Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Câu 1. Hàng hoá là gì? (chọn câu trả lời đúng nhất)A.     Sản phẩm vật chất hoặc tinh thần có ích cho con người hoặc cho xã hội.B.     Sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu của con người.C.     Sản phẩm của lao động, thỏa mãn nhu cầu của con người và được mang ra trao đổi.D.     Sản phẩm của lao động, sản xuất ra để tiêu dùng cho sản xuất hoặc cho cá nhân. Câu 2. Điều kiện để sản xuấthàng hoá ra đời? Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 593 tài liệu

Thông tin:
14 trang 5 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Câu 1. Hàng hoá là gì? (chọn câu trả lời đúng nhất)A.     Sản phẩm vật chất hoặc tinh thần có ích cho con người hoặc cho xã hội.B.     Sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu của con người.C.     Sản phẩm của lao động, thỏa mãn nhu cầu của con người và được mang ra trao đổi.D.     Sản phẩm của lao động, sản xuất ra để tiêu dùng cho sản xuất hoặc cho cá nhân. Câu 2. Điều kiện để sản xuấthàng hoá ra đời? Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

9 5 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 46836766
1
01:
Câu 1. Hàng hoá là gì? (chn câu tr lời đúng nhất)
A. Sn phm vt cht hoc tinh thn có ích cho con người hoc cho xã hi.
B. Sn phm của lao động có th tho mãn nhu cu ca con người.
C. Sn phm của lao động, tha mãn nhu cu ca con người và được mang ra trao đổi.
D. Sn phm của lao động, sn xuất ra để tiêu dùng cho sn xut hoc cho cá nhân. Câu 2.
Điu kiện để sn xuất hàng hoá ra đời?
A. Mong mun ca con người mun tiêu dùng sn phm do người khác làm ra.
B. S tiến b ca khoa hc k thut giúp sn xuất được nhng sn phm tt hơn.
C. Lc lượng sn xut phát trin làm cho các quan h kinh tế được m rng.
D. Phân công lao động xã hi và s tách bit v mt kinh tế ca các ch th sn xut.
Câu 3. Giá tr hàng hoá là gì? (chn câu tr lời đúng nhất)
A. Hao phí lao động xã hi cn thiết kết tinh trong hàng hoá.
B. Là s lượng thi gian thc tế phi b ra để làm nên hàng hoá đó.
C. Mt quan h v lượng gia nhng giá tr s dng khác nhau.
D. Biu hin tính hai mt ca hàng hoá mà mt kia là giá tr s dng.
Câu 4. Lao động trừu tượng to ra thuc tính nào ca hàng hóa? A. To ra
giá tr s dng ca hàng hoá.
B. To ra kh năng trao đổi ca hàng hóa.
C. To ra tính có ích ca hàng hóa.
D. To ra giá tr ca hàng hoá.
Câu 5. Lượng giá tr của hàng hoá được tính bi?
A. Hao phí vt tư k thut và tin lương cho người lao động.
B. Hao phí mà người lao động đã bỏ ra để làm nên hàng hoá đó.
C. Thời gian lao động xã hi cn thiết.
D. Lao động quá kh kết tinh trong hàng hoá.
Câu 6. Yếu t nào sau đây quyết định giá c hàng hoá?
A. Giá tr s dng của hàng hoá cũng tức là cht lng ca hàng hoá đó
B. Th hiếu, mt thi trang và tâm lý xã hi ca mi thi k.
C. Giá tr ca hàng hoá
D. C ba yếu t trên
Câu 7. Thời gian lao đng hi cn thiết để sn xut ra mt hàng hoá gì? A.
thi gian cn thiết để to ra hàng hóa với trình độ trung bình ca xã hi.
B. Là thi gian cn thiết để tạo ra hàng hóa trong điều kin trung bình ca mt xí nghip.
C. Là thi gian to ra 1 giá tr s dụng nào đó trong điều kin bình thường ca xã hi vi
trình độ thành tho trung bình, cường độ lao động trung bình.
D. Là thi gian cn thiết để tạo ra hàng hóa trong điều kin sn xut bình thường xét trên
phm vi quc gia hoc phm vi quc tế.
Câu 8. Yếu t nào làm giảm lượng giá tr của 1 đơn vị hàng hoá?
A. Tăng cường độ lao động để gim chi phí tin lương trên 1 sn phm.
B. Tăng năng suất lao động.
C. Tăng thời gian lao động trong ngày để gim chi phí tin lương trên 1 sn phm.
D. Gim cường độ lao động.
Câu 9. Lượng giá tr ca 1 hàng hoá quan h như thế nào vi các yếu t sau: A. T l
thun với năng suất lao động xã hi.
B. T l nghch vi mức độ hao phí vt tư k thut trung bình ca xã hi.
lOMoARcPSD| 46836766
2
C. T l nghch vi thời gian lao đng xã hi cn thiết để tạo ra hàng hoá đó.
D. T l nghch với năng suất lao động xã hi.
Câu 10. Các nhân tốả nh hưởng tới năng suất lao động?
A. Trình độ ca người lao động và mức độ phát trin ca khoa hc và công ngh. B. S
kết hp xã hi ca quá trình sn xuất và các điều kin t nhiên
C. Quy mô và hiu sut ca tư liu sn xut.
D. C 3 đáp án trên.
Câu 11. Năng suất lao động được tính như thế nào?
A. Tính theo s lượng sn phẩm được sn xuất ra trong 1 đơn v thi gian hoc thi gian cn
thiết để sn xut ra một đơn v sn phm.
B. Tính da trên hao phí ca người cung cp phn ln hàng hóa trên th trường.
C. Được tính theo s lượng sn phm sn xut ra nhiu hay ít.
D. C 3 đáp án đều đúng.
Câu 12. Tin (vàng) khác với hàng hoá thông thường đim nào? A.
Không có đầy đủ hai thuc tính giá tr và giá tr s dng.
B. Vic làm ra tin tn nhiều chi phí lao động hơn các hàng hóa thông thường.
C. Không th tích tr được.
D. Là vt ngang giá chung cho các hàng hóa còn li.
Câu 13. Chức năng cơ bản nht ca tin là gì? A. Tin
t thế gii.
B. Phương tin ct tr.
C. Phương tin thanh toán.
D. Thước đo giá trị.
Câu 14. Giá tr s dng ca hàng hoá là gì?
A. Tha mãn nhu cu ca người sn xut ra nó hoặc đem trao đổi ly 1 giá tr khác.
B. Là công dng ca sn phm có th tha mãn nhu cầu nào đó của con người.
C. Là cơ s để trao đổi gia những lĩnh vực sn xut khác nhau.
D. Cái to nên nội dung và ý nghĩa của giá tr hàng hoá.
Câu 15. Lao động c th to ra thuc tính nào ca hàng hóa? A. To ra
giá tr s dng ca hàng hoá.
B. To ra giá tr hàng hoá và do đó đem lại thu nhp cho người lao động.
C. To ra cht lượng ca hàng hóa.
D. To ra kh năng trao đổi ca hàng hóa.
Câu 16. Giá tr ca hàng hoá do mt nào của lao động sn xut hàng hóa to ra? A. Do lao
động c th mà người lao động đã bỏ ra để tạo nên hàng hoá đó.
B. Do lao động tru tượng to ra.
C. Do lao động phc tp to ra.
D. Do c lao động c th và lao động tru tượng to ra.
Câu 17. Đâu sở để c hàng hoá trao đổi được vi nhau? A. Chúng
đều tha mãn nhu cu ca người s dng.
B. Chúng đều là sn phm của lao động.
C. Chúng có ích như nhau.
D. Chúng có giá tr bng nhau.
Câu 18. Giá c ca hàng hgì? A.
giá tr ca hàng hoá.
lOMoARcPSD| 46836766
3
B. Là s tin mà người mua tr cho người bán hàng hoá để được s hữu hàng hoá đó.
C. Là hình thc biu hin bng tin ca giá tr hàng hoá.
D. C B và C.
Câu 19. Để tăng năng suất lao động, xí nghip phi s dng nhng bin pháp gì? A. Ci tiến
máy móc, nâng cao trình độ kĩ thuật, công ngh ca xí nghip.
B. Nâng cao trình độ ca người lao động trong xí nghip.
C. Đổi mi t chc sn xut ca xí nghip.
D. C ba phương án trên.
Câu 20. Trong cùng mt khong thời gian, lao động phc tạp và lao động giản đơn có quan
h như thế nào vi nhau trong vai trò to ra giá tr hàng hoá? A. Lao động phc tp to ra
nhiu giá tr hơn.
B. Lao động giản đơn to ra nhiu giá tr hơn vì tiêu hao nhiu sc lc hơn.
C. To ra lượng giá tr như nhau vì thời gian lao động bng nhau.
D. Tính cht của lao động không nh hưởng ti lượng giá tr hàng hóa
Câu 21. Với tư cách là tư bản, s vận động ca tin nhm mục đích gì? A. Thc
hin s trao đổi gia các hàng hóa có giá tr s dng khác nhau.
B. Thc hin giá tr ca hàng hoá.
C. Thu v lượng tin ln hơn lượng tiền đầu tư ban đầu.
D. Không có phương án nào đúng.
Câu 22. Điều kiện để sức lao động tr thành hàng hoá?
A. Xã hi phân chia giai cp, xut hin người đi bóc lột và người b bóc lt.
B. Người lao động được t do v thân th và không có tư liu sn xut.
C. Sn xut hàng hoá phát trin ti mc chính người lao động cũng trở thành hàng hóa.
D. Sn xut phát triển không đều, dn ti tình trng tha, thiếu lao động cc b, làm ny
sinh quan h thuê người lao động v làm vic.
Câu 23. Giá tr ca hàng hoá sức lao động được đo lường như thế nào?
A. Tng giá tr tư liu sinh hot cn thiết ca bản thân và gia đình người lao động
B. Tng giá tr các sn phm do người lao động to ra.
C. Tng thời gian lao động ca người lao động.
D. C 3 phương án trên đều đúng.
Câu 24. Giá tr thặng dư là gì?
A. Giá tr sức lao động ca người công nhân làm thuê cho nhà tư bn.
B. Giá tr mới được to ra trong quá trình sn xut hàng hoá.
C. Phn giá tr mi dôi ra ngoài giá tr sức lao động ca người công nhân.
D. Giá tr bóc lột được do nhà tư bn tr tin công thp hơn giá tr sức lao động.
Câu 25. bản c định chuyn giá tr ca nó sang sn phm mới nthế nào? A. Chuyn
toàn b giá tr sau khi sn xut ra tng sn phm mi.
B. Chuyn dn tng phn giá tr sang mi sn phm mi.
C. Được bo toàn nguyên vn giá tr, không chuyn sang sn phm mi.
D. Chuyn toàn b giá tr sang sn phm mới, đồng thi to ra thêm mt lượng giá tr mi
Câu 26. bn kh biến thay đổi giá tr như thế nào trong quá trình sn xut? A. Giá tr
tăng lên khi chuyển sang sn phm mi.
