Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chủ nghĩa xã hội khoa học | Đại học Bách Khoa Hà Nội

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chủ nghĩa xã hội khoa học | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!

Câu 1: Gía trị lịch sử của chủ nghĩa xã hội không tưởng?
A. Thể hiện tinh thần phê phán, lên án chế độ quân chủ chuyên chế và chế độ tư
bản chủ nghĩa đầy bất công xung đột
B. Đã thấy rõ vai trò giai cấp công nhân là giai cấp có sứ mệnh lịch sử của mình
thủ tiêu chủ nghĩa tư bản, từng bước xây dựng chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa
cộng sản
C. Đã thấy được thời đại ngày nay là thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ
nghĩa xã hội
D. Cả 3 phương án trên
Câu 2: giá trị lịch sử của chủ nghĩa xã hội không tưởng?
A. Đã đưa ra những lý luận có giá trị về xã hội trong tương lai
B. Đã xây dựng hệ thống thế giới quan khoa học nhằm giải phóng giai cấp và
nhân dân lao động
C. Thể hiện tính triệt đề trong hệ thống tư tưởng học thuyết về đấu tranh giai cấp
chống chủ nghĩa tư bản
D. Cả 3 phương án trên
Câu 3: giá trị lịch sử của chủ nghĩa xã hội không tưởng?
A. Đã đứng trên lập trường của giai cấp công nhân
B. Đã xây dựng học thuyết trên cơ sở chủ nghĩa duy vật lịch sử và chủ nghĩa duy
vật biện chứng
C. Đã phát hiện ra giai cấp công nhân là giai cấp cách mạng có sứ mệnh lịch sử
xóa bỏ chủ nghĩa tư bản xây dựng xã hội chủ nghĩa cộng sản
D. Đã thức tỉnh giai cấp công nhân và người lao động trong cuộc đấu tranh chống
chủ nghĩa tư bản và xây dựng chế độ xã hội mới
Câu 4: tiền đề tư tưởng lí luận trực tiếp cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa
học?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Chủ nghĩa xã hội ko tưởng
C. Học thuyết giá trị thặng dư
D. Cả 3 phương án trên
Câu 5: Những mặt hạn chế của chủ nghĩa xã hội ko tưởng?
A. Do chịu ảnh hưởng lập trường của giai cấp tư sản nên các nhà chủ nghĩa xã hội
không tưởng ko bênh vực lợi ích của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
B. Không phát hiện ra quy luật vận động và phát triển của xã hội loài người
C. Chưa thấy được thời đại ngày nay là thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên
chủ nghĩa xã hội
D. Chưa thấy được vai trò của đảng cộng sản
Câu 6: Những mặt hạn chế của chủ nghĩa xã hội ko tưởng?
A. Chưa thấy được thời đại ngày nay là thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên
chủ nghĩa xã hội
B. Chưa thấy được vai trò của đảng cộng sản
C. Không thể phát hiện được giai cấp công nhân là giai cấp tiên tiến nhất
D. Đã xây dựng những hệ thống lí luận thuần túy về tư tưởng xuất phát từ thực
tiễn nên ko phản ánh được các mâu thuẫn xã hội và đưa ra các giải pháp cho
các mâu thuẫn đó
Câu 7: Những mặt hạn chế của chủ nghĩa xã hội ko tưởng?
A. Đã xây dựng những hệ thống lí luận thuần túy về tư tưởng không xuất phát từ
thực tiễn
B. Hầu hết các nhà khồn tưởng đều có khuynh hướng theo chủ nghĩa ôn hòa cải
tạo xã hội cũ bằng con đường đấu tranh chính trị
C. Chưa thấy được thời đại ngày nay là thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên
chủ nghĩa xã hội
D. Không chỉ ra được những con đường biện pháp xóa bỏ xã hội cũ xây dựng xã
hội mới
Câu 8: các đại biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán ?
A. Mác và Ăngghen
B. Heghen , Adam smith
C. Rô bớt Owen, Xanhximong
D. Phoiobac, Ricacdo
Câu 9: chủ nghĩa xã hội khoa học hiểu theo nghĩa hẹp là?
A. Là toàn bộ chủ nghĩa Mác Lê nin
B. Là lí luận khoa học của Mác Lê nin về vấn đề xã hội
C. Là một trong ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác Lê nin
D. Là giai đoạn phát triển của chủ nghĩa Lê nin
Câu 10: sự hình thành của chủ nghĩa xã hội khoa học dựa trên những yếu tố
nào ?
A. Điều kiện kinh tế xã hội
B. Điều kiện kinh tế xã hội vào những năm 40 của thế kỉ 19
C. Học thuyết tế bào
D. Học thuyết tiến hóa
Câu 11: sự hình thành của chủ nghĩa xã hội khoa học dựa trên ?
A. Kinh tế chính trị học cổ điển Đức
B. Điều kiện kinh tế xã hội
C. Vai trò của Mác và Ăngghen
D. Cuộc cách mạng tháng 10 Nga
Câu 12: sự hình thành của chủ nghĩa xã hội khoa học dựa trên ?
A. Tiền đề khoa học tư nhiên và tư tưởng lí luận
B. Cuộc cách mạng tháng 10 Nga
C. Vai trò của Mác và Ăngghen
D. Triết học cổ điển Đức
Câu 13: đâu là mảnh đất hiện thực hình thành CNXHKH ?
A. Vai trò của MÁC và ăngghen
B. Điều kiện kinh tế xã hội những năm 40 của thế kỉ 19
C. Chủ nghĩa xã hội ko tưởng phê phán thế kỉ 19
D. Các cơ sở lí luận khoa học của triết học và kinh tế chính trị học của MÁC
ăngghen
Câu 14: Tìm phương án : SAI các yếu tố hình thành chủ nghĩa xã hội khoa học
gồm có ?
A. Vai trò của MÁC và ăngghen
B. Điều kiện kinh tế xã hội những năm 40 của thế kỉ 19
C. Kinh nghiệm của cuộc đấu tranh giai cấp công xã Pari
D. Tiền đề khoa học tự nhiên và tư tưởng lí luận
Câu 15: những phát kiến vĩ đại của Mác và Ăngghen làm cho chủ nghĩa xã hội
không tưởng thành chủ nghĩa xã hội khoa học ?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư
B. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
C. Thuyết tiến hóa và thuyết tế bào
D. Cả A và B
Câu 16: Ăngghen viết hai phát kiến vĩ đại đó là của Mác. Với 2 phát kiến đó đã
làm cho chủ nghĩa xã hội từ ko tưởng trở thành khoa học. Hai phát kiến đó là
