Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 2 môn Kinh tế vĩ mô (có đáp án)

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 2 môn Kinh tế vĩ mô (có đáp án)

lOMoARcPSD| 36066900
lOMoARcPSD| 36066900
1. Khái nim kinh tế nào sau đây không th gii đưc bng đưng
gii hn kh năng sản xut:
a. Khái nim chi phí hi
b. Khái nim cung cu
c. Quy lut chi phí hi tăng dn
d. Ý ng v s khan hiếm
2. Ti mc sn lưng th 8 mt xí nghip sn xut có chi phí trung
bình(AC) là 100 trong đó chi phí biến đi trung bình (AVC) là 80.
Vy ti mc sn ng th 10 chi phí c định trung bình (AFC) s
là:
a. AFC = 20
b. AFC=16
c. AFC=160
d. AFC=2
3. Mt nn kinh tế t chc sn xut hiu qu vi ngun tài nguyên
khan hiếm khi:
a. Gia tăng sn ng ca mt hàng này buc phi gim sn ng ca
mt hàng kia
b. Không th gia tăng sn ng ca mt hàng này không ct gim
sn ng ca mt hàng khác
c. Nm trên đưng gii hn kh năng sn xut
d. C 3 đều đúng
4. Mt s tăng lên trong nhu cu v đất đai, trong điu kin các yếu
t khác không đi chc chn s dn đến:
a. Cung v đt đai tăng
b. Làm giá c đất đai gim do cung v đất đai tăng nhanh hơn cu v đt
đai
c. Làm giá đất đai tăng ng cân bng gim
d. Làm giá đất đai tăng
5. Trong nhng loi th trường sau, loi nào thuc v th trường yếu
t sn xut
a. Th trường đất đai
b. Th trường sc lao động
c. Th trường vn
d. C 3 đều đúng
1
lOMoARcPSD| 36066900
6. Trong ngn hn, doanh nghip cnh tranh hoàn ho s đóng ca
nếu:
a. P<ACmin
b. AVCmin<P<ACmin
c. P<AVCmin
d. P<MCmin
7. Kh năng ng th ca các h gia đình t các hàng hóa trong
nn kinh tế đưc quyết định bi:
a. Th trường hàng hóa
b. Th trường đất đai
c. Th trường yếu t sn xut
d. Không câu nào đúng
8. Giá sn phm X tăng lên dn đến phn chi tiêu cho sn phm X
tăng lên, thì h s co giãn ca cu theo giá sn phm là:
a. Ed > 1
b. Ed < 1
c. Ed = 0
d. Ed = 1
9. Nếu mc tiêu ca doanh nghiệptăng doanh thu cầu đối vi
sn phm ca doanh nghip đang co giãn ít ti mc giá hin ti, thì
doanh nghip nên:
a. Tăng giá bán
b. Gim giá bán
c. Gi giá như
d. C 3 đều sai
10. Khi thu nhp tăng lên 10%, khi ng tiêu th sn phm X tăng
lên 5%, với các điều kin khác không đổi, thì ta có th kết lun sn
phm X là:
a. Sn phm cp thp
b. Xa phm
c. Sn phm thiết yếu
d. Sn phm độc lp
11. Đưng cung ca sn phm X dch chuyn do:
2
lOMoARcPSD| 36066900
a. Giá sn phm X thay đổi
b. Thu nhp tiêu dùng thay đổi
c. Thuế thay đổi
d. Giá sn phm thay thế gim
12. Đưng cu ca sn phm X dch chuyn khi:
a. Giá sn phm X thay đổi
b. Chi phí sn xut sn phm X thay đổi
c. Thu nhp ca người tiêu th thay đổi
d. C 3 đều đúng
13. Giá c ca hàng X Y ln t Px=3, Py=5. Thu nhp ca 1
người tiêu dùng là I=60. Phương trình đưng ngân sách trong
trường hp này là:
a. 60=3X+5Y
b. Y=-0,6X+12
c. 60=4X+5Y
d. a b đúng
14. Di chuyn t trái qua phi trên mt đưng bàng quan, độ tha
dng biên (MU) ca hàng hóa X(X là hàng hóa biu din trc
hoành) và Y:
a. MUx tăng MUy gim
b. MUx gim và MUy tăng
c. MUx gim MUy không đổi
d. MUx tăng MUy tăng
15. Nếu mc tiêu ca công ty ti đa hóa doanh thu, nhu cu v
sn phm ca công ty ti mc giá hin giãn nhiu, công ty s:
a. Tăng giá
b. Gim giá
c. Tăng ng bán
d. Gi giá như
16. So vi giá c sn ng cnh tranh, nhà độc quyn s định
mc giá……và bán ra s ợng…
a. Cao hơn, ít hơn
b. Thp hơn, nh hơn
c. Cao hơn, ln hơn
3
lOMoARcPSD| 36066900
d. Thp hơn, ln hơn
17. Khi thu nhp gim, các yếu t khác không đổi, giá c sn
ng cân bng mi ca hàng hóa thông thường s:
a. Giá thp hơn ng cân bng ln hơn
b. Giá cao hơn ng cân bng nh hơn
c. Giá thp hơn ng cân bng nh hơn
d. Không thay đổi
18. Trong nhng chi phí i đây, chi phí nào chi phí biến đổi
trong dài hn:
a. Lương tr cho lao động
b. Tin thuê đất
c. Tin mua máy móc thiết b
d. Tt c các chi phí trên
19. Nếu chi phí biến đổi trung bình ca ca hàng bán bánh xèo là
1.800đ/chiếc khi ca hàng sn xut 10 chiếc bánh xèo và
2000đ/chiếc khi ca hàng sn xut 11 chiếc. Như vy, chi phí biên
ca chiếc bánh xèo th 11:
a. 1800
b. 2000
c. 4000
d. Nh hơn 1800
20. Hàm s cu ca 1 hàng hóa tương quan gia:
a. ng cu hàng hóa đó vi giá c ca
b. ng cu hàng hóa đó vi tng s hu dng
c. ng cu hàng hóa đó vi tng s chi tiêu ca người tiêu dùng
d. ng cu hàng hóa đó vi tng s doanh thu ca người bán
21. Để lp vào v trí trng trên dây chuyn sn xut, bn s:
a. Không thuê thêm công nhân nếu năng sut trung bình bt đầu gim
b. Không thuê thêm công nhân nếu năng sut biên bt đầu gim
c. Không thuê thêm công nhân nếu năng sut biên bng 0
d. Không thuê thêm công nhân nếu tng sn ng tăng nhưng tc độ tăng
nh hơn so với trưc
22. Quy lut cung ch ra rng:
a. S gia tăng cu trc tiếp dn đến s gia tăng ca cung
b. Nhà sn xut sn sàng cung ng ít hơn vi mc giá cao hơn
4
lOMoARcPSD| 36066900
c. mi quan h nghch gia cung giá c
d. Nhà sn xut sn sàng cung ng nhiu hơn vi mc giá cao hơn
23. Cho hàm hu dng ca 1 người tiêu dùng đối vi hàng hóa X Y
như sau:
TUx=-1/2X2+2X; TUy=-1/5Y2+10Y. Hu dng biên ca hai sn phm này
là:
a. MUx= X+2; MUy=-2/5Y+10
b. MUx=-X+2; MUy=-2/5Y+10
c. MUx=-1/2X+2; MUy=-2/5Y+10
d. MUx=-X+10; MUy=-2/5Y+2
24. Nếu Nam sn sàng b ra 16 ngàn đ mua 1 ly bia th nht, 10
ngàn cho ly bia th 2, 7 ngàn cho ly bia th 3. Nếu Nam mua 3 ly bia
vi giá 7 ngàn/ly, thì thng tiêu dùng ca Nam bao nhiêu?
a. 9 ngàn
b. 10 ngàn
c. 12 ngàn
d. 15 ngàn
25. Giá ca hàng hóa A tăng, do đó đưng cu ca hàng hóa B di
sang trái, suy ra:
a. B hàng hóa th cp
b. A hàng hóa thông thường
c. A B 2 hàng hóa b sung cho nhau
d. A B 2 hàng hóa thay thế cho nhau
26. Gi s 1 hãng phi tr tin mua bn quyền kinh doanh dưới 1
khon tin c định bt k hãng sn xut hay không? Khon np
này nh hưởng như thế nào đến chi phí c định, chi phí biên và chi
phí trung bình ca hãng?
a. Chi phí c định không đổi, chi phí biên tăng chi phí trung bình tăng
b. Chi phí c định tăng, chi phí biên chi phí trung bình không đổi
c. Chi phí c định, chi phí biên chi phí trung bình đều tăng
d. Chi phí c định tăng, chi phí biên không đổi chi phí trung bình
tăng
27. Chn câu đúng i đây:
5
lOMoARcPSD| 36066900
a. Thu nhp ca người tiêu dùng tăng s làm đưng cung dch chuyn sang
phi
b. Giá ca các yếu t đầu vào tăng s làm đưng cung dch sang phi
c. H s co giãn ca cung luôn luôn nh hơn 0
d. Phn ng ca người tiêu dùng d dàng nhanh chóng hơn nhà
sn xut trước s biến động ca giá c trên th trường
28. Trong ngn hn, khi ta tăng sn ng thì khong cách gia AC
và AVC:
a. Tăng dn
b. Không đổi
c. Gim dn
d. Không th xác định
29. Mt doanh nghip trong cnh hoàn ho nên đóng ca trong ngn
hn nếu doanh thu không đắp đưc:
a. Tng chi phí
b. Tng chi phí c định
c. Tng chi phí biến đổi
d. Chi phí ngm
30. Đưng ngân sách ca người tiêu dùng dch chuyn do s thay
đổi ca :
a. Giá c các hàng hóa
b. S thích
c. Thu nhp
d. Giá c các hàng hóa thu nhp
31. Mt doanh nghip chp nhn giá trong th trường cnh tranh
hoàn ho là doanh nghip:
a. Không th tác động đến giá c th trường ca sn phm
b. Phi h giá bán nếu mun bán đưc nhiu sn phm hơn
c. Chp nhn giá đưc quy định bi 1 s nhà sn xut ln
d. Phi chp nhn mc sn ng bán ra gim xung khi tăng giá
32. Trong ngn hn, doanh nghip độc quyn “VNMEX b l 500$,
cho biết doanh thu biên ca doanh nghip là 150$ chi phí biên
6
lOMoARcPSD| 36066900
ca nghip 100$. Là c vn cho VNMEX bn khuyên doanh
nghip nên:
a. Đóng ca
b. M rng sn xut tăng giá bán
c. M rng sn xut ct gim giá bán
d. Ct gim sn xut tăng giá bán
33. Cho hàm tng chi phí ca nghip như sau: TC=Q2 + 2Q + 50.
Hàm chi phí c định (FC) ca nghip là:
a. Q2 + 50
b. 50
c. Q2 + 2Q
d. 2Q + 50
34. Nếu công ty LA tm ngưng sn xut thì:
a. Tng chi phí biến đổi tng chi phí c định đều bng không
b. Tng chi phí biến đổi bng 0, tng chi phí c định ln hơn không
c. Tng chi phí c định bng 0, tng chi phí biến đổi ln hơn 0
d. Tng chi phí sn xut chi phí biến đổi ln hơn 0
35. H s co giãn ca cu theo giá ca mt hàng máy lnh -2,
nghĩa là:
a. Giá tăng 10%, ng cu tăng 20%
b. Giá gim 20%, ng cu tăng 10%
c. Giá gim 10%, ng cu gim 20%
d. Giá tăng 10%, ng cu gim 20%
36. Mt doanh nghip nên gia nhp th trường cnh tranh nếu:
a. Giá sn phm cao hơn so vi chi phí biên
b. Giá sn phm cao hơn so vi chi phí biến đổi trung bình
c. Giá sn phm cao hơn so vi chi phí trung bình
d. Giá sn phm cao hơn so vi chi phí c định trung bình
37. Mt công ty độc quyn s đóng ca trong ngn hn khi ti mc
sn ng ti đa hóa lợi nhun:
a. Doanh thu nh hơn chi phí
b. không th ti đa hóa li nhun do nhng quy định ca chính ph
c. Giá bán ra nh hơn so vi chi phí biến đổi trung bình
7
lOMoARcPSD| 36066900
d. Giá bán ra nh hơn chi phí trung bình
38. Để ti đa hóa hu dng vi thu nhp cho trước. Ngưi tiêu dùng
phân phi các sn phm theo nguyên tc:
a. Hu dng biên các sn phm phi bng nhau
b. Hu dng biên trên 1 đơn v tin t ca các sn phm bng nhau
c. Ưu tiên mua các sn phm mc giá tương đối r
d. Phn chi tiêu cho mi sn phm bng nhau
39. Đim phi hp ti ưu gia 2 sn phm X Y là:
a. Tiếp đim ca đưng đẳng ích đưng ngân sách
b. Tiếp đim ca đưng đẳng ích đưng đẳng phí
c. Tiếp đim gia đưng đẳng ng đưng đng ích
d. Tiếp đim gia đưng đẳng ng đưng đẳng phí
40. Độ co giãn ca cu theo giá đo ng
a. Độ dc ca đưng cu
b. Nghch đảo độ dc ca đưng cu
c. Độ nhy cm ca ng cu đối vi s thay đổi ca giá
d. Độ nhy cm ca giá đối vi s thay đổi ca ng cu
41. Gi thuyết nào sau đây không đưc đề cp đến khi phân tích s
thích trong thuyết v s la chn ca người tiêu dùng:
a. S ưa thích hoàn chnh nghĩa th hin so sánh xếp loi tt
c mi th hàng hóa
b. S ưa thích tính bc cu
c. Thích nhiu hơn ít(loi hàng hóa tt)
d. C 3 đều đúng
42. Khi hãng đạt li nhun ti đa thì:
a. Độ dc ca đưng tng doanh thu bng độ dc ca đưng chi phí
b. Doanh thu biên bng chi phí biên
c. Hiu s gia tng doanh thu tng chi phí ln nht
d. C 3 đều đúng
43. T l thay thế biên gia 2 sn phm X Y(MRSxy) th hin:
a. T giá gia 2 sn phm
b. T l đánh đổi gia 2 sn phm trong tiêu dùng khi tng mc tha
mãn không đi
c. T l đánh đổi gia 2 sn phm trên th trường
8
lOMoARcPSD| 36066900
d. T l năng sut biên gia 2 sn phm
44. Đưng cung ngn hn ca các nghip cnh tranh hoàn toàn
a. Phn đưng chi phí biên ngn hn phía trên đưng đưng AVC
b. Phn đưng chi phí biên ngn hn phía trên đưng đưng AC
c. Phn đưng chi phí biên ngn hn ca nghip
d. Phn đưng chi phí biên nm phía i đưng AC
45. Để ti thiu hóa chi phí sn xut, các nghip s thc hin phi
hp các yếu t sn xut theo nguyên tc:
a. MPa=MPb=MPc…
b. MPa/Pa=MPb/Pb=MPc/Pc…
c. MC=MR
d. MCa=MCb=MCc…
46. Trong ngn hn, mt doanh nghip cnh tranh s sn xut