B. Được bo toàn nguyên vn, không chuyn giá tr sang sn phm mi.
C. Chuyn toàn b giá tr sang sn phm mi.
D. C A và B đều đúng.
lOMoARcPSD| 46836766
4
Câu 27. Căn c để phân chia tư bản thành tư bản bt biến và tư bản kh biến? A. Phương
thc chuyn giá tr sang sn phm mi ca mi b phn tư bn
B. Tốc độ vận động ca mi b phn tư bn.
C. Vai trò ca tng b phn ca tư bn trong vic sn xut ra giá tr thng dư.
D. C ba phương án trên đều đúng
Câu 28. Đâu là công thức tính t sut giá tr thặng dư?
A. m’ = (m/k).100% B.
m’ = (m/v).100%
C. m’ = (m/p).100%
D. m’ = (p/k).100%
Câu 29. Khối lượng giá tr thặng dư phản ánh điều gì? A. Trình
độ bóc lt ca tư bản đối với lao động làm thuê.
B. Tính cht bóc lt ca tư bản đối với lao động làm thuê.
C. Qui mô bóc lt ca tư bản đối vi lao động làm thuê.
D. C A và B.
Câu 30. Sn xut giá tr thặng dư tương đối đưc tiến hành bng cách nào?
A. Kéo dài thời gian lao động trong ngày
B. Rút ngn thời gian lao động tt yếu
C. Tăng cường độ lao động
D. Rút ngn thời gian lao động trong ngày.
Câu 31. Li nhun bình quân là gì?
A. S li nhun bằng nhau thu được t nhng tư bn có lượng bằng nhau, đầu tư vào
các ngành khác nhau
B. Là lượng li nhun tương ng vi khoản đầu tư tư bn như nhau, b san bng gia
các ngành do t do cnh tranh
C. Là lượng li nhun trung bình mà mt nhà tư bản thu được sau nhiu lần đầu tư
khác nhau
D. C A và B đều đúng Câu 32. Độc quyn là gì?
A. S liên minh gia các xí nghip ln
B. Kh năng thâu tóm việc sn xut và tiêu th hàng hóa
C. Kh năng định ra giá c độc quyn
D. C 3 phương án trên
Câu 33. Nguyên nhân hình thành độc quyn?
A. S phát trin cao ca lc lượng sn xuất đòi hỏi xut hin các xí nghip ln
B. S cnh tranh gay gt gia các cơ s sn xut làm xut hin các xí nghip ln
C. Khng hong kinh tế và h thng tín dng phát trin to ra các xí nghip ln D. C 3
nguyên nhân trên Câu 34. Giá c độc quyn là gì?
A. Giá bán hàng cao hơn giá tr do các t chức độc quyền áp đặt
B. Giá mua hàng thp hơn giá tr do các t chức độc quyền áp đặt
C. Là giá c của các hàng hóa độc quyn D. C ba phương án trên đều đúng
Câu 35. Li nhuận độc quyn là gì?
A. Li nhun cao hơn li nhun bình quân, mà các t chức độc quyền thu được
B. Li nhun thp hơn li nhun bình quân, mà các t chức ngoài độc quyn phi chu
C. Li nhun bình quân gia các xí nghiệp độc quyn D. C ba phương án trên đều đúng
Câu 36. Độc quyền nhà nước là gì?
A. S liên minh giữa độc quyn tư nhân và nhà nước tư sn
lOMoARcPSD| 46836766
5
B. Nhà nước độc chiếm vic kinh doanh một hàng hóa nào đó
C. Xí nghip tư nhân độc chiếm th trường c nước
D. C ba phương án trên
Câu 37. Ch nghĩa tư bản có vai trò gì?
A. Thúc đẩy lc lượng sn xut phát trin nhanh
B. Hình thành các quan h sn xut tiến b hơn chế độ phong kiến
C. To ra cơ s vt cht làm tiền đề hình thành xã hi cng sn
D. C ba phương án trên
Câu 38. Vì sao phi kiểm soát độc quyn?
A. Vì độc quyền không có tác động tích cực gì đối vi nn kinh tế
B. Vì độc quyn tư nhân có th thôn tính toàn b quyn lc ca nhà nước
C. Vì độc quyn là nguyên nhân duy nht gây ra khng hong kinh tế
D. C ba phương án trên đều đúng
Câu 39. Theo Lênin, độc quyn có những đặc điểm kinh tế gì?
A. T chức độc quyn có quy mô ngày càng ln và b chi phi bi h thng tài phit
B. Xut khu tư bn ngày càng ph biến và cnh tranh quc tế ngày càng khc lit
C. T chức độc quyn lôi kéo nhà nước vào quá trình phân định lãnh th độc quyn
D. C ba phương án trên
Câu 40. Theo Lênin, độc quyền nhà nước có đặc điểm kinh tế gì?
A. Có s kết hp nhân s gia t chức độc quyn và nhà nước tư sn
B. S hu nhà nước hình thành và ngày càng phát trin
C. Độc quyn nhà nước tr thành công c để nhà nước tư sản điều tiết kinh tế
D. C ba phương án trên
>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>> 02:
Câu 1. Năng suất lao động được tính như thế nào?
A. Tính theo s lượng sn phẩm được sn xuất ra trong 1 đơn v thi gian hoc thi gian cn
thiết để sn xut ra một đơn v sn phm.
B. Tính da trên hao phí ca người cung cp phn ln hàng hóa trên th trường.
C. Được tính theo s lượng sn phm sn xut ra nhiu hay ít.
D. C 3 đáp án đều đúng.
Câu 2. Tin (vàng) khác với hàng hoá thông thường đim nào? E.
Không có đầy đủ hai thuc tính giá tr và giá tr s dng.
F. Vic làm ra tin tn nhiều chi phí lao động hơn các hàng hóa thông thường.
G. Không th tích tr được.
H. Là vt ngang giá chung cho các hàng hóa còn li.
Câu 3. Chức năng cơ bn nht ca tin là gì? E. Tin
t thế gii.
F. Phương tin ct tr.
G. Phương tin thanh toán.
H. Thước đo giá trị.
Câu 4. Giá tr s dng ca hàng hoá là gì?
E. Tha mãn nhu cu ca người sn xut ra nó hoặc đem trao đổi ly 1 giá tr khác.
F. Là công dng ca sn phm có th tha mãn nhu cầu nào đó của con người.
G. Là cơ s để trao đổi gia những lĩnh vực sn xut khác nhau.
H. Cái to nên nội dung và ý nghĩa của giá tr hàng hoá.
lOMoARcPSD| 46836766
6
Câu 5. Lao động c th to ra thuc tính nào ca hàng hóa? E. To ra
giá tr s dng ca hàng hoá.
F. To ra giá tr hàng hoá và do đó đem li thu nhp cho người lao động.
G. To ra cht lượng ca hàng hóa.
H. To ra kh năng trao đổi ca hàng hóa.
Câu 6. Giá tr ca hàng hoá do mt nào của lao động sn xut hàng hóa to ra?
E. Do lao động c th mà người lao động đã bỏ ra để tạo nên hàng hoá đó.
F. Do lao động tru tượng to ra.
G. Do lao động phc tp to ra.
H. Do c lao động c th và lao động tru tượng to ra.
Câu 7. Đâu s để các hàng hoá trao đổi được vi nhau? E. Chúng
đều tha mãn nhu cu ca người s dng.
F. Chúng đều là sn phm của lao động.
G. Chúng có ích như nhau.
H. Chúng có giá tr bng nhau.
Câu 8. Giá c ca hàng hoá gì? E.
giá tr ca hàng hoá.
F. Là s tin mà người mua tr cho người bán hàng hoá để được s hữu hàng hoá đó.
G. Là hình thc biu hin bng tin ca giá tr hàng hoá.
H. C B và C.
Câu 9. Để tăng năng suất lao động, nghip phi s dng nhng bin pháp gì? E. Ci tiến
máy móc, nâng cao trình độ kĩ thuật, công ngh ca xí nghip.
F. Nâng cao trình độ ca người lao động trong xí nghip.
G. Đổi mi t chc sn xut ca xí nghip.
H. C ba phương án trên.
Câu 10. Trong cùng mt khong thời gian, lao động phc tạp và lao động giản đơn có quan
h như thế nào vi nhau trong vai trò to ra gtr hàng hoá? E. Lao động phc tp to ra
nhiu giá tr hơn.
F. Lao động giản đơn to ra nhiu giá tr hơn vì tiêu hao nhiu sc lc hơn.
G. To ra lượng giá tr như nhau vì thời gian lao động bng nhau.
H. Tính cht của lao động không nh hưởng ti lượng giá tr hàng hóa
Câu 11. Quy lut giá tr là quy lut kinh tế cơ bản ca kiu t chc kinh tế nào?
A. Mi kiu t chc kinh tế trong lch s
B. Sn xut hàng hoá.
C. Sn xut t cung, t cp
D. Kinh tế th trường.
Câu 12. Điểm ging nhau giữa tăng năng suất và tăng cường độ lao động? A. Đều làm
cho giá tr một đơn v hàng hóa tăng lên.
B. Đều làm cho s lượng hàng hoá sn xut ra trong một đơn v thời gian tăng lên.
C. Đều làm cho người lao động hao phí th lc nhiu hơn.
D. C 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 13. Tăng cường độ lao động ảnh hưởng gì đến lượng giá tr hàng hoá? A. Làm cho
lượng giá tr ca một hàng hoá tăng lên.
B. Làm cho lượng giá tr ca mt hàng hoá gim xung.
C. Không nh hưởng đến lượng giá tr ca mt hàng hoá.
D. Không nh hưởng đến lượng giá tr ca tng s hàng hoá.
lOMoARcPSD| 46836766
7
Câu 14. Đâu công thức xác định lượng tin cn thiết cho lưu thông? A. M =
(P.V)/Q.
B. M = (Q.V)/P.
C. M = V/(P.Q).
D. M = (P.Q)/V .
Câu 15. Giá cng hóa do yếu t nào quyết định? A. Năng
suất lao động xã hi.
B. Quan h cung - cu ca hàng hoá trên th trường.
C. Giá tr hàng hoá, quan h cung - cu ca hàng hóa và sc mua của đồng tin.
D. Tình hình lm phát tin t.
Câu 16. Đâu là nội dung ca quy lut giá tr?
A. Người sn xut ch sn xut nhng loại hàng hoá nào đem lại nhiu giá tr cho h.
B. Sn xuất và trao đổi hàng hoá phải căn cứ trên hao phí lao động xã hi cn thiết.
C. Giá tr s dng ca hàng hoá càng cao thì hàng hoá càng có giá tr cao.
D. Tt c mi sn phm có ích do người lao động làm ra đều có giá tr.
Câu 17. Đâu là tác động ca quy lut giá tr?
