Pháp chế dược
15DS411
TRẮC NGHIỆM 60% PHÁP CHẾ DƯỢC
1.
Luật Dược do quan nào ban hành:
a.
Chủ tịch nước
b.
Chủ tịch Quốc hội .
c.
Quốc hội
d.
Chính phủ
e.
Bộ Y tế
2.
Ngành YTVN bao gồm các chuyên ngành lớn
a.
Y-Nha-ợc
b.
Y-Nha
c.
Y Dược
d.
Y - Nha - Dược - Đông dược
e.
a và d đúng
3.
Theo Luật Dươc, thuốc bao gồm:
a.
Vaccin
b.
Sinh phẩm y tể .
c.
Thực phẩm chức năng
d.
a và b
e.
a, b và c
4.
Theo Luật Dươc. thuốc không bao gồm:
a.
Thuốc nguyên liệu
b.
Thuốc thành phẩm
c.
Vaccin, sinh phẩm y tế
d.
Thực phẩm chức ng
e.
a, b và c
5.
Theo Luật Dược sinh phẩm Y tế những sản phẩm cỏ nguồn gốc sinh học dùng
để:
a.
Phòng bệnh
b.
Chữa bệnh
c.
Chẩn đoán bệnh
d.
A và b
e.
a, b và c
6.
Theo Luật Dược, thuốc từ dươc liệu liệu
a.
Thuốc nguồn gốc từ động vật, thực vật, khoáng vật
b.
Thuốc hoạt chất chiết xuất từ dược liệu
c.
Thuốc kết hợp DL với các hoạt chất tổng hợp khác .
d.
A và b
e.
a, b và c
7.
Theo Luật Dược, Thuốc những chất nguồn gốc từ... dùng để phòng bệnh
chữa bệnh và chẩn đoán bênh:
a.
Động vật, thực vật, tổng hợp hóa học
Pháp chế dược
15DS411
b.
Thuốc hoạt chất chiết xuất từ dược liệu
Tham khảo 60% Trang: 1/27
Pháp chế dược
15DS411
c.
Sản phẩm sinh học
d.
a và c đúng
e.
a, b, c đúng
8.
Theo Luật Dược, Thuốc mới thuốc:
a.
Công thức bào chế hoạt chất mới
b.
sự kết hợp mới của các hoạt chất
c.
Cỏ dạng bào chế - chỉ định - Đường dùng mới
d.
a và b đúng
e.
a, b, c đúng
9.
Theo Luật Dược, thuốc đông y là:
a.
Thuốc từ dược liệu
b.
Được bào chế theo luận của YHCT các nước Phương Đông
c.
Thuốc YHCT.
d.
a và b
e.
a, b và c
10.
Theo Luật Dược các hình thức bán lẻ thuốc VN:
a.
1
b.
2
c.
3
d.
4 lọai nhà, quầy, đại , trạm
e.
Nhiều
11.
Theo Luật Dược các hình thức bán lẻ thuốc ở VN bao gồm (chọn câu sai):
a.
Nhà thuốc
b.
Quầy thuốc
c.
Đại thuốc
d.
Tủ thuốc trạm y tế
e.
sở kinh doanh thuốc đông y
12.
Theo Luật Dược, sở bán buôn thuốc bao gồm:
a.
Doanh nghiệp kinh doanh thuốc
b.
Đại bán vaccine, sinh phẫm y tế
c.
Nhà thuốc
d.
a và b
e.
a, b và c
13.
Theo Luật Dược danh muc thuốc nào chỉ áp dụng cho các sở khám chữa bệnh:
a.
Thuốc thiết yếu
b.
Thuốc chủ yếu
c.
Thuốc chuyên khoa
d.
Thuốc đặc trị
e.
Thuốc cấp cứu
14.
Theo Luật Dược, Phản ứng hại của thuốc gì:
a.
tác dụng phụ của thuốc
Pháp chế dược
15DS411
Tham khảo 60% Trang: 2/27
Pháp chế dược
15DS411
b.
tác dụng không mong muốn hại cho sức khỏe
c.
Tác hại thể xuất hiện liều bình thường
d.
a và b
e.
a, b và c
15.
Theo Luật Dược, thuốc giả sản xuất với ý đồ lừa đảo...
a.
Không hoạt chất
b.
dược chất không đúng hàm lượng đăng
c.
dược chất khác với dược chất ghi trên nhãn
d.
a và b
e.
a, b và c
16.
Theo Luật Dược, thực hành tốt những bộ nguyên tắc tiêu chuẩn về “…” do BYT
ban hành
a.
Sản xuất thuốc (GMP)
b.