mc sn ng đó:
a. ACmin
b. AVCmin
c. TRmax
d. MC=MR=P
47. Chi phí biên là:
a. Chi phí tăng thêm khi s dng thêm 1 đơn v YTSX
b. Chi phí tăng thêm khi s dng 1 sn phm
c. Chi phí tăng thêm trong tng chi phí khi sn xut thêm 1 đơn v
sn phm
d. độ dc ca đưng tng doanh thu
48. Chn câu đúng trong các câu i đây: Trong ngn hn doanh
nghip cnh tranh hoàn ho s đóng ca sn xut khi:
a. Doanh nghip b l
b. Tng doanh thu nh hơn tng chi phí c định
c. Tng doanh thu nh hơn tng chi phí biến đổi
d. Giá nh hơn chi phí trung bình
49. S sn phẩm tăng thêm khi doanh nghip s dụng thêm 1 đơn vị
ca mt yếu t đu vào(các yếu t đầu vào khác đưc s dng vi s
ng không đổi) gi là:
a. Năng sut biên
9
lOMoARcPSD| 36066900
b. Hu dng biên
c. Chi phí biên
d. Doanh thu biên
50. Đưng cu nm ngang ca nghip cnh tranh hoàn toàn
nghĩa là:
a. nghip th định giá ca mình mt mc giá không đổi
b. Giá bán ca sn phm luôn c định
c. nghip ch la chn sn ng bán không cn tính đến giá bán ca
sn phm
d. Giá bán ca sn phm không ph thuc vào sn ng bán ra ca
nghip
51. Nếu (MUx/Px) > (MUy/Py) thì:
a. Hàng hóa X mc hơn hàng hóa Y.
b. Gim chi tiêu 1 đồng ca hàng hóa Y chuyn sang chi tiêu cho
hàng hóa X s làm tăng tng hu dng.
c. Hàng hóa X r hơn hàng hóa Y.
d. Gim chi tiêu 1 đồng cho hàng hóa X chuyn sang chi tiêu cho hàng
hóa Y s làm tăng tng hu dng.
52. Trong ngn hn, khi sn ng càng ln, loi chi phí nào sau đây
càng nh:
a. Chi phí biên
b. Chi phí biến đổi trung bình
c. Chi phí trung bình
d. Chi phí c định trung bình
53. Gi s sn phm trung bình (năng sut trung bình) ca 6 công
nhân là 15. Nếu sn phm biên (năng suất biên) của người công
nhân th 7 20, th hin:
a. Năng sut biên đang gim
b. Năng sut biên đang tăng
c. Năng sut trung bình đang tăng
d. Năng sut trung bình đang gim
54. Khi giá yếu t sn xut ca doanh nghip cnh tranh hoàn toàn
tăng lên làm chi phí biên tăng lên thì doanh nghip s:
a. Sn xut mc sn ng
10
lOMoARcPSD| 36066900
b. Tăng giá bán
c. Gim giá bán
d. Gim sn ng
55. Đối vi doanh nghip trong 1 ngành cnh tranh hoàn toàn thì
vn đ nào ới đây không thể quyết định đưc?
a. S ng các yếu t sn xut s dng là bao nhiêu
b. Sn xut bao nhiêu sn phm
c. Bán sn phm vi giá bao nhiêu
d. Sn xut như thế nào
56. Thế lc độc quyn đưc do:
a. Định giá bng chi phí biên
b. Định chi phí biên doanh thu bng nhau
c. Định giá cao hơn chi phí biến đổi trung bình
d. Định giá cao hơn chi phí biên
57. Trong th trường cnh tranh hoàn toàn, thng tiêu dùng tn
ti do:
a. Nhiu người mua sn lòng tr cao hơn mc giá cân bng
b. Nhiu người bán sn lòng bán vi giá thp hơn giá cân bng
c. Nhiu người mua ch đồng ý mua khi giá thp hơn giá cân bng
d. Nhiu người bán ch đồng ý bán nhng mc giá cao hơn giá cân bng
11
| 1/11

Preview text:

lOMoAR cPSD| 36066900 lOMoAR cPSD| 36066900
1. Khái niệm kinh tế nào sau đây không thể lý giải được bằng đường
giới hạn khả năng sản xuất:

a. Khái niệm chi phí cơ hội b. Khái niệm cung cầu
c.
Quy luật chi phí cơ hội tăng dần
d. Ý tưởng về sự khan hiếm
2. Tại mức sản lượng thứ 8 một xí nghiệp sản xuất có chi phí trung
bình(AC) là 100 trong đó chi phí biến đổi trung bình (AVC) là 80.
