CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP MARKETING CĂN BẢN HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2018-2019

Trong các áp án dưới ây, áp án nào không phải là quan iểm quản trị marketing. Quan iểm…...cho rằng người tiêu dùng yêu thích những sản phẩm có chất lượng, tính năng và hình thức tốt nhất. Các chuyên gia Marketing cần tập trung nỗ lực không ngừng cải tiến sản phẩm. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|49551302
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM KHOA MARKETING ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
---------
Đà Nẵng, ngày….tháng….năm 2018
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP MARKETING CĂN BẢN HỌC
KỲ I, NĂM HỌC 2018-2019
I. PHẦN I: LỰA CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT (90 câu)
Câu 1. Marketing bao gồm những chức năng và hoạt ộng nào?
a. Bán hàng, quảng cáo và quan hệ công chúng
b. Đánh giá nhu cầu phát triển sản phẩm
c. Định giá và phân phối
d. Tất cả các công việc nêu trên.
Câu 2. Mong muốn của khách hàng sẽ trở thành Cầu (Demand) khi có:
a. Nhu cầu
b. Sản phẩm
c. Sức mạnh mua sắm
d. Ước muốn
Câu 3. Trong các áp án dưới ây, áp án nào không phải là quan iểm quản trị marketing a. Quan
iểm trọng sản xuất
b. Quan iểm trọng sản phẩm
c. Quan iểm Marketing
d. Quan iểm Dịch vụ
Câu 4. Quan iểm…...cho rằng người tiêu dùng yêu thích những sản phẩm có chất lượng, tính
năng và hình thức tốt nhất. Các chuyên gia Marketing cần tập trung nỗ lực không ngừng cải
tiến sản phẩm.
a. Quan iểm trọng sản xuất
b. Quan iểm Marketing
c. Quan iểm trọng sản phẩm
d. Quan iểm bán hàng
e. Quan iểm Marketing xã hội
Câu 5. Thị trường là tập hợp của những….
a. Người mua tiềm ẩn
b. Người mua thực tế
c. Tất cả mọi người trên xã hội
d. Đáp án (A) và (B)
Câu 6. Theo quan iểm quản trị marketing xã hội, các chuyên gia marketing cần phải áp
lOMoARcPSD|49551302
2
ứng, cân ối những khía cạnh nào khi xây dựng chính sách marketing.
a. Mục tiêu của công ty
b. Thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng
c. Phúc lợi xã hội
d. Tất cả các iều trên.
e. Đáp án B & C.
Câu 7. Hàng hóa thụ ộng (Hàng nằm) phù hợp với triết của quan iểm quản trị marketing nào
sau ây?
a. Quan iểm trọng sản xuất
b. Quan iểm trọng sản phẩm
c. Quan iểm trọng bán hàng
d. Quan iểm Marketing
e. Quan iểm Marketing xã hội.
Câu 8. Theo Philip Kotler, nhu cầu (needs) là:
a. Là 1 nhu cầu ặc thù tương ứng với trình ộ văn hóa và nhân cách cá thể
b. Là mong muốn ược kèm thêm iều kiện có khả năng thanh toán
c. Là cảm giác thiếu hụt 1 cái gì ó mà con người cảm nhận ược
d. Đáp án B & C
e. Tất cả các áp án trên.
Câu 9: Câu nói nào dưới ây thể hiện úng nhất triết lý của quan iểm Marketing
a. Chúng ta ang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo.
b. Chi phí cho nguyên vật liệu ầu vào của sản phẩm B ang rất cao, hãy cố giảm nó ể bán
ược nhiều sản phẩm B với giá rẻ hơn.
c. Khách hàng ang cần sản phẩm A, hãy sản xuất và bán cho khách hàng sản phẩm A
d. Doanh số ang giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực ể ẩy mạnh bán hàng.
Câu 10: Phát biểu nào sau ây mô tả chính xác một doanh nghiệp hướng về khách hàng
a. Một sản phẩm tốt sẽ tự tìm ược khách hàng
b. Nếu công ty thuyết phục khách hàng tốt, họ sẽ thích và mua sản phẩm ó
c. Xác ịnh nhu cầu của khách hàng và bán cho họ cái mà họ muốn.
d. Xây dựng 1 chiến lược bán hàng lâu dài mà không quan tâm nhiều ến việc xác ịnh ai sẽ
mua và tại sao họ lại mua Câu 11.
Di chuyển, i lại là nhu cầu:
a. Nhu cầu tự nhiên
b. Mong muốn
c. Cầu có khả năng thanh toán
d. Đáp án A & B
lOMoARcPSD|49551302
Câu 12. Các trung gian marketing những cơ sở kinh doanh hỗ trợ cho công ty trong các quan
hệ khách hàng, ngoại trừ:
a. Trung gian phân phối.
b. Hệ thống kho bãi.
c. Các công ty cung ứng nguyên vật liệu, yếu tố ầu vào cho sản xuất kinh doanh. d. Các trung
gian tài chính.
Câu 13. Nguồn thông tin nội bộ bao gồm các thông tin, ngoại trừ:
a. Tạp chí thương mại ịnh kỳ.
b. Bản quyết toán tình hình kinh doanh.
c. Báo cáo về ơn ặt hàng và hợp ồng
d. Báo cáo của các chi nhánh, ại lý.
Câu 14. Trong các ối tượng sau ây, ối tượng nào là ví dụ về trung gian marketing? a. Đối
thủ cạnh tranh
b. Công chúng
c. Những người cung ứng
d. Công ty vận tải, logistics.
Câu 15. Nhà cung ứng là những nhân hoặc tchức cung cấp……cần thiết cho doanh nghiệp?
a. Hàng hóa, dịch vụ, nguyên vật liệu.
b. Tài chính.
c. Nguồn lực ầu vào.
d. Nguồn nhân lực.
Câu 16. Các mục tiêu nghiên cứu có thể ược ề ra nhằm
a. Đưa ra giả thuyết
b. Mô tả các hiện tượng nhất ịnh
c. Kiểm ịnh giả thiết
d. Chỉ có (A) và (B)
e. Tất cả các công việc nêu trên
Câu 17. Sau khi thu thập dữ liệu xong, bước tiếp theo trong quá trình nghiên cứu Marketing sẽ
a. Báo cáo kết quả thu ược.
b. Phân tích thông tin
c. Đề xuất giải pháp cho vấn ề nghiên cứu
d. Chuyển dữ liệu cho nhà quản trị marketing ể họ xem xét
Câu 18. Nghiên cứu Marketing nhằm mục ích
a. Cung cấp thông tin về môi trường Marketing và chính sách Marketing của doanh nghiệp.
b. Thâm nhập vào một thị trường nào ó
c. Để tổ chức kênh phân phối cho tốt hơn
lOMoARcPSD|49551302
4
d. Để bán ược nhiều sản phẩm với giá cao hơn.
e. Để làm phong phú thêm kho thông tin của doanh nghiệp
Câu 19. Phương pháp ược sử dụng trong thu thập dữ liệu sơ cấp bao gồm:
a. Phương pháp quan sát.
b. Phương pháp khảo sát
c. Phương pháp thực nghiệm
d. Đáp án B & C
e. Tất cả 3 phương pháp trên.
Câu 20. Trong các cách iều tra phỏng vấn sau ây, cách nào cho tin cậy cao nhất và thông tin
thu ược nhiều nhất?
a. Phỏng vấn qua iện thoại
b. Phỏng vấn bằng thư tín.
c. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân
d. Phỏng vấn nhóm.
e. Không có cách nào ảm bảo cả hai yêu cầu trên.
Câu 21. Cá nhân là một thành viên trong ó và có tác ộng qua lại lẫn nhau như ông bà, cha mẹ,
anh chị, bạn bè, ồng nghiệp, công oàn, oàn thể c tổ chức hội khác gọi gì? a. Nhóm
thân thuộc
b. Nhóm ngưỡng mộ
c. Nhóm truyền bá và dẫn ạo dư luận
d. Nhóm tiên phong ổi mới.
Câu 22. Quá trình tiếp nhận và xử lý thông tin của nhân ể hình thành nên quan niệm,
thái hành ộng của nhân ối với môi trường xung quanh gọi là? a. Quá trình nhận
thức
b. Sự hiểu biết
c. Niềm tin
d. Quan iểm
Câu 23: Nhu cầu trở thành........khi nhu cầu ó bị thôi thúc ến mức con người phải hành
ộng ể thõa mãn.
a. Cấp thiết
b. Nhận thức
c. Hành vi mua
d. Động cơ
Câu 24. Trong các yếu tố sau ây, yếu tố nào không phải tác nhân kích thích của marketing
ảnh hưởng ến hành vi mua của khách hàng?
a. Quảng cáo
lOMoARcPSD|49551302
b. Phân phối
c. Cổ ộng
d. Lạm phát
Câu 25. Tín ngưỡng các giá trị.......rất bền vững ít thay ổi. a.
Pháp lý
b. Văn hóa
c. Nhánh văn hóa
d. Tầng lớp xã hội
Câu 26. Các bộ phận của xã hội tương ối bền vững và ồng nhất, ược sắp xếp theo 1 trật tự ẳng
cấp nhất ịnh mà các thành viên ó có cùng chung các giá trị, mối quan tâm và các kiểu hành vi
ứng xử ược gọi là:
a. Nhánh văn hóa
b. Tầng lớp xã hội
c. Văn hóa
d. Nhóm thân thuộc
Câu 27. Gia ình ông An có cha mẹ, vợ chồng người chị, 2 cháu gái, vợ và 4 con. Ông quyết ịnh
mua 1 chiếc xe 12 chỗ ngồi chứ không mua xe con. Hành vi mua sắm của ông An chịu ảnh
hưởng của gia ình:
a. Có thiên hướng
b. Có các thế hệ khác nhau
c. Thống trị
d. Nhập cư
Câu 28. Nhóm người mà người mua cố gắng bắt chước kể cả trong hành vi mua hàng ể mong
người khác coi mình là một thành viên trong nhóm dù không thực sự như vậy gọi là: a. Nhóm
ngưỡng mộ
b. Nhóm thân thuộc
c. Nhóm tiên phong ổi mới
d. Nhóm các ngôi sao
Câu 29. Nhiệm vụ của nhà marketing trong giai oạn nhận thức vấn ề trong quá trình ra quyết
ịnh của khách hàng là:
a. Xác ịnh tiêu thức lựa chọn cho khách hàng
b. Cung cấp thông tin cho khách hàng
c. Kích thích, tạo nhu cầu cho khách hàng
d. Xúc tiến bán hàng
lOMoARcPSD|49551302
6
Câu 30. Trong giai oạn tìm kiếm thông tin, người tiêu dùng thường nhận thông tin từ....nhiều
nhất, nhưng thông tin....lại có vai trò quan trọng cho hành vi mua của người tiêu dùng? a. Cá
nhân / thương mại
b. Thương mại/ Kinh nghiệm
c. Cá nhân/ Kinh nghiệm
d. Thương mại/ cá nhân
Câu 31. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào úng?
a. Các nhánh văn hóa không ược coi là thị trường mục tiêu vì chúng có nhu cầu ặc thù. b. Các giá
trị văn hóa rất dễ thay ổi.
c. Trên thế giới cùng với quá trình toàn cầu hóa, văn hóa giữa các quốc gia ngày càng có những
iểm khác biệt.
d. Nhiệm vụ chính của những nhà làm marketing là iều chỉnh hoạt ộng marketing úng với
yêu cầu của văn hóa.