Kiểm nghiệm thuốc (GLP)
c.
Bảo quản thuốc (GSP)
d.
Lưu thông, phân phối thuốc (GDP)
e.
Tất cả câu trên
17.
Thức hành tốt phân phối thuốc, viết tắt
a.
GMP
b.
GLP
c.
GSP
d.
GDP
e.
GPP
18.
GP nào liên quan đến cả lĩnh vưc sản xuấtphân phối thuốc
a.
GMP
b.
GLP
c.
GSP
d.
GDP
e.
GPP
19.
Những GPs nào liên quan đến lĩnh vực phân phối thuốc:
a.
GMP, GLP, GSP
b.
GLP, GLP, GDP
c.
GSP, GDP, GPP
d.
GDP, GPP, GMP
e.
GPP, GMP, GLP
20.
Các yêu cầu chính cho việc triển khai GPP:
a.
Nhân lực
b.
sở vật chất
c.
Hồ tài liệu
d.
Qui trình thao tác chuẩn
e.
Tất cả
21.
Tại nhà thuốc GPP, mọi hoạt động chuyên môn phải thực hiện theo các S.O.P. Vậy
Pháp chế dược
15DS411
S.O.P là:
Tham khảo 60% Trang: 3/27
Pháp chế dược
15DS411
a.
Thực hành tốt nhà thuốc
b.
Qui trình mua bán thuốc
c.
Qui trình thao tác chụẩn
d.
Qui trình xét duyệtkiểm tra nhà thuốc
e.
Thực hành tốt việc bán lẻ thuốc
22.
mấy qui trình thao tác chuẩn (S.O.P)
a.
2
b.
3 .
c.
4
d.
5
e.
6 S.O.P
23.
Theo Luật Dược, quan quản dược bao gồm:
a.
Chính phủ
b.
Bộ Y tế
c.
Ủy ban nhân dân
d.
a và b
e.
b và c
24.
quan nào sau đây được tổ chức 4 cấp
a.
Quản dược
b.
Thanh tra dược
c.
Kiểm nghiệm thuốc
d.
Nghiên cứu khoa học đào tạo
e.
Tất cả sai
25.
Thuốc được lưu hành hợp pháp thuốc:
a.
giấy chứng nhận FSC của nước sản xuất
b.
tên biệt dược được bảo hộ độc quyền
c.
số đăng do BYT cấp
d.
Được sản xuất theo tiêu chuẩn GMP
e.
Tất cả đúng
26.
quan thẩm quyền ra quyết định thu hồi thuốc không đạt TCCL:
a.
Cục QLD
b.
SYT
c.
sở SX-KD
d.
a và b
e.
a, b và c
27.
Thuốc không đạt TCCL đã xử vi phạm sẽ do quan nào tiến nh thu
hồi:
a.
sở thuốc vi phạm
b.
Trung tâm y tế
c.
SYT
d.
Quản thị trường
e.
Thanh tra dược
Pháp chế dược
15DS411
Tham khảo 60% Trang: 4/27
Pháp chế dược
15DS411
28.
Xét dưới góc độ cấu tổ chứcquyền sở hữu thì mấy loại nhà thuốc:
a.
1
b.
2
c.
3 loại doanh nghiệp, nhân, bệnh viện
d.
4
e.
5
29.
Hiện nay nước ta mấy loại nhà thuốc:
a.
1
b.
2
c.
3 loại doanh nghiệp, nhân, bệnh viện
d.
4
e.
Nhiều
30.
Hiện nay nước ta mấy hình thức bán lẻ thuốc
a.
1
b.
2
c.
3
d.
4 hình thức nhà, quầy, đại , trạm
e.
Nhiều
31.
Diện tích mặt bằng kinh doanh của sở bán lẻ thuốc bao nhiêu ?
a.
10m
2
b.
> 10m
2
c.
15m
2
d.
> 15m
2
e.
> 30m
2
32.
Nhà thuốc GPP bắt buộc phải
a.
Góc vấn cho người bệnh
b.
Bồn vệ sinh
c.
Ghế ngồi chờ cho người mua
d.
a và b
e.
a, b và c
33.
Hình thức bán lẻ thuốc nào bắt buộc phải thực hiện GPP:
a.
Nhà thuốc
b.
Quầy thuốc
c.
Đại thuốc
d.
a và b
e.
a,bc
34.
Nhà thuốc không được bán các thuốc sau:
a.
Thuốc cấm nhập khẩu, chưa SĐK
b.
Thuốc nhập khẩu theo phi mậu dịch
c.
Thuốc viện trợ
d.
Thuốc không nguồn gốc
Pháp chế dược
15DS411
Tham khảo 60% Trang: 5/27
Pháp chế dược
15DS411
e.
