Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Nội khoa cơ sở

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Nội khoa cơ sở của Đại học Y khoa Vinh giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|36443508
1
CỔ CHƯỚNG
1. Khi báng lượng vừa, vị trí thường dùng để chọc
dò:
A. 1/3 ngoài đường nối rốn- gai chậu trước trên phải
@B. 1/3 ngoài đường nối rốn- gai chậu trước trên
trái.
C. Trên và dưới rốn trên đường trắng.
D. Cạnh rốn trên đường trắng.
E. Bất kỳ chổ nào trên nữa bụng bên trái.
2. Trong xơ gan, dịch báng thành
lập: A. Do áp lưc keo huyết tương giảm.
@B. Do tăng áp tĩnh mạch cửa.
C. Do tăng áp các tĩnh mạch tạng.
D. do tăng aldosterone.
E. Các câu trên đều đúng.
3. Các đặc điểm nào sau đây là của báng dịch tiết:
5.1. Protein dịch báng> 30g/l. 5.2. Tỷ trọng
dịch báng >1,016. 5.3. Phản ứng Rivalta(-).
5.4. Tế bào< 250/mm3, đa số nội mô. 5.5.
SAAG>1,1g/dl.
A. 1,2,3 đúng. @C. 1,2, đúng.
B. 1,5 đúng. D. 3,4,5 đúng
E. 2,4,5 đúng.
4. Đặc điểm nào sau đây của dịch báng trong
bệnh xơ gan:
A. LDH> 250Ul
B. Tế bào > 250/mm3.
@C. Màu vàng trong, Rivalta(-). D.
Tỷ trọng dịch báng >1,016.
E. SAAG<1,1g/dl.
5. Dịch báng thấm thường gặp trong bệnh lý nào
sau đây:
A. Lao màng bụng.
B. Ung thư dạ dày di căn.
C. U Krukenberg.
@D. Suy tim nặng. E.
Vỡ bạch mạch.
6. Báng tự do gặp trong trường hợp: 9.1. Lao
màng bụng. 9.2. Ung thư màng bụng. 9.3. Xơ
gan. 9.4. Hội chứng thận hư.
A. 2,3 đúng. @C. 1,2,3,4 đúng.
B. 3,4 đúng. D. 2,3,4 đúng.
E. 1,2 ,3 đúng.
7. Một bệnh nhân dịch bụng với tính chất dịch
thấm, ta có thể:
A. Chẩn đoán ngay là xơ gan mất bù có cổ trướng.
B. Chỉ chẩn đoán được là có tăng áp tĩnh mạch cửa
C. Có thể do giảm tính thấm mao mạchD. Có thể do
giảm áp lực keo trong lòng mạch. @E. Không thể
khẳng định ngay nguyên nhân, cần tiến hành
khám k lâm sàng tiến hành một số xét nghiệm
cần thiết nữa mới thể xác định được nguyên
nhân.
8. dịch bụng lượng ít được phát hiện trên lâm
sàng bằng cách khám bệnh nhân ở tư thế:
A. Nằm ngữa. C. Nghiêng trái.
B. Nghiêng phải.
@D. Tư thế bò sấp (quỳ gối, chống hai tay) E.
Thăm trực tràng.
9. Dịch bụng bệnh nhân phù toàn thân phản
ảnh:
@A. Tình trạng giảm áp lực keo trong lòng mạch. B.
Một bệnh lý về thận.
C. Suy tim toàn bộ
D. Xơ gan mất bù
E. Tất cả các câu trên đều đúng
10. Dịch tiết trong ổ bụng gặp trong trường hợp:
A. Viêm phúc mạc
B. Thủng tạng rỗng làm các chất trong lòng tạng
tiếtra ngoài C. Nhồi máu mạc treo
@D. Nhiễm trùng báng
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
11. Khi dịch bụng toàn máu, nguyên nhân
thường gặp là: A. Thủng tạng rỗng.
B. Nhồi máu mạc treo @C. Vỡ
tạng đặc như vỡ lách.
D. Viêm phúc mạc xung huyết
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
12. Dịch dưỡng trấp ổ bụng gặp trong trường hợp:
A. Bệnh giun chỉ
B. Ung thư hạch bạch huyết@C. Vỡ hệ
bạch mạch mạc treo D. Tắc ống ngực.
E. Viêm tụy cấp.
13. Vị trí chọc dò dịch báng toàn thể tốt nhất là:
A. Hố chậu phải C. Hố hông trái B.
Hố hông phải @D. Hố chậu trái
E. Bất kỳ vị trí nào ở bụng có dịch báng.
14. Dịch báng kèm với dấu chứng đầu sứa nói lên:
A. Tắc tĩnh mạch trên gan.
B. Nhồi máu tĩnh mạch cửa
@C. shunt cửa chủ do tuần hòan hệ cửa bị cản
trở.
D. Nhồi máu mạc treo.
E. Tất cả câu trên đều đúng.
15. Chẩn đoán nguyên nhân báng chỉ cần: A.
Phân tích thành phần dịch báng.
B. Khám lâm sàng tỷ mỷ.
C. Kết hợp cả hai: lâm sàng và phân tích dịch
báng.@D. Phải kết hợp rất nhiều lãnh vực: lâm
lOMoARcPSD|36443508
2
sàng, sinh hoá, vi sinh, giải phẫu bệnh, hình ảnh
học... mới xác định được nguyên nhân.
E. Chỉ cần siêu âm ổ bụng.
16. Trường hợp dịch bụng ít, thể phát hiện
nhờ vào :
A. Chụp phim ổ bụng.
B. Khám lâm sàng ở tư thế gối ngực.
C. Siêu âm bụng
D. Chọc dò ổ bụng
@E. Chọc dò dưới hướng dẫn của siêu âm
KHÁM VÀ CHUẨN ĐOÁN PHÙ
1. Cơ chế phù chính trong hội chứng thận hư:
A. Tăng áp lực thủy tĩnh @B. Giảm áp lực keo.
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Câu A và câu B đúng
E. Câu A và câu C đúng
2. Cơ chế gây phù chủ yếu trong suy tim:
A. Giảm áp lực keo
B. Tăng tính thấm thành mạch
@C. Tăng áp lực thủy tĩnh
D. Giảm lọc cầu thận
E. Cả 4 câu trên đều đúng
3. Cơ chế gây phù chính trong phù do dị ứng:
A. Giảm áp lực keo máu
B. Tăng áp lực thủy tĩnh máu
@C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Câu A và C đúng
E. Câu A và B đúng
4. Hai chế gây phù chính trong hội chứng
thận hư:
A. Giảm áp lực thủy tĩnh và giảm áp lực keo
B. Tăng Aldosterone và tăng áp lực thẩm thấu
@C. Giảm áp lực keo và tăng Aldosterone
D. Giảm áp lực keo giảm áp lực thẩm thấu E.
Giảm áp lực keo và tăng tính thấm thành mạch
5. Các cơ chế y phù trong xơ gan: A.
Tăng áp lực thủy tĩnh
B. Giảm áp lực keo.
C. Tăng tính thấm thành mạch
C. Câu B và C đúng
@. Cả 3 cơ chế trên
6. Phù do hội chứng thận thường xuất hiện
đầu tiên ở vị trí:
A. Mắt cá chân C. Các đầu chi
B. Mặt trước xương chày. D. Ổ bụng (báng)
@E. Mặt
7. Phù trong suy tim giai đoạn đầu thường xuất
hiện ở vị trí:
A. Mặt C. Màng phổi, màng tim
B. Màng bụng @D. Chân
E. Ngực
8. Phù áo khoác thường do nguyên nhân chèn
ép ở vị trí:
A. Động mạch chủ ngực
B. Động mạch chủ bụng
C. Tĩnh mạch chủ dưới
@D. Tĩnh mạch chủ trên E.
Tĩnh mạch trên gan.
9. Nguyên nhân phù do hệ bạch huyết nước ta
thường gặp nhất là:
A. Ung thư C. Nhiễm trùng
B. Viêm D. Nhiễm virus
@E. Nhiếm ký sinh trùng
10. Theo dõi diễn biến của phù trên lâm sàng tốt
nhất nên dựa vào:
A. Dấu ấn lõm Godet
B. Khám báng
C. Dấu hiệu phù ở mi mắt
D. Lượng nước tiểu / 24 giờ
@E. Cân nặng
11. Phù chi dưới trong thai kỳ do cơ chế:
@A. Tăng áp lực thủy tĩnh
B. Giảm áp lực keo
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Tăng Aldosterone
E. Tăng tiết ADH
12. Khám phù bằng dấu ấn lõm nên thực hiện
vị trí:
A. Mắt C. Đùi
B. Trán D. Bàn chân
@E. Tất cả đều sai
13. Trường hợp phù không làm giảm lượng nước
tiểu:
A. Suy tim C. Suy thận
@B. Viêm bạch mạch D. Hội chứng thận hư
E. Xơ gan
14. Phù kèm với dấu hiệu tuần hoàn bàng hệ ở
hạ sườn và thượng vị thường do nguyên
nhân:
A. Chèn ép tĩnh mạch chủ trên C. Suy tim
B. Chèn ép tĩnh mạch chủ dưới @D. Xơ gan
E. Suy thận
15. Phù kèm với tuần hoàn bàng hệ ngực
thường do nguyên nhân:
A. Suy tim
@B. Hội chứng trung thất
C. Tắc tĩnh mạch trên gan
D. Hẹp động mạch chủ
E. Xơ gan
lOMoARcPSD|36443508
3
16. Ngun nhân thường gặp nhất của phù toàn
thân:
A. Bệnh tim @C. Bệnh thận
B. Bệnh gan D. Suy dinh dưỡng
E. Dị ứng
17. Đặc điểm của phù nội tiết: A.
Thường gặp ở người lớn tuổi
@B. Mức độ phù thường nhẹ
C. Ở phụ nữ mãn kinh
D. Liên quan đến thời tiết
E. Nam giới gặp nhiều hơn nữ
18. Phù trong bệnh Bêri - Bêri: A.
Thường phù ở mặt.
B. Thường kèm tràn dịch màng phổi
C. Liên quan với chế độ ăn nhạt
D. Nghỉ ngơi sẽ giúp giảm p
@E. Thường kèm giảm, mất phản xạ gân gối
19. Nguyên nhân thưường gặp của phù một chi
dưới:
A. Xơ gan @C. Viêm tắc tĩnh mạch
B. Suy thận D. Bệnh Bêri - Bêri
E. Có thai
20. Chế độ ăn nhạt thường tốt cho điều trị phù do
nguyên nhân:
@A. Viêm cầu thận cấp
B. Hội chứng trung thất
C. Bệnh giun chỉ
D. Bệnh Bêri - Bêri
E. Duy dinh dưỡng
21. Ptrong gan thường xuất hiện đầu tiên
ở:
@A. Bụng C. Mặt
B. Chân D. Tay
E. Ngực
22. Vị trí thường gặp của phù trong bệnh Bêri -
Bêri:
A. Tay C. Bụng
B. Mặt @D. Chân
E. Toàn thân
23. Cơ chế chính của phù viêm:
A. Tăng áp lực thủy tĩnh
B. Giảm áp lực keo
@C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Cả 3 câu trên đều đúng
E. Cả 3 câu trên đều sai
24. Phù do viêm tắc tĩnh mạch sâu chi dưới
đặc điểm:
A. Thường phù toàn
B. Thường phù 2 chi dưới
C. Thường kèm tuần hoàn bàng hệ vùng hạ sườn
thượng vị D. Câu B và C đúng
@E. Tất cả đều sai
25. Cường Aldosterone thứ phát có thể gặp trong
các trường hợp phù do:
@A. Xơ gan
B. Suy dinh dưỡng
C. Bệnh Bêri - Bêri
D. Viêm tắc tĩnh mạch
E. Viêm tắc bạch mạch
26. Phù do giảm áp lực keo máu thể gặp do
nguyên nhân:
A. Suy dinh dưỡng C. Hội chứng thận hư
B. Xơ gan D. Câu A và C đúng
@E. Cả 3 câu đều đúng
27. Trong các nguyên nhân dưới đây, nguyên
nhân nào có thể gây phù qua cơ chế tăng
tính thấm thành mạch:
A. Bệnh Bêri – Bêri C. Suy thận
B. Hội chứng thận hư @D. Dị ứng
E. Chèn ép tĩnh mạch chủ dưới
28. Trường hợp nào phù thường kèm theo báng
nhất:
A. Suy thận cấp C. Suy tim
B. Có thai @ D. Xơ gan
E. Viêm bạch mạch
29. Phù do nguyên nhân do giun chỉ thường
đặc điểm:
A. Liên quan đến tư thế người bệnh
B. Liên quan đến chế độ ăn nhạt
C. Có yếu tố di truyền
D. Thường do cơ chế tăng áp lực thủy tĩnh phối
hợpvới giảm áp lực keo
@E. Có yếu tố dịch tể
30. Phù do suy dinh dưỡng thường có đặc điểm:
A. Phù nhiều về chiều, sau khi hoạt động nặng
@B. Phù ở ngọn chi
C. Phù xuất hiện đột ngột buổi sáng, ở mặt
D. Phù liên quan đến chế độ ăn nhạt
E. Thường do chế giãn mạch tăng tính thấm thành
mạch gây ra.
SHOCK
1. Sốc được xác định khi
A. Huyết áp động mạch trung bình (mean arterial
pressure) 60 mmHg. B. Huyết áp tâm thu 80
mmHg
C. Lượng nước tiểu 20 ml. giờ
D. A và B
@E. B và C 2. Sốc do giảm
thể tích:
lOMoARcPSD|36443508
4
A. Xuất huyết nội tạng : Sang chấn , chảy máu
dạdày, vở các tạng.....
B. Giảm thể tích nội mạch làm giảm lượng máu
vềtim phải
C. Bỏng, nôn mữa, tắc ruột, tiêu chảy, mất
nước.D. A và B @E. A và B và C.
3. Sốc tim thường gặp
A. Bệnh tim (nhồi máu tim, bệnh tim
giãn,suy cơ tim trong choáng nhiểm trùng)
B. học (Hỡ van 2 lá, khiếm khuyết vách
liênthất, phình thất, nghẽn luồng máu thất trái trong
hẹp van động mạch chủ, phì đại cơ tim)
B. Rối loạn nhịp.
C. A và B @E. A
và B và C.
4. Sốc do tắc nghẽn mạch máu ngoài tim A. Tràn
dịch màng ngoài tim cấp, làm tăng áp lực màng ngoài
tim gây hạn chế làm đầy thất trái tâm trương, giảm
tiền gánh, phân xuất tim (stroke volume) cung
lượng tim.
B. Áp lực khí màng phổi thể làm ảnh hưởng
làmđầy tim bằng giảm lượng máu về tim.
C. Nhồi máu phổi cũng một dạng sốc tắc
nghẽnnhưng chế khác, khi 50-60% hệ thống
mạch phổi bị tắc nghẽn do huyết khối, suy thất phải
cấp sxãy ra làm đầy thất trái bị thương tổn. D.
Tăng áp phổi nặng (tiên phát hoặc Eisenmenger)
@E. Tất cả các đáp án trên 5. Sốc do
rối loạn phân bố máu:
A. Sốc nhiểm trùng: do nhiểm trùng
các bệnh tiêuhóa, tiết niệu, da, phổi, sãn
khoa thường gặp vi khuẩn gram (-) như E.
Coli, Pseudomonas, Proteus , Klebsiella..,
các loại vi khuẩn này tạo nội độc tố một
số chất trung gian độc tính
(endotoxine,TNF,
IL-1..)
B. Độc tố (thuốc quá liều)C. Sốc phản
vệ do dị ứng thuốc.
D. Sốc thần kinh.
@E. Các câu trên
6. Sốc do bệnh lý nội tiết
A. Nhiểm toan cetone C. Suy vỏ thượng thận cấp
B. ng thẩm thấu D. suy tuyến yên
@E. Tất cả các đáp án
7. Tổn thương tim trong sốc liên quan A. Hậu quả
của nhồi máu tim hay thiếu máu tim rối loạn
chức năng cơ tim
B. Gia tăng áp lực tâm trương của thất là do suy tim,
làm giảm áp lực tưới máu vành C. Ggia tăng nhu cầu
oxy của cơ tim.
D. Thời gian đổ đầy máu tâm trương , nguy cơ giảm
lưu lượng vành. @E. Tất cả đáp án trên
8. Giảm đáp ứng tim đối với cathecholamine
và chức năng tâm trương có thể góp phần rối
loạn chức năng cơ tim chủ
yếu gặp trong
A. sốc nhiểm trùng.
B. sốc tim C. sốc nội tiết
D. sốc giảm thể tích @E. tất cả đáp án trên
9. Tổn thương não trong sốc liên quan
A. giảm tưới máu não
B. thiếu oxy não
C. rối loạn toan kiềm và các chất điện giải.
D. Hệ thống tự điều hoà của não hoạt động mất bù
@E. Tất cả đáp án trên
10. Tổn thương phổi trong số liên quan A. giảm
độ co hồi, rối loạn trao đổi khí và các shunt tại những
vùng kém thông khí
B. Hoạt động cơ hô hấp gia tăng trong thiếu khí
dẫnđến tình trạng yếu cơ hô hấp
C. ngưng tập bạch cầu trung tính và fibrin trong
vimạch phổi, viêm vào tổ chức kẻ phế nang
dịch tiết vào trong khoang phế nang. D. hoá
đông đặc.
@E. Tất cả đáp án trên
11. Tổn thương thận trong sốc liên quan
A. tưới máu thận bị giảm
B. giảm lượng máu đến vỏ thận gây viêm hoại tử ống
thận cấp và suy thận cấp.
C. các thuốc độc cho thận , chất cản quang,D. hiện
tượng thoái biến cơ có thể gây suy thận.
@E. Tất cả đáp án trên
12. “Sốc gan“ có đặc điểm
A. Gia tăng enzyme gan ghi nhận trong thiếu khí
nặng
B. choáng
C. có thể thoáng qua và hồi phục nhanh nếu tái tưới
máu tốt. D. tắc mật trong gan
@E. tất cả đáp án trên
13. Rối loạn đông máu thường gặp trong
A. sốc nhiểm trùng
B. sốc chấn thương
C. giảm tiểu cầu do tan máu phối hợp với giảm thể
tích
D. miển dịch và biến chứng bởi bệnh nguyên và do
thuốc
@E. Tất cả các đáp án trên
lOMoARcPSD| 36443508
5
14. Sốc tim thường biểu hiện
A. Tiếng tim nghe yếu, nhịp tim nhanh, rối loạn
nhịp
B. gan to, dấu suy tim phải, suy tim toàn bộ.
C. Huyết áp trung bình dưới 60 mmHg hoặc huyếtáp
tối đa hạ dưới 80 mmHg, Hiệu áp kẹp. D. Bloc
nhĩ thất cấp II và cấp III.
@E. A và B và C
15. Dấu hiệu sớm của sốc nhiểm trùng về phương
diện huyết động là
@A. Thời gian vi huyết quản trên 5 giây
B. Thời gian làm đầy tĩnh mạch trên 5 giây
C. Áp lực tĩnh mạch trung tâm dưới 7 cm H 20
D. A và B E. B và C
16. Biệu hiện da trong sôc slà A.
Da xanh, tái, lạnh tím các đầu chi
B. vã mồ hôi nhờn.
C. Nỗi vân tím đùi (trường hợp sốc khởi đầu),bụng,
toàn thân (ở giai đoạn muộn).
D. A và B @E. A và B và C
17. Biểu hiện hô hấp trong sốc là
A. thở nhanh nông
B. rối loạn nhịp thở
C. phổi đầy ran ẩm, tràn dich màng phổi bên
phảihoặc 2 bên.
D. A và B @E. A và B và C
18. Biểu hiện thần kinh muộn nhất trong số là
@A. Sốc nhiểm trùng C. sốc nội tiết
B. sốc tim D. sốc phản vệ
E. tất cả các đáp án trên
19. Bệnh nhân nên nằm theo tư thế
Trendelenburg có mục đích
A. Tăng dòng máu tĩnh mạch trở về
B. Tăng chỉ số tim. (Cardiac index)
C. Tăng huyết áp
D. Nhịp tim chậm
@E. A và B
20. Phương tiện theo dõi trong sôc sgồm
A. monitoring theo dõi điện tim, huyết áp,
B. độ bảo hoà oxy (pulse oximetry)
C. 2 đường truyền tĩnh mạch
D. A và B
@E. A và B và C
21. Trong sốc huyết áp trung bình nên đạt tối
thiểu
@A. trên 60 mmHg C. trên 80 mmHg
B. trên 79 mmHg D. Trên 90 mmHg
E. Trên 100 mmH
22. Một số thông số cần đạt tối thiểu trong sốc là
@A. Chỉ số tim đạt trên 2.2 lit.phút.m2 và SaO2 trên
92 %
B. Chỉ số tim đạt trên 2.3 lit.phút.m2 và SaO2 trên
94 %
C. Chỉ số tim đạt trên 2.4 lit.phút.m2 SaO2
trên96 %
D. Chỉ số tim đạt trên 2.5 lit.phút.m2 SaO2
trên98 %
E. Chỉ số tim đạt trên 2.6 lit.phút.m2 SaO2
trên100 %
23. Một số thông số cần đạt tối thiểu trong sốc là
@A. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg ,
Hb trên 10 g/dl
B. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 16 - 18 mmHg ,
Hb trên 12 g/dl
C. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg ,Hb
trên 14 g/dl
D. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 16 - 18 mmHg ,Hb
trên 16 g/dl
E. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg ,
Hb trên 18 g/dl
24. Dịch truyền có thể dùng trong sốc
A. NaCl 9
0
.
00
, Ringer's lactate, Dextran,
Rheomacrodex, Gelafulvin.
B. NaCl 9
0
.
00
, Ringer's lactate, Dextran,
Rheomacrodex, Lipofulvin.
C. NaCl 9
0
.
00
, Ringer's lactate, Dextran,
Gelafulvin,Lipofulvin.
D. NaCl 9
0
.
00
, Dextran, Rheomacrodex,
Gelafulvin,Lipofulvin.
@E. NaCl 9
0
.
00
, Ringer's lactate, Dextran,
Rheomacrodex, Gelafulvin,Lipofulvin.
25. Natribicarbonate 140.00 thường được
chỉđịnh khi
@A. pH máu dưới 7,0. C. pH máu dưới 7,15. B.
pH máu dưới 7,1. D. pH máu dưới 7,2.
E. pH máu dưới 7,25.
26. Kh năng thích nghi người cao tuổi khi
thiếumáu với Hct trung bình từ:
@A. 25-30%. C. 35 - 40%
B. 30- 35% D. 40 - 45%
E. 20 - 25%
27. Dopamine (Intropin) tác dụng giãn mạch,
tăng lưu lượng thận tạng, cung lượng tim
và nhịp tim ít thay đổi khi dùng liều.
@A. 2 - 3 g/kg/phút C. 4 - 5 g/kg/phút
B. 3 - 4 g/kg/phút D. 5 - 6 g/kg/phút
E. 6 - 7 g/kg/phút
lOMoARcPSD|36443508
6
28. Dopamine làm tăng co bóp tim cung
lượng tim qua đường hoạt hóa thụ thể beta 1
tim khi Liều từ:
@A. 4- 8 g/kg/phút C. 10 - 12 g/kg/phút B.
8-10 g/kg/phút D. 12 - 14 g/kg/phút
E. 14- 16 g/kg/phút:
29. Dopamine co tác dung tăng huyết áp, co mạch
ngoại biên thể làm cho bệnh nhân
cung lượng tim bị giảm suy tim xấu hơn
khi dùng liều trên:
@A. 10 g/kg/phút C. 6 g/kg/phút
B. 8 g/kg/phút D. 4 g/kg/phút
E. 2 g/kg/phút
30. Dopamine nên bắt đầu liều sau rồi tăng dần:
@A. 3 g/kg/phút C. 5 g/kg/phút
B. 4 g/kg/phút D. 6 g/kg/phút
E. 7 g/kg/phút
31. Giảm liều Dopamine khi nhịp tim bắt đầu từ
A. 90 lần . phút @C. 120 lần.phút
B. 100 lần . phút D. 130 lần . phút
E. 140 lần . phút
32. Dung dịch hòa chung với Dopamine A.
muối đẳng trương C. glucose 5%.
B. nhược trưong D. Bicarbonate
@E. A hoặc B hoặc C
33. Tác dụng phụ dopamine
A. ngoại tâm thu, rối loạn nhịp (cơn nhịp chậm, cơn
nhịp nhanh) B. buồn nôn, nôn,
C. đau thắt ngực, khó thở, đau đầu , hạ huyết áp, D.
co mach ngoại biên, tăng huyết áp, nỗi da gà, QRS
dãn rộng, suy thận.
@E. tất cả các đáp án trên
34. Dobutamine (Dobutrex): có tác dụng
A. Tăng co bóp cơ tim chủ yếu
B. Dãn mạch ngoại biên do phãn xạ và giảm tiền
gánh
C. Tăng cung lượng tim
D. Huyết áp tương đối hằng định và nhịp tim thì
tăng ít
@E. Tất cả đáp án trên
35. Liều lượng dùng Dobutamine nên bắt đầu liều
@A. 3 g/kg/phút C. 5 g/kg/phút
B. 4 g/kg/phút D. 6 g/kg/phút
E. 7 g/kg/phút
36. Dobutamine không dùng liên tục hoặc liều
trên
A. 6 g. kg.phút C. 8 g. kg.phút B.
7 g. kg.phút D. 9 g. kg.phút
@E. 10 g. kg.phút
37. Tác dụng phụ dobutamine là
A. Buồn nôn, nhức đầu,
B. đau thắt ngực, hồi hộp,
C. rối loạn nhịp tim,
D. Tăng huyết áp tâm thu, khó thở
@E. Tất cả các đáp án trên
38. Dobutamine thể phối hợp với một số thuốc
khác như
A. digitalis, nitrate, C. ức chế bêta
B. lợi tiểu, lidocain. D. A và B
@E. B và C
39. Sử dụng kháng sinh trong sôc nhiểm trùng
đường tiêu hoá:
A. nhóm Aminoside + Cepalosporine thế hệ III hoặc
Quinolone
@B. Cephalosporine thế hệ III + Imidazole
C. Clindamycie + Aminoside
D. cephalosporine + aminoside
E. Vancomycin hoặc Oxacillin hoặc Nafcillin
40. Sử dụng kháng sinh trong sôc nhiểm trùng
đường tiết niệu
@A. nhóm Aminoside + Cepalosporine thế hệ III
hoặc Quinolone
B. Cephalosporine thế hệ III + Imidazole
C. Clindamycie + Aminoside
D. cephalosporine + aminoside
E. Vancomycin hoặc Oxacillin hoặc Nafcillin
41. Trong sốc cần truyền các dịch trọng lượng
phân tử cao khi nồng độ albumin dưới
@A. 2g/dl. C. 4 g/dl
B. 3g/dl D. 5 g/dl
E. 6g/dl
42. Sốc phản vệ thuốc cần điều trị tức thời là:
@A. Epineprine
B. Glucocorticoid Solu Cortef (1 g) hoặc Solu-
Medrol (100 mg)
C. Kháng Histamine-1 : Diphenylhydramine
(Benadryl, generic)
D. Kích thích beta dạng khí dung
(albuterol,metaproterenol) hơn
aminophylline
E. Dịch truyền : 500 - 1000 ml
43. Suy vỏ thượng thận cấp điều trị
A. Hydrocortisone C. Glucose 5%
B. Muối đẳng trương D. A và B
@E. A và B và C
NHỨC ĐẦU
44. Trong các động mạch sau đây động mạch nào
là nhạy cảm nhất với nhức:
A. Động mạch chẩm
lOMoARcPSD| 36443508
7
B. Động mạch trán
@C. Động mạch thái dương nông
D. Động mạch hàm trên
E. Động mạch hàm dưới
45. Tổ chức nào sau đây không nhạy cảm với
nhức
A. Màng xương C. Các mạch máu lớn ở não
B. Màng não @D. Nhu mô não
E. Phần mềm da bọc hộp sọ
46. Cảm giác trong hố sau do dây thần kinh nào
chi phối ngoại trừ:
@A. V C. X
B. IX D. XI
E. Wrisberg
47. Nhức đầu chế động mạch do các nguyên
nhân sau ngoại trừ:
A. Tăng huyết áp C. Bán đầu thống
B. Hạ glucose máu D. Thiếu O2 máu
@E. Choán chổ nội sọ
48. Nhức đầu chế tĩnh mạch do các nguyên
nhân sau ngoại trừ:
A. U não C. Suy tim nặng
B. Suy hô hấp nặng D. Chấn thương sọ não
@E. Sốt cao
49. Nhức đầu chế cơ do các nguyên nhân sau
ngoại trừ:
A. Viêm màng não C. Chấn thương sọ não
B. Tư thế xấu lâu ngày @D. Ngộ độc rượu
E. Uốn ván
50. Trong các dấu hiẹu sau đây thì dấu hiệu nào
là đáng báo động nhất khi nhức đầu:
A. Nhức nữa đầu C. Nhức nhói từng lúc
B. Nhức vùng chẩm D. Nhức như điện giật
@E. Nhức nữa đêm về sáng
51. Kiểu nhức nào sau đây là do bán đầu thống:
A. Như điện giật @C. Đau nhói
B. Như tia chớp D. Như đội mủ chặt
E. Nặng trong đầu
52. Cơn nhức đầu kéo dài trong 1-2 giờ không
hàng ngày do bệnh nào sau đây:
A. Bán đầu thống
C. U não
B. Đau dây V
D. Nhức dây thần kinh Arnold
@E. Bệnh Horton
Cơn nhức đầu kéo dài 1-2 giờ hàng ngày khả năng là
do:
A. U não
B. Bán đầu thống
@C. Bệnh Horton
D. Tâm lý
E. Tăng huyết áp
Rối loạn thị giác thường kèm với bệnh nào gây đau
đầu sau đây: A. U não
B. Tăng huyết áp
@C. Bệnh Horton
D. Đau dây V
E. Đau dây Arnold
Nhức đầu kéo dài từ 1-3 tháng thường chú ý nhất đến
nguyên nhân nào sau đây:
A. Tăng huyết áp
B. Do tâm lý
C. Đau dây V
@D. Choán chổ nội sọ
E. Bệnh Horton
Dấu hiệu cục bộ của bệnh Horton gồm các dấu chứng
sau ngoại trừ: A. Cứng động mạch thái dương
B. Nhức khi sờ động mạch thái dương
C. Tăng thân nhiêth vùng thái dương
@D. Đỏ dọc theo động mạch thái dương
E. Động mạch thái dương không đập khi sờ
Chẩn đoán bệnh Horton dựa vào dấu chứng nào sau
đây là có giá trị nhất:
A. Tuổi trên 65
B. Tốc độ lắng máu giờ thứ nhất trên 80 mm
C. Mạch thái dương không đập và nhức khi sờ
D. Nhức khớp hàm, các gốc chi
@E. Sinh thiết thấy viêm động mạch thái dương từng
đoạn và từng ổ.
Tỷ lệ bán đầu thống giữa nam và nữ là bao nhiêu:
A. 1/4
C. 3/4
D. 1/1
E. 2/1
Các triệu chứng xảy ra ít giờ trước cơn bán đầu thống
chung ngoại trừ:
A. Rối loạn khí chất
B. Ngủ gà
C. Rối loạn tiêu hoá
@D. Cảm giác “đầu trống rỗng”
E. Mệt mỏi
Biểu hiện thị giác hay gặp nhất ám điểm lấp lánh
ở cơn bán đầu thống có aura những đặc điểm sau
ngoại trừ:
A. Đom đóm mắt
@B. Xuất hiện ở ngoại vi
C. Di chuyển chậm
D. Có hình gãy khúc
lOMoARcPSD|36443508
8
E. Cản trở sự nhìn
Dấu chứng nào sau đây ít gặp trong cơn bán đầu
thống có aura: A. Dị cảm
B. Rối loạn tri giác
@C. Rối loạn vận động
D. Am điểm lấp lánh
E. Rối loạn ngôn ngữ
Tỷ lệ chuyển đổi cơn bán đầu thống loại y sang loại
khác là bao nhiêu phần trăm:
A. 10
B. 20
@C. 30
D. 40
E. 50
.Khi ghi 5 tiêu chuẩn chẩn đoán bán đầu thống không
có aura bị nhầm tiêu chuẩn nào sau đây:
A. Ít nhất đã 5 cơn nhức đầu phù hợp với tiêu
chuẩn B,C,D và E.
@B. Cơn nhức đầu kéo dài quá 72 giờ.
C. Nhức nửa đầu kiểu mạch đập, tăng lên khi vận
động nhìn ra ánh sáng. D. Kèm theo nôn, sợ ánh
sáng, tiếng động.
E. Tiêu chuẩn loại trừ là không chẩn đoán nào hơn
nhức nửa đầu không aura. Đau đây V những
đặc tính sau ngoại trừ:
@A. Từ từ
B. Nhức dữ dội
C. Như phóng điện
D. Đau như xâu xé
E. Nghiền nát
Thứ tự thường gặp trong nhức các nhánh y V từ
cao đến thấp như sau: A. Nhánh V1 V2 V3
B. Nhánh V2 V1 V3
@C. Nhánh V2 V3 V1
D. Nhánh V3 V2 V1
E. Nhánh V1 V3 V2
Nhức đầu nguồn gốc tâm thần chiếm mấy phần
trăm trong các loại nhức đầu sau đây:
A ............................................................................. 4
B ............................................................................. 4
C ............................................................................. 4
D ............................................................................. 4
@ETrong nhức đầu nguồn gốc tâm thần có đặc tính
sau ngoại trừ: ......... Error! Bookmark not defined.
A. Kim châm
B. Cảm giác thân thể k lạ
C. Như súc vật gặm nhắm não
@D. Đầu như vỡ tung
E. Như bị kẹp đầu
Các bệnh nguyên chính gây nhức đầu nguồn gốc tâm
thần ngoại trừ: A. Các trạng thái lo âu
B. Trạng thái ám ảnh
C. Loạn thần chức năng
@D. Hội chứng Atlas
E. Trầm cảm
Hội chứng Coster gồm các triệu chứng sau ngoại trừ:
A. Nhai cùng cục
B. Nhô khớp thái dương hàm
C. Trật khớp thái dương hàm khi nhaiD. Nhức vùng
thái dương hàm
@E. Không đưa hàm ới sang hai bên được. Thời
gian điều trị bệnh Horton bằng corticoid tối đa là bao
nhiêu tháng:
A. 12
B. 24
@C. 36
D. 48
E. 72
Thuốc nào sau đây chống chỉ định trong bán đầu
thống sống nền: A. Efferalgan
B. Migwel
C. Aspegic
@D. Sumatriptan
E. Noramidopyrine
Thuốc nào sau đây hiệu quả nhất trong điều trị bán
đầu thống chung và bán đầu thống có aura:
A. Efferalgan-Codein
B. Migwel
C. Aspegic
@D. Sumatriptan
E. Noramidopyrine
Thuốc nào sau đây khi đièu trị dự phòng bán đầu
thống sẽ gây xơ sau phúc mạc:
A. Norcertone
@B. Désernil
C. Avlocardyl
D. Flunarizine
E. Divalproex
Thuốc nào sau đây vừa dự phòng bán đầu thống vừa
đièu trị chóng mặt: A. Norcertone
B. Désernil
C. Avlocardyl
@D. Flunarizine
E. Divalproex
Thuốc điều trị đau y thần kinh V căn thường
được dùng là thuốc nào:
@A. Tégrétol
B. Dihydan
C. Rivotril
lOMoARcPSD|36443508
9
D. Lamotrigine
E. Baclofen
ĐAU NGỰC
1.Đau ngực trong suy mạch vành có đặc điểm
A. Đau vùng mỏm tim lan lên vai
B. Đau sau xương ức cảm giác nóng@C. Cảm giác
vật nặng chẹn ngực vùng sau xương ức
D. Đau sau xương ức lan lên cổ có ựa hơi
E. Đau kéo dài khi nghỉ ngơi
2.Phình tách động mạch chủ khác với nhồi máu
tim @A. ECG bình thường
B. Có men tăng
C. Huyết áp bình thường
D. Đau ngực ít hơn
E. Tất cả đều sai
3.Chẩn đoán sớm nhồi máu cơ tim dựa vào
A. Tăng men GOT B.
Tăng men CK
C. Tăng men LDH
@D. Chênh lên ST trên ECG
E. Chênh xuống ST trên ECG
4.Đau thắt ngực do suy mạch vành có đặc điểm
A. Giảm đi khi làm gắng sức
B. Đau ở vùng mỏm tim
C. Đau ngực kéo dài
D. Đau ngực kiểu nóng bỏng
@E. Cảm giác nặng tức vùng sau xương ức
Đau ngực trong viêm màng ngoài tim cấp
A. Giảm bớt khi nằm ngửa
B. Giảm bớt khi nằm nghiêng
C. Giảm khi ho khó thở sâu
@D. Giảm khi ngồi cúi ra trước
E. Tất cả đều đúng
Đau ngực do rối loạn thần kinh thực vật có đặc điểm:
A. Đau ngực sau xương ức
B. Đau như dao đâm
C. Đau ngực khi gắng sức
@D. Đau ngực vùng mỏm tim
E. Đau ngực giảm với thuốc giãn mạch vành Đau
ngực tăng lên khi ấn tại chỗ có nguyên nhân là:
A. Viêm màng ngoài tim co thắt
B. Cơn đau thắt ngực không ổn định
@C. Đau dây thần kinh liên sườn
D. Nhồi máu cơ tim
E. Tràn khí màng phổi
Đau ngực do viêm màng ngoài tim bớt với thuốc o
sau đây A. Paracetamol
B. Atropin
@C. Kháng viêm
D. Nitrat
E. Ức chế beta
Phương tiện nào sau đây tốt để phân biệt nhồi máu
cơ tim với phình tách động mạch chủ ngay từ sớm
A. X quang ngực không chuẩn bị
@B. ECG
C. Chụp nhấp nháy cơ tim Thallium 201
D. Tâm thanh đồ
E. Tất cả đều sai
Đau ngực trong nhồi máu cơ tim có đặc điểm
A. Đau vùng mỏm tim khu trú
B. Đau cảm giác nóng sau xương ức
@C. Cảm giác đau dử dội lan tỏa khắp ngực
D. Đau nóng sau xương ức lan lên cổ có ựa hơi
E. Đau ngắn <30 phút
Hở van động mạch chủ đau ngực có cơ chế sau:
A. Suy mạch vành thực thể
B. Giảm áp lực cuối tâm trương thất trái
@C. Giảm huyết áp tâm trương
D. Dày lá van chủ
E. Tăng huyết áp tâm thu
Yếu tố nào sau đây giúp cho nghi ngờ đau ngực do
sa van hai lá:
A. Đau tức nặng sau xương ức
B. Thổi tâm thu ở mỏm kèm rung tâm trương
@C. Thổi tâm thu ở mỏm kèm tiếng clic tâm thu
D. Thổi tâm trương ở mỏm
E. Tất cả đều sai
Đau thắt ngực do viêm màng ngoài tim khác với bệnh
mạch vành A. Đau tăng khi ngồi cúi ra trước
B. Giảm khi hít vào
C. Giảm khi nuốt
D. Đỡ khi dùng thuốc dãn vành
@E. Có tư thế chống đau
Tràn khí màng phổi khác với nhồi máu cơ tim
A. ECG có ST chênh lên
B. Có men Troponin I tăng
@C. Gõ phổi vang
D. Đau ngực ít hơn
E. X quang thấy phổi mờ
Đau ngực do trào ngược dạ y thực quản khác với
suy mạch vành: A. Đau mỏm tim
B. Đau khi bụng đói
@C. Đau nóng sau xương ức sau khi ăn
D. Giảm đau khi nằm ngửa
E. Tất cả đêu sai
ĐAU LƯNG
Ở Việt Nam, trong nhân dân, đau lưng chiếm tỷ lệ:
@A. 2%
lOMoARcPSD|36443508
10
B. 5%
C. 10%
D. 15%
E. 20%
Các đốt sống vùng thắt lưng liên quan trực tiếp
tới:
A. Tủy sống
B. Chùm đuôi ngựa
C. Các rễ thần kinh
D. A. C
@E. A. B. C
Cơ chế gây đau chủ yếu ở vùng thắt lưng là:
A. Kích thích các nhánh thần kinh nhiều
mặtsau thân đốt sống và đĩa đệm.