gì ?
A. Học thuyết giá trị và học thuyết giá trị thặng dư
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
C. Thuyết tiến hóa và thuyết tế bào
D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư
Câu 17: Tác phẩm tuyên ngôn của Đảng CS xuất bản vào thời gian nào ?
A. 3/1847
B. 10/1917
C. 3/1919
D. 2/1848
Câu 18 : tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học ?
A. Tình cảnh nước ANH
B. Hệ tư tưởng Đức
C. Tuyên ngôn của đảng CS
D. Góp phần phê phán triết học của Heghen
Câu 19 : Tác phẩm tuyên ngôn của Đảng CS đã nêu và phân tích những luận
điểm nào của cnxhkh tiêu biểu và nổi bật?
A. Cách mạng giải phóng dân tộc phải đi theo con đường cách mạng vô sản
B. Giai cấp vô sản ko thể hoàn thành sứ mệnh lịch sử nếu ko tổ chức ra chính
đảng của giai cấp vô sản
C. Xóa bỏ mọi tư hữu để tiến lên xã hội công hữu về tư liệu sản xuất
D. Cả 3 phương án trên
Câu 20 : Tác phẩm tuyên ngôn của Đảng CS đã nêu và phân tích những luận
điểm của chủ nghĩa xã hội khoa học tiêu biểu và nổi bật ?
A. Thực hiện công nghiệp hóa và hiện đại hóa để tạo ra cơ sở vật chất cho xã hội
trong tương lai
B. Giai cấp công nhân có điều kiện kinh tế xã hội đại diện cho lực lượng sản xuất
tiên tiến nên có sứ mệnh lịch sử thủ tiêu chủ nghĩa tư bản, xây dựng cnxh và
chủ nghĩa cộng sản
C. Tầng lớp trí thức giữ vai trò ngày càng quan trọng
D. Cả 3 phương án trên
Câu 21: Tác phẩm tuyên ngôn của Đảng CS đã nêu và phân tích những luận
điểm của chủ nghĩa xã hội khoa học tiêu biểu và nổi bật ?
A. Logic phát triển tất yếu của xã hội tư sản và cũng là của thời đại tư bản chủ
nghĩa đó là sụp đổ của chủ nghĩa tư bản và thắng lợi của chủ nghĩa xã hội là tất
yếu như nhau
B. XHCN là xã hội phát triển cao dựa trên chủ nghĩa khoa học duy vật hiện đại
C. Chủ nghĩa xã hội là xã hội do nhân dân lao động tạo dựng
D. Cả 3 phương án trên
Câu 22: Tác phẩm tuyên ngôn của Đảng CS đã nêu và phân tích những luận
điểm của chủ nghĩa xã hội khoa học tiêu biểu và nổi bật ?
A. Giai cấp công nhân do có địa vị kinh tế xã hội đại diện cho lực lượng sản xuất
tiên tiến có sứ mệnh lịch sử thủ tiêu chủ nghĩa tư bản đồng thời xây dựng chủ
nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
B. Logic phát triển tất yếu của chủ nghĩa xã hội tư bản và cũng là của thời đại tư
bản chủ nghĩa đó là sụp đổ của chủ nghĩa tư bản và thắng lợi của chủ nghĩa xã
hội là tất yếu như nhau
C. Giai cấp vô sản ko thể hoàn thành sứ mệnh lịch sử nếu ko tổ chức ra chính
đảng của giai cấp vô sản
D. Cả 3 phương án trên
Câu 23: Tác phẩm tuyên ngôn của Đảng CS đã nêu và phân tích những luận
điểm của chủ nghĩa xã hội khoa học tiêu biểu và nổi bật ?
A. Những người cộng sản trong cuộc đấu tranh của mình cần liên minh với lực
lượng dân chủ lật đổ chế độ phong kiến nhưng không quên đấu tranh cho mục
tiêu của chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
B. Quá trình đấu tranh cách mạng là quá trình lâu dài trong từng giai đoạn nhất
định phải xác định các mục tiêu cụ thể
C. Lực lượng tiến hành cách mạng là toàn dân tộc trong đó nòng cốt là liên minh
công-nông
D. Cả 3 phương án trên
Câu 24 : giai đoạn phát triển của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Giai đoạn các nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng đưa ra nhiều luận
điểm về xã hội tương lai tốt đẹp hơn
B. Lê nin vận dụng và phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học
C. Mác và Ăngghen thay đổi lập trường chính trị
D. Cả 3 phương án trên
Câu 25: các giai đoạn phát triển của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Mác và Ăngghen thay đổi lập trường chính trị và triết học
B. Mác và Ăngghen phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học
C. Lê nin vận dụng và phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học trong điều kiện mới
D. Cả A, B và C
Câu 26 : từ thực tiễn 30 năm đổi mới đảng CSVN đã rút ra một số bài học lớn
góp phần phát triển CNXHKH trong thời kì mới ?
A. Cách mạng VN là một phần của cách mạng thế giới
B. Tiến hành công nghiệp hóa hiện đại hóa từng bước hội nhập vào nền kinh tế thế
giới trên tinh thần tự lực tự cường
C. Đổi mới phải luôn quán triệt quan điểm dân là gốc vì lợi ích của nhân dân dựa
vào nhân dân phát huy vai trò làm chủ
D. Cả 3 phương án trên
Câu 27: từ thực tiễn 30 năm đổi mới đảng CSVN đã rút ra một số bài học lớn
góp phần phát triển CNXHKH trong thời kì mới?
A. Đổi mới phải luôn quán triệt quan điểm dân là gốc vì lợi ích của nhân dân dựa
vào nhân dân phát huy vai trò làm chủ của nhân dân
B. Phải đặt lợi ích quốc gia dân tộc lên trên hết
C. Phải thường xuyên tự đổi mới tự chỉnh đốn nâng cao năng lực lãnh đạo và sức
chiến đấu của đảng
D. Cả 3 phương án trên
Câu 28 : từ thực tiễn 30 năm đổi mới đảng CSVN đã rút ra một số bài học lớn
góp phần phát triển CNXHKH trong thời kì mới?
A. Những người cộng sản trong cuộc đấu tranh của mình cần liên minh với lực
lượng dân chủ lật đổ phong kiến nhưng không quên đấu tranh cho mục tiêu
chung của chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
B. Phải đặt lợi ích quốc gia dân tộc lên trên hết kiên định độc lập tự do dân chủ
C. Thời kì quá độ là thời kì cải biến cách mạng lâu dài
D. Cả 3 phương án trên
Câu 29: những yếu tố tư tưởng của xã hội chủ nghĩa được xuất hiện từ khi nào?