Tất cả đúng
35.
Dụng cụ ra lẻ thuốc tại nhà thuốc GPP phải đạt các yêu cầu về "chống":
a.
Nhiễm bẩn
b.
Nhiễm chéo
c.
Nhầm lẫn
d.
a và b
e.
a, b và c
36.
Thuốc ra lẻ phải được đựng trong bao ghi rõ:
a.
Tên thuốc
b.
Cách dùng, liều dùng, số lần dùng
c.
Dạng bào chế, nồng đô hàm ợng
d.
a, b đúng .
e.
a, b và c đúng
37.
Khi làm việc trong nhà thuốc, nhân viên bán thuốc phải:
a.
Mắc áo blouse
b.
Đeo bảng tên ảnh, ghi họ tênbằng cấp chuyên môn
c.
Đeo khẩu trang
d.
a và b đúng
e.
a, b và c đúng
38.
Người phụ trách chuyên môn của sở bán lẻ thuốc phải giấy gì?
a.
Chứng chỉ hành nghề
b.
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề
c.
Giấy chứng nhận GPP
d.
a và b
e.
a, b và c
39.
Muốn mở một sở bán lẻ thuốc phải hội đủ điều kiện gì?
a.
Chứng chỉ hành ngh
b.
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề
c.
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh bán lẻ thuốc chữa bệnh
d.
a và b
e.
a, b và c
40.
Người bán lẻ thuốc phải giấy gì?
a.
Bằng DSĐH
b.
BằngDSTH
c.
Bằng Dược
d.
Bằng cấp chuyên môn về ợc
e.
Giấy chứng nhận đã học GPP
41.
Người n thuốc phải đạt các tiêu chuẩn nào
a.
bằng cấp chuyên môn về dược
b.
đủ sức khỏe
c.
năng lực hành vi dân sự đầy đủ
Pháp chế dược
15DS411
Tham khảo 60% Trang: 6/27
Pháp chế dược
15DS411
d.
a và b
e.
a, b và c
42.
Người n thuốc phải trình độ chuyên môn tối thiểu là:
a.
Dược
b.
DSTH
c.
DSĐH
d.
DS sau ĐH
e.
Ysĩ
43.
Dươc quản chuyên môn nhà thuốc do đau ốm. nghi phép, đi hoc hay
do khác không trực tiếp điều hành nhà thuốc trong thời gian dưới 3 ngày thì:
a.
Phải bàn giao cho người trong nhà thuốc
b.
Phải ủy quyền cho DSTH kinh nghiệm
c.
Phải xin phép SYT
d.
a, b, c sai
e.
a, b, c đúng
44.
Dươc trực tiếp quản diều hành nhà thuốc, khi vắng mặt một tháng thì phải ?
a.
Phải ủy quyền bằng n bản cho người khác đủ điều kiện để thay thế.
b.
Phải ủy quyền bằng n bản cho người khác đủ điều kiện để thay
thế và báo cáo cho SYT
c.
Phải ủy quyền bằng văn bản cho người khác đủ điều kiện để thay
thế, báo cáo cho SYT và được SYT chấp nhận
d.
Xin phép BYT
e.
Tạm đình chỉ hoạt động
45.
Dươc chủ nhà thuốc đươc phép vắng măt mấy ngày nếu ủy quyền hợp
pháp và không cần báo cáo SYT:
a.
< 03 ny
b.
> 03 - < 30 ngày
c.
60 ngày
d.
90 ngày
e.
30-180 ngày
46.
Thời điểm đầu tiên bắt buộc áp dung GPP cho một số nhà thuốc thực hiện GPP
VN
a.
24/ 01/ 2007
b.
01/07/2007
c.
01/01/2009
d.
01/01/ 2010
e.
01/01/ 2011
47.
Thời điểm các nhà thuốc nội thành, nội thị của các tỉnh, thành phố trực thuộc
TW (trừ Hà Nôi, Đà Nẵng, TP.HCM và Cần Thơ) phải đạt tiêu chuẩn GPP:
a.
01/07/2007
b.
01/0l/2009
c.
01/01/ 2010
Pháp chế dược
15DS411
Tham khảo 60% Trang: 7/27
Pháp chế dược
15DS411
d.
01/01/2011
e.
01/01/2013
48.
Thời điểm các nhà thuốc tại huyện ngoại thành, ngoại thị của các tỉnh, thành
phố trực thuộc TW phải đạt tiêu chuần GPP
a.
01/07/2007
b.
01/01/2009
c.
01/01/2010
d.
01/01/2011
e.
01/01/2013
49.