B. Kích thích các nhánh thần kinh trên dây
chằngdọc sau của đốt sống hoặc đĩa đệm. C. Chèn ép
từ trong ống tủy các rễ thần kinh
D. A, B
@E. A, B, C
Đau lưng có kèm rối loạn cơ tròn khi:
A. Có chèn ép rễ và dây thần kinh vùng thắt lưng
B. Tổn thương đĩa đệm vùng thắt lưng
C. Tổn thương đốt sống vùng thắt lưng
@D. Tổn thương vùng đuôi ngựa
E. Tất cả đều đúng
Khi tổn thương các rễ dây thần kinh,đau lưng
thường kèm theo dấu hiệu:
A. Đau vùng thượng vị
B. Đái đục
C. Đái máu
D. Rối loạn kinh nguyệt
@E. Giảm cơ lực
Dị cảm là dấu hiệu thường gặp trong:
A. Đau vùng thượng vị
@B. Tổn thương có chèn ép rễ và dây thần kinh thắt
lưng C. Loãng xương
D. Dị dạng cột sống bẩm sinh
E. Đau quặn thận
Hình ảnh gai đôi trên Xquang cột sống thắt lưng
biểu hiện của: A. Thoái hóa đốt sống
B. Viêm cột sống dính khớp
C. Chấn thương
D. Thoái hóa đĩa đệm
@E. Dị dạng đốt sống
Xquang cột sống cầu xương, các dải chạy dọc
cột sống là biểu hiện của: A. Viêm cột sống do lao
B. Thoái hóa đĩa đệm
C. Dị dạng đốt sống
@D. Viêm cột sống dính khớp
E. Di căn ung thư
Để chẩn đoán xác định thoát vị đĩa đệm thường dựa
vào:
A. Chụp Xquang cột sống bình thường
B. Chụp Xquang cột sống nghiêng 3/4
C. Chụp cản quang bao rễ
D. Chụp cắt lớp
@E. C, D
Đau vùng thắt lưng đơn thuần, không có thay đổi về
hình thái và vận động, nguyên nhân hay gặp là:
A. Chấn thương vùng thắt lưng
B. Bệnh dạ dày
C. Thoái hóa cột sống thắt lưng
@D. Loãng xương
E. Bệnh đa u tủy
Đau vùng thắt lưng lâm sàng Xquang không
xác định được, trong thực tế nguyên nhân thường gặp
nhất là: A. Viêm cột sống dính khớp
B. Lao cột sống
C. Dị dạng bẩm sinh
D. Loãng xương
@E. Thoái hóa đĩa đệm
Đau vùng thắt lưng kèm hình ảnh tiêu xương nhiều
đốt thường nghĩ đến. A. Thoái hóa cột sống
B. Viêm cột sống dính khớp
@C. Bệnh đa u tủy xương
D. Ung thư xương
E. Nhiễm độc Fluor
Đau thắt lưng không chỉ định phẫu thuât trong
trường hợp.
A. Có nguy cơ lún đốt sống, gù vẹo nhiều
B. Chèn ép tủy
@C. Viêm cột sống dính khớp
D. Thoát vị đĩa đệm
E. Chèn ép đuôi ngựa
Dùng thuốc giãn cơ khi đau lưng có kèm:
@A. Co cơ cạnh cột sống gây vẹo và đau nhiều
B. Giảm cơ lực
C. Biến dạng cột sống
D. Dị cảm
E. Rối loạn cơ bàn
Cố định bằng bột, đai hoặc nẹp khi: A.
Loãng xương
@B. Có nguy cơ lún và di lệch cột sống
C. Viêm cột sống dính khớp
D. Thoái hóa đĩa đệm
E. Thoái hóa cột sống
TÁO BÓN
1.Táo bón được đặt ra khi lượng nước trong phân
còn:
lOMoARcPSD|36443508
11
A. Dưới 50%
B. Dưới 60%
@C. Dưới 70%
D. Dưới 80%
E. Dưới 90%
2.Các chế sinh bệnh thường kết hợp trong táo
bón là: A. Chế độ ăn ít chất xơ
B. Rối loạn vận chuyển ở đại tràng
C. Rối loạn tống phân đại tràng xích ma
trựctràng D. Câu A và C đúng
@E. Câu B và C đúng
3.Bệnh nào sau đây không phải gây táo bón chức
năng: A. Sốt nhiễm trùng
B. Người già
C. Người có thai@D. Đại tràng dài.
E. Đi tàu xe
4.Bệnh nào sau đây không gây táo bón thực thể:
A. Ung thư đại tràng
B. Bệnh Hirschsprung C. Viêm đại
tràng co thắt
D. Đại tràng dài.
@E. Viêm màng não
5.Bệnh Hirschsprung thường do nguyên nhân:
@A. Thiếu đám rối thần kinh của thành ruột
B. Lồng ruột mạn.
C. túi thừa bẩm sinh
D. Viêm đại tràng mạn
E. Co thắt đại tràng.
6.Ở bệnh Hirschsprung khi khám lâm sàng cận
lâm sàng thường thấy:
A. Khi thăm trực tràng thấy bóng trực tràng rỗng B.
Chụp cản quang bằng Baryte thấy trực tràng nhỏ,
hẹp chỗ gấp xích ma,giãn to phía trên.
C. Bệnh nhân rất đau khi đại tiện
@D. Câu A và B đúng E. Câu B
và C đúng.
7.Dấu hiệu nổi bật của trong bệnh Nicola – Favre là
A. Đại tiện lúc táo bón, lúc lỏng
B. Sốt
@C. Đại tiện rất khó, phân nhỏ.
D. Thăm trực tràng thấy bóng trực tràng rỗng.
E. Thường xuyên đại tiện ra máu.
8.Xét nghiệm nào sau đây phù hợp với táo bón:
A. Nhiều máu ẩn trong phân
B. Nhiều tinh bột trong phânC. Không có
chất nhầy viền quanh phân @D. Không có
tạp khuẩn ruột ưa Iode.
E. Siêu âm không thấy bất thường ở ruột.
9.Táo bón trong bệnh trĩ, nứt hậu môn do: A.
Hẹp lòng hậu môn.
B. Phù nề hậu môn.
@C. Mỗi lần đại tiện đau làm bệnh nhân không dám
đại tiện gây táo bón.
D. Do sốt nhiễm trùng.
E. Do chảy máu.
10.Bệnh nhân suy nhược, nằm lâu bị táo bón là do:
A. Tư thế nằm làm đại tràng hấp thu nhiều nước
B. Mất phản xạ đại tiện
@C. Nằm lâu làm giảm trương lực cơ thành bụng D.
Nằm lâu làm đại tràng co thắt.
E. Giảm hoạt động của khuẩn chí đường ruột.
11.Phân táo bón có thể lẩn ít máu tươi do:
A. Do trĩ phối hợp
B. Do nứt hậu môn
C. Do loét hậu môn.
@D. Do sa thành hậu môn.
E. Do phân cọ xác làm rách niêm mạc thành hậu n.
12.Táo bón kéo dài có thể gây ra A.
Mất ngủ.
B. Thay đổi tính tình.
C. Đau vùng thắt lưng.
@D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng
13.Các nguyên nhân ngoài ống tiêu hoá thể gây
táo bón như:
A. U dạ dày, U tiền liệt tuyến B.
U đám rối dương, u tử cung.
@C. U tử cung, u tiền kiệt tuyến, u tiểu khung
D. U thận, u tiểu khung. u tiền liệt tun E.
U dạ dày, u tử cung, u tiền liệt tuyến
14.Táo bón do phản xạ có thể là do: A.
Liệt ruột kéo dài.
@B. Một cơn đau bụng dữ dội ở ổ bụng. C.
Nôn mửa nhiều lần
D. Sốt cao kéo dài. E.
Sau phẫu thuật
RUỘT KÍCH THÍCH
Hội chứng ruột kích thích các tính chất sau đây,
trừ một:
A. có nhiều rối loạn tiêu hóa khác nhau
@B. tiến triển cấp tính
C. luôn luôn lành tính
D. không bất kthương tổn giải phẫu nàoE. một
trong 3 hội chứng rối loạn chức năng tiêu hóa
Một chế sinh bệnh trong hội chứng ruột kích
thích là:
A. Cơ chế tự miễn
@B. Tăng nhạy cảm tạng
C. Tăng tiết dịch mật
D. Rối loạn khuẩn chí
lOMoARcPSD| 36443508
12
E. Giảm hấp thu ruột non
Một bệnh cảnh thường gặp của hội chứng ruột ch
thích là:
@A. Tiêu chảy xen lẫn với táo bón
B. Hội chứng lỵ
C. Hội chứng kém hấp thu
D. Hội chứng suy dinh dưỡngE. Hội chứng trầm cảm
Trong hội chứng ruột kích thích:
A. cần làm thật đầy đủ các xét nghiệm trước khi kết
luận
@B. không nên quá lạm dụng các xét nghiệm cậm
lâm sàng
C. chỉ cần hỏi bệnh sử là có thể chẩn đoán D. không
cần thiết phải luôn luôn làm nội soi toàn bộ khung
đại tràng
E. nên cấy phân một cách thường xuyên Hội
chứng ruột kích thích thường gặp ở:
A. bệnh nhân nữ, lớn tuổi
B. bệnh nhân nam, lớn tuổi@C. bệnh nhân
nữ, trẻ tuổi
D. bệnh nhân nam, lớn tuổi
E. không bao giờ gặp ở người già
Một rối loạn hấp thu có thể gặp trong hội chứng ruột
kích thích là: A. kém hấp thu đường
B. kém hấp thu lipid
@C. kém hấp thu muối mật
D. kém hấp thu protit
E. kém hấp thu vitamin tan trong dầu
Một đặc điểm của triệu chứng đau trong hội chứng
ruột kích thích là:
A. đau có chu kỳ
B. đau không đáp ứng với bất k thuốc giảm đaunào
C. đau luôn luôn giảm sau khi dùng thuốc an
thần@D. đau hiếm khi xuất hiện về đêm hoặc làm
mất ngủ.
E. thường đau một điểm cố định Triệu chứng đau
trong hội chứng ruột kích thích thường c đặc
điểm sau đây, trừ một:
A. Đau giảm sau khi trung tiện hoặc đại tiện B. Đau
thường liên quan với một loại thức ăn nào đó
C. Đau giảm khi thư giãn, nghỉ ngơi
D. Đau tăng khi xúc cảm, lo lắng@E. Đau xuất hiện
vào một giờ nhất định trong ngày
Một đặc trưng giúp chẩn đoán hội chứng ruột kích
thích là:
@A. sự tương phản giữa các triệu chứng cơ năng
phong phú với sự âm tính của các triệu chứng thực
thể
B. sự tăng dần cường độ các triệu chứng theo
thờigian
C. sự xuất hiện các triệu chứng liên quan với
cácloại thức ăn đặc hiệu
D. sự đáp ứng rõ với điều trị triệu chứng
E. sự đáp ứng với điều trị an thần kinhChỉ định nội
soi kèm sinh thiết một cách hệ thống niêm mạc
bình thường về đại thể nhắm mục đích: @A. phân
biệt giữa hội chứng ruột kích thích với viêm đại
tràng vi thể B. chẩn đoán u lympho đường tiêu hóa
C. chẩn đoán lao ruột
D. chẩn đoán viêm dại tràng do amip
E. chẩn đoán phân biệt với bệnh CrohnỞ một bệnh
nhân nghi ngờ hội chứng ruột kích thích, nội soi
đại tràng nên được chỉ định trong các trường hợp
sau đây, trừ một: A. bệnh nhân trên 45 tuổi
B. có các triệu chứng mới xuất hiện
C. có tiền sử gia đình bị polyp hoặc ung thư đại
tràng
@D. đáp ứng tốt với điều trị triệu chứng
E. có triệu chứng thiếu máu rõ
Nội soi đại tràng trong hội chứng ruột kích thích:
@A. nhằm giúp chẩn đoán phân biệt với các bệnh lý
thực thể
B. giúp phân loại hội chứng ruột kích thích
C. giúp theo dõi đáp ứng điều trị
D. giúp chọn lựa phương pháp điều trị
E. không nên chỉ định người triệu chứng
mớixuất hiện
Hình ảnh rối loạn sắc tố melanin ở niêm mạc đại
tràng ở bệnh nhân hội chứng ruột kích thích thường
là do:
A. thiếu máu cục bộ
B. uống nhiều thuốc có chứa than hoạt
@C. lạm dụng thuốc nhuận tràng
D. lạm dụng kháng sinh nhóm imidazol
E. suy chức năng thượng thận
Một thuốc thể được chỉ định trong điều trị triệu
chứng đau bụng là:
A. loperamide
B. primperan
C. Forlax
@D. Trimebutine
E. Codein
Một thuốc có thể dùng điều trị triệu chứng tiêu chảy
là:
@A. Loperamide
B. Nhóm anthraquinone
C. Primperan
D. Duphalac
E. Polysilane
lOMoARcPSD| 36443508
13
Một thuốc có thể dùng điều trị triệu chứng đầy bụng
trong hội chứng ruột kích thích là
A. duspatalin
B. loperamide
@C. polysilane
D. forlax
E. atropin
Một trong các thuốc sau thể được sử dụng trong
điều trị hội chứng ruột kích thích:
A. Kháng sinh
B. Metronidazole
C. Kháng tiết
D. Băng niêm mạc
@E. Thuốc kháng trầm cảm
Không nên chẩn đoán hội chứng ruột kích thích khi
có một triệu chứng sau:
@A. đi cầu ra máu
B. nôn mữa
C. buồn nôn
D. cảm giác đầy bụng sau ăn
E. ợ hơi và ợ chua nhiều
Hội chứng ruột kích thích ít khi được chẩn đoán khi
bệnh nhân có triệu chứng sau: @A. hội chứng lỵ
B. suy nhược thần kinh
C. táo bón kéo dài
D. tiêu chảy kéo dài
E. tiêu chảy xen kẽ với táo bón
Một triệu chứng ít phù hợp với chẩn đoán hội chứng
ruột kích thích là: @A. thiếu máu nặng
B. mất ngủ kéo dài
C. đầy bụng, bụng chướng
D. âm ruột tăng
E. chán ăn
Một trong các triệu chứng sau không gặp trong hội
chứng ruột kích thích: A. nôn
B. buồn nôn
C. táo bón dai dẳng
D. tiêu chảy dai dẳng
@E. sốt
Trong hội chứng ruột kích thích:
A. không bao giờ chỉ định nội soi dạ dày @B. có
thể chỉ định để loại trừ loét dạ dày hoặc ung thư dạ
dày
C. có thể chỉ định khi không đáp ứng điều trị
D. chỉ định bắt buộc để sinh thiết niêm mạc tràngE.
luôn được chỉ định để m vi khuẩn Helicobacter
pylori
Các phương pháp điều trị hỗ trợ sau thể được áp
dụng trong điều trị hội chứng ruột kích thích, trừ một:
A. tâm lý liệu pháp
B. lao động liệu pháp
@C. sốc điện
D. thuốc hướng thần
E. thôi miên
Một trong các triệu chứng sau đây không thường gặp
trong hội chứng ruột kích thích:
A. đau bụng
B. đầy bụng
C. tiêu chảy
@D. sút cân
E. mất ngủ
Sự không dung nạp với thức ăn thường gặp nhất
trong hội chứng ruột kích thích là:
A. không dung nạp glucid
B. không dung nạp lipid
@C. không dung nạp lactose
D. không dung nạp protid
E. không dung nạp với gluten
Một trong các yếu tố sau không thường gặp trong cơ
chế bệnh sinh của hội chứng ruột kích thích:
A. rối loạn vận động
B. rối loạn tính nhận cảm nội tạng
C. rối loạn dung nạp thức ăn
D. rối loạn tâm lý
@E. rối loạn miễn dịch
Đặc điểm của triệu chứng tiêu chảy trong hội chứng
ruột kích thích là:
@A. thường tiêu chảy toàn nước, có thể có nhầy,
không bao giờ máu B.
thường kèm hội chứng lỵ
C. ít đáp ứng với điều trị triệu chứng chống tiêuchảy
D. có thể có sốt nhẹ về chiều
E. đáp ứng tốt với điều trị kháng sinh đường ruột
Các xét nghiệm đơn giản sau đây thường được chỉ
định trong hội chứng ruột kích thích, trừ một:
A. công thức máu
B. tốc độ lắng máu
C. điện giải đồ
@D. định lượng men tụy
E. soi tươi tìm ký sinh trùng đường ruột Trong
điều trị hội chứng ruột kích thích:
A. tiết thực có một vai trò quan trọng hàng đầu @B.
không nên khuyên bệnh nhân tuân theo một chế độ
ăn kiêng nghiêm ngặt
C. thường không nên cho bệnh nhân táo bón ănnhiều
chất xơ
D. hạn chế tối đa việc dùng sữa và các thức ăn từsữa
E. tuyệt đối tránh các thức ăn có nhiều gia vị, dầu
mỡ
lOMoARcPSD|36443508
14
Mục tiêu cao nhất của điều trị hội chứng ruột kích
thích là: A. điều trị triệu chứng
@B. cải thiện sự thoải mái về triệu chứng và cả tâm
C. điều trị tiệt căn
D. điều trị các rối loạn tâm căn
E. tất cả đều đúng
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
Triệu chứng năng sau đây giá trị chẩn đoán tràn
dịch màng phổi
A. Đau vùng sau xương ức lan lên vai trái
B. Ho và khạc nhiều đàm loãng
@C. Ho khi thay đổi tư thế
D. Khó thở từng cơn khi nghiêng bên tràn dịch
E. Khó thở vào, khó thở chậm
Tính chất ho trong tràn dịch màng phổi là
A. Ho từng cơn và khạc nhiều đàm loãng
B. Ho khi dẫn lưu tư thế và khạc nhiều đàm mủ
C. Ho và khạc đàm nhiều vào buổi sáng
@D. Ho khan, ho khi thay đổi tư thế
E. Ho khạc đàm mủ khi nằm nghiêng bên tràn dịch
Trong tràn mủ màng phổi các tính chất sau @A.
Lồng ngực bên tràn dịch sưng đỏ, đau, có tuần hoàn
bàng hệ
B. Phù áo khoác, có tuần hoàn bàng hệ
C. Lồng ngực hẹp lại, hạn chế cử động vì đau
D. Lồng ngực dãn lớn, gõ vang, âm phế bào giảm
E. Lồng ngực hình ức gà, có cọ màng phổi
Trong tràn dịch màng phổi nghe được
A. Ran nổ và âm thổi màng phổi
@B. Âm phế bào giảm hay mất
C. Ran ấm to hạt, âm dê
D. Ran ấm vừa và nhỏ hạt
E. Ran ấm dâng lên nhanh như thủy triều
Chẩn đoán có giá trị trong tràn dịch màng phổi là
A. Gõ đục ở đáy phổi
B. Âm phế bào giảm ở đáy phổi
C. Hình ảnh mờ không đều ở đáy phổi trên
X.Quang
D. Rung thanh giảm nhiều ở đáy phổi
@E. Chọc dò màng phổi có dịch
Triệu chứng nào sau đây không trong tràn mủ
màng phổi A. Đau ở đáy ngực nhiều
B. Thở nhanh, nông
C. Vùng ngực sưng đỏ và có tuần hoàn bàng hệ
@D. Nghe nhiều ran ấm
E. X.Quang phổi thấy mức dịch nằm ngang Điểm
khác nhau quan trọng trong tràn dịch thanh
huyết và tràn mủ màng phổi là
A. Biến dạng lồng ngực
B. Mức độ khó thở
@C. Đau ngực, phù nề lồng ngực
D. Tuổi và giới
E. Phản ứng Rivalta
Dịch màng phổi có nhiều tế bào nội mo gặp trong
A. Suy tim ứ dịch
B. Hội chứng thận hư
C. Lao màng phổi
D. Tràn mủ màng phổi
@E. K.màng phổi
Tràn dịch màng phổi khu trú thường gặp trong
A. K.màng phổi
@B. Viêm màng phổi có dày dính màng phổi
C. Tràn dịch kèm tràng khí màng phổi
D. Hội chứng Meig’s
E. Suy tim toàn bộ
Vách hóa màng phổi gặp trong
A. Tràn dịch màng phổi do virus
B. Tràn dịch màng phổi do K
C. Lao màng phổi
@D. Viêm màng mủ phổi
E. Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi
Khi Protein < 30 g/l mà Rivalta (+) thì
A. Kết quả sai
@B. Do giảm Protein máu
C. Phản ứng viêm không nặng
D. Do vi khuẩn hủy Protein dịch màng phổi
E. Do số lượng tế bào không cao
Tràn mủ màng phổi thường ít xảy ra sau
A. Áp xe phổi
B. Áp xe gan (dưới cơ hoành)
@C. Giảm phế quản
D. Viêm phổi
E. Nhiễm trùng huyết
Tràn dịch màng phổi (T) có thể do
A. Viêm đường mật trong gan
@B. Viêm tụy cấp
C. Viêm thận, bể thận (T)
D. Thủng tạng rỗng
E. Viêm túi mật cấp
Tràn dịcg màng phổi thể khu trú, chẩn đoán xác định
dựa vào
A. Tiền sử, bệnh sử
B. Triệu chứng cơ nắng là chính
C. Triệu chứng thực thể là chính
lOMoARcPSD|36443508
15
@D. Phim X.Quang phổi
E. Nội soi phế quản
Tiếng cọ màng phổi nghe đượch khi
A. Tràn dịch màng phổi khu trú
@B. Giai đoạn lui bệnh của tràn dịch màng phổi
C. Tràn dịch màng phổi thể tự do, mức trung bình
D. Tràn dịch kèm đông đặc phổi
E. Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi
Chỉ định điều trị kháng sinh trong viêm màng phổi
mủ
@A. Phải chỉ định sớm ngay trong khi vào viện
B. Phải chờ kết quả cấy vi trùng và kháng sinh đồ C.
thể dùng tạm kháng sinh đường uống để chờ kết
quả cấy vi trùng
D. Chỉ đưa kháng sinh điều trị tại chỗ màng phổi
E. Nên dùng một kháng sinh bằng đuờng toàn thân
Tràn mủ màng phổi do Pseudomonas thì dùng
A. Pénicilline G liều cao + Bactrim
B. Erythromyrin + Tetracyline
@C. Cefalosporine III + Gentamycine
D. Pénicilline + Ofloxacine
E. Pénicilline + Tinidazole(hay metronidazole)
Điều trị ngoại khoa trong tràn dịch màng phổi
A. Được chỉ định sớm ngay từ đầu
B. Được chỉ định trong thể tràn dịch khu trúC. Sau 3
ngày điều trị kháng sinh mạng không đáp
ứng
@D. Khi có vách hóa màng phổi
E. Cấy dịch màng phổi dương tính
Trong tràn mủ màng phổi đến muộn thì chọc dò
A. Ở vùng thấp nhất của tràn dịch
B. Chọc màng phổi ở đường nách sau tư thế nằm
@C. Ở phần trên của dịch
D. Chọc dò ở đường nách giữa tư thế ngồi
E. Không có chỉ định chọc dò
Vách hóa màng phổi thường xảy ra do
A. Tràn máu màng phổi
B. Tràn dưỡng trấp màng phổi
C. Tràn dịch thanh tơ huyết
@D. Tràn mủ màng phổi
E. Tràn dịch kèm tràn khí
Nếu bệnh nhân không thể ngồi, muốn chọc dò màng
phổi thì
A. Chống chỉ định chọc dò màng phổi
B. Nằm thế Fowler, chọc đường nách giữaC.
Nằm nghiêng về phía đối diện, chọc đường nách
sau
D. Nằm nghiêng về phía tràn dịch, chọc
đườngnách trước
E. Nằm ngữa, đầu hơi thấp, chọc đường nách
giữaNguyên nhân nào gây tràn dịch màng phổi dịch
tiết
A. Suy dinh dưỡng
@B. Do lao
C. Suy tim nặng
D. Suy thận giai đoạn cuối
E. Suy gan có bốn mê gan
Nguyên nhân nào gây tràn dịch màng phổi dịch thấm
@A. Suy tim phải giai đoạn 3
B. Do lao
C. Do vi khuẩn mủ
D. Do K nguyên phát mang phổi
E. Do K thứ phát màng phổi thấy
Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi thì X.Quang
A. Thấy vách hóa màng phổi rõ
B. Tràn dịch màng phổi thể khu trú
C. Hình ảnh đường cong Damoiseau điển hình
D. Hình ảnh bóng mờ - bóng sáng xen kẽ
@E. Mức dịch nằm ngang
Tràn dịch màng phổi P kèm u buồng trứng gặp
trong b/c:
A. Katagener
B. Monnier-Kulin
@C. Meigh’s
D. Paucoat-Tobias
E. Piere Marie
Tràn dịch đáy phổi T kèm đau vùng thượng vị và
phản ứng màng bụng thường nghĩ đến nhiều
nhất là
A. Thủng dạ dày
@B. Viêm tụy cấp
C. Áp xe gan vỡ vào phổi
D. Sỏi mật - áp xe mật quản
E. Viêm đài bể thận T
Kháng sinh thể được đưa vào màng phổi để
điều trị viêm màng phổi mủ là
A. Vancomycin
B. Metronidazol
@C. Nhóm aminozide
D. Nhóm Macrolid
E. Tất cả các loại trên
Gluose trong dịch màng phổi rất thấp thường gặp
trong A. Ung thư màng phổi
B. Lao màng phổi
@C. Viêm mủ màng phổi
D. Suy tim, suy thận
E. Tất cả các nguyên nhân trên
Lồng ngực phù nề, đỏ đau và có tuần hoàn bàng hệ
lOMoARcPSD|36443508
16
là do
@A. Viêm màng phổi mủ
B. Ung thư màng phổi
C. U trung thất
D. Lao màng phổi
E. Viêm màng phổi do virus
Trong viêm màng phổi mủ, kháng sinh phải được chỉ
định
@A. Ít nhất 2 kháng sinh bằng đường toàn thân
B. Sớm, uống với liều cao
C. Tiêm trực tiếp ngay vào màng phổi
D. Phải có kháng sinh đồ
E. Khi cấy đàm và dịch màng phổi (+)
HÔN MÊ
Ý thức là chức năng của:
A. Hệ thống lưới phát động lên
B. Dưới võ não
@C. Võ não
D. Đồi thị
E. Thân não
Cung lượng máu não giảm xuống bao nhiêu
ml/100gnão /phút thì điện não đồ nhiều sóng
chậm: A. 55
B. 45
C. 35
@D. 25
E. 15
Dự trử glucose tiếp tục cung cấp cho não bao nhiêu
giây sau khi ngưng tuần hoàn:
A. 180
B. 150
@C. 120
D. 90
E. 60
Thở kiểu Cheyne-Stokes thường gặp trong hôn
do: A. Đái tháo đường
B. Xơ gan mất bù
@C. Urê máu cao
D. Tổn thương cầu não
E. Tổn thương hành tủy
Loại nào sau đây không thuộc hôn mê trong đái tháo
đường: A. Hạ đường máu
B. Nhiểm toan xeton
C. Hạ natri máu
D. Tăng thẩm thấu@E. Toan do axit lactic.
Thở kiểu Cheyne - Stokes không gặp trong hôn
gì:
A. Nhiểm toan
B. Nhiểm kiềm
C. Ure máu caoD. Hôn tăng thẩm thấu @E. Tất
cả đều đúng.
Khi hôn có nhịp thở kiểu Cheyne -Stokes nghĩ tới
nguyên nhân gì đầu tiên:
A. Suy gan
@B. Suy thận
C. Hạ đường huyết
D. Tổn thương một bên bán cầu não
E. Tổn thương phần dưới thân nãoTăng trương lực
cơ kiểu ngoại tháp trong hôn mê do:
A. Rượu
B. Ure máu cao
C. Hôn mê do đái tháo đường
@D. Ngộ độc CO
E. Hạ đường huyết
Hôn giai đoạn I (nông) gồm các dấu chứng sau
ngoại trừ:
A. Phản xạ mủi mi bình thường
B. Phản xạ kết mạc còn
C. Phản xạ nuốt bình thường
D. Điện não có sóng delta và theta
@E. Kích thích đau phản ứng kém
Hôn giai đoạn III gồm các dấu chứng sau ngoại
trừ:
A. Không còn đáp ứng bởi kích thích đau
B. Mất phản xạ mủi mi
C. Mất phản xạ kết mạc
D. Mất phản xạ nuốt
@E. Điện não có sóng delta nhiều Cử động co chi
không tự chủ thì cho mấy điểm theo thang điểm
Glasgow:
A. 2
B. 3
@C. 4
D. 5
E. 6
Đặc điểm nào sau đây cho 3 điểm trong thang điểm
Glasgow: A. Mở mắt khi gây đâu
B. Nói trả lời hạn chế
C. Không rõ nói gì
@D. Co cứng gấp chi trên, co cứng duỗi chi dưới
E. Co chi, cử động không tự chủ
Đặc điểm nào sau đây cho 2 điểm trong thang điểm
Glasgow: A. Mở mắt khi ra lệnh
B. Nói trả lời lộn xộn
@C. Không rõ nói gì
D. Co cứng mất võ
E. Co cứng mất não
Trong hôn sâu thì 2 nhãn cầu thể vị trí sau
ngoại trừ: A. Nhãn cầu đưa ra ngoài
lOMoARcPSD|36443508
17
@B. Không cố định theo trục
C. Nhãn cầu cúi chào
D. Nhãn cầu quả lắc
E. Nhãn cầu thơ thẩn
Hôn cần phân biệt với hội chứng nào sau đây
ngoài trừ:
A. Hội chứng Pickwich
B. Hội chứng Gelineau
C. Hội chứng Kleine-Leving
D. Hội chứng khóa trong
@E. Hội chứng trầm cảm
Bệnh lý tâm căn khác với hôn mê điểm nào sau đây:
A. Gọi hỏi không biết
B. Kích thích không biết
C. Thở hổn hển
@D. Phản xtự vệ còn E.
Tất cả đều đúng.
Trong các hôn mê do nguyên nhân nào mặc thang
điểm Glasgow chỉ 3-4 điểm nhưng có thể trở lại bình
thường nhanh:
A. Photpho hữu cơ
B. Atropine
C. Gardenal
@D. Seduxen
E. Thuốc chống trầm cảm 3 vòng
Hôn nhịp thở Kussmaul không nhiễm
toan xeton thì tổn thương ở đâu:
A. Thượng thận
B. Gan
C. Thận
@D. Cầu não -Trung não
E. Hạ khâu não
E. Mất liên hệ với môi trường xung quanh
Đặc điểm nào sau đây không thuộc hội chứng khóa
trong: A. Liệt tứ chi
B. Liệt mặt 2 bên
C. Liệt vận nhãn ngang
D. Vận nhãn dọc bình thường
@E. Họng thanh môn bình thường
Hôn mê có tứ chi duỗi cứng là tổn thương ở đâu:
A. Võ não 2 bên
B. Hạ khâu não 2 bên
@C. Từ hai nhân đỏ xuống
D. Cầu não 2 bên
E. Dưới võ não 2 bên
Hôn mê mà còn chớp mắt là vùng nào trong não còn
nguyên vẹn:
A. Võ não, dưới võ và não giữa.
@B. Não giữa, não trung gian, nền não thất
C. Cuống não, võ não, tiểu não
D. Cầu não, cuống não, võ não
E. Tiểu não, não trung gian, võ não
Mất phản xạ đồng tử kéo dài bao lâu thì gây tử vong
91%:
A. 8
B. 12
C. 16
D. 20
@E. 24
Thuốc nào sau đây được sử dụng đầu tiên khi chưa
biết nguyên nhân hôn mê:
A. Bicarbonat 14%
0
B. Manitol 20%
C. Dexamethasol
@D. Glucose ưu trương
E. Natri clorua 9%
0
Để tránh bệnh não Gayet-Wernicke thì dùng thuốc
nào sau đây: A. Bicarbonat 14%
0
B. Manitol 20%
C. Dexamethasol
D. Glucose ưu trương
@E. Vitamine B
1
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
Triệu chứng năng quan trọng nhất gợi ý tràn khí
màng phổi là A. Tụt HA đột ngột
B. Khó thở cấp kèm ho ra máu
C. Đau vùng sau xương ức lan lên vai trái
trongcánh tràng trái
@D. Cơn đau ở ngực đột ngột sau gắng sức kèm khó
thở cấp
E. Cơn khó thở vào đột ngột kèm tím.
Người đầu tiên phát hiện tràn khí màng phổi là
@A. Laennec
B. Galliard
C. Sattler
D. Salmeron
E. Claude Bernard
Tràn khí màng phổi do Lao chiếm khoảng
A. 10%
B. 20%
@C. 40%
D. 75%
E. 90%
Tràn khí màng phổi nguyên phát thường gặp
A. Người trẻ
B. Nam > Nữ
C. Do vỡ bóng khí phế
D. Viêm phế nang do virus
lOMoARcPSD| 36443508
18
@E. Tất cả các yếu tố trên
Yếu tố nào ít gây tràn khí màng phổi nhất
A. Ho mạnh
B. Gắng sức
C. Stress
D. Tiền sử hút thuốc lá
@E. Dùng thuốc giãn phế quản
Tỉ lệ tràn khí màng phổi giữa Nam/Nữ là
A. 1/1
B. 1/2
C. 1/3
@D. 1/4
E. 1/6
Tỉ lệ tràn khí màng phổi tái phát trên 5 năm khoảng
A. 10%
B. 20%
@C. 50%
D. 80%
E. > 95%
Tràn khí màng phổi thứ phát ít gặp trong các bệnh
sau A. Lao phổi
B. Nhiễm khuẩn Phế quản - Phổi
C. Hen phế quản
@D. U trung thất
E. COPD
Nguyên nhân hàng đầu gây tràn khí màng phổi là
@A. Lao phổi
B. K phổi di căn
C. Giãn phế quản
D. Viêm phế quản mạn
E. Viêm màng phổi do virus
Thủ thuật nào ít gây tràn khí màng phổi
A. Chọc tĩnh mạch dưới đòn
B. Đẫn lưu mang phổi
C. Sinh thiết màng phổi
D. Chọc dò màng phổi
@E. Chọc dò màng tim
Bình thường áp lực trong khoang màng phổi là
A. > +5 cm H2O
B. 0 đến +5 cm H2O
@C. -3 đến -5 cm H2O
D. < -10 cm H2O
E. thay đổi tùy tuổi, tình trạng phổi và nhịp thở
Trong tràn khí màng phổi thì do chức năng hấp
thấy yếu tố nào ít thay đổi A. Dung tích sống
B. Dung tích toàn phần
C. Dung tích cặn
@D. FEV1 (VEMS)
E. Tỉ số Tiffneau
Tràn khí màng phổi khu trú
A. Do lổ dò tràn khí được bít lại sớm
@B. Do có dày dính màng phổi cũ
C. Gặp trong trường hợp gắng sức
D. Do ung thư di căn màng phổi
E. Do chọc dò màng phổi
Tràn khí màng phổi có van là do nguyên nhân
A. Lao phổi
B. COPD
C. Vỡ phế nang
D. Chọc dò màng phổi
@E. Không liên quan các nguyên nhân trên
Tính chất đau trong tràn khí màng phổi là
A. Đau đột ngột càng c càng tăng kéo dài @B.
Đau đột ngột dữ dội kèm suy hô hấp cấp sau đó giảm
dần
C. Đau đột ngột sau đó đau từng cơn, huyết áp
hạ,mạch nhanh
D. Đau tăng lên từ từ,và sau đó giảm từ từ kèm
khóthở vào
E. Không đau nhưng có suy hô hấp cấpCơn đau xóc
ngực đột ngột dữ dội như dao đâm ở đáy ngực
lan lên vai kèm theo suy hô hấp cấp là cơn đau
A. Nhồi máu cơ tim
B. Thủng dạ dày
C. Quặn thận
D. Quặn gan
@E. Tràn khí màng phổi
Triệu chứng thực thể nào không phù hợp với tràn khí
màng phổi
A. Lồng ngực bên tổn thương gồ cao @B. Phù nề và
tuần hoàn bàng hệ ở ngực bên tổn
thương C. vang
như trống
D. Âm phế bào mất
E. Nghe có tiếng thổi vò
Triệu chứng nào giá trị chẩn đoán tràn khí màng
phổi nhất A. Âm phế bào giảm
B. Lồng ngực gồ cao
C. Gian sườn rộng, ít di động theo nhịp thở
@D. Gõ một phổi vang như trống
E. Rung thanh giảm
Tam chứng Galliard gồm
A. Đau ngực, khó thở, gõ vang
B. Đau ngực, mạch nhanh, huyết áp hạ
C. Lồng ngực gồ, gõ vang, âm phế bào giảm
@D. Gõ vang, rung thanh giảm, âm phế bào giảm E.
Rang thanh giảm, âm phế bào giảm, X.Quang phổi
sáng
lOMoARcPSD| 36443508
19
Xét nghiệm cận lâm sàng ccần thiết để chẩn đoán tràn
khí màng phổi là A. Khí máu
B. Thăm dò chức năng hô hấp
@C. X.Quang phổi thường
D. Siêu âm lồng ngực
E. Chụp cắt lớp vi tính
X.Quang phổi trong trường hợp tràn khí màng phổi
tự do hoàn toàn là
A. Phổi sáng toàn bộ hai bên, rốn phổi đậm, hai
cơhoành hạ thấp
B. Phổi sáng, rốn phổi đậm, trung thất bị kéoC.
Phổi sáng, các phế huyết quản rõ, các phế bào giảm
@D. Phổi sáng, nhu phổi bị xẹp co lại rón phổi,
tim bị đẩy sang phía kia E. Phổi mờ, trung thất bị đẩy
về phía đối diện
X.Quang phổi trong tràn khí màng phổi có góc sường
hoành tù là do A. Dày dính màng phổi
B. Tràn khí không hoàn toàn
C. Tràn khí sau tràn dịch
@D. Chảy máu sau tràn dịch
E. Tràn khí màng phổi do thủ thuật
Tràn khí màng phổi im lặng có đặc điểm sau
A. Không đau ngực
B. Không khó thở
C. Âm phế bào giảm nhẹ
D. Dấu thực thể không điển hình
@E. Tất cả các triệu chứng trên
Tràn khí màng phổi khu trú cần phân biệt với
A. Khí phế thủng toàn thể
B. Áp xe phổi giai đoạn nung mủ hở
C. Hang lao
@D. Kén phổi
E. Vách màng phổi
Biến chứng của tràn khí màng phổi thường gặp là
A. Tràn máu, dịch màng phổi
B. Nhiễm trùng mủ màng phổi
C. Suy tim phải cấp, suy hô hấp cấp
D. Tràn khí màng phổi có van
@E. Tất cả các biến chứng trên
Di chứng của tràn khí màng phổi thường gặp là
A. Dày dính màng phổi
B. Tràn khí màng phổi mạn
C. Tràn khí màng phổi tái phát sau nhiều năm
D. Xẹp phổi
@E. Tất cả các di chứng trên
Kháng sinh chọn lựa phòng nhiễm khuẩn trong tràn
khí màng phổi là
A. Nhóm Aminozide
@B. Nhóm Cefalosporin III
C. Nhóm Macrolid
D. Nhóm Metronidazol
E. Không có chỉ định kháng sinh
Tràn khí màng phổi cần can thiệp cấp cứu là
A. Tràn khí màng phổi đóng
B. Tràn khí màng phổi mở
@C. Tràn khí màng phổi có van
D. Tràn khí màng phổi kèm tràn dịch
E. Tất cả các tràn khí màng phổi trên
Dùng kim và bơm tiêm lấy khí màng phổi khi A. Tràn
khí màng phổi đóng sau 3 - 4 ngày không hấp thu hết
B. Tràn khí màng phổi mở
@C. Tràn khí màng phổi có van
D. Tràn khí màng phổi khu trú
E. Tất cả các tràn khí màng phổi
Theo dõi diễn tiến của tràn khí màng phổi thường
dùng là
A. Triệu chứng cơ năng và triệu chứng toàn thân
@B. X.Quang phổi chuẩn
C. Siêu âm lồng ngực
D. Triệu chứng thực thể
E. Thăm dò chức năng hô hấp
NGỪNG TIM VÀ TUẦN HOÀN
Chọn định nghĩa đúng nhất về ngừng tim tuần
hoàn:
A. tình trạng mất hoạt động hiệu quả của cơ tim.
B. tình trạng mất hiệu quả của hệ thống tuầnhoàn.
C. Là tình trạng gây ảnh hưởng đến tuần hoàn não.
D. Là tình trạng ảnh hưởng đến các cơ quan trongcơ
thể.
