-
Thông tin
-
Quiz
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Kinh tế vi mô | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Kinh tế vi mô | Học viện Nôngnghiệp Việt NamCâu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Kinh tế vi mô | Học viện Nông nghiệp Việt NamCâu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Kinh tế vi mô | Học viện Nông nghiệp Việt Nam. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Kinh tế vi mô 1 (KTVM1) 4 tài liệu
Học viện Nông nghiệp Việt Nam 593 tài liệu
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Kinh tế vi mô | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Kinh tế vi mô | Học viện Nôngnghiệp Việt NamCâu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Kinh tế vi mô | Học viện Nông nghiệp Việt NamCâu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Kinh tế vi mô | Học viện Nông nghiệp Việt Nam. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Kinh tế vi mô 1 (KTVM1) 4 tài liệu
Trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam 593 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47708777 Chương 1
Nềền kinh tềế là một hệ thốếng các hoạt động sản xuấtế và tều dùng liền quan đềến nhau, giúp xác
định cách phấn bổ những nguốền lực khan hiềếm.
Nguyên lý 1: Con người đốối mặt với sự đánh đổi
Hiệu quả là khái niệm dùng để chỉ việc xã hội nhận được lợi ích cao nhấết từ các nguốền lực khan hiềếm của mình.
Bình đẳng là khái niệm chỉ lợi ích thu được từ các nguốền lực khan hiềếm đó được phấn chia một cách
đốềng đềều giữa các thành viền của xã hội.
Nguyên lí 2: Chi phí của một thứ là cái mà bạn từ bỏ để có được nó
Chi phí cơ hội Là những khoản chi phí mấtế đi khi chọn một quyềết định do phải bỏ qua các quyềết định khác.
Nguyên lí 3: Con người duy lí suy nghĩ tại điểm cận biên
Người duy lý: với các cơ hội sẵẵn có, làm hềết sức có thể để đạt được mục tều.
Điểm cận biên (lân cận):
Thay đổi cận biên là những điềều chỉnh ở vùng lấn cận → Sự điềều chỉnh nhỏ.
Nguyên lí 4: Con người phản ứng với các dộng cơ khuyêốn khích
Động cơ khuyềến khích: một yềếu tốế thối thúc con người hoạt động.
Nguyên lý 5: Thương mại có thể làm cho mọi người đêều được lợi
Cạnh tranh⇆ Đối bền cùng có lợi
Nguyên lý 6: Thị trường thường là 1 phương thức tốốt để tổ chức hoạt động kinh têố
Khi tác động qua lại với nhau trền thị trường, các hộ gia đình và doanh nghiệp hành động như thể họ
được dấnẵ dẵết bởi 1 “bàn tay vố hình”, đưa họ tới kềết cục thị trường đáng mong muốến.
Nêền kinh têố thị trường: nềền kinh tềế phấn bổ các nguốền lực thống qua các quyềết định phi tập
trung của các doanh nghiệp và hộ gia đình trong quá trình tương tác trền các thị trường hàng hóa và dịch vụ.
Trong nềnề kinh tề ếthị trường, các cá nhấn tham gia muốến tốếi đa hóa lợi nhuận cho mình. Ai cũng
muốến thềế cho nền vố tnh chung đã thúc đẩy sự phát triển và củng cốế lợi ích cho cả cộng đốềng. lOMoAR cPSD| 47708777
Nguyên lý 7: Đối khi chính phủ có thể cải thiện được kêốt cục thị trường
Tại sao cấnề chính phủ? ?• Bảo vệ quyềền sở hữu tài sản ( thực hiện các quyềền kiểm soát nguốnề
lực khan hiềếm) • Thúc đẩy cống bẵnềg & hiệu quả
Thấết bại thị trường ( tnh huốếng mà thị trường tự nó thấết bại trong việc phấn bổ nguốền lực một cách hiệu quả) ?
• Ngoại tác ( ảnh hưởng do hoạt động của một người tạo ra đốếi với phúc lợi của người ngoài
cuộc) & quyềền lực thị trường ( khả nẵng một chủ thể kinh tềế có ảnh hưởng đáng kể lền giá cả thị trường)
Điểm yềếu của bàn tay vố hình? • Khống thể bảo đảm thịnh vượng kinh tềế được phấn chia cống bẵềng
Chính sách của Chính phủ? • Khuốn khổ vi mố & vĩ mố
Nguyên lý 8: Mức sốống của một nước phụ thuộc vào năng lực sản xuâốt hàng hóa và dịch vụ của
nước đó : Nẵng suấết lao động → Mức sốế
Nguyên lý 9: Giá cả tăng khi chính phủ in quá nhiêều têền -
Kiểm soát thấết nghiệp -> đốếi ngoại -> cán cấn thương mại kt phát triển ổn đỉnh -> kiểm soát
giá cả & chính sách tềền tệ -
Nẵng suấết lao động quyềết định mức sốếng: tẵng nhấn cống – giảm nẵng suấết, giảm sản phẩm
– giảm giá trị của sản phẩm.
