Câu hỏi trắc nghiệm - Môn Thị trường và các định chế tài chính - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Một doanh nghiệp tham gia hợp đồng hoán đổi lãi suất để được hưởng lợi từ sự kỳ vọng lãi suất sẽ gia tăng, ngay cả khi hoạt động của doanh nghiệp này không liên quan đến sự biến động lãi suất. Doanh nghiệp trên đã sử dụng hợp đồng hoán đổi lãi suất để. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
9 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi trắc nghiệm - Môn Thị trường và các định chế tài chính - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Một doanh nghiệp tham gia hợp đồng hoán đổi lãi suất để được hưởng lợi từ sự kỳ vọng lãi suất sẽ gia tăng, ngay cả khi hoạt động của doanh nghiệp này không liên quan đến sự biến động lãi suất. Doanh nghiệp trên đã sử dụng hợp đồng hoán đổi lãi suất để. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

22 11 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|50032646
ĐỀ 1
Câu 1: Đầu KHÔNG phải là một đặc điểm của hợp đồng tương lai:
A. Được chuẩn hoá
B. Thanh toán hàng ngày
C. Rủi ro tín dụng cao
D. Thường được đóng trước khi đến hạn
Câu 2: Một doanh nghiệp tham gia hợp đồng hoán đổi lãi suất để được hưởng lợi từ sự k vọng
lãi suất sẽ gia tăng, ngay cả khi hoạt động của doanh nghiệp này không liên quan đến sự biến
động lãi suất. Doanh nghiệp trên đã sử dụng hợp đồng hoán đổi lãi suất để:
A. Đầu cơ
B. Giao dịch
C. Phòng ngừa rủi ro
D. Môi giới
Câu 3: Hợp đồng là một thoả thuận mà các loại tiền tệ được trao đổi ở một mức tỷ giá xác định
vào một thời điểm cụ thể
A. Hoán đổi lãi suất
B. Quyền chọn
C. Hoán đổi tiền tệ
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 4: Nhà đầu tư A mua một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn là 6 tháng.
Hai tháng sau, nhà đầu tư thấy giá ngô biến động có lợi cho mình và muốn đóng vị thể hợp đồng
trên. Nhà đầu tư A sẽ:
A. Mua một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn 6 tháng
B. Bán một hợp đồng tương lai 10 tấn ngủ với thời gian đáo hạn 2 tháng
C. Mua một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn 4 tháng |
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 5: Người bán quyền chọn.mua..... đồng ý bán tài sản cơ sở với mức giá thực hiện nếu người
mua quyền chọn...mua..... thực hiện hợp đồng để mua tài sản cơ sở.
A. Mua, mua
C. Mua, bán
B. Bán, bán
D. Bán, mua
lOMoARcPSD|50032646
Câu 6: Người nông dân A lo sợ giá lúa tương lai sẽ giảm. Nhà phân phối lúa gạo B lo sợ giá lúa
tương lai sẽ tăng. A và B có thể ký kết loại hợp đồng phái sinh nào?
A. Hợp đồng tương lai
C. Hợp đồng kỳ hạn
B. Hợp đồng hoán đổi lãi suất
D. Hợp đồng hoán đổi tiền tệ
Câu 7: Khi giá thị trường của tài sản cơ sở càng cao thì
A. Phí quyền chọn mua càng cao, phí quyền chọn bán càng thấp
B. Phí quyền chọn mua càng thấp, phí quyền chọn bạn càng cao
C. Phí quyền chọn mua và quyền chọn bán đều càng cao
D. Phí quyền chọn mua và quyền chọn bán đều càng thấp | Câu 8: Tài sản cơ sở của hợp đồng
phái sinh có thể là:
A. Gạo
B. Cổ phiếu
C. Dầu mỏ
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 9: Một nhà đầu tư mua quyền chọn bán kiểu Âu 100 cổ phiếu A, giá thực hiện $35/CP, phí
quyền chọn $5/CP, thời gian đến hạn 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày đến hạn là S32 thì nhà
đầu tư sẽ:
A. Thực hiện quyền chọn bằng cách bán 100 cổ phiếu A
B. Thực hiện quyền chọn bằng cách mua 100 cổ phiếu A
C. Thực hiện quyền chọn bằng cách mua 200 cổ phiếu A
D. Không thực hiện quyền chọn
Câu 10: Một nhà đầu tư mua quyền chọn bản kiểu Âu 100 cổ phiếu B với giá thực hiện
$30/CP, phí quyền chọn $5/CP, thời gian đến hạn 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày
đến hạn là $40 thì nhà đầu tư sē:
A. Lời $ 1.000
B. Lời $500
C. Lỗ $1.000 D. Lõ $500
Câu 11: Một nhà đầu tư bản quyền chọn mua kiểu Âu 300 cổ phiếu C với giá thực hiện
$45/CP, phí quyền chọn $5/CP, thời gian đến hạn 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày
đến hạn là $50 thì nhà đầu tư lời hay lỗ bao nhiêu?