A. Chế độ tư bản chủ nghĩa ra đời
B. Sự xuất hiện chế độ tư hữu xuất hiện giai cấp thống trị
C. Sự xuất hiện giai cấp công nhân
D. Ngay từ thời cộng sản nguyên thủy
Câu 30 : tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Là một hệ thống những quan niệm phản ánh những nhu cầu những ước mơ
nguyện vọng của giai cấp lao động về một xã hội mới tốt đẹp
B. Là những thành tựu của con người đạt được trong quá trình đâu tranh giải
phóng giai cấp
C. Là chế độ xã hội không có áp bức giai cấp
D. Cả 3 phương án trên
Câu 31: những biều hiện cơ bản của tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì ?
A. Là những ước mơ nguyện vọng về một chế độ xã hội tốt đẹp
B. Là quan niệm về 1 chế độ xã hội dựa trên tư liệu sản xuất thuộc về mọi thành
viên trong xã hội
C. Là những tư tưởng về một xã hội trong đó mọi người đều sống bình đẳng công
bằng
D. Cả 3 phương án trên
Câu 32: hình thái ktxh cộng sản chủ nghĩa bắt đầu và kết thúc khi nào?
A. Từ khi đảng CS ra đời và xây dựng xong chủ nghĩa xã hội
B. Bắt đầu từ thời kì quá độ cho đến khi xây dựng xong giai đoạn cao của xã hội
cộng sản
C. Bắt đầu từ giai đoạn cao của xã hội chủ nghĩa và kết thúc ở giai đoạn cao của
xã hội cộng sản
D. Cả 3 đều ko đúng
Câu 33: quan điểm của chủ nghĩa Mác Lê nin về CNXH và thời kì quá độ lên chủ
nghĩa xã hội giúp cho chúng ta ?
A. Những kiến thức cơ bản quan điểm của chủ nghĩa Mác Lê nin về chủ nghĩa xã
hội
B. Những kiến thức cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê nin về thời kì quá độ lên CNXH
C. Vận dụng sáng tạo của VN vào điều kiện cụ thể ở VN
D. Cả 3 phương án trên
Câu 34: CNXH được hiểu theo nghĩa ?
A. Là phong trào thực tiễn phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống lại
ách áp bức bất công chống các giai cấp thống trị, là trào lưu tư tưởng lí luận và
phản ánh lí tưởng giải phóng nhân dân lao động khỏi áp bức bất công
B. Là một khoa học cnxhkh về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
C. Là một chế độ xã hội tốt đẹp, giai đoạn đầu của hình thái kinh tế xã hội cộng
sản chủ nghĩa
D. Cả 3 phương án trên
Câu 35: nội dung cơ bản của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Trên lĩnh vực kinh tế
B. Trên lĩnh vực chính tr
C. Trên lĩnh vực tư tưởng văn hóa xã hội
D. Cả 3 phương án trên
câu 36 : đặc điểm cơ bản của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Về kinh tế
B. Về chính trị
C. Về tư tưởng văn hóa
D. Cả 3 phương án trên
Câu 37 : tính tất yếu của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội được lí giải trên căn
cứ ?
A. Giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội là hai kiểu chế độ xã hội khác nhau
về bản chất
B. Nền kinh tế của chủ nghĩa xã hội phải được hình thành trên cơ sở của nền sản
xuất hiện đại
C. Các quan điểm về kinh tế xã hội của chủ nghĩa xã hội không tự nảy sinh một
cách tự giác trong lòng chủ nghĩa tư bản chúng chỉ có thể đạt được kết quả ở
một quá trình xây dựng và cải tạo một cách tự phát kiên trì và lâu dài dưới chế
độ XHCN
D. Cả 3 phương án trên
Câu 38: theo quan điểm của Mác: “Thời kì quá độ” là thời kì vận động chuyển
tiếp từ xã hội cũ tư bản chủ nghĩa lên xã hội mới cộng sản chủ nghĩa với các đặc
trưng ?
A. Là thời kì quá độ chính trị
B. Là sự tồn tại của nhà nước chuyên chính vô sản
C. Là thời kì cải biến từ xã hội nọ sang xã hội kia với nhiều yếu tố còn tồn tại đan
xen giữa cái cũ và cái mới
D. Cả 3 phương án trên
Câu 39: theo quan điểm của Mác, quá độ chính trị và nhà nước của thời kì ấy
không thể là cái gì khác hơn ?
A. Nền chuyên chính cách mạng của giai cấp vô sản
B. Nền chuyên chính cách mạng của giai cấp tư sản
C. Nền chuyên chính cách mạng của giai cấp nông dân
D. Cả 3 phương án trên
Câu 40: Chọn đáp án đúng: Đặc trưng cơ bản của một quốc gia dân tộc ?
A. Hoàn toàn bình đẳng
B. Là cộng đồng có chung ngôn ngữ
C. Liên hiệp với các dân tộc khác
D. Là cộng đồng có chung lãnh thổ
Câu 41 : Đặc trưng cơ bản của một quốc gia dân tộc?
A. Hoàn toàn bình đẳng
B. Là cộng đồng có chung lãnh thổ
C. Liên hiệp với các dân tộc khác
D. Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế
Câu 42: : Đặc trưng cơ bản của một quốc gia dân tộc?
A. Được quyền tự quyết
B. Có ngôn ngữ chung của quốc gia
C. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
D. Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế
Câu 43: Đặc trưng cơ bản của một quốc gia dân tộc ?
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
B. Có ngôn ngữ chung của quốc gia
C. Có sự quản lý của một nhà nước
D. Là một cộng đồng về văn hóa, tâm lí, tính cách
Câu 44: xu hướng khách quan của sự phát triển quan hệ dân tộc ?
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
B. Các dân tộc trong từng quốc gia thậm chí các dân tộc ở nhiều quốc gia muốn
liên hiệp lại với nhau
C. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
D. Cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc
Câu 45: xu hướng khách quan của sự phát triển dân tộc?
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
B. Các dân tộc trong từng quốc gia thậm chí các dân tộc ở nhiều quốc gia muốn
liên hiệp lại với nhau
C. Các dân tộc được quyền tự quyết
D. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