Nguyên lý 10: Xã hội đốối mặt với sự đánh đổi ngăốn hạn giữa lạm phát và thâốt nghiệp
Lạm phát: sự gia tẵng của mức giá chung trong nềền kinh tềế
Chu kì kinh têố: sự biềến động của hoạt động kinh tềế, chẳng hạn như việc làm và sản
xuấết. Tẵng lượng tềền-> Tẵng chi tều-> thuề thềm gi ảm th ấết kích cấều tẵng nguốền cung lao đ ộng nghi ệp tẵng giá bán CHƯƠNG 2 lOMoAR cPSD| 47708777
Sơ đốề chu chuyển: biểu đốề biểu thị dòng tềền luấn chuyển thống qua các thị trường, giữa các hộ gia đình và doanh nghiệp.
Đường giới hạn khả năng sản xuâốt là đường thể hiện các mức phốếi hợp tốếi đa của sốế lượng các
loại sản phẩm có thể sản xuấết được khi sử dụng toàn bộ nẵng lực sẵẵn có của nềnề kinh tề.ế nềếu
nẵềm ngoài thì nguồồn nhân lực tăng lên, thiêtế bị cồng nghệ nâng câếp.
Quy luật chi phí cơ hội tăng dâền : Khi sản lượng một loại sản phẩm tẵng càng nhiềều thì chi phí cơ hội
sẽẵ càng lớn thẽo mốẵi đơn vị nguốền lực được thềm vào → Quy luật chi phí cơ hội tẵng dấền Vì vậy,
đường PPF thường có dạng lốềi (hay lõm vềề phía gốcế tọa độ)
Lợi thêố tuyệt đốối: khả nẵng sản xuấết một hàng hóa bẵềng cách sử dụng nhập lượng ít hơn so với các nhà sản xuấết khác.
Lợi thêố so sánh: khả nẵng sản xuấết một hàng hóa với chi phí cơ hội thấếp hơn so với các nhà sản
xuấết khác CHƯƠNG 3 Câều hàng
là sốế lượng hàng hóa và dịch vụ mà người mua có khả nẵng mua và sẵẵn sàng mua ở hóa: các
mức giá khác nhau trong một thời gian nhấết định. Lượng câều (QD): là tổng sốế lượng hàng hóa hay
dịch vụ mà người mua sẵẵn sàng mua và có khả nẵng mua ở mức giá đã cho trong một thời gian nhấtế định.
Quy luật câều: P & Q quan hệ nghịch biềnế P tẵng hoặc giảm (các yềếu tốế khác khống đổi) Q biềến
thiền thẽo chiềuề ngược lại.
Đường câuồ dồếc xuồếng cho thâếy người têu dùng săẵn lòng mua nhiêồu hơn với mức giá thâếp hơn.
Sự di chuyển của đường câều Khi các yềếu tốế khác khống đổi, giá cả thay đổi làm sản lượng thay đổi
(thay đổi lượng cấều), nghĩa là chỉ có sự di chuyển dọc đường cấuề đốếi với một hàng hóa. Lúc đó xảy ra
sự trượt trền đường cấuề Hay thay đổi lượng cấuề lOMoAR cPSD| 47708777
Sự dịch chuyển của đường cấuề Nhu cấều của một sản phẩm phụ thuộc vào giá của nó, nhưng cũng phụ
thuộc vào các biềến sốế kinh tềế khác. Khi các yềếu tốế này thay đổi sẽẵ làm đường cấuề dịch chuyển
Thay đổi cấuề hay sức mua
Thu nhập tăng, lượng cấuề hàng hóa tẵng, đường cấuề dịch chuyển sang phải
Thu nhập giảm, lượng cấều hàng hóa giảm, đường cấuề dịch chuyển sang trái.