A. Lời $3.000
B. Lời $1500
C. Lỗ $1.500
lOMoARcPSD|50032646
D. Hoà vốn.
Câu 12: Một nhà đầu tư bản quyền chọn mua kiểu Âu 200 cổ phiếu X với giá thực hiện
$55/CP, phí quyền chọn $10/CP, thời gian đến hạn 3 tháng. Khoảng lời tối đa nhà đầu tư
có thể đạt được vào ngày đến hạn là:
A. $2.000
B. $1.000
C. $11.000
D. Không giới hạn
Câu 13: Một nhà đầu tư mua một hợp đồng tương lai 1.000 cổ phiếu C với giá thực hiện
$45/CP, thời gian đến hạn 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày đến hạn là $40 thì nhà
đầu tư lời hay lỗ bao nhiêu?
A. Lời $5.000
B. Lời $1.000
C. Lỗ $5.000
D. Lỗ $1.000
Câu 14: Một nhà đầu tư mua quyền chọn mua kiểu Âu 200 cổ phiếu A, giá thực hiện
$50/CP, phí quyền chọn $5/CP, thời gian đến hạn 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày
đến hạn là $52 thì NĐT sẽ:
A. Thực hiện quyền chọn
B. Không thực hiện quyền chọn
C. Có thể thực hiện hoặc không thực hiện quyền chọn
D. Không có quyền quyết định thực hiện hay không thực hiện
Câu 15: Người bán quyền chọn bán có thể giới hạn được khoảng lỗ nhưng không giới hạn
khoảng lãi. Nhận định trên đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 16: Những người phòng ngừa rủi ro cố gắng giảm rủi ro trong danh mục đầu tư hoặc các
giao dịch tương lại bằng cách đảm bảo các mức giá mua, giá bán gần nhất với giá tương lai.
A. Đúng
B. Sai
Câu 17: Người bán quyền chọn trả cho người mua quyền chọn một mức phí gọi là phí quyền
chọn. A. Đúng
B. Sai
Câu 18: Quyền chọn kiểu Âu là quyền chọn có thể thực hiện bất kỳ lúc nào trước khi đến hạn A.
Đúng |
B. Sai
lOMoARcPSD|50032646
Câu 19: Sự bất ổn định của tài sản cơ sở càng cao, phí quyền chọn bạn càng cao A. Đúng B. Sai
Câu 20: Hợp đồng kỳ hạn là hợp đồng giữa Sở giao dịch và 1 bên đối tác A. Đúng B. Sai
ĐỀ 2
Câu 1: Trái phiếu có tính rủi ro thanh khoản càng cao thì giá:
A. Càng cao
B. B. Càng thấp
C. C. Gía không lquan đến rủi ro vỡ nợ
D. D. Có thể cao hơn hoặc thấp hơn tùy trường hợp Câu 2: M
Câu 2: Một trái phiếu coupon có mệnh giá là 1.000, lãi suất coupon 7%/ năm, thời hạn 10
năm. Nếu lãi suất yêu cầu hoàn vốn là 9%/năm thì thì trái phiếu coupon đang được bán với
giá bao nhiêu? P=70000/(1+9%)^1+...+1000000/(1+9%)^
A. 872
B. 9500
C. 1140
D. Chưa thể xác định.
Câu 3: Gỉa sử NTĐ A kí kết hợp đồng mua lại với mức giá lô chứng khoán là $986. và đồng
ý bán lại lô chứng khoán trên sau 120 ngày với giá bán $1.000. Hỏi tỉ suất respon khi NĐT
ký kết hợp đồng respon trên là bao nhiêu?
A. 1%
B. 3%
C. 8%
D. 4%
Câu 4: Nhận định nào sau đây là đúng:
A. Giá của trái phiếu tỉ lệ nghịch với lãi suất hoàn vốn
B. Giá của trái phiếu tỉ lệ thuận với lãi suất hoàn vốn.
C. Giá của trái phiếu không có mối liên hệ với lãi suất hoàn vốn
D, Giá trái phiếu có thể tỷ lệ thuận hay nghịch với lãi suất thoái vốn tuỳ của từng điều kiện khác
nhau
Câu 5: Đầu không phải là một đặc điểm của cổ phiếu thu đãi
Aà một dạng chứng khoán lại giữa chứng khoán nợ và chứng khoản vốn |
B, Có quyền tham gia biểu quyết
C. Được ưu tiên hướng cổ túc trước cổ phiếu phổ thông
D. Được ưu tiên hướng tài sản còn lại của công ty khi phá sản
lOMoARcPSD|50032646
Câu 12: Đâu KHÔNG phải là đặc điểm của hợp đồng tương lai
A. Được chuẩn hóa
B. Thanh toán hằng ngày
C. Rủi ro tín dụng cao
D. Thường đươc đóng trước khi đến hạn
Câu 13: Mức giá được xác định theo phương thức định kì được là mức giá được thực hiện:
A. Đạt khối lượng giao dịch lớn nhất
B. Đạt khối lượng giao dịch thấp nhất
C. Nhập vào hệ thống sớm nhất
D. Trùng hoặc gần nhất với giá tham chiếu.
Câu 14: Một doanh nghiệp tham gia hợp đồng tương lai để được hưởng lợi từ sự kì vọng giá dầu
mỏ sẽ gia tăng, ngay cả khi hoạt động của doanh nghiệp này không còn liên quan đến sự biến
động giá dầu mỏ. Doanh nghiêp trên đã sử dụng hợp đồng tương lai để
A. Đầu cơ
B. Giao Dịch
C. Phòng ngừa rủi ro
D. Môi giới
Câu 15: Nhà đầu tư A bán một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô vơi thời gian đáo hạn là 6 tháng, 2
tháng sau nhà đầu tư thấy giá ngô biến động có lợi và muốn đóng vị thế trên hợp đồng. Nhà đầu
tư A sẽ A. Mua một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn là 6 tháng B. Mua một
hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn là 2 tháng C. Mua một hợp đồng tương lai
10 tấn ngô với thời gian đáo hạn là 4 tháng D. Không có đáp án Câu 16: Lệnh giới hạn LO là
lệnh mua hoặc bán chứng khoán tại A. Một mức giá chưa xác định
B. Một mức giá xác định hoặc tốt hơn
C. Một mức giá xác định
D. Một mức giá xác định haojwc thấp hơn
Câu 17: Một nhà đầu tư mua quyền chọn mua kiểu Âu 100 cổ phiếu A, giá thực hiện $35/CP, phí
chọn $5/CP. Thời gian đến hạn 3 tháng, nếu giá cổ phiếu vào ngày đến hạn là $32 nhà đầu tư sẽ:
A. Thực hiện quyền chọn bằng cách bán 100 cổ phiếu A
B. Mua 100 cổ phiếu A
C. Mua 200 cổ phiếu A
D. Không thực hiện quyền chọn
Câu 18: Đâu không phải đặc điểm của hợp đồng mua lại
lOMoARcPSD|50032646
A. Là 1 công cụ vay nợ ngắn hạn
B. Có tỉ suất sinh lời cao hơn tín phiếu kho bạc
C. Có thị trường thứ cấp khá sôi động
D. Có tài sản thế chấp
Câu 19: Một nhà đầu tư mua quyền chọn bán kiểu Âu 100 cổ phiếu B, giá thực hiện $30/CP, phí
chọn $5/CP. Thời gian đến hạn 3 tháng, nếu giá cổ phiếu vào ngày đến hạn là $40 nhà đầu tư sẽ:
A. Lời 1000 B. Lòi 500 C. Lỗ 1000 D. Lỗ 500 Câu 20: Trái phiếu có lãi suất biến động cho phép
A. Nhà đầu tư trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thi trường có xu hướng giảm theo thời gian
B. Nhà phát hành trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thị trường có xu hướng tăng theo thời gian C.
Nhà đầu tư trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thi trường có xu hướng tăng theo thời gian
D. A,B,C đều sai
ĐỀ 3
Câu 1: Trái phiếu có rủi ro vỡ nợ càng cao thì lãi suất:
A. Càng cao
B. Càng thấp
C. Lãi suất không liên quan rủi ro vỡ nợ
D. Có thể cao hơn hoặc thấp hơn tuỳ từng trường hợp
Câu 2: Bạn quyết định mua nhà và cần vay khoản 100 triệu với mức lãi suất 8%, Hỏi mỗi năm
bạn phải trả cho ngân hàng bao nhiêu trong vòng 20 năm tới A.9 triệu ngày, mệnh giá là 1,000
000, tỷ lệ chiết khấu là 6,5% hãy tính tỷ suất sinh lời của người bán? A. 7,4%
B. 5,47% C.
5,2%
D,3%
Câu 8: Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần lãi suất của các công cụ nợ sau:
A. Tín phiếu kho bạc, trái phiếu chính phủ, trái phiếu công ty
B. Tín phiếu kho bạc, trái phiếu công ty, trái phiếu chính phủ
C. Tín phiếu kho bạc, trái phiếu chính phủ, trái phiếu công ty, thương phiếu
D. Trái phiếu chính phủ, thương phiếu, trái phiếu công ty, tín phiếu kho bạc
Câu 9: Đâu không phải là một đặc điểm của cổ phiếu ưu đãi
A. Là một dạng chứng khoán lại giữa chứng khoán nợ và chứng khoán vốn
B. Có quyền tham gia biểu quyết
C. Được ưu tiên hưởng cổ tức trước cổ phiếu phổ thông
lOMoARcPSD|50032646
D. Được ưu tiên hưởng tài sản còn lại của công ty khi phá sản
Câu 10: Tính lãi suất hoàn vốn của trái phiếu chiết khấu với mệnh giá 100 triệu, giá mua 95 triệu
biết rằng thời gian đáo hạn trong 1 năm?
