/10
Câu 1: Theo luật Moore, chi phí lưu trữ và truyền dữ liệu về cơ bản là bằng không
A. Đúng
B. Sai
Câu 2: Hệ thống thông tin quản lý (MIS) được định nghĩa chính xác nhất là .
A. Thiết kế, phát triển phần mềm ứng dụng và phần cứng máy tính
B. Phát triển và vận hành hệ thống thông tin giúp doanh nghiệp đạt mục đích và mục tiêu đã
đặt ra
C. Nghiên cứu cơ sở lý thuyết về thông tin, tính toán và ứng dụng, được thực thi trên hệ thống máy
tính
D. Phát triển và sử dụng hệ thống thông tin để nghiên cứu cơ sở lý thuyết các khía cạnh quản lý khác
nhau
Câu 3: Công việc nào dưới đây có thể được thực hiện bằng cách thuê nhân công bên ngoài với chi
phí thấp một cách dễ dàng?
A. Suy luận trừu tượng
B. Cộng tác
C. Lập trình trên máy tính
D. Tư duy hệ thống
Câu 4. Tài liệu google docs được lưu trữ trên máy tính của người dùng
A. Đúng
B. Sai
Câu 5: Email là cách thức truyền thông đồng bộ
A. Đúng
B. Sai
Câu 6: Thành phần nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong hệ cộng tác:
A. Phần mềm
B. Dữ liệu
C. Con người
D. Các quy trình
Câu 7: Chi phí của quy trình nghiệp vụ là tổng chi phí của các đầu vào cộng với…
A. Chi phí của các hoạt động
B. Chi phí của các đầu ra
C. Giá trị của các đầu ra
D. Giá trị của sản phẩm hoặc dịch vụ
Câu 8: Thông tin về chuỗi giá trị xác định chiến lược của tổ chức
A. Đúng
B. Sai
Câu 9: Trong một doanh nghiệp sản xuất thì quy trình biến đổi thành phẩm thành tiền mặt.
A. Cung ứng đầu ra
B. Thu mua đầu vào
C. Bán hàng
D. Đặt hàng nguyên vật liệu
Câu 10: Thông tin silo ( Information silos) xuất hiện khi dữ liệu về cùng một đối tượng được lưu trữ
trong các hệ thống thông tin tách biệt nhau nhưng không đồng nhất với nhau
A. Đúng
B. Sai
Câu 11: Trong pha thâu tóm khách hàng (customer acquisition) của vòng đời khách hàng
(customer life cycle), các tổ chức doanh nghiệp phân loại khách hàng của họ dựa vào giá trị (value)
và mức độ thân thuộc của khách hàng để giành lại các khách hàng có giá trị cao (highvalue)
A. Đúng
B. Sai
Câu 12: Mục đích chính của hệ thống ERP là phi tập trung hóa (không tích hợp).
A. Đúng
B. Sai
Câu 13: Phương pháp nào sau đây được sử dụng để tính điểm và phân nhóm khách hàng?
A. TQM
B. CRM
C. Market-basket
D. RFM
Câu 14: Công cụ ……………. đọc dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau, sau đó tiến hành xử lý các d
liệu đó và định dạng trong các báo cáo cấu trúc xác định. Tiếp theo các báo cáo này được cung
cấp tới các đối tượng người dùng cần thông tin đó
A. Khai phá dữ liệu
B. Quản lý tri thức
C. Báo cáo
D. XML
Câu 15: Nếu khách hàng mua sản phẩm X thì nhân viên bán hàng giới thiệu thêm sản phẩm Y để
bán cho họ, tạo ra cơ hội .......................:
A. cross-selling
B. up-selling
C. break-even
D. portfolio
Câu 16: Trong phòng ban HTTT, nhóm……..quản lý quy trình thiết kế HTTT mới cũng như duy
trì các HTTT đang tồn tại A. Điều hành (operations)
B. Công nghệ (technology)
C. Phát triển (development)
D. Sản xuất (manufacturing)
Câu 17: Phát biểu nào sau đây tả chức năng của nhóm công nghệ (technology group) trong
phòng ban HTTT
A. Quản lý cơ sở hạ tầng máy tính
B. Tạo ra hệ thống thông tin mới
C. Khám phá công nghệ mới cho HTTT
D. Duy trì sự tồn tại của HTTT
Câu 18: Vấn đề nào dễ xử lý sẽ được phòng ban HTTT ưu tiên xử lý trước
A. Đúng
B. Sai
Câu 19: Với việc cài đặt , hệ thống mới sẽ chạy đồng thời với hệ thống cũ cho đến khi nó hoàn
thành việc kiểm thử và hoạt động hoàn chỉnh
A. Quy mô nhỏ (Pilot)
B. Theo giai đoạn (Phased)
C. Song song (Parallel)
D. Ngay lập tức (Plunge)
Câu 20: Trong BPMN, tất cả các hoạt động của một đối tượng nhất định được chỉ ra trong swim-
lane của đối tượng đó.
A. Đúng
B. Sai
Câu 21: Giai đoạn bắt đầu quá trình BPM là …………..