Hàng thay thêố: khi giá của một mặt hàng tẵng thì cấuề của mặt hàng thay thềế sẽẵ tẵng và ngược lại
Hàng bổ sung: khi giá của một mặt hàng tẵng thì cấuề của mặt hàng thay thềế sẽẵ giảm và ngược lại giảm → Cấuề giảm
Người tều dùng dự đoán
giá mặt hàng nào đó sẽẵ
tẵng -> cấuề vềề mặt hàng
Sốố lượng người mua : đó trong
Thị hiêốu người têu dùng: tẵng → Cấuề tẵng giảm → Cấuề giảm tẵng → Cấuề tẵng Kỳ vọng hiện tại sẽẵ tẵng
Thu nhập, giá của sản phẩm liên quan, thị hiêốu, kỳ vọng, sốố lượng người mua.
Hàng hóa thống thường: sự gia tẵng trong thu nhập sẽẵ dấẵn đềnế gia tẵng vềề cấều
Hàng hóa thứ câốp: thu nhập tẵng làm giảm lượng cấều
Hàng hóa thay thêố: hai hàng hóa mà khi giá hàng hóa này tẵng sẽẵ làm tẵng cấều của hàng hóa kia.
Hàng hóa bổ sung: giá hàng hóa này tẵng thì cấều của hàng hóa kia sẽẵ giảm.
Cung hàng hóa: Cung là sốế lượng hàng hóa (dịch vụ) mà người bán có khả nẵng bán và sẵẵn sàng bán ở
mốẵi mức giá khác nhau trong một thời gian cụ thể, với điềều kiện càc yềếu tốế khác khống đổi.
Lượng cung (QS ): là tổng sốế lượng hàng hóa hay dịch vụ mà người bán sẵnẵ sàng bán và có khả nẵng
bán ở mức giá đã cho trong một thời gian nhấết định.
Quy luật cung: P & Q quan hệ đốềng biềến P tẵng hoặc giảm (các yềếu tốế khác khống đổi) Q biềến thiền cùng chiềuề.
Giá đâều vào, cống nghệ, kỳ vọng, sốố lượng người bán
Đường cung dồếc lên cao cho thâếy giá càng cao doanh nghiệp càng săẵn lòng bán càng nhiêồu. lOMoAR cPSD| 47708777
Sự di chuyển của đường cung Khi các nhà sản xuấết cung ứng sản lượng ở các mức giá khác nhau và các
yềếu tốế khác khống đổi, sẽẵ có sự di chuyển dọc đường cung đốếi với một hàng hóa. Lúc đó xảy ra sự
trượt trền đường cung.
Sự dịch chuyển của đường cung Sản lượng cung ứng cũng phụ thuộc vào các biềến sốế kinh tềế khác.
Khi các yềếu tốế này thay đổi sẽẵ làm đường cung dịch chuyển.
Cơ chêố thị trường Vượt cung (dư thừa) : Vượt cung tốền tại khi lượng cung lớn hơn lượng cấều ở một mức giá xác định.
Vượt câều (thiêốu hụt) Vượt cấều tốền tại khi lượng cấều lớn hơn lượng cung ở một mức giá xác định. S khống đổi S tẵng S giảm D khống đổi P1 = P0 P1 ↓ P1 ↑ Q1 = Q0 Q1 ↑ Q1 ↓ D tẵng P1 ↑ P1 ko rõ P1 ↑ Q1 ↑ Q1 ↑ Q1 ko rõ
D giảm P1 ↓ P1 ↓ P1 ko rõ Q1 ↓ Q1 ko rõ Q1 ↓ CHƯƠNG 4
Ptrâền > Pthị trường Ptrâền < Pthị trường
|ED| > 1 Câều co giãn nhiêều.
