






















































































Preview text:
  lOMoARcPSD| 36443508 1  CỔ CHƯỚNG 
khám kỹ lâm sàng và tiến hành một số xét nghiệm 
1. Khi báng lượng vừa, vị trí thường dùng để chọc 
cần thiết nữa mới có thể xác định được nguyên  dò:  nhân. 
A. 1/3 ngoài đường nối rốn- gai chậu trước trên phải 
8. Có dịch ổ bụng lượng ít được phát hiện trên lâm 
@B. 1/3 ngoài đường nối rốn- gai chậu trước trên 
sàng bằng cách khám bệnh nhân ở tư thế:  trái. 
A. Nằm ngữa. C. Nghiêng trái. 
C. Trên và dưới rốn trên đường trắng.  B. Nghiêng phải. 
D. Cạnh rốn trên đường trắng. 
@D. Tư thế bò sấp (quỳ gối, chống hai tay) E. 
E. Bất kỳ chổ nào trên nữa bụng bên trái.  Thăm trực tràng.  2. 
Trong xơ gan, dịch báng thành 
9. Dịch ổ bụng ở bệnh nhân phù toàn thân phản 
lập: A. Do áp lưc keo huyết tương giảm.  ảnh: 
@B. Do tăng áp tĩnh mạch cửa. 
@A. Tình trạng giảm áp lực keo trong lòng mạch. B. 
C. Do tăng áp các tĩnh mạch tạng.  Một bệnh lý về thận.  D. do tăng aldosterone.  C. Suy tim toàn bộ 
E. Các câu trên đều đúng.  D. Xơ gan mất bù 
3. Các đặc điểm nào sau đây là của báng dịch tiết: 
E. Tất cả các câu trên đều đúng 
5.1. Protein dịch báng> 30g/l. 5.2. Tỷ trọng 
10. Dịch tiết trong ổ bụng gặp trong trường hợp: 
dịch báng >1,016. 5.3. Phản ứng Rivalta(-).  A. Viêm phúc mạc 
5.4. Tế bào< 250/mm3, đa số nội mô. 5.5. 
B. Thủng tạng rỗng làm các chất trong lòng tạng  SAAG>1,1g/dl. 
tiếtra ngoài C. Nhồi máu mạc treo 
A. 1,2,3 đúng. @C. 1,2, đúng.  @D. Nhiễm trùng báng 
B. 1,5 đúng. D. 3,4,5 đúng 
E. Tất cả các câu trên đều đúng.  E. 2,4,5 đúng. 
11. Khi dịch ổ bụng toàn máu, nguyên nhân 
4. Đặc điểm nào sau đây là của dịch báng trong 
thường gặp là: A. Thủng tạng rỗng.  bệnh xơ gan: 
B. Nhồi máu mạc treo @C. Vỡ  A. LDH> 250Ul 
tạng đặc như vỡ lách.  B. Tế bào > 250/mm3. 
D. Viêm phúc mạc xung huyết 
@C. Màu vàng trong, Rivalta(-). D. 
E. Tất cả các câu trên đều đúng. 
Tỷ trọng dịch báng >1,016. 
12. Dịch dưỡng trấp ổ bụng gặp trong trường hợp:  E. SAAG<1,1g/dl.  A. Bệnh giun chỉ 
5. Dịch báng thấm thường gặp trong bệnh lý nào 
B. Ung thư hạch bạch huyết@C. Vỡ hệ  sau đây: 
bạch mạch mạc treo D. Tắc ống ngực.  A. Lao màng bụng.  E. Viêm tụy cấp. 
B. Ung thư dạ dày di căn. 
13. Vị trí chọc dò dịch báng toàn thể tốt nhất là:  C. U Krukenberg. 
A. Hố chậu phải C. Hố hông trái B.  @D. Suy tim nặng. E. 
Hố hông phải @D. Hố chậu trái  Vỡ bạch mạch. 
E. Bất kỳ vị trí nào ở bụng có dịch báng. 
6. Báng tự do gặp trong trường hợp: 9.1. Lao 
14. Dịch báng kèm với dấu chứng đầu sứa nói lên: 
màng bụng. 9.2. Ung thư màng bụng. 9.3. Xơ 
A. Tắc tĩnh mạch trên gan. 
gan. 9.4. Hội chứng thận hư. 
B. Nhồi máu tĩnh mạch cửa 
A. 2,3 đúng. @C. 1,2,3,4 đúng. 
@C. Có shunt cửa chủ do tuần hòan hệ cửa bị cản 
B. 3,4 đúng. D. 2,3,4 đúng.  trở.  E. 1,2 ,3 đúng.  D. Nhồi máu mạc treo. 
7. Một bệnh nhân có dịch ổ bụng với tính chất dịch 
E. Tất cả câu trên đều đúng.  thấm, ta có thể: 
15. Chẩn đoán nguyên nhân báng chỉ cần: A. 
A. Chẩn đoán ngay là xơ gan mất bù có cổ trướng. 
Phân tích thành phần dịch báng. 
B. Chỉ chẩn đoán được là có tăng áp tĩnh mạch cửa 
B. Khám lâm sàng tỷ mỷ. 
C. Có thể do giảm tính thấm mao mạchD. Có thể do 
C. Kết hợp cả hai: lâm sàng và phân tích dịch 
giảm áp lực keo trong lòng mạch. @E. Không thể 
báng.@D. Phải kết hợp rất nhiều lãnh vực: lâm 
khẳng định ngay nguyên nhân, cần tiến hành      lOMoARcPSD| 36443508 2 
sàng, sinh hoá, vi sinh, giải phẫu bệnh, hình ảnh  E. Ngực 
học... mới xác định được nguyên nhân. 
8. Phù áo khoác thường do nguyên nhân chèn 
E. Chỉ cần siêu âm ổ bụng.  ép ở vị trí: 
16. Trường hợp dịch ổ bụng ít, có thể phát hiện 
A. Động mạch chủ ngực  nhờ vào : 
B. Động mạch chủ bụng  A. Chụp phim ổ bụng.  C. Tĩnh mạch chủ dưới 
B. Khám lâm sàng ở tư thế gối ngực. 
@D. Tĩnh mạch chủ trên E.  C. Siêu âm bụng  Tĩnh mạch trên gan.  D. Chọc dò ổ bụng 
9. Nguyên nhân phù do hệ bạch huyết ở nước ta 
@E. Chọc dò dưới hướng dẫn của siêu âm  thường gặp nhất là: 
KHÁM VÀ CHUẨN ĐOÁN PHÙ  A. Ung thư C. Nhiễm trùng 
1. Cơ chế phù chính trong hội chứng thận hư:  B. Viêm D. Nhiễm virus 
A. Tăng áp lực thủy tĩnh @B. Giảm áp lực keo.  @E. Nhiếm ký sinh trùng 
C. Tăng tính thấm thành mạch 
10. Theo dõi diễn biến của phù trên lâm sàng tốt  D. Câu A và câu B đúng  nhất nên dựa vào:  E. Câu A và câu C đúng  A. Dấu ấn lõm Godet   
2. Cơ chế gây phù chủ yếu trong suy tim:  B. Khám báng  A. Giảm áp lực keo 
C. Dấu hiệu phù ở mi mắt 
B. Tăng tính thấm thành mạch 
D. Lượng nước tiểu / 24 giờ 
@C. Tăng áp lực thủy tĩnh  @E. Cân nặng  D. Giảm lọc cầu thận 
11. Phù chi dưới trong thai kỳ do cơ chế: 
E. Cả 4 câu trên đều đúng 
@A. Tăng áp lực thủy tĩnh    3. 
Cơ chế gây phù chính trong phù do dị ứng:  B. Giảm áp lực keo  A. Giảm áp lực keo máu 
C. Tăng tính thấm thành mạch 
B. Tăng áp lực thủy tĩnh máu  D. Tăng Aldosterone 
@C. Tăng tính thấm thành mạch  E. Tăng tiết ADH  D. Câu A và C đúng 
12. Khám phù bằng dấu ấn lõm nên thực hiện ở  E. Câu A và B đúng  vị trí: 
4. Hai cơ chế gây phù chính trong hội chứng  A. Mắt C. Đùi  thận hư:  B. Trán D. Bàn chân 
A. Giảm áp lực thủy tĩnh và giảm áp lực keo  @E. Tất cả đều sai 
B. Tăng Aldosterone và tăng áp lực thẩm thấu 
13. Trường hợp phù không làm giảm lượng nước 
@C. Giảm áp lực keo và tăng Aldosterone  tiểu: 
D. Giảm áp lực keo và giảm áp lực thẩm thấu E.  A. Suy tim C. Suy thận 
Giảm áp lực keo và tăng tính thấm thành mạch 
@B. Viêm bạch mạch D. Hội chứng thận hư 
5. Các cơ chế gây phù trong xơ gan: A.  E. Xơ gan  Tăng áp lực thủy tĩnh 
14. Phù kèm với dấu hiệu tuần hoàn bàng hệ ở  B. Giảm áp lực keo. 
hạ sườn và thượng vị thường do nguyên 
C. Tăng tính thấm thành mạch  nhân:  C. Câu B và C đúng 
A. Chèn ép tĩnh mạch chủ trên C. Suy tim  @. Cả 3 cơ chế trên 
B. Chèn ép tĩnh mạch chủ dưới @D. Xơ gan 
6. Phù do hội chứng thận hư thường xuất hiện  E. Suy thận  đầu tiên ở vị trí: 
15. Phù kèm với tuần hoàn bàng hệ ở ngực 
A. Mắt cá chân C. Các đầu chi  thường do nguyên nhân: 
B. Mặt trước xương chày. D. Ổ bụng (báng)  A. Suy tim  @E. Mặt 
@B. Hội chứng trung thất 
7. Phù trong suy tim giai đoạn đầu thường xuất 
C. Tắc tĩnh mạch trên gan  hiện ở vị trí:  D. Hẹp động mạch chủ 
A. Mặt C. Màng phổi, màng tim  E. Xơ gan  B. Màng bụng @D. Chân      lOMoARcPSD| 36443508 3 
16. Nguyên nhân thường gặp nhất của phù toàn 
C. Thường kèm tuần hoàn bàng hệ vùng hạ sườn và  thân: 
thượng vị D. Câu B và C đúng 
A. Bệnh tim @C. Bệnh thận  @E. Tất cả đều sai 
B. Bệnh gan D. Suy dinh dưỡng 
25. Cường Aldosterone thứ phát có thể gặp trong  E. Dị ứng  các trường hợp phù do: 
17. Đặc điểm của phù nội tiết: A.  @A. Xơ gan 
Thường gặp ở người lớn tuổi  B. Suy dinh dưỡng 
@B. Mức độ phù thường nhẹ  C. Bệnh Bêri - Bêri  C. Ở phụ nữ mãn kinh  D. Viêm tắc tĩnh mạch 
D. Liên quan đến thời tiết  E. Viêm tắc bạch mạch 
E. Nam giới gặp nhiều hơn nữ 
26. Phù do giảm áp lực keo máu có thể gặp do 
18. Phù trong bệnh Bêri - Bêri: A.  nguyên nhân:  Thường phù ở mặt. 
A. Suy dinh dưỡng C. Hội chứng thận hư 
B. Thường kèm tràn dịch màng phổi 
B. Xơ gan D. Câu A và C đúng 
C. Liên quan với chế độ ăn nhạt  @E. Cả 3 câu đều đúng 
D. Nghỉ ngơi sẽ giúp giảm phù 
27. Trong các nguyên nhân dưới đây, nguyên 
@E. Thường kèm giảm, mất phản xạ gân gối 
nhân nào có thể gây phù qua cơ chế tăng 
19. Nguyên nhân thưường gặp của phù một chi  tính thấm thành mạch:  dưới: 
A. Bệnh Bêri – Bêri C. Suy thận 
A. Xơ gan @C. Viêm tắc tĩnh mạch 
B. Hội chứng thận hư @D. Dị ứng 
B. Suy thận D. Bệnh Bêri - Bêri 
E. Chèn ép tĩnh mạch chủ dưới  E. Có thai 
28. Trường hợp nào phù thường kèm theo báng 
20. Chế độ ăn nhạt thường tốt cho điều trị phù do  nhất:  nguyên nhân: 
A. Suy thận cấp C. Suy tim  @A. Viêm cầu thận cấp  B. Có thai @ D. Xơ gan  B. Hội chứng trung thất  E. Viêm bạch mạch  C. Bệnh giun chỉ 
29. Phù do nguyên nhân do giun chỉ thường có  D. Bệnh Bêri - Bêri  đặc điểm:  E. Duy dinh dưỡng 
A. Liên quan đến tư thế người bệnh 
21. Phù trong xơ gan thường xuất hiện đầu tiên 
B. Liên quan đến chế độ ăn nhạt  ở:  C. Có yếu tố di truyền  @A. Bụng C. Mặt 
D. Thường do cơ chế tăng áp lực thủy tĩnh phối  B. Chân D. Tay 
hợpvới giảm áp lực keo  E. Ngực 
@E. Có yếu tố dịch tể 
22. Vị trí thường gặp của phù trong bệnh Bêri - 
30. Phù do suy dinh dưỡng thường có đặc điểm:  Bêri: 
A. Phù nhiều về chiều, sau khi hoạt động nặng  A. Tay C. Bụng  @B. Phù ở ngọn chi  B. Mặt @D. Chân 
C. Phù xuất hiện đột ngột buổi sáng, ở mặt  E. Toàn thân 
D. Phù liên quan đến chế độ ăn nhạt 
23. Cơ chế chính của phù viêm: 
E. Thường do cơ chế giãn mạch tăng tính thấm thành 
A. Tăng áp lực thủy tĩnh  mạch gây ra.  B. Giảm áp lực keo  SHOCK 
@C. Tăng tính thấm thành mạch   
1. Sốc được xác định khi 
D. Cả 3 câu trên đều đúng 
A. Huyết áp động mạch trung bình (mean arterial 
E. Cả 3 câu trên đều sai 
pressure) 60 mmHg. B. Huyết áp tâm thu 80 
24. Phù do viêm tắc tĩnh mạch sâu chi dưới có  mmHg  đặc điểm: 
C. Lượng nước tiểu 20 ml. giờ  A. Thường phù toàn  D. A và B 
B. Thường phù 2 chi dưới 
@E. B và C 2. Sốc do giảm  thể tích:      lOMoARcPSD| 36443508 4  A. 
Xuất huyết nội tạng : Sang chấn , chảy máu 
B. Gia tăng áp lực tâm trương của thất là do suy tim, 
dạdày, vở các tạng..... 
làm giảm áp lực tưới máu vành C. Ggia tăng nhu cầu  B. 
Giảm thể tích nội mạch làm giảm lượng máu  oxy của cơ tim.  vềtim phải 
D. Thời gian đổ đầy máu tâm trương , nguy cơ giảm  C. 
Bỏng, nôn mữa, tắc ruột, tiêu chảy, mất 
lưu lượng vành. @E. Tất cả đáp án trên 
nước.D. A và B @E. A và B và C. 
8. Giảm đáp ứng cơ tim đối với cathecholamine    3. Sốc tim thường gặp 
và chức năng tâm trương có thể góp phần rối  A. 
Bệnh cơ tim (nhồi máu cơ tim, bệnh cơ tim 
loạn chức năng cơ tim chủ 
giãn,suy cơ tim trong choáng nhiểm trùng)  yếu gặp trong  B. 
Cơ học (Hỡ van 2 lá, khiếm khuyết vách  A. sốc nhiểm trùng. 
liênthất, phình thất, nghẽn luồng máu thất trái trong 
B. sốc tim C. sốc nội tiết 
hẹp van động mạch chủ, phì đại cơ tim) 
D. sốc giảm thể tích @E. tất cả đáp án trên  B. Rối loạn nhịp.   
9. Tổn thương não trong sốc liên quan  C. A và B @E. A  A. giảm tưới máu não  và B và C.  B. thiếu oxy não 
4. Sốc do tắc nghẽn mạch máu ngoài tim A. Tràn 
C. rối loạn toan kiềm và các chất điện giải. 
dịch màng ngoài tim cấp, làm tăng áp lực màng ngoài 
D. Hệ thống tự điều hoà của não hoạt động mất bù 
tim gây hạn chế làm đầy thất trái tâm trương, giảm 
@E. Tất cả đáp án trên 
tiền gánh, phân xuất tim (stroke volume) và cung 
10. Tổn thương phổi trong số liên quan A. giảm  lượng tim. 
độ co hồi, rối loạn trao đổi khí và các shunt tại những  B. 
Áp lực khí màng phổi có thể làm ảnh hưởng  vùng kém thông khí 
làmđầy tim bằng giảm lượng máu về tim.  B. 
Hoạt động cơ hô hấp gia tăng trong thiếu khí  C. 
Nhồi máu phổi cũng là một dạng sốc tắc 
dẫnđến tình trạng yếu cơ hô hấp 
nghẽnnhưng cơ chế có khác, khi 50-60% hệ thống  C. 
ngưng tập bạch cầu trung tính và fibrin trong 
mạch phổi bị tắc nghẽn do huyết khối, suy thất phải 
vimạch phổi, viêm vào tổ chức kẻ và phế nang và 
cấp sẽ xãy ra và làm đầy thất trái bị thương tổn. D. 
dịch tiết vào trong khoang phế nang. D. xơ hoá và 
Tăng áp phổi nặng (tiên phát hoặc Eisenmenger)  đông đặc. 
@E. Tất cả các đáp án trên 5. Sốc do 
@E. Tất cả đáp án trên  rối loạn phân bố máu: 
11. Tổn thương thận trong sốc liên quan  A. 
Sốc nhiểm trùng: do nhiểm trùng 
A. tưới máu thận bị giảm 
các bệnh tiêuhóa, tiết niệu, da, phổi, sãn 
B. giảm lượng máu đến vỏ thận gây viêm hoại tử ống 
khoa thường gặp vi khuẩn gram (-) như E. 
thận cấp và suy thận cấp. 
Coli, Pseudomonas, Proteus , Klebsiella.., 
C. các thuốc độc cho thận , chất cản quang,D. hiện 
các loại vi khuẩn này tạo nội độc tố và một 
tượng thoái biến cơ có thể gây suy thận.  số  chất  trung  gian  độc  tính 
@E. Tất cả đáp án trên  (endotoxine,TNF, 
12. “Sốc gan“ có đặc điểm  IL-1..) 
A. Gia tăng enzyme gan ghi nhận trong thiếu khí  B. 
Độc tố (thuốc quá liều)C. Sốc phản  nặng vệ do dị ứng thuốc.     D. Sốc thần kinh. B. choáng   
C. có thể thoáng qua và hồi phục nhanh nếu tái tưới  @E. Các câu trên 
máu tốt. D. tắc mật trong gan   
6. Sốc do bệnh lý nội tiết 
@E. tất cả đáp án trên 
A. Nhiểm toan cetone C. Suy vỏ thượng thận cấp 
13. Rối loạn đông máu thường gặp trong 
B. Tăng thẩm thấu D. suy tuyến yên  A. sốc nhiểm trùng  @E. Tất cả các đáp án  B. sốc chấn thương 
7. Tổn thương tim trong sốc liên quan A. Hậu quả 
C. giảm tiểu cầu do tan máu phối hợp với giảm thể 
của nhồi máu cơ tim hay thiếu máu cơ tim rối loạn  tích  chức năng cơ tim 
D. miển dịch và biến chứng bởi bệnh nguyên và do  thuốc 
@E. Tất cả các đáp án trên      lOMoAR cPSD| 36443508 5 
14. Sốc tim thường biểu hiện 
@A. Chỉ số tim đạt trên 2.2 lit.phút.m2 và SaO2 trên 
A. Tiếng tim nghe yếu, nhịp tim nhanh, rối loạn  92 %  nhịp 
B. Chỉ số tim đạt trên 2.3 lit.phút.m2 và SaO2 trên 
B. gan to, dấu suy tim phải, suy tim toàn bộ.  94 % 
C. Huyết áp trung bình dưới 60 mmHg hoặc huyếtáp  C. 
Chỉ số tim đạt trên 2.4 lit.phút.m2 và SaO2 
tối đa hạ dưới 80 mmHg, Hiệu áp kẹp. D. Bloc  trên96 % 
nhĩ thất cấp II và cấp III.  D. 
Chỉ số tim đạt trên 2.5 lit.phút.m2 và SaO2  @E. A và B và C  trên98 % 
15. Dấu hiệu sớm của sốc nhiểm trùng về phương  E. 
Chỉ số tim đạt trên 2.6 lit.phút.m2 và SaO2  diện huyết động là  trên100 % 
@A. Thời gian vi huyết quản trên 5 giây 
23. Một số thông số cần đạt tối thiểu trong sốc là 
B. Thời gian làm đầy tĩnh mạch trên 5 giây 
@A. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg , 
C. Áp lực tĩnh mạch trung tâm dưới 7 cm H 20  Hb trên 10 g/dl  D. A và B E. B và C 
B. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 16 - 18 mmHg , 
16. Biệu hiện da trong sôc slà A.  Hb trên 12 g/dl 
Da xanh, tái, lạnh tím các đầu chi 
C. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg ,Hb  B. vã mồ hôi nhờn.  trên 14 g/dl 
C. Nỗi vân tím ở đùi (trường hợp sốc khởi đầu),bụng, 
D. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 16 - 18 mmHg ,Hb 
toàn thân (ở giai đoạn muộn).  trên 16 g/dl  D. A và B @E. A và B và C 
E. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg , 
17. Biểu hiện hô hấp trong sốc là  Hb trên 18 g/dl  A. thở nhanh nông 
24. Dịch truyền có thể dùng trong sốc  B. rối loạn nhịp thở  A. 
NaCl 90.00 , Ringer's lactate, Dextran, 
C. phổi đầy ran ẩm, tràn dich màng phổi bên  Rheomacrodex, Gelafulvin.  phảihoặc 2 bên.  B. 
NaCl 90.00 , Ringer's lactate, Dextran,  D. A và B @E. A và B và C  Rheomacrodex, Lipofulvin. 
18. Biểu hiện thần kinh muộn nhất trong số là  C.  NaCl 90.00  , Ringer's lactate, Dextran, 
@A. Sốc nhiểm trùng C. sốc nội tiết  Gelafulvin,Lipofulvin. 
B. sốc tim D. sốc phản vệ  D.  NaCl 90.00  , Dextran, Rheomacrodex, 
E. tất cả các đáp án trên  Gelafulvin,Lipofulvin.   
19. Bệnh nhân nên nằm theo tư  thế 
@E. NaCl 90.00 , Ringer's lactate, Dextran, 
Trendelenburg có mục đích 
Rheomacrodex, Gelafulvin,Lipofulvin. 
A. Tăng dòng máu tĩnh mạch trở về  25. Natribicarbonate  140.00 thường được 
B. Tăng chỉ số tim. (Cardiac index)  chỉđịnh khi  C. Tăng huyết áp 
@A. pH máu dưới 7,0. C. pH máu dưới 7,15. B.  D. Nhịp tim chậm 
pH máu dưới 7,1. D. pH máu dưới 7,2.  @E. A và B  E.  pH máu dưới 7,25. 
20. Phương tiện theo dõi trong sôc sgồm 
26. Khả năng thích nghi người cao tuổi khi 
thiếumáu với Hct trung bình từ:
A. monitoring theo dõi điện tim, huyết áp,   
B. độ bảo hoà oxy (pulse oximetry)  @A. 25-30%. C. 35 - 40% 
C. 2 đường truyền tĩnh mạch  B. 30- 35% D. 40 - 45%  D. A và B  E. 20 - 25% 
27. Dopamine (Intropin) có tác dụng giãn mạch,  @E. A và B và C 
21. Trong sốc huyết áp trung bình nên đạt tối 
tăng lưu lượng thận và tạng, cung lượng tim  thiểu và nhịp tim ít  
 thay đổi khi dùng liều. 
@A. trên 60 mmHg C. trên 80 mmHg 
@A. 2 - 3 g/kg/phút C. 4 - 5 g/kg/phút 
B. trên 79 mmHg D. Trên 90 mmHg 
B. 3 - 4 g/kg/phút D. 5 - 6 g/kg/phút  E. Trên 100 mmH  E. 6 - 7 g/kg/phút 
22. Một số thông số cần đạt tối thiểu trong sốc là      lOMoARcPSD| 36443508 6 
28. Dopamine làm tăng co bóp cơ tim và cung 
37. Tác dụng phụ dobutamine là 
lượng tim qua đường hoạt hóa thụ thể beta 1 
A. Buồn nôn, nhức đầu,  tim khi Liều từ: 
B. đau thắt ngực, hồi hộp, 
@A. 4- 8 g/kg/phút C. 10 - 12 g/kg/phút B.  C. rối loạn nhịp tim, 
8-10 g/kg/phút D. 12 - 14 g/kg/phút 
D. Tăng huyết áp tâm thu, khó thở  E. 14- 16 g/kg/phút: 
@E. Tất cả các đáp án trên 
29. Dopamine co tác dung tăng huyết áp, co mạch 
38. Dobutamine có thể phối hợp với một số thuốc 
ngoại biên và có thể làm cho bệnh nhân có  khác như 
cung lượng tim bị giảm và suy tim xấu hơn 
A. digitalis, nitrate, C. ức chế bêta  khi dùng liều trên: 
B. lợi tiểu, lidocain. D. A và B 
@A. 10 g/kg/phút C. 6 g/kg/phút  @E. B và C 
B. 8 g/kg/phút D. 4 g/kg/phút 
39. Sử dụng kháng sinh trong sôc nhiểm trùng  E. 2 g/kg/phút  đường tiêu hoá: 
30. Dopamine nên bắt đầu liều sau rồi tăng dần: 
A. nhóm Aminoside + Cepalosporine thế hệ III hoặc 
@A. 3 g/kg/phút C. 5 g/kg/phút  Quinolone 
@B. Cephalosporine thế hệ III + Imidazole
B. 4 g/kg/phút D. 6 g/kg/phút    C. Clindamycie + Aminoside  E. 7 g/kg/phút 
31. Giảm liều Dopamine khi nhịp tim bắt đầu từ D. cephalosporine + aminoside   
E. Vancomycin hoặc Oxacillin hoặc Nafcillin 
A. 90 lần . phút @C. 120 lần.phút 
40. Sử dụng kháng sinh trong sôc nhiểm trùng 
B. 100 lần . phút D. 130 lần . phút  đường tiết niệu E. 140 lần . phút    
32. Dung dịch hòa chung với Dopamine A. 
@A. nhóm Aminoside + Cepalosporine thế hệ III  hoặc Quinolone muối đẳng trương     C. glucose 5%. 
B. nhược trưong D. Bicarbonate
B. Cephalosporine thế hệ III + Imidazole    @E. A hoặc B hoặc C C. Clindamycie + Aminoside    33. Tác dụng phụ dopamine D. cephalosporine + aminoside   
A. ngoại tâm thu, rối loạn nhịp (cơn nhịp chậm, cơn 
E. Vancomycin hoặc Oxacillin hoặc Nafcillin 
nhịp nhanh) B. buồn nôn, nôn,
41. Trong sốc cần truyền các dịch có trọng lượng   
phân tử cao khi nồng độ albumin dưới
C. đau thắt ngực, khó thở, đau đầu , hạ huyết áp, D.    @A. 2g/dl. C. 4 g/dl 
co mach ngoại biên, tăng huyết áp, nỗi da gà, QRS  dãn rộng, suy thận. B. 3g/dl D. 5 g/dl   
@E. tất cả các đáp án trên  E. 6g/dl   
34. Dobutamine (Dobutrex): có tác dụng
42. Sốc phản vệ thuốc cần điều trị tức thời là:    @A. Epineprine 
A. Tăng co bóp cơ tim chủ yếu 
B. Glucocorticoid Solu Cortef (1 g) hoặc Solu-
B. Dãn mạch ngoại biên do phãn xạ và giảm tiền  Medrol (100 mg)  gánh 
C. Kháng Histamine-1 : Diphenylhydramine  C. Tăng cung lượng tim  (Benadryl, generic) 
D. Huyết áp tương đối hằng định và nhịp tim thì  tăng ít D. Kích  thích  beta  dạng  khí  dung    (albuterol,metaproterenol)  hơn  là 
@E. Tất cả đáp án trên 
35. Liều lượng dùng Dobutamine nên bắt đầu liều aminophylline   
E. Dịch truyền : 500 - 1000 ml 
@A. 3 g/kg/phút C. 5 g/kg/phút 
43. Suy vỏ thượng thận cấp điều trị 
B. 4 g/kg/phút D. 6 g/kg/phút 
A. Hydrocortisone C. Glucose 5%  E. 7 g/kg/phút 
B. Muối đẳng trương D. A và B 
36. Dobutamine không dùng liên tục hoặc liều  @E. A và B và C  trên  NHỨC ĐẦU 
A. 6 g. kg.phút C. 8 g. kg.phút B. 
44. Trong các động mạch sau đây động mạch nào 
7 g. kg.phút D. 9 g. kg.phút 
là nhạy cảm nhất với nhức:  @E. 10 g. kg.phút  A. Động mạch chẩm      lOMoAR cPSD| 36443508 7  B. Động mạch trán  @C. Bệnh Horton 
@C. Động mạch thái dương nông  D. Tâm lý  D. Động mạch hàm trên  E. Tăng huyết áp 
E. Động mạch hàm dưới 
Rối loạn thị giác thường kèm với bệnh nào gây đau 
45. Tổ chức nào sau đây không nhạy cảm với  đầu sau đây: A. U não  nhức  B. Tăng huyết áp 
A. Màng xương C. Các mạch máu lớn ở não  @C. Bệnh Horton 
B. Màng não @D. Nhu mô não  D. Đau dây V 
E. Phần mềm da bọc hộp sọ  E. Đau dây Arnold 
46. Cảm giác trong hố sau do dây thần kinh nào 
Nhức đầu kéo dài từ 1-3 tháng thường chú ý nhất đến  chi phối ngoại trừ:  nguyên nhân nào sau đây:  @A. V C. X  A. Tăng huyết áp  B. IX D. XI  B. Do tâm lý  E. Wrisberg  C. Đau dây V 
47. Nhức đầu cơ chế động mạch do các nguyên  @D. Choán chổ nội sọ  nhân sau ngoại trừ:  E. Bệnh Horton 
A. Tăng huyết áp C. Bán đầu thống 
Dấu hiệu cục bộ của bệnh Horton gồm các dấu chứng 
B. Hạ glucose máu D. Thiếu O2 máu 
sau ngoại trừ: A. Cứng động mạch thái dương  @E. Choán chổ nội sọ 
B. Nhức khi sờ động mạch thái dương 
48. Nhức đầu cơ chế tĩnh mạch do các nguyên 
C. Tăng thân nhiêth vùng thái dương  nhân sau ngoại trừ: 
@D. Đỏ dọc theo động mạch thái dương  A. U não C. Suy tim nặng 
E. Động mạch thái dương không đập khi sờ 
B. Suy hô hấp nặng D. Chấn thương sọ não 
Chẩn đoán bệnh Horton dựa vào dấu chứng nào sau  @E. Sốt cao 
đây là có giá trị nhất: 
49. Nhức đầu cơ chế cơ do các nguyên nhân sau  A. Tuổi trên 65  ngoại trừ: 
B. Tốc độ lắng máu giờ thứ nhất trên 80 mm 
A. Viêm màng não C. Chấn thương sọ não 
C. Mạch thái dương không đập và nhức khi sờ 
B. Tư thế xấu lâu ngày @D. Ngộ độc rượu 
D. Nhức khớp hàm, các gốc chi  E. Uốn ván 
@E. Sinh thiết thấy viêm động mạch thái dương từng 
50. Trong các dấu hiẹu sau đây thì dấu hiệu nào  đoạn và từng ổ. 
là đáng báo động nhất khi nhức đầu: 
Tỷ lệ bán đầu thống giữa nam và nữ là bao nhiêu: 
A. Nhức nữa đầu C. Nhức nhói từng lúc  A. 1/4 
B. Nhức vùng chẩm D. Nhức như điện giật  C. 3/4 
@E. Nhức nữa đêm về sáng  D. 1/1 
51. Kiểu nhức nào sau đây là do bán đầu thống:  E. 2/1 
A. Như điện giật @C. Đau nhói 
Các triệu chứng xảy ra ít giờ trước cơn bán đầu thống 
B. Như tia chớp D. Như đội mủ chặt  chung ngoại trừ:  E. Nặng trong đầu  A. Rối loạn khí chất 
52. Cơn nhức đầu kéo dài trong 1-2 giờ không  B. Ngủ gà 
hàng ngày do bệnh nào sau đây:  C. Rối loạn tiêu hoá  A. Bán đầu thống 
@D. Cảm giác “đầu trống rỗng”  C. U não  E. Mệt mỏi  B. Đau dây V 
Biểu hiện thị giác hay gặp nhất là ám điểm lấp lánh 
D. Nhức dây thần kinh Arnold 
ở cơn bán đầu thống có aura có những đặc điểm sau  @E. Bệnh Horton  ngoại trừ: 
Cơn nhức đầu kéo dài 1-2 giờ hàng ngày khả năng là  A. Đom đóm mắt  do: 
@B. Xuất hiện ở ngoại vi  A. U não  C. Di chuyển chậm  B. Bán đầu thống  D. Có hình gãy khúc      lOMoARcPSD| 36443508 8  E. Cản trở sự nhìn 
Các bệnh nguyên chính gây nhức đầu nguồn gốc tâm 
Dấu chứng nào sau đây là ít gặp trong cơn bán đầu 
thần ngoại trừ: A. Các trạng thái lo âu 
thống có aura: A. Dị cảm  B. Trạng thái ám ảnh  B. Rối loạn tri giác  C. Loạn thần chức năng 
@C. Rối loạn vận động  @D. Hội chứng Atlas  D. Am điểm lấp lánh  E. Trầm cảm  E. Rối loạn ngôn ngữ 
Hội chứng Coster gồm các triệu chứng sau ngoại trừ: 
Tỷ lệ chuyển đổi cơn bán đầu thống loại này sang loại  A. Nhai cùng cục 
khác là bao nhiêu phần trăm: 
B. Nhô khớp thái dương hàm  A. 10 
C. Trật khớp thái dương hàm khi nhaiD. Nhức vùng  B. 20  thái dương hàm  @C. 30 
@E. Không đưa hàm dưới sang hai bên được. Thời  D. 40 
gian điều trị bệnh Horton bằng corticoid tối đa là bao  E. 50  nhiêu tháng: 
.Khi ghi 5 tiêu chuẩn chẩn đoán bán đầu thống không  A. 12 
có aura bị nhầm tiêu chuẩn nào sau đây:  B. 24 
A. Ít nhất đã có 5 cơn nhức đầu phù hợp với tiêu  @C. 36  chuẩn B,C,D và E.  D. 48 
@B. Cơn nhức đầu kéo dài quá 72 giờ.  E. 72 
C. Nhức nửa đầu kiểu mạch đập, tăng lên khi vận 
Thuốc nào sau đây chống chỉ định trong bán đầu 
động và nhìn ra ánh sáng. D. Kèm theo nôn, sợ ánh 
thống sống nền: A. Efferalgan  sáng, tiếng động.  B. Migwel 
E. Tiêu chuẩn loại trừ là không có chẩn đoán nào hơn  C. Aspegic 
nhức nửa đầu không có aura. Đau đây V có những  @D. Sumatriptan 
đặc tính sau ngoại trừ:  E. Noramidopyrine  @A. Từ từ 
Thuốc nào sau đây có hiệu quả nhất trong điều trị bán  B. Nhức dữ dội 
đầu thống chung và bán đầu thống có aura:  C. Như phóng điện  A. Efferalgan-Codein  D. Đau như xâu xé  B. Migwel  E. Nghiền nát  C. Aspegic 
Thứ tự thường gặp trong nhức các nhánh dây V từ  @D. Sumatriptan 
cao đến thấp như sau: A. Nhánh V1 V2 V3  E. Noramidopyrine  B. Nhánh V2 V1 V3 
Thuốc nào sau đây khi đièu trị dự phòng bán đầu  @C. Nhánh V2 V3 V1 
thống sẽ gây xơ sau phúc mạc:  D. Nhánh V3 V2 V1  A. Norcertone  E. Nhánh V1 V3 V2  @B. Désernil 
Nhức đầu có nguồn gốc tâm thần chiếm mấy phần  C. Avlocardyl 
trăm trong các loại nhức đầu sau đây:  D. Flunarizine 
A ............................................................................. 4  E. Divalproex 
B ............................................................................. 4 
Thuốc nào sau đây vừa dự phòng bán đầu thống vừa 
C ............................................................................. 4 
đièu trị chóng mặt: A. Norcertone 
D ............................................................................. 4  B. Désernil 
@ETrong nhức đầu nguồn gốc tâm thần có đặc tính  C. Avlocardyl 
sau ngoại trừ: ......... Error! Bookmark not defined.  @D. Flunarizine    E. Divalproex  A. Kim châm 
Thuốc điều trị đau dây thần kinh V vô căn thường 
B. Cảm giác thân thể kỳ lạ 
được dùng là thuốc nào: 
C. Như súc vật gặm nhắm não  @A. Tégrétol  @D. Đầu như vỡ tung  B. Dihydan  E. Như bị kẹp đầu  C. Rivotril      lOMoARcPSD| 36443508 9  D. Lamotrigine  D. Nitrat  E. Baclofen  E. Ức chế beta  ĐAU NGỰC 
Phương tiện nào sau đây tốt để phân biệt nhồi máu 
1.Đau ngực trong suy mạch vành có đặc điểm 
cơ tim với phình tách động mạch chủ ngay từ sớm 
A. Đau vùng mỏm tim lan lên vai 
A. X quang ngực không chuẩn bị 
B. Đau sau xương ức cảm giác nóng@C. Cảm giác  @B. ECG 
vật nặng chẹn ngực vùng sau xương ức 
C. Chụp nhấp nháy cơ tim Thallium 201 
D. Đau sau xương ức lan lên cổ có ựa hơi  D. Tâm thanh đồ 
E. Đau kéo dài khi nghỉ ngơi  E. Tất cả đều sai 
2.Phình tách động mạch chủ khác với nhồi máu cơ 
Đau ngực trong nhồi máu cơ tim có đặc điểm  tim @A. ECG bình thường 
A. Đau vùng mỏm tim khu trú  B. Có men tăng 
B. Đau cảm giác nóng sau xương ức 
C. Huyết áp bình thường 
@C. Cảm giác đau dử dội lan tỏa khắp ngực  D. Đau ngực ít hơn 
D. Đau nóng sau xương ức lan lên cổ có ựa hơi  E. Tất cả đều sai  E. Đau ngắn <30 phút 
3.Chẩn đoán sớm nhồi máu cơ tim dựa vào 
Hở van động mạch chủ đau ngực có cơ chế sau:  A. Tăng men GOT B. 
A. Suy mạch vành thực thể  Tăng men CK 
B. Giảm áp lực cuối tâm trương thất trái  C. Tăng men LDH 
@C. Giảm huyết áp tâm trương  @D. Chênh lên ST trên ECG  D. Dày lá van chủ 
E. Chênh xuống ST trên ECG  E. Tăng huyết áp tâm thu 
4.Đau thắt ngực do suy mạch vành có đặc điểm 
Yếu tố nào sau đây giúp cho nghi ngờ đau ngực là do 
A. Giảm đi khi làm gắng sức  sa van hai lá:  B. Đau ở vùng mỏm tim 
A. Đau tức nặng sau xương ức  C. Đau ngực kéo dài 
B. Thổi tâm thu ở mỏm kèm rung tâm trương 
D. Đau ngực kiểu nóng bỏng 
@C. Thổi tâm thu ở mỏm kèm tiếng clic tâm thu 
@E. Cảm giác nặng tức vùng sau xương ức 
D. Thổi tâm trương ở mỏm 
Đau ngực trong viêm màng ngoài tim cấp  E. Tất cả đều sai 
A. Giảm bớt khi nằm ngửa 
Đau thắt ngực do viêm màng ngoài tim khác với bệnh 
B. Giảm bớt khi nằm nghiêng 
mạch vành A. Đau tăng khi ngồi cúi ra trước 
C. Giảm khi ho khó thở sâu  B. Giảm khi hít vào 
@D. Giảm khi ngồi cúi ra trước  C. Giảm khi nuốt  E. Tất cả đều đúng 
D. Đỡ khi dùng thuốc dãn vành 
Đau ngực do rối loạn thần kinh thực vật có đặc điểm: 
@E. Có tư thế chống đau 
A. Đau ngực sau xương ức 
Tràn khí màng phổi khác với nhồi máu cơ tim  B. Đau như dao đâm  A. ECG có ST chênh lên 
C. Đau ngực khi gắng sức  B. Có men Troponin I tăng 
@D. Đau ngực vùng mỏm tim  @C. Gõ phổi vang 
E. Đau ngực giảm với thuốc giãn mạch vành Đau  D. Đau ngực ít hơn 
ngực tăng lên khi ấn tại chỗ có nguyên nhân là:  E. X quang thấy phổi mờ 
A. Viêm màng ngoài tim co thắt 
Đau ngực do trào ngược dạ dày thực quản khác với 
B. Cơn đau thắt ngực không ổn định 
suy mạch vành: A. Đau mỏm tim 
@C. Đau dây thần kinh liên sườn  B. Đau khi bụng đói  D. Nhồi máu cơ tim 
@C. Đau nóng sau xương ức sau khi ăn  E. Tràn khí màng phổi 
D. Giảm đau khi nằm ngửa 
Đau ngực do viêm màng ngoài tim bớt với thuốc nào  E. Tất cả đêu sai  sau đây A. Paracetamol  ĐAU LƯNG  B. Atropin 
Ở Việt Nam, trong nhân dân, đau lưng chiếm tỷ lệ:  @C. Kháng viêm  @A. 2%      lOMoARcPSD| 36443508 10  B. 5% 
Để chẩn đoán xác định thoát vị đĩa đệm thường dựa  C. 10%  vào:  D. 15% 
A. Chụp Xquang cột sống bình thường  E. 20% 
B. Chụp Xquang cột sống nghiêng 3/4 
Các đốt sống vùng thắt lưng có liên quan trực tiếp 
C. Chụp cản quang bao rễ  tới:  D. Chụp cắt lớp  A. Tủy sống  @E. C, D  B. Chùm đuôi ngựa 
Đau vùng thắt lưng đơn thuần, không có thay đổi về  C. Các rễ thần kinh 
hình thái và vận động, nguyên nhân hay gặp là:  D. A. C 
A. Chấn thương vùng thắt lưng  @E. A. B. C  B. Bệnh dạ dày 
Cơ chế gây đau chủ yếu ở vùng thắt lưng là: 
C. Thoái hóa cột sống thắt lưng  A. 
Kích thích các nhánh thần kinh có nhiều ở  @D. Loãng xương 
mặtsau thân đốt sống và đĩa đệm.  E. Bệnh đa u tủy  B. 
Kích thích các nhánh thần kinh ở trên dây 
Đau vùng thắt lưng mà lâm sàng và Xquang không 
chằngdọc sau của đốt sống hoặc đĩa đệm. C. Chèn ép 
xác định được, trong thực tế nguyên nhân thường gặp 
từ trong ống tủy các rễ thần kinh 
nhất là: A. Viêm cột sống dính khớp  D. A, B  B. Lao cột sống  @E. A, B, C  C. Dị dạng bẩm sinh 
Đau lưng có kèm rối loạn cơ tròn khi:  D. Loãng xương 
A. Có chèn ép rễ và dây thần kinh vùng thắt lưng  @E. Thoái hóa đĩa đệm 
B. Tổn thương đĩa đệm vùng thắt lưng 
Đau vùng thắt lưng kèm hình ảnh tiêu xương nhiều 
C. Tổn thương đốt sống vùng thắt lưng 
đốt thường nghĩ đến. A. Thoái hóa cột sống 
@D. Tổn thương vùng đuôi ngựa 
B. Viêm cột sống dính khớp  E. Tất cả đều đúng 
@C. Bệnh đa u tủy xương 
Khi có tổn thương các rễ và dây thần kinh,đau lưng  D. Ung thư xương 
thường kèm theo dấu hiệu:  E. Nhiễm độc Fluor  A. Đau vùng thượng vị 
Đau thắt lưng không có chỉ định phẫu thuât trong  B. Đái đục  trường hợp.  C. Đái máu 
A. Có nguy cơ lún đốt sống, gù vẹo nhiều  D. Rối loạn kinh nguyệt  B. Chèn ép tủy  @E. Giảm cơ lực 
@C. Viêm cột sống dính khớp 
Dị cảm là dấu hiệu thường gặp trong:  D. Thoát vị đĩa đệm  A. Đau vùng thượng vị  E. Chèn ép đuôi ngựa 
@B. Tổn thương có chèn ép rễ và dây thần kinh thắt 
Dùng thuốc giãn cơ khi đau lưng có kèm:  lưng C. Loãng xương 
@A. Co cơ cạnh cột sống gây vẹo và đau nhiều 
D. Dị dạng cột sống bẩm sinh  B. Giảm cơ lực  E. Đau quặn thận  C. Biến dạng cột sống 
Hình ảnh gai đôi trên Xquang cột sống thắt lưng là  D. Dị cảm 
biểu hiện của: A. Thoái hóa đốt sống  E. Rối loạn cơ bàn 
B. Viêm cột sống dính khớp 
Cố định bằng bột, đai hoặc nẹp khi: A.  C. Chấn thương  Loãng xương  D. Thoái hóa đĩa đệm 
@B. Có nguy cơ lún và di lệch cột sống  @E. Dị dạng đốt sống 
C. Viêm cột sống dính khớp 
Xquang cột sống có cầu xương, các dải cơ chạy dọc  D. Thoái hóa đĩa đệm 
cột sống là biểu hiện của: A. Viêm cột sống do lao  E. Thoái hóa cột sống  B. Thoái hóa đĩa đệm  TÁO BÓN  C. Dị dạng đốt sống 
1.Táo bón được đặt ra khi lượng nước trong phân 
@D. Viêm cột sống dính khớp  còn:  E. Di căn ung thư      lOMoARcPSD| 36443508 11  A. Dưới 50%  B. Phù nề hậu môn.  B. Dưới 60% 
@C. Mỗi lần đại tiện đau làm bệnh nhân không dám  @C. Dưới 70%  đại tiện gây táo bón.  D. Dưới 80%  D. Do sốt nhiễm trùng.  E. Dưới 90%  E. Do chảy máu. 
