Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Giải phẩu theo từng chương có đáp án

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Giải phẩu theo từng chương có đáp án của Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

Tng hp Câu hi trc nghim và áp án môn Gii phẫu  Chư ng Đầu mt c
Phần IV : chương Đầu và cổ
Chọn một câu trả lời úng nhất.
Câu 302. Điểm gặp nhau của các ường khớp lambda, chẩm chũmỉnh chũm gọi là :
a. Thóp Bregma.
b. Thóp Lambda.
c. Thóp chũm.@
d. Thóp chẩm.
e. Thóp bên trước.
Câu 303. Vùng tam giác giữa hai gờ cung mày gọi là :
a. Thóp Bregma.
b. ụ trên gốc mũi.@
c. ổ mắt.
d. Mũi.
e. Thóp chẩm.
Câu 304. Cảm giác mạch ập ngay trên cung gò má, trước tai là của :
a. Tĩnh mạch mặt.
b. Động mạch thái dương nông.
c. Động mạch lưỡi.@
d. Động mạch cảnh trong.
e. Động mạch hàm ngoài.
Câu 305. Củ cảnh là mốc quan trọng ể :
a. ấn ộng mạch cảnh trong ể cầm máu.@
b. Xác ịnh vị trí tiêm Novocain trong nhổ răng.
c. Làm phẫu thuật khí quản sâu.
d. Xác ịnh thần kinh thanh quản quặt ngược.
e. Tìm hạch bạch huyết hạ chẩm.
Câu 306. Sụn nhẫn thanh quản ở ngang mức :
a. Đốt sống cổ 3.
b. Đốt sống cổ 4.
c. Đốt sống cổ 6.@
d. Đốt sống ngực 2.
e. Xương móng.
Câu 307. Cơ nổi rõ nhất ở vùng cổ là :
a. Cơ thang.
b. Cơ gối ầu.
c. Cơ bám da cổ.
d. Cơ ức òn chũm.@
e. Cơ nhị thân.
Câu 308. Thành phần nào sau ây không có trong trám mở khí quản :
a. Cơ ức nóng.
b. Eo tuyến giáp.
c. Thanh quản.
d. Khí quản.
e. Nhánh của thần kinh mặt.@
Câu 309. Tam giác dưới hàm hay tam giác nhị thân ược giới hạn trước bởi :
a. Đường giữa của cơ thể.
b. Bụng trước cơ nhị thân.@
c. Bụng sau cơ nhị thân.
d. Cơ trâm móng.
e. Cơ bám da cổ.
Câu 310. Tĩnh mạch cảnh ngoàii I từ góc xương hàm dưới ến :
a. Khuyết trên ức.
b. Mỏm chũm.
c. Mỏm mũi kiếm.
d. Giữa xương òn.@
e. Mỏm cùng vai.
Câu 311. Đặc iểm nổi bật nhất của ốt sống cổ 2 là :
a. Có mỏm răng.@
b. Mỏm ngang không có lỗ.
c. Không có mỏm gai.
d. Không có dây chằng bám.
e. Không phải các ặc iểm trên.
Câu 312. Hố tháI dương ( tầng giữa nền sọ ) thông với ổ mắt qua :
a. Khe ổ mắt dưới hay khe bướm hàm.@
b. Khe ổ mắt trên hay khe bướm thái dương.
c. Lỗ tròn to.
d. Lỗ rách sau.
e. Lỗ chũm.
Câu 313. Ba lỗ mở ra ở mặt nằm trên ường thẳng qua giữa răng hàm trước là lỗ trên mắt, lỗ
dưới ổ mắt và :
a. Lỗ tĩnh mạch cảnh.
b. Lỗ rách sau.
c. Lỗ cằm.@
d. Lỗ bướm.
e. Lỗ chũm.
Câu 314. Cơ nào dưới ây ược gọi là “cơ nhe răng”.
a. Cơ cắn.
b. Cơ cười.@
c. Cơ gò má lớn.
d. Cơ nâng góc miệng.
e.Cơ cằm.
Câu 315. Cơ nào sau ây ép má vào răng :
a. Cơ cắn.
b. Cơ mút.@
c. Cơ cười.
d. Cơ thái dương.
e. Cơ cằm.
Câu 316. Động mạch mặt bị các cơ sau ây che phủ, ngoại trừ :
a. Cơ bám da cổ.
b. Cơ cười.
c. Cơ gò má lớn.
d. Cơ nâng môi trên.
e. Cơ mút. @
Câu 317. Thần kinh chi phối cơ ức chũm và cơ thang là :
a. Thần kinh phụ.@
b. Thần kinh ốt sống.
c. Thần kinh chẩm.
d. Thần kinh chẩm lớn.
e. Thần kinh trên chẩm.
Câu 318. Dọc theo bờ tự do của liềm ại não là :
a. Xoang tĩnh mạch dọc trên.
b. Xoang tĩnh mạch dọc dưới.@
c. Tĩnh mạch ại não lớn Galen.
d. Xoang thẳng.
e. Xoang ngang.
Câu 319. Tất cả các xoang tĩnh mạch của màng cứng ều ổ vào :
a. Tĩnh mạch cảnh ngoài.
b. Tĩnh mạch cảnh trong.@
c. Tĩnh mạch liên lạc.
d. Xoang tĩnh mạch cảnh.
e. Tĩnh mạch Galen.
Câu 320. Dây thần kinh sọ lớn nhất là :
a. Dây mặt.
b. Dây vận nhãn chung.
c. Dây tam thoa.@
d. Dây thiệt hầu.
e. Dây thị giác.
Câu 321. Hai ộng mạch ốt sống ở mặt trước của cầu não hợp lại tạo thành :
a. Động mạch nền.@
b. Động mạch cảnh trong.
c. Động mạch màng não giữa.
d. Động mạch dưới lưỡi.
e. Không phảI các ộng mạch kể trên.
Câu 322. Phần nhô nên trên nền sọ của vách mũi gọi là :
a. Cân Galia.
b. Bờ lambda.
c. Thóp chẩm.
d. Mảnh sàng.
e. Mào gà. @
Câu 323* Liệt thần kinh....................sẽ gây ra nhìn ôi khi nhìn xuống :
a. Vận nhãn ngoài.
b. Ròng rọc.@
c. Vận nhãn chung.
d. Tất cả các dây nêu trên.
e. Không phải các dây kể trên.
Câu 324. Động mạch mặt i vào mặt vượt qua xương hàm dưới ở bờ trước :
a. Cơ cắn.@
b. Cơ mút.
c. Cơ bám da cổ.
d. Tuyến dưới hàm.
e. Tuyến mang tai.
Câu 325. Thần kinh chẩm bé i dọc theo :
a. Bờ trước cơ thang.
b. Bờ sau cơ thang.
c. Bờ trước cơ ức òn chũm.
d. Bờ sau cơ ức òn chũm.@
e. Bụng dưới cơ nhị thân.
Câu 326. Bao tuyến giáp ược xuất phát từ :
a. Mạc miệng hầu.
b. Mạc trước khí quản.@
c. Bao mạch cảnh.
d. Mạc Sibson.
e. Mạc trước sống.
Câu 327. Tất cả các thành phần dưới ây nằm trong bao cảnh,ngoại trừ :
a. Động mạch cảnh chung.
b. Động mạch cảnh trong.
c. Tĩnh mạch cảnh trong.
d. Thần kinh lang thang.
e. ống bạch huyết trên. @
Câu 328. Khoang sau hầu ược giới hạn bởi :
a. Mạc trước sống.@
b. Mạc miệng hầu.
c. Bao mạch cảnh.
d. Cơ bám da cổ.
e. Tất cả các thành phần trên.
Câu 329. Bụng dưới của cơ vai móng xuất phát từ :
a. Xương ức.
b. Xương móng.
c. Xương òn.
d. Xương hàm dưới.
e. Không phải từ các xương trên. @
Câu 330. Động mạch lưỡi có nguyên uỷ từ :
a. Động mạch cảnh ngoài.@
b. Động mạch hàm dưới.
c. Động mạch cảnh trong.
d. Động mạch cảnh gốc.
e. Động mạch cho xương hàm dưới.
Câu 331. Động mạch giáp dưới không cấp cho :
a. Tuyến giáp.
b. Tuyến dưới hàm.@
c. Tuyến cận giáp.
d. Thanh quản.
e. Hầu.
Câu 332. Xương gò má ược coi như một iểm nguyên uỷ cho :
a. Cơ trám.
b.Cơ thái dương.
c. Cơ mút.
d. Cơ cắn.@
e. Cơ bám da cổ.
Câu 333. Đốt sống cổ có thể phân biệt với ốt sống thắt lưng vì nó có :
a. Lỗ mỏm ngang. @
b. Mỏm gai chẻ ôi.
c. Lỗ ốt sống hẹp.
d. Thân sụn.
e. Thân ốt sống chẻ ôi.
Câu 334. Điểm khác biệt chính của ốt sống cổ 1 là :
a. Mỏm gai xẻ ôi.
b. Không có lỗ mỏm ngang.
c. Không có thân.@
d. Không có mỏm ngang.
e. Không có củ sau.
Câu 335. Điểm gặp nhau của ường khớp thẳng và vành ược gọi là :
a. Thóp vành.
b. Thóp Bregma.@
c. Thóp lambda.
d. Thóp chẩm.
e. Thóp chũm.
Câu 336. Chui qua lỗ khẩu cái lớn là :
a. Thần kinh khẩu cái trước.
b. Động mạch khẩu cái lên.
c. Tĩnh mạch khẩu cái lên.
d. Không phải các mạch máu trên.
e. Tất cả các mạch máu trên.@ Câu 337*Ngay sau ống cảnh là :
a. Đường khớp bướm á.
b. Lỗ lớn.
c. Đường gáy giữa.
d. Lỗ tĩnh mạch cảnh.@
e. Mỏm trâm.
Câu 338. Xương nào dưới ây tham gia tạo nên sàn hốc mũi :
a. Xương lệ.
b. Xương khẩu cái.@
c. Xương sàng.
d. Xương thái dương.
e. Xương trán.
Câu 339* Sự hoá xương ở màng sợi che phủ mặt ngoài của sụn Mecken.
a. Xương hàm trên.
b. Xương hàm dưới.@
c. Xương trán.
d. Xương chẩm.
e. Xương sàng.
Câu 340. Mỏm vẹt là một phần của xương :
a. Đỉnh.@
b. Hàm dưới.
c. Bướm.
d. Thái dương.
e. Sàng.
Câu 341* Xương móng ược cốt hoá từ………..trung tâm :
a. 2.
b. 3.
c. 4.
d. 5.
e. 6. @
Câu 342. Thần kinh nào dưới ây chui qua lỗ rách sau (lỗ lớn ):
a. Thần kinh gai sống.
b. Thần kinh lang thang.
c. Thần kinh phụ.@
d. Thần kinh hạ nhiệt.
e. Tất cả các dây thần kinh trên.
Câu 343. ụ trên gốc mũi thuộc xương :
a. Bướm.
b. Chẩm.
c. Trán.@
d. Đỉnh.
e. Thái dương.
Câu 344. Xương nào dưới ây trông giống “con dơi dang hai cánh”:
a. Xương hàm dưới.
b. Xương chẩm.
c. Xương lệ.
d. Xương bướm.@
e. Xương sàng.
Câu 345. Rỗng, hình bầu dục, có gai là ặc iểm của xương :
a. Trán.
b. Sàng.
c. Hàm trên.
d. Thái dương.
e. Không xương nào nói trên.@
Câu 346. Mỏm móc là phần của xương :
a. Bướm.
b. Thái dương.
c. Sàng.@
d. Trán.
e. Lệ.
Câu 347. Xoang hàm ( hang hightmore ) thông với.....................của mũi :
a. Ngách mũi trên.
b. Ngách mũi dưới.
c. Ngách mũi giữa.@
d. Tiền ình.
e. Lỗ mũi sau.
Câu 348. Cơ mảnh khảnh bám vào :
a. Miệng.
b. Mũi.@
c. Tai.
d. Lưỡi.
e. Da ầu.
Câu 349. Cơ ức òn chũm ược chi phối bởi dây thần kinh :
a. Lang thang.
b. Phụ.@
c. Hạ nhiệt.
d. Cánh tay.
e.Sinh ba.
Câu 350. Cơ cằm móng ược chi phối bởi thần kinh :
a. Mặt.
b. Hàm dưới.
c. Phụ.
d. Lang thang.
e. Không phải các thần kinh trên.@
Câu 351. Các nhánh của ộng mạch cảnh ngoài có :
a. Thái dương nông.
b. Hàm trong.
c. Hầu lên.
d. Chẩm.
e. Tất cả các ộng mạch trên. @
Câu 352. Động mạch nào dưới ây xuất phát từ ộng mạch cảnh ngoài, oạn ngay dưới song lớn
xương móng :
a. Động mạch giáp trên.@
b. Động mạch thanh quản trên.
c. Động mạch hàm ngoài.
d. Động mạch tai sau.
e. Động mạch hàm trong.
Câu 353. Động mạch………..là ộng mạch lớn nhất cấp máu cho màng não :
a. Đại não trước.
b. Màng não giữa.@
c. Màng não trước.
d. Màng não sau.
e. Hố chân bướm.
Câu 354. Các nhánh bên ở oạn cổ của ộng mạch cảnh trong là:
a. Động mạch cảnh nhĩ.
b. Động mạch hố chân bướm.
c. Động mạch xoang hang.
d. Động mạch màng não trước.
e. Không có nhánh bên.@
Câu 355.Động mạch nền tận hết bởi hai ngành cùng là :
a. Các ộng mạch tiểu não trước dưới.
b. Các ộng mạch tiểu não trên.
c. Các ộng mạch ại sau.@
d. Các ộng mạch tai trong.
e. Các ộng mạch thông sau.
Câu 356. Xoang tĩnh mạch bé nhất trong các xoang sọ là xoang tĩnh mạch :
a. Dọc trên.
b. Dọc dưới.
c. Thẳng.
d. Chẩm.@
e. Ngang.
Câu 357.Xoang tĩnh mạch hang nhận máu của tĩnh mạch mắt qua :
a. Khe bướm.@
b. Khe ổ mắt trên.
c. Lỗ thị giác.
d. Lỗ dưới ổ mắt.
e. Lỗ bướm khẩu cái.
Câu 358. Hệ bạch huyết của lưỡi chủ yếu ổ vào :
a. Các hạch khẩu cái.
b. Các hạch cổ sâu.@
c. Các hạch lợi.
d. Các hạch dưới hàm.
e. Các hạch cảnh.
Câu 359. Dây thần kinh sọ bé nhất trong 12 ôi dây thần kinh sọ là dây :
a. Khứu giác.
b. Vận nhãn chung.
c. Ròng rọc.@
d. Phụ.
e. Vận nhãn ngoài. Câu 360. Hạch mi nằm ở :
a. Hốc mũi.
b. Xoang sàng.
c. Xoang trán.
d. Xoang hàm trên.
e. Không phải ở các iểm trên. @
Câu 361. Thần kinh gai ( nhánh màng não của dây V ) vào trong sọ qua :
a.Lỗ tròn to.
b. Lỗ bầu dục.
c. Lỗ tròn bé.@
d. Lỗ rách sau.
e. Lỗ cảnh.
Câu 362. Thành phần nào dưới ây có trong ống hàm dưới :
a. Thần kinh huyệt răng dưới.@
b. Thần kinh hàm móng.
c. Động mạch cằm.
d. Động mạch lưỡi.
e. Dây chằng cơ mút.
Câu 363. Cơ gò má lớn có chức năng chủ yếu trong :
a. Khóc.
b. Nhăn mặt.
c. Cười.@
d. Hôn.
e. Hút thuốc.
Câu 364. nào dưới ây, thuộc nhóm nhai, bám vào nửa trên của thân mặt ngoài của
mỏm vẹt xương hàm dưới :
a. Cơ cắn.@
b. Cơ thái dương.
c. Cơ chân bướm trong.
d. Cơ chân bướm ngoài.
e. Tất cả các cơ trên.
Câu 365. Cơ bám da cổ ược chi phối bởi :
a. Nhánh hàm dưới của thần kinh V.
b. Nhánh hàm trên của thần kinh V.
c. Thần kinh XI.
d. Nhánh cổ của thần kinh VII.@
e. Thân kinh XII.
Câu 366. Cơ nào dưới ây ược coi như một cơ cạnh sống :
a. Cơ dài cổ.
b. Cơ dài ầu.
c. Cơ thẳng ầu trước.
d. Cơ thẳng ầu sau.
e. Cơ bậc thang trước.@
Câu 367. Nhánh bên ầu tiên của ộng mạch cảnh ngoài thường là :
a. Động mạch lưỡi.
b. Động mạch thanh quản trên.
c. Động mạch giáp trên.@
d. Động mạch nhẫn dưới.
e. Động mạch cổ giữa.
Câu 368. Trên ường ến lưỡi, ộng mạch lưỡi bị bắt chéo qua bởi :
a. Tĩnh mạch mặt.
b. Động mạch màng não.
c. ống Wharton.
d. Thần kinh hạ thiệt.@
e. Tất cả các thành phần trên.
Câu 369* Nhiễm trùng ở mũi và phần trong mi mắt có thể gây sưng :
a. Hạch cảnh nông.@
b. Hạch cảnh sâu.
c. Hạch chẩm.
d. Hạch tai sau.
e. Hạch trước tai.
Câu 370. Dây thần kinh thừng nhĩ, 1 nhánh của dây thần kinh……ra khỏi phần á của xương
thái dương xuyên qua khe……………..
a. LưỡiChân bướm hàm.
b. MặtĐá nhĩ.@
c. Hạ thiệtBướm sàng.
d. LưỡiĐá nhĩ.
e. Mặt bướm sàng.
Câu 371. Tuyến nước bọt dưới lưỡi dựa trên :
a. Cơ hàm móng.@
b. Bụng trước cơ nhị thân.
c. Cơ vai móng.
d. Cơ thang.
e. Xương móng.
Câu 372. Cơ nào dưới ây là cơ không cùng cặp ỏ thanh quản :
a. Cơ nhẫn giáp.
b. Cơ nhẫn phễu sau.
c. Cơ nhẫn phễu ngoài.
d. Cơ phễu ngang.@
e. Cơ giáp phễu.
Câu 373. Cơ cau mày bám vào :
a. Phần trong của cung mày.
b. Phần trong của xương òn.
c. Da của góc miệng.
d. Da ở nửa trong của cung mày.@
e. Không phải ở các iểm trên.
Câu 374. Tĩnh mạch góc ược hình thành bởi sự kết hợp của :
a. Tĩnh mạch trên ròng rọc và trên ổ mắt.@
b. Tĩnh mạch trên ròng rọc và dưới ổ mắt.
c. Tĩnh mạch hàm ngoài và tĩnh mạch mặt.
d. Tĩnh mặt và cảnh ngoài.
e. Tĩnh mạch lệ và mũi môi.
Hãy chọn câu trả lời chính xác cho mỗi câu tình huống. Mỗi câu trả lời chỉ ược dùng
một lần.
a. Cơ khẩu cái hầu.
b. Chỗ hẹp dưới của hầu.
c. Chỗ hẹp giữa của hầu.
d.Cơ trâm hầu.
e.
Cơ nâng màng hầu.
Câu 375. Nguyên uỷ từ sụn giáp, các sợi từ sọ ến bám vào vách sợi của hầu, làm khít hầu. a
Câu 376. Bám vào cân của vòng miệng mềm, 1 phần từ sụn giáp, chi phối bởi thần kinh lang
thang, hoạt ộng cụ thể là hạ vòm miệng mềm. c
Câu 377. Cơ hình quạt, 1 phần bám từ sừng nhỏ của xương móng, chi phối bởi thần kinh lang
thang. e
Câu 378. Nguyên uỷ 1 phần từ mặt dưới oạn á xương thái dương, bám vào vòm miệng mềm,
một hoạt ộng là ể óng eo hầu. d
Câu 379. Bám 1 phần vào bờ phía sau sụn giáp, chi phối bởi thần kinh lưỡi hầu, kéo màn hầu
lên phía sọ.a
a. Động mạch mắt.
b. Động mạch trung tâm võng mạc.
c. Động mạch lệ.
d. Động mạch trần ổ mắt.
e. Động mạch mi ngắn sau.
Câu 380. Đi ra từ trong ống thị giác, cùng các tiết oạn thần kinh thị giác, ra trước trong trung
tâm của thần kinh mắt.a
Câu 381. Là nhánh bên ở oạn trong sọ của ộng mạch cảnh trong. c
Câu 382. Tận cùng thì tách ra hai ộng mạch mi. d
Câu 383. Phân bố ến da và cơ ở trán, nối với ộng mạch trên ròng rọc.e
Câu 384. Chọc qua củng mạc xung quanh thần kinh thị giác, vào trong cấp máu cho mang
mạch và mỏm mi. b
a. Cơ chéo to của nhãn cầu.
b. Cơ nâng mi trên của nhãn cầu.
c. Cơ thẳng ngoài của nhãn cầu.
d. Cơ thẳng trong của nhãn cầu.
e. Cơ chéo dưới của nhãn cầu.
Câu 385. Chi phối bởi thần kinh vận nhãn chung, dài khoảng 40
mm
, bám vào củng mạc. c
Câu 386. Chi phối bởi thần kinh vận nhãn ngoài, mảnh, dẹt, bám vào củng mạc. b Câu
387. Chi phối bởi thần kinh vận nhãn chung, nguyên uỷ ở sau ổ mắt, trước lỗ ổ mắt, bám
dọc bờ trên sụn mi. e
Câu 388. Ngắn nhất trong các cơ vận nhãn chủ ộng, nguyên uỷ ở bờ trong sàn ổ mắt, chi phối
bởi thần kinh vận nhãn chung.a
Câu 389. Là cơ vận nhãn dàI nhất và mỏng nhất, bám vào xương bướm, chi phối bởi thần kinh
ròng rọc. c
a. Thần kinh hàm trên.
b. Thần kinh ống chân bướm.
c. Động mạch màng não phụ.
d. Động mạch mắt.
e. Xoang tĩnh mạch á dưới á dưới. Câu 390. Qua lỗ bầu dục. b
Câu 391. Qua lỗ rách. a
Câu 392. Qua lỗ tĩnh mạch cảnh. e
Câu 393. Qua lỗ thị giác. d
Hãy xác ịnh ý không liên quan hay không úng.
Câu 394. Các mạch máu của tai giữa gồm….., ngoại trừ :
a. Nhánh màng nhĩ trước (tai giữa) của ộng mạch hàm trên.
b. Nhánh trâm chũm của ộng mạch tai sau.
c. Nhánh màng nhĩ dưới của ộng mạch hầu lên.
d. Nhánh á nông của ộng mạch màng não giữa.
e. Nhánh cốt nông của ộng mạch cảnh trong.@
Câu 395. Các xoang tĩnh mạch của màng cứng gồm có…., ngoại trừ :
a. Xoang tĩnh mạch dọc trước.
b. Xoang tĩnh mạch hang.
c. Xoang tĩnh mạch ại não lớn.@
d. Xoang sigma.
e. Xoang tĩnh mạch ngang.
Câu 396. Các nhánh bên của ộng mạch ốt sống là….., ngoại trừ:
a. Nhánh gai trước.
b. Nhánh màng não.
c. Nhánh gai sau.
d. Nhánh ại não giữa.@
e. Nhánh tiểu não sau dưới.
Câu 397. Các hạch phó giao cảm ở sọ là……, ngoại trừ :
a. Hạch bướm sàng.@
b. Hạch mi.
c. Hạch chân bướm khẩu cái.
d. Hạch dưới hàm.
e. Hạch tai.
Câu 398. Các cơ dưới móng là…., ngoại trừ :
a. Cơ ức giáp.
b. Cơ hàm móng.@
c. Cơ giáp móng.
d. Cơ vai móng.
e. Cơ ức nóng.
Câu 399. Các nhánh bên của ộng mạch cảnh ngoài tách ở trong tam giác cảnh là…., ngoại trừ
ộng mạch :
a. Giáp trên.
b. Thái dương nông.@
c. Lưỡi.
d. Mặt.
e. Hầu lên.
Câu 400. Các tĩnh mạch ổ vào tính mạch cảnh trong có…..,ngoại trừ :
a. Tĩnh mạch Galen.@
b. Xoang tĩnh mạch á dưới.
c. Tĩnh mạch lưỡi.
d. Tĩnh mạch giáp trên.
e. Tĩnh mạch mặt.
Câu 401. Các bạch huyết nông của ầu là…., ngoại trừ :
a.
Hạch chẩm.
b.Hạch sau tai.
c. Hạch trước tai.
d. Hạch tai nông.@
e. Hạch cảnh trước.
Câu 402. Các cơ bám vào xương chẩm có…., ngoại trừ :
a. Cơ thẳng ầu sau bé.
b. Cơ bám gai ầu.
c. Cơ gối ầu.
d. Cơ thang.
e. Cơ ức òn chũm.@
Câu 403. Các ường khớp ở hố sọ giữa có…., ngoại trừ ường khớp :
a. Bướm ỉnh.
b. Bướm trai.
c. Trai- trai.
d. Bướm  á.@
e. Đỉnh ỉnh.
Câu 404. Các phần của xương trán có…., ngoại trừ :
a. Gốc mũi.
b. Cung mày.
c. Bờ ỉnh.
d. Góc chũm.
e. Gai trán. @
Câu 405. Các cơ trên móng có…., ngoại trừ cơ:
a. Trâm móng.@
b. Nhị thân.
c. Hàm móng.
d. Cằm móng.
e. Cằm.
Câu 406. Các nhánh bên của ộng mạch cảnh ngoài là…., ngoại trừ nhánh :
a. Thanh quản trên.
b. Giáp trên.@
c. Lưỡi.
d. Chẩm.
e. Hầu lên.
Câu 407. Các nhánh của ộng mạch thái dương nông là…., ngoại trừ nhánh :
a. Tai trước.
b. Tai sau.
c. Mang tai.@
d. Mặt ngang.
e. Đỉnh.
Câu 408. Các nhánh tách ở phần ầu của ộng mạch hàm trong là…., trừ :
a. Tai sâu.@
b. Nhĩ trước.
c. Lưỡi.
d. Màng não giữa.
e. Huyệt răng dưới.
Câu 409. Các nhánh tách ra ở trong sọ của ộng mạch cảnh trong…., trừ :
a. Nhánh mắt.
b. Nhánh thông sau.
c. Nhánh mạch mạc.
d. Nhánh ại não trước.
e. Nhánh màng não giữa.@
Câu 410. Các nnhánh của ộng mạch mắt là……., trừ :
a. Nhánh lệ.@
b. Nhánh mi sau.
c. Nhánh sàng trước.
d. Nhánh mũi sau.
e. Nhánh môi trên.
Câu 411. Các nhánh ổ vào tĩnh mạch hàm sau……, trừ nhánh :
a. Lệ.@
b. Thái dương nông.
c. Thái dương hàm dưới.
d. Mặt ngang.
e. Hàm trên.
Câu 412. Các nhánh ổ vào tĩnh mạch cảnh ngoài……, trừ tĩnh mạch :
a. Hàm trong.
b. Tai sau.@
c. Chẩm.
d. Vai ngang .
e. Cảnh trước.
Câu 413. Các xương tĩnh mạch không cùng cặp ở màng cứng là…., ngoại trừ :
a. Xoang dọc trên.
b. Xoang ngang.
c. Xoang thẳng.@
d. Xoang chẩm.
e. Xoang vành.
Câu 414. Các tĩnh mạch sâu ở cổ là…., ngoại trừ tĩnh mạch :
a. Cảnh trong.@
b. Đại não.
c. Cảnh trước.
d. Giáp dưới.
e. Thực quản.
Câu 415. Các xoang tĩnh mạch ôi của não…., trừ :
a. Xoang chẩm.
b. Xoang ngang.
c. Xoang sigma.
d. Xoang á dưới.@
e. Xoang hang.
Chọn Câu một câu trả lời úng nhất
Câu 416.Đổ vào các hạch bạch huyết dưới cằm là bạch huyết của các vùng :
a.Da cằm.
b. Sàn miệng.
c. Đầu lưỡi.
d. Xoang hàm.
e. Phần trung tâm môi dưới. @
Câu 417. Các nhánh của thần kinh mắt (nhánh của dây V ) là:
a. Trán.
b. Trần ổ mắt.@
c. Trên ròng rọc.
d. Lệ.
e. Gò má.
Câu 418. Nhánh của thần kinh hàm dưới là :
a. Gai.
b. Môi trên.
c. Miệng.
d. Châm bướm trong.@
e. Lưỡi.
Câu 419. Thần kinh ến từ hạch giao cảm cổ trên là:
a. Cho ộng mạch cảnh trong.
b. Cho tĩnh mạch cảnh.
c. Cho thanh hầu.
d. Cho cơ cắn.
e. Cho ộng mạch cảnh ngoài. @
Câu 420. Hậu quả của liệt thân giao cảm cổ :
a. Co ồng tử.
b. Sụp mi.@
c. Lõm mắt.
d. Mất khả năng co giãn ồng tử.
e. Chảy nhiều nước mắt.
Câu 421. Các thành phần của tai ngoài :
a. Gờ luân.@
b. Màng Schrapnell.
c. Xoắn loa tai.
d. Hố thuyền.
e. Bình tai.
Câu 422. Các ộng mạch của hòm nhĩ :
a. Động mạch nhĩ trên từ ộng mạch chẩm.
b. Động mạch nhĩ trước từ ộng mạch hàm trong.
c. Động mạch châm chũm từ ộng mạch tai sau.@
d. Động mạch á nông từ ộng mạch màng não giữa.
e. Động mạch màng nhĩ dưới, từ ọng mạch hầu lên.
Câu 423. Các cơ bên ngoài lưỡi :
a. Cơ móng lưỡi.
b. Cơ sụn lưỡi.
c. Cơ lưỡi khẩu cái.
d. Cơ cằm lưỡi.@
e. Cơ trâm lưỡi.
Câu 424. Ranh giới giải phẫu của ngách mũi giữa :
a. Ngách xương trán.
b. Khe bán nguyệt (xương sàng).
c. Mỏm móc (xương sàng).
d. Lỗ ống mũi lệ.
e. Bọt sàng.@
Câu 425. Các cơp bên ngoài của hầu thanh quản :
a. Vai móng.
b. Giáp móng.@
c. ức móng.
d. Khẩu cái hầu.
e. Nhẫn giáp.
Câu 426. Các xoang quanh mũi :
a. Xoang trán.
b. Xoang ỉnh.@
c. Xoang sàng.
d. Xoang hàm.
e. Xoang bướm. Chọn tập hợp: Chọn
a. Nếu 1, 2,3 úng
b. Nếu 1, 3 úng
c. Nếu 2, 4 úng
d. Nếu chỉ có 4 úng
e. Nếu cả 1, 2, 3, 4 ều úng
Câu 427. Đám rối thần kinh cổ: c
1. Tạo bởi nhánh trước của C1, C2, C3, C4
2. Các nhanh này nối nhau tạo 4 quai nối
3. Cho nhánh vận ộng các cơ bậc thang trước, giữa và sau
4. Cho 4 nhánh cảm giác: tai lớn, chẩm nhỏ, ngang cổ, trên dòn
Câu 428. d
1. Thành sau và thành mê ạo của tai giữa liên quan vơi toàn bộ oạn trong xươngá
của thần kinh mặt
2. ụ nhô ở thành mê ạo do ỉnh ốc tai tạo nên
3. Cửa sổ ốc tai thông hòm nhĩ với ốc tai màng và ược ậy lại bởi màng nhĩ phụ
4. Cửa sổ tiền dình thông hòm nhĩ với tiền ình của mê ạo xương và ược ậy lạibằng
xương bàn ạp
Câu 429. e
1. ống nội dịch i trong cống tiền ình mê ạo xương
2. ống ngoại dịch i trong cống ốc tai của ốc tai mê ạo xương
3. ống nội dịch tân cùng bằng túi nội dịch nằm dưới ng cứng mặt sau phần
áxương thái dương
4. ống ngoại dịch thông ngoại dịch với mặt dưới phần á xương thái dương
Câu 430. Trong cơ quan tiền ình ốc tai : d
1. Tai ngoài ược kể từ lỗ tai ngoài ến màng nhĩ
2. Không khí luôn luôn lưu thông giữa hòm nhĩ và hầu qua vòi tai
3. Tai ngoài, tai giữa, tai trong ều nằm trong phần á xương thái dương
4. Chỉ có tai trong mới ảm nhiệm chức năng thăng bằng
*Dưới ây là một ca bệnh, có một số câu hỏi cơ bản về bệnh sử.Chọn một câu trả lời phù hợp
nhất cho mỗi câu hỏi.
Một cậu bé 4 tuổi có tiền sử viêm tai và vm ami an mãn. Một lần bị chảy nước tai,
phải vào viện và chụp X quang phát hiện có viêm xương chũm phải. Bệnh nhân ã ược một bác
sĩ chuyên khoa tai mũi họng khám xác ịnh cần phải iêù trị bằng kháng sinh mạnh, kéo dài và ã
ược dự ịnh thời gian cắt ami an và nạo VA. Để thực hiện phẫu thuật trên cần có kiến thức về
giải phẫu vùng.
Câu 431. Bao của hạnh nhân khẩu cái nằm tỳ vào :
a. Cơ khít hầu trên.
b. Cơ khẩu cái hầu.
c. Cơ trâm lưỡi.
d. Tất cả các cơ trên.@
e. Không phải các cơ trên.
Câu 432. Một áp xe ami an có thể qua thành hầu vào :
a. Khoang mang phổi.
b. Tam giác trước cổ.
c. Khoang trên ức.
d. Vòng bạch huyết Valdayer.
e. Khoang cạnh hầu. @
Câu 433. Động mạch cho hạnh nhân khẩu cái ược tách ra ở thành hầu từ :
a. Động mạch khẩu cái trên.@
b. Động mạch cảnh ngoài.
c. Động mạch cảnh trong.
d. Động mạch lưỡi.
e. Động mạch cơ chân bướm trong.
Câu 434. Trong phẫu thuật nói trên, một ộng mạch nẩy ập cần ược chú ý và cần ược thắt, nó có
thể là ộng mạch :
a. Hạnh nhân sau, từ ộng mạch chân bướm.
b. Hạnh nhân trước, từ ộng mạch lưỡi sau.@
c. Hạn nhân dưới, từ ộng mạch mặt sau.
d. Hạnh nhân lưng, từ ộng mạch hầu sau.
Câu 435. Nếu phẫu thuật có thể hoãn lại ược, sự teo của tuyến hạn nhân sẽ bắt ầu lúc : a.
5
tuổi.
b. 7 tuổi.
c. 13 tuổi.@
d. 18 tuổi.
e. 21 tuổi.
Chọn
a. Nếu (A) úng, (B) úng, (A) và (B) có liên quan nhân quả.
b. Nếu (A) úng, (B) úng; (A) và (B) không liên quan nhân quả
c. Nếu (A) úng, (B) sai
d. Nếu (A) sai, (B) úng
e. Nếu (A) sai, (B) sai
Câu 436. a
(A) Người ta có thể tiêm tĩnh mạch dưới òn Vì
(B) Tĩnh mạch dưới òn to và nằm dưới xương òn phía trước ĐM dưới òn
Câu 437. c
(A) Tiêm tĩnh mạch dưới òn có nguy cơ chạm vào màng phổi Vì
(B) Màng phổi nằm ở phía trứơc tĩnh mạch dưới òn
Câu 438. a
(A) Một nhiễm trùng mặt, xung quanh mũi, miệng; khi bị phá v thể
gâynhiễm trùng nặng và nguy hiểm Vì
(B) Vi trùng thể theo các TM mặt vào các xương TM trong sọ qua các TM
gócvà TM mắt Câu 439. b
(A) Khi mổ cắt bướu tuyến giáp không úng kĩ thuật, bệnh nhân bị khàn tiếng Vì (B)
Tuyến giáp liên hệ trực tiếp phía sau với các sụn của thanh quản và khí quản
Câu 440. a
(A) Khi cắt bỏ tuyến giáp có thể có nguy cơ cắt phải tuyến cận giáp Vì
(B) Bốn tuyến cận nằm áp sát mặt sau của tuyến giáp
Câu 441. a
(A) Một số bệnh răng dưới lưỡi thể gây cảm giác au tai ngoài (B) Cảm
giác của ống tai ngoài cũng ược chi phối mọt phần bởi nhánh của TK hàm dưới như
cảm giác ở răng hàm dưới và lưỡi
Câu 442. d
(A) Thành dưới hõm nhĩ liên quan với ộng mạch cảnh trong Nên
(B) Khi bị viêm tai giữa, có thể au tai theo nhịp mạch ập
Câu 443. a
(A) Viêm tai giữa có thể gây viêm màng não Vì
(B) Thành phần trên hõm nhĩ ngăn cách với màng não bởi một vách xương rất mỏng
Câu 444. e
(A) Khi bị mủ trong hòm nhĩ, người ta thường rạch màng nhĩ khu trên sau
màngnhĩ ể thoát mủ Vì
(B) Khu này không liên quan với các cơ quan quan trọng
Câu 445. d
(A) Tổn thương thần kinh mặt, bệnh nhân không nghe ược Vì
(B) TK này chi phối cho bàn ạp nên khi bị tổn thương, ng nhĩ cũng
có thểbị ảnh hưởng Câu 446. b
(A) Khi các khớp của chuỗi xương tai bị xơ cứng, bệnh nhân sẽ giảm sức nghe Vì (B)
Các xương tai nằm ở hòm nhĩ
Câu 447. d
(A) Thần kinh mặt là dây vận ông thuần tuý. Bởi vì.
(B) Nó chi phối các cơ biểu lộ nét mặt.
Câu 448. b
(A) Thần kinh hàm dưới ược tạo thành từ rễ vận ộng và cảm giác. Bởi vì.
(B) Hai rễ dời hỗ sọ giữa qua lỗ bầu dục.
Câu 449* e
(A) Sưng hạch bạch huyết dưới hàm là biểu hiện ung thư môi dưới. Bởi vì.
(B) Bạch huyết của môi dưới không qua các hạch này.
Câu 450* b
(A) Sự phát triển của mặt có 4 giai oạn giống như sự phát triển của sọ. Bởi vì.
(B) ng vĩnh viễn to và nhiều hơn răng sữa.
Câu 451.b
(A) Các cơ ở hai bên lưỡi ược ngăn bởi vánh lưỡi. Bởi vì.
(B) c cơ ở lưỡi ược phân ra hai nhóm, nhóm của lưỡi và nhóm ngoại lai.
Câu 452. c
(A) Nước mắt có thể chảy từ ổ mắt xuống hốc mũi. Bởi vì. (B)
ống lệ tỵ kết thúc ở ngách trên, thành ngoài của mũi.
Câu 453 d
(A) c xoang cạnh mũi là những vùng khí thấy xoang mặt xương sọ vào
thángthứ hai sau ẻ. Bởi vì.
(B) Sự tập trung của bao xương xung quanh niêm mạc mũi xâm lấn trong xươnghình
thành nên các xoang quanh mũi kể trên.
Câu 454. b
(A) Bạch huyết không có ở lông mày hay ổ mắt : Bởi vì.
(B) Nguồn máu cung cấp cho ổ mắt rất dồi dào.
Câu 455. e
(A) Nhiễm trùng hay tắc các tĩnh mạch mắt trên không bao giờ lan vào trong
não. Bởi vì.
(B) Cả hai tĩnh mạch này có nhiều van.
Câu 456. b
(A) Ba xương con của tai khớp với nhau bằng các khớp thật. Bởi vì.
(B) Chúng ược treo lơ lửng trong hốc tai giữa.
Câu 457. b
(A) Thân xương hàm dưới cong hình móng ngựa. Bởi vì.
(B) Nó là chỗ cắm của các rằng hàm dưới.
Câu 458. d
(A) Dây chằng trâm hàm là dây chằng chính của khớp thái dương hàm. Bởi vì.
(B) Nó phân cách tuyến mang tai và tuyến dưới hàm.
Câu 459. a
(A) Động mạch mặt chạy rất quanh co. Bởi vì.
(B) Nó phải thích nghi với cử ộng của xương hàm, môi và má.
Câu 460. e
(A) Động mạch mặt ược gọi là ộng mạch tận. Bởi vì.
(B) Nó không nối với các nhánh khác.
Câu 461.c
(A) Động mạch ại não giữa nhánh lớn nhất của ộng mạch cảnh trong. Bởi vì. (B)
cấp máu cho các thuỳ trán, ỉnh, chẩm, thái dương và tiểu não.
Câu 462.c
(A) Nhiễm trùng ở cánh mũi ược coi như một nhiễm trùng nguy hiểm. Bởi vì.
(B) c tĩnh mạch của nó ổ máu trực tiếp vào xoang dọc của não.
Câu 463. a
(A) Các bạch huyết cổ trên to lên có thể gợi ý sự nhiễm trùng ở hạnh nhân
khẩucái. Bởi vì.
(B) Bạch huyết từ nhóm này hầu hết ổ vào nhóm trên của hạch cổ sâu.
Câu 464* e
(A) Các bạch huyết cnông sờ thấy chắc gợi ý một ung thư bờ sau lưỡi.
Bởi vì.
(B) Các bạch huyết ở vùng này của lưỡi trước tiên vào các hạch dưới hàm,
sau óổ vào các hạch cổ nông.
Câu 465. c
(A) Đám rối cổ tương ứng với 4 ốt tuỷ cổ trên. Bởi vì.
(B) Nó ược hình thành bởi sự phân chia 4 ngành sau của thần kinh sống cổ trên.
Câu 466. e
(A) Thanh quản chỉ có một nhóm dây chằng trong. Bởi vì.
(B) Các dây chằng trong bám từ sụn thanh quản ến xương móng.
Phần VII : ổ bụng Chậu hông  Đáy chậu.
Chọn một câu trả lời úng ể trả lời các câu hỏi.
Câu 586.Chỉ ra các ặc iểm của cơ bìu :
a.Kéo tinh hoàn nên phía trên lỗ bẹn nông.@
b.Chi phối bởi thần kinh thẹn trong.
c.Xuất phát từ giữa dây chằng bẹn, coi như tiếp theo cơ thẳng bụng.
d.Bám vào tinh hoàn.
e.Có cấu trúc tương ương với vòi Fallop ở nữ.
Câu 587. Xác ịnh úng ặc iểm của thẳng bụng :
a.Tách rời với cơ ối diện bởi ường trắng giữa.@
b.Rộng hơn nhưng mỏng hơn ở phía dưới.
c.Có nguyên uỷ dọc theo bờ dưới xương sườn 1.
d. Có các ặc iểm trên
e. Không có các ặc iểm trênCâu 588.Trong bao cơ thẳng bụng còn
có :
a.Cơ tháp.
b.Động mạch thượng vị dưới.
d.Các nhánh của thần kinh liên sườn.
d. Có các thành phần trên@
e. Không có các thành phần trên
Câu 589.Xác ịnh úng các cơ tham gia tạo thành hoành chậu hông :
a.Cơ nâng hậu môn.@
b.Cơ tháp.
c.Cơ bịt trong.
d.Cơ mông lớn.
e.Tất cả các cơ trên
Câu 590.Chỉ ra các ộng mạch cấp máu cho bìu :
a.Động mạch sinh dục
b.Động mạch thẹn trong.@
c.Động mạch thượng vị trên.
d.Động mạch thượng vị dưới.
e.Tất cả các ộng mạch trên.
Câu 591.Hỗng tràng khác với hồi tràng ở iểm :
a.ít bề mặt tiêu hoá hơn.
b.Đường kính nhỏ hơn.
c.Nhung mao ít hơn.
d.Nhung mao nhiều hơn.@
e.Thành mỏng hơn.
Câu 592.Chỉ ra các ặc iểm về dây chằng liềm của gan :
a.Có dây chằng tròn ở bờ trên của nó.
b.Bám vào thành bụng sau và cơ hoành.
c.Giữ không cho gan di chuyển sang phải.@
d.Có hai lỗ cho tĩnh mạch cửa và ộng mạch gan qua.
e.Có tất cả các ặc iểm trên.
Câu 593.Chỉ ra các tạng liên quan ến mặt tạng của lách :
a.Gan
b.Thận. c.Kết tràng
ngang d.Tá tràng.
e.Kết tràng sigma.@
Câu 594.Chỉ ra các thừng sợi toả ra từ rốn :
a.Dây treo bàng quang.
b.Tĩnh mạch rốn.
c.Các ộng mạch rốn.
d.Tất cả các thành phần trên.@
e.Không phải các thành phần trên.
Câu 595.Xác ịng úng thành phần làm căng phúc mạc trước bàng quang :
a.Mạc nối nhỏ.
b.Dây chằng rộng của tử cung.
c.Dây treo bàng quang.@ d.Mạc
treo kết tràng.
e.Tất cả các thành phần trên.
Câu 596.Chỉ ra các ặc iểm về mạc nối nhỏ :
a. Bám dọc bờ cong nhỏ dạ dày b.Có ống
túi mật chạy trong bờ dưới c.Bị xuyên qua
bởi ộng mạch thân tạng.
d.Nằm giữa hai lớp của các nhánh của dây X trước sau.@
e.Không có các ặc iểm trên.
Câu 597.Xác ịnh úng các nhánh của ộng mạch gan :
a.Động mạch môn vị.@ b.Động mạch nách.
c.Động mạch tuỵ.
d.Động mạch vị mạc nối phải.
e.Động mạch tá tuỵ trái
Câu 598. Chỉ ra các ặc iểm của tĩnh mạch cửa :
a.Nhận máu tĩnh mạch của các tạng trong ổ bụng
b.Chạy trước cổ tuỵ.
c.Nằm trước tĩnh mạch chủ lớn.
d.Không có các van chức năng.@ e.Có
tất cả các ặc iểm trên.
Câu 599.Vòng nối gánh chủ xảy ra giữa :
a.Các nhánh thực quản của tĩnh mạch vành v và tĩnh mạch ơn.
b.Tĩnh mạch trực tràng trên và dưới.
c.Tĩnh mạch quanh rốn.
d.Tĩnh mạch kết tràng và tĩnh mạch lách.
e.Tất cả các vòng nối kể trên.@
u 600.Xác ịnh úng giới hạn của hố ngồi trực tràng :
a.Phía ngoài là cơ nâng hậu môn.
b.Phía trong là cơ ngồi.
c.Phía sau là dây chằng cùng chậu
d.Phía trước là nền của hoành niệu dục.@
e.Tất cả các giới hạn trên úng.
Câu 601.Xác ịnh úng các thành phần của túi cùng áy chậu sâu :
a.Cơ thắt niệu ạo.
b.Niệu ạo màng.
c.Các tuyến hành niệu ạo.
d.Tất cả các thành phần trên.@
e.Không phải các thành phần trên.
Câu 602.ống dẫn tinh Không vượt qua :
a.Thần kinh bịt.@ b.Niệu quản.
c.Động mạch chậu ngoài.
d.Tĩnh mạch chậu ngoài.
e. Động mạch trên vị
Câu 603.Cấp máu cho ại tràng có một phần từ ộng mạch :
a.Cùng giữa.
b.Mông dưới.
c.Thẹn trong.
d. Tất cả các ộng mạch kể trên@
e. Không phải các ộng mạch kể trênCâu 604.Chỉ ra các ặc iểm của cơ
cụt :
a.Cơ có phần lớn là gân.
b.Khi hoạt ộng làm cong xương cụt.
c.Có phần ược che phủ bởi dây chằng cùng gai.
d. Có các ặc iểm trên@
e. Không có các ặc iểm trên
Câu 605.Chỉ ra các ặc iểm giải phẫu của cơ thắt ngoài hậu môn :
a.Là cơ không chủ ộng.
b.Chi phối bởi dây tuỷ gai S2S2.
c.Khi co làm mở hậu môn.
d.Bám vào da phía trước hậu môn.@
e. Không thấy trong 50% các trường hợp phẫu tích xác.
Câu 606.Chỉ ra các ặc iểm của cơ hành xốp ở nam :
a.Bao bọc hành dương vật.
b.Chi phối bởi nhánh chậu của thần kinh thẹn.
c.Nằm trong túi cùng áy chậu nông.
d. Có các ặc iểm trên@
e. Không có các ặc iểm trênCâu 607.Chỉ ra các ặc iểm của cơ hành
xốp ở nữ :
a.Xuất phát từ tổ chức sợi phía sau âm vật.
b.Chi phối bởi nhánh chậu của thần kinh thẹn.
c.Làm hẹp lỗ âm ạo.
d. Có các ặc iểm trên@
e. Không có các ặc iểm trên
Câu 608.Chỉ ra các ặc iểm của tá tràng :
a.Bám không chắc vào thành bụng sau.
b.Nằm hoàn toàn trong ổ bụng.
c.Là phần rộng nhất của ruột non.
d.Tất cả các ý trên úng.@ e.Các ý
trên sai.
Câu 609.Chỉ ra các ặc iểm của ruột non :
a.Nhân máu từ ộng mạch mạc treo tràng trên.
b.Được chi phối một phần bởi ám rối tràng trên.
c.Có ám rối bạch huyết phong phú.
d.Tất cả các ý trên úng.@ e.Các ý
trên sai.
Câu 610.Chỉ ra các ặc iểm về ruột thừa :
a.Không có mạc treo thật.
b.Có một nếp liềm phúc mạc.
c.Có vị trí thay ổi.
d.Nhận máu từ một nhánh của ộng mạch manh tràng.
e.Có các ặc iểm trên.@
Câu 611.Chỉ ra các ặc iểm của gan :
a.Là tuyến to nhất cơ thể.
b.Dễ bị vỡ.
c.Màu ỏ nâu ở người sống.
d.Tất cả các ý trên úng.@ e.Các ý
trên sai.
Câu 612.Xác ịnh các dây chằng giữ gan :
a.Dây chằng vành.
b.Dây chằng liềm.
c.Dây chằng tròn.
d.Dây chằng tam giác.
e.Tất cả các dây chằng trên.@ Câu
613.Cực dưới thận phải tiếp xúc với :
a.Tá tràng.@
b.Hồi tràng.
c.Tĩnh mạch chủ dưới.
d.Buồng trứng.
e.Đại tràng ngang.
Câu 614.Xác ịnh các ặc iểm giải phẫu của thận :
a.Nằm ngay sau phúc mạc.@
b.Thận bên trái thấp hơn bên phải.
c.Được giữ tại chỗ bởi phúc mạc.
d.Mặt trước thận trái liên quan trực tiếp ến tá tràng
e.Bờ trong thận trái sát tĩnh mạch chủ dưới hơn.
Câu 615.Tìm ý úng về niệu quản :
a.Dài trung bình 26-28 cm.
b.Bị bắt chéo qua bởi bó mạch sinh dục.
c.Khi ổ vào bàng quang cách nhau khoảng 5 cm.
d.Sát vào ộng mạch hạ vị ở eo chậu.
e. Có các ặc iểm trên.@
Câu 616.Tìm ý úng vbàng quang bình thường :
a.Có thể chứa ược 1500ml nước tiểu, mà không quá căng.
b.Khi rỗng có hình cầu.
c.ở trẻ em có hình quả lê.@
d.Khi rỗng thì mặt trên lồi.
e.Được che phủ hoàn toàn bởi phúc mạc.
Câu 617.Chỉ ra các ặc iểm của tuyến tiền liệt :
a.Chỉ có các mô tuyến và tổ chức liên kết.
b.Được cấp máu từ ộng mạch thương vị .
c.Chi phối là do ám rối thần kinh thắt lưng.
d.Không có bạch huyết.
e.Không ặc iểm nào kể trên úng.@ Câu
618.Thần kinh bì của bìu :
a.Là nhánh bìu sau của thần kinh ùi bì sau.
b.Là nhánh bìu trước của thần kinh sinh dục ùi.
c.Là nhánh bìu sau của thần kinh thẹn.
d.Tất cả các ý trên úng.@
e.Các ý trên sai.
Câu 619.Chỉ ra các ặc iểm của cơ chéo lớn :
a.Là cơ nông nhất trong nhóm cơ thành bụng trước bên.
b.Xuất phát từ bờ dưới của 8 xương sườn dưới.
c.Có bờ tự do ở sau.
d.Tham gia vào sự hình thành dây chằng bẹn.
e.Có các ặc iểm trên.@ Câu 620.Mạc tinh trong bao
bọc :
a.ống sinh tinh.
b.Mạch máu tinh hoàn.@
c.Tuyến tiền liệt.
d.Tinh hoàn.
e.Túi tinh.
Câu 621.Chỉ ra các ặc iểm của thoát vị bẹn trực tiếp :
a.Thường gặp hơn thoát vị bẹn gián tiếp (ở àn ông) b.Khối
thoát vị không di chuyển xuống bìu.
c.Liên quan ến ộng mạch thượng vị trên ( ộng mạch nằm phía ngoài khối thoát vị)
d.Bắt ầu từ phía trong, giữa bờ ngoài của gân kết hợp với dây chằng gian hố.@
e.Không bao giờ có phúc mạc bao bọc.
Câu 622.Xác ịnh các lớp bao bọc khối thoát vị bẹn trực tiếp :
a.Mạc ngang.
b.Cơ bìu và lớp cân.
c.Các sợi gian ùi của lỗ bẹn nông.
d.Tất cả các ý trên úng.@
e.Các ý trên sai.
Câu 623.Chỉ ra các thành phần bắt nguồn từ mạc treo lưng chung :
a.Mạc treo ruột thừa.@ b.Dây chằng liềm.
c.Mạc nối lớn.
d.Tất cả các ý trên úng.
e.Các ý trên sai.
Câu 624.Chỉ ra các ặc iểm của lách :
a.Có màu vàng xanh.
b.Liên quan ến các xương sườn 9,10 và 11.@
c.Nằm ngoài phúc mạc.
d.Bình thường xuống dưới bờ sườn 5 cm.
e.Nhận thần kinh chi phối từ ám rối thận Câu 625.Chỉ
ra các ặc iểm của túi mật :
a.Thể tích khoảng 250
ml
.
b.Là một túi của dạ dày.
c.Hình quả lê ngược.@ d.Nằm
tự do ở mặt dưới gan.
e.Không nằm trong ổ phúc mạc.
Câu 626.Chỉ ra các ặc iểm của túi ruột Mecken :
a.Gặp ở 25% dân số.
b.Là túi giống hình quả lê
c.Thay cho di tích của ống niệu rốn.
d.Chiều dài trung bình 0,5
cm
.
e.Có thể tiếp nối với vùng rốn.@ Câu 627.Động
mạch mạc treo tràng trên cấp máu cho :
a.Dạ dày.
b.Tá tràng cố ịnh.
c.Tá tràng di ộng.@
d. Túi mật
e.Đại tràng sigma.
Câu 628.Đặc iểm giải phẫu của ruột thừa là :
a.Dài khoảng 7080 cm.
b.Tách ra ở dưới van hồi manh tràng khoảng 8 cm.
c.Thông thường nhất ầu ruột thừa nằm cạnh manh tràng.@
d.Không có sự bao phủ của phúc mạc.
e.Không có sự lưu thông bạch huyết.
Câu 629.Chỉ ra các tạng tạo nên các ấn bề mặt thận trái :
a.Tuyến thượng thận.
b.Dạ dày. c.Tuỵ.@
d.Manh tràng.
e.Buồng trứng.
Câu 630.Tuyến thượng thận trái liên quan với :
a.Phần tim của dạ dày.
b.Lách.@ c.Đại tràng
lên.
d.Gan.
e.Tuỵ.
Câu 631.Chỉ ra các mạch máu của tuyến tiền liệt :
a.Động mạch cùng sau.
b.Động mạch trực tràng giữa.@
c.Động mạch bàng quang trước d.Động
mạch ngồi trước.
e.Động mạch áy chậu sau.
Chọn 1 câu trong cột i mà không liên quan ến 4 câu còn lại.Chọn 1 câu trong cột II mà có liên
quan ến 4 câu còn lại ở cột i . Khoanh cả hai câu ã chọn lai.
Cột i Cột II
Câu 632. a.Dây chằng vị gan. 1.Các phần của mạc nối nhỏ.
b.Dây chằng vị tràng. 2.Các phần của mạc nối lớn.
c.Dây chằng vị lách. 3.Các dây chằng giữ ại tràng.
d.Dây chằng vị hoành.
e.Dây chằng thận lách. a-2
Câu 633 a.Đáy chậu. 1.Bọc khối thoát vị ùi.
b.Mạc bìu. 2.Bọc khối thoát vị trực tiếp.
c.Mạc sàng. 3.Bọc khối thoát vị rốn.
d.Tấm dưới da.
e.Thành của bao ùi. b-1
Câu 634. a.Lớp ôi của phúc mạc. 1.Dây chằng liềm.
b.Đoạn bụng của mạc treo 2.Dây chằng trên gan.
dạ dày nguyên thuỷ 3.Mạc nối nhỏ.
c.Phía trên tiếp với dây chằng vành trên.
d.Bờ dưới là bờ tự do.
e.Nguồn gốc là tĩnh mạch rốn thời kì bào thai.
e-1
Câu 635. a.Vây xung quanh bởi tuỵ. 1.Ông gan.
b.Dài khoảng 7,5 cm. 2.Ông túi mật.
c.Van xoắn ốc. 3.Ông mật chủ.
d.Có vài hạch nhỏ i cùng.
e.Có cơ thắt choledoc. c-3 Câu
636 a.Liên quan ến mặt trong tỳ.
b.Đầu ở tá tràng to. 1.Đầu tuỵ.
c.Nằm ngang mức L
2,3
2.Thân tuỵ.
d.Mặt sau chạm vào ộng mạch chủ. 3.Đuôi tuỵ.
e.Mỏm móc. a-1
Câu 637. a.Động mạch mạc treo tràng trên. 1.Các nhánh của ộng mạch chủ bụng.
b.Động mạch buồng trứng. 2. Các nhánh xương của ộng mạch chủ bụng.
c.Động mạch cùng giữa
d.Động mạch thân tạng. 3.Các nhánh có ôi của ộng mạch chủ bụng
e.Động mạch thượng thân.
c-1
Câu 638. a.Động mạch niệu ạo. 1.Các ộng mạch trong ống thẹn
b.Động mạch trực tràng ở dưới. 2.Các ộng mạch thẹn trong.
c.Động mạch sâu của dương vật. 3.Các nhánh của ộng mạch thân tạng.
d.Động mạch tịt.
e.Động mạch chậu. d-2
Câu 639. a.Dây chằng bẹn. 1.Giới hạn tam gác ùi.
b.Cơ lược che bởi dây chằng lược. 2.Giới hạn ống ùi.
c.Dây chằng khuyết. 3.Giới hạn lỗ bẹn nông.
d.Gai mu.
e.Vách sợi phía trong tĩnh mạch ùi. d-3
Câu 640. a.Tĩnh mạch gan. 1.Đổ vào tĩnh mạch chậu trong.
b.Tĩnh mạch bịt. 2.Đổ vào tĩnh mạch chủ dưới.
c.Tĩnh mạch trực tràng giữa. 3.Đổ vào tĩnh mạch cửa.
d.Tĩnh mạch tử cung.
e.Tĩnh mạch bàng quang. a-1
Câu 641. a.Tĩnh mạch lách. 1.Đổ vào tĩnh mạch thân tạng.
b.Tĩnh mạch gan. 2.Đổ vào tĩnh mạch chủ dưới.
c.Tĩnh mạch cạnh rốn. 3.Tĩnh mạch cửa.
d.Tĩnh mạch môn vị.
e.Tĩnh mạch vành vị. b-3
Các câu hỏi kiến thức cơ bn về bệnh sử. Chọn một câu trả lời phù hợp nhất cho mỗi câu hỏi.
Một bệnh nhân 54 tuổi có tiền sử loét dạ dày tá tràng ã 5 năm ược ưa ến viện thì nôn ra
máu tươi ồ ạt. Trước ó bệnh nhân ã có một chế ộ ăn có hại cho dạ dày và một stress. Tại phòng
cấp cứu bệnh nhân có biểu hiện viêm màng bụng, như mất âm thanh ruột co cứng thành
bụng. Các phương pháp hồi sức tích cực ã ược tiến hành. Qua phân tích ã chuẩn oán rằng bệnh
nhân bị thủng khúc I tràng phẫu thuật ã ược tiến nh. u 642.Trong phẫu thuật biết trước
thành phần sau khúc I tá tràng là :
a.Động mạch vị.
b.ống mật chủ.
c.Tĩnh mạch cửa.
d.Tất cả các thành phần trên.@
e.Không phải các thành phần trên.
Câu 643.Mach máu nào dưới ây liên quan ến cấp máu cho tá tràng :
a.Động mạch gan.
b.Động mạch mạc treo tràng trên.
c.Tĩnh mạch mạc treo tràng trên.
d.Tĩnh mạch sau tá tràng.
e.Tất cả các mạch máu trên.@
Câu 644.Góc tá hỗng tràng ược giữ tại chôc bởi :
a.Dây chằng liềm.
b.Dây chằng treitz.@
c.Mạc nối lớn.
d.Mạc nối nhỏ.
e.Mạc nối gan tá tràng.
Câu 645.*Nếu sinh thiết thấy có tế bào ác tính ở vùng thủng, hãy xác ịnh bạch huyết có liên
quan :
a.Hạch ở ộng mạch mạc treo tràng trên.
b.Hạch ở lách.
c.Hạch ở bẹn.
d.Hạch ở nách.@
e.Hạch dọc ộng mạch mạc treo tràng dưới.
Câu 646.Đoạn nào của tá tràng thấy ở bên trái của ộng mạch chủ, trước ộng mạch thận trái
và ược phủ bởi mạc trái:
a.Đoạn trên.@
b.Đoạn xuống.
c.Đoạn ngang.
d.Đoạn lên.
e.Không oạn nào kể trên.
Câu 647. Nuỗi dưỡng chủ yếu cho phần thânuôi tuỵ là các ộng mạch xuất phát từ a.