@E. Là tình trạng mất hoạt động hiệu quả của cơ tim
và hệ thống tuần hoàn gây ảnh hưởng đến tuần hoàn
não các quan trong thể. Câu nào đúng cho
tình trạng ngừng tim và tuần hoàn:
A. Do nhiều nguyên nhân gây ra.
B. Có thể hồi phục nếu cứu chữa kịp thời.
C. Bất hồi phục tổn thương vĩnh viễn nếu
khôngcứu chữa kịp thời.
@D. Câu A và câu B đúng. E.
Tất cả các câu đều đúng.
Hậu quả khi xẩy ra ngừng tim và tuần hoàn là: A.
Ngừng hô hấp.
B. Thiếu oxy mô.
C. Toan chuyển hoá gây tổn thương quan
vĩnhviễn nếu không cứu chữa kịp thời. D. Câu A
và B đúng.
@E. Câu A, B, C đều đúng.
Nguyên nhân ngừng tim tuần hoàn do rung thất,
cuồng thất, nhịp nhanh thất là nguyên nhân chiếm:
A. 50%
lOMoARcPSD| 36443508
20
B. 60%.
C. 70%.
D. 80%.
@E. 90%.
Nguyên nhân ngừng tim tuần hoàn do nhịp chậm
hoặc vô tâm thu chiếm: A. 1-5%.
B. 5-10%.
@C. 10- 25%.
D. 25- 35%.
E. 35-45%.
Nguyên nhân sau không phải gây ra ngừng tim
tuần hoàn:
A. Tắc động mạch phổi.
B. Chèn ép tim cấp.
C. Nhồi máu tim biến chứng.@D. Co thắt
mạch não. E. U tim.
Chẩn đoán ngừng tim và tuần hoàn chủ yếu dựa vào:
mất mạch lớn, mất ý thức đột ngột, xanh tái, rối loạn
hô hấp và:
@A. Mất phản xạ. B.
Vô niệu.
C. Liệt nửa thân.
D. Tăng phản xạ.
E. Rối loạn tiêu hoá.
Ghi điện tim ngừng tim tuần hoàn thường phát hiện:
A. Rung thất , phân ly điện cơ.
B. Rung thất, vô tâm thu.
C. tâm thu, bloc nhĩ thất hoàn toàn, phân ly
điệncơ.
D. Rung thất, rung nhĩ nhanh, vô tâm thu.
@E. Rung thất, phân ly điện cơ, vô tâm thu.
Vô tâm thu là tình trạng:
A. Tim bóp kém, điện tim có các sóng lớn.
B. Tim không bóp nhưng điện tim hình ảnh
nhịpnhanh thất.
C. Tim bóp tốt nhưng điện tim là một đường thẳng.
@D. Tim không bóp , điện tim một đường thẳng.
E. Tất cả các câu đều sai.
Nguyên nhân sau đây không phải của tâm thu:
A. Kích thích phản xạ phế vị.
B. Suy hô hấp cấp.
C. Suy bơm tim do giảm u lượng tim nặng.@D.
Rối loạn điện giải.
E. Ngộ độc thuốc chống trầm cảm ba vòng.
Nguyên nhân sau đây không phải của tâm thu:
A. Kích thích phản xạ phế vị.
B. Suy hô hấp cấp.
@C. Nhịp nhanh thất.
D. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng.
E. Bloc nhĩ thất không thoát thất.Rung thất
là:
A. Ngừng tim với điện tim là một đường thẳng.
B. Ngưnìg tim với điện tim hình ảnh ngoại tâmthu
thất liên tiếp.
@C. Ngừng tim với điện tim chỉ có các sóng đa pha
không đều tần số nhanh.
D. Ngừng tim với điện tim là một đường thẳng.
E. Tất cả các câu đều sai.
Nguyên nhân sau đây là của rung thất:
A. Kích thích phản xạ phế vị.
B. Suy hô hấp cấp.
C. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng.
@D. Rối loạn thăng bằng toan kiềm: nhiễm toan.
E. Ngộ độc thuốc chống trầm cảm ba vòng.
Nguyên nhân sau đây là của rung thất: A. Kích
thích phản xạ phế vị.
B. Suy hô hấp cấp.
C. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng.
D. Bloc nhĩ thất không có thoát thất.
@E. Giảm kali máu, tăng canxi máu.
Phân ly điện cơ là tình trạng:
@A. Ghi được điện tim nhưng tim bóp vô hiệu.
B. Không ghi được điện tim dù tim bóp hiệu quả. C.
Không ghi được điện tim và tim không bóp được.
D. Điện tim có điện thế thấp và tim co bóp rấtchậm.
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
Nguyên nhân sau đây là của phân ly điện cơ: A.
Kích thích phản xạ phế vị.
B. Suy hô hấp cấp.
C. Suy bơm tim do giảm u lượng tim nặng.@D.
Tăng kali máu nặng.
E. Ngộ độc thuốc chống trầm cảm ba vòng.
Nguyên nhân sau đây là của phân ly điện cơ: A.
Kích thích phản xạ phế vị.
B. Suy hô hấp cấp.
@C. Hạ canxi máu trầm trọng.
D. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng
E. Ngộ độc thuốc chống trầm cảm ba vòng.
Nguyên nhân sau đây không phải là của phân ly điện
cơ:
A. Vỡ tim trong NMCT.
B. Tăng kali máu nặng.
C. Hạ canxi máu trầm trọng.@D. Nhiễm toan.
E. Suy tâm thất cấp.
Rối loạn hấp trong ngừng tim thường xẩy ra sau:
A. 10 ‘’-20”.
@B. 20”-60”.
C. 30”-40”.
D. 40”-50”.
lOMoARcPSD| 36443508
21
E. 50”-60”.
Giãn đồng tử trong ngừng tim thường xẩy ra sau: A.
5”-10”.
B. 10”-20”
@C. 20”-30”.
D. 30”-40”
E. 40”-50”.
Tế bào tim quan thể chịu đựng sự thiếu
khí khi ngừng tim đến: A. 5’.
@B. Sau 15’
C. 15’-20’.
D. 30-60’.
E. 1-2 giờ.
Cầu thận là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí khi
ngừng tim đến: A. 5’.
B. 15’ @C.
15’-20’. D.
30-60’.
E. 1-2 giờ.
Ống thận là cơ quan thchịu đựng sự thiếu khí khi
ngừng tim đến: A. 5’.
B. 15’
C. 15-20’.
@D. 30-60’.
E. 1-2 giờ.
Gan quan thể chịu đựng sự thiếu khí khi
ngừng tim đến: A. 5’.
B. 15’
C. 15-20’.
D. 30-60’.
@E. 1-2 giờ.
Bước A trong xử trí ngừng tim là:
A. Không để tụt lưỡi bằng ngữa đầu tối đa.
B. Lấy các dị vật trong miệng.
C. Làm thủ thuật Hemlich nếu cần.
D. Đặt nội khí quản nếu cần.
@E. Tất cả các câu đều đúng.
Bước B trong xử trí ngừng tim đều đúng trừ một: A.
Đảm bảo thông khí.
B. Dùng k thuật miệng kề miệng.
C. Cho thở máy nếu cần.
D. Dùng mask hoặc ambu.
@E. Nâng chân cao để tăng máu( oxy ) lên não.
Bước C trong xử trí ngưng tim đều đúng trừ một: A.
Duy trì tuần hoàn.
B. C: Circulation.
C. Xoa bóp tim ngoài lồng ngực.
@D. Phối hợp thuốc vận mạch nếu cần.
E. Nâng chân cao để tăng máu (oxy) lên não.
Các biện pháp sau được xử dụng có hiệu quả tốt
trong ngừng tim do rung thất hoặc nhịp nhanh thất,
trừ:
@A. Sốc điện.
B. Adrenaline.
C. Xylocaine.
D. Cả 3 biện pháp A, B, C.
E. Digoxin.
Các biện pháp sau được xử dụng hiệu quả tốt trong
ngừng tim do phân ly điện cơ, trừ:
@A. Sốc điện.
B. Hô hấp hỗ trợ FiO2 liều cao.
C. Kiềm hoá.
D. Điều chỉnh kali máu.
E. Isuprel sau khi điều chỉnh toan kiềm.
HO RA MÁU
Nguyên nhân thường gặp nhất gây ho ra máu ở Việt
Nam là: A. Viêm phế quản
B. Áp xe phổi
@C. Lao phổi
D. Ung thư phổi
E. Giãn phế quảnĐuôi khái huyết là:
A. Ho ra máu có hình sợi như cái đuôi
B. Có nhiều sợi máu lẫn trong đàm
C. Máu ho ra có hình dạng của phế quản
@D. Máu có số lượng giảm dần và sẫm dần
E. Máu ho ra có màu đỏ tươi và đỏ sẫm xen kẽ
Nguyên nhân ho ra máu do nguyên nhân ngoài phổi
thường gặp nhất là: A. Bệnh bạch cầu cấp
@B. Hẹp van 2 lá
C. Suy tim phải
D. Suy chức năng gan
E. Sốt rét
Triệu chứng nào sau đây không liên quan đến mức
độ ho ra máu: A. Đau ngực
B. Khó thở
@C. Móng tay khum
D. Mạch nhanh
D. Lượng nước tiểu
Triệu chứng sớm giá trị nhất để đánh giá mức độ
ho ra máu là:
@A. Số lượng máu mất
B. Số lượng hồng cầu
C. Thể tích hồng cầu (Hct)
D. Mạch nhanh
E. Móng tay móng chân
Triệu chứng nào sau đây không giá trị đánh giá
mức độ ho ra máu cấp:
A. Huyết áp
lOMoARcPSD| 36443508
22
B. Mạch
C. Nhịp thở
D. Tinh thần kinh
@E. Móng tay móng chân
Triệu chứng quan trọng nhất giúp phân biệt ho ra
máu và nôn ra máu là: A. số lượng máu mất
B. Số lượng hồng cầu
C. Màu sắc của máu
@D. Đuôi khái huyết
E. Biểu hiện tim đập
Khi bệnh nhân ho ra máu cấp, thái độ đầu tiên của
thầy thuốc là:
@A. Để bệnh nhân nằm yên nghỉ, khám xét nhanh
để đánh giá độ trầm trọng B. Hỏi bệnh sử và khám
xét thật kĩ
C. Làm đầy đủ xét nghiệm để xác định chẩn đoán
D. Chuyển lên tuyến trên sớm để giải quyếtE.
Chuyền ngay Glucose hay Manitol ưu tương để
bù dịch
Động tác không nên làm ngay khi ho ra máu nặng:
A. Để bệnh nhân nằm yên nghỉ nơi thoáng mát
B. Khám xét nhanh và đánh giá mức độ xuất
huyết@C. Phải làm đầy đủ xét nghiệm cao cấp
để xác định nguyên nhân sớm
D. Phải bảo đảm thông khí và thở Oxy nếu cần E.
Chuyền dung dịch mặn đằng trương để bảo đảm
lưu lượng tuần hoàn
Mức độ ho ra máu không có liên quan đến
A. Số lượng máu mất
B. Số lượng hồng cầu
C. Toàn trạng bệnh nhân
@D. Nguyên nhân gây xuất huyết
E. Thời gian xuất huyết
Thuốc an thần nào sau đây không hay ít ảnh hưởng
đến trung tâm hô hấp
@A. Valium
B. Largactil
C. Aminazine
D. Gardenal
E. Morphin
Thuốc an thần nào không được dùng cho người ho ra
máu có hạ huyết áp và suy gan
A. Valium
B. Seduxen
@C. Aminazine
D. Gardenal
E. Codein
Posthypophyse không có tác dụng:
A. Co thắt cơ trơn
B. Co thắt mạch nhỏ
C. Giảm lợi niệu
@D. Hạ huyết áp
E. Tr thai nghén
Posthypophyse chỉ có tác dụng cầm máu do:
@A. Co thắt mạch máu nhỏ
B. Làm máu dễ đông
C. Tăng ngưng tập tiểu cầu
D. co mạch máu lớn
E. Làm giảm lượng máu qua phổi
Adrenoxyl được dùng điều trị ho ra máu do:
@A. Giảm tính thấm thành mạch
B. m dễ đông máu
C. Co thắt động mạch vừa
D. Làm giảm lưu lượng tiểu tuần hoànE. Giảm lượng
máu qua thận Morphin không có tác dụng:
A. Giảm đau
B. Giảm phản xạ
C. y ngủ
@D. Kích thích hô hấp
E. Giảm lưu lượng máu qua phổi
Morphin tiêm dưới da với liều lượng lần
A. 0,1g
@B. 0,01g
C. 1g
D. 0,5g
E. 0,05g
Loại thuốc thường được dùng kèm để làm giảm tác
dụng phụ của Morphin trong điều trị ho ra máu là:
A. Seduxen
B. Codein
C. vitamin E
D. Primperan
@E. Atropin
Thuốc có tác dụng hiệp đồng với Morphin trong điều
trị ho ra máu là:
A. Block
B. Codein
@C. Kháng Histamin
D. Giảm đau Monsteroid
E. Steroid
Không dùng Morphin để điều trị ho ra máu khi
kèm:
A. Tăng huyết áp
B. Trạng thái kích thích thần kinh
@C. Suy hô hấp mãn
D. Trĩ nội E. Tất cả
điều đúng.
Tác dụng phụ thường gặp của Aminazine thường
gặp là: A. Nhức đầu
lOMoARcPSD| 36443508
23
B. Buồn nôn
@C. Hạ huyết áp tư thế
D. Đau cơ
E. Tăng phản xạ gân xươngSandostatin không
có tác dụng điều trị:
A. Ho ra máu
B. Vỡ tĩnh mạch trướng thực quản
C. Các khối u nội tiết
@D. Sau phẫu thuật u tụy
E. Xuất huyết não - màng não
Thuốc nào sau đây không sử dụng trong phương pháp
đông miên:
A. Dolargan
@B. Diaphylline
C. Atropin
D. Aminazine
E. Phenegan
Phương pháp đông miên là dùng:
@A. Dolargan + Aminazine + Diaphylline
B. Dolargan + Aminazine + Phenegan
C. Dolargan + Phenegan + Diazepam
D. Aminazine + Phenegan + AtropinE. Aminazine +
Diazepam + Atropin Tác dụng phụ của
Sandostatin là:
A. Chảy máu nặng hơn
B. Suy thận cấp
@C. Rối loạn tiêu hóa
D. Hạ huyết áp tư thế
E. Co thắt phế quản
Atropin dùng trong ho ra máu có ý nghĩa:
A. Co mạch
B. Ức chế thần kinh
@C. Giảm tác dụng của Morphin
D. Giãn phế quản
E. Tăng nhịp tim làm tăng huyết ápChỉ định
truyền máu trong ho ra máu nặng:
@A. Được chỉ định sớm
B. Sau khi xác đinh được nguyên nhân
C. Sau khi đã chuyền dịch mà vẫn nặng
D. Khi không có tăng huyết áp
E. Khi có biểu hiện vô niệu
Yếu tố nào ít đóng vai trò quan trọng trong tử vong
vì ho ra máu: A. Số lượng máu mất
B. Tình trạng tim mạch
C. Suy hô hấp mạn
D. Phản xạ co thắt phế quản
@E. Nhiễm trùng
Sự khác nhau giữa Morphin Dolargan trong điều
trị ho ra máu là:
A. Yếu tố gây nghiện
B. Ức chế thần kinh trung ương
C. c chế trung tâm hô hấp
D. Giảm đau
@E. Tác dụng phụ
Nếu bạn gặp một bệnh nhân ho ra máu mức độ nặng
ở tuyến cơ sở thì bạn sẽ xử trí cấp cứu:
@A. Để bệnh nhân yên nghỉ, chuyền dịch mặn đẳng
trương
B. Để bệnh nhân yên nghỉ, chuyền dịch ngột ưu
trương
C. Cho thuốc cầm máu và chuyển đi tuyến trên ngay
D. Chuyển đi tuyến trên càng sớm càng tốt
E. Làm các xét nghiệm cần thiết rồi chuyển đi
tuyếntrên.
BỆNH VAN TIM
Trong hệ đại tuần hoàn, tiền gánh là những khu vực
nào sau đây: A. Hệ tĩnh mạch chủ
@B. Hệ tĩnh mạch phổi
C. Hệ động mạch chủ
D. Hệ động mạch phổi
E. Hệ mao mạch
Trong hệ tiểu tuần hoàn, hâu gánh của tim phải
những khu vực nào sau đây: @A. Hệ tĩnh mạch chủ
B. Hệ tĩnh mạch phổi
C. Hệ động mạch chủ
D. Hệ động mạch phổi
E. Hệ mao mạch
Trong hệ tuần hoàn (đại tiểu tuần hoàn) khu vực
nào có áp lực cao nhất: A. Hệ tĩnh mạch phổi
B. Hệ động mạch phổi
C. Hệ mao mạch
@D. Hệ động mạch chủ
E. Hệ tĩnh mạch chủ Tlệ
bị thấp tim thường là:
A. 70%
B. 65%
C. 30%
D. 50%@E. 99%.
Trong thấp tim tỷ lệ tổn thương các van nào sau đây
cao nhất:
A. Van ĐMC
@B. Van 2 lá
C. Van 2 lá và van ĐMC
D. Van ĐMP
E. Van 3 lá.
Tỷ lệ tổn thương các van tim trong thấp tim là:
A. Van 2 lá 30%
B. Van ĐMC 35%
C. C. Van 2 lá và van ĐMC 30%
lOMoARcPSD| 36443508
24
D. Van ĐMP 10%
@E. Van 2 lá 40%.
Khi nghi ngờ thấp tim xét nghiệm nào sau đây đặc
hiệu nhất:
A. VS
B. CTM
C. Fibrinogen
@D. ASLO
E. CRP
Các triệu chứng nào sau đây nghĩ nhiều đến thấp tim
có viêm cơ tim:
A. PR kéo dài
B. Cọ màng ngoài tim
C. Có dấu ngựa phi
@D. A, C, E đúng E. Nhịp
tim nhanh, HA thấp.
Dấu hiệu nào sau đây nghĩ nhiều đến thấp tim ác tính:
A. Trẻ nhỏ < 7 tuổi
B. Viêm tim toàn bộ (màng trong tim, màng ngoàitim
và cơ tim), viêm não, thận.
C. sốt nhẹ, điều trị ít đáp ứng
D. Tiến triển chậm, đợt cấp đợt lui bệnh, điềutrị
đáp ứng @E. A, B, C đúng.
Để đánh giá mức độ hẹp van hai lá khít trên lâm sàng
(diện tích lỗ van <1,5cm2) người ta dựa vào những
dấu chứng nào sau đây:
A. Rung tâm trương
B. T1 đanh
C. Hen tim
D. Phù phổi cấp
@E. C, D đúng
Để đánh giá mức độ hẹp khít van hai lá trên lâm sàng
(diện tích lỗ van <1,5cm
2
) người ta dựa vào những
dấu chứng nào sau đây:
A. Rung tâm trương
B. T1 đanh
@C. Ho ra máu
D. T2 mạnh
E. A, B đúng
Để xác định hẹp hai (HHL), người ta dựa vào các
dấu chứng nào sau đây:
A. T2 mạnh và tách đôi
B. Rung tâm trương
C. T1 đanh
@D. A, B, C đúng
E. B, C đúng
Để xác định mức độ nặng của HHL, người ta thể
dựa vào các dấu chứng sau đây không:
A. T2 mạnh và tách đôi
B. Rung tâm trương
C. T1 đanh
D. Tất cả đều sai
@E. A, B, C đúng
Bệnh nhân bị hẹp hở van 2 lá, thể dựa vào các triệu
chứng lâm sàng nào sau đây để đánh giá hẹp van 2
chiếm ưu thế hơn hở van 2 lá:
A. Rung tâm trương 4/6
B. T1 đanh
@C. Suy tim phải
D. Suy tim trái
E. Tất cả đều sai
Bệnh nhân bị hẹp hở van 2 lá, thể dựa vào các triệu
chứng lâm sàng nào sau đây để đánh giá hẹp van 2
chiếm ưu thế hn hở van 2 lá:
A. Rung tâm trương 4/6
B. T1 đanh
@C. Suy tim phải
D. Suy tim trái
E. Tất cả đều đúng
Bệnh nhân bị hở hẹp van 2 lá, thể dựa vào các triệu
chứng lâm sàng nào sau đây để đánh giá hở van 2 lá
chiếm ưu thế hn hẹp van 2 lá:
A. TTT 3/6
B. T2 mạnh và tách đôi
C. Suy tim phải
D. Suy tim trái
E. Tất cả đều đúng
Bệnh nhân bị hở hẹp van 2 lá, thể dựa vào các triệu
chứng lâm sàng nào sau đây để đánh giá hở van 2 lá
chiếm ưu thế hn hẹp van 2 lá:
A. TTT 3/6
B. Rung tâm trương 2/6
C. Suy tim phải
D. Suy tim trái
E. Tất cả đều đúng
Bệnh nhân bị hở hẹp van 2 lá, thể dựa vào các triệu
chứng lâm sàng nào sau đây để đánh giá hở van 2 lá
chiếm ưu thế hơn hẹp van 2 lá:
A. TTT 3/6
B. T2 mạnh và tách đôi
C. Suy tim phải
D. Suy tim trái
E. Tất cả đều đúng
Các triệu chứng nào sau đây thường gặp nhất trong
thấp tim:
A. Múa giật
B. Ban vòng
C. Đau khớp
D. Tổn thương van tim
E. Hạt Meynet
lOMoARcPSD| 36443508
25
Bệnh nhân 35 tuổi, nữ, vào viện với đau, đỏ, nóng,
sưng nhẹ các khớp bàn tay, ngón tay, cổ tay, cổ chân
2 bên, đau dai dẳng chỉ t1 tháng nay, uống thuốc
giảm đau thì triệu chứng khớp giảm nhưng không
hết. Khám lâm sàng và hởi bệnh sử, tiền sử không có
đặc biệt. Hướng chẩn đoán nào sau đây ưu tiên
nhất:
A. Lao khớp
B. Viêm khớp dạng thấp
C. Thấp tim
D. Viêm khớp do lậu cầu
E. Viêm khớp do bệnh hệ thống
Trong hở van hai thể dựa vào dấu hiệu lâm sàng
nào sau đây đđánh giá mức độ nặng của hvan 2
lá:
A. TTT cường độ mạnh
B. Dấu suy tim trái (NYHA=3)
C. T2 mạnh, tách đôi
D. TTT trong mỏm 2/6
E. B, C, D đúng
Bệnh nhân bị hở hẹp van 2 lá, thể dựa vào các triệu
chứng lâm sàng nào sau đây để đánh giá hở van 2 lá
chiếm ưu thế hơn hẹp van 2 lá:
A. TTT 3/6
B. T2 mạnh và tách đôi
C. Suy tim phải
D. Suy tim trái
E. Tất cả đều sai
Bệnh nhân nữ 65 tuổi, vào viện với khó thở thường
xuyên, phù 2 chi dưới, gan lớn 3cm dưới sườn, lâm
sàng chỉ nghe được T2 mạnh, tách đôi, nhịp tim
không đều, TTT nhẹ 2/6 trong mỏm tim, điện tâm đồ:
Trục phải, y thất phải, X quang tim phổi: cung giữa
trái phồng, cung dưới trái lớn với mỏm tim hếc lên,
phim nghiêng trái có barít có dấu ép thực quản ở 1/3
giữa mất khong sáng sau xương ức, hướng chẩn
đoán nào sau đây hợp lí nhất:
A. Thông liên nhĩ
B. Hở van 2 lá
C. Hẹp van 2 lá
D. Hẹp van ĐMC
E. Tất cả đều sai
Bệnh nhân nam 25 tuổi, vào viện vì cơn khó thở kịch
phát đe dọa phù phổi cấp, khám lâm sàng có các dấu
hiệu sau: Hai đáy phổ nhiều ran ẩm nhỏ hạt, khó thở
nhanh nông, tần số thở 28 lần/phút, HA:
130/30mmHg, không phù hai chi dưới, các mạch
máu cổ đập mạnh, nghe tim TTT 2/6 gian sườn
3 trái gian sườn 2 phi, điện tâm đồ: trục trái, y
thất trái tâm trưng, X quang tim phổi thẳng: cung
dưới trái lớn, mỏm tim chúc xuống, tỉ tim / lồng ngực
62%. Với các dấu chứng như trên hướng chẩn đoán
nào sau đây có thể ưu tiên:
A. Hẹp van ĐMC
B. Hẹp eo ĐMC
C. Thông liên nhĩ
D. Hở van ĐMC
E. Tất cả đều đúng
Các nhóm thuốc nào sau đâythể sử dụng trong hở
van động mạch chủ có suy tim trái độ 3:
A. Trợ tim
B. Lợi tiểu
C. Giãn mạch
D. Chống đông
E. A, B, C
Bệnh nhân nữ, 25 tuổi, được chẩn đoán hẹp van hai
khít, giai đoạn 3 (NYHA=3), diện tích van khoảng
1cm2, van mềm mại, giai đoạn ổn định, các phương
thức điều trị nào sau đây phương thức điều trị tối
ưu: A. Điều trị nội khoa
B. Thay van hai lá
C. Nong van hai lá bằng bóng
D. Sửa van hai lá
E. Nong van bằng dụng cụ
Bệnh nhân nam 27 tuổi, được chẩn đoán hở van
ĐMC 2/4, suy tim giai đoạn 3, giai đoạn ổn định,
những chỉ định điều trị nào sau đây tỏ ra tối ưu:
A. Điều trị nội khoa
B. Thay van chủ
C. Nong van chủ
D. Sửa van chủ
E. A và B đúng
Bệnh nhân có tiền sử thấp tim, khám hiện tại sốt, đau
khớp, TTT nhẹ mỏm, VS tăng, công thức máu
bạch cầu tăng, CRP tăng, ASLO 600 đơn vị, thể
cho biết phương thức điều trị nào sau đây phù hợp:
A. Điều trị tấn công thấp tim
B. Điều trị tấn công thấp tim + điều trị phòng
thấpbằng Penicillin chậm
C. Điều trị phòng thấp tim bằng Penicillin chậm
D. Nghỉ ngơiE. B, D đúng
Bệnh nhân bị thấp tim có biến chứng hẹp van hai
nhẹ, suy tim độ 2, nhịp xoang đều, thể cho các
phương thức điều trị nào sau đây: A. Điều trị chống
ngưng kết tiểu cầu
B. Phòng thấp tim tái phát
C. Điều trị suy tim
D. A và B
E. A, B, C
Để quan lý bệnh nhân bị bệnh van tim, cần:
lOMoARcPSD|36443508
26
A. Lập sổ theo dõi bệnh
B. Khám định k
C. Điều trị suy tim mạn
D. A, B
E. A,B, C
SUY MẠCH VÀNH
Bệnh mạch vành thường hay gặp ở
A. Trẻ nhỏ
B. 10-15 tuổi
C. 15-30 tuổi
D. 30-50 tuổi
E. > 50 tuổi
Nhận định nào sau đây là đúng
A. Tỉ lệ bệnh mạch vành phụ nữ còn kinh cao
hơnphụ nữ mãn kinh
B. Tỉ lệ bệnh mạch vành cao ở phụ nữ có thai
C. Tỉ lệ bệnh mạch vành cao ở phụ nữ cho con búD.
Tỉ lệ bệnh mạch vành tăng lên phụ nữ mãn kinh.
E. Tất cả đều sai.
Nguyên nhân nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu
gây suy vành A. Xơ vữa mạch vành
B. Co thắt mạch vành
C. Viêm mạch vành
D. Bất thường bẩm sinh
E. Lupus ban đỏ
Nguyên nhân nào sau đâyy suy vành cơ năng
A. Xơ vữa mạch vành
B. Bất thường bẩm sinh
C. Thun tắc mạch vành
D. Viêm mạch vành
E. Hở van động mạch chủ
Yếu tố nào sau đây làm tăng tiêu thụ oxy cơ tim
A. Giảm tần số tim
B. Giảm co bóp cơ tim
C. Tăng huyết áp
D. Huyết áp bình thường
E. Nghỉ ngơi
Tính chất cơn đau thắt ngực trong suy mạch vành
A. Đau như châm chích
B. Đau nóng bỏng
C. Đau như dao đâm
D. Đau như có vật đè nặng, co thắt
E. Đau như xé lồng ngực
Vị trí cơn đau thắt ngực trong suy mạch vành
A. Vùng mỏm tim
B. Vùng sau xương ức
C. Cánh tay trái
D. Vùng xương hàm
E. Vùng cổ
Trên điện tâm đồ có thể khẳng định chẩn đoán suy
vành khi A. Sóng T âm tính
B. ST chênh xuống
C. ST chênh lên
D. ST bình thường
E. ST chênh xuống hết chênh sau khi nghỉ ngơi
hoặc dùng Nitroglycerin
Chẩn đoán chính xác nhất mạch vành hẹp dựa vào
A. Lâm sàng
B. Điện tim
C. Siêu âm
D. Chụp nhấp nháy cơ tim.E. Chụp mạch vành
Đau do nhồi máu cơ tim có đặc điểm
A. Hầu như chẳng bao giờ gây đau
B. Đau luôn hết sau khi dùng thuốc dãn mạch vành
C. Đau luôn hết sau khi nghỉ ngơi
D. Đau kéo dài > 30 phút
E. Đau ít hơn cơn đau thắt ngực
Người nữ trẻ tuổi đau vùng trước tim hay gặp nhất là
do
A. Rối loạn thần kinh tim
B. Đau thắt ngực không ổn định
C. Đau thắt ngực ổn định
D. Co thắt mạch vành
E. Nhồi máu cơ tim
Để cắt cơn đau thắt ngực nhanh chóng có thể dùng
A. Ức chế bêta uống
B. Thuốc trợ tim
C. Nitroglycerin dưới lưỡi
E. An thần
D. Kháng sinh
Đau thắt ngực ổn định được chỉ định
A. Thuốc ức chế canxi đơn thuần
B. Ức chế canxi + nitrat chậm
C. c chế bêta + nitrat chậm
D. Ức chế men chuyển
E. Tất cả đều sai
Đau thắt ngực không ổn định cho
A. Thuốc ức chế canxi
B. Thuốc ức chế beta
C. Nirat chậm
D. Cả 3 nhóm trên
E. Tất cả đều sai.
Co thắt mạch vành cho
A. Aspirin đơn thuần
B. Ức chế bêta
C. c chế men chuyển
D. Nitrat chậm + ức chế canxi
E. Thuốc tiêu sợi huyết.
lOMoARcPSD| 36443508
27
Chẹn bêta là thuốc chọn lọc trong:
A. Cơn đau thắt ngực gắng sức
B. Nhồi máu cơ tim
C. Cơn đau thắt ngực nghĩ ngơiD. Hội chứng
Prizmetal
E. Hội chứng X.
Metoprolol là loại chẹn bêta có đặc điểm:
A. Không chọn lọc
B. Không có hoạt tính giao cảm nội tại
C. Chọn lọc
D. Có hoạt tính giao cảm nội tại
E. Chọn lọc không hoạt tính giao cảm nội tại.Liều
dùng thông dụng của atenolol (TenorminE. trong
cơn đau thắt ngực ổn định là:
A. 50 mg
B. 100 mg
C. 50-100mg
D. 200mg
E. 5 mg-10 mg.
Đặc điểm sau không phù hợp với hiện tượng dung
nạp nitres:
A. Hiện tượng trên xẩy ra khi dùng liều cao, kéo dài
B. Hiện tượng giảm đi nếu tôn trọng khoảng trống
nitres
C. Nên phối hợp với chẹn bêta hoặc ức chế canxi
D. Hiện tượng trên xẩy ra khi dùng liều thấp.
E. thể dự phòng khi không uống nitres sau 18giờ.
Liều thông dụng của isosorbide dinitrate là:
A. 10 mg
B. 20-40 mg
C. 40-80 mg
D. 80-100mgE. 100-200mg.
Loại thuốc nào không có hiện tượng dung nạp nitres:
A. Risordan
B. Monicor
C. Corvasal
D. Lenitral
E. Tất cả các loại đã nêu.
Nguyên nhân sau đây không phải chống chỉ định
của diltiazem bêta trong suy vành:
A. Suy nút xoang
B. Bloc nhĩ thất độ 2
C. Suy tim trái
D. Nhịp nhanh xoang
E. Có thai.
Phừng mặt, phù chân, hạ huyết áp, nhịp nhanh là tác
dụng phụ thường gặp của thuốc nào trong điều trị suy
vành: A. Propranolol
B. Nitroglycerin
C. Nifedipine
D. Molsidomine
E. Tildiem.
Loại ức chế canxi được dùng ngoại lệ trong thể đau
thắt ngực gắng sức đề kháng điều trị là:
A. Nifedipine
B. Diltiazem
C. Verapamil
D. PexidE. Tất cả đều đúng.
Điều trị cơn đau thắt ngực không ổn định do co thắt
mạch vành nên cho: A. Nitres
B. Ức chế canxi
C. c chế bêta
D. Câu a và b đều đúng
E. Câu b và c đều đúng.
Liều Nitroglycerine (Lenitral) thông dụng dùng qua
bơm điện trong điều trị cơn đau thắt ngực không ổn
định là: A. 1 mg/ giờ
B. 5 mg/ giờ
C. 10 mg/ giờ
D. 15 mg/ giờE. 20 mg/ giờ.
Liều Heparine thông dụng dùng qua bơm điện trong
điều trị cơn đau thắt ngực không ổn định là:
A. 400-800mg/kg/24 giờ
B. 200-400 mg/kg/24giờ
C. 100-200 mg/kg/24 giờ
D. 50-100mg/kg/24 giờE. 800-1000 mg/kg/24 giờ.
Trước khi vào viện bệnh nhân nhồi máu tim
tuyến cơ sở có thể cho
A. Morphin tĩnh mạch
B. Ức chế bêta
C. Thuốc trợ tim
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
Trước khi vào viện nếu nhồi máu cơ tim nhịp tim
chậm và huyết áp tụt có thể cho A. Atropin 0.25-
1mg tĩnh mạch/lần tiêm TM
B. Hạ thấp chân người bệnh
C. Digoxin tĩnh mạch
D. Atropin tĩnh mạch 2mg/ lần tiêm TM
E. Tất cả đều sai
Thuốc điều trị tối ưu để tái thông mạch vành:
A. Heparin phân tử trọng thấp
B. Tiêu sợi huyết
C. Heparin phân đoạn
D. Aspirin
E. Clopidogrel
Thuốc nào sau đây giúp hạn chế lan rộng nhồi máu:
A. Lipathyl
B. Cholesteramin
C. c chế Coenzym A
lOMoARcPSD|36443508
28
D. Ức chế beta
E. Tất cả đều sai
TĂNG HUYẾT ÁP
Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn trị số
huyết áp (HA) sau được coi là bình thường:
A. HA tâm thu bằng 140 mmHg HA tâm trương
trên 90 mmHg
@B. HA tâm thu dưới 140 mmHg HA tâm trương
dưới 90 mmHg.
C. HA tâm thu dưới 140mmHg HA tâm
trươngbằng 90mmHg.
D. HA tâm thu bằng 140mmHg HA tâm
trươngbằng 90mmHg.
E. HA tâm thu dưới 160 mmHg HA tâm
trươngdưới 90mmHg.
Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn được coi
là tăng huyết áp khi:
A. HA tâm thu bằng 140 mmHg HA tâm
trươngtrên 90 mmHg
B. HA tâm thu dưới 140 mmHg HA tâm
trươngdưới 90 mmHg.
C. HA tâm thu dưới 140mmHg HA tâm
trươngbằng 90mmHg.
D. HA tâm thu bằng 140mmHg HA tâm
trươngbằng 90mmHg.
@E. HA tâm thu =160 mmHg và HA tâm trương
=95mmHg.
Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn được coi
là tăng huyết áp giới hạn khi:
@A. HA =140/90 mmHg và HA =160/95 mmHg B.
HA >160/95 mmHg.
C. HA <140/90mmHg.
D. HA >140/ 90mmHg.
E. HA tâm thu >160 mmHg và HA m
trương<90mmHg.
Huyết áp tâm thu là trị số được chọn lúc: A.
Tiếng đập của mạch thay đổi âm sắc
@ B. Tiếng đập của mạch nghe rõ nhất
C. Xuất hiện tiếng thổi của mạch D.
Tiếng đập của mạch mất hoàn toàn
E. Mạch quay bắt rõ.
Tỉ lệ Tăng huyết áp trong nhân dân Việt nam theo
công bố của Bộ Y tế năm 1989 là
A. Dưới 10%
B. Trên 20%
@C. Khoảng 11%
D. Dưới 2%
E. Dưới 5%. ác yếu tố thuận lợi của Tăng huyết áp
nguyên phát là:
A. Ăn mặn, nhiều cholesterol, uống nước
giàucanxi.
B. Ăn mặn, thừa mỡ động vật, ăn nhiều
protid.@C. Ăn mặn, ít protid, uống nước mềm.
D. Căng thẳng tâm lý, gia đình bị tăng huyết
áp,thức ăn giàu kali.
E. Căng thẳng tâm lý, gia đình bị tăng huyết
áp,thức ăn giàu magnesium.
Nguyên nhân nào sau đây thường gặp nhất trong
Tăng huyết áp thứ phát: A. Thận đa nang
@B. Viêm cầu thận
C. Bệnh hẹp động mạch thận D.
Hội chứng Cushing
E. U tủy thượng thận.
Triệu chứng năng thường gặp của tăng huyết áp
là:
A. Xoàng
B. Khó thở
@C. Nhức đầu
D. Ruồi bay
E. Mờ mắt.
Huyết áp tâm trương là trị số được chọn lúc:
@A. Tiếng đập của mạch thay đổi âm sắc
B. Tiếng đập của mạch nghe rõ nhất
C. Xuất hiện tiếng thổi của mạchD. Tiếng đập
của mạch mất hoàn toàn
E. Mạch quay bắt rõ.
Xét nghiệm nào sau đây không phải là bilan tối thiểu
của Tổ chức Y tế Thế giới:
A. Kali máu
B. Creatinine máu
C. Cholesterol máu
D. Đường máu@E. Doppler mạch thận.
Dầy thất trái thuộc về giai đoạn nào của tăng huyết
áp theo Tổ chức Y tế Thế giới:
A. Giai đoạn I
@B. Giai đoạn II
C. Giai đoạn III D.
THA ác tính
E. THA nặng.
Đặc điểm nào không phù hợp với tăng huyết áp ác
tính:
A. Huyết áp tâm trương rất cao trên 130 mmHg B.
Tiến triển nhanh có xu hướng tử vong trong vòng 2-
3 năm.
C. Đáy mắt ở giai đoạn III và IV của K-W.
D. Biến chứng cả não, thận, tim.
@E. Cần phải can thiệp mạnh bằng phẫu thuật.
Nguyên tắc nào sau đây không phù hợp với điều trị
Tăng huyết áp:
lOMoARcPSD|36443508
29
A. Theo dõi chặt chẽ
B. Đơn giản
C. Kinh tế
@D. Chỉ dùng thuốc khi HA cao
E. Liên tục
Câu nào sau không đúng với Furosemid:
A. Có tác dụng thải kali và natri mạnh
B. Hàm lượng viên 40 mg
@C. Điều trị lâu dài tốt hơn nhóm thiazide
D. Có chỉ định khi có suy thận
E. Có chỉ định khi có suy tim
Tác dụng phụ nào sau đây không phải của thuốc
chẹn bêta:
@A. Dãn phế quản
B. Rối loạn dẫn truyền nhĩ thất
C. Chậm nhịp tim
D. Làm nặng lên suy tim
E. Hội chứng Raynaud
Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế men chuyển:
A. Nifedipine
B. Avlocardyl
C. Aldactazine
@D. Lisinopril
E. Diltiazem
Liều thông dụng của Nifedipine 20mg LP là:
@A. Hai viên/ngày
B. Một viên/ngày
C. Ba viên/ngày
D. Nửa viên/ ngày
E. Bốn viên/ngày.
Nên dùng lợi tiểu ở đối tượng sau:
A. Người trẻ
B. Da trắng
C. Chức năng gan bình thườngD. Chức năng thận
bình thường @E. Người lớn tuổi.
Chọn câu đúng với tác dụng của
Hydrochlorothiazide:
@A. Thuốc lợi tiểu vòng.