A. Tạo ra các thành phần
B. Đánh giá các luồng công việc
C. Tạo ra các quy trình
D. Mô hình hóa các quy trình
Câu 1. Công việc nào dưới đây có thể được thực hiện bằng cách thuê nhân công bên ngoài với chi
phí thấp một cách để dàng?
A. Suy luận trừu tượng
B. Cộng tác
C . Lập trình trên máy tính
D. Tư duy hệ thống
Câu 2. Phát biểu nào sau đây mô tả ĐÚNG về thông tin?
A. Thông tin tốt nên vượt ra ngoài phạm vị và mục đích mà nó được tạo ra
B. Thông tin nên liên quan đến chủ thể mà không cần quan tâm đến ngữ cảnh
C. Thông tin tốt nên được đưa ra từ các dữ liệu chính xác và đầy đủ
D. Không nên xem hệ thống thông tin như các tài sản khác khí phân tích tài chính
Câu 3. Sự khác nhau giữa công nghệ thông tin và hệ thống thông tin
A. Bạn có thể mua công nghệ thông tin nhưng không thể mua hệ thống thông tin
B. Con người là thành phần quan trọng của công nghệ thông tin nhưng không là thành phần của
hệthống thông tin
C. Hệ thống thông tin chỉ là một phần của công nghệ thông tin
D. Công nghệ thông tin không được sử dụng để tạo ra thông tin, chỉ có hệ thống thông tin mới tạo
rathông tin
Câu 4. Thành phần nào sau đây của hệ thống thông tin nhưng không phải thành phần của
công nghệ thông tin?
A. Phần cứng
B. Dữ liệu
C. Con người
D. Phần mềm
Câu 5: Phát biểu nào sau đây phản ánh ĐÚNG về công nghệ thông tin và hệ thống thông tin?
A. HTTT đề cập đến sản phẩm, phương pháp, sáng chế và các tiêu chuẩn được sử dụng để
cungcấp ra thông tin
B. CNTT là một thuật ngữ chung bao gồm hệ thống thông tin và các sản phẩm, phương pháp, sángchế
các tiêu chuẩn được sử dụng để sản xuất thông tin.
C. CNTT và HTTT là hai khái niệm đồng nhất và có thể sử dụng thay thế cho nhau
D. CNTT là tập hợp phần cứng, phần mềm, dữ liệu, quy trình và con người để sản xuất thông tin.
Câu 6. Các thành viên trong nhóm nên gửi đi nhiều phản hồi chỉ nên nhận một phản hồi duy
nhất thì sự cộng tác mới thành công
A. Đúng
B. Sai
Câu 7. Các thành viên trong nhóm không thbiết được ai người chỉnh sửa tài liệu trên Google
Docs
A. Đúng
B. Sai
8. Các cuộc gặp mặt trực tiếp face-to-face là các ví dụ của việc truyền thông
A. Đồng bộ
B. Phân tán
C. Tuần tự
D. Song song
9…………………là một quy trình hoặc thủ tục để tạo , chỉnh sửa, sử dụng và xử lý nội
A Sự chuyển hướng
B. Dòng phản hồi (Feedback flow)
C Sự lặp lại (Iteration)
D. Luồng công việc
10………………..là máy tính được cài đặt và điều hành bởi chuyên gia công nghệ thông tin, hỗ trợ
cho hệ cộng tác
A. Client
B. Program
C. Server
D.Support
11. Chi phí của quy trình nghiệp vụ là tổng chi phí của các đầu vào cộng với
A. Chi phí của các hoạt động
B. Chi phí của các đầu ra
C. Giá trị của các đầu ra
D. Giá trị của sản phẩm hoặc dịch vụ
12. Thông tin về chuỗi giá trị xác định chiến lược của tổ chức
A. Đúng
B. Sai
13. Trong một doanh nghiệp sản xuất thì quy trình……..biến đổi thành phẩm thành tiền mặt.
A. Cung ứng đầu ra
B. Thu mua đầu vào
C. Bán hàng
D. Đặt hàng nguyên vật liệu
14. Khí phân tích 5 lực lượng cạnh tranh của Porter đối với trường đại học thì vấn đề mà sinh viên
có thể đàm phán đối với các chính sách và thủ tục được đặt ra trong trường đại học, đây được coi là
nhân tố ảnh hưởng mạnh
A. Đúng
B. Sai
15. Khi phân ch 5 lực lượng cạnh tranh của Porter đối với công ty sản xuất thuốc đã được cấp
bằng sáng chế của Bộ Y Tế thì việc này làm tăng khả năng thương lượng của khách hàng các
nhà phân phối
A. Đúng
B. Sai
16. Thông tin silo (Information silos) giúp giảm chi phí cho tổ chức, doanh nghiệp.
A. Đúng
B. Sai
17. Tái cấu trúc qu hệ thống nghiệp vụ hoạt động thiết kế thay thế các quy trình nghiệp vụ
nhằm tận dụng lợi thế của các thông tin mới.