ĐM vị  tá tràng
b. ĐM lách @
c. ĐM mạc treo tràng trên
d. Các ĐM tá tuỵ
e. Tất cả các ộng mạch trên
Câu 648. Chọn câu Đúng
a. tràng và ầu tuỵ là các cơ quan nằm hoàn toàn sau phúc mạc
b. Hành tá tràng là phần trên của tá tràng
c. ống tuỵ chính ổ vào phần xuống tá tràng, ống tuỵ phụ ổ vào phần ngang tátràng
d. ống mật chủ i phía trước ầu tuỵ, trước khi ổ vào tá tràng cùng với ống tuỵchính
e. Tất cả ều sai @
Câu 649. Chi tiết nào sau ây Không liên quan với mặt sau khối tá tuỵ
a. Tuyến thượng thận trái @
b. TM chủ dưới
c. ống mật chủ
d. Cuống thận phải
e. Tất cả úng
Câu 650. Chọn câu Sai
a. Khuyết tuỵ do ĐM mạc treo tràng dưới ấn vào mặt dưới tuỵ @
b. Sau khuyết tuỵ có ĐM chủ bụng và TM cửa
c. ĐM sau tá tràng là nhánh của ĐM v tá tràng
d. ĐM tá tuỵ dưới là nhánh của ĐM mạc treo tràng trên
e. ĐM tuỵ lớn là nhánh của ĐM lách
Câu 651. Tá tràng
a. Hình chữa C, nằm hoàn toàn bên phải cột sống
b. Gồm 4 phần là phần ngang, phần xuống, phần dưới và phàn lên
c. Không có lớp thanh mạc bao bọc bên ngoài vò bị dính vào thành bụng sau và
coinhư nằm sau phúc mạc@ d. Các câu trên ều úng
e. Các câu trên ều sai
Câu 652. Tá tràng
a. Là phần ầu của ruột non
b. Dài khoảng 25 cm
c. Đường kính lớn hơn hỗng tràng và hồi tràng
d. Có một oạn di ộng không dính vào thành bụng sau
e. Tất cả câu trên ều úng @
Câu 653. Góc tá  hỗng tràng dính vào thành bụng sau bởi
a. Rễ mạc treo kết tràng ngang
b. Cơ treo tá tràng @
c. Mạc nối nhỏ
d. Mạc nối lớn
e. Mạc dính tá tuỵ
Câu 654. Phần nào của tá tràng dính chặt nhất vào ầu tuỵ
a. Phần trên
b. Phần xuống @
c. Phần ngang
d. Phần lên
e. Góc tá tràng trên và góc tá tràng dưới
Câu 655. Liên quan phía sau với phần trên của tá tràng
a. ĐM vị tá tràng @
b. ống mật chủ
c. TM cửa
d. Các câu trên ều úng
e. Các câu trên ều sai
Câu 656. Mặt sau khối tá tuỵ Không liên quan với
a. TM chủ dưới
b. ống mật chủ
c. Thận (P)
d. Rễ mạc treo kết tràng ngang @
e. Mạc dính tá tuỵ
Câu 657. Chọn câu Đúng
a. Hầu hết gan ược phúc mạc che phủ chỉ có vùng trần và vùng hố túi mật là khôngcó
phúc mạc che phủ
b. Gan có một bờ là bờ dưới
c. D/c hoành gan nối vùng trần của gan với cơ hoành
d. Các câu trên ều úng @
e. Các câu trên ều sai
Câu 658. Chọn câu Đúng
a. ĐM gan riêng xuât sphát từ ĐM vị tá cung cấp máu cho gan
b. ĐM gan riêng có một nhánh bên cho dạ dày là ĐM vị phảI @
c. TM cửa cùng ĐM gan riêng và ống gan chung tạo thành cuống gan
d. ống TM ã tắc thành d/c tròn gan
e. e. Các câu trên ều sai
Câu 659. Chọn câu Đúng
a. Gan ược chia làm 4 thuỳ; phải, trái, vuông, uôi, dựa vào sự phân bố của ườngmặt
trong gan
b. Gan có 2 mặt: mặt tạng, mặt hpoành và 2 bờ: bờ trước, bờ sau
c. Toàn bộ bề mặt gan ược phúc mạc tạng bao bọc
d. D/c liềm, d/c vành, d/c tam giác là những d/cliên tục với nhau @
e. Tất cả ều úng
Câu 660. Chọn câu Đúng: Ruột non:
a. Dài trung bình khoảng 6m
b. Thường cuộn lại thành 14  16 khúc (quai) ruột
c. Các khúc ruột trên nằm ngang ở bên trái ổ bụng
d. Các khúc ruột dưới nằm dọc bên phải ỏ bụng
e. Tất cả úng @
Câu 661. Ruột non
a. Nhận máu từ ĐM mạc treo tràng trên @
b. Di ộng toàn bộ chứ không dính một vaòi oạn như kết tràng
c. Có ường kính to dần từ trên xuống dưới
d. a, b, c úng
e. a, b, c sai
Câu 662. Rang giới giữa hỗng tràng và hồi tràng là
a. Chỗ ruột non có túi thừa hồi tràng
b. Chỗ ruột non tương ứng với nhánh tận cùng của ĐM mạc treo tràng trên
c. Chỗ ruột non cách góc hồi manh tràng khoảng 80 cm
d. Các câu trên ều úng
e. Các câu trên ều sai@
Câu 663. Chọn câu Sai: So sánh hỗng tràng và hồi tràng
a. Đường kính hỗng tràng hơi lớn hơn hồi tràng
b. Thành hỗng tràng dày hơn, nhiều mạch máu hơn hồi tràng
c. Mô bạch huyết hỗng tràng là các mảng bạch huyết, còn ở hồi tràng là các nang ơn
ộc @
d. Các quai hỗng tràng nằm bên trái ôr bụng, quai hồi tràng bên phải và phía dưới
ổbụng
e. Nếp vòng hỗng tràng cao hơn của hồi tràng
Câu 664. Yếu tố nào sau ây Không là yếu tố chính xác ể phân bịêt giữa ruột già và ruột non
a. Đường kính ngang của ruột @
b. Dải có dọc
c. Bướu kết tràng
d. Túi thừa mạc nối
e. Các câu trên ều úng @
Câu 665. Hồi tràng khác hỗng tràng ở iểmnào
a. Có ường kính nhỏ hơn
b. Thành mỏng hơn
c. Mô bạch huyết ở hồi tràng tạo thành các mảng, còn ở mô bạch huyết ở hỗng
tràngtạo thành các hạch ơn ộc d. Cả 3 câu ều úng @
e. Cả 3 câu ều sai
Câu 666. Túi thừa hỗng hồi tràng
a. Là di tích của ống noãn hoàng
b. Dầu túi thừa có thể tự do hay dính vào mặt sau rốn bởi một dây xơ
c. Cách góc hồi manh tràng khoảng 80 cm
d. Cả 3 câu ều úng @
e. Cả 3 câu ều sai
Câu 667. Cơ nào Không thuộc hành chậu hông
a. Cơ mu  trực tràng
b. Cơ mu  cụt
c. Cơ chậu  cụt
d. Cơ ngang sâu áy chậu @
e. Cơ cụt
Câu 668. Thành phần nào sau ây Không có trong khoang áy chậu nông ở nam giới
a. Gốc của các tạng cương
b. Cơ ngang nông dáy chậu
c. Cơ thắt niệu ạo @
d. Cơ ngồi hang
e. Cơ hành xốp
Câu 669. Khoang áy chậu sâu ược giới hạn giữa 2 lá
a. Mạc áy chậu nông và lá mac hoành niệu dục dưới
b. Mạc hoành niệu dục trên và mạc hoành niệu dục trên@
d. Mạc áy chậu nông và mạc áy chậu sâu
e. Các câu trên ều sai
Câu 670. Ranh giới giữa khoang áy chậu nông và khoang áy chậu sau là
a. Mạc áy chậu nông
b. Mạc hoành niệu dục trên
c. Mạc hoành niệu dục dưới @
d. Hoành niệu dục
e. Mạc chậu
Câu 671. Trên thiết ồ ứng ngang, hố ngồi  trực tràng dược giới hạn
a. ở trên bởi hoành chậu @
b. ở dưới bởi hoành niệu ục
c. ở ngoài bởi ụ ngồi
d. ở trong bởi bóng trực tràng
e. Câu a, b úng
Câu 672. Hoành chậu hông
a. Là cơ nâng hậu môn
b. Gồm cơ nâng hậu môn và cơ cụt @
c. Gồm cơ nâng hậu môn, cơ cụt và cơ bịt trong
e. Gồm cơ nâng hậu mon, cơ cụt, cơ bịt trong và cơ hình lê
Câu 673. Cơ nào Không bám vào trung tâm gân áy chậu
a. Cơ ngồi hang @
b. Cơ hành xốp
c. Cơ ngang sâu áy chậu
d. Cơ nâng hậu môn
e. Cơ thắt ngoài hậu môn
Câu 674. Chọn câu Đúng
a. Giới hạn phân chia áy chậu trước và áy chậu sau là ường ngang i qua 2 ụngồi
b. Đáy chậu trước là áy chậu niệu  sinh dục, khác nhau giữa nam và nữ
c. Đáy chậu sau là áy chậu tiết phân, giống nhau giữa nam và nữ
d. Cả 3 câu ều úng @
e. Cả 3 câu ều sai
Câu 675. ở những ngưới ẻ con so, ể cho thai dễ sổ ra, người ta thường cắt âm hộ ở các iểm 4
giờ hoặc 8 giờ ể:
a. Tránh rách âm hộ về phía sau làm rách trung tâm gân áy chậu và trực tràng @
b. Tránh rách niệu ạo
c. Tránh rách hố ngồi trực tràng
d. Cả 3 câu ều úng
e. Cả 3 câu ều sai
Câu 676. Phần phúc mạc nối tuỵ với lách gọi là
a. Mạc nối tuỵ  lách
b. D/c lách  thận
c. D/c hoành - lách
d. Cả 3 câu ều úng @
e. Cả 3 câu ều sai
Câu 677. Thành trước của tiền ình túi mạc nối (tiền ình hậu cung mạc nối) là
a. Mặt sau dạ dày
b. Mạc nối nhỏ @
c. Thuỳ vuông
d. Phần trên tá tràng
e. Tất cả ều sai
Câu 678. Chọn câu Sai: Phần tiền ình của túi mạc nối
a. Giới hạn giữa lỗ mạc nối và lỗ nếp vị tuỵ
b. Thành trước là phần mỏng của mạc nối nhỏ
c. Thành sau là khoảng giữa ĐM chủ và TM chủ trên @
d. Thành trên là thuỳ uôi
e. Thành dưới liên quan với liềm ĐM ganTrả lời các câu hỏi dưới ây theo
chỉ dẫn sau :
a. Nếu (A) úng, (B) úng, (A) và (B) có liên quan nhân quả.
b. Nếu (A) úng, (B) úng; (A) và (B) không liên quan nhân quả
c. Nếu (A) úng, (B) sai
d. Nếu (A) sai, (B) úng
e. Nếu (A) sai, (B) sai
Câu 679.b
A. Động mạch buồng trứng ến buồng trứng theo ường dây treo buồng trứng. Bởi
B. Nó là một nhánh của ộng mạch chủ bụng.
Câu 680.c
A. Trên thiết ồ cắt ứng dọc qua chậu hông nữ thấy tử cung nằm è sát lên mặttrên
bàng quang. Bởi vì
B. Tử cung không có ặc iểm tựa phía trên.
Câu 681.d
A. Dây chằng rốn trong dẫn nước tiểu từ bàng quang ến rốn.Bởi vì
B. Nó là ộng mạch rốn tắc lại.
Câu 682.b
A.Động mạch tử cung ở nữ tương ương với ộng mạch ống dẫn tinh ở nam
giới : Bởi vì
B. Nó ược bọc bởi mạc chậu.
Câu 683.e
A. Cơ cụt là cơ không hoạt ộng. Bởi vì
B. Nó không có nguyên uỷ hay bám tận ở xương.
Câu 684.a
A. Cơ thẳng bụng che chở cho các tạng khỏi bị tổn thương. Bởi vì
B. Khi va chạm cơ làm giảm sức mạnh của cú va chạm.
Câu 685.b
A. Cơ tháp là cơ khi có, khi không. Bởi vì
B. Nó bám vào ường trắng.
Câu 686.a
A. Bờ ngoài cơ thẳng bụng gần như là một ường vô mạch.Bởi vì
B. Có rất ít nhánh của ộng mạch thượng vị tới ó.
Câu 687*e
A. Nếu 1 u da ác tính xuất hiện ở dưới rốn thì việc quan trọng ầu tiên là kiểm
trahạch nách.Bởi vì
B. Bạch huyết nông của vùng này ổ àu tiên vào nách.
Câu 688.a
A. Cơ chéo bé có ít cân rộng hơn cơ chéo to.Bởi vì
B.Nó không bám vào phía trên bờ sườn.
Câu 689.b
A. Cơ bìu là một cơ không chủ ộng. Bởi vì
B. Nó làm da bìu co lại khi nhiệt ộ bên ngoài thấp.
Câu 690.a
A. ống dẫn tinh dẫn tinh trùng từ tinh hoàn tới niệu ạo.Bởi
B. Nó là sự tiếp tục của ống mào tinh hoàn.
Câu 691.c
A. Trong quá trình phát triển mạc chằng liềm thành mạc treo có chứa
mạchmáu. Bởi vì
B. Từ khi mới sinh ra ã có ộng mạch rốn dọc theo bờ tự do của nó.
Câu 692.a
A. Đoạn hai tá tràng bị quay cục bộ sang phía bên phải theo trục của nó. Bởi vì
B. Các phần khác nhau của nó phát triển không ều.
Câu 693.d
A. ở người tá tràng không phải là một phần của ruột non. Bởi vì
B. Nó không có mạc treo vào thành bụng sau.
Câu 694.e
A. Đường vào ống mật chủ dễ nhất là i từ phía trước .Bởi vì
B. Chỉ có những cấu trúc nhỏ nằm trước nó.
Câu 695. e
A. Thắt ộng mạch thượng thận từ ộng mạch chủ sẽ lấy i toàn bộ sự cấp máu
chotuyến này. Bởi vì
B. Không giống các tạng khác, tuyến này không có các vòng nối bên.
Câu 696.e
A. Đốt sống thắt lưng không thể phân biệt ược với ốt sống ngực. Bởi vì
B. Cả hai ều có lỗ mỏm ngang.
Câu 697.*e
A. Đường bán nguyệt là ường tốt hơn trong phẫu thuật so với ường trắng. Bởi vì
B. ở bên ngoài thần kinh chi phối cơ thẳng to có thể bị cắt ngang.
Câu 698.d
A. ống bẹn là 1 ống thật. Bởi vì
B. Ơ phụ nữ có dây chằng tròn của tử cung chui qua.
Câu 699.a
A. Cơ hoành là cơ hô hấp là chính. Bởi vì
B. Nó tham gia ộng tác nôn và i ngoài.
Câu 700.c
A. Thoát vị bẹn trực tiếp hiếm khi xuống ến bìu. Bởi vì
B .Chúng thường xảy ra ở phụ nữ.
Câu 701.a
A. Động mạch thắt lưng bên phải dài hơn bên trái. Bởi vì
B. Động mạch chủ nằm hơi loch sang phải.
Câu 702. b
A.Động mạch thân tạng là nhánh bên to nhất của ộng mạch chủ bụng . Bởi vì
Nguyên uỷ sát với nguyên uỷ của ộng mạch mạc treo tràng trên.
Câu 703.d
A. Vòng nối bên sau khi thắt ộng mạch chậu gốc, là vòng nối giữa ộng mạch chậu
ngoài với ộng mạch hạ vị. Bởi vì
Hai ộng mạch này là nhánh của ộng mạch chậu gốc.
Câu 704*c
A. Bạch huyết của ám rối gan có ý nghĩa lâm sàng ặc biệt. Bởi vì
Khi sưng to chúng sẽ chèn vào cổ túi mật.
Câu 705.*e
A. ơ bệnh nhân ung thư tuỵ việc cắt bỏ cả hạch bạch huyết tá tràng là không cần thiết.
Bởi vì
Không có sự lưu thông bạch huyết giữa hai cơ quan này.
Câu 706.c
A. Hạch bạch huyết cùng nhận bạch huyết từ trực tràng và tuyến tiền liệt. Bởi
Chúng ược tìm thấy ở ay chậu.
Câu 707.b
A. Lỗ túi mạc nối ở phần uôi của gan. Bởi vì
Nó là nơi ể i vào hậu cung mạc nối.
Câu 708.d
A. Dây chằng vị hoành là một phần của mạc nối nhỏ.Bởi
bám từ bờ cong lớn dạ dày ến ại tá tràng.
Câu 709. e
(A) Người ta không thể cắt bỏ lách Bởi vì
(B) Bao giờ cũng chỉ có một lách duy nhất
Câu 710. d
(A) Lách rất khó vỡ khi bị chấn thương Bởi vì
(B) Bình thường lách nằm sâu dưới vòm hoành trái
Câu 711. d
(A) ở người, tá tràng không ược xem là một phần của ruột non Bởi vì
(B) Tá tràng bị mất mạc treo do dính vào thành bụng sau
Câu 712. c
(A) Người ta có thể chụp X quang khung tá tràng có thuốc cản quang ể chẩn oánu ầu
tuỵ Bởi vì
(B) U ầu tuỵ sẽ di căn và tạo nên các u của tá tràng.
Câu 713. a
(A) Phẫu thuật vào thận, thường i từ thành bụng phía sau Bởi vì
(B) Thận nằm sát thành bụng sau, sau phúc mạc nên không phải rạchvào phúc mạc và
không vướng các tạng khác
Câu 714. c
(A) Thận nằm trong ổ bụng, nhưng ........ lên thành lưng cơ thể ở cả thành ngực và
thành thắtlưng, Bởi vì
(B) Thận ược treo vào cơ hoành bởi một nếp phúc mạc
Câu 715. c
(A) Rạch thành bụng sau vào thận có nguy cơ chạm vào màng phổi Bởi vì
(B) Màng phổi i phía dưới cực dưới của thận
Câu 716. a
(A) Ngã kiểu ngồi ngựa (ngã ngồi xoạc 2 chân trên vật cứng) thường gây dập niệu ạo
oạn màng Bởi vì
(B) Niệu ạo ở oạn này i ngay dưới xương mu
Câu 717. b
(A) Niệu ạo di ộng ít bị dập vỡ, Bởi
(B) Nó nằm trong vật xốp của dương vật
Câu 718. b
(A) Khi mổ lấy sỏi bàng quang, ngưới ta thường phải làm căng bàng quang Bởi vì (B)
Khi căng bàng quang sẽ có hình cầu
Câu 719. d
(A) Bàng quang không thể bị vỡ khi gãy xương mu Bởi vì
(B) Giữa xương mu và bàng quang có khoảng sau xương mu
Câu 720. a
(A) Người ta thường thắt và cắt ống dẫn tinh ể triệt sản ở oạn thừng tinh ngoài ống
bẹn ngay dưới lỗ bẹn nông,Bởi vì
(B) ống tinh ở oạn này có thể nắn thấy rắn ngay dưới da
Câu 721. d
(A) Người ta cũng cắt và thắt ống dẫn tinh ở oạn trong ống bẹn, Bởi vì
(B) Có thể rạch thành ống bẹn rồi tìm ống tinh trong thừng tinh
Mi câu hi dưới ây u có mt câu tr li úng tr li câu hi. Câu 1.
Hình thcấu tao cơ thể ngưi là ối tượng hc ca môn
a. Ngoi khoa
b. Gii phu hc @
c. Phu thut
d. Cơ thể hc
e. Nhân chng hc
Câu 2. Đối vi Y hc gii phu là mt môn
a. Cơ sở @
b. Lâm sàng
c. Cn lâm sàng
d. Cơ bản
e. Y hc hin i
Câu 3. Gii phu trường y là:
a. Gii phu hc i th
b. Gii phu hc tng vùng kết hp vi h thng
c. Gii phu học cơ sở cho tt c các môn ca Y hc
d. Gii phu hc mô t kết hp vi chức năng và phát triển
e. Tt c u úng @
Câu 4. T trên ngoài là căn cứ theo
a. Mt phng ngang
b. Mt phng ng ngang
c. Mt phng ng dc
d. a và b úng
e. a và c úng @
Câu 5 Phương tiện quan trng nht hc gii phu là
a. Xác @
b. mô hình các loi
c. Phim X quang
d. Phim, èn chiếu, xi- nê vad video
e. Người sng
Câu 6. Mt phng ng dc gia
a. Nm song song vi mt phng trán
b. Chia cơ thể thành phía trước và phía sau
c. Chia cơ thể thành 2 na: Na phi và na trái @
d. Nm song song vi mt phng t
e.mt phng duy nht thng góc vi mt phng ngangCâu 7. Xác ịnh phương tiện quan
trng nht hc gii phu
a. Xác ướp và các tiêu bn tht @
b. Đèn chiếu, Phim x quang, video hin i
c. các loi mô hình và các tranh v
d. Người sng
e. Tt c các phương tiện trên
Câu 8. Tìm ý úng vi t "Trong  ngoài" căn cứ vào
a. Mt phng ng ngang
b. mt phng nm ngang
c. Mt phng ng dc gia
d. Mt phng ng dc @
e. Không phI các mt phng k trên
Câu 9. Xác nh ý úng vi t "trước sau" căn cứ vào
a. Mt phng ng dc
b. Mt phng ng ngang @
c. Mt phng nm ngang
d. Mt phng ngang
e. Không phI các mt phng k trên
Câu 10. Xác nh ý úng vi t "Sâu, Nông" căn c vào
a. Mt phng nm ngang @
b. Mt phng ng dc
c. Mt phng ng ngang
d. Tt c các mt phng k trên
e. Không phI các mt phng k trên
Câu 11. Xác nh ý úng vi t "Trên, Dưới" căn cứ vào
a. Mt phng ng dc
d. tt c úng
b. Mt phng ng ngang
c. Mt phng nm ngang @
Câu 12. Xác nh ý úng vi t "Phải, trái" căn cứ vào:
a. Mt phng nm ngang
b. Mt phng ng ngang
c. Mt phng ng dc gia@
d. Tt c úng
e. Tt c sai
Câu 13. Xác nh ý úng nht trong mô t gii phu hc da vào:
a. V trí, liên quan
b.nh thể, kích thước
d. Tt c u úng@
c. Chức năng phát triển
e. Tt c sai
Câu 14. Xác nh chức năng quan trọng nht của xương:
a. To máu
d. Vn ng
b. Bo v
c. Nâng @
e. Có tt c các chức năng trên
Câu 15. Chn ịnh nghĩa úng nhất v khớp xương là:
a. i nối tiếp của hai xương @
b. i tiếp giáp của hai xương
c. Nơi hai xương nằm chng lên nhau
d. i liên tiếp của hai xương
e. Tt c u úng
Câu 16. Xác nh khớp xương thuộc khp bán ng:
a. Khp chu ùi
d. Khớp thái dương hàm
b. Khp trai nh
c. Khp cùng chu@
e. Tt c u úng
Câu 17. Xác nh các thành phn thuc c im cu to ca khp ng:
a. Đều có chm xương
d. Đều có sn chêm
b. Đều có bao khp và dây chàng@
c. Đều có sn vin
e. Tt c u úng
Câu 18. Xác nh v trí im yếu ca khp xương:
a. Ch thiếu các dây chằng tăng cường
b. Ch bao khp mng nht
c. Ch phi chu lc tác dng mnh
d. Tt c u úng@
e. Tt c u sai
Câu 19. Xác nh ý úng nht nguyên tc ca các ường vào khp:
a. Theo mt ưng nht nh
b. Phi thun li d dàng và không gây tổn thương cho mạch và thn kinh @c. Tt c
sai
e. Tt c úng
Câu 20. Chn ý úng liên quan hot ng của xương và cơ dưới tác dng ca thn kinh
a. Cơ co duỗi, xương không di chuyển
b. Cơ co duỗi, xương di chuyển theo @
c. Xương di chuyển, cơ di chuyn theo
d. Cơ và xương ồng thi di chuyn
Câu 21. Chn nguyên tc úng nht t tên (gọi tên) cho cơ theo:
a. Cu tạo, Kích thước, Hình th và Chức năng
b. Hn hp
c. Tt c úng@
d. Tt c sai
Câu 22. Loi b ý sai i vi bao hot dch của cơ:
a. Là mt bao si chc @
b .Bọc các gân cơ gấp
c. Bọc các gân cơ duỗi
d.Tiết ra dch nhn
Tng hp Câu hi trc nghim và áp án môn Gii phẫu : Chư ng giác quan
Phần V: Chương giác quan
Câu 467. Thành phn nào Không góp phn to nên vách múi
a. Mnh thẳng xương sàng
b. Mnh thẳng xương khẩu cáI @
c. Sn vách múi
d. Sụn cánh mũi lớn
e. Xương lá mía
Câu 468. TK phía sau vách mũi
a. TK sàng trước
b. TK mũi khẩu
c. TK mũi sau trên @
d. TK mũi sau dưới ngoài
e. c và d úng
Câu 469. Chn câu úng nhất: Cho các xư ng sau ây
1. Xư ng mũi
2. Xư ng trán
3. Xư ng sàng
4. Xư ng bướm
5. Xư ng lá mía
6. Xư ng khẩu cái
Câu 470. Những xương nào góp phần to nên trn mũi
a. 3
b. 2, 3
c. 2, 3, 4
d. 1, 2, 3, 4
e. Tt c các xương kể trên @
Câu 471. Đ vào ngách mũi trên có các xoang
a. Xoang trán, xoang sàng trưc và gia
b. Xoang trán, xoang bướm
c. Xoang bướm, xoang sàng sau @
d. Xương sàng sau
e. Xoang bướm
Câu 472. Răng nào sau ây tiếp xúc gn nht vi xoang hàm
a. Răng cửa gia trên
b. Răng cối trên @
c. Răng tiền ci trên
d. Răng tiền ci 2 trên
e. Răng cửa bên trên
Câu 473. Ngách mũi giữa thành mũi ngoài lỗ vào ca
a. Xoang trán
b. Xoang sàng trước
c. Xoang hàm trên
d. Câu b và c úng
e. Câu a, b, c úng @
Câu 474. Câu nào sau ây Sai
a. Tiền ình mũi là phần u ca mũi tương ng vi phn sụn mũi ngoài
b. Vùng khu giác niêm mạc mũi là vùng niêm mc t xoăn mũi giữa tr lên
@
c. Cm giác mũi do các nhánh thn kinh sinh ba chi phi
d. ng l mũi ổ vào ngách mũi dưới
e. a, b và c
Câu 475. Võng mc mng nht
a. Vết võng mc ( im vàng)
b. Lõm trung tâm
c. Đĩa thần kinh th
d. H a
e. Võng mc mm mi @
Câu 476. Chn câi Sai
a. Vết võng mc hay im vàng là mt vùng sc t ca lp mch @
b. Trong vết võng mc có lõm trung tâm
c. Lõm trung tâm ca vết võng mạc là nơi nhìn vật rõ nht
d. Đim vàng nm ngay canh cc sau ca nhãn cu
e. Đưng ni vt nhnj và lõm trung tâm gi là trc th giác
Câu 477. Khi mt v trí nhìn thẳng ra trước, cơ thẳng trên co gây ng tác
a. Liếc lên và liêc ngoài
b. Liếc lên và liếc trong
c. Liếc lên và xoay nhãn cu vào trong
d. Câu a và c úng
e. Câu b và c úng @
Câu 478. Khi mt v trí liếc trong, cơ chéo dưới co s gây ng tác
a. Liếc lên @
b. Liếc lên và xoay nhãn cu ra ngoài
c. Liếc xung
d. Liếc xung và xoay nhãn cu vào trong
e. Tt c u sai
Câu 479. Câu nào sau ây Đúng
a. Rãnh cng mc là ni giác mc tiếp ni vi cng mc @
b. Võng mc là lp trong cùng ca nhãn cu ph t ĩa thị ến ming tht
c. Đĩa TK thị giác ược to bi các si TK th giác và là ni tiếp nhn ánhsáng
d. Câu a và b úng
e. Câu a, b, c sai
Câu 480. Chọn câu Đúng
a. Tuyến l nm phía trong nhãn cu và c mt ra ngoài qua 2 tiuqun
l
b. B l gm có: tuyến l, h l, túi l, tiu qun l, ng l mũi
c. ng l mũi ổ c mt vào mũi qua lỗ ngách mũi giữa
d. a, b, c u sai @
e. a, b, c u úng
Câu 481. Thành phn sau ây Không thuc lp mch ca nhãn cu
a. Khong quanh màng mch @
b. Màng mch
c. Mng mt
d. Th mi
e. Mm mi
Câu 482. Thành phn nào sau ây Không thuc lp mch nhãn cu
a. Màng mch
b. Mng mt
c. Lõm trung tâm @
d. Th mi
e. Tt c các thành phn trên u thuc lp mch
Câu 483. Thành phn nào sau ây Không thuc mc mt
a. Ngoi ct mt
b. Mạc cơ nhãn cầu
c. Bao nhãn cu
d. Vách mt
e. Các thành phn trên u thuc mc mt @
Câu 484. TK nào sau ây Không là nhánh ca TK mt
a. TK l
b. TK trán
c. TK dưới mt @
d. TK mũi mi
e. Nhánh lu tiu não
Câu 485. Động tác co tht ng t là do
a. TK vn nhãn ngoài
b. TK ròng rc
c. TK mt (thuc TK sinh ba)
d. TK phó giao cm ca TK vn nhãn @
e. TK giao cm
Câu 486. Thành phần nào sau ây ược xem là thành phn trong sut ca nhãn cu
a. Kết mc nhãn cu
b. Giác mc
c. Thu kính
d. Câu a và b úng
e. C a, b, c u úng @
Câu 487. Chn chi tiết thích hp in vào ch trng oạn văn sau:
Thu dch tiết ra t mm mi vào hu phòng và chui qua ng t ến tin phòng,
sau ó vào xoang tĩnh mạch cng mc ti góc mng mt giác mc
Câu 488. Chi tiết gii phu nào nm trên thành ng mch cnh của hõm nhĩ
a. L ng thông hang
b. L ng tai trong
c. Ca s tin ình
d. Ca s c tai
e. L nhĩ vòi tai @
Câu 489. Vùng nào của màng nhĩ có liên quan với các cơ quan quan trọng trong tai
gia
a. Vùng nón sáng
b. Khu 1/4 trên  trước
c. Khu 1/4 trên sau @
d. Khu 1/4 dưới  trước
e. hu 1/4 dưới - sau
Câu 490. Khi soi màng nhĩ, phải ko loa tai lên trên và ra sau vì
a. Đầu ngoài ng tai ngoài cong lõm xuống dưới
b. Đầu ngoài ng tai ngoài cong lõm ra sau
c. ng tai ngoài chy chếch ra trước
d. a, b, c u úng
e. Ch có a và b úng @
Câu 491. Chọn câu Đúng
a. Gò tháp nm thành chũm và hòm nhĩ @
b. Ca s tiền ình có màng nhĩ phụ y
c. Thành trước hòm nhĩ liên quan với tĩnh mạch
d. TK nhĩ là nhánh của TK mt
e. Tt c u sai
Câu 492. Màng tin ình
a. ĐI từ mnh xoắn xương ến dây chng xon c tai
b. Ngăn cách tầng tin ình và tầng nhĩ
c. Ngăn cách ngoại dch và ni dch
d. a và c úng @
e. a, b, c u úng
Câu 493. Thành phn nào sau ây của cơ quan tiền ình c tai Không tham gia vào
chức năng nghe
a. Soan nang và cu nang
b. Các ng bán khuyên màng
c. Màng nhĩ phụ
d. Câu a và b úng @
e. C a, b, c u úng
Câu 494. Ngoi dch Không có trong
a. Khoang ngoi dch
b. Tng tin dình
c. Tầng màng nhĩ
d. Cng c tai
e. Tt c u sai @ Chọn:
a. Nếu 1, 2,3 úng
b. Nếu 1, 3 úng
c. Nếu 2, 4 úng
d. Nếu ch có 4 úng
e. Nếu c 1, 2, 3, 4 u úng
Câu 495. d
1. Thành sau và thành mê o ca tai giữa liên quan vơi toàn bộ on
trongxương á của thn kinh mt
2. nhô thành mê o do nh c tai to nên
3. Cửa sổ ốc tai thông hòm nhĩ với ốc tai màng và ược ậy lại bởi màng nhĩ phụ4. Ca
s tiền dình thông hòm nhĩ với tin ình ca mê ạo xương và ược y li bng
xương bàn ạp
Câu 496. e
1. ng ni dch i trong cng tin ình mê ạo xương
2. ng ngoi dch i trong cng c tai ca c tai mê ạo xương
3. ng ni dch tân cùng bng túi ni dch nm i màng cng mt sauphn
á xương thái dương
4. ng ngoi dch thông ngoi dch vi mặt dưới phần á xương thái dương
Câu 497. Trong cơ quan tiền ình c tai : d
1. Tai ngoài ược k t l tai ngoài ến màng nhĩ
2. Không khí luôn luôn lưu thông giữa hòm nhĩ và hầu qua vòi tai
3. Tai ngoài, tai gia, tai trong u nm trong phần á xương thái
dương
4. Ch có tai trong mi m nhim chức năng thăng bằngChọn:
a. Nếu (A) úng, (B) úng, (A) và (B) có liên quan nhân qu.
b. Nếu (A) úng, (B) úng; (A) và (B) không liên quan nhân quả
c. Nếu (A) úng, (B) sai
d. Nếu (A) sai, (B) úng
e. Nếu (A) sai, (B) sai
Câu 498. a
(A) Mt s bnh răng dưới và lưỡi có th gây cm giác au tai ngoài Vì
(B) Cm giác ca ống tai ngoài cũng ược chi phi mt phn bi nhánh caTK
hàm dưới như cảm giác răng hàm dưới và lưỡi
Câu 499. d
(A) Thành dưới hõm nhĩ liên quan với ng mch cnh trong Nên
(B) Khi b viêm tai gia, có th au tai theo nhp mch p
Câu 500. a
(A) Viêm tai gia có th gây viêm màng não Vì
(B) Thành phần trên hõm nhĩ ngăn cách với màng não bi một vách xương
rt mng
Câu 501. e
(A) Khi b m trong hòm nhĩ, người ta thường rạch màng nhĩ ở khu trênsau
màng nhĩ ể thoát m
(B) Khu này không liên quan với các cơ quan quan trng
Câu 502. d
(A) Tổn thương thần kinh mt, bệnh nhân không nghe ược Vì
(B) TK này chi phối cho cơ bàn p nên khi nó b tổn thương, màng nhĩcũng có
th b ảnh hưởng
Câu 503 b
(A) Khi các khp ca chuỗi xương tai bị xơ cứng, bnh nhân s gim scnghe
(B) Các xương tai nằm hòm nhĩ
Tổng hợp Câu hỏi trắc nghiệm và áp án Môn Giải phẫu : Chương Lồng Ngực
Phần VI: Chương Lồng ngực.
Chọn một, câu trả lời úng ể trả lời câu hỏi :
Câu 504.Xác ịnh ý úng v phần lên ộng mạch chủ :
a.Dài khoảng 5 cm.
b.Được bọc bởi lá tạng của màng ngoài tim.
c.Bắt ầu từ van bán nguyệt.
d.Trở thành quai ộng mạch chủ.
e. Có tất cả các ý trên.@
Câu 505.Xác ịnh ý úng v ộng mạch phổi :
a. Ngăn cách với tuyến ức bởi màng ngoài tim.
b. Xuất phát từ nón ộng mạch của tâm thất phải.
c. Phân ôi ở ngang mức khớp ức sườn 2 bên trái.
d. Tất cả ều úng.@ e. Tất cả ều sai.
Câu 506.Chỉ ra ngành bên của ộng mạch chủ :
a.Động mạch vô danh.@ b.Động mạch
cảnh gốc phải.
c.Động mạch dưới òn phải.
d.Động mạch vành.
e. Không có ộng mạch nào kể trênCâu 507.Chỉ ra thần kinh chi phối màng phổi :
a.Thần kinh liên sườn.
b.Thần kinh lang thang.
c.Thần kinh hoành.
d.Thần kinh giao cảm.
e.Tất cả các thần kinh kể trên.@
Câu 508.Chỉ ra các thành phần trong trung thất trước :
a.Động mạch chủ lên. b.Quai tĩnh mạch ơn
c.Thần kinh hoành.
d. Không có các thầnh phần trên
e. Tất cả các thầnh phần trên.@
Câu 509.Chỉ ra các thành phần của cuống phổi chức phận :
a. Động tĩnh mạch phổi.@ b. Thần kinh phổi.
c. Mạch máu của phế quản.
d. Không có các thầnh phần trên e. Tất cả
các thầnh phần trên.
Câu 510.Các tĩnh mạch của tuyến ức ổ vào :
a.Tĩnh mạch vô danh phải.
b.Tĩnh mạch vú trong.@
c.Tĩnh mạch giáp trên.
d.Tĩnh mạch dưới òn phải.
e.Tĩnh mạch chủ dưới.
Câu 511.Hệ bạch huyết nông của cổ ổ vào :
a.Hạch nách.@
b.Hạch bẹn.
c.Tĩnh mạch vú trong.
d.ống ngực.
e.Hạch ngực
Câu 512.Các hạch trung thất sau nhận bạch huyết từ :
a.Thực quản.@
b.Thanh quản.
c.Tim.
d.Phổi.
e.Cơ hoành.
Câu 513.Xương sườn 12 có một :
a. Diện khớp.@
c. Rãnh sườn.
e. Cổ.
d. Không có các ặc iểm trên
e. Có các ặc iểm trên.
Câu 514.Chỉ ra ặc iểm của các khớp ức sườn :
a.Bề mặt của các khuyết sườnsụn bọc.@
b.Tất cả các khớp là khớp giả.
c.Chỉ có vận ộng lên và xuống.
d.Ba xương sườn ầu tiên không tiếp khớp.
e.Được cấp máu từ ộng mạch gian sườn
Câu 515.Xác ịnh ý úng trong quá trình hô hấp bình thường :
a. Không có khớp cử ộng.
b.Cơ liên sườn không hoạt ộng.
c.Cơ hoành không hoạt ộng.
d.Sự thở ược hình thành là do cơ liên sườn.
e.Cơ của cổ giúp cho sự thở vào.@
Câu 516.Xác ịnh úng thần kinh chi phối cho tim :
a.Từ hệ phó giao cảm qua thần kinh hoành.
b.Từ hệ phó giao cảm qua thần kinh lang thang.@
c.Từ hệ giao cảm qua thần kinh lang thang.
d.Từ hệ giao cảm qua thần kinh hoành.
e.Không phải từ các hệ kể trên.
Câu 517.Xác ịng úng liên quancủa tim và các mạch máu lớn :
a.Đỉnh tim ở khoang liên sườn V, trên ường giữa òn bên trái.
b.Lỗ ộng mạch phổi ở ầu trong khoang liên sườn II bên phải.
c.Lỗ ộng mạch chủ nằm ở 1/3 dưới xương ức.
d. Không có các thầnh phần trên
e. Tất cả các thầnh phần trên.@
e.Lỗ ộng mạch phổi nằm gần thành ngực nhất.@
Câu 518.Xác ịng úng các nhánh của thân ộng mạch cánh tay ầu :
a.Động mạch cổ sườn
b.Động mạch cảnh gốc trái.
c.Động mạch cảnh gốc phải.@
d.Động mạch dưới òn trái.
e.Động mạch giáp cổ
Câu 519.Chỉ ra các ặc iểm của ống ngực :
a.Đi từ ốt sống thắt lưng II ến tĩnh mạch cảnh trong bên phải.
b.Nhận tất cả hệ bạch huyết phía trên cơ hoành.
c.Nguyên uỷ là phần phình to của bể dưỡng chấp.@
d.Tất cả các ặc iểm trên úng.
e.Các ặc iểm trên dều sai.
Câu 520.Chỉ ra các ặc iểm của trung thất sau :
a.Kể tử ngang mức T4 ến cơ hoành.
b.Gồm có thực quản và ống ngực.
c.Gồm có ộng mạch chủ ngực và tĩnh mạch ơn.
d.Gồm thần kinh lang thang và thần kinh tạng.
e.Có tất cả các ặc iểm nào kể trên.@
Câu 521.Xác ịnh úng các cơ bám vào mũi ức :
a.Cơ rộng bụng.
b.Cơ dưới sườn
c.Cơ hoành.@
d.Cơ liên sườn ngoài.
e.Cơ liên sườn trong.
Câu 522.Xác ịnh úng các nhánh của ộng mạch ngực trong :
a.Nhánh trung thất.@
b.Nhánh nách sau.
c.Nhánh thượng vị trên.
d. Không có các thầnh phần trên
e. Tất cả các thầnh phần trên.@
Câu 523.Chỉ ra các ặc iểm của trung thất trên :
a.Nằm sau khí quản và thực quản.
b.Được tính từ ngang mức ốt sống ngực VI trở lên.
c.Được giới hạn bên bởi màng phổi thành.@
d.Chứa các cuống phổi và các tĩnh mạch ơn.
e.Được giới hạn bởi các cơ hoành.
Câu 524.Xác ịnh úng các thành phần chứa trong trung thất sau :
a.Quai ộng mạch chủ.
b.Động mạch cảnh gốc trái.
c.Thần kinh hoành.
d.Các tĩnh mạch tay ầu
e.ống ngực.@
Câu 525.Xác ịnh úng các thành phần trong trung thất sau :
a.Tim
b.Thần kinh lang thang.@
c.Dây chằng ứcNgoại tâm mạc.
d. Không có các thầnh phần trên
e. Tất cả các thầnh phần trên.
Câu 526.Xác ịnh úng các ộng mạch cấp máu cho lá thành màng phổi :
a.Động mạch liên sườn sau.
b.Động mạch ngực trong.
c.Động mạch hoành trên.
d.Động mạch trung thất trước.
e. Tất cả các ộng mạch kể trên.@
Câu 527.Chỉ ra thần kinh chi phối cho tuyến ức :
a.Thần kinh nách.
b.Thần kinh .@
c.Thần kinh lang thang.
d.Thần kinh màng phổingoại tâm mạc.
e. Tất cả các thành phần kể trên.
Câu 528.So sánh giữa phế quản gốc phải và trái thấy :
a.Phế quản gốc phải dài hơn.
b.Phế quản gốc trái thẳng góc hơn.
c.Dị vật thường rơi vào cả 2 phế quản gốc
d.Phế quản gốc phải thẳng góc hơn.@
e. Tất cả các ý trên ều úng
Câu 529.Xác ịnh ý úng v ộng mạch phổi trái :
a. Đi qua phía trước phần xuống của quai ộng mạch chủ
b.Vòng quanh phế quản thuỳ trên trái.
c.Dài hơn so với ộng mạch phổi phải.
d.To hơn so với ộng mạch phổi phải.
e.Đi vào rốn phổi trái.@
Câu 530. Chọn câu Đúng
a. Đáy tim nằm trên cơ hoành
b. Đi trong rãnh gian thất trước, ngoài ĐM có TM tim giữa
c. Xoang ngang màng ngoài tim là một ngách nằm giữa ĐM chủ ở phía trước và
ĐM phổi ở phía sau
d. Tất cả các câu trên úng
e. Tất cả các câu trên sai @
Câu 531. Nút xoang nhĩ
a. Có bản chất là các tế bào thần kinh
b. Nằm ở thành phải của tâm nhĩ (P), phía ngoài lỗ TM chủ trên @
c. Thuộc hệ thống TK tự ộng của tim, hoàn toàn không chịu sự chi phối của hệ
TKtrung ương
d. Nối với nũt nhĩ  thất bởi bó nhĩ  thất
e. Tất cả ều sai
Câu 532. Câu nào Sai
a. TM tim lớn chạy trong rãnh gian thất trước
b. TM tim giữa ổ vào xoang TM vành
c. ĐM vành trái cho nhánh gian thất trước
d. Tim ược chi phối bởi thần kinh tự chủ
e. TM tim chếch ổ trực tiếp vào tâm nhĩ (P) @
Câu 533. Chọn câu Đúng
a. Người bị tật thông liên nhĩ có hố bầu dục không óngn
b. Phần cơ vách gian thất khiếm khuyết gây tật thông liên thất
c. Có 4 lỗ TM phổi ổ vào tiểu nhĩ trái
d. Tất cả các câu trên úng
e. Tất cả các câu trên sai @
Câu 534. Phần màng của vách nhĩ thất ngăn cách
a. Tâm nhĩ trái với tâm nhĩ phải
b. Tâm thất phải với tâm thất trái
c. Tâm nhĩ phải với tâm thất phải
d. Tâm nhĩ phải với tâm thất tráI @
e. Tâm nhĩ trái với tâm thất phải
Câu 535. Tâm nhĩ trái liên quan phái sau chủ yếu với
a. Thực quản @
b. Phế quản chính trái
c. ĐM chủ xuống phần ngực
d. Cột sống ngực và chuỗi hạch giao cảm bên (T), oạn ngực
e. Phổi và màng phổi
Câu 536. Hố bầu dục
a. Là một lỗ thông từ giai oạn phôi thai thuộc thành trong tâm nhĩ phải
b. Vừ thuộc tâm nhĩ phải vừa thuộc tâm nhĩ trái
c. viền hố bầu dục giới hạn ở phía trướctrên của hố @
d. Có van của hố bầu dục là phần kéo dài của van TM chủ dưới
e. Tất cả ều sai
Câu 537. Van bán nguyệt ngăn cách
a. Lỗ ĐM phổi và tâm thất phải
b. Lỗ ĐM chủ và tâm thất trái
c. Tất cả các câu trên úng @
d. Tất cả các câu trên sai
Câu 538. Xoang ngang màng ngoai tim là ngách
a. Nằm giữa ĐM chủ lên ở phía trước và thân ĐM phổi ở phía sau
b. Nằm giữa ĐM chủ lên, thân ĐM phổi ở phía trước và TM chủ trên, các TM phổiở
phía sau @
c. Nằm giữa TM chủ trên, ĐM chủ lên ở phía trước và thân sau ĐM phổi, các TMphổi
ở phía sau
d. Nằm giữa 2 TM phổi trái và 2 TM phổi phải
e. Tất cả ều sai
Câu 539. Câu nào sau ây Sai
a. Tim gồm có 3 mặt: ức  sườn, hoành, phổi
b. Tim thuộc trung thất giữa
c. Đáy tim nằm trên cơ hoành @
d. Tim co bóp dưới sự chi phối của hệ thống dẫn truyền của tim (nút xoang, nút
nhĩthất, bó nhĩ thất) và dưới sự iều hoà của hệ TK tự chủ e. Thực quản nằm ngay sau
tâm nhĩ trái
Câu 540. Các ĐM vành và TM tim
a. Nằm trên bề mặt bao xơ màng ngoài tim
b. Nằm dưới bao xơ màng ngoài tim
c. Nằm trong khoang màng ngoài tim
d. Nằm giữa lá tạng bao thanh mạc màng ngoài tim và bề mặt cơ tim @
e. Nằm trong cơ tim
Câu 541. Đi trong rãnh gian thất trước có
a. Nhánh gian thất trước của ĐM vành tráI @
b. Nhánh gian thất trước của ĐM vành phải
c. TM gian thất trước
d. Câu a và c úng
e. Câu b và c úng
Câu 542. Rãnh tận cùng
a. ở áy tim là ranh giới của tâm nhĩ (P) và (T)
b. Nối bờ phải TM chủ trên và dưới @
c. ở bên trái vách liên nhĩ
d. Tương ứng với bó nhĩ thất
e. Tất cả ều sai
Câu 543. Chọn câu Đúng
a. Trung thất trên có chứa tuyến ức, ĐM dưới òn trái, TK hoành
b. Trung thất trước là khoang hẹp ở ngay trước màng tim và sau xương ức
c. Trung thất giữa chứa tim và màng ngoài tim
d. Trung thất sau có chuỗi hạch giao cảm ngực
e. Tất cả ều úng @
Câu 544. Chọn câu Đúng
a. Thực quản cấu tạo bởi 3 lớp: Trong cùng là niêm mạc, ngoài cùng là thành mạc
b. Nuốt là ộng tác hoàn toàn theo ý muốn
c. ĐM chủ ngực chui qua cơ hoành ở ngang bờ dưới ốt sống ngực X
d. TM bán ơn phụ có nguyên uỷ giống như TM ơn
e. Tất cả ều sai @
Câu 545. Chọn câu Sai
a. ống ngực khó nhân biết khi bị tổn thương
b. ống ngực lên trung thất qua lỗ TM chủ của cơ hoành@
c. Hệ TM ơn nối TM chủ dưới với TM chủ trên
d. Chuỗi hạch giao cảm ngực có 3 dây tạng lớn, tạng bé và tạng dưới
e. TM ơn qua khe phía ngoài của cơ hoành
Câu 546. Trung thất sau
a. ống ngực ở sau ĐM chủ ngực, ến ốt sống ngực 10 thì hướng sangt trái ế ổ vô
TM dưới òn trái
b. TK lang thang (P) ở sau thực quản, TK lang thang (T) ở trước thực quản @
c. Cung TM ơn bắc cầu trên cuống phổi (T). Cung ĐM chủ bắc cầu trên cuốngphổi (P)
d. Câu a, b, c úng
e. Câu a, b, c sai
Câu 547. Chọn câu Đúng nhất: Dây TK hoành (P) và (T)
a. Đi phía sau các phế quản chính, nằm giữa lá thành trung thất và bao xơ màng tim @
b. Chỉ có nhiệm vụ vận ộng cơ hoành
c. Đi trước các phế quản chính, là dây TK hỗn hợp (TK vận ộng và cảm giác)
d. Cho nhánh nối với dây hoành phụ (nếu có)
e. Câu c và d úng
Các câu hỏi kiến thức cơ bn về bệnh sử. Chọn một câu trả lời phù hợp nhất cho mỗi câu hỏi.
Một thợ mộc nghỉ hưu 64 tuổi, bất ngờ bị au ngực dữ dội, ã ược bác tiêm 1 mũi
mocphin ể giảm au khuyên bệnh nhân i viện. Bệnh nhân ã không ến bệnh viện, vài giờ sau
một cơn au khác lại xuất hiện, lần này khi bác sĩ ến thì bệnh nhân ã tử vong. Giải phẫu tử thi ã
ược tiến hành.
Câu 548.Tim của bệnh nhân nặng 540gr. Chỉ ra trọng lượng bình thường của tim àn ông
:
a. 120-160gr.
b. 180-240gr.
c. 280-340gr. @
d. 360-450gr.
e. 500-600gr.
Câu 549.Xem xét thấy tim một vùng hoại tmới do tắc nhánh của ộng mạch
vành trái. Hãy xác ịnh vị trí tổn thương : a.Tâm nhĩ trái và tâm thất trái. @ b.
Tâm nhĩ phải và tâm thất phải.
c.Tiểu nhĩ trái và vách liên thất.
d.Đỉnh tim.
e.Động mạch phổi.
Câu 550.Động mạch vành trái chia ra hai nhánh và nhánh :
a.Tim trươc.
b.Liên thất trước. @
c.Viền.
d.Liên thất sau.
e.Xoang Valsalva.
Câu 551.Xác ịnh vị trí chọc hút dịch màng ngoài tim :
a.Khoang liên sườn 3 trên ường giữa òn trái.
b.Khoang liên sườn 4, 5 trên ường nách giữa bên phải.
c.Khuyết trên ức.
d.Khoang liên sườn 3 sát bờ ức trái.
e.Phần cuối thân xương ức với ầu trong của sụn sườn 4 và 5. @
Câu 552.Xác ịnh úng vị trí trực chiếu của ỉnh tim lên nồng ngực :
a.Khoang liên sườn 5 bên trái, cách ường giữa 89 cm.@ b
Khoang liên sườn 3, trên ường giữa òn bên trái.
c.Khoang liên sườn 4, trên ường giữa òn bên trái.
d.Đốt sống ngực 4, trên ường nách sau bên trái.
e. Khoang liên sườn 4, sát bờ ức phải.
Trả lời các câu hỏi dưới ây theo hướng dẫn sau :
a.Nếu123 úng.
b.Nếu 13 úng.
c.Nếu 24 úng.
d.Nếu tất cả úng.
e.Nếu có sự kết hợp khác với trên úng.
f.Nếu tất cả sai.
Câu 553.Lỗ trên của lồng ngực ược tạo bởi : e
1.Đốt sống ngực 2.
2.Xương sườn 2.
3.Sụn sườn 2.
4.Cán xương ức.
Câu 554.Lỗ dưới của nồng ngực ược tạo bởi : d
1.Sáu sụn sườn dưới.
2.Xương sương 12.
3.Mỏm mũi kiếm của xương ức.
4.Thân ốt sống ngực 12.
Câu 555.Các cơ bám vào xương ức : d
1.Cơ hoành.
2.Cơ ức móng.
3.Cơ ức giáp.
4.Cơ ngang cổ.
Câu 556.Tên nơi màng phổi xuống dưới bờ sườn là : a
1.Góc sườn sống phải.
2.Góc sườn sống trái.
3.Góc mũi kiếm sườn phải.
4.Góc mũi kiếm sườn trái.
Câu 557.Xác ịnh các thành phần trong trung thất : b
1.Khí quản.
2.Phổi.
3.Thần kinh phổi.
4.Cơ hoành.
Câu 558.Chỉ ra các ặc iểm ộng mạch vú trong. d
1.Là nhánh của ộng mạch dưới òn.
2.Dễ dàng ược bộc lộ ở khoang liên sườn 1 và 2.
3.Các nhánh tận cùng thượng vị trêncơ hoành.
4.Là một ộng mạch liên phân thuỳ.
Câu 559.Xác ịnh các thành phần trong trung thất trước : f
1.Khí quản.
2.Thần kinh lang thang.
3.Thần kinh hoành.
4.Thực quản.
Câu 560.Chỉ ra các thành phần nằm cạnh màng phổi trung thất trước : d
1.ống ngực.
2.Quai ộng mạch chủ.
3.Khí quản.
4.Thực quản.
Câu 561.Chỉ ra các ặc iiểm của oạn ngực thân giao cảm : c
1.Nằm trong trung thất.
2.Vượt qua màng phổi sườn.
3.Không có thần kinh tạng ngực.
4.Có 12 hạch ngực.
Câu 562.Xác ịnh úng ặc iểm của tâm nhĩ trái : a
1.Ngăn cách với thất phải bởi rãnh vành.
2.Có tĩnh mạch chủ trên ổ vào.
3.Có hố bầu dục ở vách liên nhĩ.
4.Có 3 lỗ ổ vào của các tĩnh mạch. Câu
563.Chỉ ra xương sườn ược gọi là bất thường : e
1.Xương sườn 1 bởi vì nó không có ầu.
2.Xương sườn 2 bởi vì nó rộng nhất và cong nhất.
3.Xương sườn 10 bởi vì nó không có mặt khớp.
4.Xương sườn 12 bởi vì nó không có củ, góc cổ hay rãnh sườn.
Câu 564.Chỉ ra các ặc iểm của xương ức : d
1.Gồm 3 phần.
2.Gồm 6 oạn ở trẻ em.
3.Có xu hướng nhỏ dần về phía dưới.
4.Chiều dày không bằng nhau.
Câu 565.Xác ịnh úng các làm duỗi cột sống : a
1.Cơ chậu sườn. 2.cơ lưng dài.
3.Cơ nâng sườn.
4.Cơ cùng gai.
Câu 566.Chỉ ra các cơ tham gia vào ộng tác thở ra : b
1.Cơ liên sườn trong.
2.Cơ hoành.
3.Cơ cổ ngang.
4.Cơ liên sườn ngoài.
Câu 567.Chỉ ra các ặc iểm giải phẫu của tim : e
1.Rãnh vành ngăn cách ộng mạch chủ với tâm thất.
2.Rãnh tận cùng tiếp theo từ bên phải của tĩnh mạch chủ trên ến mặt sau của tâm nhĩ
phải.
3.Lỗ tĩnh mạch của tâm thất trái ậy bởi van 3 lá.
4.Mào tận cùng tương ương với rãnh vành. Câu 568.Chỉ
ra các ặc iểm của ộng mạch phổi : c 1.Mang máu
ộng mạch.
2.Xuất phát từ nón trước.
3.Động mạch bên trái dài hơn bên phải.
4.Động mạch bên trái to hơn bên phải. Câu
569.Chỉ ra các ặc iểm của ộng mạch chủ lên : f
1.Bắt ầu ở phần trên của tâm thất trái.
2.Không nằm trong khoang ngoại tâm mạc.
3.ở trên so với khớp ức sườn 4 bên trái.
4.Dài khoảng 2,5 cm.
Câu 570*Chỉ ra cơ quan bị chèn ép trong chứng phình quai ộng mạch chủ: d
1.Khí quản.
2.Phế quản gốc trái.
3.Thực quản.
4.ống ngực.
Câu 571.Chỉ ra các tinhc mạch sâu của ngực : a
1.Tĩnh mạch phổi.
2.Tĩnh mạch chủ trên.
3.Tĩnh mạch vô danh.
4.Tĩnh mạch thượng vị.
Câu 572.Đặc iểm của hệ bạch huyết mặt trên của cơ hoành : c
1.Giàu vòng nối giữa 2 nửa.
2.Nối với hệ bạch huyết của màng phổi sườn.
3.Mạng lưới giàu nhất là ở vùng trung tâm.
4.Xắp xếp từ trung tâm toả ra ngoài giống hình nan hoa bánh xe.
Câu 573.Bạch huyết của phổi ược sắp xếp : d 1.Làm hai lớp sâu
và nông.
2.Làm 3 nhóm (thuộc hệ bạch huyết sâu ):nhóm phế quản, nhóm ộng mạch , nhóm
thần kinh.
3.Thành một nhóm nông ở bề mặt của phổi.
4.Để cho hệ nông và sâu thông với nhau. Câu
574.So sánh nồng ngực của nam và nữ thấy rằng : b
1.Dung tích nồng ngực của nữ nhỏ hơn của nam.
2.Xương ức của phụ nữ nhỏ hơn.
3.Bờ trên xương ức của phụ nữ thấp hơn.
4.Phụ nữ ít xương sườn hơn.
Câu 575.Chỉ ra ặc iểm của cơ răng sau dưới : d
1.Là cơ mỏng, hình vuông.
2.Có phần nguyên uỷ từ dây chằng gáy.
3.Bám vào xương sườn 2,3,4,5.
4.Nâng các xương sườn mà nó bám vào.
Câu 576.Chỉ ra các thành phần chui qua lỗ tĩnh mạch chủ của cơ hoành : c
1.Thần kinh lang thang.
2.Tĩnh mạch chủ dưới.
3.ống ngực.
4.Vài nhánh của thần kinh hoành phải.
Câu 577.Thần kinh hoành chứa các sợi từ dây thần kinh sống : e
1.C2.
2.C3.
3.C4.
4.C5.
Chọn:
a. Nếu 1, 2,3 úng
b. Nếu 1, 3 úng
c. Nếu 2, 4 úng
d. Nếu chỉ có 4 úng
e. Nếu cả 1, 2, 3, 4 ều úng
Câu 578. Chọn tập hợp d
1. ổ ngoại tâm mạc giống như ổ màng phổi
2. Thọc tay qua xoang ngang, ta luồn ược tay ở phía trước các ĐM và phía sau các
TM
3. Hệ thống dẫn truyền của tim gồm những sợi cơ kém biệt hoá
4. Viêm nội tâm mạc có thể gây hẹp van 2 lá
5. Lá tạng màng tim phủ mặt trong các buồng tim
Câu 579. b
1. Phổi (P) có 3 thuỳ và phổi (T) có 2 thuỳ
2. Phổi là một tạng nằm trong trung thất
3. ổ phế mạc hai phổi không thông nhau
4. Bờ dưới phổi nằm ngang mức khoảng gian sườn IX trên ường sát cột sống
Câu 580. d
1. Phế mạc tạng bao phủ toàn bộ bề mặt của phổi và len vào tận các khe gian thu
2. ỡi phổi trái ược giới hạn bởi khe chếch và khe ngang
3. Mặt trong phổi phải không có ấn tim
4. Phế mạc thành và tạng liên tiếp nhau ở rốn phổi
Câu 581. Chọn tập hợp d
1. ổ ngoại tâm mạc giống như ổ màng phổi
2. Thọc tay qua xoang ngang, ta luồn ược tay ở phía trước các ĐM và phía sau các
TM
3. Hệ thống dẫn truyền của tim gồm những sợi cơ kém biệt hoá
4. Viêm nội tâm mạc có thể gây hẹp van 2 lá5. Lá tạng màng tim phủ mặt trong các
buồng tim
Chọn:
a. Nếu (A) úng, (B) úng, (A) và (B) có liên quan nhân quả.
b. Nếu (A) úng, (B) úng; (A) và (B) không liên quan nhân quả
c. Nếu (A) úng, (B) sai
d. Nếu (A) sai, (B) úng
e. Nếu (A) sai, (B) saiCâu 582. a
(A) Để thích nghi với tư thế ứng thẳng ở người, cần có trọng tâm của cơ thể róiúng vào
chân ế giữa hai bàn chân Nên
(B) Cột sống người có 4 oạn cong khác với cột sống ở ộng vật chỉ có một oạn cong Câu
525. a
(A) Đoạn sống ngực cần cố ịnh, ít di ộng ể tạo thành lồng ngực Nên
(B) Mỏm gai ốt sống ngực chúc xuống hơn ốt sống thắt lưng và cổ
Câu 583. b
(A) Thoát vị bẹn trực tiếp xảy ra giữa ĐM thượng vị dưới thừng ĐM rốn Vì (B)
hố bẹn ngoài thành bụng yếu do có di tích củaống phúc tinh mạc
Câu 584. c
(A) Thoát vị bẹn ít xảy ra ở nữ
(B) ở nữ không có thừng tinh nên không có ống bẹn
Câu 585. a
(A) ống bẹn là iểm yếu của thành bụng
(B) ở ó thiếu 2 lớp cơ: cơ chéo bé và cơ ngang bụng
Phần III: Chương chi dưới
Chn 1 câu tr li thích hp nht
Câu 174. Thn kinh hin trong là nhánh cùng ca :
d. Thn kinh bì mông trên.
e. Thn kinh khoeo.
Câu 175.Thn kinh .................... cm giác da mt ngoài và sau ca 1/3 trên cng chân, ến
c chân và gót.
a. Mác nông.
b. Hin to.
c. Bp chân. @
d. Đùi ngoài.
e. Gót trong.
Câu 176. Di chu chày nhn phn cân t :
a. Cơ cẳng cân ùi.@
b. Cân nông.
a. Thn kinh chu bn
.
b. Thn kinh ùi.
@
c. Thn kinh sinh dc ùi
.
c. Dây chng bn.
d. Không phi các thành phn trên.Câu 177. Gii hn ngoài ca tam giác ùi là :
a. Cơ may.@
b. Dây chng bn.
c. Cơ khép nhỡ.
d. Cơ thắt lưng chậu.
e. Cân nông.
Câu 178. Bao ùi là phn tiếp theo ca :
a. Cân nông.
b. Di chu chày.
c. Mc ngang.@
d. Vách liên cơ trong.
e. Cân sàng.
Câu 179. Thành phần nào dưới ây không có trong ống cơ khép :
a. Thn kinh hin.
b. Động mch ùi.
c. Tĩnh mạch ùi.
d. Thần kinh dưi của cơ rộng trong.
e. Tĩnh mch hin.@
Câu 180. Tt c các cơ dưới ây là cơ thuộc trc sau ca khu ùi ngoài, ngoi tr a.
Cơ mông lớn.
b. Cơ mông bé.
c. Cơ tháp.
d. Cơ bịt trong.@
e. Cơ cẳng cân ùi.
Câu 181. Thần kinh mông dưới là ngành trước ca ám ri cùng, mang các si t dây sng.
a. L3, L4, L5.
b. L4, L5, S1.
c. L5, S1, S2.@
d. S1, S2, S3.
e. S2, S3, S4.
Câu 182. Cơ dài nhất của cơ thể là cơ :
a. Vuông ùi.
b. Bng chân.
c. May.@
d. Bt trong.
e. Bt ngoài.
Câu 183. Tt c các cơ dưới ây ược chi phi bi thn kinh bt, ngoi tr :
a. Cơ thon.
b. Cơ lược.@
c. Cơ bịt ngoài.
d. Cơ khép nhỡ.
e. Cơ khép lớn.
Câu 184. Đng mch nào sau ây không phi là nhánh bên ca ng mch ùi :
a. Động mạch thượng v nông.
b. Động mch gi xung.
c. Động mch thn ngoài sâu.
d. Động mch bp chân.@
e. Động mạch mũ chậu nông.
Câu 185. Thần kinh ùi ưc to thành t ngành trước ca :
a. L1-L2-L3.
b. L2-L3-L4.@
c. L3-L4-L5.
d. L4-L5-S1.
e. S1-S2-S3.
Câu 186. Mt tổn thương vào mép bên ngoài của máng nh u có kh ng gây tổn thương
ln nht cho dây thn kinh :
a. Mác chung.@
b. Chày.
c. Ngi.
d. Bt.
e. Đùi.
Câu 187. Tt c các cơ dưới ây thuc khu cẳng chân trước, ngoi tr :
a. Cơ chầy trước.
b. Cơ duỗi dài ngón cái.
c. Cơ duỗi chung ngón chân.
d. Cơ mác dài.
e. Cơ mác ngắn. @
Câu 188. Phn ln bắp chân ược tạo thành do cơ :
a. Mác dài.
b. Sinh ôi.
c. Khoeo. @
d. Chầy trước.
e. Gp dài các ngón cái.
Câu 189. Các cơ của khu sau, lp lông ca cng chân ều bám xương : a.
Chy.
b. Mác.
c. Sên.
d. Gót. @
e. Nguyt.
Câu 190. Xương chầy ược ct hoá t ........................ trung tâm :
a. 1.
b. 2.
c. 3.@
d. 4.
e. 5.
Câu 191. nam s hp nht các ầu xương của chi i vào lúc :
a. 6 tháng tui.
b. 4 năm tuổi.
c. 8 năm 6 tháng tuổi.
d. 10 năm 6 tháng tuổi.
e. 16 năm 6 tháng tuổi. @Câu 192. Mc sâu bc ùi gi là :
a. Mạc căng.@
b. Mc Dartos.
c. Mc thắt lưng.
d. Mc Camper.
e. Mc Scarpa.