A. Điu tiết sn xut và lưu thông hàng hóa
B. Kích thích ci tiến k thut, hp lý hóa sn xut nhằm nâng cao năng suất lao động.
C. Phân hóa nhng người sn xut thành người giàu, người nghèo.
D. Tt c các đáp án đều đúng
Câu 18. Nguyên nhân chính xác ca hiện ng lm phát? A. Mt
cân đối gia cung - cu hàng hóa.
B. Phát hành tin vượt quá s lượng cn thiết cho lưu thông.
C. Phát hành tín dng quá mc.
D. Khng hong kinh tế.
Câu 19. Khi nào giá c hàng hóa trên th trường tăng lên?
A. Giá tr hàng hoá không đổi, giá tr ca tin gim xung, cung = cu.
B. Giá tr hàng hoá không đổi, giá tr ca tiền không đổi, cung cu.
C. Giá tr hàng hoá không đổi, giá tr ca tiền tăng, cung = cầu.
D. Giá tr hàng hoá gim xung, giá tr ca tiền không đổi, cung = cu. Câu 20. Giá c ca
hàng hóa trên th trường gim xung khi nào? A. Giá tr hàng hoá không đổi, giá tr ca
tiền không đổi, cung cu.
B. Giá tr hàng hoá không đổi, giá tr ca tin gim, cung = cu.
C. Giá tr hàng hoá tăng lên, giá trị ca tiền không đổi, cung = cu.
D. Giá tr hàng hoá không đổi, giá tr ca tiền tăng lên, cung = cầu.
Câu 21. bn kh biến thay đổi giá tr như thế nào trong quá trình sn xut? A. Giá tr
tăng lên khi chuyển sang sn phm mi.
B. Được bo toàn nguyên vn, không chuyn giá tr sang sn phm mi.
C. Chuyn toàn b giá tr sang sn phm mi.
D. C A và B đều đúng.
Câu 22. Căn c để phân chia tư bản thành tư bản bt biến và tư bản kh biến? A. Phương
thc chuyn giá tr sang sn phm mi ca mi b phn tư bn
B. Tốc độ vận động ca mi b phn tư bn.
C. Vai trò ca tng b phn ca tư bn trong vic sn xut ra giá tr thng dư.
lOMoARcPSD| 46836766
8
D. C ba phương án trên đều đúng
Câu 23. Đâu là công thức tính t sut giá tr thặng dư?
A. m’ = (m/k).100% B.
m’ = (m/v).100%
C. m’ = (m/p).100%
D. m’ = (p/k).100%
Câu 24. Khối lượng giá tr thặng dư phản ánh điều gì? A. Trình
độ bóc lt ca tư bản đối với lao động làm thuê.
B. Tính cht bóc lt ca tư bản đối với lao động làm thuê.
C. Qui mô bóc lt ca tư bản đối vi lao động làm thuê.
D. C A và B.
Câu 25. Sn xut giá tr thặng dư tương đối đưc tiến hành bng cách nào?
A. Kéo dài thời gian lao động trong ngày
B. Rút ngn thời gian lao động tt yếu
C. Tăng cường độ lao động
D. Rút ngn thời gian lao động trong ngày.
Câu 26. Tích t tư bản là gì?
A. Tư bn hóa giá tr thng dư, làm tăng quy mô tư bn cá bit.
B. Biến mt phn giá tr thng dư thành tư bn ph thêm để m rng sn xut.
C. Hp nht nhiu tư bn cá bit thành mt tư bn mi có quy mô ln hơn.
D. C A và B đều đúng.
Câu 27. Tập trung tư bản là gì?
A. Gom tư bn bt biến và tư bn kh biến lại để tiến hành sn xut.
B. Gom tư bn c định và tư bn lưu động lại để tiến hành sn xut.
C. Hp nht nhiu tư bn cá bit thành mt tư bn mi có quy mô ln hơn.
D. C A và B đều đúng.
Câu 28. Ngun gc của tư bản tích lũy là gì?
A. Tư bn bt biến
B. Tư bn kh biến
C. Giá tr sức lao động D. Giá tr thng dư
Câu 29. Tư bản là gì?
A. Là tiền đầu tư xây dng các nhà máy, xí nghip
B. Là giá tr mang li giá tr thng dư
C. Là giá tr tăng thêm trong quá trình sản xut
D. toàn b các yếu t đầu vào ca sn xut. Câu 30. Cu to hữu cơ của tư bản là gì ? A.
Là cu tạo kĩ thuật ca tư bn.
B. Là cu to giá tr ca tư bn
C. Là cu to giá tr do cu tạo kĩ thuật ca tư bản quy định.
D. Là t l gia tư bn c định và tư bn lưu động.
Câu 31. Li nhun bình quân là gì?
A. S li nhun bằng nhau thu được t nhng tư bn có lượng bằng nhau, đầu tư vào
các ngành khác nhau
B. Là lượng li nhun tương ng vi khoản đầu tư tư bn như nhau, b san bng gia
các ngành do t do cnh tranh
C. Là lượng li nhun trung bình mà mt nhà tư bản thu được sau nhiu lần đầu tư
khác nhau
lOMoARcPSD| 46836766
9
D. C A và B đều đúng Câu 32. Độc quyn là gì?
A. S liên minh gia các xí nghip ln
B. Kh năng thâu tóm việc sn xut và tiêu th hàng hóa
C. Kh năng định ra giá c độc quyn
D. C 3 phương án trên
Câu 33. Nguyên nhân hình thành độc quyn?
A. S phát trin cao ca lc lượng sn xuất đòi hỏi xut hin các xí nghip ln
B. S cnh tranh gay gt gia các cơ s sn xut làm xut hin các xí nghip ln
C. Khng hong kinh tế và h thng tín dng phát trin to ra các xí nghip ln D. C 3
nguyên nhân trên
Câu 34. Giá c độc quyn là gì?
A. Giá bán hàng cao hơn giá tr do các t chức độc quyền áp đặt
B. Giá mua hàng thp hơn giá tr do các t chức độc quyền áp đặt
C. Là giá c của các hàng hóa độc quyn D. C ba phương án trên đều đúng
Câu 35. Li nhuận độc quyn là gì?
A. Li nhun cao hơn li nhun bình quân, mà các t chức độc quyền thu được
B. Li nhun thp hơn li nhun bình quân, mà các t chức ngoài độc quyn phi chu
C. Li nhun bình quân gia các xí nghiệp độc quyn D. C ba phương án trên đều đúng
Câu 36. Độc quyền nhà nước là gì?
A. S liên minh giữa độc quyn tư nhân và nhà nước tư sn
B. Nhà nước độc chiếm vic kinh doanh một hàng hóa nào đó
C. Xí nghip tư nhân độc chiếm th trường c nước
D. C ba phương án trên
Câu 37. Ch nghĩa tư bản có vai trò gì?
A. Thúc đẩy lc lượng sn xut phát trin nhanh
B. Hình thành các quan h sn xut tiến b hơn chế độ phong kiến
C. To ra cơ s vt cht làm tiền đề hình thành xã hi cng sn
D. C ba phương án trên
Câu 38. Vì sao phi kiểm soát độc quyn?
A. Vì độc quyền không có tác động tích cực gì đối vi nn kinh tế
B. Vì độc quyn tư nhân có th thôn tính toàn b quyn lc ca nhà nước
C. Vì độc quyn là nguyên nhân duy nht gây ra khng hong kinh tế
D. C ba phương án trên đều đúng
Câu 39. Theo Lênin, độc quyn có những đặc điểm kinh tế gì?
A. T chức độc quyn có quy mô ngày càng ln và b chi phi bi h thng tài phit
B. Xut khu tư bn ngày càng ph biến và cnh tranh quc tế ngày càng khc lit
C. T chức độc quyn lôi kéo nhà nước vào quá trình phân định lãnh th độc quyn
D. C ba phương án trên
Câu 40. Theo Lênin, độc quyền nhà nước có đặc điểm kinh tế gì?
A. Có s kết hp nhân s gia t chức độc quyn và nhà nước tư sn
B. S hu nhà nước hình thành và ngày càng phát trin
C. Độc quyn nhà nước tr thành công c để nhà nước tư sản điều tiết kinh tế
D. C ba phương án trên
>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>> 03:
Câu 1. Quy lut giá tr là quy lut kinh tế cơ bản ca kiu t chc kinh tế nào? E. Mi kiu
t chc kinh tế trong lch s
lOMoARcPSD| 46836766
10
F. Sn xut hàng hoá.
G. Sn xut t cung, t cp
H. Kinh tế th trường.
Câu 2. Điểm ging nhau giữa tăng năng suất và tăng cường độ lao đng? E. Đu làm
cho giá tr một đơn v hàng hóa tăng lên.
F. Đều làm cho s lượng hàng hoá sn xut ra trong một đơn v thời gian tăng lên.
G. Đều làm cho người lao động hao phí th lc nhiu hơn.
H. C 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 3. Tăng cường đ lao động ảnh hưởng gì đến lượng giá tr hàng hoá? E. Làm cho
lượng giá tr ca một hàng hoá tăng lên.
F. Làm cho lượng giá tr ca mt hàng hoá gim xung.
G. Không nh hưởng đến lượng giá tr ca mt hàng hoá.
H. Không nh hưởng đến lượng giá tr ca tng s hàng hoá.
Câu 4. Đâu là công thức xác định ng tin cn thiết cho lưu thông? E. M =
(P.V)/Q.
F. M = (Q.V)/P.
G. M = V/(P.Q).
H. M = (P.Q)/V .
Câu 5. Giá c hàng hóa do yếu t nào quyết định? E. Năng
suất lao động xã hi.
F. Quan h cung - cu ca hàng hoá trên th trường.
G. Giá tr hàng hoá, quan h cung - cu ca hàng hóa và sc mua của đồng tin.
H. Tình hình lm phát tin t.
Câu 6. Đâu là nội dung ca quy lut giá tr?
E. Người sn xut ch sn xut nhng loại hàng hoá nào đem lại nhiu giá tr cho h.
F. Sn xuất và trao đổi hàng hoá phải căn cứ trên hao phí lao động xã hi cn thiết.
G. Giá tr s dng ca hàng hoá càng cao thì hàng hoá càng có giá tr cao.
H. Tt c mi sn phm có ích do người lao động làm ra đều có giá tr.
Câu 7. Đâu là tác động ca quy lut giá tr?
A. Điu tiết sn xut và lưu thông hàng hóa
B. Kích thích ci tiến k thut, hp lý hóa sn xut nhằm nâng cao năng suất lao động.
C. Phân hóa nhng người sn xut thành người giàu, người nghèo.
D. Tt c các đáp án đều đúng
Câu 8. Nguyên nhân chính xác ca hiện ng lm phát? E. Mt
cân đối gia cung - cu hàng hóa.
F. Phát hành tin vượt quá s lượng cn thiết cho lưu thông.
G. Phát hành tín dng quá mc.
H. Khng hong kinh tế.
Câu 9. Khi nào giá c hàng hóa trên th trường tăng lên?
