Câu hỏi trắc nghiệm môn Toán lớp 12: Đường tiện cận

Câu hỏi trắc nghiệm môn Toán lớp 12: Đường tiện cận tổng hợp các bài tập trắc nghiệm về đường tiệm cận. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn thi THPT Quốc gia môn Toán trắc nghiệm hiệu quả. Chúc các bạn học tốt.

1D. Đường tiệm cận
27
Tìm phương trình tiệm cận ngang, tiệm cận đứng
Câu 1. Đồ thị hàm số
21
31
x
y
x
có đường tiệm cận ngang là:
A.
2
3
x
B.
2
3
y
C.
1
3
x 
D.
1
3
y 
Câu 2. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
là:
A. y = 1 B. y = 2 và y = - 2. C. y = 2 D. y = 1 và y = -1.
Câu 3. Phương trình các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
2
41
x
y
xx

là:
A.
1
2
y
1
2
y 
B.
2y
C.
1
4
y
D.
0y
Câu 4. Đồ thị hàm số
21
2
x
y
x

có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
A.
2; 2xy
B.
2; 2xy
C.
2; 2xy
D.
2; 2xy
Câu 5. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
23
1
x
y
x
là:
A.
1x
2y
B.
1x 
3y 
C.
3x 
1y 
D.
2x
1y
Câu 6. Cho đồ thị hàm số
42
21
x
y
x
. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A.
1
2,
2
yx
B.
1
2,
2
xy
C.
1
,4
2
xy
D.
1
2,
2
yx
Câu 7. Đồ thị hàm số
23
2
x
y
x
có:
A. tiệm cận đứng là
2x
và không có tiệm cận ngang
B. Có tiệm cận ngang
2y
và không có tiệm cận đứng
C. Có tiệm cận đứng là
2y
và tiệm cận ngang
2x
D. Có tiệm cận đứng là
2x
và tiệm cận ngang
2y
ĐƯỜNG TIỆM CẬN
1D. Đường tiệm cận
28
Câu 8. Đường tiệm cận ngang của hàm số
3
21
x
y
x
A.
1
2
x
B.
1
2
x 
C.
1
2
y 
D.
1
2
y
Câu 9. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
là:
A.
1y
B.
2x
C.
2y
D.
1x
Câu 10. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây?
A.

2
2 3 2
.
2
xx
y
x
B.
22
.
2
x
y
x
C.
1
.
1
x
y
x
D.
2
1
.
1
x
y
x
Câu 11. Cho hàm số
31
21
x
y
x
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
3
2
y
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
3
2
y
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
1
2
x 
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận
Tìm m để đồ thị hàm số có tiệm cận ngang, tiệm cận đứng thỏa điều kiện cho
trước
Câu 12. Đồ thị hàm số
2
m m x 1
y
x2

có đường tiệm cận ngang qua điểm A(–3;2) khi:
A.
m 1 m 2
B.
m 1 m 2
C.
m 1 m 2
D.
m 1 m 2
Câu 13. Cho hàm số
mx
y
xm
1
2
để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm
A 1; 2
thì
A.
m 2
B.
m 2
C.
m
1
2
D.
m
1
2
Câu 14. Cho hàm số
a1x
y
xd
. Nếu đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1 và đi qua điểm A(2; 5)
thì phương trình của hàm số là:
A.
2
1
x
y
x
B.
21
1
x
y
x
C.
32
1
x
y
x

D.
1
1
x
y
x
Tài Liệu Chia Sẻ Cộng Đồng
1D. Đường tiệm cận
29
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
sao cho đồ thị hàm số
2
:
1
m
xm
Cy
mx
tiệm cận
đứng, tiệm cận ngang và các tiệm cận cùng với hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật diện
tích bằng
8
.
A.
1
4
m 
B.
1
2
m 
C.
1
8
m 
D. Không có
m
thỏa mãn
Câu 16. Tìm tất cả các g trị của tham số m sao cho tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
1
mx
y
xm

tiếp xúc với parabol
2
5yx
.
A. Không có giá trị m B.
5m
C.
6m
D. Với
m
Câu 17. Tìm m để đồ thị hàm số
2
4
2
xm
y
x