Câu 193. Thn kinh hin chy t sâu ra nông giữa các cơ :
a. Cơ bịt trong và bt ngoài.
b. Cơ mông nhỡ và mông ngoài.
c. Cơ mông bé và cơ may.
d. Cơ may và cơ thon.@
e. Cơ tháp và cơ may.
Câu 194. Nn ca tam giác ùi to bi :
a. Cơ may.
b. Cơ khép nhỡ.
c. Dây chng bn.@
d. Gai mu.
e. Không thành phn nào k trên.
Câu 195. Trong bao ùi tĩnh mạch ùi nm....................so vi ng mch ùi : a.
Ngoài.
b. Trong. @
c. Trước.
d. Sau.
e. Không trong bao ùi.
Câu 196. Cơ thẳng ùi tham gia ng tác..................gi :
a. Khép.
b. Dng.
c. Gp.
d. Dui. @
e. Xoay.
Câu 197. Khi ngi trọng lượng cơ thể dn vào :
a. Cung mu.
b. ngi. @
c. Ngành ngi mu.
d. Thân xương ngồi.
e. Thân xương mu.
Câu 198. Thn kinh bt mang các si t ngành trước ca thn kinh sng :
a. T12-L1-L2.
b. L1-L2-L3.
c. L2-L3-L4. @
d. L3-L4-S1.
e. Tt c u không úng.
Câu 199. Chức năng chính của ng mạch mũ ùi sau là cấp máu cho :
a. Cơ mông lớn.
b. Cơ mông bé.
c. Các gân cơ khoeo.
d. Đu và c ơng ùi. @
e. Không cơ nào kể trên.
Câu 200. Dây chng bên trong ca khp gi bám t li cầu xương ùi ến :
a. Li cu ngoài xương ùi.
b. Li cu trong xương ùi.@
c. Bao khp.
d. C ơng mác.
e. C ơng chày.
Câu 201. Mặt dưới xương chày toạc rng rât thành mt m cho :
a. Xương gót.
b. Xương ùi.
c. Xương ậu.
d. Xương sên. @
e. Xương mác.
Câu 202. Đt bc l ược ng mch chầy trước thì phảI tách cơ :
a. Chầy trước. @
b. Dui ngn ngón chân.
c. Dui ngn ngón cái.
d. Dui dài ngón chân.
e. Mông ln.
Câu 203. Thn king mác sâu i cùngvi ng mch...............qua cng chân.
a. Cung
b. Mu chân.
c. Đùi.
d. Hin.
e. Chầy trước.@
Câu 204. Cơ duỗi ùi ch yếu là cơ :
a. Mông ln.@
b. Thắt lưng lớn.
c. Chu.
d. Bt ngoài.
e. Tháp.
Câu 205. Cơ nào dưới ây ược gọi là cơ “ dải băng” :
a. Cơ khép dài.
b. Cơ mông lớn.
c. Cơ thắt lưng ln.
d. Cơ tháp.
e. Cơ may.@
Câu 206. Cơ tứ ầu ùi ược hp thànht các cơ dưi ây, ngoi tr :
a. Cơ thẳng ùi.
b. Cơ thon.@
c. Cơ rộng ngoài.
d. Cơ rộng gia.
e. Cơ rộng trong.
Câu 207. Đng tấc nào dưới ây không phi là ng tác của cơ thon :
a. Khép ùi.
b. Gp cng chân.
c. Dui ùi. @
d. Xoay ùi ra ngoài.
e. Tt c các ng tác trên.
Câu 208. H kheo ược gii hạn dưới bi :
a. Cơ sinh ôi.@
b. Cơ bán gân.
c. Cơ bán mạc.
d. Cơ nhị u ùi.
e. Cơ may.
Câu 209. Tt c các cơ sau ây mu chân, ngoi tr :
a. Cơ tứ u ùi.@
b. Cơ chầy trước.
c. Cơ duỗi dài ngón chân.
d. Cơ mác 3.
e. Cơ duỗi dài các ngón.
Câu 210. Đng mch thn ngoài xut phát t ng mch :
a. Thượng v nông.
b. Mũ chậu nông.
c. Bn.
d. Chu thắt lưng.
e. Đùi.@
Câu 211. Đng mch mác xut phát t ng mch :
a. Chầy trước.
b. Chy sau.@
c. Khoeo.
d. Đùi.
e. Nuôi xương chầy.
Câu 212. Thn kinh bì chi phi mt ngoài ùi xut phát t dây thn kinh sng :
a. L2-L3.@
b. L3-L4.
c. L5-S1-S2.
d. L4-L5-S1.
e. S1-S2.
Câu 213. Thn kinh bì chi phi cho gan chân xut phát t dây thn kinh sng :
a. L4.
b. L5.
c. S1
d. S2.
e. Tt c các dây nêu trên.@
Câu 214. Đng mch gi xung là ngành cùng ca ng mch :
a. Khoeo.
b. Chy sau.
c. Đùi.@
d. Thượng v nông.
e. Chầy trước.
Câu 215. Thành phn nông nht trong h khoeo là :
a. Tĩnh mch khoeo.
b. Động mch khoeo.
c. Động mch sâu.
d. Thn kinh chy.@
e. Động mch chy sau.
Câu 216. Các ng mch bp chân xut phát t ng mch :
a. Khoeo. @
b. Chầy trước.
c. Chy sau.
d. Đùi.
e. Đùi sâu.
Câu 217 Cung cơ khép bắt u nh ca :
a. H khoeo.
b. ng bn.
c. Tam giác ùi.@
d. Khuyết ngi.
e. L hin.
Câu 218. Ch có mt dây thn kinh của chi dưới, có th xác nh úng v trí bng s nn là
dây..................khi nó vòng quanh phía ngoài cơ xương mác :
a. Thn kinh ùi.
b. Thn kinh ngi.
c. Thn kinh mác chung.@
d. Thn kinh chầy trước.
e. Thn kinh hin.
Câu 219. Bám vào h ngón tay xương ùi là :
a. Dây chng ci. @
b. Cân galia.
c. Đưng ráp.
d. Dây chằng lược.
e. Dây chng cùng ngi.
Câu 220. Đường bám của cơ vuông ùi trên xương ùi còn là chỗ bám ca : a.
Cơ tháp.
b. Cơ thắt lưng lớn.
c. Cơ mông nhỡ.
d. Tt c các cơ kể trên.
e. Không phải các cơ kể trên.@
Câu 221* Xương ùi ược ct hoá t.................trung tâm. a.
1.
b. 2.
c. 3.
d. 4.
e. 5.@
Câu 222. Xương bánh chè tiếp khp với xương :
a. Đùi.@
b. Chy.
c. Mác.
d. Đùi và mác.
e. Chy và mác.
Câu 223. Có................xương cổ chân, xương lớn nht là :
a. 5 xương sên.
b. 7 xương gót.@
c. 7 xương hộp.
d. 5 xương thuyền.
e. 7 xương sên.
Câu 224. Xương sên khớp vi tt c các xương dưới ây, ngoi tr :
a. Xương chầy.
b. Xương mác.
c. Xương gót.
d. Xương ghe.
e. Xương hộp.@
Câu 225. Xương gót tiếp khp vi :
a. Xương chầy.
b. Xương mác.
c. Xương hộp.@
d. Xương thuyền.
e. Xương chêm.
Câu 226. Câu nào dưới ây không phi c im ca xương gót : a.
Rt dày.
b.i nhất trong các xương cổ chân.@
c. Thân rt kho.
d. Đầu rng.
e. Phía trong là ch bám của gân cơ chầy trước.
Câu 227. Tĩnh mạch hin ln :
a. tĩnh mạch dài nht của cơ thể.
b. Nm bên ngoài so vi thn kinh ùi bì trước ùi.
c. Đổ vào tĩnh mạch ùi.
d. C 3 câu trên u úng.@
e. C 3 câu trên u sai.
Câu 228. Tt c các c iểm dưới ây là ca nhánh ùi ca thn kinh sinh dc ùi, ngoi tr
:
a. Xut phát t ám ri thắt lưng.
b. Chi phi cho da ph tam giác ùi.
c. Xuyên qua bao ùi.
d. Đi xuống ùi trước dây chng bn. @
e. Ni với các nhánh bì trước dây thn kinh ùi.
Tr lời các câu dưới ây theo hướng dn sau :
a. Nếu a úng.
b. Nếu b úng.
c. Nếu a và b úng.
d. Nếu a và b sai.
Câu 229. Cơ nổi nên mặt trước ca ùi là :
a. Cơ tứ u ùi.
b. Cơ may.
c. C hai cơ trên. @
d. Không phải hai cơ trên.Câu 230. Sự ni nên ca mông là do :
a. Cơ mông lớn.@
b. Cơ mông bé.
c. C hai cơ trên.
d. Không phải hai cơ trên.
Câu 231. Cung cơ khép :
a. 1/3 dưới ca ùi.
b. Bt u nh tam giác ùi. @
c. C 2 úng.
d. C 2 sai.
Câu 232. Trong h khoeo có :
a. Động mch khoeo.@
b. Thn kinh khoeo.
c. C 2 thành phn trên.
d. Không phi 2 thành phn trên.
Câu 233. Bám vào nh mu chuyển bé xương ùi là :
a. Cơ tứ u ùi.
b. Cơ may.
c. C hai cơ trên.
d. Không phải hai cơ trên.@
Câu 234. Có các nguyên u t xương bánh chè là :
a. Cơ thắt lưng.
b. Cơ chầy trước.
c. C hai cơ trên.
d. Không phải hai cơ trên.@Câu 235. Xương sên :
a. xương lớn nht c chân.
b. Đỡ ới xương chầy.@
c. Có 2 c im trên.
d. Không có 2 im trên.
Câu 236. Xương gót :
a. To nên gót chân.
b.cái òn bẩy cho cơ sinh ôi.
c. Có 2 c im trên.@
d. Không có 2 im trên.Câu 237. Dây chng bánh chè :
a.phn gân chung của cơ t u ùi.
b.m t xương bánh chè ến xương chầy.
c. Có 2 c im trên.@
d. Không có 2 im trên.Câu 238. Động tác ca khp gi là :
a. Xoay.
b. Gp.
c. C 2 ng tác trên.
d. Không phi 2 ng tác trên.@Câu 239. Nơi gián oạn hin ( h bu dc ) :
a.l bu dc ca mc ùi phía trước ùi.@
b. Kết thúc dây chng bn.
c. Có 2 c im trên.
d. Không có 2 im trên.
Câu 240. Cơ thon :
a.m dng ùi.
b. Chi phi bi thn kinh ùi.
c. Có c 2 c im trên.
d. Không có 2 c im trên.@Câu 241. Gân Achille :
a. Là gân chung của cơ bụng chân và cơ dép.@
b. Bám vào xương sên.
c. Có c 2 c im trên.
d. Không có 2 c im trên.
Câu 242. Cơ khoeo.
a. Gp cng chân và xoay vào trong.
b. Đưc chi phi bi mt nhánh ca thn kinh chy.
c. Có c 2 c im trên.@
d. Không có 2 c im trên.Câu 243. Các nhánh ca ng mch ùi là :
a. Thưng v nông.
b. Gi xung.
c. C 2 nhánh k trên.@
d. Không phi 2 nhánh k trên.
Câu 244. Khp hông :
a.khp chm cu in hình.
b. Có các c ộng : trượt, xoay, quay.
c. Có c 2 c im trên.@
d. Không có 2 c im trên.
Câu 245. Khp gi :
a. Có c ng ging khp hông.@
b.khp ln th hai sau khp hông.
c. C hai ý u úng.
d. C hai ý u sai.
Câu 246. Liên quan ca ng mch ùi :
a. Phía ngoài là tĩnh mạch ùi.
b. Phía trong là thn kinh ùi.
c. C hai ý u úng.@
d. C hai ý u sai.
Câu 247. Gii hn ca ng ùi :
a. Trước là cơ quay.
b. Sau là cơ khép nhỡ và cơ khép lớn.
c. C hai ý u úng.
d. C hai ý u sai.@
Câu 248. Các vòng ni ng mch quanh khp gi có s tham gia ca :
a. Vòng ni quanh khoeo có ng mch chy sau.@
b. Vòng ni trên trong gi có ng mch chầy trước.
c. C hai ý u úng.
d. C hai ý u sai.
Câu 249. Đng mch mu c chân có c im :
a.s tiếp theo ca ng mch chy sau.
b. Không có nhánh bên n chân.
c. C hai c im trên u úng.
d. C hai c im trên u sai. @
Câu 250. Các tĩnh mạch nông của chi dưới có c im :
a. nông so vi mc sâu.@
b. Không có van.
c. C hai ý u úng.
d. C hai ý u sai.
Câu 251. Các tĩnh mạch sâu của chi dưới có c im :
a. Đi kèm ộng mch.
b. Có van.
c. Có c 2 c im trên.@
d. Không có 2 c im trên.
Câu 252. Các hch bch huyết nông bn nhn bch huyết dưới daca vùng :
a. Bn ngoài.
b. Mông.
c. C hai vùng trên.@
d. Không phi hai vùng trên.
Câu 253. Thn kinh chi phi cho da gan chân có ngun gc t dây sng :
lOMoARcPSD|36067889 www.ykhoa247.com - tài liu thi y dược
min phí
a. L2-L3.
b. L4-L5.@
c. C hai câu trên.
d. Không phi hai câu trên.
Chn:
a. Nếu 1, 2,3 úng
b. Nếu 1, 3 úng
c. Nếu 2, 4 úng
d. Nếu ch có 4 úng
e. Nếu c 1, 2, 3, 4 u úng
Câu 254. Ngang mc d/c bn a
1. ĐM ùi nằm trong thân kinh ùi và cách ĐM ùi bởi cung chậu lược
2. Trong ống cơ khép, ĐM ùi i cùng với TM ùi, TK cho cơ rộng trong và TK hin
3. ĐM ùi cho nhánh ĐM dùi sâu i ở boè trên cơ khép dài
4. Ch có ĐM ùi sâu mới cung cấp máu cho cơ ở vùng ùi
Câu 255. Thn kinh ngi: b
1. Xut phát t nhánh trước TK thắt lưng 4, 5 và cùng 1, 2, 3
2. vùng mông luôn luôn i dưới cơ hình lê
3. Thưng ến trám kheo thì chia thành 2 nhánh TK chày và TK mác chung
4. Chi phi vn ng cho tt c các cơ chi dưới
5. Không cho nhánh cm giác nào vùng mông hay vùng ùi sau
Câu 256. d
1. ĐM kheo là tiếp ni của ĐM ùi sau khi ĐM này i qua góc trên của trám kheo
2. ĐM mũ mác là nhánh của ĐM mác
3. TK ngi ến góc trên ( nh) trám kheo thì chia thành TK chày và TK mác chung
4. TK mác chung trám kheo i dc b trong cơ bán gân và bán màng
Câu 257. bàn chân: a
1. Cơ vùng gan chân chia làm 3 ô như ở gan tay nhưng xếp làm 4 lp
2. Không có cơ ối ngáon cái i ngón út
3. Các gân cơ ở gan chân góp phn to nên vòm dc gan chân
4. TK gan chân ngoài có chức năng vn ộng cơ tương tự TK gia gan tay
Câu hỏi cơ bản v một trường hp bnh.Chn 1 câu tr li úng nht cho mi câu hi.
* Mt công nhân 26 tui b mt vết rách sâu gia bp chân phI do máy ct tc cao gây
ra. Đã ược sơ cứu bng t ga rô ùi phảii và băng ép cầm máu. Bệnh nhân ược chuyn ến
mt bnh vin gần ó, nhưng bị mt rt nhiu máu trong khi vn chuyn. Ti phòng cp cu
anh ta ã ược truyền 2 ơn vị máu và tht ng mch chầy trước. Kim tra thêm còn thy thn
kinh chầy trước b tổn thương hoàn toàn. Bệnh nhân ược cu sng.
Câu 258. Đ tht ưc ng mch ( oạn phía dưới nguyên u ca ng mạch mác ) các cơ cần
phi tách ra là :
a. Các cơ duỗi gối và các cơ duỗi gan chân.
b. Các cơ gấp gi và các cơ duỗi gan chân.
c. Các cơ duỗi gối và các cơ gấp gan chân.
d. Các cơ gấp gi và các cơ gấp gan chân.@
e. Không phải các cơ kể trên.
Câu 259. Các thành phn nm ch tổn thương nói trên là :
a. Tĩnh mạch hin ln.
b. Cơ dép.
c. Các mch máu ca bp chân.
d. Thn kinh chy.
e. Tt c các thành phn k trên.@
Câu 260. Hu qu ca vic tht ng mch chy sau là :
a. Không gây hai thư.
b. Có th gây hoại thư.
c. Hiếm khi gây hoại thư.
d. Hoại thư xảy ra trên din nh.
e. Hoại thư xảy ra trên din rng.@
Câu 261. Tn thương dây thn kinh chy nói trên s gây hu qu mt chi phi cho
a. Cơ chầy sau.
b. Cơ dép.
c. Cơ gấp dài ngón chân.
d. Không cơ nào kể trên.
e. Tt c các cơ kể trên.
f. Tt c các cơ kể trên và các cơ khác.@Câu 262. Mất cm giác da s gây ra :
a. Phía trong và mặt dưới ca gót chân.@
b. Phía ngoài và mặt dưới ca gót chân.
c. Gan bàn chân.
d. Mu chân và ngón cái.
e. Không mt cm giác.
Chn:
a. Nếu (A) úng, (B) úng, (A) và (B) có liên quan nhân qu.
b. Nếu (A) úng, (B) úng; (A) và (B) không liên quan nhân quả
c. Nếu (A) úng, (B) sai
d. Nếu (A) sai, (B) úng
e. Nếu (A) sai, (B) sai
Câu 263. a
(A) Xương chày rất d b chấn thương, và khi phẫu thuật xương cũng khó lành
(B) Xương có bờ trưc và mt trong nằm sát ngay dưới da
Câu 264. b
(A) Vùng tiêm mông an toàn 1/4 trên ngoài ca mông Vì
(B) Vùng này có bó mch thn kinh mông trên
Câu 265. a
(A) Vùng tiêm mông an toàn 1/4 trên ngoài ca mông Vì
(B) Vùng này không có thân fkinh ngi và mch máu ln i qua
Câu 266. a
(A) Tiêm tĩnh mạch mắt cá thường chọn tĩnh mạch hin ln Vì
(B) Tĩnh mạch hin ln to d bc l và nắm ngay trước mt cá trong
Câu 267. d
(A) Tiêm tĩnh mạch thưng chọn tĩnh mạch hin bé Vì
(B) Tĩnh mạch hin bé nm ngay sau mt cá ngoài
Câu 268. d
(A) Khi t dây chằng chéo trước, thăm khám khớp gi sec có du hiệu ngăn kéo sau
(khigp gi, có th y ầu tròn xương chày trượt ra sau quá mc, Vì
(B) Dây chằng chéo trước căng t vùng gian li càu trước xương chày ến sau trên li
cầungoài xương ùi
Câu 269. a
(A) Người ta có th dùng ĐM ùi làm mốc chc dò TM ùi ngay dưới dây chng bn, Vì
(B) ĐM ùi nằm sát ngay bên ngoài TM ùi
Câu 270. d
(A) TK mông trên b tổn thương tại nơi xuất phát s làm mt ng tác dng, xoay ùi và duiùi,
(B) TK mông trên vn ộng cho cơ mông nhỡ, cơ mông bé, cơ căng mạc ùi và cơ hình lê
Câu 271. d
(A) Khi tổn thương TK chày ở kheo thì bàn chân tư thế dui Vì
(B) TK chày chi phi vn ộng cho các cơ khu cẳng chân sau
Câu 272. a
(A) mác dài có tác dụng quan trng trong vic gi vng vòm ngang gan chân, Vì
(B) mác dài khi xuống bàn chân, băng qua gan chân ể ến bám tạn vào xương
chmtongvà nền xương ốt bán I
Câu 273: a
(A) Khi bó bt vùng cng chân cn chú ý tránh bó cht và phi bc lót tt vùng chm mác, Vì
(B) Có TK mác chung vòng quanh và áp sát chm mác
Câu 274. a
(A) Khi ứt ĐM chày sau, có thể gây chèn ép các cơ lớp sâu vùng cng chân sau, to nên
hichng ép khoang, Vì
(B) ĐM chày sau nằm trong một khoang, ược gii hn bi màng gian cốt, 2 xương
căngchân và mc sâu cng chân
Câu 275. c
(A) Cơ vuông gan chân có tác dụng chnh lại hưng tác dng của cơ gấp các ngón dài, Vì
(B) Cơ này bám từ mm trong và mt trong c gót ến cnh ngoài của gân cơ gấp các
ngónchân dài
Câu 276. b
(A) Người ta thường ví TK gan chân ngới như TK trụ gan tay, Vì
(B)TK gan chân ngoài có ưng di gn ging TK tr gan tay
Câu 277. b
(A) Xương ùi là xương dài và to nhất ca b xương. Bởi vì
(B) Nó chuyn trọng lượng cơ thể t xương hông ến xương chầy.
Câu 278. c
(A) Xương bánh chè là xương vừng. Bi vì
(B) S cốt hoá ã ược hình thành t lúc tr.
Câu 279. c
(A) Trong ng tác n ng mch ùi cm máu tm thi cn phI tránh n c vào tĩnhmạch ùi.
Bi vì
(B) Trong ống ùi tĩnh mạch ùi nm ngoài ng mch ùi.
Câu 280. b
(A) Động mch khoeo là s tiếp theo ca ng mch ùi. Bi vì
(B) Nó chy qua h khoeo.
Câu 281. a
(A) Tr trường hp quá cn thiết, còn không nên tht ng mch chầy trước. Bi vì
(B) S hoi t s xy ra trên din rộng dưới ch tht.
Câu 282. e
(A) Động mch mu c chân là s tiếp theo ca ng mch chy sau. Bi vì
(B) Nó không có nhánh bên bàn chân.
Câu 283. d
(A) Tĩnh mch hin ln i qua phía sau li cu ngoài. Bi vì
(B) Nó là tĩnh mạch nông của chi dưới.
Câu 284. b
(A) Đám rối bch huyết dưới da lòng bàn chân phong phú nht chi dưới. Bi vì
(B) Giống như ở chi trên.
Câu 285. a
(A) S nhim trùng khp gi có th ược biu hin bằng sưng hạch bn. Bi vì
(B) Mt s mch bch huyết nông i t tĩnh mạch hin trong ến kết thúc các hch này.
Câu 286. e
(A) Thn kinh ngón chân chy dc theo mu các ngón chân. Bi vì
(B) Chúng nm sau các ng mạch tương ứng.
Câu 287.b
(A) Thn kinh mác chung chy xung theo b sau ca nh cơ ầu ùi. Bi vì
(B) Nó ra khi trám khoeo góc ngoài.
Câu 288. c
(A) Điểm tương ồng ca ám ri thn kinh cánh tay và ám ri cùng là s phân b các
dâythn kinh. Bi vì
(B) Dây thn kinh gia chi phi bởi các cơ ở c và gan tay, nhưng thần kinh hông to
không chiphi cho gan chân.
Câu 289. e
(A) Trong thi k phôi thai, chi dưới phát triển trước chi trên. Bi vì
(B) Sau khi sinh chi trên phát trin chiều dàii nhanh n chi dưới.
Câu 290. e
(A) Xương hông có thể xem như chỉ có hai xương cánh chậu và ngi. Bi vì
(B) Xương mu không tham gia to nên ci.
Câu 291. c
(A) Khuyết ngi ln ca xương ùi bị biến thành mt l. Bi vì
(B) Nó cho thn kinh và ng mch ùi chui qua.
Câu 292. b
(A) ngi nâng cơ thể trong tư thế ngi. Bi vì
(B) tư thế ứng nó ược bám bi g ới cơ mông to.
Câu 293. c
(A) Xương chầy truyn trọng lượng cơ thể xung bàn chân. Bi vì
(B) Nó là xương lớn nht ca b xương.
Câu 294.b
(A) người xương mác có th ược xem như xương tha. Bi vì
(B) Tham gia to thành khớp “ mắt cá” nhưng không tham gia khớp gi.
Câu 295. a
(A) Trong gy cẳng chân xương mác thường gy làm nhiu oạn hơn xương chầy. Bi vì
(B) Xương mác gập góc hơn xương chầy.
Câu 296*d
(A) Xương sên ược ct hoá t 4 trung tâm. Bi vì
(B) Nó tiếp khp với 4 xương.
Câu 297. a
(A) Xương gót là xương di ộng nhất trong các xương cổ chân. Bi vì
(B) Nó là xương ngắn nht, dy nht, kho nht và to nht.
Câu 298. b
(A) Sn vin làm cho ci sâu, bọc ược chm cu. Bi
(B) Khp hông cho phép làm các ộng tác trượt xoay và quay tròn.
Câu 299. a
(A) Sn chêm trong ca khp gi hay b bật sang bên hơn. Bởi vì
(B) Nó ưc c nh chc và phn ng mạnh hơn ối vi tổn thương.
Câu 300a
(A) Nếu có nhim trùng ùi m thường không thoát ược ra ngoài. Bi vì
(B) Mc ùi rt dày và chc.
Câu 301. c
(A) Cơ thon, cơ lược, cơ khép lớn và cơ bịt ngoài ều là cơ khép ùi. Bởi vì
(B) Tt c ều ưc chi phi bi thn kinh bt.
Tng hp Câu hi trc nghim và áp án môn Gii phẫu: Chư ng chi trên
Phần II : Chương chi Trên
Mỗi câu hỏi dưới ây ều có một câu trả lời úng ể trả lời c
hỏi.
Câu 23: Xác ịnh úng dây thần kinh chi phối cơ thang:
a. Thần kinh lg thang (dây X).
b. Nhánh của thần kinh hạ thiệt (dây XII )
c. Tách trực tiếp từ ngành trướcthần kinh sống
cổ 3. @
d. Tách trực tiếp từ ngành sau thần kinh sống
cổ 4.
e. Tách trực tiếp từ ngành trước thần kinh
sống cổ 5.Câu 24: Xác ịnh úng các cơ giới hạn nên
tam giác thính chẩm:
a. Cơ lưng rộng.
b. Cơ trám lớn.
c. Cơ thang
d. Tất cả các cơ trên.@.
e. Không phải các cơ trên.
Câu 25: Xác ịnh úng ặc iểm củacơ en ta:
a. Cơ dạng xương cánh tay chủ ộng.
b. Cơ nâng chính của xương cánh tay.@
c. Chi phối bởi dây thần kinh XI.
d. Bắt ầu từ xương cánh tay, xương òn và xương ức.
e. Nằm sâu hơn so với cơ thang và co ức òn chũm.
Câu 26: Xác ịnh úng các nhánh bên của ĐM nách, oạn nằm
sau cơ ngực bé.
a. Động mạch ngực trên.
b. Động mạch vai dưới.
c. Động mạch mũ cánh tay trước.
d. Động mạch cùng vai ngực.@
e. Động mạch mũ cánh tay sau
Câu 27: Xác ịnh ý úng về thần kinh bì cánh tay trong:
a. Xuất phát từ thân nhì trước trongcủa ám rối cánh
tay.
b. Mang các sợi từ dây sống C8 và T1.
c. Đoạn i qua nách thì ở sau tĩnh mạch nách.
d. Xuyên qua mạc cánh tay ở giữa cánh tay
e. Chi phối tất cả các cơ trên @.
Câu 28: Cân cơ nhị ầu bắt chéo quaphía trên của:
a. Động mạch cánh tay.@
b. Thần kinh quay.
c. Thần kinh ngực dài.
d. Tĩnh mạch ầu.
e. Thần kinh trụ
Câu 29: Thần kinh quay chi phối cho:
a. Cơ lưng rộng
b. Cơ khuỷu.@
c. Cơ quạ cánh tay.
d. Cơ cánh tay trước.
e. Cơ răng trước.
Câu 30: Xác ịnh úng ộng tác mà cơ quạ cánh tay tham gia:
a. Dạng.
b. Duỗi.
c. Quay.
d. Ngửa.
e. Khép.@
Câu 31: Xác ịnh úng ặc iểm giải phẫu của xương cánh tay:
a. Có ấn Delta.
b. Có hố quay.
c. Có ròng rọc.
d. Có lồi cầu.
e. Có tất cả các ý trên @ Câu 32: Thần kinh
trụ:
a. Là dây lớn nhất của thân nhì trước ngoài của ám
rốicánh tay.
b. Mang các sợi từ thần kinh sống cổ 6,7,8.
c. ở cánh tay thì nằm ngoài so với ộng mạch cánh tay.
d. Không có ngành bên nào ở cánh tay, trừ nhánh
nhỏcho khớp khuỷu.@
e. Không có chức năng cảm giác.
Câu 33: Xác ịnh ý úng về ộng mạch cánh tay:
a. Tách ra nhánh quặt ngược lên cổ xương cánh tay.
b. Lúc ầu nằm ở ngoài so với xương cánh tay.
c. Chạy từ sâu ra nông.
d. ở trong máng nhị ầu thì nằm ngoài so với gân
cơnhị ầu.
e. các ngành cùng là ộng mạch quay và trụ.@
Câu 34: Máng nhị ầu ngoài ược giới hạn ngoài bởi.
a. Cơ tam ầu cánh tay.
b. Cơ nhị ầu cánh tay.@
c. Cơ quạ cánh tay.
d. Cơ ngửa dài.
e. Cơ sấp tròn.
Câu 35: Xác ịnh úng các cơ quay xương quay lên xương
trụ là:
a. Cơ sấp tròn.@
b. Cơ trụ trước.
c. Cơ gan tay lớn.
d. Cơ gan tay bé.
e. Cơ duỗi chung ngón tay.
Câu 36: Các cơ khu cẳng tay trước trong gồm có:
a. Cơ sấp tròn.
b.Cơ sấp vuông.
c. Cơ gan tay dài.
d. Cơ gấp dài ngón cái.
e. tất cả các ý trên ều úng.@
Câu 37: Nhóm nông của toán cơ trên lồi cầu gồm có:
a. Cơ quạ cánh tay.
b. Cơ tam ầu cánh tay.
c. Cơ ngửa dài.@
d. Cơ gấp cổ tay trụ
e. Các cơ ngửa.
Câu 38: Xác ịnh úng các ngành bên của ộng mạch trụ
cánh tay:
a. Thân ộng mạch gian cốt
b. Nhánh nuôi cơ.
c. Nhánh gan cổ tay
d. Nhánh mu cổ tay.
e. tất cả các nhánh trên@.
Câu 39: Hàng trên của xương cổ tay gồm có các
xương Ngoại trừ:
a. Xương thuyền.
b. Xương nguyệt.
c. Xương tháp.
d. Xương ậu.
e. Xương thang.@
Câu 40: Dây chăng vòng cổ tay vượt qua:
a. Gân cơ gan tay dài.
b. Gân cơ nhị ầu cánh tay.
c. Thần kinh trụ.@
d. Thần kinh quay.
e. Thần kinh giữa.
Câu 41: Xương thang tiếp khớp với:
a. Xương thê.@
b. Xương ậu.
c. Xương quay.
d. Xương móc
e. Xương nguyệt.
Câu 42: Xác ịnh úng cơ tạo nên thành sau của nách:
a. Cơ trám
b. Cơ răng to
c. Cơ lưng rộng.@
d. Cơ ngực lớn
e. Cơ ngực bé.
Câu 43: Đám rối thần kinh cánh tay gồm có:
a. Sáu nhánh.@
b. Năm nhánh.
c. Năm khu chi phối.
d. Tám nhánh.
e. Năm dây.
Câu 44: Xác ịnh úng các ộng mạch cấp máu cho tuyến vú:
a. Động mạch thượng vi.
b. Động mạch cánh tay.
c. Động mạch dưới vai
d. Động mạch gian sườn.@
e. Động mạch mũ
Câu 45: Hoạt ộng và chức năng của cơ lưng rộng:
a. Gấp cánh tay.
b. Xoay cánh tay ra ngoài.
c. Nâng cánh tay.
d. Cả ba chức năng trên.
e. Không có chức năng nào kể trên.@ Câu 46:
Thần kinh trên vai chi phối cho:
a. Cơ trên gai.@
b. Cơ dưới vai.
c. cơ tròn bé
d. Cơ denta.
e. Cơ thang.
Câu 47. Chi tiết giải phẫu nào có thể ược dùng ể ịnh
hướng chiều trước  sau của xương cánh tay.
a. Chỏm xương cánh tay.
b. Rãnh gian củ @
c. Củ lớn
d. Lồi củ en  ta
e. Ròng rọc
câu 48. Các dây chằng ở khớp vai, dây chằng nào khoẻ
nhất
a. D/c ổ chảo cánh tay trên
b. D/c ổ chảo cánh tay giữa
c. D/c ổ chảo cánh tay dưới
d. D/c quạ cánh tay @
e. Các d/c trên ều khoẻ như nhau
Câu 49: Xác ịnh úng cơ bám vào góc dưới của xương bả
vai:
a. Cơ dưới vai
b. cơ dưới gai
c. Cơ trám lớn.@
d. Cơ enta.
e. Cơ tam ầu cánh tay.
Câu 50: Thần kinh cẳng tay ngoàixuất phát từ:
a. Cổ 4, 5, 6.
b. Cổ 5, 6, 7@
c. Cổ 6,7,8.
d. Cổ 7, 8 và ngực 1
e. Tất cả các dây trên.
Câu 51: Thần kinh chi phối cảm giác da các ngón tay
phía gan tay là:
a. Thần kinh giữa.@
b. Thần kinh quay
c. Thần kinh bì ngoài.
d. Thần kinh cơ bì.
Câu 52: Xác ịnh úng thần kinh chi phối cho da ở mu tay:
a. Cả ba dây trên
b. Không phải 3 dây trên
c. Thần kinh quay
d. Thần kinh cơ bì.
e. Thần kinh nách.
Câu 53: Xác ịnh úng các ặc iểm của tĩnh mạch ầu:
a. Đi treenkhoang gian cốt bàn tay I
b. Đi dọc theo bờ trụ cẳng tay.
c. Chọc qua tam giác enta ngực.@
d. Đổ vào tĩnh mạch nền.
e. thể chạy qua phía trước xương òn rồi ổ vào
tĩnh mạch tay ầu
Câu 54. Đám rối TK cánh tay ược tạo bởi
a. Nhánh trước các TK sống cổ 4, 5, 6, 7 và ngực 1
b. Các TK sống cổ 4, 5, 6, 7, 8
c. Các TK sống cổ 5, 6, 7, 8 và ngực 1
d. Nhánh trước các TK sống cổ 5, 6, 7, ngực 1 và
ngực 2
e. Tất cả ều sai @
Câu 55: Xác ịnh úng cơ ược chi phối bởi thần kinh cơ bì:
a. Cơ quạ cánh tay.@
b. Cơ cánh tay quay
c. Cơ tam ầu cánh tay.
d. Cả ba cơ trên.
e. Không có cơ nào kể trên.
Câu 56: Số nhánh bên mà thần kinh giữa thường tách ra ở
cánh tay là:
a. 0 @
b. 1
c. 3
d. 4
e. 6
Câu 57: Chỉ ra các thành phần trongmáng nhị ầu:
a. Động mạch cánh tay.
b. Thần kinh quay.
c. Thần kinh giữa
d. Tất cả các thành phần trên.@
e. Động mạch bên quay.
Câu 58: Chỉ ra các cơ thuộc lớp sâu cuả vùng vai:
a. Cơ ngực lớn
b. Cơ lưng rộng.
c. Cơ góc.@
d. Cơ enta.
e. Cơ thang
Câu 59: Được chi phối bởi thần kinh nách là:
a. Cơ gan tay lớn.
b. Cơ gan tay bé.
c. Cơ sấp tròn.
d. Cơ tròn lớn.@
Câu 60. Câu nào sau ây SAI về ĐM cánh tay sâu
a. một nhánh của ĐM cánh tay
b. Chui qua khoang tam giác bả vai tam ầu
c. Đi kèm với thần kinh quay tại rãnh quay @
d. Cho 2 nhánh tận: ĐM bên giữa và ĐM bên quay
e. Không cho nhánh nối với ĐM quặt ngược trụ
Câu 61: Chỉ ra các nhánh của ộng mạch quay ỏ cổ tay:
a. Nhánh ốt bàn 1 phía mu tay.@
b. Nhánh ốt bàn 2 phía mu tay.
c. Nhánh ốt bàn 3 phía mu tay.
d. Cả ba nhánh kể trên.
e. Không phải các nhánh trên.
Câu 62: Chỉ ra các ặc iểm của tĩnh mạch nền:
a. Xuất phát từ mu tay.@
b. Luôn ở trên bề mặt của mạc cánh tay.
c. Hợp với tĩnh mạch ầutạo thân tĩnh mạch nách.
d. Cả ba ý trên ều úng.
e. Cả ba ý trên ều sai.
Câu 63: Chỉ ra các tĩnh mạch sâu của chi trên:
a. Tĩnh mạch ầu.
b. Tĩnh mạch nền.
c. Tĩnh mạch dươí òn.@
d. Tất cả các tĩnh mạch trên
e. Không phải các tĩnh mạch trên
Câu 64: Chỉ ra các ặc iểm của thần kinh trụ:
a. Tách từ thân nhì trước ngoài của ấm rối thần
kinhcánh tay.
b. Mang các sợi của thần kinh sống cổ 8 và ngực 1.@
c. các nhánh cho cơ ở cánh tay.
d. Có cả ba ặc iểm trên.
e. Không có ba ặc iểm trên.
Câu 65: Xác ịnh ý úng về thần kinh giữa:
a. Chi phối cơ của vùng cánh tay.
b. Thân ược hình thành ở bờ dưới cơ ngực lớn
c. ở cẳng tay i kèm ộng mạch giữa.@
d. Cả 3 câu trên ều úng.
e. Cả 3 câu trên ều sai.
Câu 66: Các mạch bạch huyết sâu của chi trên xuất phát
từ:
a. Bao khớp.
b. Ngoại cốt mạc.
c. Gân cơ.
d. Thần kinh.
e. tất cả các câu trên.@
Câu 67: Các hạch nông của vùng khuỷunhận bạch huyết
từ:
a. Các ngón tay phía trụ.@
b. Mu tay.
c. Ngón cái.
d. Mặt gan tay của các ngón tay.
e. Từ tất cả các vùng nêu trên.
Câu 68: Chỉ ra xương cốt hoá sớm nhấtở chi trên:
a. Xương quay.
b. Xương trụ.
c. Xương òn.@
d. Xương cánh tay.
e. Xương hàm dưới.
Câu 69: Phần thắt ở dưới các mấu ộngcủa xương cánh tay
gọi là:
a. Cổ giải phẫu.
b. Cổ phẫu thuật.@
c. Thân xương cánh tay.
d. Vòng thắt.
e. Tất cả các tên gọi trên ều sai.
Câu 70: Các cơ bám vào mấu ộng tocủa xương cánh tay
gồm có:
a. Cơ tròn to.
b. Cơ tròn bé.@
c. Cơ dưới vai.
d. Cả 3 câu trên ều úng.
e. Cả 3 câu trên ều sai.
Câu 71: Hai thành phần ở tận cùng của xương cánh tay gọi
là:
a. Cổ phẫu thuật.
b. Mấu ộng lớn.
c. Ròng rọc.@
d. Các tên trên ều úng.
e. Các tên trên ều không úng.
Trả lời các câu hỏi dưới ây theo chỉ dẫn sau:
_ Trả lời a nếu chỉ có a úng.
_ Trả lời b nếu chỉ có b úng.
_ Trả lời c nếu cả a và b úng.
_ Trả lời d nếu cả a và b ều sai.
Câu 72: Xương òn:
a. Nằm ngay dưới da trong toàn bộ chiều dài
của nó.
b. Là xương hay gẫy nhất của cơ thể.
c. Cả hai ều úng.@
d. Cả hai ều sai.Câu 73: Mạc ngực:
a. Che phủ cơ dưới và cơ ngực bé.
b. Tiếp theo mạc cơ tròn to.
c. Cả hai ều úng.
d. Cả hai ều sai.@
Câu 74: Các ngành bên ở oạn 3 của ộng mạch nách là:
a. Nhánh mũ cánh tay trước.@
b. Nhánh vú ngoài.
c. Cả hai ều úng.
d. Cả hai ều sai.
Câu 75: Thần kinh vai sau:
a. Là thần kinh chi phối cơ nâng vai.
b. Nguyên uỷ từ mặt sau của ngành trước thần
kinhsống cổ 5.
c. Cả hai ều úng.@
d. Cả hai ều sai.
Câu 76: Cơ dưới vai:
a. m kín mặt sau xương bả vai.
b. Là cơ chính xoay cánh tay vào trong.@
c. Cả hai ều úng.
d. Cả hai ều sai.
Câu 77: Cơ quạ cánh tay:
a. Bám vào ỉnh mỏm quạ.
b. Bị thần kinh giữa chọc qua ở giữa.
c. Cả hai ều úng.
d. Cả hai ều sai.@ Câu 78: Gân cơ nhị ầu:
a. Chạy chếch bên trong ộng mạch cánh tay và
ộngmạch trụ.
b. Hoà với cân cánh tay trước, phủ các cơ duỗi
cẳngtay.
c. Cả hai ều úng.
d. Cả hai ều sai.@
Câu 79: Các cơ gấp cẳng tay vào khuỷu là:
a. Cơ cánh tay trước.
b. Cơ nhị ầu cánh tay.
c. Cả hai ều úng.@
d. Cả hai ều sai.
Câu 80: Thần kinh giữa:
a. Là dây thần kinh lớn nhất tách ra từ thân nhì
trướctrong.
b. ở giữa cánh tay thì bắt chéo trước ộng mạch
cánhtay.@
c. Cả hai ều úng.
d. Cả hai ều sai.
Câu 81: Động mạch cánh tay:
a. Chạy dọc từ bờ dưới cơ tròn lớn ến mỏm trâm
quay.
b. Chạy từ sâu ra nông.
c. Cả hai ều úng.
d. Cả hai ều sai. @
Câu 82. Đỉnh của “vòng vai” tương ứng với:
a. Mỏm cùng vai của xương bả vai.
b. Mỏm quạ của xương bả vai.
c. Cả hai ều úng.
d. Cả hai ều sai. @
Câu 83: Rãnh giữa mấu ộng lớn và bé của xương cánh tay
là nơI i qua:
a. Của ộng mạch nách.
b. Của phần dài cơ nhị ầu cánh tay.@
c. Cả hai ều úng.
d. Cả hai ều sai.
Câu 84: Bám vào mỏm trâm trụ là:
a. Dây chằng bên trụ của khớp cổ tay.@
b. Cơ sấp tròn.
c. Cả hai ều úng.
d. Cả hai ều sai.
Câu 85: Động các của cơ trụ sau là:
a. Nghiêng bàn tay về phía xương trụ.
b. Duỗi xương ót bàn tay 5.
c. Cả hai ều úng.@
d. Cả hai ều sai.
Câu 86: Cơ ược chi phối bởi thần kinh giữa là:
a. Cơ gấp dài ngón cái.
b. Cơ gấp chung sâu.
c. Cả hai ều úng.@
d. Cả hai ều sai.
Câu 87: Cơ nằm trên so với mạc giữa gân gấp là:
a. Cơ dạng ngắn ngón cái.
b. Cơ ối chiếu ngón cái.
c. Cả hai ều úng.
d. Cả hai ều sai.@
Câu 88: Vòng nối của các nhánh của ộng mạch cánh tay là:
a. Thân quặt ngược trụ với ộng mạch bên trụ trên.
b. Động mạch quặt ngược quayvới ộng mạch bên
quay.@
c. Cả hai ều úng.
d. Cả hai ều sai.
Câu 89: Các nhánh bên của ộng mạch trụ ở cẳng tay là:
a. Động mạch gian cốt chung.@
b. Thân ộng mạch nông.
c. Cả hai ều úng.
d. Cả hai ều sai.
Câu 90: Các nhánh của cung mạch gan tay sâu gồm có:
a. Nhánh ngón cái chính.
b. Thân quay ngón trỏ.
c. Cả hai ều úng.@
d. Cả hai ều sai.
Câu 91: Tĩnh mach nách:
a. Được hình thành bởi sự hợp nhất tĩnh mạch ầu
vàtĩnh mạch nền.
b. Đổ vàp nền tĩnh mạch chủ dưới.
c. Cả hai ều úng.
d. Cả hai ều sai.@
Trả lời các câu hỏi dưới ây theo chỉ dẫn sau:
_ Trả lời a nếu 1,2,3 úng.
_ Trả lời b nếu 1,3 úng.
_ Trả lời c nếu 2,4 úng.
_ Trả lời d nếu tất cả úng.
_ Trả lời e nếu các câu úng sắp xếp khác ở trên.
_ Trả lời f nếu tất cả ều sai.
Câu 92: Sự bảo vệ vùng gấp của khuỷu tay phía ngoài là
do: d
1. Sự che phủ của cơ cánh tay trước.
2. Sự che phủ của cơ nhị ầu.
3. Sự che phủ của cơ sấp tròn.
4. Sự che phủ của cơ ngửa dài.
Câu 93: Cơ gấp chung ngón tay bám vào: a
1. Đường chếch trước xương quay, giữa chỗ bám của
cơ gấp dài ngón cái và cơ ngửa.
2. Bó sợi trước của dây chằng bên xương trụ.
3. Vách liên cơ.
4. Mạc cánh tay trước.
Câu 94: Hàng dưới của xương cổ tay có các xương: f
1. Thuyền.
2. Nguyệt.
3. Tháp.
4. Đậu.
Câu 95: Xương ậu tiếp khớp với các xương: e
1. Tháp.
2. Nguyệt.
3. Thuyền.
4. Cả.
Câu 96: Xương ốt bàn tay 2 tiếp khớp với các xương: b
1. Thang.
2. Nguyệt.
3. Cả.
4. Móc.
Câu 97. Sự cốt hoá của các xương cổ tay vào thời gian; d
1. Xương cả năm 1 tuổi.
2. Xương tháp năm 3 tuổi.
3. Xương nguyệt năm 4 tuổi.
4. Xương ậu năm 12 tuổi.
Câu 98: Các cơ chi phối bởi thần kinh giữa là: c
1. Cơ gan tay lớn.
2. Cơ ối chiếu ngón cái.
3. Cơ khép ngón cái.
4. Cơ giun 1.
Câu 99: Các thành phần i ở dưới da cổ tay vào gan tay,
nằm trên dây chằng vòng cổ tay là: c
1. Cơ gấp dà ngón cái.
2. Thần kinh trụ.
3. Thần kinh giữa.
4. Nhánh gan tay nông của ộng mạch quay.
Câu 100: Các cơ tạo nên chỗ lõm ở bờ vai khi cánh tay giơ
ra trước là: a
1. Cơ trám.
2. Cơ ngực bé.
3. Cơ thang ( bó giữa ).
4. Cơ răng trước.
Câu 101: Các cơ làm hoạt ộng khớp quay trụ là: d
1. Cơ sấp vuông.
2. Cơ sấp tròn.
3. Cơ gan tay lớn.
4. Cơ nhị ầu.
Câu 102: Các cơ có nguyên uỷ từ xương òn là: e
1. Cơ dưới òn.
2. Cơ thang.
3. Cơ ngực lớn.
4. Cơ enta.
Câu 103: Các cơ bám vào xương bả vai là: a
1. Cơ răng trước.
2. Cơ thang.
3. Cơ ngực bé.
4. Cơ enta.
Câu 104: Đặc iểm giải phẫu xương cánh tay là: d
1. Mấu ộng to ở ngoài so với chỏm.
2. Mấu ộng bé nằm cao hơn mấu ộng to.
3. Cổ giải phẫu là chỗ bám của xương khớp.
4. Gẫy cổ giải phẫu ít khi xảy ra.
Câu 105: Cơ có nguyên uỷ từ xương quay là: f
1. Cơ nhị ầu.
2. Cơ ngửa.
3. Cơ sấp vuông.
4. Cơ khuỷu.
Câu 106: Đặc iểm giải phẫu của cơ thang là: a
1. Có một phần nguyên uỷ từ xương chẩm.
2. Có một phần bám vào xương òn.
3. Phần trên khi co sẽ kéo xương bả vai lên trên.
4. Được chi phối bởi thần kinh nách.
Câu 107: Các cơ tạo nên “tam giác thính chuẩn” là: b
1. Cơ thang.
2. Cơ ngực lớn.
3. Cơ lưng rộng.
4. Cơ ngực bé.
Câu 108: Cân nách là phần tiếp theo của: e
1. Cân ngực.
2. Cân cánh tay.
3. Cân trước sống.
4. Cân trước khí quản.
Câu 109: Cơ ngực lớn: f
1. Có nguyên uỷ từ xương cánh tay.
2. Bám vào các xương sườn.
3. Có tác dụng khép cánh tay.
4. Được chi phối bởi thần kinh giữa.
Câu 110: Các cơ của khớp vai bao gồm:e
1. Cơ dưới òn.
2. Cơ dưới vai.
3. Cơ trên gai.
4. Cơ dưới gai.
Câu 111: Cơ cánh tay trước có ặc iểm: a
1. Che phủ mặt trước khớp khuỷu.
2. Gấp cẳng tay.
3. Bám vào củ xương trụ và mặt trước mỏm vẹt.
4. Được chi phối bởi thần kinh trụ.
Câu 112: Cơ thuộc nhóm nông của mặt trước cẳng tay có:
c
1. Cơ gấp chung.
2. Cơ sấp tròn.
3. Cơ sấp vuông.
4. Cơ trụ trước.
Câu 113: Các nhánh bên của ộng mạch cánh tay có. b
1. Động mạch cánh tay sâu.
2. Động mạch bên quay.
3. Động mạch trụ dưới.
4. Động mạch quặt ngược gian cốt.
Câu 114: Sự liên quan của ộng mạch trụ ở cổ tay: d
1. Nằm trong mạc chằng vòng cổ tay.
2. Xương ậu nằm trong so với ộng mạch.
3. Thần kinh trụ ở phía sau so với ộng mạch.
4. Che phủ bởi dây chằng vòng cổ tay.
Câu 115: Tĩnh mạch nông của chi trên: a
1. Không i kèm ộng mạch.
2. Thông với các tĩnh mạch sâu.
3. Lớn hơn các tĩnh mạch sâu.
4. Không có van.
Câu 116: Tĩnh mạch nền: b
1. Có nguyên uỷ từ mu tay.
2. Đổ vào tĩnh mạch cảnh trong.
3. Đi cùng với thần kinh bì cánh tay trong ở cảng tay.
4. Là tĩnh mạch sâu.
Câu 117: Các nhánh ổ về tĩnh mạch nách: a
1. Tĩnh mạch thượng vị.
2. Tĩnh mạch sườn nách.
3. Tĩnh mạch ầu.
4. Thân tĩnh mạch cánh tay ầu phải.
u 118: Đám rối thần kinh cánh tay ược tạo thành từ các
rễ trước của: d
1. Thần kinh sống cổ 5.
2. Thần kinh sống cổ 6.
3. Thần kinh sống cổ 7.
4. Thần kinh sống cổ 8.
Câu 119: Thần kinh quay có ặc iểm :e
1. Là ngành nhỏ nhất của thân nhì sau ở ám rối
thầnkinh cánh tay.
2. Chứa các sợi từ thần kinh sống cổ 1,2,3,4.
3. ở cánh tay thì nằm phía trước ộng mạch cánh tay
vàphía sau ầu dài cơ nhị ầu.
4. Kết thúc ở giữa cẳng tay.
Câu 120: Thần kinh chi phối cho khớp khuỷu là: d
1. Thần kinh cơ bì.
2. Thần kinh trụ.
3. Thần kinh giữa.
4. Thần kinh quay.
Câu 121: Thần kinh chi phối cho khỡp cổ tay: e
1. Nhánh sâu của thần kinh trụ.
2. Nhánh liên cốt trước của thần kinh giữa.
3. Nhánh quặt ngược của thần kinh cơ bì.
4. Nhánh liên cốt sau của thần kinh giữa.
Chọn câu trả lời
a. Nếu 1,2, 4 úng
b. Nếu 1, 3 úng c.
Nếu 4,5 úng
d. Nếu chỉ có 4 úng
e. Nếu tất cả 1,2,3,4,5 úng
Câu 122. b
1. Định hướng xương cánh tay: Đặt xương thẳngứng,
ầu tròn lên trên, mặt khớp ầu này hướng vào trong
và rãnh của ầu này ra trước
2. Định hướng xương òn: Đầu có diện khớp ở
phíangoài, bờ lõm của ầu này ra trước, mặt có rãnh
xuống dưới.
3. Định hướng xương quay: Đặt xương ứng thẳng,ầu
lớn xuống dưới, mấu nhọn ầu này ra ngoài, mặt có
nhiều rãnh ra sau.
4. Định hướng xương vai: Mặt lõm ra trước, mặt lồi
ra
sau, gai vai lên trên
5. Định hướng xương trụ: Đặt xương ứng thẳng,
ầulớn lên trên, mặt khớp lõm của ầu này ra ngoài,
cạnh sắc thân xương ra trước.
Câu 123. c
1. Mặt lưng ( mặt sau ) xương vai chia thành 2 hố:
hốtrên vai và hố dưới vai
2. Xương vai là xương dẹt nên không có cổ xương
3. Mặt sau xương cánh tay có rãnh quay là nơi ộng
mạch quay i qua
4. Khuyết quay nằm ở ầu trên xương trụ và
khớpvới diện khớp vòng xương quay.
5. Khuyết trụ nằm ở ầu dưới xương quay và
khớpvới diện khớp vòng xương trụ.
Câu 124. Thần kinh quay: d
1. Xuất phát từ bó sau ám rối cánh tay, cùng với
TKcơ bì
2. Chi phối vận ộng cho tất cả các cơ ở cánh tay3.
Đi cùng ộng mạch cánh tay sâu chui qua lỗ tam giác
bả vai tam ầu
4. Chi phối vận ộng cac cơ duỗi cổ tay, duỗi khớp
khuỷu và ngửa cẳng tay
Câu 125. Động mạch nách: b
1. Cho các nhánh bên: ĐM ngực trên, ĐM cúng
vaingực, ĐM ngực ngoài, ĐM vai dưới, ĐM
cánh tay trước và mũ cánh tay sau.
2. Đi cùng với thần kinh nách chui qua khoang
tứgiác.
3. Đến bờ dưới cơ ngực to ổi tên là ĐM cánh tay
4. Đi trước các bó trên, giữa, dưới của ám rối cánh
tay.
Câu 126. d
1. ở cẳng tay, TK giữa Không chi phối vận ộng cho
cơ gấp cổ tay quay
2. TK giữa ược tạo bởi rễ trên và rễ dưới
3. Trong ốngcánh tay, TK giữa bắt chéo ĐM giữa t
ngoàivào trong
4. ở bàn tay, TK giữa chi phối cảm giác cho 3 ngón
tay rưỡi mặt gan tay (phía quay)
Câu 127. Thần kinh trụ. e
1. Xuất phát từ trong ám rối cánh tay
2. Đi cùng với ộng mạch bên trụ trên qua vách giancơ
trong
3. Không chi phối vận ộng cho cơ nào ở vùng cánhtay
4. Chi phối cảm giác cho mô út
Câu 128. Thần kinh giữa. d
1. Được tạo bởi 2 rễ trên và dưới
2. Trong ống cánh tay, TK giữa bắt chéo ĐM giữa từ
ngoài vào trong
3. ở cẳng tay, TK giứa không chi phối vận ộng chocơ
gấp cổ tay quay
4. ở bàn tay, TK giữa chi phối cảm giác cho 3
ngóntay rưỡi ngoài, mặt gan tay
*Ca bệnh hỏi về cơ sở trong bệnh sử.Chọn một câu trả lời
úng nhất cho mỗi câu hỏi :
Một sinh viên ại học 20 tuổi bị thương trong
một tai nạn ô tô. Trong phòng cấp cứu của một bệnh
viện anh ta ã ược khám và phát hiện thấy có nhiều
chỗ trầy da, rách da. Ngoài da anh ta còn bị gẫy hở
1/2 trên cánh tay phải làm tổn thương dây thần kinh
trụ. Để cứu sống bệnh nhân bác sĩ phòng cấp cứu ã
thắt ộng mạch cánh tay ở oạn 1/3 trên cánh tay. Tuy
nhiên việc cố gắng khâu nối mỏm cắt của thần kinh
trụ ã không thành công.
Câu 129: Hậu quả của tổn thương thần kinh trụ với cổ tay
là:
a. Động tác gấp tăng.
b. Động tác duỗi giảm.
c. Mất ộng tác nghiêng bàn tay về phía trụ.@
d. Mất ộng tác nghiêng bàn tay về phía quay.
e. Tất cả ều úng.
Câu 130: Những thay ổi ở bàn tay gồm có:
a. Teo ô mô cái.
b. Ngón cái không khép ược.
c. Ngón cái không dạng ược.@
d. Tất cả ều sai.
e. Tất cả ều úng.
Câu 131:Mất cảm giác xuất hiện ở :
a. Ngón cái.
b. Ngón 2và 3.
c. Ngón 4 và 5.@
d. Tất cả ều úng.
e. Không câu nào kể trên úng.
Câu 132: Sự thắt ộng mạch cánh tay như mô tả ở trên thì :
a. Không có vòng nối bên nào thể ược tiếp nhận.
b. Tuần hoàn phụ chỉ có thể ược lập nếu thắt phía
dướichỗ tách ộng mạchbên trong trên.
c. Tuần hoàn phụ thuộc ược thiết lập nếu thắt ở
phíatrên chỗ tách ộng mạchbên trong trên.@ d. Cắt
cụt ngay là cần thiết.
e. Chỉ cắt cụt các ngón tay là ủ.
Câu 133: Tuần hoàn phụ có thể ược thiết lập ở vị trí này
bởi:
a. Động mạch bên trong trên và dưới.
b. Động mạch bên quay và bên giữa.
c. Động mạch mũ cánh tay trước và sau.
d. Tất cả các ộng mạch trên.
e. Không phải các ộng mạch trên.@
Trong mỗi nhóm dưới ây có 5 câu trả lời và có tương ứng
5 tình huống hãy kết hợp 1 câu tình huống với 1 câu trả lời
úng nhất. Mỗi câu trả lời chỉ ược dùng 1 lần.
a. Cơ lưng bụng.
b. Cơ thang.
c. Cơ tròn to.
d. Cơ enta.
e. Cơ răng trước.
Câu 134: Có hình tam giác, là cơ treo của mỏm cùng vai.
b Câu 135: Tạo nên thành trong của nách, bám vào xương
bả vai. e
Câu 136: Duỗi xương cánh tay, xoay xương cánh tay
vào trong, sử dụng trong bơi và chèo thuyền. a Câu 137.
Có nguyên uỷ từ mặt trước xương òn.d
Câu 138: Nằm giữa thần kinh nách và thần kinh quay. c
a. Thần kinh cơ bì.
b. Thần kinh trụ.
c. Thần kinh giữa.
d. Thần kinh quay.
e. Thần kinh gian cốt sau.
Câu 139: Không có nhánh bên ở cánh tay, hai rễ hợp lại
ngay giữa cơ ngực bé. c
Câu 140: Nguyên uỷ từ thân nhì trước của ám rối cánh
tay, trên ường I áp vào ầu trong của cơ tam ầu.b Câu
141: Là nhánh của thân nhì sau, trên ường i nằm trong
bao khớp khuỷu. d
Câu 142: Chủ yếu vận cơ, chui vào trong cơ sấp. e
Câu 143: Có nguyên uỷ từ thân nhì trước ngoài của ám rối
cánh tay, chọc qua cân sau cùng thần kinh bì ngoài cẳng
tay. a
a. “ Hộp lào giải phẫu”.
b. ống cổ tay.
c. Sự tại thành ống xương màng cho gân cơ.
d. Gần khớp quay trụ.
e. Đi qua nếp gấp cổ tay vào gan tay.
Câu 144: Dây chằng vòng cổ tay. d
Câu 145: Thần kinh trụ. e
Câu 146: Thần kinh quay. a
Câu 147: Mạc giữ gân gấp. b
Câu 148: Mạc giữ gân duỗi. c
Chọn câu trả lời phù hợp
a. Nếu (A) úng, (B) úng, (A) và (B) có liên quan
nhân quả.
b. Nếu (A) úng, (B) úng; (A) và (B) không liên quan
nhân quả
c. Nếu (A) úng, (B) sai
d. Nếu (A) sai, (B) úng
e. Nếu (A) sai, (B) sai
Câu 149. a
(A) Khớp vai có biên ộ cử ộng lớn Vì
(B) Chỏm xương cánh tay lớn, trong khi ổ chảo
xương vai nhỏ
Câu 150. b
(A) Khớp vai có biên ộ cử ộng lớn Vì
(B) Bao khớp vai chỉ tạo thành các dây chằng ở phía
trước khớp
Câu 151. d
(A) Khớp vai dễ trật ra sau Vì
(B) Phía sau khớp vai bao khớp không dầy lên thành
các dây chằng
Câu 152. e
(A) Khớp vai dễ trật ra ngoài Vì
(B) Phía sau khớp vai có ít cơ che phủ
Câu 153. e
(A) Tĩnh mạch ầu nằm ở mặt trong vùng cánh tay Vì
(B) Tĩnh mạch này i cùng với ộng mạch cánh tay
Câu 154. c
(A) TK giữa không cho nhánh nào ở cánh tay Vì
(B) TK này chỉ là thần kinh cảm giác
Câu 155. b
(A) Cơ tam ầu cánh tay là cơ duỗi khuỷu Vì
(B) Cả ba ầu ều ược thần kinh quay chi phối
Câu 156. a
(A) Cơ cánh tay gấp cẳng tay Vì
(B) Nó có nguyên uỷ ở 1/3 dưới xương cánh tay
vàbám tận ở trước mỏm vẹt xương trụ
Câu 157. b
(A) khi chạm cạnh sau trong khuỷu vào vật cứng ta
có thể thấy tê ở cạng trong bàn tay và tê ngón út Vì
(B) Cảm giác vùng khuỷu là do TK bì cẳng tay trong
chi phối
Câu 158. a
(A) ĐM trụ ở gan tay i bên ngoài xương ậu vàkhông
thể bắt ược mạch trụ Vì
(B) Nó ược che bởi mạc giữ gân gấp rất dày
Câu 159. d
(A) Khi ngã chống bàn tay xuống ất, xương trụ bịgẫy
hơn xương quay, Vì
(B) Đầu dưới xương trụ thanh mảnh hơn ầu
dướixương quay
Câu 160. d
(A) Người ta có thể dạng cánh tay quá 90 ộ, Vì
(B) Khớp vai có biên ộ cử ộng lớn
Câu 161. a
(A) Trong trật khớp vai, chỏm xương cánh tay ít
khibị trật ra sau, Vì
(B) ở phía sau khớp vai, bao khớp dày hơn những
chỗkhác
Câu 162. c
(A) Người ta gọi oạn từ ĐM dưới vai ến các DM
cánh tay là oạn thắt nguy hiểm của ĐM nách, (B)
Khi thắt ĐM oạn giữa ĐM dưới vai các ĐM
cánh tay thì hoàn toàn không có nhánh nối nào
giữa oạn trên và oạn dưới chỗ thắt
Câu 163. b
(A) Thành trước của hố nách ược xác ịnh là
thànhphẫu thuật, Vì
(B) Thành trước của hố nách có nhiều cơ bám
từxương òn, lồng ngực, mỏm quạ ến xương cánh tay
Câu 164. c
(A) Người ta thường dùng quai ngực làm mốc ể
tìmĐM nách, Vì
(B) Quai ngực nằm ngay phía trước ĐM nách,
dướichỗ xuất phát của ĐM ngực ngoài
Câu 165. b
(A) Khi giải phẫu ở thành ngoài của hố nách, người ta
thường rạch bờ trước trong en ta dưới mỏm cùng
vai khoảng 6 cm, Vì
(B) Khi rạch bờ trước trong en ta, dưới mỏm
cùng vai khoảng 6 cm thì không làm tổn thương cơ en
- ta
Câu 166. b
(A) TK quay có thể tổn thương khi gẫy 1/3
giữaxương cánh tay, Vì
(B) TK quay chạy ở vùng cánh tay sau và cho các
nhánh chi phối vận ộng các cơ vùng này
Câu 167. b
(A) Vùng khuỷu trước lõm thành hố gọi là hố khuỷu,
DO
(B) Lớp dưới da vùng khuỷu trước mỏng, lỏng lẻo
vàcó các TM nông thường nối với nhau thành
hình chữ
M
Câu 168. d
(A) Người ta thường tiêm TM giữa ầu ở hố khuỷu,
(B) TM giữa ầu ở hố khuỷu nằm nông dưới da
Câu 169. a
(A) Người ta thường bắt ĐM trụ ở cánh tay, Vì
(B) ĐM trụ nằm sâu bị che bởi một chẽ của mạc
giữa gân gấp căng từ cơ gấp cổ tay trụ ến xương thang
Câu 170. e
(A) Khi tổn thương TK gian cốt sau, thì tất cả các
cơcủa vùng cẳng tay sau bị liệt, Vì
(B) TK gian cốt sau cho nhánh vận ộng ến tất cảcác
cơ vùng cẳng tay sau
Câu 171. a
(A) Ngón út không có ộng tác ối như ngón cái, Vì (B)
Ngoài diện khớp với xương móc, nền xương ót bàn
ngón út còn khớp với nền ốt bàn ngón IV
Câu 172. d
(A) Nhiễm trùng bao hoạt dịch ngón út bao giờ
cũnglan ến bao hoạt dịch ngọn cái, Vì
(B) Bao hoạt dịch ngón út thường thông nối với
baohoạt dịch của ngón cái ở cổ tay
Câu 173. b
(A) Khi liệt TK trụ oạn trên cẳng tay, thì bàn tay
có biểu hiện duỗi quá mức khớp bàn ngón 3, 4, 5
(B) Khi liệt TK trụ ở oạn trên cẳng tay, 2 bó trong của
cơ gấp các ngón sâu bị liệt
Tng hp Câu hi trc nghim và áp án môn Gii phu: Chư ng Giải phu thn kinh
Phần VIII : Giải phẫu thần kinh.