Thời điểm tất cả các nhà thuốc trong cả nước phải đạt tiêu chuẩn GPP:
a.
01/07/2007
b.
01/01/2009
c.
01/01/2010
d.
01/01/2011
e.
01/01/2013
50.
Thời điểm tất cả các sở bán lẻ thuốc VN phải đạt tiêu chuẩn GPP:
a.
01/07/2007
b.
01/01/2009
c.
01/0.1/2010
d.
01/01/2011
e.
01/ 01/2013
51.
Theo 11/2007/QĐ-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ trưởng BYT về tiêu chuẩn
thực hành tốt nhà thuốc thì lộ trình thực hiện GPP đối với các loại hình quầy
thuốc như thế nào?
a.
01/07/ 2007 nhà thuốc nội thành 4 thành phố
b.
01/ 01/ 2009 nhà thuốc nội thành, nội thị
c.
01/01/ 2010 Huyện xã/Tỉnh thuộc TW
d.
01/01/2011 tất cả nhà thuốc trên cả nước
e.
01/01/2013 tất cả các sở trên cả nước
52.
Hiện nay nước ta mấy loai Quầy thuốc:
a.
1 loại
b.
2 loại doanh nghiệp, nhân
c.
3 loại
d.
4
e.
Nhiều
53.
Người quản quầy thuốc phải trình độ chuvên môn như thế o
a.
DSĐHB
b.
DSTH trở lên
c.
DSTH
d.
Dược trở lên
e.
Dược
54.
Quầv thuốc được mở đâu:
Pháp chế dược
15DS411
Tham khảo 60% Trang: 8/27
Pháp chế dược
15DS411
a.
Tuyến huyện
b.
Tuyến
c.
Thành phố thị xã khi chưa đủ một nhà thuốc cho 2000 dân
d.
a và b
e.
a, b và c
55.
Phạm vi kinh doanh của Quầy thuốc n lẻ
a.
Thuốc thành phẩm
b.
Dụng cụ y tế thông thường
c.
Mỹ phẩm, thực phẩm chức năng
d.
a và b
e.
b và c
56.
mấy loại đai thuốc:
a.
1 loại
b.
2 loại
c.
3 loại
d.
4
e.
Nhiều
57.
Đại thuốc được phép mở:
a.
Tuyến huyện
b.
Tuyến
c.
Nông thôn, ấp
d.
a và b
e.
a, b và c
58.
Đại thuốc được phép mở:
a.
Tuyến huyện
b.
Tuyến
c.
miền núi
d.
a và b
e.
a, b và c
59.
Đại thuốc của DN dược do dược quản điều hành chỉ đươc phép mở tại
a.
Thành phố
b.
Thị
c.
Thị trấn
d.
Nông thôn
e.
c và d
60.
Đại thuốc
được phép bán lẻ
a.
Thuốc thiết yếu
tuyến C
b.
Dụng cụ y tế thông thường
c.
Mỹ phẩm
d.
a và b
Pháp chế dược
15DS411
e.
a, b và c
Tham khảo 60% Trang: 9/27
Pháp chế dược
15DS411
61.
Phạm vi kinh doanh của đai thuốc bán lẻ
a.
Thuốc thành phẩm
b.
Thuốc không kế đơn
c.
Mỹ phẩm
d.
a và b
e.
b và c
62.
Đai thuốc ....... thực phẩm chức năng:
a.
Được bán
b.
Không được bán
c.
Chỉ được bán nếu giấy chứng nhận đạt vệ sinh an toàn thực phẩm
d.
Được bán nếu SYT cho pp
e.
Được bán nếu đạt GPP
63.
Hình thức tủ thuốc trạm y tế đựơc phép mở
a.
Tại trạm y tế
b.
Tại trạm y tế phường
c.
Tại trạm y tế thị
d.
Tại tram y tế quan
e.
Tất cả câu trên
64.
Hạn dùng của thuốc mang nhiều ý nghĩa về t nào ?
a.
Dược
b.
Pháp
c.
Bào chế
d.
Dược lâm ng
e.
Hóa dược
65.
Hạn dùng của thuốc ý nghĩa là:
a.
Ngày sản xuất thuốc
b.
Thời hạn cấp phép của thuốc
c.
Sau thời gian này thuốc không n giá trị sử dụnglưu hành
d.
Thuốc được phép lưu hành hợp pháp
e.
một chứng nhận về chất lượng thuốc
66.
Các hình thức tổ chức kinh doanh thuốc, ngoại trừ:
a.
Dịch vụ khám - chữa bệnh
b.
sở sản xuất thuốc
c.
sở bán buôn - bán lẻ thuốc
d.