A. 11%
B. 5,3%
C. 9%
D. 10,8%
Câu 11: Theo lý thuyết phần bù thanh khoản, đường cong lãi suất nằm ngang dự báo lãi suất
ngắn hạn sẽ
: A. tăng và sau đó giảm trong tương lai
B. tăng trong tương lai
C. giảm trong tương lai
D. không đổi trong tương lai
Câu 12: Đầu không phải là một đặc điểm của hợp đồng mua lại:
A. Là một công cụ vay nợ ngắn hạn
B. Có tỷ suất sinh lời cao hơn tin phiếu kho bạc
C. Có thị trường thứ cấp khá sôi động
D. Có tài sản thế chấp
Câu 13: Trái phiếu có lãi suất biển động cho phép
A. Nhà đầu tư trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thị trường có xu hướng giảm theo thời gian
B. Nhà phát hành trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thị trường có xu hướng tăng theo thời gian.
C. Nhà đầu tư trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thị trường có xu hướng tăng theo thời gian.
D. A, B và C đều sai
Câu 14: Một doanh nghiệp tham gia hợp đồng tương lai để được hưởng lợi từ sự kỳ vọng giá dầu
mỏ sẽ gia tăng, ngay cả khi hoạt động của doanh nghiệp này không liên quan đến sự biến động
giá dầu mỏ. Doanh nghiệp trên đã sử dụng hợp đồng tương lai để:
A. Đầu cơ
B. Giao dịch
C. Phòng ngừa rủi ro
D. Môi giới
lOMoARcPSD|50032646
Câu 15: Nhà đầu tư A mua một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn là 6 tháng.
Hai tháng sau, nhà đầu tư thấy giá ngô biến động có lợi và muốn đóng vị thể hợp đồng trên. Nhà
đầu tư A sẽ:
A. Mua một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn 6 tháng
B. Bán một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn 2 tháng
C. Mua một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn 4 tháng
D, không có đáp án nào đúng
Câu 16: Một nhà đầu tư mua quyền chọn bán kiểu Âu 100 cổ phiếu B với giá thực hiện $30/CP,
phí quyền chọn $5/CP, thời gian đến hạn 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày đến hạn là $40 thì
nhà đầu tư sẽ: A. Lời $ 1. B. lãi $ C. Lỗ $
B
D
C: PV=CF/(1+i)^n D
B
A:8% Trái phiếu coupon: P=C/(1+i)^1+C/(1+i)^2+...+F/(1+i)^n
B
A
B:5%
B: lãi 1000
B: 5%
B: lãi 1000
B: 5% (SP-PP+LÃI)/PP
B: tăng trong tương lai B: 4% tỷ suất respon: (giá bán- giá mua)/ giá mua x 360/n
B: lỗ 1 C
Download
ĐỀ 1
Câu 1: Đầu KHÔNG phải là một đặc điểm của hợp đồng tương lai:
A. Được chuẩn hoá
B. Thanh toán hàng ngày
C. Rủi ro tín dụng cao
D. Thường được đóng trước khi đến hạn
Câu 2: Một doanh nghiệp tham gia hợp đồng hoán đổi lãi suất để được hưởng lợi từ sự
kỳ vọng lãi suất sẽ gia tăng, ngay cả khi hoạt động của doanh nghiệp này không liên
lOMoARcPSD|50032646
quan đến sự biến động lãi suất. Doanh nghiệp trên đã sử dụng hợp đồng hoán đổi lãi suất
để:
A. Đầu cơ
B. Giao dịch
C. Phòng ngừa rủi ro
D. Môi giới
Câu 3: Hợp đồng là một thoả thuận mà các loại tiền tệ được trao đổi ở một mức tỷ giá
xác định vào một thời điểm cụ thể
A. Hoán đổi lãi suất
B. Quyền chọn
C. Hoán đổi tiền tệ
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 4: Nhà đầu tư A mua một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn là 6
tháng. Hai tháng sau, nhà đầu tư thấy giá ngô biến động có lợi cho mình và muốn đóng
vị thể hợp đồng trên. Nhà đầu tư A sẽ:
A. Mua một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn 6 tháng
B. Bán một hợp đồng tương lai 10 tấn ngủ với thời gian đáo hạn 2 tháng
C. Mua một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn 4 tháng |
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 5: Người bán quyền chọn……. đồng ý bán tài sản cơ sở với mức giá thực hiện nếu
người mua quyền chọn…….. thực hiện hợp đồng để mua tài sản cơ sở.