Mỗi câu hỏi dưới ây ều có một câu trả lời úng ể trả lời câu hỏi.
Câu 722.Thuật ngữ màng não mềm ược dùng ể chỉ :
a.Màng nuôi và màng nhện.@ b.Màng nuôi và
màng cứng.
c.Màng cứng và màng nhện.
d.Màng nuôi, màng cứng và màng nhện.
e.Màng cứng và phần xương sọ dính vào nó.
Câu 723.Tuỷ gai ược giữ chặt vào màng cứng bởi :
a.Dây tận cùng.
b.Màng nuôi.
c.Dây chằng răng.@
d.Nón tuỷ.
e.Cân Galia.
Câu 724.Tuỷ gai trải dài từ lỗ chẩm ến bờ dưới của :
a.Đốt sống ngực X.
b.Đốt sống ngực XI.
c.Đốt sống thắt lưng I.@
d.Đốt sống thắt lưng III.
e.Đốt sống thắt lưng V.
Câu 725.Có………….. ôi dây thần kinh gai sống.
a.25.
b.27.
c.31.@ d.33.
e.35.
Câu 726.Sàn não thất 4 là mặt sau của hành não và của:
a.Màn tuỷ trên.
b.Màn tuỷ dưới.
c.Cánh tay liên hợp.
d.Vùng hạ ồi.
e.Trần cầu não.@
Câu 727.Chỉ ra tên của một khe sâu mặt ngoài ại não, bắt ầu tmặt dưới của não :
a.Khe Rolando. b.Khe Sylvius.@ c.Khe ngang.
d.Hố Monro.
e.Hố Magendi.
Câu 728.Xác ịnh thành phần lấp trong rãnh bên của mặt ngoài ại não
a.Thuỳ chẩm.
b.Gối thể trai.
c.Hồi thái dương lên.
d.Thuỳ ảo.@
e.Phần tam giác.
Câu 729.Xác ịnh tên của tam giác nối giứa thể tam giác và thể trai :
a.Thuỳ ảo.
b.Vách trong suốt.@
c.Gối thể trai.
d.Thuỳ móc.
e.Thể gối ngoài.
Câu 730.Động mạch ại não giữa là sự tiếp theo của :
a.Động mạch cảnh ngoài. b.Động mạch cảnh
trong.@ c.Động mch ốt sống.
d.Động mạch thái dương trước.
e.Động mạch nền.
Câu 731.Hành, cầu não ược cấp máu bởi các ộng mạch sau,ngoại trừ :
a.Động mạch gai trước.
b.Động mạch gai sau.
c.Các nhánh của ộng mạch nền.
d.Các nhánh của ộng mạch ốt sống.
e.Động mạch ại não giữa.@ Câu 732.Tuỷ gai
dài khoảng :
a.25cm.
b.35cm.
c.45cm.@ d.55cm.
e.65cm.
Câu 733.Dây tận cùng chủ yếu ược hình thành từ :
a.Màng nuôi.@
b.Màng cứng.
c.Dịch não tuỷ.
d.Chất trắng.
e.Các tế bào hạch.
Câu 734.Xác ịnh tên gọi các dễ thần kinh sống dưới ốt sống thắt lưng I
a.Dây tận cùng.
b.Nón tuỷ.
c.Đuôi ngựa.@
d.Đám rối thắt lưng.
e.Đám rối cùng.
Câu 735.Chỉ ra xương không tiếp khớp với xương khác ể tạo thành thóp bên trước :
a.Xương trán.
b.Xương thái dương.
c.Xương bướm.
d.Xương ỉnh.
e.Xương chẩm.@
Câu 736.Xác ịnh thành phần ngăn cách giữa ại nãotiểu não :
a.Liềm ại não.
b.Lêù tiểu não.
c.Cân Galia.
d.Tĩnh mạch lớn Gallen.@
e.Cầu não.
Câu 737.Xác ịnh các thành phần nối tuỷ gaihành não vớitiểu não :
a.Cuống ại não.
b.Trám trên.
c.Trám dưới.
d.Các cuống tiểu não.@
e.Các sợi của cầu não.
Câu 738.Ông tâm tuỷ của tuỷ gai thông với :
a.Não thất 3.
b.Não thất 4.
c.Bể lớn.
d.Cống Sylvius.@
e.Lỗ Magendie.
Câu 739.Khe trước giữa của tuỷ gai kết thúc ở ỉnh gọi là :
a.Lỗ tịt.
b.Rãnh sau ngoài.@
c.Lỗ Magendie.
d.Cống Sylvius.
e.Não thất trên.
Câu 740.Cuống tiểu não trên nối tiểu não với :
a.Thể gối.@ b.Trám dưới.
c.Nhân ỏ.
d.Lỗ lớn.
e.Cột tuỷ trước.
Câu 741.Xác ịnh thành phần không tham gia giới hạn ngoài của nền não thất 4:
a.Cánh tay liên hợp.
b.Cuống tiểu não. c.Củ
nhân chêm.@ d.Trám
hành.
e.Cột tuỷ trước.
Câu 742.Các nếp của vỏ não che phủ thuỳ ảo gọi là :
a.Thuỳ thái dương.
b.Thể trai.
c.Khe Sylvius.
d.Mép xám.
e.Thuỳ ỉnh.@
Câu 743.Thuật ngữ nào dưới ây không chỉ một bó các sợi thần kinh :
a.Cuống.
b.Chất xám.
c.Bó.@
d.Đường dẫn truyền.
e.Thừng.
Câu 744.Ơ người trưởng thành tuỷ gai có hai chỗ phình là ở :
a.Cổ và ngực.
b.Cổ và thắt lưng.@
c.Ngực và thắt lưng.
d.Ngực và cùng.
e.Thắt lưng và cùng.
Câu 745.Chỉ ra các thành phần của thân não :
a.Đại não – tiểu não  cầu não.
b.Tiểu não – cầu não – tuỷ gai.
c.Tuỷ gai hành não tiểu não.
d.Hành não tiểu não – cầu não.
e.Không phải các thành phần trên.@
Câu 746.Chỉ ra các thành phần bao quanh não thất 4 :
a.Hành não, cầu não, tiểu não.@
b.Tiểu não, cầu não, tuyến yên.
c.Cầu não, tiểu não, ại não.
d.Tiểu não, hành não, tuỷ gai.
e.Không phải các thành phần kể trên.
Câu 747.Chỉ ra tên gọi của rãnh dọc giữa nền não thất 4:
a.Lỗ Magendie.
b.Lỗ Luska.
c.Rãnh giới hạn.@
d.Trám hành.
e.Nhân xen kẽ.
Câu 748.Đa giác Willis ược hình thành từ các nhánh của ộng mạch cảnh trong và ộng mạch :
a.Động mạch cảnh ngoài. b.Động mạch ốt sống.
c.Động mạch nền.@
d.Động mạch màng não giữa.
e.Động mạch thái dương trước.
Câu 759.Xoang tĩnh mạch dọc trên bắt ầu từ ụ chẩm trong ến :
a.Lỗ tịt của xương trán.@ b.Lỗ Magendie.
c.Lỗ tròn.
d.Lỗ Winslow.
e.Không phải các lỗ kể trên.
Câu 750.Xoang hang nằm cạnh :
a.Xương ỉnh.
b.Xương thái dương.
c.Xương bướm.@
d.Xương chẩm.
e.Xương trán.
Câu 751.Thần kinh thị giác liên quan ến :
a.Đoan não.
b.Gian não.@
c.Não trước.
d.Trung não.
e.Tuỷ não.
Câu 752.Chỉ ra các ặc iểm vbó tiểu não thẳng :
a.Bắt ầu ở các tiết oạn ngực trên.
b.Dẫn truyền cảm giác từ cơ thân mình lên tiểu não.@
c.Các sợi xuất phát từ các tế bào cột xám sau. d.Tất cả
các ặc iểm trên ều sai
e.Tất cả các ặc iểm trên ều úng.
Câu 753.Chỉ ra các ặc iểm của bó gai ồi thị trước :
a.Là bó dẫn truyền lên.
b.Là trung gian dẫn truyền cảm giác xúc giác.
c.Vượt qua ường giữa ở mép trắng trước.
d.Tất cả các ý trên ều úng.@
e.Không phải các ặc iểm trên.
Câu 754.Chỉ ra các ường dẫn truyền bắt chéo ở tuỷ gai :
a.Đường dẫn truyền cảm giác au.@
b.Đường dẫn truyền cảm giác từ cân cơ.
c.Đường dẫn truyền cảm giác từ khớp.
d.Tất cả các ặc iểm trên ều sai
e.Tất cả các ặc iểm trên ều úng Câu 755.Chỉ ra
các ặc iểm của bó tháp thẳng :
a.Bắt chéo ở hành não.
b.Nằm ở khe trước giữa.
c.Chạy vào sừng trước.@
d.Tất cả các ý trên ều úng.
e.Không phải các ặc iểm trên.
Câu 756.Chỉ ra các liên quan ến phản xạ thị giác thính giác :
a.Bó mái gai.@ b.Bó hồng gai.
c.Bó tháp thẳng.
d.Bó trám gai.
e.Bó tháp chéo.
Câu 757.Xác ịnh triệu chứng của việc cắt ngang qua 1/2 tuỷ gai :
a.Mất cảm giác xúc giác cùng bên.
b.Mất cảm giác cơ bên ối diện.
c.Mất cảm giác nhiệt ộ cùng bên.
d.Mất cảm giác au cùng bên.
e.Không phải các tổn thương kể trên.@
Câu 758.Các tế bào iển hình ở hạch gai của ộng vật có vú là loại :
a.1 cực.@ b.2 cực.
c.3 cực.
d.Đa cực.
e.Không phải các loại trên.
Câu 759.Cơ vân ược chi phối bởi :
a.Các sợi nhỏ có myelin.
b.Các sợi nhỏ không myelin.
c.Các sợi lớn không myelin. d.Các
sợi lớn có myelin.@
e.Các sợi trung bình không myelin.
Câu 760.Nhánh xám là do sự tạo thành của các sợi :
a.Sau hạch.@
b.Trước hạch. c.Có
myelin.
d.Đến cơ vân
e. Không có các ặc iểm trên Câu
761.Chất trắng ở tuỷ gai gồm :
a.Các bó sợi thần kinh.
b.Các sợi từ hạch thần kinh ngoại biên.
c.Các sợi từ các tế bào vỏ não.
d.Tất cả các ặc iểm trên ều sai
e.Tất cả các ặc iểm trên ều úng@
e.Mạc nội tuỷ.
Câu 762.Cảm giác khi sờ vào giác mạc là :
a.áp lực.@
b.Nóng.
c.Lạnh.
d.Đau.
e.Cảm giác sâu bản thể.
Câu 763.Rễ sau của các dây gai sống chứa :
a.Các sợi có myelin.
b.Các sợi không myelin.
c.Các sợi nhỏ không myelin và các sợi to có myelin.
d.Các sợi nhỏ có myelin và các sợi to không myelin.
e.Không ý nào kể trên úng.@ Câu 764.Xác ịnh
úng chức năng của tế bào vệ tinh.
a.Giảm tốc ộ dẫn truyền.
b.Vận truyển dinh dưỡng.
c.Là tế bào tiền trạm của các sợi hạch.
d.Là nguồn gốc của myelin.
e.Không rõ ràng về chức năng.@ Câu
765.Các sợi ến tạng chi phối cho :
a.Cơ vân.
b.Các tuyến.@
c.Đám rối dưới niên mạc.
d.Tất cả các cơ quan trên
e.Không cơ quan nào kể trên.
Câu 766.Bó cung trước dẫn truyền cảm giác :
a.Sờ mó tinh tế.@
b.Đau.
c.Nóng.
d.Lạnh.
e.Co giãn.
Câu 767.Bó cung sau dẫn truyền cảm giác :
a.Đau.@
b.Sờ mó
c.Sâu bản thể.
d.Tất cả các loại cảm giác kể trên.
e.Không loại nào kể trên.
Câu 768.Xác ịnh triệu chứng tổn thương bó tháp :
a.Mất vận ộng tự chủ ở ngọn chi.@
b.Mất cảm giác nhiệt.
c.Mất cảm giác xúc giác.
d.Tất cả các ặc iểm trên ều sai
e.Tất cả các ặc iểm trên ều úng Câu 769.Bó tiền
ình gai chứa các sợi từ :
a.Các nhân tiền ình trên.
b.Các nhân tiền ình giữa.
c.Các nhân tiền ình dưới.
d.Tất cả các nhân kể trên.
e.Không phải các nhân kể trên.@ Câu
770.Nhân ỏ nhận các sợi từ :
a.Tiểu não.@
b.Tuỷ gai
c.Hạch nền.
d.Cầu não.
e.Hành não.
Câu 771.Cắt ngang 1/2 tuỷ sẽ gây ra hậu quả :
a.Mất dẫn truyền cảm giác cùng bên ở cột trắng sau, dưới chỗ tổn thương.
b.Mất cảm giác au ở hai bên trong vùng tổn thương.
c.Mất cảm giác nhiệt hai bên ở vùng tổn thương chi phối.
d.Mất tất cả các cảm giác trên.@ e.Không mất các cảm
giác trên. câu 772.*Nếu cắt ứt toàn bộ tuỷ gai thì :
a.Chức năng bàng quang bị rối loạn.
b.Sự co cơ duỗi bình thường.
c.Mất phản xạ nông.
d.Mất tất cả các chức năng trên@
e. Không mất các chức năng trên
Trả lời các câu hỏi dưới ây theo chỉ dẫn.
a.Nếu chỉ a úng.
b.Nếu chỉ b úng.
c.Nếu a,b úng.
d.Nếu a,b sai.
Câu 773.Thần kinh gai sống xuất phát từ tuỷ gai bởi :
a.Các rễ trước.
b.Các rễ sau.
c.Cả hai rễ kể trên.@
d.Không phải hai rễ trên.
Câu 774.Các nhánh bì của thần kinh gai sống:
a.Các sợi có myelin nhỏ.
b.Các sợi không myelin.
c.Hai loại kể trên.@
d.Không phải hai loại trên.
Câu 775.Các ặc iểm của nơron trước hạch :
a.Thân nằm trong hệ thần kinh trung ương.@
b.Các sợi trục không myelin.
c.Cả hai ặc iểm trên.
d.Không phải hai loại trên.
Câu 776.Các sợi dân truyền cảm giác thống nhiệt mang các sợi từ :
a.Các ống bán nguyệt.
b.Mắt.@
c.Cả hai cơ quan trên.
d.Không phải hai loại trên.
Câu 777.Cảm giác au ược dẫn truyền bởi :
a.Các sợi nhỏ có myelin.
b.Các sợi không myelin.
c.Cả hai loại trên.@
d.Không phải hai loại trên.
Câu 778.Các tiểu thể Ruffini có liên quan với :
a.Sự phân biệt cảm giác nóng lạnh.
b.Cảm giác về sự chuyển ộng.
c.Cả hai loại trên.
d.Không phải hai loại trên. @
Câu 779* quan xúc giác ặc biệt tận cùng gan bàn chân :
a.Các bầu tận cùng Krause.
b.Các tiểu thể Messner.@
c.Cả hai.
d.Không phải hai loại trên.
Câu 780.Các sợi rời tạng có liên quan vi :
a.Thần kinh sống cùng 2.
b. Thần kinh sống cùng 4.
c.Cả hai.@
d.Không phải hai dây trên.
Câu 781.Các nơron sau mạch :
a.Có thân trong hạch thần kinh thực vật.@
b.Sợi trục chính có myelin.
c.Cả hai.
d.Không có hai ặc iểm trên.
Câu 782.Chỉ ra các ặc iểm của sợi trục của các tế bào hạch thần kinh thực vật:
a.Thường không có nhiều ngành bên.
b.Thường có myelin dày.
c.Có cả hai ặc iểm trên.
d.Không có hai ặc iểm trên.@
Câu 783.Mỗi thần kinh gai sống có một :
a.Nhánh trắng ến từ thân giao cảm.
b.Nhánh xám ến từ thân giao cảm.@ c.Cả
hai nhánh trên.
d.Không phải hai nhánh trên.
Câu 784.Các sợi trước hạch ến ám rối thận từ :
a.Nhánh trắng theo con ường của thân giao cảm.
b.Thần kinh lang thang.
c.Cả hai con ường trên.@
d.Không phải từ hai con ường trên.
Câu 785.Ông tâm tuỷ chia mép xám thành :
a.Mép sau.
b.Mép trước.
c.Mép sau và trước.@
d.Không phải các loại trên.
Câu 786.Trên thiết ò cắt ngang qua tuỷ oạn thắt lưng có :
a.Hình ô van.
b.Rãnh giữa sau sâu.
c.Có cả hai.
d.Không có cả hai.@
Câu 787.Vách giữa sau của tuỷ gai ược tạo thành bởi :
a.Tổ chức thần kinh ệm.@
b.Màng nuôi.
c.Cả hai.
d.không phải cả hai.
Câu 788.Chỉ ra các ặc iểm của vùng viền Lissauer.
a.Trải dài từ tiết oạn sống cổ cuối ến thắt lưng 12.
b.Thấy ở cột sau, là một nhóm tế bào lớn.
c.Cả hai ặc iểm trên.@
d.Không có hai ặc iểm trên.
Câu 789.Triệu chứng khi bị cắt ngang tuỷ :
a.phản ứng tức thì là choáng.@ b.Giai
oạn còn bù là mất phản xạ.
c.Có cả hai.
d.Không có cả hai.
Câu 790.Chỉ ra các ặc iểm của bó bên sau(Lissauer)
a.Tạo bởi các sợi không myelin và có myelin mỏng.
b. Nằm giữa ỉnh của sừng sau với ngoại vi của tuỷ gai.
c.Có 2 ặc iểm trên.@
d. Không có 2 ặc iểm trên.
Câu 791.Triệu chứng khi cắt ngang bó cung sau một bên :
a.Mất cảm giác au cùng bên, tương ứng với oạn tuỷ dưới chỗ tổn thương.
b.Mất cảm giác au nội tạng.
c.Có cả hai triệu chứng trên.
d.Không có hai triệu chứng trên.@ Câu
792.Bó tháp thẳng ược tạo bởi :
a.Các sợi vỏ gai bắt chéo ở hành não.
b.Các sợi vỏ gai i thẳng ến cơ vân.
c.Cả hai loại sợi trên.
d.Không phải hai loại trên.@
Câu 793.Các ặc iểm dưới ây là của hành não, ngoại trừ :
a.Sự hình thành của não thất 3.@ b.Sự bắt chéo của
bó tháp.
c.Sự hình thành các nhân dây thần kinh sọ.
d.Sự xuất hiện của các nhóm nhân phức tạp, nối tiếp nhau, có phần nằm dọc theo ttỏ chức
lưới.
e.Sự thay thế dần của các sợi tuỷ ở vùng viền Lissauer bằng sự i xuống của các sợi tuỷ của
thần kinh sinh ba.
Câu 794.Cắt ngang qua nhân nước bọt dưới của hành não, người trưởng thành, skhông thấy
ược : a.Nhân hạ nhiệt.
b.Bó tháp.
c.Nhân lang thang.
d.Nhân hoài nghi.
e.Nhân ỏ.@
Câu 795.Các nhân hành não dưới ây tham gia tạo thành cuống tiểu não dưới, ngoại trừ :
a.Nhân lưới ngoài.
b.Nhân Burdach.
c.Nhân lang thang.@
d.Nhân cung.
e.Nhân Roller.
Câu 796.Các sợi trục từ nhân hoài nghi chi phối các cơ của :
a.Mắt.
b.Lưỡi.
c.Hầu.@ d.Tai.
e.Khẩu cái.
Câu 797.Xác ịnh nhân dây thần kinh sọ góp phần tạo nên bó ơn ộc :
a.Thần kinh gai.
b.Thần kinh lang thang.@
c.Thần kinh hạ thiệt.
d.Thần kinh sinh ba.
e.Thần kinh thị giác.
Câu 798.Các tế bào trung khu hô hấp thấy ở :
a.Bó tháp.
b.Liềm trong.
c.Nhân trám chính. .
d.Hệ thống lưới.@
e.Bó vỏ gai
Câu 799.Nhân của dây thần kinh sọ ở phần trên hành não, vùng tiếp nối giữa hành não và cầu não
là :
a.Dây hạ thiệt.
b.Nhân vận ộng sau của thần kinh X.
c.Dây thiệt hầu.@ d.Dây sinh ba.
e.Dây gai.
Câu 800.Chỉ ra các thành phần có cấu trúc tương ứng với hạch gai :
a.Hạch bán nguyệt.
b.Hạch gối.
c.Hạch tiền ình.
d.Tất cả các hạch trên.@
e.Không hạch nào kể trên.
Câu 801.Chỉ ra các ặc iểm vdải Rei giữa của hành não :
a.Nằm ngay sau tháp trước.@
b.Nằm ngoài so với nhân nước bọt dưới.
c.Nằm trước ối với bó tháp.
d.Có ủ các liên quan trên.
e.Không có các liên quan trên.
Câu 802.Cuống tiểu não dưới ược tạo thành từ :
a.Các sợi trám tiểu não.
b.Bó cung sau.
c.Các sợi cung sau ngoài.
d.Các sợi từ nhân lưới bên.
e.Tất cả các sợi, bó kể trên.@
Câu 803.Nhân hoài nghi là nguyên uỷ của các sợi vận ộng của các dây thần kinh sọ :
a.Các dây X,V,VII.
b.Các dây IX, X, XI. @
c.Các dây X, XII, VII.
d.Các dây II, VI, III.
e.Các dây V, VI, VII.
Câu 804.Nhân bó ơn ộc là nguyên uỷ các dây thần kinh sọ :
a.Dây vận nhãn ngoài, Dây mặt, Dây lang thang.
b.Dây mặt, Dây lang thang, Dây phụ.
c.Dây mặt, Dây thiệt hầu, Dây lang thang.@
d.Dây thiệt hầu, Dây lang thang, Dây phụ.
e.Dây sinh ba, Dây mặt, Dây lang thang.
Câu 805.Các nhân cầu não là sự tiếp theo của…………ở hành não.
a.Nhân cung.@
b.Nhân lưới trên.
c.Nhân hạ thiệt.
d.Nhân lang thang.
e.Nhân tiền ình gai.
Câu 806.Các sợi từ nhân ốc tai trước và sau hoà lẫn vào nhau ở :
a.Nhân thần kinh tiền ình.
b.Thể thang.@ c.Bó dọc
giữa.
d.Dải Rei giữa.
e.Không phải các vị trí trên.
Câu 807.Bó tiền ình tiểu não tận cùng ở ………..của tiểu não.
a.Cục.
b.Lưỡi gà ( của thuỳ giun )
c.Lưỡi não (của thuỳ giun )
d.Nhân mái.
e.Tất cả các vị trí trên.@
Câu 808.Lồi tròn của não thất 4 ược tạo bởi các nhân của :
a.Thần kinh vận nhãn ngoài và dây mặt.@
b.Thần kinh mặt và thần kinh lang thang.
c.Thần kinh mặt và thần kinh thiệt hầu.
d.Thần kinh VII, và thần kinh sinh ba.
e.Thần kinh VII và thần kinh hạ thiệt.
Câu 809.Chỉ ra các nhân liên quan ến thần kinh sinh ba :
a.Nhân của tuỷ gai.
b.Nhân cảm giác chính (nhân cầu).
c.Nhân vận ộng.
d.Nhân trung não.
e.Tất cả các nhân kể trên.@
Câu 810.Nhân ỏ nằm trên ường dẫn truyền của :
a.Dải Rei giữa.
b.Bó dọc lưng.
c.Bó tháp.
d.Cuống tiểu não trên.@
e.Cuống tiểu não dưới.
Câu 811.Bó ơn ộc là nơi dừng của các sợi cảm giác của các dây thần kinh sọ sau :
a.Dây V, dây VII, dây X.
b.Dây VI, dây VIII, dây IX.
c.Dây VII, dây IX, dây X.@ d.Dây
X, dây XI, dây XII.
e.Dây V, dây VI, dây VII.
Câu 812.Xác ịnh úng nơi tận hết của các sợi cung sau ngoài :
a.Tiểu não.@
b.Cầu não.
c.Hành não.
d.Tuỷ gai.
e.Dưới ồi.
Câu 813.Nhân hoài nghi có liên quan ến cơ vân của :
a.Mắt.
b.Hầu.@
c.Khẩu cái mềm.
d.Lưỡi
e.Hầu dưới.
Câu 814.Phần lớn các sợi cầu não tạo nên một bộ phận gọi là :
a.Cuống tiểu não trên.
b.Cuống tiểu não giữa.@
c.Cuống tiểu não dưới.
d.Bó trám.
e.Bó lưới gai.
Câu 815.Nhân trám trên có vị trí giải phẫu gần :
a.Thể trai.
b.Nhân ỏ.
c.Màn tuỷ trước.
d.Thuỳ giun.
e.Thể thang.@
Câu 816.Dải Rei giữa có một phần xuất phát từ các sợi của :
a.Nhân Goll và nhân Burdach cùng bên. b.Nhân Goll
và nhân Burdach ối bên.@ c.Nhân Goll cùng bên,
Nhân Burdach ối bên.
d.Nhân Goll ối bên, Nhân Burdach cùng bên.
e.Không phải các nhân trên.
Câu 817.Nhân của dây thần kinh ròng rọc vận ộng cơ ………của mắt :
a.Thẳng trong.
b.Thẳng ngoài.
c.Chéo lớn.@
d.Chéo bé.
e.Cơ nâng mi trên.
Câu 818.Liền en là một phần của :
a.Tiểu não.
b.Hành não.
c.Cầu não.
d.Trung não.@
e.Tất cả các thành phần trên.
Câu 819.Cánh tay liên hợp của củ não sinh tư dưới gồm các sợi từ :
a.Thể vân.
b.Cánh tay liên hợp của củ não sinh tư trên.
c.Lồi não dưới.
d.Dải Rei giữa.
e.Dải Rei bên.@
Câu 820.Các phần chức năng của các dây thần kinh sọ bao gồm :
a.Sợi hướng tâm, sợi ly tâm ến thể xác riêng, sợi ly tâm ến tạng riêng.
b.Sợi ly tâm ến thể xác chung, sợi ly tâm tạng chung, sợi hướng tâm tạng chung.
c.Sợi hướng tâm tạng chung, sợi ly tâm tạng riêng và sợi hướng tâm.
d.Tất cả các loại trên.@
e.Không phải các loại trên.
Câu 821.Cột nhân ơn ộc bao gồm các nhân dây sọ sau :
a.Dây V, VI, VII.
b.Dây V, VII, X.
c.Dây VII, IX, X. @
d.Dây V, VII, IX.
e.Không phải các dây kể trên.
Câu 822.Xác ịnh vị trí nhân vận ộng của dây thần kinh mặt :
a.Tuỷ gai.
b.Hành não.
c.Cầu não. @
d.Trung não.
e.Đồi thị.
Câu 823.Nhân vận nhãn phụ nằm ở phần mỏ của nhân dây thần kinh :
a.Nhánh mắy của dây V.
b.Vận nhãn chung. @
c.Thị giác.
d.Vận nhãn ngoài.
e.Ròng rọc.
Câu 824.Tất cả các sợi vận ộng của các dây thần kinh VII, IX, X ều ến từ :
a.Dải Rei giữa.
b.Dải Rei bên.
c.Bó lưng dọc.
d.Bó ơn ộc. @ e.Bó
Goll.
Câu 825*Xác ịnh triệu chứng tổn thương bó tháp trên chỗ bắt chéo.
a.Liệt chi ối diện với bên tổn thương. @ b.Liệt chi cùng bên
với bên tổn thương.
c.Mất cảm giác au và sờ mó bên ối diện.
d.Mất cảm giác nhiệt bên ối diện.
e.Mất cảm giác sâu bản thể bên ối diện.
Câu 826.Các bó ở cột trắng sau của hành não lên dừng ở các nhân :
a.Đơn ộc nhân cung.
b.Goll Burdach.@
c.Goll và ơn ộc.
d.Đơn ộc và Burdach.
e.Không phải các nhân trên.
Câu 827.Các sợi có myelin từ các nhân Goll và Burdach chạy ra trước, vào trong, vòng quanh chất
xám trung tâm, gọi là :
a.Bó Goll và bó Burdach.
b.Bắt chéo tháp.
c.Các sợi cung trong.@
d.Bó tháp chéo.
e.Bó tiểu não thẳng.
Câu 828.*Tổn thương dải Rei giữa gây ra hậu quả :
a.Liệt chi bên ối diện.
b.Mất cảm giác xúc giác bên ối diện.@
c.Mất cảm giác au cùng bên.
d.Mất cảm giác nóng lạnh cùng bên.
e.Mất cảm giác sâu bản thể cùng bên.
Câu 829.Các sợi ến tạng xuống nhân tuỷ gai của thần kinh sinh ba từ :
a.Thần kinh mặt và sinh ba.
b.Thần kinh sinh ba, hạ thiệt và thiệt hầu.
c.Thần kinh hạ thiệt và lang thang.
d.Thần kinh hạ thiệt và mặt.
e.Thần kinh lang thang, thiệt hầu và mặt.@
Câu 830.Xác ịnh thành phần nằm hai bên chốt não của não thất 4 :
a.Nhân lưới bên.
b.Nhân hạ thiệt. c.Sán
não.@
d.Nhân cung.
e.Bó tháp.
Câu 831.Chỉ ra nhân ở mặt trước của bó tháp :
a.Nhân cung.@
b.Nhân cầu cuống.
c.Nhân lưới bên.
d.Nhân hạ thiệt.
e.Các nhân lưới cạnh giữa. Câu
832.Chỗ phình to của nhân ơn ộc gọi là
a.Trung khu hô hấp.
b.Trung khu tim mạch.
c.Nhân nôn.
d.Nhân vị giác.@
e.Thần kinh xoang.
Chọn một câu trả lời úng ể trả lời các câu hỏi.
Câu 833.Tiểu não liên quan ến :
a.Sự thống nhất của cảm giác sâu bản thể và hoạt ộng phản xạ.
b.Sự tăng cảm giác súc giác.
c.Sự phối hợp hoạt ộng vận ộng thể xác.@
d.Điều chỉnh hoạt ộng cơ tim.
e.Tất cả các biểu hiện trên.
Câu 834.Xác ịnh triệu chứng của tổn thương tiểu não mới :
a.Giảm trương lực.
b.Rối loạn phối hợp ộng tác.
c.Mất khả năng xác ịnh úng khoảng cách.
d.Điểm sau.
e.Tất cả các biểu hiện trên.@
Câu 835.Xác ịnh triệu chứng run trong chấn thương tiểu não :
a.Biên ộ lớn và không ều.
b.Xảy ra cùng bên với bên tổn thương.
c.Rõ hơn ở chi trên.
d.Tất cả các biểu hiện trên úng.@
e.Tất cả các biểu hiện trên sai
Câu 836. Xác ịnh ặc iểm tổn thương thuỳ trước của tiểu não :
a.Rối loạn không cân xứng.
b.Liên quan ến tổn thương tiểu não mới.
c.Đặc biệt liên quan ến các cơ trục, cơ vai và cơ hông.
d.Tất cả các ặc iểm trên.@
e.Không phải các ặc iểm trên.
Câu 837.Triệu chứng tổn thương thuỳ giun của tiểu não :
a.Người bệnh không dứng vững ược.@
b.Tỷ lệ mắc lớn nhất ở người già c.Giảm
trương lực cơ rõ.
d.Run khi nghỉ.
e.Tất cả các biểu hiện trên úng
Câu 838.Xác ịnh các thành phần của vùng trên ồi thị :
a.Tuyến yên.
b.Tuyến tùng.@
c.Thể gối
d.Mái não thất 4.
e.Tất cả các thành phần trên.
Câu 839. Xác ịnh thành phần nằm bờ trước của bao trong :
a.Phần ầu bó thính giác b.Bó tháp.
c.Tia thị trên.
d.Các sợi từ ổ mắt ến vùng dưới ồi.@
e.Bó vỏ cầu.
Câu 840.Tổn thương ở………..sẽ gây ra những dị tật về thị lực ồng ều.
a.Bó thị giác.
b.Thể gối ngoài.
c.Tia thị.
d. Tất cả các vị trí trên.@
e.Không phải các vị trí trên.
Câu 841.Chỉ ra các ặc iểm của bèo sẫm :
a.Là phần lớn nhất của hạch nền.
b.là phần ở ngoài cùng của hạch nền.
c.Nằm giữa bao ngoài và bèo nhạt.
d.Tất cả các ý trên úng.@
e.Tất cả các ý trên sai.
Câu 842.Cuống tiểu não dưới có các bó lên sau:
a.Bó tiểu não thẳng.@
b.Bó tiểu não chéo.
c. Bó mái tiểu não
d. Có tất cả các bó trên
e.Không có các bó trên.
Câu 843.Thành phần của ồi thị gồm co :
a.Tàng vùng.
b.Lá tuỷ ồi thị ngoài.
c.Nhân bán nguyệt.
d.Tất cả các thành phần trên.@
e.Không phải các thành phần trên.
Câu 844.Chỉ ra các nhân ồi thị liên quan ến thuỳ khứu :
a.Các nhân ồi thị trước.@ b.Nhân của mép giữa.
c.Nhân trong.
d.Khối nhân bên.
e.Các nhân ồi thị sau.
Câu 845.Xác ịnh sự liên quan của thể gối trong :
a.ảo giác
b.Thị giác.
c.Thính giác.
d.Vị giác.@
e.Thăng bằng.
Câu 846. Chỉ ra triệu chứng tổn thương nhân bên ngoài của ồi thị :
a.Giảm cảm giác cùng bên.
b.Cảm giác au cứng cùng bên.
c.Giảm cảm giác bên ối diện.@ d.Tất
cả các thành phần trên.
e.Không phải các thành phần trên.
Câu 847.Vùng trên ồi có :
a.Tuyến tùng.
b.Vân tuỷ.
c.Tam giác cuống.
d.Tất cả các thành phần trên.@
e.Không phải các thành phần trên.
Câu 848.Giao thoa thị giáccủ xám là một phần của :
a.Vùng dưới ồi.@
b.Vùng trên ồi.
c.Vùng sau ồi.
d.Tất cả các thành phần trên.
e.Không phải các thành phần trên.
Câu 849.Bao trong chứa các sợi của :
a.Bó vỏ cầu.
b.Bó tháp.
c.Bó gối.
d.Tất cả các thành phần trên.@
e.Không phải các thành phần trên.
Câu 850.Xác ịnh các mép liên bán cầu :
a.Thể trai.
b.Mép trắng trước.
c.Mép hồi hải mã.
d.Tất cả các thành phần trên.@
e.Không phải các thành phần trên.
Câu 851.Phần nối giữa hồi ở mắt của thuỳ trán với phần mỏ của thuỳ thái dương là :
a.Bó chẩm trám trên.
b.Bó móc (Thuộc bó liên hợp dọc ) @
c.Bó trai.
d.Bó dọc trên.
e.Bó chẩm trán dưới.
Câu 852.Chỉ ra các ặc iểm của thể hạch nhân :
a.Nằm gần sừng dưới não thất bên.
b.Đường dẫn truyền ến là tận cùng vân.
c.Chức năng không rõ ràng. d.Có cả 3 ặc
iểm trên.@
e.Không có ặc iểm nào như trên.
Câu 853.Hồi hải mã là trung tâm phân tích :
a.Vị giác.
b.Khứu giác.@
c.Thẹn .
d.Thăng bằng.
e.Nghe.
Câu 854.Hai não thất bên ược ngăn cách với nhau bởi :
a.Vòm não.
b.Hồi hải mã.
c.Thể hạnh nhân.
d.Bó trai.
e.Vách trong suốt.@
Câu 855.Cuống não trước trong nối trung khu hành khứu phía trong não thất với
a.Đồi thị.@ b.Trên ồi.
c.Các sợi myelin tận cùng của hồi hải mã.
d.Vùng trước thị ở cạnh và sau giao thoa thị giác.@ Câu
856.Tận cùng vân tiếp nối với :
a.Phần sau của bán cầu ại não.
b.Hạnh nhân.@
c.Các nhân của hồi hải mã.
d.Cuống khứu.
e.Hạch thị giác.
Câu 857.Cuống tiểu não trên gồm các sợi i ra từ :
a.Nhân ỏ.
b.Nhân hạnh nhân.
c.Nhân cung.
d.Nhân cầu.@
e.Không phải các nhân trên.
Câu 858.Chỉ ra các ặc iểm của các tế bào Purkinje của tiểu não :
a.Có thân hình cầu nhỏ.
b.Được xếp trong một lá liên tiếp.@
c.Không nhân.
d.Không nguyên sinh chất.
e.Có tất cả các ặc iểm trên.
Câu 859.Chỉ ra ặc iểm cấu trúc của ồ thị :
a.Chủ yếu là chất trắng.
b.Mặt sau có mép xám
c.Mặt bên có màn tuỷ bên.@
d.Có ủ các ặc iểm trên.
e.Các ặc iểm trên ều sai .
Câu 860*Một người thuận tay phải bị một va chạm mạnh gây tổn thương vùng thái dương bên phải
thì :
a.Sẽ bị iếc hoàn toàn.
b.50% gây iếc.
c.25% gây iếc.
d.ít hoặc không gây ảnh hưởng ến thính giác.@
e.Không có triệu chứng nào kể trên.
Hãy xác ịnh thành phần không úng trong các câu về ường dẫn truyền sau ây Câu
861.Cung phản xạ tiền ình i ở bó dọc giữa.
a.Nhân tiền ình.
b.Bó dọc giữa.
c.Dải Rei bên.@
d.Thần kinh vận nhãn ngoài.
e.Các tế bào hai cực của hạch tiền ình. Câu
862.Phản xạ ồng tử ;
a.Nhân thần kinh vận nhãn chung.@
b.Võng mạc.
c.Giao thoa thị giác.
d.Mép trắng sau.
e.Các synap ở vùng trước mái.
Câu 863.Đường dẫn truyền ở tuỷ gai cho cảm giác sờ mó ;
a.Cột sau.
b.Nơron ơn cực.
c.Nhân chêm.
d.Nhân thon.
e.Dải Rei giữa.@
Câu 864.Đường dẫn truyền cảm giác nhiệt :
a.Hạch gai.
b.Nơron.
c.Bó cung sau.
d.Nhân chêm.@
e.Trung não.
Câu 865.Phản xạ gân xương bành c :
a.Cơ quan bao quanh ầu gân Golgi.
b.Hạch rễ sau.
c.Sợi vận ộng.
d.Sợi alfa.
e.Tiết oạn tuỷ L1.@
Câu 866.Đường dẫn truyền cảm giác xúc giác :
a.Tiểu thể Pacini.@ b.Tiểu não.
c.Cầu não.
d.Bó sau của bao trong.
e.Nhân Goll và Burdach.
Câu 867.Đường dẫn truyền cảm giác au :
a.Tiểu thể Meissner.
b.Hạch rễ sau.
c.Cầu não.
d.Bó cung sau.
e.Bờ sau bao trong.@
Câu 868.Đường dẫn truyền các hoạt ộng chủ ộng (cung phản xạ kĩ năng , kĩ xảo. ) :
a.Bắt chéo tháp.
b.Cầu não.@
c.Bó tháp.
d.Hồi trước trung tâm vỏ ại não.
e.Tiểu não.
Câu 869.Đường dẫn truyền thính giác :
a.Nối dưới của não giữa.
b.Dải Rei giữa.
c.Thể gối trong. d.Nhân
tiền ình lưng.@ e.Nhân
trám trên.
Câu 870.Đường dẫn truyền thính giác ;
a.Nhân thể thang.
b.Dải Rei bên.@
c.Cánh tay lồi ngoài.
d.Tháp của hành não.
e.Thuỳ thái dương của vỏ ại não.
Trả lời các câu hỏi dưới ây theo chỉ dẫn.
a.Nếu 1, 2,3 úng.
b.Nếu 1,3 úng.
c.Nếu 2,4 úng.
d.Nếu tất cả úng.
e.Nếu có câu úng khác với sắp xếp trên.
f.Nếu tất cả ều sai. Câu
871.Hồi nội viền bao gồm : d
1.Dải trắng.
2.Thể trạm hình trám.
` 3.Lá cho.
4.Dải xám.
Câu 872.Xác ịnh úng các lớp của hồi răng ; a
1.Lớp phân tử.
2.Lớp hình hạt.
3.Lớp a diện.
4.Lớp Purkinje.
Câu 873.Chỉ ra các loại tế bào iển hình ở vỏ ại não ; a
1.Tế bào hình tháp.
2.Tế bào hình trụ.
3.Tế bào a diện.
4.Tế bào Purkinje.
Câu 874.Chỉ ra các lớp tế bào của vỏ ại não. f
1.Tế bào tái sinh.
2.Tế bào Betz.
3.Lớp tế bào Purkinje.
4.Lớp tế bào ơn cực.
Câu 875.Xác ịnh úng các vùng cảm giác quan trọngvỏ ại não : b
1.Thị giác.
2.Xúc giác.
3.Thính giác.
4.Cảm giác nhiệt.
Câu 876.Vùng trước vận ộng : e
1.Nằm trước vùng vận ộng.
2.Được hình thành do sự sắp xếp các tế bào ịnh hình Betz.
3.Có liên quan ến cảm giác vị giác.
4.Kà một phần của thuỳ chẩm.
Câu 877.Xác ịnh các thành phần của cuống tiểu não dưới : c
1.Các sợi xuống của bó trám tiểu não.
2.Các sợi lên của bó tiểu não thẳng.
3.Các sợi xuống của bó cung trước ngoài.
4.Các sợi lên của bó cung sau ngoài. Câu 878.Chỉ
ra các ặc iểm của tiểu não : e 1.Nhiều tế
bào thần kinh .
2.Chứa nguyên sinh chất của tế bào Purkinje.
3.Chứa các tế bào lưới.
4.Có số lượng lớn các tế bào trụ.
Câu 879.Xác ịnh phần liên quan ến cấu trúc ồi thị. d
1.Chủ yếu là chất xám.
2.Mặt sau che phủ bởi tầng vùng.
3.Mặt bên có màn tuỷ ngoài phủ.
4.Mặt trong có lớp chất trung tâm.
Câu 880.Chỉ ra các nhân ở chất xám trung ương của bán cầu ại não : d
1.Nhân uôi. 2.Nhân bèo.
3.Hạnh nhân.
4.Nhân trước tường.
Câu 881.Chỉ ra các ặc iểm của bờ sau của bao trong : f
1.Xen vào giữa nhân bèo và vách trong suốt.
2.Có hai phần : oạn bèo thị và oạn bèo vân.
3.Tất cả các sợi chạy ra phía trước.
4.Là một bó rộng của chất xám.
Câu 882.Chỉ ra các ặc iểm về hồi hải mã : b 1.Là
bậc thang cao hơn của hệ thống khứu giác.
2.Xen lẫn với hồi cạnh hải mã.
3.Tạo thành bởi lớp vỏ biệt hoá cao.
4.Có phần gốc là sừng dưới của não thất bên. Câu
883*Mạc của thuỳ răng (thể trạng hình trám ) c
1.Liên quan ến ngôn ngữ.
2.Nằm dọc hồi nội viền.
3.Chỉ thấy có ở khỉ.
4.Liên quan chặt chẽ với hồi hải mã.
Câu 884*Cơn au bó móc có ặc iểm : e
1.Mất thị lực thoáng qua.
2.ảo giác khứu giác.
3.ảo giác cảm giác.
4.Các u hạch nền.
Câu 885.Các lớp của vỏ ại não là phần ược tạo bởi : d
1.Lớp phân tử.
2.Lớp tế bào thấp.
3.Lớp tế bào a diện.
4.Lớp (tế bào ) hạch.
Câu 886.Trung tâm tiếp nhận thị giác ở vỏ não : e
1.Vùng vỏ não giới hạn lên thành của khe cựa.
2.Có cấu trúc không khác gì với các trung tâm vỏ khác.
3.Vùng vỏ thị giác tương ối dày.
4.Nửa dưới của vùng 17 tiếp nhận hình ảnh ối tượng của nửa trên thị trường.
Câu 887. Xác ịnh chức năng của thuỳ thái dương : a
1.Dẫn truyền khứu giác.
2.Dẫn truyền thính ể nhận biết.
3.Dẫn truyền tiền ình ể nhận biết.
4.Thị giác.
Câu 888.Xác ịnh ý úng về liên quan giải phẫu của vòm não :d
1.Thể trai.
2.Vách trong suốt.
3.Khe ngang của ại não.
4.Đồi thị.
Câu 889.Chỉ ra các ặc iểm của mép trắng trước : f
1.Dọc theo trung não.
2.Tiếp nối với hạch thị giác.
3.Chỉ có ở người.
4.Không rõ chức năng.
Chọn một ý trong cột i mà không liên quan ến bốn ý còn lại, khoanh lại. Chọn một ý ở cột II
liên quan ến bốn ý ở cột i , Khoanh lại.
Cột i. Cột II.
Câu 890. a.Cuống nền. 1.Trung não.
b.Nhân Goll. 2.Cầu não.
c.Bắt chéo tháp. 3.Hành não.
d.Nhân thần kinh hạ thiệt.
e.Nhân trám dưới. a-3
Câu 891. a.Nhân Goll. 1.Chất trắng.
b.Nhân Burdach. 2.Chất xám.
c.Chất lưới. 3.Hỗn hợp chất trắng và xám
d.Nhân trám dưới.
e.Nhân thần kinh hạ thiệt. c-2
Câu 892. a.Các sợi trám tiểu não. 1.Cuống tiểu não dưới.
b.Bó tiểu não thẳng. 2.Dải Rei giữa.
c.Các sợi cung sau ngoài. 3.Bó tháp.
d.Bó dọc.
e.Các sợi từ nhân lưới bên. d-1
Câu 893. a.Chứa ựng các tế bào gốc 1.Nhân vận ộng sau của
của các sợi vận ộng dây X.
b.Các sợi thoát ra ở bờ ngoài bó tháp. 2.Nhân dây hạ thiệt.
c.Ơ ngoài là nhân chen kẽ. 3.Nhân bó ơn ộc.
d.Các sợi i qua tổ chức lưới.
e.Rãnh rọc của sàn não thất 4. e-2
Câu 894. a.Tiếp theo nhân cung của hành não. 1.Nhân tiền ình trên.
b.Vòng quanh não thất 4. 2.Thể thang.
c.Các sợi trục tiếp theo sợi cầu não. 3.Nhân cầu.
d.Các sợi của bó cầu kết thúc tại ây. b-3
e.Các sợi bên của dải Rei giữa cũng tới ây.
Câu 895. a.Che phủ bởi phần nền của cầu não.
b.Khối chất xám lớn nhất 1.Thể thang.
của hành não. 2.Bó tiền ình tiểu não.
c.Các sợi liên quan ến nhân tận 3.Bó dọc giữa.
cùng của thần kinh ốc tai.
d.Cầu não uôi phần ược xem như 1
bó của chất lưới.
e.Các sợi liên quan ến nhân trám trên. b-1
Câu 896. a.Kể từ sàn não thất 3 ến tuỷ gai 1.Cuống tiểu não.
b.Liên quan ến việc iều khiển 2.Bó dọc trong.
phản xạ ầu và mắt. 3.Dải Rei giữa.
c.Đường dẫn truyền chính của
trung tâm thính giác.
d.Các sợi i từ nhân tiền ình.
e.Cũng có các sợi từ nhân. c-2
Câu 897. a.Nhân chêm của củ não sinh tư dưới. 1.Hành não.
b.Dải Rei bên. 2.Cầu não.
c.Hố gian cuống. 3.Trung não.
d.Nhân cung.
e.Liềm en. d-3
Câu 898. a.Thần kinh thiệt hầu. 1.Các sợi ến thể xác chung.
b.Thần kinh vận nhãn chung. 2.Các sợi ến tạng riêng.
c.Thần kinh sinh ba. d.Thần kinh lang thang.
e.Thần kinh ròng rọc. a-1
Câu 899. a.Các sợi ến thể xác chung. 1.Thần kinh VII thần kinh giữa.
b.Các sợi ến tảng chung.
c.Các sợi ến tạng riêng. 2.Thần kinh V.
d.Các sợi rời tạng riêng. 3.Thần kinh III.
e.Các sợi rời tạng riêng. a-1
Chọn một câu trả lời tốt nhất về kiến thức cơ bản cho các trường hợp ca bệnh sau:
Một bệnh nhân 42 tuổi, hiện tại có một vết bỏng do thuốc lá ở ngón tay trỏ và ngón cái bên
trái.Bệnh nhân nói rằng ông ta không biếtmình bị bỏng và rằng hiện tại ông ta cũng không cảm
thấy au hay nóng lạnh các ngón tay này, khám xét cho thấy rằng ông ta ã bị giảm cảm giác
các ngón tay cả hai tay. Tuy nhiên cảm giác sờ mó và cảm giác sâu bản thể không bị tổn thương.
Ngoài ra chức năng vận ộng của các ngón tay này bình thường.
Câu 900.Xác ịnh giới hạn tổn thương ở tuỷ gai.
a.C2-C3-C4.
b.C5-C6-C7.
c.C8-T1-T2.@ d.T3-T4-T5.
e.T6-T7-T8.
Câu 901.Bao gồm cả hai tay, tổn thương như vậy có thể xảy ra ở :
a.Hạch rễ sau.@
b.Thần kinh gai sống.
c.Mép trắng trước.
d.Bó cung sau.
e.Bao trong.
Câu 902.Chỉ ra các sợi tổn thương ;
a.Bó cung .
b.Dải Rei bên.
c.Dải Rei giữa.@
d.Bó thon.
e.Bó ỏ gai.
Câu 903.Bệnh này của tuỷ gai gọi là :
a.Hội chứng Brown – Sequard.
lOMoARcPSD|36067889 www.ykhoa247.com - tài liu thi y dược
min phí
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
b.Sơ cứng cột bên.
c.Gai ôi ốt sống.
d.ống sáo tuỷ.@ e.Tổn
thương cột sau.
Câu 904.Cảm giác sờ mó không mất bởi vì ;
a.Các sợi dẫn truyền cảm giác này ở xa nơi tổn thương.
b.Sợi dẫn truyền cảm giác xúc giác ở ường dẫn truyền tự ộng.
c.Các sợi dẫn truyền cảm giác xúc giác i kềm với ường dẫn truyền
khác và cảm giác xúc ược truyền qua chỗ tổn thương.@ d.Đây là
bệnh ít gặp.
e.Không phải các ý trên.
Một bà nội trợ 38 tuổi, có tiền sử au ầu có chu kỳ, ngày càng tăng, có liên quan ến rối loạn
về thị giác. Bà ta nói rằng các cơn thường bắt ầu bằng cảm giác khó chịu. Gần ây các cơn au ã trở
nên trầm trọng hơn và ã ược yêu cầu iều trị bằng sốc iện. Bệnh nhân ã ược theo dõi cẩn thận nhưng
vẫn bị bất tỉnh. Trong các cơn gần ây nhất bệnh nhân có ảo giác thị giác một con hổ màu xanh lục,
loà. Khám xét kĩ cho thấy có một u máu ở nửa ầu bên phải, có nhược cơ nhai, không mất cảm giác.
Câu 905.Nếu chuẩn oán là khối u thì vị trí khối u chắc chắn ở :
a.Thuỳ chán.@ b.Thuỳnh.
c.Thuỳ thái dương.
d.Thuỳ chẩm.
e.Tiểu não.
Câu 906.Có ảo giác là do kích thích tổn thương ở :
a.Móc hải mã. b.Vòm não.@
c.Hành khứu.
d.Vân tận cùng.
e.Cột tuỷ trước.
Câu 907.U máu ở bên phải trong trường hợp này gâu gián oạn ở :
a.Bó gối Cựa phải.
b.Bó gối – Cựa trái.@
c.Thuỳ chẩm phải.
d.Thuỳ chẩm trái.
e.Thần kinh thị giác phải.
Câu 908.Nhược cơ mặt có thể là hậu quả chèn ép ở ;
a.Hồi hải mã.@
b.Hồi trước trung tâm.
c.Hồi sau trung tâm.
d.Thần kinh sinh ba.
e.Thần kinh cho cơ cắn.
Câu 909.Khối u nằm ở :
a.Bên trái.
b.Bên phải.
c.Đường giữa.@
d.Không thể xác ịnh ược.
e.Chỉ có thể phát hiện ra khi chop mạch não.
Một nữ bệnh nhân 68 tuổi phàn nàn bị au dầu chóng mặt. Dần dần bệnh nhân xuất hiện liệt
cứng bên phải, cùng tăng phản xạ gân xương tay và chân phải. Bệnh nhân còn kêu là có “ nhìn ôi “
khám thấy rằng mắt trái bị lác trong (chứng tliệt thẳng ngoài bên trái) các vận nhãn
khác bình tng, phản xồng tnh thường.
Câu 910.Tổn thương rất có thể nằm ở :
a.Hành não. b.Tiểu não.@
c.Cầu não.
lOMoARcPSD|36067889 www.ykhoa247.com - tài liu thi y dược
min phí
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
d.Trung não.
e.Vỏ ại não.
Câu 911.Tổn thương ở :
a.Bên phải.
b.Bên trái.
c.Đường giữa.
d.Không xác ịnh ược.@
e.Cả hai bên.
Câu 912.Thần kinh bị tổn thương là :
a.Thị giác.
b.Vận nhãn chung.
c.Ròng rọc.
d.Vận nhãn ngoài.@
e.Sinh ba.
Một nhân viên ngân hàng 53 tuổi phàn nàn về “sự cứng tăng dần ở hai chân”. Anh ta ã ược
khuyên thử một ôi dày ế cao su mới từ khi công việc của anh ta òi hỏi phải ứng nhiều.Dần dần bệnh
nhân ã không nhấc ược chân lên khỏi mặt ất. Khám thấy có liệt cứng hai chi dưới từ hông trở xuống.
Phản xạ gân xương tăng. Không có teo hay mất cảm giác. Mất iều khiển chủ ộng chi dưới. Các
xét nghiệm máu, nước tiểu bình thường.
Câu 913.Chuẩn oán phù hợp nhất là :
a.Bại liệt.
b.Xơ cứng cột sau.
c.Hội chứng BrownSquard.
d.Xơ cứng cột bên teo cơ.
e.Phản ứng hysteria.@
Câu 914.Tình trạng này khác với bệnh ống sáo tuỷ vì :
a.Thay ổi phản xạ gân sâu.@ b.Rối loạn chức
năng vận ộng.
c.Thiếu sự teo cơ.
d.Thiếu sự rối loạn cảm giác.
e.Tất cả các ặc iểm trên.
Câu 915.Các bó tổn thương trong ca này là :
a.Bó tháp.
b.Bó vỏ thị.@
c.Bó vỏ tiểu não.
d.Bó ỏ gai.
e.Bó cung.
Một sĩ quan quân ội ược nghỉ hưu 59 tuổi bất ngờ bị ngã trong khi ang làm vườn, ông ta bị
bất tỉnh trong ba giờ liền, sau ó tỉnh lại rất chậm. Bệnh nhân ã ược khám và chuẩn oán chính xác là
tai biến mạch não, tổn thương hành não bên trái, chính xác hơn ở nơi các sợi của bó tháp và nơi
thoát ra của dây thần kinh hạ thiệt. Sau vài tháng thăm khám lại thấy có một số di chứng.
Câu 916.Khi thè lưỡi ra thì :
a.Lưỡi lệch sang phải.
b.Lưỡi lệch sang trái.
c.Lưỡi lệch lên phía sọ.
d.Lưỡi lệch xuống phía dưới.
e.Nó cuộn lên.@
Câu 917.ở tư thế nghỉ mắt trái sẽ :
a.Lệch sang ohải.
b.Lệch sang trái.
c.Hướng lên trên.
lOMoARcPSD|36067889 www.ykhoa247.com - tài liu thi y dược
min phí
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
d.Hướng xuống dưới.
e.Có thể không lệch.@ Câu
918.Tay và chân trái có :
a.Liệt cứng.@ b.Liệt
mềm.
c.Yếu nhưng không liệt.
d.Run.
e.Bình thường.
Câu 919.Tay và chân phải thấy :
a.Liệt cứng.
b.Liệt mềm.
c.Yếu nhưng không liệt.
d.Run.
e.Bình thường.@
Một nhân viên bán giày 32 tuổi một tiền sử au vùng bụng ã 2 tháng, au tả “ au như
bị lột da bên phải từ rốn ến lưng” . Khám thấy có mất cảm giác thống liệt và cảm giác tri giác bên
phải. Qua phân tích rút ra chuẩn oán là u rễ sau gây chèn ép tuỷ gai.
Câu 920.Khối u sẽ nằm ở oạn :
a.T2.
b.T4.@ c.T6.
d.T8.
e.T10.
Câu 921.Tổn thương ở :
a.Đường giữa.
b.Bên phải.
c.Bên trái.
d.Cả hai bên.@
e.Không xác ịnh ược.
Một quý bà bị cao huyết áp ang phải iều trị, trong khi ang làm việc ã bị ngã và bất tỉnh trong
2 giờ. Đã ược chuẩn oán tai biến mạch não, ngoài ra còn thấy giảm cảm giác bên phải. Một
kích thích ng tấy nhẹ ở bên phải cũng gây ra phản ứng xúc ộng cho bệnh nhân, ược bệnh nhân
tả như là “có một que cời nóng ỏ âm vào da tôi”.
Câu 921.Chuẩn oán chính xác là :
a.Phản ứng hysteria.@
b.Tổn thương rễ sau.
c.Tổn thương vỏ ại não.
d.Tổn thương ồi thị.
e.Tâm thần bất ịnh.
Câu 922.Nếu là tổn thương ồi thị, thì vùng tổn thương là :
a.Nhân ngoài.
b.Nhân ồi thị trước.@
c.Nhân trung gian.
d.Nhân trong .
e.Không nhân nào kể trên.
Câu 923.Tổn thương ở :
a.Giữa.
b.Bên phải.
c.Bên trái.@
d.Hai bên.
e.Không xác ịnh ược.
Trả lời các câu hỏi dưới ây theo chỉ dẫn.
lOMoARcPSD|36067889 www.ykhoa247.com - tài liu thi y dược
min phí
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
a. Nếu (A) úng, (B) úng, (A) và (B) có liên quan nhân quả.
b. Nếu (A) úng, (B) úng; (A) và (B) không liên quan nhân quả
c. Nếu (A) úng, (B) sai
d. Nếu (A) sai, (B) úng
e. Nếu (A) sai, (B) sai
Câu 924.d
(A) Võng mạc có nguồn gốc một phần từ não. Bởi vì
(B) Nó phát triển như một túi ngoài từ các thành của não.
Câu 925.c
(A) Não thất 3 ược phát triển từ một kẽ nứt dọc nhỏ.Bởi vì
(B) Sự phát triển mạnh của ồi thị.
Câu 926.a
(A) Hành não ược xem như không phải có nguồn gốc từ túi nguyên thuỷ của não.
Bởi vì
(B) Nó bắt nguồn từ sự phát triển tuỷ gai.
Câu 927.e
(A) Trong sự hình thành ống sống mỏm gai phải che kín khoang ngoài cứng. Bởi vì
(B) Dịch não tuỷ thường thấy ở khoang này.
Câu 928.c
(A) Tất cả các rễ thần kinh sống cổ ều chạy ngang ể ra ngoài. Bởi vì
(B) Tuỷ gai oạn cổ tương ương với các ốt sống cổ.
Câu 929. a
(A) Các bán cầu ại não tạo nên phần lớn nhất của bang não trước. Bởi vì
(B) Nó chiếm phần lớn hố sọ trước và giữa
Câu 930.b
(A) Trọng lượng của não là nhân tố quan trọng trong việc xác ịnh trí thông minh.
Bởi vì
(B) Trọng lượng não người già nhẹ hơn não người trẻ.
Câu 931.d
(A) Khoang hình thoi ở thân não trước ược gọi là não thất 3. Bởi vì
(B) Nó ược tiếp theo phần thứ 3 của não.
Câu 932.e
(A) Thất não 4 thông với khoang dưới nhện qua lỗ bên, lỗ Magendie. Bởi vì
(B) Qua lỗ này dịch não tuỷ có thể vào khoang dưới nhện.
Câu 933.d
(A) Các sợi thần kinh thị giác xuất phát từ võng mạc.Bởi vì
(B) Đây là cặp thần kinh duy nhất liên quan ến gian não.
Câu 934. b
(A) Các bán cầu ại não ược ngăn cách hoàn toàn với nhau. Bởi vì
(B) ở áy của khe liên bán cầu chúng ược nối tiếp với nhau bởi thể trai.
Câu 935.a
(A) Trong hộp sọ màng cứng chỉ có hai lớp. Bởi vì
(B) Màng cứng và màng xương dính với nhau.
Câu 936. a
(A) Dịch não tuỷ có trọng lượng riêng thấp. Bởi vì.
(B) Nó ược thẩm thấu từ máu.
Câu 937. b
(A) Hai ộng mạch ại não là nguồn cấp máu chính cho não. Bởi vì.
(B) Chúng vào trong sọ qua lỗ tròn.
Câu 938. c
(A) Khoang dưới nhện thông trực tiếp với não thất 3.Bởi vì.
lOMoARcPSD|36067889 www.ykhoa247.com - tài liu thi y dược
min phí
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
(B) Lỗ Magendie thông vào ó.
Câu 939.d
(A) Trung não là bộ phận nhỏ nhất và kém nhất của não.Bởi vì.
(B) Não giữa chỉ là phần tiếp theo của tuỷ gai.
Câu 940.c
(A) Đồi thị tạo nên phần lớn gian não. Bởi vì.
(B) Vùng dưới ồi tạo nên thành bên và sàn não thất 3.
Câu 941.b
(A) Tác ộng mạch nền là một tai biến hay gặp. Bởi vì.
(B) Nó gây tổn thương nặng nề cho thuỳ trán.
Câu 942. b
(A) Người ta gọi lỗ ở nền sọ cho ĐM màng não giữa chạy qua là lỗ gai, Vì
(B) Lỗ cho ĐM màng não giữa i qua tròn và nhỏ
Câu 943. a
(A) Không nên thắt ĐM cảnh trong Vì
(B) Vòng nối ĐM não không ủ ảm bảo nuỗi dưỡng cho bên não ược cấp máu bởiĐM
cảnh trong bị thắt
| 1/137

Preview text:

Tổng hợp Câu hỏi trắc nghiệm và áp án môn Giải phẫu ­ Chư ng Đầu mặt cổ
Phần IV : chương Đầu và cổ
Chọn một câu trả lời úng nhất.