DN xuất, nhập khẩu thuốc
e.
DN làm dịch vụ BQ - KN thuốc
67.
quan thống nhất quản nhà nước về HNYDTN VN là:
a.
Quốc hội
b.
BYT
c.
SYT I
d.
a và b
Pháp chế dược
15DS411
Tham khảo 60% Trang: 10/27

Preview text:

Pháp chế dược 15DS411
TRẮC NGHIỆM 60% PHÁP CHẾ DƯỢC
1. Luật Dược do Cơ quan nào ban hành: a. Chủ tịch nước
b. Chủ tịch Quốc hội . c. Quốc hội d. Chính phủ e. Bộ Y tế
2. Ngành YTVN bao gồm các chuyên ngành lớn a. Y-Nha-Dược b. Y-Nha c. Y – Dược
d. Y - Nha - Dược - Đông dược e. a và d đúng
3. Theo Luật Dươc, thuốc bao gồm: a. Vaccin b. Sinh phẩm y tể . c. Thực phẩm chức năng d. a và b e. a, b và c
4. Theo Luật Dươc. thuốc không bao gồm: a. Thuốc nguyên liệu b. Thuốc thành phẩm c. Vaccin, sinh phẩm y tế
d. Thực phẩm chức năng e. a, b và c
5. Theo Luật Dược sinh phẩm Y tế là những sản phẩm cỏ nguồn gốc sinh học dùng để: a. Phòng bệnh b. Chữa bệnh c. Chẩn đoán bệnh d. A và b e. a, b và c
6. Theo Luật Dược, thuốc từ dươc liệu liệu là
a. Thuốc có nguồn gốc từ động vật, thực vật, khoáng vật
b. Thuốc có hoạt chất chiết xuất từ dược liệu
c. Thuốc kết hợp DL với các hoạt chất tổng hợp khác . d. A và b e. a, b và c
7. Theo Luật Dược, Thuốc là những chất có nguồn gốc từ... dùng để phòng bệnh
chữa bệnh và chẩn đoán bênh:
a. Động vật, thực vật, tổng hợp hóa học Pháp chế dược 15DS411
b. Thuốc có hoạt chất chiết xuất từ dược liệu Tham khảo 60% Trang: 1/27 Pháp chế dược 15DS411 c. Sản phẩm sinh học d. a và c đúng e. a, b, c đúng
8. Theo Luật Dược, Thuốc mới là thuốc:
a. Công thức bào chế có hoạt chất mới
b. Có sự kết hợp mới của các hoạt chất
c. Cỏ dạng bào chế - chỉ định - Đường dùng mới d. a và b đúng e. a, b, c đúng
9. Theo Luật Dược, thuốc đông y là:
a. Thuốc từ dược liệu
b. Được bào chế theo lý luận của YHCT các nước Phương Đông c. Thuốc YHCT. d. a và b e. a, b và c
10. Theo Luật Dược các hình thức bán lẻ thuốc ở VN: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 lọai
nhà, quầy, đại lý, trạm e. Nhiều
11. Theo Luật Dược các hình thức bán lẻ thuốc ở VN bao gồm (chọn câu sai): a. Nhà thuốc b. Quầy thuốc c. Đại lý thuốc
d. Tủ thuốc trạm y tế xã
e. Cơ sở kinh doanh thuốc đông y
12. Theo Luật Dược, cơ sở bán buôn thuốc bao gồm:
a. Doanh nghiệp kinh doanh thuốc
b. Đại lý bán vaccine, sinh phẫm y tế c. Nhà thuốc d. a và b e. a, b và c
13. Theo Luật Dược danh muc thuốc nào chỉ áp dụng cho các cơ sở khám chữa bệnh: a. Thuốc thiết yếu b. Thuốc chủ yếu c. Thuốc chuyên khoa d. Thuốc đặc trị e. Thuốc cấp cứu
14. Theo Luật Dược, Phản ứng có hại của thuốc là gì:
a. Là tác dụng phụ của thuốc Pháp chế dược 15DS411 Tham khảo 60% Trang: 2/27 Pháp chế dược 15DS411
b. Là tác dụng không mong muốn có hại cho sức khỏe
c. Tác hại có thể xuất hiện ở liều bình thường d. a và b e. a, b và c
15. Theo Luật Dược, thuốc giả sản xuất với ý đồ lừa đảo và ... a. Không có hoạt chất
b. Có dược chất không đúng hàm lượng đăng ký
c. Có dược chất khác với dược chất ghi trên nhãn d. a và b e. a, b và c
16. Theo Luật Dược, thực hành tốt là những bộ nguyên tắc tiêu chuẩn về “…” do BYT ban hành a. Sản xuất thuốc (GMP)
b. Kiểm nghiệm thuốc (GLP) c. Bảo quản thuốc (GSP)
d. Lưu thông, phân phối thuốc (GDP)
e. Tất cả câu trên
17. Thức hành tốt phân phối thuốc, viết tắt là a. GMP b. GLP c. GSP d. GDP e. GPP