A. Đúng
B. Sai
18. Tái cấu trúc quy trình nghiệp vụ là một quá trình diễn ra nhanh nhưng rất tốn kém. A. Đúng
B. Sai
19. Trong pha thâu tóm phần hàng (customer acquisition) của vòng đời khách hàng (customer life
cycle), các tổ chức doanh nghiệp phân loại khách hàng của họ dựa vào vòng đời khúc) và mức độ
thân thuộc của khách hàng để giành lại các khách hàng có giá trị cao (high-value) A. Đúng
B. Sai
20. Các quy trình quản quan hệ khách hàng làm tăng giá trị của c khách hàng hiện tại bằng
cách bán cho họ nhiều sản phẩm hơn.
A. Đúng
B. Sai
21. Phương pháp phân tích giỏ hàng (market-basket analysis) là một kỹ thuật khai phá dữ liệu được
sử dụng để xác định các mẫu bán
A. Đúng
B. Sai
22. Các công cụ báo cáo được sử dụng chủ yếu để?
A. Đánh giá B. Dự đoán C. Kiểm thử D. Khai phá dữ liệu
23. Sau khi sử dụng RFM để phân tích xếp hạng cho khách hàng, Hùng đã đạt điểm…. chứng
tỏ anh ấy thường xuyên mua hàng và mua hàng ở thời điểm gần đây nhất với số tiền nhiều nhất
A. 121 B. 231 C. 555 D. 111
24. Công cụ…… đọc dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau, sau đó tiến hành xử các dữ liệu đó
định dạng trong các báo cáo có cấu trúc xác định. Tiếp theo các báo cáo này được cung cấp tới các
đối tượng người dùng cần thông tin đó
A. Khai phá dữ liệu B. Quản lý tri thức C. Báo cáo D. XML
25. Công cụ phân tích RFM sử dụng kỹ thuật đơn giản để phân tích và xếp hạng khách hàng theo
mô hình mua hàng cho trước
A. Đúng
B. Sai
26. Phát biểu nào sau đây tả chức năng của nhóm công nghệ (technology group) trong phòng
ban HTTT
A. Quản lý cơ sở hạ tầng máy tính
B. Tạo ra hệ thống thông tin mới
C. Khám phá công nghệ mới cho HTTT
D. Duy trì sự tồn tại của HTTT
27. Vấn đề nào dễ xử lý sẽ được phòng ban HTTT ưu tiên xử lý trước
A. Đúng
B. Sai
28. Một trong những chức năng chính của phòng hệ thống thông tin là phát triển, vận hành và duy
trì các ứng ứng dụng doanh nghiệp.
A. Đúng
B. Sai
29. Với việc cài đặt……., hệ thống mới sẽ chạy đồng thời với hệ thống cho đến khi nó hoàn thành
việc kiểm thử và hoạt động hoàn chỉnh.
A. Quy mô nhỏ (Pilot)
B. Theo giai đoạn (Phased)
C. Bài hát (Song song)
D. Ngay lập tức (Plunge)
30. Trong BPMN, tất cả các hoạt động của một đối tượng nhất định được chỉ ra trong swim-lane
của đối tượng đó.
A. Đúng
B. Sai
1. Công việc nào dưới đây thđược thực hiện bằng cách thuê nhân công bên ngoài với chi phí
thấp một cách dễ dàng?
A. Suy luận trừu tượng B. Lập trình trên máy tính C. Cộng tác D. Tư duy hệ thống
2. máy bay đi từ Nội đến Đà Nẵng giá 2300000 VND. Trong ngữ cảnh ra quyết định,
đây được xem là ví dụ về
A. Dữ liệu B. Thông tin C. Sự suy luận D. Sự giải thích
3. Sự khác nhau giữa công nghệ thông tin và hệ thống thông tin
A. Bạn có thể mua công nghệ thông tin nhưng không thể mua hệ thống thông tin
B. Còn người là thành phần quan trọng của công nghệ thông tin nhưng không là thành phần của
hệthống thông tin
C. Hệ thống thông tin chỉ là một phần của công nghệ thông tin
D. Công nghệ thông tin không được sử dụng để tạo ra thông tin, chỉ có hệ thống thông tin mới tạo
rathông tin
4. Theo luật Moore, chi phí lưu trữ và truyền dữ liệu về cơ bản là bằng không
A. Đúng
B. Sai
5. Phát biểu nào sau đây phản ánh ĐÚNG về công nghệ thông tin và hệ thống thông tin?
A. HTTT đề cập đến sản phẩm, phương pháp, sáng chế và các tiêu chuẩn được sử dụng để cung
cấp ra thông tin
B. CNTT là một thuật ngữ chung bao gồm hệ thống thông tin và các sản phẩm, phương pháp, sáng chế
các tiêu chuẩn được sử dụng để sản xuất thông tin.
C.CNTT và HTTT là hai khái niệm đồng nhất và có thể sử dụng thay thế cho nhau
D. CNTT là tập hợp phần cứng, phần mềm, dữ liệu, quy trình và con người để sản xuất thông tin.
6. Các cuộc gặp mặt trực tiếp face-to-face là các ví dụ của việc truyền thông…………
A. Đồng bộ B. Phân tán C. Tuần tự D. Bài hát
7. Các quyết định chiến lược thường không cần đến sự cộng tác
A. Đúng
B. Sai
8. Các thành viên trong nhóm không thể biết được ai là người chỉnh sửa tài liệu trên Google Docs
A. Đúng
B. Sai
9. …………. là một quy trình hoặc thủ tục để tạo , chỉnh sửa, sử dụng và xử lý nội dung.