Vậy tại mức sản lượng thứ 10 chi phí cố định trung bình (AFC) sẽ là: a.
AFC = 20 b. AFC=16 c. AFC=160 d. AFC=2
3. Một nền kinh tế tổ chức sản xuất hiệu quả với nguồn tài nguyên khan hiếm khi:
a.
Gia tăng sản lượng của mặt hàng này buộc phải giảm sản lượng của mặt hàng kia
b. Không thể gia tăng sản lượng của mặt hàng này mà không cắt giảm
sản lượng của mặt hàng khác
c. Nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất
d. Cả 3 đều đúng
4. Một sự tăng lên trong nhu cầu về đất đai, trong điều kiện các yếu
tố khác không đổi chắc chắn sẽ dẫn đến:
a.
Cung về đất đai tăng
b. Làm giá cả đất đai giảm do cung về đất đai tăng nhanh hơn cầu về đất đai
c. Làm giá đất đai tăng và lượng cân bằng giảm
d. Làm giá đất đai tăng
5. Trong những loại thị trường sau, loại nào thuộc về thị trường yếu tố sản xuất
a. Thị trường đất đai
b. Thị trường sức lao động
c. Thị trường vốn
d. Cả 3 đều đúng 1 lOMoAR cPSD| 36066900
6. Trong ngắn hạn, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sẽ đóng cửa nếu:
a. Pb. AVCmin

c. Pd. P
7. Khả năng hưởng thụ của các hộ gia đình từ các hàng hóa trong
nền kinh tế được quyết định bởi:

a. Thị trường hàng hóa
b.
Thị trường đất đai
c. Thị trường yếu tố sản xuất
d. Không có câu nào đúng
8. Giá sản phẩm X tăng lên dẫn đến phần chi tiêu cho sản phẩm X
tăng lên, thì hệ số co giãn của cầu theo giá sản phẩm là:
a. Ed > 1 b. Ed < 1 c. Ed = 0 d. Ed = 1
9. Nếu mục tiêu của doanh nghiệp là tăng doanh thu và cầu đối với
sản phẩm của doanh nghiệp đang co giãn ít tại mức giá hiện tại, thì doanh nghiệp nên:
a. Tăng giá bán b. Giảm giá bán c. Giữ giá như cũ d. Cả 3 đều sai
10. Khi thu nhập tăng lên 10%, khối lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng
lên 5%, với các điều kiện khác không đổi, thì ta có thể kết luận sản phẩm X là:
a. Sản phẩm cấp thấp b. Xa xí phẩm
c. Sản phẩm thiết yếu
d. Sản phẩm độc lập
11. Đường cung của sản phẩm X dịch chuyển do: 2 lOMoAR cPSD| 36066900
a. Giá sản phẩm X thay đổi
b. Thu nhập tiêu dùng thay đổi c. Thuế thay đổi
d. Giá sản phẩm thay thế giảm
12. Đường cầu của sản phẩm X dịch chuyển khi:
a. Giá sản phẩm X thay đổi
b. Chi phí sản xuất sản phẩm X thay đổi
c. Thu nhập của người tiêu thụ thay đổi d. Cả 3 đều đúng
13. Giá cả của hàng X và Y lần lượt là Px=3, Py=5. Thu nhập của 1
người tiêu dùng là I=60. Phương trình đường ngân sách trong trường hợp này là:
a. 60=3X+5Y b. Y=-0,6X+12 c. 60=4X+5Y d. a và b đúng
14. Di chuyển từ trái qua phải trên một đường bàng quan, độ thỏa
dụng biên (MU) của hàng hóa X(X là hàng hóa biểu diễn ở trục hoành) và Y:
a. MUx tăng và MUy giảm
b. MUx giảm và MUy tăng
c. MUx giảm và MUy không đổi d. MUx tăng và MUy tăng
15. Nếu mục tiêu của công ty là tối đa hóa doanh thu, và nhu cầu về
sản phẩm của công ty tại mức giá hiện có là giãn nhiều, công ty sẽ:
a. Tăng giá b. Giảm giá c. Tăng lượng bán d. Giữ giá như cũ
16. So với giá cả và sản lượng cạnh tranh, nhà độc quyền sẽ định
mức giá……và bán ra số lượng…… a. Cao hơn, ít hơn
b. Thấp hơn, nhỏ hơn c. Cao hơn, lớn hơn 3 lOMoAR cPSD| 36066900 d. Thấp hơn, lớn hơn
17. Khi thu nhập giảm, các yếu tố khác không đổi, giá cả và sản
lượng cân bằng mới của hàng hóa thông thường sẽ:
a. Giá thấp hơn và lượng cân bằng lớn hơn
b. Giá cao hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn
c. Giá thấp hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn d. Không thay đổi
18. Trong những chi phí dưới đây, chi phí nào là chi phí biến đổi trong dài hạn:
a. Lương trả cho lao động b. Tiền thuê đất
c. Tiền mua máy móc thiết bị
d. Tất cả các chi phí trên
19. Nếu chi phí biến đổi trung bình của cửa hàng bán bánh xèo là
1.800đ/chiếc khi cửa hàng sản xuất 10 chiếc bánh xèo và