Câu 32. Quá trình trong ó người bán phân chia các oạn thị trường, chọn một hay nhiều oạn
thị trường, ồng thời phát triển sản phẩm chương trình marketing cho từng phần thị trường
ó ược gọi là Marketing
a. Marketing ại trà
b. Marketing mục tiêu
c. Đa dạng hoá sản phẩm
d. Phân biệt theo người tiêu dùng
Câu 33. Chiến lược marketing mục tiêu phải ược tiến hành theo 4 bước. Công việc nào ược nêu
ra dưới ây không phải là một trong các bước ó
a. Phân oạn thị trường
b. Lựa chọn thị trường mục tiêu
c. Khác biệt hóa và ịnh vị
d. Phân oạn sản phẩm
Câu 34. Nhóm yếu tố nào sau ây không phải là tiêu chí ể phân oạn thị trường người tiêu dùng?
a. Địa lý
b. Xã hội
c. Tâm lý
d. Hành vi
Câu 35. Việc phân oạn thị trường theo lợi ích của sản phẩm mà người tiêu dùng mong ợi òi hỏi
phải xác ịnh:
a. Những lợi ích cơ bản mà người tiêu dùng mong muốn loại sản phẩm nào ó mang lại cho
họ
b. Những loại người tìm kiếm từng lợi ích của sản phẩm
lOMoARcPSD|49551302
c. Các nhãn hiệu hàng hóa chính mang lại các lợi ích ược người tiêu dùng yêu thích d. Đáp án A
& C
e. Tất cả các iều trên.
Câu 36. Nếu doanh nghiệp quyết ịnh bỏ qua những khác biệt của các oạn thị trường và thâm
nhập toàn bộ thị trường lớn với 1 giá thống nhất, nghĩa doanh nghiệp thực hiện chiến
lược marketing
a. Phân biệt
b. Không phân biệt
c. Tập trung
d. Cá nhân
Câu 37. Phương pháp lựa chọn thị trường mục tiêu ược xem là có rủi ro cao nhất:
a. Tập trung sản phẩm chuyên biệt
b. Đa dạng hóa toàn bộ thị trường
c. Chuyên biệt lựa chọn
d. Tập trung phân khúc ơn
Câu 38. “Đoạn thị trường là một nhóm ____________ phản ứng như nhau ối với một tập hợp
những kích thích Marketing”
a. Thị trường
b. Công chúng
c. Doanh nghiệp
d. Khách hàng
Câu 39. Quá trình trong ó người bán phân biệt các oạn thị trường, chọn một hay vài oạn thị
trường làm thị trường mục tiêu, ồng thời thiết kế hệ thống Marketing Mix cho thị trường mục
tiêu ược gọi là
a. Marketing ại trà
b. Marketing mục tiêu
c. Marketing a dạng hoá sản phẩm.
d. Marketing phân biệt theo người tiêu dùng.
Câu 40. Công ty cao su DRC cho rằng họ thể bán những sản phẩm hiện tại của họ thị
trường khu vực phía Bắc. Chiến lược công ty ang xem xét ể ứng dụng là: a. Mở rộng thị trường
b. Thâm nhập thị trường
c. Phát triển sản phẩm
d. Hớt váng thị trường.
Câu 41. Loại hàng hóa mà khách hàng phải mua sắm thường xuyên và khi mua khách hàng ít
bỏ công sức ra so sánh hay tìm mua, ối với mặt hàng này các doanh nghiệp cần phải trưng
bày ẹp, bán rộng rãi khắp nơi
lOMoARcPSD|49551302
8
a. Sản phẩm tiện ích
b. Sản phẩm mua sắm có chọn lọc
c. Sản phẩm chuyên dụng
d. Sản phẩm thụ ộng
Câu 42. Phương pháp ma trận nào ược xây dựng bởi 2 nhân tố: Tốc ộ tăng trưởng và thị phần
tương ối.
a. Ma trận BCG
b. Ma trận SWOT
c. Ma trận Ansoft
d. Ma trận GE
Câu 43. Doanh thu từ sản phẩm A tại công ty X tăng mạnh, chi phí giảm do chi phí quảng cáo
và các chi phí khác giảm, việc mở rộng thị trường rất thuận lợi. Lợi nhuận lúc này tại công ty
H ạt cực ại. Vậy, sản phẩm này của công ty X ang ở giai oạn nào:
a. Giai oạn phát triển sản phẩm
b. Giai oạn giới thiệu sản phẩm
c. Giai oạn phát triển
d. Giai oạn bảo hòa
e. Giai oạn suy thoái
Câu 44. Ma trận BCG (ma trận tăng trưởng thị phần), các sản phẩm, SBU nằm trong ô
sữa có ặc iểm:
a. Tốc ộ tăng trưởng thị trường thấp, thị phần tương ối thấp
b. Tốc ộ tăng trưởng cao, thị phần tương ối thấp
c. Tốc ộ tăng trưởng thị trường thấp, thị phần tương ối cao
d. Tốc ộ tăng trưởng thị trường cao, thị phần tương ối cao.
Câu 45. Loại sản phẩm trong quá trình mua sắm, khách hàng phải so sánh lựa chọn
chọn bằng ược sản phẩm thích hợp với họ:
a. Hàng lựa chọn
b. Hàng tiện dụng
c. Hàng nằm
d. Hàng chuyên dụng
Câu 46. Hàng trang trí nội thất, iện tử gia dụng (Tivi, tủ lạnh…) là: a.
Hàng nằm
b. Hàng tiện dụng
c. Hàng lựa chọn
d. Hàng chuyên dụng
lOMoARcPSD|49551302
Câu 47. Doanh nghiệp sẽ tập trung các hoạt ộng quảng cáo khi sản phẩm vào giai
oạn…….:
a. Giai oạn giới thiệu
b. Giai oạn tăng trưởng
c. Giai oạn bảo hòa
d. Giai oạn suy thoái
Câu 48. Phổ sản phẩm của 1 doanh nghiệp là:
a. Số lượng các mặt hàng có cùng các ặc iểm, phục vụ cho 1 nhóm khách hàng, ược phân
phối như nhau và nằm trong cùng 1 khoảng giá
b. Tập hợp các dòng sản phẩm và mặt hàng của 1 doanh nghiệp cụ thể
c. Tập hợp các mặt hàng trong cùng 1 dòng sản phẩm
d. Đáp án A & C
Câu 49. Tập hợp những sản phẩm ược bán cho cùng 1 giới khách, ược ưa vào thị trường theo
cùng những kiểu phân phối như nhau gọi là:
a. Dòng sản phẩm
b. Phổ sản phẩm
c. Chiều dài của phổ sản phẩm
d. Chiều rộng phổ sản phẩm Câu 50. Sản phẩm có thể là:
a. Một vật thể
b. Một ý tưởng
c. Một dịch vụ
d. (a) và (c)
e. Tất cả những iều trên
Câu 51. Việc một số hãng mỹ phẩm Hàn Quốc mang các sản phẩm ã ở giai oạn cuối của chu kì
sống tại thị trường Hàn Quốc sang thị trường Việt Nam thì ã:
a. Làm giảm chi phí nghiên cứu và triển khai sản phẩm mới
b. Tạo cho những sản phẩm ó một chu kì sống mới
c. Giảm chi phí Marketing sản phẩm mới
d. Làm tăng doanh số bán sản phẩm.
Câu 52. Dịch vụ là các công việc, lợi ích và sự thoả mãn ược mang ra bán. Như vậy, dịch vụ có
các iểm ặc trưng nào?
a. Tính vô hình
b. Tính không thể tách rời
c. Tính hay thay ổi
d. Tính không thể lưu trữ
e. Tất cả các ặc trưng trên.
lOMoARcPSD|49551302
10
Câu 53. Sản phẩm hoàn chỉnh ược chia thành 3 cấp ộ. Hãy chỉ ra áp án nào dưới ây không phải
là một trong các cấp ộ ó:
a. Sản phẩm cốt lõi
b. Sản phẩm cụ thể
c. Sản phẩm gia tăng
d. Sản phẩm chưa hoàn chỉnh
Câu 54. Giai oạn mà sản phẩm ược chấp nhận nhanh chóng trên thị trường mức lãi tăng
nhanh ược gọi là giai oạn:
a. Phát triển sản phẩm
b. Giới thiệu sản phẩm
c. Phát triển/Tăng trưởng
d. Trưởng thành/Bão hòa
e. Suy thoái
Câu 55. Hãy cho biết thứ tự của 1 chu kỳ sống sản phẩm thông thường:
a. Phát triển sản phẩm, Giới thiệu, phát triển, bảo hòa, suy thoái
b. Giới thiệu, bảo hòa, phát triển, suy thoái, Phát triển sản phẩm
c. Giới thiệu, Phát triển sản phẩm, phát triển, suy thoái, bảo hòa.
d. Suy thoái, Giới thiệu, phát triển, Phát triển sản phẩm, bảo hòa
Câu 56. Yếu tố nào không phải yếu tố bên ngoài ảnh hưởng ến việc ịnh giá sản phẩm của
doanh nghiệp
a. Giá và sản phẩm của ối thủ cạnh tranh
b. Mục tiêu marketing, chiến lược và thị trường mục tiêu
c. Các yếu tố môi trường
d. Cầu và bản chất của thị trường.