2.Các cơ chế sinh lý bệnh thường kết hợp trong táo 
10.Bệnh nhân suy nhược, nằm lâu bị táo bón là do: 
bón là: A. Chế độ ăn ít chất xơ 
A. Tư thế nằm làm đại tràng hấp thu nhiều nước 
B. Rối loạn vận chuyển ở đại tràng 
B. Mất phản xạ đại tiện 
C. Rối loạn tống phân ở đại tràng xích ma và 
@C. Nằm lâu làm giảm trương lực cơ thành bụng D. 
trựctràng D. Câu A và C đúng 
Nằm lâu làm đại tràng co thắt.  @E. Câu B và C đúng 
E. Giảm hoạt động của khuẩn chí đường ruột. 
3.Bệnh nào sau đây không phải gây táo bón chức 
11.Phân táo bón có thể lẩn ít máu tươi do: 
năng: A. Sốt nhiễm trùng  A. Do trĩ phối hợp  B. Người già  B. Do nứt hậu môn 
C. Người có thai@D. Đại tràng dài.  C. Do loét hậu môn.  E. Đi tàu xe  @D. Do sa thành hậu môn. 
4.Bệnh nào sau đây không gây táo bón thực thể: 
E. Do phân cọ xác làm rách niêm mạc thành hậu môn.  A. Ung thư đại tràng 
12.Táo bón kéo dài có thể gây ra A. 
B. Bệnh Hirschsprung C. Viêm đại  Mất ngủ.  tràng co thắt  B. Thay đổi tính tình.   D. Đại tràng dài.  C. Đau vùng thắt lưng.  @E. Viêm màng não  @D. Câu A và B đúng 
5.Bệnh Hirschsprung thường do nguyên nhân:  E. Câu A và C đúng 
@A. Thiếu đám rối thần kinh của thành ruột 
13.Các nguyên nhân ngoài ống tiêu hoá có thể gây  B. Lồng ruột mạn.  táo bón như:  C. túi thừa bẩm sinh 
A. U dạ dày, U tiền liệt tuyến B.  D. Viêm đại tràng mạn 
U đám rối dương, u tử cung.  E. Co thắt đại tràng. 
@C. U tử cung, u tiền kiệt tuyến, u tiểu khung 
6.Ở bệnh Hirschsprung khi khám lâm sàng và cận 
D. U thận, u tiểu khung. u tiền liệt tuyên E.  lâm sàng thường thấy: 
U dạ dày, u tử cung, u tiền liệt tuyến 
A. Khi thăm trực tràng thấy bóng trực tràng rỗng B. 
14.Táo bón do phản xạ có thể là do: A. 
Chụp cản quang bằng Baryte thấy trực tràng nhỏ,  Liệt ruột kéo dài. 
hẹp chỗ gấp xích ma,giãn to phía trên. 
@B. Một cơn đau bụng dữ dội ở ổ bụng. C. 
C. Bệnh nhân rất đau khi đại tiện  Nôn mửa nhiều lần 
@D. Câu A và B đúng E. Câu B  D. Sốt cao kéo dài. E.  và C đúng.  Sau phẫu thuật 
7.Dấu hiệu nổi bật của trong bệnh Nicola – Favre là  RUỘT KÍCH THÍCH 
A. Đại tiện lúc táo bón, lúc lỏng 
Hội chứng ruột kích thích có các tính chất sau đây,  B. Sốt  trừ một: 
@C. Đại tiện rất khó, phân nhỏ. 
A. có nhiều rối loạn tiêu hóa khác nhau 
D. Thăm trực tràng thấy bóng trực tràng rỗng. 
@B. tiến triển cấp tính 
E. Thường xuyên đại tiện ra máu.  C. luôn luôn lành tính 
8.Xét nghiệm nào sau đây phù hợp với táo bón: 
D. không có bất kỳ thương tổn giải phẫu nàoE. là một 
A. Nhiều máu ẩn trong phân 
trong 3 hội chứng rối loạn chức năng tiêu hóa 
B. Nhiều tinh bột trong phânC. Không có 
Một cơ chế sinh lý bệnh trong hội chứng ruột kích 
chất nhầy viền quanh phân @D. Không có  thích là: 
tạp khuẩn ruột ưa Iode.  A. Cơ chế tự miễn 
E. Siêu âm không thấy bất thường ở ruột.  @B. Tăng nhạy cảm tạng 
9.Táo bón trong bệnh trĩ, nứt hậu môn là do: A.  C. Tăng tiết dịch mật  Hẹp lòng hậu môn.  D. Rối loạn khuẩn chí      lOMoAR cPSD| 36443508 12 
E. Giảm hấp thu ruột non 
C. sự xuất hiện các triệu chứng có liên quan với 
Một bệnh cảnh thường gặp của hội chứng ruột kích 
cácloại thức ăn đặc hiệu  thích là: 
D. sự đáp ứng rõ với điều trị triệu chứng 
@A. Tiêu chảy xen lẫn với táo bón 
E. sự đáp ứng với điều trị an thần kinhChỉ định nội  B. Hội chứng lỵ 
soi kèm sinh thiết một cách hệ thống niêm mạc 
C. Hội chứng kém hấp thu 
bình thường về đại thể nhắm mục đích: @A. phân 
D. Hội chứng suy dinh dưỡngE. Hội chứng trầm cảm 
biệt giữa hội chứng ruột kích thích với viêm đại 
Trong hội chứng ruột kích thích: 
tràng vi thể B. chẩn đoán u lympho đường tiêu hóa 
A. cần làm thật đầy đủ các xét nghiệm trước khi kết  C. chẩn đoán lao ruột  luận 
D. chẩn đoán viêm dại tràng do amip 
@B. không nên quá lạm dụng các xét nghiệm cậm 
E. chẩn đoán phân biệt với bệnh CrohnỞ một bệnh  lâm sàng 
nhân nghi ngờ hội chứng ruột kích thích, nội soi 
C. chỉ cần hỏi bệnh sử là có thể chẩn đoán D. không 
đại tràng nên được chỉ định trong các trường hợp 
cần thiết phải luôn luôn làm nội soi toàn bộ khung 
sau đây, trừ một: A. bệnh nhân trên 45 tuổi  đại tràng 
B. có các triệu chứng mới xuất hiện 
E. nên cấy phân một cách thường xuyên Hội 
C. có tiền sử gia đình bị polyp hoặc ung thư đại 
chứng ruột kích thích thường gặp ở:  tràng 
A. bệnh nhân nữ, lớn tuổi 
@D. đáp ứng tốt với điều trị triệu chứng 
B. bệnh nhân nam, lớn tuổi@C. bệnh nhân 
E. có triệu chứng thiếu máu rõ  nữ, trẻ tuổi 
Nội soi đại tràng trong hội chứng ruột kích thích: 
D. bệnh nhân nam, lớn tuổi 
@A. nhằm giúp chẩn đoán phân biệt với các bệnh lý 
E. không bao giờ gặp ở người già  thực thể 
Một rối loạn hấp thu có thể gặp trong hội chứng ruột 
B. giúp phân loại hội chứng ruột kích thích 
kích thích là: A. kém hấp thu đường 
C. giúp theo dõi đáp ứng điều trị  B. kém hấp thu lipid 
D. giúp chọn lựa phương pháp điều trị 
@C. kém hấp thu muối mật 
E. không nên chỉ định ở người có triệu chứng  D. kém hấp thu protit  mớixuất hiện 
E. kém hấp thu vitamin tan trong dầu 
Hình ảnh rối loạn sắc tố melanin ở niêm mạc đại 
Một đặc điểm của triệu chứng đau trong hội chứng 
tràng ở bệnh nhân hội chứng ruột kích thích thường  ruột kích thích là:  là do:  A. đau có chu kỳ  A. thiếu máu cục bộ 
B. đau không đáp ứng với bất kỳ thuốc giảm đaunào 
B. uống nhiều thuốc có chứa than hoạt 
C. đau luôn luôn giảm sau khi dùng thuốc an 
@C. lạm dụng thuốc nhuận tràng 
thần@D. đau hiếm khi xuất hiện về đêm hoặc làm 
D. lạm dụng kháng sinh nhóm imidazol  mất ngủ. 
E. suy chức năng thượng thận 
E. thường đau ở một điểm cố định Triệu chứng đau 
Một thuốc có thể được chỉ định trong điều trị triệu 
trong hội chứng ruột kích thích thường có các đặc  chứng đau bụng là: 
điểm sau đây, trừ một:  A. loperamide 
A. Đau giảm sau khi trung tiện hoặc đại tiện B. Đau  B. primperan 
thường liên quan với một loại thức ăn nào đó  C. Forlax 
C. Đau giảm khi thư giãn, nghỉ ngơi  @D. Trimebutine 
D. Đau tăng khi xúc cảm, lo lắng@E. Đau xuất hiện  E. Codein 
vào một giờ nhất định trong ngày 
Một thuốc có thể dùng điều trị triệu chứng tiêu chảy 
Một đặc trưng giúp chẩn đoán hội chứng ruột kích  là:  thích là:  @A. Loperamide 
@A. sự tương phản giữa các triệu chứng cơ năng  B. Nhóm anthraquinone 
phong phú với sự âm tính của các triệu chứng thực  C. Primperan  thể  D. Duphalac 
B. sự tăng dần cường độ các triệu chứng theo  E. Polysilane  thờigian      lOMoAR cPSD| 36443508 13 
Một thuốc có thể dùng điều trị triệu chứng đầy bụng  B. lao động liệu pháp 
trong hội chứng ruột kích thích là  @C. sốc điện  A. duspatalin  D. thuốc hướng thần  B. loperamide  E. thôi miên  @C. polysilane 
Một trong các triệu chứng sau đây không thường gặp  D. forlax 
trong hội chứng ruột kích thích:  E. atropin  A. đau bụng 
Một trong các thuốc sau có thể được sử dụng trong  B. đầy bụng 
điều trị hội chứng ruột kích thích:  C. tiêu chảy  A. Kháng sinh  @D. sút cân  B. Metronidazole  E. mất ngủ  C. Kháng tiết 
Sự không dung nạp với thức ăn thường gặp nhất  D. Băng niêm mạc 
trong hội chứng ruột kích thích là: 
@E. Thuốc kháng trầm cảm  A. không dung nạp glucid 
Không nên chẩn đoán hội chứng ruột kích thích khi  B. không dung nạp lipid 
có một triệu chứng sau:  @C. không dung nạp lactose  @A. đi cầu ra máu  D. không dung nạp protid  B. nôn mữa 
E. không dung nạp với gluten  C. buồn nôn 
Một trong các yếu tố sau không thường gặp trong cơ 
D. cảm giác đầy bụng sau ăn 
chế bệnh sinh của hội chứng ruột kích thích: 
E. ợ hơi và ợ chua nhiều  A. rối loạn vận động 
Hội chứng ruột kích thích ít khi được chẩn đoán khi 
B. rối loạn tính nhận cảm nội tạng 
bệnh nhân có triệu chứng sau: @A. hội chứng lỵ 
C. rối loạn dung nạp thức ăn  B. suy nhược thần kinh  D. rối loạn tâm lý  C. táo bón kéo dài 
@E. rối loạn miễn dịch  D. tiêu chảy kéo dài 
Đặc điểm của triệu chứng tiêu chảy trong hội chứng 
E. tiêu chảy xen kẽ với táo bón  ruột kích thích là: 
Một triệu chứng ít phù hợp với chẩn đoán hội chứng 
@A. thường tiêu chảy toàn nước, có thể có nhầy, 
ruột kích thích là: @A. thiếu máu nặng  không bao giờ có máu B.  B. mất ngủ kéo dài 
thường kèm hội chứng lỵ 
C. đầy bụng, bụng chướng 
C. ít đáp ứng với điều trị triệu chứng chống tiêuchảy  D. âm ruột tăng 
D. có thể có sốt nhẹ về chiều  E. chán ăn 
E. đáp ứng tốt với điều trị kháng sinh đường ruột 
Một trong các triệu chứng sau không gặp trong hội 
Các xét nghiệm đơn giản sau đây thường được chỉ 
chứng ruột kích thích: A. nôn 
định trong hội chứng ruột kích thích, trừ một:  B. buồn nôn  A. công thức máu  C. táo bón dai dẳng  B. tốc độ lắng máu  D. tiêu chảy dai dẳng  C. điện giải đồ  @E. sốt 
@D. định lượng men tụy 
Trong hội chứng ruột kích thích: 
E. soi tươi tìm ký sinh trùng đường ruột Trong 
A. không bao giờ chỉ định nội soi dạ dày @B. có 
điều trị hội chứng ruột kích thích: 
thể chỉ định để loại trừ loét dạ dày hoặc ung thư dạ 
A. tiết thực có một vai trò quan trọng hàng đầu @B.  dày 
không nên khuyên bệnh nhân tuân theo một chế độ 
C. có thể chỉ định khi không đáp ứng điều trị  ăn kiêng nghiêm ngặt 
D. chỉ định bắt buộc để sinh thiết niêm mạc tá tràngE. 
C. thường không nên cho bệnh nhân táo bón ănnhiều 
luôn được chỉ định để tìm vi khuẩn Helicobacter  chất xơ  pylori 
D. hạn chế tối đa việc dùng sữa và các thức ăn từsữa 
Các phương pháp điều trị hỗ trợ sau có thể được áp 
E. tuyệt đối tránh các thức ăn có nhiều gia vị, dầu 
dụng trong điều trị hội chứng ruột kích thích, trừ một:  mỡ  A. tâm lý liệu pháp      lOMoARcPSD| 36443508 14 
Mục tiêu cao nhất của điều trị hội chứng ruột kích 
E. X.Quang phổi thấy mức dịch nằm ngang Điểm 
thích là: A. điều trị triệu chứng 
khác nhau quan trọng trong tràn dịch thanh tơ 
@B. cải thiện sự thoải mái về triệu chứng và cả tâm 
huyết và tràn mủ màng phổi là  lý 
A. Biến dạng lồng ngực  C. điều trị tiệt căn  B. Mức độ khó thở 
D. điều trị các rối loạn tâm căn 
@C. Đau ngực, phù nề lồng ngực  E. tất cả đều đúng  D. Tuổi và giới 
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI  E. Phản ứng Rivalta 
Triệu chứng cơ năng sau đây có giá trị chẩn đoán tràn 
Dịch màng phổi có nhiều tế bào nội mo gặp trong  dịch màng phổi  A. Suy tim ứ dịch 
A. Đau vùng sau xương ức lan lên vai trái  B. Hội chứng thận hư 
B. Ho và khạc nhiều đàm loãng  C. Lao màng phổi 
@C. Ho khi thay đổi tư thế  D. Tràn mủ màng phổi 
D. Khó thở từng cơn khi nghiêng bên tràn dịch  @E. K.màng phổi 
E. Khó thở vào, khó thở chậm 
Tràn dịch màng phổi khu trú thường gặp trong 
Tính chất ho trong tràn dịch màng phổi là  A. K.màng phổi 
A. Ho từng cơn và khạc nhiều đàm loãng 
@B. Viêm màng phổi có dày dính màng phổi 
B. Ho khi dẫn lưu tư thế và khạc nhiều đàm mủ 
C. Tràn dịch kèm tràng khí màng phổi 
C. Ho và khạc đàm nhiều vào buổi sáng  D. Hội chứng Meig’s 
@D. Ho khan, ho khi thay đổi tư thế  E. Suy tim toàn bộ 
E. Ho và khạc đàm mủ khi nằm nghiêng bên tràn dịch 
Vách hóa màng phổi gặp trong 
Trong tràn mủ màng phổi có các tính chất sau @A. 
A. Tràn dịch màng phổi do virus 
Lồng ngực bên tràn dịch sưng đỏ, đau, có tuần hoàn 
B. Tràn dịch màng phổi do K  bàng hệ  C. Lao màng phổi 
B. Phù áo khoác, có tuần hoàn bàng hệ  @D. Viêm màng mủ phổi 
C. Lồng ngực hẹp lại, hạn chế cử động vì đau 
E. Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi 
D. Lồng ngực dãn lớn, gõ vang, âm phế bào giảm 
Khi Protein < 30 g/l mà Rivalta (+) thì 
E. Lồng ngực hình ức gà, có cọ màng phổi  A. Kết quả sai 
Trong tràn dịch màng phổi nghe được  @B. Do giảm Protein máu 
A. Ran nổ và âm thổi màng phổi 
C. Phản ứng viêm không nặng 
@B. Âm phế bào giảm hay mất 
D. Do vi khuẩn hủy Protein dịch màng phổi  C. Ran ấm to hạt, âm dê 
E. Do số lượng tế bào không cao 
D. Ran ấm vừa và nhỏ hạt 
Tràn mủ màng phổi thường ít xảy ra sau 
E. Ran ấm dâng lên nhanh như thủy triều  A. Áp xe phổi 
Chẩn đoán có giá trị trong tràn dịch màng phổi là 
B. Áp xe gan (dưới cơ hoành) 
A. Gõ đục ở đáy phổi  @C. Giảm phế quản 
B. Âm phế bào giảm ở đáy phổi  D. Viêm phổi 
C. Hình ảnh mờ không đều ở đáy phổi trên  E. Nhiễm trùng huyết  X.Quang 
Tràn dịch màng phổi (T) có thể do 
D. Rung thanh giảm nhiều ở đáy phổi 
A. Viêm đường mật trong gan 
@E. Chọc dò màng phổi có dịch  @B. Viêm tụy cấp 
Triệu chứng nào sau đây không có trong tràn mủ 
C. Viêm thận, bể thận (T) 
màng phổi A. Đau ở đáy ngực nhiều  D. Thủng tạng rỗng  B. Thở nhanh, nông  E. Viêm túi mật cấp 
C. Vùng ngực sưng đỏ và có tuần hoàn bàng hệ 
Tràn dịcg màng phổi thể khu trú, chẩn đoán xác định  @D. Nghe nhiều ran ấm  dựa vào  A. Tiền sử, bệnh sử 
B. Triệu chứng cơ nắng là chính 
C. Triệu chứng thực thể là chính      lOMoARcPSD| 36443508 15  @D. Phim X.Quang phổi  E. 
Nằm ngữa, đầu hơi thấp, chọc ở đường nách  E. Nội soi phế quản 
giữaNguyên nhân nào gây tràn dịch màng phổi dịch 
Tiếng cọ màng phổi nghe đượch khi  tiết 
A. Tràn dịch màng phổi khu trú  A. Suy dinh dưỡng 
@B. Giai đoạn lui bệnh của tràn dịch màng phổi  @B. Do lao 
C. Tràn dịch màng phổi thể tự do, mức trung bình  C. Suy tim nặng 
D. Tràn dịch kèm đông đặc phổi 
D. Suy thận giai đoạn cuối 
E. Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi  E. Suy gan có bốn mê gan 
Chỉ định điều trị kháng sinh trong viêm màng phổi 
Nguyên nhân nào gây tràn dịch màng phổi dịch thấm  mủ 
@A. Suy tim phải giai đoạn 3 
@A. Phải chỉ định sớm ngay trong khi vào viện  B. Do lao 
B. Phải chờ kết quả cấy vi trùng và kháng sinh đồ C.  C. Do vi khuẩn mủ 
Có thể dùng tạm kháng sinh đường uống để chờ kết 
D. Do K nguyên phát mang phổi  quả cấy vi trùng 
E. Do K thứ phát màng phổi thấy 
D. Chỉ đưa kháng sinh điều trị tại chỗ màng phổi 
Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi thì X.Quang 
E. Nên dùng một kháng sinh bằng đuờng toàn thân 
A. Thấy vách hóa màng phổi rõ 
Tràn mủ màng phổi do Pseudomonas thì dùng 
B. Tràn dịch màng phổi thể khu trú 
A. Pénicilline G liều cao + Bactrim 
C. Hình ảnh đường cong Damoiseau điển hình  B. Erythromyrin + Tetracyline 
D. Hình ảnh bóng mờ - bóng sáng xen kẽ 
@C. Cefalosporine III + Gentamycine  @E. Mức dịch nằm ngang  D. Pénicilline + Ofloxacine 
Tràn dịch màng phổi P kèm u buồng trứng gặp 
E. Pénicilline + Tinidazole(hay metronidazole)  trong b/c: 
Điều trị ngoại khoa trong tràn dịch màng phổi  A. Katagener 
A. Được chỉ định sớm ngay từ đầu  B. Monnier-Kulin 
B. Được chỉ định trong thể tràn dịch khu trúC. Sau 3  @C. Meigh’s 
ngày điều trị kháng sinh mạng không đáp  D. Paucoat-Tobias  ứng  E. Piere Marie 
@D. Khi có vách hóa màng phổi 
Tràn dịch đáy phổi T kèm đau vùng thượng vị và 
E. Cấy dịch màng phổi dương tính 
có phản ứng màng bụng thường nghĩ đến nhiều 
Trong tràn mủ màng phổi đến muộn thì chọc dò  nhất là 
A. Ở vùng thấp nhất của tràn dịch  A. Thủng dạ dày 
B. Chọc màng phổi ở đường nách sau tư thế nằm  @B. Viêm tụy cấp 
@C. Ở phần trên của dịch 
C. Áp xe gan vỡ vào phổi 
D. Chọc dò ở đường nách giữa tư thế ngồi 
D. Sỏi mật - áp xe mật quản 
E. Không có chỉ định chọc dò  E. Viêm đài bể thận T 
Vách hóa màng phổi thường xảy ra do 
Kháng sinh có thể được đưa vào màng phổi để  A. Tràn máu màng phổi 
điều trị viêm màng phổi mủ là 
B. Tràn dưỡng trấp màng phổi  A. Vancomycin 
C. Tràn dịch thanh tơ huyết  B. Metronidazol  @D. Tràn mủ màng phổi  @C. Nhóm aminozide 
E. Tràn dịch kèm tràn khí  D. Nhóm Macrolid 
Nếu bệnh nhân không thể ngồi, muốn chọc dò màng 
E. Tất cả các loại trên  phổi thì 
Gluose trong dịch màng phổi rất thấp thường gặp 
A. Chống chỉ định chọc dò màng phổi 
trong A. Ung thư màng phổi 
B. Nằm tư thế Fowler, chọc ở đường nách giữaC.  B. Lao màng phổi 
Nằm nghiêng về phía đối diện, chọc ở đường nách  @C. Viêm mủ màng phổi  sau  D. Suy tim, suy thận  D. 
Nằm nghiêng về phía tràn dịch, chọc ở 
E. Tất cả các nguyên nhân trên  đườngnách trước 
Lồng ngực phù nề, đỏ đau và có tuần hoàn bàng hệ      lOMoARcPSD| 36443508 16  là do 
C. Ure máu caoD. Hôn mê tăng thẩm thấu @E. Tất  @A. Viêm màng phổi mủ  cả đều đúng.  B. Ung thư màng phổi 
Khi hôn mê có nhịp thở kiểu Cheyne -Stokes nghĩ tới  C. U trung thất 
nguyên nhân gì đầu tiên:  D. Lao màng phổi  A. Suy gan 
E. Viêm màng phổi do virus  @B. Suy thận 
Trong viêm màng phổi mủ, kháng sinh phải được chỉ  C. Hạ đường huyết  định 
D. Tổn thương một bên bán cầu não 
@A. Ít nhất 2 kháng sinh bằng đường toàn thân 
E. Tổn thương phần dưới thân nãoTăng trương lực 
B. Sớm, uống với liều cao 
cơ kiểu ngoại tháp trong hôn mê do: 
C. Tiêm trực tiếp ngay vào màng phổi  A. Rượu 
D. Phải có kháng sinh đồ  B. Ure máu cao 
E. Khi cấy đàm và dịch màng phổi (+) 
C. Hôn mê do đái tháo đường  HÔN MÊ  @D. Ngộ độc CO 
Ý thức là chức năng của:  E. Hạ đường huyết 
A. Hệ thống lưới phát động lên 
Hôn mê giai đoạn I (nông) gồm các dấu chứng sau  B. Dưới võ não  ngoại trừ:  @C. Võ não 
A. Phản xạ mủi mi bình thường  D. Đồi thị 
B. Phản xạ kết mạc còn  E. Thân não 
C. Phản xạ nuốt bình thường 
Cung lượng máu não giảm xuống bao nhiêu 
D. Điện não có sóng delta và theta 
ml/100gnão /phút thì điện não đồ có nhiều sóng 
@E. Kích thích đau phản ứng kém  chậm: A. 55 
Hôn mê giai đoạn III gồm các dấu chứng sau ngoại  B.  45  trừ:  C. 35 
A. Không còn đáp ứng bởi kích thích đau  @D. 25  B. Mất phản xạ mủi mi  E. 15 
C. Mất phản xạ kết mạc 
Dự trử glucose tiếp tục cung cấp cho não bao nhiêu  D. Mất phản xạ nuốt 
giây sau khi ngưng tuần hoàn: 
@E. Điện não có sóng delta nhiều Cử động co chi  A. 180 
không tự chủ thì cho mấy điểm theo thang điểm  B. 150  Glasgow:  @C. 120  A. 2  D. 90  B. 3  E. 60  @C. 4 
Thở kiểu Cheyne-Stokes thường gặp trong hôn mê  D. 5  do: A. Đái tháo đường  E. 6  B. Xơ gan mất bù 
Đặc điểm nào sau đây là cho 3 điểm trong thang điểm  @C. Urê máu cao 
Glasgow: A. Mở mắt khi gây đâu  D. Tổn thương cầu não 
B. Nói trả lời hạn chế  E. Tổn thương hành tủy  C. Không rõ nói gì 
Loại nào sau đây không thuộc hôn mê trong đái tháo 
@D. Co cứng gấp chi trên, co cứng duỗi chi dưới 
đường: A. Hạ đường máu 
E. Co chi, cử động không tự chủ  B. Nhiểm toan xeton 
Đặc điểm nào sau đây là cho 2 điểm trong thang điểm  C. Hạ natri máu 
Glasgow: A. Mở mắt khi ra lệnh 
D. Tăng thẩm thấu@E. Toan do axit lactic. 
B. Nói trả lời lộn xộn 
Thở kiểu Cheyne - Stokes không gặp trong hôn mê  @C. Không rõ nói gì  gì:  D. Co cứng mất võ  A. Nhiểm toan  E. Co cứng mất não  B. Nhiểm kiềm 
Trong hôn mê sâu thì 2 nhãn cầu có thể ở vị trí sau 
ngoại trừ: A. Nhãn cầu đưa ra ngoài      lOMoARcPSD| 36443508 17 
@B. Không cố định theo trục 
C. Cuống não, võ não, tiểu não  C. Nhãn cầu cúi chào 
D. Cầu não, cuống não, võ não  D. Nhãn cầu quả lắc 
E. Tiểu não, não trung gian, võ não  E. Nhãn cầu thơ thẩn 
Mất phản xạ đồng tử kéo dài bao lâu thì gây tử vong 
Hôn mê cần phân biệt với hội chứng nào sau đây  91%:  ngoài trừ:  A. 8  A. Hội chứng Pickwich  B. 12  B. Hội chứng Gelineau  C. 16 
C. Hội chứng Kleine-Leving  D. 20  D. Hội chứng khóa trong  @E. 24 
@E. Hội chứng trầm cảm 
Thuốc nào sau đây được sử dụng đầu tiên khi chưa 
Bệnh lý tâm căn khác với hôn mê điểm nào sau đây: 
biết nguyên nhân hôn mê:  A. Gọi hỏi không biết  A. Bicarbonat 14%0  B. Kích thích không biết  B. Manitol 20%  C. Thở hổn hển  C. Dexamethasol 
@D. Phản xạ tự vệ còn E.  @D. Glucose ưu trương  Tất cả đều đúng.  E. Natri clorua 9%0 
Trong các hôn mê do nguyên nhân nào mặc dù thang 
Để tránh bệnh não Gayet-Wernicke thì dùng thuốc 
điểm Glasgow chỉ 3-4 điểm nhưng có thể trở lại bình 
nào sau đây: A. Bicarbonat 14%0  thường nhanh:  B. Manitol 20%  A. Photpho hữu cơ  C. Dexamethasol  B. Atropine  D. Glucose ưu trương  C. Gardenal  @E. Vitamine B1  @D. Seduxen 
E. Thuốc chống trầm cảm 3 vòng TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI    
Hôn mê có nhịp thở Kussmaul mà không có nhiễm 
Triệu chứng cơ năng quan trọng nhất gợi ý tràn khí 
toan xeton thì tổn thương ở đâu: 
màng phổi là A. Tụt HA đột ngột  A. Thượng thận 
B. Khó thở cấp kèm ho ra máu  B. Gan 
C. Đau vùng sau xương ức lan lên vai trái và  C. Thận  trongcánh tràng trái  @D. Cầu não -Trung não 
@D. Cơn đau ở ngực đột ngột sau gắng sức kèm khó  E. Hạ khâu não  thở cấp 
E. Mất liên hệ với môi trường xung quanh 
E. Cơn khó thở vào đột ngột kèm tím. 
Đặc điểm nào sau đây không thuộc hội chứng khóa 
Người đầu tiên phát hiện tràn khí màng phổi là  trong: A. Liệt tứ chi  @A. Laennec  B. Liệt mặt 2 bên  B. Galliard  C. Liệt vận nhãn ngang  C. Sattler 
D. Vận nhãn dọc bình thường  D. Salmeron 
@E. Họng thanh môn bình thường  E. Claude Bernard 
Hôn mê có tứ chi duỗi cứng là tổn thương ở đâu: 
Tràn khí màng phổi do Lao chiếm khoảng  A. Võ não 2 bên  A. 10%  B. Hạ khâu não 2 bên  B. 20% 
@C. Từ hai nhân đỏ xuống  @C. 40%  D. Cầu não 2 bên  D. 75%  E. Dưới võ não 2 bên  E. 90% 
Hôn mê mà còn chớp mắt là vùng nào trong não còn 
Tràn khí màng phổi nguyên phát thường gặp  nguyên vẹn:  A. Người trẻ 
A. Võ não, dưới võ và não giữa.  B. Nam > Nữ 
@B. Não giữa, não trung gian, nền não thất  C. Do vỡ bóng khí phế  D. Viêm phế nang do virus      lOMoAR cPSD| 36443508 18 
@E. Tất cả các yếu tố trên 
Tràn khí màng phổi khu trú là 
Yếu tố nào ít gây tràn khí màng phổi nhất 
A. Do lổ dò tràn khí được bít lại sớm  A. Ho mạnh 
@B. Do có dày dính màng phổi cũ  B. Gắng sức 
C. Gặp trong trường hợp gắng sức  C. Stress 
D. Do ung thư di căn màng phổi 
D. Tiền sử hút thuốc lá  E. Do chọc dò màng phổi 
@E. Dùng thuốc giãn phế quản 
Tràn khí màng phổi có van là do nguyên nhân 
Tỉ lệ tràn khí màng phổi giữa Nam/Nữ là  A. Lao phổi  A. 1/1  B. COPD  B. 1/2  C. Vỡ phế nang  C. 1/3  D. Chọc dò màng phổi  @D. 1/4 
@E. Không liên quan các nguyên nhân trên  E. 1/6 
Tính chất đau trong tràn khí màng phổi là 
Tỉ lệ tràn khí màng phổi tái phát trên 5 năm khoảng 
A. Đau đột ngột càng lúc càng tăng và kéo dài @B.  A. 10% 
Đau đột ngột dữ dội kèm suy hô hấp cấp sau đó giảm  B. 20%  dần  @C. 50% 
C. Đau đột ngột sau đó đau từng cơn, huyết áp  D. 80%  hạ,mạch nhanh  E. > 95% 
D. Đau tăng lên từ từ,và sau đó giảm từ từ kèm 
Tràn khí màng phổi thứ phát ít gặp trong các bệnh  khóthở vào  sau A. Lao phổi 
E. Không đau nhưng có suy hô hấp cấpCơn đau xóc 
B. Nhiễm khuẩn Phế quản - Phổi 
ngực đột ngột dữ dội như dao đâm ở đáy ngực  C. Hen phế quản 
lan lên vai kèm theo suy hô hấp cấp là cơn đau  @D. U trung thất  A. Nhồi máu cơ tim  E. COPD  B. Thủng dạ dày 
Nguyên nhân hàng đầu gây tràn khí màng phổi là  C. Quặn thận  @A. Lao phổi  D. Quặn gan  B. K phổi di căn  @E. Tràn khí màng phổi  C. Giãn phế quản 
Triệu chứng thực thể nào không phù hợp với tràn khí  D. Viêm phế quản mạn  màng phổi 
E. Viêm màng phổi do virus 
A. Lồng ngực bên tổn thương gồ cao @B. Phù nề và 
Thủ thuật nào ít gây tràn khí màng phổi 
tuần hoàn bàng hệ ở ngực bên tổn 
A. Chọc tĩnh mạch dưới đòn  thương C. Gõ vang  B. Đẫn lưu mang phổi  như trống  C. Sinh thiết màng phổi  D. Âm phế bào mất  D. Chọc dò màng phổi 
E. Nghe có tiếng thổi vò  @E. Chọc dò màng tim 
Triệu chứng nào có giá trị chẩn đoán tràn khí màng 
Bình thường áp lực trong khoang màng phổi là 
phổi nhất A. Âm phế bào giảm  A. > +5 cm H2O  B. Lồng ngực gồ cao  B. 0 đến +5 cm H2O 
C. Gian sườn rộng, ít di động theo nhịp thở  @C. -3 đến -5 cm H2O 
@D. Gõ một phổi vang như trống  D. < -10 cm H2O  E. Rung thanh giảm 
E. thay đổi tùy tuổi, tình trạng phổi và nhịp thở  Tam chứng Galliard gồm 
Trong tràn khí màng phổi thì do chức năng hô hấp 
A. Đau ngực, khó thở, gõ vang 
thấy yếu tố nào ít thay đổi A. Dung tích sống 
B. Đau ngực, mạch nhanh, huyết áp hạ  B. Dung tích toàn phần 
C. Lồng ngực gồ, gõ vang, âm phế bào giảm  C. Dung tích cặn 
@D. Gõ vang, rung thanh giảm, âm phế bào giảm E.  @D. FEV1 (VEMS) 
Rang thanh giảm, âm phế bào giảm, X.Quang phổi  E. Tỉ số Tiffneau  sáng      lOMoAR cPSD| 36443508 19 
Xét nghiệm cận lâm sàng ccần thiết để chẩn đoán tràn  C. Nhóm Macrolid 
khí màng phổi là A. Khí máu  D. Nhóm Metronidazol 
B. Thăm dò chức năng hô hấp 
E. Không có chỉ định kháng sinh  @C. X.Quang phổi thường 
Tràn khí màng phổi cần can thiệp cấp cứu là  D. Siêu âm lồng ngực 
A. Tràn khí màng phổi đóng 
E. Chụp cắt lớp vi tính 
B. Tràn khí màng phổi mở 
X.Quang phổi trong trường hợp tràn khí màng phổi 
@C. Tràn khí màng phổi có van  tự do hoàn toàn là 
D. Tràn khí màng phổi kèm tràn dịch  A. 
Phổi sáng toàn bộ hai bên, rốn phổi đậm, hai 
E. Tất cả các tràn khí màng phổi trên  cơhoành hạ thấp 
Dùng kim và bơm tiêm lấy khí màng phổi khi A. Tràn  B. 
Phổi sáng, rốn phổi đậm, trung thất bị kéoC. 
khí màng phổi đóng sau 3 - 4 ngày không hấp thu hết 
Phổi sáng, các phế huyết quản rõ, các phế bào giảm 
B. Tràn khí màng phổi mở 
@D. Phổi sáng, nhu mô phổi bị xẹp co lại ở rón phổi, 
@C. Tràn khí màng phổi có van 
tim bị đẩy sang phía kia E. Phổi mờ, trung thất bị đẩy 
D. Tràn khí màng phổi khu trú  về phía đối diện 
E. Tất cả các tràn khí màng phổi 
X.Quang phổi trong tràn khí màng phổi có góc sường 
Theo dõi diễn tiến của tràn khí màng phổi thường 
hoành tù là do A. Dày dính màng phổi  dùng là 
B. Tràn khí không hoàn toàn 
A. Triệu chứng cơ năng và triệu chứng toàn thân 
C. Tràn khí sau tràn dịch  @B. X.Quang phổi chuẩn 
@D. Chảy máu sau tràn dịch  C. Siêu âm lồng ngực 
E. Tràn khí màng phổi do thủ thuật 
D. Triệu chứng thực thể 
Tràn khí màng phổi im lặng có đặc điểm sau 
E. Thăm dò chức năng hô hấp  A. Không đau ngực 
NGỪNG TIM VÀ TUẦN HOÀN  B. Không khó thở 
Chọn định nghĩa đúng nhất về ngừng tim và tuần 
C. Âm phế bào giảm nhẹ  hoàn: 
D. Dấu thực thể không điển hình 
A. Là tình trạng mất hoạt động hiệu quả của cơ tim. 
@E. Tất cả các triệu chứng trên 
B. Là tình trạng mất hiệu quả của hệ thống tuầnhoàn. 
Tràn khí màng phổi khu trú cần phân biệt với 
C. Là tình trạng gây ảnh hưởng đến tuần hoàn não. 
A. Khí phế thủng toàn thể 
D. Là tình trạng ảnh hưởng đến các cơ quan trongcơ 
B. Áp xe phổi giai đoạn nung mủ hở  thể.  C. Hang lao 
@E. Là tình trạng mất hoạt động hiệu quả của cơ tim  @D. Kén phổi 
và hệ thống tuần hoàn gây ảnh hưởng đến tuần hoàn  E. Vách màng phổi 
não và các cơ quan trong cơ thể. Câu nào đúng cho 
Biến chứng của tràn khí màng phổi thường gặp là 
tình trạng ngừng tim và tuần hoàn: 
A. Tràn máu, dịch màng phổi 
A. Do nhiều nguyên nhân gây ra. 
B. Nhiễm trùng mủ màng phổi 
B. Có thể hồi phục nếu cứu chữa kịp thời. 
C. Suy tim phải cấp, suy hô hấp cấp 
C. Bất hồi phục và tổn thương vĩnh viễn nếu 
D. Tràn khí màng phổi có van 
khôngcứu chữa kịp thời. 
@E. Tất cả các biến chứng trên 
@D. Câu A và câu B đúng. E. 
Di chứng của tràn khí màng phổi thường gặp là 
Tất cả các câu đều đúng.  A. Dày dính màng phổi 
Hậu quả khi xẩy ra ngừng tim và tuần hoàn là: A. 
B. Tràn khí màng phổi mạn  Ngừng hô hấp. 
C. Tràn khí màng phổi tái phát sau nhiều năm  B. Thiếu oxy mô.  D. Xẹp phổi 
C. Toan chuyển hoá gây tổn thương cơ quan 
@E. Tất cả các di chứng trên 
vĩnhviễn nếu không cứu chữa kịp thời. D. Câu A 
Kháng sinh chọn lựa phòng nhiễm khuẩn trong tràn  và B đúng.  khí màng phổi là 
@E. Câu A, B, C đều đúng.  A. Nhóm Aminozide 
Nguyên nhân ngừng tim và tuần hoàn do rung thất,  @B. Nhóm Cefalosporin III 
cuồng thất, nhịp nhanh thất là nguyên nhân chiếm:  A. 50%      lOMoAR cPSD| 36443508 20  B. 60%. 
E. Bloc nhĩ thất không có thoát thất.Rung thất  C. 70%.  là:  D. 80%. 
A. Ngừng tim với điện tim là một đường thẳng.  @E. 90%. 
B. Ngưnìg tim với điện tim có hình ảnh ngoại tâmthu 
Nguyên nhân ngừng tim và tuần hoàn do nhịp chậm  thất liên tiếp. 
hoặc vô tâm thu chiếm: A. 1-5%. 
@C. Ngừng tim với điện tim chỉ có các sóng đa pha  B. 5-10%. 
không đều tần số nhanh.  @C. 10- 25%. 
D. Ngừng tim với điện tim là một đường thẳng.  D. 25- 35%. 
E. Tất cả các câu đều sai.  E. 35-45%. 
Nguyên nhân sau đây là của rung thất: 
Nguyên nhân sau không phải gây ra ngừng tim và 
A. Kích thích phản xạ phế vị.  tuần hoàn:  B. Suy hô hấp cấp. 
A. Tắc động mạch phổi. 
C. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng.  B. Chèn ép tim cấp. 
@D. Rối loạn thăng bằng toan kiềm: nhiễm toan. 
C. Nhồi máu cơ tim có biến chứng.@D. Co thắt 
E. Ngộ độc thuốc chống trầm cảm ba vòng.  mạch não. E. U tim. 
Nguyên nhân sau đây là của rung thất: A. Kích 
Chẩn đoán ngừng tim và tuần hoàn chủ yếu dựa vào: 
thích phản xạ phế vị. 
mất mạch lớn, mất ý thức đột ngột, xanh tái, rối loạn  B. Suy hô hấp cấp.  hô hấp và: 
C. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng.  @A. Mất phản xạ. B. 
D. Bloc nhĩ thất không có thoát thất.  Vô niệu. 
@E. Giảm kali máu, tăng canxi máu.  C. Liệt nửa thân. 
Phân ly điện cơ là tình trạng:  D. Tăng phản xạ. 
@A. Ghi được điện tim nhưng tim bóp vô hiệu.  E. Rối loạn tiêu hoá. 
B. Không ghi được điện tim dù tim bóp hiệu quả. C. 
Ghi điện tim ngừng tim tuần hoàn thường phát hiện: 
Không ghi được điện tim và tim không bóp được. 
A. Rung thất , phân ly điện cơ. 
D. Điện tim có điện thế thấp và tim co bóp rấtchậm.  B. Rung thất, vô tâm thu. 
E. Tất cả các câu trên đều đúng. 
C. Vô tâm thu, bloc nhĩ thất hoàn toàn, phân ly 
Nguyên nhân sau đây là của phân ly điện cơ: A.  điệncơ. 
Kích thích phản xạ phế vị. 
D. Rung thất, rung nhĩ nhanh, vô tâm thu.  B. Suy hô hấp cấp. 
@E. Rung thất, phân ly điện cơ, vô tâm thu. 
C. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng.@D. 
Vô tâm thu là tình trạng:  Tăng kali máu nặng. 
A. Tim bóp kém, điện tim có các sóng lớn. 
E. Ngộ độc thuốc chống trầm cảm ba vòng. 
B. Tim không bóp nhưng điện tim có hình ảnh 
Nguyên nhân sau đây là của phân ly điện cơ: A.  nhịpnhanh thất. 
Kích thích phản xạ phế vị. 
C. Tim bóp tốt nhưng điện tim là một đường thẳng.  B. Suy hô hấp cấp. 
@D. Tim không bóp , điện tim là một đường thẳng. 
@C. Hạ canxi máu trầm trọng. 
E. Tất cả các câu đều sai. 
D. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng 
Nguyên nhân sau đây không phải là của vô tâm thu: 
E. Ngộ độc thuốc chống trầm cảm ba vòng. 
A. Kích thích phản xạ phế vị. 
Nguyên nhân sau đây không phải là của phân ly điện  B. Suy hô hấp cấp.  cơ: 
C. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng.@D.  A. Vỡ tim trong NMCT.  Rối loạn điện giải.  B. Tăng kali máu nặng. 
E. Ngộ độc thuốc chống trầm cảm ba vòng. 
C. Hạ canxi máu trầm trọng.@D. Nhiễm toan. 
Nguyên nhân sau đây không phải là của vô tâm thu:  E. Suy tâm thất cấp. 
A. Kích thích phản xạ phế vị. 
Rối loạn hô hấp trong ngừng tim thường xẩy ra sau:  B. Suy hô hấp cấp.  A. 10 ‘’-20”.  @C. Nhịp nhanh thất.  @B. 20”-60”. 
D. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng.  C. 30”-40”.  D. 40”-50”.      lOMoAR cPSD| 36443508 21  E. 50”-60”. 
Các biện pháp sau được xử dụng có hiệu quả tốt 
Giãn đồng tử trong ngừng tim thường xẩy ra sau: A. 
trong ngừng tim do rung thất hoặc nhịp nhanh thất,  5”-10”.  trừ:  B.  10”-20”  @A. Sốc điện.  @C. 20”-30”.  B. Adrenaline.  D. 30”-40”  C. Xylocaine.  E. 40”-50”. 
D. Cả 3 biện pháp A, B, C. 
Tế bào cơ tim là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu  E. Digoxin. 
khí khi ngừng tim đến: A. 5’. 
Các biện pháp sau được xử dụng có hiệu quả tốt trong  @B. Sau 15’ 
ngừng tim do phân ly điện cơ, trừ:  C. 15’-20’.  @A. Sốc điện.  D. 30-60’. 
B. Hô hấp hỗ trợ FiO2 liều cao.  E. 1-2 giờ.  C. Kiềm hoá. 
Cầu thận là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí khi  D. Điều chỉnh kali máu.  ngừng tim đến: A. 5’. 
E. Isuprel sau khi điều chỉnh toan kiềm.  B. 15’ @C.  HO RA MÁU 15’   -20’. D. 
Nguyên nhân thường gặp nhất 30-60’.   gây ho ra máu ở Việt  Nam là: A. Viêm phế quản E. 1-2 giờ.   