18. GP nào liên quan đến cả lĩnh vưc sản xuất và phân phối thuốc a. GMP b. GLP c. GSP d. GDP e. GPP
19. Những GPs nào liên quan đến lĩnh vực phân phối thuốc: a. GMP, GLP, GSP b. GLP, GLP, GDP c. GSP, GDP, GPP d. GDP, GPP, GMP e. GPP, GMP, GLP
20. Các yêu cầu chính cho việc triển khai GPP: a. Nhân lực b. Cơ sở vật chất c. Hồ sơ tài liệu
d. Qui trình thao tác chuẩn e. Tất cả
21. Tại nhà thuốc GPP, mọi hoạt động chuyên môn phải thực hiện theo các S.O.P. Vậy Pháp chế dược 15DS411 S.O.P là: Tham khảo 60% Trang: 3/27 Pháp chế dược 15DS411
a. Thực hành tốt nhà thuốc
b. Qui trình mua bán thuốc
c. Qui trình thao tác chụẩn
d. Qui trình xét duyệt và kiểm tra nhà thuốc
e. Thực hành tốt việc bán lẻ thuốc
22. Có mấy qui trình thao tác chuẩn (S.O.P) a. 2 b. 3 . c. 4 d. 5 e. 6 S.O.P
23. Theo Luật Dược, cơ quan quản lý dược bao gồm: ị a. Chính phủ b. Bộ Y tế c. Ủy ban nhân dân d. a và b e. b và c
24. Cơ quan nào sau đây được tổ chức ở 4 cấp a. Quản lý dược b. Thanh tra dược c. Kiểm nghiệm thuốc
d. Nghiên cứu khoa học và đào tạo e. Tất cả sai
25. Thuốc được lưu hành hợp pháp là thuốc:
a. Có giấy chứng nhận FSC của nước sản xuất
b. Có tên biệt dược được bảo hộ độc quyền
c. Có số đăng ký do BYT cấp
d. Được sản xuất theo tiêu chuẩn GMP e. Tất cả đúng
26. Cơ quan có thẩm quyền ra quyết định thu hồi thuốc không đạt TCCL: a. Cục QLD b. SYT c. Cơ sở SX-KD d. a và b e. a, b và c
27. Thuốc không đạt TCCL đã có QĐ xử lý vi phạm sẽ do cơ quan nào tiến hành thu hồi:
a. Cơ sở có thuốc vi phạm b. Trung tâm y tế c. SYT d. Quản lý thị trường e. Thanh tra dược Pháp chế dược 15DS411 Tham khảo 60% Trang: 4/27 Pháp chế dược 15DS411
28. Xét dưới góc độ cơ cấu tổ chức và quyền sở hữu thì có mấy loại nhà thuốc: a. 1 b. 2 c. 3 loại
doanh nghiệp, tư nhân, bệnh viện d. 4 e. 5
29. Hiện nay ở nước ta có mấy loại nhà thuốc: a. 1 b. 2 c. 3 loại
doanh nghiệp, tư nhân, bệnh viện d. 4 e. Nhiều
30. Hiện nay ở nước ta có mấy hình thức bán lẻ thuốc a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 hình thức
nhà, quầy, đại lý, trạm e. Nhiều
31. Diện tích mặt bằng kinh doanh của cơ sở bán lẻ thuốc là bao nhiêu ? a. 10m2 b. > 10m2 c. 15m2 d. > 15m2 e. > 30m2
32. Nhà thuốc GPP bắt buộc phải có
a. Góc tư vấn cho người bệnh b. Bồn vệ sinh
c. Ghế ngồi chờ cho người mua d. a và b e. a, b và c
33. Hình thức bán lẻ thuốc nào bắt buộc phải thực hiện GPP: a. Nhà thuốc b. Quầy thuốc c. Đại lý thuốc d. a và b e. a,b và c
34. Nhà thuốc không được bán các thuốc sau:
a. Thuốc cấm nhập khẩu, chưa có SĐK
b. Thuốc nhập khẩu theo phi mậu dịch c. Thuốc viện trợ
d. Thuốc không rõ nguồn gốc Pháp chế dược 15DS411 Tham khảo 60% Trang: 5/27 Pháp chế dược 15DS411 e. Tất cả đúng
35. Dụng cụ ra lẻ thuốc tại nhà thuốc GPP phải đạt các yêu cầu về "chống": a. Nhiễm bẩn b. Nhiễm chéo c. Nhầm lẫn d. a và b e. a, b và c
36. Thuốc ra lẻ phải được đựng trong bao bì có ghi rõ: a. Tên thuốc
b. Cách dùng, liều dùng, số lần dùng
c. Dạng bào chế, nồng đô hàm lượng d. a, b đúng . e. a, b và c đúng
37. Khi làm việc trong nhà thuốc, nhân viên bán thuốc phải: a. Mắc áo blouse
b. Đeo bảng tên có ảnh, ghi rõ họ tên và bằng cấp chuyên môn c. Đeo khẩu trang d. a và b đúng e. a, b và c đúng