2000đ/chiếc khi cửa hàng sản xuất 11 chiếc. Như vậy, chi phí biên
của chiếc bánh xèo thứ 11 là:
a. 1800 b. 2000 c. 4000 d. Nhỏ hơn 1800
20. Hàm số cầu của 1 hàng hóa là tương quan giữa:
a. Lượng cầu hàng hóa đó với giá cả của nó
b. Lượng cầu hàng hóa đó với tổng số hữu dụng
c. Lượng cầu hàng hóa đó với tổng số chi tiêu của người tiêu dùng
d. Lượng cầu hàng hóa đó với tổng số doanh thu của người bán
21. Để lắp vào vị trí trống trên dây chuyền sản xuất, bạn sẽ:
a. Không thuê thêm công nhân nếu năng suất trung bình bắt đầu giảm
b. Không thuê thêm công nhân nếu năng suất biên bắt đầu giảm
c. Không thuê thêm công nhân nếu năng suất biên bằng 0
d. Không thuê thêm công nhân nếu tổng sản lượng tăng nhưng tốc độ tăng nhỏ hơn so với trước
22. Quy luật cung chỉ ra rằng:
a. Sự gia tăng cầu trực tiếp dẫn đến sự gia tăng của cung
b. Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng ít hơn với mức giá cao hơn 4 lOMoAR cPSD| 36066900
c. Có mối quan hệ nghịch giữa cung và giá cả
d. Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng nhiều hơn với mức giá cao hơn
23. Cho hàm hữu dụng của 1 người tiêu dùng đối với hàng hóa X và Y như sau:
TUx=-1/2X2+2X; TUy=-1/5Y2+10Y. Hữu dụng biên của hai sản phẩm này là: a. MUx= X+2; MUy=-2/5Y+10 b. MUx=-X+2; MUy=-2/5Y+10
c. MUx=-1/2X+2; MUy=-2/5Y+10 d. MUx=-X+10; MUy=-2/5Y+2
24. Nếu Nam sẵn sàng bỏ ra 16 ngàn để mua 1 ly bia thứ nhất, 10
ngàn cho ly bia thứ 2, 7 ngàn cho ly bia thứ 3. Nếu Nam mua 3 ly bia
với giá 7 ngàn/ly, thì thặng dư tiêu dùng của Nam là bao nhiêu?
a. 9 ngàn b. 10 ngàn c. 12 ngàn d. 15 ngàn
25. Giá của hàng hóa A tăng, do đó đường cầu của hàng hóa B dời sang trái, suy ra:
a. B là hàng hóa thứ cấp
b. A là hàng hóa thông thường
c. A và B là 2 hàng hóa bổ sung cho nhau
d. A và B là 2 hàng hóa thay thế cho nhau
26. Giả sử 1 hãng phải trả tiền mua bản quyền kinh doanh dưới 1
khoản tiền cố định bất kể hãng có sản xuất hay không? Khoản nộp
này ảnh hưởng như thế nào đến chi phí cố định, chi phí biên và chi phí trung bình của hãng?
a. Chi phí cố định không đổi, chi phí biên tăng và chi phí trung bình tăng
b. Chi phí cố định tăng, chi phí biên và chi phí trung bình không đổi
c. Chi phí cố định, chi phí biên và chi phí trung bình đều tăng
d. Chi phí cố định tăng, chi phí biên không đổi và chi phí trung bình tăng
27. Chọn câu đúng dưới đây: 5 lOMoAR cPSD| 36066900
a. Thu nhập của người tiêu dùng tăng sẽ làm đường cung dịch chuyển sang phải
b. Giá của các yếu tố đầu vào tăng sẽ làm đường cung dịch sang phải
c. Hệ số co giãn của cung luôn luôn nhỏ hơn 0
d. Phản ứng của người tiêu dùng dễ dàng và nhanh chóng hơn nhà
sản xuất trước sự biến động của giá cả trên thị trường

28. Trong ngắn hạn, khi ta tăng sản lượng thì khoảng cách giữa AC và AVC: a. Tăng dần b. Không đổi c. Giảm dần
d. Không thể xác định
29. Một doanh nghiệp trong cạnh hoàn hảo nên đóng cửa trong ngắn
hạn nếu doanh thu không bù đắp được:
a. Tổng chi phí
b. Tổng chi phí cố định
c. Tổng chi phí biến đổi d. Chi phí ngầm
30. Đường ngân sách của người tiêu dùng dịch chuyển là do sự thay đổi của :
a. Giá cả các hàng hóa b. Sở thích c. Thu nhập
d. Giá cả các hàng hóa và thu nhập
31. Một doanh nghiệp chấp nhận giá trong thị trường cạnh tranh
hoàn hảo là doanh nghiệp:
a. Không thể tác động đến giá cả thị trường của sản phẩm
b. Phải hạ giá bán nếu muốn bán được nhiều sản phẩm hơn
c. Chấp nhận giá được quy định bởi 1 số nhà sản xuất lớn
d. Phải chấp nhận mức sản lượng bán ra giảm xuống khi tăng giá
32. Trong ngắn hạn, doanh nghiệp độc quyền “VNMEX” bị lỗ là 500$,
cho biết doanh thu biên của doanh nghiệp là 150$ và chi phí biên
6 lOMoAR cPSD| 36066900
của xí nghiệp là 100$. Là cố vấn cho VNMEX bạn khuyên doanh nghiệp nên: a. Đóng cửa