B. Viên 250mg ngày uống 2 viên.
C. Tác dụng phụ làm giảm kali máu.
D. Tác dụng tốt khi độ lọc cầu thận dưới 25ml/phút.
E. Tác dụng chủ yếu lên ống lượn gần.
Chọn câu đúng nhất cho dự phòng tăng huyết áp là:
@A. Loại bỏ các yếu tố nguy cơ
B. Điều trị sớm ngay từ đầu
C. Chọn thuốc mạnh ngay từ đầu
D. Tăng cường hoạt động thể lực
E. Chống béo phì
Dùng phối hợp ba loại thuốc trong điều trị tăng huyết
áp khi: A. Bệnh nhân tuân thủ điều trị
B. Khi tìm thấy nguyên nhân
C. Khi không thể dùng loại thứ tư được
D. Khi chưa điều chỉnh liều lượng được@E. Khi
dùng hai loại không đáp ứng
Ðiều trị tăng huyết áp g?i lă t?i uu khi:
A. Bệnh nhân tuân thủ
B. Tìm thấy nguyên nhân@C. Điều trị cá
nhân hoá
D. Khi điều chỉnh được liều lượng
E. Khi dùng hai loại không đáp ứng
NHIỄM KHUẨN HÔ HẤP NGƯỜI LỚN
Nguyên nhân gây viêm phế quản cấp thường gặp là
@A. Virus
B. Tụ cầu vàng
C. Kỵ khí
D. Liên cầu
E. Legionella
Tính chất đàm trong viêm phế quản cấp do virus là
@A. Đàm nhầy, trong
B. Đàm mủ vàng
C. Đàm xanh ngọc
D. Đàm bọt hồng
E. Đàm máu
Vi khuẩn thường gặp nhất gây áp xe phổi là
A. Liên cầu, phế cầu
@B. Kỵ khí
C. Tụ cầu vàng
D. Klebsiella Pneu
E. Các vi khuẩn g (-)
Chẩn đoán xác định áp xe phổi giai đoạn nung mủ
kín dựa vào A. Tiền sử, bệnh sử
B. Triệu chứng cơ năng
C. Triệu chứng tổng quát
D. Triệu chứng thực thể
@E. X.Quang phổi
Dấy chứng quan trọng nhất để chẩn đoán áp xe phổi
A. Hội chứng nhiễm trùng, nhiễm độc nặng
B. Hội chứng suy hô hấp cấp
C. Hội chứng đặc phổi không điển hình
@D. Khạc mủ lượng nhiều, hay đàm hình đồng xu
E. Xét nghiệm vi khuẩn trong đàm và máu
Áp xe phổi giai đoạn nung mủ hở khám phổi có
@A. Âm thổi ống
B. Âm thổi hang
C. Âm thổi màng phổi
D. Âm dê
lOMoARcPSD| 36443508
30
E. Âm Wheezing
Gọi là áp xe phổi mạn khí
@A. Sau 3 tháng tích cực mà thương tổn trên phim
vẫn tồn tại hay có xu hướng lan rộng thêm B. Sau
3 tháng điều trị mà vẫn còn hang thừa, không có
dịch
C. Sau 6 tháng điều trị mà vẫn còn ho khạc đàm
dù thương tổn phổi còn lại xơ
D. Sau 6 tháng điều trị áp xe lành nhưng
xuất hiện ổ áp xe mới
E. Hết triệu chứng trên lâm sàng X.Quang
nhưng cóbiểu hiện ho khạc đàm kéo dài Phương
pháp tháo mủ đơn giản kết quả trong điều trị
áp xe phổi là
A. Dùng thuốc kích thích ho
B. Dùng các thuốc long đàm
@C. Dẫn lưu tư thế
D. Hút mủ bằng ống thông qua khí quản
E. Chọc hút mủ thông qua thành lồng ngựcChỉ
định điều trị ngoại khoa áp xe phổi khi
A. Đáp ứng chậm với kháng sinh sau 1 tuần điều trị
@B. Áp xe phổi mạn tính
C. Để lại hang thừa
D. Áp xe phổi nhiều ổ
E. Khái mủ kéo dài trên 1 tháng
Kháng sinh chọn lựa đối với áp xe phổi do tụ cầu
vàng là
A. Penicilline G liều cao + Streptomicine
B. Ampicilline + Ofloxacine
@C. Cefalosporine II, III + Vancomycine
D. Erythromycine + Chclramphenicol
E. Qinolone + Doxycycline
Kháng sinh chọn lựa cho áp xe phổi do vi khuẩn kỵ
khí là
@A. Penicilline G + Metronidazol
B. Kanamycine + Tinidazol
C. Penicilline V + Gentamicine
D. Vancomycine + Oxacycline
E. Gentamycine + Emetin
Trong áp xe phổi không tìm thấy vi khuẩn gây
bệnh, thì dùng
A. Ampicylline + Gentamycine + Emetin
@B. Penicilline + Aminoside + Metronidazol
C. Penicilline + Macrolide + Corticoid
D. Cefalosprorine + Macrolide
E. Vancomycine + Tinidazol
Phương pháp dẫn lưu tư thế khó thực hiện vì
@A. Gây ho và khó thở
B. Đau ngực tăng lên
C. y nhiễm trùng lan rộng
D. Dễ gấy vỡ áp xe và màng phổi
E. Dễ gây xuất huyết do vỡ mạch máu tân tạo
Nguyên nhân nào sau đây ít gây áp xe phổi thứ phát
A. K phế quản gây hẹp phế quản
B. Kén phổi bẩm sinh
C. Hang lao
D. Giãn phế quản
@E. Tràn khí màng phổi khu trú
Các cơ địa nào dưới đây ít bị áp xe phổi nhất
A. Đái tháo đường
B. Hôn mê có đặt nội khí quản
C. Sau các phẫu thuật ở hầu họng
@D. Viêm phế quản mạn
E. Giãn phế quản
Yếu tố nào không ảnh hưởng đến âm thổi hang
A. Hang thông với phế quản
B. Đường kính hang
C. Sát vách lồng ngực
@D. Thương tổn chủ mô lân cận
E. Độ dày của vỏ áp xe
Ngón tay dùi trống không có trong
A. Áp xe phổi
B. Giãn phế quản
C. Bệnh Osler
D. K phổi
@E. Thiếu máu nặng kéo dài
Hai loại vi khuẩn thường gây phế viêm thùy là
A. Liên cầu, tụ cầu vàng
@B. Phế cầu Hemophillus Inf
C. Klebsiella, Pseudomonas
D. Mycoplasma pneu, Legionella pneu
E. Phế cầu, tụ cầu vàng
Giai đoạn khởi phát của viêm phổi thùy có đặc điểm
A. Hội chứng nhiễm trùng không rõ ràng @B.
Hội chứng nhiễm trùng và triệu chứng chức
năng là chủ yếu
C. Triệu chứng thực thể đầy đủ và điển hình
D. Có hội chứng đông đặc phổi điển hình
E. Biến chứng xuất hiện sớm
Giai đoạn toàn phát của viêm phổi thùy do phế cầu
có đặc điểm
A. Hội chứng nhiễm trùng giảm dần
B. Triệu chứng cơ năng không điển hình
C. Thường có tràn dịch màng phổi đi kèm
@D. Hội chứng đông đặc phổi điển hình
E. Biểu hiện suy tim cấp
Phế quản phế viêm có đặc điểm
@A. Nghe được ran nỗ, ran ấm, ran ít rãi rác 2 phổi
B. Âm thổi ống nghe rõ cả 2 bên phổi
lOMoARcPSD|36443508
31
C. Bệnh diễn tiến âm thầm và kéo dài
D. Ít khi gây suy hô hấp cấp
E. Triệu chứng năng tương ứng triệu chứng thực
thể.
Chẩn đoán xác định phế viêm thùy căn cứ vào các
hội chứng
@A. Nhiễm trùng và đông đặc phổi
B. Nhiễm trùng và suy hô hấp cấp
C. Đông đặc phổi và tràn dịch màng phổi
D. Suy hô hấp cấp và khạc đàm máu
E. Thương tổn phế nang và phế quản lan tỏaChẩn
đoán xác định phế quản phế viêm dựa vào các hội
chứng
A. Nhiễm trùng nhẹ và suy hô hấp cấp
B. Thương tổn phế quản và suy hô hấp cấp
C. Hẹp tiểu phế quản nhiêm trùng@D. Nhiễm
trùng cấp, thương tổn phế quản, phế nan lan tỏa
E. Suy hấp cấp nhiễm trùng đông đặc phổi điển
hình
Phế quản phế viêm phân biệt với hen phế quản bội
nhiễm dựa vào @A.
Tiền sử, bệnh sử
B. Hội chứng nhiễm trùng
C. Hội chứng suy hô hấp cấp
D. Triệu chứng thực thể ở phổi
E. Chức năng hô hấp
Đặc điểm X.Quang của phế quản phế viêm là
A. Mờ đậm đều một thùy có phản ứng rãnh liên thùy
B. Mờ dạng lưới ở hai đáy phổi, rốn phổi đậm
C. Hai rốn phổi tăng đậm, tràn dịch rãnh liên thùy
@D. Mờ rải rác cả hai phổi thay đổi từng ngày
E. Hình ảnh tổ ong hay ruột bánh mì ở hai đáy
Biến chứng thường gặp ở phế quản phế viêm là
A. Dày dính màng phổi
B. Xẹp phổi
@C. Áp xe phổi
D. Tràn khí màng phổi
E. Khí phế thủng
Viêm phổi do amipe có đặc điểm
A. Triệu chứng cơ năng nhẹ nhàng, thực thể rầm rộ
@B. Thường gặp ở đáy phổi phải, ho ra máu hay
mủ màu chocolat
C. Thương tổn dưới dạng nhiều áp xe rải rác
D. Đàm hoại tử và hôi thối
E. Thường đi kèm áp xe gan - mật quản
Viêm phổi do hóa chất có đặc điểm sau @A. Xảy
ra sau 6 - 12 giờ với sốt và đau ngực phải nhiều
B. Thường khạc đàm nâu do hoại tử và hôi thối
C. Phù nề vùng ngực và có tuần hoàn bàng hệD.
Đau xóc ngực phải và có hội chứng tràn dịch
màng phổi
E. Có tình trạng nhiễm trùng nhiễm độc nặng
Kháng sinh chọn lựa chính cho viêm phổi phế cầu là
A. Gentamycine
B. Kanamycine
@C. Penicilline G
D. Chloramphenicol
E. Amiklin
Viêm phổi do Hemophillus thì dùng
A. Penicilline + Bactrim
B. Erythromycine + Bactrim
@C. Ampicilline + Ofloxacine
D. Metronidazole + Ofloxacine
E. Kanamicine + Klion
TÂM PHẾ MẠN
Theo TCYTTG, trong số bệnh tim mạch tâm phế mạn
được xếp:
A. Hàng thứ 2 sau bệnh tim thiếu máu
B. Hàng thứ 2 sau bệnh tăng huyết áp@C. Hàng thứ
3 sau bệnh tim thiếu máu, bệnh tăng huyết áp
D. Hàng thứ 4 sau bệnh tim thiếu máu, bệnh tăng
huyết áp vữa động mạch E. Hàng thứ 3 sau
bệnh tim thiếu máu, suy tim Nguyên nhân chính gây
tâm phế mạn là:
A. Hen phế quản kéo dài dáp ứng kém với điều trị
@B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
C. Giãn phế quản
D. Lao xơ phổi
E. Tăng áp phổi tiên phát
Trong tâm phế mạn, nguyên nhân bệnh lý phổi kẻ thứ
phát sau:
@A. Bênh sarcoidosis, bệnh bụi amian, bệnh chấït
tạo keo.
B. Bênh sarcoidosis, bệnh bụi amian, suy tim
C. Bênh sarcoidosis, bệnh bụi amian, HIV/AIDS
D. Bênh sarcoidosis, bệnh sarcoidosis, HIV/AIDSE.
Bệnh bụi amian, bệnh chấït tạo keo, suy tim Hậu
quả quan trọng nhất trong tâm phế mạn là:
A. PaCO2 > 60mmHg
@B. PaO2 55mmHg
C. SaO2 < 85%
D. Ph máu < 7,3
E. Tăng hồng cầu
5. Trong tâm phế mạn, thiếu oxy máu sẽ gây nên
hậu quả quan trọng nhất là: @A. Viêm tiểu động
mạch
B. Co thắt tiểu động mạch
C. Co thắt động mạch lớn
lOMoARcPSD| 36443508
32
D. Tắc mạch các động mạch khẩu kính nhỏ
E. Tĩnh mạch trở nên ngoằn nghòeo
6. Trong tâm phế mạn, thiếu oxy mạn đáng lo ngại
khi:
A. PaO2 = 60mmHg
B. PaO2 = 65mmHgC. PaO2 =
70mmHg
@D. PaO2 = 55mmHg
E. PaO2 = 75mmHg
7. Cơ chế quan trọng gây tăng áp phổi là
A. Co thắt tiểu động mạch
B. Tăng hồng cầu
C. Viêm tiểu động mạch
D. Toan máu
@E. Cả 4 đều đúng
8. Ở bệnh nhân tâm phế mạn, sự kích thích trung tâm
hô hấp là do:
A. Tăng PaCO2
@B. Giảm PaO2
C. Giảm FVC
D. Giảm FEV1
E. Giảm CPT9. Tâm phế mạn chiếm:
@A. 1/3 trường hợp suy tim
B. 1/2 trường hợp suy tim
C. 1/4 trường hợp suy tim
D. 2/3 trường hợp suy tim
E. 1/5 trường hợp suy tim
10. Tâm phế mạn găp trong trường hợp sau đây:
@A. Ở dàn ông nhiều hơn dàn bà
B. Ở những người hút thuốc lá nhiều
C. Sau 50 tuổi
D. Ô nhiễm môi trường
E. Cả 4 đều đúng
11. Nguyên nhân gây tâm phế mạn do giảm thông
khí phế bào và phổi bình thường thường gặp nhất
là:
@A.Nhược cơ
B. Loan dưỡng cơ
C. Gù vẹo cột sống
D. Mập phì
E. Dày dính màng phổi
12. Để chẩn đoán tăng áp phổi, tiêu chuẩn quan trọng
nhất là:
@A. Đo áp lực tĩnh mạch trung ương
B. Cung động mạch phổi phồng
C. Khó thở khi gắng sức
D. Đau gan khi gắng sứuc
E. Đo áp lực động mạch phổi
13. Trong tâm phế mạn giai đoạn III, phim phổi
hình ảnh đặc thù như sau:
@A. Phì đại thất phải cho hình ảnh tim hình hia
B. Chỉ số tim-lồng ngực > 50%
C. Tràn dịch màng phổi
D. Cung động mạch phổi phồng
E. Ứ máu phổi
14. Tâm điện đồ trong tâm phế mạn giai đoạn III có
dấu chứng sau đây: A. Dày nhỉ phải
B. Dày thất phải
@C. Dày nhĩ phải và dày thất phải
D. Dày nhĩ phải, dày thất phải và dày thất phải
E. Dày nhĩ phải và dày nhĩ trái
15. Giai đoạn đầu của tâm phế mạn biểu hiện bằng
các triệu chứng của các bệnh gốc sau đây, trừ:
A. Viêm phế quản mạn do thuốc lá
B. Khí phế thủng do thuốc lá
@C. Hen phế quản
D. Lao xơ phổi
E. Giãn phế quản
16. Giai đoạn tăng áp phổi biểu hiện bằng các triệu
chứng lâm sàng sau đây, trừ: A. Khó thở gắng sức
B. Hội chứng viêm phế quản
@C. Đau gan khi gắng sức
D. Tiếng T2 mạnh ở van động mạch phổi
E. Tiếïng thổi tâm thu ở van 3 lá
17. Dấu Harzer là dấu chứng quan trọng của:
@A. Tâm phế mạn giai đoạn III
B. Suy tim trái
C. Suy tim toàn bộ
D. Tràn dịch màng ngoài tim
E. Nhồi máu phổi
18. Tâm phế mạn giai đoạn III các triệu chứng
ngoại biên sau đây, trừ:
@A. Gan lớn, lỗn nhỗn, bờ không đều
B. Tĩnh nạch cổ nỗi tự nhiên và đập
C. P
D. Tím
E. Ngón tay dùi trống
19. Nguyên nhân gây suy thất trái, trừ:
A. Tăng huyết áp
B. Tâm phế mạn
C. Bệnh cơ tim giãn
D. Bệnh cơ tim thiếu máu cục bộ
@E. Hẹp van 2 lá
20. Bệnh nhân tâm phế mạn nhập viện thường là do:
@A. Nhiễm trùng cấp phế quản phổi
B. Rối lọan nước-điện giải do dùng thuốc lợi tiểu
C. Hít phải khói
lOMoARcPSD|36443508
33
D. Sau khi hút thuốc lá quá nhiều
E. Lao động quá sức
21. Trong tâm phế mạn, thở oxy liên tục kéo dài với
thời gian tốt nhất là: A. 10 giờ/24 giờ
@B. 15 giờ/24 giờ
C. 12 giờ/24 giờ
D. Xử dụng oxy 100%
E. Thở ban ngày nhiều hơn ban đêm
22. Lợi tiểu dùng trong điều trị tâm phế mạn tốt nhất
là:
@A. Spironolacton
B. Furosemide
C. Hypothiazide
D. Idapamide
E. Triamteren
23. Hiên nay thuốc giãn mạch có hiệu quả nhất trong
điều trị tăng áp phổi là:
A. Thuốc ức chế calci
B. Hydralazin
C. Bosentan
@D. Sildenafil
E. Prostacyclin
24. Trong tâm phế mạn, loại bệnh sau đây gây nên
tâm phế mạn chiếm tỉ lệ cao: A. Hen phế quản dị
ứng không nhiễm khuẩn
B. Hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn @C. Hen phế
quản dị ứng nhiễm khuẩn + bệnh phổi tắc ngẽn mạn
tính D. Hen phế quản nội sinh
E. Hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn + giãn
phế quản khu trú
25. Cung cấp oxy trong tâm phế mạn cần phải đạt
yêu cầu sau đây: A. Bệnh nhân giảm khó thở
@B. PaO2 > 60mmHg
C. Giảm tăng áp phổi
D. Liều cao trong tất cả mọi trường hợp
E. Thở oxy 100%
26. Vi khuẩn hay gây nhiễm trùng phế quản-phổi
trong tâm phế mạn nhất là: @A. Streptococcus
pneumoniae
B. Mycoplasma pneumoniae
C. Stapylococcus aureusD. Moraxella
catarrhalis.
E. Mycoplasma pneumoniae
27. Vận động liệu pháp trong điều trị tâm phế mạn
quan trong nhất là:
@A. Tập thở
B. Vổ rung lồng ngực
C. Đi bộ hằng ngày
D. Chạy bộ hằng ngày
E. Tập thể dục hằng ngày
28. Sử dụng lợi tiểu quai trong điều trị tâm phế mạn
có thể gây nên: A. Kiềm hô hấp
@B. Kiềm chuyển hóa
C. Toan hô hấp
D. Toan chuyển hóa
E. Mất calci
29. Trong điều trị tâm phế mạn, phương pháp cải
thiện thông khí phế nang quan trọng nhất là:
A. Lợi tiểu
B. Digital
@C. Liệu pháp oxy
D. Thuốc giãn mạch
E. Corticoid
30. Phương pháp để dự phòng tâm phế ạmn là: @A.
Cai thuốc lá, tránh tiếp xúc ô nhiễm môi trường B.
Corticoid
C. Kháng sinh
D. Thuốc giãn phế quản
E. Cả 4 đều đúng
31. Trong tâm phế mạn, lợi tiểu được sử dụng ưu tiên
là:
A. Hypothiazide
@B. Furosemide.
32. Trong tâm phế mạn, thiếu oxy mạn đáng lo ngại
khi:
@A. PaO2 < 55mmHg
B. PaO2 < 70mmHg
33. Bệnh nguyên quan trọng nhất của tâm phế mạn
là:
@A. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
B. Tăng áp phổi tiên phát
34. Phương tiện để xác định tăng áp động mạch phổi
là:
@A. Phim lồng ngực
B. Siêu âm Doppler màu
35. Hiện nay thuốc điêù trị chọn lựa tưng áp phổi là:
A. Sildenafil
@B. Hydralazine
36. Trong tâm phế mạn, hậu quả quan trọng nhất là:
A. Tăng PaCO2 @B.
Giảm PaO2.
UNG THU PHỔI
Tìm một ý SAI: chế gây ung thư phổi của khói
thuốc lá là:
A. Làm chậm sự thanh thải nhầy lông
B. Giảm khả năng thực bào của bộ y hấpC. Các
enzyme của niêm mạc phế quản biến các chất
trong khói thuốc lá thành các chất gây ung thư
lOMoARcPSD| 36443508
34
D. Gây nhiễm độc lâu dài các tế bào đường hô hấp
@E. Tăng IgA trong dịch tiết phế quản Tỉ lệ ung
thư phổi cao trong:
A. Bệnh hen phế quản
B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
@C. Bệnh bụi phổi amiant (thạch miên)
D. Bệnh lao kê
E. Xơ phổi sau lao
Tìm một yếu tố không gây ung thư phổi
A. Khói xe hơi
B. Khói kỹ nghệC. Khói thuốc lá
@D. Khói sinh hoạt( khói bếp )
E. Bụi của các kim loại nặng
Ho trong ung thư phổi có đặc điểm
A. Ho dai dẵng
B. Ho nhiều vào buổi sáng
C. Ho nhiều vào lúc nửa đêm về sáng
D. Ho máu
@E. Ho dai dẵng và ho ra máu
Ho ra máu thường gặp trong ung thư phổi vì:
A. Rối loạn chức năng đông máu như giảm tiểucầu...
B. Mạch máu tân sinh dày đặc chung quanh khối u
C. Bội nhiễm tại khối u
D. Giảm chức năng gan
@E. Nhiều mạch máu quanh khối u bị loét và vỡ do
bội nhiễm, do ho.
Tìm một ý không gặp trong viêm phổi do nghẽn :
A. Viêm phổi lặp đi lặp lại tại cùng một vị trí
B. Kém đáp ứng kháng sinh thích hợp
C. Dễ bị chẩn đoán nhầm là viêm phổi thôngthường
@D. Thường gặp là phế quản phế viêm
E. Viêm phổi trên nền xẹp phổi
Tìm một ý không phù hợp với hội chứng xẹp phổi:
A. Khối u làm tắc lòng phế quản
B. Giảm thể tích thuỳ phổi tương ứng với phế quản
bị tắc
C. Tim và trung thất bị kéo về phía khối u
D. Cơ hoành bị kéo về phía khối u
@E. Khoảng liên sườn giãn rộng
Tìm một câu không phù hợp với tràn dịch màng phổi
do ung thư phổi: A. Do khối u lan đến màng phổi
B. Do khối u di căn đến màng phổi
C. Do màng phổi phản ứng với tình trạng xẹp phổi
D. Thường hay gặp là tràn máu màng phổi
@E. Thường gặp dịch tiết, BC > 300/ml,
neutrophil chiếm ưu thế Hội chứng Pancoast Tobias
gặp trong: A. Viêm khớp vai
B Hội chứng vai gáy do thoái hoá cột sống cổ
@C. Khối u xâm lấn vào đám rối thần kinh cánh tay
D. Viêm cơ delta
E. Viêm đầu trên xương cánh tay
Ung thư phế quản-phổi di căn nhiều nhất vào:
@A. Hệ thần kinh trung ương
B. Gan
C. Xương cột sống
D. Tuyến thượng thận
E. dạ dày
U phổi thường di căn đến hệ thần kinh trung ương vì:
A. Phổi ở gần não
@B. Lưu lượng máu từ phổi lên não rất lớn
C. Lưới mao mạch ở não dày đặc
D. Tế bào ung thư có ái lực cao với tổ chức não
E. Hệ thống miễn dịch chống ung thư ở não kémTìm
một ý sai :Trong u phổi thể hội chứng
Cushing với đặc điểm:
A. Tập trung nhiều mỡ ở mặt, cổ, ngực, bụng, tay
chân lại teo cơ
@B. Do tế bào ung thư tiết ra chất ACTH
C. Do tế bào ung thư tiết ra chất tương tự ACTH
D. Khi cắt bỏ u phổi, hội chứng Cushing biến mất
E. thể đi kèm với cường các nội tiết tố khácHội
chứng Claude-Bernard-Horner do u phổi xâm
lấn vào: @A. Hạch giao cảm cổ dưới
B. Đám rối thần kinh cánh tay
C. Tuỷ cổ
D. Hạch giao cảm ngực
E. Cả bốn câu trên đều đúng
Tìm một dấu không trong chèn ép tĩnh mạch chủ
trên:
A. Mặt phù tím
@B. Cổ bạnh
C. Hai hố thượng đòn đầy, không lõm
D. Phù hai chân
E. Phù hai tay
Tìm một dấu không trong chèn ép tĩnh mạch chủ
dưới:
A. Phù nửa dưới ngực và bụng
B. Phù hai chân
C. Phù tím, mềm, ấn lõm
@D. Gan lớn và phản hồi gan tĩnh mạch cổ (+) E.
Tuần hoàn bàng hệ nổi rõ ở phần có phù Gan trong
chèn ép tĩnh mạch chủ dưới có đặc điểm:
A. Gan bình thường
@B. Gan lớn toàn bộ
C. Gan teo
D. Phản hồi gan- tĩnh mạch cổ (+)
E. Gan mềm di động theo nhịp thởChèn ép động
mạch dưới đòn phải thì:
A. HA tay phải> HA tay trái
lOMoARcPSD|36443508
35
B. HA tay phải< HA tay trái khoảng 10mmHg
@C. HA tay phải< HA tay trái trên 20mmHg
D. Mạch quay tay phải nẩy mạnh
E. Tay phải phù
Tìm một dấu KHÔNG gặp trong chèn ép y thần
kinh quặt ngược một bên A. Liệt dây thanh âm một
bên
B. Khàn giọng
C. Nói hai giọng
D. Tắc tiếng
@E. Khó thở thì thở ra
Tìm một dấu không trong hội chứng Claude
Bernard Horner:
A. Tổn thương thần kinh giao cảm cổ
B. Đồng tử co lại
C. Khe mắt hẹp lại
@D. Lác trong
E. Gò má đỏ hồng
Triệu chứng gợi ý nhất cho hẹp phế quản do chèn ép:
A. Khoảng gian sườn hẹp
B. Sụt cân nhanh
C. Có nhiều hạch cổ@D. Nghe phổi tiếng rít
wheezing E. Khó thở.
Xét nghiệm giá trị nhất để thăm khối u trong
lòng phế quản lớn là:
A. Chụp nhuộm phế quản với chất cản quang
B. Phim phổi chuẩn
C. Chụp cắt lớp vi tính phế quản phổi
@D. Nội soi phế quản sinh thiết khối u E. Sinh
thiết xuyên thành ngực dưới sự hướng dẫn của siêu
âm
Trước khi điều trị ung tphổi phải thiết lập một
bilan gồm:
A. Chẩn đoán tế bào học của khối u
B. Xác định chính xác vị trí, kích thước khối u
C. Xác định được hạch di căn
D. Xác định các di căn đến các cơ quan khác
@E. Tất cả yếu tố trên
Xếp vào nhóm T3 nếu: không kể kích thước nhưng
khối u đã: A. Xâm lấn vào trung thất
B. Xâm lấn vào cơ hoành tràn dịch màng phổi C.
Xâm lấn vào thành ngực, vào cơ hoành và vào trung
thất
@D. Xâm lấn vào thành ngực hay cơ hoành hay
trung thất
E. Kích thước khối u < 1cm
Trong ung thư phổi, xếp vào nhóm T3 nếu: A.
Khối u < 1cm
@B. U cách chĩa phế quản gốc < 2cm
C. Chưa di căn xa
D. chưa có hạch vùng
E. Không có tràn dịch màng phổi
Trong ung thư phổi, không kể kích thước u, nếu có
tràn dịch màng phổi phải xếp vào T3 vì:
A. Tràn dịch màng phổi tổn thương màng phổi cảlá
tạng lẫn lá thành
B. Tổn thương thành nghĩa tổn thương
thànhngực
C. Tổn thương thành ngực là tổn thương một cơquan
khác
D. Tổn thương thành ngực là đã có di căn
@E. Cả 4 ý trên đều đúng
Yếu tố quyết định cách thức điều trị ung thư phổi là:
A. Bản chất tế bào học của khối u
B. Di căn
C. Hạch vùng
D. Kích thước khối u
@E. Cả bốn yếu tố trên
Tìm một ý KHÔNG đúng với ung thư tế bào nhỏ
không biệt hoá : A. Phẩu thuật không có hiệu quả
B. Tế bào ung thư rất non nên nhân lên nhanh
dicăn sớm
C. Tế bào ung thư rất non nên rất ác tính
D. Hoá trị và xạ trị là chính
@E. Phải xác định chính xácT, M, N Tìm một câu
sai: Trong ung thư phổi không phải tế bào nhỏ không
biệt hoá
A. Đa hoá trị liệu có thể giúp một trường hợp”không
mổ được” chuyển sang “có thể mổ được”
B. Xạ trị liệu không có kết quả nhiều
C. Nếu có chỉ định mổ thì tốt nhất
D. Chỉ định mổ phải dựa vào phân độ TNM
@E. Tế bào ung thư rất non ác tính Nếu ung thư
phổi cách chĩa phế quản gốc < 2cm nhóm T3 vì:
A. U dễ gây khó thở
B. U hay gây ho ra máu
@C. U dễ lan rộng sang phế quản gốc bên đối diện
D. Thường là ung thư tế bào nhỏ
E. thể cắt đốt qua đường nội soi phế quảnTrong
u phổi, toàn bộ một phổi bị xẹp có nghĩa là:
A. U phổi rất lớn
B. Viêm phổi do nghẽn
@C. Khối u làm tắc phế quản gốc
D. Khối u làm tắc phế quản thuỳ đáy E.
Khối u làm tắc phế quản thuỳ trên
XƠ GAN
Nguyên nhân xơ gan hay gặp nhất ở nước ta là: A.
Do chất độc.
B. Do rượu.
C. do suy tim
lOMoARcPSD| 36443508
36
D. Do suy dưỡng
@E. Do viêm gan siêu vi
Tăng áp lực tĩnh mạch cửa trong xơ gan là do:
1. Tĩnh mạch cửa bị chèn ép do tổ chức xơ pháttriển.
2. Các nốt tế bào gan tân tạo chèn vào tĩnh mạchcửa.
3. Do tăng áp tĩnh mạchchủ dưới
4. Tăng áp tĩnh mạch lách.
A. Tất cả các nguyên nhân trên.
B. 1,2,3 đúng.
C. 2,3 đúng.D. 3,4 đúng
@E. 1 2,4 đúng.
Chẩn đoán xác định xơ gan còn bù dựa vào: A.Lâm
sàng..
@B. Sinh thiết gan C.
Siêu âm gan
D. Soi ổ bụng.
E. Sinh hóa
Hồng ban lòng bàn tay trong suy gan là do: A.
Giảm tỷ prothrombin.
B. Men SGOT,SGPT tăng.
C. Giảm fibrinogen.
@D. Các chất trung gian gĩan mạch, Oestrogen
không được giáng hóa E. Thành mạch dễ vỡ.
Trong xơ gan, chảy máu dưới da và niêm mạc là do:
A. Tăng áp thủy tĩnh.
B. Giảm áp lực keo.
C. Oestrogen không bị giáng hóa.D. Chất
giãn mạch nội sinh @E. Giảm yếu tố V.
Tăng Bilirubin trong xơ gan là do: A.
Thiếu máu động mạch gan.
@B. Tổ chức xơ nhiều y chèn ép đường mật, suy
gan nặng.
C. Suy gan nặng và cổ trướng quá lớn.
D. Chèn ép tĩnh mạch chủ dưới.
E. Do huyết tán.
Tuần hoàn bàng hệ chính tronggan là : A.
Chủ- chủ.
@B. Cửa- chủ..
C. Thận- chủ dưới
D. Tĩnh mạch lách- tĩnh mạch cửa.E. Tĩnh
mạch thận- tĩnh mạch chủ Thiếu máu
trong xơ gan là do: A. Kém hấp thu.
@B. Chảy máu, giảm tổng hợp albumin, do miễn
dịch.
C. Rối loạn Prothrombin..
D. Huyết tán
E. Thiếu vitamin K
Báng trong gan do các nguyên nhân sau đây
ngoại trừ:
A. Tăng áp lực cửa.
B. Giảm áp lực keo.
@C. Giảm prothrombin làm tăng tính thấm thành
mạch.
D. Ứ máu hệ tĩnh mạch tạng, giảm thể tích tuần hoàn
hiệu lực.
E Tăng Aldosteron thứ phát.
Cường lách trong xơ gan có biểu hiện:
A. Giảm hai dòng tế bào máu ngoại vi.
@B. Giảm ba dòng tế bào máu ngoại vi.
C. Giảm hồng cầu,nhưng bạch cầu tiểu cầu
bìnhthường.
D. Giảm ba dòng tế bào máu ở ngoại vi và ở tủy.
E. Tiểu cầu giảm, tủy hoạt động mạnh.Trong gan,
xét nghiệm nào sau đây đặc hiệu chứng tỏ
hội chứng viêm:
Điện di protein albumin máu giảm. @B.
Điện di protein có globulin tăng.
C. Điện di protein có globulin giảm
D. Fibrinogen giảm
E. Bổ thể giảm
Nguyên nhân nào sau đây làm giảm tỷ prothrombin
A. Suy gan kèm lách lớn.
B. Tăng áp tĩnh mạch cửa.
@C. Tắc mật hoặc suy gan.
D. Liệt ruột
E. Albumin máu giảm.
Trong xơ gan mất bù, biến chứng nhiễm khuẩn theo
thứ tự hay gặp là:
1. Viêm phổi.
2. Nhiễm trùng báng.
3. Viêm ruột.
4. Nhiễm trùng đường tiểu.
A. Tất cả các nhiễm khuẩn trên.
B. 3,4 đúng..@C. 3,2,1.
D 1,2.3 đúng
E. 1,2 đúng
Chảy máu tiêu hóa trong xơ gan mất bù có thể do:
1. Tăng áp lực cửa nặng
2. Tắc mật3. Suy gan nặng.
4. Viêm, loét dạ dày A. Tất cả
các nguyên nhân trên.
B. 1,2,3 đúng.
@C. 1,3,4.
D .1,2 đúng
E. 2, 3 đúng
Chảy máu từ tĩnh mạch trướng thực quản đặc
điểm:
A. Ồ ạt, máu tươi, đau sau xương ức
B.Nôn máu kèm nuốt nghẹn
lOMoARcPSD| 36443508
37
@C.Nôn máu tươi ạt không triệu chứng baúo
trước
D. Có hội chứng nhiễm trùng đi trước.
E. Đi cầu phân máu tươi trước khi nôn máu tươi.Hội
chứng não gan thường do:
1. Tăng áp cửa nặng.
2. Suy gan nặng.
3. Rối loạn điện giải.
4. Nhiễm khuẩn5. Tắc mật nặng và kéo dài.
A.1,2,3 đúng
B.1,2,3,4 đúng
C.2,4 đúng.
@D.2,3,4 đúng
E. Tất cả đều đúng Các biểu hiện
của hôn mê gan là do: A.Thiếu máu
não cục bộ.
@B.Vai trò của các chất dẫn truyền thần kinh giả. C.
Não thiếu năng lượng.
D. Tăng Kali máu.
E. Tăng Aldosteron thứ phát.
Triệu chứng sớm của hôn mê gan là :
@A. Rối loạn định hướng, ngủ gà.
B. Run tay
C.Hoa mắt
D. Rối loạn tuần hoàn với mạch nhanh,huyết áptăng
E. Yếu nữa người.
Dấu rung vỗ cánh có đặc điểm:
A. Cử động bàn tay với biên độ nhỏ, đối xứng hai
bên.
@B. Cử động bàn tay với biên độ lớn, không đều,
không đối xứng.
C Bàn tay rủ xuống, không đối xứng D.
Cử động cánh tay liên tục.
E. Tay bắt chuồn chuồn.
Hôn mê gan thường có đặc điểm:
A. Liệt nửa người đi kèm
B. Mất phản xạ gân xương
C. Có dấu Babinski 1 bên
@D. Tăng phản xgân xương, không dấu thần
kinh khu trú
E. Kèm liệt mặt Điều trị đặc
hiệu suy gan là: A. Vitamin
B12 liều cao.
B. Thuốc tăng đồng hóa protein.
C. Vitamin B1,C,A.
D. Colchicin liều cao.
@E. Không có điều trị đặc hiệu.
Các biện pháp điều trị cổ trướng trong xơ gan:
1. Nghĩ ngơi, tiết thực, lợi tiểu.
2. Chọc tháo báng .
3. Dùng kích thích tố nam.
4. Truyền albumin lạt
A.1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
@C. 1,2,4 đúng
D. 2,4 đúng
E. Tất cả các biện pháp trên
Xét nghiệm để theo dõi khi điều trị lợi tiểu bệnh
nhân xơ gan mất bù: A. Tỷ prothrombin
B. Điện não đồ. C.
Dự trữ kiềm.
@D. Điện giải đồ máu và nước tiểu
E. NH3 máu
Điều trị chảy máu từ nh mạch trướng thực quản
thường áp dụng theo thứ tự:
A. Thuốc cầm máu, chẹn giao cảm , truyền máu.
B. Truyền máu, đặt xông Blakemore, chích xơ-
,Sandostatin.
@C. Truyền máu- sandostatin- Đặt xông Blake more
- chích xơ- chẹn giao cảm D. Đăt xông Blakemore-
chẹn giao cảm E. Nối thông cửa- chủ vào giai đoạn
sớm. Thuốc ứ chế dẫn truyền thần kinh giả hiện nay
được ưa chuộng: A. L-dopa.
B. Dopamin.
C. 5- hydroxytryptamin.
@D. Flumazenil
E. Corticoides.
Dùng cho câu 31, 32: Bệnh nhân nữ 45 tuổi, gan
mất bù. Vào viện sốt, đau bụng. Khám thực thể
cho thấy: da vàng, sốt (38,1 độ C), mạch 100l/phút.
Bụng to, căng bè, đau, phù chân. Cận lâm sàng:
Bilirubin máu: 13,6 mg%, Hb: 12,2 g%. Bạch cầu
máu: 14.500/mm3. Tiểu cầu: 98.000/mm3. tỷ
Prothrombin 64%. Albumin máu 28g/lít. Dịch báng:
Albumin 9g/l. BC: 650/mm3. Neutro: 90% Mono:
10%. Nhuộm Gram không có vi khuẩn.
Điều nào sau đây là đúng :
A. Phải đợi đến khi điều chỉnh được thời gian
Prothrombin (bằng vitamin K hay tủa lạnh) mới được
chọc dò báng để chẩn đóan. B. Cổ trướng là thứ phát
do tăng áp cửa. @C. Xét nghiệm tế bào gợi ý viêm
phúc mạc và có chỉ định dùng kháng sinh phổ rộng.
D. Chọc báng chỉ được thực hiện dưới sự
hướngdẫn của siêu âm.
E. Một khi đã kiểm sóat nhiễm trùng, chỉ
địnhghép gan.
Có cần chọc dò màng bụng lần 2 không và thực hiện
khi nào ? A.Không cần chọc lại.
B.Chỉ chọc lại sau 2 ngày điều trị mà bệnh nhân chưa
hết sốt.
lOMoARcPSD|36443508
38
@C.Chọc lại lần 2 sau 5 ngày điều trị D.Không cần
chọc lại phải chuẩn bị ghép gan. E.Cần chọc hằng
ngày để theo dõi Điều trị báng mức độ trung bình
bệnh nhân xơ gan:
A.Hạn chế Natri <80mg/ngày.
B. Rút nước báng lại bằng truyền
albumin sẽcải thiện tỷ lệ sống.
C. Hạn chế ng lượng : 1500
calori/ngày.@D. Lợi tiểu để giảm cân 2kg/ngày.
E. Cho protein vaò ít nhất 60g/ngày (trkhi bệnh
nhân bị não gan).
Vi khuẩn hay gặp nhất trong nhiễm trùng báng là:
A.Phế cầu.
B.Liên cầu.
C.Tụ cầu vàng.
@D. E.Coli.
E.Pseudomonas.
Điều trị nhiễm khuẩn báng nhưng cấy dịch báng âm
tính là:
A.Kháng sinh có hoạt phổ rộng.bằng đường uống
B.Kháng sinh diệt khuẩn gram (+) và kỵ khí.
C.Kháng sinh diệt khuẩn gram (-) k khí.
@D.Kháng sinh diệt khuẩn gram (-) kkhí bằng
đường tiêm.
E.Dùng kháng sinh tại chổ.
Trong dịch báng cấy có E. Coli, điều trị tốt nhất là:
A.Phối hợp Ampicilline 2gr/ ngày
Gentamycine.80 mg/ngày trong 5 ngày
B.Phối hợp Cloramphenicol 1gr/ngày và
Ampicilline 2gr/ ngày trong 5 ngày
C.Phối hợp Metronidazole 1,5 gr/ ngày và
Roxitromycine 300mg/ngày trong 5 ngày
D.Cephadroxil 1,5 gr/ngày. trong 5 ngày
@E.Claforan 2 gr mỗi 8 giờ trong 5 ngày.