Ống thận là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí khi  B. Áp xe phổi  ngừng tim đến: A. 5’. @C. Lao phổi    D. Ung thư phổi  B. 15’ 
E. Giãn phế quảnĐuôi khái huyết là:  C. 15-20’. 
A. Ho ra máu có hình sợi như cái đuôi  @D.  30-60’.  E. 1-2 giờ. 
B. Có nhiều sợi máu lẫn trong đàm 
Gan là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí khi 
C. Máu ho ra có hình dạng của phế quản  ngừng tim đến: A. 5’.
@D. Máu có số lượng giảm dần và sẫm dần    
E. Máu ho ra có màu đỏ tươi và đỏ sẫm xen kẽ  B. 15’ 
Nguyên nhân ho ra máu do nguyên nhân ngoài phổi  C. 15-20’. 
thường gặp nhất là: A. Bệnh bạch cầu cấp  D. 30-60’.  @B. Hẹp van 2 lá  @E. 1-2 giờ. 
Bước A trong xử trí ngừng tim là: C. Suy tim phải    D. Suy chức năng gan 
A. Không để tụt lưỡi bằng ngữa đầu tối đa.  E. Sốt rét 
B. Lấy các dị vật trong miệng. 
Triệu chứng nào sau đây không liên quan đến mức 
C. Làm thủ thuật Hemlich nếu cần. 
độ ho ra máu: A. Đau ngực 
D. Đặt nội khí quản nếu cần.  B. Khó thở 
@E. Tất cả các câu đều đúng.  @C. Móng tay khum 
Bước B trong xử trí ngừng tim đều đúng trừ một: A.  D. Mạch nhanh  Đảm bảo thông khí.  D. Lượng nước tiểu 
B. Dùng kỷ thuật miệng kề miệng. 
Triệu chứng sớm có giá trị nhất để đánh giá mức độ 
C. Cho thở máy nếu cần.  ho ra máu là:  D. Dùng mask hoặc ambu.  @A. Số lượng máu mất 
@E. Nâng chân cao để tăng máu( oxy ) lên não.  B. Số lượng hồng cầu 
Bước C trong xử trí ngưng tim đều đúng trừ một: A. 
C. Thể tích hồng cầu (Hct)  Duy trì tuần hoàn.  D. Mạch nhanh  B. C: Circulation.  E. Móng tay móng chân 
C. Xoa bóp tim ngoài lồng ngực. 
Triệu chứng nào sau đây không có giá trị đánh giá 
@D. Phối hợp thuốc vận mạch nếu cần.  mức độ ho ra máu cấp: 
E. Nâng chân cao để tăng máu (oxy) lên não.  A. Huyết áp      lOMoAR cPSD| 36443508 22  B. Mạch  C. Giảm lợi niệu  C. Nhịp thở  @D. Hạ huyết áp  D. Tinh thần kinh  E. Tr thai nghén  @E. Móng tay móng chân 
Posthypophyse chỉ có tác dụng cầm máu do: 
Triệu chứng quan trọng nhất giúp phân biệt ho ra 
@A. Co thắt mạch máu nhỏ 
máu và nôn ra máu là: A. số lượng máu mất  B. Làm máu dễ đông  B. Số lượng hồng cầu 
C. Tăng ngưng tập tiểu cầu  C. Màu sắc của máu  D. co mạch máu lớn  @D. Đuôi khái huyết 
E. Làm giảm lượng máu qua phổi  E. Biểu hiện tim đập 
Adrenoxyl được dùng điều trị ho ra máu do: 
Khi bệnh nhân ho ra máu cấp, thái độ đầu tiên của 
@A. Giảm tính thấm thành mạch  thầy thuốc là:  B. Làm dễ đông máu 
@A. Để bệnh nhân nằm yên nghỉ, khám xét nhanh 
C. Co thắt động mạch vừa 
để đánh giá độ trầm trọng B. Hỏi bệnh sử và khám 
D. Làm giảm lưu lượng tiểu tuần hoànE. Giảm lượng  xét thật kĩ 
máu qua thận Morphin không có tác dụng: 
C. Làm đầy đủ xét nghiệm để xác định chẩn đoán  A. Giảm đau 
D. Chuyển lên tuyến trên sớm để giải quyếtE.  B. Giảm phản xạ 
Chuyền ngay Glucose hay Manitol ưu tương để  C. Gây ngủ  bù dịch  @D. Kích thích hô hấp 
Động tác không nên làm ngay khi có ho ra máu nặng: 
E. Giảm lưu lượng máu qua phổi 
A. Để bệnh nhân nằm yên nghỉ nơi thoáng mát 
Morphin tiêm dưới da với liều lượng lần 
B. Khám xét nhanh và đánh giá mức độ xuất  A. 0,1g 
huyết@C. Phải làm đầy đủ xét nghiệm cao cấp  để xác @B. 0,01g   định nguyên nhân sớm 
D. Phải bảo đảm thông khí và thở Oxy nếu cần E.  C. 1g 
Chuyền dung dịch mặn đằng trương để bảo đảm  D. 0,5g  lưu lượng tuần hoàn  E. 0,05g 
Mức độ ho ra máu không có liên quan đến 
Loại thuốc thường được dùng kèm để làm giảm tác 
dụng phụ của Morphin trong điều trị ho ra máu là: A. Số lượng máu mất    B. Số lượng hồng cầu  A. Seduxen  C. Toàn trạng bệnh nhân  B. Codein 
@D. Nguyên nhân gây xuất huyết  C. vitamin E  E. Thời gian xuất huyết  D. Primperan 
Thuốc an thần nào sau đây không hay ít ảnh hưởng  @E. Atropin  đến trung tâm hô hấp 
Thuốc có tác dụng hiệp đồng với Morphin trong điều  trị ho ra máu là: @A. Valium    B. Largactil  A. Block  C. Aminazine  B. Codein  D. Gardenal  @C. Kháng Histamin  E. Morphin  D. Giảm đau Monsteroid 
Thuốc an thần nào không được dùng cho người ho ra  E. Steroid 
máu có hạ huyết áp và suy gan 
Không dùng Morphin để điều trị ho ra máu khi có  A. Valium  kèm:  B. Seduxen  A. Tăng huyết áp  @C. Aminazine 
B. Trạng thái kích thích thần kinh  D. Gardenal  @C. Suy hô hấp mãn  E. Codein  D. Trĩ nội E. Tất cả 
Posthypophyse không có tác dụng: điều đúng.    
Tác dụng phụ thường gặp của Aminazine thường  A. Co thắt cơ trơn  gặp là: A. Nhức đầu B. Co thắt mạch nhỏ        lOMoAR cPSD| 36443508 23  B. Buồn nôn 
B. Ức chế thần kinh trung ương 
@C. Hạ huyết áp tư thế 
C. Ức chế trung tâm hô hấp  D. Đau cơ  D. Giảm đau 
E. Tăng phản xạ gân xươngSandostatin không  @E. Tác dụng phụ 
có tác dụng điều trị: 
Nếu bạn gặp một bệnh nhân ho ra máu mức độ nặng  A. Ho ra máu 
ở tuyến cơ sở thì bạn sẽ xử trí cấp cứu: 
B. Vỡ tĩnh mạch trướng thực quản 
@A. Để bệnh nhân yên nghỉ, chuyền dịch mặn đẳng  C. Các khối u nội tiết  trương 
@D. Sau phẫu thuật u tụy 
B. Để bệnh nhân yên nghỉ, chuyền dịch ngột ưu 
E. Xuất huyết não - màng não  trương 
Thuốc nào sau đây không sử dụng trong phương pháp 
C. Cho thuốc cầm máu và chuyển đi tuyến trên ngay  đông miên: 
D. Chuyển đi tuyến trên càng sớm càng tốt  A. Dolargan 
E. Làm các xét nghiệm cần thiết rồi chuyển đi  @B. Diaphylline  tuyếntrên.  C. Atropin  BỆNH VAN TIM  D. Aminazine 
Trong hệ đại tuần hoàn, tiền gánh là những khu vực  E. Phenegan 
nào sau đây: A. Hệ tĩnh mạch chủ
Phương pháp đông miên là dùng:     @B. Hệ tĩnh mạch phổi 
@A. Dolargan + Aminazine + Diaphylline  C. Hệ động mạch chủ 
B. Dolargan + Aminazine + Phenegan  D. Hệ động mạch phổi 
C. Dolargan + Phenegan + Diazepam  E. Hệ mao mạch 
D. Aminazine + Phenegan + AtropinE. Aminazine + 
Trong hệ tiểu tuần hoàn, hâu gánh của tim phải là 
Diazepam + Atropin Tác dụng phụ của 
những khu vực nào sau đây: @A. Hệ tĩnh mạch chủ  Sandostatin là:  B. Hệ tĩnh mạch phổi  A. Chảy máu nặng hơn  C. Hệ động mạch chủ  B. Suy thận cấp  @C. Rối loạn tiêu hóa D. Hệ động mạch phổi    E. Hệ mao mạch  D. Hạ huyết áp tư thế 
Trong hệ tuần hoàn (đại và tiểu tuần hoàn) khu vực  E. Co thắt phế quản 
nào có áp lực cao nhất: A. Hệ tĩnh mạch phổi 
Atropin dùng trong ho ra máu có ý nghĩa:  B. Hệ động mạch phổi  A. Co mạch  C. Hệ mao mạch  B. Ức chế thần kinh 
@C. Giảm tác dụng của Morphin @D. Hệ động mạch chủ   
E. Hệ tĩnh mạch chủ Tỷ lệ  D. Giãn phế quản 
bị thấp tim thường là: 
E. Tăng nhịp tim làm tăng huyết ápChỉ định 
truyền máu trong ho ra máu nặng: A. 70%   
@A. Được chỉ định sớm B. 65%    C. 30% 
B. Sau khi xác đinh được nguyên nhân  D. 50%@E. 99%. 
C. Sau khi đã chuyền dịch mà vẫn nặng 
Trong thấp tim tỷ lệ tổn thương các van nào sau đây 
D. Khi không có tăng huyết áp  cao nhất: 
E. Khi có biểu hiện vô niệu  A. Van ĐMC
Yếu tố nào ít đóng vai trò quan trọng trong tử vong   
vì ho ra máu: A. Số lượng máu mất @B. Van 2 lá    B. Tình trạng tim mạch  C. Van 2 lá và van ĐMC  C. Suy hô hấp mạn  D. Van ĐMP 
D. Phản xạ co thắt phế quản  E. Van 3 lá.  @E. Nhiễm trùng
Tỷ lệ tổn thương các van tim trong thấp tim là:    
Sự khác nhau giữa Morphin và Dolargan trong điều  A. Van 2 lá 30%  trị ho ra máu là:  B. Van ĐMC 35%  A. Yếu tố gây nghiện 
C. C. Van 2 lá và van ĐMC 30%      lOMoAR cPSD| 36443508 24  D. Van ĐMP 10%  C. T1 đanh  @E. Van 2 lá 40%.  D. Tất cả đều sai 
Khi nghi ngờ thấp tim xét nghiệm nào sau đây đặc  @E. A, B, C đúng  hiệu nhất: 
Bệnh nhân bị hẹp hở van 2 lá, có thể dựa vào các triệu  A. VS 
chứng lâm sàng nào sau đây để đánh giá hẹp van 2 lá  B. CTM 
chiếm ưu thế hơn hở van 2 lá:  C. Fibrinogen  A. Rung tâm trương 4/6  @D. ASLO  B. T1 đanh  E. CRP  @C. Suy tim phải 
Các triệu chứng nào sau đây nghĩ nhiều đến thấp tim  D. Suy tim trái  có viêm cơ tim:  E. Tất cả đều sai  A. PR kéo dài 
Bệnh nhân bị hẹp hở van 2 lá, có thể dựa vào các triệu  B. Cọ màng ngoài tim 
chứng lâm sàng nào sau đây để đánh giá hẹp van 2 lá  C. Có dấu ngựa phi 
chiếm ưu thế hn hở van 2 lá:  @D. A, C, E đúng E. Nhịp  A. Rung tâm trương 4/6  tim nhanh, HA thấp.  B. T1 đanh 
Dấu hiệu nào sau đây nghĩ nhiều đến thấp tim ác tính:  @C. Suy tim phải  A. Trẻ nhỏ < 7 tuổi  D. Suy tim trái 
B. Viêm tim toàn bộ (màng trong tim, màng ngoàitim  E. Tất cả đều đúng 
và cơ tim), viêm não, thận. 
Bệnh nhân bị hở hẹp van 2 lá, có thể dựa vào các triệu 
C. sốt nhẹ, điều trị ít đáp ứng 
chứng lâm sàng nào sau đây để đánh giá hở van 2 lá 
D. Tiến triển chậm, có đợt cấp và đợt lui bệnh, điềutrị 
chiếm ưu thế hn hẹp van 2 lá: 
đáp ứng @E. A, B, C đúng.  A. TTT 3/6 
Để đánh giá mức độ hẹp van hai lá khít trên lâm sàng  B. T2 mạnh và tách đôi 
(diện tích lỗ van <1,5cm2) người ta dựa vào những  C. Suy tim phải  dấu chứng nào sau đây:  D. Suy tim trái  A. Rung tâm trương  E. Tất cả đều đúng  B. T1 đanh 
Bệnh nhân bị hở hẹp van 2 lá, có thể dựa vào các triệu  C. Hen tim 
chứng lâm sàng nào sau đây để đánh giá hở van 2 lá  D. Phù phổi cấp 
chiếm ưu thế hn hẹp van 2 lá:  @E. C, D đúng  A. TTT 3/6 
Để đánh giá mức độ hẹp khít van hai lá trên lâm sàng  B. Rung tâm trương 2/6 
(diện tích lỗ van <1,5cm2) người ta dựa vào những  C. Suy tim phải  dấu chứng nào sau đây:  D. Suy tim trái  A. Rung tâm trương  E. Tất cả đều đúng  B. T1 đanh 
Bệnh nhân bị hở hẹp van 2 lá, có thể dựa vào các triệu  @C. Ho ra máu 
chứng lâm sàng nào sau đây để đánh giá hở van 2 lá  D. T2 mạnh 
chiếm ưu thế hơn hẹp van 2 lá:  E. A, B đúng  A. TTT 3/6 
Để xác định hẹp hai lá (HHL), người ta dựa vào các  B. T2 mạnh và tách đôi  dấu chứng nào sau đây:  C. Suy tim phải  A. T2 mạnh và tách đôi  D. Suy tim trái  B. Rung tâm trương  E. Tất cả đều đúng  C. T1 đanh 
Các triệu chứng nào sau đây thường gặp nhất trong  @D. A, B, C đúng  thấp tim:  E. B, C đúng  A. Múa giật 
Để xác định mức độ nặng của HHL, người ta có thể  B. Ban vòng 
dựa vào các dấu chứng sau đây không:  C. Đau khớp  A. T2 mạnh và tách đôi  D. Tổn thương van tim  B. Rung tâm trương  E. Hạt Meynet      lOMoAR cPSD| 36443508 25 
Bệnh nhân 35 tuổi, nữ, vào viện với đau, đỏ, nóng, 
dưới trái lớn, mỏm tim chúc xuống, tỉ tim / lồng ngực 
sưng nhẹ các khớp bàn tay, ngón tay, cổ tay, cổ chân 
62%. Với các dấu chứng như trên hướng chẩn đoán 
2 bên, đau dai dẳng chỉ từ 1 tháng nay, uống thuốc 
nào sau đây có thể ưu tiên: 
giảm đau thì triệu chứng ở khớp giảm nhưng không  A. Hẹp van ĐMC 
hết. Khám lâm sàng và hởi bệnh sử, tiền sử không có  B. Hẹp eo ĐMC 
gì đặc biệt. Hướng chẩn đoán nào sau đây ưu tiên  C. Thông liên nhĩ  nhất:  D. Hở van ĐMC  A. Lao khớp  E. Tất cả đều đúng  B. Viêm khớp dạng thấp 
Các nhóm thuốc nào sau đây có thể sử dụng trong hở  C. Thấp tim 
van động mạch chủ có suy tim trái độ 3: 
D. Viêm khớp do lậu cầu  A. Trợ tim 
E. Viêm khớp do bệnh hệ thống  B. Lợi tiểu 
Trong hở van hai lá có thể dựa vào dấu hiệu lâm sàng  C. Giãn mạch 
nào sau đây để đánh giá mức độ nặng của hở van 2  D. Chống đông  lá:  E. A, B, C  A. TTT cường độ mạnh 
Bệnh nhân nữ, 25 tuổi, được chẩn đoán hẹp van hai 
B. Dấu suy tim trái (NYHA=3) 
lá khít, giai đoạn 3 (NYHA=3), diện tích van khoảng  C. T2 mạnh, tách đôi 
1cm2, van mềm mại, ở giai đoạn ổn định, các phương  D. TTT trong mỏm 2/6 
thức điều trị nào sau đây là phương thức điều trị tối  E. B, C, D đúng 
ưu: A. Điều trị nội khoa 
Bệnh nhân bị hở hẹp van 2 lá, có thể dựa vào các triệu  B. Thay van hai lá 
chứng lâm sàng nào sau đây để đánh giá hở van 2 lá 
C. Nong van hai lá bằng bóng 
chiếm ưu thế hơn hẹp van 2 lá:  D. Sửa van hai lá  A. TTT 3/6 
E. Nong van bằng dụng cụ  B. T2 mạnh và tách đôi 
Bệnh nhân nam 27 tuổi, được chẩn đoán hở van  C. Suy tim phải 
ĐMC 2/4, suy tim giai đoạn 3, ở giai đoạn ổn định,  D. Suy tim trái 
những chỉ định điều trị nào sau đây tỏ ra tối ưu:  E. Tất cả đều sai  A. Điều trị nội khoa 
Bệnh nhân nữ 65 tuổi, vào viện với khó thở thường  B. Thay van chủ 
xuyên, phù 2 chi dưới, gan lớn 3cm dưới sườn, lâm  C. Nong van chủ 
sàng chỉ nghe được T2 mạnh, tách đôi, nhịp tim  D. Sửa van chủ 
không đều, TTT nhẹ 2/6 trong mỏm tim, điện tâm đồ:  E. A và B đúng 
Trục phải, dày thất phải, X quang tim phổi: cung giữa 
Bệnh nhân có tiền sử thấp tim, khám hiện tại sốt, đau 
trái phồng, cung dưới trái lớn với mỏm tim hếc lên, 
khớp, có TTT nhẹ ở mỏm, VS tăng, công thức máu 
phim nghiêng trái có barít có dấu ép thực quản ở 1/3 
bạch cầu tăng, CRP tăng, ASLO 600 đơn vị, có thể 
giữa và mất khong sáng sau xương ức, hướng chẩn 
cho biết phương thức điều trị nào sau đây phù hợp: 
đoán nào sau đây hợp lí nhất: 
A. Điều trị tấn công thấp tim  A. Thông liên nhĩ 
B. Điều trị tấn công thấp tim + điều trị phòng  B. Hở van 2 lá 
thấpbằng Penicillin chậm  C. Hẹp van 2 lá 
C. Điều trị phòng thấp tim bằng Penicillin chậm  D. Hẹp van ĐMC  D. Nghỉ ngơiE. B, D đúng  E. Tất cả đều sai 
Bệnh nhân bị thấp tim có biến chứng hẹp van hai lá 
Bệnh nhân nam 25 tuổi, vào viện vì cơn khó thở kịch 
nhẹ, suy tim độ 2, nhịp xoang đều, có thể cho các 
phát đe dọa phù phổi cấp, khám lâm sàng có các dấu 
phương thức điều trị nào sau đây: A. Điều trị chống 
hiệu sau: Hai đáy phổ nhiều ran ẩm nhỏ hạt, khó thở  ngưng kết tiểu cầu 
nhanh nông, tần số thở 28 lần/phút, HA: 
B. Phòng thấp tim tái phát 
130/30mmHg, không phù hai chi dưới, các mạch  C. Điều trị suy tim 
máu ở cổ đập mạnh, nghe tim có TTT 2/6 ở gian sườn  D. A và B 
3 trái và gian sườn 2 phi, điện tâm đồ: trục trái, dày  E. A, B, C 
thất trái tâm trưng, X quang tim phổi thẳng: cung 
Để quan lý bệnh nhân bị bệnh van tim, cần:      lOMoARcPSD| 36443508 26 
A. Lập sổ theo dõi bệnh 
Trên điện tâm đồ có thể khẳng định chẩn đoán suy  B. Khám định kỳ 
vành khi A. Sóng T âm tính 
C. Điều trị suy tim mạn  B. ST chênh xuống  D. A, B  C. ST chênh lên  E. A,B, C  D. ST bình thường  SUY MẠCH VÀNH 
E. ST chênh xuống và hết chênh sau khi nghỉ ngơi 
Bệnh mạch vành thường hay gặp ở  hoặc dùng Nitroglycerin  A. Trẻ nhỏ 
Chẩn đoán chính xác nhất mạch vành hẹp dựa vào  B. 10-15 tuổi  A. Lâm sàng  C. 15-30 tuổi  B. Điện tim  D. 30-50 tuổi  C. Siêu âm  E. > 50 tuổi 
D. Chụp nhấp nháy cơ tim.E. Chụp mạch vành 
Nhận định nào sau đây là đúng 
Đau do nhồi máu cơ tim có đặc điểm 
A. Tỉ lệ bệnh mạch vành ở phụ nữ còn kinh cao 
A. Hầu như chẳng bao giờ gây đau  hơnphụ nữ mãn kinh 
B. Đau luôn hết sau khi dùng thuốc dãn mạch vành 
B. Tỉ lệ bệnh mạch vành cao ở phụ nữ có thai 
C. Đau luôn hết sau khi nghỉ ngơi 
C. Tỉ lệ bệnh mạch vành cao ở phụ nữ cho con búD. 
D. Đau kéo dài > 30 phút 
Tỉ lệ bệnh mạch vành tăng lên ở phụ nữ mãn kinh. 
E. Đau ít hơn cơn đau thắt ngực  E. Tất cả đều sai. 
Người nữ trẻ tuổi đau vùng trước tim hay gặp nhất là 
Nguyên nhân nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu  do 
gây suy vành A. Xơ vữa mạch vành 
A. Rối loạn thần kinh tim  B. Co thắt mạch vành 
B. Đau thắt ngực không ổn định  C. Viêm mạch vành 
C. Đau thắt ngực ổn định  D. Bất thường bẩm sinh  D. Co thắt mạch vành  E. Lupus ban đỏ  E. Nhồi máu cơ tim 
Nguyên nhân nào sau đây gây suy vành cơ năng 
Để cắt cơn đau thắt ngực nhanh chóng có thể dùng  A. Xơ vữa mạch vành  A. Ức chế bêta uống  B. Bất thường bẩm sinh  B. Thuốc trợ tim  C. Thuyên tắc mạch vành 
C. Nitroglycerin dưới lưỡi  D. Viêm mạch vành  E. An thần 
E. Hở van động mạch chủ  D. Kháng sinh 
Yếu tố nào sau đây làm tăng tiêu thụ oxy cơ tim 
Đau thắt ngực ổn định được chỉ định  A. Giảm tần số tim 
A. Thuốc ức chế canxi đơn thuần  B. Giảm co bóp cơ tim 
B. Ức chế canxi + nitrat chậm  C. Tăng huyết áp 
C. Ức chế bêta + nitrat chậm 
D. Huyết áp bình thường  D. Ức chế men chuyển  E. Nghỉ ngơi  E. Tất cả đều sai 
Tính chất cơn đau thắt ngực trong suy mạch vành 
 Đau thắt ngực không ổn định cho  A. Đau như châm chích  A. Thuốc ức chế canxi  B. Đau nóng bỏng  B. Thuốc ức chế beta  C. Đau như dao đâm  C. Nirat chậm 
D. Đau như có vật đè nặng, co thắt  D. Cả 3 nhóm trên 
E. Đau như xé lồng ngực  E. Tất cả đều sai. 
Vị trí cơn đau thắt ngực trong suy mạch vành  Co thắt mạch vành cho  A. Vùng mỏm tim  A. Aspirin đơn thuần  B. Vùng sau xương ức  B. Ức chế bêta  C. Cánh tay trái  C. Ức chế men chuyển  D. Vùng xương hàm 
D. Nitrat chậm + ức chế canxi  E. Vùng cổ 
E. Thuốc tiêu sợi huyết.      lOMoAR cPSD| 36443508 27 
Chẹn bêta là thuốc chọn lọc trong:  D. Molsidomine 
A. Cơn đau thắt ngực gắng sức  E. Tildiem.  B. Nhồi máu cơ tim 
Loại ức chế canxi được dùng ngoại lệ trong thể đau 
C. Cơn đau thắt ngực nghĩ ngơiD. Hội chứng 
thắt ngực gắng sức đề kháng điều trị là:  Prizmetal  A. Nifedipine  E. Hội chứng X.  B. Diltiazem 
Metoprolol là loại chẹn bêta có đặc điểm:  C. Verapamil  A. Không chọn lọc 
D. PexidE. Tất cả đều đúng. 
B. Không có hoạt tính giao cảm nội tại 
Điều trị cơn đau thắt ngực không ổn định do co thắt  C. Chọn lọc 
mạch vành nên cho: A. Nitres 
D. Có hoạt tính giao cảm nội tại  B. Ức chế canxi 
E. Chọn lọc không có hoạt tính giao cảm nội tại.Liều  C. Ức chế bêta 
dùng thông dụng của atenolol (TenorminE. trong  D. Câu a và b đều đúng 
cơn đau thắt ngực ổn định là: 
E. Câu b và c đều đúng.  A. 50 mg 
Liều Nitroglycerine (Lenitral) thông dụng dùng qua  B. 100 mg 
bơm điện trong điều trị cơn đau thắt ngực không ổn  C. 50-100mg  định là: A. 1 mg/ giờ  D. 200mg  B. 5 mg/ giờ  E. 5 mg-10 mg.  C. 10 mg/ giờ 
Đặc điểm sau không phù hợp với hiện tượng dung 
D. 15 mg/ giờE. 20 mg/ giờ.  nạp nitres: 
Liều Heparine thông dụng dùng qua bơm điện trong 
A. Hiện tượng trên xẩy ra khi dùng liều cao, kéo dài 
điều trị cơn đau thắt ngực không ổn định là: 
B. Hiện tượng giảm đi nếu tôn trọng khoảng trống  A. 400-800mg/kg/24 giờ  nitres  B. 200-400 mg/kg/24giờ 
C. Nên phối hợp với chẹn bêta hoặc ức chế canxi  C. 100-200 mg/kg/24 giờ 
D. Hiện tượng trên xẩy ra khi dùng liều thấp. 
D. 50-100mg/kg/24 giờE. 800-1000 mg/kg/24 giờ. 
E. Có thể dự phòng khi không uống nitres sau 18giờ. 
Trước khi vào viện bệnh nhân nhồi máu cơ tim ở 
Liều thông dụng của isosorbide dinitrate là: 
tuyến cơ sở có thể cho  A. 10 mg  A. Morphin tĩnh mạch  B. 20-40 mg  B. Ức chế bêta  C. 40-80 mg  C. Thuốc trợ tim  D. 80-100mgE. 100-200mg.  D. Tất cả đều đúng 
Loại thuốc nào không có hiện tượng dung nạp nitres:  E. Tất cả đều sai  A. Risordan 
Trước khi vào viện nếu nhồi máu cơ tim nhịp tim  B. Monicor 
chậm và huyết áp tụt có thể cho A. Atropin 0.25- C. Corvasal 
1mg tĩnh mạch/lần tiêm TM  D. Lenitral 
B. Hạ thấp chân người bệnh 
E. Tất cả các loại đã nêu.  C. Digoxin tĩnh mạch 
Nguyên nhân sau đây không phải là chống chỉ định 
D. Atropin tĩnh mạch 2mg/ lần tiêm TM 
của diltiazem bêta trong suy vành:  E. Tất cả đều sai  A. Suy nút xoang 
Thuốc điều trị tối ưu để tái thông mạch vành:  B. Bloc nhĩ thất độ 2 
A. Heparin phân tử trọng thấp  C. Suy tim trái  B. Tiêu sợi huyết  D. Nhịp nhanh xoang  C. Heparin phân đoạn  E. Có thai.  D. Aspirin 
Phừng mặt, phù chân, hạ huyết áp, nhịp nhanh là tác  E. Clopidogrel 
dụng phụ thường gặp của thuốc nào trong điều trị suy 
Thuốc nào sau đây giúp hạn chế lan rộng nhồi máu:  vành: A. Propranolol  A. Lipathyl  B.  Nitroglycerin  B. Cholesteramin  C. Nifedipine  C. Ức chế Coenzym A      lOMoARcPSD| 36443508 28  D. Ức chế beta  A. 
Ăn mặn, nhiều cholesterol, uống nước  E. Tất cả đều sai  giàucanxi.  TĂNG HUYẾT ÁP  B. 
Ăn mặn, thừa mỡ động vật, ăn nhiều 
Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn có trị số 
protid.@C. Ăn mặn, ít protid, uống nước mềm. 
huyết áp (HA) sau được coi là bình thường:  D. 
Căng thẳng tâm lý, gia đình bị tăng huyết 
A. HA tâm thu bằng 140 mmHg và HA tâm trương  áp,thức ăn giàu kali.  trên 90 mmHg  E. 
Căng thẳng tâm lý, gia đình bị tăng huyết 
@B. HA tâm thu dưới 140 mmHg và HA tâm trương 
áp,thức ăn giàu magnesium.  dưới 90 mmHg. 
Nguyên nhân nào sau đây thường gặp nhất trong  C. 
HA tâm thu dưới 140mmHg và HA tâm 
Tăng huyết áp thứ phát: A. Thận đa nang  trươngbằng 90mmHg.  @B. Viêm cầu thận  D. 
HA tâm thu bằng 140mmHg và HA tâm 
C. Bệnh hẹp động mạch thận D.  trươngbằng 90mmHg.  Hội chứng Cushing  E. 
HA tâm thu dưới 160 mmHg và HA tâm  E. U tủy thượng thận.  trươngdưới 90mmHg. 
Triệu chứng cơ năng thường gặp của tăng huyết áp 
Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn được coi  là:  là tăng huyết áp khi:  A. Xoàng  A. 
HA tâm thu bằng 140 mmHg và HA tâm  B. Khó thở  trươngtrên 90 mmHg  @C. Nhức đầu  B. 
HA tâm thu dưới 140 mmHg và HA tâm  D. Ruồi bay  trươngdưới 90 mmHg.  E. Mờ mắt.  C. 
HA tâm thu dưới 140mmHg và HA tâm 
Huyết áp tâm trương là trị số được chọn lúc:  trươngbằng 90mmHg. 
@A. Tiếng đập của mạch thay đổi âm sắc  D. 
HA tâm thu bằng 140mmHg và HA tâm 
B. Tiếng đập của mạch nghe rõ nhất  trươngbằng 90mmHg. 
C. Xuất hiện tiếng thổi của mạchD. Tiếng đập 
@E. HA tâm thu =160 mmHg và HA tâm trương 
của mạch mất hoàn toàn  =95mmHg.  E. Mạch quay bắt rõ. 
Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn được coi 
Xét nghiệm nào sau đây không phải là bilan tối thiểu 
là tăng huyết áp giới hạn khi: 
của Tổ chức Y tế Thế giới: 
@A. HA =140/90 mmHg và HA =160/95 mmHg B.  A. Kali máu  HA >160/95 mmHg.  B. Creatinine máu  C. HA <140/90mmHg.  C. Cholesterol máu  D. HA >140/ 90mmHg. 
D. Đường máu@E. Doppler mạch thận. 
E. HA tâm thu >160 mmHg và HA tâm 
Dầy thất trái thuộc về giai đoạn nào của tăng huyết  trương<90mmHg. 
áp theo Tổ chức Y tế Thế giới: 
Huyết áp tâm thu là trị số được chọn lúc: A.  A. Giai đoạn I 
Tiếng đập của mạch thay đổi âm sắc  @B. Giai đoạn II 
@ B. Tiếng đập của mạch nghe rõ nhất  C. Giai đoạn III D. 
C. Xuất hiện tiếng thổi của mạch D.  THA ác tính 
Tiếng đập của mạch mất hoàn toàn  E. THA nặng.  E. Mạch quay bắt rõ. 
Đặc điểm nào không phù hợp với tăng huyết áp ác 
Tỉ lệ Tăng huyết áp trong nhân dân Việt nam theo  tính: 
công bố của Bộ Y tế năm 1989 là 
A. Huyết áp tâm trương rất cao trên 130 mmHg B.  A. Dưới 10% 
Tiến triển nhanh có xu hướng tử vong trong vòng 2- B. Trên 20%  3 năm.  @C. Khoảng 11% 
C. Đáy mắt ở giai đoạn III và IV của K-W.  D. Dưới 2% 
D. Biến chứng cả não, thận, tim. 
E. Dưới 5%. ác yếu tố thuận lợi của Tăng huyết áp 
@E. Cần phải can thiệp mạnh bằng phẫu thuật.  nguyên phát là: 
Nguyên tắc nào sau đây không phù hợp với điều trị  Tăng huyết áp:      lOMoARcPSD| 36443508 29  A. Theo dõi chặt chẽ 
Dùng phối hợp ba loại thuốc trong điều trị tăng huyết  B. Đơn giản 
áp khi: A. Bệnh nhân tuân thủ điều trị  C. Kinh tế 
B. Khi tìm thấy nguyên nhân 
@D. Chỉ dùng thuốc khi HA cao 
C. Khi không thể dùng loại thứ tư được  E. Liên tục 
D. Khi chưa điều chỉnh liều lượng được@E. Khi 
Câu nào sau không đúng với Furosemid: 
dùng hai loại không đáp ứng 
A. Có tác dụng thải kali và natri mạnh 
Ðiều trị tăng huyết áp g?i lă t?i uu khi:  B. Hàm lượng viên 40 mg  A. Bệnh nhân tuân thủ 
@C. Điều trị lâu dài tốt hơn nhóm thiazide 
B. Tìm thấy nguyên nhân@C. Điều trị cá 
D. Có chỉ định khi có suy thận  nhân hoá 
E. Có chỉ định khi có suy tim 
D. Khi điều chỉnh được liều lượng 
Tác dụng phụ nào sau đây không phải là của thuốc 
E. Khi dùng hai loại không đáp ứng  chẹn bêta: 
NHIỄM KHUẨN HÔ HẤP NGƯỜI LỚN  @A. Dãn phế quản 
Nguyên nhân gây viêm phế quản cấp thường gặp là 
B. Rối loạn dẫn truyền nhĩ thất  @A. Virus  C. Chậm nhịp tim  B. Tụ cầu vàng  D. Làm nặng lên suy tim  C. Kỵ khí  E. Hội chứng Raynaud  D. Liên cầu 
Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế men chuyển:  E. Legionella  A. Nifedipine 
Tính chất đàm trong viêm phế quản cấp do virus là  B. Avlocardyl  @A. Đàm nhầy, trong  C. Aldactazine  B. Đàm mủ vàng  @D. Lisinopril  C. Đàm xanh ngọc  E. Diltiazem  D. Đàm bọt hồng 
Liều thông dụng của Nifedipine 20mg LP là:  E. Đàm máu  @A. Hai viên/ngày 
Vi khuẩn thường gặp nhất gây áp xe phổi là  B. Một viên/ngày  A. Liên cầu, phế cầu  C. Ba viên/ngày  @B. Kỵ khí  D. Nửa viên/ ngày  C. Tụ cầu vàng  E. Bốn viên/ngày.  D. Klebsiella Pneu 
Nên dùng lợi tiểu ở đối tượng sau:  E. Các vi khuẩn g (-)  A. Người trẻ 
Chẩn đoán xác định áp xe phổi giai đoạn nung mủ  B. Da trắng 
kín dựa vào A. Tiền sử, bệnh sử 
C. Chức năng gan bình thườngD. Chức năng thận  B. Triệu chứng cơ năng 
bình thường @E. Người lớn tuổi. 
C. Triệu chứng tổng quát  Chọn câu 
 đúng với tác dụng của 
D. Triệu chứng thực thể  Hydrochlorothiazide:  @E. X.Quang phổi 
@A. Thuốc lợi tiểu vòng. 
Dấy chứng quan trọng nhất để chẩn đoán áp xe phổi 
B. Viên 250mg ngày uống 2 viên.  là 
C. Tác dụng phụ làm giảm kali máu. 
A. Hội chứng nhiễm trùng, nhiễm độc nặng 
D. Tác dụng tốt khi độ lọc cầu thận dưới 25ml/phút. 
B. Hội chứng suy hô hấp cấp 
E. Tác dụng chủ yếu lên ống lượn gần. 
C. Hội chứng đặc phổi không điển hình 
Chọn câu đúng nhất cho dự phòng tăng huyết áp là: 
@D. Khạc mủ lượng nhiều, hay đàm hình đồng xu 
@A. Loại bỏ các yếu tố nguy cơ 
E. Xét nghiệm vi khuẩn trong đàm và máu 
B. Điều trị sớm ngay từ đầu 
Áp xe phổi giai đoạn nung mủ hở khám phổi có 
C. Chọn thuốc mạnh ngay từ đầu  @A. Âm thổi ống 
D. Tăng cường hoạt động thể lực  B. Âm thổi hang  E. Chống béo phì  C. Âm thổi màng phổi  D. Âm dê      lOMoAR cPSD| 36443508 30  E. Âm Wheezing 
D. Dễ gấy vỡ áp xe và màng phổi 
Gọi là áp xe phổi mạn khí 
E. Dễ gây xuất huyết do vỡ mạch máu tân tạo 
@A. Sau 3 tháng tích cực mà thương tổn trên phim 
Nguyên nhân nào sau đây ít gây áp xe phổi thứ phát 
vẫn tồn tại hay có xu hướng lan rộng thêm B. Sau 
A. K phế quản gây hẹp phế quản 
3 tháng điều trị mà vẫn còn hang thừa, không có  B. Kén phổi bẩm sinh  dịch  C. Hang lao  C. 
Sau 6 tháng điều trị mà vẫn còn ho khạc đàm  D. Giãn phế quản 
dù thương tổn phổi còn lại xơ 
@E. Tràn khí màng phổi khu trú  D. 
Sau 6 tháng điều trị mà ổ áp xe cũ lành nhưng 
Các cơ địa nào dưới đây ít bị áp xe phổi nhất 
xuất hiện ổ áp xe mới  A. Đái tháo đường  E. 
Hết triệu chứng trên lâm sàng X.Quang 
B. Hôn mê có đặt nội khí quản 
nhưng cóbiểu hiện ho và khạc đàm kéo dài Phương 
C. Sau các phẫu thuật ở hầu họng 
pháp tháo mủ đơn giản và có kết quả trong điều trị  áp xe phổi là @D. Viêm phế quản mạn    E. Giãn phế quản 
A. Dùng thuốc kích thích ho 
Yếu tố nào không ảnh hưởng đến âm thổi hang 
B. Dùng các thuốc long đàm  @C. Dẫn lưu tư thế
A. Hang thông với phế quản    B. Đường kính hang 
D. Hút mủ bằng ống thông qua khí quản  C. Sát vách lồng ngực 
E. Chọc hút mủ thông qua thành lồng ngựcChỉ 
định điều trị ngoại khoa áp xe phổi khi
@D. Thương tổn chủ mô lân cận   
A. Đáp ứng chậm với kháng sinh sau 1 tuần điều trị
E. Độ dày của vỏ áp xe    @B. Áp xe phổi mạn tính
Ngón tay dùi trống không có trong    A. Áp xe phổi  C. Để lại hang thừa  B. Giãn phế quản  D. Áp xe phổi nhiều ổ  C. Bệnh Osler 
E. Khái mủ kéo dài trên 1 tháng 
Kháng sinh chọn lựa đối với áp xe phổi do tụ cầu  D. K phổi 
@E. Thiếu máu nặng kéo dài  vàng là 
Hai loại vi khuẩn thường gây phế viêm thùy là 
A. Penicilline G liều cao + Streptomicine 
A. Liên cầu, tụ cầu vàng  B. Ampicilline + Ofloxacine 
@B. Phế cầu Hemophillus Inf 
@C. Cefalosporine II, III + Vancomycine  C. Klebsiella, Pseudomonas 
D. Erythromycine + Chclramphenicol 
D. Mycoplasma pneu, Legionella pneu  E. Qinolone + Doxycycline 
Kháng sinh chọn lựa cho áp xe phổi do vi khuẩn kỵ 
E. Phế cầu, tụ cầu vàng   
Giai đoạn khởi phát của viêm phổi thùy có đặc điểm  khí là 
A. Hội chứng nhiễm trùng không rõ ràng @B. 
@A. Penicilline G + Metronidazol 
Hội chứng nhiễm trùng và triệu chứng chức  B. Kanamycine + Tinidazol  năng là chủ yếu 
C. Penicilline V + Gentamicine 
C. Triệu chứng thực thể đầy đủ và điển hình  D. Vancomycine + Oxacycline 
D. Có hội chứng đông đặc phổi điển hình  E. Gentamycine + Emetin 
E. Biến chứng xuất hiện sớm 
Trong áp xe phổi mà không tìm thấy vi khuẩn gây 
Giai đoạn toàn phát của viêm phổi thùy do phế cầu  bệnh, thì dùng  có đặc điểm 
A. Ampicylline + Gentamycine + Emetin 
A. Hội chứng nhiễm trùng giảm dần 
@B. Penicilline + Aminoside + Metronidazol 
B. Triệu chứng cơ năng không điển hình 
C. Penicilline + Macrolide + Corticoid 
C. Thường có tràn dịch màng phổi đi kèm  D. Cefalosprorine + Macrolide 
@D. Hội chứng đông đặc phổi điển hình  E. Vancomycine + Tinidazol 
E. Biểu hiện suy tim cấp 
Phương pháp dẫn lưu tư thế khó thực hiện vì 
Phế quản phế viêm có đặc điểm  @A. Gây ho và khó thở 
@A. Nghe được ran nỗ, ran ấm, ran ít rãi rác 2 phổi  B. Đau ngực tăng lên 
B. Âm thổi ống nghe rõ cả 2 bên phổi 
C. Gây nhiễm trùng lan rộng      lOMoARcPSD| 36443508 31 
C. Bệnh diễn tiến âm thầm và kéo dài 
C. Phù nề vùng ngực và có tuần hoàn bàng hệD. 
D. Ít khi gây suy hô hấp cấp 
Đau xóc ngực phải và có hội chứng tràn dịch 
E. Triệu chứng cơ năng tương ứng triệu chứng thực  màng phổi  thể. 
E. Có tình trạng nhiễm trùng nhiễm độc nặng 
Chẩn đoán xác định phế viêm thùy căn cứ vào các 
Kháng sinh chọn lựa chính cho viêm phổi phế cầu là  hội chứng  A. Gentamycine 
@A. Nhiễm trùng và đông đặc phổi  B. Kanamycine 
B. Nhiễm trùng và suy hô hấp cấp  @C. Penicilline G 
C. Đông đặc phổi và tràn dịch màng phổi  D. Chloramphenicol 
D. Suy hô hấp cấp và khạc đàm máu  E. Amiklin 
E. Thương tổn phế nang và phế quản lan tỏaChẩn 
Viêm phổi do Hemophillus thì dùng 
đoán xác định phế quản phế viêm dựa vào các hội  A. Penicilline + Bactrim  chứng  B. Erythromycine + Bactrim 
A. Nhiễm trùng nhẹ và suy hô hấp cấp  @C. Ampicilline + Ofloxacine 
B. Thương tổn phế quản và suy hô hấp cấp  D. Metronidazole + Ofloxacine 
C. Hẹp tiểu phế quản và nhiêm trùng@D. Nhiễm  E. Kanamicine + Klion 
trùng cấp, thương tổn phế quản, phế nan lan tỏa  TÂM PHẾ MẠN 
E. Suy hô hấp cấp nhiễm trùng và đông đặc phổi điển 
Theo TCYTTG, trong số bệnh tim mạch tâm phế mạn  hình  được xếp: 
Phế quản phế viêm phân biệt với hen phế quản bội 
A. Hàng thứ 2 sau bệnh tim thiếu máu  nhiễm dựa vào @A. 
B. Hàng thứ 2 sau bệnh tăng huyết áp@C. Hàng thứ  Tiền sử, bệnh sử 
3 sau bệnh tim thiếu máu, bệnh tăng huyết áp 
B. Hội chứng nhiễm trùng 
D. Hàng thứ 4 sau bệnh tim thiếu máu, bệnh tăng 
C. Hội chứng suy hô hấp cấp 
huyết áp và xơ vữa động mạch E. Hàng thứ 3 sau 
D. Triệu chứng thực thể ở phổi 
bệnh tim thiếu máu, suy tim Nguyên nhân chính gây  E. Chức năng hô hấp  tâm phế mạn là: 
Đặc điểm X.Quang của phế quản phế viêm là 
A. Hen phế quản kéo dài dáp ứng kém với điều trị 
A. Mờ đậm đều một thùy có phản ứng rãnh liên thùy 
@B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính 
B. Mờ dạng lưới ở hai đáy phổi, rốn phổi đậm  C. Giãn phế quản 
C. Hai rốn phổi tăng đậm, tràn dịch rãnh liên thùy  D. Lao xơ phổi 
@D. Mờ rải rác cả hai phổi thay đổi từng ngày 
E. Tăng áp phổi tiên phát 
E. Hình ảnh tổ ong hay ruột bánh mì ở hai đáy 
Trong tâm phế mạn, nguyên nhân bệnh lý phổi kẻ thứ 
Biến chứng thường gặp ở phế quản phế viêm là  phát sau:  A. Dày dính màng phổi 
@A. Bênh sarcoidosis, bệnh bụi amian, bệnh chấït  B. Xẹp phổi  tạo keo.  @C. Áp xe phổi 
B. Bênh sarcoidosis, bệnh bụi amian, suy tim  D. Tràn khí màng phổi 
C. Bênh sarcoidosis, bệnh bụi amian, HIV/AIDS  E. Khí phế thủng 
D. Bênh sarcoidosis, bệnh sarcoidosis, HIV/AIDSE. 
Viêm phổi do amipe có đặc điểm 
Bệnh bụi amian, bệnh chấït tạo keo, suy tim Hậu 
A. Triệu chứng cơ năng nhẹ nhàng, thực thể rầm rộ 
quả quan trọng nhất trong tâm phế mạn là: 
@B. Thường gặp ở đáy phổi phải, ho ra máu hay  A. PaCO2 > 60mmHg  mủ màu chocolat  @B. PaO2 55mmHg 
C. Thương tổn dưới dạng nhiều áp xe rải rác  C. SaO2 < 85% 
D. Đàm hoại tử và hôi thối  D. Ph máu < 7,3 
E. Thường đi kèm áp xe gan - mật quản  E. Tăng hồng cầu 
Viêm phổi do hóa chất có đặc điểm sau @A. Xảy 
5. Trong tâm phế mạn, thiếu oxy máu sẽ gây nên 
ra sau 6 - 12 giờ với sốt và đau ngực phải nhiều 
hậu quả quan trọng nhất là: @A. Viêm tiểu động 
B. Thường khạc đàm nâu do hoại tử và hôi thối  mạch 
B. Co thắt tiểu động mạch 
C. Co thắt động mạch lớn      lOMoAR cPSD| 36443508 32 
D. Tắc mạch các động mạch khẩu kính nhỏ 
13. Trong tâm phế mạn giai đoạn III, phim phổi có 
E. Tĩnh mạch trở nên ngoằn nghòeo 
hình ảnh đặc thù như sau: 
6. Trong tâm phế mạn, thiếu oxy mạn đáng lo ngại 
@A. Phì đại thất phải cho hình ảnh tim hình hia  khi: 
B. Chỉ số tim-lồng ngực > 50%  A. PaO2 = 60mmHg  C. Tràn dịch màng phổi  B. PaO2 = 65mmHgC. PaO2 = 
D. Cung động mạch phổi phồng  70mmHg  E. Ứ máu phổi  @D. PaO2 = 55mmHg 
14. Tâm điện đồ trong tâm phế mạn giai đoạn III có  E. PaO2 = 75mmHg 
dấu chứng sau đây: A. Dày nhỉ phải 
7. Cơ chế quan trọng gây tăng áp phổi là  B. Dày thất phải 
A. Co thắt tiểu động mạch 
@C. Dày nhĩ phải và dày thất phải  B. Tăng hồng cầu 
D. Dày nhĩ phải, dày thất phải và dày thất phải 
C. Viêm tiểu động mạch 
E. Dày nhĩ phải và dày nhĩ trái  D. Toan máu 
15. Giai đoạn đầu của tâm phế mạn biểu hiện bằng  @E. Cả 4 đều đúng 
các triệu chứng của các bệnh gốc sau đây, trừ: 
8. Ở bệnh nhân tâm phế mạn, sự kích thích trung tâm 
A. Viêm phế quản mạn do thuốc lá  hô hấp là do: 
B. Khí phế thủng do thuốc lá  A. Tăng PaCO2  @C. Hen phế quản  @B. Giảm PaO2  D. Lao xơ phổi  C. Giảm FVC  E. Giãn phế quản  D. Giảm FEV1 
16. Giai đoạn tăng áp phổi biểu hiện bằng các triệu 
E. Giảm CPT9. Tâm phế mạn chiếm: 
chứng lâm sàng sau đây, trừ: A. Khó thở gắng sức 
@A. 1/3 trường hợp suy tim 
B. Hội chứng viêm phế quản 
B. 1/2 trường hợp suy tim  @C. Đau gan khi gắng sức 
C. 1/4 trường hợp suy tim 
D. Tiếng T2 mạnh ở van động mạch phổi 
D. 2/3 trường hợp suy tim 
E. Tiếïng thổi tâm thu ở van 3 lá 
E. 1/5 trường hợp suy tim 
17. Dấu Harzer là dấu chứng quan trọng của: 
10. Tâm phế mạn găp trong trường hợp sau đây: 
@A. Tâm phế mạn giai đoạn III 
@A. Ở dàn ông nhiều hơn dàn bà  B. Suy tim trái 
B. Ở những người hút thuốc lá nhiều  C. Suy tim toàn bộ  C. Sau 50 tuổi 
D. Tràn dịch màng ngoài tim  D. Ô nhiễm môi trường  E. Nhồi máu phổi  E. Cả 4 đều đúng 
18. Tâm phế mạn giai đoạn III có các triệu chứng 
11. Nguyên nhân gây tâm phế mạn do giảm thông 
ngoại biên sau đây, trừ: 
khí phế bào và phổi bình thường thường gặp nhất 
@A. Gan lớn, lỗn nhỗn, bờ không đều  là: 
B. Tĩnh nạch cổ nỗi tự nhiên và đập  @A.Nhược cơ  C. Phù  B. Loan dưỡng cơ  D. Tím  C. Gù vẹo cột sống  E. Ngón tay dùi trống  D. Mập phì 
19. Nguyên nhân gây suy thất trái, trừ:  E. Dày dính màng phổi  A. Tăng huyết áp 
12. Để chẩn đoán tăng áp phổi, tiêu chuẩn quan trọng  B. Tâm phế mạn  nhất là:  C. Bệnh cơ tim giãn 
@A. Đo áp lực tĩnh mạch trung ương 
D. Bệnh cơ tim thiếu máu cục bộ 
B. Cung động mạch phổi phồng  @E. Hẹp van 2 lá 
C. Khó thở khi gắng sức 
20. Bệnh nhân tâm phế mạn nhập viện thường là do:  D. Đau gan khi gắng sứuc 
@A. Nhiễm trùng cấp phế quản phổi 
E. Đo áp lực động mạch phổi 
B. Rối lọan nước-điện giải do dùng thuốc lợi tiểu  C. Hít phải khói      lOMoARcPSD| 36443508 33 
D. Sau khi hút thuốc lá quá nhiều 
28. Sử dụng lợi tiểu quai trong điều trị tâm phế mạn  E. Lao động quá sức 
có thể gây nên: A. Kiềm hô hấp 
21. Trong tâm phế mạn, thở oxy liên tục kéo dài với  @B. Kiềm chuyển hóa 
thời gian tốt nhất là: A. 10 giờ/24 giờ  C. Toan hô hấp  @B. 15 giờ/24 giờ  D. Toan chuyển hóa  C. 12 giờ/24 giờ  E. Mất calci  D. Xử dụng oxy 100% 
29. Trong điều trị tâm phế mạn, phương pháp cải 
E. Thở ban ngày nhiều hơn ban đêm 
thiện thông khí phế nang quan trọng nhất là: 
22. Lợi tiểu dùng trong điều trị tâm phế mạn tốt nhất  A. Lợi tiểu  là:  B. Digital  @A. Spironolacton  @C. Liệu pháp oxy  B. Furosemide  D. Thuốc giãn mạch  C. Hypothiazide  E. Corticoid  D. Idapamide 
30. Phương pháp để dự phòng tâm phế ạmn là: @A.  E. Triamteren 
Cai thuốc lá, tránh tiếp xúc ô nhiễm môi trường B. 