Câu 57. Ngành công nghiệp ược ặc trưng bởi nhiều người mua và nhiều người bán buôn bán
với nhau 1 loại hàng hóa ồng nhất, trong ó không một người mua hoặc người bán nào nhiều
ảnh hưởng ối với mức giá hiện hành trên thị trường trong iều kiện:
a. Cạnh tranh ộc quyền
b. Cạnh tranh hoàn hảo
c. Độc quyền nhóm
d. Độc quyền hoàn hảo
Câu 58. Phương pháp ịnh giá……căn cứ chủ yếu vào giá của ối thủ cạnh tranh, ít chú trọng ến
chi phí của doanh nghiệp và sức cầu của khách hàng.
a. Định giá theo giá trị khách hàng
b. Định giá theo ối thủ cạnh tranh
c. Định giá dựa trên chi phí
lOMoARcPSD|49551302
d. Định giá giá trị tốt
Câu 59. Phương pháp ịnh giá……là phương pháp thiết lập giá dựa trên cảm nhận về giá trị của
người mua hơn là dựa vào chi phí của người bán
a. Định giá theo giá trị khách hàng
b. Định giá theo ối thủ cạnh tranh
c. Định giá dựa trên chi phí
d. Định giá giá trị tốt
Câu 60. Phương pháp ịnh giá……là phương pháp thiết lập giá dựa trên chi phí sản xuất
bán sản phẩm cộng với 1 tỷ lệ thu nhập/lợi nhuận hợp lý cho các nỗ lực và rủi ro.
a. Định giá theo giá trị khách hàng
b. Định giá theo ối thủ cạnh tranh
c. Định giá dựa trên chi phí
d. Định giá giá trị tốt
Câu 61. Định giá cho sản phẩm của công ty A căn cứ vào giá của các ối thủ cạnh tranh, ít chú ý
ến chi phí của công ty và sức cầu của khách hàng. Đó là phương pháp ịnh giá:
a. Định giá theo giá trị khách hàng
b. Định giá theo ối thủ cạnh tranh
c. Định giá dựa trên chi phí
d. Định giá giá trị tốt
Câu 62. Khi trên thị trường có sự cạnh tranh khốc liệt, mức cầu của khách hàng thay ổi. Lúc
này mục tiêu hàng ầu của doanh nghiệp sự tồn tại, lợi nhuận ít quan trọng, doanh nghiệp
sẽ:
a. Định giá thấp ối với thị trường nhạy cảm với giá
b. Định giá cao hơn ối thủ cạnh tranh
c. Định giá ngang bằng với giá của ối thủ cạnh tranh
d. Đáp án B & C
Câu 63. Khi sản phẩm của doanh nghiệp có những khác biệt so với những sản phẩm cạnh tranh
và sự khác biệt này ược khách hàng chấp nhận thì doanh nghiệp nên:
a. Định giá theo chi phí sản xuất
b. Định giá cao hơn sản phẩm cạnh tranh
c. Định giá thấp hơn sản phẩm cạnh tranh
d. Định giá theo thời vụ
Câu 64. Bạn mua một bộ sản phẩm Johnson với nhiều loại sản phẩm khác nhau sẽ ược mua
với giá thấp hơn nếu bạn mua các sản phẩm ó riêng lẻ. Đó chính là do người bán ã ịnh giá: a.
Cho những hàng hoá phụ thêm
b. Cho những chủng loại hàng hoá
lOMoARcPSD|49551302
12
c. Trọn gói
d. Cho sản phẩm kèm theo bắt buộc
Câu 65. Giá bán lẻ 1kg bột giặt A 20.000 VND/1kg nhưng nếu khách hàng mua từ 5kg trở
lên thì tính ra chỉ phải thanh toán 18.000 VND/1kg. Doanh nghiệp bán sản phẩm A ang thực
hiện chính sách:
a. Chiết khấu cho người bán lẻ
b. Chiết khấu do thanh toán ngay bằng tiền mặt
c. Chiết khấu do mua số lượng nhiều
d. Chiết khấu thời vụ
Câu 66. Doanh nghiệp chủ ộng giảm giá trong tình huống nào?
a. Năng lực sản xuất dư thừa.
b. Lượng hàng bán ra không ủ áp ứng nhu cầu
c. Lợi nhuận ang tăng lên ở mức cao
d. Thị phần chiếm giữ ang tăng lên
e. Khi gặp phải tình trạng “lạm phát chi phí”
Câu 67. Công ty xe buýt Quảng an giảm giá vé cho những học sinh, sinh viên khi i xe bus. Đó là
việc áp dụng chiến lược
a. Giá trọn gói
b. Giá hai phần
c. Giá phân biệt
d. Giá theo hình ảnh
e. Giá chiết khấu
Câu 68. Chiến lược ịnh giá thâm nhập có ý nghĩa trong iều kiện sau:
a. Thị trường nhạy cảm với giá
b. Loại trừ ối thủ cạnh tranh tham gia vào thị trường
c. Đáp án A & B
d. Sản phẩm có chất lượng cao
Câu 69. Chiến lược ịnh giá hớt váng có ý nghĩa trong iều kiện sau:
a. Chất lượng sản phẩm cao
b. Khách hàng ủ lớn
c. Đối thủ không thể bắt chước
d. Tất cả các áp án trên.
Câu 70. Chiến lược ịnh giá hớt váng thị trường
a. Được bắt ầu với giá cao sau ó hạ xuống dần
b. Được bắt ầu với giá cao sau ó giữ nguyên
c. Được bắt ầu với giá thấp sau ó nâng dần lên
lOMoARcPSD|49551302
d. Được bắt ầu với giá thấp sau ó giữ nguyên
Câu 71. Doanh nghiệp Thiên Long nhận ược hóa ơn thanh toán với iều kiện thanh toán
5/20 net 90, iều ó có nghĩa là
a. 5% số tiền ghi trên hóa ơn ược thanh toán vào ngày 20 của tháng và trong vòng 90 ngày
phải thanh toán toàn bộ số tiền.
b. 20% số tiền ghi trên hóa ơn phải ược thanh toán vào ngày 5 của tháng và trong vòng 90
ngày phải thanh toán toàn bộ số tiền này
c. Thời hạn thanh toán là 90 ngày, nhưng người mua sẽ ược giảm giá 5% nếu thanh toán trong
vòng 20 ngày.
d. Tất cả áp án trên ều sai.
Câu 72. Nhà hàng Phì Lũ giảm giá 15% cho khách hàng từ 15 tuổi trở xuống. Như vậy, Phì
Lũ áp dụng chiến lược ịnh giá
a. Phân biệt
b. Khuyến mãi
c. Theo tâm lý
d. Theo dòng sản phẩm
Câu 73. Chức năng của các thành viên trong kênh phân phối là
a. Kích thích tiêu thụ
b. Thiết lập mối quan hệ
c. Chấp nhận rủi ro
d. Tất cả các áp án trên.
Câu 74. Các thành viên trong kênh phân phối ảm nhận 1 số chức năng phân phối, ngoại trừ a.
Thiết kế sản phẩm
b. Tiến hành thương lượng
c. Đảm bảo kinh phí
d. Phân phối vật chất
Câu 75. Hệ thống Marketing dọc (VMS) nào của công ty các giai oạn sản xuất và phân phối
liên tiếp nhau ều thuộc 1 chủ sở hữu duy nhất
a. VMS doanh nghiệp
b. VMS hợp ồng
c. VMS quản lý
d. Liên kết tự nguyện
Câu 76. Các thành viên tham gia trong kênh phân phối cần phải ảm bảo chức năng nào a.
Kích thích tiêu thụ
b. Chấp nhận rủi ro
c. Thiết lập các mối quan hệ
lOMoARcPSD|49551302
14
d. Tài chính
e. Tất cả các áp án trên
Câu 77. Hệ thống Marketing dọc (VMS) nào của công ty các giai oạn sản xuất phân phối
liên tiếp nhau nhưng không thuộc 1 chủ sở hữu mà do qui mô và sức mạnh của 1 thành viên
a. VMS doanh nghiệp
b. VMS hợp ồng
c. VMS quản lý
d. Liên kết tự nguyện
Câu 78. Trong kênh Marketing trực tiếp
a. Người bán buôn và bán lẻ xen vào giữa người sản xuất trực tiếp và người tiêu dùng. b.
Phải có người bán buôn
c. Người sản xuất bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng
d. Tất cả ều sai
Câu 79. Công ty sữa TH True Milk ưa sản phẩm của mình cho các cửa hàng tiêu thụ sản phẩm,
sau ó các cửa hàng này bán sản phẩm của mình cho người tiêu dùng. Công ty sữa Mộc Châu
tổ chức hệ thống kênh Marketing:
a. Trực tiếp
b. Một cấp
c. Hai cấp
d. Ba cấp
e. Không thuộc loại nào kể trên.