A. Mua, mua
| 1/9

Preview text:

lOMoARcPSD| 50032646 ĐỀ 1
Câu 1: Đầu KHÔNG phải là một đặc điểm của hợp đồng tương lai: A. Được chuẩn hoá B. Thanh toán hàng ngày C. Rủi ro tín dụng cao
D. Thường được đóng trước khi đến hạn
Câu 2: Một doanh nghiệp tham gia hợp đồng hoán đổi lãi suất để được hưởng lợi từ sự kỳ vọng
lãi suất sẽ gia tăng, ngay cả khi hoạt động của doanh nghiệp này không liên quan đến sự biến
động lãi suất. Doanh nghiệp trên đã sử dụng hợp đồng hoán đổi lãi suất để: A. Đầu cơ B. Giao dịch C. Phòng ngừa rủi ro D. Môi giới
Câu 3: Hợp đồng là một thoả thuận mà các loại tiền tệ được trao đổi ở một mức tỷ giá xác định
vào một thời điểm cụ thể A. Hoán đổi lãi suất B. Quyền chọn C. Hoán đổi tiền tệ
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 4: Nhà đầu tư A mua một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn là 6 tháng.
Hai tháng sau, nhà đầu tư thấy giá ngô biến động có lợi cho mình và muốn đóng vị thể hợp đồng
trên. Nhà đầu tư A sẽ:
A. Mua một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn 6 tháng
B. Bán một hợp đồng tương lai 10 tấn ngủ với thời gian đáo hạn 2 tháng
C. Mua một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn 4 tháng |
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 5: Người bán quyền chọn.mua..... đồng ý bán tài sản cơ sở với mức giá thực hiện nếu người
mua quyền chọn...mua..... thực hiện hợp đồng để mua tài sản cơ sở. A. Mua, mua C. Mua, bán B. Bán, bán D. Bán, mua lOMoARcPSD| 50032646
Câu 6: Người nông dân A lo sợ giá lúa tương lai sẽ giảm. Nhà phân phối lúa gạo B lo sợ giá lúa
tương lai sẽ tăng. A và B có thể ký kết loại hợp đồng phái sinh nào? A. Hợp đồng tương lai C. Hợp đồng kỳ hạn
B. Hợp đồng hoán đổi lãi suất
D. Hợp đồng hoán đổi tiền tệ
Câu 7: Khi giá thị trường của tài sản cơ sở càng cao thì
A. Phí quyền chọn mua càng cao, phí quyền chọn bán càng thấp
B. Phí quyền chọn mua càng thấp, phí quyền chọn bạn càng cao
C. Phí quyền chọn mua và quyền chọn bán đều càng cao
D. Phí quyền chọn mua và quyền chọn bán đều càng thấp | Câu 8: Tài sản cơ sở của hợp đồng phái sinh có thể là: A. Gạo B. Cổ phiếu C. Dầu mỏ
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 9: Một nhà đầu tư mua quyền chọn bán kiểu Âu 100 cổ phiếu A, giá thực hiện $35/CP, phí
quyền chọn $5/CP, thời gian đến hạn 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày đến hạn là S32 thì nhà đầu tư sẽ:
A. Thực hiện quyền chọn bằng cách bán 100 cổ phiếu A
B. Thực hiện quyền chọn bằng cách mua 100 cổ phiếu A
C. Thực hiện quyền chọn bằng cách mua 200 cổ phiếu A
D. Không thực hiện quyền chọn
Câu 10: Một nhà đầu tư mua quyền chọn bản kiểu Âu 100 cổ phiếu B với giá thực hiện
$30/CP, phí quyền chọn $5/CP, thời gian đến hạn 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày
đến hạn là $40 thì nhà đầu tư sē: A. Lời $ 1.000 B. Lời $500 C. Lỗ $1.000 D. Lõ $500
Câu 11: Một nhà đầu tư bản quyền chọn mua kiểu Âu 300 cổ phiếu C với giá thực hiện
$45/CP, phí quyền chọn $5/CP, thời gian đến hạn 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày
đến hạn là $50 thì nhà đầu tư lời hay lỗ bao nhiêu? A. Lời $3.000 B. Lời $1500 C. Lỗ $1.500 lOMoARcPSD| 50032646 D. Hoà vốn.