23. Hiên nay thuốc giãn mạch có hiệu quả nhất trong  Corticoid 
điều trị tăng áp phổi là:  C. Kháng sinh  A. Thuốc ức chế calci  B. Hydralazin  D. Thuốc giãn phế quản  C. Bosentan  E. Cả 4 đều đúng  @D. Sildenafil 
31. Trong tâm phế mạn, lợi tiểu được sử dụng ưu tiên  E. Prostacyclin  là: 
24. Trong tâm phế mạn, loại bệnh sau đây gây nên  A.  Hypothiazide 
tâm phế mạn chiếm tỉ lệ cao: A. Hen phế quản dị  @B. Furosemide.  ứng không nhiễm khuẩn 
32. Trong tâm phế mạn, thiếu oxy mạn đáng lo ngại 
B. Hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn @C. Hen phế  khi: 
quản dị ứng nhiễm khuẩn + bệnh phổi tắc ngẽn mạn  @A. PaO2 < 55mmHg 
tính D. Hen phế quản nội sinh  B. PaO2 < 70mmHg 
E. Hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn + giãn 
33. Bệnh nguyên quan trọng nhất của tâm phế mạn  phế quản khu trú  là: 
25. Cung cấp oxy trong tâm phế mạn cần phải đạt 
@A. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính 
yêu cầu sau đây: A. Bệnh nhân giảm khó thở 
B. Tăng áp phổi tiên phát  @B. PaO2 > 60mmHg 
34. Phương tiện để xác định tăng áp động mạch phổi  C. Giảm tăng áp phổi  là: 
D. Liều cao trong tất cả mọi trường hợp  @A. Phim lồng ngực  E. Thở oxy 100%  B. Siêu âm Doppler màu 
26. Vi khuẩn hay gây nhiễm trùng phế quản-phổi 
35. Hiện nay thuốc điêù trị chọn lựa tưng áp phổi là: 
trong tâm phế mạn nhất là: @A. Streptococcus  A. Sildenafil  pneumoniae  @B. Hydralazine  B. Mycoplasma pneumoniae 
36. Trong tâm phế mạn, hậu quả quan trọng nhất là: 
C. Stapylococcus aureusD. Moraxella  A. Tăng PaCO2 @B.  catarrhalis.  Giảm PaO2.  E. Mycoplasma pneumoniae  UNG THU PHỔI 
27. Vận động liệu pháp trong điều trị tâm phế mạn 
Tìm một ý SAI: Cơ chế gây ung thư phổi của khói  quan trong nhất là:  thuốc lá là:  @A. Tập thở 
A. Làm chậm sự thanh thải nhầy lông  B. Vổ rung lồng ngực 
B. Giảm khả năng thực bào của bộ máy hô hấpC. Các  C. Đi bộ hằng ngày 
enzyme của niêm mạc phế quản biến các chất  D. Chạy bộ hằng ngày 
trong khói thuốc lá thành các chất gây ung thư 
E. Tập thể dục hằng ngày      lOMoAR cPSD| 36443508 34 
D. Gây nhiễm độc lâu dài các tế bào đường hô hấp  D. Viêm cơ delta 
@E. Tăng IgA trong dịch tiết phế quản Tỉ lệ ung 
E. Viêm đầu trên xương cánh tay  thư phổi cao trong: 
Ung thư phế quản-phổi di căn nhiều nhất vào:  A. Bệnh hen phế quản 
@A. Hệ thần kinh trung ương 
B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính  B. Gan 
@C. Bệnh bụi phổi amiant (thạch miên)  C. Xương cột sống  D. Bệnh lao kê  D. Tuyến thượng thận  E. Xơ phổi sau lao  E. dạ dày 
Tìm một yếu tố không gây ung thư phổi 
U phổi thường di căn đến hệ thần kinh trung ương vì:  A. Khói xe hơi  A. Phổi ở gần não 
B. Khói kỹ nghệC. Khói thuốc lá 
@B. Lưu lượng máu từ phổi lên não rất lớn 
@D. Khói sinh hoạt( khói bếp ) 
C. Lưới mao mạch ở não dày đặc 
E. Bụi của các kim loại nặng 
D. Tế bào ung thư có ái lực cao với tổ chức não 
Ho trong ung thư phổi có đặc điểm 
E. Hệ thống miễn dịch chống ung thư ở não kémTìm  A. Ho dai dẵng 
một ý sai :Trong u phổi có thể có hội chứng 
B. Ho nhiều vào buổi sáng  Cushing với đặc điểm: 
C. Ho nhiều vào lúc nửa đêm về sáng 
A. Tập trung nhiều mỡ ở mặt, cổ, ngực, bụng, tay  D. Ho máu  chân lại teo cơ 
@E. Ho dai dẵng và ho ra máu 
@B. Do tế bào ung thư tiết ra chất ACTH 
Ho ra máu thường gặp trong ung thư phổi vì: 
C. Do tế bào ung thư tiết ra chất tương tự ACTH 
A. Rối loạn chức năng đông máu như giảm tiểucầu... 
D. Khi cắt bỏ u phổi, hội chứng Cushing biến mất 
B. Mạch máu tân sinh dày đặc chung quanh khối u 
E. Có thể đi kèm với cường các nội tiết tố khácHội 
C. Bội nhiễm tại khối u 
chứng Claude-Bernard-Horner là do u phổi xâm  D. Giảm chức năng gan 
lấn vào: @A. Hạch giao cảm cổ dưới 
@E. Nhiều mạch máu quanh khối u bị loét và vỡ do 
B. Đám rối thần kinh cánh tay  bội nhiễm, do ho.  C. Tuỷ cổ 
Tìm một ý không gặp trong viêm phổi do nghẽn :  D. Hạch giao cảm ngực 
A. Viêm phổi lặp đi lặp lại tại cùng một vị trí 
E. Cả bốn câu trên đều đúng 
B. Kém đáp ứng kháng sinh thích hợp 
Tìm một dấu không có trong chèn ép tĩnh mạch chủ 
C. Dễ bị chẩn đoán nhầm là viêm phổi thôngthường  trên: 
@D. Thường gặp là phế quản phế viêm  A. Mặt phù tím 
E. Viêm phổi trên nền xẹp phổi  @B. Cổ bạnh 
Tìm một ý không phù hợp với hội chứng xẹp phổi: 
C. Hai hố thượng đòn đầy, không lõm 
A. Khối u làm tắc lòng phế quản  D. Phù hai chân 
B. Giảm thể tích thuỳ phổi tương ứng với phế quản  E. Phù hai tay  bị tắc 
Tìm một dấu không có trong chèn ép tĩnh mạch chủ 
C. Tim và trung thất bị kéo về phía khối u  dưới: 
D. Cơ hoành bị kéo về phía khối u 
A. Phù nửa dưới ngực và bụng 
@E. Khoảng liên sườn giãn rộng  B. Phù hai chân 
Tìm một câu không phù hợp với tràn dịch màng phổi 
C. Phù tím, mềm, ấn lõm 
do ung thư phổi: A. Do khối u lan đến màng phổi 
@D. Gan lớn và phản hồi gan tĩnh mạch cổ (+) E. 
B. Do khối u di căn đến màng phổi 
Tuần hoàn bàng hệ nổi rõ ở phần có phù Gan trong 
C. Do màng phổi phản ứng với tình trạng xẹp phổi 
chèn ép tĩnh mạch chủ dưới có đặc điểm: 
D. Thường hay gặp là tràn máu màng phổi  A. Gan bình thường 
@E. Thường gặp là dịch tiết, BC > 300/ml,  @B. Gan lớn toàn bộ 
neutrophil chiếm ưu thế Hội chứng Pancoast Tobias  C. Gan teo 
gặp trong: A. Viêm khớp vai 
D. Phản hồi gan- tĩnh mạch cổ (+) 
B Hội chứng vai gáy do thoái hoá cột sống cổ 
E. Gan mềm di động theo nhịp thởChèn ép động 
@C. Khối u xâm lấn vào đám rối thần kinh cánh tay 
mạch dưới đòn phải thì: 
A. HA tay phải> HA tay trái      lOMoARcPSD| 36443508 35 
B. HA tay phải< HA tay trái khoảng 10mmHg  D. chưa có hạch vùng 
@C. HA tay phải< HA tay trái trên 20mmHg 
E. Không có tràn dịch màng phổi 
D. Mạch quay tay phải nẩy mạnh 
Trong ung thư phổi, không kể kích thước u, nếu có  E. Tay phải phù 
tràn dịch màng phổi phải xếp vào T3 vì: 
Tìm một dấu KHÔNG gặp trong chèn ép dây thần 
A. Tràn dịch màng phổi là tổn thương màng phổi cảlá 
kinh quặt ngược một bên A. Liệt dây thanh âm một  tạng lẫn lá thành  bên 
B. Tổn thương lá thành nghĩa là tổn thương  B. Khàn giọng  thànhngực  C. Nói hai giọng 
C. Tổn thương thành ngực là tổn thương một cơquan  D. Tắc tiếng  khác  @E. Khó thở thì thở ra 
D. Tổn thương thành ngực là đã có di căn 
Tìm một dấu không có trong hội chứng Claude 
@E. Cả 4 ý trên đều đúng  Bernard Horner: 
Yếu tố quyết định cách thức điều trị ung thư phổi là: 
A. Tổn thương thần kinh giao cảm cổ 
A. Bản chất tế bào học của khối u  B. Đồng tử co lại  B. Di căn  C. Khe mắt hẹp lại  C. Hạch vùng  @D. Lác trong  D. Kích thước khối u  E. Gò má đỏ hồng 
@E. Cả bốn yếu tố trên 
Triệu chứng gợi ý nhất cho hẹp phế quản do chèn ép: 
Tìm một ý KHÔNG đúng với ung thư tế bào nhỏ 
A. Khoảng gian sườn hẹp 
không biệt hoá : A. Phẩu thuật không có hiệu quả  B. Sụt cân nhanh 
B. Tế bào ung thư rất non nên nhân lên nhanh và 
C. Có nhiều hạch cổ@D. Nghe phổi có tiếng rít  dicăn sớm  wheezing E. Khó thở. 
C. Tế bào ung thư rất non nên rất ác tính 
Xét nghiệm có giá trị nhất để thăm dò khối u trong 
D. Hoá trị và xạ trị là chính  lòng phế quản lớn là: 
@E. Phải xác định chính xácT, M, N Tìm một câu 
A. Chụp nhuộm phế quản với chất cản quang 
sai: Trong ung thư phổi không phải tế bào nhỏ không  B. Phim phổi chuẩn  biệt hoá 
C. Chụp cắt lớp vi tính phế quản phổi 
A. Đa hoá trị liệu có thể giúp một trường hợp”không 
@D. Nội soi phế quản và sinh thiết khối u E. Sinh 
mổ được” chuyển sang “có thể mổ được” 
thiết xuyên thành ngực dưới sự hướng dẫn của siêu 
B. Xạ trị liệu không có kết quả nhiều  âm 
C. Nếu có chỉ định mổ thì tốt nhất 
Trước khi điều trị ung thư phổi phải thiết lập một 
D. Chỉ định mổ phải dựa vào phân độ TNM  bilan gồm: 
@E. Tế bào ung thư rất non và ác tính Nếu ung thư 
A. Chẩn đoán tế bào học của khối u 
phổi cách chĩa phế quản gốc < 2cm là nhóm T3 vì: 
B. Xác định chính xác vị trí, kích thước khối u  A. U dễ gây khó thở 
C. Xác định được hạch di căn  B. U hay gây ho ra máu 
D. Xác định các di căn đến các cơ quan khác 
@C. U dễ lan rộng sang phế quản gốc bên đối diện 
@E. Tất cả yếu tố trên 
D. Thường là ung thư tế bào nhỏ 
Xếp vào nhóm T3 nếu: không kể kích thước nhưng 
E. Có thể cắt đốt qua đường nội soi phế quảnTrong 
khối u đã: A. Xâm lấn vào trung thất 
u phổi, toàn bộ một phổi bị xẹp có nghĩa là: 
B. Xâm lấn vào cơ hoành và tràn dịch màng phổi C.  A. U phổi rất lớn 
Xâm lấn vào thành ngực, vào cơ hoành và vào trung  B. Viêm phổi do nghẽn  thất 
@C. Khối u làm tắc phế quản gốc 
@D. Xâm lấn vào thành ngực hay cơ hoành hay 
D. Khối u làm tắc phế quản thuỳ đáy E.  trung thất 
Khối u làm tắc phế quản thuỳ trên 
E. Kích thước khối u < 1cm  XƠ GAN 
Trong ung thư phổi, xếp vào nhóm T3 nếu: A. 
Nguyên nhân xơ gan hay gặp nhất ở nước ta là: A.  Khối u < 1cm  Do chất độc. 
@B. U cách chĩa phế quản gốc < 2cm  B. Do rượu.  C. Chưa di căn xa  C. do suy tim      lOMoAR cPSD| 36443508 36  D. Do suy dưỡng  B. Giảm áp lực keo.  @E. Do viêm gan siêu vi 
@C. Giảm prothrombin làm tăng tính thấm thành 
Tăng áp lực tĩnh mạch cửa trong xơ gan là do:  mạch. 
1. Tĩnh mạch cửa bị chèn ép do tổ chức xơ pháttriển. 
D. Ứ máu hệ tĩnh mạch tạng, giảm thể tích tuần hoàn 
2. Các nốt tế bào gan tân tạo chèn vào tĩnh mạchcửa.  hiệu lực. 
3. Do tăng áp tĩnh mạchchủ dưới 
E Tăng Aldosteron thứ phát. 
4. Tăng áp tĩnh mạch lách. 
Cường lách trong xơ gan có biểu hiện: 
A. Tất cả các nguyên nhân trên. 
A. Giảm hai dòng tế bào máu ngoại vi.  B. 1,2,3 đúng. 
@B. Giảm ba dòng tế bào máu ngoại vi.  C. 2,3 đúng.D. 3,4 đúng 
C. Giảm hồng cầu,nhưng bạch cầu và tiểu cầu  @E. 1 2,4 đúng.  bìnhthường. 
Chẩn đoán xác định xơ gan còn bù dựa vào: A.Lâm 
D. Giảm ba dòng tế bào máu ở ngoại vi và ở tủy.  sàng.. 
E. Tiểu cầu giảm, tủy hoạt động mạnh.Trong xơ gan,  @B. Sinh thiết gan C. 
xét nghiệm nào sau đây là đặc hiệu chứng tỏ có  Siêu âm gan  hội chứng viêm:  D. Soi ổ bụng. 
Điện di protein có albumin máu giảm. @B.  E. Sinh hóa 
Điện di protein có globulin tăng. 
Hồng ban lòng bàn tay trong suy gan là do: A. 
C. Điện di protein có globulin giảm  Giảm tỷ prothrombin.  D. Fibrinogen giảm  B. Men SGOT,SGPT tăng.  E. Bổ thể giảm  C. Giảm fibrinogen. 
Nguyên nhân nào sau đây làm giảm tỷ prothrombin 
@D. Các chất trung gian gĩan mạch, Oestrogen  A. Suy gan kèm lách lớn. 
không được giáng hóa E. Thành mạch dễ vỡ. 
B. Tăng áp tĩnh mạch cửa. 
Trong xơ gan, chảy máu dưới da và niêm mạc là do: 
@C. Tắc mật hoặc suy gan.  A. Tăng áp thủy tĩnh.  D. Liệt ruột  B. Giảm áp lực keo.  E. Albumin máu giảm. 
C. Oestrogen không bị giáng hóa.D. Chất 
Trong xơ gan mất bù, biến chứng nhiễm khuẩn theo 
giãn mạch nội sinh @E. Giảm yếu tố V.  thứ tự hay gặp là: 
Tăng Bilirubin trong xơ gan là do: A.  1. Viêm phổi. 
Thiếu máu động mạch gan.  2. Nhiễm trùng báng. 
@B. Tổ chức xơ nhiều gây chèn ép đường mật, suy  3. Viêm ruột.  gan nặng. 
4. Nhiễm trùng đường tiểu. 
C. Suy gan nặng và cổ trướng quá lớn. 
A. Tất cả các nhiễm khuẩn trên. 
D. Chèn ép tĩnh mạch chủ dưới.  B. 3,4 đúng..@C. 3,2,1.  E. Do huyết tán.  D 1,2.3 đúng 
Tuần hoàn bàng hệ chính trong xơ gan là : A.  E. 1,2 đúng  Chủ- chủ. 
Chảy máu tiêu hóa trong xơ gan mất bù có thể do:  @B. Cửa- chủ.. 
1. Tăng áp lực cửa nặng  C. Thận- chủ dưới 
2. Tắc mật3. Suy gan nặng. 
D. Tĩnh mạch lách- tĩnh mạch cửa.E. Tĩnh 
4. Viêm, loét dạ dày A. Tất cả 
mạch thận- tĩnh mạch chủ Thiếu máu  các nguyên nhân trên. 
trong xơ gan là do: A. Kém hấp thu.  B. 1,2,3 đúng. 
@B. Chảy máu, giảm tổng hợp albumin, do miễn  @C. 1,3,4.  dịch.  D .1,2 đúng  C. Rối loạn Prothrombin..  E. 2, 3 đúng  D. Huyết tán 
Chảy máu từ tĩnh mạch trướng thực quản có đặc  E. Thiếu vitamin K  điểm: 
Báng trong xơ gan là do các nguyên nhân sau đây 
A. Ồ ạt, máu tươi, đau sau xương ức  ngoại trừ: 
B.Nôn máu kèm nuốt nghẹn  A. Tăng áp lực cửa.      lOMoAR cPSD| 36443508 37 
@C.Nôn máu tươi ồ ạt không có triệu chứng baúo 
3. Dùng kích thích tố nam.  trước  4. Truyền albumin lạt 
D. Có hội chứng nhiễm trùng đi trước.  A.1,2 đúng 
E. Đi cầu phân máu tươi trước khi nôn máu tươi.Hội  B. 1,2,3 đúng 
chứng não gan thường do:  @C. 1,2,4 đúng  1. Tăng áp cửa nặng.  D. 2,4 đúng  2. Suy gan nặng. 
E. Tất cả các biện pháp trên 
3. Rối loạn điện giải. 
Xét nghiệm để theo dõi khi điều trị lợi tiểu ở bệnh 
4. Nhiễm khuẩn5. Tắc mật nặng và kéo dài. 
nhân xơ gan mất bù: A. Tỷ prothrombin  A.1,2,3 đúng  B. Điện não đồ. C.  B.1,2,3,4 đúng  Dự trữ kiềm.  C.2,4 đúng. 
@D. Điện giải đồ máu và nước tiểu  @D.2,3,4 đúng  E. NH3 máu 
E. Tất cả đều đúng Các biểu hiện 
Điều trị chảy máu từ tĩnh mạch trướng thực quản 
của hôn mê gan là do: A.Thiếu máu 
thường áp dụng theo thứ tự:  não cục bộ. 
A. Thuốc cầm máu, chẹn giao cảm , truyền máu. 
@B.Vai trò của các chất dẫn truyền thần kinh giả. C. 
B. Truyền máu, đặt xông Blakemore, chích xơ- Não thiếu năng lượng.  ,Sandostatin.  D. Tăng Kali máu. 
@C. Truyền máu- sandostatin- Đặt xông Blake more 
E. Tăng Aldosteron thứ phát. 
- chích xơ- chẹn giao cảm D. Đăt xông Blakemore- 
Triệu chứng sớm của hôn mê gan là : 
chẹn giao cảm E. Nối thông cửa- chủ vào giai đoạn 
@A. Rối loạn định hướng, ngủ gà. 
sớm. Thuốc ứ chế dẫn truyền thần kinh giả hiện nay  B. Run tay 
được ưa chuộng: A. L-dopa.  C.Hoa mắt  B. Dopamin. 
D. Rối loạn tuần hoàn với mạch nhanh,huyết áptăng  C. 5- hydroxytryptamin.  E. Yếu nữa người.  @D. Flumazenil 
Dấu rung vỗ cánh có đặc điểm:  E. Corticoides. 
A. Cử động bàn tay với biên độ nhỏ, đối xứng hai 
Dùng cho câu 31, 32: Bệnh nhân nữ 45 tuổi, xơ gan  bên. 
mất bù. Vào viện vì sốt, đau bụng. Khám thực thể 
@B. Cử động bàn tay với biên độ lớn, không đều, 
cho thấy: da vàng, sốt (38,1 độ C), mạch 100l/phút.  không đối xứng. 
Bụng to, căng bè, đau, phù chân. Cận lâm sàng: 
C Bàn tay rủ xuống, không đối xứng D. 
Bilirubin máu: 13,6 mg%, Hb: 12,2 g%. Bạch cầu 
Cử động cánh tay liên tục. 
máu: 14.500/mm3. Tiểu cầu: 98.000/mm3. tỷ  E. Tay bắt chuồn chuồn. 
Prothrombin 64%. Albumin máu 28g/lít. Dịch báng: 
Hôn mê gan thường có đặc điểm: 
Albumin 9g/l. BC: 650/mm3. Neutro: 90% Mono: 
A. Liệt nửa người đi kèm 
10%. Nhuộm Gram không có vi khuẩn. 
B. Mất phản xạ gân xương 
Điều nào sau đây là đúng :  C. Có dấu Babinski 1 bên 
A. Phải đợi đến khi điều chỉnh được thời gian 
@D. Tăng phản xạ gân xương, không có dấu thần 
Prothrombin (bằng vitamin K hay tủa lạnh) mới được  kinh khu trú 
chọc dò báng để chẩn đóan. B. Cổ trướng là thứ phát 
E. Kèm liệt mặt Điều trị đặc 
do tăng áp cửa. @C. Xét nghiệm tế bào gợi ý có viêm 
hiệu suy gan là: A. Vitamin 
phúc mạc và có chỉ định dùng kháng sinh phổ rộng.  B12 liều cao.  D. 
Chọc dò báng chỉ được thực hiện dưới sự 
B. Thuốc tăng đồng hóa protein. 
hướngdẫn của siêu âm.  C. Vitamin B1,C,A.  E. 
Một khi đã kiểm sóat nhiễm trùng, có chỉ  D. Colchicin liều cao.  địnhghép gan. 
@E. Không có điều trị đặc hiệu. 
Có cần chọc dò màng bụng lần 2 không và thực hiện 
Các biện pháp điều trị cổ trướng trong xơ gan: 
khi nào ? A.Không cần chọc lại. 
1. Nghĩ ngơi, tiết thực, lợi tiểu. 
B.Chỉ chọc lại sau 2 ngày điều trị mà bệnh nhân chưa  2. Chọc tháo báng .  hết sốt.      lOMoARcPSD| 36443508 38 
@C.Chọc lại lần 2 sau 5 ngày điều trị D.Không cần 
E. Không làm thay đổi chỉ số thông 
chọc lại mà phải chuẩn bị ghép gan. E.Cần chọc hằng  khí/khuyếch tán. 
ngày để theo dõi Điều trị báng mức độ trung bình ở 
Khi ngạt trong nước mặn thể tích máu thay đổi: A.  bệnh nhân xơ gan:  Tăng thể tích. 
A.Hạn chế Natri <80mg/ngày.  @B. Giảm thể tích.  B. 
Rút nước báng và bù lại bằng truyền 
C. Lúc đầu tăng sau giảm. 
albumin sẽcải thiện tỷ lệ sống. 
D. Lúc đầu giảm sau tăng.  C.  Hạn  chế  năng  lượng  :  1500  E. Không thay đổi. 
calori/ngày.@D. Lợi tiểu để giảm cân 2kg/ngày. 
Trong ngạt nước ngọt thiếu máu là do: A. 
E. Cho protein vaò ít nhất 60g/ngày (trừ khi bệnh  Máu bị hoà loảng.  nhân bị não gan).  B. Co mạch. 
Vi khuẩn hay gặp nhất trong nhiễm trùng báng là:  C. Vỡ màng hồng cầu.  A.Phế cầu. 
@D. Máu bị hoà lỏang và vỡ màng hồng cầu.  B.Liên cầu.  E. Tăng méthemoglobine.  C.Tụ cầu vàng. 
Trong ngạt loại nước nào sau đây thì gây tăng thể tích  @D. E.Coli.  máu.  E.Pseudomonas.  A. Nước đầm phá. 
Điều trị nhiễm khuẩn báng nhưng cấy dịch báng âm  B. Nước biển.  tính là:  @C. Nước sông. 
A.Kháng sinh có hoạt phổ rộng.bằng đường uống 
D. Nước biển và nước đầm phá. 
B.Kháng sinh diệt khuẩn gram (+) và kỵ khí. 
E. Nước biển và nước sông. 
C.Kháng sinh diệt khuẩn gram (-) và kỵ khí. 
Trong ngạt nước; loại nước nào sau đây thì gây giảm 
@D.Kháng sinh diệt khuẩn gram (-) và kỵ khí bằng 
thể tích máu. A. Nước sông.  đường tiêm.  B.  Nước ao hồ. 
E.Dùng kháng sinh tại chổ.  C. 
Nước đầm phá.@D. Nước biển. E. E. 
Trong dịch báng cấy có E. Coli, điều trị tốt nhất là:  Nước suối. 
A.Phối hợp Ampicilline 2gr/ ngày và 
Ngạt nước được định nghĩa là: 
Gentamycine.80 mg/ngày trong 5 ngày 
A. Tình trạng suy hô hấp cấp. 
B.Phối hợp Cloramphenicol 1gr/ngày và 
B. Tình trạng bệnh nhân bị co thắt phế 
Ampicilline 2gr/ ngày trong 5 ngày  quảncấp. 
C.Phối hợp Metronidazole 1,5 gr/ ngày và 
@C. Tình trạng bệnh nhân bị rơi đột ngột vào  Roxitromycine  300mg/ngày  trong  5  ngày 
trong nước và suy hô hấp. 
D.Cephadroxil 1,5 gr/ngày. trong 5 ngày  D. 
Là tình trạng bệnh nhân bị rơi vào 
@E.Claforan 2 gr mỗi 8 giờ trong 5 ngày. 
nước vàuống quá nhiều nước 
Điều trị dự phòng chảy máu tái phát từ tĩnh mạch  E. 
Là tình trạng bệnh nhân bị rơi đột 
trướng thực quản tốt nhất là: 
ngột vàonước và không thở được mặc dù nước chưa 
A.Chích xơ tĩnh mach trướng định kỳ mỗi 3 tháng.  vào trong phổi. 
B.Thắt tĩnh mạch trướng mỗi 6 tuần. 
Chết đuối là tình trạng sau: 
C.Uống thuốc chẹn ß giao cảm và thuốc giãn mạch 5 
A. Nước vào trong phế quản cấp. 
Mono- Isosorbide hằng ngày. 
@B. Thiếu khí cấp do co thắt thanh quản và 
@D.Phối hợp thắt tĩnh mạch trướng với chẹn ß giao 
nước tràn vào phế quản gây ra rung thất và ngừng 
cảm và thuốc giãn mạch 5 Mono- Isosorbide .  tim. 
E.Thắt tĩnh mạch trướng xen kẻ với chích xơ  C. Ngưng tim đột ngột.  NGẤT NƯỚC 
D. Rơi xuống nước và suy hô hấp cấp. 
Khi hít nước vào phổi gây ra các hiện tượng sau: 
E. Không câu nào đúng.pH máu trong 
@A. Giảm sức căng bề mặt phế nang. 
ngạt nước: A. Tăng nhiều. 
B. Tăng sức căng bề mặt các phế nang.  B. Tăng ít. 
C. Làm tăng thông khí phổi.  C. Không tăng.@D. Giảm. 
D. Làm tăng chỉ số thông khí / khuyếch  E. Tất cả đều sai.  tán.      lOMoAR cPSD| 36443508 39 
Trong ngạt nước chức năng thận bị rối loạn là do: A. 
Ba cơ quan nào sau đây thường bị tổn thương trong  Thận bị nhiểm độc.  ngạt nước: 
B. Do tắt nghẻn ống thận.  @A. Phổi ,tim, thận. 
C. Nhiểm trùng.@D. Thiếu khí.  B. Phổi, tim, não.  E. Tất cả đều đúng.  C. Tim, thận, tiêu hoá. 
Khi chết đuối vào nước ngọt có thể gây ra tình trạng  D. Phổi, thận, ruột.  sau.  E. Gan, tuỵ, ruột.  A. Bội nhiểm phổi. 
Trong chết đuối các biến chứng nào sau đây là  B. Cô đặc máu.  thường gặp nhất.  C. Giảm thể tích máu.  A. Ngừng tim đột ngột. 
@D. Tăng thể tích máu. E. 
B. Ngừng thở đột ngột.  Tất cả đều đúng. 
@C. Ngừng tim và ngừng thở đột ngột. D. 
Khi ngạt nước thân nhiệt hạ là vì: A.  Tụt huyết áp.  Giảm chuyển hoá.  E. Phù phổi cấp. 
B. Do ảnh hưởng của môi trường. 
Trong ngạt nước, khí máu cho thấy: A.  C. Nước ngấm vào máu.  Nhiểm kiềm hô hấp. 
@D. Môi trường và nước ngấm vào máu. E. 
B. Nhiểm kiềm chuyển hoá.  Do đường máu hạ.  C. Nhiểm toan hô hấp. 
Khi hít nước ưu trương vào phổi sẽ gây: 
@D. Nhiểm toan chuyển hoá. E. 
A. Tăng áp lực thẩm thấu máu.  Không câu nào đúng.  @B. Phù phổi. 
Trong chết đuối thường thấy tổn thương phổi trên XQ  C. tăng bài niệu.  như sau: 
D. Giảm lượng nước tiểu.  A. Phế quản phế viêm. 
E. Không làm thay đổi chức năng sinh lý.  B. Viêm phế quản cấp. 
Khi bệnh nhân bị ngạt trong nước bẩn thường gây:  C. Viêm đáy phổi trái.  A. Viêm phế quản. 
@D. Viêm đáy phổi phải. E.  B. Viêm đỉnh phổi.  Tràn dịch màng phổi.  C. Viêm đáy phổi trái. 
Tổn thương phổi trên XQ ở bệnh nhân chết đuối có 
@D. Viêm đáy phổi phải. E. 
hình ảnh sau: A. Phù phổi.  Tràn dịch màng phổi.  B. Đặc phổi 
Các yếu tố tiên lượng ở bệnh nhân ngạt nước: A.  C. Xẹp phổi  Đường máu.  @D. Tất cả đều đúng  B. Thời gian cấp cứu.  E. Câu A, B đúng 
C. Tình trạng nhiểm toan. 
Trong ngạt nước tỉ lệ nước hít vào phổi thường là:  D. Chỉ số Glasgow.  A. 50ml/kg 
@E. Thời gian cấp cứu, tình trạng nhiểm toan,  B. 40ml/kg  chỉ số Glasgow.  C. 30ml/kg. 
Trong ngạt nước hạ thân nhiệt có mục đích:  @D. 20ml/kg.  @A. Giảm chuyển hoá.  E. Tất cả đều sai. 
B. Làm ổn đinh nhịp tim. 
Khi lượng nước hít vào phổi khoảng 1 lít thì tỉ lệ bệnh  C. Tránh động kinh. 
nhân chết đuối là: A. 30%. 
D. Tăng sức đề kháng của cơ thể.  B. 40%  E. Không câu nào đúng.  C. 60%. 
Bệnh nhân ngạt nước pH máu thấp thường gây ra các  D. 70%.  biến chứng:  @E. 85%.  A. Xuất huyết tiêu hoá. 
Trong chết đuối xét nghiệm nước tiểu có  B. Ngừng thở.  Hemoglobine là do:  @C. Ngừng tim. 
A. Hồng cầu quá ưu trương.  D. Động kinh.  B. Thiếu men G6 PD.  E. Không câu nào đúng. 
C. Màng hồng cầu bị thương tổn.      lOMoARcPSD| 36443508 40 
@D. Hồng cầu quá nhượt trương. E.  B. Châu Mỹ.  Tất cả sai.  C. Châu Á. 
Thao tác theo thứ tự khi đưa bệnh nhân ra khỏi  D. Châu Uïc.  nướcnhư sau:  @E. Vùng Đông Nam Á. 
A. Ấn mạnh vào bụng, hô hấp nhân tạo  Bệnh sinh VGM là: 
B. Xoa bóp tim ngoài lồng ngực, ấn mạnh vàobụng. 
A. Do tác động trực tiếp của độc chất. 
@C. Hô hấp nhân tạo và xoa bóp tim ngoài lồng 
@B. Do hiện tượng viêm miễn dịch.  ngực nếu cần D. Không 
C. Do độc tố của vi khuẩn.  câu nào đúng  D. Do suy dưỡng.  E. Tất cả đêu đúng.  E. Do sốt rét. 
Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự sống còn của bệnh nhân 
Các yếu tố nào sau đây cho thấy hoạt tính nhân lên 
là thời gian ngạt nước là: 
của virus viêm gan B. A. Sốt và vàng da. 
@A. Nhiễm toan nặng khi pH< 7,1,. B. 
B. Sốt và gan lớn. @C. HBeAg (+)  Vô tâm trương.  và HBV-DNA (+) D. HBsAg (+)  C. Chỉ số Glasgow > 5  và anti HBsAg(+).  D. Khó thở  E. HBsAg (+) và HBeAg(+).  E. Không câu nào đúng. 
Bệnh Lupus, PCE và Hashimoto thường phối hợp 
Bệnh nhân ngạt nước cho thở oxy cần theo dõi: A.  với:  Đường máu.  A. Viêm gan mạn B.  B. Uré máu.  B. Viêm gan mạn C. 
C. Điện giải đồ.@D. Khí máu.  C. Viêm gan mạn Delta.  E. Créatinine máu. 
@D. Viêm gan mạn tự miễn. E. 
Trong sơ cứu bệnh nhân bị ngạt nước việc cần làm  Viêm gan mạn do thuốc.  đầu tiên là. 
Các triệu chứng thường gặp nhất đi kèm trong VGM  A. Ấn mạnh vào bụng.  là: 
B. Xổ nước trong dạ dày ra.  A. Xuất huyết dưới da. 
C. Sưởi ấm cho bệnh nhân.  B. Cổ trướng.  D. Chống bội nhiểm.  @C. Vàng mắt. 
@E. Xoa bóp tim và hô hấp nhân tạo. Trong ngạt  D. Phù. 
nước dùng furosemide liều cao nhằm mục đích:  E. Đi cầu ra máu.  A. Hạ uré máu.  Trong VGM hoạt động:  A. Gan không lớn. @B.  B. Hạ natri máu.  @C. Tránh phù phổi. 
Gan lớn chắc, ấn tức C.  D. Hạ kali máu. Gan lớn rất đau.    D. Gan teo.  E. Không câu nào đúng. 
Dùng kháng sinh trong điều trị dự phòng bội nhiểm  E. Gan lớn mềm. 
ở bệnh nhân ngạt nước là nhắm đến cơ quan: A. Tiêu 
VGM là viêm gan kéo dài: A.  > 3 tuần lễ.  hoá.  B. > 3 tháng.  B. Tiết niệu.  C. > 1 năm. 
C. Da niêm mạc.@D. Hô hấp.  E. Thần kinh. D. > 2 năm.    @E. > 6 tháng.  VIÊM GAN MÃN 
Phân loại thường dùng nhất hiện nay trong viêm gan 
Nguyên nhân gây VGM chủ yếu là:  mạn là:  A. Do VGSV B  A. Dựa vào nguyên nhân.  B. Do rượu. 
B. Dựa vào hình thái tổn thương.  C. Do sốt rét. 
C. Dựa vào hoạt tính viêm.  D. Do VGSV A. 
@D. Dựa vào hoạt tính viêm và giai đoạn tổn thương.  @E. Do VGSV B và C. 
VGM virus B thường gặp ở: A.  Châu Âu.      lOMoAR cPSD| 36443508 41 
E. Dựa vào nguyên nhân và hình thái tổn thương.  E. Dựa vào HBeAg. 
Thời gian trung bình của viêm gan mạn virus C đưa  Trong VGM hoạt động: 
đến ung thư gan là: A. 2 năm. 
@A. Men transaminase > 5 lần bình thường B.  B. 5 năm.  Men transaminase giảm.  C. 10 năm. 
C. Men transaminase tăng 2-3 lần bình thường  D. 15 năm. 
D. Men transaminase tăng > 10 lần bình thườngE.  @E. 20 năm. 
Men transaminase không thay đổi 
Thời gian trung bình của viêm gan mạn virus B đưa 
Trong VGM tồn tại, tổn thương mô học của gan là: 
đến ung thư gan là: A. 2 năm . 
A. Tổ chức xơ xâm nhập tiểu thùy gan.  B. 4 năm.  B. Gan nhiễm mỡ.  @C. 10 năm. 
C. Có nhiều nốt tân tạo.  D. 20 năm. 
@D. Tế bào viêm đơn nhân chỉ khu trú ở khoảng cửa.  E. 25 năm.  E. Không câu nào đúng. 
Viêm gan virus nào sau đây có thể đưa đến viêm gan 
VGM hoạt động có các tổn thương mô học sau: A.  mạn:  Tế bào hoại tử mủ.  @A. Viêm gan B và C. B. 
@B. Tế bào viêm đơn nhân và tổ chức xơ vượt quá  Viêm gan B và A.  khoảng cửa  C. Viêm gan B, C và A.  C. Chỉ là tổ chức xơ.  D. Viêm gan B. C và E. 
D. Tế bào viêm đơn nhân xâm nhập khoảng cửa.  E. Viêm gan A, B và D. 
E. Tế bào viêm nằm ở khỏang cửa. 
Trong các loại viêm gan mạn nào sau đây lâm sàng ít 
Trong VGM hoạt động virus B, xét nghiệm có giá trị  lộ rõ:  nhất là:  A. Viêm gan mạn B.  A. AgHBS (+). 
B. Viêm gan mạn tự miễn.  B. Men transaminase tăng. 
C. Viêm gan mạn do thuốc. 
@C. AND virus và AND polymérase (+). D. 
@D. Viêm gan mạn virus C. E.  Bilirubine máu tăng.  E. Không câu nào đúng.  E. Anti HBC (+). 
Biến chứng thường gặp nhất của viêm gan mạn là: 
Trong VGM tự miễn, các xét nghiệm sau có giá trị: 
A. Xuất huyết tiêu hoá. @B. Xơ gan.  A. VS tăng.  C. Ung thư gan.  B. CTM.  D. Suy gan . 
@C. Kháng thể kháng nhân, kháng cơ trơn, kháng ty 
E. Tăng áp tỉnh mạch cửa.  lạp thể. 
VGM hoạt động có các đặc tính sau: A.  D. Men transaminase tăng.  Diễn tiến tự khỏi.  E. AgHBC (+).  B. Teo gan vàng cấp. 
Về sinh hóa, để phân biệt VGM hoạt động và tồn tại,  @C. Xơ gan và K gan. D.  cần dựa vào:  Xơ gan.  A. Bilirubine máu.  E. Gan nhiễm mỡ.  @B. Men transaminase. 
Xét nghiệm chính để chẩn đóan VGM: A.  C. Cholestérol máu.  Bilirubine.  D. Uré máu.  @B. Sinh thiết gan.  E. Foetoproteine.  C. Men transaminase. 
Viêm gan mạn nào sau đây khó chẩn đoán nhất.  D. Điện di protide máu. 