Câu 46: cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác Lê nin ?
A. Có sự quản lí của một nhà nước
B. Có ngôn ngữ chung
C. Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế
D. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
Câu 47: cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác Lê nin ?
A. Các dân tộc được quyền tự quyết
B. Có lãnh thổ chung thống nhất không bị chia cắt
C. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
D. Có ngôn ngữ chung
Câu 48: cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác Lê nin ?
A. Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế
B. Các dân tộc được quyền tự quyết
C. Có lãnh thổ chung thống nhất không bị chia cắt
D. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
Câu 49: cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác Lê nin ?
A. Có ngôn ngữ chung
B. Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế
C. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
D. Có chung một nền văn hóa
Câu 50: Đặc điểm của dân tộc Việt Nam?
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đằng
B. Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau
C. Có sự chênh lệch về dân cư giữa các tộc người
D. Liên hiệp công nhân các dân tộc
Câu 51: Đặc điểm của dân tộc Việt Nam?
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đằng
B. Có trình độ phát triển không đều
C. Liên hiệp công nhân các dân tộc
D. Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau
Câu 52: Đặc điểm của dân tộc Việt Nam?
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đằng
B. Có trình độ phát triển không đều
C. Liên hiệp công nhân các dân tộc
D. Các dân tộc được quyển tự quyết
Câu 53: Nguồn gốc của tôn giáo?
A. Nguồn gốc nhận thức
B. Nguồn gốc tâm lí
C. Nguồn gốc lịch sử
D. Nguồn gốc quần chúng
Câu 54: Nguồn gốc của tôn giáo?
A. Nguồn gốc nhận thức
B. Nguồn gốc kinh tế xã hội
C. Nguồn gốc lịch sử
D. Nguồn gốc quần chúng
Câu 55: Nguồn gốc của tôn giáo?
A. Nguồn gốc tâm lí
B. Nguồn gốc kinh tế xã hội
C. Nguồn gốc lịch sử
D. Nguồn gốc quần chúng
Câu 56: tính chất của tôn giáo?
A. Tính nhận thức
B. Tính kinh tế xã hội
C. Tính lịch sử
D. Tính quần chúng
Câu 57: tính chất của tôn giáo?
A. Tính nhận thức
B. Tính kinh tế xã hội
C. Tính chính trị
D. Tính quần chúng
Câu 58: tính chất của tôn giáo?
A. Tính nhận thức
B. Tính kinh tế xã hội
C. Tính chính trị
D. Tính lịch sử
Câu 59: chức năng của tôn giáo ?
A. Chức năng nhận thức
B. Chức năng thế giới quan
C. Chức năng giao tiếp
D. Chức năng quần chúng
Câu 60: chức năng của tôn giáo ?
A. Chức năng nhận thức
B. Chức năng liên kết cộng đồng
C. Chức năng giao tiếp
D. Chức năng quần chúng
Câu 61: chức năng của tôn giáo ?
A. Chức năng nhận thức
B. Chức năng thế giới quan
C. Chức năng liên kết cộng đồng
D. Chức năng quần chúng
Câu 62: chức năng của tôn giáo ?
A. Chức năng nhận thức
B. Chức năng thế giới quan
C. Chức năng điều chỉnh hành vi
D. Chức năng quần chúng
Câu 63: mặt chính trị trong giải quyết vấn đề tôn giáo?
A. Phản ánh mâu thuẫn đối kháng
B. Mâu thuẫn không đối kháng
C. Mâu thuẫn cơ bản
D. Mâu thuẫn không cơ bản
Câu 64: mặt tư tưởng trong giải quyết vấn đề tôn giáo?
A. Phản ánh mâu thuẫn đối kháng
B. Mâu thuẫn không đối kháng
C. Mâu thuẫn cơ bản
D. Mâu thuẫn không cơ bản
Câu 65: nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kì quá độ lên cnxh?
A. Tôn giáo là một hiện tượng xã hội văn hóa do con người sáng tạo ra
B. Phân biệt mặt chính trị và tư tưởng tín ngưỡng tôn giáo và lợi dụng tín ngưỡng
tôn giáo
C. Khắc phục những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo phải gắn liền với quá trình
cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
D. Tôn giáo giúp con người có nhận thức nhất định về thế giới
Câu 66: nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kì quá độ lên cnxh?
A. Tôn giáo là một hiện tượng xã hội văn hóa do con người sáng tạo ra
B. Tôn trọng và đảm bảo quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của nhân
dân
C. Khắc phục những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo phải gắn liền với quá trình
cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
D. Tôn giáo giúp con người có nhận thức nhất định về thế giới
Câu 67: nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kì quá độ lên cnxh?
A. Tôn giáo là một hiện tượng xã hội văn hóa do con người sáng tạo ra
B. Tôn trọng và đảm bảo quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của nhân
dân
C. Phân biệt mặt chính trị và tư tưởng tín ngưỡng tôn giáo và lợi dụng tín ngưỡng
tôn giáo
D. Tôn giáo giúp con người có nhận thức nhất định về thế giới
Câu 68 nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kì quá độ lên cnxh?:
A. Tôn giáo là một hiện tượng xã hội văn hóa do con người sáng tạo ra
B. Quan điểm lịch sử cụ thể trong giải quyết vấn đề tôn giáo tín ngưỡng
C. Khắc phục những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo phải gắn liền với quá trình
cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
D. Tôn giáo giúp con người có nhận thức nhất định về thế giới
Câu 69 về phương diện thế giới quan ?:
A. Tôn giáo mang thế giới quan duy vật
B. Tôn giáo mang thế giới quan duy tâm
C. Tôn giáo mang thế giới quan siêu hình
D. Tôn giáo mang thế giới quan biện chứng
| 1/11