Câu 80. Một kênh phân phối ược gọi là kênh dài nếu:
a. Có số lượng nhiều các trung gian Marketing
b. Có số lượng nhiều các trung gian ở mỗi cấp ộ kênh phân phối
c. Có nhiều cấp ộ trung gian trong kênh.
d. Tất cả ều úng
Câu 81. Câu nào trong các câu sau ây thể hiện úng nhất sự khác nhau giữa kênh marketing
truyền thống và VMS?
a. Kênh phân phối truyền thống là kênh phân phối ược tổ chức theo kiểu cũ, còn VMS ược
tổ chức theo kiểu mới.
b. Kênh phân phối truyền thống chỉ có nhà sản xuất và người tiêu dùng, còn VMS ược tổ
chức theo kiểu mới.
c. Các thành viên trong kênh phân phối truyền thống hoạt ộng vì lợi ích riêng của họ còn
trong kênh VMS thì các thành viên hoạt ộng như một thể thống nhất vì mục tiêu chung.
d. Trong kênh phân phối truyền thống không có hợp ồng ràng buộc giữa các bên còn ở VMS
thì phải có hợp ồng.
lOMoARcPSD|49551302
Câu 82. Quá trình các ý tưởng ược chuyển thành những hình thức có tính biểu tượng ược
gọi là:
a. Mã hoá
b. Giải mã
c. Phản hồi
d. Nhiễu
e. Phương tiện truyền thông
Câu 83. Việc giới thiệu những tính năng ưu việt của một sản phẩm qua bao bì của sản phẩm ó
ược xem như là:
a. Quan hệ công chúng
b. Bán hàng cá nhân
c. Bán hàng qua bao gói
d. Quảng cáo
Câu 84. Bản chất của các hoạt ộng xúc tiến hỗn hợp là:
a. Chiến lược tập trung nỗ lực vào việc bán hàng
b. Xúc tiến thương mại
c. Truyền thông tin về doanh nghiệp, về sản phẩm ối với khách hàng d. Xúc tiến bán
Câu 85. Một thông iệp nội dung cập ến lợi ích tiêu dùng khách hàng sẽ nhận ược khi
tiêu dùng một sản phẩm. Đó chính là sự hấp dẫn về:
a. Cảm xúc
b. trí
c. Tình cảm
d. Đạo ức
Câu 86. Trong giai oạn giới thiệu thuộc chu kỳ sống của một sản phẩm tiêu dùng:
a. Việc bán hàng cá nhân ược chú trọng nhiều hơn so với quảng cáo
b. Quảng cáo và tuyên truyền là các biện pháp thích hợp nhằm tạo ra sự nhận biết của khách
hàng tiềm ẩn.
c. Không có khuyến mại
d. Không có tuyên truyền
Câu 87. Các hình thức Khuyến mãi có thể là:
a. Xúc tiến với người tiêu dùng
b. Xúc tiến với các trung tâm thương mại
c. Xúc tiến với các trung gian trong kênh
d. (a) và (c)
e. Tất cả các áp án trên.
lOMoARcPSD|49551302
16
Câu 88. Việc một doanh nghiệp giao tiếp với các nhà làm luật ủng hộ hay cản trở một sắc luật
ược gọi là:
a. Tham khảo ý kiến
b. Vận ộng hành lang
c. Truyền thông công ty
d. Tuyên truyền về sản phẩm.
Câu 89. Nhiệm vụ nào dưới ây KHÔNG phải nhiệm vụ của người bán hàng trực tiếp? a.
Tìm kiếm khách hàng mới
b. Thiết kế sản phẩm cho phù hợp với yêu cầu của khách hàng
c. Truyền ạt thông tin về sản phẩm cho khách hàng
d. Cung cấp dịch vụ trước và sau khi bán
e. Nghiên cứu và thu thập thông tin về thị trường
Câu 90. Marketing trực tiếp?
a. Là việc gặp gỡ khách hàng và trực tiếp bán hàng
b. Thường là sự kết hợp của 3 yếu tố quảng cáo, xúc tiến bán hàng và bán hàng cá nhân.
c. Giúp cho khách hàng lựa chọn, ặt hàng thuận lợi và tiết kiệm thời gian d. (a) và (c)
e. Tất cả áp án trên.
PHẦN 2: TRẢ LỜI “ĐÚNG/SAI” CHO MỖI NHẬN ĐỊNH (40 câu)
Câu 91. Marketing chỉ diễn ra chủ yếu trong khâu lưu thông. (S)
Câu 92. Bán hàng chỉ là một trong các chức năng của marketing (Đ)
Câu 93. Marketing 1 hoạt ộng của con người nhằm thỏa mãn các nhu cầu mong muốn
thông qua hoạt ộng trao ổi. (Đ)
Câu 94. Bà A hiến 5 tỷ ồng cho chiến dịch góp tiền lập quỹ hỗ trợ trẻ em cơ nhỡ. Việc góp tiền
của bà ược coi là 1 giao dịch. (S)
Câu 95. Quan iểm marketing là hướng vào nhu cầu, mong muốn của người tiêu dùng dựa trên
các nỗ lực của công ty nhằm tạo ra sự thỏa mãn cho khách hàng, giành lấy lợi nhuận cho
công ty. (Đ)
Câu 96. Môi trường kinh tế là một bộ phận thuộc môi trường vĩ mô của doanh nghiệp (Đ) Câu
97. Bất kỳ 1 nhóm người nào có mối quan tâm thật sự hoặc tiềm ẩn hay có tác ộng ến khả năng
hoàn thành mục tiêu của doanh nghiệp ược gọi là ối thủ cạnh tranh (Đ)
Câu 98. Thực nghiệm phương pháp thích hợp nhất kiểm tra giả thuyết về mối quan hệ
nhân quả (Đ).
Câu 99. Một nhược iểm lớn của việc khai thác dữ liệu nội bộ thường gây tốn kém. (S) Câu
100. Dữ liệu sơ cấp là thông tin ược thu thập nhằm phục vụ trực tiếp cho 1 mục ích cụ thể nào
ó. (Đ)
lOMoARcPSD|49551302
Câu 101. Dữ liệu cấp chỉ thể ược thu thập bằng hình thức phỏng vấn nhân hoặc qua
thư. (S)
Câu 102. Phỏng vấn iện thoại là phương pháp tốt nhất ể thu thập dữ liệu sơ cấp vì nó linh hoạt,
tạo ra các thông tin áng tin cậy với chi phí trung bình cho mỗi cuộc tiếp xúc là thấp nhất. (S)
Câu 103. Phương pháp nghiên cứu tài liệu ược sử dụng phổ biến, dễ áp dụng, tiết kiệm chi phí
và thời gian nhưng ộ tin cậy không cao và thông tin thường lạc hậu. (Đ)
Câu 104. Thị trường người tiêu dùng bao gồm tất cả các nhân hộ gia ình mua sắm hàng
hóa dịch vụ phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng cá nhân. (Đ)
Câu 105. Có thể xem các yếu tố chính ảnh hưởng ến hành vi người tiêu dùng là yếu tố kiểm soát
ược vì nhà quản trị marketing khnăng tác ộng ến chúng bằng hệ thống Marketing Mix. (S)
Câu 106. Mỗi nền văn hóa bao gồm các nhóm, nhánh văn hóa và ặc iểm cá nhân rõ nét hơn của
các thành viên trong nhóm. (Đ)
Câu 107. Freud cho rằng con người không ý thức ược những yếu tố tâm lý thực tế hình thành
hành vi của họ. (Đ)
Câu 108. Việc doanh nghiệp lần ầu mua 1 sản phẩm nào ó ược gọi mua lặp lại iều chỉnh.
(S)
Câu 109. Một trong những khác biệt giữa người mua các doanh nghiệp người mua
những người tiêu dùng là các doanh nghiệp khi mua sắm thường dựa vào lý trí nhiều hơn.
(Đ)
Câu 110. Quá trình mua hàng của người tiêu dùng ược kết thúc bằng hành ộng mua hàng của
họ. (S)
Câu 111. Marketing ại trà nhằm tạo ra các sản phẩm a dạng cung cấp cho người mua mà
không chú ý ến oạn thị trường khác. (S)
Câu 112. Định vị thị trường liên quan tới việc sản phẩm ược phân phối trưng bày âu
trong cửa hàng. (S)
Câu 113. Ngày nay, các doanh nghiệp ang xu hướng chuyển từ hình thức Marketing ại t
và Marketing a dạng hoá sản phẩm sang Marketing mục tiêu. (Đ)
Câu 114. Việc phân oạn thị trường ược thực hiện bằng cách chia thị trường chỉ theo duy nhất
một tiêu thức nào ó. (S)
Câu 115. Giá cả là yếu tố duy nhất trong hệ thống Marketing Mix tạo ra doanh thu còn các yếu
tố khác thể hiện chi phí. (Đ)
Câu 116. Nếu doanh nghiệp ang trong một thị trường cạnh tranh hoàn hảo thì việc doanh
nghiệp quyết ịnh một mức giá cho riêng mình là không có ý nghĩa. (Đ)
Câu 117. Chiến lược “hớt váng” là chiến lược ịnh giá cho một sản phẩmmức thấp nhất có thể
ể chiếm ược phần lớn thị trường. (S)
Câu 118. Kênh phân phối một cấp còn gọi là kênh phân phối trực tiếp. (S)
lOMoARcPSD|49551302
18
Câu 119. Phương thức phân phối chọn lọc diễn ra khi sản phẩm ược bán ở càng nhiều iểm bán
lẻ càng tốt. (S)
Câu 120. Sản phẩm cốt lõi là cấp ộ mang tính chất nền tảng nhất và trả lời cho câu hỏi “Khách
hàng thực sự mua cái gì?” (Đ)
Câu 121. Nếu khách hàng mục tiêu càng ở phân tán ịa lý thì kênh phân phối càng phải ngắn ể
tiết kiệm chi phí. (S)
Câu 122. Với những sản phẩm dễ hỏng thì kênh phân phối phải càng ngắn càng tốt. (Đ) Câu
123. Xung ột chiều ngang trong kênh xung ột giữa các trung gian cùng một cấp phân
phối. (Đ).
Câu 124. Điểm khác biệt của hệ thống kênh Marketing liên kết dọc (VMS) so với kênh
Marketing truyền thống là các thành viên trong kênh hoạt ộng như một hệ thống nhất. ) Câu
125. Việc óng góp của một doanh nghiệp vào quỹ từ thiện ược coi là một trong những hoạt ộng
thuộc quan hệ công chúng. (Đ).
Câu 126. Quảng cáo một cách hữu hiệu tiếp cận ông ảo người mua phân tán về mặt ịa
với chi phí thấp nhất cho mỗi lần tiếp xúc. (Đ).
Câu 127. Cửa hàng Rinnai tặng quà cho 100 khách hàng ầu tiên ến mua hàng, ó chính là hoạt
ộng xúc tiến bán. (Đ)
Câu 128. Một trong những mục tiêu của hoạt ộng quảng cáo là cung cấp thông tin về sản phẩm
dịch vụ cho người tiêu dùng. (Đ)
Câu 129. Quảng cáo trên radio là hình thức truyền thông trực tiếp ược thực hiện bằng kinh phí
của người quảng cáo. (S)
Câu 130. Các tổ chức phi lợi nhuận không cần thiết phải làm công tác truyền thông trong
Marketing. (S).
------Kết thúc-----
Lưu ý:
- Tuyệt ối không ược sử dụng tài liệu trong quá trình làm bài.