Điều trị dự phòng chảy máu tái phát từ tĩnh mạch
trướng thực quản tốt nhất là:
A.Chích xơ tĩnh mach trướng định kỳ mỗi 3 tháng.
B.Thắt tĩnh mạch trướng mỗi 6 tuần.
C.Uống thuốc chẹn ß giao cảm và thuốc giãn mạch 5
Mono- Isosorbide hằng ngày.
@D.Phối hợp thắt tĩnh mạch trướng với chẹn ß giao
cảm và thuốc giãn mạch 5 Mono- Isosorbide .
E.Thắt tĩnh mạch trướng xen kẻ với chích xơ
NGẤT NƯỚC
Khi hít nước vào phổi gây ra các hiện tượng sau:
@A. Giảm sức căng bề mặt phế nang.
B. Tăng sức căng bề mặt các phế nang.
C. Làm tăng thông khí phổi.
D. Làm tăng chỉ số thông khí / khuyếch
tán.
E. Không làm thay đổi chỉ số thông
khí/khuyếch tán.
Khi ngạt trong nước mặn thể tích máu thay đổi: A.
ng thể tích.
@B. Giảm thể tích.
C. Lúc đầu tăng sau giảm.
D. Lúc đầu giảm sau tăng.
E. Không thay đổi.
Trong ngạt nước ngọt thiếu máu là do: A.
Máu bị hoà loảng.
B. Co mạch.
C. Vỡ màng hồng cầu.
@D. Máu bị hoà lỏang vỡ màng hồng cầu.
E. Tăng méthemoglobine.
Trong ngạt loại nước nào sau đây thì y tăng thể tích
máu.
A. Nước đầm phá.
B. Nước biển.
@C. Nước sông.
D. Nước biển và nước đầm phá.
E. Nước biển và nước sông.
Trong ngạt nước; loại nước nào sau đây thì gây giảm
thể tích máu. A. Nước sông.
B. Nước ao hồ.
C. ớc đầm phá.@D. Nước biển. E. E.
Nước suối.
Ngạt nước được định nghĩa là:
A. Tình trạng suy hô hấp cấp.
B. Tình trạng bệnh nhân bị co thắt phế
quảncấp.
@C. Tình trạng bệnh nhân bị rơi đột ngột vào
trong nước và suy hô hấp.
D. tình trạng bệnh nhân bị rơi vào
nước vàuống quá nhiều nước
E. tình trạng bệnh nhân bị rơi đột
ngột vàonước và không thở được mặc dù nước chưa
vào trong phổi.
Chết đuối là tình trạng sau:
A. Nước vào trong phế quản cấp.
@B. Thiếu khí cấp do co thắt thanh quản và
nước tràn vào phế quản gây ra rung thất và ngừng
tim.
C. Ngưng tim đột ngột.
D. Rơi xuống nước và suy hô hấp cấp.
E. Không câu nào đúng.pH máu trong
ngạt nước: A. Tăng nhiều.
B. Tăng ít.
C. Không tăng.@D. Giảm.
E. Tất cả đều sai.
lOMoARcPSD| 36443508
39
Trong ngạt nước chức năng thận bị rối loạn là do: A.
Thận bị nhiểm độc.
B. Do tắt nghẻn ống thận.
C. Nhiểm trùng.@D. Thiếu khí.
E. Tất cả đều đúng.
Khi chết đuối vào nước ngọt có thể gây ra tình trạng
sau.
A. Bội nhiểm phổi.
B. Cô đặc máu.
C. Giảm thể tích máu.
@D. Tăng thể tích máu. E.
Tất cả đều đúng.
Khi ngạt nước thân nhiệt hạ là vì: A.
Giảm chuyển hoá.
B. Do ảnh hưởng của môi trường.
C. Nước ngấm vào máu.
@D. Môi trường nước ngấm vào máu. E.
Do đường máu hạ.
Khi hít nước ưu trương vào phổi sẽ gây:
A. Tăng áp lực thẩm thấu máu.
@B. Phù phổi.
C. tăng bài niệu.
D. Giảm lượng nước tiểu.
E. Không làm thay đổi chức năng sinh lý.
Khi bệnh nhân bị ngạt trong nước bẩn thường y:
A. Viêm phế quản.
B. Viêm đỉnh phổi.
C. Viêm đáy phổi trái.
@D. Viêm đáy phổi phải. E.
Tràn dịch màng phổi.
Các yếu tố tiên lượng ở bệnh nhân ngạt nước: A.
Đường máu.
B. Thời gian cấp cứu.
C. Tình trạng nhiểm toan.
D. Chỉ số Glasgow.
@E. Thời gian cấp cứu, tình trạng nhiểm toan,
chỉ số Glasgow.
Trong ngạt nước hạ thân nhiệt có mục đích:
@A. Giảm chuyển hoá.
B. Làm ổn đinh nhịp tim.
C. Tránh động kinh.
D. Tăng sức đề kháng của cơ thể.
E. Không câu nào đúng.
Bệnh nhân ngạt nước pH máu thấp thường gây ra các
biến chứng:
A. Xuất huyết tiêu hoá.
B. Ngừng thở.
@C. Ngừng tim.
D. Động kinh.
E. Không câu nào đúng.
Ba quan nào sau đây thường bị tổn thương trong
ngạt nước:
@A. Phổi ,tim, thận.
B. Phổi, tim, não.
C. Tim, thận, tiêu hoá.
D. Phổi, thận, ruột.
E. Gan, tuỵ, ruột.
Trong chết đuối các biến chứng nào sau đây
thường gặp nhất.
A. Ngừng tim đột ngột.
B. Ngừng thở đột ngột.
@C. Ngừng tim và ngừng thở đột ngột. D.
Tụt huyết áp.
E. Phù phổi cấp.
Trong ngạt nước, khí máu cho thấy: A.
Nhiểm kiềm hô hấp.
B. Nhiểm kiềm chuyển hoá.
C. Nhiểm toan hô hấp.
@D. Nhiểm toan chuyển hoá. E.
Không câu nào đúng.
Trong chết đuối thường thấy tổn thương phổi trên XQ
như sau:
A. Phế quản phế viêm.
B. Viêm phế quản cấp.
C. Viêm đáy phổi trái.
@D. Viêm đáy phổi phải. E.
Tràn dịch màng phổi.
Tổn thương phổi trên XQ bệnh nhân chết đuối
hình ảnh sau: A. Phù phổi.
B. Đặc phổi
C. Xẹp phổi
@D. Tất cả đều đúng
E. Câu A, B đúng
Trong ngạt nước tỉ lệ nước hít vào phổi thường là:
A. 50ml/kg
B. 40ml/kg
C. 30ml/kg.
@D. 20ml/kg.
E. Tất cả đều sai.
Khi lượng nước hít vào phổi khoảng 1 lít thì tỉ lệ bệnh
nhân chết đuối là: A. 30%.
B. 40%
C. 60%.
D. 70%.
@E. 85%.
Trong chết đuối xét nghiệm nước tiểu
Hemoglobine là do:
A. Hồng cầu quá ưu trương.
B. Thiếu men G6 PD.
C. Màng hồng cầu bị thương tổn.
lOMoARcPSD|36443508
40
@D. Hồng cầu quá nhượt trương. E.
Tất cả sai.
Thao tác theo thứ tự khi đưa bệnh nhân ra khỏi
nướcnhư sau:
A. Ấn mạnh vào bụng, hô hấp nhân tạo
B. Xoa bóp tim ngoài lồng ngực, ấn mạnh vàobụng.
@C. Hô hấp nhân tạo và xoa bóp tim ngoài lồng
ngực nếu cần D. Không
câu nào đúng
E. Tất cả đêu đúng.
Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự sống còn của bệnh nhân
là thời gian ngạt nước là:
@A. Nhiễm toan nặng khi pH< 7,1,. B.
Vô tâm trương.
C. Chỉ số Glasgow > 5
D. Khó thở
E. Không câu nào đúng.
Bệnh nhân ngạt nước cho thở oxy cần theo dõi: A.
Đường máu.
B. Uré máu.
C. Điện giải đồ.@D. Khí máu.
E. Créatinine máu.
Trong cứu bệnh nhân bị ngạt nước việc cần làm
đầu tiên là.
A. Ấn mạnh vào bụng.
B. Xổ nước trong dạ dày ra.
C. Sưởi ấm cho bệnh nhân.
D. Chống bội nhiểm.
@E. Xoa bóp tim hấp nhân tạo. Trong ngạt
nước dùng furosemide liều cao nhằm mục đích:
A. Hạ uré máu.
B. Hạ natri máu.
@C. Tránh phù phổi.
D. Hạ kali máu.
E. Không câu nào đúng.
Dùng kháng sinh trong điều trị dự phòng bội nhiểm
bệnh nhân ngạt nước là nhắm đến quan: A. Tiêu
hoá.
B. Tiết niệu.
C. Da niêm mạc.@D. Hô hấp.
E. Thần kinh.
VIÊM GAN MÃN
Nguyên nhân gây VGM chủ yếu là:
A. Do VGSV B
B. Do rượu.
C. Do sốt rét.
D. Do VGSV A.
@E. Do VGSV B và C.
VGM virus B thường gặp ở: A.
Châu Âu.
B. Châu Mỹ.
C. Châu Á.
D. Châu Uïc.
@E. Vùng Đông Nam Á.
Bệnh sinh VGM là:
A. Do tác động trực tiếp của độc chất.
@B. Do hiện tượng viêm miễn dịch.
C. Do độc tố của vi khuẩn.
D. Do suy dưỡng.
E. Do sốt rét.
Các yếu tố nào sau đây cho thấy hoạt tính nhân lên
của virus viêm gan B. A. Sốt và vàng da.
B. Sốt và gan lớn. @C. HBeAg (+)
và HBV-DNA (+) D. HBsAg (+)
và anti HBsAg(+).
E. HBsAg (+) và HBeAg(+).
Bệnh Lupus, PCE Hashimoto thường phối hợp
với:
A. Viêm gan mạn B.
B. Viêm gan mạn C.
C. Viêm gan mạn Delta.
@D. Viêm gan mạn tự miễn. E.
Viêm gan mạn do thuốc.
Các triệu chứng thường gặp nhất đi kèm trong VGM
là:
A. Xuất huyết dưới da.
B. Cổ trướng.
@C. Vàng mắt.
D. Phù.
E. Đi cầu ra máu.
Trong VGM hoạt động:
A. Gan không lớn. @B.
Gan lớn chắc, ấn tức C.
Gan lớn rất đau.
D. Gan teo.
E. Gan lớn mềm.
VGM là viêm gan kéo dài: A.
> 3 tuần lễ.
B. > 3 tháng.
C. > 1 năm.
D. > 2 năm.
@E. > 6 tháng.
Phân loại thường dùng nhất hiện nay trong viêm gan
mạn là:
A. Dựa vào nguyên nhân.
B. Dựa vào hình thái tổn thương.
C. Dựa vào hoạt tính viêm.
@D. Dựa vào hoạt tính viêm giai đoạn tổn thương.
lOMoARcPSD| 36443508
41
E. Dựa vào nguyên nhân hình thái tổn thương.
Thời gian trung bình của viêm gan mạn virus C đưa
đến ung thư gan là: A. 2 năm.
B. 5 năm.
C. 10 năm.
D. 15 năm.
@E. 20 năm.
Thời gian trung bình của viêm gan mạn virus B đưa
đến ung thư gan là: A. 2 năm .
B. 4 năm.
@C. 10 năm.
D. 20 năm.
E. 25 năm.
Viêm gan virus nào sau đây có thể đưa đến viêm gan
mạn:
@A. Viêm gan B C. B.
Viêm gan B và A.
C. Viêm gan B, C và A.
D. Viêm gan B. C và E.
E. Viêm gan A, B và D.
Trong các loại viêm gan mạn nào sau đây lâm sàng ít
lộ rõ:
A. Viêm gan mạn B.
B. Viêm gan mạn tự miễn.
C. Viêm gan mạn do thuốc.
@D. Viêm gan mạn virus C. E.
E. Không câu nào đúng.
Biến chứng thường gặp nhất của viêm gan mạn là:
A. Xuất huyết tiêu hoá. @B. Xơ gan.
C. Ung thư gan.
D. Suy gan .
E. Tăng áp tỉnh mạch cửa.
VGM hoạt độngcác đặc tính sau: A.
Diễn tiến tự khỏi.
B. Teo gan vàng cấp.
@C. gan K gan. D.
Xơ gan.
E. Gan nhiễm mỡ.
t nghiệm chính để chẩn đóan VGM: A.
Bilirubine.
@B. Sinh thiết gan.
C. Men transaminase.
D. Điện di protide máu.
E. Siêu âm gan.
Để chẩn đoán viêm gan virus B hoạt động cần dựa
vào:
A. Triệu chứng vàng da.
B. Dấu gan lớn.
@C. Sinh thiết gan.
D. Dựa vào men transaminase.
E. Dựa vào HBeAg.
Trong VGM hoạt động:
@A. Men transaminase > 5 lần bình thường B.
Men transaminase giảm.
C. Men transaminase tăng 2-3 lần bình thường
D. Men transaminase tăng > 10 lần bình thườngE.
Men transaminase không thay đổi
Trong VGM tồn tại, tổn thương học của gan là:
A. Tổ chức xơ xâm nhập tiểu thùy gan.
B. Gan nhiễm mỡ.
C. Có nhiều nốt tân tạo.
@D. Tế bào viêm đơn nhân chỉ khu trú khoảng cửa.
E. Không câu nào đúng.
VGM hoạt động có các tổn thươnghọc sau: A.
Tế bào hoại tử mủ.
@B. Tế bào viêm đơn nhân và tổ chức xơ vượt quá
khoảng cửa
C. Chỉ là tổ chức xơ.
D. Tế bào viêm đơn nhân xâm nhập khoảng cửa.
E. Tế bào viêm nằm ở khỏang cửa.
Trong VGM hoạt động virus B, xét nghiệm có giá trị
nhất là:
A. AgHBS (+).
B. Men transaminase tăng.
@C. AND virus và AND polymérase (+). D.
Bilirubine máu tăng.
E. Anti HBC (+).
Trong VGM tự miễn, các xét nghiệm sau giá trị:
A. VS tăng.
B. CTM.
@C. Kháng thể kháng nhân, kháng cơ trơn, kháng ty
lạp thể.
D. Men transaminase tăng.
E. AgHBC (+).
Về sinh hóa, để phân biệt VGM hoạt động và tồn tại,
cần dựa vào:
A. Bilirubine máu.
@B. Men transaminase.
C. Cholestérol máu.
D. Uré máu.
E. Foetoproteine.
Viêm gan mạn nào sau đây khó chẩn đoán nhất.
@A. Viêm gan mạn do thuốc. B.
Viêm gan mạn virus B.
C. Viêm gan mạn virus C.
D. Viêm gan mạn tự miễn.
E. Viêm gan mạn virus D.
Chẩn đóan VGM Delta dựa vào: A.
AgHBS.
B. HDVAg.
lOMoARcPSD|36443508
42
C. AgHBS (-).
D. Men transaminase.
@E. HDVAg và HDV-RNA.
Chẩn đóan phân biệt VGM tồn tại và hoạt động, dựa
vào:
A. Men transaminase tăng.
B. Nồng độ bilirubine máu tăng.
C. Hội chứng Sjogren.@D. Sinh thiết gan E. AgHBC
(+).
Cách sử dụng liều thuốc chủng ngừa viêm gan virus
B:
A. 3 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 1 năm
B. 2 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 5 năm.
C. 3 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 3 năm.
@D. 3 mũi cách nhau 1 tháng, thể lập lại sau 5
năm
E. Không câu nào đúng.
Vidarabin có đặc tính sau:
@A. c chế hoạt động DNA polymerase. B.
Diệt trừ virus.
C. c chế sự nhân lên của virus.
D. Làm giảm bilirubine máu.
E. Có tác dụng khác.
Liều dùng của Vidarabin:
@A. 1500 mg/ngày.
B. 150 mg/kg/ngày.
C. 5 mg/kg/ngày.
D. 15 mg/kg/ngày / tuần.
E. 15 mg/kg/ngày.
Liều dùng của Interferon trong viêm gan mạn virus
C là:
A. 10 triệu đv/ngày.
B. 1g/ngày.
C. 1 triệu đv/ngày.
D. 5 triệu đv/ngày.
@E. 3,5 triệu đv x 2lần / tuần.
ÁP XE AMIP
Ở Việt Nam tỷ lệ nhiễm bệnh Amíp cao nhất là:
A. 10%
B. 15%
C. 20%
D. 25%
@D. 30%
Theo điều tra mới nhất tỷ lệ nhiễm Amíp thành phố
Hồ Chí Minh là:
A. 5%
@B. 8%
C. 10%
D. 12%
E. 15%.
Tỷ lệ nhiễm Amíp cao là do:
A. Không tiêm ngừa
B. Uống nhiều rượu bia
@C. Ăn rau sống, uống nước D.
khí hậu nóng và ẩm.
E. Chế đọ ăn nhiều thít cá ít rau
Amíp thể hoạt động chết khi rời ký chủ sau:
@A. 2 giờ
B. 3 giờ
C. 4 giờ
D. 5 giờ
E. 6 giờ
Thể lây nhiễm chính của ký sinh trùng Amíp là:
A. Thể minuta
B. Thể hoạt động
C. Chủng Larendo
D. Thể ăn hồng cầu
@E. Thể kén
Bào nang có thể sống trong nước 10
0
C trong:
40 ngày B.
50 ngày.
@C. 60 ngày
D. 70 ngày.
E. 80 ngày.
Trong phân ẩm ở nhiệt độ 40 C bào nang thể sống
được:
A. 8 ngày B.
10 ngày.
@C. 12 ngày
D. 14 ngày.
E. 16 ngày
Ở cơ thể ruồi, gián bào nang có thể sống được:
A. 12 - 24 giờ @B. 24 - 48 giờ.
C. 48 - 60 giờ
D. 60 - 72 giờ
E. Trên 72 giờ
Amíp thường gây bệnh nhiều nhất vào:
A. Mùa xuân
B. Xuân
@C. Mùa hè
D. Mùa thu.
E. Mùa đông.
Amíp gây bệnh chủ yếu là thể:
@A. Entamoeba Hystolytica
B. Thể Minuta
C. Thể kén
D. Thể Végétale
E. Chủng Rarendo.
Tổn thương Amíp ở gan thường là: A.
Luôn luôn là nguyên phát.
lOMoARcPSD| 36443508
43
@B. Thứ phát sau Amíp ruột C.
Thường kèm với Amíp phổi
D. Câu A và C đúng. E. Câu
B và C đúng Amíp đột nhấp
vào gan bằng:
A. Đường bạch mạch
B. Đường động mạch gan
C. Đường mật chủ
@D. Đường tĩnh mạch nhỏ qua tĩnh mạch cửa.
E. Câu B và C đúng Khi vào gan Amíp khu trú
tại:
A. Bè Remark
B. Tiểu thu gan
C. Tĩnh mạch trong ganD. Đường mật trong gan @E.
Khoảng cửa.
Tại gan Amíp có thể tiết ra men:
@A. Men tiêu tổ chức
B. Men hu hồng cầu
C. Men Pepsin
D. Men tiêu tổ chức mở
E. Men Trypsin.
Tổn thương cơ bản của Amíp gan là:
A. Nốt tân tạo
B. Ổ áp xe
@C. Nốt hoại tử C.
Nốt xơ.
E. U Amíp.
Trong thời kỳ xung huyết nốt hoại tử ở gan sẽ có:
A. Màu dỏ nâu
B. Màu vàng nhạt
C. Màu socholat
@D. Màu nhạt mờ E.
Màu vàng đục.
Tại tổn thương ở gan ký sinh trùng amíp có thể được
tìm thấy : @A. Ở những mao mạch giãn to.
B. Ở trong tế bào gan
C. Ở khoảng cửa
D. Ở động mạch gan riêng
E. Ở đường mật trong gan
Áp xe gan amíp ở thuỳ gan phải chiếm tỷ lệ:
A. 50 - 60%
B. 60 - 70%
C. 70 - 80%.
@D. 80 - 90%
E. Trên 90%
Triệu chứng lâm sàng thường gặp của áp xe gan amíp
là:
A. Tam chứng Charcot
@B. Tam chứng Fontan
C. Sốt cao , vàng da , tiêu chảy
D. Tam chứng Fontan + Lách lớn
E. Tam chứng Fontan + cổ trướng.
Sốt trong Áp xe gan amíp chiếm tỷ lệ:
A. 70%
B. 80%
C. 80%
D. 905.
E. 100%
Đau vùng gan mật trong áp xe gan amíp chiếm tỷ lệ:
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
@E. 100%
Đau trong áp xe gan amíp sẽ gia tăng khi: A.
Ho, hít sâu, sốt.
B. Hít sâu, ho, nằm yên. @C.
Thay đổi tư thế, hít sâu, ho, D.
Nôn, sốt.
E. Câu C và D đúng.
Tỷ lệ gan to gặp trong áp xe gan amíp là: A.
Trên 50%.
B. Trên60%
C. Trên 70%
D. Trên 80%
@E. Trên 90%
Trong áp xe gan amíp trắc nghiệm miễn dịch huỳnh
quang huyết thanh dương tính với:
@A. 1/10
B. 1/20
C. 1/30
D. 1/40
E. 1/50
Với xét nghiệm Elysa áp xe gan amíp dương tính ở :
A. 1/60
B. 1/70
C 1/80.
D. 1/90.
@E. 1/100
Trong áp xe gan amíp, xét nghiệm nào sau đây
thường không thay đổi:
A. Công thức máu
B. Tốc độ lắng máu.
C. Bilirubine, ALAT, ASAT.
D. Tỷ Prothrombine
@E. Câu C và D đúng
Tìm amíp di động trong áp xe gan amíp bằng cách:
A. Nạo vách ổ áp xe đem cấy B.
Lấy mủ giữa ổ áp xe cấy @C. Lấy
lOMoARcPSD|36443508
44
mủ giữa ổ áp xe soi tươi. D. Nạo
vách ổ áp xe đem soi tươi.
E. Chỉ cấy máu mới tìm thấy amíp
Chẩn đoán áp xe gan amíp dựa vào:
A. Đau, sốt, gan to, vàng da
@B. Sốt, gan to, đau vùng gan mật
C. Đau, gan to, sốt
D. Gan to, vàng da, sốt
E. Sốt, vàng da, gan to.
Áp xe gan amíp được gọi mạn tính khi: @A.
Không có mủ nhưng tổn thương làm cho gan xơ lại.
B. Tụ mủ kéo dài, sốt cao kéo dài
C. Không có mủ nhưng sốt cao kéo dài
D. Gan xơ lại và có cổ trướngE. Không có mủ nhưng
gây vàng da, vàng mắt. Biến chứng thường gặp
của áp xe gan amíp là: A. Nhiễm trùng huyết. B.
Áp xe não do amíp.
@C. Vỡ áp xe vào màng phổi, nàng bụng, màng tim.
D. Sốc nhiễm trùng Gr(-)
E. Nhiễm amíp ruôt
NHIỄM TRÙNG ĐƯỜNG TIỂU
Viêm thận bể thận một bệnh được đặc trưng bởi:
@A. Tổn thương tổ chức kẽ của thận.
B. Tổn thương cầu thận
C. Tổn thương mạch thận
D. Tổn thương vỏ thận.
E. Tất cả đều đúng.
Nguyên nhân gây Viêm thận bể thận:
A. Virus
@B. Vi khuẩn
C. Ký sinh trùng
D. Nấm
E. Cả 4 loại trên
chế tổn thương thận chính trong viêm thận bể thận
là do:
A. Cơ chế miễn dịch
B. Xơ vữa mạch máu
C. Thiếu máu cục bộ
D. Nhiễm độc
@E. Tất cả đều sai
Cái nào không thuộc yếu tố thuận lợi của viêm thận
bể thận:
A. Trào ngược bàng quang - niệu quản
B. U xơ tiền liệt tuyến
C. Phụ nữ có thai
@D. Dùng thuốc lợi tiểu kéo dài
E. Đặt Sonde tiểu
Giải phẩu bệnh của viêm thận bể thận: @A. Tổn
thương đài bể thận và nhu mô thận mà tổn thương
nhu mô là chính.
B. Tổn thương đài bể thận mạch máu
tổnthương mạch máu là chính.
C. Tổn thương đài bể thận và cầu thận, trong đó
tổnthương cầu thận là chính. D. Tất cả đều đúng.
E. Tất cả đều sai.
Vi khuẩn thường gây viêm thận bể thận:
A. Cầu khuẩn Gram dương
B. Cầu khuẩn Gram âm
C. Trực khuẩn Gram dương@D. Trực khuẩn Gram
âm E. Xoắn khuẩn.
Viêm thận bể thận cấp là bệnh lý:
A. Thường gặp ở nam nhiều hơn nữ.
B. Không gặp trẻ emC. Ít khi yếu
tố thuận lợi
D. Không gặp ở người già.
@E. Tất cả đều sai
Tổn thương giải phẩu bệnh trong viêm thận bể thận
cấp:
A. Xâm nhập bạch cầu đa nhân Lympho
cầuthận
B. Xâm nhập bạch cầu đa nhân Lympho
ốngthận
C. m nhập bạch cầu đa nhân Lympho
mạchthận
@D. Xâm nhập bạch cầu đa nhân Lympho tổ
chức kẽ. E. Tất cả đều sai.
Trong viêm thận bể thận cấp, tổn thương chủ yếu
ở:
A. Cầu thận và mạch máu
B. Cầu thận và ống thận
C. Ống thận mạch máu D. Cầu thận, mạch máu
ống thận @E. Tất cả đều sai.
Trong viêm thận bể thận cấp:
A. Hội chứng nhiễm trùng thường nhẹ nhàng
B. Sốt thường dạng cao nguyên.
C. Sốt chu kỳ.
D. Thường không sốt@E. Tất cả đều sai.
Nước tiểu của bệnh nhân bị viêm thận bể thận cấp:
A. Protein niệu âm tính.
B. Protein niệu ở dạng vết @C.
Protein niệu khoảng 1g/24 giờ. D.
Protein niệu khoảng 2g/24 giờ.
E. Protein niệu lớn hơn 3g/24 giờ. Trụ hình phù hợp
với chẩn đoán viêm thận bể thận cấp: A. Trụ hạt
B. Trụ trong
C. Trụ hồng cầu@D. Trụ bạch cầu
E. Trụ mỡ.
Trong viêm thận bể thận cấp, các thăm X quang
hệ tiết niệu không chuẩn bị, UIV, siêu âm htiết niệu
thường giúp:
lOMoARcPSD| 36443508
45
A. Định hướng vi khuẩn gây bệnh để dùng kháng
sinh phù hợp.
@B. Phát hiện các yếu tố thuận lợi.
C. Theo dõi đáp ứng với trị liệu kháng sinh.
D. Chẩn đoán phân biệt với hội chứng thận hư.
E. Tất cả đều đúng.
Các xét nghiệm máu cần thiết trong viêm thận bể thận
cấp:
A. Công thức máu, VS, ASLO, Urê máu.
@B. Công thức máu, cấy máu, Urê, Creatinine máu.
C. Công thức máu, Protit máu, điện di Protit máu,
Urê máu.
D. Công thức máu, Protit máu, Cholesterol
máu,Glucose máu.
E. Tất cả đều sai.
Vi khuẩn E. Coli thường nguyên nhân của viêm
thận bể thận cấp trong khoảng:
A. 20 % trường hợp
B. 40 % trường hợpC. 60 % trường
hợp
@D. 80 % trường hợp
E. 100 % trường hợp
Cấy nước tiểu được xem là dương tính khi có: A.
Trên 103 khuẩn lạc / ml nước tiểu.
B. Trên 104 khuẩn lạc / ml nước tiểu.
@C. Trên 105 khuẩn lạc / ml nước tiểu. D.
Trên 106 khuẩn lạc / ml nước tiểu.
E. Trên 107 khuẩn lạc / ml nước tiểu. Trong
viêm thận bể thận mạn:
A. Hình ảnh thận trên siêu âm giống như trong
viêmthận bể thận cấp.
B. Ít gặp suy chức năng thận hơn trong viêm
thậnbể thận cấp.
C. Phù triệu chứng rất hay gặp.D. Tiến triển
bệnh thường nhanh @E. Tất cả đều sai.
Thời gian điều trị kháng sinh trong viêm thận bể thận
cấp thường là: A. 7 đến 10 ngày.
@B. 2 tuần đến 6 tuần
C. 6 tuần đến 2 tháng
D. Ít nhất 3 tháng
E. Ít nhất 6 tháng.
Trong viêm thận bể thận cấp:
A. Thận thường teo nhỏ cả hai bên nhưng khôngcân
xứng.
B. Thận thường teo nhỏ, và 2 bên đều nhau
C. Bờ thận gồ ghề, lồi lõm không đều.
D. Đài bể thận bị biến dạng, co kéo, méo mó.@E. Tất
cả đều sai.
Nước tiểu trong viêm thận bể thận mạn:
A. Tỷ trọng nước tiểu tăng
B. Nhộm Gram luôn phát hiện được vi khuẩn
gâybệnh.
@C. Có thể thấy tiểu ra máu toàn bãi.
D. Protein niệu thường trên 3 g/24 giờ.
E. Tất cả đều đúng.
Hình ảnh đại thể của thận trong viêm đài bể thận
mạn:
A. Hai thận lớn không đồng đều, bờ gồ ghề.
B. Hai thận lớn đồng đều, bờ trơn nhẵn.
C. Hai thận teo đồng đều, bờ trơn nhẵn.
@D. Hai thận teo không đồng đều, bờ gồ ghề.
E. Hai thận kích thước bình thường, bờ gồ ghề.
Các yếu tố thuận lợi của nhiễm trùng đường tiểu: A.
Sỏi hệ tiết niệu.
B. Dị dạng đường tiết niệu.
C. U xơ tiền liệt tuyến.
D. Câu A và C đúng.
@E. Cả 3 câu đều đúng.
Trong viêm thận bể thận mạn giai đoạn sớm:
A. Mức lọc cầu thận giảm trước, sau đó kh
năng côđặc ống thận giảm.
B. Mức lọc cầu thận tăng trước, sau đó khả năng
côđặc ống thận giảm.
C. Mức lọc cầu thận giảm, khả năng cô đặc
ốngthận bình thường.
@D. Khả năng cô đặc ống thận giảm trước, mức lọc
cầu thận bình thường.
E. Khả năng đặc ống thận mức lọc cầu thận
giảm đồng thời.
Chức năng của cầu thận bình thường, chức năng
đặc của ống thận giảm thường gặp trong:
A. Giai đoạn sớm của viêm thận bể thận cấp.
B. Giai đoạn muộn của viêm thận bể thận cấp.
@C. Giai đoạn sớm của viêm thận bể thận mạn. D.
Giai đoạn muộn của viêm thận bể thận mạn.
E. Giai đoạn muộn của viêm cầu thận mạn. Đặc
điểm của viêm thận bể thận mạn:
A. Phù, tiểu ít, tăng huyết áp xuất hiện sớm.
B. Nước tiểu hồng cầu nhiều hơn bạch cầu.
C. Thận teo nhỏ 2 bên, cân xứng, bờ đều.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.@E. Cả 3 câu trên đều sai.
Trong viêm bàng quang mạn tính do vi khuẩn:
A. Công thức máu có bạch cầu thường tăng.
B. Bệnh nhân thường sốt, tiểu khó, tiểu láu.
C. Thường tiểu đục, tiểu buốt, tiểu láu.@D. Thường
chỉ có tiểu buốt, tiểu láu, ít khi tiểu đục.
E. Thường đau hông, sốt rét run kèm theo. Chẩn đoán
phân biệt viêm thận bể thận cấp và viêm bàng quang
nhờ vào:
A. Cấy nước tiểu > 500.000 khuẩn lạc/ml.
lOMoARcPSD|36443508
46
B. Không triệu chứng tiểu láu, tiểu khó, tiểu
buốtrát.
C. Bạch cầu trong nước tiểu cao.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.@E. Cả 3 câu trên đều sai.
Tiểu nhiều là triệu chứng thường gặp trong:
@A. Viêm thận bể thận mạn. B.
Viêm thận bể thận cấp.
C. Viêm cầu thận mạn.
D. Viêm cầu thận cấp.
E. Viêm cầu thận tiến triển nhanh.
Triệu chứng viêm thận bể thận mạn: A.
Tiểu nhiều, tiểu đêm.
B. Phù, tiểu ít, thận lớn.
C. Không phù, da khô.
D. Cả 3 câu đều sai.
@E. Câu A và C đúng.
Nhiễm trùng đường tiểu thấp là bệnh lý:
A. Gặp ở cả 2 giới với tỷ lệ tương đương nhau.
B. Khởi phát đột ngột với sốt và đau thắt lưng.
C. Nhiễm trùng niệu quản, bàng quang
và/hoặcniệu đạo.
@D. Các triệu chứng tiểu buốt tiểu máu thường
cuối bãi.
E. Không tiểu máu đại thể hoặc vi thể. Yếu tố
thuận lợi thường gặp nhất của nhiễm trùng đường
tiểu ở người lớn tại nước ta:
@A. Sỏi hệ tiết niệu.
B. Dị dạng hệ tiết niệu.
C. Đái tháo đường.
D. Có thai.
E. Suy dinh dưỡng.
Chọn 1 phối hợp kháng sinh tốt nhất cho điều trị viêm
thận bể thận cấp ở người lớn:
A. Cephalosporine thế hệ III + Tetracycline.
B. Cephalosporine thế hệ III + Penicilline.@C.
Cephalosporine thế hệ III + Fluoro-Quinolol D.
Cephalosporine thế hệ I + Aminoside.
E. Cephalosporine thế hệ II + Chloramphenicol.
Đặc điểm của các kháng sinh được lựa chọn để điều
trị viêm thận bể thận cấp ở người lớn: A. Chuyển
hoá nhanh ở gan.
B. T lệ gắn với Protein huyết tương cao. @C.
Thải qua thận dưới dạng hoạt tính.
D. Thời gian bán huỷ dài trên 24 giờ.
E. Cả 4 đặc điểm trên.
VIÊM CẦU THẬN MÃN
Viêm cầu thận mạn là một bệnh:
@A. Tiến triển kéo dài từ 1 năm đến vài chục năm.
B. Có biểu hiện của thận teo.
C. Có giảm chức năng thận.
D. Thường có tăng huyết áp.
E. Các ý trên đều đúng.
Về phương diện dịch tể học, viêm cầu thận mạn
chiếm khoảng:
A. 10% suy thận mạn.
@B. 25% suy thận mạn. C.
50% suy thận mạn.
D. 75% suy thận mạn.
E. 80% suy thận mạn.
Phân loại viêm cầu thận tiến triển theo Wilson: A.
Nhóm 1: Có giai đoạn bắt đầu không rõ, hồi phục 5 -
10%.
B. Nhóm 2: giai đoạn bắt đầu rõ, hồi phục 80
-90%.
C. Nhóm 1: giai đoạn bắt đầu không rõ,
thườngchết do nhiễm trùng, tăng huyết áp, tăng U
máu. @D. Nhóm 2: giai đoạn bắt đầu không rõ,
hồi phục 5 -10%, giai đoạn cuối tăng huyết áp,
Urê máu cao.
E. Cả 4 ý trên đều sai.
4. Trong các loại sau, loại nào thuộc viêm cầu thận
mạn nguyên phát;
A. Hội chứng thận hư.
B. Viêm cầu thận ngoài màng.
C. Viêm cầu thận thể màng tăng sinh.
D. Viêm cầu thận mạn với đọng IgA gian
bào.@E. Tất cả các loại trên.
Loại nào không thuộc viêm cầu thận mạn nguyên
phát:
A. Viêm cầu thận thể màng tăng sinh.
B. Hội chứng thận hư.
@C. Hội chứng Goodpasture.
D. Viêm cầu thận mạn với ứ đọng IgA ở gian bào.
E. Viêm cầu thận ngoài màng.
Loại nào không phải viêm cầu thận mạn thứ phát:
A. Viêm cầu thận do Sch§lein-Henoch.
B. Hội chứng Goodpasture.
C. Tổn thương cầu thận trong bệnh Amylose.
@D. Viêm cầu thận mạn với ứ đọng IgA ở gian bào.
E. Hội chứng Kimmelstiel-Wilson. Tổn thương cầu
thận trong đái tháo đường không bao gồm:
@A. Thường có Protein niệu, đái máu vi thể. B.
Tổn thương xơ hóa cầu thận lan tỏa.
C. Có tổn thương các mạch máu nhỏ ở thận.
D. Tổn thương do sự hiện diện của các chấtAmyloid.
E. Tổn thương y màng đáy cầu thận với
đọngtrong nội mạc.
Protein niệu trong viêm cầu thận mạn: A.
Luôn luôn trên 3,5 g/24 h.
B. Là Protein niệu chọn lọc.
lOMoARcPSD| 36443508
47
@C. Thường từ 2 - 3 g/24 h. D.
Chỉ ở dạng vết.
E. Tồn tại ở dạng MicroAlbumin niệu.
Tỷ lệ có tăng huyết áp trong viêm cầu thận mạn: A.
Trên 20%.
B. Trên 40%.
C. Trên 50%.
D. Trên 60%.
@E. Trên 80%.
Trong viêm cầu thận mạn:
A. Hồng cầu niệu ít có, thường có đái máu đại thể.
B. Hồng cầu niệu ít có, ít có đái máu đại thể.
C. Hồng cầu niệu thường có, thường đái máu
đạithể.
@D. Hồng cầu niệu thường có, ít có đái máu đại thể.
E. Cả bốn câu trên đều sai.
Trụ niệu có thể gặp trong viêm cầu thận mạn: A.
Trụ hồng cầu.
B. Trụ hạt.
C. Trụ trong.
@D. Cả 3 loại trên.
E. Không có loại nào trong 3 loại trên.
Trong viêm cầu thận mạn khi đã có suy thận: A.
Hai thận thường lớn, bờ gồ ghề.
B. Hai thận thường lớn, bờ không gồ ghề.
C. Hai thận thường bé, bờ gồ ghề.
@D. Hai thận thường bé, bờ không gồ ghề.
E. Một thận bé, thận kia kích thước bình thường.
Biến chứng nào không phải của viêm cầu thận mạn:
A. Suy tim.
B. Nhiễm trùng.
@C. Hội chứng gan thận. D.
Phù phổi cấp.
E. Phù não.
Giải phẩu bệnh của viêm cầu thận mạn, về đại thể: A.
Thận lớn, màu tím, vỏ khó bóc tách.
B. Thận lớn, màu trắng xám, vỏ dễ bóc tách.
C. Thận nhỏ, màu tím, vỏ dễ bóc tách.
@D. Thận nhỏ, màu trắng xám, vỏ khó bóc tách. E.
Thận nhỏ, màu trắng xám, vỏ dễ bóc tách. Khi sinh
thiết thận viêm cầu thận mạn, thể gặp tổn
thương:
A. Thể màng.
B. Thể thoái hóa ổ, đoạn.
C. Tăng sinh tế bào nội mạc và gian bào.
D. Viêm cầu thận tăng sinh ngoài thành mạch.@E.
Tất cả các loại trên.
VCTM trong các bệnh hệ thống sau ngoại trừ 1.
A. Viêm mạch xuất huyết
B. Viêm nút quanh động mạch
C. Viêm khớp dạng thấp
D. Xơ cứng bì
@E. Xơ tuỷ
VCTM nguyên phát với biểu hiện hội chứng thận hư
tổn thương giải phẫu bệnh là. @A. Tổn thương
cầu thận tối thiểu
B. Không mất các tế bào có chân
C. đọng immunoglobulin miễn dịch
D. Ứ đọng bộ thể
E. Tất cả đều đúng
Điều trị duy trì hội chứng thận VCTM nguyên
phát với prednisolon từ tuần:
A. 1 - 2
B. 2 - 4
@C. 4 - 6
D.6 - 8
E. 8 - 10
Loại corticoid thường dùng nhất trong VCTM
nguyên phát có hội chứng thận hư là:
A. Dexa methazon
B. Beta methazon
C. Cortizon
D. Methyl prednisolon
@E. Prednisolon
VCTM ngun phát với tổn thương viêm cầu thận
màng bệnh có thể sống tới năm:
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
@E. 10
VCTM nguyên phát với tổn thương thmàng ng
sinh thường có các biểu hiện sau:
A. Protein niệu
B. Tiểu hồng cầu
@C. Tiểu bạch cầu
D. Suy thận
E. Tăng huyết áp
lOMoARcPSD|36443508
48
VCTM với ứ đọng IgA ở gian bào.