Preview text:

Câu 1: Gía trị lịch sử của chủ nghĩa xã hội không tưởng?
A. Thể hiện tinh thần phê phán, lên án chế độ qu
ân chủ chuyên chế và chế độ tư
bản chủ nghĩa đầy bất công xung đột
B. Đã thấy rõ vai trò giai cấp công nhân là giai cấp có sứ mệnh lịch sử của mình
thủ tiêu chủ nghĩa tư bản, từng bước xây dựng chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
C. Đã thấy được thời đại ngày nay là thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội D. Cả 3 phương án trên
Câu 2: giá trị lịch sử của chủ nghĩa xã hội không tưởng?
A. Đã đưa ra những lý luận có giá trị về x ã hội trong tương lai
B. Đã xây dựng hệ thống thế giới quan khoa học nhằm giải phóng giai cấp và nhân dân lao động
C. Thể hiện tính triệt đề trong hệ thống tư tưởng học thuyết về đấu tranh giai cấp chống chủ nghĩa tư bản D. Cả 3 phương án trên
Câu 3: giá trị lịch sử của chủ nghĩa xã hội không tưởng?
A. Đã đứng trên lập trường của giai cấp công nhân
B. Đã xây dựng học thuyết trên cơ sở chủ nghĩa duy vật lịch sử và chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Đã phát hiện ra giai cấp công nhân là giai cấp cách mạng có sứ mệnh lịch sử
xóa bỏ chủ nghĩa tư bản xây dựng xã hội chủ nghĩa cộng sản
D. Đã thức tỉnh giai cấp công nhân và ngư
ời lao động trong cuộc đấu tranh chống
chủ nghĩa tư bản và xây dựng chế độ xã hội mới
Câu 4: tiền đề tư tưởng lí luận trực tiếp cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Chủ nghĩa xã hội ko tưởng
C. Học thuyết giá trị thặng dư D. Cả 3 phương án trên
Câu 5: Những mặt hạn chế của chủ nghĩa xã hội ko tưởng?
A. Do chịu ảnh hưởng lập trường của giai cấp tư sản nên các nhà chủ nghĩa xã hội
không tưởng ko bênh vực lợi ích của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
B. Không phát hiện ra quy luật vận động và phát triển
của xã hội loài người
C. Chưa thấy được thời đại ngày nay là thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
D. Chưa thấy được vai trò của đảng cộng sản
Câu 6: Những mặt hạn chế của chủ nghĩa xã hội ko tưởng?
A. Chưa thấy được thời đại ngày nay là thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
B. Chưa thấy được vai trò của đảng cộng sản
C. Không thể phát hiện được giai cấp công nhân
là giai cấp tiên tiến nhất
D. Đã xây dựng những hệ thống lí luận thuần túy về tư tưởng xuất phát từ thực
tiễn nên ko phản ánh được các mâu thuẫn xã hội và đưa ra các giải pháp cho các mâu thuẫn đó
Câu 7: Những mặt hạn chế của chủ nghĩa xã hội ko tưởng?
A. Đã xây dựng những hệ thống lí luận thuần túy về tư tưởng không xuất phát từ thực tiễn
B. Hầu hết các nhà khồn tưởng đều có khuynh hướng theo chủ nghĩa ôn hòa cải
tạo xã hội cũ bằng con đường đấu tranh chính trị
C. Chưa thấy được thời đại ngày nay là thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
D. Không chỉ ra được những con đường biện pháp xóa
bỏ xã hội cũ xây dựng xã hội mới
Câu 8: các đại biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán ? A. Mác và Ăngghen B. Heghen , Adam smith C. Rô bớt Owen, Xanhximong D. Phoiobac, Ricacdo
Câu 9: chủ nghĩa xã hội khoa học hiểu theo nghĩa hẹp là?
A. Là toàn bộ chủ nghĩa Mác Lê nin
B. Là lí luận khoa học của Mác Lê nin về vấn đề xã hội
C. Là một trong ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác Lê nin
D. Là giai đoạn phát triển của chủ nghĩa Lê nin
Câu 10: sự hình thành của chủ nghĩa xã hội khoa học dựa trên những yếu tố nào ?
A. Điều kiện kinh tế xã hội
B. Điều kiện kinh tế xã hội vào những năm 40 của t hế kỉ 19 C. Học thuyết tế bào D. Học thuyết tiến hóa
Câu 11: sự hình thành của chủ nghĩa xã hội khoa học dựa trên ?
A. Kinh tế chính trị học cổ điển Đức
B. Điều kiện kinh tế xã hội C. V
ai trò của Mác và Ăngghen
D. Cuộc cách mạng tháng 10 Nga
Câu 12: sự hình thành của chủ nghĩa xã hội khoa học dựa trên ? A. T
iền đề khoa học tư nhiên và tư tưởng lí luận
B. Cuộc cách mạng tháng 10 Nga C. V
ai trò của Mác và Ăngghen
D. Triết học cổ điển Đức
Câu 13: đâu là mảnh đất hiện thực hình thành CNXHKH ?
A. Vai trò của MÁC và ăngghen
B. Điều kiện kinh tế xã hội những năm 40 củ a thế kỉ 19
C. Chủ nghĩa xã hội ko tưởng phê phán thế kỉ 19
D. Các cơ sở lí luận khoa học của triết học và kinh tế chính trị học của MÁC và ăngghen
Câu 14: Tìm phương án SAI : các yếu tố hình thành chủ nghĩa xã hội khoa học gồm có ?
A. Vai trò của MÁC và ăngghen
B. Điều kiện kinh tế xã hội những năm 40 của thế kỉ 19
C. Kinh nghiệm của cuộc đấu tranh gi ai cấp công xã Pari
D. Tiền đề khoa học tự nhiên và tư tưởng lí luận
Câu 15: những phát kiến vĩ đại của Mác và Ăngghen làm cho chủ nghĩa xã hội
không tưởng thành chủ nghĩa xã hội khoa học ?