E. Giá tr hàng hoá không đổi, giá tr ca tin gim xung, cung = cu.
F. Giá tr hàng hoá không đổi, giá tr ca tiền không đổi, cung cu.
G. Giá tr hàng hoá không đổi, giá tr ca tiền tăng, cung = cầu.
H. Giá tr hàng hoá gim xung, giá tr ca tiền không đổi, cung = cu. Câu 10. Giá c ca
hàng hóa trên th trường gim xung khi nào? A. Giá tr hàng hoá không đổi, giá tr ca
tiền không đổi, cung cu.
lOMoARcPSD| 46836766
11
B. Giá tr hàng hoá không đổi, giá tr ca tin gim, cung = cu.
C. Giá tr hàng hoá tăng lên, giá trị ca tiền không đổi, cung = cu. D.
Giá tr hàng hoá không đổi, giá tr ca tiền tăng lên, cung = cầu.
Câu 11. Quan nim v nào đúng về lao động trừu tượng? A. To
ra giá tr s dng ca hàng hoá.
B. Là phạm trù vĩnh viễn, tc là có trong tt c mi phương thc sn xut.
C. Biu hin tính cht tư nhân ca người sn xut hàng hoá.
D. To ra giá tr hàng hoá.
Câu 12. Đâu một c dng quan trng ca quy luật lưu thông tiền t? A.
Là cơ s ci tiến quản lý để tăng chu chuyển tư bn tin t.
B. Là cơ s ci tiến nghip v ngân hàng, tăng tốc độ quay vòng của đồng tin.
C. Là cơ s ci tiến phương pháp phát hành tin giy.
D. Là cơ s để chính ph điu tiết lượng tin cn thiết cho lưu thông. Câu 13. Nhn
định nào đúng về tăng năng suất lao động (NSLĐ)?
A. Tăng NSLĐ là tăng số lượng sn phm làm ra trong một đơn v thi gian.
B. Tăng NSLĐ làm tăng thời gian cn thiết để sn xut ra một đơn v sn phm.
C. Tăng NSLĐ làm gim cường độ lao động.
D. Tăng NSLĐ làm tăng cường độ lao động.
Câu 14. Kinh tế th trường chu s chi phi ca các quy lut ch yếu nào? A. Quy lut
cnh tranh; quy lut cung cu
B. Quy lut giá tr.
C. Quy lut lưu thông tin t.
D. Tt c các đáp án đều đúng
Câu 15. Khác nhau cơ bản gia kinh tế t cp, t túc và kinh tế hàng hoá?
A. Sn xuất để tiêu dùng ni b - Sn xuất để trao đổi, mua bán vi người khác. B. Quy
mô ca sn xut nh - Quy mô sn xut ln
C. Không có th trường - Th trường phát trin.
D. Năng xuất lao động thp - Năng suất lao động cao.
Câu 16. Nhân t nào to ra giá tr s dng ca hàng hoá? A. Lao
động tru tượng.
B. Lao động c th.
C. Lao động giản đơn.
D. Lao động phc tp.
Câu 17. Các ch th trong nn kinh tế th trường bao gm?
A. Người sn xut
B. Người tiêu dùng
C. Nhà nước và các ch th trung gian
D. Tt c các đáp án đều đúng
Câu 18. Vai trò của người sn xut trong nn kinh tế th trường? A. Là
người trc tiếp to ra ca ci vt cht, sn phm cho xã hi.
B. Là người to ra sn phm hướng vào tha mãn nhu cu ca bn thân.
C. B ph thuc vào người tiêu dùng.
D. Là người đảm nhim khâu lưu thông hàng hóa.
Câu 19. Vai trò của nhà nước trong nn kinh tế th trường?
A. Là người trc tiếp to ra ca ci vt cht, sn phm cho xã hi.
lOMoARcPSD| 46836766
12
B. Là ch th qun lý và điều tiết kinh tế, khc phc khuyết tt ca th trường.
C. Là cu ni gia người sn xut và người tiêu dùng.
D. Là công c để ch th sn xut s dụng điều tiết nn kinh tế
Câu 20. Với tư cách là tư bn, s vận động ca tin nhm mục đích gì? A. Thc
hin s trao đổi gia các hàng hóa có giá tr s dng khác nhau.
B. Thc hin giá tr ca hàng hoá.
C. Thu v lượng tin ln hơn lượng tiền đầu tư ban đầu.
D. Không có phương án nào đúng.
Câu 21. Với tư cách là tư bản, s vận động ca tin nhm mục đích gì? E. Thc
hin s trao đổi gia các hàng hóa có giá tr s dng khác nhau.
F. Thc hin giá tr ca hàng hoá.
G. Thu v lượng tin ln hơn lượng tiền đầu tư ban đầu.
H. Không có phương án nào đúng.
Câu 22. Điều kiện để sức lao động tr thành hàng hoá?
E. Xã hi phân chia giai cp, xut hin người đi bóc lột và người b bóc lt.
F. Người lao động được t do v thân th và không có tư liu sn xut.
G. Sn xut hàng hoá phát trin ti mc chính người lao động cũng trở thành hàng hóa.
H. Sn xut phát triển không đều, dn ti tình trng tha, thiếu lao động cc b, làm ny
sinh quan h thuê người lao động v làm vic.
Câu 23. Giá tr ca hàng hoá sức lao động được đo lường như thế nào?
A. Tng giá tr tư liu sinh hot cn thiết ca bản thân và gia đình người lao động
B. Tng giá tr các sn phm do người lao động to ra.
C. Tng thời gian lao động ca người lao động.
D. C 3 phương án trên đều đúng.
Câu 24. Giá tr thặng dư là gì?
A. Giá tr sức lao động ca người công nhân làm thuê cho nhà tư bn.
B. Giá tr mới được to ra trong quá trình sn xut hàng hoá.
C. Phn giá tr mi dôi ra ngoài giá tr sức lao động ca người công nhân.
D. Giá tr bóc lột được do nhà tư bn tr tin công thp hơn giá tr sức lao động.
Câu 25. bản c định chuyn giá tr ca nó sang sn phm mới nthế nào? A. Chuyn
toàn b giá tr sau khi sn xut ra tng sn phm mi.
B. Chuyn dn tng phn giá tr sang mi sn phm mi.
C. Được bo toàn nguyên vn giá tr, không chuyn sang sn phm mi.
D. Chuyn toàn b giá tr sang sn phm mới, đồng thi to ra thêm mt lượng giá tr mi
Câu 26. bn kh biến thay đổi giá tr như thế nào trong quá trình sn xut? A. Giá tr
tăng lên khi chuyển sang sn phm mi.
B. Được bo toàn nguyên vn, không chuyn giá tr sang sn phm mi.
C. Chuyn toàn b giá tr sang sn phm mi.
D. C A và B đều đúng.
Câu 27. Căn c để phân chia tư bản thành tư bản bt biến và tư bản kh biến? A. Phương
thc chuyn giá tr sang sn phm mi ca mi b phn tư bn
B. Tốc độ vận động ca mi b phn tư bn.
C. Vai trò ca tng b phn ca tư bn trong vic sn xut ra giá tr thng dư.
D. C ba phương án trên đều đúng
Câu 28. Đâu là công thức tính t sut giá tr thặng dư?
lOMoARcPSD| 46836766
13
A. m’ = (m/k).100% B.
m’ = (m/v).100%
C. m’ = (m/p).100%
D. m’ = (p/k).100%
Câu 29. Khối lượng giá tr thặng dư phản ánh điều gì? A. Trình
độ bóc lt ca tư bản đối với lao động làm thuê.
B. Tính cht bóc lt ca tư bản đối với lao động làm thuê.
C. Qui mô bóc lt ca tư bản đối vi lao động làm thuê.
D. C A và B.
Câu 30. Sn xut giá tr thặng dư tương đối đưc tiến hành bng cách nào?
A. Kéo dài thời gian lao động trong ngày
B. Rút ngn thời gian lao động tt yếu
C. Tăng cường độ lao động
D. Rút ngn thời gian lao động trong ngày.
Câu 31. Li nhun bình quân là gì?
A. S li nhun bằng nhau thu được t nhng tư bn có lượng bằng nhau, đầu tư vào
các ngành khác nhau
B. Là lượng li nhun tương ng vi khoản đầu tư tư bn như nhau, b san bng gia
các ngành do t do cnh tranh
C. Là lượng li nhun trung bình mà mt nhà tư bản thu được sau nhiu lần đầu tư
khác nhau
D. C A và B đều đúng Câu 32. Độc quyn là gì?
A. S liên minh gia các xí nghip ln
B. Kh năng thâu tóm việc sn xut và tiêu th hàng hóa
C. Kh năng định ra giá c độc quyn
D. C 3 phương án trên
Câu 33. Nguyên nhân hình thành độc quyn?
A. S phát trin cao ca lc lượng sn xuất đòi hỏi xut hin các xí nghip ln
B. S cnh tranh gay gt gia các cơ s sn xut làm xut hin các xí nghip ln
C. Khng hong kinh tế và h thng tín dng phát trin to ra các xí nghip ln D. C 3
nguyên nhân trên Câu 34. Giá c độc quyn là gì?
A. Giá bán hàng cao hơn giá tr do các t chức độc quyền áp đặt
B. Giá mua hàng thp hơn giá tr do các t chức độc quyền áp đặt
C. Là giá c của các hàng hóa độc quyn D. C ba phương án trên đều đúng
Câu 35. Li nhuận độc quyn là gì?
A. Li nhun cao hơn li nhun bình quân, mà các t chức độc quyền thu được
B. Li nhun thp hơn li nhun bình quân, mà các t chức ngoài độc quyn phi chu
C. Li nhun bình quân gia các xí nghiệp độc quyn D. C ba phương án trên đều đúng
Câu 36. Độc quyền nhà nước là gì?
A. S liên minh giữa độc quyn tư nhân và nhà nước tư sn
B. Nhà nước độc chiếm vic kinh doanh một hàng hóa nào đó
C. Xí nghip tư nhân độc chiếm th trường c nước
D. C ba phương án trên
Câu 37. Ch nghĩa tư bản có vai trò gì?
A. Thúc đẩy lc lượng sn xut phát trin nhanh
B. Hình thành các quan h sn xut tiến b hơn chế độ phong kiến
lOMoARcPSD| 46836766
14
C. To ra cơ s vt cht làm tiền đề hình thành xã hi cng sn
D. C ba phương án trên
Câu 38. Vì sao phi kiểm soát độc quyn?
A. Vì độc quyền không có tác động tích cực gì đối vi nn kinh tế
B. Vì độc quyn tư nhân có th thôn tính toàn b quyn lc ca nhà nước
C. Vì độc quyn là nguyên nhân duy nht gây ra khng hong kinh tế
D. C ba phương án trên đều đúng
Câu 39. Theo Lênin, độc quyn có những đặc điểm kinh tế gì?
A. T chức độc quyn có quy mô ngày càng ln và b chi phi bi h thng tài phit
B. Xut khu tư bn ngày càng ph biến và cnh tranh quc tế ngày càng khc lit
C. T chức độc quyn lôi kéo nhà nước vào quá trình phân định lãnh th độc quyn
D. C ba phương án trên
Câu 40. Theo Lênin, độc quyền nhà nước có đặc điểm kinh tế gì?