- Tuyệt ối không viết, vẽ, ánh dấu hoặc ghi kí hiệu vào ề thi. Nộp lại ề thi sau khi làm bài
| 1/18

Preview text:

lOMoARcPSD| 49551302
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ ĐÀ NẴNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM KHOA MARKETING ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC ---------
Đà Nẵng, ngày….tháng….năm 2018
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP MARKETING CĂN BẢN HỌC
KỲ I, NĂM HỌC 2018-2019
I. PHẦN I: LỰA CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT (90 câu)
Câu 1. Marketing bao gồm những chức năng và hoạt ộng nào?
a. Bán hàng, quảng cáo và quan hệ công chúng
b. Đánh giá nhu cầu phát triển sản phẩm
c. Định giá và phân phối
d. Tất cả các công việc nêu trên.
Câu 2. Mong muốn của khách hàng sẽ trở thành Cầu (Demand) khi có: a. Nhu cầu b. Sản phẩm
c. Sức mạnh mua sắm d. Ước muốn
Câu 3. Trong các áp án dưới ây, áp án nào không phải là quan iểm quản trị marketing a. Quan
iểm trọng sản xuất
b. Quan iểm trọng sản phẩm
c. Quan iểm Marketing
d. Quan iểm Dịch vụ
Câu 4. Quan iểm…...cho rằng người tiêu dùng yêu thích những sản phẩm có chất lượng, tính
năng và hình thức tốt nhất. Các chuyên gia Marketing cần tập trung nỗ lực không ngừng cải tiến sản phẩm.
a. Quan iểm trọng sản xuất
b. Quan iểm Marketing
c. Quan iểm trọng sản phẩm
d. Quan iểm bán hàng
e. Quan iểm Marketing xã hội
Câu 5. Thị trường là tập hợp của những….
a. Người mua tiềm ẩn
b. Người mua thực tế
c. Tất cả mọi người trên xã hội
d. Đáp án (A) và (B)
Câu 6. Theo quan iểm quản trị marketing xã hội, các chuyên gia marketing cần phải áp lOMoARcPSD| 49551302
ứng, cân ối những khía cạnh nào khi xây dựng chính sách marketing.
a. Mục tiêu của công ty
b. Thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng
c. Phúc lợi xã hội
d. Tất cả các iều trên.
e. Đáp án B & C.
Câu 7. Hàng hóa thụ ộng (Hàng nằm) phù hợp với triết lý của quan iểm quản trị marketing nào sau ây?
a. Quan iểm trọng sản xuất
b. Quan iểm trọng sản phẩm
c. Quan iểm trọng bán hàng
d. Quan iểm Marketing
e. Quan iểm Marketing xã hội.
Câu 8. Theo Philip Kotler, nhu cầu (needs) là:
a. Là 1 nhu cầu ặc thù tương ứng với trình ộ văn hóa và nhân cách cá thể
b. Là mong muốn ược kèm thêm iều kiện có khả năng thanh toán
c. Là cảm giác thiếu hụt 1 cái gì ó mà con người cảm nhận ược
d. Đáp án B & C
e. Tất cả các áp án trên.
Câu 9: Câu nói nào dưới ây thể hiện úng nhất triết lý của quan iểm Marketing
a. Chúng ta ang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo.
b. Chi phí cho nguyên vật liệu ầu vào của sản phẩm B ang rất cao, hãy cố giảm nó ể bán
ược nhiều sản phẩm B với giá rẻ hơn.
c. Khách hàng ang cần sản phẩm A, hãy sản xuất và bán cho khách hàng sản phẩm A
d. Doanh số ang giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực ể ẩy mạnh bán hàng.
Câu 10: Phát biểu nào sau ây mô tả chính xác một doanh nghiệp hướng về khách hàng
a. Một sản phẩm tốt sẽ tự tìm ược khách hàng
b. Nếu công ty thuyết phục khách hàng tốt, họ sẽ thích và mua sản phẩm ó
c. Xác ịnh nhu cầu của khách hàng và bán cho họ cái mà họ muốn.
d. Xây dựng 1 chiến lược bán hàng lâu dài mà không quan tâm nhiều ến việc xác ịnh ai sẽ
mua và tại sao họ lại mua Câu 11.
Di chuyển, i lại là nhu cầu:
a. Nhu cầu tự nhiên b. Mong muốn
c. Cầu có khả năng thanh toán
d. Đáp án A & B 2 lOMoARcPSD| 49551302
Câu 12. Các trung gian marketing là những cơ sở kinh doanh hỗ trợ cho công ty trong các quan
hệ khách hàng, ngoại trừ:
a. Trung gian phân phối.
b. Hệ thống kho bãi.
c. Các công ty cung ứng nguyên vật liệu, yếu tố ầu vào cho sản xuất kinh doanh. d. Các trung gian tài chính.
Câu 13. Nguồn thông tin nội bộ bao gồm các thông tin, ngoại trừ:
a. Tạp chí thương mại ịnh kỳ.
b. Bản quyết toán tình hình kinh doanh.
c. Báo cáo về ơn ặt hàng và hợp ồng
d. Báo cáo của các chi nhánh, ại lý.
Câu 14. Trong các ối tượng sau ây, ối tượng nào là ví dụ về trung gian marketing? a. Đối thủ cạnh tranh b. Công chúng
c. Những người cung ứng
d. Công ty vận tải, logistics.
Câu 15. Nhà cung ứng là những cá nhân hoặc tổ chức cung cấp……cần thiết cho doanh nghiệp?
a. Hàng hóa, dịch vụ, nguyên vật liệu. b. Tài chính.
c. Nguồn lực ầu vào.
d. Nguồn nhân lực.
Câu 16. Các mục tiêu nghiên cứu có thể ược ề ra nhằm
a. Đưa ra giả thuyết
b. Mô tả các hiện tượng nhất ịnh
c. Kiểm ịnh giả thiết
d. Chỉ có (A) và (B)
e. Tất cả các công việc nêu trên
Câu 17. Sau khi thu thập dữ liệu xong, bước tiếp theo trong quá trình nghiên cứu Marketing sẽ
a. Báo cáo kết quả thu ược.
b. Phân tích thông tin
c. Đề xuất giải pháp cho vấn ề nghiên cứu
d. Chuyển dữ liệu cho nhà quản trị marketing ể họ xem xét
Câu 18. Nghiên cứu Marketing nhằm mục ích
a. Cung cấp thông tin về môi trường Marketing và chính sách Marketing của doanh nghiệp.
b. Thâm nhập vào một thị trường nào ó
c. Để tổ chức kênh phân phối cho tốt hơn lOMoARcPSD| 49551302
d. Để bán ược nhiều sản phẩm với giá cao hơn.
e. Để làm phong phú thêm kho thông tin của doanh nghiệp
Câu 19. Phương pháp ược sử dụng trong thu thập dữ liệu sơ cấp bao gồm:
a. Phương pháp quan sát.
b. Phương pháp khảo sát
c. Phương pháp thực nghiệm
d. Đáp án B & C
e. Tất cả 3 phương pháp trên.
Câu 20. Trong các cách iều tra phỏng vấn sau ây, cách nào cho ộ tin cậy cao nhất và thông tin
thu ược nhiều nhất?
a. Phỏng vấn qua iện thoại
b. Phỏng vấn bằng thư tín.
c. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân
d. Phỏng vấn nhóm.
e. Không có cách nào ảm bảo cả hai yêu cầu trên.
Câu 21. Cá nhân là một thành viên trong ó và có tác ộng qua lại lẫn nhau như ông bà, cha mẹ,
anh chị, bạn bè, ồng nghiệp, công oàn, oàn thể và các tổ chức xã hội khác gọi là gì? a. Nhóm thân thuộc
b. Nhóm ngưỡng mộ
c. Nhóm truyền bá và dẫn ạo dư luận
d. Nhóm tiên phong ổi mới.
Câu 22. Quá trình tiếp nhận và xử lý thông tin của cá nhân ể hình thành nên quan niệm,
thái ộ và hành ộng của cá nhân ối với môi trường xung quanh gọi là? a. Quá trình nhận thức b. Sự hiểu biết c. Niềm tin d. Quan iểm
Câu 23: Nhu cầu trở thành........khi nhu cầu ó bị thôi thúc ến mức ộ con người phải hành ộng ể thõa mãn. a. Cấp thiết b. Nhận thức c. Hành vi mua d. Động cơ
Câu 24. Trong các yếu tố sau ây, yếu tố nào không phải là tác nhân kích thích của marketing
ảnh hưởng ến hành vi mua của khách hàng? a. Quảng cáo 4 lOMoARcPSD| 49551302 b. Phân phối c. Cổ ộng d. Lạm phát
Câu 25. Tín ngưỡng và các giá trị.......rất bền vững và ít thay ổi. a. Pháp lý b. Văn hóa c. Nhánh văn hóa
d. Tầng lớp xã hội
Câu 26. Các bộ phận của xã hội tương ối bền vững và ồng nhất, ược sắp xếp theo 1 trật tự ẳng
cấp nhất ịnh mà các thành viên ó có cùng chung các giá trị, mối quan tâm và các kiểu hành vi
ứng xử ược gọi là: a. Nhánh văn hóa
b. Tầng lớp xã hội c. Văn hóa
d. Nhóm thân thuộc
Câu 27. Gia ình ông An có cha mẹ, vợ chồng người chị, 2 cháu gái, vợ và 4 con. Ông quyết ịnh
mua 1 chiếc xe 12 chỗ ngồi chứ không mua xe con. Hành vi mua sắm của ông An chịu ảnh
hưởng của gia ình:
a. Có thiên hướng
b. Có các thế hệ khác nhau c. Thống trị d. Nhập cư
Câu 28. Nhóm người mà người mua cố gắng bắt chước kể cả trong hành vi mua hàng ể mong
người khác coi mình là một thành viên trong nhóm dù không thực sự như vậy gọi là: a. Nhóm ngưỡng mộ
b. Nhóm thân thuộc
c. Nhóm tiên phong ổi mới
d. Nhóm các ngôi sao
Câu 29. Nhiệm vụ của nhà marketing trong giai oạn nhận thức vấn ề trong quá trình ra quyết
ịnh của khách hàng là:
a. Xác ịnh tiêu thức lựa chọn cho khách hàng
b. Cung cấp thông tin cho khách hàng
c. Kích thích, tạo nhu cầu cho khách hàng
d. Xúc tiến bán hàng lOMoARcPSD| 49551302
Câu 30. Trong giai oạn tìm kiếm thông tin, người tiêu dùng thường nhận thông tin từ....nhiều
nhất, nhưng thông tin....lại có vai trò quan trọng cho hành vi mua của người tiêu dùng? a. Cá
nhân / thương mại
b. Thương mại/ Kinh nghiệm
c. Cá nhân/ Kinh nghiệm
d. Thương mại/ cá nhân
Câu 31. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào úng?
a. Các nhánh văn hóa không ược coi là thị trường mục tiêu vì chúng có nhu cầu ặc thù. b. Các giá
trị văn hóa rất dễ thay ổi.
c. Trên thế giới cùng với quá trình toàn cầu hóa, văn hóa giữa các quốc gia ngày càng có những iểm khác biệt.
d. Nhiệm vụ chính của những nhà làm marketing là iều chỉnh hoạt ộng marketing úng với
yêu cầu của văn hóa.