Câu 302. Điểm gặp nhau của các ường khớp lambda, chẩm chũm và ỉnh chũm gọi là : a. Thóp Bregma. b. Thóp Lambda. c. Thóp chũm.@ d. Thóp chẩm. e. Thóp bên trước.
Câu 303. Vùng tam giác giữa hai gờ cung mày gọi là : a. Thóp Bregma. b. ụ trên gốc mũi.@ c. ổ mắt. d. Mũi. e. Thóp chẩm.
Câu 304. Cảm giác mạch ập ngay trên cung gò má, trước tai là của : a. Tĩnh mạch mặt.
b. Động mạch thái dương nông. c. Động mạch lưỡi.@
d. Động mạch cảnh trong.
e. Động mạch hàm ngoài.
Câu 305. Củ cảnh là mốc quan trọng ể :
a. ấn ộng mạch cảnh trong ể cầm máu.@
b. Xác ịnh vị trí tiêm Novocain trong nhổ răng.
c. Làm phẫu thuật khí quản sâu.
d. Xác ịnh thần kinh thanh quản quặt ngược.
e. Tìm hạch bạch huyết hạ chẩm.
Câu 306. Sụn nhẫn thanh quản ở ngang mức : a. Đốt sống cổ 3. b. Đốt sống cổ 4. c. Đốt sống cổ 6.@ d. Đốt sống ngực 2. e. Xương móng.
Câu 307. Cơ nổi rõ nhất ở vùng cổ là : a. Cơ thang. b. Cơ gối ầu. c. Cơ bám da cổ. d. Cơ ức òn chũm.@ e. Cơ nhị thân.
Câu 308. Thành phần nào sau ây không có trong trám mở khí quản : a. Cơ ức nóng. b. Eo tuyến giáp. c. Thanh quản. d. Khí quản.
e. Nhánh của thần kinh mặt.@
Câu 309. Tam giác dưới hàm hay tam giác nhị thân ược giới hạn trước bởi :
a. Đường giữa của cơ thể.
b. Bụng trước cơ nhị thân.@
c. Bụng sau cơ nhị thân. d. Cơ trâm móng. e. Cơ bám da cổ.
Câu 310. Tĩnh mạch cảnh ngoàii I từ góc xương hàm dưới ến : a. Khuyết trên ức. b. Mỏm chũm. c. Mỏm mũi kiếm. d. Giữa xương òn.@ e. Mỏm cùng vai.
Câu 311. Đặc iểm nổi bật nhất của ốt sống cổ 2 là : a. Có mỏm răng.@
b. Mỏm ngang không có lỗ. c. Không có mỏm gai.
d. Không có dây chằng bám.
e. Không phải các ặc iểm trên.
Câu 312. Hố tháI dương ( tầng giữa nền sọ ) thông với ổ mắt qua :
a. Khe ổ mắt dưới hay khe bướm hàm.@
b. Khe ổ mắt trên hay khe bướm thái dương. c. Lỗ tròn to. d. Lỗ rách sau. e. Lỗ chũm.
Câu 313. Ba lỗ mở ra ở mặt nằm trên ường thẳng qua giữa răng hàm trước là lỗ trên ổ mắt, lỗ dưới ổ mắt và : a. Lỗ tĩnh mạch cảnh. b. Lỗ rách sau. c. Lỗ cằm.@ d. Lỗ bướm. e. Lỗ chũm.
Câu 314. Cơ nào dưới ây ược gọi là “cơ nhe răng”. a. Cơ cắn. b. Cơ cười.@ c. Cơ gò má lớn. d. Cơ nâng góc miệng. e.Cơ cằm.
Câu 315. Cơ nào sau ây ép má vào răng : a. Cơ cắn. b. Cơ mút.@ c. Cơ cười. d. Cơ thái dương. e. Cơ cằm.
Câu 316. Động mạch mặt bị các cơ sau ây che phủ, ngoại trừ : a. Cơ bám da cổ. b. Cơ cười. c. Cơ gò má lớn. d. Cơ nâng môi trên. e. Cơ mút. @
Câu 317. Thần kinh chi phối cơ ức chũm và cơ thang là : a. Thần kinh phụ.@ b. Thần kinh ốt sống. c. Thần kinh chẩm. d. Thần kinh chẩm lớn. e. Thần kinh trên chẩm.
Câu 318. Dọc theo bờ tự do của liềm ại não là :
a. Xoang tĩnh mạch dọc trên.
b. Xoang tĩnh mạch dọc dưới.@
c. Tĩnh mạch ại não lớn Galen. d. Xoang thẳng. e. Xoang ngang.
Câu 319. Tất cả các xoang tĩnh mạch của màng cứng ều ổ vào :
a. Tĩnh mạch cảnh ngoài.
b. Tĩnh mạch cảnh trong.@ c. Tĩnh mạch liên lạc. d. Xoang tĩnh mạch cảnh. e. Tĩnh mạch Galen.
Câu 320. Dây thần kinh sọ lớn nhất là : a. Dây mặt. b. Dây vận nhãn chung. c. Dây tam thoa.@ d. Dây thiệt hầu. e. Dây thị giác.
Câu 321. Hai ộng mạch ốt sống ở mặt trước của cầu não hợp lại tạo thành : a. Động mạch nền.@
b. Động mạch cảnh trong.
c. Động mạch màng não giữa.
d. Động mạch dưới lưỡi.
e. Không phảI các ộng mạch kể trên.
Câu 322. Phần nhô nên trên nền sọ của vách mũi gọi là : a. Cân Galia. b. Bờ lambda. c. Thóp chẩm. d. Mảnh sàng. e. Mào gà. @
Câu 323* Liệt thần kinh....................sẽ gây ra nhìn ôi khi nhìn xuống : a. Vận nhãn ngoài. b. Ròng rọc.@ c. Vận nhãn chung.
d. Tất cả các dây nêu trên.
e. Không phải các dây kể trên.
Câu 324. Động mạch mặt i vào mặt vượt qua xương hàm dưới ở bờ trước : a. Cơ cắn.@ b. Cơ mút. c. Cơ bám da cổ. d. Tuyến dưới hàm. e. Tuyến mang tai.
Câu 325. Thần kinh chẩm bé i dọc theo : a. Bờ trước cơ thang. b. Bờ sau cơ thang.
c. Bờ trước cơ ức òn chũm.
d. Bờ sau cơ ức òn chũm.@
e. Bụng dưới cơ nhị thân.
Câu 326. Bao tuyến giáp ược xuất phát từ : a. Mạc miệng hầu.
b. Mạc trước khí quản.@ c. Bao mạch cảnh. d. Mạc Sibson. e. Mạc trước sống.
Câu 327. Tất cả các thành phần dưới ây nằm trong bao cảnh,ngoại trừ :
a. Động mạch cảnh chung.
b. Động mạch cảnh trong. c. Tĩnh mạch cảnh trong. d. Thần kinh lang thang.
e. ống bạch huyết trên. @
Câu 328. Khoang sau hầu ược giới hạn bởi : a. Mạc trước sống.@ b. Mạc miệng hầu. c. Bao mạch cảnh. d. Cơ bám da cổ.
e. Tất cả các thành phần trên.
Câu 329. Bụng dưới của cơ vai móng xuất phát từ : a. Xương ức. b. Xương móng. c. Xương òn. d. Xương hàm dưới.
e. Không phải từ các xương trên. @
Câu 330. Động mạch lưỡi có nguyên uỷ từ :
a. Động mạch cảnh ngoài.@
b. Động mạch hàm dưới.
c. Động mạch cảnh trong.
d. Động mạch cảnh gốc.
e. Động mạch cho xương hàm dưới.
Câu 331. Động mạch giáp dưới không cấp cho : a. Tuyến giáp. b. Tuyến dưới hàm.@ c. Tuyến cận giáp. d. Thanh quản. e. Hầu.
Câu 332. Xương gò má ược coi như một iểm nguyên uỷ cho : a. Cơ trám. b.Cơ thái dương. c. Cơ mút. d. Cơ cắn.@ e. Cơ bám da cổ.
Câu 333. Đốt sống cổ có thể phân biệt với ốt sống thắt lưng vì nó có : a. Lỗ mỏm ngang. @ b. Mỏm gai chẻ ôi. c. Lỗ ốt sống hẹp. d. Thân sụn.
e. Thân ốt sống chẻ ôi.
Câu 334. Điểm khác biệt chính của ốt sống cổ 1 là : a. Mỏm gai xẻ ôi.
b. Không có lỗ mỏm ngang. c. Không có thân.@ d. Không có mỏm ngang. e. Không có củ sau.
Câu 335. Điểm gặp nhau của ường khớp thẳng và vành ược gọi là : a. Thóp vành. b. Thóp Bregma.@ c. Thóp lambda. d. Thóp chẩm. e. Thóp chũm.
Câu 336. Chui qua lỗ khẩu cái lớn là : a.
Thần kinh khẩu cái trước. b.
Động mạch khẩu cái lên. c.
Tĩnh mạch khẩu cái lên. d.
Không phải các mạch máu trên. e.
Tất cả các mạch máu trên.@ Câu 337*Ngay sau ống cảnh là :
a. Đường khớp bướm á. b. Lỗ lớn. c. Đường gáy giữa. d. Lỗ tĩnh mạch cảnh.@ e. Mỏm trâm.
Câu 338. Xương nào dưới ây tham gia tạo nên sàn hốc mũi : a. Xương lệ. b. Xương khẩu cái.@ c. Xương sàng. d. Xương thái dương. e. Xương trán.
Câu 339* Sự hoá xương ở màng sợi che phủ mặt ngoài của sụn Mecken. a. Xương hàm trên. b. Xương hàm dưới.@ c. Xương trán. d. Xương chẩm. e. Xương sàng.
Câu 340. Mỏm vẹt là một phần của xương : a. Đỉnh.@ b. Hàm dưới. c. Bướm. d. Thái dương. e. Sàng.
Câu 341* Xương móng ược cốt hoá từ………..trung tâm : a. 2. b. 3. c. 4. d. 5. e. 6. @
Câu 342. Thần kinh nào dưới ây chui qua lỗ rách sau (lỗ lớn ): a. Thần kinh gai sống. b. Thần kinh lang thang. c. Thần kinh phụ.@ d. Thần kinh hạ nhiệt.
e. Tất cả các dây thần kinh trên.
Câu 343. ụ trên gốc mũi thuộc xương : a. Bướm. b. Chẩm. c. Trán.@ d. Đỉnh. e. Thái dương.
Câu 344. Xương nào dưới ây trông giống “con dơi dang hai cánh”: a. Xương hàm dưới. b. Xương chẩm. c. Xương lệ. d. Xương bướm.@ e. Xương sàng.
Câu 345. Rỗng, hình bầu dục, có gai là ặc iểm của xương : a. Trán. b. Sàng. c. Hàm trên. d. Thái dương.
e. Không xương nào nói trên.@
Câu 346. Mỏm móc là phần của xương : a. Bướm. b. Thái dương. c. Sàng.@ d. Trán. e. Lệ.
Câu 347. Xoang hàm ( hang hightmore ) thông với.....................của mũi : a. Ngách mũi trên. b. Ngách mũi dưới. c. Ngách mũi giữa.@ d. Tiền ình. e. Lỗ mũi sau.
Câu 348. Cơ mảnh khảnh bám vào : a. Miệng. b. Mũi.@ c. Tai. d. Lưỡi. e. Da ầu.
Câu 349. Cơ ức òn chũm ược chi phối bởi dây thần kinh : a. Lang thang. b. Phụ.@ c. Hạ nhiệt. d. Cánh tay. e.Sinh ba.
Câu 350. Cơ cằm móng ược chi phối bởi thần kinh : a. Mặt. b. Hàm dưới. c. Phụ. d. Lang thang.
e. Không phải các thần kinh trên.@
Câu 351. Các nhánh của ộng mạch cảnh ngoài có : a. Thái dương nông. b. Hàm trong. c. Hầu lên. d. Chẩm.
e. Tất cả các ộng mạch trên. @
Câu 352. Động mạch nào dưới ây xuất phát từ ộng mạch cảnh ngoài, oạn ngay dưới song lớn xương móng :
a. Động mạch giáp trên.@
b. Động mạch thanh quản trên.
c. Động mạch hàm ngoài. d. Động mạch tai sau. e. Động mạch hàm trong.
Câu 353. Động mạch………..là ộng mạch lớn nhất cấp máu cho màng não : a. Đại não trước. b. Màng não giữa.@ c. Màng não trước. d. Màng não sau. e. Hố chân bướm.
Câu 354. Các nhánh bên ở oạn cổ của ộng mạch cảnh trong là:
a. Động mạch cảnh nhĩ.
b. Động mạch hố chân bướm. c. Động mạch xoang hang.
d. Động mạch màng não trước. e. Không có nhánh bên.@
Câu 355.Động mạch nền tận hết bởi hai ngành cùng là :
a. Các ộng mạch tiểu não trước dưới.
b. Các ộng mạch tiểu não trên.
c. Các ộng mạch ại sau.@
d. Các ộng mạch tai trong.
e. Các ộng mạch thông sau.
Câu 356. Xoang tĩnh mạch bé nhất trong các xoang sọ là xoang tĩnh mạch : a. Dọc trên. b. Dọc dưới. c. Thẳng. d. Chẩm.@ e. Ngang.
Câu 357.Xoang tĩnh mạch hang nhận máu của tĩnh mạch mắt qua : a. Khe bướm.@ b. Khe ổ mắt trên. c. Lỗ thị giác. d. Lỗ dưới ổ mắt. e. Lỗ bướm khẩu cái.
Câu 358. Hệ bạch huyết của lưỡi chủ yếu ổ vào : a. Các hạch khẩu cái. b. Các hạch cổ sâu.@ c. Các hạch lợi. d. Các hạch dưới hàm. e. Các hạch cảnh.
Câu 359. Dây thần kinh sọ bé nhất trong 12 ôi dây thần kinh sọ là dây : a. Khứu giác. b. Vận nhãn chung. c. Ròng rọc.@ d. Phụ. e.
Vận nhãn ngoài. Câu 360. Hạch mi nằm ở : a. Hốc mũi. b. Xoang sàng. c. Xoang trán. d. Xoang hàm trên.
e. Không phải ở các iểm trên. @
Câu 361. Thần kinh gai ( nhánh màng não của dây V ) vào trong sọ qua : a.Lỗ tròn to. b. Lỗ bầu dục. c. Lỗ tròn bé.@ d. Lỗ rách sau. e. Lỗ cảnh.
Câu 362. Thành phần nào dưới ây có trong ống hàm dưới :
a. Thần kinh huyệt răng dưới.@ b. Thần kinh hàm móng. c. Động mạch cằm. d. Động mạch lưỡi. e. Dây chằng cơ mút.
Câu 363. Cơ gò má lớn có chức năng chủ yếu trong : a. Khóc. b. Nhăn mặt. c. Cười.@ d. Hôn. e. Hút thuốc.
Câu 364. Cơ nào dưới ây, thuộc nhóm cơ nhai, bám vào nửa trên của thân và mặt ngoài của
mỏm vẹt xương hàm dưới : a. Cơ cắn.@ b. Cơ thái dương. c. Cơ chân bướm trong. d. Cơ chân bướm ngoài. e. Tất cả các cơ trên.
Câu 365. Cơ bám da cổ ược chi phối bởi :
a. Nhánh hàm dưới của thần kinh V.
b. Nhánh hàm trên của thần kinh V. c. Thần kinh XI.
d. Nhánh cổ của thần kinh VII.@ e. Thân kinh XII.
Câu 366. Cơ nào dưới ây ược coi như một cơ cạnh sống : a. Cơ dài cổ. b. Cơ dài ầu. c. Cơ thẳng ầu trước. d. Cơ thẳng ầu sau. e. Cơ bậc thang trước.@
Câu 367. Nhánh bên ầu tiên của ộng mạch cảnh ngoài thường là : a. Động mạch lưỡi.
b. Động mạch thanh quản trên.
c. Động mạch giáp trên.@
d. Động mạch nhẫn dưới.
e. Động mạch cổ giữa.
Câu 368. Trên ường ến lưỡi, ộng mạch lưỡi bị bắt chéo qua bởi : a. Tĩnh mạch mặt. b. Động mạch màng não. c. ống Wharton. d. Thần kinh hạ thiệt.@
e. Tất cả các thành phần trên.
Câu 369* Nhiễm trùng ở mũi và phần trong mi mắt có thể gây sưng : a. Hạch cảnh nông.@ b. Hạch cảnh sâu. c. Hạch chẩm. d. Hạch tai sau. e. Hạch trước tai.
Câu 370. Dây thần kinh thừng nhĩ, 1 nhánh của dây thần kinh……ra khỏi phần á của xương
thái dương xuyên qua khe……………..
a. Lưỡi­Chân bướm hàm. b. Mặt­Đá nhĩ.@
c. Hạ thiệt­Bướm sàng. d. Lưỡi­Đá nhĩ. e. Mặt bướm sàng.
Câu 371. Tuyến nước bọt dưới lưỡi dựa trên : a. Cơ hàm móng.@
b. Bụng trước cơ nhị thân. c. Cơ vai móng. d. Cơ thang. e. Xương móng.
Câu 372. Cơ nào dưới ây là cơ không cùng cặp ỏ thanh quản : a. Cơ nhẫn giáp. b. Cơ nhẫn phễu sau. c. Cơ nhẫn phễu ngoài. d. Cơ phễu ngang.@ e. Cơ giáp phễu.
Câu 373. Cơ cau mày bám vào :
a. Phần trong của cung mày.
b. Phần trong của xương òn. c. Da của góc miệng.
d. Da ở nửa trong của cung mày.@
e. Không phải ở các iểm trên.
Câu 374. Tĩnh mạch góc ược hình thành bởi sự kết hợp của :
a. Tĩnh mạch trên ròng rọc và trên ổ mắt.@
b. Tĩnh mạch trên ròng rọc và dưới ổ mắt.
c. Tĩnh mạch hàm ngoài và tĩnh mạch mặt.
d. Tĩnh mặt và cảnh ngoài.
e. Tĩnh mạch lệ và mũi môi.
Hãy chọn câu trả lời chính xác cho mỗi câu tình huống. Mỗi câu trả lời chỉ ược dùng một lần. a. Cơ khẩu cái hầu.
b. Chỗ hẹp dưới của hầu.
c. Chỗ hẹp giữa của hầu. d.Cơ trâm hầu. e. Cơ nâng màng hầu.
Câu 375. Nguyên uỷ từ sụn giáp, các sợi từ sọ ến bám vào vách sợi của hầu, làm khít hầu. a
Câu 376. Bám vào cân của vòng miệng mềm, 1 phần từ sụn giáp, chi phối bởi thần kinh lang
thang, hoạt ộng cụ thể là hạ vòm miệng mềm. c
Câu 377. Cơ hình quạt, 1 phần bám từ sừng nhỏ của xương móng, chi phối bởi thần kinh lang thang. e
Câu 378. Nguyên uỷ 1 phần từ mặt dưới oạn á xương thái dương, bám vào vòm miệng mềm,
một hoạt ộng là ể óng eo hầu. d
Câu 379. Bám 1 phần vào bờ phía sau sụn giáp, chi phối bởi thần kinh lưỡi hầu, kéo màn hầu lên phía sọ.a a. Động mạch mắt.
b. Động mạch trung tâm võng mạc. c. Động mạch lệ.
d. Động mạch trần ổ mắt.
e. Động mạch mi ngắn sau.
Câu 380. Đi ra từ trong ống thị giác, cùng các tiết oạn thần kinh thị giác, ra trước trong trung
tâm của thần kinh mắt.a
Câu 381. Là nhánh bên ở oạn trong sọ của ộng mạch cảnh trong. c
Câu 382. Tận cùng thì tách ra hai ộng mạch mi. d
Câu 383. Phân bố ến da và cơ ở trán, nối với ộng mạch trên ròng rọc.e
Câu 384. Chọc qua củng mạc ở xung quanh thần kinh thị giác, vào trong cấp máu cho mang mạch và mỏm mi. b
a. Cơ chéo to của nhãn cầu.
b. Cơ nâng mi trên của nhãn cầu.
c. Cơ thẳng ngoài của nhãn cầu.
d. Cơ thẳng trong của nhãn cầu.
e. Cơ chéo dưới của nhãn cầu.
Câu 385. Chi phối bởi thần kinh vận nhãn chung, dài khoảng 40 mm, bám vào củng mạc. c
Câu 386. Chi phối bởi thần kinh vận nhãn ngoài, mảnh, dẹt, bám vào củng mạc. b Câu
387. Chi phối bởi thần kinh vận nhãn chung, nguyên uỷ ở sau ổ mắt, trước lỗ ổ mắt, bám dọc bờ trên sụn mi. e
Câu 388. Ngắn nhất trong các cơ vận nhãn chủ ộng, nguyên uỷ ở bờ trong sàn ổ mắt, chi phối
bởi thần kinh vận nhãn chung.a
Câu 389. Là cơ vận nhãn dàI nhất và mỏng nhất, bám vào xương bướm, chi phối bởi thần kinh ròng rọc. c a. Thần kinh hàm trên. b.
Thần kinh ống chân bướm. c.
Động mạch màng não phụ. d. Động mạch mắt. e.
Xoang tĩnh mạch á dưới á dưới. Câu 390. Qua lỗ bầu dục. b Câu 391. Qua lỗ rách. a
Câu 392. Qua lỗ tĩnh mạch cảnh. e
Câu 393. Qua lỗ thị giác. d
Hãy xác ịnh ý không liên quan hay không úng.
Câu 394. Các mạch máu của tai giữa gồm….., ngoại trừ :
a. Nhánh màng nhĩ trước (tai giữa) của ộng mạch hàm trên.
b. Nhánh trâm chũm của ộng mạch tai sau.
c. Nhánh màng nhĩ dưới của ộng mạch hầu lên.
d. Nhánh á nông của ộng mạch màng não giữa.
e. Nhánh cốt nông của ộng mạch cảnh trong.@
Câu 395. Các xoang tĩnh mạch của màng cứng gồm có…., ngoại trừ :
a. Xoang tĩnh mạch dọc trước. b. Xoang tĩnh mạch hang.
c. Xoang tĩnh mạch ại não lớn.@ d. Xoang sigma. e. Xoang tĩnh mạch ngang.
Câu 396. Các nhánh bên của ộng mạch ốt sống là….., ngoại trừ: a. Nhánh gai trước. b. Nhánh màng não. c. Nhánh gai sau. d. Nhánh ại não giữa.@
e. Nhánh tiểu não sau dưới.
Câu 397. Các hạch phó giao cảm ở sọ là……, ngoại trừ : a. Hạch bướm sàng.@ b. Hạch mi.
c. Hạch chân bướm khẩu cái. d. Hạch dưới hàm. e. Hạch tai.
Câu 398. Các cơ dưới móng là…., ngoại trừ : a. Cơ ức giáp. b. Cơ hàm móng.@ c. Cơ giáp móng. d. Cơ vai móng. e. Cơ ức nóng.
Câu 399. Các nhánh bên của ộng mạch cảnh ngoài tách ở trong tam giác cảnh là…., ngoại trừ ộng mạch : a. Giáp trên. b. Thái dương nông.@ c. Lưỡi. d. Mặt. e. Hầu lên.
Câu 400. Các tĩnh mạch ổ vào tính mạch cảnh trong có…..,ngoại trừ : a. Tĩnh mạch Galen.@
b. Xoang tĩnh mạch á dưới. c. Tĩnh mạch lưỡi. d. Tĩnh mạch giáp trên. e. Tĩnh mạch mặt.
Câu 401. Các bạch huyết nông của ầu là…., ngoại trừ : a. Hạch chẩm. b.Hạch sau tai. c. Hạch trước tai. d. Hạch tai nông.@ e. Hạch cảnh trước.
Câu 402. Các cơ bám vào xương chẩm có…., ngoại trừ : a. Cơ thẳng ầu sau bé. b. Cơ bám gai ầu. c. Cơ gối ầu. d. Cơ thang. e. Cơ ức òn chũm.@
Câu 403. Các ường khớp ở hố sọ giữa có…., ngoại trừ ường khớp : a. Bướm­ ỉnh. b. Bướm­ trai. c. Trai- trai. d. Bướm ­ á.@ e. Đỉnh­ ỉnh.
Câu 404. Các phần của xương trán có…., ngoại trừ : a. Gốc mũi. b. Cung mày. c. Bờ ỉnh. d. Góc chũm. e. Gai trán. @
Câu 405. Các cơ trên móng có…., ngoại trừ cơ: a. Trâm móng.@ b. Nhị thân. c. Hàm móng. d. Cằm móng. e. Cằm.
Câu 406. Các nhánh bên của ộng mạch cảnh ngoài là…., ngoại trừ nhánh : a. Thanh quản trên. b. Giáp trên.@ c. Lưỡi. d. Chẩm. e. Hầu lên.
Câu 407. Các nhánh của ộng mạch thái dương nông là…., ngoại trừ nhánh : a. Tai trước. b. Tai sau. c. Mang tai.@ d. Mặt ngang. e. Đỉnh.
Câu 408. Các nhánh tách ở phần ầu của ộng mạch hàm trong là…., trừ : a. Tai sâu.@ b. Nhĩ trước. c. Lưỡi. d. Màng não giữa. e. Huyệt răng dưới.
Câu 409. Các nhánh tách ra ở trong sọ của ộng mạch cảnh trong…., trừ : a. Nhánh mắt. b. Nhánh thông sau. c. Nhánh mạch mạc. d. Nhánh ại não trước. e. Nhánh màng não giữa.@
Câu 410. Các nnhánh của ộng mạch mắt là……., trừ : a. Nhánh lệ.@ b. Nhánh mi sau. c. Nhánh sàng trước. d. Nhánh mũi sau. e. Nhánh môi trên.
Câu 411. Các nhánh ổ vào tĩnh mạch hàm sau……, trừ nhánh : a. Lệ.@ b. Thái dương nông.
c. Thái dương hàm dưới. d. Mặt ngang. e. Hàm trên.
Câu 412. Các nhánh ổ vào tĩnh mạch cảnh ngoài……, trừ tĩnh mạch : a. Hàm trong. b. Tai sau.@ c. Chẩm. d. Vai ngang . e. Cảnh trước.
Câu 413. Các xương tĩnh mạch không cùng cặp ở màng cứng là…., ngoại trừ : a. Xoang dọc trên. b. Xoang ngang. c. Xoang thẳng.@ d. Xoang chẩm. e. Xoang vành.
Câu 414. Các tĩnh mạch sâu ở cổ là…., ngoại trừ tĩnh mạch : a. Cảnh trong.@ b. Đại não. c. Cảnh trước. d. Giáp dưới. e. Thực quản.
Câu 415. Các xoang tĩnh mạch ôi của não…., trừ : a. Xoang chẩm. b. Xoang ngang. c. Xoang sigma. d. Xoang á dưới.@ e. Xoang hang.
Chọn Câu một câu trả lời úng nhất
Câu 416.Đổ vào các hạch bạch huyết dưới cằm là bạch huyết của các vùng : a.Da cằm. b. Sàn miệng. c. Đầu lưỡi. d. Xoang hàm.
e. Phần trung tâm môi dưới. @
Câu 417. Các nhánh của thần kinh mắt (nhánh của dây V ) là: a. Trán. b. Trần ổ mắt.@ c. Trên ròng rọc. d. Lệ. e. Gò má.
Câu 418. Nhánh của thần kinh hàm dưới là : a. Gai. b. Môi trên. c. Miệng. d. Châm bướm trong.@ e. Lưỡi.
Câu 419. Thần kinh ến từ hạch giao cảm cổ trên là:
a. Cho ộng mạch cảnh trong. b. Cho tĩnh mạch cảnh. c. Cho thanh hầu. d. Cho cơ cắn.
e. Cho ộng mạch cảnh ngoài. @
Câu 420. Hậu quả của liệt thân giao cảm cổ : a. Co ồng tử. b. Sụp mi.@ c. Lõm mắt.
d. Mất khả năng co giãn ồng tử.
e. Chảy nhiều nước mắt.
Câu 421. Các thành phần của tai ngoài : a. Gờ luân.@ b. Màng Schrapnell. c. Xoắn loa tai. d. Hố thuyền. e. Bình tai.
Câu 422. Các ộng mạch của hòm nhĩ :
a. Động mạch nhĩ trên từ ộng mạch chẩm.
b. Động mạch nhĩ trước từ ộng mạch hàm trong.
c. Động mạch châm chũm từ ộng mạch tai sau.@
d. Động mạch á nông từ ộng mạch màng não giữa.
e. Động mạch màng nhĩ dưới, từ ọng mạch hầu lên.
Câu 423. Các cơ bên ngoài lưỡi : a. Cơ móng lưỡi. b. Cơ sụn lưỡi. c. Cơ lưỡi khẩu cái. d. Cơ cằm lưỡi.@ e. Cơ trâm lưỡi.
Câu 424. Ranh giới giải phẫu của ngách mũi giữa : a. Ngách xương trán.
b. Khe bán nguyệt (xương sàng).
c. Mỏm móc (xương sàng). d. Lỗ ống mũi lệ. e. Bọt sàng.@
Câu 425. Các cơp bên ngoài của hầu thanh quản : a. Vai móng. b. Giáp móng.@ c. ức móng. d. Khẩu cái hầu. e. Nhẫn giáp.
Câu 426. Các xoang quanh mũi : a. Xoang trán. b. Xoang ỉnh.@ c. Xoang sàng. d. Xoang hàm. e.
Xoang bướm. Chọn tập hợp: Chọn a. Nếu 1, 2,3 úng b. Nếu 1, 3 úng c. Nếu 2, 4 úng d. Nếu chỉ có 4 úng
e. Nếu cả 1, 2, 3, 4 ều úng
Câu 427. Đám rối thần kinh cổ: c
1. Tạo bởi nhánh trước của C1, C2, C3, C4
2. Các nhanh này nối nhau tạo 4 quai nối
3. Cho nhánh vận ộng các cơ bậc thang trước, giữa và sau
4. Cho 4 nhánh cảm giác: tai lớn, chẩm nhỏ, ngang cổ, trên dòn Câu 428. d 1.
Thành sau và thành mê ạo của tai giữa liên quan vơi toàn bộ oạn trong xươngá của thần kinh mặt 2.
ụ nhô ở thành mê ạo do ỉnh ốc tai tạo nên 3.
Cửa sổ ốc tai thông hòm nhĩ với ốc tai màng và ược ậy lại bởi màng nhĩ phụ 4.
Cửa sổ tiền dình thông hòm nhĩ với tiền ình của mê ạo xương và ược ậy lạibằng xương bàn ạp Câu 429. e 1.
ống nội dịch i trong cống tiền ình mê ạo xương 2.
ống ngoại dịch i trong cống ốc tai của ốc tai mê ạo xương 3.
ống nội dịch tân cùng bằng túi nội dịch nằm dưới màng cứng mặt sau phần áxương thái dương 4.
ống ngoại dịch thông ngoại dịch với mặt dưới phần á xương thái dương
Câu 430. Trong cơ quan tiền ình ốc tai : d
1. Tai ngoài ược kể từ lỗ tai ngoài ến màng nhĩ
2. Không khí luôn luôn lưu thông giữa hòm nhĩ và hầu qua vòi tai
3. Tai ngoài, tai giữa, tai trong ều nằm trong phần á xương thái dương
4. Chỉ có tai trong mới ảm nhiệm chức năng thăng bằng
*Dưới ây là một ca bệnh, có một số câu hỏi cơ bản về bệnh sử.Chọn một câu trả lời phù hợp nhất cho mỗi câu hỏi.
Một cậu bé 4 tuổi có tiền sử viêm tai và viêm ami an mãn. Một lần bị chảy nước tai,
phải vào viện và chụp X quang phát hiện có viêm xương chũm phải. Bệnh nhân ã ược một bác
sĩ chuyên khoa tai mũi họng khám xác ịnh cần phải iêù trị bằng kháng sinh mạnh, kéo dài và ã
ược dự ịnh thời gian cắt ami an và nạo VA. Để thực hiện phẫu thuật trên cần có kiến thức về giải phẫu vùng.
Câu 431. Bao của hạnh nhân khẩu cái nằm tỳ vào : a. Cơ khít hầu trên. b. Cơ khẩu cái hầu. c. Cơ trâm lưỡi.
d. Tất cả các cơ trên.@
e. Không phải các cơ trên.
Câu 432. Một áp xe ami an có thể qua thành hầu vào : a. Khoang mang phổi. b. Tam giác trước cổ. c. Khoang trên ức.
d. Vòng bạch huyết Valdayer. e. Khoang cạnh hầu. @
Câu 433. Động mạch cho hạnh nhân khẩu cái ược tách ra ở thành hầu từ :
a. Động mạch khẩu cái trên.@
b. Động mạch cảnh ngoài.
c. Động mạch cảnh trong. d. Động mạch lưỡi.
e. Động mạch cơ chân bướm trong.
Câu 434. Trong phẫu thuật nói trên, một ộng mạch nẩy ập cần ược chú ý và cần ược thắt, nó có thể là ộng mạch :
a. Hạnh nhân sau, từ ộng mạch chân bướm.
b. Hạnh nhân trước, từ ộng mạch lưỡi sau.@
c. Hạn nhân dưới, từ ộng mạch mặt sau.
d. Hạnh nhân lưng, từ ộng mạch hầu sau.
Câu 435. Nếu phẫu thuật có thể hoãn lại ược, sự teo của tuyến hạn nhân sẽ bắt ầu lúc : a. 5 tuổi. b. 7 tuổi. c. 13 tuổi.@ d. 18 tuổi. e. 21 tuổi. Chọn
a. Nếu (A) úng, (B) úng, (A) và (B) có liên quan nhân quả.
b. Nếu (A) úng, (B) úng; (A) và (B) không liên quan nhân quả c. Nếu (A) úng, (B) sai d. Nếu (A) sai, (B) úng e. Nếu (A) sai, (B) sai Câu 436. a
(A) Người ta có thể tiêm tĩnh mạch dưới òn Vì
(B) Tĩnh mạch dưới òn to và nằm dưới xương òn phía trước ĐM dưới òn Câu 437. c
(A) Tiêm tĩnh mạch dưới òn có nguy cơ chạm vào màng phổi Vì
(B) Màng phổi nằm ở phía trứơc tĩnh mạch dưới òn Câu 438. a (A)
Một ổ nhiễm trùng ở mặt, xung quanh mũi, miệng; khi bị phá vỡ có thể
gâynhiễm trùng nặng và nguy hiểm Vì (B)
Vi trùng có thể theo các TM ở mặt vào các xương TM trong sọ qua các TM gócvà TM mắt Câu 439. b
(A) Khi mổ cắt bướu tuyến giáp không úng kĩ thuật, bệnh nhân bị khàn tiếng Vì (B)
Tuyến giáp liên hệ trực tiếp phía sau với các sụn của thanh quản và khí quản Câu 440. a
(A) Khi cắt bỏ tuyến giáp có thể có nguy cơ cắt phải tuyến cận giáp Vì
(B) Bốn tuyến cận nằm áp sát mặt sau của tuyến giáp Câu 441. a
(A) Một số bệnh ở răng dưới và lưỡi có thể gây cảm giác au ở tai ngoài Vì (B) Cảm
giác của ống tai ngoài cũng ược chi phối mọt phần bởi nhánh của TK hàm dưới như
cảm giác ở răng hàm dưới và lưỡi Câu 442. d
(A) Thành dưới hõm nhĩ liên quan với ộng mạch cảnh trong Nên
(B) Khi bị viêm tai giữa, có thể au tai theo nhịp mạch ập Câu 443. a
(A) Viêm tai giữa có thể gây viêm màng não Vì
(B) Thành phần trên hõm nhĩ ngăn cách với màng não bởi một vách xương rất mỏng Câu 444. e (A)
Khi bị ứ mủ trong hòm nhĩ, người ta thường rạch màng nhĩ ở khu trên sau màngnhĩ ể thoát mủ Vì (B)
Khu này không liên quan với các cơ quan quan trọng Câu 445. d (A)
Tổn thương thần kinh mặt, bệnh nhân không nghe ược Vì (B)
TK này chi phối cho cơ bàn ạp nên khi nó bị tổn thương, màng nhĩ cũng
có thểbị ảnh hưởng Câu 446. b
(A) Khi các khớp của chuỗi xương tai bị xơ cứng, bệnh nhân sẽ giảm sức nghe Vì (B)
Các xương tai nằm ở hòm nhĩ Câu 447. d
(A) Thần kinh mặt là dây vận ông thuần tuý. Bởi vì.
(B) Nó chi phối các cơ biểu lộ nét mặt. Câu 448. b
(A) Thần kinh hàm dưới ược tạo thành từ rễ vận ộng và cảm giác. Bởi vì.
(B) Hai rễ dời hỗ sọ giữa qua lỗ bầu dục. Câu 449* e
(A) Sưng hạch bạch huyết dưới hàm là biểu hiện ung thư môi dưới. Bởi vì.
(B) Bạch huyết của môi dưới không qua các hạch này. Câu 450* b
(A) Sự phát triển của mặt có 4 giai oạn giống như sự phát triển của sọ. Bởi vì.
(B) Răng vĩnh viễn to và nhiều hơn răng sữa. Câu 451.b
(A) Các cơ ở hai bên lưỡi ược ngăn bởi vánh lưỡi. Bởi vì.
(B) Các cơ ở lưỡi ược phân ra hai nhóm, nhóm của lưỡi và nhóm ngoại lai. Câu 452. c
(A) Nước mắt có thể chảy từ ổ mắt xuống hốc mũi. Bởi vì. (B)
ống lệ tỵ kết thúc ở ngách trên, thành ngoài của mũi. Câu 453 d (A)
Các xoang cạnh mũi là những vùng khí thấy ở xoang mặt và xương sọ vào
thángthứ hai sau ẻ. Bởi vì. (B)
Sự tập trung của bao xương xung quanh niêm mạc mũi xâm lấn trong xươnghình
thành nên các xoang quanh mũi kể trên. Câu 454. b
(A) Bạch huyết không có ở lông mày hay ổ mắt : Bởi vì.
(B) Nguồn máu cung cấp cho ổ mắt rất dồi dào. Câu 455. e (A)
Nhiễm trùng hay tắc các tĩnh mạch mắt trên không bao giờ lan vào trong não. Bởi vì. (B)
Cả hai tĩnh mạch này có nhiều van. Câu 456. b
(A) Ba xương con của tai khớp với nhau bằng các khớp thật. Bởi vì.
(B) Chúng ược treo lơ lửng trong hốc tai giữa. Câu 457. b
(A) Thân xương hàm dưới cong hình móng ngựa. Bởi vì.
(B) Nó là chỗ cắm của các rằng hàm dưới. Câu 458. d
(A) Dây chằng trâm hàm là dây chằng chính của khớp thái dương hàm. Bởi vì.
(B) Nó phân cách tuyến mang tai và tuyến dưới hàm. Câu 459. a
(A) Động mạch mặt chạy rất quanh co. Bởi vì.
(B) Nó phải thích nghi với cử ộng của xương hàm, môi và má. Câu 460. e
(A) Động mạch mặt ược gọi là ộng mạch tận. Bởi vì.
(B) Nó không nối với các nhánh khác. Câu 461.c
(A) Động mạch ại não giữa là nhánh lớn nhất của ộng mạch cảnh trong. Bởi vì. (B) Nó
cấp máu cho các thuỳ trán, ỉnh, chẩm, thái dương và tiểu não. Câu 462.c
(A) Nhiễm trùng ở cánh mũi ược coi như một nhiễm trùng nguy hiểm. Bởi vì.
(B) Các tĩnh mạch của nó ổ máu trực tiếp vào xoang dọc của não. Câu 463. a (A)
Các bạch huyết cổ trên to lên có thể gợi ý sự nhiễm trùng ở hạnh nhân khẩucái. Bởi vì. (B)
Bạch huyết từ nhóm này hầu hết ổ vào nhóm trên của hạch cổ sâu. Câu 464* e (A)
Các bạch huyết cổ nông sờ thấy chắc gợi ý một ung thư ở bờ sau lưỡi. Bởi vì. (B)
Các bạch huyết ở vùng này của lưỡi ổ trước tiên vào các hạch dưới hàm,
sau óổ vào các hạch cổ nông. Câu 465. c
(A) Đám rối cổ tương ứng với 4 ốt tuỷ cổ trên. Bởi vì.
(B) Nó ược hình thành bởi sự phân chia 4 ngành sau của thần kinh sống cổ trên. Câu 466. e
(A) Thanh quản chỉ có một nhóm dây chằng trong. Bởi vì.
(B) Các dây chằng trong bám từ sụn thanh quản ến xương móng.
Phần VII : ổ bụng – Chậu hông ­ Đáy chậu.
Chọn một câu trả lời úng ể trả lời các câu hỏi.
Câu 586.Chỉ ra các ặc iểm của cơ bìu :
a.Kéo tinh hoàn nên phía trên lỗ bẹn nông.@
b.Chi phối bởi thần kinh thẹn trong.
c.Xuất phát từ giữa dây chằng bẹn, coi như tiếp theo cơ thẳng bụng. d.Bám vào tinh hoàn.
e.Có cấu trúc tương ương với vòi Fallop ở nữ.
Câu 587. Xác ịnh úng ặc iểm của thẳng bụng :
a.Tách rời với cơ ối diện bởi ường trắng giữa.@
b.Rộng hơn nhưng mỏng hơn ở phía dưới.
c.Có nguyên uỷ dọc theo bờ dưới xương sườn 1. d. Có các ặc iểm trên
e. Không có các ặc iểm trênCâu 588.Trong bao cơ thẳng bụng còn có : a.Cơ tháp.
b.Động mạch thượng vị dưới.
d.Các nhánh của thần kinh liên sườn.
d. Có các thành phần trên@
e. Không có các thành phần trên
Câu 589.Xác ịnh úng các cơ tham gia tạo thành hoành chậu hông : a.Cơ nâng hậu môn.@ b.Cơ tháp. c.Cơ bịt trong. d.Cơ mông lớn. e.Tất cả các cơ trên
Câu 590.Chỉ ra các ộng mạch cấp máu cho bìu : a.Động mạch sinh dục
b.Động mạch thẹn trong.@
c.Động mạch thượng vị trên.
d.Động mạch thượng vị dưới.
e.Tất cả các ộng mạch trên.
Câu 591.Hỗng tràng khác với hồi tràng ở iểm :
a.ít bề mặt tiêu hoá hơn.
b.Đường kính nhỏ hơn. c.Nhung mao ít hơn. d.Nhung mao nhiều hơn.@ e.Thành mỏng hơn.
Câu 592.Chỉ ra các ặc iểm về dây chằng liềm của gan :
a.Có dây chằng tròn ở bờ trên của nó.
b.Bám vào thành bụng sau và cơ hoành.
c.Giữ không cho gan di chuyển sang phải.@
d.Có hai lỗ cho tĩnh mạch cửa và ộng mạch gan qua.
e.Có tất cả các ặc iểm trên.
Câu 593.Chỉ ra các tạng liên quan ến mặt tạng của lách : a.Gan b.Thận. c.Kết tràng ngang d.Tá tràng. e.Kết tràng sigma.@
Câu 594.Chỉ ra các thừng sợi toả ra từ rốn : a.Dây treo bàng quang. b.Tĩnh mạch rốn. c.Các ộng mạch rốn.
d.Tất cả các thành phần trên.@
e.Không phải các thành phần trên.
Câu 595.Xác ịng úng thành phần làm căng phúc mạc trước bàng quang : a.Mạc nối nhỏ.
b.Dây chằng rộng của tử cung.
c.Dây treo bàng quang.@ d.Mạc treo kết tràng.
e.Tất cả các thành phần trên.
Câu 596.Chỉ ra các ặc iểm về mạc nối nhỏ :
a. Bám dọc bờ cong nhỏ dạ dày b.Có ống
túi mật chạy trong bờ dưới c.Bị xuyên qua
bởi ộng mạch thân tạng.
d.Nằm giữa hai lớp của nó là các nhánh của dây X trước và sau.@
e.Không có các ặc iểm trên.
Câu 597.Xác ịnh úng các nhánh của ộng mạch gan :
a.Động mạch môn vị.@ b.Động mạch nách. c.Động mạch tuỵ.
d.Động mạch vị mạc nối phải.
e.Động mạch tá tuỵ trái
Câu 598. Chỉ ra các ặc iểm của tĩnh mạch cửa :
a.Nhận máu tĩnh mạch của các tạng trong ổ bụng
b.Chạy trước cổ tuỵ.
c.Nằm trước tĩnh mạch chủ lớn.
d.Không có các van chức năng.@ e.Có
tất cả các ặc iểm trên.
Câu 599.Vòng nối gánh chủ xảy ra giữa :
a.Các nhánh thực quản của tĩnh mạch vành vị và tĩnh mạch ơn.
b.Tĩnh mạch trực tràng trên và dưới. c.Tĩnh mạch quanh rốn.
d.Tĩnh mạch kết tràng và tĩnh mạch lách.
e.Tất cả các vòng nối kể trên.@
Câu 600.Xác ịnh úng giới hạn của hố ngồi trực tràng :
a.Phía ngoài là cơ nâng hậu môn.
b.Phía trong là cơ ngồi.
c.Phía sau là dây chằng cùng chậu
d.Phía trước là nền của hoành niệu dục.@
e.Tất cả các giới hạn trên úng.
Câu 601.Xác ịnh úng các thành phần của túi cùng áy chậu sâu : a.Cơ thắt niệu ạo. b.Niệu ạo màng.
c.Các tuyến hành niệu ạo.
d.Tất cả các thành phần trên.@
e.Không phải các thành phần trên.
Câu 602.ống dẫn tinh Không vượt qua :
a.Thần kinh bịt.@ b.Niệu quản.
c.Động mạch chậu ngoài.
d.Tĩnh mạch chậu ngoài. e. Động mạch trên vị
Câu 603.Cấp máu cho ại tràng có một phần từ ộng mạch : a.Cùng giữa. b.Mông dưới. c.Thẹn trong.
d. Tất cả các ộng mạch kể trên@
e. Không phải các ộng mạch kể trênCâu 604.Chỉ ra các ặc iểm của cơ cụt :
a.Cơ có phần lớn là gân.
b.Khi hoạt ộng làm cong xương cụt.
c.Có phần ược che phủ bởi dây chằng cùng gai. d. Có các ặc iểm trên@
e. Không có các ặc iểm trên
Câu 605.Chỉ ra các ặc iểm giải phẫu của cơ thắt ngoài hậu môn :
a.Là cơ không chủ ộng.
b.Chi phối bởi dây tuỷ gai S2­S2.
c.Khi co làm mở hậu môn.
d.Bám vào da phía trước hậu môn.@
e. Không thấy trong 50% các trường hợp phẫu tích xác.
Câu 606.Chỉ ra các ặc iểm của cơ hành xốp ở nam :
a.Bao bọc hành dương vật.
b.Chi phối bởi nhánh chậu của thần kinh thẹn.
c.Nằm trong túi cùng áy chậu nông. d. Có các ặc iểm trên@
e. Không có các ặc iểm trênCâu 607.Chỉ ra các ặc iểm của cơ hành xốp ở nữ :
a.Xuất phát từ tổ chức sợi phía sau âm vật.
b.Chi phối bởi nhánh chậu của thần kinh thẹn. c.Làm hẹp lỗ âm ạo. d. Có các ặc iểm trên@
e. Không có các ặc iểm trên
Câu 608.Chỉ ra các ặc iểm của tá tràng :
a.Bám không chắc vào thành bụng sau.
b.Nằm hoàn toàn trong ổ bụng.
c.Là phần rộng nhất của ruột non.
d.Tất cả các ý trên úng.@ e.Các ý trên sai.
Câu 609.Chỉ ra các ặc iểm của ruột non :
a.Nhân máu từ ộng mạch mạc treo tràng trên.
b.Được chi phối một phần bởi ám rối tràng trên.
c.Có ám rối bạch huyết phong phú.
d.Tất cả các ý trên úng.@ e.Các ý trên sai.
Câu 610.Chỉ ra các ặc iểm về ruột thừa :
a.Không có mạc treo thật.
b.Có một nếp liềm phúc mạc. c.Có vị trí thay ổi.
d.Nhận máu từ một nhánh của ộng mạch manh tràng. e.Có các ặc iểm trên.@
Câu 611.Chỉ ra các ặc iểm của gan :
a.Là tuyến to nhất cơ thể. b.Dễ bị vỡ.
c.Màu ỏ nâu ở người sống.
d.Tất cả các ý trên úng.@ e.Các ý trên sai.
Câu 612.Xác ịnh các dây chằng giữ gan : a.Dây chằng vành. b.Dây chằng liềm. c.Dây chằng tròn. d.Dây chằng tam giác.
e.Tất cả các dây chằng trên.@ Câu
613.Cực dưới thận phải tiếp xúc với : a.Tá tràng.@ b.Hồi tràng.
c.Tĩnh mạch chủ dưới. d.Buồng trứng. e.Đại tràng ngang.
Câu 614.Xác ịnh các ặc iểm giải phẫu của thận :
a.Nằm ngay sau phúc mạc.@
b.Thận bên trái thấp hơn bên phải.
c.Được giữ tại chỗ bởi phúc mạc.
d.Mặt trước thận trái liên quan trực tiếp ến tá tràng
e.Bờ trong thận trái sát tĩnh mạch chủ dưới hơn.
Câu 615.Tìm ý úng về niệu quản : a.Dài trung bình 26-28 cm.
b.Bị bắt chéo qua bởi bó mạch sinh dục.
c.Khi ổ vào bàng quang cách nhau khoảng 5 cm.
d.Sát vào ộng mạch hạ vị ở eo chậu.
e. Có các ặc iểm trên.@
Câu 616.Tìm ý úng về bàng quang bình thường :
a.Có thể chứa ược 1500ml nước tiểu, mà không quá căng.
b.Khi rỗng có hình cầu.
c.ở trẻ em có hình quả lê.@
d.Khi rỗng thì mặt trên lồi.
e.Được che phủ hoàn toàn bởi phúc mạc.
Câu 617.Chỉ ra các ặc iểm của tuyến tiền liệt :
a.Chỉ có các mô tuyến và tổ chức liên kết.
b.Được cấp máu từ ộng mạch thương vị .
c.Chi phối là do ám rối thần kinh thắt lưng. d.Không có bạch huyết.
e.Không ặc iểm nào kể trên úng.@ Câu
618.Thần kinh bì của bìu :
a.Là nhánh bìu sau của thần kinh ùi bì sau.
b.Là nhánh bìu trước của thần kinh sinh dục ùi.
c.Là nhánh bìu sau của thần kinh thẹn.
d.Tất cả các ý trên úng.@ e.Các ý trên sai.
Câu 619.Chỉ ra các ặc iểm của cơ chéo lớn :
a.Là cơ nông nhất trong nhóm cơ thành bụng trước bên.
b.Xuất phát từ bờ dưới của 8 xương sườn dưới. c.Có bờ tự do ở sau.
d.Tham gia vào sự hình thành dây chằng bẹn.
e.Có các ặc iểm trên.@ Câu 620.Mạc tinh trong bao bọc : a.ống sinh tinh. b.Mạch máu tinh hoàn.@ c.Tuyến tiền liệt. d.Tinh hoàn. e.Túi tinh.
Câu 621.Chỉ ra các ặc iểm của thoát vị bẹn trực tiếp :
a.Thường gặp hơn thoát vị bẹn gián tiếp (ở àn ông) b.Khối
thoát vị không di chuyển xuống bìu.
c.Liên quan ến ộng mạch thượng vị trên ( ộng mạch nằm phía ngoài khối thoát vị)
d.Bắt ầu từ phía trong, giữa bờ ngoài của gân kết hợp với dây chằng gian hố.@
e.Không bao giờ có phúc mạc bao bọc.
Câu 622.Xác ịnh các lớp bao bọc khối thoát vị bẹn trực tiếp : a.Mạc ngang. b.Cơ bìu và lớp cân.
c.Các sợi gian ùi của lỗ bẹn nông.
d.Tất cả các ý trên úng.@ e.Các ý trên sai.
Câu 623.Chỉ ra các thành phần bắt nguồn từ mạc treo lưng chung :
a.Mạc treo ruột thừa.@ b.Dây chằng liềm. c.Mạc nối lớn.
d.Tất cả các ý trên úng. e.Các ý trên sai.
Câu 624.Chỉ ra các ặc iểm của lách : a.Có màu vàng xanh.
b.Liên quan ến các xương sườn 9,10 và 11.@ c.Nằm ngoài phúc mạc.
d.Bình thường xuống dưới bờ sườn 5 cm.
e.Nhận thần kinh chi phối từ ám rối thận Câu 625.Chỉ
ra các ặc iểm của túi mật :
a.Thể tích khoảng 250ml.
b.Là một túi của dạ dày.
c.Hình quả lê ngược.@ d.Nằm
tự do ở mặt dưới gan.
e.Không nằm trong ổ phúc mạc.
Câu 626.Chỉ ra các ặc iểm của túi ruột Mecken : a.Gặp ở 25% dân số.
b.Là túi giống hình quả lê
c.Thay cho di tích của ống niệu rốn.
d.Chiều dài trung bình 0,5cm.
e.Có thể tiếp nối với vùng rốn.@ Câu 627.Động
mạch mạc treo tràng trên cấp máu cho : a.Dạ dày. b.Tá tràng cố ịnh. c.Tá tràng di ộng.@ d. Túi mật e.Đại tràng sigma.
Câu 628.Đặc iểm giải phẫu của ruột thừa là : a.Dài khoảng 70­80 cm.
b.Tách ra ở dưới van hồi manh tràng khoảng 8 cm.
c.Thông thường nhất ầu ruột thừa nằm cạnh manh tràng.@
d.Không có sự bao phủ của phúc mạc.
e.Không có sự lưu thông bạch huyết.
Câu 629.Chỉ ra các tạng tạo nên các ấn bề mặt thận trái : a.Tuyến thượng thận. b.Dạ dày. c.Tuỵ.@ d.Manh tràng. e.Buồng trứng.
Câu 630.Tuyến thượng thận trái liên quan với :
a.Phần tim của dạ dày. b.Lách.@ c.Đại tràng lên. d.Gan. e.Tuỵ.
Câu 631.Chỉ ra các mạch máu của tuyến tiền liệt : a.Động mạch cùng sau.
b.Động mạch trực tràng giữa.@
c.Động mạch bàng quang trước d.Động mạch ngồi trước.
e.Động mạch áy chậu sau.
Chọn 1 câu trong cột i mà không liên quan ến 4 câu còn lại.Chọn 1 câu trong cột II mà có liên
quan ến 4 câu còn lại ở cột i . Khoanh cả hai câu ã chọn lai. Cột i Cột II
Câu 632. a.Dây chằng vị gan. 1.Các phần của mạc nối nhỏ.
b.Dây chằng vị tràng. 2.Các phần của mạc nối lớn.
c.Dây chằng vị lách. 3.Các dây chằng giữ ại tràng. d.Dây chằng vị hoành.
e.Dây chằng thận lách. a-2
Câu 633 a.Đáy chậu. 1.Bọc khối thoát vị ùi.
b.Mạc bìu. 2.Bọc khối thoát vị trực tiếp.
c.Mạc sàng. 3.Bọc khối thoát vị rốn. d.Tấm dưới da. e.Thành của bao ùi. b-1
Câu 634. a.Lớp ôi của phúc mạc. 1.Dây chằng liềm.
b.Đoạn bụng của mạc treo 2.Dây chằng trên gan.
dạ dày nguyên thuỷ 3.Mạc nối nhỏ.
c.Phía trên tiếp với dây chằng vành trên.
d.Bờ dưới là bờ tự do.
e.Nguồn gốc là tĩnh mạch rốn thời kì bào thai. e-1
Câu 635. a.Vây xung quanh bởi tuỵ. 1.Ông gan.
b.Dài khoảng 7,5 cm. 2.Ông túi mật.
c.Van xoắn ốc. 3.Ông mật chủ.
d.Có vài hạch nhỏ i cùng.
e.Có cơ thắt choledoc. c-3 Câu
636 a.Liên quan ến mặt trong tỳ.
b.Đầu ở tá tràng to. 1.Đầu tuỵ.
c.Nằm ngang mức L 2,3 2.Thân tuỵ.
d.Mặt sau chạm vào ộng mạch chủ. 3.Đuôi tuỵ. e.Mỏm móc. a-1
Câu 637. a.Động mạch mạc treo tràng trên. 1.Các nhánh của ộng mạch chủ bụng.
b.Động mạch buồng trứng. 2. Các nhánh xương của ộng mạch chủ bụng. c.Động mạch cùng giữa
d.Động mạch thân tạng. 3.Các nhánh có ôi của ộng mạch chủ bụng
e.Động mạch thượng thân. c-1
Câu 638. a.Động mạch niệu ạo. 1.Các ộng mạch trong ống thẹn
b.Động mạch trực tràng ở dưới. 2.Các ộng mạch thẹn trong.
c.Động mạch sâu của dương vật. 3.Các nhánh của ộng mạch thân tạng. d.Động mạch tịt. e.Động mạch chậu. d-2
Câu 639. a.Dây chằng bẹn. 1.Giới hạn tam gác ùi.
b.Cơ lược che bởi dây chằng lược. 2.Giới hạn ống ùi.
c.Dây chằng khuyết. 3.Giới hạn lỗ bẹn nông. d.Gai mu.
e.Vách sợi phía trong tĩnh mạch ùi. d-3
Câu 640. a.Tĩnh mạch gan. 1.Đổ vào tĩnh mạch chậu trong.
b.Tĩnh mạch bịt. 2.Đổ vào tĩnh mạch chủ dưới.
c.Tĩnh mạch trực tràng giữa. 3.Đổ vào tĩnh mạch cửa. d.Tĩnh mạch tử cung.
e.Tĩnh mạch bàng quang. a-1
Câu 641. a.Tĩnh mạch lách. 1.Đổ vào tĩnh mạch thân tạng.
b.Tĩnh mạch gan. 2.Đổ vào tĩnh mạch chủ dưới.
c.Tĩnh mạch cạnh rốn. 3.Tĩnh mạch cửa. d.Tĩnh mạch môn vị.
e.Tĩnh mạch vành vị. b-3
Các câu hỏi kiến thức cơ bản về bệnh sử. Chọn một câu trả lời phù hợp nhất cho mỗi câu hỏi.
Một bệnh nhân 54 tuổi có tiền sử loét dạ dày tá tràng ã 5 năm ược ưa ến viện thì nôn ra
máu tươi ồ ạt. Trước ó bệnh nhân ã có một chế ộ ăn có hại cho dạ dày và một stress. Tại phòng
cấp cứu bệnh nhân có biểu hiện viêm màng bụng, như mất âm thanh ruột và co cứng thành
bụng. Các phương pháp hồi sức tích cực ã ược tiến hành. Qua phân tích ã chuẩn oán rằng bệnh
nhân bị thủng khúc I tá tràng và phẫu thuật ã ược tiến hành. Câu 642.Trong phẫu thuật biết trước
thành phần sau khúc I tá tràng là : a.Động mạch vị. b.ống mật chủ. c.Tĩnh mạch cửa.
d.Tất cả các thành phần trên.@
e.Không phải các thành phần trên.
Câu 643.Mach máu nào dưới ây liên quan ến cấp máu cho tá tràng : a.Động mạch gan.
b.Động mạch mạc treo tràng trên.
c.Tĩnh mạch mạc treo tràng trên.
d.Tĩnh mạch sau tá tràng.
e.Tất cả các mạch máu trên.@
Câu 644.Góc tá hỗng tràng ược giữ tại chôc bởi : a.Dây chằng liềm. b.Dây chằng treitz.@ c.Mạc nối lớn. d.Mạc nối nhỏ.
e.Mạc nối gan tá tràng.
Câu 645.*Nếu sinh thiết thấy có tế bào ác tính ở vùng thủng, hãy xác ịnh bạch huyết có liên quan :
a.Hạch ở ộng mạch mạc treo tràng trên. b.Hạch ở lách. c.Hạch ở bẹn. d.Hạch ở nách.@
e.Hạch dọc ộng mạch mạc treo tràng dưới.
Câu 646.Đoạn nào của tá tràng thấy ở bên trái của ộng mạch chủ, trước ộng mạch thận trái
và ược phủ bởi mạc trái: a.Đoạn trên.@ b.Đoạn xuống. c.Đoạn ngang. d.Đoạn lên.
e.Không oạn nào kể trên.