A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư
B. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
C. Thuyết tiến hóa và thuyết tế bào D. Cả A và B
Câu 16: Ăngghen viết hai phát kiến vĩ đại đó là của Mác. Với 2 phát kiến đó đã
làm cho chủ nghĩa xã hội từ ko tưởng trở thành khoa học. Hai phát kiến đó là gì ?

A. Học thuyết giá trị và học thuyết giá trị thặng dư
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
C. Thuyết tiến hóa và thuyết tế bào
D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết gi á trị thặng dư
Câu 17: Tác phẩm tuyên ngôn của Đảng CS xuất bản vào thời gian nào ? A. 3/1847 B. 10/1917 C. 3/1919 D. 2/1848
Câu 18 : tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học ? A. Tình cảnh nước ANH B. Hệ tư tưởng Đức C. T uyên ngôn của đảng CS
D. Góp phần phê phán triết học của Heghen
Câu 19 : Tác phẩm tuyên ngôn của Đảng CS đã nêu và phân tích những luận
điểm nào của cnxhkh tiêu biểu và nổi bật?

A. Cách mạng giải phóng dân tộc phải đi theo con đường cách mạng vô sản
B. Giai cấp vô sản ko thể hoàn thành sứ m
ệnh lịch sử nếu ko tổ chức ra chính
đảng của giai cấp vô sản
C. Xóa bỏ mọi tư hữu để tiến lên xã hội công hữu về tư liệu sản xuất D. Cả 3 phương án trên
Câu 20 : Tác phẩm tuyên ngôn của Đảng CS đã nêu và phân tích những luận
điểm của chủ nghĩa xã hội khoa học tiêu biểu và nổi bật ?

A. Thực hiện công nghiệp hóa và hiện đại hóa để tạo ra cơ sở vật chất cho xã hội trong tương lai
B. Giai cấp công nhân có điều kiện kinh tế
xã hội đại diện cho lực lượng sản xuất
tiên tiến nên có sứ mệnh lịch sử thủ tiêu chủ nghĩa tư bản, xây dựng cnxh và chủ nghĩa cộng sản
C. Tầng lớp trí thức giữ vai trò ngày càng quan trọng D. Cả 3 phương án trên
Câu 21: Tác phẩm tuyên ngôn của Đảng CS đã nêu và phân tích những luận
điểm của chủ nghĩa xã hội khoa học tiêu biểu và nổi bật ?

A. Logic phát triển tất yếu của xã hội tư
sản và cũng là của thời đại tư bản chủ
nghĩa đó là sụp đổ của chủ nghĩa tư bản và thắng lợi của chủ nghĩa xã hội là tất yếu như nhau
B. XHCN là xã hội phát triển cao dựa trên chủ nghĩa khoa học duy vật hiện đại
C. Chủ nghĩa xã hội là xã hội do nhân dân lao động tạo dựng D. Cả 3 phương án trên
Câu 22: Tác phẩm tuyên ngôn của Đảng CS đã nêu và phân tích những luận
điểm của chủ nghĩa xã hội khoa học tiêu biểu và nổi bật ?

A. Giai cấp công nhân do có địa vị kinh tế xã hội đại diện cho lực lượng sản xuất
tiên tiến có sứ mệnh lịch sử thủ tiêu chủ nghĩa tư bản đồng thời xây dựng chủ
nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
B. Logic phát triển tất yếu của chủ nghĩa xã hội tư bản và cũng là của thời đại tư
bản chủ nghĩa đó là sụp đổ của chủ nghĩa tư bản và thắng lợi của chủ nghĩa xã
hội là tất yếu như nhau
C. Giai cấp vô sản ko thể hoàn thành sứ mệnh lịch sử nếu ko tổ chức ra chính
đảng của giai cấp vô sản D. Cả 3 phương án trên
Câu 23: Tác phẩm tuyên ngôn của Đảng CS đã nêu và phân tích những luận
điểm của chủ nghĩa xã hội khoa học tiêu biểu và nổi bật
?
A. Những người cộng sản trong cuộc đấu tranh của
mình cần liên minh với lực
lượng dân chủ lật đổ chế độ phong kiến nhưng không quên đấu tranh cho mục
tiêu của chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
B. Quá trình đấu tranh cách mạng là quá trình lâu dài trong từng giai đoạn nhất
định phải xác định các mục tiêu cụ thể
C. Lực lượng tiến hành cách mạng là toàn dân tộc trong đó nòng cốt là liên minh công-nông D. Cả 3 phương án trên
Câu 24 : giai đoạn phát triển của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Giai đoạn các nhà tư tưởng xã hội chủ
nghĩa không tưởng đưa ra nhiều luận
điểm về xã hội tương lai tốt đẹp hơn
B. Lê nin vận dụng và phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học
C. Mác và Ăngghen thay đổi lập trường chính trị D. Cả 3 phương án trên
Câu 25: các giai đoạn phát triển của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Mác và Ăngghen thay đổi lập trường chính trị và triết học
B. Mác và Ăngghen phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học
C. Lê nin vận dụng và phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học trong điều kiện mới D. Cả A, B và C
Câu 26 : từ thực tiễn 30 năm đổi mới đảng CSVN đã rút ra một số bài học lớn
góp phần phát triển CNXHKH trong thời kì mới ?

A. Cách mạng VN là một phần của cách mạng thế giới
B. Tiến hành công nghiệp hóa hiện đại hóa từng bước hội nhập vào nền kinh tế thế
giới trên tinh thần tự lực tự cường
C. Đổi mới phải luôn quán triệt quan điểm dân l
à gốc vì lợi ích của nhân dân dựa
vào nhân dân phát huy vai trò làm chủ D. Cả 3 phương án trên
Câu 27: từ thực tiễn 30 năm đổi mới đảng CSVN đã rút ra một số bài học lớn
góp phần phát triển CNXHKH trong thời kì mới?

A. Đổi mới phải luôn quán triệt quan điểm dân là gốc vì lợi ích của nhân dân dựa
vào nhân dân phát huy vai trò làm chủ của nhân dân
B. Phải đặt lợi ích quốc gia dân tộc lên trên hết
C. Phải thường xuyên tự đổi mới tự chỉnh đốn nâng cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đấu của đảng D. Cả 3 phương án trên
Câu 28 : từ thực tiễn 30 năm đổi mới đảng CSVN đã rút ra một số bài học lớn
góp phần phát triển CNXHKH trong thời kì mới?