A. Thường đái máu đại thể
@B. Thường đái máu vi thể
C. Protein niệu trung bình
D. Ứ đọng trong mao mạch IgA
E. đọng trong mao mạch IgA với IgG gian
bàoVCTM thứ phát sau lupus ban đỏ gặp tỷ lệ
(%).
A. 10
B. 30
C. 50
@D. 70
E. 90
VCTM thứ phát sau lupus ban đỏ điều trị Corticoid
với liều sau (mg/kg/24giờ):
A. 0,5 - 1
B. 1 - 2
@C. 2 - 3
D. 3 - 4
E. 4 - 5
VCTM thứ phát trong bệnh Amylose (bột thận)
thường gặp: @A. Viêm cốt tuỷ
B. Viêm khớp cấp
C. Thoái khớp
D. Viêm quanh khớp
E. Đa u tuỷ xương
VCTM thứ phát sau các hội chứng (trừ 1):
A. Moschowicz
B. Wegenes
C. Angio keratose Familiale
D. Defabry
@E. Goutte
Triệu chứng về nước tiểu trong viêm cầu thận mạn:
A. Glucose niệu (+).
B. Urê niệu tăng cao.
C. Tiểu máu đại thể thường gặp
@D. Tiểu máu vi thể thường gặp
E. Bạch cầu niệu (+)
Các phương tiện chẩn đoán hình ảnh thường được
áp dụng trong chẩn đoán viêm cầu thận mạn hiện
nay:
@A. Siêu âm, UIV, CT Scanner.
B. Siêu âm, nội soi bàng quang, soi ổ bụng.
C. UIV, chụp thận ngược dòng, chụp thận bằng
phóng xạ
D. CT Scanner, MRI, chụp thận bơm hơi sau phúc
mạc.
E. CT Scanner, Chụp thận bằng phóng xạ, chụp bơm
hơi sau phúc mạc.
Phương pháp có giá trị nhất trong chẩn đoán nguyên
nhân viêm cầu thận mạn: A. Urê, Creatinin máu.
B. Xét nghiệm 10 thông số nước tiểu.
C. Chụp CT-Scanner thận.
D. Siêu âm thận và UIV.@E. Sinh thiết thận.
Ở người lớn, thể bệnh viêm cầu thận mạn nguyên
phát nào sau đây có tiên lượng xấu nhất : A. Tổn
thương tối thiểu
B. Thoái hóa ổ, đoạn.
C. Bệnh cầu thận thể màng
@D. Bệnh cầu thận tăng sinh màng
E. Cả 4 loại trên
SUY THẬN MÃN
Suy thận mạn một hội chứng do giảm sút Néphron
chức năng một cách: A. Đột ngột.
B. Nhanh chóng.
C. Từ từ.
@D. Từng đợt.
E. Hồi phục.
Tỷ lệ mắc suy thận mạn trong dân có khuynh hướng:
A. Giảm dần
B. Ổn định
@C. Tăng dần
D. Đột biến E. Xảy
ra theo dịch.
Những biểu hiện lâm sàng trong suy thận mạn có đặc
điểm : A. Xảy ra đột ngột
B. Biểu hiện rầm rộ
@C. Biểu hiện âm thầm, kín đáo
D. Diễn tiến nặng nhanh
E. Không triệu chứng đặc hiệuTrong suy thận
mạn, suy giảm chức năng thận liên quan đến: A.
Cầu thận
B. Tái hấp thu ống thận
C. Bài tiết ống thận
D. Nôi tiết
@E. Tất cả các chức năng trên
chế của giảm canxi máu trong suy thận mạn
do:
lOMoARcPSD| 36443508
49
A. Giảm phosphate máu B.
Giảm men 1 - ( hydroxylase. C.
Giảm Calcitriol
@D. Chỉ B, C đúng. E.
Tất cả đều đúng.
Việt Nam, nhóm nguyên nhân nào gây suy thận
mạn gặp với tlệ cao nhất: A. Viêm thận kẻ do thuốc.
@B. Viêm thận bể mạn do vi trùng. C.
Bệnh lý mạch thận.
D. Bệnh thận bẩm sinh do di truyền.
E. Bệnh thận thứ phát sau các bệnh hệ thống.
Nguyên nhân của Ngứa trong suy thận mạn do lắng
đọng dưới da: A. Urê .
B. Créatinin . @C.
Canxi.
D. Phosphat.
E. Kali.
Yếu tố thuận lợi thường gặp nhất trong suy thận mạn
do viêm thận bể thận mạn là:
A.Thận đa nang
@B. Sỏi thận - tiết niệu
C. Xông tiểu
D. Đái tháo đườngE. Hẹp niệu quản bẩm
sinh.
Nguyên nhân chính của thiếu máu trong suy thận
mạn là:
A. Đời sống hồng cầu giảm B.
Xuất huyết tiêu hoá âm ỉ
@C. Thiếu men erythropoietin D.
Có quá trình viêm mạn
E. Do thiếu sắt.
Nguyên nhân xảy ra đợt cấp của suy thận mạn khi có
yếu tố thuận lợi: A.Nhiễm trùng
B. Tăng huyết áp nặng
C. Hạ huyết ápD. Dùng thuốc độc cho
thận @E. Tất cả đều đúng.
Nguyên nhân của Chuột rút trong suy thận mạn do:
A. Giảm natri, tăng canxi máu
B. Tăng natri, giảm canxi máu
@C. Giảm natri, giảm canxi máu
D. Tăng natri, tăng canxi máu
E. Không liên hệ đến natri và canxi máu
Mức độ thiếu máu liên quan đến mức độ của suy
thận mạn chỉ trừ trong trường hợp do nguyên nhân:
A.Viêm cầu thận mạn
B. Hội chứng thận hư
C. Viêm thận bể thận mạn do vi trùng
D. Viêm thận kẻ mạn do thuốc
@E. Thận đa nang
Phù trong suy thận mạn là một triệu chứng: A.
Luôn luôn có.
B. Thường gặp trong viêm thận bể thận mạn. @C.
Thường gặp trong viêm cầu thận mạn.
D. Chỉ gặp trong giai đoạn đầu của suy thận mạn.
E. Chỉ gặp sau khi được điều trị bằng thận nhân
tạo.Trong suy thận mạn thiếu máu là triệu
chứng: A. Có giá trị để chẩn đoán nguyên nhân.
B. Có giá trị để chẩn đoán xác định suy thận mạn.
@C. Có liên quan đến mức độ suy thận mạn. D.
Ít có giá trị để phân biệt với suy thận cấp.
E. Tất cả các ý trên đều đúng.
Tăng huyết áp trong suy thận mạn một triệu chứng:
A. Giúp chẩn đoán xác định suy thận mạn.
B. Giúp chẩn đoán nguyên nhân suy thận mạn.
C. Khó kiểm soát tốt bằng thuốc.
D. Ít có giá trị tiên lượng bệnh.
@E. Có thể làm chức năng thận suy giảm thêm.
Suy tim trên bệnh nhân suy thận mạn là: A.
Không có liên quan với nhau.
B. y thuộc vào nguyên nhân gây suy thận mạn.
C. Không liên quan với mức độ suy thận.
D. Một biến chứng sớm.
@E. Do tăng huyết áp, thiếu máu và giữ muối, nước.
Protein niệu trong suy thận mạn là: A.
Luôn luôn có.
@B. Tùy thuộc vào nguyên nhân gây suy thận mạn.
C. Có giá trị để chẩn đoán giai đoạn suy thận mạn.
D. Protein niệu chọn lọc.
E. (2 microglobulin niệu.
Để chẩn đoán xác định suy thận mạn kết quả xét
nghiệm nào dưới đây giá trị nhất : A. Tăng Urê
máu.
B. Tăng Créatinin máu.
@C. Giảm hệ số thanh thải Créatinin. D.
Hạ Canxi máu.
E. Tăng Kali máu.
19.Triệu chứng nào dưới đây quan trọng nhất để
chẩn đoán suy thận mạn do viêm đài bể thận mạn: A.
Tăng huyết áp.
B. Phù.
C. Thiếu máu.
D. Tăng Urê, Créatinin máu.
@E. Bạch cầu và vi khuẩn niệu.
Triệu chứng nào dưới đây giá trị nhất để chẩn
đoán đợt cấp của suy thận mạn : A. Phù to, nhanh.
B. Thiếu máu nặng.
C. Tăng huyết áp nhiều.
@D. Tỷ lệ Urê máu / Créatinin máu > 40.
lOMoARcPSD|36443508
50
E. Hội chứng tăng Urê máu trên lâm sàng nặng nề.
Triệu chứng lâm sàng giá trị để hướng dẫn chẩn
đoán suy thận mạn do viêm cầu thận mạn là: A.Dấu
véo da dương + tăng huyết áp
B. Dấu véo da dương + hạ huyết áp
@C. Phù + tăng huyết áp D.
Phù + hạ huyết áp
E. Phù + tiểu đục.
Suy thận mạn được chẩn đoán xác định khi độ lọc
cầu thận giảm, còn lại so với mức bình thường: A. <
75%.
B. < 60%.
@C. < 50%. D.
< 40%.
E. < 20%.
Triệu chứng nào nói lên nh chất mạn của suy thận
mạn:
A.Tăng huyết áp
B. Thiếu máu
C. Rối loạn chuyển hoá canxi, phốtphoD. Chỉ
A, B đúng @E. A, B và C đúng.
Trị số có giá trị nhất trong theo dõi diễn tiến của suy
thận mạn: A.Urê máu
B. Créatinin máu
C. Hệ số thanh thải créatinin
D. Hệ số thanh thải urê
@E. 1/Créatinin máu
Điều trị thay thế thận suy (thận nhân tạo, ghép thận)
trong suy thận mạn :
A. Ngay khi bắt đầu chẩn đoán suy thận mạn.
B. Giai đoạn IIIa trở đi.
@C. Giai đoạn IIIb trở đi. D.
Giai đoạn IV trở đi.
E. Tùy thuộc vào cơ thể người bệnh.
Dự phòng cấp 1 của suy thận mạn là:
A. Loại trừ yếu tố nguy dẫn đến bệnh thận
tiếtniệu.
B. Phát hiện sớm bệnh lý thận tiết niệu.
@C. Điều trị triệt để bệnh lý thận tiết niệu.
D. Điều trị tốt nguyên nhân của suy thận mạn.
E. Loại trừ các yếu tố làm nặng nhanh suy thậnmạn.
Điều trị thay thế thận suy khi suy thận mạn có hệ số
thanh thải créatinin: A. < 30ml/phút
B. < 20ml/phút
C. < 15ml/phút
@D. < 10ml/phút
E. < 5ml/phút
Điều trị kháng sinh trên bệnh nhân suy thận mạn cần
tính đến: A. Phổ khuẩn rộng
B. Tác động chủ yếu lên gram âm
C. Thải qua thậnD. Không độc cho
thận @E. Tất cả đều đúng.
Thuốc hiệu quả nhất trong điều trị tăng huyết áp
do suy thận mạn trước giai đoạn cuối là:
@A. Lợi tiểu
B. Ưc chế canxi
C. Ức chế men chuyểnD. Dãn mạch
E. Ức chế thần kinh trung ương.
30. Tai biến nguy hiểm, thường gặp nhất của thuốc
Erythropoietin trong điều trị thiếu máu của suy thận
mạn là: A. Abcès tại chỗ tiêm
@B. Tăng huyết áp nặng
C. Tụt huyết áp
D. Choáng phản vệE. Tăng hồng cầu rất
nhanh.
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Định nghĩa đái tháo đường là: A.
Một nhóm bệnh nội tiết.
B. Một nhóm bệnh chuyển hoá với đặc trưng tăng
glucose niệu.
@C. Một nhóm bệnh chuyển hoá với đặc trưng tăng
glucose huyết.
D. Bệnh tăng glucose cấp tính.
E. Bệnh cường tuỵ tạng.
Trị số nào sau đây phù hợp bệnh Đái tháo đường:
A. Đường huyết đói > 1g/l
@B. Đường huyết huyết tương 2 giờ sau nghiệm
pháp dung nạp glucose (11,1mmol/l.
C. Đường huyết mao mạch > 7mmol/l.
D. Đường niệu dương tính.
E. HBA1C > 6%.
Với glucose huyết tương 2giờ sau ngiệm pháp dung
nạp glucose, trị số nào sau đây phù hợp giảm dung
nạp glucose:
A. >11,1mmol/l.
B. <11,1mmol/l. B. Luôn luôn bị bệnh vĩnh viễn.
C. =11,1mmol/l. C. Giảm dung nạp glucose lâu dài.
@D. Từ 7,8 đến <11,1mmol/l. D. Thường tử vong.
lOMoARcPSD|36443508
51
E. Tất cả các trị số trên đều sai. @E. thể bình thường trở lại hoặc vẫn tồn tại Đái Rối loạn glucose lúc đói
khi glucose huyết tương
tháo đường.
lúc đói: LADA là đái tháo đường: A. 7mmol/l A. Thai nghén.
B. 11,1 mmol/l. B. Tuổi trẻ.
@C. Từ 6,1 đến dưới 7mmol/l. C. Tuổi già.
D. 7,8mmol/l. @D. Typ 1 tự miễn xảy ra ở người già.
E. 6,7mmol/l E. Tất cả các ý trên đều sai.
Tỷ lệ Đái tháo đường ở Huế năm 1992 là: MODY là đái tháo đường:
A. 1,1% A. Typ 1.
@B. 0,96%. B. LADA.
C. 2,52%. C. Thai nghén.
D. 5%. @D. Typ 2 xảy ra ở người trẻ.
E. 10% E. Suy dinh dưỡng.
Ở Đái tháo đường typ 1: Biến chứng cấp bệnh nhân đái tháo đường: A. Khởi phát < 40 tuổi.
A. Hạ đường huyết.
B. Khởi bệnh rầm rộ. B. Toan ceton.
C. Insulin máu rất thấp. C. Quá ưu trương.
D. Có kháng thể kháng đảo tụy. D. Toan acid lactic.
@E. Tất cả ý trên đúng. @E Tất cả các ý trên đều đúng.
Đái tháo đường typ 2: Hôn mê hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo @A. Đáp ứng điều trị Sulfamide.
đường
do:
B. Thường có toan ceton. @A. Dùng thuốc quá liều.
C. Tiết Insulin giảm rất nhiều.
B. Kiêng rượu đột ngột.
D. Glucagon máu tăng.
C. Gặp nóng.
E. Uống nhiều rõ. D. Rất hiếm gặp ở bệnh nhân đái tháo đường.
Béo phì là nguy cơ dẫn đến bệnh:
E. Tất cả các ý trên đều sai.
A. Đái tháo đường typ
1. Hôn mê nhiễm toan ceton:
@B. Đái tháo đường typ 2. A. Do thiếu insulin trầm trọng.
C. Đái tháo đường liên hệ suy dinh dưỡng.
B. Chủ yếu ở Typ 1.
D. Đái tháo đường tự miễn.
C. Có glucose huyết tăng.
lOMoARcPSD| 36443508
52
E. Đái tháo nhạt. D. Ceton niệu dương tính.
Với Đái tháo đường thai nghén, sau sinh:
@E. Tất cả các ý trên đều đúng.
A. Luôn luôn khỏi hẳn. Nhiễm trùng ở bệnh nhân Đái tháo đường:
A. Hiếm.
B. Rất hiếm khi bị lao.
C. Không bao giờ gặp nhiễm trùng do vi khuẩn
sinhmũ.
@D. Muốn chữa lành, bên cạnh kháng sinh cần cân
bằng glucose thật tốt.
E. Tất cả các ý trên sai.
Tổn thương mạch máu trong đái tháo đường:
@A. biến chứng chuyển hoá. B.
Không gây tăng huyết áp.
C. Không gây suy vành.
D. Là biến chứng cấp tính.
E. Tất cả các ý trên đều sai.
Kimmenstiel Wilson biến chưng của Đái tháo
đường trên: A. Phổi.
@B. Thận.
C. Tim.
D. Gan.
E. Sinh dục.
Tổn thương thần kinh thực vật trong đái tháo đường
gây:
A. Tăng huyết áp tư thế.
@B. Sụt huyết áp tư thế.
C. Tăng nhu động dạ dày.
D. Yếu cơ.
E.Không ảnh hưởng hoạt động giới tính.
Yêu cầu điều trị với glucose huyết lúc đói:
@A. 80-120mg/dl.
B. 120-160mg/dl.
C. 160-200mg/dl.
D. <80mg/dl.
E. > 200mg/dl.
Vận động, thể dục hợp lý ở đái tháo đường giúp: A.
Giảm tác dụng của insulin.
@B Cải thiện tác dụng của insulin. C.Tăng
glucose huyết lúc đói.
D. Tăng HbA1C.
E. Giảm fructosamin.
Trong điều trị Đái tháo đường, để duy trì thể trọng
cần cho tiết thực:
A. 10 Kcalo/Kg/ngày.
B. 20 Kcalo/Kg/ngày.
@C. 30 Kcalo/Kg/ngày.
D. 40 Kcalo/Kg/ngày.
E. 50 Kcalo/Kg/ngày.
Với tiết thực cho bệnh nhân Đái tháo đường, đối vời
glucide nên cho:
@A. Đường đa (tinh bột). B.
Đường đơn.
C. Đường hấp thu nhanh.
D. Đường hóa học.
E. Tất cả ý trên sai.
Insulin nhanh tác dụng sau:
@A. 15-30 phút.
B. 1 giờ.
C. 1giờ 30 phút.
D. 2 giờ.
E. 3 giờ.
Biguanide tác dụng làm hạ glucose qua cơ chế. A.
Kích thích tụy.
B. Ức chế glucagon.
lOMoARcPSD|36443508
53
C. c chế adrenalin.
D. Ức chế corticoide.
@E. Làm tăng cường tác dụng của insulin tại các mô
ngoại biên.
Gliclazide thuóc làm hạ glucose huyết với đặc
điểm:
A. Thuốc nhóm sulfonylurease.
B. Kích thích tụy tiết Insulin nội sinh.
C. Không gây tai biến hạ đường huyết.
D. Đáp ứng tốt đối với typ 1.
@E. Các câu A, B đúng.
Chống chỉ định sulfamid hạ đường huyết: A.
Hạ đường huyết.
B. Suy thận.
C. Dị ứng với thuốc.
D. Giảm bạch cầu.
@E. Tất cả các ý trên đều đúng.
Chỉ định sulfamid hạ đường huyết đói với đái tháo
đường:
A. Typ 1.
@B. Typ 2 có thể trọng bình thường. C.
Thai nghén.
D. Typ Z.
E. Typ JThuốc Rosiglitazone:
A. Làm tăng glucose huyết.
B. Làm tăng HbA1C.
C. Làm tăng Cholesterol.
@D. Tăng cường tác dụng của insulin tại các mô. E.
Ức chế hấp thu glucose ở ruột.
HbA1C giúp đánh giá sự kiểm soát glucose huyết:
@A. Tổng quát 2-3 tháng. B.
Cách 2 tháng.
C. Cách 2 tuần.
D. Khi có bệnh về máu.
E. Trong bối cảnh thiếu máu.
Glucose niệu.
A. Có giá trị cao để theo dõi điều trị.
@B. Ít giá trị trong theo dõi điều trị đái tháo đường.
C. Không có giá trị khi tiểu ít.
D. Có giá trị khi tiểu nhiều.
E. Tất cả các ý trên đều sai.
BASEDOW
Basedow là
A. bệnh lí cường giáp
B. nhiễm độc giáp
C. bướu giáp lan tỏa
D. lồi mắt và tổn thương ở ngoại biên.
@E. Tất cả các đáp án trên
Bệnh Basedow mang nhiều tên gọi khác nhau
A. Bệnh Graves
B. Bệnh Parry.
C. Bướu giáp độc lan tỏa
D. Bệnh cường giáp tự miển.
@E. tất cả các đáp án trên
Bệnh Basedow thường gặp nhất ở độ tuổi
A. dưới 20 tuổi
@B. 20 - 40 tuổi
C. 40 - 60 tuổi
D. trên 60 tuổi
E. tất cả đều sai
Bệnh Basedow thường gặp
A. Thai nghén nhất là giai đoạn chu sinh (hậu sản)
B. Dùng nhiều iod.
C. Dùng lithium.
D. Nhiễm trùng và nhiễm virus.
@E. Tất cả các đáp án trên
Bệnh Basedow thường gặp ở người
A. HLA B8, DR3 (dân ng Caucase) B.
HLA BW 46, B5 (Trung Quốc) và
C. HLA B17 (da đen).
@D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
Bướu giáp trong bệnh Basedow có đặc điểm
A. lớn
B. lan tỏa
C. đều, mềm, đàn hồi hoặc hơi cứng
D có rung miu tâm thu, thổi tâm thu tại bướu
@E. Tất cả các triệu chứng trên
lOMoARcPSD| 36443508
54
Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tim mạch gồm.
A. Hồi hộp, nhịp tim nhanh, loạn nhịp khó thở
khigắng sức lẫn khi nghỉ ngơi.
B. Động mạch lớn, mạch nhảy nhanh nghe
tiếngthổi tâm thu C. Huyết áp tâm thu gia tăng
D. Suy tim loạn nhịp, phù phổi, gan to, phù hai chi
dưới
@E. Tất cả các đáp án trên
Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện thần kinh gồm.
A. run tay, yếu cơ, teo cơ, dấu ghế đẩu
(Tabouret),yếu cơ hô hấp, yếu cơ thực quản
B. dễ kích thích thay đổi tính tình, dễ cảm xúc,
nóinhiều, bất an, không tập trung tư tưởng, mất ngủ.
C. Rối loạn vận mạch ngoại vi, mặt khi đỏ khi
tái,tăng tiết nhiều mồ hôi, lòng bàn tay, chân ẩm.
D. Phản xạ gân xương thể bình thường,
tănghoặc giảm. E. Các đáp án trên .
@E. Tất cả đáp án trên
Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện chuyển hoá gồm
.
A. tăng thân nhiệt
B. gầy nhanh
C. uống nhiều nước, khó chịu nóng, lạnh dễ chịu.
D. loãng xương, xẹp đốt sống, gãy xương tự
nhiên,viêm quanh các khớp.
@E. Các biểu hiện trên
Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tiêu hoá gồm.
A. ăn nhiều (vẫn gầy)
B. tiêu chảy đau bụngC. nôn mửa
D. vàng da.
@E. Các đáp án trên
Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện sinh dục gồm.
A. Nam giới bị giảm tình dục, liệt dươngchứngvú
to nam giới.
B. Nữ giới bị rối loạn kinh nguyệt, vô sinh
C. Nam giới không bị ảnh hưởng
@D. A và B
E. B và C
Biểu hiện thần kinh giao cảm
A. Nhịp tim nhanh, run tay, tăng huyết áp tâm thu, B.
tăng phản xạ, khóe mắt rộng, nhìn chăm chú, hồi hộp,
trầm cảm, kích thích và lo âu.
C. Tăng tiêu thụ oxy, ăn nhiều, sụt cân, rối loạn tâm
thần, nhịp nhanh, tăng co bóp cơ tim, giảm đề kháng
hệ thống mạch máu.
@D. A và B
E. B và C
Triệu chứng mắt gồm: cảm giác dị vật trong mắt,
sợ ánh sáng (Photophobie), chảy nước mắt, phù
mắt, sung huyết và sưng kết mạc... (thâm nhiễm
và tổ chức hốc mắt, nhất là tổ chức quanh hốc mắt).
được xếp vào giai đoạn
A. Độ I
@B. Độ II
C. Độ III
D. Độ IV
E. Độ V
Tổn thương cơ vận nhãn.
A. Độ II
B. Độp III
@C. X Độ IV
D. Độ V
E. Độ VI
Đặc điểm phù niêm trong Basedoww
A. Tỉ lệ gặp 2-3%
B. Định vị mặt trước cẳng chân, dưới đầu gối,
cótính chất đối xứng
C. Vùng thương tổn y (không thể kéo lên)
cóđường kính vài cm, có giới hạn.
D. Da vùng thương tổn hồng, bóng, thâm nhiễmcứng
(da heo), lỗ chân lông nổi lên, mọc thưa, lông
dựng đứng (da cam), bài tiết nhiều mồ hôi.
@E. Các đáp án trên.
Biểu hiện ngoại biên của Basedow là
A. Đầu các ngón tay các ngón chân, biến dạng
hình dùi trống, B. liên quan đến màng xương,
C. thể phản ứng tổ chức mềm, tái nhiệt
độbình thường
D. dấu chứng tiêu móng tay (onycholysis).
@E. các đáp án trên
Hiện diện trong máu bệnh nhân Basedow một số
kháng thể chống lại tuyến giáp như:
A. Kháng thể kích thích thụ thể TSH (đặc hiệu
củabệnh Basedow).
B. Kháng thể kháng enzym peroxydase giáp
( TPO ).
C. Kháng thể kháng thyroglobulin ( Tg )
D. Kháng thể kháng vi tiểu thể ( MIC)
@E. các thành phần trên
Siêu âm tuyến giáp trong Basedow có đặc điểm :
lOMoARcPSD|36443508
55
A. tuyến giáp phì đại B. eo tuyến dày C. cấu
trúc không đồng nhất , giảm âm , hình ảnh
đám cháy D. động mạch cảnh nhảy múa @E.
Các biểu hiện trên
Nhóm thuốc ức chế tổng hợp hormone giáp.
A. Carbimarole (neomercazole)
B. Methimazole
C. Propylthiouracil (PTU)
D. Benzylthiouracil (BTU)
@E. Tất cả các loại trên
Cơ chế tác dụng thuốc kháng giáp tổng hợp là A. Ức
chế phần lớn các giai đoạn tổng hợp hormon giáp
B. ức chế khử iod tuyến giáp.
C. ức chế biến đổi T4 thành T3 ngoại vi.
D.ức chế kháng thể kháng giáp
@E. Tất cả các đáp án trên Theo dõi
khi sử dụng thuốc kháng giáp A. Kiểm
tra công thức bạch cầu định kì.
B. FT4 và TSH us
C. Kiểm tra chức năng gan
D. A và B
@E. A và B và C
Một số tiêu chuẩn có thể ngưng thuốc kháng giáp A.
Dùng kháng giáp liều rất nhỏ sau một thời gian
không thấy bệnh tái phát trở lại.
B. Thể tích tuyến giáp nhỏ lại (khảo sát theo
siêuâm thể tích tuyến giáp (bình thường 18 - 20cm
3
).
C. Kháng thể kháng thụ thể TSH (kích thích)
khôngtìm thấy trong huyết thanh, sau nhiều lần xét
nghiệm.
D. Test Werner (+): Độ tập trung I131 tuyến
giáp bịức chế khi sử dụng Liothyronine (T
3
). @E. Tất
cả các đáp án trên
Trong bệnh Basedow tuyến giáp lớn là do
A. TSH
@B. Kháng thể kháng thụ thể TSH
C. Kháng thểø kháng TPO
D. Kháng thể kháng Tg
E. Kháng thể kháng MIC
Trong quá trình điều trị tuyến giáp tăng thể tích là
do @A. ng
TSH
B. Giảm T4
C. giảm T3
D. Giảm FT4
E. Giảm FT3
Thuốc kháng giáp gây giảm bạch cầu dòng hạt khi số
lượng A. dưới 3000
B. dưới 2500
C. dưới 2000
D. dưới 1500
@E. dưới 1200
Thuốc kháng giáp gây mất bạch cầu dòng hạt khi số
lượng A. dưới 1000
B. dưới 800
C. dưới 500
D. dưới 400
@E. dưới 200
Khi dùng thuốc kháng giáp phối hợp với dung dịch
iode như sau
@A. Thuốc kháng giáp trước dùng iode
B. Iode dùng trước thuốc kháng giáp
C. 2 thứ dùng chung 1 lần
D. A và B đều sai
E. A hoặc B đều được
Thuốc có tác dụng phóng thích hormone giáp
@A. Iode
B. Kháng giáp
C. Propranolol
D. A và B
E. B và C
Biểu hiện tim ở bệnh nhân Basedow dưới dạng
A. Rối loạn nhịp tim
B. suy tim tăng cung lượng (nhịp tim nhanh, huyết
áp tăng, cơ tim tăng co bóp...)
C. bệnh tim giáp (phù, khó thở, tim lớn, rối loạn nhịp,
suy tim, huyết áp giảm, chức năng co bóp tim
giảm...).
D. A và B
@E. A và B và C
Thuốc thể làm chậm nhịp tim trong nhiểm độc
giáp do Basedow là A. Propranolol
B. Kháng giáp tổng hợp
C. Iode
@D. A và B
E. A và C
Thuốc sử dụng trong cơn bão giáp là
A. Kháng giáp tổng hợp
B. Glucocorticoide
C. Iode
D. Phenolbarbital
@E. Tất cả các thuốc trên
lOMoARcPSD|36443508
56
Thuốc điều trị biến chứng mắt trong Basedow là
A. Propranolol
B. Colcichine
C. glucocorticoid
D. Cyclosporine
@E. Tất cả các thuốc trên
Dung dịch lugol thể ức chế tuyến giáp với liều
lượng A. 2 mg
B. 3 mg
C. 4 mg
D. 5 mg
@E. 6 mg
Dùng thuốc kháng giáp nhóm (mercazole) hàng
ngày thuốc thể @A.
dùng 1 lần
B. dùng 2 lần
C. dùng 3 lần
D.dùng 4 lần
E. dùng 5 lần
Dùng dung dich lugol (iode) có tác dụng
A. ức chế tuyến giáp
B. cường giáp
C. tổng hợp Hormone giáp
D. A và B
@E. A và B và C
Phù niêm trước xương chày được xữ dụng thuốc
A. glucocorticoid đường uống
@B. glucocorticoid bôi tại chổ
C. glucocorticoid đường tiêm
D. glucocorticoid không hiệu quả
E. A và B và C
Cơn cường giáp cấp thường xảy ra bệnh nhân
Basedow
A. không điều trị hoặc điều trị kém.
B. Khởi phát sau một sang chấn (phẫu thuật,
nhiễmtrùng hấp, chấn thương, tai biến tim
mạch, sau sinh...).
C. Khi điều trị triệt để (phẫu thuật, xạ trị liệu)không
được chuẩn bị tốt. Bệnh cảnh lâm sàng với các
triệu chứng: D. A và B
@E. A và B và C
Suy tim nhiểm độc giáp trong Basedow loại suy
tim A. xung huyết
@B. suy tim tăng cung lượng
C. suy tim phải
D. suy tim trái
E. suy tim phải lẩn trái
Thuốc điều tri trong suy tim basedow giai đoạn đầu
A. kháng giáp
B. digoxin
C. c chế bêta
D. A và B
@E. A và C
Điều trị Basedow ở phụ nữ mang thai
A. Chống chỉ định điều trị I131 B. Không
dùng iod trong quá trình điều trị.
@C. Điều trị nội khoa.
D. A và B
E. B và C
BƯỚU GIÁP ĐƠN
Bướu cổ dịch tđược xác định khi số bệnh nhân bị
bướu cổ trong quần thể dân chúng là:
A. 20%
B. 20%
C. 10%
@D. 10%
E. 15%
Bướu cổ rải rác sự phì đại tổ chức tuyến giáp
tính chất lành tính và:
A. To toàn bộ tuyến giáp, không có tính chất viêm B.
To từng phần tuyến giáp, không triệu chứng suy
hay cường giáp. C. Có tính chất địa phương
D. Các yếu tố y bệnh ảnh hưởng đến 10% trong
quần thể chung.
@E. Câu A, B đúng
Vùng nào sau đây thiếu iode:
@A. Vùng có biên độ thấp, xa đại dương. B.
Vùng ven thành phố.
C. Vùng núi lửa.
D. Vùng biển.
E. Không câu nào đúng.Bướu cổ dịch tể:
A. Do nhu cầu thyroxin thấp. @B.
Do thiếu iode.
C. Do dùng chất kháng giáp.
D. Do dùng iode quá nhiều.
E. Do rối loạn tổng hợp thyroxin
Triệu chứng năng nào sau đây điển hình của
bướu giáp dịch tể:
A. Lãnh cảm, chậm phát triển.
B. Ít nói, giảm tập trung.
C. Kém phát triển về thể chất.
lOMoARcPSD| 36443508
57
@D. Đần độn, chậm phát triển. E.
Không câu nào đúng.
Triệu chứng cơ năng của bướu giáp đơn là:
A. Sợ lạnh.
B. Hồi hộp.
C. Gầy.
@D. Không triệu chứng đặc hiệu. E.
Đần độn.
Các hình thái bướu giáp đơn là: A.
Bướu mạch, lan tỏa.
@B. Bướu lan tỏa, hoặc hòn. C.
Bướu xâm lấn, dạng keo.
D. Bướu hòn, dính vào da.
E. Bướu nhiều hòn, tiếng thổi tại hòn.Trong bướu
giáp đơn, chọn kết quả xét nghiệm nào sau đây là
đúng:
A. T3 cao, T4 bình thường.
B. TSH cực nhạy cao.
C. Độ tập trung iode thấp.
D. Chụp nhấp nháy tuyến giáp hình bàn cờ.@E.
Độ tập trung iode có thể cao.
Trong bướu giáp dịch tể:
A. Nồng độ iode cao, TSH cực nhạy
bìnhthường.
B. T3, T4 cao, TSH cực nhạy bình thường.
@C. Nồng độ iode niệu thấp, T4 bình thường. D.
Iode máu thấp, TSH cực nhạy thấp.
E. Nồng độ iode niệu thấp, iode tuyến giáp cao.. Đối
với bướu cổ dịch tể, để đánh giá sự trầm trọng của
thiếu hụt iode, cần xét nghiệm nào sau đây: @A.
Tính tỉ lệ iode niệu/créatinine niệu B. Tính tỉ lệ iode
niệu/iode máu.
C. Tính tỉ lệ iode niệu/créatinine máu
D. Đo iode niệu/giờ.
E. Không câu nào đúng
Mức độ thiếu iode niệu, hãy chọn câu đúng:
@A. Mức độ nhẹ: 50 - 100(g/ngày
B. Mức độ trung bình: 35 - 49 (g/ngày
C. Mức độ nặng < 35(g/ngày
D. Câu B và C đúng
E. Tất cả đều đúng
Kích thước bình thường của mỗi thùy tuyến giáp như
sau:
@A. Cao 2,5-4 cm, rộng 1,5-2 cm, dày 1-1,5
B. Cao 1,5-2 cm, rộng 2,5-3 cm, dày 2-2,5
C. Cao 2,5-4 cm, rộng 2,5-4 cm, y 1-1,5D. Cao
1,5-2 cm, rộng 1,5-2 cm, dày 1-1,5
E. Không câu nào đúng.
Bướu giáp được xem lớn khi mỗi thuỳ bên của
tuyến giáp có chiều cao bằng:
A. Đốt thứ nhất của ngón tay cái của người khám
B. Đốt thứ nhất của ngón trỏ bệnh nhân
@C. Đốt thứ nhất của ngón tay cái của bệnh nhân
D. Đốt thứ nhất ngón trỏ của người khám
E. Không câu nào đúng
Biến chứng xuất huyết trong bướu thường biểu
hiện sau: A. Bướu to và cứng.và đỏ
B. Bướu to nhanh đau và nóng
C. Có thể có dấu chèn ép
D. Bướu nhiều điểm xuất huyết tại chổ@E. Câu B
và C đúng Iode- Basedow là do:
A. Dùng cordarone trong điều trị loạn nhịp..
B. Dùng thyroxine kéo dài
C. Điều trị thay thế iode quá nhiều trong bướu
giápdịch tể D. Tất cả đều đúng
@E. Câu A và C đúng Điều trị
bướu giáp dịch tể chủ yếu: A.
Thyroxin 200-300mg/ngày.
B. Triiodothyronin 25mg/ngày.
@C. Iode 1mg/ngày.
D. Thyroxin 100-200mg/ngày.
E. Iodur kali 20-25mg/ngày.
Thời gian điều trị bướu giáp dịch tể tối thiểu là:
A. 20 ngày
B. 4 tuần
@C. 6 tháng
D. 4 tháng E. Tất
cả đều sai.
Một số nguyên tắc khi điều trị hormone giáp ở bệnh
nhân già:
A. Liều khởi đầu 100 g/ngày. B.
Liều khởi đầu 50 mg/ngày
@C. Liều khởi đầu 50 g/ngày
D. Liều cao khởi đầu, rồi giảm liều dần
E. Câu A và D đúng
Sau khi phẩu thuật, phải thường xun kiểm tra: A.
Mạch nhiệt HA.
B. Siêu âm tuyến giáp.
C. Chụp nhấp nháy ghi hình tuyến giáp@D.
FT3, FT4, TSH cực nhạy. E. CTM
Loại thuốc nào sau đây thuộc T3:
A. Levothyroxine. B.
Levothyrox @C. Liothyronine.
D. Levothyroxine
lOMoARcPSD|36443508
58
E. L-Thyroxine.
Thyroxin có tác dụng nữa đời là: A.
Nữa ngày.
B. Một ngày.
@C. Một tuần.
D. Một tháng.
E. Nữa tháng.
TSH ở mức bình thường-thấp trong quá trình điều trị
hormone giáp ở bệnh nhân bướu giáp đơn, thì xử trí
như sau:
A. Tăng liều thuốc.
B. Giảm 1/3 liều điều trị.C. Giảm nữa
liều điều trị @D. Ngưng điều trị.
E. Tiếp tục điều trị liều như củ.
Câu nào sau đây là không đúng:
A. Levothyrox có 1/2 đời là 7 ngày.
B. Thyroxine hấp thu tốt qua ruột.
C. L. Thyroxine nên dùng buổi sángD. Levothyrox
tên thị trường của Thyroxin. @E. T3 dùng buổi
tối là tốt.
Đặc tính nào sau đây của Triiodothyronine đúng:
A. Hormone giáp, viên 50 g.
B. Được ưa chuộng vì hấp thu nhanh, 1/2 đời ngắn.
C. Hiệu quả tốt như Liothyronine.
D. Viên 75 g.
@E. Có hiệu quả thoáng qua
Nguyên tắc cho thuốc hormone giáp:
A. Ở người trẻ, liều bắt đầu 100 g/ngày.
B. Ở người trẻ, liều bắt đầu 50 g/ngày. @C. Ở
người lớn tuổi, liều thấp và tăng liều dần D.
Theo dõi biến chứng suy giáp. E. Theo dõi
siêu âm tim Dầu Lipiodol:
A. Hấp thụ nhanh.
B. 1ml chứa 580mg iode.
C. Liều duy nhất bằng 2mlD. Dự phòng trong 3-5
năm. @E. 1ml chứa 480mg iode Lugol:
A. Trong 1 giọt Lugol chứa 60mg iode
B. Gồm 5g I2 + 10g IK trong 100ml
C. Thời gian tác dụng ngắn hơn so với loại dầuiode.
D. Cho một lần buổi sáng.
@E. Câu B, C đúng Iode
cần thiết cho cơ thể vì:
A. Phụ trách sự phát dục cơ thể.
B. Làm chậm sự chuyển hóa tế bào.
C. Cải thiện các bệnh tâm thần.
D. Phát triển o bộ trong những tháng đầu thai
kỳ.@E. Thành phần chủ yếu tạo hormone giáp.