Câu 647. Nuỗi dưỡng chủ yếu cho phần thân và uôi tuỵ là các ộng mạch xuất phát từ a. ĐM vị ­ tá tràng b. ĐM lách @
c. ĐM mạc treo tràng trên d. Các ĐM tá tuỵ
e. Tất cả các ộng mạch trên Câu 648. Chọn câu Đúng
a. Tá tràng và ầu tuỵ là các cơ quan nằm hoàn toàn sau phúc mạc
b. Hành tá tràng là phần trên của tá tràng
c. ống tuỵ chính ổ vào phần xuống tá tràng, ống tuỵ phụ ổ vào phần ngang tátràng
d. ống mật chủ i phía trước ầu tuỵ, trước khi ổ vào tá tràng cùng với ống tuỵchính e. Tất cả ều sai @
Câu 649. Chi tiết nào sau ây Không liên quan với mặt sau khối tá tuỵ
a. Tuyến thượng thận trái @ b. TM chủ dưới c. ống mật chủ d. Cuống thận phải e. Tất cả úng Câu 650. Chọn câu Sai
a. Khuyết tuỵ do ĐM mạc treo tràng dưới ấn vào mặt dưới tuỵ @
b. Sau khuyết tuỵ có ĐM chủ bụng và TM cửa
c. ĐM sau tá tràng là nhánh của ĐM vị tá tràng
d. ĐM tá tuỵ dưới là nhánh của ĐM mạc treo tràng trên
e. ĐM tuỵ lớn là nhánh của ĐM lách Câu 651. Tá tràng
a. Hình chữa C, nằm hoàn toàn bên phải cột sống
b. Gồm 4 phần là phần ngang, phần xuống, phần dưới và phàn lên
c. Không có lớp thanh mạc bao bọc bên ngoài vò bị dính vào thành bụng sau và
coinhư nằm sau phúc mạc@ d. Các câu trên ều úng e. Các câu trên ều sai Câu 652. Tá tràng
a. Là phần ầu của ruột non b. Dài khoảng 25 cm
c. Đường kính lớn hơn hỗng tràng và hồi tràng
d. Có một oạn di ộng không dính vào thành bụng sau
e. Tất cả câu trên ều úng @
Câu 653. Góc tá ­ hỗng tràng dính vào thành bụng sau bởi
a. Rễ mạc treo kết tràng ngang b. Cơ treo tá tràng @ c. Mạc nối nhỏ d. Mạc nối lớn e. Mạc dính tá tuỵ
Câu 654. Phần nào của tá tràng dính chặt nhất vào ầu tuỵ a. Phần trên b. Phần xuống @ c. Phần ngang d. Phần lên
e. Góc tá tràng trên và góc tá tràng dưới
Câu 655. Liên quan phía sau với phần trên của tá tràng a. ĐM vị tá tràng @ b. ống mật chủ c. TM cửa d. Các câu trên ều úng e. Các câu trên ều sai
Câu 656. Mặt sau khối tá tuỵ Không liên quan với a. TM chủ dưới b. ống mật chủ c. Thận (P)
d. Rễ mạc treo kết tràng ngang @ e. Mạc dính tá tuỵ Câu 657. Chọn câu Đúng
a. Hầu hết gan ược phúc mạc che phủ chỉ có vùng trần và vùng hố túi mật là khôngcó phúc mạc che phủ
b. Gan có một bờ là bờ dưới
c. D/c hoành gan nối vùng trần của gan với cơ hoành
d. Các câu trên ều úng @ e. Các câu trên ều sai Câu 658. Chọn câu Đúng
a. ĐM gan riêng xuât sphát từ ĐM vị tá cung cấp máu cho gan
b. ĐM gan riêng có một nhánh bên cho dạ dày là ĐM vị phảI @
c. TM cửa cùng ĐM gan riêng và ống gan chung tạo thành cuống gan
d. ống TM ã tắc thành d/c tròn gan
e. e. Các câu trên ều sai Câu 659. Chọn câu Đúng
a. Gan ược chia làm 4 thuỳ; phải, trái, vuông, uôi, dựa vào sự phân bố của ườngmặt trong gan
b. Gan có 2 mặt: mặt tạng, mặt hpoành và 2 bờ: bờ trước, bờ sau
c. Toàn bộ bề mặt gan ược phúc mạc tạng bao bọc
d. D/c liềm, d/c vành, d/c tam giác là những d/cliên tục với nhau @ e. Tất cả ều úng
Câu 660. Chọn câu Đúng: Ruột non:
a. Dài trung bình khoảng 6m
b. Thường cuộn lại thành 14 ­ 16 khúc (quai) ruột
c. Các khúc ruột trên nằm ngang ở bên trái ổ bụng
d. Các khúc ruột dưới nằm dọc bên phải ỏ bụng e. Tất cả úng @ Câu 661. Ruột non
a. Nhận máu từ ĐM mạc treo tràng trên @
b. Di ộng toàn bộ chứ không dính một vaòi oạn như kết tràng
c. Có ường kính to dần từ trên xuống dưới d. a, b, c úng e. a, b, c sai
Câu 662. Rang giới giữa hỗng tràng và hồi tràng là
a. Chỗ ruột non có túi thừa hồi tràng
b. Chỗ ruột non tương ứng với nhánh tận cùng của ĐM mạc treo tràng trên
c. Chỗ ruột non cách góc hồi manh tràng khoảng 80 cm d. Các câu trên ều úng e. Các câu trên ều sai@
Câu 663. Chọn câu Sai: So sánh hỗng tràng và hồi tràng
a. Đường kính hỗng tràng hơi lớn hơn hồi tràng
b. Thành hỗng tràng dày hơn, nhiều mạch máu hơn hồi tràng
c. Mô bạch huyết hỗng tràng là các mảng bạch huyết, còn ở hồi tràng là các nang ơn ộc @
d. Các quai hỗng tràng nằm bên trái ôr bụng, quai hồi tràng bên phải và phía dưới ổbụng
e. Nếp vòng hỗng tràng cao hơn của hồi tràng
Câu 664. Yếu tố nào sau ây Không là yếu tố chính xác ể phân bịêt giữa ruột già và ruột non
a. Đường kính ngang của ruột @ b. Dải có dọc c. Bướu kết tràng d. Túi thừa mạc nối
e. Các câu trên ều úng @
Câu 665. Hồi tràng khác hỗng tràng ở iểmnào
a. Có ường kính nhỏ hơn b. Thành mỏng hơn
c. Mô bạch huyết ở hồi tràng tạo thành các mảng, còn ở mô bạch huyết ở hỗng
tràngtạo thành các hạch ơn ộc d. Cả 3 câu ều úng @ e. Cả 3 câu ều sai
Câu 666. Túi thừa hỗng hồi tràng
a. Là di tích của ống noãn hoàng
b. Dầu túi thừa có thể tự do hay dính vào mặt sau rốn bởi một dây xơ
c. Cách góc hồi manh tràng khoảng 80 cm d. Cả 3 câu ều úng @ e. Cả 3 câu ều sai
Câu 667. Cơ nào Không thuộc hành chậu hông a. Cơ mu ­ trực tràng b. Cơ mu ­ cụt c. Cơ chậu ­ cụt
d. Cơ ngang sâu áy chậu @ e. Cơ cụt
Câu 668. Thành phần nào sau ây Không có trong khoang áy chậu nông ở nam giới
a. Gốc của các tạng cương
b. Cơ ngang nông dáy chậu c. Cơ thắt niệu ạo @ d. Cơ ngồi hang e. Cơ hành xốp
Câu 669. Khoang áy chậu sâu ược giới hạn giữa 2 lá
a. Mạc áy chậu nông và lá mac hoành niệu dục dưới
b. Mạc hoành niệu dục trên và mạc hoành niệu dục trên@
d. Mạc áy chậu nông và mạc áy chậu sâu e. Các câu trên ều sai
Câu 670. Ranh giới giữa khoang áy chậu nông và khoang áy chậu sau là a. Mạc áy chậu nông
b. Mạc hoành niệu dục trên
c. Mạc hoành niệu dục dưới @ d. Hoành niệu dục e. Mạc chậu
Câu 671. Trên thiết ồ ứng ngang, hố ngồi ­ trực tràng dược giới hạn
a. ở trên bởi hoành chậu @
b. ở dưới bởi hoành niệu ục
c. ở ngoài bởi ụ ngồi
d. ở trong bởi bóng trực tràng e. Câu a, b úng Câu 672. Hoành chậu hông a. Là cơ nâng hậu môn
b. Gồm cơ nâng hậu môn và cơ cụt @
c. Gồm cơ nâng hậu môn, cơ cụt và cơ bịt trong
e. Gồm cơ nâng hậu mon, cơ cụt, cơ bịt trong và cơ hình lê
Câu 673. Cơ nào Không bám vào trung tâm gân áy chậu a. Cơ ngồi hang @ b. Cơ hành xốp c. Cơ ngang sâu áy chậu d. Cơ nâng hậu môn
e. Cơ thắt ngoài hậu môn Câu 674. Chọn câu Đúng
a. Giới hạn phân chia áy chậu trước và áy chậu sau là ường ngang i qua 2 ụngồi
b. Đáy chậu trước là áy chậu niệu ­ sinh dục, khác nhau giữa nam và nữ
c. Đáy chậu sau là áy chậu tiết phân, giống nhau giữa nam và nữ d. Cả 3 câu ều úng @ e. Cả 3 câu ều sai
Câu 675. ở những ngưới ẻ con so, ể cho thai dễ sổ ra, người ta thường cắt âm hộ ở các iểm 4 giờ hoặc 8 giờ ể:
a. Tránh rách âm hộ về phía sau làm rách trung tâm gân áy chậu và trực tràng @ b. Tránh rách niệu ạo
c. Tránh rách hố ngồi trực tràng d. Cả 3 câu ều úng e. Cả 3 câu ều sai
Câu 676. Phần phúc mạc nối tuỵ với lách gọi là a. Mạc nối tuỵ ­ lách b. D/c lách ­ thận c. D/c hoành - lách d. Cả 3 câu ều úng @ e. Cả 3 câu ều sai
Câu 677. Thành trước của tiền ình túi mạc nối (tiền ình hậu cung mạc nối) là a. Mặt sau dạ dày b. Mạc nối nhỏ @ c. Thuỳ vuông d. Phần trên tá tràng e. Tất cả ều sai
Câu 678. Chọn câu Sai: Phần tiền ình của túi mạc nối a.
Giới hạn giữa lỗ mạc nối và lỗ nếp vị tuỵ b.
Thành trước là phần mỏng của mạc nối nhỏ c.
Thành sau là khoảng giữa ĐM chủ và TM chủ trên @ d. Thành trên là thuỳ uôi e.
Thành dưới liên quan với liềm ĐM ganTrả lời các câu hỏi dưới ây theo chỉ dẫn sau :
a. Nếu (A) úng, (B) úng, (A) và (B) có liên quan nhân quả.
b. Nếu (A) úng, (B) úng; (A) và (B) không liên quan nhân quả c. Nếu (A) úng, (B) sai d. Nếu (A) sai, (B) úng e. Nếu (A) sai, (B) sai Câu 679.b
A. Động mạch buồng trứng ến buồng trứng theo ường dây treo buồng trứng. Bởi vì
B. Nó là một nhánh của ộng mạch chủ bụng. Câu 680.c
A. Trên thiết ồ cắt ứng dọc qua chậu hông nữ thấy tử cung nằm è sát lên mặttrên bàng quang. Bởi vì
B. Tử cung không có ặc iểm tựa phía trên. Câu 681.d
A. Dây chằng rốn trong dẫn nước tiểu từ bàng quang ến rốn.Bởi vì
B. Nó là ộng mạch rốn tắc lại. Câu 682.b
A.Động mạch tử cung ở nữ tương ương với ộng mạch ống dẫn tinh ở nam giới : Bởi vì
B. Nó ược bọc bởi mạc chậu. Câu 683.e
A. Cơ cụt là cơ không hoạt ộng. Bởi vì
B. Nó không có nguyên uỷ hay bám tận ở xương. Câu 684.a
A. Cơ thẳng bụng che chở cho các tạng khỏi bị tổn thương. Bởi vì
B. Khi va chạm cơ làm giảm sức mạnh của cú va chạm. Câu 685.b
A. Cơ tháp là cơ khi có, khi không. Bởi vì
B. Nó bám vào ường trắng. Câu 686.a
A. Bờ ngoài cơ thẳng bụng gần như là một ường vô mạch.Bởi vì
B. Có rất ít nhánh của ộng mạch thượng vị tới ó. Câu 687*e A.
Nếu 1 u da ác tính xuất hiện ở dưới rốn thì việc quan trọng ầu tiên là kiểm trahạch nách.Bởi vì B.
Bạch huyết nông của vùng này ổ àu tiên vào nách. Câu 688.a
A. Cơ chéo bé có ít cân rộng hơn cơ chéo to.Bởi vì
B.Nó không bám vào phía trên bờ sườn. Câu 689.b
A. Cơ bìu là một cơ không chủ ộng. Bởi vì
B. Nó làm da bìu co lại khi nhiệt ộ bên ngoài thấp. Câu 690.a
A. ống dẫn tinh dẫn tinh trùng từ tinh hoàn tới niệu ạo.Bởi vì
B. Nó là sự tiếp tục của ống mào tinh hoàn. Câu 691.c A.
Trong quá trình phát triển mạc chằng liềm thành mạc treo có chứa mạchmáu. Bởi vì B.
Từ khi mới sinh ra ã có ộng mạch rốn dọc theo bờ tự do của nó. Câu 692.a
A. Đoạn hai tá tràng bị quay cục bộ sang phía bên phải theo trục của nó. Bởi vì
B. Các phần khác nhau của nó phát triển không ều. Câu 693.d
A. ở người tá tràng không phải là một phần của ruột non. Bởi vì
B. Nó không có mạc treo vào thành bụng sau. Câu 694.e
A. Đường vào ống mật chủ dễ nhất là i từ phía trước .Bởi vì
B. Chỉ có những cấu trúc nhỏ nằm trước nó. Câu 695. e A.
Thắt ộng mạch thượng thận từ ộng mạch chủ sẽ lấy i toàn bộ sự cấp máu chotuyến này. Bởi vì B.
Không giống các tạng khác, tuyến này không có các vòng nối bên. Câu 696.e
A. Đốt sống thắt lưng không thể phân biệt ược với ốt sống ngực. Bởi vì
B. Cả hai ều có lỗ mỏm ngang. Câu 697.*e
A. Đường bán nguyệt là ường tốt hơn trong phẫu thuật so với ường trắng. Bởi vì
B. ở bên ngoài thần kinh chi phối cơ thẳng to có thể bị cắt ngang. Câu 698.d
A. ống bẹn là 1 ống thật. Bởi vì
B. Ơ phụ nữ có dây chằng tròn của tử cung chui qua. Câu 699.a
A. Cơ hoành là cơ hô hấp là chính. Bởi vì
B. Nó tham gia ộng tác nôn và i ngoài. Câu 700.c
A. Thoát vị bẹn trực tiếp hiếm khi xuống ến bìu. Bởi vì
B .Chúng thường xảy ra ở phụ nữ. Câu 701.a
A. Động mạch thắt lưng bên phải dài hơn bên trái. Bởi vì
B. Động mạch chủ nằm hơi loch sang phải. Câu 702. b
A.Động mạch thân tạng là nhánh bên to nhất của ộng mạch chủ bụng . Bởi vì
Nguyên uỷ sát với nguyên uỷ của ộng mạch mạc treo tràng trên. Câu 703.d
A. Vòng nối bên sau khi thắt ộng mạch chậu gốc, là vòng nối giữa ộng mạch chậu
ngoài với ộng mạch hạ vị. Bởi vì
Hai ộng mạch này là nhánh của ộng mạch chậu gốc. Câu 704*c
A. Bạch huyết của ám rối gan có ý nghĩa lâm sàng ặc biệt. Bởi vì
Khi sưng to chúng sẽ chèn vào cổ túi mật. Câu 705.*e
A. ơ bệnh nhân ung thư tuỵ việc cắt bỏ cả hạch bạch huyết tá tràng là không cần thiết. Bởi vì
Không có sự lưu thông bạch huyết giữa hai cơ quan này. Câu 706.c
A. Hạch bạch huyết cùng nhận bạch huyết từ trực tràng và tuyến tiền liệt. Bởi vì
Chúng ược tìm thấy ở ay chậu. Câu 707.b
A. Lỗ túi mạc nối ở phần uôi của gan. Bởi vì
Nó là nơi ể i vào hậu cung mạc nối. Câu 708.d
A. Dây chằng vị hoành là một phần của mạc nối nhỏ.Bởi vì Nó
bám từ bờ cong lớn dạ dày ến ại tá tràng. Câu 709. e
(A) Người ta không thể cắt bỏ lách Bởi vì
(B) Bao giờ cũng chỉ có một lách duy nhất Câu 710. d
(A) Lách rất khó vỡ khi bị chấn thương Bởi vì
(B) Bình thường lách nằm sâu dưới vòm hoành trái Câu 711. d
(A) ở người, tá tràng không ược xem là một phần của ruột non Bởi vì
(B) Tá tràng bị mất mạc treo do dính vào thành bụng sau Câu 712. c
(A) Người ta có thể chụp X quang khung tá tràng có thuốc cản quang ể chẩn oánu ầu tuỵ Bởi vì
(B) U ầu tuỵ sẽ di căn và tạo nên các u của tá tràng. Câu 713. a
(A) Phẫu thuật vào thận, thường i từ thành bụng phía sau Bởi vì
(B) Thận nằm sát thành bụng sau, sau phúc mạc nên không phải rạchvào phúc mạc và
không vướng các tạng khác Câu 714. c
(A) Thận nằm trong ổ bụng, nhưng ........ lên thành lưng cơ thể ở cả thành ngực và thành thắtlưng, Bởi vì
(B) Thận ược treo vào cơ hoành bởi một nếp phúc mạc Câu 715. c
(A) Rạch thành bụng sau vào thận có nguy cơ chạm vào màng phổi Bởi vì
(B) Màng phổi i phía dưới cực dưới của thận Câu 716. a
(A) Ngã kiểu ngồi ngựa (ngã ngồi xoạc 2 chân trên vật cứng) thường gây dập niệu ạo oạn màng Bởi vì
(B) Niệu ạo ở oạn này i ngay dưới xương mu Câu 717. b
(A) Niệu ạo di ộng ít bị dập vỡ, Bởi vì
(B) Nó nằm trong vật xốp của dương vật Câu 718. b
(A) Khi mổ lấy sỏi bàng quang, ngưới ta thường phải làm căng bàng quang Bởi vì (B)
Khi căng bàng quang sẽ có hình cầu Câu 719. d
(A) Bàng quang không thể bị vỡ khi gãy xương mu Bởi vì
(B) Giữa xương mu và bàng quang có khoảng sau xương mu Câu 720. a
(A) Người ta thường thắt và cắt ống dẫn tinh ể triệt sản ở oạn thừng tinh ngoài ống
bẹn ngay dưới lỗ bẹn nông,Bởi vì
(B) ống tinh ở oạn này có thể nắn thấy rắn ngay dưới da Câu 721. d
(A) Người ta cũng cắt và thắt ống dẫn tinh ở oạn trong ống bẹn, Bởi vì
(B) Có thể rạch thành ống bẹn rồi tìm ống tinh trong thừng tinh
Mỗi câu hỏi dưới ây ều có một câu trả lời úng ể trả lời câu hỏi. Câu 1.
Hình thể và cấu tao cơ thể người là ối tượng học của môn a. Ngoại khoa b. Giải phẫu học @ c. Phẫu thuật d. Cơ thể học e. Nhân chủng học
Câu 2. Đối với Y học giải phẫu là một môn a. Cơ sở @ b. Lâm sàng c. Cận lâm sàng d. Cơ bản e. Y học hiện ại
Câu 3. Giải phẫu ở trường y là:
a. Giải phẫu học ại thể
b. Giải phẫu học từng vùng kết hợp với hệ thống
c. Giải phẫu học cơ sở cho tất cả các môn của Y học
d. Giải phẫu học mô tả kết hợp với chức năng và phát triển e. Tất cả ều úng @
Câu 4. Từ trên ngoài là căn cứ theo a. Mặt phẳng ngang b. Mặt phẳng ứng ngang c. Mặt phẳng ứng dọc d. a và b úng e. a và c úng @
Câu 5 Phương tiện quan trọng nhất ể học giải phẫu là a. Xác @ b. mô hình các loại c. Phim X quang
d. Phim, èn chiếu, xi- nê vad video e. Người sống
Câu 6. Mặt phẳng ứng dọc giữa
a. Nằm song song với mặt phẳng trán
b. Chia cơ thể thành phía trước và phía sau
c. Chia cơ thể thành 2 nửa: Nửa phải và nửa trái @
d. Nằm song song với mặt phẳng ất
e. Là mặt phẳng duy nhất thẳng góc với mặt phẳng ngangCâu 7. Xác ịnh phương tiện quan
trọng nhất ể học giải phẫu
a. Xác ướp và các tiêu bản thật @
b. Đèn chiếu, Phim x quang, video hiện ại
c. các loại mô hình và các tranh vẽ d. Người sống
e. Tất cả các phương tiện trên
Câu 8. Tìm ý úng với từ "Trong ­ ngoài" căn cứ vào a. Mặt phẳng ứng ngang b. mặt phẳng nằm ngang
c. Mặt phẳng ứng dọc giữa
d. Mặt phẳng ứng dọc @
e. Không phảI các mặt phẳng kể trên
Câu 9. Xác ịnh ý úng với từ "trước sau" căn cứ vào a. Mặt phẳng ứng dọc
b. Mặt phẳng ứng ngang @ c. Mặt phẳng nằm ngang d. Mặt phẳng ngang
e. Không phảI các mặt phẳng kể trên
Câu 10. Xác ịnh ý úng với từ "Sâu, Nông" căn cứ vào
a. Mặt phẳng nằm ngang @ b. Mặt phẳng ứng dọc c. Mặt phẳng ứng ngang
d. Tất cả các mặt phẳng kể trên
e. Không phảI các mặt phẳng kể trên
Câu 11. Xác ịnh ý úng với từ "Trên, Dưới" căn cứ vào a. Mặt phẳng ứng dọc d. tất cả úng b. Mặt phẳng ứng ngang
c. Mặt phẳng nằm ngang @
Câu 12. Xác ịnh ý úng với từ "Phải, trái" căn cứ vào: a. Mặt phẳng nằm ngang b. Mặt phẳng ứng ngang
c. Mặt phẳng ứng dọc giữa@ d. Tất cả úng e. Tất cả sai
Câu 13. Xác ịnh ý úng nhất trong mô tả giải phẫu học dựa vào: a. Vị trí, liên quan
b. Hình thể, kích thước d. Tất cả ều úng@ c. Chức năng phát triển e. Tất cả sai
Câu 14. Xác ịnh chức năng quan trọng nhất của xương: a. Tạo máu d. Vận ộng b. Bảo vệ c. Nâng ỡ @
e. Có tất cả các chức năng trên
Câu 15. Chọn ịnh nghĩa úng nhất về khớp xương là:
a. Nơi nối tiếp của hai xương @
b. Nơi tiếp giáp của hai xương
c. Nơi hai xương nằm chồng lên nhau
d. Nơi liên tiếp của hai xương e. Tất cả ều úng
Câu 16. Xác ịnh khớp xương thuộc khớp bán ộng: a. Khớp chậu ùi d. Khớp thái dương hàm b. Khớp trai ỉnh c. Khớp cùng chậu@ e. Tất cả ều úng
Câu 17. Xác ịnh các thành phần thuộc ặc iểm cấu tạo của khớp ộng: a. Đều có chỏm xương d. Đều có sụn chêm
b. Đều có bao khớp và dây chàng@ c. Đều có sụn viền e. Tất cả ều úng
Câu 18. Xác ịnh vị trí iểm yếu của khớp xương:
a. Chỗ thiếu các dây chằng tăng cường
b. Chỗ bao khớp mỏng nhất
c. Chỗ phải chịu lực tác dụng mạnh d. Tất cả ều úng@ e. Tất cả ều sai
Câu 19. Xác ịnh ý úng nhất nguyên tắc của các ường vào khớp:
a. Theo một ường nhất ịnh
b. Phải thuận lợi dễ dàng và không gây tổn thương cho mạch và thần kinh @c. Tất cả sai e. Tất cả úng
Câu 20. Chọn ý úng liên quan hoạt ộng của xương và cơ dưới tác dụng của thần kinh
a. Cơ co duỗi, xương không di chuyển
b. Cơ co duỗi, xương di chuyển theo @
c. Xương di chuyển, cơ di chuyển theo
d. Cơ và xương ồng thời di chuyển
Câu 21. Chọn nguyên tắc úng nhất ể ặt tên (gọi tên) cho cơ theo:
a. Cấu tạo, Kích thước, Hình thể và Chức năng b. Hỗn hợp c. Tất cả úng@ d. Tất cả sai
Câu 22. Loại bỏ ý sai ối với bao hoạt dịch của cơ:
a. Là một bao sợi chắc @ b .Bọc các gân cơ gấp c. Bọc các gân cơ duỗi d.Tiết ra dịch nhờn
Tổng hợp Câu hỏi trắc nghiệm và áp án môn Giải phẫu : Chư ng giác quan Phần V: Chương giác quan
Câu 467. Thành phần nào Không góp phần tạo nên vách múi
a. Mảnh thẳng xương sàng
b. Mảnh thẳng xương khẩu cáI @ c. Sụn vách múi d. Sụn cánh mũi lớn e. Xương lá mía
Câu 468. TK ở phía sau vách mũi là a. TK sàng trước b. TK mũi khẩu c. TK mũi sau trên @ d. TK mũi sau dưới ngoài e. c và d úng
Câu 469. Chọn câu úng nhất: Cho các xư ng sau ây 1. Xư ng mũi 2. Xư ng trán 3. Xư ng sàng 4. Xư ng bướm 5. Xư ng lá mía 6. Xư ng khẩu cái
Câu 470. Những xương nào góp phần tạo nên trần ổ mũi a. 3 b. 2, 3 c. 2, 3, 4 d. 1, 2, 3, 4
e. Tất cả các xương kể trên @
Câu 471. Đổ vào ngách mũi trên có các xoang
a. Xoang trán, xoang sàng trước và giữa b. Xoang trán, xoang bướm
c. Xoang bướm, xoang sàng sau @ d. Xương sàng sau e. Xoang bướm
Câu 472. Răng nào sau ây tiếp xúc gần nhất với xoang hàm a. Răng cửa giữa trên b. Răng cối trên @ c. Răng tiền cối trên d. Răng tiền cối 2 trên e. Răng cửa bên trên
Câu 473. Ngách mũi giữa ở thành mũi ngoài lỗ ổ vào của a. Xoang trán b. Xoang sàng trước c. Xoang hàm trên d. Câu b và c úng e. Câu a, b, c úng @
Câu 474. Câu nào sau ây Sai
a. Tiền ình mũi là phần ầu của ổ mũi tương ứng với phần sụn mũi ngoài
b. Vùng khứu giác ở niêm mạc mũi là vùng niêm mạc từ xoăn mũi giữa trở lên @
c. Cảm giác ở mũi do các nhánh thần kinh sinh ba chi phối
d. ống lệ mũi ổ vào ngách mũi dưới e. a, b và c
Câu 475. Võng mạc mỏng nhất ở
a. Vết võng mạc ( iểm vàng) b. Lõm trung tâm c. Đĩa thần kinh thị d. Hố ịa e. Võng mạc mỏm mi @ Câu 476. Chọn câi Sai
a. Vết võng mạc hay iểm vàng là một vùng sắc tố của lớp mạch @
b. Trong vết võng mạc có lõm trung tâm
c. Lõm trung tâm của vết võng mạc là nơi nhìn vật rõ nhất
d. Điểm vàng nằm ngay canh cực sau của nhãn cầu
e. Đường nối vật nhnj và lõm trung tâm gọi là trục thị giác
Câu 477. Khi mắt ở vị trí nhìn thẳng ra trước, cơ thẳng trên co gây ộng tác
a. Liếc lên và liêc ngoài
b. Liếc lên và liếc trong
c. Liếc lên và xoay nhãn cầu vào trong d. Câu a và c úng e. Câu b và c úng @
Câu 478. Khi mắt ở vị trí liếc trong, cơ chéo dưới co sẽ gây ộng tác a. Liếc lên @
b. Liếc lên và xoay nhãn cầu ra ngoài c. Liếc xuống
d. Liếc xuống và xoay nhãn cầu vào trong e. Tất cả ều sai
Câu 479. Câu nào sau ây Đúng
a. Rãnh củng mạc là nới giác mạc tiếp nối với củng mạc @
b. Võng mạc là lớp trong cùng của nhãn cầu phủ từ ĩa thị ến miệng thắt
c. Đĩa TK thị giác ược tạo bởi các sợi TK thị giác và là nới tiếp nhận ánhsáng d. Câu a và b úng e. Câu a, b, c sai Câu 480. Chọn câu Đúng
a. Tuyến lệ nằm ở phía trong nhãn cầu và ổ nước mắt ra ngoài qua 2 tiểuquản lệ
b. Bộ lệ gồm có: tuyến lệ, hồ lệ, túi lệ, tiểu quản lệ, ống lệ mũi
c. ống lệ mũi ổ nước mắt vào ổ mũi qua lỗ ổ ở ngách mũi giữa d. a, b, c ều sai @ e. a, b, c ều úng
Câu 481. Thành phần sau ây Không thuộc lớp mạch của nhãn cầu
a. Khoảng quanh màng mạch @ b. Màng mạch c. Mống mắt d. Thể mi e. Mỏm mi
Câu 482. Thành phần nào sau ây Không thuộc lớp mạch nhãn cầu a. Màng mạch b. Mống mắt c. Lõm trung tâm @ d. Thể mi
e. Tất cả các thành phần trên ều thuộc lớp mạch
Câu 483. Thành phần nào sau ây Không thuộc mạc ổ mắt a. Ngoại cốt ổ mắt b. Mạc cơ nhãn cầu c. Bao nhãn cầu d. Vách ổ mắt
e. Các thành phần trên ều thuộc mạc ổ mắt @
Câu 484. TK nào sau ây Không là nhánh của TK mắt a. TK lệ b. TK trán c. TK dưới ổ mắt @ d. TK mũi mi e. Nhánh lều tiểu não
Câu 485. Động tác co thắt ồng tử là do a. TK vận nhãn ngoài b. TK ròng rọc
c. TK mắt (thuộc TK sinh ba)
d. TK phó giao cảm của TK vận nhãn @ e. TK giao cảm
Câu 486. Thành phần nào sau ây ược xem là thành phần trong suốt của nhãn cầu a. Kết mạc nhãn cầu b. Giác mạc c. Thấu kính d. Câu a và b úng e. Cả a, b, c ều úng @
Câu 487. Chọn chi tiết thích hợp ể iền vào chỗ trống oạn văn sau:
Thuỷ dịch tiết ra từ mỏm mi vào hậu phòng và chui qua ồng tử ến tiền phòng,
sau ó ổ vào xoang tĩnh mạch củng mạc tại góc mống mắt giác mạc
Câu 488. Chi tiết giải phẫu nào nằm trên thành ộng mạch cảnh của hõm nhĩ a. Lỗ ống thông hang b. Lỗ ống tai trong c. Cửa sổ tiền ình d. Cửa sổ ốc tai e. Lỗ nhĩ vòi tai @
Câu 489. Vùng nào của màng nhĩ có liên quan với các cơ quan quan trọng trong tai giữa a. Vùng nón sáng b. Khu 1/4 trên ­ trước c. Khu 1/4 trên sau @
d. Khu 1/4 dưới ­ trước e. hu 1/4 dưới - sau
Câu 490. Khi soi màng nhĩ, phải kẽo loa tai lên trên và ra sau vì
a. Đầu ngoài ống tai ngoài cong lõm xuống dưới
b. Đầu ngoài ống tai ngoài cong lõm ra sau
c. ống tai ngoài chạy chếch ra trước d. a, b, c ều úng e. Chỉ có a và b úng @ Câu 491. Chọn câu Đúng
a. Gò tháp nằm ở thành chũm và hòm nhĩ @
b. Cửa sổ tiền ình có màng nhĩ phụ ậy
c. Thành trước hòm nhĩ liên quan với tĩnh mạch
d. TK nhĩ là nhánh của TK mặt e. Tất cả ều sai Câu 492. Màng tiền ình
a. ĐI từ mảnh xoắn xương ến dây chằng xoắn ốc tai
b. Ngăn cách tầng tiền ình và tầng nhĩ
c. Ngăn cách ngoại dịch và nội dịch d. a và c úng @ e. a, b, c ều úng
Câu 493. Thành phần nào sau ây của cơ quan tiền ình ốc tai Không tham gia vào chức năng nghe a. Soan nang và cầu nang
b. Các ống bán khuyên màng c. Màng nhĩ phụ d. Câu a và b úng @ e. Cả a, b, c ều úng
Câu 494. Ngoại dịch Không có trong a. Khoang ngoại dịch b. Tầng tiền dình c. Tầng màng nhĩ d. Cống ốc tai e. Tất cả ều sai @ Chọn: a. Nếu 1, 2,3 úng b. Nếu 1, 3 úng c. Nếu 2, 4 úng d. Nếu chỉ có 4 úng
e. Nếu cả 1, 2, 3, 4 ều úng Câu 495. d
1. Thành sau và thành mê ạo của tai giữa liên quan vơi toàn bộ oạn
trongxương á của thần kinh mặt
2. ụ nhô ở thành mê ạo do ỉnh ốc tai tạo nên
3. Cửa sổ ốc tai thông hòm nhĩ với ốc tai màng và ược ậy lại bởi màng nhĩ phụ4. Cửa
sổ tiền dình thông hòm nhĩ với tiền ình của mê ạo xương và ược ậy lại bằng xương bàn ạp Câu 496. e
1. ống nội dịch i trong cống tiền ình mê ạo xương
2. ống ngoại dịch i trong cống ốc tai của ốc tai mê ạo xương
3. ống nội dịch tân cùng bằng túi nội dịch nằm dưới màng cứng mặt sauphần á xương thái dương
4. ống ngoại dịch thông ngoại dịch với mặt dưới phần á xương thái dương
Câu 497. Trong cơ quan tiền ình ốc tai : d 1.
Tai ngoài ược kể từ lỗ tai ngoài ến màng nhĩ 2.
Không khí luôn luôn lưu thông giữa hòm nhĩ và hầu qua vòi tai 3.
Tai ngoài, tai giữa, tai trong ều nằm trong phần á xương thái dương 4.
Chỉ có tai trong mới ảm nhiệm chức năng thăng bằngChọn:
a. Nếu (A) úng, (B) úng, (A) và (B) có liên quan nhân quả.
b. Nếu (A) úng, (B) úng; (A) và (B) không liên quan nhân quả c. Nếu (A) úng, (B) sai d. Nếu (A) sai, (B) úng e. Nếu (A) sai, (B) sai Câu 498. a
(A) Một số bệnh ở răng dưới và lưỡi có thể gây cảm giác au ở tai ngoài Vì
(B) Cảm giác của ống tai ngoài cũng ược chi phối mọt phần bởi nhánh củaTK
hàm dưới như cảm giác ở răng hàm dưới và lưỡi Câu 499. d
(A) Thành dưới hõm nhĩ liên quan với ộng mạch cảnh trong Nên
(B) Khi bị viêm tai giữa, có thể au tai theo nhịp mạch ập Câu 500. a
(A) Viêm tai giữa có thể gây viêm màng não Vì
(B) Thành phần trên hõm nhĩ ngăn cách với màng não bởi một vách xương rất mỏng Câu 501. e
(A) Khi bị ứ mủ trong hòm nhĩ, người ta thường rạch màng nhĩ ở khu trênsau
màng nhĩ ể thoát mủ Vì
(B) Khu này không liên quan với các cơ quan quan trọng Câu 502. d
(A) Tổn thương thần kinh mặt, bệnh nhân không nghe ược Vì
(B) TK này chi phối cho cơ bàn ạp nên khi nó bị tổn thương, màng nhĩcũng có thể bị ảnh hưởng Câu 503 b
(A) Khi các khớp của chuỗi xương tai bị xơ cứng, bệnh nhân sẽ giảm sứcnghe Vì
(B) Các xương tai nằm ở hòm nhĩ
Tổng hợp Câu hỏi trắc nghiệm và áp án Môn Giải phẫu : Chương Lồng Ngực
Phần VI: Chương Lồng ngực.
Chọn một, câu trả lời úng ể trả lời câu hỏi :
Câu 504.Xác ịnh ý úng về phần lên ộng mạch chủ : a.Dài khoảng 5 cm.
b.Được bọc bởi lá tạng của màng ngoài tim.
c.Bắt ầu từ van bán nguyệt.
d.Trở thành quai ộng mạch chủ.
e. Có tất cả các ý trên.@
Câu 505.Xác ịnh ý úng về ộng mạch phổi :
a. Ngăn cách với tuyến ức bởi màng ngoài tim.
b. Xuất phát từ nón ộng mạch của tâm thất phải.
c. Phân ôi ở ngang mức khớp ức sườn 2 bên trái.
d. Tất cả ều úng.@ e. Tất cả ều sai.
Câu 506.Chỉ ra ngành bên của ộng mạch chủ :
a.Động mạch vô danh.@ b.Động mạch cảnh gốc phải.
c.Động mạch dưới òn phải. d.Động mạch vành.
e. Không có ộng mạch nào kể trênCâu 507.Chỉ ra thần kinh chi phối màng phổi : a.Thần kinh liên sườn. b.Thần kinh lang thang. c.Thần kinh hoành. d.Thần kinh giao cảm.
e.Tất cả các thần kinh kể trên.@
Câu 508.Chỉ ra các thành phần trong trung thất trước :
a.Động mạch chủ lên. b.Quai tĩnh mạch ơn c.Thần kinh hoành.
d. Không có các thầnh phần trên
e. Tất cả các thầnh phần trên.@
Câu 509.Chỉ ra các thành phần của cuống phổi chức phận :
a. Động tĩnh mạch phổi.@ b. Thần kinh phổi.
c. Mạch máu của phế quản.
d. Không có các thầnh phần trên e. Tất cả các thầnh phần trên.
Câu 510.Các tĩnh mạch của tuyến ức ổ vào :
a.Tĩnh mạch vô danh phải. b.Tĩnh mạch vú trong.@ c.Tĩnh mạch giáp trên.
d.Tĩnh mạch dưới òn phải.
e.Tĩnh mạch chủ dưới.
Câu 511.Hệ bạch huyết nông của cổ ổ vào : a.Hạch nách.@ b.Hạch bẹn. c.Tĩnh mạch vú trong. d.ống ngực. e.Hạch ngực
Câu 512.Các hạch trung thất sau nhận bạch huyết từ : a.Thực quản.@ b.Thanh quản. c.Tim. d.Phổi. e.Cơ hoành.
Câu 513.Xương sườn 12 có một : a. Diện khớp.@ c. Rãnh sườn. e. Cổ.
d. Không có các ặc iểm trên e. Có các ặc iểm trên.
Câu 514.Chỉ ra ặc iểm của các khớp ức sườn :
a.Bề mặt của các khuyết sườn có sụn bọc.@
b.Tất cả các khớp là khớp giả.
c.Chỉ có vận ộng lên và xuống.
d.Ba xương sườn ầu tiên không tiếp khớp.
e.Được cấp máu từ ộng mạch gian sườn
Câu 515.Xác ịnh ý úng trong quá trình hô hấp bình thường :
a. Không có khớp cử ộng.
b.Cơ liên sườn không hoạt ộng.
c.Cơ hoành không hoạt ộng.
d.Sự thở ược hình thành là do cơ liên sườn.
e.Cơ của cổ giúp cho sự thở vào.@
Câu 516.Xác ịnh úng thần kinh chi phối cho tim :
a.Từ hệ phó giao cảm qua thần kinh hoành.
b.Từ hệ phó giao cảm qua thần kinh lang thang.@
c.Từ hệ giao cảm qua thần kinh lang thang.
d.Từ hệ giao cảm qua thần kinh hoành.
e.Không phải từ các hệ kể trên.
Câu 517.Xác ịng úng liên quancủa tim và các mạch máu lớn :
a.Đỉnh tim ở khoang liên sườn V, trên ường giữa òn bên trái.
b.Lỗ ộng mạch phổi ở ầu trong khoang liên sườn II bên phải.
c.Lỗ ộng mạch chủ nằm ở 1/3 dưới xương ức.
d. Không có các thầnh phần trên
e. Tất cả các thầnh phần trên.@
e.Lỗ ộng mạch phổi nằm gần thành ngực nhất.@
Câu 518.Xác ịng úng các nhánh của thân ộng mạch cánh tay ầu : a.Động mạch cổ sườn
b.Động mạch cảnh gốc trái.
c.Động mạch cảnh gốc phải.@
d.Động mạch dưới òn trái. e.Động mạch giáp cổ
Câu 519.Chỉ ra các ặc iểm của ống ngực :
a.Đi từ ốt sống thắt lưng II ến tĩnh mạch cảnh trong bên phải.
b.Nhận tất cả hệ bạch huyết phía trên cơ hoành.
c.Nguyên uỷ là phần phình to của bể dưỡng chấp.@
d.Tất cả các ặc iểm trên úng.
e.Các ặc iểm trên dều sai.
Câu 520.Chỉ ra các ặc iểm của trung thất sau :
a.Kể tử ngang mức T4 ến cơ hoành.
b.Gồm có thực quản và ống ngực.
c.Gồm có ộng mạch chủ ngực và tĩnh mạch ơn.
d.Gồm thần kinh lang thang và thần kinh tạng.
e.Có tất cả các ặc iểm nào kể trên.@
Câu 521.Xác ịnh úng các cơ bám vào mũi ức : a.Cơ rộng bụng. b.Cơ dưới sườn c.Cơ hoành.@ d.Cơ liên sườn ngoài. e.Cơ liên sườn trong.
Câu 522.Xác ịnh úng các nhánh của ộng mạch ngực trong : a.Nhánh trung thất.@ b.Nhánh nách sau.
c.Nhánh thượng vị trên.
d. Không có các thầnh phần trên
e. Tất cả các thầnh phần trên.@
Câu 523.Chỉ ra các ặc iểm của trung thất trên :
a.Nằm sau khí quản và thực quản.
b.Được tính từ ngang mức ốt sống ngực VI trở lên.
c.Được giới hạn bên bởi màng phổi thành.@
d.Chứa các cuống phổi và các tĩnh mạch ơn.
e.Được giới hạn bởi các cơ hoành.
Câu 524.Xác ịnh úng các thành phần chứa trong trung thất sau : a.Quai ộng mạch chủ.
b.Động mạch cảnh gốc trái. c.Thần kinh hoành. d.Các tĩnh mạch tay ầu e.ống ngực.@
Câu 525.Xác ịnh úng các thành phần trong trung thất sau : a.Tim b.Thần kinh lang thang.@
c.Dây chằng ức­Ngoại tâm mạc.
d. Không có các thầnh phần trên
e. Tất cả các thầnh phần trên.
Câu 526.Xác ịnh úng các ộng mạch cấp máu cho lá thành màng phổi :
a.Động mạch liên sườn sau.
b.Động mạch ngực trong.
c.Động mạch hoành trên.
d.Động mạch trung thất trước.
e. Tất cả các ộng mạch kể trên.@
Câu 527.Chỉ ra thần kinh chi phối cho tuyến ức : a.Thần kinh nách. b.Thần kinh vú.@ c.Thần kinh lang thang.
d.Thần kinh màng phổi­ngoại tâm mạc.
e. Tất cả các thành phần kể trên.
Câu 528.So sánh giữa phế quản gốc phải và trái thấy :
a.Phế quản gốc phải dài hơn.
b.Phế quản gốc trái thẳng góc hơn.
c.Dị vật thường rơi vào cả 2 phế quản gốc
d.Phế quản gốc phải thẳng góc hơn.@
e. Tất cả các ý trên ều úng
Câu 529.Xác ịnh ý úng về ộng mạch phổi trái :
a. Đi qua phía trước phần xuống của quai ộng mạch chủ
b.Vòng quanh phế quản thuỳ trên trái.
c.Dài hơn so với ộng mạch phổi phải.
d.To hơn so với ộng mạch phổi phải.
e.Đi vào rốn phổi trái.@ Câu 530. Chọn câu Đúng
a. Đáy tim nằm trên cơ hoành
b. Đi trong rãnh gian thất trước, ngoài ĐM có TM tim giữa
c. Xoang ngang màng ngoài tim là một ngách nằm giữa ĐM chủ ở phía trước và ĐM phổi ở phía sau
d. Tất cả các câu trên úng
e. Tất cả các câu trên sai @ Câu 531. Nút xoang nhĩ
a. Có bản chất là các tế bào thần kinh
b. Nằm ở thành phải của tâm nhĩ (P), phía ngoài lỗ TM chủ trên @
c. Thuộc hệ thống TK tự ộng của tim, hoàn toàn không chịu sự chi phối của hệ TKtrung ương
d. Nối với nũt nhĩ ­ thất bởi bó nhĩ ­ thất e. Tất cả ều sai Câu 532. Câu nào Sai
a. TM tim lớn chạy trong rãnh gian thất trước
b. TM tim giữa ổ vào xoang TM vành
c. ĐM vành trái cho nhánh gian thất trước
d. Tim ược chi phối bởi thần kinh tự chủ
e. TM tim chếch ổ trực tiếp vào tâm nhĩ (P) @ Câu 533. Chọn câu Đúng
a. Người bị tật thông liên nhĩ có hố bầu dục không óng kín
b. Phần cơ vách gian thất khiếm khuyết gây tật thông liên thất
c. Có 4 lỗ TM phổi ổ vào tiểu nhĩ trái
d. Tất cả các câu trên úng
e. Tất cả các câu trên sai @
Câu 534. Phần màng của vách nhĩ thất ngăn cách
a. Tâm nhĩ trái với tâm nhĩ phải
b. Tâm thất phải với tâm thất trái
c. Tâm nhĩ phải với tâm thất phải
d. Tâm nhĩ phải với tâm thất tráI @
e. Tâm nhĩ trái với tâm thất phải
Câu 535. Tâm nhĩ trái liên quan phái sau chủ yếu với a. Thực quản @ b. Phế quản chính trái
c. ĐM chủ xuống phần ngực
d. Cột sống ngực và chuỗi hạch giao cảm bên (T), oạn ngực e. Phổi và màng phổi Câu 536. Hố bầu dục
a. Là một lỗ thông từ giai oạn phôi thai thuộc thành trong tâm nhĩ phải
b. Vừ thuộc tâm nhĩ phải vừa thuộc tâm nhĩ trái
c. Có viền hố bầu dục giới hạn ở phía trước và trên của hố @
d. Có van của hố bầu dục là phần kéo dài của van TM chủ dưới e. Tất cả ều sai
Câu 537. Van bán nguyệt ngăn cách
a. Lỗ ĐM phổi và tâm thất phải
b. Lỗ ĐM chủ và tâm thất trái
c. Tất cả các câu trên úng @
d. Tất cả các câu trên sai
Câu 538. Xoang ngang màng ngoai tim là ngách
a. Nằm giữa ĐM chủ lên ở phía trước và thân ĐM phổi ở phía sau
b. Nằm giữa ĐM chủ lên, thân ĐM phổi ở phía trước và TM chủ trên, các TM phổiở phía sau @
c. Nằm giữa TM chủ trên, ĐM chủ lên ở phía trước và thân sau ĐM phổi, các TMphổi ở phía sau
d. Nằm giữa 2 TM phổi trái và 2 TM phổi phải e. Tất cả ều sai
Câu 539. Câu nào sau ây Sai
a. Tim gồm có 3 mặt: ức ­ sườn, hoành, phổi
b. Tim thuộc trung thất giữa
c. Đáy tim nằm trên cơ hoành @
d. Tim co bóp dưới sự chi phối của hệ thống dẫn truyền của tim (nút xoang, nút
nhĩthất, bó nhĩ thất) và dưới sự iều hoà của hệ TK tự chủ e. Thực quản nằm ngay sau tâm nhĩ trái
Câu 540. Các ĐM vành và TM tim
a. Nằm trên bề mặt bao xơ màng ngoài tim
b. Nằm dưới bao xơ màng ngoài tim
c. Nằm trong khoang màng ngoài tim
d. Nằm giữa lá tạng bao thanh mạc màng ngoài tim và bề mặt cơ tim @ e. Nằm trong cơ tim
Câu 541. Đi trong rãnh gian thất trước có
a. Nhánh gian thất trước của ĐM vành tráI @
b. Nhánh gian thất trước của ĐM vành phải c. TM gian thất trước d. Câu a và c úng e. Câu b và c úng Câu 542. Rãnh tận cùng
a. ở áy tim là ranh giới của tâm nhĩ (P) và (T)
b. Nối bờ phải TM chủ trên và dưới @
c. ở bên trái vách liên nhĩ
d. Tương ứng với bó nhĩ thất e. Tất cả ều sai Câu 543. Chọn câu Đúng
a. Trung thất trên có chứa tuyến ức, ĐM dưới òn trái, TK hoành
b. Trung thất trước là khoang hẹp ở ngay trước màng tim và sau xương ức
c. Trung thất giữa chứa tim và màng ngoài tim
d. Trung thất sau có chuỗi hạch giao cảm ngực e. Tất cả ều úng @ Câu 544. Chọn câu Đúng
a. Thực quản cấu tạo bởi 3 lớp: Trong cùng là niêm mạc, ngoài cùng là thành mạc
b. Nuốt là ộng tác hoàn toàn theo ý muốn
c. ĐM chủ ngực chui qua cơ hoành ở ngang bờ dưới ốt sống ngực X
d. TM bán ơn phụ có nguyên uỷ giống như TM ơn e. Tất cả ều sai @ Câu 545. Chọn câu Sai
a. ống ngực khó nhân biết khi bị tổn thương
b. ống ngực lên trung thất qua lỗ TM chủ của cơ hoành@
c. Hệ TM ơn nối TM chủ dưới với TM chủ trên
d. Chuỗi hạch giao cảm ngực có 3 dây tạng lớn, tạng bé và tạng dưới
e. TM ơn qua khe phía ngoài của cơ hoành Câu 546. Trung thất sau
a. ống ngực ở sau ĐM chủ ngực, ến ốt sống ngực 10 thì hướng sangt trái ế ổ vô TM dưới òn trái
b. TK lang thang (P) ở sau thực quản, TK lang thang (T) ở trước thực quản @
c. Cung TM ơn bắc cầu trên cuống phổi (T). Cung ĐM chủ bắc cầu trên cuốngphổi (P) d. Câu a, b, c úng e. Câu a, b, c sai
Câu 547. Chọn câu Đúng nhất: Dây TK hoành (P) và (T)
a. Đi phía sau các phế quản chính, nằm giữa lá thành trung thất và bao xơ màng tim @
b. Chỉ có nhiệm vụ vận ộng cơ hoành
c. Đi trước các phế quản chính, là dây TK hỗn hợp (TK vận ộng và cảm giác)
d. Cho nhánh nối với dây hoành phụ (nếu có) e. Câu c và d úng
Các câu hỏi kiến thức cơ bản về bệnh sử. Chọn một câu trả lời phù hợp nhất cho mỗi câu hỏi.
Một thợ mộc nghỉ hưu 64 tuổi, bất ngờ bị au ngực dữ dội, ã ược bác sĩ tiêm 1 mũi
mocphin ể giảm au và khuyên bệnh nhân i viện. Bệnh nhân ã không ến bệnh viện, vài giờ sau
một cơn au khác lại xuất hiện, lần này khi bác sĩ ến thì bệnh nhân ã tử vong. Giải phẫu tử thi ã ược tiến hành.
Câu 548.Tim của bệnh nhân nặng 540gr. Chỉ ra trọng lượng bình thường của tim àn ông : a. 120-160gr. b. 180-240gr. c. 280-340gr. @ d. 360-450gr. e. 500-600gr.
Câu 549.Xem xét kĩ thấy tim có một vùng hoại tử cũ và mới do tắc nhánh mũ của ộng mạch
vành trái. Hãy xác ịnh vị trí tổn thương : a.Tâm nhĩ trái và tâm thất trái. @ b.
Tâm nhĩ phải và tâm thất phải.
c.Tiểu nhĩ trái và vách liên thất. d.Đỉnh tim. e.Động mạch phổi.
Câu 550.Động mạch vành trái chia ra hai nhánh mũ và nhánh : a.Tim trươc. b.Liên thất trước. @ c.Viền. d.Liên thất sau. e.Xoang Valsalva.
Câu 551.Xác ịnh vị trí chọc hút dịch màng ngoài tim :
a.Khoang liên sườn 3 trên ường giữa òn trái.
b.Khoang liên sườn 4, 5 trên ường nách giữa bên phải. c.Khuyết trên ức.
d.Khoang liên sườn 3 sát bờ ức trái.
e.Phần cuối thân xương ức với ầu trong của sụn sườn 4 và 5. @
Câu 552.Xác ịnh úng vị trí trực chiếu của ỉnh tim lên nồng ngực :
a.Khoang liên sườn 5 bên trái, cách ường giữa 8­9 cm.@ b
Khoang liên sườn 3, trên ường giữa òn bên trái.
c.Khoang liên sườn 4, trên ường giữa òn bên trái.
d.Đốt sống ngực 4, trên ường nách sau bên trái.
e. Khoang liên sườn 4, sát bờ ức phải.
Trả lời các câu hỏi dưới ây theo hướng dẫn sau : a.Nếu1­2­3 úng. b.Nếu 1­3 úng. c.Nếu 2­4 úng. d.Nếu tất cả úng.
e.Nếu có sự kết hợp khác với trên úng. f.Nếu tất cả sai.
Câu 553.Lỗ trên của lồng ngực ược tạo bởi : e 1.Đốt sống ngực 2. 2.Xương sườn 2. 3.Sụn sườn 2. 4.Cán xương ức.
Câu 554.Lỗ dưới của nồng ngực ược tạo bởi : d 1.Sáu sụn sườn dưới. 2.Xương sương 12.
3.Mỏm mũi kiếm của xương ức.
4.Thân ốt sống ngực 12.
Câu 555.Các cơ bám vào xương ức : d 1.Cơ hoành. 2.Cơ ức móng. 3.Cơ ức giáp. 4.Cơ ngang cổ.
Câu 556.Tên nơi màng phổi xuống dưới bờ sườn là : a 1.Góc sườn sống phải. 2.Góc sườn sống trái.
3.Góc mũi kiếm sườn phải.
4.Góc mũi kiếm sườn trái.
Câu 557.Xác ịnh các thành phần trong trung thất : b 1.Khí quản. 2.Phổi. 3.Thần kinh phổi. 4.Cơ hoành.
Câu 558.Chỉ ra các ặc iểm ộng mạch vú trong. d
1.Là nhánh của ộng mạch dưới òn.
2.Dễ dàng ược bộc lộ ở khoang liên sườn 1 và 2.
3.Các nhánh tận cùng là thượng vị trên và cơ hoành.
4.Là một ộng mạch liên phân thuỳ.
Câu 559.Xác ịnh các thành phần trong trung thất trước : f 1.Khí quản. 2.Thần kinh lang thang. 3.Thần kinh hoành. 4.Thực quản.
Câu 560.Chỉ ra các thành phần nằm cạnh màng phổi trung thất trước : d 1.ống ngực. 2.Quai ộng mạch chủ. 3.Khí quản. 4.Thực quản.
Câu 561.Chỉ ra các ặc iiểm của oạn ngực thân giao cảm : c 1.Nằm trong trung thất.
2.Vượt qua màng phổi sườn.
3.Không có thần kinh tạng ngực. 4.Có 12 hạch ngực.
Câu 562.Xác ịnh úng ặc iểm của tâm nhĩ trái : a
1.Ngăn cách với thất phải bởi rãnh vành.
2.Có tĩnh mạch chủ trên ổ vào.
3.Có hố bầu dục ở vách liên nhĩ.
4.Có 3 lỗ ổ vào của các tĩnh mạch. Câu
563.Chỉ ra xương sườn ược gọi là bất thường : e
1.Xương sườn 1 bởi vì nó không có ầu.
2.Xương sườn 2 bởi vì nó rộng nhất và cong nhất.
3.Xương sườn 10 bởi vì nó không có mặt khớp.
4.Xương sườn 12 bởi vì nó không có củ, góc cổ hay rãnh sườn.
Câu 564.Chỉ ra các ặc iểm của xương ức : d 1.Gồm 3 phần.
2.Gồm 6 oạn ở trẻ em.
3.Có xu hướng nhỏ dần về phía dưới.
4.Chiều dày không bằng nhau.
Câu 565.Xác ịnh úng các cơ làm duỗi cột sống : a
1.Cơ chậu sườn. 2.cơ lưng dài. 3.Cơ nâng sườn. 4.Cơ cùng gai.
Câu 566.Chỉ ra các cơ tham gia vào ộng tác thở ra : b 1.Cơ liên sườn trong. 2.Cơ hoành. 3.Cơ cổ ngang. 4.Cơ liên sườn ngoài.
Câu 567.Chỉ ra các ặc iểm giải phẫu của tim : e
1.Rãnh vành ngăn cách ộng mạch chủ với tâm thất.
2.Rãnh tận cùng tiếp theo từ bên phải của tĩnh mạch chủ trên ến mặt sau của tâm nhĩ phải.
3.Lỗ tĩnh mạch của tâm thất trái ậy bởi van 3 lá.
4.Mào tận cùng tương ương với rãnh vành. Câu 568.Chỉ
ra các ặc iểm của ộng mạch phổi : c 1.Mang máu ộng mạch.
2.Xuất phát từ nón trước.
3.Động mạch bên trái dài hơn bên phải.
4.Động mạch bên trái to hơn bên phải. Câu
569.Chỉ ra các ặc iểm của ộng mạch chủ lên : f
1.Bắt ầu ở phần trên của tâm thất trái.
2.Không nằm trong khoang ngoại tâm mạc.
3.ở trên so với khớp ức sườn 4 bên trái. 4.Dài khoảng 2,5 cm.
Câu 570*Chỉ ra cơ quan bị chèn ép trong chứng phình quai ộng mạch chủ: d 1.Khí quản. 2.Phế quản gốc trái. 3.Thực quản. 4.ống ngực.
Câu 571.Chỉ ra các tinhc mạch sâu của ngực : a 1.Tĩnh mạch phổi. 2.Tĩnh mạch chủ trên. 3.Tĩnh mạch vô danh.
4.Tĩnh mạch thượng vị.
Câu 572.Đặc iểm của hệ bạch huyết mặt trên của cơ hoành : c
1.Giàu vòng nối giữa 2 nửa.
2.Nối với hệ bạch huyết của màng phổi sườn.
3.Mạng lưới giàu nhất là ở vùng trung tâm.
4.Xắp xếp từ trung tâm toả ra ngoài giống hình nan hoa bánh xe.
Câu 573.Bạch huyết của phổi ược sắp xếp : d 1.Làm hai lớp sâu và nông.
2.Làm 3 nhóm (thuộc hệ bạch huyết sâu ):nhóm phế quản, nhóm ộng mạch , nhóm thần kinh.
3.Thành một nhóm nông ở bề mặt của phổi.
4.Để cho hệ nông và sâu thông với nhau. Câu
574.So sánh nồng ngực của nam và nữ thấy rằng : b
1.Dung tích nồng ngực của nữ nhỏ hơn của nam.
2.Xương ức của phụ nữ nhỏ hơn.
3.Bờ trên xương ức của phụ nữ thấp hơn.
4.Phụ nữ ít xương sườn hơn.
Câu 575.Chỉ ra ặc iểm của cơ răng sau dưới : d
1.Là cơ mỏng, hình vuông.
2.Có phần nguyên uỷ từ dây chằng gáy.
3.Bám vào xương sườn 2,3,4,5.
4.Nâng các xương sườn mà nó bám vào.
Câu 576.Chỉ ra các thành phần chui qua lỗ tĩnh mạch chủ của cơ hoành : c 1.Thần kinh lang thang.
2.Tĩnh mạch chủ dưới. 3.ống ngực.
4.Vài nhánh của thần kinh hoành phải.
Câu 577.Thần kinh hoành chứa các sợi từ dây thần kinh sống : e 1.C2. 2.C3. 3.C4. 4.C5. Chọn: a. Nếu 1, 2,3 úng b. Nếu 1, 3 úng c. Nếu 2, 4 úng d. Nếu chỉ có 4 úng
e. Nếu cả 1, 2, 3, 4 ều úng
Câu 578. Chọn tập hợp d
1. ổ ngoại tâm mạc giống như ổ màng phổi
2. Thọc tay qua xoang ngang, ta luồn ược tay ở phía trước các ĐM và phía sau các TM
3. Hệ thống dẫn truyền của tim gồm những sợi cơ kém biệt hoá
4. Viêm nội tâm mạc có thể gây hẹp van 2 lá
5. Lá tạng màng tim phủ mặt trong các buồng tim Câu 579. b
1. Phổi (P) có 3 thuỳ và phổi (T) có 2 thuỳ
2. Phổi là một tạng nằm trong trung thất
3. ổ phế mạc hai phổi không thông nhau
4. Bờ dưới phổi nằm ngang mức khoảng gian sườn IX trên ường sát cột sống Câu 580. d
1. Phế mạc tạng bao phủ toàn bộ bề mặt của phổi và len vào tận các khe gian thuỳ
2. Lưỡi phổi trái ược giới hạn bởi khe chếch và khe ngang
3. Mặt trong phổi phải không có ấn tim
4. Phế mạc thành và tạng liên tiếp nhau ở rốn phổi
Câu 581. Chọn tập hợp d
1. ổ ngoại tâm mạc giống như ổ màng phổi
2. Thọc tay qua xoang ngang, ta luồn ược tay ở phía trước các ĐM và phía sau các TM
3. Hệ thống dẫn truyền của tim gồm những sợi cơ kém biệt hoá
4. Viêm nội tâm mạc có thể gây hẹp van 2 lá5. Lá tạng màng tim phủ mặt trong các buồng tim Chọn:
a. Nếu (A) úng, (B) úng, (A) và (B) có liên quan nhân quả.
b. Nếu (A) úng, (B) úng; (A) và (B) không liên quan nhân quả c. Nếu (A) úng, (B) sai d. Nếu (A) sai, (B) úng
e. Nếu (A) sai, (B) saiCâu 582. a
(A) Để thích nghi với tư thế ứng thẳng ở người, cần có trọng tâm của cơ thể róiúng vào
chân ế giữa hai bàn chân Nên
(B) Cột sống người có 4 oạn cong khác với cột sống ở ộng vật chỉ có một oạn cong Câu 525. a
(A) Đoạn sống ngực cần cố ịnh, ít di ộng ể tạo thành lồng ngực Nên
(B) Mỏm gai ốt sống ngực chúc xuống hơn ốt sống thắt lưng và cổ Câu 583. b
(A) Thoát vị bẹn trực tiếp xảy ra giữa ĐM thượng vị dưới và thừng ĐM rốn Vì (B)
ở hố bẹn ngoài thành bụng yếu do có di tích củaống phúc tinh mạc Câu 584. c
(A) Thoát vị bẹn ít xảy ra ở nữ Vì
(B) ở nữ không có thừng tinh nên không có ống bẹn Câu 585. a
(A) ống bẹn là iểm yếu của thành bụng Vì
(B) ở ó thiếu 2 lớp cơ: cơ chéo bé và cơ ngang bụng
Phần III: Chương chi dưới
Chọn 1 câu trả lời thích hợp nhất
Câu 174. Thần kinh hiển trong là nhánh cùng của : a. Thần kinh chậu bẹn . b. Thần kinh ùi. @
c. Thần kinh sinh dục ùi .
d. Thần kinh bì mông trên. e. Thần kinh khoeo.
Câu 175.Thần kinh .................... cảm giác da ở mặt ngoài và sau của 1/3 trên cảng chân, ến cổ chân và gót. a. Mác nông. b. Hiển to. c. Bắp chân. @ d. Đùi ngoài. e. Gót trong.
Câu 176. Dải chậu chày nhận phần cân từ : a. Cơ cẳng cân ùi.@ b. Cân nông. c. Dây chằng bẹn.
d. Không phải các thành phần trên.Câu 177. Giới hạn ngoài của tam giác ùi là : a. Cơ may.@ b. Dây chằng bẹn. c. Cơ khép nhỡ. d. Cơ thắt lưng chậu. e. Cân nông.
Câu 178. Bao ùi là phần tiếp theo của : a. Cân nông. b. Dải chậu chày. c. Mạc ngang.@ d. Vách liên cơ trong. e. Cân sàng.
Câu 179. Thành phần nào dưới ây không có trong ống cơ khép : a. Thần kinh hiển. b. Động mạch ùi. c. Tĩnh mạch ùi.
d. Thần kinh dưới của cơ rộng trong. e. Tĩnh mạch hiển.@
Câu 180. Tất cả các cơ dưới ây là cơ thuộc trục sau của khu ùi ngoài, ngoại trừ a. Cơ mông lớn. b. Cơ mông bé. c. Cơ tháp. d. Cơ bịt trong.@ e. Cơ cẳng cân ùi.
Câu 181. Thần kinh mông dưới là ngành trước của ám rối cùng, mang các sợi từ dây sống. a. L3, L4, L5. b. L4, L5, S1. c. L5, S1, S2.@ d. S1, S2, S3. e. S2, S3, S4.
Câu 182. Cơ dài nhất của cơ thể là cơ : a. Vuông ùi. b. Bụng chân. c. May.@ d. Bịt trong. e. Bịt ngoài.
Câu 183. Tất cả các cơ dưới ây ược chi phối bởi thần kinh bịt, ngoại trừ : a. Cơ thon. b. Cơ lược.@ c. Cơ bịt ngoài. d. Cơ khép nhỡ. e. Cơ khép lớn.
Câu 184. Động mạch nào sau ây không phải là nhánh bên của ộng mạch ùi :
a. Động mạch thượng vị nông.
b. Động mạch gối xuống.
c. Động mạch thẹn ngoài sâu.
d. Động mạch bắp chân.@
e. Động mạch mũ chậu nông.
Câu 185. Thần kinh ùi ược tạo thành từ ngành trước của : a. L1-L2-L3. b. L2-L3-L4.@ c. L3-L4-L5. d. L4-L5-S1. e. S1-S2-S3.
Câu 186. Một tổn thương vào mép bên ngoài của máng nhị ầu có khả năng gây tổn thương
lớn nhất cho dây thần kinh : a. Mác chung.@ b. Chày. c. Ngồi. d. Bịt. e. Đùi.
Câu 187. Tất cả các cơ dưới ây thuộc khu cẳng chân trước, ngoại trừ : a. Cơ chầy trước.
b. Cơ duỗi dài ngón cái.
c. Cơ duỗi chung ngón chân. d. Cơ mác dài. e. Cơ mác ngắn. @
Câu 188. Phần lớn bắp chân ược tạo thành do cơ : a. Mác dài. b. Sinh ôi. c. Khoeo. @ d. Chầy trước.
e. Gấp dài các ngón cái.
Câu 189. Các cơ của khu sau, lớp lông của cẳng chân ều bám xương : a. Chầy. b. Mác. c. Sên. d. Gót. @ e. Nguyệt.
Câu 190. Xương chầy ược cốt hoá từ ........................ trung tâm : a. 1. b. 2. c. 3.@ d. 4. e. 5.
Câu 191. ở nam sự hợp nhất các ầu xương của chi dưới vào lúc : a. 6 tháng tuổi. b. 4 năm tuổi. c. 8 năm 6 tháng tuổi. d. 10 năm 6 tháng tuổi.
e. 16 năm 6 tháng tuổi. @Câu 192. Mạc sâu bọc ùi gọi là : a. Mạc căng.@ b. Mạc Dartos. c. Mạc thắt lưng. d. Mạc Camper. e. Mạc Scarpa.
Câu 193. Thần kinh hiển chạy từ sâu ra nông giữa các cơ :
a. Cơ bịt trong và bịt ngoài.
b. Cơ mông nhỡ và mông ngoài. c. Cơ mông bé và cơ may. d. Cơ may và cơ thon.@ e. Cơ tháp và cơ may.