A Sự chuyển hướng( Navigation)
B. Dòng phản hồi (Feedback flow)
C Sự lặp lại (Iteration)
D.Luồng công việc( Workflow)
10. Quyết định về việc phân quyền vai trò của các thành viên trong nhóm được thảo luận trong
giai đoạn nào của dự án:
A. Khởi tạo B. Đặt kế hoạch C. Thực hiện D. Đánh giá
Câu 11. ……….. xác định mục tiêu của tổ chức
A . Hệ thống thông tin
B. Quy trình nghiệp vụ
C. Chiến lược cạnh tranh
D. Thương hiệu sản phẩm
Câu 12. Thông tin về chuỗi giá trị xác định chiến lược của tổ chức
A. Đúng
B. Sai
Câu 13. Trong một doanh nghiệp sản xuất thì quy trình biến đổi thành phẩm thành tiền mặt.
A. Cung ứng đầu ra
B. Thu mua đầu vào
C. Ban hàng
D. Đặt hàng nguyên vật liệu
Câu 14. Mô hình năm lực lượng cạnh tranh của Porter được sử dụng để đánh giá
A. Cấu trúc ngành
B. Chuỗi giá trị
C. Quy trình nghiệp vụ
D. Năng suất lao động
Câu 15. Khi phân ch 5 lực lượng cạnh tranh của Porter đối với công ty sản xuất thuốc đã được cấp
bằng sáng chế của Bộ Y Tế thì việc này làm tăng khả năng thương lượng của khách hàng các
nhà phân phối
A. Đúng
B. Sai
Câu 16. Nếu khách hàng mua sản phẩm X thì nhân viên bán hàng giới thiệu thêm sản phẩm Y để
bán cho họ, tạo ra cơ hội .......................
A. cross-selling
B. up-selling
C. break-evenD. portfolio
Câu 17. Thông tin silo (Information silos) giúp giảm chi phí cho tổ chức, doanh nghiệp.
A. Đúng
B. Sai
Câu 18. Hoạt động nào sau đây của hệ thống thông tin được sử dụng trong hoạt động sản xuất
của doanh nghiệp?
A. Hỗ trợ và chăm sóc khách hàng
B. Quản lý thương hiệu và sản phẩm
C. Quản lý kho thành phẩmD. Quản lý quỹ
Câu 19. Người quản lý của một phòng ban có trách nhiệm điều hành các hệ thống doanh nghiệp.
A. Đúng
B. Sai
Câu 20. Các quy trình quản lý quan hệ khách hàng làm tăng giá của các khách hàng hiện tại bằng
cách bán cho họ nhiều sản phẩm hơn.
A. Đúng
B. Sài
Câu 21. Phương pháp phân tích giỏ hàng (market-basket analysis) là một kỹ thuật khai phá dữ liệu
được sử dụng để xác định các mẫu bán
A. Đúng
B. Sai
Câu 22. Các công cụ báo cáo được sử dụng chủ yếu để?
A. Đánh giá B. Dự đoán C. Kiểm thử D. Khai phá dữ liệu
Câu 23. Tiểu Liên khách hàng của công ty ABC. Đã lâu rồi Tiểu Liên không đến mua hàng nhưng
cách đây khoảng 5 tháng, ấy rất hay mua hàng mỗi lần mua ấy tiêu tốn khá nhiều tiền.
Trong số các điểm sau đây điểm nào có thể là điểm của Tiểu Liên?
A. 155 B. 55 C. 151 D. 511
Câu 24. Công cụ đọc dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau, sau đó tiến hành xử các dữ liệu đó
định dạng trong các báo cáo có cấu trúc xác định. Tiếp theo các báo cáo này được cung cấp tới các
đối tượng người dùng cần thông tin đó
A. Khai phá dữ liệu B. Quản lý tri thức C. Báo cáo D. XML
Câu 25. Công cụ phân tích RFM sử dụng kỹ thuật đơn giản để phân tích và xếp hạng khách hàng
theo mô hình mua hàng cho trước
A. Đúng
B. Sai
Câu 26. Bảo trì dưới góc nhìn của phòng ban HTTT việc cập nhật hệ thống chỉnh sửa hệ thống
phù hợp với các yêu cầu của nhà quản lý.
A. Đúng
B. Sai
Câu 27. Công nghệ thông tin chỉ đơn giản công nghệ. Công nghệ thông tin phải được thiết kế
như là một phần của hệ thống thông tin trước khi tổ chức có thể sử dụng.
A. Đúng
B. Sai
Câu 28. Một trong những chức năng chính của phòng hệ thống thông tin phát triển, vận hành
duy trì các ứng dụng doanh nghiệp.
A. Đúng
B. Sai
Câu 29: Với việc cài đặt _______, hệ thống mới sẽ chạy đồng thời với hthống cho đến khi
hoàn thành việc kiểm thử và hoạt động hoàn chỉnh
A. Quy mô nhỏ (Pilot)
B. Theo giai đoạn (Phased)
C. Song song
D. Ngay lập tức (Plunge)
Câu 30. Chnên thay đổi một quy trình khi sự thay đổi một yếu tố bên ngoài, dụ như thị trường.