b. Mở rộng sản xuất và tăng giá bán
c. Mở rộng sản xuất và cắt giảm giá bán
d. Cắt giảm sản xuất và tăng giá bán
33. Cho hàm tổng chi phí của xí nghiệp như sau: TC=Q2 + 2Q + 50.
Hàm chi phí cố định (FC) của xí nghiệp là:
a. Q2 + 50 b. 50 c. Q2 + 2Q d. 2Q + 50
34. Nếu công ty LA tạm ngưng sản xuất thì:
a. Tổng chi phí biến đổi và tổng chi phí cố định đều bằng không
b. Tổng chi phí biến đổi bằng 0, tổng chi phí cố định lớn hơn không
c. Tổng chi phí cố định bằng 0, tổng chi phí biến đổi lớn hơn 0
d. Tổng chi phí sản xuất và chi phí biến đổi lớn hơn 0
35. Hệ số co giãn của cầu theo giá của mặt hàng máy lạnh là -2, có nghĩa là:
a. Giá tăng 10%, lượng cầu tăng 20%
b. Giá giảm 20%, lượng cầu tăng 10%
c. Giá giảm 10%, lượng cầu giảm 20%
d. Giá tăng 10%, lượng cầu giảm 20%
36. Một doanh nghiệp nên gia nhập thị trường cạnh tranh nếu:
a. Giá sản phẩm cao hơn so với chi phí biên
b. Giá sản phẩm cao hơn so với chi phí biến đổi trung bình
c. Giá sản phẩm cao hơn so với chi phí trung bình
d. Giá sản phẩm cao hơn so với chi phí cố định trung bình
37. Một công ty độc quyền sẽ đóng cửa trong ngắn hạn khi tại mức
sản lượng tối đa hóa lợi nhuận:
a. Doanh thu nhỏ hơn chi phí
b. Nó không thể tối đa hóa lợi nhuận do những quy định của chính phủ
c. Giá bán ra nhỏ hơn so với chi phí biến đổi trung bình 7 lOMoAR cPSD| 36066900
d. Giá bán ra nhỏ hơn chi phí trung bình
38. Để tối đa hóa hữu dụng với thu nhập cho trước. Người tiêu dùng
phân phối các sản phẩm theo nguyên tắc:
a. Hữu dụng biên các sản phẩm phải bằng nhau
b. Hữu dụng biên trên 1 đơn vị tiền tệ của các sản phẩm bằng nhau
c. Ưu tiên mua các sản phẩm có mức giá tương đối rẻ
d. Phần chi tiêu cho mỗi sản phẩm là bằng nhau
39. Điểm phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm X và Y là:
a. Tiếp điểm của đường đẳng ích và đường ngân sách
b. Tiếp điểm của đường đẳng ích và đường đẳng phí
c. Tiếp điểm giữa đường đẳng lượng và đường đẳng ích
d. Tiếp điểm giữa đường đẳng lượng và đường đẳng phí
40. Độ co giãn của cầu theo giá đo lường
a. Độ dốc của đường cầu
b. Nghịch đảo độ dốc của đường cầu
c. Độ nhạy cảm của lượng cầu đối với sự thay đổi của giá
d. Độ nhạy cảm của giá đối với sự thay đổi của lượng cầu
41. Giả thuyết nào sau đây không được đề cập đến khi phân tích sở
thích trong lý thuyết về sự lựa chọn của người tiêu dùng:
a. Sự ưa thích là hoàn chỉnh có nghĩa là nó thể hiện so sánh và xếp loại tất cả mọi thứ hàng hóa
b. Sự ưa thích có tính bắc cầu
c. Thích nhiều hơn ít(loại hàng hóa tốt)
d. Cả 3 đều đúng
42. Khi hãng đạt lợi nhuận tối đa thì:
a. Độ dốc của đường tổng doanh thu bằng độ dốc của đường chi phí
b. Doanh thu biên bằng chi phí biên
c. Hiệu số giữa tổng doanh thu và tổng chi phí là lớn nhất
d. Cả 3 đều đúng
43. Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X và Y(MRSxy) thể hiện:
a. Tỷ giá giữa 2 sản phẩm
b. Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng mức thỏa mãn không đổi
c. Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trên thị trường 8 lOMoAR cPSD| 36066900
d. Tỷ lệ năng suất biên giữa 2 sản phẩm
44. Đường cung ngắn hạn của các xí nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là
a. Phần đường chi phí biên ngắn hạn ở phía trên đường đường AVC
b. Phần đường chi phí biên ngắn hạn ở phía trên đường đường AC
c. Phần đường chi phí biên ngắn hạn của xí nghiệp