|ED| < 1 Câều co giãn ít. :
trẵm thay đổi của QD lớn hơn :
trẵm thay đổi của QD nhỏ hơn
phấền trẵm ủa P → người mua
phấền trẵm ủa P → người mua Phấnề phản ứng mạnh → Phấnề phản ứng yềếu →
thay đổi c i là cấều co giãn nhiềều → khi đó,
thay đổi c i là cấều co giãn ít → khi đó, đường gọ đường cấều gọ cấều dốếc
dốếc ít. Giá cả và doanh thu có quan nghịch
nhiềều. Giá cả và doanh thu có quan đốềng hệ hệ
biềế n nhau, khi tẵng giá doanh thu giảm,
biềế n nhau, khi tẵng giá doanh thu giảm,
giả khi m giá doanh thu tẵng < 2
giả khi m giá doanh thu tẵng: TR1 > TR2
Độ co giãn: Đo lường phản ứng của người mua và người bán trước những thay đổi của các điềuề kiện thị trường
Câều có xu hướng ít co giãn khi:
Câều có xu hướng co giãn nhiêều ng lớn
• Đó là hàng hóa thiềết yềếu khi: nh hành
• Hàng hóa ít có khả nẵng thay thềế • Chi tều cho hàng hóa chiềếm tỷ trọng nhỏ trong tổng thu nhập của người mua lOMoAR cPSD| 47708777
• Thời gian để người mua điềều chỉnh hành vi là • Đó là hàng hóa xa xỉ ngẵnế. •
Hàng hóa có nhiềều khả
nẵng thay thềế • Chi tều cho
hàng hóa chiềếm tỷ tr ọ trong
Hàm sốố câều: Q D = aP + b ; Với a = Δ Q D / Δ P
tổng thu nhập của người mua •
Thời gian để người mua điềều chỉ
Gía trâồn < P0 => thiêếu hụt hàng hóa Gía sàn > P0 vi là dài
Thặng dư: tnh huốếng thẽo đó lượng cung lớn hơn lượng cấều
Thiêốu hụt: tnh huốếng thẽo đó lượng cấều cao hơn lượng cung
Sự săẵn có của hàng hóa thay thêố Một hàng hoá càng có nhiềều hàng hoá thay thềế thì cấuề về ềhàng
hoá đó càng co giãn nhiềều thẽo giá và ngược lại.
Khoảng thời gian giá thay đổi Thống thường trong dài hạn cấều co giãn nhiềều hơn trong ngẵnế hạn.
Tính châốt của hàng hóa Nhìn chung hàng hóa xa xỉ có hệ sốế co giãn cao, các hàng hóa thiềtế yềếu ít co giãn hơn.
Tỷ lệ ngân sách dành cho hàng hóa Tỷ lệ ngấn sách dành cho hàng hóa càng lớn thì cấuề vềề hàng hoá
càng co giãn và ngược lại.
Khả năng thay thêố của các yêốu tốố sản xuâốt - Những hàng hoá dịch vụ được sản xuấết bẵềng cách
sử dụng các yềếu tốế sản xuấết duy nhấết hoặc hiềếm thì có độ co giãn của cung thấếp, thậm chí bẵềng.
- Những hàng hoá được sản xuấết bẵềng cách sử dụng các yềếu tốế sản xuấết phổ biềến, có độ co giãn của cung cao.
Khoảng thời gian kể từ khi giá thay đổi Khoảng thời gian kể từ khi giá thay đổi càng dài, độ co giãn của
cung càng lớn. Tức là trong ngẵến hạn, đường cung thường ít co giãn thẽo giá, trong dài hạn, đường
cung co giãn thẽo giá nhiềều hơn. CHƯƠNG 5
Giá cốố định là giá Nhà nước quy định ,cốế định trong từng thời kỳ. :
Pcốế định > Pcấn bẵềng => dư thừa Pcốế định < Pcấn bẵềng => thiềếu hụt
Giá trâền Là mức giá tốếi đa cho phép bán ra đốếi với 1 loại hàng hóa dịch vụ trền thị trường. Mục đích:
Bảo vệ lợi ích người têu dùng. Tác động: Gấy ra hiện tượng thiêốu hụt hàng hóa trền thị trường.
Giá sàn Là mức giá tốếi thiểu cho phép bán ra đốếi với 1 loại hàng hóa dịch vụ trền thị trường thẽo luật
định. Mục đích: Bảo vệ lợi ích nhà sản xuâốt. Tác động: Gấy ra hiện tượng dư thừa hàng hóa trền thị trường. lOMoAR cPSD| 47708777
Thuêố là một khoản tài chính bẵết buộc phải trả cho một tổ chức chính phủ để tài trợ cho các khoản chi
tều cống khác nhau. Thuềế bao gốmề thuềế trực têốp hoặc gián têốp và có thể được trả bẵềng tềền
hoặc tương đương với giá trị lao động của nó.
Thuêố hạn chêố hoạt động thị trường. Người mua và người bán cùng chia sẻ gánh nặng thuềế. Thuềế
đánh vào người bán hay người mua đềều tác động tương đương nhau. Sốế tềền người mua bỏ ra luốn
lớn hơn sốế tềền người bán nhận vềề (PD > PS )
Khi tham gia vào thị trường, bên nào có độ co giãn kém hơn thì chịu thuêế nặng hơn Chương 6
Thặng dư têu dùng là mức giá mà người mua sẵẵn sàng trả cho hàng hóa trừ đi sốế tềền mà họ thực sự
phải trả. Mức giá thấpế hơn làm tẵng thặng dư tều dùng ( CS ).