38. Người phụ trách chuyên môn của cơ sở bán lẻ thuốc phải có giấy gì?
a. Chứng chỉ hành nghề
b. Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề c. Giấy chứng nhận GPP d. a và b e. a, b và c
39. Muốn mở một cơ sở bán lẻ thuốc phải hội đủ cá điều kiện gì? a. Chứng chỉ hành nghề
b. Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề
c. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh bán lẻ thuốc chữa bệnh d. a và b e. a, b và c
40. Người bán lẻ thuốc phải có giấy gì? a. Bằng DSĐH b. BằngDSTH c. Bằng Dược tá
d. Bằng cấp chuyên môn về dược
e. Giấy chứng nhận đã học GPP
41. Người bán thuốc phải đạt các tiêu chuẩn nào
a. Có bằng cấp chuyên môn về dược b. Có đủ sức khỏe
c. Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ Pháp chế dược 15DS411 Tham khảo 60% Trang: 6/27 Pháp chế dược 15DS411 d. a và b e. a, b và c
42. Người bán thuốc phải có trình độ chuyên môn tối thiểu là: a. Dược tá b. DSTH c. DSĐH d. DS sau ĐH e. Ysĩ
43. Dươc sĩ quản lý chuyên môn ở nhà thuốc do đau ốm. nghi phép, đi hoc hay vì
lý do khác không trực tiếp điều hành nhà thuốc trong thời gian dưới 3 ngày thì:
a. Phải bàn giao cho người trong nhà thuốc
b. Phải ủy quyền cho DSTH có kinh nghiệm c. Phải xin phép SYT d. a, b, c sai e. a, b, c đúng
44. Dươc sĩ trực tiếp quản lý và diều hành nhà thuốc, khi vắng mặt một tháng thì phải ?
a. Phải ủy quyền bằng văn bản cho người khác có đủ điều kiện để thay thế.
b. Phải ủy quyền bằng văn bản cho người khác có đủ điều kiện để thay thế và báo cáo cho SYT
c. Phải ủy quyền bằng văn bản cho người khác có đủ điều kiện để thay
thế, báo cáo cho SYT và được SYT chấp nhận d. Xin phép BYT
e. Tạm đình chỉ hoạt động
45. Dươc sĩ chủ nhà thuốc đươc phép vắng măt mấy ngày nếu có sư ủy quyền hợp
pháp và không cần báo cáo SYT: a. < 03 ngày
b. > 03 - < 30 ngày c. 60 ngày d. 90 ngày e. 30-180 ngày
46. Thời điểm đầu tiên bắt buộc áp dung GPP cho một số nhà thuốc thực hiện GPP ở VN a. 24/ 01/ 2007 b. 01/07/2007 c. 01/01/2009 d. 01/01/ 2010 e. 01/01/ 2011
47. Thời điểm các nhà thuốc ở nội thành, nội thị của các tỉnh, thành phố trực thuộc
TW (trừ Hà Nôi, Đà Nẵng, TP.HCM và Cần Thơ) phải đạt tiêu chuẩn GPP: a. 01/07/2007 b. 01/0l/2009 c. 01/01/ 2010 Pháp chế dược 15DS411 Tham khảo 60% Trang: 7/27 Pháp chế dược 15DS411 d. 01/01/2011 e. 01/01/2013
48. Thời điểm các nhà thuốc tại huyện xã ngoại thành, ngoại thị của các tỉnh, thành
phố trực thuộc TW phải đạt tiêu chuần GPP a. 01/07/2007 b. 01/01/2009 c. 01/01/2010 d. 01/01/2011 e. 01/01/2013
49. Thời điểm tất cả các nhà thuốc trong cả nước phải đạt tiêu chuẩn GPP: a. 01/07/2007 b. 01/01/2009 c. 01/01/2010 d. 01/01/2011 e. 01/01/2013
50. Thời điểm tất cả các cơ sở bán lẻ thuốc ở VN phải đạt tiêu chuẩn GPP: a. 01/07/2007 b. 01/01/2009 c. 01/0.1/2010 d. 01/01/2011 e. 01/ 01/2013
51. Theo QĐ 11/2007/QĐ-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ trưởng BYT về tiêu chuẩn
thực hành tốt nhà thuốc thì lộ trình thực hiện GPP đối với các loại hình quầy thuốc như thế nào?