Câu 32. Quá trình trong ó người bán phân chia các oạn thị trường, chọn một hay nhiều oạn
thị trường, ồng thời phát triển sản phẩm và chương trình marketing cho từng phần thị trường
ó ược gọi là Marketing
a. Marketing ại trà
b. Marketing mục tiêu
c. Đa dạng hoá sản phẩm
d. Phân biệt theo người tiêu dùng
Câu 33. Chiến lược marketing mục tiêu phải ược tiến hành theo 4 bước. Công việc nào ược nêu
ra dưới ây không phải là một trong các bước ó
a. Phân oạn thị trường
b. Lựa chọn thị trường mục tiêu
c. Khác biệt hóa và ịnh vị
d. Phân oạn sản phẩm
Câu 34. Nhóm yếu tố nào sau ây không phải là tiêu chí ể phân oạn thị trường người tiêu dùng? a. Địa lý b. Xã hội c. Tâm lý d. Hành vi
Câu 35. Việc phân oạn thị trường theo lợi ích của sản phẩm mà người tiêu dùng mong ợi òi hỏi phải xác ịnh:
a. Những lợi ích cơ bản mà người tiêu dùng mong muốn loại sản phẩm nào ó mang lại cho họ
b. Những loại người tìm kiếm từng lợi ích của sản phẩm 6 lOMoARcPSD| 49551302
c. Các nhãn hiệu hàng hóa chính mang lại các lợi ích ược người tiêu dùng yêu thích d. Đáp án A & C
e. Tất cả các iều trên.
Câu 36. Nếu doanh nghiệp quyết ịnh bỏ qua những khác biệt của các oạn thị trường và thâm
nhập toàn bộ thị trường lớn với 1 giá thống nhất, có nghĩa là doanh nghiệp thực hiện chiến lược marketing a. Phân biệt
b. Không phân biệt c. Tập trung d. Cá nhân
Câu 37. Phương pháp lựa chọn thị trường mục tiêu ược xem là có rủi ro cao nhất:
a. Tập trung sản phẩm chuyên biệt
b. Đa dạng hóa toàn bộ thị trường
c. Chuyên biệt lựa chọn
d. Tập trung phân khúc ơn
Câu 38. “Đoạn thị trường là một nhóm ____________ có phản ứng như nhau ối với một tập hợp
những kích thích Marketing” a. Thị trường b. Công chúng c. Doanh nghiệp d. Khách hàng
Câu 39. Quá trình trong ó người bán phân biệt các oạn thị trường, chọn một hay vài oạn thị
trường làm thị trường mục tiêu, ồng thời thiết kế hệ thống Marketing Mix cho thị trường mục tiêu ược gọi là
a. Marketing ại trà
b. Marketing mục tiêu
c. Marketing a dạng hoá sản phẩm.
d. Marketing phân biệt theo người tiêu dùng.
Câu 40. Công ty cao su DRC cho rằng họ có thể bán những sản phẩm hiện tại của họ ở thị
trường khu vực phía Bắc. Chiến lược công ty ang xem xét ể ứng dụng là: a. Mở rộng thị trường
b. Thâm nhập thị trường
c. Phát triển sản phẩm
d. Hớt váng thị trường.
Câu 41. Loại hàng hóa mà khách hàng phải mua sắm thường xuyên và khi mua khách hàng ít
bỏ công sức ra ể so sánh hay tìm mua, ối với mặt hàng này các doanh nghiệp cần phải trưng
bày ẹp, bán rộng rãi khắp nơi lOMoARcPSD| 49551302
a. Sản phẩm tiện ích
b. Sản phẩm mua sắm có chọn lọc
c. Sản phẩm chuyên dụng
d. Sản phẩm thụ ộng
Câu 42. Phương pháp ma trận nào ược xây dựng bởi 2 nhân tố: Tốc ộ tăng trưởng và thị phần tương ối. a. Ma trận BCG b. Ma trận SWOT c. Ma trận Ansoft d. Ma trận GE
Câu 43. Doanh thu từ sản phẩm A tại công ty X tăng mạnh, chi phí giảm do chi phí quảng cáo
và các chi phí khác giảm, việc mở rộng thị trường rất thuận lợi. Lợi nhuận lúc này tại công ty
H ạt cực ại. Vậy, sản phẩm này của công ty X ang ở giai oạn nào:
a. Giai oạn phát triển sản phẩm
b. Giai oạn giới thiệu sản phẩm
c. Giai oạn phát triển
d. Giai oạn bảo hòa
e. Giai oạn suy thoái
Câu 44. Ma trận BCG (ma trận tăng trưởng – thị phần), các sản phẩm, SBU nằm trong ô bò sữa có ặc iểm:
a. Tốc ộ tăng trưởng thị trường thấp, thị phần tương ối thấp
b. Tốc ộ tăng trưởng cao, thị phần tương ối thấp
c. Tốc ộ tăng trưởng thị trường thấp, thị phần tương ối cao
d. Tốc ộ tăng trưởng thị trường cao, thị phần tương ối cao.
Câu 45. Loại sản phẩm mà trong quá trình mua sắm, khách hàng phải so sánh và lựa chọn ể
chọn bằng ược sản phẩm thích hợp với họ: a. Hàng lựa chọn
b. Hàng tiện dụng c. Hàng nằm
d. Hàng chuyên dụng
Câu 46. Hàng trang trí nội thất, ồ iện tử gia dụng (Tivi, tủ lạnh…) là: a. Hàng nằm
b. Hàng tiện dụng c. Hàng lựa chọn
d. Hàng chuyên dụng 8 lOMoARcPSD| 49551302
Câu 47. Doanh nghiệp sẽ tập trung các hoạt
ộng quảng cáo khi sản phẩm ở vào giai oạn…….:
a. Giai oạn giới thiệu
b. Giai oạn tăng trưởng
c. Giai oạn bảo hòa
d. Giai oạn suy thoái
Câu 48. Phổ sản phẩm của 1 doanh nghiệp là:
a. Số lượng các mặt hàng có cùng các ặc iểm, phục vụ cho 1 nhóm khách hàng, ược phân
phối như nhau và nằm trong cùng 1 khoảng giá
b. Tập hợp các dòng sản phẩm và mặt hàng của 1 doanh nghiệp cụ thể
c. Tập hợp các mặt hàng trong cùng 1 dòng sản phẩm
d. Đáp án A & C
Câu 49. Tập hợp những sản phẩm ược bán cho cùng 1 giới khách, ược ưa vào thị trường theo
cùng những kiểu phân phối như nhau gọi là: a. Dòng sản phẩm b. Phổ sản phẩm
c. Chiều dài của phổ sản phẩm
d. Chiều rộng phổ sản phẩm Câu 50. Sản phẩm có thể là: a. Một vật thể b. Một ý tưởng c. Một dịch vụ d. (a) và (c)
e. Tất cả những iều trên
Câu 51. Việc một số hãng mỹ phẩm Hàn Quốc mang các sản phẩm ã ở giai oạn cuối của chu kì
sống tại thị trường Hàn Quốc sang thị trường Việt Nam thì ã:
a. Làm giảm chi phí nghiên cứu và triển khai sản phẩm mới
b. Tạo cho những sản phẩm ó một chu kì sống mới
c. Giảm chi phí Marketing sản phẩm mới
d. Làm tăng doanh số bán sản phẩm.
Câu 52. Dịch vụ là các công việc, lợi ích và sự thoả mãn ược mang ra bán. Như vậy, dịch vụ có
các iểm ặc trưng nào? a. Tính vô hình
b. Tính không thể tách rời
c. Tính hay thay ổi
d. Tính không thể lưu trữ
e. Tất cả các ặc trưng trên. lOMoARcPSD| 49551302
Câu 53. Sản phẩm hoàn chỉnh ược chia thành 3 cấp ộ. Hãy chỉ ra áp án nào dưới ây không phải
là một trong các cấp ộ ó:
a. Sản phẩm cốt lõi
b. Sản phẩm cụ thể
c. Sản phẩm gia tăng
d. Sản phẩm chưa hoàn chỉnh
Câu 54. Giai oạn mà sản phẩm ược chấp nhận nhanh chóng trên thị trường và mức lãi tăng
nhanh ược gọi là giai oạn:
a. Phát triển sản phẩm
b. Giới thiệu sản phẩm
c. Phát triển/Tăng trưởng
d. Trưởng thành/Bão hòa e. Suy thoái
Câu 55. Hãy cho biết thứ tự của 1 chu kỳ sống sản phẩm thông thường:
a. Phát triển sản phẩm, Giới thiệu, phát triển, bảo hòa, suy thoái
b. Giới thiệu, bảo hòa, phát triển, suy thoái, Phát triển sản phẩm
c. Giới thiệu, Phát triển sản phẩm, phát triển, suy thoái, bảo hòa.
d. Suy thoái, Giới thiệu, phát triển, Phát triển sản phẩm, bảo hòa
Câu 56. Yếu tố nào không phải là yếu tố bên ngoài ảnh hưởng ến việc ịnh giá sản phẩm của doanh nghiệp
a. Giá và sản phẩm của ối thủ cạnh tranh
b. Mục tiêu marketing, chiến lược và thị trường mục tiêu
c. Các yếu tố môi trường
d. Cầu và bản chất của thị trường.