Thặng dư sản xuâốt là sốế tềền mà người bán nhận được trừ đi chi phí họ phải bỏ ra. Mức giá cao hơn
làm tẵng thặng dư sản xuấết ( PS ). lOMoAR cPSD| 47708777 CHƯƠNG 7
Lợi ích (U) chỉ sự hài lòng, thỏa mãn khi tều dùng hàng hóa hay dịch vụ → Khi hài lòng vềề việc tều dùng
một sản phẩm nào đó, người mua sẽẵ sẵẵn sàng trả giá cao và ngược lại
Tổng lợi ích (TU): Tổng sự hài lòng, thỏa mãn khi tều dùng một lượng hàng hóa hay dịch vụ nhấết định
Lợi ích cận biên (MU) là sự thay đổi trong tổng lợi ích (lợi ích tẵng thềm) khi tều dùng thềm một đơn vị hàng hóa hay dịch vụ
Quy luật lợi ích cận biên giảm: Lợi ích cận biền của một hàng hóa có xu hướng giảm đi khi lượng hàng
hóa đó được tều dùng nhiềều hơn trong một giai đoạn nhấtế định.
Do quy luật tác động nền khi tều dùng ngày càng nhiềều hơn một loại hàng hóa, tổng lợi ích sẽẵ tăng
lền nhưng tốếc độ tẵng ngày càng chậm và sau đó giảm.
Lợi ích cận biên giảm khi têu dùng ngày càng nhiêồu. Lợi ích cận biên bằằng không khi tổng lợi ích đạt
tôếi đa . Người têu dùng hợp lý sẽẵ dừng têu dùng lại khi lợi ích biên băồng khồng lOMoAR cPSD| 47708777
Đường bàng quan (IC) là tập hợp các điểm phản ánh các giỏ hàng hóa khác nhau nhưng được một
người tều dùng ưa thích như nhau (hay mang lại lợi ích như nhau đốếi với người tều dùng)
Độ dốốc đường bàng quan phản ánh tỷ lệ đánh đổi giữa hai loại hàng hóa để đảm bảo lợi ích khống đổi.
Hai trường hợp đặc biệt của đường bàng quan: thay thêố hoàn hảo (song song), bổ sung hoàn hảo ( vuống góc )
Đường ngân sách là tập hợp các điểm mố tả các phương án kềết hợp tốếi đa về ềhàng hóa hay dịch vụ
mà người tều dùng có thể mua được với mức ngân sách nhâốt định và giá cả của hàng hóa hay dịch vụ là biềết trước.
Độ dốốc đường ngân sách phản ánh tỷ lệ đánh đổi giữa 2 loại hàng hóa ứng với mức ngấn sách nhấết định
Khi thu nhập thay đổi, độ dồếc đường ngân sách khồng đổi, nó sẽẵ dịch chuyển song song ra ngoài
nêuế thu nhập tăng và dịch chuyển song song vào trong nêếu thu nhập giảm CHƯƠNG 8
Hàm sản xuâốt Thể hiện mốếi quan hệ giữa đấều vào và đấều ra. Mốếi quan hệ kyẵ thuật chứ khống
phải mốếi quan hệ kinh tềế . Thể hiện mốếi quan hệ giữa các yềếu tốế đấều vào tài nguyền và sản lượng
đấều ra tốếi đa là hàng hóa và dịch vụ
Nềếu chỉ sử dụng hai yềếu tốế đấuề vào là vốến và lao động thì hàm sản xuấết có dạng:
Sản lượng = Hàm sốố của vốốn và lao động Hoặc: Q = f(K,L)
Sản xuâốt ngăốn hạn: Khoảng thời gian mà có ít nhấết 1 yềếu tốế đấều vào là cốố định
Sản xuâốt dài hạn: Khoảng thời gian mà mọi yềếu tốế đấều vào đêều biêốn đổi
Sản lượng của sản xuâết ngăến hạn - Quyêết định vêồ sản xuâtế dài hạn
Sản phẩm cận biên của một yêốu tốố đâều vào (MP): Là sự thay đổi trong tổng sốế lượng sản phẩm
đấều ra khi yềếu tốế đấều vào thay đổi một đơn vị (nẵng suấết cận biền). lOMoAR cPSD| 47708777
Quy luật năng suâốt cận biên giảm dâền (Quy luật lợi suâốt giảm dâền): Nẵng suấết cận biền của bấết
cứ yềếu tốế đấều vào nào cũng sẽẵ giảm xuốống tại một thời điểm nào đó khi ngày càng nhiềều sốế
lượng yềếu tốế đó được sử dụng trong quá trình sản xuấtế (các yềếu tổ sản xuẳt khác khống đổi)
Hàm sản xuâốt dài hạn: Q = f(K,L) Sản xuấết trong dài hạn mang tnh linh hoạt cao hơn so với sản xuấết
trong ngẵến hạn (do tấtế cả các yềếu tốế đấuề vào đềều thay đổi được).