có tiệm cận đứng x = 2:
A. m = 1 B. m = -1 C. m = 2 D.
1m 
2m
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
:
m
x
Cy
xm
có tiệm cận.
A.
1m
B. Với mọi
m
C.
0m
D. Không có
m
.Câu 19. Với điều kiện nào của tham số m cho dưới đây, đồ thị hàm số
22
2
( ):
3

m
x
Cy
x x m
chỉ
có một tiệm cận đứng?
A.
.m
B.
2.m
C.
2.m
D. Không có m
Câu 20. Để đường cong
2
2
36
( ):
xx
Cy
x ax a


có đúng 1 đường tiệm cận đứng thì giá trị của
a
A.
1.a
B.
2.a
C.
0
.
4
a
a
D.
1
.
2
a
a
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
2
3
2
x
y
mx
có hai tiệm cận ngang.
A. m = 0 B. m > 0 C. m < 0 D. m =-1
Câu 22. Với giá trị nào của tham số
m
cho dưới đây thì, đồ thị hàm số
1
1
xm
y
x

không có tiệm
cận ngang?
A. Với mọi
m
. B.
0m
C.
1m
D. Không có
m
.
Câu 23. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
2
1
:
m
x
Cy
x x m

hai
đường tiệm cận đứng.
A. Mọi
m
. B.
1
.
4
2
m
m

C.
1
.
4
2
m
m

D.
2.m
Tài Liệu Chia Sẻ Cộng Đồng
1D. Đường tiệm cận
30
Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số
Câu 24. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
2x 3
y f(x)
x1

là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 25. Hàm số
2
31
1
x
y
x
có mấy tiệm cận ngang
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 26. Cho hàm số
1
1
y f x
x

. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 27. Cho hàm số
3
2
y
x
.Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 28. Cho hàm số
31
2
x
y
x
. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 29. Đồ thị hàm số
2
29
1
x
y
x
có mấy đường tiệm cận ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Không có tiệm cận
Câu 30. Cho hàm số
2
1
2
xx
y
x

. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số bằng:
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 31. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
1x
y
x
là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 32. Cho hàm số
2
83
6
x
y
xx

. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Câu 33. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
3
4
xx
y
x
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
1D. Đường tiệm cận
31
Một số bài tập tổng hợp
Câu 34. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số y = x
3
+ 3x 2 đồng biến trên .
B. Đồ thị hàm số y = 3x
4
+ 5x
2
1 cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt.
C. Đồ thị hàm số y =
2
21
1
x
x
có 2 đường tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số y =
21
1
x
x
nhận giao điểm hai đường tiệm cận là tâm đối xứng.
Câu 35. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
x

2 +
y
y
1


1
A.
2x 1
.
1
y
x
B.
1
.
1
x
y
x
C.
3
.
2
x
y
x
D.
1
.
2
x
y
x
Câu 36. Cho
C
là đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
. Tìm các điểm trên
C
sao cho tổng khoảng cách
từ điểm đó đến 2 tiệm cận là nhỏ nhất
A.
1; 2
B.
13
1 3;
2



C.
1 3;1 3
D.
2 3;1 3
2 3;1 3
Câu 37. Gọi I giao điểm của tiệm cận ngang tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
(3m 1)x 4
y
xm

. Hỏi I luôn thuộc đường thẳng nào dưới đây?
A.
y 3x 1
B.
y 3x 1
C.
y 3x 1
D.
y 3x 1
Câu 38. Tìm tất cả các điểm M trên đồ thị (C) của hàm số
2
1
x
y
x
sao cho khoảng cách từ M
đến tiệm cận đứng của (C) bằng khoảng cách từ M đến trục Ox.
A.
3 13 1 13 3 13 1 13
( ; ), ( ; )
2 2 2 2
MM
B.
3 13 1 13 3 13 1 13
( ; ), ( ; )
2 2 2 2
MM
C.
3 13 1 13
( ; )
22
M
D.
3 13 1 13
( ; )
22
M
1D. Đường tiệm cận
32
Câu 39. Cho hàm số
2
1
xx
y
x
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị của hàm số đã cho không có tiệm cận đứng.
B. Đồ thị của hàm số đã cho có một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị của hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là
1x 
1x
D. Đồ thị của hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là
1y 
1y
1B 2A 3A 4B 5B 6A 7D 8D 9C 10C
11A 12B 13B 14B 15B 16B 17D 18C 19B 20C
21B 22B 23B 24B 25C 26B 27B 28B 29C 30D
31D 32B 33C 34C 35D 36D 37B 38A 39D
Tài Liệu Chia Sẻ Cộng Đồng
| 1/6