A. Đúng
B. Sai

Preview text:

Câu 1: Theo luật Moore, chi phí lưu trữ và truyền dữ liệu về cơ bản là bằng không A. Đúng B. Sai
Câu 2: Hệ thống thông tin quản lý (MIS) được định nghĩa chính xác nhất là .
A. Thiết kế, phát triển phần mềm ứng dụng và phần cứng máy tính
B. Phát triển và vận hành hệ thống thông tin giúp doanh nghiệp đạt mục đích và mục tiêu đã đặt ra
C. Nghiên cứu cơ sở lý thuyết về thông tin, tính toán và ứng dụng, được thực thi trên hệ thống máy tính
D. Phát triển và sử dụng hệ thống thông tin để nghiên cứu cơ sở lý thuyết các khía cạnh quản lý khác nhau
Câu 3: Công việc nào dưới đây có thể được thực hiện bằng cách thuê nhân công bên ngoài với chi
phí thấp một cách dễ dàng? A. Suy luận trừu tượng B. Cộng tác
C. Lập trình trên máy tính D. Tư duy hệ thống
Câu 4. Tài liệu google docs được lưu trữ trên máy tính của người dùng A. Đúng B. Sai
Câu 5: Email là cách thức truyền thông đồng bộ A. Đúng B. Sai
Câu 6: Thành phần nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong hệ cộng tác: A. Phần mềm B. Dữ liệu C. Con người D. Các quy trình
Câu 7: Chi phí của quy trình nghiệp vụ là tổng chi phí của các đầu vào cộng với…
A. Chi phí của các hoạt động
B. Chi phí của các đầu ra
C. Giá trị của các đầu ra
D. Giá trị của sản phẩm hoặc dịch vụ
Câu 8: Thông tin về chuỗi giá trị xác định chiến lược của tổ chức A. Đúng B. Sai
Câu 9: Trong một doanh nghiệp sản xuất thì quy trình biến đổi thành phẩm thành tiền mặt. A. Cung ứng đầu ra B. Thu mua đầu vào C. Bán hàng
D. Đặt hàng nguyên vật liệu
Câu 10: Thông tin silo ( Information silos) xuất hiện khi dữ liệu về cùng một đối tượng được lưu trữ
trong các hệ thống thông tin tách biệt nhau nhưng không đồng nhất với nhau A. Đúng B. Sai
Câu 11: Trong pha thâu tóm khách hàng (customer acquisition) của vòng đời khách hàng
(customer life cycle), các tổ chức doanh nghiệp phân loại khách hàng của họ dựa vào giá trị (value)
và mức độ thân thuộc của khách hàng để giành lại các khách hàng có giá trị cao (highvalue) A. Đúng B. Sai
Câu 12: Mục đích chính của hệ thống ERP là phi tập trung hóa (không tích hợp). A. Đúng B. Sai
Câu 13: Phương pháp nào sau đây được sử dụng để tính điểm và phân nhóm khách hàng? A. TQM B. CRM C. Market-basket D. RFM
Câu 14: Công cụ ……………. đọc dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau, sau đó tiến hành xử lý các dữ
liệu đó và định dạng trong các báo cáo có cấu trúc xác định. Tiếp theo các báo cáo này được cung
cấp tới các đối tượng người dùng cần thông tin đó
A. Khai phá dữ liệu B. Quản lý tri thức C. Báo cáo D. XML
Câu 15: Nếu khách hàng mua sản phẩm X thì nhân viên bán hàng giới thiệu thêm sản phẩm Y để
bán cho họ, tạo ra cơ hội .......................: A. cross-selling B. up-selling C. break-even D. portfolio
Câu 16: Trong phòng ban HTTT, nhóm……..quản lý quy trình thiết kế HTTT mới cũng như duy
trì các HTTT đang tồn tại A. Điều hành (operations) B. Công nghệ (technology)
C. Phát triển (development)
D. Sản xuất (manufacturing)
Câu 17: Phát biểu nào sau đây mô tả chức năng của nhóm công nghệ (technology group) trong phòng ban HTTT
A. Quản lý cơ sở hạ tầng máy tính
B. Tạo ra hệ thống thông tin mới
C. Khám phá công nghệ mới cho HTTT
D. Duy trì sự tồn tại của HTTT
Câu 18: Vấn đề nào dễ xử lý sẽ được phòng ban HTTT ưu tiên xử lý trước A. Đúng B. Sai
Câu 19: Với việc cài đặt , hệ thống mới sẽ chạy đồng thời với hệ thống cũ cho đến khi nó hoàn
thành việc kiểm thử và hoạt động hoàn chỉnh A. Quy mô nhỏ (Pilot) B. Theo giai đoạn (Phased)
C. Song song (Parallel) D. Ngay lập tức (Plunge)
Câu 20: Trong BPMN, tất cả các hoạt động của một đối tượng nhất định được chỉ ra trong swim-
lane của đối tượng đó. A. Đúng B. Sai
Câu 21: Giai đoạn bắt đầu quá trình BPM là …………..