Câu 57. Ngành công nghiệp ược ặc trưng bởi nhiều người mua và nhiều người bán buôn bán
với nhau 1 loại hàng hóa ồng nhất, trong ó không một người mua hoặc người bán nào có nhiều
ảnh hưởng ối với mức giá hiện hành trên thị trường trong iều kiện:
a. Cạnh tranh ộc quyền
b. Cạnh tranh hoàn hảo
c. Độc quyền nhóm
d. Độc quyền hoàn hảo
Câu 58. Phương pháp ịnh giá……căn cứ chủ yếu vào giá của ối thủ cạnh tranh, ít chú trọng ến
chi phí của doanh nghiệp và sức cầu của khách hàng.
a. Định giá theo giá trị khách hàng
b. Định giá theo ối thủ cạnh tranh
c. Định giá dựa trên chi phí 10 lOMoARcPSD| 49551302
d. Định giá giá trị tốt
Câu 59. Phương pháp ịnh giá……là phương pháp thiết lập giá dựa trên cảm nhận về giá trị của
người mua hơn là dựa vào chi phí của người bán
a. Định giá theo giá trị khách hàng
b. Định giá theo ối thủ cạnh tranh
c. Định giá dựa trên chi phí
d. Định giá giá trị tốt
Câu 60. Phương pháp ịnh giá……là phương pháp thiết lập giá dựa trên chi phí ể sản xuất và
bán sản phẩm cộng với 1 tỷ lệ thu nhập/lợi nhuận hợp lý cho các nỗ lực và rủi ro.
a. Định giá theo giá trị khách hàng
b. Định giá theo ối thủ cạnh tranh
c. Định giá dựa trên chi phí
d. Định giá giá trị tốt
Câu 61. Định giá cho sản phẩm của công ty A căn cứ vào giá của các ối thủ cạnh tranh, ít chú ý
ến chi phí của công ty và sức cầu của khách hàng. Đó là phương pháp ịnh giá:
a. Định giá theo giá trị khách hàng
b. Định giá theo ối thủ cạnh tranh
c. Định giá dựa trên chi phí
d. Định giá giá trị tốt
Câu 62. Khi trên thị trường có sự cạnh tranh khốc liệt, mức cầu của khách hàng thay ổi. Lúc
này mục tiêu hàng ầu của doanh nghiệp là sự tồn tại, lợi nhuận ít quan trọng, doanh nghiệp sẽ:
a. Định giá thấp ối với thị trường nhạy cảm với giá
b. Định giá cao hơn ối thủ cạnh tranh
c. Định giá ngang bằng với giá của ối thủ cạnh tranh
d. Đáp án B & C
Câu 63. Khi sản phẩm của doanh nghiệp có những khác biệt so với những sản phẩm cạnh tranh
và sự khác biệt này ược khách hàng chấp nhận thì doanh nghiệp nên:
a. Định giá theo chi phí sản xuất
b. Định giá cao hơn sản phẩm cạnh tranh
c. Định giá thấp hơn sản phẩm cạnh tranh
d. Định giá theo thời vụ
Câu 64. Bạn mua một bộ sản phẩm Johnson với nhiều loại sản phẩm khác nhau sẽ ược mua
với giá thấp hơn nếu bạn mua các sản phẩm ó riêng lẻ. Đó chính là do người bán ã ịnh giá: a.
Cho những hàng hoá phụ thêm
b. Cho những chủng loại hàng hoá lOMoARcPSD| 49551302 c. Trọn gói
d. Cho sản phẩm kèm theo bắt buộc
Câu 65. Giá bán lẻ 1kg bột giặt A là 20.000 VND/1kg nhưng nếu khách hàng mua từ 5kg trở
lên thì tính ra chỉ phải thanh toán 18.000 VND/1kg. Doanh nghiệp bán sản phẩm A ang thực hiện chính sách:
a. Chiết khấu cho người bán lẻ
b. Chiết khấu do thanh toán ngay bằng tiền mặt
c. Chiết khấu do mua số lượng nhiều
d. Chiết khấu thời vụ
Câu 66. Doanh nghiệp chủ ộng giảm giá trong tình huống nào?
a. Năng lực sản xuất dư thừa.
b. Lượng hàng bán ra không ủ áp ứng nhu cầu
c. Lợi nhuận ang tăng lên ở mức cao
d. Thị phần chiếm giữ ang tăng lên
e. Khi gặp phải tình trạng “lạm phát chi phí”
Câu 67. Công ty xe buýt Quảng an giảm giá vé cho những học sinh, sinh viên khi i xe bus. Đó là
việc áp dụng chiến lược a. Giá trọn gói b. Giá hai phần c. Giá phân biệt
d. Giá theo hình ảnh
e. Giá chiết khấu
Câu 68. Chiến lược ịnh giá thâm nhập có ý nghĩa trong iều kiện sau:
a. Thị trường nhạy cảm với giá
b. Loại trừ ối thủ cạnh tranh tham gia vào thị trường
c. Đáp án A & B
d. Sản phẩm có chất lượng cao
Câu 69. Chiến lược ịnh giá hớt váng có ý nghĩa trong iều kiện sau:
a. Chất lượng sản phẩm cao
b. Khách hàng ủ lớn
c. Đối thủ không thể bắt chước
d. Tất cả các áp án trên.
Câu 70. Chiến lược ịnh giá hớt váng thị trường
a. Được bắt ầu với giá cao sau ó hạ xuống dần
b. Được bắt ầu với giá cao sau ó giữ nguyên
c. Được bắt ầu với giá thấp sau ó nâng dần lên 12 lOMoARcPSD| 49551302
d. Được bắt ầu với giá thấp sau ó giữ nguyên
Câu 71. Doanh nghiệp Thiên Long nhận ược hóa ơn thanh toán với iều kiện thanh toán
5/20 net 90, iều ó có nghĩa là
a. 5% số tiền ghi trên hóa ơn ược thanh toán vào ngày 20 của tháng và trong vòng 90 ngày
phải thanh toán toàn bộ số tiền.
b. 20% số tiền ghi trên hóa ơn phải ược thanh toán vào ngày 5 của tháng và trong vòng 90
ngày phải thanh toán toàn bộ số tiền này
c. Thời hạn thanh toán là 90 ngày, nhưng người mua sẽ ược giảm giá 5% nếu thanh toán trong vòng 20 ngày.
d. Tất cả áp án trên ều sai.
Câu 72. Nhà hàng Phì Lũ giảm giá 15% cho khách hàng từ 15 tuổi trở xuống. Như vậy, Phì
Lũ áp dụng chiến lược ịnh giá a. Phân biệt b. Khuyến mãi c. Theo tâm lý
d. Theo dòng sản phẩm
Câu 73. Chức năng của các thành viên trong kênh phân phối là
a. Kích thích tiêu thụ
b. Thiết lập mối quan hệ
c. Chấp nhận rủi ro
d. Tất cả các áp án trên.
Câu 74. Các thành viên trong kênh phân phối ảm nhận 1 số chức năng phân phối, ngoại trừ a.
Thiết kế sản phẩm
b. Tiến hành thương lượng
c. Đảm bảo kinh phí
d. Phân phối vật chất
Câu 75. Hệ thống Marketing dọc (VMS) nào của công ty mà các giai oạn sản xuất và phân phối
liên tiếp nhau ều thuộc 1 chủ sở hữu duy nhất a. VMS doanh nghiệp b. VMS hợp ồng c. VMS quản lý
d. Liên kết tự nguyện
Câu 76. Các thành viên tham gia trong kênh phân phối cần phải ảm bảo chức năng nào a.
Kích thích tiêu thụ
b. Chấp nhận rủi ro
c. Thiết lập các mối quan hệ lOMoARcPSD| 49551302 d. Tài chính
e. Tất cả các áp án trên
Câu 77. Hệ thống Marketing dọc (VMS) nào của công ty mà các giai oạn sản xuất và phân phối
liên tiếp nhau nhưng không thuộc 1 chủ sở hữu mà do qui mô và sức mạnh của 1 thành viên a. VMS doanh nghiệp b. VMS hợp ồng c. VMS quản lý
d. Liên kết tự nguyện
Câu 78. Trong kênh Marketing trực tiếp
a. Người bán buôn và bán lẻ xen vào giữa người sản xuất trực tiếp và người tiêu dùng. b.
Phải có người bán buôn
c. Người sản xuất bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng
d. Tất cả ều sai
Câu 79. Công ty sữa TH True Milk ưa sản phẩm của mình cho các cửa hàng tiêu thụ sản phẩm,
sau ó các cửa hàng này bán sản phẩm của mình cho người tiêu dùng. Công ty sữa Mộc Châu
tổ chức hệ thống kênh Marketing: a. Trực tiếp b. Một cấp c. Hai cấp d. Ba cấp
e. Không thuộc loại nào kể trên.