d. Phần đường chi phí biên nằm ở phía dưới đường AC
45. Để tối thiểu hóa chi phí sản xuất, các xí nghiệp sẽ thực hiện phối
hợp các yếu tố sản xuất theo nguyên tắc:
a. MPa=MPb=MPc… b. MPa/Pa=MPb/Pb=MPc/Pc… c. MC=MR d. MCa=MCb=MCc…
46. Trong ngắn hạn, một doanh nghiệp cạnh tranh sẽ sản xuất ở
mức sản lượng mà ở đó:
a. ACmin b. AVCmin c. TRmax d. MC=MR=P 47. Chi phí biên là:
a. Chi phí tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị YTSX
b. Chi phí tăng thêm khi sử dụng 1 sản phẩm
c. Chi phí tăng thêm trong tổng chi phí khi sản xuất thêm 1 đơn vị sản phẩm
d. Là độ dốc của đường tổng doanh thu
48. Chọn câu đúng trong các câu dưới đây: Trong ngắn hạn doanh
nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sẽ đóng cửa sản xuất khi:
a. Doanh nghiệp bị lỗ
b. Tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí cố định
c. Tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí biến đổi
d. Giá nhỏ hơn chi phí trung bình
49. Số sản phẩm tăng thêm khi doanh nghiệp sử dụng thêm 1 đơn vị
của một yếu tố đầu vào(các yếu tố đầu vào khác được sử dụng với số
lượng không đổi) gọi là: a. Năng suất biên
9 lOMoAR cPSD| 36066900 b. Hữu dụng biên c. Chi phí biên d. Doanh thu biên
50. Đường cầu nằm ngang của xí nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có nghĩa là:
a. Xí nghiệp có thể định giá của mình một mức giá không đổi
b. Giá bán của sản phẩm luôn cố định
c. Xí nghiệp chỉ lựa chọn sản lượng bán mà không cần tính đến giá bán của sản phẩm
d. Giá bán của sản phẩm không phụ thuộc vào sản lượng bán ra của xí nghiệp
51. Nếu (MUx/Px) > (MUy/Py) thì:
a. Hàng hóa X mắc hơn hàng hóa Y.
b. Giảm chi tiêu 1 đồng của hàng hóa Y và chuyển sang chi tiêu cho
hàng hóa X sẽ làm tăng tổng hữu dụng.
c. Hàng hóa X rẻ hơn hàng hóa Y.
d. Giảm chi tiêu 1 đồng cho hàng hóa X và chuyển sang chi tiêu cho hàng
hóa Y sẽ làm tăng tổng hữu dụng.
52. Trong ngắn hạn, khi sản lượng càng lớn, loại chi phí nào sau đây càng nhỏ: a. Chi phí biên
b. Chi phí biến đổi trung bình c. Chi phí trung bình
d. Chi phí cố định trung bình
53. Giả sử sản phẩm trung bình (năng suất trung bình) của 6 công
nhân là 15. Nếu sản phẩm biên (năng suất biên) của người công
nhân thứ 7 là 20, thể hiện:
a. Năng suất biên đang giảm
b. Năng suất biên đang tăng
c. Năng suất trung bình đang tăng
d. Năng suất trung bình đang giảm
54. Khi giá yếu tố sản xuất của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn
tăng lên làm chi phí biên tăng lên thì doanh nghiệp sẽ:
a. Sản xuất ở mức sản lượng cũ 10 lOMoAR cPSD| 36066900 b. Tăng giá bán c. Giảm giá bán
d. Giảm sản lượng
55. Đối với doanh nghiệp trong 1 ngành cạnh tranh hoàn toàn thì
vấn đề nào dưới đây không thể quyết định được?
a. Số lượng các yếu tố sản xuất sử dụng là bao nhiêu
b. Sản xuất bao nhiêu sản phẩm
c. Bán sản phẩm với giá bao nhiêu
d. Sản xuất như thế nào
56. Thế lực độc quyền có được là do:
a. Định giá bằng chi phí biên
b. Định chi phí biên và doanh thu bằng nhau
c. Định giá cao hơn chi phí biến đổi trung bình
d. Định giá cao hơn chi phí biên
57. Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, thặng dư tiêu dùng tồn tại do:
a. Nhiều người mua sẵn lòng trả cao hơn mức giá cân bằng
b.
Nhiều người bán sẵn lòng bán với giá thấp hơn giá cân bằng
c. Nhiều người mua chỉ đồng ý mua khi giá thấp hơn giá cân bằng
d. Nhiều người bán chỉ đồng ý bán ở những mức giá cao hơn giá cân bằng 11