A. Có s kết hp nhân s gia t chức độc quyn và nhà nước tư sn
B. S hu nhà nước hình thành và ngày càng phát trin
C. Độc quyn nhà nước tr thành công c để nhà nước tư sản điều tiết kinh tế
D. C ba phương án trên
| 1/14

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46836766 01:
Câu 1. Hàng hoá là gì? (chọn câu trả lời đúng nhất)
A. Sản phẩm vật chất hoặc tinh thần có ích cho con người hoặc cho xã hội.
B. Sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu của con người.
C. Sản phẩm của lao động, thỏa mãn nhu cầu của con người và được mang ra trao đổi.
D. Sản phẩm của lao động, sản xuất ra để tiêu dùng cho sản xuất hoặc cho cá nhân. Câu 2.
Điều kiện để sản xuất hàng hoá ra đời?
A. Mong muốn của con người muốn tiêu dùng sản phẩm do người khác làm ra.
B. Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật giúp sản xuất được những sản phẩm tốt hơn.
C. Lực lượng sản xuất phát triển làm cho các quan hệ kinh tế được mở rộng.
D. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất.
Câu 3. Giá trị hàng hoá là gì? (chọn câu trả lời đúng nhất)
A. Hao phí lao động xã hội cần thiết kết tinh trong hàng hoá.
B. Là số lượng thời gian thực tế phải bỏ ra để làm nên hàng hoá đó.
C. Một quan hệ về lượng giữa những giá trị sử dụng khác nhau.
D. Biểu hiện tính hai mặt của hàng hoá mà mặt kia là giá trị sử dụng.
Câu 4. Lao động trừu tượng tạo ra thuộc tính nào của hàng hóa? A. Tạo ra
giá trị sử dụng của hàng hoá.
B. Tạo ra khả năng trao đổi của hàng hóa.
C. Tạo ra tính có ích của hàng hóa.
D. Tạo ra giá trị của hàng hoá.
Câu 5. Lượng giá trị của hàng hoá được tính bởi?
A. Hao phí vật tư kỹ thuật và tiền lương cho người lao động.
B. Hao phí mà người lao động đã bỏ ra để làm nên hàng hoá đó.
C. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
D. Lao động quá khứ kết tinh trong hàng hoá.
Câu 6. Yếu tố nào sau đây quyết định giá cả hàng hoá?
A. Giá trị sử dụng của hàng hoá cũng tức là chất lợng của hàng hoá đó
B. Thị hiếu, mốt thời trang và tâm lý xã hội của mỗi thời kỳ.
C. Giá trị của hàng hoá D. Cả ba yếu tố trên
Câu 7. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra một hàng hoá là gì? A. Là
thời gian cần thiết để tạo ra hàng hóa với trình độ trung bình của xã hội.
B. Là thời gian cần thiết để tạo ra hàng hóa trong điều kiện trung bình của một xí nghiệp.
C. Là thời gian tạo ra 1 giá trị sử dụng nào đó trong điều kiện bình thường của xã hội với
trình độ thành thạo trung bình, cường độ lao động trung bình.
D. Là thời gian cần thiết để tạo ra hàng hóa trong điều kiện sản xuất bình thường xét trên
phạm vi quốc gia hoặc phạm vi quốc tế.
Câu 8. Yếu tố nào làm giảm lượng giá trị của 1 đơn vị hàng hoá?
A. Tăng cường độ lao động để giảm chi phí tiền lương trên 1 sản phẩm.
B. Tăng năng suất lao động.
C. Tăng thời gian lao động trong ngày để giảm chi phí tiền lương trên 1 sản phẩm.
D. Giảm cường độ lao động.
Câu 9. Lượng giá trị của 1 hàng hoá có quan hệ như thế nào với các yếu tố sau: A. Tỷ lệ
thuận với năng suất lao động xã hội.
B. Tỷ lệ nghịch với mức độ hao phí vật tư kỹ thuật trung bình của xã hội. 1 lOMoAR cPSD| 46836766
C. Tỷ lệ nghịch với thời gian lao động xã hội cần thiết để tạo ra hàng hoá đó.
D. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động xã hội.
Câu 10. Các nhân tốả nh hưởng tới năng suất lao động?
A. Trình độ của người lao động và mức độ phát triển của khoa học và công nghệ. B. Sự
kết hợp xã hội của quá trình sản xuất và các điều kiện tự nhiên
C. Quy mô và hiệu suất của tư liệu sản xuất. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 11. Năng suất lao động được tính như thế nào?
A. Tính theo số lượng sản phẩm được sản xuất ra trong 1 đơn vị thời gian hoặc thời gian cần
thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm.
B. Tính dựa trên hao phí của người cung cấp phần lớn hàng hóa trên thị trường.
C. Được tính theo số lượng sản phẩm sản xuất ra nhiều hay ít.
D. Cả 3 đáp án đều đúng.
Câu 12. Tiền (vàng) khác với hàng hoá thông thường ở điểm nào? A.
Không có đầy đủ hai thuộc tính giá trị và giá trị sử dụng.
B. Việc làm ra tiền tốn nhiều chi phí lao động hơn các hàng hóa thông thường.
C. Không thể tích trữ được.
D. Là vật ngang giá chung cho các hàng hóa còn lại.
Câu 13. Chức năng cơ bản nhất của tiền là gì? A. Tiền tệ thế giới.
B. Phương tiện cất trữ.
C. Phương tiện thanh toán. D. Thước đo giá trị.
Câu 14. Giá trị sử dụng của hàng hoá là gì?
A. Thỏa mãn nhu cầu của người sản xuất ra nó hoặc đem trao đổi lấy 1 giá trị khác.
B. Là công dụng của sản phẩm có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người.
C. Là cơ sở để trao đổi giữa những lĩnh vực sản xuất khác nhau.
D. Cái tạo nên nội dung và ý nghĩa của giá trị hàng hoá.
Câu 15. Lao động cụ thể tạo ra thuộc tính nào của hàng hóa? A. Tạo ra
giá trị sử dụng của hàng hoá.
B. Tạo ra giá trị hàng hoá và do đó đem lại thu nhập cho người lao động.
C. Tạo ra chất lượng của hàng hóa.
D. Tạo ra khả năng trao đổi của hàng hóa.
Câu 16. Giá trị của hàng hoá do mặt nào của lao động sản xuất hàng hóa tạo ra? A. Do lao
động cụ thể mà người lao động đã bỏ ra để tạo nên hàng hoá đó.
B. Do lao động trừu tượng tạo ra.
C. Do lao động phức tạp tạo ra.
D. Do cả lao động cụ thể và lao động trừu tượng tạo ra.
Câu 17. Đâu là cơ sở để các hàng hoá trao đổi được với nhau? A. Chúng
đều thỏa mãn nhu cầu của người sử dụng.
B. Chúng đều là sản phẩm của lao động. C. Chúng có ích như nhau.
D. Chúng có giá trị bằng nhau.
Câu 18. Giá cả của hàng hoá là gì? A. Là giá trị của hàng hoá. 2 lOMoAR cPSD| 46836766
B. Là số tiền mà người mua trả cho người bán hàng hoá để được sở hữu hàng hoá đó.
C. Là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá. D. Cả B và C.
Câu 19. Để tăng năng suất lao động, xí nghiệp phải sử dụng những biện pháp gì? A. Cải tiến
máy móc, nâng cao trình độ kĩ thuật, công nghệ của xí nghiệp.
B. Nâng cao trình độ của người lao động trong xí nghiệp.
C. Đổi mới tổ chức sản xuất của xí nghiệp.
D. Cả ba phương án trên.
Câu 20. Trong cùng một khoảng thời gian, lao động phức tạp và lao động giản đơn có quan
hệ như thế nào với nhau trong vai trò tạo ra giá trị hàng hoá? A. Lao động phức tạp tạo ra nhiều giá trị hơn.
B. Lao động giản đơn tạo ra nhiều giá trị hơn vì tiêu hao nhiều sức lực hơn.
C. Tạo ra lượng giá trị như nhau vì thời gian lao động bằng nhau.
D. Tính chất của lao động không ảnh hưởng tới lượng giá trị hàng hóa
Câu 21. Với tư cách là tư bản, sự vận động của tiền nhằm mục đích gì? A. Thực
hiện sự trao đổi giữa các hàng hóa có giá trị sử dụng khác nhau.
B. Thực hiện giá trị của hàng hoá.
C. Thu về lượng tiền lớn hơn lượng tiền đầu tư ban đầu.
D. Không có phương án nào đúng.
Câu 22. Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hoá?
A. Xã hội phân chia giai cấp, xuất hiện người đi bóc lột và người bị bóc lột.
B. Người lao động được tự do về thân thể và không có tư liệu sản xuất.
C. Sản xuất hàng hoá phát triển tới mức chính người lao động cũng trở thành hàng hóa.
D. Sản xuất phát triển không đều, dẫn tới tình trạng thừa, thiếu lao động cục bộ, làm nảy
sinh quan hệ thuê người lao động về làm việc.
Câu 23. Giá trị của hàng hoá sức lao động được đo lường như thế nào?
A. Tổng giá trị tư liệu sinh hoạt cần thiết của bản thân và gia đình người lao động
B. Tổng giá trị các sản phẩm do người lao động tạo ra.
C. Tổng thời gian lao động của người lao động.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 24. Giá trị thặng dư là gì?
A. Giá trị sức lao động của người công nhân làm thuê cho nhà tư bản.
B. Giá trị mới được tạo ra trong quá trình sản xuất hàng hoá.
C. Phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động của người công nhân.
D. Giá trị bóc lột được do nhà tư bản trả tiền công thấp hơn giá trị sức lao động.
Câu 25. Tư bản cố định chuyển giá trị của nó sang sản phẩm mới như thế nào? A. Chuyển
toàn bộ giá trị sau khi sản xuất ra từng sản phẩm mới.
B. Chuyển dần từng phần giá trị sang mỗi sản phẩm mới.
C. Được bảo toàn nguyên vẹn giá trị, không chuyển sang sản phẩm mới.
D. Chuyển toàn bộ giá trị sang sản phẩm mới, đồng thời tạo ra thêm một lượng giá trị mới
Câu 26. Tư bản khả biến thay đổi giá trị như thế nào trong quá trình sản xuất? A. Giá trị
tăng lên khi chuyển sang sản phẩm mới.
B. Được bảo toàn nguyên vẹn, không chuyển giá trị sang sản phẩm mới.
C. Chuyển toàn bộ giá trị sang sản phẩm mới.
D. Cả A và B đều đúng. 3 lOMoAR cPSD| 46836766
Câu 27. Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến? A. Phương
thức chuyển giá trị sang sản phẩm mới của mỗi bộ phận tư bản
B. Tốc độ vận động của mỗi bộ phận tư bản.
C. Vai trò của từng bộ phận của tư bản trong việc sản xuất ra giá trị thặng dư.
D. Cả ba phương án trên đều đúng
Câu 28. Đâu là công thức tính tỷ suất giá trị thặng dư? A. m’ = (m/k).100% B. m’ = (m/v).100% C. m’ = (m/p).100% D. m’ = (p/k).100%
Câu 29. Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh điều gì? A. Trình
độ bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê.