Câu 194. Nền của tam giác ùi tạo bởi : a. Cơ may. b. Cơ khép nhỡ. c. Dây chằng bẹn.@ d. Gai mu.
e. Không thành phần nào kể trên.
Câu 195. Trong bao ùi tĩnh mạch ùi nằm....................so với ộng mạch ùi : a. Ngoài. b. Trong. @ c. Trước. d. Sau. e. Không ở trong bao ùi.
Câu 196. Cơ thẳng ùi tham gia ộng tác..................gối : a. Khép. b. Dạng. c. Gấp. d. Duỗi. @ e. Xoay.
Câu 197. Khi ngồi trọng lượng cơ thể dồn vào : a. Cung mu. b. ụ ngồi. @ c. Ngành ngồi mu. d. Thân xương ngồi. e. Thân xương mu.
Câu 198. Thần kinh bịt mang các sợi từ ngành trước của thần kinh sống : a. T12-L1-L2. b. L1-L2-L3. c. L2-L3-L4. @ d. L3-L4-S1.
e. Tất cả ều không úng.
Câu 199. Chức năng chính của ộng mạch mũ ùi sau là cấp máu cho : a. Cơ mông lớn. b. Cơ mông bé. c. Các gân cơ khoeo.
d. Đầu và cổ xương ùi. @
e. Không cơ nào kể trên.
Câu 200. Dây chằng bên trong của khớp gối bám từ lồi cầu xương ùi ến :
a. Lồi cầu ngoài xương ùi.
b. Lồi cầu trong xương ùi.@ c. Bao khớp. d. Cổ xương mác. e. Cổ xương chày.
Câu 201. Mặt dưới xương chày toạc rộng râtọ thành mặt ệm cho : a. Xương gót. b. Xương ùi. c. Xương ậu. d. Xương sên. @ e. Xương mác.
Câu 202. Đểt bộc lộ ược ộng mạch chầy trước thì phảI tách cơ : a. Chầy trước. @ b. Duỗi ngắn ngón chân. c. Duỗi ngắn ngón cái. d. Duỗi dài ngón chân. e. Mông lớn.
Câu 203. Thần king mác sâu i cùngvới ộng mạch...............qua cẳng chân. a. Cung b. Mu chân. c. Đùi. d. Hiển. e. Chầy trước.@
Câu 204. Cơ duỗi ùi chủ yếu là cơ : a. Mông lớn.@ b. Thắt lưng lớn. c. Chậu. d. Bịt ngoài. e. Tháp.
Câu 205. Cơ nào dưới ây ược gọi là cơ “ dải băng” : a. Cơ khép dài. b. Cơ mông lớn. c. Cơ thắt lưng lớn. d. Cơ tháp. e. Cơ may.@
Câu 206. Cơ tứ ầu ùi ược hợp thànhtừ các cơ dưới ây, ngoại trừ : a. Cơ thẳng ùi. b. Cơ thon.@ c. Cơ rộng ngoài. d. Cơ rộng giữa. e. Cơ rộng trong.
Câu 207. Động tấc nào dưới ây không phải là ộng tác của cơ thon : a. Khép ùi. b. Gấp cẳng chân. c. Duỗi ùi. @ d. Xoay ùi ra ngoài.
e. Tất cả các ộng tác trên.
Câu 208. Hố kheo ược giới hạn dưới bởi : a. Cơ sinh ôi.@ b. Cơ bán gân. c. Cơ bán mạc. d. Cơ nhị ầu ùi. e. Cơ may.
Câu 209. Tất cả các cơ sau ây ở mu chân, ngoại trừ : a. Cơ tứ ầu ùi.@ b. Cơ chầy trước.
c. Cơ duỗi dài ngón chân. d. Cơ mác 3.
e. Cơ duỗi dài các ngón.
Câu 210. Động mạch thẹn ngoài xuất phát từ ộng mạch : a. Thượng vị nông. b. Mũ chậu nông. c. Bẹn. d. Chậu thắt lưng. e. Đùi.@
Câu 211. Động mạch mác xuất phát từ ộng mạch : a. Chầy trước. b. Chầy sau.@ c. Khoeo. d. Đùi. e. Nuôi xương chầy.
Câu 212. Thần kinh bì chi phối mặt ngoài ùi xuất phát từ dây thần kinh sống : a. L2-L3.@ b. L3-L4. c. L5-S1-S2. d. L4-L5-S1. e. S1-S2.
Câu 213. Thần kinh bì chi phối cho gan chân xuất phát từ dây thần kinh sống : a. L4. b. L5. c. S1 d. S2.
e. Tất cả các dây nêu trên.@
Câu 214. Động mạch gối xuống là ngành cùng của ộng mạch : a. Khoeo. b. Chầy sau. c. Đùi.@ d. Thượng vị nông. e. Chầy trước.
Câu 215. Thành phần nông nhất trong hố khoeo là : a. Tĩnh mạch khoeo. b. Động mạch khoeo. c. Động mạch sâu. d. Thần kinh chầy.@ e. Động mạch chầy sau.
Câu 216. Các ộng mạch bắp chân xuất phát từ ộng mạch : a. Khoeo. @ b. Chầy trước. c. Chầy sau. d. Đùi. e. Đùi sâu.
Câu 217 Cung cơ khép bắt ầu ở ỉnh của : a. Hố khoeo. b. ống bẹn. c. Tam giác ùi.@ d. Khuyết ngồi. e. Lỗ hiển.
Câu 218. Chỉ có một dây thần kinh của chi dưới, có thể xác ịnh úng vị trí bằng sờ nắn là
dây..................khi nó vòng quanh phía ngoài cơ xương mác : a. Thần kinh ùi. b. Thần kinh ngồi. c. Thần kinh mác chung.@
d. Thần kinh chầy trước. e. Thần kinh hiển.
Câu 219. Bám vào hố ngón tay xương ùi là : a. Dây chằng ổ cối. @ b. Cân galia. c. Đường ráp. d. Dây chằng lược.
e. Dây chằng cùng ụ ngồi.
Câu 220. Đường bám của cơ vuông ùi trên xương ùi còn là chỗ bám của : a. Cơ tháp. b. Cơ thắt lưng lớn. c. Cơ mông nhỡ.
d. Tất cả các cơ kể trên.
e. Không phải các cơ kể trên.@
Câu 221* Xương ùi ược cốt hoá từ.................trung tâm. a. 1. b. 2. c. 3. d. 4. e. 5.@
Câu 222. Xương bánh chè tiếp khớp với xương : a. Đùi.@ b. Chầy. c. Mác. d. Đùi và mác. e. Chầy và mác.
Câu 223. Có................xương cổ chân, xương lớn nhất là : a. 5­ xương sên. b. 7­ xương gót.@ c. 7­ xương hộp. d. 5­ xương thuyền. e. 7­ xương sên.
Câu 224. Xương sên khớp với tất cả các xương dưới ây, ngoại trừ : a. Xương chầy. b. Xương mác. c. Xương gót. d. Xương ghe. e. Xương hộp.@
Câu 225. Xương gót tiếp khớp với : a. Xương chầy. b. Xương mác. c. Xương hộp.@ d. Xương thuyền. e. Xương chêm.
Câu 226. Câu nào dưới ây không phải là ặc iểm của xương gót : a. Rất dày.
b. Dài nhất trong các xương cổ chân.@ c. Thân rất khoẻ. d. Đầu rộng.
e. Phía trong là chỗ bám của gân cơ chầy trước.
Câu 227. Tĩnh mạch hiển lớn :
a. Là tĩnh mạch dài nhất của cơ thể.
b. Nằm bên ngoài so với thần kinh ùi bì trước ở ùi.
c. Đổ vào tĩnh mạch ùi.
d. Cả 3 câu trên ều úng.@
e. Cả 3 câu trên ều sai.
Câu 228. Tất cả các ặc iểm dưới ây là của nhánh ùi của thần kinh sinh dục ùi, ngoại trừ :
a. Xuất phát từ ám rối thắt lưng.
b. Chi phối cho da phủ tam giác ùi. c. Xuyên qua bao ùi.
d. Đi xuống ùi ở trước dây chằng bẹn. @
e. Nối với các nhánh bì trước ở dây thần kinh ùi.
Trả lời các câu dưới ây theo hướng dẫn sau : a. Nếu a úng. b. Nếu b úng. c. Nếu a và b úng. d. Nếu a và b sai.
Câu 229. Cơ nổi nên ở mặt trước của ùi là : a. Cơ tứ ầu ùi. b. Cơ may. c. Cả hai cơ trên. @
d. Không phải hai cơ trên.Câu 230. Sự nổi nên của mông là do : a. Cơ mông lớn.@ b. Cơ mông bé. c. Cả hai cơ trên.
d. Không phải hai cơ trên. Câu 231. Cung cơ khép : a. ở 1/3 dưới của ùi.
b. Bắt ầu ở ỉnh tam giác ùi. @ c. Cả 2 úng. d. Cả 2 sai.
Câu 232. Trong hố khoeo có : a. Động mạch khoeo.@ b. Thần kinh khoeo.
c. Cả 2 thành phần trên.
d. Không phải 2 thành phần trên.
Câu 233. Bám vào ỉnh mấu chuyển bé xương ùi là : a. Cơ tứ ầu ùi. b. Cơ may. c. Cả hai cơ trên.
d. Không phải hai cơ trên.@
Câu 234. Có các nguyên uỷ từ xương bánh chè là : a. Cơ thắt lưng. b. Cơ chầy trước. c. Cả hai cơ trên.
d. Không phải hai cơ trên.@Câu 235. Xương sên :
a. Là xương lớn nhất ở cổ chân.
b. Đỡ dưới xương chầy.@ c. Có 2 ặc iểm trên. d. Không có 2 iểm trên. Câu 236. Xương gót : a. Tạo nên gót chân.
b. Là cái òn bẩy cho cơ sinh ôi. c. Có 2 ặc iểm trên.@
d. Không có 2 iểm trên.Câu 237. Dây chằng bánh chè :
a. Là phần gân chung của cơ tứ ầu ùi.
b. Bám từ xương bánh chè ến xương chầy. c. Có 2 ặc iểm trên.@
d. Không có 2 iểm trên.Câu 238. Động tác của khớp gối là : a. Xoay. b. Gấp. c. Cả 2 ộng tác trên.
d. Không phải 2 ộng tác trên.@Câu 239. Nơi gián oạn hiển ( hố bầu dục ) :
a. Là lỗ bầu dục của mạc ùi ở phía trước ùi.@
b. Kết thúc ở dây chằng bẹn. c. Có 2 ặc iểm trên. d. Không có 2 iểm trên. Câu 240. Cơ thon : a. Làm dạng ùi.
b. Chi phối bởi thần kinh ùi.
c. Có cả 2 ặc iểm trên.
d. Không có 2 ặc iểm trên.@Câu 241. Gân Achille :
a. Là gân chung của cơ bụng chân và cơ dép.@ b. Bám vào xương sên.
c. Có cả 2 ặc iểm trên.
d. Không có 2 ặc iểm trên. Câu 242. Cơ khoeo.
a. Gấp cẳng chân và xoay vào trong.
b. Được chi phối bởi một nhánh của thần kinh chầy.
c. Có cả 2 ặc iểm trên.@
d. Không có 2 ặc iểm trên.Câu 243. Các nhánh của ộng mạch ùi là : a. Thượng vị nông. b. Gối xuống. c. Cả 2 nhánh kể trên.@
d. Không phải 2 nhánh kể trên. Câu 244. Khớp hông :
a. Là khớp chỏm cầu iển hình.
b. Có các cử ộng : trượt, xoay, quay.
c. Có cả 2 ặc iểm trên.@
d. Không có 2 ặc iểm trên. Câu 245. Khớp gối :
a. Có cử ộng giống khớp hông.@
b. Là khớp lớn thứ hai sau khớp hông. c. Cả hai ý ều úng. d. Cả hai ý ều sai.
Câu 246. Liên quan của ộng mạch ùi ở :
a. Phía ngoài là tĩnh mạch ùi.
b. Phía trong là thần kinh ùi. c. Cả hai ý ều úng.@ d. Cả hai ý ều sai.
Câu 247. Giới hạn của ống ùi ở : a. Trước là cơ quay.
b. Sau là cơ khép nhỡ và cơ khép lớn. c. Cả hai ý ều úng. d. Cả hai ý ều sai.@
Câu 248. Các vòng nối ộng mạch quanh khớp gối có sự tham gia của :
a. Vòng nối quanh khoeo có ộng mạch chầy sau.@
b. Vòng nối trên trong gối có ộng mạch chầy trước. c. Cả hai ý ều úng. d. Cả hai ý ều sai.
Câu 249. Động mạch mu cổ chân có ặc iểm :
a. Là sự tiếp theo của ộng mạch chầy sau.
b. Không có nhánh bên ở bàn chân.
c. Cả hai ặc iểm trên ều úng.
d. Cả hai ặc iểm trên ều sai. @
Câu 250. Các tĩnh mạch nông của chi dưới có ặc iểm :
a. ở nông so với mạc sâu.@ b. Không có van. c. Cả hai ý ều úng. d. Cả hai ý ều sai.
Câu 251. Các tĩnh mạch sâu của chi dưới có ặc iểm : a. Đi kèm ộng mạch. b. Có van.
c. Có cả 2 ặc iểm trên.@
d. Không có 2 ặc iểm trên.
Câu 252. Các hạch bạch huyết nông ở bẹn nhận bạch huyết dưới dacủa vùng : a. Bẹn ngoài. b. Mông. c. Cả hai vùng trên.@
d. Không phải hai vùng trên.
Câu 253. Thần kinh chi phối cho da gan chân có nguồn gốc từ dây sống :
www.ykhoa247.com - tài liệu ề thi y dược lOMoARcPSD| 36067889 miễn phí a. L2-L3. b. L4-L5.@ c. Cả hai câu trên.
d. Không phải hai câu trên. Chọn: a. Nếu 1, 2,3 úng b. Nếu 1, 3 úng c. Nếu 2, 4 úng d. Nếu chỉ có 4 úng
e. Nếu cả 1, 2, 3, 4 ều úng
Câu 254. Ngang mức d/c bẹn a
1. ĐM ùi nằm trong thân kinh ùi và cách ĐM ùi bởi cung chậu lược
2. Trong ống cơ khép, ĐM ùi i cùng với TM ùi, TK cho cơ rộng trong và TK hiển
3. ĐM ùi cho nhánh ĐM dùi sâu i ở boè trên cơ khép dài
4. Chỉ có ĐM ùi sâu mới cung cấp máu cho cơ ở vùng ùi
Câu 255. Thần kinh ngồi: b
1. Xuất phát từ nhánh trước TK thắt lưng 4, 5 và cùng 1, 2, 3
2. ở vùng mông luôn luôn i dưới cơ hình lê
3. Thường ến trám kheo thì chia thành 2 nhánh TK chày và TK mác chung
4. Chi phối vận ộng cho tất cả các cơ ở chi dưới
5. Không cho nhánh cảm giác nào ở vùng mông hay vùng ùi sau Câu 256. d
1. ĐM kheo là tiếp nối của ĐM ùi sau khi ĐM này i qua góc trên của trám kheo
2. ĐM mũ mác là nhánh của ĐM mác
3. TK ngồi ến góc trên ( ỉnh) trám kheo thì chia thành TK chày và TK mác chung
4. TK mác chung ở trám kheo i dọc bờ trong cơ bán gân và bán màng Câu 257. ở bàn chân: a
1. Cơ vùng gan chân chia làm 3 ô như ở gan tay nhưng xếp làm 4 lớp
2. Không có cơ ối ngáon cái và ối ngón út
3. Các gân cơ ở gan chân góp phần tạo nên vòm dọc gan chân
4. TK gan chân ngoài có chức năng vận ộng cơ tương tự TK giữa ở gan tay
Câu hỏi cơ bản về một trường hợp bệnh.Chọn 1 câu trả lời úng nhất cho mỗi câu hỏi.
* Một công nhân 26 tuổi bị một vết rách sâu ở giữa bắp chân phảI do máy cắt tốc ộ cao gây
ra. Đã ược sơ cứu bằng ặt ga rô ùi phảii và băng ép cầm máu. Bệnh nhân ược chuyển ến
một bệnh viện gần ó, nhưng bị mất rất nhiều máu trong khi vận chuyển. Tại phòng cấp cứu
anh ta ã ược truyền 2 ơn vị máu và thắt ộng mạch chầy trước. Kiểm tra thêm còn thấy thần
kinh chầy trước bị tổn thương hoàn toàn. Bệnh nhân ược cứu sống.
Câu 258. Để thắt ược ộng mạch ( oạn phía dưới nguyên uỷ của ộng mạch mác ) các cơ cần phải tách ra là :
a. Các cơ duỗi gối và các cơ duỗi gan chân.
b. Các cơ gấp gối và các cơ duỗi gan chân.
c. Các cơ duỗi gối và các cơ gấp gan chân.
d. Các cơ gấp gối và các cơ gấp gan chân.@
e. Không phải các cơ kể trên.
Câu 259. Các thành phần nằm ở chỗ tổn thương nói trên là : a. Tĩnh mạch hiển lớn. b. Cơ dép.
c. Các mạch máu của bắp chân. d. Thần kinh chầy.
e. Tất cả các thành phần kể trên.@
Câu 260. Hậu quả của việc thắt ộng mạch chầy sau là : a. Không gây haọi thư.
b. Có thể gây hoại thư.
c. Hiếm khi gây hoại thư.
d. Hoại thư xảy ra trên diện nhỏ.
e. Hoại thư xảy ra trên diện rộng.@
Câu 261. Tổn thương dây thần kinh chầy nói trên sẽ gây hậu quả mất chi phối cho a. Cơ chầy sau. b. Cơ dép.
c. Cơ gấp dài ngón chân.
d. Không cơ nào kể trên.
e. Tất cả các cơ kể trên.
f. Tất cả các cơ kể trên và các cơ khác.@Câu 262. Mất cảm giác da sẽ gây ra ở :
a. Phía trong và mặt dưới của gót chân.@
b. Phía ngoài và mặt dưới của gót chân. c. Gan bàn chân. d. Mu chân và ngón cái. e. Không mất cảm giác. Chọn:
a. Nếu (A) úng, (B) úng, (A) và (B) có liên quan nhân quả.
b. Nếu (A) úng, (B) úng; (A) và (B) không liên quan nhân quả c. Nếu (A) úng, (B) sai d. Nếu (A) sai, (B) úng e. Nếu (A) sai, (B) sai Câu 263. a
(A) Xương chày rất dễ bị chấn thương, và khi phẫu thuật xương cũng khó lành Vì
(B) Xương có bờ trước và mặt trong nằm sát ngay dưới da Câu 264. b
(A) Vùng tiêm mông an toàn là ở 1/4 trên ngoài của mông Vì
(B) Vùng này có bó mạch thần kinh mông trên Câu 265. a
(A) Vùng tiêm mông an toàn là ở 1/4 trên ngoài của mông Vì
(B) Vùng này không có thân fkinh ngồi và mạch máu lớn i qua Câu 266. a
(A) Tiêm tĩnh mạch ở mắt cá thường chọn tĩnh mạch hiển lớn Vì
(B) Tĩnh mạch hiển lớn to dễ bộc lộ và nắm ngay trước mắt cá trong Câu 267. d
(A) Tiêm tĩnh mạch thường chọn tĩnh mạch hiển bé Vì
(B) Tĩnh mạch hiển bé nằm ngay sau mắt cá ngoài Câu 268. d (A)
Khi ứt dây chằng chéo trước, thăm khám khớp gối sec có dấu hiệu ngăn kéo sau
(khigấp gối, có thể ẩy ầu tròn xương chày trượt ra sau quá mức, Vì (B)
Dây chằng chéo trước căng từ vùng gian lồi càu trước xương chày ến sau trên lồi cầungoài xương ùi Câu 269. a
(A) Người ta có thể dùng ĐM ùi làm mốc ể chọc dò TM ùi ở ngay dưới dây chằng bẹn, Vì
(B) ĐM ùi nằm sát ngay bên ngoài TM ùi Câu 270. d
(A) TK mông trên bị tổn thương tại nơi xuất phát sẽ làm mất ộng tác dạng, xoay ùi và duỗiùi, Vì
(B) TK mông trên vận ộng cho cơ mông nhỡ, cơ mông bé, cơ căng mạc ùi và cơ hình lê Câu 271. d
(A) Khi tổn thương TK chày ở kheo thì bàn chân ở tư thế duỗi Vì
(B) TK chày chi phối vận ộng cho các cơ khu cẳng chân sau Câu 272. a
(A) Cơ mác dài có tác dụng quan trọng trong việc giữ vững vòm ngang gan chân, Vì
(B) Cơ mác dài khi xuống bàn chân, băng qua gan chân ể ến bám tạn vào xương
chểmtongvà nền xương ốt bán I Câu 273: a
(A) Khi bó bột vùng cẳng chân cần chú ý tránh bó chặt và phải bọc lót tốt vùng chỏm mác, Vì
(B) Có TK mác chung vòng quanh và áp sát chỏm mác Câu 274. a (A)
Khi ứt ĐM chày sau, có thể gây chèn ép các cơ lớp sâu vùng cẳng chân sau, tạo nên hộichứng ép khoang, Vì (B)
ĐM chày sau nằm trong một khoang, ược giới hạn bởi màng gian cốt, 2 xương
căngchân và mạc sâu cẳng chân Câu 275. c
(A) Cơ vuông gan chân có tác dụng chỉnh lại hướng tác dụng của cơ gấp các ngón dài, Vì
(B) Cơ này bám từ mỏm trong và mặt trong củ gót ến cạnh ngoài của gân cơ gấp các ngónchân dài Câu 276. b
(A) Người ta thường ví TK gan chân ngới như TK trụ ở gan tay, Vì
(B)TK gan chân ngoài có ường di gần giống TK trụ ở gan tay Câu 277. b
(A) Xương ùi là xương dài và to nhất của bộ xương. Bởi vì
(B) Nó chuyển trọng lượng cơ thể từ xương hông ến xương chầy. Câu 278. c
(A) Xương bánh chè là xương vừng. Bởi vì
(B) Sự cốt hoá ã ược hình thành từ lúc trẻ. Câu 279. c
(A) Trong ộng tác ấn ộng mạch ùi ể cầm máu tạm thời cần phảI tránh ấn cả vào tĩnhmạch ùi. Bởi vì
(B) Trong ống ùi tĩnh mạch ùi nằm ngoài ộng mạch ùi. Câu 280. b
(A) Động mạch khoeo là sự tiếp theo của ộng mạch ùi. Bởi vì
(B) Nó chạy qua hố khoeo. Câu 281. a
(A) Trừ trường hợp quá cần thiết, còn không nên thắt ộng mạch chầy trước. Bởi vì
(B) Sự hoại tử sẽ xảy ra trên diện rộng dưới chỗ thắt. Câu 282. e
(A) Động mạch mu cổ chân là sự tiếp theo của ộng mạch chầy sau. Bởi vì
(B) Nó không có nhánh bên ở bàn chân. Câu 283. d
(A) Tĩnh mạch hiển lớn i qua phía sau lồi cầu ngoài. Bởi vì
(B) Nó là tĩnh mạch nông của chi dưới. Câu 284. b
(A) Đám rối bạch huyết dưới da lòng bàn chân phong phú nhất ở chi dưới. Bởi vì
(B) Giống như ở chi trên. Câu 285. a
(A) Sự nhiễm trùng khớp gối có thể ược biểu hiện bằng sưng hạch bẹn. Bởi vì
(B) Một số mạch bạch huyết nông i từ tĩnh mạch hiển trong ến kết thúc ở các hạch này. Câu 286. e
(A) Thần kinh ngón chân chạy dọc theo mu các ngón chân. Bởi vì
(B) Chúng nằm sau các ộng mạch tương ứng. Câu 287.b
(A) Thần kinh mác chung chạy xuống theo bờ sau của nhị cơ ầu ùi. Bởi vì
(B) Nó ra khỏi trám khoeo ở góc ngoài. Câu 288. c (A)
Điểm tương ồng của ám rối thần kinh cánh tay và ám rối cùng là sự phân bố các dâythần kinh. Bởi vì (B)
Dây thần kinh giữa chi phối bởi các cơ ở cổ và gan tay, nhưng thần kinh hông to
không chiphối cho gan chân. Câu 289. e
(A) Trong thời kỳ phôi thai, chi dưới phát triển trước chi trên. Bởi vì
(B) Sau khi sinh chi trên phát triển chiều dàii nhanh hơn chi dưới. Câu 290. e
(A) Xương hông có thể xem như chỉ có hai xương cánh chậu và ngồi. Bởi vì
(B) Xương mu không tham gia tạo nên ổ cối. Câu 291. c
(A) Khuyết ngồi lớn của xương ùi bị biến thành một lỗ. Bởi vì
(B) Nó cho thần kinh và ộng mạch ùi chui qua. Câu 292. b
(A) ụ ngồi nâng ỡ cơ thể trong tư thế ngồi. Bởi vì
(B) ở tư thế ứng nó ược bám bởi gờ dưới cơ mông to. Câu 293. c
(A) Xương chầy truyền trọng lượng cơ thể xuống bàn chân. Bởi vì
(B) Nó là xương lớn nhất của bộ xương. Câu 294.b
(A) ở người xương mác có thể ược xem như xương thừa. Bởi vì
(B) Tham gia tạo thành khớp “ mắt cá” nhưng không tham gia khớp gối. Câu 295. a
(A) Trong gẫy cẳng chân xương mác thường gẫy làm nhiều oạn hơn xương chầy. Bởi vì
(B) Xương mác gập góc hơn xương chầy. Câu 296*d
(A) Xương sên ược cốt hoá từ 4 trung tâm. Bởi vì
(B) Nó tiếp khớp với 4 xương. Câu 297. a
(A) Xương gót là xương di ộng nhất trong các xương cổ chân. Bởi vì
(B) Nó là xương ngắn nhất, dầy nhất, khoẻ nhất và to nhất. Câu 298. b
(A) Sụn viền làm cho ổ cối sâu, bọc ược chỏm cầu. Bởi vì
(B) Khớp hông cho phép làm các ộng tác trượt xoay và quay tròn. Câu 299. a
(A) Sụn chêm trong của khớp gối hay bị bật sang bên hơn. Bởi vì
(B) Nó ược cố ịnh chắc và phản ứng mạnh hơn ối với tổn thương. Câu 300a
(A) Nếu có nhiễm trùng ở ùi mủ thường không thoát ược ra ngoài. Bởi vì
(B) Mạc ùi rất dày và chắc. Câu 301. c
(A) Cơ thon, cơ lược, cơ khép lớn và cơ bịt ngoài ều là cơ khép ùi. Bởi vì
(B) Tất cả ều ược chi phối bởi thần kinh bịt.
Tổng hợp Câu hỏi trắc nghiệm và áp án môn Giải phẫu: Chư ng chi trên
Phần II : Chương chi Trên
Mỗi câu hỏi dưới ây ều có một câu trả lời úng ể trả lời c hỏi.
Câu 23: Xác ịnh úng dây thần kinh chi phối cơ thang: a.
Thần kinh lg thang (dây X).
b. Nhánh của thần kinh hạ thiệt (dây XII ) c.
Tách trực tiếp từ ngành trướcthần kinh sống cổ 3. @
d. Tách trực tiếp từ ngành sau thần kinh sống cổ 4. e.
Tách trực tiếp từ ngành trước thần kinh
sống cổ 5.Câu 24: Xác ịnh úng các cơ giới hạn nên tam giác thính chẩm: a. Cơ lưng rộng. b. Cơ trám lớn. c. Cơ thang
d. Tất cả các cơ trên.@.
e. Không phải các cơ trên.
Câu 25: Xác ịnh úng ặc iểm củacơ en ta:
a. Cơ dạng xương cánh tay chủ ộng.
b. Cơ nâng chính của xương cánh tay.@
c. Chi phối bởi dây thần kinh XI.
d. Bắt ầu từ xương cánh tay, xương òn và xương ức.
e. Nằm sâu hơn so với cơ thang và co ức òn chũm.
Câu 26: Xác ịnh úng các nhánh bên của ĐM nách, oạn nằm sau cơ ngực bé.
a. Động mạch ngực trên.
b. Động mạch vai dưới.
c. Động mạch mũ cánh tay trước.
d. Động mạch cùng vai ngực.@
e. Động mạch mũ cánh tay sau
Câu 27: Xác ịnh ý úng về thần kinh bì cánh tay trong:
a. Xuất phát từ thân nhì trước trongcủa ám rối cánh tay.
b. Mang các sợi từ dây sống C8 và T1.
c. Đoạn i qua nách thì ở sau tĩnh mạch nách.
d. Xuyên qua mạc cánh tay ở giữa cánh tay
e. Chi phối tất cả các cơ trên @.
Câu 28: Cân cơ nhị ầu bắt chéo quaphía trên của: a. Động mạch cánh tay.@ b. Thần kinh quay. c. Thần kinh ngực dài. d. Tĩnh mạch ầu. e. Thần kinh trụ
Câu 29: Thần kinh quay chi phối cho: a. Cơ lưng rộng b. Cơ khuỷu.@ c. Cơ quạ cánh tay. d. Cơ cánh tay trước. e. Cơ răng trước.
Câu 30: Xác ịnh úng ộng tác mà cơ quạ cánh tay tham gia: a. Dạng. b. Duỗi. c. Quay. d. Ngửa. e. Khép.@
Câu 31: Xác ịnh úng ặc iểm giải phẫu của xương cánh tay: a. Có ấn Delta. b. Có hố quay. c. Có ròng rọc. d. Có lồi cầu. e.
Có tất cả các ý trên @ Câu 32: Thần kinh trụ:
a. Là dây lớn nhất của thân nhì trước ngoài của ám rốicánh tay.
b. Mang các sợi từ thần kinh sống cổ 6,7,8.
c. ở cánh tay thì nằm ngoài so với ộng mạch cánh tay.
d. Không có ngành bên nào ở cánh tay, trừ nhánh nhỏcho khớp khuỷu.@
e. Không có chức năng cảm giác.
Câu 33: Xác ịnh ý úng về ộng mạch cánh tay:
a. Tách ra nhánh quặt ngược lên cổ xương cánh tay.
b. Lúc ầu nằm ở ngoài so với xương cánh tay. c. Chạy từ sâu ra nông.
d. ở trong máng nhị ầu thì nằm ngoài so với gân cơnhị ầu.
e. Có các ngành cùng là ộng mạch quay và trụ.@
Câu 34: Máng nhị ầu ngoài ược giới hạn ngoài bởi. a. Cơ tam ầu cánh tay. b. Cơ nhị ầu cánh tay.@ c. Cơ quạ cánh tay. d. Cơ ngửa dài. e. Cơ sấp tròn.
Câu 35: Xác ịnh úng các cơ quay xương quay lên xương trụ là: a. Cơ sấp tròn.@ b. Cơ trụ trước. c. Cơ gan tay lớn. d. Cơ gan tay bé.
e. Cơ duỗi chung ngón tay.
Câu 36: Các cơ khu cẳng tay trước trong gồm có: a. Cơ sấp tròn. b.Cơ sấp vuông. c. Cơ gan tay dài. d. Cơ gấp dài ngón cái.
e. tất cả các ý trên ều úng.@
Câu 37: Nhóm nông của toán cơ trên lồi cầu gồm có: a. Cơ quạ cánh tay. b. Cơ tam ầu cánh tay. c. Cơ ngửa dài.@ d. Cơ gấp cổ tay trụ e. Các cơ ngửa.
Câu 38: Xác ịnh úng các ngành bên của ộng mạch trụ ở cánh tay:
a. Thân ộng mạch gian cốt b. Nhánh nuôi cơ. c. Nhánh gan cổ tay d. Nhánh mu cổ tay.
e. tất cả các nhánh trên@.
Câu 39: Hàng trên của xương cổ tay gồm có các xương Ngoại trừ: a. Xương thuyền. b. Xương nguyệt. c. Xương tháp. d. Xương ậu. e. Xương thang.@
Câu 40: Dây chăng vòng cổ tay vượt qua: a. Gân cơ gan tay dài.
b. Gân cơ nhị ầu cánh tay. c. Thần kinh trụ.@ d. Thần kinh quay. e. Thần kinh giữa.
Câu 41: Xương thang tiếp khớp với: a. Xương thê.@ b. Xương ậu. c. Xương quay. d. Xương móc e. Xương nguyệt.
Câu 42: Xác ịnh úng cơ tạo nên thành sau của nách: a. Cơ trám b. Cơ răng to c. Cơ lưng rộng.@ d. Cơ ngực lớn e. Cơ ngực bé.
Câu 43: Đám rối thần kinh cánh tay gồm có: a. Sáu nhánh.@ b. Năm nhánh. c. Năm khu chi phối. d. Tám nhánh. e. Năm dây.
Câu 44: Xác ịnh úng các ộng mạch cấp máu cho tuyến vú:
a. Động mạch thượng vi. b. Động mạch cánh tay. c. Động mạch dưới vai
d. Động mạch gian sườn.@ e. Động mạch mũ
Câu 45: Hoạt ộng và chức năng của cơ lưng rộng: a. Gấp cánh tay. b. Xoay cánh tay ra ngoài. c. Nâng cánh tay.
d. Cả ba chức năng trên. e.
Không có chức năng nào kể trên.@ Câu 46:
Thần kinh trên vai chi phối cho: a. Cơ trên gai.@ b. Cơ dưới vai. c. cơ tròn bé d. Cơ denta. e. Cơ thang.
Câu 47. Chi tiết giải phẫu nào có thể ược dùng ể ịnh
hướng chiều trước ­ sau của xương cánh tay. a. Chỏm xương cánh tay. b. Rãnh gian củ @ c. Củ lớn d. Lồi củ en ­ ta e. Ròng rọc
câu 48. Các dây chằng ở khớp vai, dây chằng nào khoẻ nhất
a. D/c ổ chảo cánh tay trên
b. D/c ổ chảo cánh tay giữa
c. D/c ổ chảo cánh tay dưới d. D/c quạ cánh tay @
e. Các d/c trên ều khoẻ như nhau
Câu 49: Xác ịnh úng cơ bám vào góc dưới của xương bả vai: a. Cơ dưới vai b. cơ dưới gai c. Cơ trám lớn.@ d. Cơ enta. e. Cơ tam ầu cánh tay.
Câu 50: Thần kinh bì cẳng tay ngoàixuất phát từ: a. Cổ 4, 5, 6. b. Cổ 5, 6, 7@ c. Cổ 6,7,8. d. Cổ 7, 8 và ngực 1
e. Tất cả các dây trên.
Câu 51: Thần kinh chi phối cảm giác da các ngón tay phía gan tay là: a. Thần kinh giữa.@ b. Thần kinh quay c. Thần kinh bì ngoài. d. Thần kinh cơ bì.
Câu 52: Xác ịnh úng thần kinh chi phối cho da ở mu tay: a. Cả ba dây trên b. Không phải 3 dây trên c. Thần kinh quay d. Thần kinh cơ bì. e. Thần kinh nách.
Câu 53: Xác ịnh úng các ặc iểm của tĩnh mạch ầu:
a. Đi treenkhoang gian cốt bàn tay I
b. Đi dọc theo bờ trụ cẳng tay.
c. Chọc qua tam giác enta ngực.@
d. Đổ vào tĩnh mạch nền.
e. Có thể chạy qua phía trước xương òn rồi ổ vào tĩnh mạch tay ầu
Câu 54. Đám rối TK cánh tay ược tạo bởi
a. Nhánh trước các TK sống cổ 4, 5, 6, 7 và ngực 1
b. Các TK sống cổ 4, 5, 6, 7, 8
c. Các TK sống cổ 5, 6, 7, 8 và ngực 1
d. Nhánh trước các TK sống cổ 5, 6, 7, ngực 1 và ngực 2 e. Tất cả ều sai @
Câu 55: Xác ịnh úng cơ ược chi phối bởi thần kinh cơ bì: a. Cơ quạ cánh tay.@ b. Cơ cánh tay quay c. Cơ tam ầu cánh tay. d. Cả ba cơ trên.
e. Không có cơ nào kể trên.
Câu 56: Số nhánh bên mà thần kinh giữa thường tách ra ở cánh tay là: a. 0 @ b. 1 c. 3 d. 4 e. 6
Câu 57: Chỉ ra các thành phần trongmáng nhị ầu: a. Động mạch cánh tay. b. Thần kinh quay. c. Thần kinh giữa
d. Tất cả các thành phần trên.@ e. Động mạch bên quay.
Câu 58: Chỉ ra các cơ thuộc lớp sâu cuả vùng vai: a. Cơ ngực lớn b. Cơ lưng rộng. c. Cơ góc.@ d. Cơ enta. e. Cơ thang
Câu 59: Được chi phối bởi thần kinh nách là: a. Cơ gan tay lớn. b. Cơ gan tay bé. c. Cơ sấp tròn. d. Cơ tròn lớn.@
Câu 60. Câu nào sau ây SAI về ĐM cánh tay sâu
a. Là một nhánh của ĐM cánh tay
b. Chui qua khoang tam giác bả vai tam ầu
c. Đi kèm với thần kinh quay tại rãnh quay @
d. Cho 2 nhánh tận: ĐM bên giữa và ĐM bên quay
e. Không cho nhánh nối với ĐM quặt ngược trụ
Câu 61: Chỉ ra các nhánh của ộng mạch quay ỏ cổ tay:
a. Nhánh ốt bàn 1 phía mu tay.@
b. Nhánh ốt bàn 2 phía mu tay.
c. Nhánh ốt bàn 3 phía mu tay. d. Cả ba nhánh kể trên.
e. Không phải các nhánh trên.
Câu 62: Chỉ ra các ặc iểm của tĩnh mạch nền: a. Xuất phát từ mu tay.@
b. Luôn ở trên bề mặt của mạc cánh tay.
c. Hợp với tĩnh mạch ầutạo thân tĩnh mạch nách.
d. Cả ba ý trên ều úng. e. Cả ba ý trên ều sai.
Câu 63: Chỉ ra các tĩnh mạch sâu của chi trên: a. Tĩnh mạch ầu. b. Tĩnh mạch nền. c. Tĩnh mạch dươí òn.@
d. Tất cả các tĩnh mạch trên
e. Không phải các tĩnh mạch trên
Câu 64: Chỉ ra các ặc iểm của thần kinh trụ:
a. Tách từ thân nhì trước ngoài của ấm rối thần kinhcánh tay.
b. Mang các sợi của thần kinh sống cổ 8 và ngực 1.@
c. Có các nhánh cho cơ ở cánh tay.
d. Có cả ba ặc iểm trên.
e. Không có ba ặc iểm trên.
Câu 65: Xác ịnh ý úng về thần kinh giữa:
a. Chi phối cơ của vùng cánh tay.
b. Thân ược hình thành ở bờ dưới cơ ngực lớn
c. ở cẳng tay i kèm ộng mạch giữa.@
d. Cả 3 câu trên ều úng.
e. Cả 3 câu trên ều sai.
Câu 66: Các mạch bạch huyết sâu của chi trên xuất phát từ: a. Bao khớp. b. Ngoại cốt mạc. c. Gân cơ. d. Thần kinh.
e. tất cả các câu trên.@
Câu 67: Các hạch nông của vùng khuỷunhận bạch huyết từ:
a. Các ngón tay phía trụ.@ b. Mu tay. c. Ngón cái.
d. Mặt gan tay của các ngón tay.
e. Từ tất cả các vùng nêu trên.
Câu 68: Chỉ ra xương cốt hoá sớm nhấtở chi trên: a. Xương quay. b. Xương trụ. c. Xương òn.@ d. Xương cánh tay. e. Xương hàm dưới.
Câu 69: Phần thắt ở dưới các mấu ộngcủa xương cánh tay gọi là: a. Cổ giải phẫu. b. Cổ phẫu thuật.@ c. Thân xương cánh tay. d. Vòng thắt.
e. Tất cả các tên gọi trên ều sai.
Câu 70: Các cơ bám vào mấu ộng tocủa xương cánh tay gồm có: a. Cơ tròn to. b. Cơ tròn bé.@ c. Cơ dưới vai.
d. Cả 3 câu trên ều úng.
e. Cả 3 câu trên ều sai.
Câu 71: Hai thành phần ở tận cùng của xương cánh tay gọi là: a. Cổ phẫu thuật. b. Mấu ộng lớn. c. Ròng rọc.@ d. Các tên trên ều úng.
e. Các tên trên ều không úng.
Trả lời các câu hỏi dưới ây theo chỉ dẫn sau:
_ Trả lời a nếu chỉ có a úng.
_ Trả lời b nếu chỉ có b úng.
_ Trả lời c nếu cả a và b úng.
_ Trả lời d nếu cả a và b ều sai. Câu 72: Xương òn: a.
Nằm ngay dưới da trong toàn bộ chiều dài của nó.
b. Là xương hay gẫy nhất của cơ thể. c. Cả hai ều úng.@
d. Cả hai ều sai.Câu 73: Mạc ngực:
a. Che phủ cơ dưới và cơ ngực bé.
b. Tiếp theo mạc cơ tròn to. c. Cả hai ều úng. d. Cả hai ều sai.@
Câu 74: Các ngành bên ở oạn 3 của ộng mạch nách là:
a. Nhánh mũ cánh tay trước.@ b. Nhánh vú ngoài. c. Cả hai ều úng. d. Cả hai ều sai. Câu 75: Thần kinh vai sau:
a. Là thần kinh chi phối cơ nâng vai.
b. Nguyên uỷ từ mặt sau của ngành trước thần kinhsống cổ 5. c. Cả hai ều úng.@ d. Cả hai ều sai. Câu 76: Cơ dưới vai:
a. Bám kín mặt sau xương bả vai.
b. Là cơ chính xoay cánh tay vào trong.@ c. Cả hai ều úng. d. Cả hai ều sai. Câu 77: Cơ quạ cánh tay: a. Bám vào ỉnh mỏm quạ.
b. Bị thần kinh giữa chọc qua ở giữa. c. Cả hai ều úng.
d. Cả hai ều sai.@ Câu 78: Gân cơ nhị ầu:
a. Chạy chếch bên trong ộng mạch cánh tay và ộngmạch trụ.
b. Hoà với cân cánh tay trước, phủ các cơ duỗi cẳngtay. c. Cả hai ều úng. d. Cả hai ều sai.@
Câu 79: Các cơ gấp cẳng tay vào khuỷu là: a. Cơ cánh tay trước. b. Cơ nhị ầu cánh tay. c. Cả hai ều úng.@ d. Cả hai ều sai. Câu 80: Thần kinh giữa:
a. Là dây thần kinh lớn nhất tách ra từ thân nhì trướctrong.
b. ở giữa cánh tay thì bắt chéo trước ộng mạch cánhtay.@ c. Cả hai ều úng. d. Cả hai ều sai.
Câu 81: Động mạch cánh tay:
a. Chạy dọc từ bờ dưới cơ tròn lớn ến mỏm trâm quay. b. Chạy từ sâu ra nông. c. Cả hai ều úng. d. Cả hai ều sai. @
Câu 82. Đỉnh của “vòng vai” tương ứng với:
a. Mỏm cùng vai của xương bả vai.
b. Mỏm quạ của xương bả vai. c. Cả hai ều úng. d. Cả hai ều sai. @
Câu 83: Rãnh giữa mấu ộng lớn và bé của xương cánh tay là nơI i qua: a. Của ộng mạch nách.
b. Của phần dài cơ nhị ầu cánh tay.@ c. Cả hai ều úng. d. Cả hai ều sai.
Câu 84: Bám vào mỏm trâm trụ là:
a. Dây chằng bên trụ của khớp cổ tay.@ b. Cơ sấp tròn. c. Cả hai ều úng. d. Cả hai ều sai.
Câu 85: Động các của cơ trụ sau là:
a. Nghiêng bàn tay về phía xương trụ.
b. Duỗi xương ót bàn tay 5. c. Cả hai ều úng.@ d. Cả hai ều sai.
Câu 86: Cơ ược chi phối bởi thần kinh giữa là: a. Cơ gấp dài ngón cái. b. Cơ gấp chung sâu. c. Cả hai ều úng.@ d. Cả hai ều sai.
Câu 87: Cơ nằm trên so với mạc giữa gân gấp là:
a. Cơ dạng ngắn ngón cái.
b. Cơ ối chiếu ngón cái. c. Cả hai ều úng. d. Cả hai ều sai.@
Câu 88: Vòng nối của các nhánh của ộng mạch cánh tay là:
a. Thân quặt ngược trụ với ộng mạch bên trụ trên.
b. Động mạch quặt ngược quayvới ộng mạch bên quay.@ c. Cả hai ều úng. d. Cả hai ều sai.
Câu 89: Các nhánh bên của ộng mạch trụ ở cẳng tay là:
a. Động mạch gian cốt chung.@ b. Thân ộng mạch nông. c. Cả hai ều úng. d. Cả hai ều sai.
Câu 90: Các nhánh của cung mạch gan tay sâu gồm có: a. Nhánh ngón cái chính. b. Thân quay­ ngón trỏ. c. Cả hai ều úng.@ d. Cả hai ều sai. Câu 91: Tĩnh mach nách:
a. Được hình thành bởi sự hợp nhất tĩnh mạch ầu vàtĩnh mạch nền.
b. Đổ vàp nền tĩnh mạch chủ dưới. c. Cả hai ều úng. d. Cả hai ều sai.@
Trả lời các câu hỏi dưới ây theo chỉ dẫn sau:
_ Trả lời a nếu 1,2,3 úng.
_ Trả lời b nếu 1,3 úng.
_ Trả lời c nếu 2,4 úng.
_ Trả lời d nếu tất cả úng.
_ Trả lời e nếu các câu úng sắp xếp khác ở trên.
_ Trả lời f nếu tất cả ều sai.
Câu 92: Sự bảo vệ vùng gấp của khuỷu tay phía ngoài là do: d
1. Sự che phủ của cơ cánh tay trước.
2. Sự che phủ của cơ nhị ầu.
3. Sự che phủ của cơ sấp tròn.
4. Sự che phủ của cơ ngửa dài.
Câu 93: Cơ gấp chung ngón tay bám vào: a
1. Đường chếch trước xương quay, giữa chỗ bám của
cơ gấp dài ngón cái và cơ ngửa.
2. Bó sợi trước của dây chằng bên xương trụ. 3. Vách liên cơ. 4. Mạc cánh tay trước.
Câu 94: Hàng dưới của xương cổ tay có các xương: f 1. Thuyền. 2. Nguyệt. 3. Tháp. 4. Đậu.
Câu 95: Xương ậu tiếp khớp với các xương: e 1. Tháp. 2. Nguyệt. 3. Thuyền. 4. Cả.
Câu 96: Xương ốt bàn tay 2 tiếp khớp với các xương: b 1. Thang. 2. Nguyệt. 3. Cả. 4. Móc.
Câu 97. Sự cốt hoá của các xương cổ tay vào thời gian; d
1. Xương cả năm 1 tuổi.
2. Xương tháp năm 3 tuổi.
3. Xương nguyệt năm 4 tuổi.
4. Xương ậu năm 12 tuổi.
Câu 98: Các cơ chi phối bởi thần kinh giữa là: c 1. Cơ gan tay lớn.
2. Cơ ối chiếu ngón cái. 3. Cơ khép ngón cái. 4. Cơ giun 1.
Câu 99: Các thành phần i ở dưới da cổ tay vào gan tay,
nằm trên dây chằng vòng cổ tay là: c 1. Cơ gấp dà ngón cái. 2. Thần kinh trụ. 3. Thần kinh giữa.
4. Nhánh gan tay nông của ộng mạch quay.
Câu 100: Các cơ tạo nên chỗ lõm ở bờ vai khi cánh tay giơ ra trước là: a 1. Cơ trám. 2. Cơ ngực bé. 3. Cơ thang ( bó giữa ). 4. Cơ răng trước.
Câu 101: Các cơ làm hoạt ộng khớp quay­ trụ là: d 1. Cơ sấp vuông. 2. Cơ sấp tròn. 3. Cơ gan tay lớn. 4. Cơ nhị ầu.
Câu 102: Các cơ có nguyên uỷ từ xương òn là: e 1. Cơ dưới òn. 2. Cơ thang. 3. Cơ ngực lớn. 4. Cơ enta.
Câu 103: Các cơ bám vào xương bả vai là: a 1. Cơ răng trước. 2. Cơ thang. 3. Cơ ngực bé. 4. Cơ enta.
Câu 104: Đặc iểm giải phẫu xương cánh tay là: d
1. Mấu ộng to ở ngoài so với chỏm.
2. Mấu ộng bé nằm cao hơn mấu ộng to.
3. Cổ giải phẫu là chỗ bám của xương khớp.
4. Gẫy cổ giải phẫu ít khi xảy ra.
Câu 105: Cơ có nguyên uỷ từ xương quay là: f 1. Cơ nhị ầu. 2. Cơ ngửa. 3. Cơ sấp vuông. 4. Cơ khuỷu.
Câu 106: Đặc iểm giải phẫu của cơ thang là: a
1. Có một phần nguyên uỷ từ xương chẩm.
2. Có một phần bám vào xương òn.
3. Phần trên khi co sẽ kéo xương bả vai lên trên.
4. Được chi phối bởi thần kinh nách.
Câu 107: Các cơ tạo nên “tam giác thính chuẩn” là: b 1. Cơ thang. 2. Cơ ngực lớn. 3. Cơ lưng rộng. 4. Cơ ngực bé.
Câu 108: Cân nách là phần tiếp theo của: e 1. Cân ngực. 2. Cân cánh tay. 3. Cân trước sống. 4. Cân trước khí quản. Câu 109: Cơ ngực lớn: f
1. Có nguyên uỷ từ xương cánh tay.
2. Bám vào các xương sườn.
3. Có tác dụng khép cánh tay.
4. Được chi phối bởi thần kinh giữa.
Câu 110: Các cơ của khớp vai bao gồm:e 1. Cơ dưới òn. 2. Cơ dưới vai. 3. Cơ trên gai. 4. Cơ dưới gai.
Câu 111: Cơ cánh tay trước có ặc iểm: a
1. Che phủ mặt trước khớp khuỷu. 2. Gấp cẳng tay.
3. Bám vào củ xương trụ và mặt trước mỏm vẹt.
4. Được chi phối bởi thần kinh trụ.
Câu 112: Cơ thuộc nhóm nông của mặt trước cẳng tay có: c 1. Cơ gấp chung. 2. Cơ sấp tròn. 3. Cơ sấp vuông. 4. Cơ trụ trước.
Câu 113: Các nhánh bên của ộng mạch cánh tay có. b
1. Động mạch cánh tay sâu. 2. Động mạch bên quay.
3. Động mạch trụ dưới.
4. Động mạch quặt ngược gian cốt.
Câu 114: Sự liên quan của ộng mạch trụ ở cổ tay: d
1. Nằm trong mạc chằng vòng cổ tay.
2. Xương ậu nằm trong so với ộng mạch.
3. Thần kinh trụ ở phía sau so với ộng mạch.
4. Che phủ bởi dây chằng vòng cổ tay.
Câu 115: Tĩnh mạch nông của chi trên: a
1. Không i kèm ộng mạch.
2. Thông với các tĩnh mạch sâu.
3. Lớn hơn các tĩnh mạch sâu. 4. Không có van.
Câu 116: Tĩnh mạch nền: b
1. Có nguyên uỷ từ mu tay.
2. Đổ vào tĩnh mạch cảnh trong.
3. Đi cùng với thần kinh bì cánh tay trong ở cảng tay. 4. Là tĩnh mạch sâu.
Câu 117: Các nhánh ổ về tĩnh mạch nách: a
1. Tĩnh mạch thượng vị.
2. Tĩnh mạch sườn nách. 3. Tĩnh mạch ầu.
4. Thân tĩnh mạch cánh tay ầu phải.
Câu 118: Đám rối thần kinh cánh tay ược tạo thành từ các rễ trước của: d 1. Thần kinh sống cổ 5. 2. Thần kinh sống cổ 6. 3. Thần kinh sống cổ 7. 4. Thần kinh sống cổ 8.
Câu 119: Thần kinh quay có ặc iểm :e
1. Là ngành nhỏ nhất của thân nhì sau ở ám rối thầnkinh cánh tay.
2. Chứa các sợi từ thần kinh sống cổ 1,2,3,4.
3. ở cánh tay thì nằm phía trước ộng mạch cánh tay
vàphía sau ầu dài cơ nhị ầu.
4. Kết thúc ở giữa cẳng tay.
Câu 120: Thần kinh chi phối cho khớp khuỷu là: d 1. Thần kinh cơ bì. 2. Thần kinh trụ. 3. Thần kinh giữa. 4. Thần kinh quay.
Câu 121: Thần kinh chi phối cho khỡp cổ tay: e
1. Nhánh sâu của thần kinh trụ.
2. Nhánh liên cốt trước của thần kinh giữa.
3. Nhánh quặt ngược của thần kinh cơ bì.
4. Nhánh liên cốt sau của thần kinh giữa. Chọn câu trả lời a. Nếu 1,2, 4 úng b. Nếu 1, 3 úng c. Nếu 4,5 úng d. Nếu chỉ có 4 úng
e. Nếu tất cả 1,2,3,4,5 úng Câu 122. b
1. Định hướng xương cánh tay: Đặt xương thẳngứng,
ầu tròn lên trên, mặt khớp ầu này hướng vào trong
và rãnh của ầu này ra trước
2. Định hướng xương òn: Đầu có diện khớp ở
phíangoài, bờ lõm của ầu này ra trước, mặt có rãnh xuống dưới.
3. Định hướng xương quay: Đặt xương ứng thẳng,ầu
lớn xuống dưới, mấu nhọn ầu này ra ngoài, mặt có nhiều rãnh ra sau.
4. Định hướng xương vai: Mặt lõm ra trước, mặt lồi ra sau, gai vai lên trên
5. Định hướng xương trụ: Đặt xương ứng thẳng,
ầulớn lên trên, mặt khớp lõm của ầu này ra ngoài,
cạnh sắc thân xương ra trước. Câu 123. c
1. Mặt lưng ( mặt sau ) xương vai chia thành 2 hố:
hốtrên vai và hố dưới vai
2. Xương vai là xương dẹt nên không có cổ xương
3. Mặt sau xương cánh tay có rãnh quay là nơi ộng mạch quay i qua 4.
Khuyết quay nằm ở ầu trên xương trụ và
khớpvới diện khớp vòng xương quay. 5.
Khuyết trụ nằm ở ầu dưới xương quay và
khớpvới diện khớp vòng xương trụ. Câu 124. Thần kinh quay: d 1.
Xuất phát từ bó sau ám rối cánh tay, cùng với TKcơ bì 2.
Chi phối vận ộng cho tất cả các cơ ở cánh tay3.
Đi cùng ộng mạch cánh tay sâu chui qua lỗ tam giác bả vai tam ầu
4. Chi phối vận ộng cac cơ duỗi cổ tay, duỗi khớp khuỷu và ngửa cẳng tay
Câu 125. Động mạch nách: b
1. Cho các nhánh bên: ĐM ngực trên, ĐM cúng
vaingực, ĐM ngực ngoài, ĐM vai dưới, ĐM mũ
cánh tay trước và mũ cánh tay sau.
2. Đi cùng với thần kinh nách chui qua khoang tứgiác.
3. Đến bờ dưới cơ ngực to ổi tên là ĐM cánh tay
4. Đi trước các bó trên, giữa, dưới của ám rối cánh tay. Câu 126. d
1. ở cẳng tay, TK giữa Không chi phối vận ộng cho cơ gấp cổ tay quay
2. TK giữa ược tạo bởi rễ trên và rễ dưới
3. Trong ốngcánh tay, TK giữa bắt chéo ĐM giữa từ ngoàivào trong
4. ở bàn tay, TK giữa chi phối cảm giác cho 3 ngón
tay rưỡi mặt gan tay (phía quay)
Câu 127. Thần kinh trụ. e
1. Xuất phát từ trong ám rối cánh tay
2. Đi cùng với ộng mạch bên trụ trên qua vách giancơ trong
3. Không chi phối vận ộng cho cơ nào ở vùng cánhtay
4. Chi phối cảm giác cho mô út
Câu 128. Thần kinh giữa. d
1. Được tạo bởi 2 rễ trên và dưới
2. Trong ống cánh tay, TK giữa bắt chéo ĐM giữa từ ngoài vào trong
3. ở cẳng tay, TK giứa không chi phối vận ộng chocơ gấp cổ tay quay
4. ở bàn tay, TK giữa chi phối cảm giác cho 3
ngóntay rưỡi ngoài, mặt gan tay
*Ca bệnh hỏi về cơ sở trong bệnh sử.Chọn một câu trả lời
úng nhất cho mỗi câu hỏi :
Một sinh viên ại học 20 tuổi bị thương trong
một tai nạn ô tô. Trong phòng cấp cứu của một bệnh
viện anh ta ã ược khám và phát hiện thấy có nhiều
chỗ trầy da, rách da. Ngoài da anh ta còn bị gẫy hở
1/2 trên cánh tay phải làm tổn thương dây thần kinh
trụ. Để cứu sống bệnh nhân bác sĩ phòng cấp cứu ã
thắt ộng mạch cánh tay ở oạn 1/3 trên cánh tay. Tuy
nhiên việc cố gắng khâu nối mỏm cắt của thần kinh trụ ã không thành công.
Câu 129: Hậu quả của tổn thương thần kinh trụ với cổ tay là: a. Động tác gấp tăng.
b. Động tác duỗi giảm.
c. Mất ộng tác nghiêng bàn tay về phía trụ.@
d. Mất ộng tác nghiêng bàn tay về phía quay. e. Tất cả ều úng.
Câu 130: Những thay ổi ở bàn tay gồm có: a. Teo ô mô cái.
b. Ngón cái không khép ược.
c. Ngón cái không dạng ược.@ d. Tất cả ều sai. e. Tất cả ều úng.
Câu 131:Mất cảm giác xuất hiện ở : a. Ngón cái. b. Ngón 2và 3. c. Ngón 4 và 5.@ d. Tất cả ều úng.
e. Không câu nào kể trên úng.
Câu 132: Sự thắt ộng mạch cánh tay như mô tả ở trên thì :
a. Không có vòng nối bên nào thể ược tiếp nhận.
b. Tuần hoàn phụ chỉ có thể ược lập nếu thắt phía
dướichỗ tách ộng mạchbên trong trên.
c. Tuần hoàn phụ thuộc ược thiết lập nếu thắt ở
phíatrên chỗ tách ộng mạchbên trong trên.@ d. Cắt cụt ngay là cần thiết.
e. Chỉ cắt cụt các ngón tay là ủ.
Câu 133: Tuần hoàn phụ có thể ược thiết lập ở vị trí này bởi:
a. Động mạch bên trong trên và dưới.
b. Động mạch bên quay và bên giữa.
c. Động mạch mũ cánh tay trước và sau.
d. Tất cả các ộng mạch trên.
e. Không phải các ộng mạch trên.@
Trong mỗi nhóm dưới ây có 5 câu trả lời và có tương ứng
5 tình huống hãy kết hợp 1 câu tình huống với 1 câu trả lời
úng nhất. Mỗi câu trả lời chỉ ược dùng 1 lần. a. Cơ lưng bụng. b. Cơ thang. c. Cơ tròn to. d. Cơ enta. e. Cơ răng trước.
Câu 134: Có hình tam giác, là cơ treo của mỏm cùng vai.
b Câu 135: Tạo nên thành trong của nách, bám vào xương bả vai. e
Câu 136: Duỗi xương cánh tay, xoay xương cánh tay
vào trong, sử dụng trong bơi và chèo thuyền. a Câu 137.
Có nguyên uỷ từ mặt trước xương òn.d
Câu 138: Nằm giữa thần kinh nách và thần kinh quay. c a. Thần kinh cơ bì. b. Thần kinh trụ. c. Thần kinh giữa. d. Thần kinh quay.
e. Thần kinh gian cốt sau.
Câu 139: Không có nhánh bên ở cánh tay, hai rễ hợp lại ngay giữa cơ ngực bé. c
Câu 140: Nguyên uỷ từ thân nhì trước của ám rối cánh
tay, trên ường I áp vào ầu trong của cơ tam ầu.b Câu
141: Là nhánh của thân nhì sau, trên ường i nằm trong bao khớp khuỷu. d
Câu 142: Chủ yếu vận cơ, chui vào trong cơ sấp. e
Câu 143: Có nguyên uỷ từ thân nhì trước ngoài của ám rối
cánh tay, chọc qua cân sau cùng thần kinh bì ngoài cẳng tay. a
a. “ Hộp lào giải phẫu”. b. ống cổ tay.
c. Sự tại thành ống xương­ màng cho gân cơ. d. Gần khớp quay trụ.
e. Đi qua nếp gấp cổ tay vào gan tay.
Câu 144: Dây chằng vòng cổ tay. d
Câu 145: Thần kinh trụ. e Câu 146: Thần kinh quay. a
Câu 147: Mạc giữ gân gấp. b
Câu 148: Mạc giữ gân duỗi. c
Chọn câu trả lời phù hợp
a. Nếu (A) úng, (B) úng, (A) và (B) có liên quan nhân quả.
b. Nếu (A) úng, (B) úng; (A) và (B) không liên quan nhân quả c. Nếu (A) úng, (B) sai d. Nếu (A) sai, (B) úng e. Nếu (A) sai, (B) sai Câu 149. a
(A) Khớp vai có biên ộ cử ộng lớn Vì
(B) Chỏm xương cánh tay lớn, trong khi ổ chảo xương vai nhỏ Câu 150. b
(A) Khớp vai có biên ộ cử ộng lớn Vì
(B) Bao khớp vai chỉ tạo thành các dây chằng ở phía trước khớp Câu 151. d
(A) Khớp vai dễ trật ra sau Vì
(B) Phía sau khớp vai bao khớp không dầy lên thành các dây chằng Câu 152. e
(A) Khớp vai dễ trật ra ngoài Vì
(B) Phía sau khớp vai có ít cơ che phủ Câu 153. e
(A) Tĩnh mạch ầu nằm ở mặt trong vùng cánh tay Vì
(B) Tĩnh mạch này i cùng với ộng mạch cánh tay Câu 154. c
(A) TK giữa không cho nhánh nào ở cánh tay Vì
(B) TK này chỉ là thần kinh cảm giác Câu 155. b
(A) Cơ tam ầu cánh tay là cơ duỗi khuỷu Vì
(B) Cả ba ầu ều ược thần kinh quay chi phối Câu 156. a
(A) Cơ cánh tay gấp cẳng tay Vì
(B) Nó có nguyên uỷ ở 1/3 dưới xương cánh tay
vàbám tận ở trước mỏm vẹt xương trụ Câu 157. b
(A) khi chạm cạnh sau trong khuỷu vào vật cứng ta
có thể thấy tê ở cạng trong bàn tay và tê ngón út Vì
(B) Cảm giác vùng khuỷu là do TK bì cẳng tay trong chi phối Câu 158. a
(A) ĐM trụ ở gan tay i bên ngoài xương ậu vàkhông
thể bắt ược mạch trụ Vì
(B) Nó ược che bởi mạc giữ gân gấp rất dày Câu 159. d
(A) Khi ngã chống bàn tay xuống ất, xương trụ bịgẫy hơn xương quay, Vì
(B) Đầu dưới xương trụ thanh mảnh hơn ầu dướixương quay Câu 160. d
(A) Người ta có thể dạng cánh tay quá 90 ộ, Vì
(B) Khớp vai có biên ộ cử ộng lớn Câu 161. a
(A) Trong trật khớp vai, chỏm xương cánh tay ít khibị trật ra sau, Vì
(B) ở phía sau khớp vai, bao khớp dày hơn những chỗkhác Câu 162. c
(A) Người ta gọi oạn từ ĐM dưới vai ến các DM mũ
cánh tay là oạn thắt nguy hiểm của ĐM nách, Vì (B)
Khi thắt ĐM ở oạn giữa ĐM dưới vai và các ĐM mũ
cánh tay thì hoàn toàn không có nhánh nối nào
giữa oạn trên và oạn dưới chỗ thắt Câu 163. b
(A) Thành trước của hố nách ược xác ịnh là thànhphẫu thuật, Vì
(B) Thành trước của hố nách có nhiều cơ bám
từxương òn, lồng ngực, mỏm quạ ến xương cánh tay Câu 164. c
(A) Người ta thường dùng quai ngực làm mốc ể tìmĐM nách, Vì
(B) Quai ngực nằm ngay phía trước ĐM nách,
dướichỗ xuất phát của ĐM ngực ngoài Câu 165. b
(A) Khi giải phẫu ở thành ngoài của hố nách, người ta
thường rạch ở bờ trước trong cơ en ­ ta dưới mỏm cùng vai khoảng 6 cm, Vì
(B) Khi rạch ở bờ trước trong cơ en ­ ta, dưới mỏm
cùng vai khoảng 6 cm thì không làm tổn thương cơ en - ta Câu 166. b
(A) TK quay có thể tổn thương khi gẫy 1/3 giữaxương cánh tay, Vì
(B) TK quay chạy ở vùng cánh tay sau và cho các
nhánh chi phối vận ộng các cơ vùng này Câu 167. b
(A) Vùng khuỷu trước lõm thành hố gọi là hố khuỷu, DO
(B) Lớp dưới da vùng khuỷu trước mỏng, lỏng lẻo
vàcó các TM nông thường nối với nhau thành hình chữ M Câu 168. d
(A) Người ta thường tiêm TM giữa ầu ở hố khuỷu, Vì
(B) TM giữa ầu ở hố khuỷu nằm nông dưới da Câu 169. a
(A) Người ta thường bắt ĐM trụ ở cánh tay, Vì
(B) ĐM trụ nằm sâu và bị che bởi một chẽ của mạc
giữa gân gấp căng từ cơ gấp cổ tay trụ ến xương thang Câu 170. e
(A) Khi tổn thương TK gian cốt sau, thì tất cả các
cơcủa vùng cẳng tay sau bị liệt, Vì
(B) TK gian cốt sau cho nhánh vận ộng ến tất cảcác cơ vùng cẳng tay sau Câu 171. a
(A) Ngón út không có ộng tác ối như ngón cái, Vì (B)
Ngoài diện khớp với xương móc, nền xương ót bàn
ngón út còn khớp với nền ốt bàn ngón IV Câu 172. d
(A) Nhiễm trùng bao hoạt dịch ngón út bao giờ
cũnglan ến bao hoạt dịch ngọn cái, Vì
(B) Bao hoạt dịch ngón út thường thông nối với
baohoạt dịch của ngón cái ở cổ tay Câu 173. b
(A) Khi liệt TK trụ ở oạn trên cẳng tay, thì ở bàn tay
có biểu hiện duỗi quá mức khớp bàn ­ ngón 3, 4, 5 Vì
(B) Khi liệt TK trụ ở oạn trên cẳng tay, 2 bó trong của
cơ gấp các ngón sâu bị liệt
Tổng hợp Câu hỏi trắc nghiệm và áp án môn Giải phẫu: Chư ng Giải phẫu thần kinh
Phần VIII : Giải phẫu thần kinh.