A. Những người cộng sản trong cuộc đấu tranh của mình cần liên minh với lực
lượng dân chủ lật đổ phong kiến nhưng không quên đấu tranh cho mục tiêu
chung của chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
B. Phải đặt lợi ích quốc gia dân tộc l
ên trên hết kiên định độc lập tự do dân chủ
C. Thời kì quá độ là thời kì cải biến cách mạng lâu dài D. Cả 3 phương án trên
Câu 29: những yếu tố tư tưởng của xã hội chủ nghĩa được xuất hiện từ khi nào?
A. Chế độ tư bản chủ nghĩa ra đời
B. Sự xuất hiện chế độ tư hữu xuất hiện giai cấp thống trị
C. Sự xuất hiện giai cấp công nhân
D. Ngay từ thời cộng sản nguyên thủy
Câu 30 : tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Là một hệ thống những quan niệm phản ánh những nhu cầu những ước mơ
nguyện vọng của giai cấp lao động về một xã hội mới tốt đẹp
B. Là những thành tựu của con người đạt được trong quá trình đâu tranh giải phóng giai cấp
C. Là chế độ xã hội không có áp bức giai cấp D. Cả 3 phương án trên
Câu 31: những biều hiện cơ bản của tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì ?
A. Là những ước mơ nguyện vọng về một chế độ xã hội tốt đẹp
B. Là quan niệm về 1 chế độ xã hội dựa trên tư liệu sản xuất thuộc về mọi thành viên trong xã hội
C. Là những tư tưởng về một xã hội trong đó mọi người đều sống bình đẳng công bằng D. Cả 3 phương án trên
Câu 32: hình thái ktxh cộng sản chủ nghĩa bắt đầu và kết thúc khi nào?
A. Từ khi đảng CS ra đời và xây dựng xong chủ nghĩa xã hội
B. Bắt đầu từ thời kì quá độ cho đến khi xây
dựng xong giai đoạn cao của xã hội cộng sản
C. Bắt đầu từ giai đoạn cao của xã hội chủ nghĩa và kết thúc ở giai đoạn cao của xã hội cộng sản D. Cả 3 đều ko đúng
Câu 33: quan điểm của chủ nghĩa Mác Lê nin về CNXH và thời kì quá độ lên chủ
nghĩa xã hội giúp cho chúng ta ?

A. Những kiến thức cơ bản quan điểm của chủ nghĩa Mác Lê nin về chủ nghĩa xã hội
B. Những kiến thức cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê nin về thời kì quá độ lên CNXH
C. Vận dụng sáng tạo của VN vào điều kiện cụ thể ở VN D. Cả 3 phương án trên
Câu 34: CNXH được hiểu theo nghĩa ?
A. Là phong trào thực tiễn phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống lại
ách áp bức bất công chống các giai cấp thống trị, là trào lưu tư tưởng lí luận và
phản ánh lí tưởng giải phóng nhân dân lao động khỏi áp bức bất công
B. Là một khoa học cnxhkh về sứ mệnh lịch
sử của giai cấp công nhân
C. Là một chế độ xã hội tốt đẹp, giai đoạn đầu của hình thái kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa D. Cả 3 phương án trên
Câu 35: nội dung cơ bản của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội? A. Trên lĩnh vực kinh tế
B. Trên lĩnh vực chính trị
C. Trên lĩnh vực tư tưởng văn hóa xã hội D. Cả 3 phương án trên
câu 36 : đặc điểm cơ bản của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội? A. Về kinh tế B. Về chính trị C. Về tư tưởng văn hóa D. Cả 3 phương án trên
Câu 37 : tính tất yếu của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội được lí giải trên căn cứ ?
A. Giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội là hai kiểu chế độ xã hội khác nhau về bản chất
B. Nền kinh tế của chủ nghĩa xã hội phải được hình thành trên cơ sở của nền sản xuất hiện đại
C. Các quan điểm về kinh tế xã hội của chủ nghĩa xã hội không tự nảy sinh một
cách tự giác trong lòng chủ nghĩa tư bản chúng chỉ có thể đạt được kết quả ở
một quá trình xây dựng và cải tạo một cách tự phát kiên trì và lâu dài dưới chế độ XHCN D. Cả 3 phương án trên
Câu 38: theo quan điểm của Mác: “Thời kì quá độ” là thời kì vận động chuyển
tiếp từ xã hội cũ tư bản chủ nghĩa lên xã hội mới cộng sản chủ nghĩa với các đặc trưng ?

A. Là thời kì quá độ chính trị
B. Là sự tồn tại của nhà nước chuyên chính vô sản
C. Là thời kì cải biến từ xã hội nọ sang xã hội kia với nhiều yếu tố còn tồn tại đan
xen giữa cái cũ và cái mới D. Cả 3 phương án trên
Câu 39: theo quan điểm của Mác, quá độ chính trị và nhà nước của thời kì ấy
không thể là cái gì khác hơn ?