Iode trộn trong muối cung cấp hàng ngày chừng:
@A. 150-300 g/ngày
B. 125-150 mg ở người lớn.
C. 35 mg 6-12 tháng tuổi.
D. 60-100 mg >11 tuổi.
Không câu nào đúng
Sự cung cấp iode trong điều trị dự phòng được đánh
giá tốt, khi nồng độ iode trong nước tiểu trung bình
từ :
A. 0,3-0,5 mg iode/L
B. 0,1-0,2gr iode/L
@C. 100-200 g iode/L
D. 150-300 g iode/L
E. 100-200mg iode/L
ĐỘNG KINH
Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với định nghĩa
của động kinh: A. Đột khởi
B. Chu kỳ và tái phát
@C. Không định hình
D. Điện não đồ có đợt sóng kịch phát
E. Rối loạn chức năng thần kinh trung ươngPhản
ứng chuyển a xảy ra trong cơn động kinh không
gây: A. Giảm canxi
B. Tăng kali
C. Tăng hấp thụ glucose tại chổ
D. Tăng kích thích các nơron
@E. Giảm lưu lượng máu nơi tổn thương Loại động
kinh nào sau đây không thuộc cơn động kinh toàn thể
theo phân loại của OMS 1981:
@A. Động kinh liên tục
B. Cơn lớn
C. Cơn bé
D. Cơn giật cơ
E. Cơn mất trương lực
Chấn thương sọ não có thể gây nhiều loại động kinh
ngoại trừ: A. Cơn cục bộ toàn bộ hóa
B. Cơn cứng giật cơ
@C. Cơn vắng ý thức
D. Cơn cục bộ đơn thuần
E. Cơn không xếp loại
Chấn thương sọ não có thể gây nhiều loại động kinh
ngoại trừ: A. Cơn cục bộ
@B. Cơn giật cơ 2 bên
C. Cơn mất trương lực
D. Cơn co cứng cơ
E. Cơn cục bộ phức tạp
lOMoARcPSD| 36443508
59
U tế bào não nào sau đây ít gây động kinh nhất:
A. U lành tính
B. U tế bào ít nhánh
C. U màng não
D. U tế bào hình sao
@E. U ác tính
U tế bào não nào sau đây ít gây động kinh nhất:
A. Di căn não
B. U tế bào ít nhánh
C. U màng não
D. U tế bào hình sao
@E. U lành tính
Động kinh ở lứa tuổi 20-50 do u chiếm mấy %:
A. 15
B. 30
C. 45
D. 60
@E. 75
Triệu chứng nào sau đây không thuộc cơn cục bộ
phức tạp: A. Ngữi mùi khó chịu
B. Nhìn thấy cảnh xa lạ
C. Cười ép buộc
@D. Co giật ở môi
E. Cơn nhai
Dấu chứng nào sau đây không thuộc giai đoạn đầu
của động kinh cơn lớn: A. Hàm nghiến chặt
B. Các chi duỗi cứng
C. 2 mắt trợn ngược
D. Tiểu dầm
@E. Thở ồn ào
14. Đặc điểm nào sau đây không thuộc động kinh cơn
bé:
A. Cơn kéo dài 1/10-10 giây
B. Rơi chén đủa khi ăn
C. Tuổi từ 3-12
D. Mất ý thức trong tích tắc
@E. Điện não đồ trên một vài đọa trình có sóng
biên độ cao
Cơn động kinh cục bộ thường gặp nhất là:
@A. Cục bộ vận động
B. Cục bộ cảm giác
C. Cục bộ thực vật
D. Cục bộ toàn bộ hóa
E. Cục bộ phức tạp
Động tác tự động nào sau đây nguy hiểm nhất trong
động kinh thái dương:
A. Cơn nhai
B. Quay mắt đầu
@C. Đi lang thang
D. Động tác như lái xe
E. Cởi khuy áo quần
Cơn cục bộ toàn bộ hóa cần phân biệt với cơn động
kinh nào sau đây: A. Cơn bé
@B. Cơn lớn
C. Trạng thái động kinh
D. Động kinh liên tục
E. Động kinh cục bộ phức tạp
Hội chứng Lennox - Gastaut gồm các dấu chứng sau
ngoại trừ:
A. 2-6 tuổi
B. Vắng ý thức
C. Cơn co cứng
D. Mất trương lực
@E. Tình trạng tinh thần bình thường Đặc trựng điện
não đồ trong giai đoạn co giật của động kinh cơn lớn
là: A. Sóng chậm
B. Nhọn-gai
C. Sóng chậm-họn
@D. Gai-sóng chậm
E. Nhọn -óng chậm
Thuốc nào sau đây thể điều trị cho cơn lơn, cơn
bé, cơn cục bộ đơn thuần hay cơn phức tạp:
A. Carbamazépine
@B. Dépakine
C. Barbituric
D. Vigabatrin
E. Zarontin
Thuốc nào sau đay có tác dụng tốt nhất trên cơn cục
bộ phức tạp: A. Dépakine
B. Rivotril
@C. Tégrétol
D. Vigabatrin
E. Gardenal
Liều lượng Gardenal trong điều trị động kinh người
lớn theo cân nặng là mấy mg:
A. 0,5-1
B. 1-1,5
@C. 2-3
D. 3-4
E. 4-6
Liều lượng Dépakine trong điều trị động kinh
người lớn theo cân nặng là mấy mg:
lOMoARcPSD|36443508
60
A. 15
@B. 20
C. 25
D. 30
E. 35
Liều lượng Tégrétol trong điều trị động kinh ở người
lớn theo cân nặng là mấy mg:
A. 5
B. 7
@C. 10
D. 15
E. 20
Thuốc nào sau đây không tác dủngtên động kinh cục
bộ phức tạp: A. Dépakine
B. Tégrétol
C. Vigabatrin
@D. Zarontin
E. Clonazépam
Thuốc nào sau đây được lựa chọn trong trạng thái
động kinh: @A. Clonazépam
B. Dépakine
C. Tégrétol
D. Vigabatrin
E. Celontin
Thuốc nào sau đây không điều trị cho động kinh cơn
bé: A. Dépakine
@B. Gardenal
C. Zarontin
D. Tridione
E. Celontin
CAO TUỔI
Theo Tổ chức Y Tế thế giới, lứa tuổi người tuổi
là:
A. 45-59.
@B. 60-74.
C. 75-90.
D. 90-100.
E. Trên 100 tuổi.
Tuổi thọ trung bình của giới nữ Việt nam (tài liệu
1992): A. 51.
B. 57.
C. 57,7.
D. 58,7.
@E. 66.
Chi tiết sau đây không phải là đặc điểm bệnh lý tuổi
già:
A. Tính chất đa bệnh lý.
@B. Triệu chứng bệnh thường điển hình.
C. Tuổi già không phải là bệnh nhưng sự già tạo điều
kiện cho bệnh phát sinh. D. Khả năng phục hồi chậm.
E. Cần chú ý công tác phục hồi chức năng.
Bệnh tim mạch thường gặp ở người có tuổi là: A.
Thấp tim.
B. Bệnh tim bẩm sinh.
C. Bệnh vô mạch (Takayashu).@D. Cơn
đau thắt ngực. E. Hạ huyết áp.
Bệnh phế quản, phổi thường gặp ở người lớn tuổi là:
@A. Viêm phế quản mạn. B.
Viêm phổi thùy.
C. Hen phế quàn ngoại sinh.
D. Viêm xoang.
E. Viêm tai giữa.
Bệnh lý tuyến giáp hay gặp ở người lớn tuổi là: A.
Basedow.
B. Hashimoto.
C. Cushing.
D. Addison.
@E. Suy giáp.
Tình hình tử vong của người tuôíi Bệnh viên
Bạch Mai:
@A. Đa số chết vào mùa lạnh. B.
Đa số chết vào mùa nóng.
C. Đa số chết vào ban chiều.
D. Đa số chết trong ngày đầu vào viện.
E. Nguyên nhân chủ yếu bệnh máu ác tính.Nguyên
tắc điều trị bệnh tuổi già:
A. Điều trị luôn luôn phải dùng thuốc thể già
đềì kháng kém. @B. Điều trị toàn diện.
C. Thuốc nên dùng đường tiêm để có tác dụng tốiưu.
D. Nên dùng thuốc trợ tim rộng rãi.
E. Phải dùng nhiều loại thuốc phồi hợp người
giàluôn luôn có nhiều bệnh.
Vấn đề phục hồi chức năng ở người già: A.
Luôn luôn có thầy thuốc giúp đỡ.
B. Tự tập luyện.
C. Bằng những bài tập thể dục cho người lớn.@D.
Tiến hành tự giác trên cơ sở khoa học.
E. Chỉ tiến hành sau khi khỏi bệnh hòan tòan. Vệ
sinh phòng bệnh ở người có tuổi:
@A. Ăn uống hợp lý.
B. Không nên dùng thuốc ngủ cho người già.
C. Cường độ vận động tối đa có thể được.
D. Đã nghỉ hưu thì không nên tham gia công việc.
lOMoARcPSD|36443508
61
E. Trời nắng nên tắm nước lạnh.Tác dụng thuốc
người già:
A. Hấp thu thuốc vào tổ chức dễ hơn. B.
Tốc độ chuyển hoá nhanh hơn
C. Khả năng chống độc tốt hơn.
D. Bài xuất tốt hơn.
@E. Tất cả ý trên sai.
Tác dụng phụ khi dùng thuốc ở người già:
@A. Hay gặp hơn ở người trẻ. B.
Ít gắp hơn ở người trẻ.
C. Ngắn hơn ở người trẻ.
D. 2 ý b, c đúng.
E. 2 ý a, c đúng
Nguyên tắc dùng thuốc ở người già:
A. Càng nhiều càng tốt. @B. Chọn
đường dùng an toàn C. Cần tăng
cao liều.
D. Cần giảm liều.
E. Thuốc không độc không cần đề phòng.Phẩu
thuật với lão khoa:
A. Mọi trường hợp cấp cứu phải mỗ.
@B. Đối với mỗ phiên, cần tiền mê tốt trước khi mỗ.
C. Không cần công tác tư tưởng.
D. 2 ý a, c đúng.
E. 2 ý a, b đúng.
Phục hồi chức năng người già: A.
Không vội vàng.
B. Bắt đầu sớm
C. Trên cơ sở khoa học.
D. 2 ý a, c đúng.
@E. 2 ý b, c đúng.
ĐIỆN GIẬT
Dòng điện xoay chiều điện thế dưới bao nhiêu V
là ít nguy hiểm:
A. 32
B. 30
C. 28
D. 26
@E. 24
Dòng điện xoay chiều cường độ bao nhiêu Hz
mA là chỉ gây giật nhẹ: @A. 60 Hz và 1,1 mA
B. 61 Hz và 1,2 mA
C. 62 Hz và 1,4 mA
D. 63 Hz và 1,6 mA
E. 64 Hz và 1,8 mA
Dòng điện xoay chiều cường độ bao nhiêu Hz
mA gây tử vong khi đi qua tim:
A. 52 Hz và 72 mA
B. 54 Hz và 74 mA
C. 56 Hz và 76 mA
D. 58 Hz và 78 mA
@E. 60 Hz và 80 mA
Dòng điện ngưỡng mấy mA gây giảm trương lực
cơ cánh tay: A. 9.0 -21.0
B. 9.1 -21.1
C. 9.3 -21.3
D. 9.5 -21.5
@E. 9.7- 21.7
Dòng điện ngưỡng mấy mA gây tử vong do co
cứng cơ hô hấp: A. 9.0 -21.0
B. 9.1 -21.1
C. 9.3 -21.3
D. 9.5 -21.5
@E. 9.7- 21.7
Trục tiếp xức nào với điện là nguy hiểm nhất:
A. Tay phải đến tay trái
B. Chân phải đến chân trái
C. Tay phải đến chân phải
@D.Tay trái đến chân phải
E. Tay trái đến chân trái
Dòng điện bao nhiêu V đi qua trục điện tim trong bao
nhiêu giây thì gây rung thất:
A. 90 V và 20 giây
B. 95 V và 30 giây
C. 100 V và 40 giây
D. 105 V và 50 giây
@E. 110 V và 60 giây
Dòng điện xoay chiều với điện thế 110-220 V có tần
số mấy Hz hay gây rung thất:
A. 30
B. 35
C. 40
D. 45
@E. 50
Dòng điện một chiều gây tổn thương tim nếu quá
mấy W/giây: A. 200
B. 250
C. 300
D. 350
@E. 400
Rối loạn tim mạch do điện giật nguy hiểm nhất là:
lOMoARcPSD|36443508
62
A. Rung nhĩ
B. Ngoại tâm thu dày
C. Bloc nhĩ thất
D. Suy mạch vành cấp
@E. Rung thất
Suy thận sau điện giật thường do nguyên nhân nào
sau đây: A. Giảm cung lượng tim
B. Rối loạn nhịp tim
C. Rối loạn dẫn truyền nhĩ thất
D. Suy mạch vành cấp
@E. Huỷ hoại tổ chức cơ
Rối loạn tâm thần kinh sau khi điện giật gồm các dấu
chứng sau ngoại trừ
A. Sãng
B. Lú lẫn
C. Nhức đầu
D. Động kinh
@E. Viêm dây thần kinh thị
Thời gian can thiệp tối ưu sau điiện giật trong vòng
bao nhiêu phút:
@A. 03
B. 04
C. 05
D. 06
E. 07
Các động tác cấp cứu khi bị điện giật được tiến hành
theo tuần tự nào sau đây:
@A. Cắt điện, đề phòng bệnh nhân ngã, chống giật
hàng loạt, hô hấp mũi miệng và xoa bóp tim.
B. Xoa bóp tim, hấp nhân tạo, cắt điện, đề
phòngngã, chống giật hàng loạt.
C. hấp nhân tạo, xoa bóp tim, cắt điện, đề
phòngngã và chống giật hàng loạt.
D. Đề phòng ngã, cắt điện, hấp nhân tạo,
xoabóp tim,và chóng giật hàng loạt.
E. Chống giật hàng loạt, cắt điện, đề phòng ngã,
xoabóp tim và hô hấp nhân tạo.
Theo dõi điện tim bệnh nhân bị điện giật nên kéo
dài bao nhiêu giờ nếu có rối loạn nhịp do điện giật:
A. 6
B. 12C. 18
@D. 24
E. 48
Thực hiện sốc tim được tiến hành nếu có rung thất:
@A. Ngay tại chổ
B. Khi chuyển lên xe
C. Ghi điện tim rồi mới sốc tim
D. Thở O2 rồi mới sốc tim
E. Chống toan bằng dung dịch kiềm rồi mới sốc tim
RẬN CẮN
Loài rắn nào sau đây có móc cố định:
@A. Rắn hổ.
B. Rắn đuôi kêu.
C. Rắn lục.
D. Các ý trên đều đúng.
E. Các ý trên đều sai.Rắn Hyđrophiea:
@A. Tất cảc ý sau đều đúng: B.
Thuộc họ có móc cố định.
C. Đầu tron.
D. Đuôi dẹt.
E. Họ rắn biển.Elapidea:
A. Tất cả các ý sau đều sai:
@B. Thuộc họ rắn hổ. C.
Đầu không tròn.
D. Họ rắn biển
E. Vẩy đầu rất nhỏ.
Việt Nam rắn sau: A.
Hổ mang.
B. Cạp nong.
C. Hổ trâu.
D. Rắn ráo.
@E. Tất cả các ý trên đều đúng.
Họ rắn đuôi kêu: A.
Đầu nhọ.
B. Có hõm nhỏ giữa mũi và mắt.
C. Đuôi có bộ phận rắn như sừng.
D. Khi quẫy đuôi thể kêu thành tiếng.@E. Tất cả
ý trên đều đúng.
Họ rắn lục có ở Việt Nam:
A. Rắn lục đá.
@B. Rắn lục đất. C.
Rắn lục biển.
D. Rắn luc cát.
E. Rắn lục sôngRắn ở Việt Nam có
khoảng: A. 5 loài.
B. 35 loài.
C. 85 loài.
D. 225 loài.
@E. 135 loài.
Một gam nọc độc rắn hổ mang có thể giết chết: A.
1 người.
B. 10 người
lOMoARcPSD|36443508
63
C. 56 người.
@D. 167 người. E.
300 người.
Neurotoxin trong nọc rắn y: A.
Độc lên tim.
@B. Tác dụng lên xinap thần kinh. C.
Gây tan huyết.
D. Gây đông máu.
E. Gây chảy máu.
Nói chung nọc rắn lục gây:
@A. Tất cả các ý sau đều đúng: B.
Tan máu.
C. Đông máu trong lòng mạch.
D. Phá huỷ mô ở vết cắn.
E. Phá huỷ mô xung quanh vết cắn.Lâm sàng do rắn
hổ cắn:
A. Tại chỗ cắn không đáng kể.
B. Dấu hiệu toàn thân nặng.
C. Xuất huyết.
@D. Các ý A, B đúng. E.
Các ý B, C đúng.
Lâm sáng do rắn lục cắn:
A. Dấu hiệu tại chỗ rất nặng.
B. Rối loạn đông máu.
C. Liệt y thần kinh sọ não.@D. Các ý A, B đúng.
E. Các ý B, C đúng.
Điều trị rắn độc cắn, tại chỗ:
A. Chạy nhanh đến trạm y tế.
@B. Buột garô ngay trên vết cắn 5-10cm. C.
Đập đầu rắn cho đến chết.
D. Xoa bóp quanh chỗ cắn.
E. Tất cả ý trên đều đúng.
Tiêm huyết thanh chống nọc rắn:
A. Phải tiêm ngay sau khi bị cắn.
B. Tiêm dưới da xung quanh chỗ bị cắn.
C. Nếu đã bị cắn quá 20 phút cũng nên chích tạichỗ.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
@E. Các ý A, B đúng.
Điều trị triệu chứng và hồi sức: A.
Cho 1500 đơn vị SAT.
B. Kháng sinh chống bội nhiễm.
C. Truyền máu nếu có huyết tán.
D. Corticoid tĩnh mạch nếu có choáng.
E. Tất cả các ý trên đều đúng.
SUY THẬN CẤP
Trong suy thận cấp, yếu tố nguy làm nặng thêm
bệnh là:
@A. Bệnh ngun.
B. Tuổi già.
C. Cơ địa suy yếu.
D. Suy các tạng khác kèm theo.
E. Tất cả các yếu tố trên.
Suy thận cấp do mất nước, điện giải loại suy thận
cấp:
A. Tăc nghẽn.
@B. Chức năng.
C. Thực thể.
D. Phối hợp.
E. Phản xạ.
Suy thận cấp tại thận là loại suy thận cấp:
A. Chức năng
@B. Thực thể
C. Tắc nghẽn
D. Nguyên phát
E. Phối hợp.
Suy thận cấp sau thận còn được gọi là :
A. Suy thận cấp chức năng
B. Suy thận cấp thực thể
@C. Suy thận cấp tắc nghẽn
D. Suy thận cấp nguyên phát
E. Suy thận cấp phối hợp
Nguyên nhân nào sau đây không phải của suy thận
cấp trước thận: A. Suy tim nặng
B. Mất nước điện giải qua đường
tiêu hóa
C. Mất máu cấpD. Bỏng nặng
@E. Sốt rét đái huyết cầu tố.
Nguyên nhân suy thận cấp sau thận thường gặp nhất
ở Việt nam là:
@A. Sỏi niệu quản.
B. U xơ tuyến tiền liệt.
C. Ung thư tuyến tiền liệt.
D. Các khối u vùng tiểu khung.
E. Lao tiết niệu làm teo hẹp niệu quản.Thời gian của
giai đoạn khởi đầu trong suy thận cấp phụ thuộc
vào:
A. Cơ địa bệnh nhân.
B. Tuổi người bệnh.
@C. Nguyên nhân gây suy thận cấp.
D. Đáp ứng miễn dịch của người bệnh.
lOMoARcPSD| 36443508
64
E. Tất cả các yếu tố trên.
Thời gian trung bình của giai đoạn thiểu niệu trong
suy thận cấp là: A. 10 - 20 giờ.
B. 1 - 2 ngày. C.
5 - 7 ngày.
@D. 1 - 2 tuần. E.
4 tuần.
Biểu hiện chính trong giai đoạn thiểu, niệu của suy
thận cấp là:
A. Hội chứng tán huyết.
B. Hội chứng nhiễm trùng nhiễm độc
nặng.@C. Hội chứng tăng Urê máu. D. Hội
chứng phù.
E. Hội chứng thiếu máu.
Bệnh nhân suy thận cấp kèm với vàng mắt vàng da
thường gặp trong:
A. Choáng do xuất huyết tiêu hóa.
B. Choáng sau hậu phẩu.
C. Choáng do chấn thương.
@D. Sốt rét đái huyết sắc tố. E.
Sỏi niệu quản hai bên.
Tổn thương thường gặp nhất trong suy thận cấp là:
A. Viêm cầu thận cấp thể tiến triển nhanh
@B. Viêm ống thận cấp
C. Viêm thận bể thận cấp nặng
D. Viêm thận kẽ cấp nặngE. Hẹp động
mạch thận nặng.
Rối loạn điện giải thường gặp nhất trong suy thận cấp
là:
A. Tăng Natri máu.
B. Hạ Natri máu.
@C. Tăng kali máu. D.
Hạ Kali máu.
E. Tăng Canxi máu.
Biến chứng nguy hiểm nhất trong giai đoạn tiểu
nhiều của suy thận cấp là: A. Nhiễm trùng.
B. Suy tim.
@C. Mất nước, điện giải. D.
Viêm tắc tĩnh mạch.
E. Tiểu máu đại thể.
Trong các chức năng ới đây, chức năng hồi phục
chậm nhất sau khi bị suy thận cấp là: A. Lọc cầu thận.
B. Bài tiết nước tiểu.
@C. Cô đặc nước tiểu.
D. Tạo máu qua men Erythropoietin.
E. Chuyển hóa Canxi, Phospho.
Đặc điểm quan trọng khi theo dõi bệnh nhân suy thận
cấp là:
A. Không hồi phục.
@B. Có thể hồi phục.
C. Diễn tiến thành mạn tính.
D. Luôn dẫn đến tử vong
E. nguy chuyển thành bán cấpKali máu trong
suy thận cấp tăng nhanh gặp trong nguyên nhân:
A. Nhiễm trùng nặng
B. Huyết tán
C. Chấn thương nặng D. Hoại tử
@E. Tất cả đều đúng.
Trong suy thận cấp, tăng kali máu nặng thêm thường
do:
@A. Toan máu
B. Giảm canxi máu
C. Giảm natri máu
D. Chỉ A và B đúng
E. A, B và C đúng
Trong suy thận cấp tiên lượng nặng thường do
nguyên nhân: A. Viêm tuỵ cấp
B. Sau phẫu thuật kèm nhiễm trùng
C. Viêm phúc mạc
D. Đa chấn thương
@E. Tất cả các nguyên nhân trên.
Đặc tính của suy giảm chức năng thận để chẩn đoán
Suy thận cấp là:
A. Xảy ra một cách từ từ, ngày càng nặng dần.
@B. Xảy ra một cách đột ngột, nhanh chóng.
C. Xảy ra từng đợt ngắt quảng.
D. Xảy ra một cách tiềm ng không biết chắc
khinào.
E. Luôn luôn xảy ra một người trước đó
khôngcó suy thận.
Chẩn đoán suy thận cấp người Créatinin máu
căn bản trước đây trên 250 mol/l khi Créatinin máu
tăng: A. >25 mol/l
B. >50 mol/l C.
>75 mol/l
@D. >100 mol/l
E. >150 mol/l.
Chẩn đoán ngun nhân nào dưới đâycủa suy thận
cấp do rối loạn huyết động tại thận:
A. Xuất huyết tiêu hoá nặng
B. Hẹp động mạch thận
lOMoARcPSD| 36443508
65
C. Suy thận cấp chức năng chuyển sang@D. Do sử
dụng thuốc ức chế men chuyển, AINS E. Tất cả
đều đúng.
Triệu chứng có giá trị để chẩn đoán suy thận cấp:
A. Thiểu, vô niệu
B. Tăng kali máu
C. Toan máu
@D. Tăng urê, Créat máu
E. Tất cả đều đúng
Triệu chứng nào dưới đây quan trọng nhất để chẩn
đoán gián biệt giữa suy thận cấp và suy thận mạn:
A. Thiếu máu.
B. Tăng huyết áp.
C. Phù.
D. Tăng Urê máu cao.
@E. Kích thước thận.
Mục đích của Chẩn đoán thể bệnh suy thận cấp chức
năng và suy thận cấp thực thể là để phục vụ:
A. Tiên lượng
@B. Điều trị
C. Theo dõi
D. Đánh giá độ trầm trọng
E. Tìm nguyên nhân
Điều trị dự phòng suy thận cấp chức năng chủ yếu là:
A. Lợi tiểu.
@B. lại thể tích máu bằng dịch, máu... C.
Kháng sinh.
D. Thận nhân tạo.
E. Tất cả các yếu tố trên.
Thuốc lợi tiểu được lựa chọn để sử dụng trong suy
thận cấp là:
A. Hypothiazide.
B. Thuốc lợi tiểu kháng Aldosterone.@C.
Lasilix.
D. Truyền Glucose ưu trương 10%.
E. Truyền Manitol 20%.
Phương pháp điều trị hiệu quả nhất đối với suy
thận cấp là:
A. Thực hiện chế độ ăn hạn chế Protid.
B. Lợi tiểu.
C. Thẩm phân màng bụng.@D. Thận nhân tạo. E.
Ghép thận.
Liều lượng thuốc lợi tiểu furosémid được áp dụng
trong vô niệu do suy thận cấp là:
A. 20 - 40mg/ngày
B. 40 - 80mg/ngày
C. 80 - 160 mg/ngày
D. 120 - 180 mg/ngày
@E. 1000 - 1500 mg/ngày
Thuốc được điều trị ngay lập tức khi tăng kali máu
có biến chứng tim mạch là: @A. Canxi Chlorua
B. Dung dịch kiềm
C. Lợi tiểu quai
D. Đường
E. Đường và Insulin
Liều lượng Dopamin được sử dụng trong suy thận
cấp với liều lợi tiểu khi: @A. 1 - 5 g/kg/phút
B. 5 - 8 g/kg/phút
C. 8 - 10 g/kg/phút
D. 10 - 15 g/kg/phút
E. 15 - 20 g/kg/phút
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
Xuất huyết tiêu hóa thể biểu hiện dưới dạng các
bệnh cảnh sau đây, trừ một: A. nôn ra máu
B. đi cầu phân đen
C. chảy máu ẩn
D. xuất huyết ồ ạt nhưng không có nôn và đi cầu ra
máu
@E. xuất huyết ổ bụng
Nôn ra máu thường có các tính chất sau, trừ một:
A. có thể có tiền triệu cồn cào, lợm giọng
B. máu đỏ tươi, bầm đen hoặc máu đen
@C. thường kèm đờm giải
D. thường kèm thức ăn và dịch vị
E. thường kèm theo đi cầu phân đenTrong chẩn
đoán xuất huyết tiêu hóa:
A. cần thăm trực tràng một cách hệ thống B. chỉ thăm
trực tràng khi không có điều kiện đặt xông dạ dày
@C. cần đặt xông dạ y thăm trực tràng hệ thống
D. nếu không có máu khi đặt xông dạ dày thì có
thểloại trừ xuất huyết tiêu hóa
E. nếu không có máu khi thăm trực tràng thì
thể loại trừ xuất huyết tiêu hóa
Nôn ra máu thường có tính chất sau
A. chất nôn thường kèm nước bọt và đờm giải
B. thường nôn sau khi có ho nhiều
C. thường có triệu chứng đau ngực, khó thở
@D. chất nôn thường kèm thức ăn và cục máu bầm
E. thường không tiền triệu Trong chẩn đoán xuất
huyết tiêu hóa: @A. quan sát chất nôn hoặc phân có
giá trị hơn hỏi bệnh sử
lOMoARcPSD| 36443508
66
B. hỏi bệnh sử thường là đủ để chẩn đoán C. nếu
không có nôn ra máu hoặc đi cầu phân đen thì có thể
loại trừ xuất huyết tiêu hóa
D. luôn cần thử pH dịch nôn để chẩn đoán
xuấthuyết tiêu hóa
E. nếu trong chất nôn không máu thì thể
loạitrừ chảy máu tiêu hóa cao
Xuất huyết tiêu hóa cao được định nghĩa xuất
huyết từ:
A. hành tá tràng trở lên
B. từ dạ dày trở lên
C. từ hỗng tràng trở lên
@D. từ góc Treitz trở lên
E. từ van hồi manh tràng trở lên
Xét nghiệm quan trọng nhất trong chẩn đoán xuất
huyết tiêu hóa cao là:
A. công thức máu
B. nhóm máu
@C. nội soi dạ dày tá tràng
D. chụp dạ dày có baryt
E. đếm số lượng tiểu cầu
Xét nghiệm nào sau đây ít có giá trị trong chẩn đoán
nguyên nhân xuất huyết tiêu hóa cao
A. nội soi dạ dày
B. chụp dạ dày tá tràng có baryt
@C. công thức máu
D. siêu âm bụng
E. chụp động mạch
Xét nghiệm nào sau đây cần làm cấp cứu trước một
bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa cao
A. men gan
B. tỷ prothrombin
@C. nhóm máu D.
đường máu
E. albumin máu
Xét nghiệm nào sau đây ít có giá trị trong chẩn đoán
và xử trí một bệnh nhân chảy máu tiêu hóa cao:
A. công thức hồng cầu
B. nhóm máu
C. nội soi dạ dày tá tràng
D. chụp dạ dày có baryt
@E. chức năng thận
Nguyên nhân xuất huyết tiêu hóa cao thường gặp
nhất là:
A. xơ gan mất bù
B. ung thư dạ dày
@C. loét dạ dày tá tràng
D. ung thư dạ dày
E. hội chứng Mallory-Weiss
Nguyên nhân xuất huyết tiêu hóa cao ít gặp nhất
trong các nguyên nhân sau ở nước ta là:
@A. loét dạ dày tá tràng
B. viêm dạ dày
C. ung thư dạ dày
D. chảy máu đường mật
E. vở nh mạch trướng thực quảnMột bệnh nhân
nghiện rượu mạn, vào viện nôn ra máu tươi
không kèm thức ăn, không đau thượng vị, chẩn
đoán ưu tiên đặt ra là:
@A. xuất huyết tiêu hóa cao do vở tĩnh mạch trướng
thực quản ở bệnh nhân xơ gan
B. lóet dạ dày tá tràng biến chứng xuất huyết
C. hội chứng Mallory-Weiss
D. viêm dạ dày cấp do rượu
E. viêm thực quản do rượu
Một bệnh nhân vào viện vì đi cầu phân đen, đau
thượng vị, tiền sử nhũn não và đang điều trị aspirin
liều thấp để chống ngưng tập tiểu cầu. Chẩn đoán
có khả năng nhất được đặt ra là:
@A. Xuất huyết từ dạ dày tá tràng do aspirin
B. Loét dạ dày chảy máu
C. chảy máu đường mật
D. xuất huyết ruột non
E. chảy máu trực tràng do cơn cao huyết ápMột
gái 6 tuổi vào viện đi cầu ra máu tươi nhiều lần,
không kèm đau bụng, không sốt, đi ra máu tươi
cuối bãi. Chẩn đoán được ưu tiên đặt ra là :
A. trĩ nội
B. trĩ ngoại
@C. polyp trực tràng
D. polyp đại tràng
E. nứt hậu môn
Một bệnh nhân tiền sử cơn đau quặn gan nhiều
lần, vào viện đi cầu phân đen, sốt nhẹ 38
o
C kèm
vàng da nhẹ. Chẩn đoán cần đặt ra trước tiên là:
@A. chảy máu đường mật
B. viêm dạ dày chảy máu
C. vở tĩnh mạch trướng thực quản bệnh nhân xơgan
lOMoARcPSD| 36443508
67
D. xuất huyết tiêu hóa ở bệnh nhân viêm gan cógiảm
tỷ prothrombin E. loét dạ dày chảy máu
Chẩn đoán mức độ xuất huyết tiêu hóa thường dựa
vào các yếu tố sau đây, trừ một:
A. công thức hồng cầu
B. mạch, huyết áp
C. số lượng máu nôn ra
D. số lượng nước tiểu
@E. tình trạng chướng bụng
Một bệnh nhân vào viện vì nôn ra máu, xét nghiệm
có sự không tương xứng giữa số lượng hồng cầu rất
thấp (1triệu 5) so với huyết động gần như bình
thường (mạch 90 lần/phút và huyết áp 100/70
mmHg). Tình trạng này có thể được giải thích hợp
lý nhất là do:
@A. mất máu nhẹ trên một bệnh nhân thiếu máu mạn
B. đếm số lượng hồng cầu không chính xác
C. đánh giá huyết động không chính xác
D. do bình thường mạch bệnh nhân vốn rất chậm
E. không cách giải thích nào trên đây hợp lý
cảMột trong các yếu tố sau đây không phải là yếu
tố tiên lượng nặng trong loét dạ dày tá tràng chảy
máu:
A. lớn tuổi
B. ổ loét lớn
C. xơ vữa động mạch
D. chảy máu tiến triển
@E. ổ loét ở mặt trước hành tá tràng Nguyên
nhân thường gặp nhất của xuất huyết tiêu hóa ở
bệnh nhân tai biến mạch máu não là:
A. Do tổn thương mạch máu
B. Do dùng Aspirin
@C. Loét cấp do stress
D. Do cơn cao huyết áp làm vở các mạch máu nhỏ
E. Do đặt xông dạ dày không đúng cáchHội chứng
Mallory -Weiss thường có các đặc điểm sau
đây, trừ một:
A. Thường gặp ở người uống rượu nhiều
B. Thường do nôn nhiều
C. Lúc đầu thường nôn chưa có máu
D. Thương tổn trên nội soi là các vết rách ở tâm vị
@E. Thường dai dẳng và dễ tái phát Xuất
huyết trong ung thư dạ dày thường có đặc
điểm sau:
@A. Dai dẳng, dễ tái phát
B. Luôn xuất hiện bệnh nhân tiến sử
đauthượng vị
C. Khám thượng vị luôn phát hiện được một
mảngmảng cứng
D. Luôn luôn yếu tố làm dễ như kháng
viêmkhông steroid
E. Thường kèm theo hội chứng hẹp môn vịĐiều
trị nội khoa hữu hiệu nhất đối với loét dạ y tràng
chảy máu là:
@A. kháng tiết đường tiêm
B. Kháng toan đường uống hoặc bơm vào xông
dạdày
C. Băng niêm mạc đường uống
D. Thuốc chống co thắt
A. E. Somatostatin
Thuốc được dùng trong điều trị nội khoa đối với vở
tĩnh mạch trướng thực quản là:
@A. Somatostatin
B. Polidocanol
C. Vitamin K
D. Adrenoxyl
E. Băng niêm mạc
Điều trị cầm máu qua nội soi hứu hiệu nhất đối với
vở tĩnh mạch trướng thực quản là:
A. Chích xơ bằng Polidocanol
@B. Buộc tĩnh mạch trướng bằng vòng trun
C. Dùng xông Blake-more
D. Chích cầm máu bằng Adrenalin
E. Chích cầm máu bằng dung dịch muối ưu
trươngChỉ định truyền máu trong xuất huyết tiêu
hóa cấp thường được đặt ra khi :
@A. Hemoglobin dưới 70 g/l
B. Hemoglobin dưới 60g/lit
C. Hemoglobin dưới 90g/lit
D. Hct dưới 35%
E. Hct dưới 40%
Điều trị nội khoa đặc hiệu nhất trong hội chứng
Mallory-Weiss là:
A. băng niêm mạc
B. kháng tiết
C. kháng toan
@D. chống nôn
E. chống co thắt
Glypressin thường được dùng trong điều trị:
lOMoARcPSD|36443508
68
A. loét dạ dày chảy máu
B. loét tá tràng chảy máu
@C. vở tĩnh mạch trướng thực quản
D. hội chứng Mallory-Weiss
E. chảy máu đường mật
Đặt xông dạ y trong xuất huyết tiêu hóa cao thường
có các ý nghĩa sau, trừ một:
A. chẩn đoán xuất huyết tiêu hóa cao
@B. chẩn đoán nguyên nhân
C. theo dõi diễn biến xuất huyết
D. hút các cục máu đông
E. bơm các thuốc kháng toan qua xôngChỉ định điều
trị trong xuất huyết nặng từ túi thừa Meckel là:
A. kháng sinh
B. kháng tiết
C. băng niêm mạc
@D. phẫu thuật
E. adrenoxyl
LOÉT DTT
Bệnh ngun chính gây ra loét dạ dày tràng hiện
nay là:
@A. Do H.P.
B. Tăng tiết.
C. Tăng toan.
D. Giảm toan.
E. Thuốc kháng viêm không steroides.
pH dịch vị khi đói: A.
> 5.
@B. 1,7-2.
C. 3-5.
D. > 7.
E. < 1.
Loét dạ dày tràng có tính chất đặc thù sau: A.
Do tăng acid dịch vị.
B. Là một bệnh mang tính chất toàn thân.
@C. Là một bệnh mạn tính do HP y ra. D.
Là một bệnh cấp tính.
E. Là một bệnh mạn tính.
Vi khuẩn H.P. có đặc tính sau:
@A. Xoắn khuẩn gr (-).
B. Gram (+) C.
Xoắn khuẩn. D
. Trực khuẩn E.
Cầu khuẩn.
Vi khuẩn H.P là loại: A.
Ái khí.
B. Kỵ khí tuyệt đối.
C. Kỵ khí.
D. Ái - kỵ khí.
@E. Ái khí tối thiểu.
Vị trí nào sau đây thường nơi trú của Hélico
bacter pylori. A. Thân vị.
B. Phình vị.
C. Tâm vị .
@D. Hang vị. E.
Môn vị.
Vi khuẩn H.P tiết ra các men sau đây: A.
Urease.
B. Transaminase.
C. Hyaluronidase
@D. a và e đúng.
E. Catalase.
Các thuốc nào sau đây có thể y lóet dạ dày tràng:
A. Paracétamol.
@B. Kháng viêm không stéroide. C.
Amoxicilline.
D. Chloramphénicol.
E. Tất cả các thuốc trên.
Loét tá tràng thường gặp ở những trường hợp sau: A.
Bệnh nhân > 50 tuổi.
B. < 20 tuổi.
C. Nữ > nam.
D. > 60 tuổi.
@E. 20-30 tuổi.
Loét dy có đặc điểm chủ yếu sau: A.
Đau theo nhịp 3 kỳ.
@B. Đau theo nhịp 4 kỳ.
C. Thường kèm theo vàng da vàng mắt.
D. Bạch cầu đa nhân trung tính cao.
E. Thường có sốt.
Phương tiện chính để chẩn đoán loét dạ dày tràng
hiên nay là.
A@. Nội soi dạ dày tá tràng.
B. Xét nghiệm máu.
C. Phim dạ dày tá tràng có Baryte.
D. Đo lượng acid dạ dày.
E. Nghiệm pháp kích thích tiết dịch vị.
Xét nghiệm nào sau đây dùng để phát hiện H.P: A.
Widal.
B. Martin Petit.
C. Bordet Wasseman.D. Waaler
Rose @E. Clotest.
lOMoARcPSD| 36443508
69
Phân biệt loét tràng viêm đường mật cần dựa
vào.
A. Vị trí đau.
@B. Nội soi siêu âm. C.
Liên hệ với bửa ăn.
D. Chụp phim bụng không sửa soạn.
E. CT Scanner bụng.
Biến chứng loét tá tràng không gặp: A.
Chảy máu.
@B. Ung thư a. C.
Hẹp môn vị.
D. Thủng.
E. Xơ chai.
Khi nội soi dạ y, trên 90% loét gặp ở vị trí sau: A.
Vùng thân vị.
B. Mặt sau hành tràngC. Mặt trước hành tràng.
@D. Câu B, C đúng E. Tất cả đều đúng.
Biến chứng nào sau đây thường gặp trong loét ddày.
@A. Thủng chảy máu. B.
Hẹp môn vị.
C. Ung thư hoá.
D. Ung thư gây hẹp môn vị.
E. Không biến chứng nào đúng cả.
Trong biến chứng thủng dạ dày do loét thường các
yếu tố thuận lợi sau:
A. Do điều trị không đúng qui cách.
B. y ra sau khi ăn.
C. Sau khi dùng các thuốc kháng viêm
khôngsteroide.
D. Do ổ loét lâu năm.
@E. Các câu trên đều đúng.
Được xem hẹp môn vị khi bệnh trong nghiệm
pháp no muối là: A. < 150 ml.
@B > 300 ml. C.
< 100 ml.
D. < 200 ml.
E. > 500 ml.
Tỉ lệ loét dạ dày K hóa là:
@A. 5%.
B. 1%.
C. 15%
D. 20%.
E. 30%.
Triệu chứng của hep môn vị:
@A. Mữa ra thức ăn củ > 24 giờ.
B. Dấu óc ách dạ y sau ăn C. Có
dịch ứ trong dạ dày > 50ml.
D. Đau nóng rát thường xuyên
E. Câu A, B đúng
Kháng sinh nào sau đây dùng để điều trị H.P: A.
Rifamicine.
B. Bactrim.
C. Chlorocide.
@D. Clarithromycine.
E. Gentamycine.
Thuốc nào sau đây hiệu quả nhất trong điều trị loét:
A. Maalox.
B. Phosphalugel.
C. Cimetidine.
@D. Omeprazole.
E. Ranitidine.
Để giảm loét tái phát do H.P. cần thực hiện các biện
pháp sau:
A. Cử ăn cay.
B. Cử café.
C. Tránh căng thẳng.
D. Cần ăn nhẹ.
@E. Cử thuốc lá.