A. Tạo ra các thành phần
B. Đánh giá các luồng công việc
C. Tạo ra các quy trình
D. Mô hình hóa các quy trình
Câu 1. Công việc nào dưới đây có thể được thực hiện bằng cách thuê nhân công bên ngoài với chi
phí thấp một cách để dàng? A. Suy luận trừu tượng B. Cộng tác
C . Lập trình trên máy tính D. Tư duy hệ thống
Câu 2. Phát biểu nào sau đây mô tả ĐÚNG về thông tin?
A. Thông tin tốt nên vượt ra ngoài phạm vị và mục đích mà nó được tạo ra
B. Thông tin nên liên quan đến chủ thể mà không cần quan tâm đến ngữ cảnh
C. Thông tin tốt nên được đưa ra từ các dữ liệu chính xác và đầy đủ
D. Không nên xem hệ thống thông tin như các tài sản khác khí phân tích tài chính
Câu 3. Sự khác nhau giữa công nghệ thông tin và hệ thống thông tin
A. Bạn có thể mua công nghệ thông tin nhưng không thể mua hệ thống thông tin
B. Con người là thành phần quan trọng của công nghệ thông tin nhưng không là thành phần của hệthống thông tin
C. Hệ thống thông tin chỉ là một phần của công nghệ thông tin
D. Công nghệ thông tin không được sử dụng để tạo ra thông tin, chỉ có hệ thống thông tin mới tạo rathông tin
Câu 4. Thành phần nào sau đây là của hệ thống thông tin nhưng không phải là thành phần của
công nghệ thông tin? A. Phần cứng B. Dữ liệu C. Con người D. Phần mềm
Câu 5: Phát biểu nào sau đây phản ánh ĐÚNG về công nghệ thông tin và hệ thống thông tin?
A. HTTT đề cập đến sản phẩm, phương pháp, sáng chế và các tiêu chuẩn được sử dụng để
cungcấp ra thông tin
B. CNTT là một thuật ngữ chung bao gồm hệ thống thông tin và các sản phẩm, phương pháp, sángchế
các tiêu chuẩn được sử dụng để sản xuất thông tin.
C. CNTT và HTTT là hai khái niệm đồng nhất và có thể sử dụng thay thế cho nhau
D. CNTT là tập hợp phần cứng, phần mềm, dữ liệu, quy trình và con người để sản xuất thông tin.
Câu 6. Các thành viên trong nhóm nên gửi đi nhiều phản hồi và chỉ nên nhận một phản hồi duy
nhất thì sự cộng tác mới thành công A. Đúng B. Sai
Câu 7. Các thành viên trong nhóm không thể biết được ai là người chỉnh sửa tài liệu trên Google Docs A. Đúng B. Sai
8. Các cuộc gặp mặt trực tiếp face-to-face là các ví dụ của việc truyền thông A. Đồng bộ B. Phân tán C. Tuần tự D. Song song
9…………………là một quy trình hoặc thủ tục để tạo , chỉnh sửa, sử dụng và xử lý nội A Sự chuyển hướng
B. Dòng phản hồi (Feedback flow)
C Sự lặp lại (Iteration)
D. Luồng công việc
10………………..là máy tính được cài đặt và điều hành bởi chuyên gia công nghệ thông tin, hỗ trợ
cho hệ cộng tác A. Client B. Program C. Server D.Support
11. Chi phí của quy trình nghiệp vụ là tổng chi phí của các đầu vào cộng với
A. Chi phí của các hoạt động
B. Chi phí của các đầu ra
C. Giá trị của các đầu ra
D. Giá trị của sản phẩm hoặc dịch vụ
12. Thông tin về chuỗi giá trị xác định chiến lược của tổ chức A. Đúng B. Sai
13. Trong một doanh nghiệp sản xuất thì quy trình……..biến đổi thành phẩm thành tiền mặt. A. Cung ứng đầu ra B. Thu mua đầu vào C. Bán hàng
D. Đặt hàng nguyên vật liệu
14. Khí phân tích 5 lực lượng cạnh tranh của Porter đối với trường đại học thì vấn đề mà sinh viên
có thể đàm phán đối với các chính sách và thủ tục được đặt ra trong trường đại học, đây được coi là
nhân tố ảnh hưởng mạnh
A. Đúng B. Sai
15. Khi phân tích 5 lực lượng cạnh tranh của Porter đối với công ty sản xuất thuốc đã được cấp
bằng sáng chế của Bộ Y Tế thì việc này làm tăng khả năng thương lượng của khách hàng và các nhà phân phối A. Đúng B. Sai
16. Thông tin silo (Information silos) giúp giảm chi phí cho tổ chức, doanh nghiệp. A. Đúng B. Sai
17. Tái cấu trúc qu hệ thống nghiệp vụ là hoạt động thiết kế và thay thế các quy trình nghiệp vụ
nhằm tận dụng lợi thế của các thông tin mới. A. Đúng B. Sai
18. Tái cấu trúc quy trình nghiệp vụ là một quá trình diễn ra nhanh nhưng rất tốn kém. A. Đúng B. Sai
19. Trong pha thâu tóm phần hàng (customer acquisition) của vòng đời khách hàng (customer life
cycle), các tổ chức doanh nghiệp phân loại khách hàng của họ dựa vào vòng đời khúc) và mức độ
thân thuộc của khách hàng để giành lại các khách hàng có giá trị cao (high-value)