@A. Viêm gan mạn do thuốc. B.  E. Siêu âm gan.  Viêm gan mạn virus B. 
Để chẩn đoán viêm gan virus B hoạt động cần dựa  C. Viêm gan mạn virus C.  vào: 
D. Viêm gan mạn tự miễn.  A. Triệu chứng vàng da.  E. Viêm gan mạn virus D.  B. Dấu gan lớn. 
Chẩn đóan VGM Delta dựa vào: A.  @C. Sinh thiết gan.  AgHBS. 
D. Dựa vào men transaminase.  B. HDVAg.      lOMoARcPSD| 36443508 42  C. AgHBS (-). 
Tỷ lệ nhiễm Amíp cao là do:  D. Men transaminase.  A. Không tiêm ngừa  @E. HDVAg và HDV-RNA.  B. Uống nhiều rượu bia 
Chẩn đóan phân biệt VGM tồn tại và hoạt động, dựa 
@C. Ăn rau sống, uống nước lã D.  vào:  khí hậu nóng và ẩm.  A. Men transaminase tăng. 
E. Chế đọ ăn nhiều thít cá ít rau 
B. Nồng độ bilirubine máu tăng. 
Amíp thể hoạt động chết khi rời ký chủ sau: 
C. Hội chứng Sjogren.@D. Sinh thiết gan E. AgHBC  @A. 2 giờ  (+).  B. 3 giờ 
Cách sử dụng liều thuốc chủng ngừa viêm gan virus  C. 4 giờ  B:  D. 5 giờ 
A. 3 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 1 năm  E. 6 giờ 
B. 2 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 5 năm. 
Thể lây nhiễm chính của ký sinh trùng Amíp là: 
C. 3 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 3 năm.  A. Thể minuta 
@D. 3 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 5  B. Thể hoạt động  năm  C. Chủng Larendo  E. Không câu nào đúng.  D. Thể ăn hồng cầu 
Vidarabin có đặc tính sau:  @E. Thể kén 
@A. Ức chế hoạt động DNA polymerase. B. 
Bào nang có thể sống trong nước 100 C trong:  Diệt trừ virus.  40 ngày B. 
C. Ức chế sự nhân lên của virus.  50 ngày. 
D. Làm giảm bilirubine máu.  @C. 60 ngày  E. Có tác dụng khác.  D. 70 ngày.  Liều dùng của Vidarabin:  E. 80 ngày.  @A. 1500 mg/ngày. 
Trong phân ẩm ở nhiệt độ 40 C bào nang có thể sống  B. 150 mg/kg/ngày.  được:  C. 5 mg/kg/ngày.  A. 8 ngày B.  D. 15 mg/kg/ngày / tuần.  10 ngày.  E. 15 mg/kg/ngày.  @C. 12 ngày 
Liều dùng của Interferon trong viêm gan mạn virus  D. 14 ngày.  C là:  E. 16 ngày  A. 10 triệu đv/ngày. 
Ở cơ thể ruồi, gián bào nang có thể sống được:  B. 1g/ngày. 
A. 12 - 24 giờ @B. 24 - 48 giờ.  C. 1 triệu đv/ngày.  C. 48 - 60 giờ  D. 5 triệu đv/ngày.  D. 60 - 72 giờ 
@E. 3,5 triệu đv x 2lần / tuần.  E. Trên 72 giờ 
Amíp thường gây bệnh nhiều nhất vào: ÁP XE AMIP   
Ở Việt Nam tỷ lệ nhiễm bệnh Amíp cao nhất là:  A. Mùa xuân  A. 10%  B. Xuân – hè  @C. Mùa hè  B. 15%  D. Mùa thu.  C. 20%  E. Mùa đông.  D. 25% 
Amíp gây bệnh chủ yếu là thể:  @D. 30% 
Theo điều tra mới nhất tỷ lệ nhiễm Amíp ở thành phố  @A. Entamoeba Hystolytica  Hồ Chí Minh là: B. Thể Minuta    C. Thể kén  A. 5%  D. Thể Végétale  @B. 8%  E. Chủng Rarendo.  C. 10% 
Tổn thương Amíp ở gan thường là: A.  D. 12% 
Luôn luôn là nguyên phát.  E. 15%.      lOMoAR cPSD| 36443508 43 
@B. Thứ phát sau Amíp ruột C. 
D. Tam chứng Fontan + Lách lớn 
Thường kèm với Amíp phổi 
E. Tam chứng Fontan + cổ trướng. 
D. Câu A và C đúng. E. Câu 
Sốt trong Áp xe gan amíp chiếm tỷ lệ: 
B và C đúng Amíp đột nhấp  A. 70%  vào gan bằng:  B. 80%  A. Đường bạch mạch  C. 80% 
B. Đường động mạch gan  D. 905.  C. Đường mật chủ  E. 100% 
@D. Đường tĩnh mạch nhỏ qua tĩnh mạch cửa. 
Đau vùng gan mật trong áp xe gan amíp chiếm tỷ lệ: 
E. Câu B và C đúng Khi vào gan Amíp khu trú  A. 60%  tại:  B. 70%  A. Bè Remark  C. 80%  B. Tiểu thuỳ gan  D. 90% 
C. Tĩnh mạch trong ganD. Đường mật trong gan @E.  @E. 100%  Khoảng cửa. 
Đau trong áp xe gan amíp sẽ gia tăng khi: A. 
Tại gan Amíp có thể tiết ra men:  Ho, hít sâu, sốt.  @A. Men tiêu tổ chức 
B. Hít sâu, ho, nằm yên. @C.  B. Men huỷ hồng cầu 
Thay đổi tư thế, hít sâu, ho, D.  C. Men Pepsin  Nôn, sốt.  D. Men tiêu tổ chức mở  E. Câu C và D đúng.  E. Men Trypsin. 
Tỷ lệ gan to gặp trong áp xe gan amíp là: A. 
Tổn thương cơ bản của Amíp gan là:  Trên 50%.  A. Nốt tân tạo  B. Trên60%  B. Ổ áp xe  C. Trên 70%  @C. Nốt hoại tử C.  D. Trên 80%  Nốt xơ.  @E. Trên 90%  E. U Amíp. 
Trong áp xe gan amíp trắc nghiệm miễn dịch huỳnh 
Trong thời kỳ xung huyết nốt hoại tử ở gan sẽ có: 
quang huyết thanh dương tính với:  A. Màu dỏ nâu  @A. 1/10  B. Màu vàng nhạt  B. 1/20  C. Màu socholat  C. 1/30  @D. Màu nhạt mờ E.  D. 1/40  Màu vàng đục.  E. 1/50 
Tại tổn thương ở gan ký sinh trùng amíp có thể được 
Với xét nghiệm Elysa áp xe gan amíp dương tính ở : 
tìm thấy : @A. Ở những mao mạch giãn to.  A.  1/60  B. Ở trong tế bào gan  B. 1/70  C. Ở khoảng cửa  C 1/80. 
D. Ở động mạch gan riêng  D. 1/90. 
E. Ở đường mật trong gan  @E. 1/100 
Áp xe gan amíp ở thuỳ gan phải chiếm tỷ lệ: 
Trong áp xe gan amíp, xét nghiệm nào sau đây  A. 50 - 60%  thường không thay đổi:  B. 60 - 70%  A. Công thức máu  C. 70 - 80%.  B. Tốc độ lắng máu.  @D. 80 - 90%  C. Bilirubine, ALAT, ASAT.  E. Trên 90%  D. Tỷ Prothrombine 
Triệu chứng lâm sàng thường gặp của áp xe gan amíp  @E. Câu C và D đúng  là: 
Tìm amíp di động trong áp xe gan amíp bằng cách:  A. Tam chứng Charcot 
A. Nạo vách ổ áp xe đem cấy B.  @B. Tam chứng Fontan 
Lấy mủ giữa ổ áp xe cấy @C. Lấy 
C. Sốt cao , vàng da , tiêu chảy      lOMoARcPSD| 36443508 44 
mủ giữa ổ áp xe soi tươi. D. Nạo  B. 
Tổn thương đài bể thận và mạch máu mà 
vách ổ áp xe đem soi tươi. 
tổnthương mạch máu là chính. 
E. Chỉ cấy máu mới tìm thấy amíp  C. 
Tổn thương đài bể thận và cầu thận, trong đó 
Chẩn đoán áp xe gan amíp dựa vào: 
tổnthương cầu thận là chính. D. Tất cả đều đúng. 
A. Đau, sốt, gan to, vàng da  E. Tất cả đều sai. 
@B. Sốt, gan to, đau vùng gan mật 
Vi khuẩn thường gây viêm thận bể thận:  C. Đau, gan to, sốt  A. Cầu khuẩn Gram dương  D. Gan to, vàng da, sốt  B. Cầu khuẩn Gram âm  E. Sốt, vàng da, gan to. 
C. Trực khuẩn Gram dương@D. Trực khuẩn Gram 
Áp xe gan amíp được gọi là mạn tính khi: @A.  âm E. Xoắn khuẩn. 
Không có mủ nhưng tổn thương làm cho gan xơ lại. 
Viêm thận bể thận cấp là bệnh lý: 
B. Tụ mủ kéo dài, sốt cao kéo dài 
A. Thường gặp ở nam nhiều hơn nữ. 
C. Không có mủ nhưng sốt cao kéo dài 
B. Không gặp ở trẻ emC. Ít khi có yếu 
D. Gan xơ lại và có cổ trướngE. Không có mủ nhưng  tố thuận lợi 
gây vàng da, vàng mắt. Biến chứng thường gặp 
D. Không gặp ở người già. 
của áp xe gan amíp là: A. Nhiễm trùng huyết. B.  @E. Tất cả đều sai  Áp xe não do amíp. 
Tổn thương giải phẩu bệnh trong viêm thận bể thận 
@C. Vỡ áp xe vào màng phổi, nàng bụng, màng tim.  cấp:  D. Sốc nhiễm trùng Gr(-)  A. 
Xâm nhập bạch cầu đa nhân và Lympho ở  E. Nhiễm amíp ruôt  cầuthận 
NHIỄM TRÙNG ĐƯỜNG TIỂU  B. 
Xâm nhập bạch cầu đa nhân và Lympho ở 
Viêm thận bể thận là một bệnh lý được đặc trưng bởi:  ốngthận 
@A. Tổn thương tổ chức kẽ của thận.  C. 
Xâm nhập bạch cầu đa nhân và Lympho ở 
B. Tổn thương cầu thận  mạchthận 
C. Tổn thương mạch thận 
@D. Xâm nhập bạch cầu đa nhân và Lympho ở tổ 
D. Tổn thương vỏ thận. 
chức kẽ. E. Tất cả đều sai.  E. Tất cả đều đúng. 
Trong viêm thận bể thận cấp, tổn thương chủ yếu là 
Nguyên nhân gây Viêm thận bể thận:  ở:  A. Virus 
A. Cầu thận và mạch máu  @B. Vi khuẩn 
B. Cầu thận và ống thận  C. Ký sinh trùng 
C. Ống thận và mạch máu D. Cầu thận, mạch máu và  D. Nấm 
ống thận @E. Tất cả đều sai.  E. Cả 4 loại trên 
Trong viêm thận bể thận cấp: 
Cơ chế tổn thương thận chính trong viêm thận bể thận 
A. Hội chứng nhiễm trùng thường nhẹ nhàng  là do: 
B. Sốt thường dạng cao nguyên.  A. Cơ chế miễn dịch  C. Sốt chu kỳ.  B. Xơ vữa mạch máu 
D. Thường không sốt@E. Tất cả đều sai.  C. Thiếu máu cục bộ 
Nước tiểu của bệnh nhân bị viêm thận bể thận cấp:  D. Nhiễm độc  A. Protein niệu âm tính.  @E. Tất cả đều sai 
B. Protein niệu ở dạng vết @C. 
Cái nào không thuộc yếu tố thuận lợi của viêm thận 
Protein niệu khoảng 1g/24 giờ. D.  bể thận: 
Protein niệu khoảng 2g/24 giờ. 
A. Trào ngược bàng quang - niệu quản 
E. Protein niệu lớn hơn 3g/24 giờ. Trụ hình phù hợp 
B. U xơ tiền liệt tuyến 
với chẩn đoán viêm thận bể thận cấp: A. Trụ hạt  C. Phụ nữ có thai  B. Trụ trong 
@D. Dùng thuốc lợi tiểu kéo dài 
C. Trụ hồng cầu@D. Trụ bạch cầu  E. Đặt Sonde tiểu  E. Trụ mỡ. 
Giải phẩu bệnh của viêm thận bể thận: @A. Tổn 
Trong viêm thận bể thận cấp, các thăm dò X quang 
thương đài bể thận và nhu mô thận mà tổn thương 
hệ tiết niệu không chuẩn bị, UIV, siêu âm hệ tiết niệu  nhu mô là chính.  thường giúp:      lOMoAR cPSD| 36443508 45 
A. Định hướng vi khuẩn gây bệnh để dùng kháng 
B. Nhộm Gram luôn phát hiện được vi khuẩn  sinh phù hợp.  gâybệnh. 
@B. Phát hiện các yếu tố thuận lợi. 
@C. Có thể thấy tiểu ra máu toàn bãi. 
C. Theo dõi đáp ứng với trị liệu kháng sinh. 
D. Protein niệu thường trên 3 g/24 giờ. 
D. Chẩn đoán phân biệt với hội chứng thận hư.  E. Tất cả đều đúng.  E. Tất cả đều đúng. 
Hình ảnh đại thể của thận trong viêm đài bể thận 
Các xét nghiệm máu cần thiết trong viêm thận bể thận  mạn:  cấp: 
A. Hai thận lớn không đồng đều, bờ gồ ghề. 
A. Công thức máu, VS, ASLO, Urê máu. 
B. Hai thận lớn đồng đều, bờ trơn nhẵn. 
@B. Công thức máu, cấy máu, Urê, Creatinine máu. 
C. Hai thận teo đồng đều, bờ trơn nhẵn. 
C. Công thức máu, Protit máu, điện di Protit máu, 
@D. Hai thận teo không đồng đều, bờ gồ ghề.  Urê máu. 
E. Hai thận kích thước bình thường, bờ gồ ghề. 
D. Công thức máu, Protit máu, Cholesterol 
Các yếu tố thuận lợi của nhiễm trùng đường tiểu: A.  máu,Glucose máu.  Sỏi hệ tiết niệu.  E. Tất cả đều sai. 
B. Dị dạng đường tiết niệu. 
Vi khuẩn E. Coli thường là nguyên nhân của viêm 
C. U xơ tiền liệt tuyến. 
thận bể thận cấp trong khoảng:  D. Câu A và C đúng.  A. 20 % trường hợp 
@E. Cả 3 câu đều đúng. 
B. 40 % trường hợpC. 60 % trường 
Trong viêm thận bể thận mạn giai đoạn sớm:  hợp  A. 
Mức lọc cầu thận giảm trước, sau đó khả  @D. 80 % trường hợp 
năng côđặc ống thận giảm.  E. 100 % trường hợp  B. 
Mức lọc cầu thận tăng trước, sau đó khả năng 
Cấy nước tiểu được xem là dương tính khi có: A. 
côđặc ống thận giảm. 
Trên 103 khuẩn lạc / ml nước tiểu.  C. 
Mức lọc cầu thận giảm, khả năng cô đặc 
B. Trên 104 khuẩn lạc / ml nước tiểu.  ốngthận bình thường. 
@C. Trên 105 khuẩn lạc / ml nước tiểu. D. 
@D. Khả năng cô đặc ống thận giảm trước, mức lọc 
Trên 106 khuẩn lạc / ml nước tiểu.  cầu thận bình thường. 
E. Trên 107 khuẩn lạc / ml nước tiểu. Trong 
E. Khả năng cô đặc ống thận và mức lọc cầu thận 
viêm thận bể thận mạn:  giảm đồng thời.  A. 
Hình ảnh thận trên siêu âm giống như trong 
Chức năng của cầu thận bình thường, chức năng cô 
viêmthận bể thận cấp. 
đặc của ống thận giảm thường gặp trong:  B. 
Ít gặp suy chức năng thận hơn trong viêm 
A. Giai đoạn sớm của viêm thận bể thận cấp.  thậnbể thận cấp. 
B. Giai đoạn muộn của viêm thận bể thận cấp.  C. 
Phù là triệu chứng rất hay gặp.D. Tiến triển 
@C. Giai đoạn sớm của viêm thận bể thận mạn. D. 
bệnh thường nhanh @E. Tất cả đều sai. 
Giai đoạn muộn của viêm thận bể thận mạn. 
Thời gian điều trị kháng sinh trong viêm thận bể thận 
E. Giai đoạn muộn của viêm cầu thận mạn. Đặc 
cấp thường là: A. 7 đến 10 ngày. 
điểm của viêm thận bể thận mạn:  @B. 2 tuần đến 6 tuần 
A. Phù, tiểu ít, tăng huyết áp xuất hiện sớm.  C. 6 tuần đến 2 tháng 
B. Nước tiểu hồng cầu nhiều hơn bạch cầu.  D. Ít nhất 3 tháng 
C. Thận teo nhỏ 2 bên, cân xứng, bờ đều.  E. Ít nhất 6 tháng. 
D. Cả 3 câu trên đều đúng.@E. Cả 3 câu trên đều sai. 
Trong viêm thận bể thận cấp: 
Trong viêm bàng quang mạn tính do vi khuẩn: 
A. Thận thường teo nhỏ cả hai bên nhưng khôngcân 
A. Công thức máu có bạch cầu thường tăng.  xứng. 
B. Bệnh nhân thường sốt, tiểu khó, tiểu láu. 
B. Thận thường teo nhỏ, và 2 bên đều nhau 
C. Thường tiểu đục, tiểu buốt, tiểu láu.@D. Thường 
C. Bờ thận gồ ghề, lồi lõm không đều. 
chỉ có tiểu buốt, tiểu láu, ít khi tiểu đục. 
D. Đài bể thận bị biến dạng, co kéo, méo mó.@E. Tất 
E. Thường đau hông, sốt rét run kèm theo. Chẩn đoán  cả đều sai. 
phân biệt viêm thận bể thận cấp và viêm bàng quang 
Nước tiểu trong viêm thận bể thận mạn:  nhờ vào: 
A. Tỷ trọng nước tiểu tăng 
A. Cấy nước tiểu > 500.000 khuẩn lạc/ml.      lOMoARcPSD| 36443508 46 
B. Không có triệu chứng tiểu láu, tiểu khó, tiểu 
D. Thường có tăng huyết áp.  buốtrát. 
E. Các ý trên đều đúng. 
C. Bạch cầu trong nước tiểu cao. 
Về phương diện dịch tể học, viêm cầu thận mạn 
D. Cả 3 câu trên đều đúng.@E. Cả 3 câu trên đều sai.  chiếm khoảng: 
Tiểu nhiều là triệu chứng thường gặp trong:  A. 10% suy thận mạn. 
@A. Viêm thận bể thận mạn. B.  @B. 25% suy thận mạn. C. 
Viêm thận bể thận cấp.  50% suy thận mạn.  C. Viêm cầu thận mạn.  D. 75% suy thận mạn.  D. Viêm cầu thận cấp.  E. 80% suy thận mạn. 
E. Viêm cầu thận tiến triển nhanh. 
Phân loại viêm cầu thận tiến triển theo Wilson: A. 
Triệu chứng viêm thận bể thận mạn: A. 
Nhóm 1: Có giai đoạn bắt đầu không rõ, hồi phục 5 - Tiểu nhiều, tiểu đêm.  10%. 
B. Phù, tiểu ít, thận lớn.  B. 
Nhóm 2: Có giai đoạn bắt đầu rõ, hồi phục 80  C. Không phù, da khô.  -90%.  D. Cả 3 câu đều sai.  C. 
Nhóm 1: Có giai đoạn bắt đầu không rõ,  @E. Câu A và C đúng. 
thườngchết do nhiễm trùng, tăng huyết áp, tăng Urê 
Nhiễm trùng đường tiểu thấp là bệnh lý: 
máu. @D. Nhóm 2: Có giai đoạn bắt đầu không rõ, 
A. Gặp ở cả 2 giới với tỷ lệ tương đương nhau. 
hồi phục 5 -10%, giai đoạn cuối có tăng huyết áp, 
B. Khởi phát đột ngột với sốt và đau thắt lưng.  Urê máu cao. 
C. Nhiễm trùng ở niệu quản, bàng quang 
E. Cả 4 ý trên đều sai.  và/hoặcniệu đạo. 
4. Trong các loại sau, loại nào thuộc viêm cầu thận 
@D. Các triệu chứng tiểu buốt và tiểu máu thường  mạn nguyên phát;  cuối bãi.  A. Hội chứng thận hư. 
E. Không có tiểu máu đại thể hoặc vi thể. Yếu tố 
B. Viêm cầu thận ngoài màng. 
thuận lợi thường gặp nhất của nhiễm trùng đường 
C. Viêm cầu thận thể màng tăng sinh. 
tiểu ở người lớn tại nước ta: 
D. Viêm cầu thận mạn với ứ đọng IgA ở gian  @A. Sỏi hệ tiết niệu. 
bào.@E. Tất cả các loại trên. 
B. Dị dạng hệ tiết niệu. 
Loại nào không thuộc viêm cầu thận mạn nguyên  C. Đái tháo đường.  phát:  D. Có thai. 
A. Viêm cầu thận thể màng tăng sinh.  E. Suy dinh dưỡng.  B. Hội chứng thận hư. 
Chọn 1 phối hợp kháng sinh tốt nhất cho điều trị viêm 
@C. Hội chứng Goodpasture. 
thận bể thận cấp ở người lớn: 
D. Viêm cầu thận mạn với ứ đọng IgA ở gian bào. 
A. Cephalosporine thế hệ III + Tetracycline. 
E. Viêm cầu thận ngoài màng. 
B. Cephalosporine thế hệ III + Penicilline.@C. 
Loại nào không phải là viêm cầu thận mạn thứ phát: 
Cephalosporine thế hệ III + Fluoro-Quinolol D. 
A. Viêm cầu thận do Sch§lein-Henoch. 
Cephalosporine thế hệ I + Aminoside.  B. Hội chứng Goodpasture. 
E. Cephalosporine thế hệ II + Chloramphenicol. 
C. Tổn thương cầu thận trong bệnh Amylose. 
Đặc điểm của các kháng sinh được lựa chọn để điều 
@D. Viêm cầu thận mạn với ứ đọng IgA ở gian bào. 
trị viêm thận bể thận cấp ở người lớn: A. Chuyển 
E. Hội chứng Kimmelstiel-Wilson. Tổn thương cầu  hoá nhanh ở gan. 
thận trong đái tháo đường không bao gồm: 
B. Tỷ lệ gắn với Protein huyết tương cao. @C. 
@A. Thường có Protein niệu, đái máu vi thể. B. 
Thải qua thận dưới dạng hoạt tính. 
Tổn thương xơ hóa cầu thận lan tỏa. 
D. Thời gian bán huỷ dài trên 24 giờ. 
C. Có tổn thương các mạch máu nhỏ ở thận. 
E. Cả 4 đặc điểm trên. 
D. Tổn thương do sự hiện diện của các chấtAmyloid. 
VIÊM CẦU THẬN MÃN 
E. Tổn thương dày màng đáy cầu thận với ứ 
Viêm cầu thận mạn là một bệnh:  đọngtrong nội mạc. 
@A. Tiến triển kéo dài từ 1 năm đến vài chục năm. 
Protein niệu trong viêm cầu thận mạn: A. 
B. Có biểu hiện của thận teo.  Luôn luôn trên 3,5 g/24 h. 
C. Có giảm chức năng thận. 
B. Là Protein niệu chọn lọc.      lOMoAR cPSD| 36443508 47 
@C. Thường từ 2 - 3 g/24 h. D. 
B. Viêm nút quanh động mạch  Chỉ ở dạng vết.  C. Viêm khớp dạng thấp 
E. Tồn tại ở dạng MicroAlbumin niệu. 
Tỷ lệ có tăng huyết áp trong viêm cầu thận mạn: A.  D. Xơ cứng bì  Trên 20%.  @E. Xơ tuỷ  B. Trên 40%. 
VCTM nguyên phát với biểu hiện hội chứng thận hư  C. Trên 50%. 
có tổn thương giải phẫu bệnh là. @A. Tổn thương  D. Trên 60%.  cầu thận tối thiểu  @E. Trên 80%. 
Trong viêm cầu thận mạn:
B. Không mất các tế bào có chân   
A. Hồng cầu niệu ít có, thường có đái máu đại thể. 
C. Ứ đọng immunoglobulin miễn dịch 
B. Hồng cầu niệu ít có, ít có đái máu đại thể.  D. Ứ đọng bộ thể 
C. Hồng cầu niệu thường có, thường có đái máu  đạithể. E. Tất cả đều đúng   
@D. Hồng cầu niệu thường có, ít có đái máu đại thể. 
Điều trị duy trì hội chứng thận hư ở VCTM nguyên 
E. Cả bốn câu trên đều sai. 
phát với prednisolon từ tuần: 
Trụ niệu có thể gặp trong viêm cầu thận mạn: A.  A. 1 - 2  Trụ hồng cầu.  B. 2 - 4  B. Trụ hạt.  C. Trụ trong.  @C. 4 - 6  @D. Cả 3 loại trên.  D.6 - 8 
E. Không có loại nào trong 3 loại trên. 
Trong viêm cầu thận mạn khi đã có suy thận: A.  E. 8 - 10 
Hai thận thường lớn, bờ gồ ghề. 
Loại corticoid thường dùng nhất trong VCTM 
B. Hai thận thường lớn, bờ không gồ ghề. 
nguyên phát có hội chứng thận hư là: 
C. Hai thận thường bé, bờ gồ ghề.  A. Dexa methazon 
@D. Hai thận thường bé, bờ không gồ ghề. 
E. Một thận bé, thận kia kích thước bình thường. B. Beta methazon   
Biến chứng nào không phải của viêm cầu thận mạn:  C. Cortizon  A. Suy tim.  D. Methyl prednisolon  B. Nhiễm trùng. 
@C. Hội chứng gan thận. D.  @E. Prednisolon  Phù phổi cấp. 
VCTM nguyên phát với tổn thương viêm cầu thận  E. Phù não. 
màng bệnh có thể sống tới năm: 
Giải phẩu bệnh của viêm cầu thận mạn, về đại thể: A.  A.  2 
Thận lớn, màu tím, vỏ khó bóc tách.  B. 4 
B. Thận lớn, màu trắng xám, vỏ dễ bóc tách. 
C. Thận nhỏ, màu tím, vỏ dễ bóc tách.  C. 6 
@D. Thận nhỏ, màu trắng xám, vỏ khó bóc tách. E.  D. 8 
Thận nhỏ, màu trắng xám, vỏ dễ bóc tách. Khi sinh 
thiết thận ở viêm cầu thận mạn, có thể gặp tổn  @E. 10  thương: 
VCTM nguyên phát với tổn thương thể màng tăng  A. Thể màng. 
sinh thường có các biểu hiện sau: 
B. Thể thoái hóa ổ, đoạn.  A. Protein niệu 
C. Tăng sinh tế bào nội mạc và gian bào.  B. Tiểu hồng cầu 
D. Viêm cầu thận tăng sinh ngoài thành mạch.@E.  Tất cả các loại trên. @C. Tiểu bạch cầu   
VCTM trong các bệnh hệ thống sau ngoại trừ 1. D. Suy thận    E. Tăng huyết áp 
A. Viêm mạch xuất huyết      lOMoARcPSD| 36443508 48 
VCTM với ứ đọng IgA ở gian bào. 
Các phương tiện chẩn đoán hình ảnh thường được 
A. Thường đái máu đại thể
áp dụng trong chẩn đoán viêm cầu thận mạn hiện    nay: 
@B. Thường đái máu vi thể 
@A. Siêu âm, UIV, CT Scanner.  C. Protein niệu trung bình 
B. Siêu âm, nội soi bàng quang, soi ổ bụng. 
C. UIV, chụp thận ngược dòng, chụp thận bằng 
D. Ứ đọng trong mao mạch IgA  phóng xạ 
E. Ứ đọng trong mao mạch IgA với IgG ở gian 
D. CT Scanner, MRI, chụp thận bơm hơi sau phúc 
bàoVCTM thứ phát sau lupus ban đỏ gặp ở tỷ lệ  mạc. 
E. CT Scanner, Chụp thận bằng phóng xạ, chụp bơm  (%).  hơi sau phúc mạc.  A. 10 
Phương pháp có giá trị nhất trong chẩn đoán nguyên  B. 30 
nhân viêm cầu thận mạn: A. Urê, Creatinin máu. 
B. Xét nghiệm 10 thông số nước tiểu.  C. 50  C. Chụp CT-Scanner thận.  @D. 70 
D. Siêu âm thận và UIV.@E. Sinh thiết thận.  E. 90 
 Ở người lớn, thể bệnh viêm cầu thận mạn nguyên 
phát nào sau đây có tiên lượng xấu nhất : A. Tổn 
VCTM thứ phát sau lupus ban đỏ điều trị Corticoid  thương tối thiểu 
với liều sau (mg/kg/24giờ):  B. Thoái hóa ổ, đoạn.  A. 0,5 - 1 
C. Bệnh cầu thận thể màng 
@D. Bệnh cầu thận tăng sinh màng  B. 1 - 2  E. Cả 4 loại trên  @C. 2 - 3  SUY THẬN MÃN  D. 3 - 4 
Suy thận mạn là một hội chứng do giảm sút Néphron 
chức năng một cách: A. Đột ngột.  E. 4 - 5  B. Nhanh chóng. 
VCTM thứ phát trong bệnh Amylose (bột thận)  C. Từ từ. 
thường gặp: @A. Viêm cốt tuỷ  @D. Từng đợt.  B. Viêm khớp cấp  E. Hồi phục. 
Tỷ lệ mắc suy thận mạn trong dân có khuynh hướng:  C. Thoái khớp  A. Giảm dần  D. Viêm quanh khớp  B. Ổn định  E. Đa u tuỷ xương  @C. Tăng dần 
VCTM thứ phát sau các hội chứng (trừ 1): D. Đột biến E. Xảy    ra theo dịch.  A. Moschowicz 
Những biểu hiện lâm sàng trong suy thận mạn có đặc  B. Wegenes 
điểm : A. Xảy ra đột ngột  B. Biểu hiện rầm rộ C. Angio keratose Familiale   
@C. Biểu hiện âm thầm, kín đáo  D. Defabry  D. Diễn tiến nặng nhanh  @E. Goutte 
E. Không có triệu chứng đặc hiệuTrong suy thận 
Triệu chứng về nước tiểu trong viêm cầu thận mạn: 
mạn, suy giảm chức năng thận liên quan đến: A.  A. Glucose niệu (+).  Cầu thận  B. Urê niệu tăng cao. 
B. Tái hấp thu ống thận 
C. Tiểu máu đại thể thường gặp  C. Bài tiết ống thận 
@D. Tiểu máu vi thể thường gặp  D. Nôi tiết  E. Bạch cầu niệu (+) 
@E. Tất cả các chức năng trên 
Cơ chế của giảm canxi máu trong suy thận mạn là  do:      lOMoAR cPSD| 36443508 49  A. Giảm phosphate máu B. 
Phù trong suy thận mạn là một triệu chứng: A. 
Giảm men 1 - ( hydroxylase. C.  Luôn luôn có.  Giảm Calcitriol 
B. Thường gặp trong viêm thận bể thận mạn. @C.  @D. Chỉ B, C đúng. E. 
Thường gặp trong viêm cầu thận mạn.  Tất cả đều đúng. 
D. Chỉ gặp trong giai đoạn đầu của suy thận mạn. 
Ở Việt Nam, nhóm nguyên nhân nào gây suy thận 
E. Chỉ gặp sau khi được điều trị bằng thận nhân 
mạn gặp với tỷ lệ cao nhất: A. Viêm thận kẻ do thuốc. 
tạo.Trong suy thận mạn thiếu máu là triệu 
@B. Viêm thận bể mạn do vi trùng. C. 
chứng: A. Có giá trị để chẩn đoán nguyên nhân.  Bệnh lý mạch thận. 
B. Có giá trị để chẩn đoán xác định suy thận mạn. 
D. Bệnh thận bẩm sinh do di truyền. 
@C. Có liên quan đến mức độ suy thận mạn. D. 
E. Bệnh thận thứ phát sau các bệnh hệ thống. 
Ít có giá trị để phân biệt với suy thận cấp. 
Nguyên nhân của Ngứa trong suy thận mạn là do lắng 
E. Tất cả các ý trên đều đúng.  đọng dưới da: A. Urê . 
Tăng huyết áp trong suy thận mạn là một triệu chứng:  B. Créatinin . @C. 
A. Giúp chẩn đoán xác định suy thận mạn.  Canxi. 
B. Giúp chẩn đoán nguyên nhân suy thận mạn.  D. Phosphat. 
C. Khó kiểm soát tốt bằng thuốc.  E. Kali. 
D. Ít có giá trị tiên lượng bệnh. 
Yếu tố thuận lợi thường gặp nhất trong suy thận mạn 
@E. Có thể làm chức năng thận suy giảm thêm. 
do viêm thận bể thận mạn là: 
Suy tim trên bệnh nhân suy thận mạn là: A.  A.Thận đa nang 
Không có liên quan với nhau. 
@B. Sỏi thận - tiết niệu 
B. Tùy thuộc vào nguyên nhân gây suy thận mạn.  C. Xông tiểu 
C. Không liên quan với mức độ suy thận. 
D. Đái tháo đườngE. Hẹp niệu quản bẩm 
D. Một biến chứng sớm.  sinh. 
@E. Do tăng huyết áp, thiếu máu và giữ muối, nước. 
Nguyên nhân chính của thiếu máu trong suy thận 
Protein niệu trong suy thận mạn là: A.  mạn là:  Luôn luôn có. 
A. Đời sống hồng cầu giảm B. 
@B. Tùy thuộc vào nguyên nhân gây suy thận mạn. 
Xuất huyết tiêu hoá âm ỉ 
C. Có giá trị để chẩn đoán giai đoạn suy thận mạn. 
@C. Thiếu men erythropoietin D. 
D. Protein niệu chọn lọc.  Có quá trình viêm mạn  E. (2 microglobulin niệu.  E. Do thiếu sắt. 
Để chẩn đoán xác định suy thận mạn kết quả xét 
Nguyên nhân xảy ra đợt cấp của suy thận mạn khi có 
nghiệm nào dưới đây có giá trị nhất : A. Tăng Urê 
yếu tố thuận lợi: A.Nhiễm trùng  máu.  B. Tăng huyết áp nặng  B. Tăng Créatinin máu. 
C. Hạ huyết ápD. Dùng thuốc độc cho 
@C. Giảm hệ số thanh thải Créatinin. D. 
thận @E. Tất cả đều đúng.  Hạ Canxi máu. 
Nguyên nhân của Chuột rút trong suy thận mạn là do:  E. Tăng Kali máu. 
A. Giảm natri, tăng canxi máu 
19.Triệu chứng nào dưới đây là quan trọng nhất để 
B. Tăng natri, giảm canxi máu 
chẩn đoán suy thận mạn do viêm đài bể thận mạn: A. 
@C. Giảm natri, giảm canxi máu  Tăng huyết áp. 
D. Tăng natri, tăng canxi máu  B. Phù. 
E. Không liên hệ đến natri và canxi máu  C. Thiếu máu. 
Mức độ thiếu máu có liên quan đến mức độ của suy 
D. Tăng Urê, Créatinin máu. 
thận mạn chỉ trừ trong trường hợp do nguyên nhân: 
@E. Bạch cầu và vi khuẩn niệu.  A.Viêm cầu thận mạn 
Triệu chứng nào dưới đây là có giá trị nhất để chẩn  B. Hội chứng thận hư 
đoán đợt cấp của suy thận mạn : A. Phù to, nhanh. 
C. Viêm thận bể thận mạn do vi trùng  B. Thiếu máu nặng. 
D. Viêm thận kẻ mạn do thuốc  C. Tăng huyết áp nhiều.  @E. Thận đa nang 
@D. Tỷ lệ Urê máu / Créatinin máu > 40.      lOMoARcPSD| 36443508 50 
E. Hội chứng tăng Urê máu trên lâm sàng nặng nề.  @D. < 10ml/phút 
Triệu chứng lâm sàng có giá trị để hướng dẫn chẩn  E. < 5ml/phút 
đoán suy thận mạn do viêm cầu thận mạn là: A.Dấu 
Điều trị kháng sinh trên bệnh nhân suy thận mạn cần 
véo da dương + tăng huyết áp 
tính đến: A. Phổ khuẩn rộng 
B. Dấu véo da dương + hạ huyết áp 
B. Tác động chủ yếu lên gram âm 
@C. Phù + tăng huyết áp D. 
C. Thải qua thậnD. Không độc cho  Phù + hạ huyết áp 
thận @E. Tất cả đều đúng.  E. Phù + tiểu đục. 
Thuốc có hiệu quả nhất trong điều trị tăng huyết áp 
Suy thận mạn được chẩn đoán xác định khi độ lọc 
do suy thận mạn trước giai đoạn cuối là: 
cầu thận giảm, còn lại so với mức bình thường: A. <  @A. Lợi tiểu  75%.  B. Ưc chế canxi  B. < 60%. 
C. Ức chế men chuyểnD. Dãn mạch  @C. < 50%. D. 
E. Ức chế thần kinh trung ương.  < 40%. 
30. Tai biến nguy hiểm, thường gặp nhất của thuốc  E. < 20%. 
Erythropoietin trong điều trị thiếu máu của suy thận 
Triệu chứng nào nói lên tính chất mạn của suy thận 
mạn là: A. Abcès tại chỗ tiêm  mạn:  @B. Tăng huyết áp nặng  A.Tăng huyết áp  C. Tụt huyết áp  B. Thiếu máu 
D. Choáng phản vệE. Tăng hồng cầu rất 
C. Rối loạn chuyển hoá canxi, phốtphoD. Chỉ  nhanh. 
A, B đúng @E. A, B và C đúng.  ĐÁI THÁO ĐƯỜNG 
Trị số có giá trị nhất trong theo dõi diễn tiến của suy  thận mạn: A.Urê máu 
Định nghĩa đái tháo đường là: A.  B. Créatinin máu 
Một nhóm bệnh nội tiết. 
C. Hệ số thanh thải créatinin 
B. Một nhóm bệnh chuyển hoá với đặc trưng tăng 
D. Hệ số thanh thải urê  glucose niệu.  @E. 1/Créatinin máu 
Điều trị thay thế thận suy (thận nhân tạo, ghép thận) 
@C. Một nhóm bệnh chuyển hoá với đặc trưng tăng  trong suy thận mạn :  glucose huyết. 
A. Ngay khi bắt đầu chẩn đoán suy thận mạn. 
D. Bệnh tăng glucose cấp tính. 
B. Giai đoạn IIIa trở đi. 
@C. Giai đoạn IIIb trở đi. D. 
E. Bệnh cường tuỵ tạng.  Giai đoạn IV trở đi. 
Trị số nào sau đây phù hợp bệnh Đái tháo đường: 
E. Tùy thuộc vào cơ thể người bệnh. 
A. Đường huyết đói > 1g/l 
Dự phòng cấp 1 của suy thận mạn là: 
@B. Đường huyết huyết tương 2 giờ sau nghiệm 
A. Loại trừ yếu tố nguy cơ dẫn đến bệnh lý thận 
pháp dung nạp glucose (11,1mmol/l. tiếtniệu.    
B. Phát hiện sớm bệnh lý thận tiết niệu. 
C. Đường huyết mao mạch > 7mmol/l. 
@C. Điều trị triệt để bệnh lý thận tiết niệu. 
D. Đường niệu dương tính. 
D. Điều trị tốt nguyên nhân của suy thận mạn.  E. HBA1C > 6%. 
E. Loại trừ các yếu tố làm nặng nhanh suy thậnmạn. 
Điều trị thay thế thận suy khi suy thận mạn có hệ số 
Với glucose huyết tương 2giờ sau ngiệm pháp dung 
thanh thải créatinin: A. < 30ml/phút 
nạp glucose, trị số nào sau đây phù hợp giảm dung  B. < 20ml/phút  nạp glucose:  C. < 15ml/phút  A. >11,1mmol/l.  B. <11,1mmol/l. 
B. Luôn luôn bị bệnh vĩnh viễn.  C. =11,1mmol/l. 
C. Giảm dung nạp glucose lâu dài. 
@D. Từ 7,8 đến <11,1mmol/l.  D. Thường tử vong.      lOMoARcPSD| 36443508 51 
E. Tất cả các trị số trên đều sai. @E. Có thể bình thường trở lại hoặc vẫn tồn tại Đái Rối loạn glucose lúc đói 
khi glucose huyết tương tháo đường. lúc đói: LADA là đái tháo đường: A. 7mmol/l  A. Thai nghén.  B. 11,1 mmol/l.  B. Tuổi trẻ. 
@C. Từ 6,1 đến dưới 7mmol/l.  C. Tuổi già. 
D. 7,8mmol/l. @D. Typ 1 tự miễn xảy ra ở người già. 
E. 6,7mmol/l E. Tất cả các ý trên đều sai. 
Tỷ lệ Đái tháo đường ở Huế năm 1992 là: 
MODY là đái tháo đường:  A. 1,1%  A. Typ 1.  @B. 0,96%.  B. LADA.  C. 2,52%.  C. Thai nghén. 
D. 5%. @D. Typ 2 xảy ra ở người trẻ.  E. 10%  E. Suy dinh dưỡng. 
Ở Đái tháo đường typ 1: 
Biến chứng cấp ở bệnh nhân đái tháo đường: A. Khởi phát < 40 tuổi.  A. Hạ đường huyết. 
B. Khởi bệnh rầm rộ. B. Toan ceton.  C. Insulin máu rất thấp.  C. Quá ưu trương. 
D. Có kháng thể kháng đảo tụy.  D. Toan acid lactic. 
@E. Tất cả ý trên đúng. 
@E Tất cả các ý trên đều đúng. 
Ở Đái tháo đường typ 2: Hôn mê hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo @A. Đáp ứng điều trị Sulfamide. đường  do:  B. Thường có toan ceton. 
@A. Dùng thuốc quá liều. 
B. Kiêng rượu đột ngột.
C. Tiết Insulin giảm rất nhiều.    C. Gặp nóng. D. Glucagon máu tăng.    E. Uống nhiều rõ. 
D. Rất hiếm gặp ở bệnh nhân đái tháo đường. 
Béo phì là nguy cơ dẫn đến bệnh:
E. Tất cả các ý trên đều sai.    A. Đái tháo đường typ  1.  Hôn mê nhiễm toan ceton: 
@B. Đái tháo đường typ 2. 
A. Do thiếu insulin trầm trọng.  B. Chủ yếu ở Typ 1.
C. Đái tháo đường liên hệ suy dinh dưỡng.    C. Có glucose huyết tăng.
D. Đái tháo đường tự miễn.        lOMoAR cPSD| 36443508 52  E. Đái tháo nhạt. 
D. Ceton niệu dương tính. 
Với Đái tháo đường thai nghén, sau sinh:
@E. Tất cả các ý trên đều đúng.     A. Luôn luôn khỏi hẳn. 
Nhiễm trùng ở bệnh nhân Đái tháo đường:  A. Hiếm.  B. Rất hiếm khi bị lao.  E. > 200mg/dl. 
C. Không bao giờ gặp nhiễm trùng do vi khuẩn 
Vận động, thể dục hợp lý ở đái tháo đường giúp: A.  sinhmũ. 
Giảm tác dụng của insulin. 
@D. Muốn chữa lành, bên cạnh kháng sinh cần cân 
@B Cải thiện tác dụng của insulin. C.Tăng  bằng glucose thật tốt.  glucose huyết lúc đói. 
E. Tất cả các ý trên sai.  D. Tăng HbA1C. 
Tổn thương mạch máu trong đái tháo đường:  E. Giảm fructosamin. 
@A. Là biến chứng chuyển hoá. B. 
Trong điều trị Đái tháo đường, để duy trì thể trọng 
Không gây tăng huyết áp.  cần cho tiết thực:  C. Không gây suy vành.  A. 10 Kcalo/Kg/ngày. 
D. Là biến chứng cấp tính.  B. 20 Kcalo/Kg/ngày. 
E. Tất cả các ý trên đều sai.  @C. 30 Kcalo/Kg/ngày. 
Kimmenstiel Wilson là biến chưng của Đái tháo  D. 40 Kcalo/Kg/ngày.  đường trên: A. Phổi.  E. 50 Kcalo/Kg/ngày.  @B. Thận. 
Với tiết thực cho bệnh nhân Đái tháo đường, đối vời  C. Tim.  glucide nên cho:  D. Gan. 
@A. Đường đa (tinh bột). B.  E. Sinh dục.  Đường đơn. 
Tổn thương thần kinh thực vật trong đái tháo đường  C. Đường hấp thu nhanh.  gây:  D. Đường hóa học. 
A. Tăng huyết áp tư thế.  E. Tất cả ý trên sai. 
@B. Sụt huyết áp tư thế. 
Insulin nhanh tác dụng sau: 
C. Tăng nhu động dạ dày.  @A. 15-30 phút.  D. Yếu cơ.  B. 1 giờ. 
E.Không ảnh hưởng hoạt động giới tính.  C. 1giờ 30 phút. 
Yêu cầu điều trị với glucose huyết lúc đói:  D. 2 giờ.  @A.  80-120mg/dl.  E. 3 giờ.  B. 120-160mg/dl. 
Biguanide tác dụng làm hạ glucose qua cơ chế. A.  C. 160-200mg/dl.  Kích thích tụy.  D. <80mg/dl.  B. Ức chế glucagon.      lOMoARcPSD| 36443508 53  C. Ức chế adrenalin. 
A. Có giá trị cao để theo dõi điều trị.  D. Ức chế corticoide. 
@B. Ít giá trị trong theo dõi điều trị đái tháo đường. 