B. Tính chất bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê.
C. Qui mô bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê. D. Cả A và B.
Câu 30. Sản xuất giá trị thặng dư tương đối được tiến hành bằng cách nào?
A. Kéo dài thời gian lao động trong ngày
B. Rút ngắn thời gian lao động tất yếu
C. Tăng cường độ lao động
D. Rút ngắn thời gian lao động trong ngày.
Câu 31. Lợi nhuận bình quân là gì? A.
Số lợi nhuận bằng nhau thu được từ những tư bản có lượng bằng nhau, đầu tư vào các ngành khác nhau B.
Là lượng lợi nhuận tương ứng với khoản đầu tư tư bản như nhau, bị san bằng giữa
các ngành do tự do cạnh tranh C.
Là lượng lợi nhuận trung bình mà một nhà tư bản thu được sau nhiều lần đầu tư khác nhau D.
Cả A và B đều đúng Câu 32. Độc quyền là gì?
A. Sự liên minh giữa các xí nghiệp lớn
B. Khả năng thâu tóm việc sản xuất và tiêu thụ hàng hóa
C. Khả năng định ra giá cả độc quyền D. Cả 3 phương án trên
Câu 33. Nguyên nhân hình thành độc quyền?
A. Sự phát triển cao của lực lượng sản xuất đòi hỏi xuất hiện các xí nghiệp lớn
B. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các cơ sở sản xuất làm xuất hiện các xí nghiệp lớn
C. Khủng hoảng kinh tế và hệ thống tín dụng phát triển tạo ra các xí nghiệp lớn D. Cả 3
nguyên nhân trên Câu 34. Giá cả độc quyền là gì?
A. Giá bán hàng cao hơn giá trị do các tổ chức độc quyền áp đặt
B. Giá mua hàng thấp hơn giá trị do các tổ chức độc quyền áp đặt
C. Là giá cả của các hàng hóa độc quyền D. Cả ba phương án trên đều đúng
Câu 35. Lợi nhuận độc quyền là gì?
A. Lợi nhuận cao hơn lợi nhuận bình quân, mà các tổ chức độc quyền thu được
B. Lợi nhuận thấp hơn lợi nhuận bình quân, mà các tổ chức ngoài độc quyền phải chịu
C. Lợi nhuận bình quân giữa các xí nghiệp độc quyền D. Cả ba phương án trên đều đúng
Câu 36. Độc quyền nhà nước là gì?
A. Sự liên minh giữa độc quyền tư nhân và nhà nước tư sản 4 lOMoAR cPSD| 46836766
B. Nhà nước độc chiếm việc kinh doanh một hàng hóa nào đó
C. Xí nghiệp tư nhân độc chiếm thị trường cả nước D. Cả ba phương án trên
Câu 37. Chủ nghĩa tư bản có vai trò gì?
A. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển nhanh
B. Hình thành các quan hệ sản xuất tiến bộ hơn chế độ phong kiến
C. Tạo ra cơ sở vật chất làm tiền đề hình thành xã hội cộng sản D. Cả ba phương án trên
Câu 38. Vì sao phải kiểm soát độc quyền?
A. Vì độc quyền không có tác động tích cực gì đối với nền kinh tế
B. Vì độc quyền tư nhân có thể thôn tính toàn bộ quyền lực của nhà nước
C. Vì độc quyền là nguyên nhân duy nhất gây ra khủng hoảng kinh tế
D. Cả ba phương án trên đều đúng
Câu 39. Theo Lênin, độc quyền có những đặc điểm kinh tế gì?
A. Tổ chức độc quyền có quy mô ngày càng lớn và bị chi phối bởi hệ thống tài phiệt
B. Xuất khẩu tư bản ngày càng phổ biến và cạnh tranh quốc tế ngày càng khốc liệt
C. Tổ chức độc quyền lôi kéo nhà nước vào quá trình phân định lãnh thổ độc quyền D. Cả ba phương án trên
Câu 40. Theo Lênin, độc quyền nhà nước có đặc điểm kinh tế gì?
A. Có sự kết hợp nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước tư sản
B. Sở hữu nhà nước hình thành và ngày càng phát triển
C. Độc quyền nhà nước trở thành công cụ để nhà nước tư sản điều tiết kinh tế D. Cả ba phương án trên
>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>> 02:
Câu 1. Năng suất lao động được tính như thế nào?
A. Tính theo số lượng sản phẩm được sản xuất ra trong 1 đơn vị thời gian hoặc thời gian cần
thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm.
B. Tính dựa trên hao phí của người cung cấp phần lớn hàng hóa trên thị trường.
C. Được tính theo số lượng sản phẩm sản xuất ra nhiều hay ít.
D. Cả 3 đáp án đều đúng.
Câu 2. Tiền (vàng) khác với hàng hoá thông thường ở điểm nào? E.
Không có đầy đủ hai thuộc tính giá trị và giá trị sử dụng.
F. Việc làm ra tiền tốn nhiều chi phí lao động hơn các hàng hóa thông thường.
G. Không thể tích trữ được.
H. Là vật ngang giá chung cho các hàng hóa còn lại.
Câu 3. Chức năng cơ bản nhất của tiền là gì? E. Tiền tệ thế giới.
F. Phương tiện cất trữ.
G. Phương tiện thanh toán. H. Thước đo giá trị.
Câu 4. Giá trị sử dụng của hàng hoá là gì?
E. Thỏa mãn nhu cầu của người sản xuất ra nó hoặc đem trao đổi lấy 1 giá trị khác.
F. Là công dụng của sản phẩm có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người.
G. Là cơ sở để trao đổi giữa những lĩnh vực sản xuất khác nhau.
H. Cái tạo nên nội dung và ý nghĩa của giá trị hàng hoá. 5 lOMoAR cPSD| 46836766
Câu 5. Lao động cụ thể tạo ra thuộc tính nào của hàng hóa? E. Tạo ra
giá trị sử dụng của hàng hoá.
F. Tạo ra giá trị hàng hoá và do đó đem lại thu nhập cho người lao động.
G. Tạo ra chất lượng của hàng hóa.
H. Tạo ra khả năng trao đổi của hàng hóa.
Câu 6. Giá trị của hàng hoá do mặt nào của lao động sản xuất hàng hóa tạo ra?
E. Do lao động cụ thể mà người lao động đã bỏ ra để tạo nên hàng hoá đó.
F. Do lao động trừu tượng tạo ra.
G. Do lao động phức tạp tạo ra.
H. Do cả lao động cụ thể và lao động trừu tượng tạo ra.
Câu 7. Đâu là cơ sở để các hàng hoá trao đổi được với nhau? E. Chúng
đều thỏa mãn nhu cầu của người sử dụng.
F. Chúng đều là sản phẩm của lao động. G. Chúng có ích như nhau.
H. Chúng có giá trị bằng nhau.
Câu 8. Giá cả của hàng hoá là gì? E. Là giá trị của hàng hoá.
F. Là số tiền mà người mua trả cho người bán hàng hoá để được sở hữu hàng hoá đó.
G. Là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá. H. Cả B và C.
Câu 9. Để tăng năng suất lao động, xí nghiệp phải sử dụng những biện pháp gì? E. Cải tiến
máy móc, nâng cao trình độ kĩ thuật, công nghệ của xí nghiệp.
F. Nâng cao trình độ của người lao động trong xí nghiệp.
G. Đổi mới tổ chức sản xuất của xí nghiệp.
H. Cả ba phương án trên.
Câu 10. Trong cùng một khoảng thời gian, lao động phức tạp và lao động giản đơn có quan
hệ như thế nào với nhau trong vai trò tạo ra giá trị hàng hoá? E. Lao động phức tạp tạo ra nhiều giá trị hơn.
F. Lao động giản đơn tạo ra nhiều giá trị hơn vì tiêu hao nhiều sức lực hơn.
G. Tạo ra lượng giá trị như nhau vì thời gian lao động bằng nhau.
H. Tính chất của lao động không ảnh hưởng tới lượng giá trị hàng hóa
Câu 11. Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của kiểu tổ chức kinh tế nào?
A. Mọi kiểu tổ chức kinh tế trong lịch sử B. Sản xuất hàng hoá.
C. Sản xuất tự cung, tự cấp D. Kinh tế thị trường.
Câu 12. Điểm giống nhau giữa tăng năng suất và tăng cường độ lao động? A. Đều làm
cho giá trị một đơn vị hàng hóa tăng lên.
B. Đều làm cho số lượng hàng hoá sản xuất ra trong một đơn vị thời gian tăng lên.
C. Đều làm cho người lao động hao phí thể lực nhiều hơn.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 13. Tăng cường độ lao động ảnh hưởng gì đến lượng giá trị hàng hoá? A. Làm cho
lượng giá trị của một hàng hoá tăng lên.
B. Làm cho lượng giá trị của một hàng hoá giảm xuống.
C. Không ảnh hưởng đến lượng giá trị của một hàng hoá.
D. Không ảnh hưởng đến lượng giá trị của tổng số hàng hoá. 6 lOMoAR cPSD| 46836766
Câu 14. Đâu là công thức xác định lượng tiền cần thiết cho lưu thông? A. M = (P.V)/Q. B. M = (Q.V)/P. C. M = V/(P.Q). D. M = (P.Q)/V .
Câu 15. Giá cả hàng hóa do yếu tố nào quyết định? A. Năng suất lao động xã hội.
B. Quan hệ cung - cầu của hàng hoá trên thị trường.
C. Giá trị hàng hoá, quan hệ cung - cầu của hàng hóa và sức mua của đồng tiền.
D. Tình hình lạm phát tiền tệ.
Câu 16. Đâu là nội dung của quy luật giá trị?
A. Người sản xuất chỉ sản xuất những loại hàng hoá nào đem lại nhiều giá trị cho họ.
B. Sản xuất và trao đổi hàng hoá phải căn cứ trên hao phí lao động xã hội cần thiết.
C. Giá trị sử dụng của hàng hoá càng cao thì hàng hoá càng có giá trị cao.
D. Tất cả mọi sản phẩm có ích do người lao động làm ra đều có giá trị.
Câu 17. Đâu là tác động của quy luật giá trị?
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
B. Kích thích cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất nhằm nâng cao năng suất lao động.
C. Phân hóa những người sản xuất thành người giàu, người nghèo.
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 18. Nguyên nhân chính xác của hiện tượng lạm phát? A. Mất
cân đối giữa cung - cầu hàng hóa.
B. Phát hành tiền vượt quá số lượng cần thiết cho lưu thông.
C. Phát hành tín dụng quá mức. D. Khủng hoảng kinh tế.
Câu 19. Khi nào giá cả hàng hóa trên thị trường tăng lên?