Preview text:

1D. Đường tiệm cận ĐƯỜNG TIỆM CẬN
Tìm phương trình tiệm cận ngang, tiệm cận đứng 2x 1
Câu 1. Đồ thị hàm số y
có đường tiệm cận ngang là: 3x 1 2 2 1 1 A. x B. y C. x   D. y   3 3 3 3 2x 1
Câu 2. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là: 2 4x  3 A. y = 1
B. y = 2 và y = - 2. C. y = 2 D. y = 1 và y = -1. x  2
Câu 3. Phương trình các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là: 2 4x x 1 1 1 A. y  và y   B. y  2 2 2 1 C. y D. y  0 4 2x 1
Câu 4. Đồ thị hàm số y
có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là: x  2
A. x  2; y  2
B. x  2; y  2  C. x  2  ; y  2  D. x  2  ; y  2 2  3x
Câu 5. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y x  là: 1
A. x  1 và y  2
B. x  1 và y  3
C. x  3 và y  1 
D. x  2 và y  1 4x 2
Câu 6. Cho đồ thị hàm số y
. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là 2x 1 1 1 A. y 2,x B. x 2,y 2 2 1 1 C. x ,y 4 D. y 2,x 2 2 2x 3
Câu 7. Đồ thị hàm số y có: x 2
A. Có tiệm cận đứng là x
2 và không có tiệm cận ngang
B. Có tiệm cận ngang y
2 và không có tiệm cận đứng
C. Có tiệm cận đứng là y
2 và tiệm cận ngang x 2
D. Có tiệm cận đứng là x
2 và tiệm cận ngang y 2 27
1D. Đường tiệm cận x  3
Câu 8. Đường tiệm cận ngang của hàm số y  là 2x 1 1 1 1 1 A. x B. x   C. y   D. y 2 2 2 2 2x 1
Câu 9. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là: x 1 A. y 1 B. x 2 C. y 2 D. x 1
Câu 10. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây? 2 2x  3x  2 2x  2 1 x  2 1 x A. y  . y  . y  . y  . x 2 C. 1 x D. 2  x B.   1 x 3x 1
Câu 11. Cho hàm số y  2x  . Khẳng định nào sau đây đúng ? 1 3
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  2 3
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y  2 1
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x   2
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận
Tài Liệu Chia Sẻ Cộng Đồng
Tìm m để đồ thị hàm số có tiệm cận ngang, tiệm cận đứng thỏa điều kiện cho trước  2 m  m x 1
Câu 12. Đồ thị hàm số y  x 
có đường tiệm cận ngang qua điểm A(–3;2) khi: 2 A. m  1   m  2  B. m  1 m  2  C. m  1 m  2 D. m  1   m  2 mx 1
Câu 13. Cho hàm số y A 1; 2
2x m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm   thì A. m  2 B. m  2 1 1 C. m m 2 D.   2 x Câu 14. Cho hàm số a 1 y
. Nếu đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1 và đi qua điểm A(2; 5) x d
thì phương trình của hàm số là: x  2 2x 1 3x  2 x 1 A. y y y y x B. 1 x C. 1 1 D. x x  1 28
1D. Đường tiệm cận x m
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số C y  có tiệm cận m  2 : mx 1
đứng, tiệm cận ngang và các tiệm cận cùng với hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8 . 1 1 1 A. m   B. m   C. m  
D. Không có m thỏa mãn 4 2 8
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho tiệm cận ngang của đồ thị hàm số mx  2 y  tiếp xúc với parabol 2 y x  5 . x m  1
A. Không có giá trị m B. m  5 C. m  6
D. Với m  2 x  4  m
Câu 17. Tìm m để đồ thị hàm số y
có tiệm cận đứng x = 2: x  2 A. m = 1 B. m = -1 C. m = 2
D. m  1 và m  2 x
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số C  : y m x  có tiệm cận. m A. m  1
B. Với mọi m C. m  0
D. Không có m x  2
.Câu 19. Với điều kiện nào của tham số m cho dưới đây, đồ thị hàm số (C ) : y  chỉ m 2 2
x  3x m
có một tiệm cận đứng? A.  . m B. m  2. C. m  2. D. Không có m 2 x  3x  6
Câu 20. Để đường cong (C) : y  2 x ax
có đúng 1 đường tiệm cận đứng thì giá trị của a aa  0 a 1 A. a  1. B. a  2. C. .  D. .  a  4 a  2 x  3
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  có hai tiệm cận ngang. 2 mx  2 A. m = 0 B. m > 0 C. m < 0 D. m =-1 x m