@E. Làm tăng cường tác dụng của insulin tại các mô 
C. Không có giá trị khi tiểu ít.  ngoại biên. 
D. Có giá trị khi tiểu nhiều. 
Gliclazide là thuóc làm hạ glucose huyết với đặc 
E. Tất cả các ý trên đều sai.  điểm:  BASEDOW 
A. Thuốc nhóm sulfonylurease.  Basedow là 
B. Kích thích tụy tiết Insulin nội sinh.  A. bệnh lí cường giáp 
C. Không gây tai biến hạ đường huyết.  B. nhiễm độc giáp 
D. Đáp ứng tốt đối với typ 1.  C. bướu giáp lan tỏa  @E. Các câu A, B đúng. 
D. lồi mắt và tổn thương ở ngoại biên. 
Chống chỉ định sulfamid hạ đường huyết: A. 
@E. Tất cả các đáp án trên  Hạ đường huyết. 
Bệnh Basedow mang nhiều tên gọi khác nhau  A. Bệnh Graves  B. Suy thận.  B. Bệnh Parry.  C. Dị ứng với thuốc.  D. Giảm bạch cầu. 
C. Bướu giáp độc lan tỏa 
@E. Tất cả các ý trên đều đúng. 
D. Bệnh cường giáp tự miển. 
@E. tất cả các đáp án trên 
Chỉ định sulfamid hạ đường huyết đói với đái tháo  đường: 
Bệnh Basedow thường gặp nhất ở độ tuổi  A. dưới 20 tuổi  A. Typ 1.  @B. 20 - 40 tuổi 
@B. Typ 2 có thể trọng bình thường. C.  C. 40 - 60 tuổi  Thai nghén.  D. trên 60 tuổi  E. tất cả đều sai  D. Typ Z. 
Bệnh Basedow thường gặp 
E. Typ JThuốc Rosiglitazone: 
A. Thai nghén nhất là giai đoạn chu sinh (hậu sản) 
A. Làm tăng glucose huyết.  B. Dùng nhiều iod.  C. Dùng lithium.  B. Làm tăng HbA1C. 
D. Nhiễm trùng và nhiễm virus.  C. Làm tăng Cholesterol. 
@E. Tất cả các đáp án trên 
@D. Tăng cường tác dụng của insulin tại các mô. E. 
Bệnh Basedow thường gặp ở người 
A. HLA B8, DR3 (dân vùng Caucase) B. 
Ức chế hấp thu glucose ở ruột. 
HLA BW 46, B5 (Trung Quốc) và 
HbA1C giúp đánh giá sự kiểm soát glucose huyết:  C. HLA B17 (da đen). 
@A. Tổng quát 2-3 tháng. B.  @D. Tất cả đều đúng  E. Tất cả đều sai  Cách 2 tháng. 
Bướu giáp trong bệnh Basedow có đặc điểm  C. Cách 2 tuần.  A. lớn  D. Khi có bệnh về máu.  B. lan tỏa 
C. đều, mềm, đàn hồi hoặc hơi cứng 
E. Trong bối cảnh thiếu máu. 
D có rung miu tâm thu, thổi tâm thu tại bướu  Glucose niệu. 
@E. Tất cả các triệu chứng trên      lOMoAR cPSD| 36443508 54 
Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tim mạch gồm.  E. B và C  A. 
Hồi hộp, nhịp tim nhanh, loạn nhịp khó thở 
Triệu chứng mắt gồm: cảm giác dị vật ở trong mắt, 
khigắng sức lẫn khi nghỉ ngơi. 
sợ ánh sáng (Photophobie), chảy nước mắt, phù mí  B. 
Động mạch lớn, mạch nhảy nhanh và nghe 
mắt, sung huyết và sưng kết mạc... (thâm nhiễm cơ 
tiếngthổi tâm thu C. Huyết áp tâm thu gia tăng 
và tổ chức hốc mắt, nhất là tổ chức quanh hốc mắt). 
D. Suy tim loạn nhịp, phù phổi, gan to, phù hai chi 
được xếp vào giai đoạn  dưới  A. Độ I 
@E. Tất cả các đáp án trên  @B. Độ II 
Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện thần kinh gồm.  C. Độ III  A. 
run tay, yếu cơ, teo cơ, dấu ghế đẩu  D. Độ IV 
(Tabouret),yếu cơ hô hấp, yếu cơ thực quản  E. Độ V  B. 
dễ kích thích thay đổi tính tình, dễ cảm xúc, 
Tổn thương cơ vận nhãn. 
nóinhiều, bất an, không tập trung tư tưởng, mất ngủ.  A. Độ II  C. 
Rối loạn vận mạch ngoại vi, mặt khi đỏ khi  B. Độp III 
tái,tăng tiết nhiều mồ hôi, lòng bàn tay, chân ẩm.  @C. X Độ IV  D. 
Phản xạ gân xương có thể bình thường,  D. Độ V 
tănghoặc giảm. E. Các đáp án trên .  E. Độ VI 
@E. Tất cả đáp án trên 
Đặc điểm phù niêm trong Basedoww 
Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện chuyển hoá gồm  A. Tỉ lệ gặp 2-3%  . 
B. Định vị ở mặt trước cẳng chân, dưới đầu gối,  A. tăng thân nhiệt  cótính chất đối xứng  B. gầy nhanh 
C. Vùng thương tổn dày (không thể kéo lên) 
C. uống nhiều nước, khó chịu nóng, lạnh dễ chịu. 
cóđường kính vài cm, có giới hạn. 
D. loãng xương, xẹp đốt sống, gãy xương tự 
D. Da vùng thương tổn hồng, bóng, thâm nhiễmcứng 
nhiên,viêm quanh các khớp. 
(da heo), lỗ chân lông nổi lên, mọc thưa, lông  @E. Các biểu hiện trên 
dựng đứng (da cam), bài tiết nhiều mồ hôi. 
Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tiêu hoá gồm.  @E. Các đáp án trên.  A. ăn nhiều (vẫn gầy) 
Biểu hiện ngoại biên của Basedow là 
B. tiêu chảy đau bụngC. nôn mửa 
A. Đầu các ngón tay và các ngón chân, biến dạng  D. vàng da. 
hình dùi trống, B. liên quan đến màng xương,  @E. Các đáp án trên 
C. có thể có phản ứng tổ chức mềm, tái và nhiệt 
Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện sinh dục gồm.  độbình thường 
A. Nam giới bị giảm tình dục, liệt dương và chứngvú 
D. dấu chứng tiêu móng tay (onycholysis).  to nam giới.  @E. các đáp án trên 
B. Nữ giới bị rối loạn kinh nguyệt, vô sinh 
Hiện diện trong máu bệnh nhân Basedow một số 
C. Nam giới không bị ảnh hưởng 
kháng thể chống lại tuyến giáp như:  @D. A và B 
A. Kháng thể kích thích thụ thể TSH (đặc hiệu  E. B và C  củabệnh Basedow). 
Biểu hiện thần kinh giao cảm 
B. Kháng thể kháng enzym peroxydase giáp 
A. Nhịp tim nhanh, run tay, tăng huyết áp tâm thu, B.  ( TPO ). 
tăng phản xạ, khóe mắt rộng, nhìn chăm chú, hồi hộp, 
C. Kháng thể kháng thyroglobulin ( Tg ) 
trầm cảm, kích thích và lo âu. 
D. Kháng thể kháng vi tiểu thể ( MIC) 
C. Tăng tiêu thụ oxy, ăn nhiều, sụt cân, rối loạn tâm  @E. các thành phần trên 
thần, nhịp nhanh, tăng co bóp cơ tim, giảm đề kháng 
Siêu âm tuyến giáp trong Basedow có đặc điểm :  hệ thống mạch máu.  @D. A và B      lOMoARcPSD| 36443508 55 
A. tuyến giáp phì đại B. eo tuyến dày C. cấu 
Thuốc kháng giáp gây giảm bạch cầu dòng hạt khi số 
trúc không đồng nhất , giảm âm , hình ảnh  lượng A. dưới 3000 
đám cháy D. động mạch cảnh nhảy múa @E.  B. dưới 2500 
Các biểu hiện trên  C. dưới 2000 
Nhóm thuốc ức chế tổng hợp hormone giáp.  D. dưới 1500  A. Carbimarole (neomercazole)  @E. dưới 1200  B. Methimazole 
Thuốc kháng giáp gây mất bạch cầu dòng hạt khi số  lượng A. dưới 1000 C. Propylthiouracil (PTU)    D. Benzylthiouracil (BTU)  B. dưới 800 
@E. Tất cả các loại trên  C. dưới 500 
Cơ chế tác dụng thuốc kháng giáp tổng hợp là A. Ức  D. dưới 400 
chế phần lớn các giai đoạn tổng hợp hormon giáp  @E. dưới 200 
Khi dùng thuốc kháng giáp phối hợp với dung dịch 
B. ức chế khử iod tuyến giáp.  iode như sau
C. ức chế biến đổi T4 thành T3 ngoại vi.   
D.ức chế kháng thể kháng giáp
@A. Thuốc kháng giáp trước dùng iode    
@E. Tất cả các đáp án trên Theo dõi 
B. Iode dùng trước thuốc kháng giáp 
khi sử dụng thuốc kháng giáp A. Kiểm 
C. 2 thứ dùng chung 1 lần 
tra công thức bạch cầu định kì.  D. A và B đều sai  B. FT4 và TSH us  E. A hoặc B đều được 
C. Kiểm tra chức năng gan 
Thuốc có tác dụng phóng thích hormone giáp  D. A và B  @A. Iode  @E. A và B và C  B. Kháng giáp 
Một số tiêu chuẩn có thể ngưng thuốc kháng giáp A.  C. Propranolol 
Dùng kháng giáp liều rất nhỏ sau một thời gian  D. A và B 
không thấy bệnh tái phát trở lại.  E. B và C  B. 
Thể tích tuyến giáp nhỏ lại (khảo sát theo 
Biểu hiện tim ở bệnh nhân Basedow dưới dạng 
siêuâm thể tích tuyến giáp (bình thường 18 - 20cm3).  A. Rối loạn nhịp tim  C. 
Kháng thể kháng thụ thể TSH (kích thích) 
B. suy tim tăng cung lượng (nhịp tim nhanh, huyết 
khôngtìm thấy trong huyết thanh, sau nhiều lần xét 
áp tăng, cơ tim tăng co bóp...)  nghiệm. 
C. bệnh tim giáp (phù, khó thở, tim lớn, rối loạn nhịp,  D. 
Test Werner (+): Độ tập trung I131 tuyến 
suy tim, huyết áp giảm, chức năng co bóp tim 
giáp bịức chế khi sử dụng Liothyronine (T ). @E. Tất  giảm...).  3 cả các đáp án trên  D. A và B 
Trong bệnh Basedow tuyến giáp lớn là do  @E. A và B và C  A. TSH 
Thuốc có thể làm chậm nhịp tim trong nhiểm độc 
@B. Kháng thể kháng thụ thể TSH 
giáp do Basedow là A. Propranolol  C. Kháng thểø kháng TPO  B. Kháng giáp tổng hợp  D. Kháng thể kháng Tg  C. Iode  E. Kháng thể kháng MIC  @D. A và B 
Trong quá trình điều trị tuyến giáp tăng thể tích là  E. A và C  do @A. Tăng 
Thuốc sử dụng trong cơn bão giáp là  TSH  A. Kháng giáp tổng hợp  B. Giảm T4  B. Glucocorticoide  C. giảm T3  C. Iode  D. Giảm FT4  D. Phenolbarbital  E. Giảm FT3 
@E. Tất cả các thuốc trên      lOMoARcPSD| 36443508 56 
Thuốc điều trị biến chứng mắt trong Basedow là  E. suy tim phải lẩn trái  A. Propranolol 
Thuốc điều tri trong suy tim basedow giai đoạn đầu  B. Colcichine  là  C. glucocorticoid  A. kháng giáp  D. Cyclosporine  B. digoxin 
@E. Tất cả các thuốc trên  C. Ức chế bêta 
Dung dịch lugol có thể ức chế tuyến giáp với liều  D. A và B  lượng A. 2 mg  @E. A và C  B. 3 mg 
Điều trị Basedow ở phụ nữ mang thai  C. 4 mg 
A. Chống chỉ định điều trị I131 B. Không  D. 5 mg 
dùng iod trong quá trình điều trị.  @E. 6 mg  @C. Điều trị nội khoa. 
Dùng thuốc kháng giáp nhóm (mercazole) hàng  D. A và B  ngày thuốc có thể @A.  E. B và C  dùng 1 lần  BƯỚU GIÁP ĐƠN  B. dùng 2 lần 
Bướu cổ dịch tể được xác định khi số bệnh nhân bị  C. dùng 3 lần 
bướu cổ trong quần thể dân chúng là:  D.dùng 4 lần  A. 20%  E. dùng 5 lần  B. 20% 
Dùng dung dich lugol (iode) có tác dụng  C. 10%  A. ức chế tuyến giáp  @D. 10%  B. cường giáp  E. 15%  C. tổng hợp Hormone giáp 
Bướu cổ rải rác là sự phì đại tổ chức tuyến giáp có  D. A và B  tính chất lành tính và:  @E. A và B và C 
A. To toàn bộ tuyến giáp, không có tính chất viêm B. 
Phù niêm trước xương chày được xữ dụng thuốc 
To từng phần tuyến giáp, không có triệu chứng suy 
A. glucocorticoid đường uống 
hay cường giáp. C. Có tính chất địa phương 
@B. glucocorticoid bôi tại chổ 
D. Các yếu tố gây bệnh ảnh hưởng đến 10% trong 
C. glucocorticoid đường tiêm  quần thể chung. 
D. glucocorticoid không hiệu quả  @E. Câu A, B đúng  E. A và B và C 
Vùng nào sau đây thiếu iode: 
Cơn cường giáp cấp thường xảy ra ở bệnh nhân 
@A. Vùng có biên độ thấp, xa đại dương. B.  Basedow  Vùng ven thành phố. 
A. không điều trị hoặc điều trị kém.  C. Vùng núi lửa. 
B. Khởi phát sau một sang chấn (phẫu thuật,  D. Vùng biển. 
nhiễmtrùng hô hấp, chấn thương, tai biến tim 
E. Không câu nào đúng.Bướu cổ dịch tể:  mạch, sau sinh...). 
A. Do nhu cầu thyroxin thấp. @B. 
C. Khi điều trị triệt để (phẫu thuật, xạ trị liệu)không  Do thiếu iode. 
được chuẩn bị tốt. Bệnh cảnh lâm sàng với các 
C. Do dùng chất kháng giáp.  triệu chứng: D. A và B 
D. Do dùng iode quá nhiều.  @E. A và B và C 
E. Do rối loạn tổng hợp thyroxin 
Suy tim nhiểm độc giáp trong Basedow là loại suy 
Triệu chứng cơ năng nào sau đây là điển hình của  tim A. xung huyết  bướu giáp dịch tể: 
@B. suy tim tăng cung lượng 
A. Lãnh cảm, chậm phát triển.  C. suy tim phải 
B. Ít nói, giảm tập trung.  D. suy tim trái 
C. Kém phát triển về thể chất.      lOMoAR cPSD| 36443508 57 
@D. Đần độn, chậm phát triển. E.  E. Không câu nào đúng.  Không câu nào đúng. 
Bướu giáp được xem là lớn khi mỗi thuỳ bên của 
Triệu chứng cơ năng của bướu giáp đơn là: 
tuyến giáp có chiều cao bằng:  A. Sợ lạnh. 
A. Đốt thứ nhất của ngón tay cái của người khám  B. Hồi hộp. 
B. Đốt thứ nhất của ngón trỏ bệnh nhân  C. Gầy. 
@C. Đốt thứ nhất của ngón tay cái của bệnh nhân 
@D. Không có triệu chứng đặc hiệu. E. 
D. Đốt thứ nhất ngón trỏ của người khám  Đần độn.  E. Không câu nào đúng 
Các hình thái bướu giáp đơn là: A. 
Biến chứng xuất huyết trong bướu thường có biểu  Bướu mạch, lan tỏa. 
hiện sau: A. Bướu to và cứng.và đỏ 
@B. Bướu lan tỏa, hoặc hòn. C. 
B. Bướu to nhanh đau và nóng 
Bướu xâm lấn, dạng keo. 
C. Có thể có dấu chèn ép 
D. Bướu hòn, dính vào da. 
D. Bướu có nhiều điểm xuất huyết tại chổ@E. Câu B 
E. Bướu nhiều hòn, có tiếng thổi tại hòn.Trong bướu 
và C đúng Iode- Basedow là do: 
giáp đơn, chọn kết quả xét nghiệm nào sau đây là 
A. Dùng cordarone trong điều trị loạn nhịp..  đúng:  B. Dùng thyroxine kéo dài 
A. T3 cao, T4 bình thường. 
C. Điều trị thay thế iode quá nhiều trong bướu  B. TSH cực nhạy cao. 
giápdịch tể D. Tất cả đều đúng 
C. Độ tập trung iode thấp. 
@E. Câu A và C đúng Điều trị 
D. Chụp nhấp nháy tuyến giáp có hình bàn cờ.@E. 
bướu giáp dịch tể chủ yếu: A. 
Độ tập trung iode có thể cao.  Thyroxin 200-300mg/ngày. 
Trong bướu giáp dịch tể:  B.  Triiodothyronin  25mg/ngày. 
A. Nồng độ iode vô cơ cao, TSH cực nhạy  @C. Iode 1mg/ngày.  bìnhthường.  D. Thyroxin 100-200mg/ngày. 
B. T3, T4 cao, TSH cực nhạy bình thường.  E. Iodur kali 20-25mg/ngày. 
@C. Nồng độ iode niệu thấp, T4 bình thường. D. 
Thời gian điều trị bướu giáp dịch tể tối thiểu là: 
Iode máu thấp, TSH cực nhạy thấp.  A. 20 ngày 
E. Nồng độ iode niệu thấp, iode tuyến giáp cao.. Đối  B. 4 tuần 
với bướu cổ dịch tể, để đánh giá sự trầm trọng của  @C. 6 tháng 
thiếu hụt iode, cần xét nghiệm nào sau đây: @A.  D. 4 tháng E. Tất 
Tính tỉ lệ iode niệu/créatinine niệu B. Tính tỉ lệ iode  cả đều sai.  niệu/iode máu. 
Một số nguyên tắc khi điều trị hormone giáp ở bệnh 
C. Tính tỉ lệ iode niệu/créatinine máu  nhân già:  D. Đo iode niệu/giờ. 
A. Liều khởi đầu 100 g/ngày. B.  E. Không câu nào đúng 
Liều khởi đầu 50 mg/ngày 
Mức độ thiếu iode niệu, hãy chọn câu đúng: 
@C. Liều khởi đầu 50 g/ngày 
@A. Mức độ nhẹ: 50 - 100(g/ngày 
D. Liều cao khởi đầu, rồi giảm liều dần 
B. Mức độ trung bình: 35 - 49 (g/ngày  E. Câu A và D đúng 
C. Mức độ nặng < 35(g/ngày 
Sau khi phẩu thuật, phải thường xuyên kiểm tra: A.  D. Câu B và C đúng  Mạch nhiệt HA.  E. Tất cả đều đúng  B. Siêu âm tuyến giáp. 
Kích thước bình thường của mỗi thùy tuyến giáp như 
C. Chụp nhấp nháy ghi hình tuyến giáp@D.  sau: 
FT3, FT4, TSH cực nhạy. E. CTM 
@A. Cao 2,5-4 cm, rộng 1,5-2 cm, dày 1-1,5 
Loại thuốc nào sau đây thuộc T3: 
B. Cao 1,5-2 cm, rộng 2,5-3 cm, dày 2-2,5  A. Levothyroxine. B. 
C. Cao 2,5-4 cm, rộng 2,5-4 cm, dày 1-1,5D. Cao  Levothyrox @C. Liothyronine. 
1,5-2 cm, rộng 1,5-2 cm, dày 1-1,5  D. Levothyroxine      lOMoARcPSD| 36443508 58  E. L-Thyroxine. 
Iode trộn trong muối cung cấp hàng ngày chừng: 
Thyroxin có tác dụng nữa đời là: A.  @A. 150-300 g/ngày  Nữa ngày. 
B. 125-150 mg ở người lớn.  B. Một ngày.  C. 35 mg 6-12 tháng tuổi.  @C. Một tuần.  D. 60-100 mg >11 tuổi.  D. Một tháng.  Không câu nào đúng  E. Nữa tháng. 
Sự cung cấp iode trong điều trị dự phòng được đánh 
TSH ở mức bình thường-thấp trong quá trình điều trị 
giá tốt, khi nồng độ iode trong nước tiểu trung bình 
hormone giáp ở bệnh nhân bướu giáp đơn, thì xử trí  từ :  như sau:  A. 0,3-0,5 mg iode/L  A. Tăng liều thuốc.  B. 0,1-0,2gr iode/L 
B. Giảm 1/3 liều điều trị.C. Giảm nữa  @C. 100-200 g iode/L 
liều điều trị @D. Ngưng điều trị.  D. 150-300 g iode/L 
E. Tiếp tục điều trị liều như củ.  E. 100-200mg iode/L 
Câu nào sau đây là không đúng:  ĐỘNG KINH 
A. Levothyrox có 1/2 đời là 7 ngày. 
Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với định nghĩa 
B. Thyroxine hấp thu tốt qua ruột. 
của động kinh: A. Đột khởi 
C. L. Thyroxine nên dùng buổi sángD. Levothyrox  B. Chu kỳ và tái phát 
là tên thị trường của Thyroxin. @E. T3 dùng buổi  @C. Không định hình  tối là tốt. 
Đặc tính nào sau đây của Triiodothyronine là đúng: 
D. Điện não đồ có đợt sóng kịch phát 
E. Rối loạn chức năng thần kinh trung ươngPhản  A. Hormone giáp, viên 50 g. 
ứng chuyển hóa xảy ra trong cơn động kinh không 
B. Được ưa chuộng vì hấp thu nhanh, 1/2 đời ngắn.  gây: A. Giảm canxi 
C. Hiệu quả tốt như Liothyronine.  B. Tăng kali  D. Viên 75 g. 
C. Tăng hấp thụ glucose tại chổ 
@E. Có hiệu quả thoáng qua 
D. Tăng kích thích các nơron 
Nguyên tắc cho thuốc hormone giáp: 
@E. Giảm lưu lượng máu nơi tổn thương Loại động 
A. Ở người trẻ, liều bắt đầu 100 g/ngày. 
kinh nào sau đây không thuộc cơn động kinh toàn thể 
B. Ở người trẻ, liều bắt đầu 50 g/ngày. @C. Ở 
theo phân loại của OMS 1981: 
người lớn tuổi, liều thấp và tăng liều dần D.  @A. Động kinh liên tục 
Theo dõi biến chứng suy giáp. E. Theo dõi  B. Cơn lớn  siêu âm tim Dầu Lipiodol:  C. Cơn bé  A. Hấp thụ nhanh.  D. Cơn giật cơ  B. 1ml chứa 580mg iode.  E. Cơn mất trương lực 
C. Liều duy nhất bằng 2mlD. Dự phòng trong 3-5 
Chấn thương sọ não có thể gây nhiều loại động kinh 
năm. @E. 1ml chứa 480mg iode Lugol: 
ngoại trừ: A. Cơn cục bộ toàn bộ hóa 
A. Trong 1 giọt Lugol chứa 60mg iode  B. Cơn cứng giật cơ 
B. Gồm 5g I2 + 10g IK trong 100ml  @C. Cơn vắng ý thức 
C. Thời gian tác dụng ngắn hơn so với loại dầuiode. 
D. Cơn cục bộ đơn thuần 
D. Cho một lần buổi sáng.  E. Cơn không xếp loại  @E. Câu B, C đúng Iode 
Chấn thương sọ não có thể gây nhiều loại động kinh 
cần thiết cho cơ thể vì: 
ngoại trừ: A. Cơn cục bộ 
A. Phụ trách sự phát dục cơ thể.  @B. Cơn giật cơ 2 bên 
B. Làm chậm sự chuyển hóa tế bào.  C. Cơn mất trương lực 
C. Cải thiện các bệnh tâm thần.  D. Cơn co cứng cơ 
D. Phát triển não bộ trong những tháng đầu thai 
E. Cơn cục bộ phức tạp 
kỳ.@E. Thành phần chủ yếu tạo hormone giáp.      lOMoAR cPSD| 36443508 59 
U tế bào não nào sau đây ít gây động kinh nhất:  A. Cơn nhai  A. U lành tính  B. Quay mắt đầu  B. U tế bào ít nhánh  @C. Đi lang thang  C. U màng não  D. Động tác như lái xe  D. U tế bào hình sao  E. Cởi khuy áo quần  @E. U ác tính 
Cơn cục bộ toàn bộ hóa cần phân biệt với cơn động 
U tế bào não nào sau đây ít gây động kinh nhất: 
kinh nào sau đây: A. Cơn bé  A. Di căn não  @B. Cơn lớn  B. U tế bào ít nhánh  C. Trạng thái động kinh  C. U màng não  D. Động kinh liên tục  D. U tế bào hình sao 
E. Động kinh cục bộ phức tạp  @E. U lành tính 
Hội chứng Lennox - Gastaut gồm các dấu chứng sau 
Động kinh ở lứa tuổi 20-50 do u chiếm mấy %:  ngoại trừ:  A. 15  A. 2-6 tuổi  B. 30  B. Vắng ý thức  C. 45  C. Cơn co cứng  D. 60  D. Mất trương lực  @E. 75 
@E. Tình trạng tinh thần bình thường Đặc trựng điện 
Triệu chứng nào sau đây không thuộc cơn cục bộ 
não đồ trong giai đoạn co giật của động kinh cơn lớn 
phức tạp: A. Ngữi mùi khó chịu  là: A. Sóng chậm 
B. Nhìn thấy cảnh xa lạ  B. Nhọn-gai  C. Cười ép buộc  C. Sóng chậm-họn  @D. Co giật ở môi  @D. Gai-sóng chậm  E. Cơn nhai  E. Nhọn -óng chậm 
Dấu chứng nào sau đây không thuộc giai đoạn đầu 
Thuốc nào sau đây có thể điều trị cho cơn lơn, cơn 
của động kinh cơn lớn: A. Hàm nghiến chặt 
bé, cơn cục bộ đơn thuần hay cơn phức tạp:  B. Các chi duỗi cứng  A. Carbamazépine  C. 2 mắt trợn ngược  @B. Dépakine  D. Tiểu dầm  C. Barbituric  @E. Thở ồn ào  D. Vigabatrin 
14. Đặc điểm nào sau đây không thuộc động kinh cơn  E. Zarontin  bé: 
Thuốc nào sau đay có tác dụng tốt nhất trên cơn cục 
A. Cơn kéo dài 1/10-10 giây 
bộ phức tạp: A. Dépakine  B. Rơi chén đủa khi ăn  B. Rivotril  C. Tuổi từ 3-12  @C. Tégrétol 
D. Mất ý thức trong tích tắc  D. Vigabatrin 
@E. Điện não đồ trên một vài đọa trình có sóng  E. Gardenal  biên độ cao 
Liều lượng Gardenal trong điều trị động kinh ở người 
Cơn động kinh cục bộ thường gặp nhất là: 
lớn theo cân nặng là mấy mg:  @A. Cục bộ vận động  A. 0,5-1  B. Cục bộ cảm giác  B. 1-1,5  C. Cục bộ thực vật  @C. 2-3  D. Cục bộ toàn bộ hóa  D. 3-4  E. Cục bộ phức tạp  E. 4-6 
Động tác tự động nào sau đây là nguy hiểm nhất trong 
Liều lượng Dépakine trong điều trị động kinh ở  động kinh thái dương: 
người lớn theo cân nặng là mấy mg:      lOMoARcPSD| 36443508 60  A. 15 
A. Tính chất đa bệnh lý.  @B. 20 
@B. Triệu chứng bệnh thường điển hình.  C. 25 
C. Tuổi già không phải là bệnh nhưng sự già tạo điều  D. 30 
kiện cho bệnh phát sinh. D. Khả năng phục hồi chậm.  E. 35 
E. Cần chú ý công tác phục hồi chức năng. 
Liều lượng Tégrétol trong điều trị động kinh ở người 
Bệnh tim mạch thường gặp ở người có tuổi là: A. 
lớn theo cân nặng là mấy mg:  Thấp tim.  A. 5  B. Bệnh tim bẩm sinh.  B. 7 
C. Bệnh vô mạch (Takayashu).@D. Cơn  @C. 10 
đau thắt ngực. E. Hạ huyết áp.  D. 15 
Bệnh phế quản, phổi thường gặp ở người lớn tuổi là:  E. 20 
@A. Viêm phế quản mạn. B. 
Thuốc nào sau đây không tác dủngtên động kinh cục  Viêm phổi thùy. 
bộ phức tạp: A. Dépakine 
C. Hen phế quàn ngoại sinh.  B. Tégrétol  D. Viêm xoang.  C. Vigabatrin  E. Viêm tai giữa.  @D. Zarontin 
Bệnh lý tuyến giáp hay gặp ở người lớn tuổi là: A.  E. Clonazépam  Basedow. 
Thuốc nào sau đây được lựa chọn trong trạng thái  B. Hashimoto.  động kinh: @A. Clonazépam  C. Cushing.  B. Dépakine  D. Addison.  C. Tégrétol  @E. Suy giáp.  D. Vigabatrin 
Tình hình tử vong của người có tuôíi ỏ Bệnh viên  E. Celontin  Bạch Mai: 
Thuốc nào sau đây không điều trị cho động kinh cơn 
@A. Đa số chết vào mùa lạnh. B.  bé: A. Dépakine 
Đa số chết vào mùa nóng.  @B. Gardenal 
C. Đa số chết vào ban chiều.  C. Zarontin 
D. Đa số chết trong ngày đầu vào viện.  D. Tridione 
E. Nguyên nhân chủ yếu là bệnh máu ác tính.Nguyên  E. Celontin 
tắc điều trị bệnh tuổi già:  CAO TUỔI 
A. Điều trị luôn luôn phải dùng thuốc vì cơ thể già 
Theo Tổ chức Y Tế thế giới, lứa tuổi người có tuổi 
đềì kháng kém. @B. Điều trị toàn diện.  là: 
C. Thuốc nên dùng đường tiêm để có tác dụng tốiưu.  A. 45-59. 
D. Nên dùng thuốc trợ tim rộng rãi.  @B.  60-74. 
E. Phải dùng nhiều loại thuốc phồi hợp vì người  C. 75-90. 
giàluôn luôn có nhiều bệnh.  D. 90-100. 
Vấn đề phục hồi chức năng ở người già: A.  E. Trên 100 tuổi. 
Luôn luôn có thầy thuốc giúp đỡ. 
Tuổi thọ trung bình của giới nữ Việt nam (tài liệu  B. Tự tập luyện.  1992): A. 51. 
C. Bằng những bài tập thể dục cho người lớn.@D.  B. 57. 
Tiến hành tự giác trên cơ sở khoa học.  C. 57,7. 
E. Chỉ tiến hành sau khi khỏi bệnh hòan tòan. Vệ 
sinh phòng bệnh ở người có tuổi: D. 58,7.    @A. Ăn uống hợp lý. @E. 66.   
Chi tiết sau đây không phải là đặc điểm bệnh lý tuổi 
B. Không nên dùng thuốc ngủ cho người già.  già: 
C. Cường độ vận động tối đa có thể được. 
D. Đã nghỉ hưu thì không nên tham gia công việc.      lOMoARcPSD| 36443508 61 
E. Trời nắng nên tắm nước lạnh.Tác dụng thuốc ở 
Dòng điện xoay chiều có cường độ bao nhiêu Hz và  người già: 
mA gây tử vong khi đi qua tim: 
A. Hấp thu thuốc vào tổ chức dễ hơn. B.  A. 52 Hz và 72 mA 
Tốc độ chuyển hoá nhanh hơn  B. 54 Hz và 74 mA 
C. Khả năng chống độc tốt hơn.  C. 56 Hz và 76 mA  D. Bài xuất tốt hơn.  D. 58 Hz và 78 mA  @E. Tất cả ý trên sai.  @E. 60 Hz và 80 mA 
Tác dụng phụ khi dùng thuốc ở người già: 
Dòng điện có ngưỡng mấy mA gây giảm trương lực 
@A. Hay gặp hơn ở người trẻ. B.  cơ cánh tay: A. 9.0 -21.0 
Ít gắp hơn ở người trẻ.  B. 9.1 -21.1 
C. Ngắn hơn ở người trẻ.  C. 9.3 -21.3  D. 2 ý b, c đúng.  D. 9.5 -21.5  E. 2 ý a, c đúng  @E. 9.7- 21.7 
Nguyên tắc dùng thuốc ở người già: 
Dòng điện có ngưỡng mấy mA gây tử vong do co 
A. Càng nhiều càng tốt. @B. Chọn 
cứng cơ hô hấp: A. 9.0 -21.0 
đường dùng an toàn C. Cần tăng  B. 9.1 -21.1  cao liều.  C. 9.3 -21.3  D. Cần giảm liều.  D. 9.5 -21.5 
E. Thuốc không độc không cần đề phòng.Phẩu  @E. 9.7- 21.7  thuật với lão khoa: 
Trục tiếp xức nào với điện là nguy hiểm nhất: 
A. Mọi trường hợp cấp cứu phải mỗ. 
A. Tay phải đến tay trái 
@B. Đối với mỗ phiên, cần tiền mê tốt trước khi mỗ. 
B. Chân phải đến chân trái 
C. Không cần công tác tư tưởng. 
C. Tay phải đến chân phải  D. 2 ý a, c đúng. 
@D.Tay trái đến chân phải  E. 2 ý a, b đúng. 
E. Tay trái đến chân trái 
Phục hồi chức năng ở người già: A. 
Dòng điện bao nhiêu V đi qua trục điện tim trong bao  Không vội vàng. 
nhiêu giây thì gây rung thất:  B. Bắt đầu sớm  A. 90 V và 20 giây  C. Trên cơ sở khoa học.  B. 95 V và 30 giây  D. 2 ý a, c đúng.  C. 100 V và 40 giây  @E. 2 ý b, c đúng.  D. 105 V và 50 giây  ĐIỆN GIẬT  @E. 110 V và 60 giây 
Dòng điện xoay chiều có điện thế dưới bao nhiêu V 
Dòng điện xoay chiều với điện thế 110-220 V có tần  là ít nguy hiểm: 
số mấy Hz hay gây rung thất:  A. 32  A. 30  B. 30  B. 35  C. 28  C. 40  D. 26  D. 45  @E. 24  @E. 50 
Dòng điện xoay chiều có cường độ bao nhiêu Hz và 
Dòng điện một chiều gây tổn thương tim nếu quá 
mA là chỉ gây giật nhẹ: @A. 60 Hz và 1,1 mA  mấy W/giây: A. 200  B. 61 Hz và 1,2 mA  B. 250  C. 62 Hz và 1,4 mA  C. 300  D. 63 Hz và 1,6 mA  D. 350  E. 64 Hz và 1,8 mA  @E. 400 
Rối loạn tim mạch do điện giật nguy hiểm nhất là:      lOMoARcPSD| 36443508 62  A. Rung nhĩ 
C. Ghi điện tim rồi mới sốc tim  B. Ngoại tâm thu dày 
D. Thở O2 rồi mới sốc tim  C. Bloc nhĩ thất 
E. Chống toan bằng dung dịch kiềm rồi mới sốc tim  D. Suy mạch vành cấp  RẬN CẮN  @E. Rung thất 
Loài rắn nào sau đây có móc cố định: 
Suy thận sau điện giật thường do nguyên nhân nào  @A. Rắn hổ. 
sau đây: A. Giảm cung lượng tim  B. Rắn đuôi kêu.  B. Rối loạn nhịp tim  C. Rắn lục. 
C. Rối loạn dẫn truyền nhĩ thất 
D. Các ý trên đều đúng.  D. Suy mạch vành cấp 
E. Các ý trên đều sai.Rắn Hyđrophiea: 
@E. Huỷ hoại tổ chức cơ 
@A. Tất cả các ý sau đều đúng: B. 
Rối loạn tâm thần kinh sau khi điện giật gồm các dấu 
Thuộc họ có móc cố định.  chứng sau ngoại trừ  C. Đầu tron.  A. Sãng  D. Đuôi dẹt.  B. Lú lẫn 
E. Họ rắn biển.Elapidea:  C. Nhức đầu 
A. Tất cả các ý sau đều sai:  D. Động kinh 
@B. Thuộc họ rắn hổ. C. 
@E. Viêm dây thần kinh thị  Đầu không tròn. 
Thời gian can thiệp tối ưu sau điiện giật là trong vòng  D. Họ rắn biển  bao nhiêu phút:  E. Vẩy đầu rất nhỏ.  @A. 03 
Ở Việt Nam có rắn sau: A.  B. 04  Hổ mang.  C. 05  B. Cạp nong.  D. 06  C. Hổ trâu.  E. 07  D. Rắn ráo. 
Các động tác cấp cứu khi bị điện giật được tiến hành 
@E. Tất cả các ý trên đều đúng. 
theo tuần tự nào sau đây:  Họ rắn đuôi kêu: A. 
@A. Cắt điện, đề phòng bệnh nhân ngã, chống giật  Đầu nhọ. 
hàng loạt, hô hấp mũi miệng và xoa bóp tim. 
B. Có hõm nhỏ giữa mũi và mắt.  B. 
Xoa bóp tim, hô hấp nhân tạo, cắt điện, đề 
C. Đuôi có bộ phận rắn như sừng. 
phòngngã, chống giật hàng loạt. 
D. Khi quẫy đuôi có thể kêu thành tiếng.@E. Tất cả  C. 
Hô hấp nhân tạo, xoa bóp tim, cắt điện, đề  ý trên đều đúng. 
phòngngã và chống giật hàng loạt. 
Họ rắn lục có ở Việt Nam:  D. 
Đề phòng ngã, cắt điện, hô hấp nhân tạo,  A. Rắn lục đá. 
xoabóp tim,và chóng giật hàng loạt.  @B. Rắn lục đất. C.  E. 
Chống giật hàng loạt, cắt điện, đề phòng ngã,  Rắn lục biển. 
xoabóp tim và hô hấp nhân tạo.  D. Rắn luc cát. 
Theo dõi điện tim ở bệnh nhân bị điện giật nên kéo 
E. Rắn lục sôngRắn ở Việt Nam có 
dài bao nhiêu giờ nếu có rối loạn nhịp do điện giật:  khoảng: A. 5 loài.  A. 6  B. 35 loài.  B. 12C. 18  C. 85 loài.  @D. 24  D. 225 loài.  E. 48  @E. 135 loài. 
Thực hiện sốc tim được tiến hành nếu có rung thất: 
Một gam nọc độc rắn hổ mang có thể giết chết: A.  @A. Ngay tại chổ  1 người.  B. Khi chuyển lên xe  B. 10 người      lOMoARcPSD| 36443508 63  C. 56 người.  SUY THẬN CẤP  @D. 167 người. E. 
Trong suy thận cấp, yếu tố nguy cơ làm nặng thêm  300 người.  bệnh là: 
Neurotoxin trong nọc rắn gây: A.  @A. Bệnh nguyên.  Độc lên tim.  B. Tuổi già. 
@B. Tác dụng lên xinap thần kinh. C.  C. Cơ địa suy yếu.  Gây tan huyết. 
D. Suy các tạng khác kèm theo.  D. Gây đông máu. 
E. Tất cả các yếu tố trên.  E. Gây chảy máu. 
Suy thận cấp do mất nước, điện giải là loại suy thận 
Nói chung nọc rắn lục gây:  cấp: 
@A. Tất cả các ý sau đều đúng: B.  A. Tăc nghẽn.  Tan máu.  @B. Chức năng. 
C. Đông máu trong lòng mạch.  C. Thực thể. 
D. Phá huỷ mô ở vết cắn.  D. Phối hợp. 
E. Phá huỷ mô xung quanh vết cắn.Lâm sàng do rắn  E. Phản xạ.  hổ cắn: 
Suy thận cấp tại thận là loại suy thận cấp: 
A. Tại chỗ cắn không đáng kể.  A. Chức năng 
B. Dấu hiệu toàn thân nặng.  @B. Thực thể  C. Xuất huyết.  C. Tắc nghẽn  @D. Các ý A, B đúng. E.  D. Nguyên phát  Các ý B, C đúng.  E. Phối hợp. 
Lâm sáng do rắn lục cắn: 
Suy thận cấp sau thận còn được gọi là : 
A. Dấu hiệu tại chỗ rất nặng. 
A. Suy thận cấp chức năng  B. Rối loạn đông máu. 
B. Suy thận cấp thực thể 
C. Liệt dây thần kinh sọ não.@D. Các ý A, B đúng. 
@C. Suy thận cấp tắc nghẽn  E. Các ý B, C đúng. 
D. Suy thận cấp nguyên phát 
Điều trị rắn độc cắn, tại chỗ: 
E. Suy thận cấp phối hợp 
A. Chạy nhanh đến trạm y tế. 
Nguyên nhân nào sau đây không phải của suy thận 
@B. Buột garô ngay trên vết cắn 5-10cm. C. 
cấp trước thận: A. Suy tim nặng 
Đập đầu rắn cho đến chết. 
B. Mất nước điện giải qua đường 
D. Xoa bóp quanh chỗ cắn.  tiêu hóa 
E. Tất cả ý trên đều đúng. 
C. Mất máu cấpD. Bỏng nặng 
Tiêm huyết thanh chống nọc rắn: 
@E. Sốt rét đái huyết cầu tố. 
A. Phải tiêm ngay sau khi bị cắn. 
Nguyên nhân suy thận cấp sau thận thường gặp nhất 
B. Tiêm dưới da xung quanh chỗ bị cắn.  ở Việt nam là: 
C. Nếu đã bị cắn quá 20 phút cũng nên chích tạichỗ.  @A. Sỏi niệu quản. 
D. Tất cả các ý trên đều đúng. 
B. U xơ tuyến tiền liệt.  @E. Các ý A, B đúng. 
C. Ung thư tuyến tiền liệt. 
Điều trị triệu chứng và hồi sức: A. 
D. Các khối u vùng tiểu khung.  Cho 1500 đơn vị SAT. 
E. Lao tiết niệu làm teo hẹp niệu quản.Thời gian của 
B. Kháng sinh chống bội nhiễm. 
giai đoạn khởi đầu trong suy thận cấp phụ thuộc 
C. Truyền máu nếu có huyết tán.  vào: 
D. Corticoid tĩnh mạch nếu có choáng.  A. Cơ địa bệnh nhân. 
E. Tất cả các ý trên đều đúng.  B. Tuổi người bệnh. 
@C. Nguyên nhân gây suy thận cấp. 
D. Đáp ứng miễn dịch của người bệnh.      lOMoAR cPSD| 36443508 64 
E. Tất cả các yếu tố trên. 
Đặc điểm quan trọng khi theo dõi bệnh nhân suy thận 
Thời gian trung bình của giai đoạn thiểu niệu trong  cấp là: 
suy thận cấp là: A. 10 - 20 giờ.  A. Không hồi phục.  B. 1 - 2 ngày. C.  @B. Có thể hồi phục.  5 - 7 ngày. 
C. Diễn tiến thành mạn tính.  @D. 1 - 2 tuần. E. 
D. Luôn dẫn đến tử vong  4 tuần. 
E. Có nguy cơ chuyển thành bán cấpKali máu trong 
Biểu hiện chính trong giai đoạn thiểu, vô niệu của suy 
suy thận cấp tăng nhanh gặp trong nguyên nhân:  thận cấp là:  A. Nhiễm trùng nặng 
A. Hội chứng tán huyết.  B. Huyết tán 
B. Hội chứng nhiễm trùng nhiễm độc 
C. Chấn thương nặng D. Hoại tử 
nặng.@C. Hội chứng tăng Urê máu. D. Hội  @E. Tất cả đều đúng.  chứng phù. 
Trong suy thận cấp, tăng kali máu nặng thêm thường 
E. Hội chứng thiếu máu.  do: 
Bệnh nhân suy thận cấp kèm với vàng mắt vàng da  @A. Toan máu  thường gặp trong:  B. Giảm canxi máu 
A. Choáng do xuất huyết tiêu hóa.  C. Giảm natri máu  B. Choáng sau hậu phẩu.  D. Chỉ A và B đúng 
C. Choáng do chấn thương.  E. A, B và C đúng 
@D. Sốt rét đái huyết sắc tố. E. 
Trong suy thận cấp tiên lượng nặng thường do  Sỏi niệu quản hai bên. 
nguyên nhân: A. Viêm tuỵ cấp 
Tổn thương thường gặp nhất trong suy thận cấp là: 
B. Sau phẫu thuật kèm nhiễm trùng 
A. Viêm cầu thận cấp thể tiến triển nhanh  C. Viêm phúc mạc  @B. Viêm ống thận cấp  D. Đa chấn thương 
C. Viêm thận bể thận cấp nặng 
@E. Tất cả các nguyên nhân trên. 
D. Viêm thận kẽ cấp nặngE. Hẹp động 
Đặc tính của suy giảm chức năng thận để chẩn đoán  mạch thận nặng.  Suy thận cấp là: 
Rối loạn điện giải thường gặp nhất trong suy thận cấp 
A. Xảy ra một cách từ từ, ngày càng nặng dần.  là: 
@B. Xảy ra một cách đột ngột, nhanh chóng.  A. Tăng Natri máu. 
C. Xảy ra từng đợt ngắt quảng.  B. Hạ Natri máu.  D. 
Xảy ra một cách tiềm tàng không biết chắc  @C. Tăng kali máu. D.  khinào.  Hạ Kali máu.  E. 
Luôn luôn xảy ra ở một người mà trước đó  E. Tăng Canxi máu.  khôngcó suy thận. 