a. 01/07/ 2007 nhà thuốc nội thành ở 4 thành phố
b. 01/ 01/ 2009 nhà thuốc nội thành, nội thị
c. 01/01/ 2010 Huyện xã/Tỉnh thuộc TW
d. 01/01/2011 tất cả nhà thuốc trên cả nước
e. 01/01/2013 tất cả các cơ sở trên cả nước
52. Hiện nay ở nước ta có mấy loai Quầy thuốc: a. 1 loại b. 2 loại
doanh nghiệp, tư nhân c. 3 loại d. 4 e. Nhiều
53. Người quản lý quầy thuốc phải có trình độ chuvên môn như thế nào a. DSĐHB b. DSTH trở lên c. DSTH d. Dược tá trở lên e. Dược tá
54. Quầv thuốc được mở ở đâu: Pháp chế dược 15DS411 Tham khảo 60% Trang: 8/27 Pháp chế dược 15DS411 a. Tuyến huyện b. Tuyến xã
c. Thành phố thị xã khi chưa có đủ một nhà thuốc cho 2000 dân d. a và b e. a, b và c
55. Phạm vi kinh doanh của Quầy thuốc là bán lẻ a. Thuốc thành phẩm
b. Dụng cụ y tế thông thường
c. Mỹ phẩm, thực phẩm chức năng d. a và b e. b và c
56. Có mấy loại đai lý thuốc: a. 1 loại b. 2 loại c. 3 loại d. 4 e. Nhiều
57. Đại lý thuốc được phép mở: a. Tuyến huyện b. Tuyến xã c. Nông thôn, ấp d. a và b e. a, b và c
58. Đại lý thuốc được phép mở: a. Tuyến huyện b. Tuyến xã c. Xã miền núi d. a và b e. a, b và c
59. Đại lý thuốc của DN dược do dược tá quản lý và điều hành chỉ đươc phép mở tại a. Thành phố b. Thị xã c. Thị trấn d. Nông thôn e. c và d 60. Đại lý thuốc được phép bán lẻ a. Thuốc thiết yếu tuyến C
b. Dụng cụ y tế thông thường c. Mỹ phẩm d. a và b Pháp chế dược 15DS411 e. a, b và c Tham khảo 60% Trang: 9/27 Pháp chế dược 15DS411
61. Phạm vi kinh doanh của đai lý thuốc là bán lẻ a. Thuốc thành phẩm
b. Thuốc không kế đơn c. Mỹ phẩm d. a và b e. b và c
62. Đai lý thuốc “ ....... “ thực phẩm chức năng: a. Được bán b. Không được bán
c. Chỉ được bán nếu có giấy chứng nhận đạt vệ sinh an toàn thực phẩm
d. Được bán nếu SYT cho phép
e. Được bán nếu đạt GPP
63. Hình thức tủ thuốc trạm y tế đựơc phép mở a. Tại trạm y tế xã
b. Tại trạm y tế phường
c. Tại trạm y tế thị xã d. Tại tram y tế cơ quan
e. Tất cả câu trên
64. Hạn dùng của thuốc mang nhiều ý nghĩa về măt nào ? a. Dược lý b. Pháp lý c. Bào chế d. Dược lâm sàng e. Hóa dược
65. Hạn dùng của thuốc có ý nghĩa là: a. Ngày sản xuất thuốc
b. Thời hạn cấp phép của thuốc
c. Sau thời gian này thuốc không còn giá trị sử dụng và lưu hành
d. Thuốc được phép lưu hành hợp pháp
e. Là một chứng nhận về chất lượng thuốc
66. Các hình thức tổ chức kinh doanh thuốc, ngoại trừ:
a. Dịch vụ khám - chữa bệnh
b. Cơ sở sản xuất thuốc
c. Cơ sở bán buôn - bán lẻ thuốc
d. DN xuất, nhập khẩu thuốc
e. DN làm dịch vụ BQ - KN thuốc
67. Cơ quan thống nhất quản lý nhà nước về HNYDTN ở VN là: a. Quốc hội b. BYT c. SYT I d. a và b Pháp chế dược 15DS411 Tham khảo 60% Trang: 10/27