Đường đẳng lượng: là tập hợp các điểm trền đốề thị thể hiện tấết cả những sự kềết hợp có thể có của
các yềếu tốế đấều vào có khả nẵng sản xuấết một lượng đấuề ra nhấết định
Tỷ lệ thay thêố kyẵ thuật cận biên: Tỷ lệ thay thềế kyẵ thuật cận biền của lao động cho vốến (MRTL/K)
phản ánh 1 đơn vị lao động có thể thay thềế cho bao nhiều đơn vị vốnế mà sản lượng đấều ra khống thay đổi.
Khi tẵng ΔL đơn vị lao động -> Sản lượng thay đổi một lượng ΔQL
Khi giảm ΔK đơn vị vốến ->Sản lượng thay đổi một lượng ΔQK
Một hãng chỉ sử dụng hai yêuế tồế đâuồ vào là vồến và lao động. Giá vồnế và lao động lânồ lượt là r và
w. Hãng muồến sản xuâtế với một mức chi phí là C. Hãng lựa chọn đâuồ vào như thêế nào để sản xuâtế
ra được mức sản lượng lớn nhâtế. CHƯƠNG 9
• Toàn bộ chi phí thay đổi thẽo mức sản lượng đấều ra VC Chi phí biêốn đổi
• Tổng chi phí phấn bổ cho 1 sản phẩm ATC Tổng chi phí trung bình
• Chi phí biềến đổi phấn bổ cho 1 sản phẩm AVC Chi phí biêốn đổi trung bình Toàn
bộ chi phí khống thay đổi thẽo sản lượng đấuề ra FC Chi phí cốố định
FC là đường thẳng // trục •
Chi phí cốế định phấn bổ cho 1 sản phẩm AFC OQ
Chi phí cốố định trung bình
AFC giảm khi Q tăng • Chi phí để sản xuấết thềm 1 VC tăng khi Q tăng đơn vị sản lượng
AVC tăng dâền khi Q đấuề ra MC Chi TC năềm trên VC phí biên Toàn bộ tăng chi phí sản xuấết 1 mức đấều ra TC Tổng chi phí ATC có dạng chữ U Mốối quan h ệ gi a
ữ APL và MPL :
Nềếu MPL > APL thì khi tẵng l ư n ợ g lao đ n
ộ g lền sẽẵ làm cho APL tẵng lền
Nềếu MPL < APL thì khi tẵng l ư n ợ g lao đ n
ộ g lền sẽẵ làm cho APL gi m ả dấền . Khi MPL = APL thì APL đ t ạ giá tr ịl n ớ nhấết Mốối quan h ệ gi a ữ MP và Q:
Khi MP > 0 thì Q tẵng Khi MP < 0 thì Q gi m ả Khi MP = 0 thì Q đ t c ạ c ự đ i ạ lOMoAR cPSD| 47708777
MC < ATC ATC giảm MC tăng khi Q tăng
MC > ATC ATC tăng MC căốt ATC t ạ i ATCmin P < AVC Tạm ngừng kinh
Ngăốn hạn: SATC SMC Dài hạn: LATC LMC doanh
P > AVC Tiềếp tục sản
LMC cẵtế LATC tại LATCmin xuấết P = AVCMIN Điểm đóng cử lOMoAR cPSD| 47708777 MR = MC: QMAx
P < ATC Rời khỏi thị trường MR < MC: Giảm Q
P > ATC Gia nhập thị trường MR > MC: Tẵng Q P = ATCMIN Hòa vốến a
Độc quyềền vềề nguốền lực - Sở hữu nguốnề lực thẽn chốết MR > MC: Tẵng Q
Các quy định của chính phủ - Được nhà nước cho MR < MC: Gi m ả Q phép MR = MC: QMAX π max
Độc quyềền tự nhiền - Có lợi thềế thẽo quy mố