Biến chứng nguy hiểm nhất trong giai đoạn tiểu 
Chẩn đoán suy thận cấp ở người có Créatinin máu 
nhiều của suy thận cấp là: A. Nhiễm trùng. 
căn bản trước đây trên 250 mol/l khi Créatinin máu  B. Suy tim.  tăng: A. >25 mol/l 
@C. Mất nước, điện giải. D.  B. >50 mol/l C.  Viêm tắc tĩnh mạch.  >75 mol/l  E. Tiểu máu đại thể.  @D. >100  mol/l 
Trong các chức năng dưới đây, chức năng hồi phục  E. >150 mol/l. 
chậm nhất sau khi bị suy thận cấp là: A. Lọc cầu thận. 
Chẩn đoán nguyên nhân nào dưới đây là của suy thận 
B. Bài tiết nước tiểu. 
cấp do rối loạn huyết động tại thận: 
@C. Cô đặc nước tiểu. 
A. Xuất huyết tiêu hoá nặng 
D. Tạo máu qua men Erythropoietin. 
B. Hẹp động mạch thận 
E. Chuyển hóa Canxi, Phospho.      lOMoAR cPSD| 36443508 65 
C. Suy thận cấp chức năng chuyển sang@D. Do sử  C. 80 - 160 mg/ngày 
dụng thuốc ức chế men chuyển, AINS E. Tất cả  D. 120 - 180 mg/ngày  đều đúng.  @E. 1000 - 1500 mg/ngày 
Triệu chứng có giá trị để chẩn đoán suy thận cấp: 
Thuốc được điều trị ngay lập tức khi tăng kali máu  A. Thiểu, vô niệu 
có biến chứng tim mạch là: @A. Canxi Chlorua  B. Tăng kali máu  B. Dung dịch kiềm  C. Toan máu  C. Lợi tiểu quai  @D. Tăng urê, Créat máu  D. Đường  E. Tất cả đều đúng  E. Đường và Insulin 
Triệu chứng nào dưới đây là quan trọng nhất để chẩn 
Liều lượng Dopamin được sử dụng trong suy thận 
đoán gián biệt giữa suy thận cấp và suy thận mạn: 
cấp với liều lợi tiểu khi: @A. 1 - 5 g/kg/phút  A. Thiếu máu.  B. 5 - 8 g/kg/phút  B. Tăng huyết áp.  C. 8 - 10 g/kg/phút  C. Phù.  D. 10 - 15 g/kg/phút  D. Tăng Urê máu cao.  E. 15 - 20 g/kg/phút  @E. Kích thước thận. 
Mục đích của Chẩn đoán thể bệnh suy thận cấp chức 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA 
năng và suy thận cấp thực thể là để phục vụ: 
Xuất huyết tiêu hóa có thể biểu hiện dưới dạng các  A. Tiên lượng 
bệnh cảnh sau đây, trừ một: A. nôn ra máu  @B. Điều trị  B. đi cầu phân đen  C. Theo dõi  C. chảy máu ẩn 
D. Đánh giá độ trầm trọng 
D. xuất huyết ồ ạt nhưng không có nôn và đi cầu ra  E. Tìm nguyên nhân  máu 
Điều trị dự phòng suy thận cấp chức năng chủ yếu là:  @E. xuất huyết ổ bụng  A. Lợi tiểu. 
Nôn ra máu thường có các tính chất sau, trừ một: 
@B. Bù lại thể tích máu bằng dịch, máu... C. 
A. có thể có tiền triệu cồn cào, lợm giọng  Kháng sinh. 
B. máu đỏ tươi, bầm đen hoặc máu đen  D. Thận nhân tạo. 
@C. thường kèm đờm giải 
E. Tất cả các yếu tố trên. 
D. thường kèm thức ăn và dịch vị 
Thuốc lợi tiểu được lựa chọn để sử dụng trong suy 
E. thường kèm theo đi cầu phân đenTrong chẩn  thận cấp là: 
đoán xuất huyết tiêu hóa:  A. Hypothiazide. 
A. cần thăm trực tràng một cách hệ thống B. chỉ thăm 
B. Thuốc lợi tiểu kháng Aldosterone.@C. 
trực tràng khi không có điều kiện đặt xông dạ dày  Lasilix. 
@C. cần đặt xông dạ dày và thăm trực tràng hệ thống 
D. Truyền Glucose ưu trương 10%.  D. 
nếu không có máu khi đặt xông dạ dày thì có  E. Truyền Manitol 20%. 
thểloại trừ xuất huyết tiêu hóa 
Phương pháp điều trị có hiệu quả nhất đối với suy  E. 
nếu không có máu khi thăm trực tràng thì có  thận cấp là: 
thể loại trừ xuất huyết tiêu hóa 
A. Thực hiện chế độ ăn hạn chế Protid. 
Nôn ra máu thường có tính chất sau  B. Lợi tiểu. 
A. chất nôn thường kèm nước bọt và đờm giải 
C. Thẩm phân màng bụng.@D. Thận nhân tạo. E. 
B. thường nôn sau khi có ho nhiều  Ghép thận. 
C. thường có triệu chứng đau ngực, khó thở 
Liều lượng thuốc lợi tiểu furosémid được áp dụng 
@D. chất nôn thường kèm thức ăn và cục máu bầm 
trong vô niệu do suy thận cấp là: 
E. thường không có tiền triệu Trong chẩn đoán xuất  A. 20 - 40mg/ngày 
huyết tiêu hóa: @A. quan sát chất nôn hoặc phân có  B. 40 - 80mg/ngày 
giá trị hơn hỏi bệnh sử      lOMoAR cPSD| 36443508 66 
B. hỏi bệnh sử thường là đủ để chẩn đoán C. nếu  A. xơ gan mất bù 
không có nôn ra máu hoặc đi cầu phân đen thì có thể  B. ung thư dạ dày 
loại trừ xuất huyết tiêu hóa 
@C. loét dạ dày tá tràng  D. 
luôn cần thử pH dịch nôn để chẩn đoán  D. ung thư dạ dày  xuấthuyết tiêu hóa 
E. hội chứng Mallory-Weiss  E. 
nếu trong chất nôn không có máu thì có thể 
Nguyên nhân xuất huyết tiêu hóa cao ít gặp nhất 
loạitrừ chảy máu tiêu hóa cao 
trong các nguyên nhân sau ở nước ta là: 
Xuất huyết tiêu hóa cao được định nghĩa là xuất 
@A. loét dạ dày tá tràng  huyết từ:  B. viêm dạ dày 
A. hành tá tràng trở lên  C. ung thư dạ dày  B. từ dạ dày trở lên 
D. chảy máu đường mật 
C. từ hỗng tràng trở lên 
E. vở tĩnh mạch trướng thực quảnMột bệnh nhân 
@D. từ góc Treitz trở lên 
nghiện rượu mạn, vào viện vì nôn ra máu tươi 
E. từ van hồi manh tràng trở lên 
không kèm thức ăn, không đau thượng vị, chẩn 
Xét nghiệm quan trọng nhất trong chẩn đoán xuất 
đoán ưu tiên đặt ra là:  huyết tiêu hóa cao là: 
@A. xuất huyết tiêu hóa cao do vở tĩnh mạch trướng  A. công thức máu 
thực quản ở bệnh nhân xơ gan  B. nhóm máu 
B. lóet dạ dày tá tràng biến chứng xuất huyết 
@C. nội soi dạ dày tá tràng 
C. hội chứng Mallory-Weiss  D. chụp dạ dày có baryt 
D. viêm dạ dày cấp do rượu 
E. đếm số lượng tiểu cầu 
E. viêm thực quản do rượu 
Xét nghiệm nào sau đây ít có giá trị trong chẩn đoán 
Một bệnh nhân vào viện vì đi cầu phân đen, đau 
nguyên nhân xuất huyết tiêu hóa cao 
thượng vị, tiền sử nhũn não và đang điều trị aspirin 
liều thấp để chống ngưng tập tiểu cầu. Chẩn đoán  A. nội soi dạ dày 
có khả năng nhất được đặt ra là: 
B. chụp dạ dày tá tràng có baryt  @C. công thức máu 
@A. Xuất huyết từ dạ dày tá tràng do aspirin  D. siêu âm bụng 
B. Loét dạ dày chảy máu  E. chụp động mạch 
C. chảy máu đường mật 
Xét nghiệm nào sau đây cần làm cấp cứu trước một  D. xuất huyết ruột non 
bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa cao 
E. chảy máu trực tràng do cơn cao huyết ápMột bé 
gái 6 tuổi vào viện vì đi cầu ra máu tươi nhiều lần,  A. men gan 
không kèm đau bụng, không sốt, đi ra máu tươi  B. tỷ prothrombin 
cuối bãi. Chẩn đoán được ưu tiên đặt ra là :  @C. nhóm máu D.  đường máu  A. trĩ nội  E. albumin máu  B. trĩ ngoại  @C. polyp trực tràng
Xét nghiệm nào sau đây ít có giá trị trong chẩn đoán   
và xử trí một bệnh nhân chảy máu tiêu hóa cao:  D. polyp đại tràng  E. nứt hậu môn  A. công thức hồng cầu 
Một bệnh nhân có tiền sử cơn đau quặn gan nhiều  B. nhóm máu 
lần, vào viện vì đi cầu phân đen, sốt nhẹ 38oC kèm 
C. nội soi dạ dày tá tràng 
vàng da nhẹ. Chẩn đoán cần đặt ra trước tiên là:  D. chụp dạ dày có baryt 
@A. chảy máu đường mật  @E. chức năng thận 
B. viêm dạ dày chảy máu 
Nguyên nhân xuất huyết tiêu hóa cao thường gặp 
C. vở tĩnh mạch trướng thực quản ở bệnh nhân xơgan  nhất là:      lOMoAR cPSD| 36443508 67 
D. xuất huyết tiêu hóa ở bệnh nhân viêm gan cógiảm  B. 
Luôn xuất hiện ở bệnh nhân có tiến sử 
tỷ prothrombin E. loét dạ dày chảy máu  đauthượng vị 
Chẩn đoán mức độ xuất huyết tiêu hóa thường dựa  C. 
Khám thượng vị luôn phát hiện được một 
vào các yếu tố sau đây, trừ một:  mảngmảng cứng  A. công thức hồng cầu  D. 
Luôn luôn có yếu tố làm dễ như kháng  B. mạch, huyết áp  viêmkhông steroid  C. số lượng máu nôn ra  E. 
Thường kèm theo hội chứng hẹp môn vịĐiều 
D. số lượng nước tiểu 
trị nội khoa hữu hiệu nhất đối với loét dạ dày tá tràng 
@E. tình trạng chướng bụng  chảy máu là: 
Một bệnh nhân vào viện vì nôn ra máu, xét nghiệm 
@A. kháng tiết đường tiêm 
có sự không tương xứng giữa số lượng hồng cầu rất 
B. Kháng toan đường uống hoặc bơm vào xông 
thấp (1triệu 5) so với huyết động gần như bình  dạdày 
thường (mạch 90 lần/phút và huyết áp 100/70 
C. Băng niêm mạc đường uống 
mmHg). Tình trạng này có thể được giải thích hợp  D. Thuốc chống co thắt  lý nhất là do:  A.  E. Somatostatin 
@A. mất máu nhẹ trên một bệnh nhân thiếu máu mạn 
Thuốc được dùng trong điều trị nội khoa đối với vở 
B. đếm số lượng hồng cầu không chính xác 
tĩnh mạch trướng thực quản là: 
C. đánh giá huyết động không chính xác  @A. Somatostatin 
D. do bình thường mạch bệnh nhân vốn rất chậm  B.  Polidocanol 
E. không có cách giải thích nào trên đây là hợp lý  C.  Vitamin K 
cảMột trong các yếu tố sau đây không phải là yếu  D.  Adrenoxyl 
tố tiên lượng nặng trong loét dạ dày tá tràng chảy  E.  Băng niêm mạc  máu: 
Điều trị cầm máu qua nội soi hứu hiệu nhất đối với  A. lớn tuổi 
vở tĩnh mạch trướng thực quản là:  B. ổ loét lớn 
A. Chích xơ bằng Polidocanol  C. xơ vữa động mạch 
@B. Buộc tĩnh mạch trướng bằng vòng trun  D. chảy máu tiến triển  C. Dùng xông Blake-more 
@E. ổ loét ở mặt trước hành tá tràng Nguyên 
nhân thường gặp nhất của xuất huyết tiêu hóa ở 
D. Chích cầm máu bằng Adrenalin 
bệnh nhân tai biến mạch máu não là:
E. Chích cầm máu bằng dung dịch muối ưu   
trươngChỉ định truyền máu trong xuất huyết tiêu 
A. Do tổn thương mạch máu 
hóa cấp thường được đặt ra khi :  B. Do dùng Aspirin  @A. Hemoglobin dưới 70 g/l @C. Loét cấp do stress     B. Hemoglobin dưới 60g/lit 
D. Do cơn cao huyết áp làm vở các mạch máu nhỏ  C. Hemoglobin dưới 90g/lit 
E. Do đặt xông dạ dày không đúng cáchHội chứng  D. Hct dưới 35% 
Mallory -Weiss thường có các đặc điểm sau  đây, trừ một: E. Hct dưới 40%   
Điều trị nội khoa đặc hiệu nhất trong hội chứng 
A. Thường gặp ở người uống rượu nhiều  Mallory-Weiss là:  B. Thường do nôn nhiều  A. băng niêm mạc 
C. Lúc đầu thường nôn chưa có máu  B. kháng tiết 
D. Thương tổn trên nội soi là các vết rách ở tâm vị 
@E. Thường dai dẳng và dễ tái phát Xuất  C. kháng toan 
huyết trong ung thư dạ dày thường có đặ @D. chống nôn  c  điểm sau: E. chống co thắt    
Glypressin thường được dùng trong điều trị: 
@A. Dai dẳng, dễ tái phát      lOMoARcPSD| 36443508 68 
A. loét dạ dày chảy máu  B. Kỵ khí tuyệt đối. 
B. loét tá tràng chảy máu  C. Kỵ khí. 
@C. vở tĩnh mạch trướng thực quản  D. Ái - kỵ khí. 
D. hội chứng Mallory-Weiss  @E. Ái khí tối thiểu. 
E. chảy máu đường mật 
Vị trí nào sau đây thường là nơi cư trú của Hélico 
Đặt xông dạ dày trong xuất huyết tiêu hóa cao thường  bacter pylori. A. Thân vị. 
có các ý nghĩa sau, trừ một:  B. Phình vị. 
A. chẩn đoán xuất huyết tiêu hóa cao  C. Tâm vị . 
@B. chẩn đoán nguyên nhân @D. Hang vị. E.    Môn vị. 
C. theo dõi diễn biến xuất huyết 
Vi khuẩn H.P tiết ra các men sau đây: A. 
D. hút các cục máu đông  Urease. 
E. bơm các thuốc kháng toan qua xôngChỉ định điều 
trị trong xuất huyết nặng từ túi thừa Meckel là:  B. Transaminase.  C. Hyaluronidase  A. kháng sinh  @D. a và e đúng.  B. kháng tiết  E. Catalase.  C. băng niêm mạc 
Các thuốc nào sau đây có thể gây lóet dạ dày tá tràng:  @D. phẫu thuật  A. Paracétamol.  E. adrenoxyl 
@B. Kháng viêm không stéroide. C.  LOÉT DTT  Amoxicilline. 
Bệnh nguyên chính gây ra loét dạ dày tá tràng hiện  D. Chloramphénicol.  nay là: 
E. Tất cả các thuốc trên.  @A. Do H.P. 
Loét tá tràng thường gặp ở những trường hợp sau: A.  B. Tăng tiết.  Bệnh nhân > 50 tuổi.  C. Tăng toan.  B. < 20 tuổi.  D. Giảm toan.  C. Nữ > nam. 
E. Thuốc kháng viêm không steroides.  D. > 60 tuổi.  pH dịch vị khi đói: A.  @E. 20-30 tuổi.  > 5. 
Loét dạ dày có đặc điểm chủ yếu sau: A.  @B.  1,7-2.  Đau theo nhịp 3 kỳ.  C. 3-5.  @B. Đau theo nhịp 4 kỳ.  D. > 7. 
C. Thường kèm theo vàng da vàng mắt.  E. < 1. 
D. Bạch cầu đa nhân trung tính cao. 
Loét dạ dày tá tràng có tính chất đặc thù sau: A.  E. Thường có sốt.  Do tăng acid dịch vị. 
Phương tiện chính để chẩn đoán loét dạ dày tá tràng 
B. Là một bệnh mang tính chất toàn thân.  hiên nay là. 
@C. Là một bệnh mạn tính do HP gây ra. D. 
A@. Nội soi dạ dày tá tràng.  Là một bệnh cấp tính.  B. Xét nghiệm máu. 
E. Là một bệnh mạn tính. 
C. Phim dạ dày tá tràng có Baryte. 
Vi khuẩn H.P. có đặc tính sau: 
D. Đo lượng acid dạ dày.  @A. Xoắn khuẩn gr (-). 
E. Nghiệm pháp kích thích tiết dịch vị.  B. Gram (+) C. 
Xét nghiệm nào sau đây dùng để phát hiện H.P: A.  Xoắn khuẩn. D  Widal.  . Trực khuẩn E.  B. Martin Petit.  Cầu khuẩn.  C. Bordet  Wasseman.D.  Waaler  Vi khuẩn H.P là loại: A.  Rose @E. Clotest.  Ái khí.      lOMoAR cPSD| 36443508 69 
Phân biệt loét tá tràng và viêm đường mật cần dựa 
B. Dấu óc ách dạ dày sau ăn C. Có  vào. 
dịch ứ trong dạ dày > 50ml.  A. Vị trí đau. 
D. Đau nóng rát thường xuyên 
@B. Nội soi và siêu âm. C.  E. Câu A, B đúng  Liên hệ với bửa ăn. 
Kháng sinh nào sau đây dùng để điều trị H.P: A. 
D. Chụp phim bụng không sửa soạn.  Rifamicine.  E. CT Scanner bụng.  B. Bactrim. 
Biến chứng loét tá tràng không gặp: A.  C. Chlorocide.  Chảy máu.  @D. Clarithromycine.  @B. Ung thư hóa. C.  E. Gentamycine.  Hẹp môn vị. 
Thuốc nào sau đây hiệu quả nhất trong điều trị loét:  D. Thủng.  A. Maalox.  E. Xơ chai.  B. Phosphalugel. 
Khi nội soi dạ dày, trên 90% loét gặp ở vị trí sau: A.  C. Cimetidine.  Vùng thân vị.  @D.  Omeprazole. 
B. Mặt sau hành tá tràngC. Mặt trước hành tá tràng.  E. Ranitidine. 
@D. Câu B, C đúng E. Tất cả đều đúng. 
Để giảm loét tái phát do H.P. cần thực hiện các biện 
Biến chứng nào sau đây thường gặp trong loét dạ dày.  pháp sau: 
@A. Thủng và chảy máu. B.  A. Cử ăn cay.  Hẹp môn vị.  B. Cử café.  C. Ung thư hoá.  C. Tránh căng thẳng. 
D. Ung thư gây hẹp môn vị.  D. Cần ăn nhẹ. 
E. Không biến chứng nào đúng cả.  @E. Cử thuốc lá. 
Trong biến chứng thủng dạ dày do loét thường có các 
Điều trị kháng tiết trong loét dạ dày tá tràng cần: A.  yếu tố thuận lợi sau:  1 tuần. 
A. Do điều trị không đúng qui cách.  B. 2 tuần  B. Xãy ra sau khi ăn.  C. 3 tuần.  C. Sau 
khi dùng các thuốc kháng viêm  @D. 4 tuần.  khôngsteroide.  E. 10 ngày.  D. Do ổ loét lâu năm. 
Tác dụng chính của thuốc omeprazole là: A. 
@E. Các câu trên đều đúng.  Trung hoà toan. 
Được xem là hẹp môn vị khi bệnh lý trong nghiệm  B. Kháng choline. 
pháp no muối là: A. < 150 ml.  C. Kháng thụ thể H2.  @B > 300 ml. C.  @D. Kháng bơm proton. E.  < 100 ml.  Bảo vệ niêm mạc.  D. < 200 ml. 
Liều dùng và liệu trình omeprazole trong điều trị loét  E. > 500 ml.  dạ dày là: 
Tỉ lệ loét dạ dày K hóa là:  A. 20mg/ng trong 2 tuần.  @A. 5%. 
B. 20mg/ng trong 3 tuần.C. 40mg/ng  B. 1%.  trong 5 tuần.  C. 15% 
@D. 40mg/ng trong 6 tuần. E.  D. 20%.  20mg/ng trong 6 tuần.  E. 30%. 
Tác dụng và tác dụng phụ của Ranitidine trong điều 
Triệu chứng của hep môn vị: 
trị loét dạ dày tá tràng là: 
@A. Mữa ra thức ăn củ > 24 giờ. 
A. Trung hoà acid nhưng gây phản ứng dội. 
B. Trung hoà acid và gây liệt dương.      lOMoARcPSD| 36443508 70 
C. Kháng tiết acid nhưng gây tăng men gan. 
Nguyên nhân của đái máu đầu bãi: A. 
D. Kháng thụ thể H2 và không có tác dụng phụ  Viêm cầu thận cấp. 
nào.@E. Kháng thụ thể H2 và gây tăng men gan 
B. Viêm đài bể thận cấp. 
nhẹ. Trong điều trị loét dạ dày tá tràng omeprazole 
C. Viêm bàng quang xuất huyết.@D. 
có lợi điểm hơn ranitidine là do những lí do sau. 
Viêm niệu đạo xuất huyết. E. Cả 4 loại 
A. Omeprazole tác dụng mạnh hơn Ranitidine.  trên. 
@B. Omeprazole tác dụng mạnh và kéo dài hơn 
Chẩn đoán xác định đái máu vi thể dựa vào:  Ranitidine.  A. Nghiệm pháp 3 cốc. 
C. Omeprazole ít tác dụng phụ hơn anitidine.  B. Nghiệm pháp 2 cốc. 
D. Omeprazole ít gây dị ứng thuốc hơn ranitidine. 
C. Nghiệm pháp pha loãng nước tiểu.@D. Nghiệm 
E. Omeprazole rẻ hơn Ranitidine. 
pháp cô đặc nước tiểu. E. Phương pháp đếm cặn 
Liều lượng và liệu trình điều trị của Omeprazole  Addis.  trong loét tá tràng là: 
Yếu tố quan trọng nhất để xác định đái máu từ cầu  A. 20mg/ng trong 1 tuần.  thận:  B. 20mg/ng trong 4 tuần.  A. Bệnh nhân phù to. 
@C. 40mg/ng trong 4 tuần. D. 
B. Protein niệu dương tính.@C. Trụ  40mg/ng trong 8 tuần. 
hồng cầu. D. Tăng huyết áp.  E. 40mg/ng trong 6 tuần.  E. Đái máu vi thể. 
Sucralfate là thuốc có tác dụng sau trong điều trị loét 
Đái máu do nguyên nhân viêm cầu thận mạn: A. 
dạ dày tá tràng. A. Thuốc trung hoà acid dịch vị.  Thường có máu cục. 
@B. Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày bằng cách tạo ra  B. Tiểu máu đại thể. 
lớp trung hoà điện tích trên bề mặt ổ loét. C. Thuốc 
C. Thường do di chuyển của sỏi tiết niệu sau khigắng  kháng tiết dịch vị.  sức. 
D. Thuốc băng niêm mạc dạ dày. 
D. Hay xảy ra trong đợt cấp của viêm đài bể thậnmạn. 
E. Thuốc kháng tiết và băng niêm mạc.  @E. Tất cả đều sai.  ĐÁI MÁU 
Trong nghiệm pháp 3 cốc, chỉ có nước tiểu ở cốc đầu 
Trên lâm sàng, đái máu đại thể cần phải chẩn đoán 
tiên đỏ thì tiêu điểm chảy máu: A. Từ cầu thận.  phân biệt với:  B. Từ đài bể thận.  A. Đái ra dưỡng trấp.  C. Từ niệu quản.  B. Đái ra Myoglobin.  D. Từ bàng quang.  C. Tụ máu quanh thận.  @E. Từ niệu đạo. 
@D. Xuất huyết niệu đạo E. 
Trong nghiệm pháp 3 cốc, chỉ có nước tiểu ở cốc cuối 
Đái ra mủ lượng nhiều. 
cùng đỏ thì tiêu điểm chảy máu: A. Từ cầu thận. 
Nguyên nhân không do nhiễm trùng của đái ra máu  B. Từ đài bể thận.  đại thể:  C. Từ niệu quản.  A. Lao thận.  @D. Từ bàng quang. E. 
B. Viêm bàng quang xuất huyết.@C. Sỏi  Từ niệu đạo.  thận. 
Trong nghiệm pháp 3 cốc, nước tiểu ở cả 3 cốc đều 
D. Viêm thận bể thận cấp. 
đỏ thì tiêu điểm chảy máu hay gặp nhất là:  E. Tất cả đều sai.  @A. Thận. 
Nguyên nhân nhiễm trùng của đái máu: A.  B. Niệu quản.  Ung thư thận.  C. Bàng quang. 
B. Chấn thương thận. @C.  D. Niệu đạo.  Lao thận.  E. Tiền liệt tuyến.  D. Polype bàng quang. 
Phương pháp thích hợp nhất để chẩn đoán xác định  E. Viêm cầu thận mạn. 
đái máu vi thể ở tuyến cơ sở: A. Đốt nước tiểu.      lOMoAR cPSD| 36443508 71 
@B. Giấy thử nước tiểu. C. 
D. Niệu quản - Bàng quang - niệu đạo.  Đếm cặn Addis.  E. Tất cả đều sai. 
D. Quay ly tâm nước tiểu. 
Nguyên nhân tổn thương thận có tính di truyền có thể 
E. Đếm hồng cầu trên kính hiển vi.Trụ hồng cầu 
gây đái máu đại thể: A. Sỏi thận. 
trong nước tiểu chứng tỏ rằng đái máu do:  @B. Thận đa nang. C. 
A. Tổn thương ống thận cấp.  Ung thư thận. 
B. Viêm đài bể thận cấp.  D. Lao thận. 
C. Tổn thương bàng quang - niệu đạo.  E. Tắc mạch thận. 
@D. Tổn thương cầu thận. E. 
Các thuốc không gây đái máu: A.  Chấn thương thận.  Heparin nhanh. 
Bình thường, kết quả hồng cầu trong phương pháp 
B. Heparin trong lượng phân tử thấp.  đếm cặn Addis:  @C. Vitamin K.  @A. < 1000 HC/phút. B.  D. Dicoumarol.  < 2000 HC/phút.  E. Sintrom.  C. < 3000 HC/phút. 
Nguyên nhân chủ yếu nhất của đái máu vi thể:  D. < 5000 HC/phút. 
@A. Viêm cầu thận cấp, mạn.  E. < 10000 HC/phút. 
B. Viêm đài bể thận cấp, mạn. 
Chẩn đoán xác định đái máu có thể dựa vào: A.  C. Chấn thương thận.  Giấy thử nước tiểu. 
D. Viêm nội tâm mạc bán cấp. 
B. Tìm hồng cầu trong nước tiểu qua soi kính hiểnvi. 
E. Viêm thận kẻ cấp do thuốc.  C. Đếm cặn Addis. 
Đặc điểm của đái máu do lao thận:  D. B và C đúng. 
A. Thường xảy ra sau cơn đau quặn thận. 
@E. Cả A, B, C đều đúng.  B. Khám thấy thận lớn. 
Chẩn đoán xác định đái máu vi thể bằng phương pháp 
C. Đái máu thường kèm đái ra dưỡng trấp. 
đếm cặn Addis: A. > 1000 HC/phút. 
D. Đái máu thường kèm đái ra mủ.  B. > 2000 HC/phút. 
@E. Xảy ra bất kỳ lúc nào, cả khi nghỉ ngơi.  @C. > 5000 HC/phút. D. 
Đái máu có hồng cầu nhỏ, méo mó không đều là đặc  > 10000 HC/phút.  điểm của:  E. > 50000 HC/phút.  A. Ung thư thận. 
Uống thuốc nào sau đây không thể gây ra nước tiểu 
B. Viêm thận bể thận.@C. Viêm cầu  có màu đỏ:  thận.  A. Phenol Sunfol Phtalein  D. Polype bàng quang.  B. Đại hoàng. 
E. Ung thư tiền liệt tuyến.  C. Rifampicin. 
Đái ra máu không thuộc nguồn gốc niệu học:  @D. Vitamin A.  @A. Viêm cầu thận cấp.  E. Metronidazol. 
B. Viêm đài bể thận cấp. 
Phương pháp thăm dò hình thái nào sau đây không  C. Viêm Bàng quang cấp. 
cần thiết trong chẩn đoán đái máu hiện nay: A. Siêu  D. Sỏi niệu quản.  âm hệ tiết niệu.  E. Polype bàng quang. 
B. Chụp X quang hệ tiết niệu không chuẩn bị. 
Đếm hồng cầu trong nước tiểu bằng kính hiển vi,  C. Chụp UIV.  chẩn đoán đái máu khi: 
D. Chụp bàng quang - bể thận ngược dòng.@E. Chụp 
A. > 5 hồng cầu / mm3 nước tiểu.  bơm hơi sau phúc mạc. 
@B. > 10 hồng cầu / mm3 nước tiểu. C. 
Ba vị trí thường gặp hay gây đái máu đại thể là: A. 
> 50 hồng cầu / mm3 nước tiểu. 
Thận - Niệu quản - Bàng quang. 
D. > 1000 hồng cầu / mm3 nước tiểu. 
B. Thận - Niệu quản - Niệu đạo. 
@C. Thận - Bàng quang - Niệu đạo.      lOMoAR cPSD| 36443508 72 
E. > 5000 hồng cầu / mm3 nước tiểu.Một bệnh nhân 
Trong hen phế quản, dị ứng nguyên hô hấp thường 
tiểu máu đại thể, khám thấy cả 2 thận lớn không 
gặp nhất là: @A. Bụi nhà 
đều. Xét nghiệm thăm dò ưu tiên: A. Chụp UIV.  B. Bụi chăn đệm 
B. Chụp cắt lớp vi tính thận.  C. Các lông các gia súc 
C. Định lượng Ure, creatinin máu.@D.  D. Phấn hoa 
Siêu âm bụng. E. Sinh thiết thận.  E. Bụi xưởng dệt 
Đặc điểm của đái máu do ung thư thận: A. 
Trong hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn, những virus 
Xảy ra sau khi gắng sức. 
thường gấy bệnh nhất là: A. Adénovirus, virus 
B. Thường gặp ở người trẻ, có thận lớn.  Cocsackie 
@C. Đái máu tự nhiên, nhiều lần. D. 
B. Virus hợp bào hô hấp, virus Parainflunenza 
Đái máu thường kèm đái mủ. 
C. Virus quai bị. ECHO virus 
E. Đái máu thường kèm đái dưỡng trấp. Một bệnh 
D. Virus hợp bào hô hấp, virus cúm 
nhân đái đỏ toàn bãi, gầy sút, có hội chứng kích thích 
@E. Virus hợp bào hô hấp, virus parainflunza, virus 
bàng quang, thận không lớn. Chẩn đoán có khả năng  cúm 
nhất là: A. Ung thư thận. 
Thuốc gây hen phế quản do thuốc hay gặp nhất là:  B. Viêm cầu thận mạn.  A. Penicillin  C. Thận đa nang. 
B. Kháng viêm không steroid 
D. Viêm bàng quang cấp.@E. Lao thận.  @C. Aspirin 
Đặc điểm đái máu trong chấn thương thận kín: A.  D. Phẩm nhuộm màu  Đái ra máu cuối bãi.  E. Chất giữ thực phẩm 
@B. Có thể tiểu ra máu cục. 
Nguyên nhân gây hen phế quản không do dị ứng hay 
C. Có trụ hồng cầu trong nước tiểu. 
gặp nhất là: @A. Di truyền 
D. Hồng cầu biến dạng, không đều.  B. Rối loạn nội tiết  E. Câu B và C đúng.  C. Lạnh 
Xét nghiệm cần thiết nhất để thăm dò một đái máu  D. Gắng sức  cuối bãi:  A. Siêu âm thận.  E. Tâm lý  B. Chụp UIV. 
Trong hen phế quản cơ chế sinh bệnh chính là:  C. Sinh thiết thận.  @A. Viêm phế quản 
D. Định lượng Ure máu.@E. Soi bàng quang.  B. Co thắt phế quản  HEN PHẾ QUẢN
C. Phù nề phế phế quản   
D. Giảm tính thanh thải nhầy lông 
Hen phế quản gặp ở mọi lứa tuổi với tỷ lệ người 
E. Tăng phản ứng phế quản  lớn/trẻ em là: 
Khi dị ứng nguyên lọt vào cơ thể tạo ra phản ứng dị  @A. 2/1 
ứng thông qua vai trò kháng thể:  B. 1/2  A. IgG  C. 1/3  @B. IgE  D. 1/ 2,5  C. IgM  E. 1/ 5,2  D. IgA 
Trong hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn,  E. Cả 4 đều đúng 
nguyên nhân thường gặp nhất là: @A. Dị ứng nguyên 
Co thắt phế quản do tác dụng của:  hô hấp 
A. Chất trung gian hóa học gây viêm 
B. Dị ứng nguyên thực phẩm C.  B. Hệ cholinergic  Dị ứng nguyên thuốc  C. Hệ adrenergic 
D. Dị ứng nguyên phẩm màu 
D. Hệ không cholinergic không adrenergic. 
E. Dị ứng nguyên chất giữ thực phẩm  @E. Cả 4 đều đúng 
Cơn hen phế quản thường xuất hiện:      lOMoAR cPSD| 36443508 73  A. Vào buổi chiều 
A. Những triệu chứng xảy ra < 1 lần / tuần. @B. 
B. Vào ban đêm, nhất là nửa đêm trước sáng@C. 
Không có đợt bộc phát . 
Vào ban đêm, nhất là nửa đêm về sáng 
C. Những triệu chứng ban đêm < 2 lần / tháng.  D. Suốt ngày 
D.FEV1 hay PEF ( 80% so với lý thuyết  E. Vào buổi sáng 
E. PEF hay FEV1 biến thiên < 20% Chẩn đoán bậc 2 
Trong hen phế quản điển hình có biến chứng nhiễm 
của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau 
trùng phế quản phổi, cơn khó thở có đặc tính sau:  đây, trừ: 
@A. Khó thở nhanh, cả hai kỳ 
A. Những triệu chứng xảy ra > 1 lần / tuần, nhưng < 
B. Khó thở chậm, chủ yếu kỳ thở ra  1 lần / ngày 
C. Khó thở chậm, chủ yếu kỳ hít vào 
@B. Những có đợt bộc phát ngắn 
D. Khó thở chậm, cả hai kỳ 
C. Những triệu chứng ban đêm < 2 lần / tháng. 
E. Khó thở nhanh kèm đàm bọt màu hồng 
D.FEV1 hay PEF ( 80% so với lý thuyết E. PEF hay 
Trong hen phế quản rối loạn thông khí hô hấp quan 
FEV1 biến thiên 20% - 30% Chẩn đoán bậc 3 của  trọng nhất là: 
hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây,  A. PEF  trừ:  @B. FEV1 
@A. Những triệu chứng xảy ra 2 lần / ngày B. Những  C. FEF 25-75% 
đợt bộc phát ảnh hưởng đến hoạt động và giấc ngủ.  D. FVCE. RV 
C. Những triệu chứng ban đêm > 1 lần / tuần D. Hàng 
Hen phế quản khó chẩn đoán phân biệt với: 
ngày phải sử dụng thuốc khí dung đồng vận (2 tác  A. Phế quản phế viêm  dụng ngắn  B. Hen tim 
E. FEV1 hay PEF 60 - 80% so với lý thuyết và PEF 
@C. Đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính 
hay FEV1 biến thiên > 30%  D. Giãn phế quản 
Chẩn đoán bậc 4 của hen phế quản, căn cứ vào các 
triệu chứng sau đây, trừ: A. Những triệu chứng xảy  E. Viêm thanh quản 
Khó thở trong hen phế quản có đặc điểm quan trọng  ra hằng ngày.  nhất là:
@B. Những đợt bộc phát ảnh hưởng đến hoạt động    và giấc ngủ. @A. Có tính cách hồi qui   
B. Có tính cách không hồi qui 
C. Những triệu chứng thường xảy ra ban đêm.  C. Thường xuyên 
D. Giới hạn những hoạt động thể lực.  D. Khi nằm 
E. FEV1 hay PEF ( 60% so với lý thuyết và PEFhay  FEV1 biến thiên > 30%.  E. Khi gắng sức 
Trong hen phế quản dị ứng, xét nghiệm nào sau đây 
Trong hen phế quản cấp nặng, triệu chứng sau đây 
quan trọng nhất: A. Tìm kháng thể IgA, IgG
báo hiệu ngưng tuần hoàn: A. Mạch nhanh >   
@B. Định lượng IgE toàn phần và IgE đặc hiệu 140lần/phút    @B. Mạch chậm  C. Test da  C. Mạch nghịch lý 
D. Trong công thức máu tìm bạch cầu ái toan tăng  D. Tâm phế cấp 
E. Tìm bạch cầu ái toan trong đàmTrong chẩn đoán 
xác định hen phế quản, tét phục hồi phế quản  E. Huyết áp tăng 
dương tính sau khi sử dụng đồng vận beta 2 khi:
Trong hen phế quản cấp nặng, triệu chứng phát hiện   
được khi nghe là : @A. Im lặng 
A. FEV1 > 100ml và FEV1/FVC > 10%  B. Ran rít rất nhiều 
@B. FEV1 > 200ml và FEV1/FVC > 15% 
C. Ran rít kèm ran ẩm to hạtD. Ran rít 
C. FEV1 > 150ml và FEV1/FVC > 13%  nhiều hơn ran ngáy 
D. FEV1 > 120ml và FEV1/FVC > 11%  E. Ran rít kèm ran nổ. 
E. FEV1 > 140ml và FEV1/FVC > 12%Chẩn đoán 
bậc 1 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu 
Trong hen phế quản cấp nặng, tình trạng nguy cấp hô  chứng sau đây, trừ:
hấp được chẩn đoán căn cứ vào triệu chứng sau đây:    A. Tím      lOMoARcPSD| 36443508 74  B.Vả mồ hôi  glucocorticoid  C. Khó thở nhanh nông 
C. Đồng vận beta 2 tác dụng dài uống  D. Co kéo các cơ hô hấp  D. Khí dung glucocorticoid  @E. Cả 4 đều đúng  E. Glucocorticoid uống 
Phác đồ điều trị cơn hen phế quản mức độ trung bình 
Trong điều trị hen phế quản bậc 2, thuốc điều trị 
tại tuyến y tế cơ sở là:  chính là  A. Théophyllin + Salbutamol 
A. khí dung dồng vận beta2 
@B. Théophyllin + Salbutamol + Prednisone  @B. Khí dung glucocortcoid 
C. Théophyllin + Salbutamol + Depersolone chích  NGỘ ĐỘC CẤP  D. Salbutamol + Prednisone 
Nhịp thở Kussmaul thường gặp trong các trường hợp 
E. Théophyllin + PrednisoneLiều lượng Théophyllin 
sau ngoại trừ một: A. Nhiễm toan chuyển hóa  trung bình là: 
@B. Nhiễm kiềm chuyển hóa  A. 6-9mg/kg/ngày  C. Ngộ độc salicylate  @B. 10-15mg/kg/ngày  D. Ngộ độc Isoniaside  C. 16-18mg/kg/ngày  E. Ngộ độc Methanol.  D. 3-5mg/kg/ngày 
Tụt huyết áp thường gặp trong các trường hợp ngộ  E. 19-22mg/kg/ngày 
độc sau ngoại trừ một: A. Chẹn canxi 
Một ống Diaphylline có hàm lượng là:  B. Chẹn bêta  @A. 4,8%/ 5ml  C. Theophylline  B. 2,4%/ 5ml  D. Barbiturique  C. 4,8%/ 10ml  @E. Amphetamine  D. 2,4%/ 10ml 
Hạ thân nhiệt thường gặp trong các trường hợp ngộ  E. 4,8%/ 3ml 
độc sau ngoại trừ một: A. Thuốc phiện. 
Trong điều trị hen phế quản cấp nặng, phương tiện  B. Barbiturique 
điều trị ưu tiên và quan trọng nhất tại nhà bệnh nhân  C. Morphine  là:  @D. Kháng choline 
@A. Thuốc giãn phế quản tiêm E. Rượu ethylique    
Tăng thân nhiệt thường gặp trong các trường hợp ngộ  B. Corticoide tiêm 
độc sau ngoại trừ một: C. Khí dung định liều   
D. Thuốc giãn phế quản uống  A. Amphetamine  E. Kháng sinh 
B. Kháng choline@C. Thuốc phiện. 
Để dự phòng có hiệu quả cơn hen phế quản, người ta  D. Salicylate  sử dụng: @A. Seretide  E. Thuốc gây co giật 
B.Salbutamol uống loại chậm
Đồng tử co nhỏ thường gặp trong các trường hợp ngộ   
độc sau ngoại trừ một: C. Prednisone uống    A. Thuốc phiện  D. Salbutamol khí dung  B. Morphine 
E. Bromure d’ipratropium khí dung 
Điều trị đầu tiên của hen phế quản dai dẳng nhẹ là: C. Barbiturique   
A. Đồng vận beta 2 tác dụng nhanh  D. Phospho hữu cơ 
B. Khí dung đồng vận beta 2 + kháng cholinergic  @E. Kháng choline 
Đồng tử dãn thường gặp trong ngộ độc: @C. Khí dung glucocorticoid    D. Theophyllin chậm  A. Morphine  E. Kháng leucotrien  B. Barbiturique 
Điều trị chọn lựa của hen phế quản dai dẳng nặng là:  @C. Atropine 
A. Khí dung đồng vận beta 2 tác dụng dài D. Pilocarpin   
@B. Khí dung đồng vận beta 2 + khí dung  E. Phospho hữu cơ      lOMoARcPSD| 36443508 75 
Khoảng QT kéo dài gặp trong các trường hợp ngộ  A. Penicillamine 
độc sau ngoại trừ một: A. Thuốc chống trầm cảm  B. Pralidoxime  B. Quinidine  @C. Acetylcisteine  C. Kháng Histamine  D. Naloxone  @D. Kháng Aldosterone  E. Dimercaprol (BAL).  E. Phenothiazine 
Kháng độc đặc hiệu của ngộ độc cồn Metylique: A. 
Nhịp nhanh thất thường gặp trong các trường hợp  Dimercaprol (BAL). 
ngộ độc sau ngoại trừ một:  @B. Rượu ethylique  A. Amphetamine  C. Acetylcisteine  @B. Chẹn bêta  D. Atropine  C. Digital  E. Penicillamine  D. Theophylline 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ  E. Quinidine 
Hội chứng thận hư không đơn thuần là hội chứng 
Rửa dạ dày có chỉ định trong các trường hợp sau  thận hư kết hợp với: 
ngoại trừ một: A. Đến trước 6 giờ  A. 
Cả 3 triệu chứng tăng huyết áp, tiểu máu và 
B. Ngộ độc qua đường tiêu hóa  suy thận  C. Bệnh nhân tỉnh  B. 
Ít nhất 2 trong 3 triệu chứng tăng huyết áp,  D. Chất hòa tan chậm  tiểu máu và suy thận  @E. Chất hòa tan nhanh 
@C. Ít nhất 1 trong 3 triệu chứng tăng huyết áp, tiểu 
Kiềm hóa nước tiểu chỉ định trong các trường hợp 
máu và suy thận D. Tiểu đạm không chọn lọc 
ngộ độc sau ngoại trừ một:  E. Tất cả đều đúng  A. Barbiturique 
Biến chứng tắc mạch trong hội chứng thận hư:  B. Salicylate  A. Do cô đặc máu  C. Pyrazolone 
B. Do mất Anti-Thrombin III qua nước tiểu  @D. Digoxin 
C. Do tăng tiểu cầu trong máu  E. Rượu nặng  D. Do tăng Fibrinogene máu 
Chống chỉ định lọc máu trong các trường hợp ngộ 
@E. Tất cả các loại trên 
độc sau ngoại trừ một: 
Trong hội chứng thận hư không đơn thuần ở người  @A. Rượu Methylique 
lớn, khi sinh thiết thận thường gặp nhất là:  B. Digoxine  @A. Bệnh cầu thận màng  C. Benzodiazepine 
B. Bệnh cầu thận do lắng đọng IgA  D. Amphetamine 
C. Viêm cầu thận ngoài màng  E. Quinidine 
D. Bệnh cầu thận thoái hóa ổ đoạn 
Kháng độc đặc hiệu của ngộ độc phospho hữu cơ là: 
E. Bệnh cầu thận lắng đọng IgA  A. Naloxone 
Các cơ chế gây phù chính trong hội chứng thận hư:  B. Ethylen glycol 
A. Giảm áp lực keo, tăng áp lực thủy tĩnh  @C. Pralidoxime 
@B. Giảm áp lực keo, tăng Aldosterone  D. Acetylcisteine 
C. Giảm áp lực keo, tăng tính thấm thành mạch  E. Penicillamine 
D. Tăng áp lực thủy tĩnh, tăng Aldosterone 
Kháng độc đặc hiệu của ngộ độc thuốc phiện là: 
E. Tăng Aldosterone, tăng tính thấm thành mạchCác  @A. Naloxone 
thuốc ức chế miễn dịch được chỉ định trong hội  B. Ethylen glycol 
chứng thận hư khi: A. Chống chỉ định Corticoides  C. Acetylcisteine  B. Đề kháng Corticoides  D. Pralidoxime 
C. Phụ thuộc CorticoidesD. Câu A và 
B đúng @E. Cả 3 câu đều đún E. Penicillamine  g. 