A. Giá trị hàng hoá không đổi, giá trị của tiền giảm xuống, cung = cầu.
B. Giá trị hàng hoá không đổi, giá trị của tiền không đổi, cung cầu.
C. Giá trị hàng hoá không đổi, giá trị của tiền tăng, cung = cầu.
D. Giá trị hàng hoá giảm xuống, giá trị của tiền không đổi, cung = cầu. Câu 20. Giá cả của
hàng hóa trên thị trường giảm xuống khi nào? A. Giá trị hàng hoá không đổi, giá trị của
tiền không đổi, cung cầu.
B. Giá trị hàng hoá không đổi, giá trị của tiền giảm, cung = cầu.
C. Giá trị hàng hoá tăng lên, giá trị của tiền không đổi, cung = cầu.
D. Giá trị hàng hoá không đổi, giá trị của tiền tăng lên, cung = cầu.
Câu 21. Tư bản khả biến thay đổi giá trị như thế nào trong quá trình sản xuất? A. Giá trị
tăng lên khi chuyển sang sản phẩm mới.
B. Được bảo toàn nguyên vẹn, không chuyển giá trị sang sản phẩm mới.
C. Chuyển toàn bộ giá trị sang sản phẩm mới.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 22. Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến? A. Phương
thức chuyển giá trị sang sản phẩm mới của mỗi bộ phận tư bản
B. Tốc độ vận động của mỗi bộ phận tư bản.
C. Vai trò của từng bộ phận của tư bản trong việc sản xuất ra giá trị thặng dư. 7 lOMoAR cPSD| 46836766
D. Cả ba phương án trên đều đúng
Câu 23. Đâu là công thức tính tỷ suất giá trị thặng dư? A. m’ = (m/k).100% B. m’ = (m/v).100% C. m’ = (m/p).100% D. m’ = (p/k).100%
Câu 24. Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh điều gì? A. Trình
độ bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê.
B. Tính chất bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê.
C. Qui mô bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê. D. Cả A và B.
Câu 25. Sản xuất giá trị thặng dư tương đối được tiến hành bằng cách nào?
A. Kéo dài thời gian lao động trong ngày
B. Rút ngắn thời gian lao động tất yếu
C. Tăng cường độ lao động
D. Rút ngắn thời gian lao động trong ngày.
Câu 26. Tích tụ tư bản là gì?
A. Tư bản hóa giá trị thặng dư, làm tăng quy mô tư bản cá biệt.
B. Biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản phụ thêm để mở rộng sản xuất.
C. Hợp nhất nhiều tư bản cá biệt thành một tư bản mới có quy mô lớn hơn.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 27. Tập trung tư bản là gì?
A. Gom tư bản bất biến và tư bản khả biến lại để tiến hành sản xuất.
B. Gom tư bản cố định và tư bản lưu động lại để tiến hành sản xuất.
C. Hợp nhất nhiều tư bản cá biệt thành một tư bản mới có quy mô lớn hơn.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 28. Nguồn gốc của tư bản tích lũy là gì? A. Tư bản bất biến B. Tư bản khả biến
C. Giá trị sức lao động D. Giá trị thặng dư
Câu 29. Tư bản là gì?
A. Là tiền đầu tư xây dựng các nhà máy, xí nghiệp
B. Là giá trị mang lại giá trị thặng dư
C. Là giá trị tăng thêm trong quá trình sản xuất
D. Là toàn bộ các yếu tố đầu vào của sản xuất. Câu 30. Cấu tạo hữu cơ của tư bản là gì ? A.
Là cấu tạo kĩ thuật của tư bản.
B. Là cấu tạo giá trị của tư bản
C. Là cấu tạo giá trị do cấu tạo kĩ thuật của tư bản quy định.
D. Là tỷ lệ giữa tư bản cố định và tư bản lưu động.
Câu 31. Lợi nhuận bình quân là gì? A.
Số lợi nhuận bằng nhau thu được từ những tư bản có lượng bằng nhau, đầu tư vào các ngành khác nhau B.
Là lượng lợi nhuận tương ứng với khoản đầu tư tư bản như nhau, bị san bằng giữa
các ngành do tự do cạnh tranh C.
Là lượng lợi nhuận trung bình mà một nhà tư bản thu được sau nhiều lần đầu tư khác nhau 8 lOMoAR cPSD| 46836766 D.
Cả A và B đều đúng Câu 32. Độc quyền là gì?
A. Sự liên minh giữa các xí nghiệp lớn
B. Khả năng thâu tóm việc sản xuất và tiêu thụ hàng hóa
C. Khả năng định ra giá cả độc quyền D. Cả 3 phương án trên
Câu 33. Nguyên nhân hình thành độc quyền?
A. Sự phát triển cao của lực lượng sản xuất đòi hỏi xuất hiện các xí nghiệp lớn
B. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các cơ sở sản xuất làm xuất hiện các xí nghiệp lớn
C. Khủng hoảng kinh tế và hệ thống tín dụng phát triển tạo ra các xí nghiệp lớn D. Cả 3 nguyên nhân trên
Câu 34. Giá cả độc quyền là gì?
A. Giá bán hàng cao hơn giá trị do các tổ chức độc quyền áp đặt
B. Giá mua hàng thấp hơn giá trị do các tổ chức độc quyền áp đặt
C. Là giá cả của các hàng hóa độc quyền D. Cả ba phương án trên đều đúng
Câu 35. Lợi nhuận độc quyền là gì?
A. Lợi nhuận cao hơn lợi nhuận bình quân, mà các tổ chức độc quyền thu được
B. Lợi nhuận thấp hơn lợi nhuận bình quân, mà các tổ chức ngoài độc quyền phải chịu
C. Lợi nhuận bình quân giữa các xí nghiệp độc quyền D. Cả ba phương án trên đều đúng
Câu 36. Độc quyền nhà nước là gì?
A. Sự liên minh giữa độc quyền tư nhân và nhà nước tư sản
B. Nhà nước độc chiếm việc kinh doanh một hàng hóa nào đó
C. Xí nghiệp tư nhân độc chiếm thị trường cả nước D. Cả ba phương án trên
Câu 37. Chủ nghĩa tư bản có vai trò gì?
A. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển nhanh
B. Hình thành các quan hệ sản xuất tiến bộ hơn chế độ phong kiến
C. Tạo ra cơ sở vật chất làm tiền đề hình thành xã hội cộng sản D. Cả ba phương án trên
Câu 38. Vì sao phải kiểm soát độc quyền?
A. Vì độc quyền không có tác động tích cực gì đối với nền kinh tế
B. Vì độc quyền tư nhân có thể thôn tính toàn bộ quyền lực của nhà nước
C. Vì độc quyền là nguyên nhân duy nhất gây ra khủng hoảng kinh tế
D. Cả ba phương án trên đều đúng
Câu 39. Theo Lênin, độc quyền có những đặc điểm kinh tế gì?
A. Tổ chức độc quyền có quy mô ngày càng lớn và bị chi phối bởi hệ thống tài phiệt
B. Xuất khẩu tư bản ngày càng phổ biến và cạnh tranh quốc tế ngày càng khốc liệt
C. Tổ chức độc quyền lôi kéo nhà nước vào quá trình phân định lãnh thổ độc quyền D. Cả ba phương án trên
Câu 40. Theo Lênin, độc quyền nhà nước có đặc điểm kinh tế gì?
A. Có sự kết hợp nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước tư sản
B. Sở hữu nhà nước hình thành và ngày càng phát triển
C. Độc quyền nhà nước trở thành công cụ để nhà nước tư sản điều tiết kinh tế D. Cả ba phương án trên
>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>> 03:
Câu 1. Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của kiểu tổ chức kinh tế nào? E. Mọi kiểu
tổ chức kinh tế trong lịch sử 9 lOMoAR cPSD| 46836766 F. Sản xuất hàng hoá.
G. Sản xuất tự cung, tự cấp H. Kinh tế thị trường.
Câu 2. Điểm giống nhau giữa tăng năng suất và tăng cường độ lao động? E. Đều làm
cho giá trị một đơn vị hàng hóa tăng lên.
F. Đều làm cho số lượng hàng hoá sản xuất ra trong một đơn vị thời gian tăng lên.
G. Đều làm cho người lao động hao phí thể lực nhiều hơn.
H. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 3. Tăng cường độ lao động ảnh hưởng gì đến lượng giá trị hàng hoá? E. Làm cho
lượng giá trị của một hàng hoá tăng lên.
F. Làm cho lượng giá trị của một hàng hoá giảm xuống.
G. Không ảnh hưởng đến lượng giá trị của một hàng hoá.
H. Không ảnh hưởng đến lượng giá trị của tổng số hàng hoá.
Câu 4. Đâu là công thức xác định lượng tiền cần thiết cho lưu thông? E. M = (P.V)/Q. F. M = (Q.V)/P. G. M = V/(P.Q). H. M = (P.Q)/V .
Câu 5. Giá cả hàng hóa do yếu tố nào quyết định? E. Năng suất lao động xã hội.
F. Quan hệ cung - cầu của hàng hoá trên thị trường.
G. Giá trị hàng hoá, quan hệ cung - cầu của hàng hóa và sức mua của đồng tiền.
H. Tình hình lạm phát tiền tệ.
Câu 6. Đâu là nội dung của quy luật giá trị?
E. Người sản xuất chỉ sản xuất những loại hàng hoá nào đem lại nhiều giá trị cho họ.
F. Sản xuất và trao đổi hàng hoá phải căn cứ trên hao phí lao động xã hội cần thiết.
G. Giá trị sử dụng của hàng hoá càng cao thì hàng hoá càng có giá trị cao.
H. Tất cả mọi sản phẩm có ích do người lao động làm ra đều có giá trị.
Câu 7. Đâu là tác động của quy luật giá trị?
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
B. Kích thích cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất nhằm nâng cao năng suất lao động.
C. Phân hóa những người sản xuất thành người giàu, người nghèo.
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 8. Nguyên nhân chính xác của hiện tượng lạm phát? E. Mất
cân đối giữa cung - cầu hàng hóa.
F. Phát hành tiền vượt quá số lượng cần thiết cho lưu thông.
G. Phát hành tín dụng quá mức. H. Khủng hoảng kinh tế.
Câu 9. Khi nào giá cả hàng hóa trên thị trường tăng lên?
E. Giá trị hàng hoá không đổi, giá trị của tiền giảm xuống, cung = cầu.
F. Giá trị hàng hoá không đổi, giá trị của tiền không đổi, cung cầu.
G. Giá trị hàng hoá không đổi, giá trị của tiền tăng, cung = cầu.
H. Giá trị hàng hoá giảm xuống, giá trị của tiền không đổi, cung = cầu. Câu 10. Giá cả của
hàng hóa trên thị trường giảm xuống khi nào? A. Giá trị hàng hoá không đổi, giá trị của
tiền không đổi, cung cầu. 10 lOMoAR cPSD| 46836766
B. Giá trị hàng hoá không đổi, giá trị của tiền giảm, cung = cầu.
C. Giá trị hàng hoá tăng lên, giá trị của tiền không đổi, cung = cầu. D.
Giá trị hàng hoá không đổi, giá trị của tiền tăng lên, cung = cầu.