A. Đúng B. Sai
20. Các quy trình quản lý quan hệ khách hàng làm tăng giá trị của các khách hàng hiện tại bằng
cách bán cho họ nhiều sản phẩm hơn. A. Đúng B. Sai
21. Phương pháp phân tích giỏ hàng (market-basket analysis) là một kỹ thuật khai phá dữ liệu được
sử dụng để xác định các mẫu bán A. Đúng B. Sai
22. Các công cụ báo cáo được sử dụng chủ yếu để?
A. Đánh giá B. Dự đoán C. Kiểm thử D. Khai phá dữ liệu
23. Sau khi sử dụng RFM để phân tích và xếp hạng cho khách hàng, Hùng đã đạt điểm…. chứng
tỏ anh ấy thường xuyên mua hàng và mua hàng ở thời điểm gần đây nhất với số tiền nhiều nhất
A. 121 B. 231 C. 555 D. 111
24. Công cụ…… đọc dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau, sau đó tiến hành xử lý các dữ liệu đó và
định dạng trong các báo cáo có cấu trúc xác định. Tiếp theo các báo cáo này được cung cấp tới các
đối tượng người dùng cần thông tin đó

A. Khai phá dữ liệu B. Quản lý tri thức C. Báo cáo D. XML
25. Công cụ phân tích RFM sử dụng kỹ thuật đơn giản để phân tích và xếp hạng khách hàng theo
mô hình mua hàng cho trước A. Đúng B. Sai
26. Phát biểu nào sau đây mô tả chức năng của nhóm công nghệ (technology group) trong phòng ban HTTT
A. Quản lý cơ sở hạ tầng máy tính
B. Tạo ra hệ thống thông tin mới
C. Khám phá công nghệ mới cho HTTT
D. Duy trì sự tồn tại của HTTT
27. Vấn đề nào dễ xử lý sẽ được phòng ban HTTT ưu tiên xử lý trước A. Đúng B. Sai
28. Một trong những chức năng chính của phòng hệ thống thông tin là phát triển, vận hành và duy
trì các ứng ứng dụng doanh nghiệp. A. Đúng B. Sai
29. Với việc cài đặt……., hệ thống mới sẽ chạy đồng thời với hệ thống cũ cho đến khi nó hoàn thành
việc kiểm thử và hoạt động hoàn chỉnh. A. Quy mô nhỏ (Pilot) B. Theo giai đoạn (Phased)
C. Bài hát (Song song) D. Ngay lập tức (Plunge)
30. Trong BPMN, tất cả các hoạt động của một đối tượng nhất định được chỉ ra trong swim-lane
của đối tượng đó. A. Đúng B. Sai
1. Công việc nào dưới đây có thể được thực hiện bằng cách thuê nhân công bên ngoài với chi phí
thấp một cách dễ dàng?
A. Suy luận trừu tượng B. Lập trình trên máy tính C. Cộng tác D. Tư duy hệ thống
2. Vé máy bay đi từ Hà Nội đến Đà Nẵng có giá là 2300000 VND. Trong ngữ cảnh ra quyết định,
đây được xem là ví dụ về
A. Dữ liệu B. Thông tin C. Sự suy luận D. Sự giải thích
3. Sự khác nhau giữa công nghệ thông tin và hệ thống thông tin
A. Bạn có thể mua công nghệ thông tin nhưng không thể mua hệ thống thông tin
B. Còn người là thành phần quan trọng của công nghệ thông tin nhưng không là thành phần của hệthống thông tin
C. Hệ thống thông tin chỉ là một phần của công nghệ thông tin
D. Công nghệ thông tin không được sử dụng để tạo ra thông tin, chỉ có hệ thống thông tin mới tạo rathông tin
4. Theo luật Moore, chi phí lưu trữ và truyền dữ liệu về cơ bản là bằng không A. Đúng B. Sai
5. Phát biểu nào sau đây phản ánh ĐÚNG về công nghệ thông tin và hệ thống thông tin?
A. HTTT đề cập đến sản phẩm, phương pháp, sáng chế và các tiêu chuẩn được sử dụng để cung cấp ra thông tin
B. CNTT là một thuật ngữ chung bao gồm hệ thống thông tin và các sản phẩm, phương pháp, sáng chế
các tiêu chuẩn được sử dụng để sản xuất thông tin.
C.CNTT và HTTT là hai khái niệm đồng nhất và có thể sử dụng thay thế cho nhau
D. CNTT là tập hợp phần cứng, phần mềm, dữ liệu, quy trình và con người để sản xuất thông tin.
6. Các cuộc gặp mặt trực tiếp face-to-face là các ví dụ của việc truyền thông…………
A. Đồng bộ B. Phân tán C. Tuần tự D. Bài hát
7. Các quyết định chiến lược thường không cần đến sự cộng tác A. Đúng B. Sai
8. Các thành viên trong nhóm không thể biết được ai là người chỉnh sửa tài liệu trên Google Docs A. Đúng B. Sai
9. …………. là một quy trình hoặc thủ tục để tạo , chỉnh sửa, sử dụng và xử lý nội dung.