Câu 12: Một nhà đầu tư bản quyền chọn mua kiểu Âu 200 cổ phiếu X với giá thực hiện
$55/CP, phí quyền chọn $10/CP, thời gian đến hạn 3 tháng. Khoảng lời tối đa nhà đầu tư
có thể đạt được vào ngày đến hạn là: A. $2.000 B. $1.000 C. $11.000 D. Không giới hạn
Câu 13: Một nhà đầu tư mua một hợp đồng tương lai 1.000 cổ phiếu C với giá thực hiện
$45/CP, thời gian đến hạn 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày đến hạn là $40 thì nhà
đầu tư lời hay lỗ bao nhiêu? A. Lời $5.000 B. Lời $1.000 C. Lỗ $5.000 D. Lỗ $1.000
Câu 14: Một nhà đầu tư mua quyền chọn mua kiểu Âu 200 cổ phiếu A, giá thực hiện
$50/CP, phí quyền chọn $5/CP, thời gian đến hạn 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày
đến hạn là $52 thì NĐT sẽ:
A. Thực hiện quyền chọn
B. Không thực hiện quyền chọn
C. Có thể thực hiện hoặc không thực hiện quyền chọn
D. Không có quyền quyết định thực hiện hay không thực hiện
Câu 15: Người bán quyền chọn bán có thể giới hạn được khoảng lỗ nhưng không giới hạn
khoảng lãi. Nhận định trên đúng hay sai? A. Đúng B. Sai
Câu 16: Những người phòng ngừa rủi ro cố gắng giảm rủi ro trong danh mục đầu tư hoặc các
giao dịch tương lại bằng cách đảm bảo các mức giá mua, giá bán gần nhất với giá tương lai. A. Đúng B. Sai
Câu 17: Người bán quyền chọn trả cho người mua quyền chọn một mức phí gọi là phí quyền chọn. A. Đúng B. Sai
Câu 18: Quyền chọn kiểu Âu là quyền chọn có thể thực hiện bất kỳ lúc nào trước khi đến hạn A. Đúng | B. Sai lOMoARcPSD| 50032646
Câu 19: Sự bất ổn định của tài sản cơ sở càng cao, phí quyền chọn bạn càng cao A. Đúng B. Sai
Câu 20: Hợp đồng kỳ hạn là hợp đồng giữa Sở giao dịch và 1 bên đối tác A. Đúng B. Sai ĐỀ 2
Câu 1: Trái phiếu có tính rủi ro thanh khoản càng cao thì giá: A. Càng cao B. B. Càng thấp
C. C. Gía không lquan đến rủi ro vỡ nợ
D. D. Có thể cao hơn hoặc thấp hơn tùy trường hợp Câu 2: M
Câu 2: Một trái phiếu coupon có mệnh giá là 1.000, lãi suất coupon 7%/ năm, thời hạn 10
năm. Nếu lãi suất yêu cầu hoàn vốn là 9%/năm thì thì trái phiếu coupon đang được bán với
giá bao nhiêu? P=70000/(1+9%)^1+...+1000000/(1+9%)^ A. 872 B. 9500 C. 1140 D. Chưa thể xác định.
Câu 3: Gỉa sử NTĐ A kí kết hợp đồng mua lại với mức giá lô chứng khoán là $986. và đồng
ý bán lại lô chứng khoán trên sau 120 ngày với giá bán $1.000. Hỏi tỉ suất respon khi NĐT
ký kết hợp đồng respon trên là bao nhiêu? A. 1% B. 3% C. 8% D. 4%
Câu 4: Nhận định nào sau đây là đúng:
A. Giá của trái phiếu tỉ lệ nghịch với lãi suất hoàn vốn
B. Giá của trái phiếu tỉ lệ thuận với lãi suất hoàn vốn.
C. Giá của trái phiếu không có mối liên hệ với lãi suất hoàn vốn
D, Giá trái phiếu có thể tỷ lệ thuận hay nghịch với lãi suất thoái vốn tuỳ của từng điều kiện khác nhau
Câu 5: Đầu không phải là một đặc điểm của cổ phiếu thu đãi
Aà một dạng chứng khoán lại giữa chứng khoán nợ và chứng khoản vốn |
B, Có quyền tham gia biểu quyết
C. Được ưu tiên hướng cổ túc trước cổ phiếu phổ thông
D. Được ưu tiên hướng tài sản còn lại của công ty khi phá sản lOMoARcPSD| 50032646
Câu 12: Đâu KHÔNG phải là đặc điểm của hợp đồng tương lai A. Được chuẩn hóa B. Thanh toán hằng ngày C. Rủi ro tín dụng cao
D. Thường đươc đóng trước khi đến hạn
Câu 13: Mức giá được xác định theo phương thức định kì được là mức giá được thực hiện:
A. Đạt khối lượng giao dịch lớn nhất
B. Đạt khối lượng giao dịch thấp nhất
C. Nhập vào hệ thống sớm nhất
D. Trùng hoặc gần nhất với giá tham chiếu.
Câu 14: Một doanh nghiệp tham gia hợp đồng tương lai để được hưởng lợi từ sự kì vọng giá dầu
mỏ sẽ gia tăng, ngay cả khi hoạt động của doanh nghiệp này không còn liên quan đến sự biến
động giá dầu mỏ. Doanh nghiêp trên đã sử dụng hợp đồng tương lai để A. Đầu cơ B. Giao Dịch C. Phòng ngừa rủi ro D. Môi giới
Câu 15: Nhà đầu tư A bán một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô vơi thời gian đáo hạn là 6 tháng, 2
tháng sau nhà đầu tư thấy giá ngô biến động có lợi và muốn đóng vị thế trên hợp đồng. Nhà đầu
tư A sẽ A. Mua một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn là 6 tháng B. Mua một
hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn là 2 tháng C. Mua một hợp đồng tương lai
10 tấn ngô với thời gian đáo hạn là 4 tháng D. Không có đáp án Câu 16: Lệnh giới hạn LO là
lệnh mua hoặc bán chứng khoán tại A. Một mức giá chưa xác định
B. Một mức giá xác định hoặc tốt hơn
C. Một mức giá xác định
D. Một mức giá xác định haojwc thấp hơn
Câu 17: Một nhà đầu tư mua quyền chọn mua kiểu Âu 100 cổ phiếu A, giá thực hiện $35/CP, phí
chọn $5/CP. Thời gian đến hạn 3 tháng, nếu giá cổ phiếu vào ngày đến hạn là $32 nhà đầu tư sẽ:
A. Thực hiện quyền chọn bằng cách bán 100 cổ phiếu A B. Mua 100 cổ phiếu A C. Mua 200 cổ phiếu A
D. Không thực hiện quyền chọn
Câu 18: Đâu không phải đặc điểm của hợp đồng mua lại lOMoARcPSD| 50032646
A. Là 1 công cụ vay nợ ngắn hạn
B. Có tỉ suất sinh lời cao hơn tín phiếu kho bạc
C. Có thị trường thứ cấp khá sôi động
D. Có tài sản thế chấp
Câu 19: Một nhà đầu tư mua quyền chọn bán kiểu Âu 100 cổ phiếu B, giá thực hiện $30/CP, phí
chọn $5/CP. Thời gian đến hạn 3 tháng, nếu giá cổ phiếu vào ngày đến hạn là $40 nhà đầu tư sẽ:
A. Lời 1000 B. Lòi 500 C. Lỗ 1000 D. Lỗ 500 Câu 20: Trái phiếu có lãi suất biến động cho phép
A. Nhà đầu tư trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thi trường có xu hướng giảm theo thời gian
B. Nhà phát hành trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thị trường có xu hướng tăng theo thời gian C.
Nhà đầu tư trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thi trường có xu hướng tăng theo thời gian D. A,B,C đều sai ĐỀ 3
Câu 1: Trái phiếu có rủi ro vỡ nợ càng cao thì lãi suất: A. Càng cao B. Càng thấp
C. Lãi suất không liên quan rủi ro vỡ nợ
D. Có thể cao hơn hoặc thấp hơn tuỳ từng trường hợp
Câu 2: Bạn quyết định mua nhà và cần vay khoản 100 triệu với mức lãi suất 8%, Hỏi mỗi năm
bạn phải trả cho ngân hàng bao nhiêu trong vòng 20 năm tới A.9 triệu ngày, mệnh giá là 1,000
000, tỷ lệ chiết khấu là 6,5% hãy tính tỷ suất sinh lời của người bán? A. 7,4% B. 5,47% C. 5,2% D,3%
Câu 8: Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần lãi suất của các công cụ nợ sau:
A. Tín phiếu kho bạc, trái phiếu chính phủ, trái phiếu công ty
B. Tín phiếu kho bạc, trái phiếu công ty, trái phiếu chính phủ
C. Tín phiếu kho bạc, trái phiếu chính phủ, trái phiếu công ty, thương phiếu
D. Trái phiếu chính phủ, thương phiếu, trái phiếu công ty, tín phiếu kho bạc
Câu 9: Đâu không phải là một đặc điểm của cổ phiếu ưu đãi
A. Là một dạng chứng khoán lại giữa chứng khoán nợ và chứng khoán vốn
B. Có quyền tham gia biểu quyết
C. Được ưu tiên hưởng cổ tức trước cổ phiếu phổ thông lOMoARcPSD| 50032646
D. Được ưu tiên hưởng tài sản còn lại của công ty khi phá sản
Câu 10: Tính lãi suất hoàn vốn của trái phiếu chiết khấu với mệnh giá 100 triệu, giá mua 95 triệu
biết rằng thời gian đáo hạn trong 1 năm? A. 11% B. 5,3% C. 9% D. 10,8%
Câu 11: Theo lý thuyết phần bù thanh khoản, đường cong lãi suất nằm ngang dự báo lãi suất ngắn hạn sẽ
: A. tăng và sau đó giảm trong tương lai B. tăng trong tương lai C. giảm trong tương lai
D. không đổi trong tương lai
Câu 12: Đầu không phải là một đặc điểm của hợp đồng mua lại:
A. Là một công cụ vay nợ ngắn hạn
B. Có tỷ suất sinh lời cao hơn tin phiếu kho bạc
C. Có thị trường thứ cấp khá sôi động
D. Có tài sản thế chấp
Câu 13: Trái phiếu có lãi suất biển động cho phép
A. Nhà đầu tư trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thị trường có xu hướng giảm theo thời gian
B. Nhà phát hành trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thị trường có xu hướng tăng theo thời gian.
C. Nhà đầu tư trái phiếu hưởng lợi khi lãi suất thị trường có xu hướng tăng theo thời gian. D. A, B và C đều sai
Câu 14: Một doanh nghiệp tham gia hợp đồng tương lai để được hưởng lợi từ sự kỳ vọng giá dầu
mỏ sẽ gia tăng, ngay cả khi hoạt động của doanh nghiệp này không liên quan đến sự biến động
giá dầu mỏ. Doanh nghiệp trên đã sử dụng hợp đồng tương lai để: A. Đầu cơ B. Giao dịch C. Phòng ngừa rủi ro D. Môi giới lOMoARcPSD| 50032646
Câu 15: Nhà đầu tư A mua một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn là 6 tháng.
Hai tháng sau, nhà đầu tư thấy giá ngô biến động có lợi và muốn đóng vị thể hợp đồng trên. Nhà đầu tư A sẽ:
A. Mua một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn 6 tháng
B. Bán một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn 2 tháng
C. Mua một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn 4 tháng
D, không có đáp án nào đúng
Câu 16: Một nhà đầu tư mua quyền chọn bán kiểu Âu 100 cổ phiếu B với giá thực hiện $30/CP,
phí quyền chọn $5/CP, thời gian đến hạn 3 tháng. Nếu giá cổ phiếu vào ngày đến hạn là $40 thì
nhà đầu tư sẽ: A. Lời $ 1. B. lãi $ C. Lỗ $ B D C: PV=CF/(1+i)^n D B
A:8% Trái phiếu coupon: P=C/(1+i)^1+C/(1+i)^2+...+F/(1+i)^n B A B:5% B: lãi 1000 B: 5% B: lãi 1000 B: 5% (SP-PP+LÃI)/PP
B: tăng trong tương lai B: 4% tỷ suất respon: (giá bán- giá mua)/ giá mua x 360/n B: lỗ 1 C Download ĐỀ 1
Câu 1: Đầu KHÔNG phải là một đặc điểm của hợp đồng tương lai: A. Được chuẩn hoá B. Thanh toán hàng ngày C. Rủi ro tín dụng cao
D. Thường được đóng trước khi đến hạn
Câu 2: Một doanh nghiệp tham gia hợp đồng hoán đổi lãi suất để được hưởng lợi từ sự
kỳ vọng lãi suất sẽ gia tăng, ngay cả khi hoạt động của doanh nghiệp này không liên lOMoARcPSD| 50032646
quan đến sự biến động lãi suất. Doanh nghiệp trên đã sử dụng hợp đồng hoán đổi lãi suất để: A. Đầu cơ B. Giao dịch C. Phòng ngừa rủi ro D. Môi giới
Câu 3: Hợp đồng là một thoả thuận mà các loại tiền tệ được trao đổi ở một mức tỷ giá
xác định vào một thời điểm cụ thể A. Hoán đổi lãi suất B. Quyền chọn C. Hoán đổi tiền tệ
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 4: Nhà đầu tư A mua một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn là 6
tháng. Hai tháng sau, nhà đầu tư thấy giá ngô biến động có lợi cho mình và muốn đóng
vị thể hợp đồng trên. Nhà đầu tư A sẽ:
A. Mua một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn 6 tháng
B. Bán một hợp đồng tương lai 10 tấn ngủ với thời gian đáo hạn 2 tháng
C. Mua một hợp đồng tương lai 10 tấn ngô với thời gian đáo hạn 4 tháng |
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 5: Người bán quyền chọn……. đồng ý bán tài sản cơ sở với mức giá thực hiện nếu
người mua quyền chọn…….. thực hiện hợp đồng để mua tài sản cơ sở. A. Mua, mua