Câu 11. Quan niệm về nào đúng về lao động trừu tượng? A. Tạo
ra giá trị sử dụng của hàng hoá.
B. Là phạm trù vĩnh viễn, tức là có trong tất cả mọi phương thức sản xuất.
C. Biểu hiện tính chất tư nhân của người sản xuất hàng hoá.
D. Tạo ra giá trị hàng hoá.
Câu 12. Đâu là một tác dụng quan trọng của quy luật lưu thông tiền tệ? A.
Là cơ sở cải tiến quản lý để tăng chu chuyển tư bản tiền tệ.
B. Là cơ sở cải tiến nghiệp vụ ngân hàng, tăng tốc độ quay vòng của đồng tiền.
C. Là cơ sở cải tiến phương pháp phát hành tiền giấy.
D. Là cơ sở để chính phủ điều tiết lượng tiền cần thiết cho lưu thông. Câu 13. Nhận
định nào đúng về tăng năng suất lao động (NSLĐ)?
A. Tăng NSLĐ là tăng số lượng sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian.
B. Tăng NSLĐ làm tăng thời gian cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm.
C. Tăng NSLĐ làm giảm cường độ lao động.
D. Tăng NSLĐ làm tăng cường độ lao động.
Câu 14. Kinh tế thị trường chịu sự chi phối của các quy luật chủ yếu nào? A. Quy luật
cạnh tranh; quy luật cung cầu B. Quy luật giá trị.
C. Quy luật lưu thông tiền tệ.
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 15. Khác nhau cơ bản giữa kinh tế tự cấp, tự túc và kinh tế hàng hoá?
A. Sản xuất để tiêu dùng nội bộ - Sản xuất để trao đổi, mua bán với người khác. B. Quy
mô của sản xuất nhỏ - Quy mô sản xuất lớn
C. Không có thị trường - Thị trường phát triển.
D. Năng xuất lao động thấp - Năng suất lao động cao.
Câu 16. Nhân tố nào tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá? A. Lao động trừu tượng. B. Lao động cụ thể. C. Lao động giản đơn. D. Lao động phức tạp.
Câu 17. Các chủ thể trong nền kinh tế thị trường bao gồm? A. Người sản xuất B. Người tiêu dùng
C. Nhà nước và các chủ thể trung gian
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 18. Vai trò của người sản xuất trong nền kinh tế thị trường? A. Là
người trực tiếp tạo ra của cải vật chất, sản phẩm cho xã hội.
B. Là người tạo ra sản phẩm hướng vào thỏa mãn nhu cầu của bản thân.
C. Bị phụ thuộc vào người tiêu dùng.
D. Là người đảm nhiệm khâu lưu thông hàng hóa.
Câu 19. Vai trò của nhà nước trong nền kinh tế thị trường?
A. Là người trực tiếp tạo ra của cải vật chất, sản phẩm cho xã hội. 11 lOMoAR cPSD| 46836766
B. Là chủ thể quản lý và điều tiết kinh tế, khắc phục khuyết tật của thị trường.
C. Là cầu nối giữa người sản xuất và người tiêu dùng.
D. Là công cụ để chủ thể sản xuất sử dụng điều tiết nền kinh tế
Câu 20. Với tư cách là tư bản, sự vận động của tiền nhằm mục đích gì? A. Thực
hiện sự trao đổi giữa các hàng hóa có giá trị sử dụng khác nhau.
B. Thực hiện giá trị của hàng hoá.
C. Thu về lượng tiền lớn hơn lượng tiền đầu tư ban đầu.
D. Không có phương án nào đúng.
Câu 21. Với tư cách là tư bản, sự vận động của tiền nhằm mục đích gì? E. Thực
hiện sự trao đổi giữa các hàng hóa có giá trị sử dụng khác nhau.
F. Thực hiện giá trị của hàng hoá.
G. Thu về lượng tiền lớn hơn lượng tiền đầu tư ban đầu.
H. Không có phương án nào đúng.
Câu 22. Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hoá?
E. Xã hội phân chia giai cấp, xuất hiện người đi bóc lột và người bị bóc lột.
F. Người lao động được tự do về thân thể và không có tư liệu sản xuất.
G. Sản xuất hàng hoá phát triển tới mức chính người lao động cũng trở thành hàng hóa.
H. Sản xuất phát triển không đều, dẫn tới tình trạng thừa, thiếu lao động cục bộ, làm nảy
sinh quan hệ thuê người lao động về làm việc.
Câu 23. Giá trị của hàng hoá sức lao động được đo lường như thế nào?
A. Tổng giá trị tư liệu sinh hoạt cần thiết của bản thân và gia đình người lao động
B. Tổng giá trị các sản phẩm do người lao động tạo ra.
C. Tổng thời gian lao động của người lao động.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 24. Giá trị thặng dư là gì?
A. Giá trị sức lao động của người công nhân làm thuê cho nhà tư bản.
B. Giá trị mới được tạo ra trong quá trình sản xuất hàng hoá.
C. Phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động của người công nhân.
D. Giá trị bóc lột được do nhà tư bản trả tiền công thấp hơn giá trị sức lao động.
Câu 25. Tư bản cố định chuyển giá trị của nó sang sản phẩm mới như thế nào? A. Chuyển
toàn bộ giá trị sau khi sản xuất ra từng sản phẩm mới.
B. Chuyển dần từng phần giá trị sang mỗi sản phẩm mới.
C. Được bảo toàn nguyên vẹn giá trị, không chuyển sang sản phẩm mới.
D. Chuyển toàn bộ giá trị sang sản phẩm mới, đồng thời tạo ra thêm một lượng giá trị mới
Câu 26. Tư bản khả biến thay đổi giá trị như thế nào trong quá trình sản xuất? A. Giá trị
tăng lên khi chuyển sang sản phẩm mới.
B. Được bảo toàn nguyên vẹn, không chuyển giá trị sang sản phẩm mới.
C. Chuyển toàn bộ giá trị sang sản phẩm mới.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 27. Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến? A. Phương
thức chuyển giá trị sang sản phẩm mới của mỗi bộ phận tư bản
B. Tốc độ vận động của mỗi bộ phận tư bản.
C. Vai trò của từng bộ phận của tư bản trong việc sản xuất ra giá trị thặng dư.
D. Cả ba phương án trên đều đúng
Câu 28. Đâu là công thức tính tỷ suất giá trị thặng dư? 12 lOMoAR cPSD| 46836766 A. m’ = (m/k).100% B. m’ = (m/v).100% C. m’ = (m/p).100% D. m’ = (p/k).100%
Câu 29. Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh điều gì? A. Trình
độ bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê.
B. Tính chất bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê.
C. Qui mô bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê. D. Cả A và B.
Câu 30. Sản xuất giá trị thặng dư tương đối được tiến hành bằng cách nào?
A. Kéo dài thời gian lao động trong ngày
B. Rút ngắn thời gian lao động tất yếu
C. Tăng cường độ lao động
D. Rút ngắn thời gian lao động trong ngày.
Câu 31. Lợi nhuận bình quân là gì? A.
Số lợi nhuận bằng nhau thu được từ những tư bản có lượng bằng nhau, đầu tư vào các ngành khác nhau B.
Là lượng lợi nhuận tương ứng với khoản đầu tư tư bản như nhau, bị san bằng giữa
các ngành do tự do cạnh tranh C.
Là lượng lợi nhuận trung bình mà một nhà tư bản thu được sau nhiều lần đầu tư khác nhau D.
Cả A và B đều đúng Câu 32. Độc quyền là gì?
A. Sự liên minh giữa các xí nghiệp lớn
B. Khả năng thâu tóm việc sản xuất và tiêu thụ hàng hóa
C. Khả năng định ra giá cả độc quyền D. Cả 3 phương án trên
Câu 33. Nguyên nhân hình thành độc quyền?
A. Sự phát triển cao của lực lượng sản xuất đòi hỏi xuất hiện các xí nghiệp lớn
B. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các cơ sở sản xuất làm xuất hiện các xí nghiệp lớn
C. Khủng hoảng kinh tế và hệ thống tín dụng phát triển tạo ra các xí nghiệp lớn D. Cả 3
nguyên nhân trên Câu 34. Giá cả độc quyền là gì?
A. Giá bán hàng cao hơn giá trị do các tổ chức độc quyền áp đặt
B. Giá mua hàng thấp hơn giá trị do các tổ chức độc quyền áp đặt
C. Là giá cả của các hàng hóa độc quyền D. Cả ba phương án trên đều đúng
Câu 35. Lợi nhuận độc quyền là gì?
A. Lợi nhuận cao hơn lợi nhuận bình quân, mà các tổ chức độc quyền thu được
B. Lợi nhuận thấp hơn lợi nhuận bình quân, mà các tổ chức ngoài độc quyền phải chịu
C. Lợi nhuận bình quân giữa các xí nghiệp độc quyền D. Cả ba phương án trên đều đúng
Câu 36. Độc quyền nhà nước là gì?
A. Sự liên minh giữa độc quyền tư nhân và nhà nước tư sản
B. Nhà nước độc chiếm việc kinh doanh một hàng hóa nào đó
C. Xí nghiệp tư nhân độc chiếm thị trường cả nước D. Cả ba phương án trên
Câu 37. Chủ nghĩa tư bản có vai trò gì?
A. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển nhanh
B. Hình thành các quan hệ sản xuất tiến bộ hơn chế độ phong kiến 13 lOMoAR cPSD| 46836766
C. Tạo ra cơ sở vật chất làm tiền đề hình thành xã hội cộng sản D. Cả ba phương án trên
Câu 38. Vì sao phải kiểm soát độc quyền?
A. Vì độc quyền không có tác động tích cực gì đối với nền kinh tế
B. Vì độc quyền tư nhân có thể thôn tính toàn bộ quyền lực của nhà nước
C. Vì độc quyền là nguyên nhân duy nhất gây ra khủng hoảng kinh tế
D. Cả ba phương án trên đều đúng
Câu 39. Theo Lênin, độc quyền có những đặc điểm kinh tế gì?
A. Tổ chức độc quyền có quy mô ngày càng lớn và bị chi phối bởi hệ thống tài phiệt
B. Xuất khẩu tư bản ngày càng phổ biến và cạnh tranh quốc tế ngày càng khốc liệt
C. Tổ chức độc quyền lôi kéo nhà nước vào quá trình phân định lãnh thổ độc quyền D. Cả ba phương án trên
Câu 40. Theo Lênin, độc quyền nhà nước có đặc điểm kinh tế gì?
A. Có sự kết hợp nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước tư sản
B. Sở hữu nhà nước hình thành và ngày càng phát triển
C. Độc quyền nhà nước trở thành công cụ để nhà nước tư sản điều tiết kinh tế D. Cả ba phương án trên 14