A Sự chuyển hướng( Navigation)
B. Dòng phản hồi (Feedback flow)
C Sự lặp lại (Iteration)
D.Luồng công việc( Workflow)
10. Quyết định về việc phân quyền và vai trò của các thành viên trong nhóm được thảo luận trong
giai đoạn nào của dự án:
A. Khởi tạo B. Đặt kế hoạch C. Thực hiện D. Đánh giá
Câu 11. ……….. xác định mục tiêu của tổ chức A . Hệ thống thông tin B. Quy trình nghiệp vụ
C. Chiến lược cạnh tranh
D. Thương hiệu sản phẩm
Câu 12. Thông tin về chuỗi giá trị xác định chiến lược của tổ chức A. Đúng B. Sai
Câu 13. Trong một doanh nghiệp sản xuất thì quy trình biến đổi thành phẩm thành tiền mặt. A. Cung ứng đầu ra B. Thu mua đầu vào C. Ban hàng
D. Đặt hàng nguyên vật liệu
Câu 14. Mô hình năm lực lượng cạnh tranh của Porter được sử dụng để đánh giá A. Cấu trúc ngành B. Chuỗi giá trị C. Quy trình nghiệp vụ D. Năng suất lao động
Câu 15. Khi phân tích 5 lực lượng cạnh tranh của Porter đối với công ty sản xuất thuốc đã được cấp
bằng sáng chế của Bộ Y Tế thì việc này làm tăng khả năng thương lượng của khách hàng và các nhà phân phối A. Đúng B. Sai
Câu 16. Nếu khách hàng mua sản phẩm X thì nhân viên bán hàng giới thiệu thêm sản phẩm Y để
bán cho họ, tạo ra cơ hội ....................... A. cross-selling B. up-selling C. break-evenD. portfolio
Câu 17. Thông tin silo (Information silos) giúp giảm chi phí cho tổ chức, doanh nghiệp. A. Đúng B. Sai
Câu 18. Hoạt động nào sau đây là của hệ thống thông tin được sử dụng trong hoạt động sản xuất
của doanh nghiệp?
A. Hỗ trợ và chăm sóc khách hàng
B. Quản lý thương hiệu và sản phẩm
C. Quản lý kho thành phẩmD. Quản lý quỹ
Câu 19. Người quản lý của một phòng ban có trách nhiệm điều hành các hệ thống doanh nghiệp. A. Đúng B. Sai
Câu 20. Các quy trình quản lý quan hệ khách hàng làm tăng giá của các khách hàng hiện tại bằng
cách bán cho họ nhiều sản phẩm hơn. A. Đúng B. Sài
Câu 21. Phương pháp phân tích giỏ hàng (market-basket analysis) là một kỹ thuật khai phá dữ liệu
được sử dụng để xác định các mẫu bán A. Đúng B. Sai
Câu 22. Các công cụ báo cáo được sử dụng chủ yếu để? A. Đánh giá B. Dự đoán C. Kiểm thử
D. Khai phá dữ liệu
Câu 23. Tiểu Liên là khách hàng của công ty ABC. Đã lâu rồi Tiểu Liên không đến mua hàng nhưng
cách đây khoảng 5 tháng, cô ấy rất hay mua hàng và mỗi lần mua cô ấy tiêu tốn khá nhiều tiền.
Trong số các điểm sau đây điểm nào có thể là điểm của Tiểu Liên?
A. 155 B. 55 C. 151 D. 511
Câu 24. Công cụ đọc dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau, sau đó tiến hành xử lý các dữ liệu đó và
định dạng trong các báo cáo có cấu trúc xác định. Tiếp theo các báo cáo này được cung cấp tới các
đối tượng người dùng cần thông tin đó
A. Khai phá dữ liệu B. Quản lý tri thức C. Báo cáo D. XML
Câu 25. Công cụ phân tích RFM sử dụng kỹ thuật đơn giản để phân tích và xếp hạng khách hàng
theo mô hình mua hàng cho trước A. Đúng B. Sai
Câu 26. Bảo trì dưới góc nhìn của phòng ban HTTT là việc cập nhật hệ thống và chỉnh sửa hệ thống
phù hợp với các yêu cầu của nhà quản lý. A. Đúng B. Sai
Câu 27. Công nghệ thông tin chỉ đơn giản là công nghệ. Công nghệ thông tin phải được thiết kế
như là một phần của hệ thống thông tin trước khi tổ chức có thể sử dụng. A. Đúng B. Sai
Câu 28. Một trong những chức năng chính của phòng hệ thống thông tin là phát triển, vận hành và
duy trì các ứng dụng doanh nghiệp. A. Đúng B. Sai
Câu 29: Với việc cài đặt _______, hệ thống mới sẽ chạy đồng thời với hệ thống cũ cho đến khi nó
hoàn thành việc kiểm thử và hoạt động hoàn chỉnh A. Quy mô nhỏ (Pilot) B. Theo giai đoạn (Phased) C. Song song D. Ngay lập tức (Plunge)
Câu 30. Chỉ nên thay đổi một quy trình khi có sự thay đổi một yếu tố bên ngoài, ví dụ như thị trường. A. Đúng B. Sai