Mỗi câu hỏi dưới ây ều có một câu trả lời úng ể trả lời câu hỏi.
Câu 722.Thuật ngữ màng não mềm ược dùng ể chỉ :
a.Màng nuôi và màng nhện.@ b.Màng nuôi và màng cứng.
c.Màng cứng và màng nhện.
d.Màng nuôi, màng cứng và màng nhện.
e.Màng cứng và phần xương sọ dính vào nó.
Câu 723.Tuỷ gai ược giữ chặt vào màng cứng bởi : a.Dây tận cùng. b.Màng nuôi. c.Dây chằng răng.@ d.Nón tuỷ. e.Cân Galia.
Câu 724.Tuỷ gai trải dài từ lỗ chẩm ến bờ dưới của : a.Đốt sống ngực X. b.Đốt sống ngực XI.
c.Đốt sống thắt lưng I.@
d.Đốt sống thắt lưng III.
e.Đốt sống thắt lưng V.
Câu 725.Có………….. ôi dây thần kinh gai sống. a.25. b.27. c.31.@ d.33. e.35.
Câu 726.Sàn não thất 4 là mặt sau của hành não và của: a.Màn tuỷ trên. b.Màn tuỷ dưới. c.Cánh tay liên hợp. d.Vùng hạ ồi. e.Trần cầu não.@
Câu 727.Chỉ ra tên của một khe sâu ở mặt ngoài ại não, bắt ầu từ mặt dưới của não :
a.Khe Rolando. b.Khe Sylvius.@ c.Khe ngang. d.Hố Monro. e.Hố Magendi.
Câu 728.Xác ịnh thành phần lấp trong rãnh bên của mặt ngoài ại não a.Thuỳ chẩm. b.Gối thể trai. c.Hồi thái dương lên. d.Thuỳ ảo.@ e.Phần tam giác.
Câu 729.Xác ịnh tên của tam giác nối giứa thể tam giác và thể trai : a.Thuỳ ảo. b.Vách trong suốt.@ c.Gối thể trai. d.Thuỳ móc. e.Thể gối ngoài.
Câu 730.Động mạch ại não giữa là sự tiếp theo của :
a.Động mạch cảnh ngoài. b.Động mạch cảnh
trong.@ c.Động mạch ốt sống.
d.Động mạch thái dương trước. e.Động mạch nền.
Câu 731.Hành, cầu não ược cấp máu bởi các ộng mạch sau,ngoại trừ :
a.Động mạch gai trước. b.Động mạch gai sau.
c.Các nhánh của ộng mạch nền.
d.Các nhánh của ộng mạch ốt sống.
e.Động mạch ại não giữa.@ Câu 732.Tuỷ gai dài khoảng : a.25cm. b.35cm. c.45cm.@ d.55cm. e.65cm.
Câu 733.Dây tận cùng chủ yếu ược hình thành từ : a.Màng nuôi.@ b.Màng cứng. c.Dịch não tuỷ. d.Chất trắng. e.Các tế bào hạch.
Câu 734.Xác ịnh tên gọi các dễ thần kinh sống dưới ốt sống thắt lưng I a.Dây tận cùng. b.Nón tuỷ. c.Đuôi ngựa.@ d.Đám rối thắt lưng. e.Đám rối cùng.
Câu 735.Chỉ ra xương không tiếp khớp với xương khác ể tạo thành thóp bên trước : a.Xương trán. b.Xương thái dương. c.Xương bướm. d.Xương ỉnh. e.Xương chẩm.@
Câu 736.Xác ịnh thành phần ngăn cách giữa ại não và tiểu não : a.Liềm ại não. b.Lêù tiểu não. c.Cân Galia.
d.Tĩnh mạch lớn Gallen.@ e.Cầu não.
Câu 737.Xác ịnh các thành phần nối tuỷ gai và hành não vớitiểu não : a.Cuống ại não. b.Trám trên. c.Trám dưới. d.Các cuống tiểu não.@
e.Các sợi của cầu não.
Câu 738.Ông tâm tuỷ của tuỷ gai thông với : a.Não thất 3. b.Não thất 4. c.Bể lớn. d.Cống Sylvius.@ e.Lỗ Magendie.
Câu 739.Khe trước giữa của tuỷ gai kết thúc ở ỉnh gọi là : a.Lỗ tịt. b.Rãnh sau ngoài.@ c.Lỗ Magendie. d.Cống Sylvius. e.Não thất trên.
Câu 740.Cuống tiểu não trên nối tiểu não với :
a.Thể gối.@ b.Trám dưới. c.Nhân ỏ. d.Lỗ lớn. e.Cột tuỷ trước.
Câu 741.Xác ịnh thành phần không tham gia giới hạn ngoài của nền não thất 4: a.Cánh tay liên hợp. b.Cuống tiểu não. c.Củ nhân chêm.@ d.Trám hành. e.Cột tuỷ trước.
Câu 742.Các nếp của vỏ não che phủ thuỳ ảo gọi là : a.Thuỳ thái dương. b.Thể trai. c.Khe Sylvius. d.Mép xám. e.Thuỳ ỉnh.@
Câu 743.Thuật ngữ nào dưới ây không chỉ một bó các sợi thần kinh : a.Cuống. b.Chất xám. c.Bó.@ d.Đường dẫn truyền. e.Thừng.
Câu 744.Ơ người trưởng thành tuỷ gai có hai chỗ phình là ở : a.Cổ và ngực. b.Cổ và thắt lưng.@ c.Ngực và thắt lưng. d.Ngực và cùng. e.Thắt lưng và cùng.
Câu 745.Chỉ ra các thành phần của thân não :
a.Đại não – tiểu não ­ cầu não.
b.Tiểu não – cầu não – tuỷ gai.
c.Tuỷ gai – hành não – tiểu não.
d.Hành não – tiểu não – cầu não.
e.Không phải các thành phần trên.@
Câu 746.Chỉ ra các thành phần bao quanh não thất 4 :
a.Hành não, cầu não, tiểu não.@
b.Tiểu não, cầu não, tuyến yên.
c.Cầu não, tiểu não, ại não.
d.Tiểu não, hành não, tuỷ gai.
e.Không phải các thành phần kể trên.
Câu 747.Chỉ ra tên gọi của rãnh dọc giữa nền não thất 4: a.Lỗ Magendie. b.Lỗ Luska. c.Rãnh giới hạn.@ d.Trám hành. e.Nhân xen kẽ.
Câu 748.Đa giác Willis ược hình thành từ các nhánh của ộng mạch cảnh trong và ộng mạch :
a.Động mạch cảnh ngoài. b.Động mạch ốt sống. c.Động mạch nền.@
d.Động mạch màng não giữa.
e.Động mạch thái dương trước.
Câu 759.Xoang tĩnh mạch dọc trên bắt ầu từ ụ chẩm trong ến :
a.Lỗ tịt của xương trán.@ b.Lỗ Magendie. c.Lỗ tròn. d.Lỗ Winslow.
e.Không phải các lỗ kể trên.
Câu 750.Xoang hang nằm cạnh : a.Xương ỉnh. b.Xương thái dương. c.Xương bướm.@ d.Xương chẩm. e.Xương trán.
Câu 751.Thần kinh thị giác liên quan ến : a.Đoan não. b.Gian não.@ c.Não trước. d.Trung não. e.Tuỷ não.
Câu 752.Chỉ ra các ặc iểm về bó tiểu não thẳng :
a.Bắt ầu ở các tiết oạn ngực trên.
b.Dẫn truyền cảm giác từ cơ thân mình lên tiểu não.@
c.Các sợi xuất phát từ các tế bào cột xám sau. d.Tất cả
các ặc iểm trên ều sai
e.Tất cả các ặc iểm trên ều úng.
Câu 753.Chỉ ra các ặc iểm của bó gai ồi thị trước :
a.Là bó dẫn truyền lên.
b.Là trung gian dẫn truyền cảm giác xúc giác.
c.Vượt qua ường giữa ở mép trắng trước.
d.Tất cả các ý trên ều úng.@
e.Không phải các ặc iểm trên.
Câu 754.Chỉ ra các ường dẫn truyền bắt chéo ở tuỷ gai :
a.Đường dẫn truyền cảm giác au.@
b.Đường dẫn truyền cảm giác từ cân cơ.
c.Đường dẫn truyền cảm giác từ khớp.
d.Tất cả các ặc iểm trên ều sai
e.Tất cả các ặc iểm trên ều úng Câu 755.Chỉ ra
các ặc iểm của bó tháp thẳng :
a.Bắt chéo ở hành não.
b.Nằm ở khe trước giữa.
c.Chạy vào sừng trước.@
d.Tất cả các ý trên ều úng.
e.Không phải các ặc iểm trên.
Câu 756.Chỉ ra các bó liên quan ến phản xạ thị giác và thính giác :
a.Bó mái gai.@ b.Bó hồng gai. c.Bó tháp thẳng. d.Bó trám gai. e.Bó tháp chéo.
Câu 757.Xác ịnh triệu chứng của việc cắt ngang qua 1/2 tuỷ gai :
a.Mất cảm giác xúc giác cùng bên.
b.Mất cảm giác cơ bên ối diện.
c.Mất cảm giác nhiệt ộ cùng bên.
d.Mất cảm giác au cùng bên.
e.Không phải các tổn thương kể trên.@
Câu 758.Các tế bào iển hình ở hạch gai của ộng vật có vú là loại : a.1 cực.@ b.2 cực. c.3 cực. d.Đa cực.
e.Không phải các loại trên.
Câu 759.Cơ vân ược chi phối bởi :
a.Các sợi nhỏ có myelin.
b.Các sợi nhỏ không myelin.
c.Các sợi lớn không myelin. d.Các sợi lớn có myelin.@
e.Các sợi trung bình không myelin.
Câu 760.Nhánh xám là do sự tạo thành của các sợi : a.Sau hạch.@ b.Trước hạch. c.Có myelin. d.Đến cơ vân
e. Không có các ặc iểm trên Câu
761.Chất trắng ở tuỷ gai gồm :
a.Các bó sợi thần kinh.
b.Các sợi từ hạch thần kinh ngoại biên.
c.Các sợi từ các tế bào vỏ não.
d.Tất cả các ặc iểm trên ều sai
e.Tất cả các ặc iểm trên ều úng@ e.Mạc nội tuỷ.
Câu 762.Cảm giác khi sờ vào giác mạc là : a.áp lực.@ b.Nóng. c.Lạnh. d.Đau.
e.Cảm giác sâu bản thể.
Câu 763.Rễ sau của các dây gai sống chứa : a.Các sợi có myelin. b.Các sợi không myelin.
c.Các sợi nhỏ không myelin và các sợi to có myelin.
d.Các sợi nhỏ có myelin và các sợi to không myelin.
e.Không ý nào kể trên úng.@ Câu 764.Xác ịnh
úng chức năng của tế bào vệ tinh.
a.Giảm tốc ộ dẫn truyền.
b.Vận truyển dinh dưỡng.
c.Là tế bào tiền trạm của các sợi hạch.
d.Là nguồn gốc của myelin.
e.Không rõ ràng về chức năng.@ Câu
765.Các sợi ến tạng chi phối cho : a.Cơ vân. b.Các tuyến.@
c.Đám rối dưới niên mạc.
d.Tất cả các cơ quan trên
e.Không cơ quan nào kể trên.
Câu 766.Bó cung trước dẫn truyền cảm giác : a.Sờ mó tinh tế.@ b.Đau. c.Nóng. d.Lạnh. e.Co giãn.
Câu 767.Bó cung sau dẫn truyền cảm giác : a.Đau.@ b.Sờ mó c.Sâu bản thể.
d.Tất cả các loại cảm giác kể trên.
e.Không loại nào kể trên.
Câu 768.Xác ịnh triệu chứng tổn thương bó tháp :
a.Mất vận ộng tự chủ ở ngọn chi.@ b.Mất cảm giác nhiệt.
c.Mất cảm giác xúc giác.
d.Tất cả các ặc iểm trên ều sai
e.Tất cả các ặc iểm trên ều úng Câu 769.Bó tiền
ình gai chứa các sợi từ :
a.Các nhân tiền ình trên.
b.Các nhân tiền ình giữa.
c.Các nhân tiền ình dưới.
d.Tất cả các nhân kể trên.
e.Không phải các nhân kể trên.@ Câu
770.Nhân ỏ nhận các sợi từ : a.Tiểu não.@ b.Tuỷ gai c.Hạch nền. d.Cầu não. e.Hành não.
Câu 771.Cắt ngang 1/2 tuỷ sẽ gây ra hậu quả :
a.Mất dẫn truyền cảm giác cùng bên ở cột trắng sau, dưới chỗ tổn thương.
b.Mất cảm giác au ở hai bên trong vùng tổn thương.
c.Mất cảm giác nhiệt hai bên ở vùng tổn thương chi phối.
d.Mất tất cả các cảm giác trên.@ e.Không mất các cảm
giác trên. câu 772.*Nếu cắt ứt toàn bộ tuỷ gai thì :
a.Chức năng bàng quang bị rối loạn.
b.Sự co cơ duỗi bình thường. c.Mất phản xạ nông.
d.Mất tất cả các chức năng trên@
e. Không mất các chức năng trên
Trả lời các câu hỏi dưới ây theo chỉ dẫn. a.Nếu chỉ a úng. b.Nếu chỉ b úng. c.Nếu a,b úng. d.Nếu a,b sai.
Câu 773.Thần kinh gai sống xuất phát từ tuỷ gai bởi : a.Các rễ trước. b.Các rễ sau. c.Cả hai rễ kể trên.@
d.Không phải hai rễ trên.
Câu 774.Các nhánh bì của thần kinh gai sống:
a.Các sợi có myelin nhỏ. b.Các sợi không myelin. c.Hai loại kể trên.@
d.Không phải hai loại trên.
Câu 775.Các ặc iểm của nơron trước hạch :
a.Thân nằm trong hệ thần kinh trung ương.@
b.Các sợi trục không myelin. c.Cả hai ặc iểm trên.
d.Không phải hai loại trên.
Câu 776.Các sợi dân truyền cảm giác thống nhiệt mang các sợi từ : a.Các ống bán nguyệt. b.Mắt.@ c.Cả hai cơ quan trên.
d.Không phải hai loại trên.
Câu 777.Cảm giác au ược dẫn truyền bởi :
a.Các sợi nhỏ có myelin. b.Các sợi không myelin. c.Cả hai loại trên.@
d.Không phải hai loại trên.
Câu 778.Các tiểu thể Ruffini có liên quan với :
a.Sự phân biệt cảm giác nóng lạnh.
b.Cảm giác về sự chuyển ộng. c.Cả hai loại trên.
d.Không phải hai loại trên. @
Câu 779*Cơ quan xúc giác ặc biệt tận cùng ở gan bàn chân là :
a.Các bầu tận cùng Krause.
b.Các tiểu thể Messner.@ c.Cả hai.
d.Không phải hai loại trên.
Câu 780.Các sợi rời tạng có liên quan với :
a.Thần kinh sống cùng 2.
b. Thần kinh sống cùng 4. c.Cả hai.@
d.Không phải hai dây trên.
Câu 781.Các nơron sau mạch :
a.Có thân trong hạch thần kinh thực vật.@
b.Sợi trục chính có myelin. c.Cả hai.
d.Không có hai ặc iểm trên.
Câu 782.Chỉ ra các ặc iểm của sợi trục của các tế bào hạch thần kinh thực vật:
a.Thường không có nhiều ngành bên. b.Thường có myelin dày.
c.Có cả hai ặc iểm trên.
d.Không có hai ặc iểm trên.@
Câu 783.Mỗi thần kinh gai sống có một :
a.Nhánh trắng ến từ thân giao cảm.
b.Nhánh xám ến từ thân giao cảm.@ c.Cả hai nhánh trên.
d.Không phải hai nhánh trên.
Câu 784.Các sợi trước hạch ến ám rối thận từ :
a.Nhánh trắng theo con ường của thân giao cảm. b.Thần kinh lang thang.
c.Cả hai con ường trên.@
d.Không phải từ hai con ường trên.
Câu 785.Ông tâm tuỷ chia mép xám thành : a.Mép sau. b.Mép trước. c.Mép sau và trước.@
d.Không phải các loại trên.
Câu 786.Trên thiết ò cắt ngang qua tuỷ oạn thắt lưng có : a.Hình ô van. b.Rãnh giữa sau sâu. c.Có cả hai. d.Không có cả hai.@
Câu 787.Vách giữa sau của tuỷ gai ược tạo thành bởi :
a.Tổ chức thần kinh ệm.@ b.Màng nuôi. c.Cả hai. d.không phải cả hai.
Câu 788.Chỉ ra các ặc iểm của vùng viền Lissauer.
a.Trải dài từ tiết oạn sống cổ cuối ến thắt lưng 12.
b.Thấy ở cột sau, là một nhóm tế bào lớn.
c.Cả hai ặc iểm trên.@
d.Không có hai ặc iểm trên.
Câu 789.Triệu chứng khi bị cắt ngang tuỷ :
a.phản ứng tức thì là choáng.@ b.Giai
oạn còn bù là mất phản xạ. c.Có cả hai. d.Không có cả hai.
Câu 790.Chỉ ra các ặc iểm của bó bên sau(Lissauer)
a.Tạo bởi các sợi không myelin và có myelin mỏng.
b. Nằm giữa ỉnh của sừng sau với ngoại vi của tuỷ gai. c.Có 2 ặc iểm trên.@
d. Không có 2 ặc iểm trên.
Câu 791.Triệu chứng khi cắt ngang bó cung sau một bên :
a.Mất cảm giác au cùng bên, tương ứng với oạn tuỷ dưới chỗ tổn thương.
b.Mất cảm giác au nội tạng.
c.Có cả hai triệu chứng trên.
d.Không có hai triệu chứng trên.@ Câu
792.Bó tháp thẳng ược tạo bởi :
a.Các sợi vỏ gai bắt chéo ở hành não.
b.Các sợi vỏ gai i thẳng ến cơ vân.
c.Cả hai loại sợi trên.
d.Không phải hai loại trên.@
Câu 793.Các ặc iểm dưới ây là của hành não, ngoại trừ :
a.Sự hình thành của não thất 3.@ b.Sự bắt chéo của bó tháp.
c.Sự hình thành các nhân dây thần kinh sọ.
d.Sự xuất hiện của các nhóm nhân phức tạp, nối tiếp nhau, có phần nằm dọc theo ttỏ chức lưới.
e.Sự thay thế dần của các sợi tuỷ ở vùng viền Lissauer bằng sự i xuống của các sợi tuỷ của thần kinh sinh ba.
Câu 794.Cắt ngang qua nhân nước bọt dưới của hành não, người trưởng thành, sẽ không thấy
ược : a.Nhân hạ nhiệt. b.Bó tháp. c.Nhân lang thang. d.Nhân hoài nghi. e.Nhân ỏ.@
Câu 795.Các nhân hành não dưới ây tham gia tạo thành cuống tiểu não dưới, ngoại trừ : a.Nhân lưới ngoài. b.Nhân Burdach. c.Nhân lang thang.@ d.Nhân cung. e.Nhân Roller.
Câu 796.Các sợi trục từ nhân hoài nghi chi phối các cơ của : a.Mắt. b.Lưỡi. c.Hầu.@ d.Tai. e.Khẩu cái.
Câu 797.Xác ịnh nhân dây thần kinh sọ góp phần tạo nên bó ơn ộc : a.Thần kinh gai. b.Thần kinh lang thang.@ c.Thần kinh hạ thiệt. d.Thần kinh sinh ba. e.Thần kinh thị giác.
Câu 798.Các tế bào trung khu hô hấp thấy ở : a.Bó tháp. b.Liềm trong. c.Nhân trám chính. . d.Hệ thống lưới.@ e.Bó vỏ gai
Câu 799.Nhân của dây thần kinh sọ ở phần trên hành não, vùng tiếp nối giữa hành não và cầu não là : a.Dây hạ thiệt.
b.Nhân vận ộng sau của thần kinh X.
c.Dây thiệt hầu.@ d.Dây sinh ba. e.Dây gai.
Câu 800.Chỉ ra các thành phần có cấu trúc tương ứng với hạch gai : a.Hạch bán nguyệt. b.Hạch gối. c.Hạch tiền ình.
d.Tất cả các hạch trên.@
e.Không hạch nào kể trên.
Câu 801.Chỉ ra các ặc iểm về dải Rei giữa của hành não :
a.Nằm ngay sau tháp trước.@
b.Nằm ngoài so với nhân nước bọt dưới.
c.Nằm trước ối với bó tháp.
d.Có ủ các liên quan trên.
e.Không có các liên quan trên.
Câu 802.Cuống tiểu não dưới ược tạo thành từ :
a.Các sợi trám tiểu não. b.Bó cung sau.
c.Các sợi cung sau ngoài.
d.Các sợi từ nhân lưới bên.
e.Tất cả các sợi, bó kể trên.@
Câu 803.Nhân hoài nghi là nguyên uỷ của các sợi vận ộng của các dây thần kinh sọ : a.Các dây X,V,VII. b.Các dây IX, X, XI. @ c.Các dây X, XII, VII. d.Các dây II, VI, III. e.Các dây V, VI, VII.
Câu 804.Nhân bó ơn ộc là nguyên uỷ các dây thần kinh sọ :
a.Dây vận nhãn ngoài, Dây mặt, Dây lang thang.
b.Dây mặt, Dây lang thang, Dây phụ.
c.Dây mặt, Dây thiệt hầu, Dây lang thang.@
d.Dây thiệt hầu, Dây lang thang, Dây phụ.
e.Dây sinh ba, Dây mặt, Dây lang thang.
Câu 805.Các nhân cầu não là sự tiếp theo của…………ở hành não. a.Nhân cung.@ b.Nhân lưới trên. c.Nhân hạ thiệt. d.Nhân lang thang. e.Nhân tiền ình gai.
Câu 806.Các sợi từ nhân ốc tai trước và sau hoà lẫn vào nhau ở :
a.Nhân thần kinh tiền ình. b.Thể thang.@ c.Bó dọc giữa. d.Dải Rei giữa.
e.Không phải các vị trí trên.
Câu 807.Bó tiền ình tiểu não tận cùng ở ………..của tiểu não. a.Cục.
b.Lưỡi gà ( của thuỳ giun )
c.Lưỡi não (của thuỳ giun ) d.Nhân mái.
e.Tất cả các vị trí trên.@
Câu 808.Lồi tròn của não thất 4 ược tạo bởi các nhân của :
a.Thần kinh vận nhãn ngoài và dây mặt.@
b.Thần kinh mặt và thần kinh lang thang.
c.Thần kinh mặt và thần kinh thiệt hầu.
d.Thần kinh VII, và thần kinh sinh ba.
e.Thần kinh VII và thần kinh hạ thiệt.
Câu 809.Chỉ ra các nhân liên quan ến thần kinh sinh ba : a.Nhân của tuỷ gai.
b.Nhân cảm giác chính (nhân cầu). c.Nhân vận ộng. d.Nhân trung não.
e.Tất cả các nhân kể trên.@
Câu 810.Nhân ỏ nằm trên ường dẫn truyền của : a.Dải Rei giữa. b.Bó dọc lưng. c.Bó tháp.
d.Cuống tiểu não trên.@
e.Cuống tiểu não dưới.
Câu 811.Bó ơn ộc là nơi dừng của các sợi cảm giác của các dây thần kinh sọ sau : a.Dây V, dây VII, dây X.
b.Dây VI, dây VIII, dây IX.
c.Dây VII, dây IX, dây X.@ d.Dây X, dây XI, dây XII. e.Dây V, dây VI, dây VII.
Câu 812.Xác ịnh úng nơi tận hết của các sợi cung sau ngoài : a.Tiểu não.@ b.Cầu não. c.Hành não. d.Tuỷ gai. e.Dưới ồi.
Câu 813.Nhân hoài nghi có liên quan ến cơ vân của : a.Mắt. b.Hầu.@ c.Khẩu cái mềm. d.Lưỡi e.Hầu dưới.
Câu 814.Phần lớn các sợi cầu não tạo nên một bộ phận gọi là : a.Cuống tiểu não trên.
b.Cuống tiểu não giữa.@
c.Cuống tiểu não dưới. d.Bó trám. e.Bó lưới gai.
Câu 815.Nhân trám trên có vị trí giải phẫu gần : a.Thể trai. b.Nhân ỏ. c.Màn tuỷ trước. d.Thuỳ giun. e.Thể thang.@
Câu 816.Dải Rei giữa có một phần xuất phát từ các sợi của :
a.Nhân Goll và nhân Burdach cùng bên. b.Nhân Goll
và nhân Burdach ối bên.@ c.Nhân Goll cùng bên, Nhân Burdach ối bên.
d.Nhân Goll ối bên, Nhân Burdach cùng bên.
e.Không phải các nhân trên.
Câu 817.Nhân của dây thần kinh ròng rọc vận ộng cơ ………của mắt : a.Thẳng trong. b.Thẳng ngoài. c.Chéo lớn.@ d.Chéo bé. e.Cơ nâng mi trên.
Câu 818.Liền en là một phần của : a.Tiểu não. b.Hành não. c.Cầu não. d.Trung não.@
e.Tất cả các thành phần trên.
Câu 819.Cánh tay liên hợp của củ não sinh tư dưới gồm các sợi từ : a.Thể vân.
b.Cánh tay liên hợp của củ não sinh tư trên. c.Lồi não dưới. d.Dải Rei giữa. e.Dải Rei bên.@
Câu 820.Các phần chức năng của các dây thần kinh sọ bao gồm :
a.Sợi hướng tâm, sợi ly tâm ến thể xác riêng, sợi ly tâm ến tạng riêng.
b.Sợi ly tâm ến thể xác chung, sợi ly tâm tạng chung, sợi hướng tâm tạng chung.
c.Sợi hướng tâm tạng chung, sợi ly tâm tạng riêng và sợi hướng tâm.
d.Tất cả các loại trên.@
e.Không phải các loại trên.
Câu 821.Cột nhân ơn ộc bao gồm các nhân dây sọ sau : a.Dây V, VI, VII. b.Dây V, VII, X. c.Dây VII, IX, X. @ d.Dây V, VII, IX.
e.Không phải các dây kể trên.
Câu 822.Xác ịnh vị trí nhân vận ộng của dây thần kinh mặt : a.Tuỷ gai. b.Hành não. c.Cầu não. @ d.Trung não. e.Đồi thị.
Câu 823.Nhân vận nhãn phụ nằm ở phần mỏ của nhân dây thần kinh : a.Nhánh mắy của dây V. b.Vận nhãn chung. @ c.Thị giác. d.Vận nhãn ngoài. e.Ròng rọc.
Câu 824.Tất cả các sợi vận ộng của các dây thần kinh VII, IX, X ều ến từ : a.Dải Rei giữa. b.Dải Rei bên. c.Bó lưng dọc. d.Bó ơn ộc. @ e.Bó Goll.
Câu 825*Xác ịnh triệu chứng tổn thương bó tháp trên chỗ bắt chéo.
a.Liệt chi ối diện với bên tổn thương. @ b.Liệt chi cùng bên với bên tổn thương.
c.Mất cảm giác au và sờ mó bên ối diện.
d.Mất cảm giác nhiệt bên ối diện.
e.Mất cảm giác sâu bản thể bên ối diện.
Câu 826.Các bó ở cột trắng sau của hành não lên dừng ở các nhân : a.Đơn ộc và nhân cung. b.Goll và Burdach.@ c.Goll và ơn ộc. d.Đơn ộc và Burdach.
e.Không phải các nhân trên.
Câu 827.Các sợi có myelin từ các nhân Goll và Burdach chạy ra trước, vào trong, vòng quanh chất xám trung tâm, gọi là : a.Bó Goll và bó Burdach. b.Bắt chéo tháp. c.Các sợi cung trong.@ d.Bó tháp chéo. e.Bó tiểu não thẳng.
Câu 828.*Tổn thương dải Rei giữa gây ra hậu quả :
a.Liệt chi bên ối diện.
b.Mất cảm giác xúc giác bên ối diện.@
c.Mất cảm giác au cùng bên.
d.Mất cảm giác nóng lạnh cùng bên.
e.Mất cảm giác sâu bản thể cùng bên.
Câu 829.Các sợi ến tạng xuống nhân tuỷ gai của thần kinh sinh ba từ :
a.Thần kinh mặt và sinh ba.
b.Thần kinh sinh ba, hạ thiệt và thiệt hầu.
c.Thần kinh hạ thiệt và lang thang.
d.Thần kinh hạ thiệt và mặt.
e.Thần kinh lang thang, thiệt hầu và mặt.@
Câu 830.Xác ịnh thành phần nằm hai bên chốt não của não thất 4 : a.Nhân lưới bên. b.Nhân hạ thiệt. c.Sán não.@ d.Nhân cung. e.Bó tháp.
Câu 831.Chỉ ra nhân ở mặt trước của bó tháp : a.Nhân cung.@ b.Nhân cầu cuống. c.Nhân lưới bên. d.Nhân hạ thiệt.
e.Các nhân lưới cạnh giữa. Câu
832.Chỗ phình to của nhân ơn ộc gọi là a.Trung khu hô hấp. b.Trung khu tim mạch. c.Nhân nôn. d.Nhân vị giác.@ e.Thần kinh xoang.
Chọn một câu trả lời úng ể trả lời các câu hỏi.
Câu 833.Tiểu não có liên quan ến :
a.Sự thống nhất của cảm giác sâu bản thể và hoạt ộng phản xạ.
b.Sự tăng cảm giác súc giác.
c.Sự phối hợp hoạt ộng vận ộng thể xác.@
d.Điều chỉnh hoạt ộng cơ tim.
e.Tất cả các biểu hiện trên.
Câu 834.Xác ịnh triệu chứng của tổn thương tiểu não mới : a.Giảm trương lực.
b.Rối loạn phối hợp ộng tác.
c.Mất khả năng xác ịnh úng khoảng cách. d.Điểm sau.
e.Tất cả các biểu hiện trên.@
Câu 835.Xác ịnh triệu chứng run trong chấn thương tiểu não :
a.Biên ộ lớn và không ều.
b.Xảy ra cùng bên với bên tổn thương. c.Rõ hơn ở chi trên.
d.Tất cả các biểu hiện trên úng.@
e.Tất cả các biểu hiện trên sai
Câu 836. Xác ịnh ặc iểm tổn thương thuỳ trước của tiểu não :
a.Rối loạn không cân xứng.
b.Liên quan ến tổn thương tiểu não mới.
c.Đặc biệt liên quan ến các cơ trục, cơ vai và cơ hông.
d.Tất cả các ặc iểm trên.@
e.Không phải các ặc iểm trên.
Câu 837.Triệu chứng tổn thương thuỳ giun của tiểu não :
a.Người bệnh không dứng vững ược.@
b.Tỷ lệ mắc lớn nhất ở người già c.Giảm trương lực cơ rõ. d.Run khi nghỉ.
e.Tất cả các biểu hiện trên úng
Câu 838.Xác ịnh các thành phần của vùng trên ồi thị : a.Tuyến yên. b.Tuyến tùng.@ c.Thể gối d.Mái não thất 4.
e.Tất cả các thành phần trên.
Câu 839. Xác ịnh thành phần nằm ở bờ trước của bao trong :
a.Phần ầu bó thính giác b.Bó tháp. c.Tia thị trên.
d.Các sợi từ ổ mắt ến vùng dưới ồi.@ e.Bó vỏ cầu.
Câu 840.Tổn thương ở………..sẽ gây ra những dị tật về thị lực ồng ều. a.Bó thị giác. b.Thể gối ngoài. c.Tia thị.
d. Tất cả các vị trí trên.@
e.Không phải các vị trí trên.
Câu 841.Chỉ ra các ặc iểm của bèo sẫm :
a.Là phần lớn nhất của hạch nền.
b.là phần ở ngoài cùng của hạch nền.
c.Nằm giữa bao ngoài và bèo nhạt.
d.Tất cả các ý trên úng.@
e.Tất cả các ý trên sai.
Câu 842.Cuống tiểu não dưới có các bó lên sau: a.Bó tiểu não thẳng.@ b.Bó tiểu não chéo. c. Bó mái tiểu não
d. Có tất cả các bó trên e.Không có các bó trên.
Câu 843.Thành phần của ồi thị gồm co : a.Tàng vùng.
b.Lá tuỷ ồi thị ngoài. c.Nhân bán nguyệt.
d.Tất cả các thành phần trên.@
e.Không phải các thành phần trên.
Câu 844.Chỉ ra các nhân ồi thị liên quan ến thuỳ khứu :
a.Các nhân ồi thị trước.@ b.Nhân của mép giữa. c.Nhân trong. d.Khối nhân bên. e.Các nhân ồi thị sau.
Câu 845.Xác ịnh sự liên quan của thể gối trong : a.ảo giác b.Thị giác. c.Thính giác. d.Vị giác.@ e.Thăng bằng.
Câu 846. Chỉ ra triệu chứng tổn thương nhân bên ngoài của ồi thị :
a.Giảm cảm giác cùng bên.
b.Cảm giác au cứng cùng bên.
c.Giảm cảm giác bên ối diện.@ d.Tất
cả các thành phần trên.
e.Không phải các thành phần trên.
Câu 847.Vùng trên ồi có : a.Tuyến tùng. b.Vân tuỷ. c.Tam giác cuống.
d.Tất cả các thành phần trên.@
e.Không phải các thành phần trên.
Câu 848.Giao thoa thị giác và củ xám là một phần của : a.Vùng dưới ồi.@ b.Vùng trên ồi. c.Vùng sau ồi.
d.Tất cả các thành phần trên.
e.Không phải các thành phần trên.
Câu 849.Bao trong chứa các sợi của : a.Bó vỏ cầu. b.Bó tháp. c.Bó gối.
d.Tất cả các thành phần trên.@
e.Không phải các thành phần trên.
Câu 850.Xác ịnh các mép liên bán cầu : a.Thể trai. b.Mép trắng trước. c.Mép hồi hải mã.
d.Tất cả các thành phần trên.@
e.Không phải các thành phần trên.
Câu 851.Phần nối giữa hồi ở mắt của thuỳ trán với phần mỏ của thuỳ thái dương là : a.Bó chẩm trám trên.
b.Bó móc (Thuộc bó liên hợp dọc ) @ c.Bó trai. d.Bó dọc trên. e.Bó chẩm trán dưới.
Câu 852.Chỉ ra các ặc iểm của thể hạch nhân :
a.Nằm gần sừng dưới não thất bên.
b.Đường dẫn truyền ến là tận cùng vân.
c.Chức năng không rõ ràng. d.Có cả 3 ặc iểm trên.@
e.Không có ặc iểm nào như trên.
Câu 853.Hồi hải mã là trung tâm phân tích : a.Vị giác. b.Khứu giác.@ c.Thẹn . d.Thăng bằng. e.Nghe.
Câu 854.Hai não thất bên ược ngăn cách với nhau bởi : a.Vòm não. b.Hồi hải mã. c.Thể hạnh nhân. d.Bó trai. e.Vách trong suốt.@
Câu 855.Cuống não trước trong nối trung khu hành khứu phía trong não thất với
a.Đồi thị.@ b.Trên ồi.
c.Các sợi myelin tận cùng của hồi hải mã.
d.Vùng trước thị ở cạnh và sau giao thoa thị giác.@ Câu
856.Tận cùng vân tiếp nối với :
a.Phần sau của bán cầu ại não. b.Hạnh nhân.@
c.Các nhân của hồi hải mã. d.Cuống khứu. e.Hạch thị giác.
Câu 857.Cuống tiểu não trên gồm các sợi i ra từ : a.Nhân ỏ. b.Nhân hạnh nhân. c.Nhân cung. d.Nhân cầu.@
e.Không phải các nhân trên.
Câu 858.Chỉ ra các ặc iểm của các tế bào Purkinje của tiểu não :
a.Có thân hình cầu nhỏ.
b.Được xếp trong một lá liên tiếp.@ c.Không nhân.
d.Không nguyên sinh chất.
e.Có tất cả các ặc iểm trên.
Câu 859.Chỉ ra ặc iểm cấu trúc của ồ thị :
a.Chủ yếu là chất trắng. b.Mặt sau có mép xám
c.Mặt bên có màn tuỷ bên.@
d.Có ủ các ặc iểm trên.
e.Các ặc iểm trên ều sai .
Câu 860*Một người thuận tay phải bị một va chạm mạnh gây tổn thương vùng thái dương bên phải thì :
a.Sẽ bị iếc hoàn toàn. b.50% gây iếc. c.25% gây iếc.
d.ít hoặc không gây ảnh hưởng ến thính giác.@
e.Không có triệu chứng nào kể trên.
Hãy xác ịnh thành phần không úng trong các câu về ường dẫn truyền sau ây Câu
861.Cung phản xạ tiền ình i ở bó dọc giữa. a.Nhân tiền ình. b.Bó dọc giữa. c.Dải Rei bên.@
d.Thần kinh vận nhãn ngoài.
e.Các tế bào hai cực của hạch tiền ình. Câu 862.Phản xạ ồng tử ;
a.Nhân thần kinh vận nhãn chung.@ b.Võng mạc. c.Giao thoa thị giác. d.Mép trắng sau.
e.Các synap ở vùng trước mái.
Câu 863.Đường dẫn truyền ở tuỷ gai cho cảm giác sờ mó ; a.Cột sau. b.Nơron ơn cực. c.Nhân chêm. d.Nhân thon. e.Dải Rei giữa.@
Câu 864.Đường dẫn truyền cảm giác nhiệt : a.Hạch gai. b.Nơron. c.Bó cung sau. d.Nhân chêm.@ e.Trung não.
Câu 865.Phản xạ gân xương bành chè :
a.Cơ quan bao quanh ầu gân Golgi. b.Hạch rễ sau. c.Sợi vận ộng. d.Sợi alfa. e.Tiết oạn tuỷ L1.@
Câu 866.Đường dẫn truyền cảm giác xúc giác :
a.Tiểu thể Pacini.@ b.Tiểu não. c.Cầu não. d.Bó sau của bao trong. e.Nhân Goll và Burdach.
Câu 867.Đường dẫn truyền cảm giác au : a.Tiểu thể Meissner. b.Hạch rễ sau. c.Cầu não. d.Bó cung sau. e.Bờ sau bao trong.@
Câu 868.Đường dẫn truyền các hoạt ộng chủ ộng (cung phản xạ kĩ năng , kĩ xảo. ) : a.Bắt chéo tháp. b.Cầu não.@ c.Bó tháp.
d.Hồi trước trung tâm vỏ ại não. e.Tiểu não.
Câu 869.Đường dẫn truyền thính giác :
a.Nối dưới của não giữa. b.Dải Rei giữa. c.Thể gối trong. d.Nhân tiền ình lưng.@ e.Nhân trám trên.
Câu 870.Đường dẫn truyền thính giác ; a.Nhân thể thang. b.Dải Rei bên.@ c.Cánh tay lồi ngoài. d.Tháp của hành não.
e.Thuỳ thái dương của vỏ ại não.
Trả lời các câu hỏi dưới ây theo chỉ dẫn. a.Nếu 1, 2,3 úng. b.Nếu 1,3 úng. c.Nếu 2,4 úng. d.Nếu tất cả úng.
e.Nếu có câu úng khác với sắp xếp trên.
f.Nếu tất cả ều sai. Câu
871.Hồi nội viền bao gồm : d 1.Dải trắng. 2.Thể trạm hình trám. ` 3.Lá cho. 4.Dải xám.
Câu 872.Xác ịnh úng các lớp của hồi răng ; a 1.Lớp phân tử. 2.Lớp hình hạt. 3.Lớp a diện. 4.Lớp Purkinje.
Câu 873.Chỉ ra các loại tế bào iển hình ở vỏ ại não ; a 1.Tế bào hình tháp. 2.Tế bào hình trụ. 3.Tế bào a diện. 4.Tế bào Purkinje.
Câu 874.Chỉ ra các lớp tế bào của vỏ ại não. f 1.Tế bào tái sinh. 2.Tế bào Betz. 3.Lớp tế bào Purkinje. 4.Lớp tế bào ơn cực.
Câu 875.Xác ịnh úng các vùng cảm giác quan trọng ở vỏ ại não : b 1.Thị giác. 2.Xúc giác. 3.Thính giác. 4.Cảm giác nhiệt.
Câu 876.Vùng trước vận ộng : e
1.Nằm trước vùng vận ộng.
2.Được hình thành do sự sắp xếp các tế bào ịnh hình Betz.
3.Có liên quan ến cảm giác vị giác.
4.Kà một phần của thuỳ chẩm.
Câu 877.Xác ịnh các thành phần của cuống tiểu não dưới : c
1.Các sợi xuống của bó trám tiểu não.
2.Các sợi lên của bó tiểu não thẳng.
3.Các sợi xuống của bó cung trước ngoài.
4.Các sợi lên của bó cung sau ngoài. Câu 878.Chỉ
ra các ặc iểm của tiểu não : e 1.Nhiều tế bào thần kinh .
2.Chứa nguyên sinh chất của tế bào Purkinje.
3.Chứa các tế bào lưới.
4.Có số lượng lớn các tế bào trụ.
Câu 879.Xác ịnh phần liên quan ến cấu trúc ồi thị. d
1.Chủ yếu là chất xám.
2.Mặt sau che phủ bởi tầng vùng.
3.Mặt bên có màn tuỷ ngoài phủ.
4.Mặt trong có lớp chất trung tâm.
Câu 880.Chỉ ra các nhân ở chất xám trung ương của bán cầu ại não : d 1.Nhân uôi. 2.Nhân bèo. 3.Hạnh nhân. 4.Nhân trước tường.
Câu 881.Chỉ ra các ặc iểm của bờ sau của bao trong : f
1.Xen vào giữa nhân bèo và vách trong suốt.
2.Có hai phần : oạn bèo thị và oạn bèo vân.
3.Tất cả các sợi chạy ra phía trước.
4.Là một bó rộng của chất xám.
Câu 882.Chỉ ra các ặc iểm về hồi hải mã : b 1.Là
bậc thang cao hơn của hệ thống khứu giác.
2.Xen lẫn với hồi cạnh hải mã.
3.Tạo thành bởi lớp vỏ biệt hoá cao.
4.Có phần gốc là sừng dưới của não thất bên. Câu
883*Mạc của thuỳ răng (thể trạng hình trám ) c
1.Liên quan ến ngôn ngữ.
2.Nằm dọc hồi nội viền.
3.Chỉ thấy có ở khỉ.
4.Liên quan chặt chẽ với hồi hải mã.
Câu 884*Cơn au bó móc có ặc iểm : e
1.Mất thị lực thoáng qua. 2.ảo giác khứu giác. 3.ảo giác cảm giác. 4.Các u hạch nền.
Câu 885.Các lớp của vỏ ại não là phần ược tạo bởi : d 1.Lớp phân tử. 2.Lớp tế bào thấp. 3.Lớp tế bào a diện. 4.Lớp (tế bào ) hạch.
Câu 886.Trung tâm tiếp nhận thị giác ở vỏ não : e
1.Vùng vỏ não giới hạn lên thành của khe cựa.
2.Có cấu trúc không khác gì với các trung tâm vỏ khác.
3.Vùng vỏ thị giác tương ối dày.
4.Nửa dưới của vùng 17 tiếp nhận hình ảnh ối tượng của nửa trên thị trường.
Câu 887. Xác ịnh chức năng của thuỳ thái dương : a
1.Dẫn truyền khứu giác.
2.Dẫn truyền thính ể nhận biết.
3.Dẫn truyền tiền ình ể nhận biết. 4.Thị giác.
Câu 888.Xác ịnh ý úng về liên quan giải phẫu của vòm não :d 1.Thể trai. 2.Vách trong suốt. 3.Khe ngang của ại não. 4.Đồi thị.
Câu 889.Chỉ ra các ặc iểm của mép trắng trước : f 1.Dọc theo trung não.
2.Tiếp nối với hạch thị giác. 3.Chỉ có ở người. 4.Không rõ chức năng.
Chọn một ý trong cột i mà không liên quan ến bốn ý còn lại, khoanh lại. Chọn một ý ở cột II mà có
liên quan ến bốn ý ở cột i , Khoanh lại. Cột i. Cột II.
Câu 890. a.Cuống nền. 1.Trung não. b.Nhân Goll. 2.Cầu não.
c.Bắt chéo tháp. 3.Hành não.
d.Nhân thần kinh hạ thiệt. e.Nhân trám dưới. a-3
Câu 891. a.Nhân Goll. 1.Chất trắng.
b.Nhân Burdach. 2.Chất xám.
c.Chất lưới. 3.Hỗn hợp chất trắng và xám d.Nhân trám dưới.
e.Nhân thần kinh hạ thiệt. c-2
Câu 892. a.Các sợi trám tiểu não. 1.Cuống tiểu não dưới.
b.Bó tiểu não thẳng. 2.Dải Rei giữa.
c.Các sợi cung sau ngoài. 3.Bó tháp. d.Bó dọc.
e.Các sợi từ nhân lưới bên. d-1
Câu 893. a.Chứa ựng các tế bào gốc 1.Nhân vận ộng sau của
của các sợi vận ộng dây X.
b.Các sợi thoát ra ở bờ ngoài bó tháp. 2.Nhân dây hạ thiệt.
c.Ơ ngoài là nhân chen kẽ. 3.Nhân bó ơn ộc.
d.Các sợi i qua tổ chức lưới.
e.Rãnh rọc của sàn não thất 4. e-2
Câu 894. a.Tiếp theo nhân cung của hành não. 1.Nhân tiền ình trên.
b.Vòng quanh não thất 4. 2.Thể thang.
c.Các sợi trục tiếp theo sợi cầu não. 3.Nhân cầu.
d.Các sợi của bó cầu kết thúc tại ây. b-3
e.Các sợi bên của dải Rei giữa cũng tới ây.
Câu 895. a.Che phủ bởi phần nền của cầu não.
b.Khối chất xám lớn nhất 1.Thể thang.
của hành não. 2.Bó tiền ình tiểu não.
c.Các sợi liên quan ến nhân tận 3.Bó dọc giữa.
cùng của thần kinh ốc tai.
d.Cầu não uôi phần ược xem như 1 bó của chất lưới.
e.Các sợi liên quan ến nhân trám trên. b-1
Câu 896. a.Kể từ sàn não thất 3 ến tuỷ gai 1.Cuống tiểu não.
b.Liên quan ến việc iều khiển 2.Bó dọc trong.
phản xạ ầu và mắt. 3.Dải Rei giữa.
c.Đường dẫn truyền chính của trung tâm thính giác.
d.Các sợi i từ nhân tiền ình.
e.Cũng có các sợi từ nhân. c-2
Câu 897. a.Nhân chêm của củ não sinh tư dưới. 1.Hành não.
b.Dải Rei bên. 2.Cầu não.
c.Hố gian cuống. 3.Trung não. d.Nhân cung. e.Liềm en. d-3
Câu 898. a.Thần kinh thiệt hầu. 1.Các sợi ến thể xác chung.
b.Thần kinh vận nhãn chung. 2.Các sợi ến tạng riêng.
c.Thần kinh sinh ba. d.Thần kinh lang thang.
e.Thần kinh ròng rọc. a-1
Câu 899. a.Các sợi ến thể xác chung. 1.Thần kinh VII thần kinh giữa.
b.Các sợi ến tảng chung.
c.Các sợi ến tạng riêng. 2.Thần kinh V.
d.Các sợi rời tạng riêng. 3.Thần kinh III.
e.Các sợi rời tạng riêng. a-1
Chọn một câu trả lời tốt nhất về kiến thức cơ bản cho các trường hợp ca bệnh sau:
Một bệnh nhân 42 tuổi, hiện tại có một vết bỏng do thuốc lá ở ngón tay trỏ và ngón cái bên
trái.Bệnh nhân nói rằng ông ta không biết là mình bị bỏng và rằng hiện tại ông ta cũng không cảm
thấy au hay nóng lạnh gì ở các ngón tay này, khám xét cho thấy rằng ông ta ã bị giảm cảm giác ở
các ngón tay cả hai tay. Tuy nhiên cảm giác sờ mó và cảm giác sâu bản thể không bị tổn thương.
Ngoài ra chức năng vận ộng của các ngón tay này bình thường.
Câu 900.Xác ịnh giới hạn tổn thương ở tuỷ gai. a.C2-C3-C4. b.C5-C6-C7. c.C8-T1-T2.@ d.T3-T4-T5. e.T6-T7-T8.
Câu 901.Bao gồm cả hai tay, tổn thương như vậy có thể xảy ra ở : a.Hạch rễ sau.@ b.Thần kinh gai sống. c.Mép trắng trước. d.Bó cung sau. e.Bao trong.
Câu 902.Chỉ ra các sợi tổn thương ; a.Bó cung . b.Dải Rei bên. c.Dải Rei giữa.@ d.Bó thon. e.Bó ỏ gai.
Câu 903.Bệnh này của tuỷ gai gọi là :
a.Hội chứng Brown – Sequard.
www.ykhoa247.com - tài liệu ề thi y dược lOMoARcPSD| 36067889 miễn phí b.Sơ cứng cột bên. c.Gai ôi ốt sống. d.ống sáo tuỷ.@ e.Tổn thương cột sau.
Câu 904.Cảm giác sờ mó không mất bởi vì ;
a.Các sợi dẫn truyền cảm giác này ở xa nơi tổn thương.
b.Sợi dẫn truyền cảm giác xúc giác ở ường dẫn truyền tự ộng.
c.Các sợi dẫn truyền cảm giác xúc giác i kềm với ường dẫn truyền
khác và cảm giác xúc ược truyền qua chỗ tổn thương.@ d.Đây là bệnh ít gặp.
e.Không phải các ý trên.
Một bà nội trợ 38 tuổi, có tiền sử au ầu có chu kỳ, ngày càng tăng, có liên quan ến rối loạn
về thị giác. Bà ta nói rằng các cơn thường bắt ầu bằng cảm giác khó chịu. Gần ây các cơn au ã trở
nên trầm trọng hơn và ã ược yêu cầu iều trị bằng sốc iện. Bệnh nhân ã ược theo dõi cẩn thận nhưng
vẫn bị bất tỉnh. Trong các cơn gần ây nhất bệnh nhân có ảo giác thị giác một con hổ màu xanh lục,
loà. Khám xét kĩ cho thấy có một u máu ở nửa ầu bên phải, có nhược cơ nhai, không mất cảm giác.
Câu 905.Nếu chuẩn oán là khối u thì vị trí khối u chắc chắn ở :
a.Thuỳ chán.@ b.Thuỳ ỉnh. c.Thuỳ thái dương. d.Thuỳ chẩm. e.Tiểu não.
Câu 906.Có ảo giác là do kích thích tổn thương ở :
a.Móc hải mã. b.Vòm não.@ c.Hành khứu. d.Vân tận cùng. e.Cột tuỷ trước.
Câu 907.U máu ở bên phải trong trường hợp này gâu gián oạn ở : a.Bó gối­ Cựa phải. b.Bó gối – Cựa trái.@ c.Thuỳ chẩm phải. d.Thuỳ chẩm trái.
e.Thần kinh thị giác phải.
Câu 908.Nhược cơ mặt có thể là hậu quả chèn ép ở ; a.Hồi hải mã.@ b.Hồi trước trung tâm. c.Hồi sau trung tâm. d.Thần kinh sinh ba. e.Thần kinh cho cơ cắn. Câu 909.Khối u nằm ở : a.Bên trái. b.Bên phải. c.Đường giữa.@
d.Không thể xác ịnh ược.
e.Chỉ có thể phát hiện ra khi chop mạch não.
Một nữ bệnh nhân 68 tuổi phàn nàn bị au dầu chóng mặt. Dần dần bệnh nhân xuất hiện liệt
cứng bên phải, cùng tăng phản xạ gân xương tay và chân phải. Bệnh nhân còn kêu là có “ nhìn ôi “
và khám thấy rằng mắt trái bị lác trong (chứng tỏ có liệt có thẳng ngoài bên trái) các cơ vận nhãn
khác bình thường, phản xạ ồng tử bình thường.
Câu 910.Tổn thương rất có thể nằm ở : a.Hành não. b.Tiểu não.@ c.Cầu não.
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
www.ykhoa247.com - tài liệu ề thi y dược lOMoARcPSD| 36067889 miễn phí d.Trung não. e.Vỏ ại não. Câu 911.Tổn thương ở : a.Bên phải. b.Bên trái. c.Đường giữa. d.Không xác ịnh ược.@ e.Cả hai bên.
Câu 912.Thần kinh bị tổn thương là : a.Thị giác. b.Vận nhãn chung. c.Ròng rọc. d.Vận nhãn ngoài.@ e.Sinh ba.
Một nhân viên ngân hàng 53 tuổi phàn nàn về “sự cứng tăng dần ở hai chân”. Anh ta ã ược
khuyên thử một ôi dày ế cao su mới từ khi công việc của anh ta òi hỏi phải ứng nhiều.Dần dần bệnh
nhân ã không nhấc ược chân lên khỏi mặt ất. Khám thấy có liệt cứng hai chi dưới từ hông trở xuống.
Phản xạ gân xương tăng. Không có teo cơ hay mất cảm giác. Mất iều khiển chủ ộng chi dưới. Các
xét nghiệm máu, nước tiểu bình thường.
Câu 913.Chuẩn oán phù hợp nhất là : a.Bại liệt. b.Xơ cứng cột sau.
c.Hội chứng Brown­Squard.
d.Xơ cứng cột bên teo cơ. e.Phản ứng hysteria.@
Câu 914.Tình trạng này khác với bệnh ống sáo tuỷ vì :
a.Thay ổi phản xạ gân sâu.@ b.Rối loạn chức năng vận ộng. c.Thiếu sự teo cơ.
d.Thiếu sự rối loạn cảm giác.
e.Tất cả các ặc iểm trên.
Câu 915.Các bó tổn thương trong ca này là : a.Bó tháp. b.Bó vỏ thị.@ c.Bó vỏ tiểu não. d.Bó ỏ gai. e.Bó cung.
Một sĩ quan quân ội ược nghỉ hưu 59 tuổi bất ngờ bị ngã trong khi ang làm vườn, ông ta bị
bất tỉnh trong ba giờ liền, sau ó tỉnh lại rất chậm. Bệnh nhân ã ược khám và chuẩn oán chính xác là
tai biến mạch não, tổn thương hành não bên trái, chính xác hơn là ở nơi các sợi của bó tháp và nơi
thoát ra của dây thần kinh hạ thiệt. Sau vài tháng thăm khám lại thấy có một số di chứng.
Câu 916.Khi thè lưỡi ra thì :
a.Lưỡi lệch sang phải. b.Lưỡi lệch sang trái.
c.Lưỡi lệch lên phía sọ.
d.Lưỡi lệch xuống phía dưới. e.Nó cuộn lên.@
Câu 917.ở tư thế nghỉ mắt trái sẽ : a.Lệch sang ohải. b.Lệch sang trái. c.Hướng lên trên.
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
www.ykhoa247.com - tài liệu ề thi y dược lOMoARcPSD| 36067889 miễn phí d.Hướng xuống dưới.
e.Có thể không lệch.@ Câu 918.Tay và chân trái có : a.Liệt cứng.@ b.Liệt mềm.
c.Yếu nhưng không liệt. d.Run. e.Bình thường.
Câu 919.Tay và chân phải thấy : a.Liệt cứng. b.Liệt mềm.
c.Yếu nhưng không liệt. d.Run. e.Bình thường.@
Một nhân viên bán giày 32 tuổi có một tiền sử au vùng bụng ã 2 tháng, au mô tả “ au như
bị lột da bên phải từ rốn ến lưng” . Khám thấy có mất cảm giác thống liệt và cảm giác tri giác bên
phải. Qua phân tích rút ra chuẩn oán là u rễ sau gây chèn ép tuỷ gai.
Câu 920.Khối u sẽ nằm ở oạn : a.T2. b.T4.@ c.T6. d.T8. e.T10. Câu 921.Tổn thương ở : a.Đường giữa. b.Bên phải. c.Bên trái. d.Cả hai bên.@ e.Không xác ịnh ược.
Một quý bà bị cao huyết áp ang phải iều trị, trong khi ang làm việc ã bị ngã và bất tỉnh trong
2 giờ. Đã ược chuẩn oán là tai biến mạch não, ngoài ra còn thấy có giảm cảm giác bên phải. Một
kích thích sưng tấy nhẹ ở bên phải cũng gây ra phản ứng xúc ộng cho bệnh nhân, ược bệnh nhân mô
tả như là “có một que cời nóng ỏ âm vào da tôi”.
Câu 921.Chuẩn oán chính xác là : a.Phản ứng hysteria.@ b.Tổn thương rễ sau.
c.Tổn thương vỏ ại não. d.Tổn thương ồi thị. e.Tâm thần bất ịnh.
Câu 922.Nếu là tổn thương ồi thị, thì vùng tổn thương là : a.Nhân ngoài. b.Nhân ồi thị trước.@ c.Nhân trung gian. d.Nhân trong .
e.Không nhân nào kể trên. Câu 923.Tổn thương ở : a.Giữa. b.Bên phải. c.Bên trái.@ d.Hai bên. e.Không xác ịnh ược.
Trả lời các câu hỏi dưới ây theo chỉ dẫn.
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
www.ykhoa247.com - tài liệu ề thi y dược lOMoARcPSD| 36067889 miễn phí
a. Nếu (A) úng, (B) úng, (A) và (B) có liên quan nhân quả.
b. Nếu (A) úng, (B) úng; (A) và (B) không liên quan nhân quả c. Nếu (A) úng, (B) sai d. Nếu (A) sai, (B) úng e. Nếu (A) sai, (B) sai Câu 924.d
(A) Võng mạc có nguồn gốc một phần từ não. Bởi vì
(B) Nó phát triển như một túi ngoài từ các thành của não. Câu 925.c
(A) Não thất 3 ược phát triển từ một kẽ nứt dọc nhỏ.Bởi vì
(B) Sự phát triển mạnh của ồi thị. Câu 926.a (A)
Hành não ược xem như không phải có nguồn gốc từ túi nguyên thuỷ của não. Bởi vì (B)
Nó bắt nguồn từ sự phát triển tuỷ gai. Câu 927.e
(A) Trong sự hình thành ống sống mỏm gai phải che kín khoang ngoài cứng. Bởi vì
(B) Dịch não tuỷ thường thấy ở khoang này. Câu 928.c
(A) Tất cả các rễ thần kinh sống cổ ều chạy ngang ể ra ngoài. Bởi vì
(B) Tuỷ gai oạn cổ tương ương với các ốt sống cổ. Câu 929. a
(A) Các bán cầu ại não tạo nên phần lớn nhất của bang não trước. Bởi vì
(B) Nó chiếm phần lớn hố sọ trước và giữa Câu 930.b (A)
Trọng lượng của não là nhân tố quan trọng trong việc xác ịnh trí thông minh. Bởi vì (B)
Trọng lượng não người già nhẹ hơn não người trẻ. Câu 931.d
(A) Khoang hình thoi ở thân não trước ược gọi là não thất 3. Bởi vì
(B) Nó ược tiếp theo phần thứ 3 của não. Câu 932.e
(A) Thất não 4 thông với khoang dưới nhện qua lỗ bên, lỗ Magendie. Bởi vì
(B) Qua lỗ này dịch não tuỷ có thể vào khoang dưới nhện. Câu 933.d
(A) Các sợi thần kinh thị giác xuất phát từ võng mạc.Bởi vì
(B) Đây là cặp thần kinh duy nhất liên quan ến gian não. Câu 934. b
(A) Các bán cầu ại não ược ngăn cách hoàn toàn với nhau. Bởi vì
(B) ở áy của khe liên bán cầu chúng ược nối tiếp với nhau bởi thể trai. Câu 935.a
(A) Trong hộp sọ màng cứng chỉ có hai lớp. Bởi vì
(B) Màng cứng và màng xương dính với nhau. Câu 936. a
(A) Dịch não tuỷ có trọng lượng riêng thấp. Bởi vì.
(B) Nó ược thẩm thấu từ máu. Câu 937. b
(A) Hai ộng mạch ại não là nguồn cấp máu chính cho não. Bởi vì.
(B) Chúng vào trong sọ qua lỗ tròn. Câu 938. c
(A) Khoang dưới nhện thông trực tiếp với não thất 3.Bởi vì.
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
www.ykhoa247.com - tài liệu ề thi y dược lOMoARcPSD| 36067889 miễn phí
(B) Lỗ Magendie thông vào ó. Câu 939.d
(A) Trung não là bộ phận nhỏ nhất và kém nhất của não.Bởi vì.
(B) Não giữa chỉ là phần tiếp theo của tuỷ gai. Câu 940.c
(A) Đồi thị tạo nên phần lớn gian não. Bởi vì.
(B) Vùng dưới ồi tạo nên thành bên và sàn não thất 3. Câu 941.b
(A) Tác ộng mạch nền là một tai biến hay gặp. Bởi vì.
(B) Nó gây tổn thương nặng nề cho thuỳ trán. Câu 942. b
(A) Người ta gọi lỗ ở nền sọ cho ĐM màng não giữa chạy qua là lỗ gai, Vì
(B) Lỗ cho ĐM màng não giữa i qua tròn và nhỏ Câu 943. a
(A) Không nên thắt ĐM cảnh trong Vì
(B) Vòng nối ĐM não không ủ ảm bảo nuỗi dưỡng cho bên não ược cấp máu bởiĐM cảnh trong bị thắt
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)