Kháng độc đặc hiệu của ngộ độc paracetamol:
Hai triệu chứng lâm sàng của hội chứng thận hư   
đơn thuần: @A. Phù và tiểu ít.      lOMoAR cPSD| 36443508 76  B. Phù và tăng huyết áp 
C. Albumin giảm, 2, Globulin giảm, tỉ A/G tăng. 
C. Phù và Proteine niệu > 3,5 g/24 giờ 
D. Albumin tăng, 2, Globulin giảm, tỉ A/G giảm. 
D. Phù và giảm Protid máu 
E. Albumin tăng, 2, Globulin tăng, tỉ A/G tăng. 
E. Phù và giảm chức năng thậnTrong hội chứng thận 
Trong hội chứng thận hư:  hư: 
A. Ở hội chứng thận hư đơn thuần thường là Protein 
A. Áp lực thủy tĩnh máu thường tăng B. Khả  niệu không lọc. 
năng tổng hợp Albumin của gan thường giảm 
C. Giảm khả năng tái hấp thu của ống thận 
@B. Bổ thể trong máu thường tăng. 
@D. Cả 3 câu trên đều sai 
C. Tổng hợp Albumin ở gan thường giảm. 
E. Cả 3 câu trên đều đúng 
D. Giảm bổ thể, giảm IgG trong máu. 
Trong hội chứng thận hư không đơn thuần, sinh 
E. Áp lực keo máu giảm thường do tăng 
thiết thận thường thấy tổn thương: A. Ở cầu  Albuminmáu.  thận và ống thận 
Triệu chứng phù trong hội chứng thận hư: A. 
B. Ở cầu thận và mạch máu thận C.  Xuất hiện từ từ. 
Ở cầu thận và tổ chức kẽ thận 
B. Thường khởi đầu bằng tràn dịch màng bụng.  @D. Ở cầu thận 
C. Không bao giờ kèm tràn dịch màng tim. 
E. Cả 4 câu trên đều đúng 
D. Không liên quan đến Protein niệu.@E. Thường 
Điều trị lợi tiểu trong hội chứng thận hư:  kèm theo tiểu ít.  A. 
Nên dùng sớm, liều cao để tránh biến 
Nước tiểu trong hội chứng thận hư:  chứng suy thận 
A. Thường khoảng 1,2 đến 1,5 lít/ 24h.  B. 
Là phương pháp quan trọng nhất để giảm  B. Nhiều tinh thể Oxalat. 
phùC. Rất có lợi vì giải quyết được tình trạng tăng 
C. Urê và Créatinin trong nước tiểu luôn giảm. 
thể tích máu trong hội chứng thận hư  D. Có Lipid niệu.  @D. Tất cả đều sai 
@E. Protein niệu luôn luôn trên 3,5 g/l.  E. Tất cả đều đúng 
Rối loạn thể dịch trong hội chứng thận hư đơn thuần: 
Tần suất hội chứng thận hư ở người lớn: A. 
A. Gamma Globulin thường tăng.  2/ 3.000. 
B. Albumin máu giảm dưới 60g/l.  B. 2/ 30.000. 
C. Cholesterol máu tăng, Phospholipid giảm.@D.  @C. 2/ 300.000. D. 
Tăng tiểu cầu và Fibrinogen.  1/ 3.000.000. 
E. Phospholipid tăng, Triglyxerit giảm. Tiêu chuẩn  E. 2/ 3.000.000. 
phụ để chẩn đoán xác định hội chứng thận hư: 
Tỷ lệ % hội chứng thận hư xảy ra ở tuổi dưới 16: A. 
A. Protein niệu > 3.5 g/24h.  50%. 
B. Protein máu giảm, Albumin máu giảm.  B. 60%. 
C. Sinh thiết thận thấy tổn thương đặc hiệu.  C. 70%. 
@D. Phù nhanh, trắng, mềm  D. 80%. 
E. Albumin máu giảm, 2, Globulin máu tăng.  @E. 90%. 
Tiêu chuẩn chính chẩn đoán hội chứng thận hư: 
Dấu chứng Protein niệu trong hội chứng thận hư: A. 
A. Lipid máu tăng, Cholesterol máu tăng. 
Do rối loạn Lipid máu gây nên.  B. Phù.  B. Do phù toàn. 
@C. Protid máu giảm, Albumin máu giảm, 2, 
C. Do giảm Protid máu gây nên.  Globulin máu tăng. 
@D. Do tăng tính thấm mao mạch cầu thận gây nên.  D. Câu a và b đúng. 
E. Do tăng tổng hợp Albumin ở gan.  E. Câu a và c đúng. 
Rối loạn Protein máu trong hội chứng thận hư: 
Chẩn đoán phân biệt hội chứng thận hư đơn thuần 
A. Albumin giảm, Globulin 1 tăng, 2 , giảm. @B.  hay kết hợp: 
Albumin giảm, 2, Globulin tăng, tỉ A/G giảm. 
A. Dựa vào mức độ suy thận. 
B. Dựa vào huyết áp, lượng nước tiểu và cân nặng.      lOMoARcPSD| 36443508 77 
C. Dựa vào việc đáp ứng với điều trị bằng  @D. Furosemide.  Corticoid.  E. Chlorambucil. 
@D. Dựa vào huyết áp, tiểu máu và suy thận. 
Cơ chế phù trong HCTH giống các nguyên nhân: 
E. Phân biệt dựa vào sinh thiết thận. Trong  A. Phù tim  hội chứng thận hư: 
A. Mất Lipid qua nước tiểu, giảm Lipid máu.  B. Phù xơ gan 
@B. Mất Lipid qua nước tiểu, tăng Lipid máu.  @C. Phù suy dinh dưỡng 
C. Không mất Lipid qua nước tiểu, giảm Lipid máu.  D. Phù dị ứng 
D. Không mất Lipid qua nước tiểu, Tăng Lipidmáu.  E. Tất cả đều sai.  E. Phù niêm (suy giáp) 
Cái nào không phải là biến chứng nhiễm trùng 
Rối loạn điện giải trong HCTH là: 
thường gặp của hội chứng thận hư: A. Viêm  A. Na+ máu + k+ giảm mô tế bào.    
@B. Na+ máu + Ca++ máu giảm 
B. Viêm phúc mạc tiên phát.  C. Na+ máu + Mg++ tăng 
C. Nhiễm trùng nước tiểu.  D. Na+ máu + Ph+ tăng  D. Viêm phổi. 
E. k+ máu tăng Ca++ máu giảmHCTH kéo dài sẽ  @E. Viêm não. 
Cái nào không phải là biến chứng của hội chứng thận  dẫn đến.  hư:  A. Giảm hormon tuyến yên 
A. Cơn đau bụng do hội chứng thận hư. 
@B. Xuất huyết do rối loạn chức năng đông máu. C.  B. Tăng hormon tuyến yên 
Nhiễm trùng do giảm sức đề kháng. 
@C. Giảm hormon tuyến giáp  D. Tắc mạch.  D. Tăng hormon tuyến giáp 
E. Thiếu dinh dưỡng do mất nhiều Protein niệu.Chế 
E. Tăng hormon tuyến thượng thận 
độ ăn trong hội chứng thận hư: 
@A. Phù to: Muối < 0,5 g/ 24h, không suy thận:  SUY TIM  Protid > 2g/kg/24h.  Suy tim là: 
B. Phù to: Muối < 2 g/ 24h, không suy thận: Protid> 
A. Một trạng thái bệnh lý.  2g/kg/24h. 
B. Tình trạng cơ tim suy yếu nhưng còn khả 
C. Phù nhẹ: Muối < 0,5 g/ 24h, không suy thận:Protid 
năngcung cấp máu theo nhu cầu của cơ thể. @C.  < 2g/kg/24h. 
Tình trạng cơ tim suy yếu cả khi gắng sức và về 
D. Phù nhẹ: Muối < 2 g/ 24h, không suy thận:Protid<  sau cả khi nghĩ ngơi.  2g/kg/24h. 
D. Do tổn thương tại các van tim là chủ yếu. 
E. Cả bốn câu trên đều sai. 
E. Do tổn thương tim toàn bộ. 
Điều trị cơ chế bệnh sinh trong hội chứng thận hư ở 
Nguyên nhân kể sau không thuộc nguyên nhân suy  người lớn:  tim trái:  A. Furosemide 40 - 80 mg/24h.  A. Tăng huyết áp.  B. Prednisolone 2mg/kg/24h.  B. Hở van hai la. 
C. Aldactone 100 - 200 mg/24h.@D. Prednisolone  C. Còn ống động mạch. 
1mg/kg/24h. E. Prednisolone 5mg/kg/24h.  D. Hở van hai lá. 
Loại thuốc không dùng để điều trị cơ chế bệnh sinh  @E. Thông liên nhĩ. 
ở hội chứng thận hư: A. Corticoid. 
Nguyên nhân kể sau không thuộc nguyên nhân suy  B. Cyclophosphamide.  tim phải:  C. Azathioprine.  A. Hẹp hai lá.  B. Tứ chứng FALLOT.      lOMoAR cPSD| 36443508 78  C. Viêm phế quản mạn.  C. Cung trên trái phồng.  D. Tổn thương van ba lá.  D. Cung giữa trái phồng. 
D. Hẹp động mạch phổi. 
@E. Cung dưới trái phồng. 
@E. Bệnh van động mạch chủ. 
Triệu chứng chung về lâm sàng của hội chứng suy 
Cung lượng tim phụ thuộc vào 4 yếu tố: tiền gánh,  tim phải là: 
hậu gánh, sức co bóp tim và: A. Huyết áp động mạch.  A. Khó thở dữ dội.  B. Huyết áp tĩnh mạch.  B. Gan to. 
C. Chiều dầy cơ tim. @D. Tần số tim.  C. Bóng tim to.  E. Trọng lượng tim.  @D. Ứ máu ngoại biên.  Tiền gánh là:  E. Phù tim. 
@A. Độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương 
Đặc điểm sau không phải là của gan tim trong suy 
phụ thuộc vào lượng máu dồn về tâm thất.  tim phải: 
B. Độ co rút của các sợi cơ tim sau tâm trương.  A. Gan to đau. 
C. Sức căng của thành tim tâm thu. 
B. Kèm dấu phản hồi gan tĩnh mạch cổ. 
D. Thể tích thời kỳ tâm thu mà cơ tim tống ra  C. Gan đàn xếp.  mỗiphút. 
@D. Gan nhỏ lại khi ăn nhạt, nghĩ ngơi. E. 
E. Độ kéo dài của các sợi cơ tim tâm thu.Hậu gánh  Gan bờ tù, mặt nhẵn.  là: 
Đặc điểm sau không phải là của phù tim trong hội 
A. Độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương phụ  chứng suy tim phải: 
thuộc vào lượng máu dồn về tâm thất. @B. Lực cản 
A. Phù thường ở hai chi dưới. 
mà cơ tim gặp phải trong quá trình co bóp tống máu 
B. Phù tăng dần lên phía trên. 
, đứng đầu là sức cản ngoại vi. C. Sức căng của thành 
C. Phù có thể kèm theo cổ trướng.  tim tâm trương. 
D. Phù càng nặng khi suy tim phải càng nặng. @E.  D. 
Thể tích thời kỳ tâm thu mà cơ tim tống 
Phù ở mi mắt trong giai đoạn đầu . Huyết áp tâm  ra mỗiphút. 
thu giảm và huyết áp tâm trương bình thường là  E. 
Độ kéo dài của các sợi cơ tim tâm 
đặc điểm của: A. Suy tim phải nặng. 
trương.Suy tim xẩy ra do rối loạn chủ yếu: A.  @B. Suy tim trái nặng 
Tiền gánh.B. Hậu gánh. @C. Sức co bóp tim. 
C. Suy tim toàn bộ D. Tim bình  D. Tần số tim. 
thường ở người lớn tuổi  E. Thể tích tim. 
E. Tim bình thường ở người trẻ tuổi. X quang tim 
Triệu chứng cơ năng chính của suy tim trái là: A. 
phổi thẳng trong suy tim phải thường gặp:  Ho khan.  A. Cung trên trái phồng  B. Viêm rãnh liên thùy  B. Ho ra máu.  @C. Khó thở. 
C. Tràn dịch đáy phổi phải  D. Đau ngực. @D. Mõm tim hếch lên     E. Phổi sáng E. Hồi hộp.   
Triệu chứng thực thể sau không thuộc về hội chứng 
Trong suy thất trái đơn thuần có thể gặp các dấu hiệu 
sau đây ngoại trừ: A. khó thở gắng sức. suy tim trái:    A. Mõm tim lệch trái.  B. khó thở kịch phát  B. Tiếng ngựa phi trái. 
C. khó thở khi nằm@D. gan lớn  E. ho khi gắng sức. C. Nhịp tim nhanh.   
D. Thổi tâm thu van hai lá.@E. Xanh tím. 
Trong phù phổi cấp người ta có thể gặp tất cả các dấu 
Trong suy tim trái, tim trái lớn. Trên phim thẳng chụp 
hiệu sau ngoại trừ: A. ran ẩm ở phổi  tim phổi sẽ thấy: B. khạc đàm bọt hồng    
@C. không có khó thở khi nằm A. Cung trên phải phồng.   
B. Cung dưới phải phồng.  D. co kéo trên xương ức      lOMoARcPSD| 36443508 79  E. những cơn ho 
C. Liều cao sẽ làm tăng sức cản hệ thống và 
Các triệu chứng cơ năng xuất hiện kể cả khi gắng sức,  tănghuyết áp. 
ít làm hạn chế các hoạt động thể lực. Theo Hội tim 
D. Thuốc cũng có tác dụng cường các thụ thể đặchiệu 
mạch NewYork (NYHA) đó là giai đoạn suy tim: 
dopamin ở mạch thận. @E. Tác dụng không phụ  A. Độ I .
thuôc liều lượng. Khi dùng liều quá cao tác dụng    @B. Độ II. 
thường gặp cả Dopamin và dobutamin là:  C. Độ III. A.Hạ huyết áp    B. Giảm nhịp tim  D. Độ IV.  @C. Rối loạn nhịp tim  E. Độ I và độ II. 
Đặc điểm sau không phải là của Digital: D. Sốt    cao E.  A. Tăng co bóp tim. Co giật.   
@B. Tăng dẫn truyền tim. C. 
Đặc điểm nào sau của thuốc chẹn bêta trong điều trị  Chậm nhịp tim. suy tim là không đúng:   
@A. Chống chỉ định hoàn toàn trong suy tim 
D. Tăng kích thích tại tim. 
B. Cải thiện tỉ lệ tử vong trong suy tim 
E. Tăng độ bloc tim nếu dùng liều cao kéo dài.Chỉ 
định sau không phù hợp trong điều trị suy tim 
C. Chỉ có một số thuốc được xử dụng  bằng captopril: 
D. Metoprolol là thuốc đã áp dụngE. Carvedilol là 
A. Nên bắt đầu bằng liều cao. 
thuốc mới tỏ ra ưu thế. 
B. Nên bắt đầu bằng liều thấp. 
Theo phác đồ điều trị suy tim giai đoạn II có thể dùng 
C. Chỉ định tốt trong suy tim do đái tháo đường. 
Digoxin viên 0.25mg theo công thức sau: 
D. Có thể chỉ định sớm ở giai đoạn I của suy tim.  A.Ngày uống 2 viên 
E. Có thể kết hợp các phương tiện điều trị suy  B. Ngày uống 1 viên  timkhác. 
@C. Ngày uống 1 viên, uống 5 ngày nghĩ 2 ngày mỗi 
Furosemid có tác dụng phụ mà nhóm lợi tiểu thiazide  tuần. 
có thể làm mất tác dụng đó là:  D. 
Ngày uống 2 viên, uống 5 ngày nghĩ 2 ngày  mỗituần  A. Mất Natri  E. 
Uống 2 viên trong 5 ngày, 1 viên trong 2  B. Mất kali  ngàymỗi tuần.  C. Nhiễm kiềm  @D. Nhiễm canxi thận 
Đặc điểm sau không phải là của Digital: A.  E.  Tất cả đều đúng. Tăng co bóp tim.   
Thuốc giảm hậu gánh trong điều trị suy tim được ưa 
@B. Tăng dẫn truyền tim. C. 
chuộng hiện nay là: A. Hydralazin Chậm nhịp tim.   
D. Tăng kích thích tại tim.  B. Prazosin 
E. Tăng bloc nhĩ thất và bloc nhánh trái hoàn  C. Nitrate  toàn.Liều Digoxine viên @D. Ức chế men chuyển  0.25 mg đề xuất dùng    trong suy tim độ II là: E. Ức chế canxi    
Tác dụng sau đây không phải là của Digoxin:
A. 2 viên/ ngày trong 2 ngày nghĩ 5 ngày   
B. 1 viên/ ngày trong 2 ngày nghĩ 5 ngày 
A. Ức chế men phosphodiesterase hoạt hoá bơmNa-
@C. 1 viên/ ngày trong 5 ngày nghĩ 2 ngày  K. 
D. 2 viên/ngày trong 5 ngày nghĩ 2 ngày 
B. Giảm tính tự động của nút xoang  E. 2 viên/ ngày 
C. Giảm tốc độ dẫn truyền qua nút nhĩ thất@D. Giảm 
tính kích thích cơ tim E. Gia tăng sự co bóp cơ 
Chỉ định sau không phù hợp trong điều trị suy tim  bằng captopril:  tim. 
A. Nên bắt đầu bằng liều thấp. 
Tác dụng nào sau đây không phải là của Dopamin: 
@B. Liều đầu tiên là 2.5mg/ngày.  A.Có tác dụng anpha. 
C. Liều duy trì là 12.5 - 25mg/ngày.  B. Có tác dụng bêta 1.      lOMoAR cPSD| 36443508 80 
D. Có thể chỉ định sớm ở giai đoạn I của suy timE.  D.Câu A và B đúng @E. 
Có thể kết hợp các phương tiện điều trị suy tim  Câu A và C đúng.  khác. 
Các yếu tố chẩn đoán vàng da do tăng Bilirubin cần  VÀNG DA
loại trừ: A.Bệnh tán huyết    B.Sốt rét Đường dẫn mật trong    gan gồm có:  C.Viêm gan siêu vi 
A. Ống gan phải, ống gan trái 
@D.Tẩm nhuận sắc tố vàng da 
B. Ống trong tiểu thuỳ và ống gan phải, ống gan trái  E.Sỏi mật 
C. Ống trong tiểu thuỳD.Ống quanh tiểu thuỳ. @E. 
Khi hỏi một bệnh nhân vàng da do tăng Bilirubin máu  Câu C và D đúng 
cần lưu ý: A. Bệnh đái tháo đường
Đường dẫn mật ngoài gan bao gồm: @A.Túi mật,   
ống túi mật, ống gan phải, ống gan trái, ống gan 
@B. Cơ địa và tiền sử  chung, ống C. Bệnh lao phổi   mật chủ 
D. Béo phìE. Suy dinh dưỡng. 
B. Ống mật chủ, ống gan chung, ống quanh tiểuthuỳ 
Khám bệnh nhân tăng Bilirubin máu về lâm sàng cần 
C. Ống túi mật, túi mật, ống gan phải, ống gan trái  khám kỷ: 
D. Ống trong tiểu thuỳ, ống mật chủ, ống gan 
chungE. Câu B và D đúng Bilỉubin được tạo ra do:
A.Dấu suy tế bào gan, túi mật lớn    
A. Sự thoái biến của Hem chỉ do từ hồng cầu tạo ra 
B.Dấu tăng áp cửa, gan lớn. 
@B. Sự thoái biến của Hem từ hồng cầu tạo ra hoặc 
C.Túi mật lớn, suy tim phải  không.  @D.Câu A và B đúng 
C. Từ sự thoái biến của Bạch cầu tạo ra  E.Câu B và C đúng. 
Xét nghiệm nào sau đây rất quan trọng trong xác định 
D. Từ sự thoái biến của tiểu cầu.  tăng Bilirubin máu:
E. Từ tế bào gan tiết ra.   
Bilirubin không kết hợp được vận chuyển trong huyết  A. Siêu âm gan mật tuỵ 
tương là nhờ: A. Hồng cầu 
B. Chụp cắt lớp vi tính (CT). gan mật tuỵ  B.Bạch cầu
@C. Xét nghiệm sinh hoá và huyết học     @C. Albumin  D. Chụp MRI gan mật tuỵ  D.Tiểu cầu 
E. Chụp đường mật ngược dòng qua nội soiVàng 
da do nguyên nhân trước gan phần lớn gặp: E. Lipid   
Khi vào tế bào gan Bilirubin không kết hợp
@A. Người trẻ, xuất hiện từng đợt    
(Bilirubin gián tiếp) sẽ được liên hợp ở 
B. Chỉ gặp ở người lớn tuổi, vàng da tiến triển  A. khoản cửa kéodài.    B.Tiểu mật quản
C. Gặp ở người có bệnh gan mạn tính.    C. Trong dịch gian bào
D. Gặp ở người có bệnh máu ác tính    D.Trong mao mạch
E. Gặp ở người suy thận mạn   
@E. Trong lưới nội mô bào tương Đặc 
Bệnh vàng da nào sau đây không phải là vàng da do 
điểm của Bilirubin trực tiếp là:
nguyên nhân tại gan: A.Bệnh Dubin – Johnson.   
A. Không thải được qua nước tiểu B.Viêm gan siêu vi    B.Không phân cực C.Viêm gan cấp do rượu   
@C. Hoà tan được trong nước @D.Sỏi mật    E.Viêm gan do thuốc 
D. Được hấp thu ở ruột ruột 
Bệnh nào sau đây gây tăng Bilirubin gián tiếp nhưng 
E. Không hoà tan được trong nước. 
Tại ruột, Bilirubin trực tiếp (Bilirubin kết hợp) sẽ : không do tán huyết:    A.Sốt rét  A. Được Oxy hoá  B.Do thuốc  B. Được hấp thu 
C.Tạo thành sắc tố trong phân C.Truyền nhầm nhóm máu    D.Bệnh Hannot @E.Bệnh  Gilbert.      lOMoAR cPSD| 36443508 81 
Triệu chứng nào sau đây không phải là triệu chứng 
đáy của cầu thận @B.Không 
của vàng da do tán huyết:  tan trong nước  A.Thiếu máu @B.Cơn  C.Do có tính phân cực  đau quặn gan. 
D.Do không hấp thu vào máu  C.Sốt 
E.Câu B và C đúng Ung thư  D.gan lớn  đầu tuỵ thường gặp:  E.Lách lớn 
@A.Bệnh nhân là nam giới trên 60 tuổi B.Chỉ 
Tại gan Bilirubin gián tiếp được thu nhận ở: 
gặp ở người nghiện rượu  A.Nhân tế bào gan 
C.Gặp ở nữ, lớn tuổi.  B.Tiểu quản mật 
D.Gặp ở cả hai giới nam và nữ lớn tuổi.  @C.Màng xoang hang 
E.Gặp ở người có tiền sử viêm tuỵ mạn. Ung thu  D.khoảng cửa 
bóng Vater ngoài triệu chứng giống u đầu tuỵ hoặc  E.Tế bào nội mô 
sỏi mật có thể kèm theo dấu chứng: 
Bilirubin trực tiếp hoà tan được trong nước nhờ:  A.Túi mật to  @A.Tính phân cực.  B.Chèn ép cuống gan  B.Gắn với Albumin  @C.Xuất huyết tiêu hoá 
C.Ester hoá với acide Glycuronique  D. Viêm tuỵ cấp  D.Nhờ men UDP 
E.Dấu hiệu bụng ngoại khoa.  E.Tính không liên hợp. 
Chẩn đoán xác định ung thư túi mật dựa vào: A.Chụp 
Bình thường nồng độ Bilirubin trong máu khoảng : 
đường mật tuỵ ngược dòng.  A.0,4 – 0,8 mg%  B.Siêu âm  @B.o,8  –  1,2mg%  C.Chụp CT  C.1,2 – 1,6mg%.  D.Câu A và C đúng  D.1,6 – 2mg%  @E.Câu B và C đúng  E.> 2mg% 
Xơ gan ứ mật tiên phát là bệnh do: 
Vàng da, vàng mắt xuất hiện trên lâm sàng khi  A.Viêm gan siêu vi  Bilirubin trong máu là:  B.Sỏi mật  A.Trên 20 mmol/l  C.Ung thư đường mật  B. Trên 25 mmol/l  D.U đầu tuỵ  @C.Trên 30 mmol/l 
@E.Viêm tự miễn của hệ thống đường mật trong gan.  D. Trên 35 mmol/l 
Xét nghiệm đặc biệt gợi ý của viêm gan cấp do rượu  E.Trên 40mmol/l.  là: 
Khi tăng Bilirubin kết mạc mắt dễ phát hiện vàng vì: 
A.Men Transaminase tăng cao gấp 5 lần bình thường 
A.Đồng tử rất có ái lực với Bilirubin 
B.Albumin giảm còn < 40% 
B.Thuỷ tinh thể bắt giữ Bilirubin rất mạnh C.Mạn  @C.Gamma GT tăng >400 
lưới mao mạch đáy mắt rất có ái lực với Bilirubin. 
D.Tỷ Prothrombin giảm còn <50% 
@D.Các sợi Elastin rất vó ái lực với Bilirubin. 
E.Tăng Bilirubin gián tiếp 
E.Bilirubin dễ xâm nhập vào đáy mắt. Yếu tố nào 
Bệnh Dubin – Johnson là do: 
sau đây gây vàng da không phải do tăng Bilirubin 
A.Giảm hoạt tính của UDP Glycuronyltransferase.  máu: 
@B.Rối loạn thải trừ Bilirubin kết hợp  A.Viêm gan do rượu 
C.Giảm thải Bilirubin tự do  B.U đầu tụy C.Bệnh 
D.Do khiếm khuyết trong thu nhận và dự trữ  Leptospirose.  Bilirubin 
D.Ngộ độc Chloroquin @E.Tăng  E.Do huỷ hồng cầu  Carotene. 
Câu nào sau đây kgông đúng trong vàng da do thiếu 
Bilirubin gián tiếp không thải qua nước tiểu vì: 
máu huyết tán bẩm sinh hoặc mắc phải: 
A.Khối lượng phân tử lớn không qua được màng      lOMoARcPSD| 36443508 82 
A.Huỷ hồng cầu do phá huỷ trực tiếp màng tế bào 
Viêm khớp dạng thấp khởi phát đột ngột với các dấu 
B.Huỷ hồng cầu do sốt rét. 
hiệu viêm cấp chiếm tỷ lệ 
C.Giảm sức bền hồng cầu thứ phát do biến dưỡng.  A. 85%  @D.Do suy tuỷ  B. 75%C. 25% 
E.Do biến dạng hồng cầu trong bệnh Drépanocyte.  @D. 15% 
Triệu chứng nào au đây không phù hợp trong bệnh  E. 5%  Gilbert: 
Nốt thấp trong viêm khớp dạng thấp thường gặp ở : 
@A.Tăng Bilirun trực tiếp B.Cơn  A. Khớp ngón chân cái  đau bụng kịch phát.  B. Gần khớp cổ tay 
C. Gan không lớn, nước tiể trong  C. Khớp ức đòn  D.Không có huyết tán 
@D. Mỏm khuỷu trên xương trụ 
E.Không có rối loạn sinh học ở gan  E. Vùng cổ 
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP
Trong viêm khớp dạng thấp xuất hiện muộn là khớp    : 
Lứa tuổi thường gặp nhất trong viêm khớp dạng thấp  A. Cổ chân  là : A. 15 - 30  B. Bàn ngón chân  @B. 30 - 50  C. Gối  C. 50 - 70  @D. Vai  D. 70  E. Cổ tay  E. 5 - 15 
Tiêu chuẩn chẩn đoán viêm khớp dạng thấp của Hội 
Ở Việt Nam, trong nhân dân viêm khớp dạng thấp 
thấp học Mỹ 1987 không có nhóm khớp  chiếm tỷ lệ :  A. Bàn ngón chân  A. 0,1%  B. Cổ tay  @B. 0,5%  C. Khuỷu  C. 3%  @D. Vai  D. 5%  E. Gối  E. 20% 
Phản ứng Waaler-Rose dương tính khi ngưng kết với 
Tác nhân gây bệnh trong viêm khớp dạng thấp là : 
độ pha loãng huyết thanh từ:  A. Virut  A. 1/64  @B. Chưa biết rõ  @B. 1/32  C. Xoắn khuẩn  C. 1/16  D. Vi khuẩn  D. 1/8  E. Siêu kháng nguyên  E. 1/4 
Tính chất viêm khớp không phù hợp với viêm khớp 
Trong viêm khớp dạng thấp, tế bào hình nho được 
dạng thấp là : A. Đối xứng  tìm thấy:  @B. Di chuyển 
A. Khi sinh thiết màng hoạt dịch  C. Cứng khớp buổi sáng  B. Trong máu bệnh nhân 
D. Đau nhiều về đêm gần sáng  @C. Trong dịch khớp  E. Dính biến dạng khớp 
D. Khi sinh thiết hạt dưới da 
Trong viêm khớp dạng thấp, xuất hiện sớm là khớp :  E. Trong dịch tủy sống  A. Khuỷu tay 
Trong viêm khớp dạng thấp, làm xét nghiệm acid uric  B. Vai 
máu là để phân biệt với A. Hội chứng Reiter  C. Háng 
B. Thấp khớp phản ứng @C.  @D. Cổ tay  Bệnh thống phong  E. Ức đòn 
D. Viêm cột sống dính khớp  E. Thấp khớp phản ứng      lOMoAR cPSD| 36443508 83 
Điều trị viêm khớp dạng thấp thể nhẹ, không có chỉ  E. Chỉ vài mm  định A. Aspirin 
Viêm khớp dạng thấp gặp ở mọi nơi trên thế giới,  B. Chloroquin 
chiếm tỷ lệ: @A. 0,5 - 3%  C. Điều trị vật lý  B. 2 - 5%  @D. Corticoide  C. 5 - 10%  E. Thuốc dân tộc  D. 1 - 2% 
Trong giai đoạn toàn phát của viêm khớp dạng thấp,  E. 0,5 - 1% 
viêm nhiều khớp thường gặp: A. Các khớp ở chi, 
Trong Viêm khớp dạng thấp, biểu hiện viêm gân  trội ở xa gốc 
thường gặp ở gân: A. Cơ tứ đầu đùi  B. Các khớp gần gốc  @B. Achille  C. Các khớp cột sống  C. Cơ liên sườn 
D. Xu hướng lan ra 2 bên và đối xứng  D. Cơ liên đốt bàn tay  @E. A, D đúng 
E. Cơ liên đốt bàn chân 
Biến dạng hình thoi trong viêm khớp dạng thấp 
Điều trị nền trong viêm khớp dạng thấp bằng 
thường thấy ở: A. Khớp ngón tay cái 
Methotrexate với liều: A. 7,5 - 10mg/ngày 
@B. Khớp các ngón 2 và ngón 3  @B. 7,5 - 10mg/tuần  C. Khớp bàn ngón tay  C. 7,5 - 10mg/mỗi 2 ngày  D. Khớp ngón chân  D. 2,5 - 5mg/tuần  E. Khớp cổ tay  E. 2,5 - 5mg/ngày 
Chẩn đoán xác định viêm khớp dạng thấp theo tiêu 
Thuốc Chloroquin điều trị nền trong viêm khớp dạng 
chuẩn của Hội thấp học Mỹ 1987 
thấp với liều: @A. 0,2 - 0,4g/ngày 
A. Gồm 7 điểm, trong đó tiêu chuẩn từ 1 đến 4 phải  B. 0,2 - 0,4g/tuần 
cóthời gian ít nhất 6 tuần  C. 0,2 - 0,4g/mỗi 2 ngày 
B. Gồm 7 điểm, trong đó tiêu chuẩn từ 1 đến 4 phảicó  D. 1 - 2g/tuần  thời gian dưới 6 tuần  E. 0,5 - 1g/ngày 
C. Chẩn đoán dương tính cần ít nhất 4 tiêu chuẩn 
Ở tuyến cơ sở, chẩn đoán viêm khớp dạng thấp có thể 
D. Chẩn đoán dương tính cần ít nhất 5 tiêu chuẩn 
dựa vào các điểm sau, ngoại trừ: A. Phụ nữ 30 - 50  @E. A, C đúng  tuổi 
Bệnh nhân viêm khớp dạng thấp có yếu tố HLA DR4 
B. Viêm nhàn khớp xa gốc chi 
chiếm tỷ lệ là : A. 50 - 60% 
C. Khởi đầu từ từ, tiến triển ít nhất 6 tuần  @B. 60 - 70% 
D. Đau trội về đêm và cứng khớp buổi sáng  C. 70 - 80%  @E. Phụ nữ 50 - 60 tuổi  D. 80 - 90% 
Trong thể nặng bệnh viêm khớp dạng thấp, corticoid  E. 90 - 100%  được chỉ định với: 
Trong viêm khớp dạng thấp dấu cứng khớp buổi sáng  A. 
Liều cao: dùng ngắn hạn, bằng đướng uống 
có giá trị chẩn đoán khi kéo dài trên:  hoặctĩnh mạch  A. 20 phút  B. 
Liều cao: dùng kéo dài, bằng đướng uống  B. 30 phút 
hoặctĩnh mạch C. Liều thấp: dùng kéo dài  C. 40 phút 
D. Liều thấp: dùng cách nhật  D. 50 phút 
E. Liều trung binhg: kéo dài bằng đường uốngĐiều  @E. 60 phút 
trị nền trong viêm khớp dạng thấp bằng muối vàng 
Hạt dưới da trong viêm khớp dạng thấp thường có  với tổng liều: 
kích thước : @A. 0,5 - 2cm  @A. 500 - 1000mg  B. < 0,5cm  B. 1500 - 2000 mg  C. 3 - 5cm  C. 1000 - 1500 mg  D. > 2cm  D. 2000 - 2500mg      lOMoAR cPSD| 36443508 84  E. . 2500 - 3000mg  E. Bệnh ty lạp thể 
Những thuốc mới được giới thiệu sau đây để điều trị 
Thể nhồi máu não do nguyên nhân nào sau đây hay  viêm khớp dạng thấp 
gây xuất huyết não thứ phát: A. Xơ vữa động mạch 
A. Thuốc ức chế Cyclo - oxygenase típ 2  gây nhồi máu ổ nhỏ 
B. Thuốc ức chế Cyclo - oxygenase típ 1  B. Tăng Homocystein máu  C. Các tác nhân sinh học  C. Co mạch 
D. Thuốc chống thấp khớp làm thay đổi diễn tiến  D. Bệnh Horton  bệnh @E. A,  @E. Hẹp 2 lá  C, D 
Đặc điểm nào sau đây không đặc thù cho tổn thương 
Cyclo - oxygenase típ 2 được tìm thấy 
động mạch não giữa nhánh nông: A. Thường hay gặp 
A. Ở mô lành với nồng độ cao 
B. Liệt nữa người trội ở tay mặt 
B. Ở mô bị viêm với nồng độ thấp  C. Bán manh cùng bên 
C. Ở mô lành với nồng độ thấp 
D. Mất ngôn ngữ vận động khi tổn thương bán cầu 
D. Ở mô bị viêm với nồng độ cao  ưu thế  @E. C, D 
@E. Liệt tỷ lệ nữa người 
Trong viêm khớp dạng thấp, colecoxib được dùng: 
Dấu chứng nào sau đây không thuộc tai biến mạch 
A. 100mg , dùng một lần trong ngày 
máu não nhánh sâu động mạch não giữa: 
@B. 100mg, dùng 2 lần trong ngày 
A. Liệt tỷ lệ giữa chân và tay mặt 
C. 200mg, dùng 1 lần trong ngày  B. Không bán manh 
D. 200mg, dùng 2 lần trong ngày 
C. Không có rối loạn cảm giác nữa người bên liệt 
E. 200mg, dùng 3 lần trong ngày 
D. Mất ngôn ngữ lời nói 
Trong viêm khớp dạng thấp, Meloxicam được dùng: 
@E. Thất ngôn kiểu Wernicke  @A. 15mg/ngày 
Yếu tố nào sau đây không gây nặng thêm nhồi máu  B. 30mg/ngày 
não trong 3 ngày đầu: A. Rối lọan nước điện giải  C. 150mg/ngày  B. Nhồi máu lan rộng  D. 10mg/ngày  C. Xuất huyết thứ phát  E. 50mg/ngày  D. Phù não  TẮT MẠCH MÁU NÃO  @E. Lóet mục 
Trong các bệnh nguyên sau đây bệnh nguyên nào có 
Trong chảy máu não nặng thì dấu nào sau đây không 
thể vừa gây tắc mạch vừa gây lấp mạch:  phù hợp: A. Hôn mê  A. Bệnh Moyamoya 
B. Đau đầu dữ dội trước  B. Bóc tách động  C. Nôn 
C. Hẹp van hai lá có rung nhỉ 
@D. Không rối loạn đời sống thực vật  @D. Xơ vữa động mạch  E. Sốt 
E. Nhồi máu cơ tim giai đoạn cấp Trong các nguyên 
Trong các xét nghiệm sau thì xét nghiệm nào có thể 
nhân sau thì nguyên nhân nào không gây xuất huyết 
định được vị trí và bệnh nguyên: 
nội não: A. Tăng huyết áp  A. Dịch não tủy 
@B. Phình động mạch bẩm sinh  B. Soi đáy mắt 
C. Bệnh mạch não dạng bột 
C. Chụp não cắt lớp vi tính 
D. Phình động tỉnh mạch bẩm sinh 
@D. Chụp nhuộm động mạch não 
E. Quá liều thuốc chống đông 
E. Siêu âm doppler mạch não 
Nguyên nhân nào sau đây thể vừa gây nhồi máu não 
Tai biến mạch máu não tiên lượng nặng không phụ 
và xuất huyết não: A. Bệnh Moyamoya 
thuộc vào khi: A. Thời gian hôn mê lâu  B. Bệnh Fabry 
B. Tỷ lactat và pyruvat trong dịch não tủy cao  C. Co mạch  C. Có phù não  @D. Tăng huyết áp  D. Tuổi từ 70 trở lên      lOMoAR cPSD| 36443508 85 
@E. Đường máu bình thường 
A. Tổn thương não do mạch máu bị tắc hoặc vỡ @B. 
Xuất huyết não có thể có các biến chứng sau đây 
Tổn thương não và hoặc là màng não do mạch máu  ngoại trừ: 
bị tắc hoặc vỡ đột ngột không do chấn thương  @A. Tắc mạch phổi 
C. Tổn thương mạch não do chấn thương  B. Tăng glucose máu 
D. Không thể phòng bệnh có hiệu quả  C. Tăng ADH  E. Bệnh không phổ biến 
D. Thay đổi tái phân cực điện tim 
Bệnh lý nào sau đây không phải là tai biến mạch máu  E. Tăng Na+ máu  não: 
Xuất huyết trên lều có tiên lượng nặng khi kích thước 
A. Thiếu máu cục bộ não thoáng qua  tổn thương mấy cm:  B. Chảy máu dưới nhện  A. 3.1 
@C. Tụ máu ngoài màng cứng  B. 3.6 
D. Viêm huyết khối tỉnh mạch não  C. 4.1 
E. Chảy máu vào não thấtXơ vữa động  D. 4.6  mạch:  @E. 5.1 
@A. Là bệnh nguyên thường gặp nhất của thiếu 
Tế bào não mất chức năng rất nhanh khi bị thiếu máu  máu cục bộ não B. Dễ  cục bộ vì:  được phát hiện sớm 
A. Không có sự dự trử glucose và oxy 
C. Phải có đái tháo đường và tăng huyết áp trước D. 
@B. Không sử dụng được ATP 
Gây nhồi máu não bằng cơ chế duy nhất là huyết 
C. Duy nhất không dự trủ oxy  khối 
D. Không thể hồi phục chức năng được 
E. Chỉ gây tai biến mạch não  E. Tăng 
Ca++ nội bào và phóng thích 
Lấp mạch gây nhồi máu não có thể xuất phát từ:  nhiềuglutamate 
@A. Động mạch cảnh bị xơ vữa 
Vùng tranh tối tranh sáng có lưu lượng máu não não 
B. Nội tâm mạc ở tim bình thường 
bao nhiêu ml/phút/100g não: 
C. Viêm tỉnh mạch ngoại biên không kèm thông nhỉ  A. 13 
D. Động mạch phổi bị tổn thương  B. 18 
E. Buồng tim bên phải không có thông thất hay  @C. 23 
nhỉTrong nhũn não thuốc chống đông có thể được  D. 28  sử dụng:  E. 33 
A. 24 giờ sau khởi đầu nếu nhũn não nặng 
Cơ chế nào sau đây không phù hợp cho thiếu máu 
@B. Khi đã chắc chắn loại chảy máu não  não cục bộ: 
C. Thận trọng trong bệnh nguyên viêm động mạch  A. Giảm O2  D. Trong 6 tháng  B. Hoạt hóa phospholipasse 
E. Liên tục bằng heparine  C. Tăng glutamate 
Trong điều trị chảy máu dưới nhện nên:  D. Hủy DNA 
A. Nghỉ ngơi ngắn hạn, vận động sớm  @E. Tăng tiêu thụ glucose  B. Nằm đầu thấp 
Loại nguyên nhân xuất huyết não nào sau đây hay 
@C. Dúng salysilic để chống đau đầu 
gây nhồi máu não thứ phát: A. Tăng huyết áp 
D. Dùng nimodipine sớm E. Dùng 
@B. Phình động mạch bẩm sinh 
phenobarbital để chống co giật Phẫu 
thuật điều trị chảy máu C. Quá liều chống đông   não: 
A. Là phương tiện duy nhất chắc chắn cứu sống bệnh  D. Bệnh giảm tiểu cầu  nhân  E. Viêm mạch 
Tai biến mạch máu não là:
@B. Nhằm tháo máu tụ và điều trị phình mạch C.   
Cần được chỉ định sớm cho hầu hết các trường hợp 
D. Can thiệp tốt nhất lúc có phù não      lOMoAR cPSD| 36443508 86 
E. Can thiệp tốt nhất khi có co thắt mạch não  B. Tràn khí màng phổi  thứphát.  C. Nhược cơ 
Liềi lượng manitol 20% trong điều trị chống phù não 
D. Liệt cơ hô hấp @E. Nhược cơ và liệt cơ hô hấp 
trong tai biến mạch máu não với liều mấy g/kg/ngày: 
“Tiếng hít vào mạnh và ồn ào” gặp trong:  @A. 0,25  A. Viêm phổi  B. 0,30 
B. Khó thở do liệt cơ hô hấp  C. 0,35 
@C. U hay dị vật thanh quản  D. 0,40  D. Hen phế quản  E. 0,45 
E. Tràn khí màng phổiSuy tim trái có  KHÓ THỞ CẤP TÍNH thể gây:   
A. Khó thở chỉ lúc gắng sức 
Khó thở cấp tính và kịch phát thường gặp nhất trong: 
B. Khó thở chỉ khi nằm ở tư thế Fowler  A. Lao phổi 
@C. Cơn hen tim, phù phổi cấp 
@B. Tràn khí màng phổi tự do và toàn bộ một phổi.  D. Phù hai chi dưới 
C. Tràn khí màng phổi khu trú 
E. Khó thở chậm thì thở ra 
D. Tràn dịch màng phổi do lao 
Tìm một ý SAI trong câu: Triệu chứng của khó thở  E. Viêm phổi thuỳ  thanh quản gồm: 
Khó thở thì hít vào gặp trong:  A. Dấu co kéo  @A. Hen phế quản 
B. Khó thở vào với tiếng hít vào mạnh và ồn ào  B. Viêm phổi 
C. Thì hít vào kéo dài hơn bình thường  C. Hẹp thanh quản  @D. Ran rống hay ran ngáy  D. Tràn dịch màng phổi  E. Khó thở thì hít vào  E. Suy tim 
Tìm một ý SAI : Phù phổi tổn thương gồm có các đặc 
Tìm một nguyên nhân KHÔNG gây khó thở:  điểm sau  A. U thanh quản 
A. Tổn thương màng phế nang-mao mạch 
B. U trong lòng phế quản gốc 
B. Thường do nhiễm trùng máu vi khuẩn gram âm  C. Dị vật thanh quản  @C. Do suy tim trái cấp 
D. Hẹp thanh quản do dị vật@E. Hai amydal lớn 
D. Suy hô hấp cấp và nặng 
Khó thở thì thở ra gặp trong: 
E. Có cơ chế sinh bệnh khác với phù phổi cấp huyết 
A. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính(COPD)  động 
B. Tràn khí màng phổi tự do 
Khó thở thanh quản ít khi gặp trong: A.  C. Dị vật thanh quản 
Liệt dây thần kinh quặt ngược  @D. Hen phế quản 
@B. Viêm đường hô hấp trên  E. Hen tim Khó  C. Co thắt thanh quản  thở chậm khi: 
D. Phù nề sụn nắp thanh quản 
A. Tần số thở < 25 lần/phút  E. Dị vật thanh quản 
B. Tần số thở < 20 lần/phút 
Khó thở do liệt cơ hô hấp KHÔNG có một đặc điểm 
@C. Tần số thở < 15 lần/phút  sau đây: 
D. Tần số thở < 10 lần/phút E. Tần số 
A. Nhịp thở chậm < 10 lần/phút 
thở < 5 lần/phút Khó thở nhanh  @B. Dấu co kéo rõ  thường gặp nhất trong:  @A. Phù phổi cấp C. Vã mồ hôi   
D. Biên độ hô hấp giảm 
B. Cơn hen phế quản nhẹ  E. Tím môi  C. Liệt cơ hô hấp 
Liệt cơ hô hấp KHÔNG gặp trong:  D. Bệnh nhược cơ 
A. Chấn thương tuỷ sống cổ 
E. Liệt cơ hoành Khó thở chậm gặp trong: 
B. Liệt dây thần kinh trong hội chứng Guilain Barré  A. Dị vật thanh quản      lOMoAR cPSD| 36443508 87  @C. Bệnh nhược cơ  D. Chèn ép tuỷ cổ 
E. Viêm tuỷ cổ cắt ngang 
Tìm một ý không đúng khi sơ cứu khó thở: 
A. Cho bệnh nhân nằm tư thế 45 độ 
B. Nằm nghiêng đầu an toàn 
C. Khai thông đường hô hấp  D. Cho thở oxy 
@E. Thở oxy liều cao và kéo dài    