A. Nền chuyên chính cách mạng của giai cấp vô sản
B. Nền chuyên chính cách mạng của giai cấp tư sản
C. Nền chuyên chính cách mạng của giai cấp nông dân D. Cả 3 phương án trên
Câu 40: Chọn đáp án đúng: Đặc trưng cơ bản của một quốc gia dân tộc ? A. Hoàn toàn bình đẳng
B. Là cộng đồng có chung ngôn ngữ
C. Liên hiệp với các dân tộc khác
D. Là cộng đồng có chung lãnh thổ
Câu 41 : Đặc trưng cơ bản của một quốc gia dân tộc? A. Hoàn toàn bình đẳng
B. Là cộng đồng có chung lãnh thổ
C. Liên hiệp với các dân tộc khác
D. Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế
Câu 42: : Đặc trưng cơ bản của một quốc gia dân tộc?
A. Được quyền tự quyết
B. Có ngôn ngữ chung của quốc gia
C. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
D. Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế
Câu 43: Đặc trưng cơ bản của một quốc gia dân tộc ?
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
B. Có ngôn ngữ chung của quốc gia
C. Có sự quản lý của một nhà nước
D. Là một cộng đồng về văn hóa, tâm lí , tính cách
Câu 44: xu hướng khách quan của sự phát triển quan hệ dân tộc ?
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
B. Các dân tộc trong từng quốc gia thậm chí
các dân tộc ở nhiều quốc gia muốn liên hiệp lại với nhau
C. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
D. Cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình th
ành cộng đồng dân tộc
Câu 45: xu hướng khách quan của sự phát triển dân tộc?
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
B. Các dân tộc trong từng quốc gia thậm chí
các dân tộc ở nhiều quốc gia muốn liên hiệp lại với nhau
C. Các dân tộc được quyền tự quyết
D. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
Câu 46: cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác Lê nin ?
A. Có sự quản lí của một nhà nước B. Có ngôn ngữ chung
C. Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế
D. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
Câu 47: cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác Lê nin ?
A. Các dân tộc được quyền tự quyết
B. Có lãnh thổ chung thống nhất không bị chia cắt
C. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc D. Có ngôn ngữ chung
Câu 48: cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác Lê nin ?
A. Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế
B. Các dân tộc được quyền tự quyết
C. Có lãnh thổ chung thống nhất không bị chia cắt
D. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
Câu 49: cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác Lê nin ? A. Có ngôn ngữ chung
B. Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế
C. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
D. Có chung một nền văn hóa
Câu 50: Đặc điểm của dân tộc Việt Nam?
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đằng
B. Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau
C. Có sự chênh lệch về dân cư giữa c ác tộc người
D. Liên hiệp công nhân các dân tộc
Câu 51: Đặc điểm của dân tộc Việt Nam?
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đằng
B. Có trình độ phát triển không đều
C. Liên hiệp công nhân các dân tộc
D. Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau
Câu 52: Đặc điểm của dân tộc Việt Nam?
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đằng
B. Có trình độ phát triển không đều
C. Liên hiệp công nhân các dân tộc
D. Các dân tộc được quyển tự quyết
Câu 53: Nguồn gốc của tôn giáo? A. Nguồn gốc nhận thức B. Nguồn gốc tâm lí C. Nguồn gốc lịch sử D. Nguồn gốc quần chúng
Câu 54: Nguồn gốc của tôn giáo? A. Nguồn gốc nhận thức
B. Nguồn gốc kinh tế xã hội C. Nguồn gốc lịch sử D. Nguồn gốc quần chúng
Câu 55: Nguồn gốc của tôn giáo? A. Nguồn gốc tâm lí
B. Nguồn gốc kinh tế xã hội C. Nguồn gốc lịch sử D. Nguồn gốc quần chúng
Câu 56: tính chất của tôn giáo? A. Tính nhận thức B. Tính kinh tế xã hội C. Tính lịch sử D. Tính quần chúng
Câu 57: tính chất của tôn giáo? A. Tính nhận thức B. Tính kinh tế xã hội C. Tính chính trị D. Tính quần chúng
Câu 58: tính chất của tôn giáo? A. Tính nhận thức B. Tính kinh tế xã hội C. Tính chính trị D. Tính lịch sử
Câu 59: chức năng của tôn giáo ? A. Chức năng nhận thức
B. Chức năng thế giới quan C. Chức năng giao tiếp D. Chức năng quần chúng
Câu 60: chức năng của tôn giáo ? A. Chức năng nhận thức
B. Chức năng liên kết cộng đồng C. Chức năng giao tiếp D. Chức năng quần chúng
Câu 61: chức năng của tôn giáo ? A. Chức năng nhận thức
B. Chức năng thế giới quan
C. Chức năng liên kết cộng đồng D. Chức năng quần chúng
Câu 62: chức năng của tôn giáo ? A. Chức năng nhận thức
B. Chức năng thế giới quan
C. Chức năng điều chỉnh hành vi D. Chức năng quần chúng
Câu 63: mặt chính trị trong giải quyết vấn đề tôn giáo?
A. Phản ánh mâu thuẫn đối kháng
B. Mâu thuẫn không đối kháng C. Mâu thuẫn cơ bản
D. Mâu thuẫn không cơ bản
Câu 64: mặt tư tưởng trong giải quyết vấn đề tôn giáo?
A. Phản ánh mâu thuẫn đối kháng
B. Mâu thuẫn không đối kháng C. Mâu thuẫn cơ bản
D. Mâu thuẫn không cơ bản
Câu 65: nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kì quá độ lên cnxh?
A. Tôn giáo là một hiện tượng xã hội văn hóa do con người sáng tạo ra
B. Phân biệt mặt chính trị và tư tưởng tín ngư
ỡng tôn giáo và lợi dụng tín ngưỡng tôn giáo
C. Khắc phục những ảnh hưởng tiêu cực của tôn
giáo phải gắn liền với quá trình
cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
D. Tôn giáo giúp con người có nhận thức nhất định về thế giới
Câu 66: nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kì quá độ lên cnxh?
A. Tôn giáo là một hiện tượng xã hội văn hóa do con người sáng tạo ra
B. Tôn trọng và đảm bảo quyền tự do tín ngưỡng v
à không tín ngưỡng của nhân dân
C. Khắc phục những ảnh hưởng tiêu cực của tôn
giáo phải gắn liền với quá trình
cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
D. Tôn giáo giúp con người có nhận thức nhất định về thế giới
Câu 67: nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kì quá độ lên cnxh?
A. Tôn giáo là một hiện tượng xã hội văn hóa do con người sáng tạo ra
B. Tôn trọng và đảm bảo quyền tự do tín ngưỡng v
à không tín ngưỡng của nhân dân
C. Phân biệt mặt chính trị và tư tưởng tín ngư
ỡng tôn giáo và lợi dụng tín ngưỡng tôn giáo
D. Tôn giáo giúp con người có nhận thức nhất định về thế giới
Câu 68: nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kì quá độ lên cnxh?
A. Tôn giáo là một hiện tượng xã hội văn hóa do con người sáng tạo ra
B. Quan điểm lịch sử cụ thể trong giải quyết
vấn đề tôn giáo tín ngưỡng
C. Khắc phục những ảnh hưởng tiêu cực của tôn
giáo phải gắn liền với quá trình
cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
D. Tôn giáo giúp con người có nhận thức nhất định về thế giới
Câu 69: về phương diện thế giới quan ?
A. Tôn giáo mang thế giới quan duy vật
B. Tôn giáo mang thế giới quan duy tâm
C. Tôn giáo mang thế giới quan siêu hình
D. Tôn giáo mang thế giới quan biện chứng