Câu 80. Một kênh phân phối ược gọi là kênh dài nếu:
a. Có số lượng nhiều các trung gian Marketing
b. Có số lượng nhiều các trung gian ở mỗi cấp ộ kênh phân phối
c. Có nhiều cấp ộ trung gian trong kênh.
d. Tất cả ều úng
Câu 81. Câu nào trong các câu sau ây thể hiện úng nhất sự khác nhau giữa kênh marketing
truyền thống và VMS?
a. Kênh phân phối truyền thống là kênh phân phối ược tổ chức theo kiểu cũ, còn VMS ược
tổ chức theo kiểu mới.
b. Kênh phân phối truyền thống chỉ có nhà sản xuất và người tiêu dùng, còn VMS ược tổ
chức theo kiểu mới.
c. Các thành viên trong kênh phân phối truyền thống hoạt ộng vì lợi ích riêng của họ còn
trong kênh VMS thì các thành viên hoạt ộng như một thể thống nhất vì mục tiêu chung.
d. Trong kênh phân phối truyền thống không có hợp ồng ràng buộc giữa các bên còn ở VMS
thì phải có hợp ồng. 14 lOMoARcPSD| 49551302
Câu 82. Quá trình mà các ý tưởng ược chuyển thành những hình thức có tính biểu tượng ược gọi là: a. Mã hoá b. Giải mã c. Phản hồi d. Nhiễu
e. Phương tiện truyền thông
Câu 83. Việc giới thiệu những tính năng ưu việt của một sản phẩm qua bao bì của sản phẩm ó ược xem như là:
a. Quan hệ công chúng
b. Bán hàng cá nhân
c. Bán hàng qua bao gói d. Quảng cáo
Câu 84. Bản chất của các hoạt ộng xúc tiến hỗn hợp là:
a. Chiến lược tập trung nỗ lực vào việc bán hàng
b. Xúc tiến thương mại
c. Truyền thông tin về doanh nghiệp, về sản phẩm ối với khách hàng d. Xúc tiến bán
Câu 85. Một thông iệp có nội dung ề cập ến lợi ích tiêu dùng mà khách hàng sẽ nhận ược khi
tiêu dùng một sản phẩm. Đó chính là sự hấp dẫn về: a. Cảm xúc b. Lý trí c. Tình cảm d. Đạo ức
Câu 86. Trong giai oạn giới thiệu thuộc chu kỳ sống của một sản phẩm tiêu dùng:
a. Việc bán hàng cá nhân ược chú trọng nhiều hơn so với quảng cáo
b. Quảng cáo và tuyên truyền là các biện pháp thích hợp nhằm tạo ra sự nhận biết của khách hàng tiềm ẩn.
c. Không có khuyến mại
d. Không có tuyên truyền
Câu 87. Các hình thức Khuyến mãi có thể là:
a. Xúc tiến với người tiêu dùng
b. Xúc tiến với các trung tâm thương mại
c. Xúc tiến với các trung gian trong kênh d. (a) và (c)
e. Tất cả các áp án trên. lOMoARcPSD| 49551302
Câu 88. Việc một doanh nghiệp giao tiếp với các nhà làm luật ể ủng hộ hay cản trở một sắc luật ược gọi là:
a. Tham khảo ý kiến
b. Vận ộng hành lang
c. Truyền thông công ty
d. Tuyên truyền về sản phẩm.
Câu 89. Nhiệm vụ nào dưới ây KHÔNG phải là nhiệm vụ của người bán hàng trực tiếp? a.
Tìm kiếm khách hàng mới
b. Thiết kế sản phẩm cho phù hợp với yêu cầu của khách hàng
c. Truyền ạt thông tin về sản phẩm cho khách hàng
d. Cung cấp dịch vụ trước và sau khi bán
e. Nghiên cứu và thu thập thông tin về thị trường
Câu 90. Marketing trực tiếp?
a. Là việc gặp gỡ khách hàng và trực tiếp bán hàng
b. Thường là sự kết hợp của 3 yếu tố quảng cáo, xúc tiến bán hàng và bán hàng cá nhân.
c. Giúp cho khách hàng lựa chọn, ặt hàng thuận lợi và tiết kiệm thời gian d. (a) và (c)
e. Tất cả áp án trên.
PHẦN 2: TRẢ LỜI “ĐÚNG/SAI” CHO MỖI NHẬN ĐỊNH (40 câu)
Câu 91. Marketing chỉ diễn ra chủ yếu trong khâu lưu thông. (S)
Câu 92. Bán hàng chỉ là một trong các chức năng của marketing (Đ)
Câu 93. Marketing là 1 hoạt ộng của con người nhằm thỏa mãn các nhu cầu và mong muốn
thông qua hoạt ộng trao ổi. (Đ)
Câu 94. Bà A hiến 5 tỷ ồng cho chiến dịch góp tiền lập quỹ hỗ trợ trẻ em cơ nhỡ. Việc góp tiền
của bà ược coi là 1 giao dịch. (S)
Câu 95. Quan iểm marketing là hướng vào nhu cầu, mong muốn của người tiêu dùng dựa trên
các nỗ lực của công ty nhằm tạo ra sự thỏa mãn cho khách hàng, và giành lấy lợi nhuận cho công ty. (Đ)
Câu 96. Môi trường kinh tế là một bộ phận thuộc môi trường vĩ mô của doanh nghiệp (Đ) Câu
97. Bất kỳ 1 nhóm người nào có mối quan tâm thật sự hoặc tiềm ẩn hay có tác ộng ến khả năng
hoàn thành mục tiêu của doanh nghiệp ược gọi là ối thủ cạnh tranh (Đ)
Câu 98. Thực nghiệm là phương pháp thích hợp nhất ể kiểm tra giả thuyết về mối quan hệ nhân quả (Đ).
Câu 99. Một nhược iểm lớn của việc khai thác dữ liệu nội bộ là nó thường gây tốn kém. (S) Câu
100. Dữ liệu sơ cấp là thông tin ược thu thập nhằm phục vụ trực tiếp cho 1 mục ích cụ thể nào ó. (Đ) 16 lOMoARcPSD| 49551302
Câu 101. Dữ liệu sơ cấp chỉ có thể ược thu thập bằng hình thức phỏng vấn cá nhân hoặc qua thư. (S)
Câu 102. Phỏng vấn iện thoại là phương pháp tốt nhất ể thu thập dữ liệu sơ cấp vì nó linh hoạt,
tạo ra các thông tin áng tin cậy với chi phí trung bình cho mỗi cuộc tiếp xúc là thấp nhất. (S)
Câu 103. Phương pháp nghiên cứu tài liệu ược sử dụng phổ biến, dễ áp dụng, tiết kiệm chi phí
và thời gian nhưng ộ tin cậy không cao và thông tin thường lạc hậu. (Đ)
Câu 104. Thị trường người tiêu dùng bao gồm tất cả các cá nhân và hộ gia ình mua sắm hàng
hóa dịch vụ phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng cá nhân. (Đ)
Câu 105. Có thể xem các yếu tố chính ảnh hưởng ến hành vi người tiêu dùng là yếu tố kiểm soát
ược vì nhà quản trị marketing có khả năng tác ộng ến chúng bằng hệ thống Marketing Mix. (S)
Câu 106. Mỗi nền văn hóa bao gồm các nhóm, nhánh văn hóa và ặc iểm cá nhân rõ nét hơn của
các thành viên trong nhóm. (Đ)
Câu 107. Freud cho rằng con người không ý thức ược những yếu tố tâm lý thực tế hình thành
hành vi của họ. (Đ)
Câu 108. Việc doanh nghiệp lần ầu mua 1 sản phẩm nào ó ược gọi là mua lặp lại có iều chỉnh. (S)
Câu 109. Một trong những khác biệt giữa người mua là các doanh nghiệp và người mua là
những người tiêu dùng là các doanh nghiệp khi mua sắm thường dựa vào lý trí nhiều hơn. (Đ)
Câu 110. Quá trình mua hàng của người tiêu dùng ược kết thúc bằng hành ộng mua hàng của họ. (S)
Câu 111. Marketing ại trà nhằm tạo ra các sản phẩm a dạng ể cung cấp cho người mua mà
không chú ý ến oạn thị trường khác. (S)
Câu 112. Định vị thị trường có liên quan tới việc sản phẩm ược phân phối và trưng bày ở âu trong cửa hàng. (S)
Câu 113. Ngày nay, các doanh nghiệp ang có xu hướng chuyển từ hình thức Marketing ại trà
và Marketing a dạng hoá sản phẩm sang Marketing mục tiêu. (Đ)
Câu 114. Việc phân oạn thị trường ược thực hiện bằng cách chia thị trường chỉ theo duy nhất
một tiêu thức nào ó. (S)
Câu 115. Giá cả là yếu tố duy nhất trong hệ thống Marketing Mix tạo ra doanh thu còn các yếu
tố khác thể hiện chi phí. (Đ)
Câu 116. Nếu doanh nghiệp ang ở trong một thị trường cạnh tranh hoàn hảo thì việc doanh
nghiệp quyết ịnh một mức giá cho riêng mình là không có ý nghĩa. (Đ)
Câu 117. Chiến lược “hớt váng” là chiến lược ịnh giá cho một sản phẩm ở mức thấp nhất có thể
ể chiếm ược phần lớn thị trường. (S)
Câu 118. Kênh phân phối một cấp còn gọi là kênh phân phối trực tiếp. (S) lOMoARcPSD| 49551302
Câu 119. Phương thức phân phối chọn lọc diễn ra khi sản phẩm ược bán ở càng nhiều iểm bán lẻ càng tốt. (S)
Câu 120. Sản phẩm cốt lõi là cấp ộ mang tính chất nền tảng nhất và trả lời cho câu hỏi “Khách
hàng thực sự mua cái gì?” (Đ)
Câu 121. Nếu khách hàng mục tiêu càng ở phân tán ịa lý thì kênh phân phối càng phải ngắn ể
tiết kiệm chi phí. (S)
Câu 122. Với những sản phẩm dễ hỏng thì kênh phân phối phải càng ngắn càng tốt. (Đ) Câu
123. Xung ột chiều ngang trong kênh là xung ột giữa các trung gian ở cùng một cấp ộ phân phối. (Đ).
Câu 124. Điểm khác biệt của hệ thống kênh Marketing liên kết dọc (VMS) so với kênh
Marketing truyền thống là các thành viên trong kênh hoạt ộng như một hệ thống nhất. (Đ) Câu
125. Việc óng góp của một doanh nghiệp vào quỹ từ thiện ược coi là một trong những hoạt ộng
thuộc quan hệ công chúng. (Đ).
Câu 126. Quảng cáo là một cách hữu hiệu ể tiếp cận ông ảo người mua phân tán về mặt ịa lý
với chi phí thấp nhất cho mỗi lần tiếp xúc. (Đ).
Câu 127. Cửa hàng Rinnai tặng quà cho 100 khách hàng ầu tiên ến mua hàng, ó chính là hoạt
ộng xúc tiến bán. (Đ)
Câu 128. Một trong những mục tiêu của hoạt ộng quảng cáo là cung cấp thông tin về sản phẩm
dịch vụ cho người tiêu dùng. (Đ)
Câu 129. Quảng cáo trên radio là hình thức truyền thông trực tiếp ược thực hiện bằng kinh phí
của người quảng cáo. (S)
Câu 130. Các tổ chức phi lợi nhuận không cần thiết phải làm công tác truyền thông trong Marketing. (S).
------Kết thúc-----
Lưu ý:
- Tuyệt ối không ược sử dụng tài liệu trong quá trình làm bài.
- Tuyệt ối không viết, vẽ, ánh dấu hoặc ghi kí hiệu vào ề thi. Nộp lại ề thi sau khi làm bài 18