Câu 22. Với giá trị nào của tham số m cho dưới đây thì, đồ thị hàm số 1 y  không có tiệm x 1 cận ngang?
A. Với mọi m . B. m  0 C. m  1
D. Không có m . x 1
Câu 23. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số C  : y  có hai m 2
x x m
đường tiệm cận đứng.  1   1 m   m   A. Mọi m  . B.  4 . C.  4 . D. m  2. m  2 m  2
Tài Liệu Chia Sẻ Cộng Đồng 29
1D. Đường tiệm cận
Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số 2x  3
Câu 24. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f (x)  là: 2 x 1 A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 3x 1
Câu 25. Hàm số y  có mấy tiệm cận ngang 2 x 1 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
Câu 26. Cho hàm số y f x 1
x . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là 1 A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 3
Câu 27. Cho hàm số y
.Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng x  2 A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 3x 1
Câu 28. Cho hàm số y
. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số bằng x  2 A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 2x  9
Câu 29. Đồ thị hàm số y  2
x  có mấy đường tiệm cận ? 1 A. 1 B. 2 C. 3
D. Không có tiệm cận 2 x x 1
Câu 30. Cho hàm số y x
. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số bằng: 2 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2 x 1
Câu 31. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y là: x A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 8x  3
Câu 32. Cho hàm số y
. Khẳng định nào sau đây là đúng 2 x x  6
A. Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang.
C.
Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. 2 x 3x
Câu 33. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y là: 2 x 4 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 30
1D. Đường tiệm cận
Một số bài tập tổng hợp
Câu 34. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số y = x3 + 3x – 2 đồng biến trên .
B. Đồ thị hàm số y = 3x4 + 5x2 – 1 cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt. 2x 1
C. Đồ thị hàm số y =
có 2 đường tiệm cận. 2 x 1 2x 1
D. Đồ thị hàm số y =
nhận giao điểm hai đường tiệm cận là tâm đối xứng. x 1
Câu 35. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? x  2 +  y   y 1   1 2x 1 x 1 x  3 x 1 A. y  . y  . y  . y  . x 1 B. x 1 C. x  2 D. x  2 x  1
Câu 36. Cho C  là đồ thị hàm số y
. Tìm các điểm trên C sao cho tổng khoảng cách x  2
từ điểm đó đến 2 tiệm cận là nhỏ nhất    A. 1; 2   B. 1 3   1 3;  2   C. 1 3;1 3
D. 2  3;1 3 và 2  3;1 3
Câu 37. Gọi I là giao điểm của tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số (3m 1)x  4 y 
. Hỏi I luôn thuộc đường thẳng nào dưới đây? x  m A. y  3x 1 B. y  3x 1 C. y  3x 1 D. y  3x 1 x 2
Câu 38. Tìm tất cả các điểm M trên đồ thị (C) của hàm số y
sao cho khoảng cách từ M x 1
đến tiệm cận đứng của (C) bằng khoảng cách từ M đến trục Ox. 3 13 1 13 3 13 1 13 A. M( ; ),M( ; ) 2 2 2 2 3 13 1 13 3 13 1 13 B. M( ; ),M( ; ) 2 2 2 2 3 13 1 13 C. M( ; ) 2 2 3 13 1 13 D. M( ; ) 2 2 31
1D. Đường tiệm cận 2 x x
Câu 39. Cho hàm số y
. Khẳng định nào sau đây là đúng? x 1
A. Đồ thị của hàm số đã cho không có tiệm cận đứng.
B.
Đồ thị của hàm số đã cho có một tiệm cận ngang.
C.
Đồ thị của hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là x  1 và x  1
D. Đồ thị của hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là y  1  và y  1
Tài Liệu Chia Sẻ Cộng Đồng
1B 2A 3A 4B 5B 6A 7D 8D 9C 10C
11A 12B 13B 14B 15B 16B 17D 18C 19B 20C
21B 22B 23B 24B 25C 26B 27B 28B 29C 30D
31D 32B 33C 34C 35D 36D 37B 38A 39D 32