Điều trị kháng tiết trong loét dạ y tá tràng cần: A.
1 tuần.
B. 2 tuần
C. 3 tuần.
@D. 4 tuần.
E. 10 ngày.
Tác dụng chính của thuốc omeprazole là: A.
Trung hoà toan.
B. Kháng choline.
C. Kháng thụ thể H2.
@D. Kháng bơm proton. E.
Bảo vệ niêm mạc.
Liều dùng và liệu trình omeprazole trong điều trị loét
dạ dày là:
A. 20mg/ng trong 2 tuần.
B. 20mg/ng trong 3 tuần.C. 40mg/ng
trong 5 tuần.
@D. 40mg/ng trong 6 tuần. E.
20mg/ng trong 6 tuần.
Tác dụng tác dụng phụ của Ranitidine trong điều
trị loét dạ dày tá tràng là:
A. Trung hoà acid nhưng gây phản ứng dội.
B. Trung hoà acid và gây liệt dương.
lOMoARcPSD|36443508
70
C. Kháng tiết acid nhưng gây tăng men gan.
D. Kháng thụ thể H2 không tác dụng phụ
nào.@E. Kháng thụ thể H2 gây tăng men gan
nhẹ. Trong điều trị loét dạ y tràng omeprazole
lợi điểm hơn ranitidine do những do sau.
A. Omeprazole tác dụng mạnh hơn Ranitidine.
@B. Omeprazole tác dụng mạnh kéo dài hơn
Ranitidine.
C. Omeprazole ít tác dụng phụ hơn anitidine.
D. Omeprazole ít gây dị ứng thuốc hơn ranitidine.
E. Omeprazole rẻ hơn Ranitidine.
Liều lượng liệu trình điều trị của Omeprazole
trong loét tá tràng là:
A. 20mg/ng trong 1 tuần.
B. 20mg/ng trong 4 tuần.
@C. 40mg/ng trong 4 tuần. D.
40mg/ng trong 8 tuần.
E. 40mg/ng trong 6 tuần.
Sucralfate là thuốc có tác dụng sau trong điều trị loét
dạ dày tá tràng. A. Thuốc trung hoà acid dịch vị.
@B. Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày bằng cách tạo ra
lớp trung hoà điện tích trên bề mặt loét. C. Thuốc
kháng tiết dịch vị.
D. Thuốc băng niêm mạc dạ dày.
E. Thuốc kháng tiết và băng niêm mạc.
ĐÁI MÁU
Trên lâm sàng, đái máu đại thể cần phải chẩn đoán
phân biệt với:
A. Đái ra dưỡng trấp.
B. Đái ra Myoglobin.
C. Tụ máu quanh thận.
@D. Xuất huyết niệu đạo E.
Đái ra mủ lượng nhiều.
Nguyên nhân không do nhiễm trùng của đái ra máu
đại thể:
A. Lao thận.
B. Viêm bàng quang xuất huyết.@C. Sỏi
thận.
D. Viêm thận bể thận cấp.
E. Tất cả đều sai.
Nguyên nhân nhiễm trùng của đái máu: A.
Ung thư thận.
B. Chấn thương thận. @C.
Lao thận.
D. Polype bàng quang.
E. Viêm cầu thận mạn.
Nguyên nhân của đái máu đầu bãi: A.
Viêm cầu thận cấp.
B. Viêm đài bể thận cấp.
C. Viêm bàng quang xuất huyết.@D.
Viêm niệu đạo xuất huyết. E. Cả 4 loại
trên.
Chẩn đoán xác định đái máu vi thể dựa vào:
A. Nghiệm pháp 3 cốc.
B. Nghiệm pháp 2 cốc.
C. Nghiệm pháp pha loãng nước tiểu.@D. Nghiệm
pháp đặc nước tiểu. E. Phương pháp đếm cặn
Addis.
Yếu tố quan trọng nhất để xác định đái máu từ cầu
thận:
A. Bệnh nhân phù to.
B. Protein niệu dương tính.@C. Trụ
hồng cầu. D. Tăng huyết áp.
E. Đái máu vi thể.
Đái máu do ngun nhân viêm cầu thận mạn: A.
Thường có máu cục.
B. Tiểu máu đại thể.
C. Thường do di chuyển của sỏi tiết niệu sau khigắng
sức.
D. Hay xảy ra trong đợt cấp của viêm đài bể thậnmạn.
@E. Tất cả đều sai.
Trong nghiệm pháp 3 cốc, chỉ có nước tiểu ở cốc đầu
tiên đỏ thì tiêu điểm chảy máu: A. Từ cầu thận.
B. Từ đài bể thận.
C. Từ niệu quản.
D. Từ bàng quang.
@E. Từ niệu đạo.
Trong nghiệm pháp 3 cốc, chỉ nước tiểu cốc cuối
cùng đỏ thì tiêu điểm chảy máu: A. Từ cầu thận.
B. Từ đài bể thận.
C. Từ niệu quản.
@D. Từ bàng quang. E.
Từ niệu đạo.
Trong nghiệm pháp 3 cốc, nước tiểu cả 3 cốc đều
đỏ thì tiêu điểm chảy máu hay gặp nhất là:
@A. Thận.
B. Niệu quản.
C. Bàng quang.
D. Niệu đạo.
E. Tiền liệt tuyến.
Phương pháp thích hợp nhất để chẩn đoán xác định
đái máu vi thể ở tuyến cơ sở: A. Đốt nước tiểu.
lOMoARcPSD| 36443508
71
@B. Giấy thử nước tiểu. C.
Đếm cặn Addis.
D. Quay ly tâm nước tiểu.
E. Đếm hồng cầu trên kính hiển vi.Trụ hồng cầu
trong nước tiểu chứng tỏ rằng đái máu do:
A. Tổn thương ống thận cấp.
B. Viêm đài bể thận cấp.
C. Tổn thương bàng quang - niệu đạo.
@D. Tổn thương cầu thận. E.
Chấn thương thận.
Bình thường, kết quả hồng cầu trong phương pháp
đếm cặn Addis:
@A. < 1000 HC/phút. B.
< 2000 HC/phút.
C. < 3000 HC/phút.
D. < 5000 HC/phút.
E. < 10000 HC/phút.
Chẩn đoán xác định đái máu có thể dựa vào: A.
Giấy thử nước tiểu.
B. Tìm hồng cầu trong nước tiểu qua soi kính hiểnvi.
C. Đếm cặn Addis.
D. B và C đúng.
@E. Cả A, B, C đều đúng.
Chẩn đoán xác định đái máu vi thể bằng phương pháp
đếm cặn Addis: A. > 1000 HC/phút.
B. > 2000 HC/phút.
@C. > 5000 HC/phút. D.
> 10000 HC/phút.
E. > 50000 HC/phút.
Uống thuốc nào sau đây không thể gây ra nước tiểu
có màu đỏ:
A. Phenol Sunfol Phtalein
B. Đại hoàng.
C. Rifampicin.
@D. Vitamin A.
E. Metronidazol.
Phương pháp thăm hình thái nào sau đây không
cần thiết trong chẩn đoán đái máu hiện nay: A. Siêu
âm hệ tiết niệu.
B. Chụp X quang hệ tiết niệu không chuẩn bị.
C. Chụp UIV.
D. Chụp bàng quang - bể thận ngược dòng.@E. Chụp
bơm hơi sau phúc mạc.
Ba vị trí thường gặp hay gây đái máu đại thể là: A.
Thận - Niệu quản - Bàng quang.
B. Thận - Niệu quản - Niệu đạo.
@C. Thận - Bàng quang - Niệu đạo.
D. Niệu quản - Bàng quang - niệu đạo.
E. Tất cả đều sai.
Nguyên nhân tổn thương thận tính di truyền thể
gây đái máu đại thể: A. Sỏi thận.
@B. Thận đa nang. C.
Ung thư thận.
D. Lao thận.
E. Tắc mạch thận.
Các thuốc không gây đái máu: A.
Heparin nhanh.
B. Heparin trong lượng phân tử thấp.
@C. Vitamin K.
D. Dicoumarol.
E. Sintrom.
Nguyên nhân chủ yếu nhất của đái máu vi thể:
@A. Viêm cầu thận cấp, mạn.
B. Viêm đài bể thận cấp, mạn.
C. Chấn thương thận.
D. Viêm nội tâm mạc bán cấp.
E. Viêm thận kẻ cấp do thuốc.
Đặc điểm của đái máu do lao thận:
A. Thường xảy ra sau cơn đau quặn thận.
B. Khám thấy thận lớn.
C. Đái máu thường kèm đái ra dưỡng trấp.
D. Đái máu thường kèm đái ra mủ.
@E. Xảy ra bất kỳ lúc nào, cả khi nghỉ ngơi.
Đái máu có hồng cầu nhỏ, méo mó không đều là đặc
điểm của:
A. Ung thư thận.
B. Viêm thận b thận.@C. Viêm cầu
thận.
D. Polype bàng quang.
E. Ung thư tiền liệt tuyến.
Đái ra máu không thuộc nguồn gốc niệu học:
@A. Viêm cầu thận cấp.
B. Viêm đài bể thận cấp.
C. Viêm Bàng quang cấp.
D. Sỏi niệu quản.
E. Polype bàng quang.
Đếm hồng cầu trong nước tiểu bằng kính hiển vi,
chẩn đoán đái máu khi:
A. > 5 hồng cầu / mm3 nước tiểu.
@B. > 10 hồng cầu / mm3 nước tiểu. C.
> 50 hồng cầu / mm3 nước tiểu.
D. > 1000 hồng cầu / mm3 nước tiểu.
lOMoARcPSD| 36443508
72
E. > 5000 hồng cầu / mm3 nước tiểu.Một bệnh nhân
tiểu máu đại thể, khám thấy cả 2 thận lớn không
đều. Xét nghiệm thăm dò ưu tiên: A. Chụp UIV.
B. Chụp cắt lớp vi tính thận.
C. Định lượng Ure, creatinin máu.@D.
Siêu âm bụng. E. Sinh thiết thận.
Đặc điểm của đái máu do ung thư thận: A.
Xảy ra sau khi gắng sức.
B. Thường gặp ở người trẻ, có thận lớn.
@C. Đái máu tự nhiên, nhiều lần. D.
Đái máu thường kèm đái mủ.
E. Đái máu thường kèm đái dưỡng trấp. Một bệnh
nhân đái đỏ toàn bãi, gầy sút, hội chứng kích thích
bàng quang, thận không lớn. Chẩn đoán có khả năng
nhất là: A. Ung thư thận.
B. Viêm cầu thận mạn.
C. Thận đa nang.
D. Viêm bàng quang cấp.@E. Lao thận.
Đặc điểm đái máu trong chấn thương thận kín: A.
Đái ra máu cuối bãi.
@B. Có thể tiểu ra máu cục.
C. Có trụ hồng cầu trong nước tiểu.
D. Hồng cầu biến dạng, không đều.
E. Câu B và C đúng.
Xét nghiệm cần thiết nhất để thăm một đái máu
cuối bãi:
A. Siêu âm thận.
B. Chụp UIV.
C. Sinh thiết thận.
D. Định lượng Ure máu.@E. Soi bàng quang.
HEN PHẾ QUẢN
Hen phế quản gặp mọi lứa tuổi với t lệ người
lớn/trẻ em là:
@A. 2/1
B. 1/2
C. 1/3
D. 1/ 2,5
E. 1/ 5,2
Trong hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn,
nguyên nhân thường gặp nhất là: @A. Dị ứng nguyên
hô hấp
B. Dị ứng nguyên thực phẩm C.
Dị ứng nguyên thuốc
D. Dị ứng nguyên phẩm màu
E. Dị ứng nguyên chất giữ thực phẩm
Trong hen phế quản, dị ứng nguyên hấp thường
gặp nhất là: @A. Bụi nhà
B. Bụi chăn đệm
C. Các lông các gia súc
D. Phấn hoa
E. Bụi xưởng dệt
Trong hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn, những virus
thường gấy bệnh nhất là: A. Adénovirus, virus
Cocsackie
B. Virus hợp bào hô hấp, virus Parainflunenza
C. Virus quai bị. ECHO virus
D. Virus hợp bào hô hấp, virus cúm
@E. Virus hợp bào hô hấp, virus parainflunza, virus
cúm
Thuốc gây hen phế quản do thuốc hay gặp nhất là:
A. Penicillin
B. Kháng viêm không steroid
@C. Aspirin
D. Phẩm nhuộm màu
E. Chất giữ thực phẩm
Nguyên nhân gây hen phế quản không do dị ứng hay
gặp nhất là: @A. Di truyền
B. Rối loạn nội tiết
C. Lạnh
D. Gắng sức
E. Tâm lý
Trong hen phế quản cơ chế sinh bệnh chính là:
@A. Viêm phế quản
B. Co thắt phế quản
C. Phù nề phế phế quản
D. Giảm tính thanh thải nhầy lông
E. Tăng phản ứng phế quản
Khi dị ứng nguyên lọt vào thể tạo ra phản ứng dị
ứng thông qua vai trò kháng thể:
A. IgG
@B. IgE
C. IgM
D. IgA
E. Cả 4 đều đúng
Co thắt phế quản do tác dụng của:
A. Chất trung gian hóa học gây viêm
B. Hệ cholinergic
C. Hệ adrenergic
D. Hệ không cholinergic không adrenergic.
@E. Cả 4 đều đúng
Cơn hen phế quản thường xuất hiện:
lOMoARcPSD| 36443508
73
A. Vào buổi chiều
B. Vào ban đêm, nhất nửa đêm trước sáng@C.
Vào ban đêm, nhất là nửa đêm về sáng
D. Suốt ngày
E. Vào buổi sáng
Trong hen phế quản điển hình biến chứng nhiễm
trùng phế quản phổi, cơn khó thở có đặc tính sau:
@A. Khó thở nhanh, cả hai kỳ
B. Khó thở chậm, chủ yếu kỳ thở ra
C. Khó thở chậm, chủ yếu kỳ hít vào
D. Khó thở chậm, cả hai kỳ
E. Khó thở nhanh kèm đàm bọt màu hồng
Trong hen phế quản rối loạn thông khí hấp quan
trọng nhất là:
A. PEF
@B. FEV1
C. FEF 25-75%
D. FVCE. RV
Hen phế quản khó chẩn đoán phân biệt với:
A. Phế quản phế viêm
B. Hen tim
@C. Đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
D. Giãn phế quản
E. Viêm thanh quản
Khó thở trong hen phế quản có đặc điểm quan trọng
nhất là:
@A. Có tính cách hồi qui
B. Có tính cách không hồi qui
C. Thường xuyên
D. Khi nằm
E. Khi gắng sức
Trong hen phế quản dị ứng, xét nghiệm nào sau đây
quan trọng nhất: A. Tìm kháng thể IgA, IgG
@B. Định lượng IgE toàn phần và IgE đặc hiệu
C. Test da
D. Trong công thức máu tìm bạch cầu ái toan tăng
E. Tìm bạch cầu ái toan trong đàmTrong chẩn đoán
xác định hen phế quản, tét phục hồi phế quản
dương tính sau khi sử dụng đồng vận beta 2 khi:
A. FEV1 > 100ml và FEV1/FVC > 10%
@B. FEV1 > 200ml và FEV1/FVC > 15%
C. FEV1 > 150ml và FEV1/FVC > 13%
D. FEV1 > 120ml và FEV1/FVC > 11%
E. FEV1 > 140ml FEV1/FVC > 12%Chẩn đoán
bậc 1 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu
chứng sau đây, trừ:
A. Những triệu chứng xảy ra < 1 lần / tuần. @B.
Không có đợt bộc phát .
C. Những triệu chứng ban đêm < 2 lần / tháng.
D.FEV1 hay PEF ( 80% so với lý thuyết
E. PEF hay FEV1 biến thiên < 20% Chẩn đoán bậc 2
của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau
đây, trừ:
A. Những triệu chứng xảy ra > 1 lần / tuần, nhưng <
1 lần / ngày
@B. Những có đợt bộc phát ngắn
C. Những triệu chứng ban đêm < 2 lần / tháng.
D.FEV1 hay PEF ( 80% so với lý thuyết E. PEF hay
FEV1 biến thiên 20% - 30% Chẩn đoán bậc 3 của
hen phế quản, căn cứ o các triệu chứng sau đây,
trừ:
@A. Những triệu chứng xảy ra 2 lần / ngày B. Những
đợt bộc phát ảnh hưởng đến hoạt động và giấc ngủ.
C. Những triệu chứng ban đêm > 1 lần / tuần D. Hàng
ngày phải sử dụng thuốc khí dung đồng vận (2 tác
dụng ngắn
E. FEV1 hay PEF 60 - 80% so với lý thuyết PEF
hay FEV1 biến thiên > 30%
Chẩn đoán bậc 4 của hen phế quản, căn cứ vào các
triệu chứng sau đây, trừ: A. Những triệu chứng xảy
ra hằng ngày.
@B. Những đợt bộc phát ảnh hưởng đến hoạt động
và giấc ngủ.
C. Những triệu chứng thường xảy ra ban đêm.
D. Giới hạn những hoạt động thể lực.
E. FEV1 hay PEF ( 60% so với lý thuyết và PEFhay
FEV1 biến thiên > 30%.
Trong hen phế quản cấp nặng, triệu chứng sau đây
báo hiệu ngưng tuần hoàn: A. Mạch nhanh >
140lần/phút
@B. Mạch chậm
C. Mạch nghịch lý
D. Tâm phế cấp
E. Huyết áp tăng
Trong hen phế quản cấp nặng, triệu chứng phát hiện
được khi nghe là : @A. Im lặng
B. Ran rít rất nhiều
C. Ran rít kèm ran ẩm to hạtD. Ran rít
nhiều hơn ran ngáy
E. Ran rít kèm ran nổ.
Trong hen phế quản cấp nặng, tình trạng nguy cấp
hấp được chẩn đoán căn cứ vào triệu chứng sau đây:
A. Tím
lOMoARcPSD|36443508
74
B.Vả mồ hôi
C. Khó thở nhanh nông
D. Co kéo các cơ hô hấp
@E. Cả 4 đều đúng
Phác đồ điều trị cơn hen phế quản mức độ trung bình
tại tuyến y tế cơ sở là:
A. Théophyllin + Salbutamol
@B. Théophyllin + Salbutamol + Prednisone
C. Théophyllin + Salbutamol + Depersolone chích
D. Salbutamol + Prednisone
E. Théophyllin + PrednisoneLiều ợng Théophyllin
trung bình là:
A. 6-9mg/kg/ngày
@B. 10-15mg/kg/ngày
C. 16-18mg/kg/ngày
D. 3-5mg/kg/ngày
E. 19-22mg/kg/ngày
Một ống Diaphylline có hàm lượng là:
@A. 4,8%/ 5ml
B. 2,4%/ 5ml
C. 4,8%/ 10ml
D. 2,4%/ 10ml
E. 4,8%/ 3ml
Trong điều trị hen phế quản cấp nặng, phương tiện
điều trị ưu tiên và quan trọng nhất tại nhà bệnh nhân
là:
@A. Thuốc giãn phế quản tiêm
B. Corticoide tiêm
C. Khí dung định liều
D. Thuốc giãn phế quản uống
E. Kháng sinh
Để dự phòng có hiệu quả cơn hen phế quản, người ta
sử dụng: @A. Seretide
B.Salbutamol uống loại chậm
C. Prednisone uống
D. Salbutamol khí dung
E. Bromure d’ipratropium khí dung
Điều trị đầu tiên của hen phế quản dai dẳng nhẹ là:
A. Đồng vận beta 2 tác dụng nhanh
B. Khí dung đồng vận beta 2 + kháng cholinergic
@C. Khí dung glucocorticoid
D. Theophyllin chậm
E. Kháng leucotrien
Điều trị chọn lựa của hen phế quản dai dẳng nặng là:
A. Khí dung đồng vận beta 2 tác dụng dài
@B. Khí dung đồng vận beta 2 + khí dung
glucocorticoid
C. Đồng vận beta 2 tác dụng dài uống
D. Khí dung glucocorticoid
E. Glucocorticoid uống
Trong điều trị hen phế quản bậc 2, thuốc điều trị
chính là
A. khí dung dồng vận beta2
@B. Khí dung glucocortcoid
NGỘ ĐỘC CẤP
Nhịp thở Kussmaul thường gặp trong các trường hợp
sau ngoại trừ một: A. Nhiễm toan chuyển hóa
@B. Nhiễm kiềm chuyển hóa
C. Ngộ độc salicylate
D. Ngộ độc Isoniaside
E. Ngộ độc Methanol.
Tụt huyết áp thường gặp trong các trường hợp ngộ
độc sau ngoại trừ một: A. Chẹn canxi
B. Chẹn bêta
C. Theophylline
D. Barbiturique
@E. Amphetamine
Hạ thân nhiệt thường gặp trong các trường hợp ngộ
độc sau ngoại trừ một: A. Thuốc phiện.
B. Barbiturique
C. Morphine
@D. Kháng choline
E. Rượu ethylique
Tăng thân nhiệt thường gặp trong các trường hợp ngộ
độc sau ngoại trừ một:
A. Amphetamine
B. Kháng choline@C. Thuốc phiện.
D. Salicylate
E. Thuốc gây co giật
Đồng tử co nhỏ thường gặp trong các trường hợp ngộ
độc sau ngoại trừ một:
A. Thuốc phiện
B. Morphine
C. Barbiturique
D. Phospho hữu cơ
@E. Kháng choline
Đồng tử dãn thường gặp trong ngộ độc:
A. Morphine
B. Barbiturique
@C. Atropine
D. Pilocarpin
E. Phospho hữu cơ
lOMoARcPSD|36443508
75
Khoảng QT kéo dài gặp trong các trường hợp ng
độc sau ngoại trừ một: A. Thuốc chống trầm cảm
B. Quinidine
C. Kháng Histamine
@D. Kháng Aldosterone
E. Phenothiazine
Nhịp nhanh thất thường gặp trong các trường hợp
ngộ độc sau ngoại trừ một:
A. Amphetamine
@B. Chẹn bêta
C. Digital
D. Theophylline
E. Quinidine
Rửa dạ dày chỉ định trong c trường hợp sau
ngoại trừ một: A. Đến trước 6 giờ
B. Ngộ độc qua đường tiêu hóa
C. Bệnh nhân tỉnh
D. Chất hòa tan chậm
@E. Chất hòa tan nhanh
Kiềm hóa nước tiểu chỉ định trong các trường hợp
ngộ độc sau ngoại trừ một:
A. Barbiturique
B. Salicylate
C. Pyrazolone
@D. Digoxin
E. Rượu nặng
Chống chỉ định lọc máu trong các trường hợp ng
độc sau ngoại trừ một:
@A. Rượu Methylique
B. Digoxine
C. Benzodiazepine
D. Amphetamine
E. Quinidine
Kháng độc đặc hiệu của ngộ độc phospho hữu cơ là:
A. Naloxone
B. Ethylen glycol
@C. Pralidoxime
D. Acetylcisteine
E. Penicillamine
Kháng độc đặc hiệu của ngộ độc thuốc phiện là:
@A. Naloxone
B. Ethylen glycol
C. Acetylcisteine
D. Pralidoxime
E. Penicillamine
Kháng độc đặc hiệu của ngộ độc paracetamol:
A. Penicillamine
B. Pralidoxime
@C. Acetylcisteine
D. Naloxone
E. Dimercaprol (BAL).
Kháng độc đặc hiệu của ngộ độc cồn Metylique: A.
Dimercaprol (BAL).
@B. Rượu ethylique
C. Acetylcisteine
D. Atropine
E. Penicillamine
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
Hội chứng thận không đơn thuần hội chứng
thận hư kết hợp với:
A. Cả 3 triệu chứng tăng huyết áp, tiểu máu
suy thận
B. Ít nhất 2 trong 3 triệu chứng tăng huyết áp,
tiểu máu và suy thận
@C. Ít nhất 1 trong 3 triệu chứng tăng huyết áp, tiểu
máu và suy thận D. Tiểu đạm không chọn lọc
E. Tất cả đều đúng
Biến chứng tắc mạch trong hội chứng thận hư:
A. Do cô đặc máu
B. Do mất Anti-Thrombin III qua nước tiểu
C. Do tăng tiểu cầu trong máu
D. Do tăng Fibrinogene máu
@E. Tất cả các loại trên
Trong hội chứng thận không đơn thuần người
lớn, khi sinh thiết thận thường gặp nhất là:
@A. Bệnh cầu thận màng
B. Bệnh cầu thận do lắng đọng IgA
C. Viêm cầu thận ngoài màng
D. Bệnh cầu thận thoái hóa ổ đoạn
E. Bệnh cầu thận lắng đọng IgA
Các cơ chế gây phù chính trong hội chứng thận hư:
A. Giảm áp lực keo, tăng áp lực thủy tĩnh
@B. Giảm áp lực keo, tăng Aldosterone
C. Giảm áp lực keo, tăng tính thấm thành mạch
D. Tăng áp lực thủy tĩnh, tăng Aldosterone
E. Tăng Aldosterone, tăng tính thấm thành mạchCác
thuốc ức chế miễn dịch được chỉ định trong hội
chứng thận khi: A. Chống chỉ định Corticoides
B. Đề kháng Corticoides
C. Phụ thuộc CorticoidesD. Câu A và
B đúng @E. Cả 3 câu đều đúng.
Hai triệu chứng lâm sàng của hội chứng thận hư
đơn thuần: @A. Phù và tiểu ít.
lOMoARcPSD| 36443508
76
B. Phù và tăng huyết áp
C. Phù và Proteine niệu > 3,5 g/24 giờ
D. Phù và giảm Protid máu
E. Phù giảm chức năng thậnTrong hội chứng thận
hư:
A. Áp lực thủy tĩnh máu thường tăng B. Khả
năng tổng hợp Albumin của gan thường giảm
C. Giảm khả năng tái hấp thu của ống thận
@D. Cả 3 câu trên đều sai
E. Cả 3 câu trên đều đúng
Trong hội chứng thận hư không đơn thuần, sinh
thiết thận thường thấy tổn thương: A. Ở cầu
thận và ống thận
B. Ở cầu thận và mạch máu thận C.
Ở cầu thận và tổ chức kẽ thận
@D. Ở cầu thận
E. Cả 4 câu trên đều đúng
Điều trị lợi tiểu trong hội chứng thận hư:
A. Nên dùng sớm, liều cao để tránh biến
chứng suy thận
B. Là phương pháp quan trọng nhất để giảm
phùC. Rất có lợi vì giải quyết được tình trạng tăng
thể tích máu trong hội chứng thận hư
@D. Tất cả đều sai
E. Tất cả đều đúng
Tần suất hội chứng thận hư ở người lớn: A.
2/ 3.000.
B. 2/ 30.000.
@C. 2/ 300.000. D.
1/ 3.000.000.
E. 2/ 3.000.000.
Tỷ lệ % hội chứng thận hư xảy ra ở tuổi dưới 16: A.
50%.
B. 60%.
C. 70%.
D. 80%.
@E. 90%.
Dấu chứng Protein niệu trong hội chứng thận hư: A.
Do rối loạn Lipid máu gây nên.
B. Do phù toàn.
C. Do giảm Protid máu gây nên.
@D. Do tăng tính thấm mao mạch cầu thận gây nên.
E. Do tăng tổng hợp Albumin ở gan.
Rối loạn Protein máu trong hội chứng thận hư:
A. Albumin giảm, Globulin 1 tăng, 2 , giảm. @B.
Albumin giảm, 2, Globulin tăng, tỉ A/G giảm.
C. Albumin giảm, 2, Globulin giảm, tỉ A/G tăng.
D. Albumin tăng, 2, Globulin giảm, tỉ A/G giảm.
E. Albumin tăng, 2, Globulin tăng, tỉ A/G tăng.
Trong hội chứng thận hư:
A. Ở hội chứng thận hư đơn thuần thường là Protein
niệu không lọc.
@B. Bổ thể trong máu thường tăng.
C. Tổng hợp Albumin ở gan thường giảm.
D. Giảm bổ thể, giảm IgG trong máu.
E. Áp lực keo máu giảm thường do tăng
Albuminmáu.
Triệu chứng phù trong hội chứng thận hư: A.
Xuất hiện từ từ.
B. Thường khởi đầu bằng tràn dịch màng bụng.
C. Không bao giờ kèm tràn dịch màng tim.
D. Không liên quan đến Protein niệu.@E. Thường
kèm theo tiểu ít.
Nước tiểu trong hội chứng thận hư:
A. Thường khoảng 1,2 đến 1,5 lít/ 24h.
B. Nhiều tinh thể Oxalat.
C. Urê và Créatinin trong nước tiểu luôn giảm.
D. Có Lipid niệu.
@E. Protein niệu luôn luôn trên 3,5 g/l.
Rối loạn thể dịch trong hội chứng thận hư đơn thuần:
A. Gamma Globulin thường tăng.
B. Albumin máu giảm dưới 60g/l.
C. Cholesterol máu tăng, Phospholipid giảm.@D.
Tăng tiểu cầu và Fibrinogen.
E. Phospholipid tăng, Triglyxerit giảm. Tiêu chuẩn
phụ để chẩn đoán xác định hội chứng thận hư:
A. Protein niệu > 3.5 g/24h.
B. Protein máu giảm, Albumin máu giảm.
C. Sinh thiết thận thấy tổn thương đặc hiệu.
@D. Phù nhanh, trắng, mềm
E. Albumin máu giảm, 2, Globulin máu tăng.
Tiêu chuẩn chính chẩn đoán hội chứng thận hư:
A. Lipid máu tăng, Cholesterol máu tăng.
B. Phù.
@C. Protid máu giảm, Albumin máu giảm, 2,
Globulin máu tăng.
D. Câu a và b đúng.
E. Câu a và c đúng.
Chẩn đoán phân biệt hội chứng thận đơn thuần
hay kết hợp:
A. Dựa vào mức độ suy thận.
B. Dựa vào huyết áp, lượng nước tiểu và cân nặng.
lOMoARcPSD|36443508
77
C. Dựa vào việc đáp ứng với điều trị bằng
Corticoid.
@D. Dựa vào huyết áp, tiểu máu và suy thận.
E. Phân biệt dựa vào sinh thiết thận. Trong
hội chứng thận hư:
A. Mất Lipid qua nước tiểu, giảm Lipid máu.
@B. Mất Lipid qua nước tiểu, tăng Lipid máu.
C. Không mất Lipid qua nước tiểu, giảm Lipid máu.
D. Không mất Lipid qua nước tiểu, Tăng Lipidmáu.
E. Tất cả đều sai.
Cái nào không phải là biến chứng nhiễm trùng
thường gặp của hội chứng thận hư: A. Viêm
mô tế bào.
B. Viêm phúc mạc tiên phát.
C. Nhiễm trùng nước tiểu.
D. Viêm phổi.
@E. Viêm não.
Cái nào không phải là biến chứng của hội chứng thận
hư:
A. Cơn đau bụng do hội chứng thận hư.
@B. Xuất huyết do rối loạn chức năng đông máu. C.
Nhiễm trùng do giảm sức đề kháng.
D. Tắc mạch.
E. Thiếu dinh dưỡng do mất nhiều Protein niệu.Chế
độ ăn trong hội chứng thận hư:
@A. Phù to: Muối < 0,5 g/ 24h, không suy thận:
Protid > 2g/kg/24h.
B. Phù to: Muối < 2 g/ 24h, không suy thận: Protid>
2g/kg/24h.
C. Phù nhẹ: Muối < 0,5 g/ 24h, không suy thận:Protid
< 2g/kg/24h.
D. Phù nhẹ: Muối < 2 g/ 24h, không suy thận:Protid<
2g/kg/24h.
E. Cả bốn câu trên đều sai.
Điều trị chế bệnh sinh trong hội chứng thận
người lớn:
A. Furosemide 40 - 80 mg/24h.
B. Prednisolone 2mg/kg/24h.
C. Aldactone 100 - 200 mg/24h.@D. Prednisolone
1mg/kg/24h. E. Prednisolone 5mg/kg/24h.
Loại thuốc không dùng để điều trị chế bệnh sinh
ở hội chứng thận hư: A. Corticoid.
B. Cyclophosphamide.
C. Azathioprine.
@D. Furosemide.
E. Chlorambucil.
Cơ chế phù trong HCTH giống các nguyên nhân:
A. Phù tim
B. Phù xơ gan
@C. Phù suy dinh dưỡng
D. Phù dị ứng
E. Phù niêm (suy giáp)
Rối loạn điện giải trong HCTH là:
A. Na+ máu + k+ giảm
@B. Na+ máu + Ca++ máu giảm
C. Na+ máu + Mg++ tăng
D. Na+ máu + Ph+ tăng
E. k+ máu tăng Ca++ máu giảmHCTH kéo dài sẽ
dẫn đến.
A. Giảm hormon tuyến yên
B. Tăng hormon tuyến n
@C. Giảm hormon tuyến giáp
D. Tăng hormon tuyến giáp
E. Tăng hormon tuyến thượng thận
SUY TIM
Suy tim là:
A. Một trạng thái bệnh lý.
B. nh trạng tim suy yếu nhưng còn khả
năngcung cấp máu theo nhu cầu của thể. @C.
Tình trạng tim suy yếu cả khi gắng sức về
sau cả khi nghĩ ngơi.
D. Do tổn thương tại các van tim là chủ yếu.
E. Do tổn thương tim toàn bộ.
Nguyên nhân kể sau không thuộc ngun nhân suy
tim trái:
A. Tăng huyết áp.
B. Hở van hai la.
C. Còn ống động mạch.
D. Hở van hai lá.
@E. Thông liên nhĩ.
Nguyên nhân kể sau không thuộc nguyên nhân suy
tim phải:
A. Hẹp hai lá.
B. Tứ chứng FALLOT.
lOMoARcPSD| 36443508
78
C. Viêm phế quản mạn.
D. Tổn thương van ba lá.
D. Hẹp động mạch phổi.
@E. Bệnh van động mạch chủ.
Cung lượng tim phụ thuộc vào 4 yếu tố: tiền gánh,
hậu gánh, sức co bóp tim và: A. Huyết áp động mạch.
B. Huyết áp tĩnh mạch.
C. Chiều dầy cơ tim. @D. Tần số tim.
E. Trọng lượng tim.
Tiền gánh là:
@A. Độ kéo dài của các sợi tim sau tâm trương
phụ thuộc vào lượng máu dồn về tâm thất.
B. Độ co rút của các sợi cơ tim sau tâm trương.
C. Sức căng của thành tim tâm thu.
D. Thể tích thời kỳ tâm thu tim tống ra
mỗiphút.
E. Độ kéo dài của các sợi tim tâm thu.Hậu gánh
là:
A. Độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương phụ
thuộc vào lượng máu dồn về tâm thất. @B. Lực cản
mà cơ tim gặp phải trong quá trình co bóp tống máu
, đứng đầu sức cản ngoại vi. C. Sức căng của thành
tim tâm trương.
D. Thể tích thời kỳ tâm thu mà cơ tim tống
ra mỗiphút.
E. Độ kéo dài của các sợi cơ tim tâm
trương.Suy tim xẩy ra do rối loạn chủ yếu: A.
Tiền gánh.B. Hậu gánh. @C. Sức co bóp tim.
D. Tần số tim.
E. Thể tích tim.
Triệu chứng cơ năng chính của suy tim trái là: A.
Ho khan.
B. Ho ra máu.
@C. Khó thở.
D. Đau ngực.
E. Hồi hộp.
Triệu chứng thực thể sau không thuộc về hội chứng
suy tim trái:
A. Mõm tim lệch trái.
B. Tiếng ngựa phi trái.
C. Nhịp tim nhanh.
D. Thổi tâm thu van hai lá.@E. Xanh tím.
Trong suy tim trái, tim trái lớn. Trên phim thẳng chụp
tim phổi sẽ thấy:
A. Cung trên phải phồng.
B. Cung dưới phải phồng.
C. Cung trên trái phồng.
D. Cung giữa trái phồng.
@E. Cung dưới trái phồng.
Triệu chứng chung về lâm sàng của hội chứng suy
tim phải là:
A. Khó thở dữ dội.
B. Gan to.
C. Bóng tim to.
@D. Ứ máu ngoại biên.
E. Phù tim.
Đặc điểm sau không phải của gan tim trong suy
tim phải:
A. Gan to đau.
B. Kèm dấu phản hồi gan tĩnh mạch cổ.
C. Gan đàn xếp.
@D. Gan nhỏ lại khi ăn nhạt, nghĩ ngơi. E.
Gan bờ tù, mặt nhẵn.
Đặc điểm sau không phải của phù tim trong hội
chứng suy tim phải:
A. Phù thường ở hai chi dưới.
B. Phù tăng dần lên phía trên.
C. Phù có thể kèm theo cổ trướng.
D. Phù càng nặng khi suy tim phải càng nặng. @E.
Phù ở mi mắt trong giai đoạn đầu . Huyết áp tâm
thu giảm huyết áp tâm trương bình thường
đặc điểm của: A. Suy tim phải nặng.
@B. Suy tim trái nặng
C. Suy tim toàn bộ D. Tim bình
thường ở người lớn tuổi
E. Tim bình thường người trẻ tuổi. X quang tim
phổi thẳng trong suy tim phải thường gặp:
A. Cung trên trái phồng
B. Viêm rãnh liên thùy
C. Tràn dịch đáy phổi phải
@D. Mõm tim hếch lên
E. Phổi sáng
Trong suy thất trái đơn thuần có thể gặp các dấu hiệu
sau đây ngoại trừ: A. khó thở gắng sức.
B. khó thở kịch phát
C. khó thở khi nằm@D. gan lớn
E. ho khi gắng sức.
Trong phù phổi cấp người ta thể gặp tất cả các dấu
hiệu sau ngoại trừ: A. ran ẩm ở phổi
B. khạc đàm bọt hồng
@C. không có khó thở khi nằm
D. co kéo trên xương ức
lOMoARcPSD|36443508
79
E. những cơn ho
Các triệu chứng năng xuất hiện kể cả khi gắng sức,
ít làm hạn chế các hoạt động thlực. Theo Hội tim
mạch NewYork (NYHA) đó là giai đoạn suy tim:
A. Độ I .
@B. Độ II.
C. Độ III.
D. Độ IV.
E. Độ I và độ II.
Đặc điểm sau không phải là của Digital:
A. Tăng co bóp tim.
@B. Tăng dẫn truyền tim. C.
Chậm nhịp tim.
D. Tăng kích thích tại tim.
E. Tăng độ bloc tim nếu dùng liều cao kéo dài.Chỉ
định sau không phù hợp trong điều trị suy tim
bằng captopril:
A. Nên bắt đầu bằng liều cao.
B. Nên bắt đầu bằng liều thấp.
C. Chỉ định tốt trong suy tim do đái tháo đường.
D. Có thể chỉ định sớm ở giai đoạn I của suy tim.
E. thể kết hợp các phương tiện điều trị suy
timkhác.
Furosemid tác dụng phụ nhóm lợi tiểu thiazide
có thể làm mất tác dụng đó là:
A. Mất Natri
B. Mất kali
C. Nhiễm kiềm
@D. Nhiễm canxi thận E.
Tất cả đều đúng.
Thuốc giảm hậu gánh trong điều trị suy tim được ưa
chuộng hiện nay là: A. Hydralazin
B. Prazosin
C. Nitrate
@D. Ức chế men chuyển
E. Ức chế canxi
Tác dụng sau đây không phải là của Digoxin:
A. Ức chế men phosphodiesterase hoạt hoá bơmNa-
K.
B. Giảm tính tự động của nút xoang
C. Giảm tốc độ dẫn truyền qua nút nhĩ thất@D. Giảm
tính kích thích tim E. Gia tăng sự co bóp
tim.
Tác dụng nào sau đây không phải của Dopamin:
A.Có tác dụng anpha.
B. Có tác dụng bêta 1.
C. Liều cao sẽ làm tăng sức cản hệ thống và
tănghuyết áp.
D. Thuốc cũng tác dụng cường các thụ thể đặchiệu
dopamin mạch thận. @E. Tác dụng không phụ
thuôc liều lượng. Khi dùng liều quá cao tác dụng
thường gặp cả Dopamin và dobutamin là:
A.Hạ huyết áp
B. Giảm nhịp tim
@C. Rối loạn nhịp tim
D. Sốt cao E.
Co giật.
Đặc điểm nào sau của thuốc chẹn bêta trong điều trị
suy tim là không đúng:
@A. Chống chỉ định hoàn toàn trong suy tim
B. Cải thiện tỉ lệ tử vong trong suy tim
C. Chỉ có một số thuốc được xử dụng
D. Metoprolol thuốc đã áp dụngE. Carvedilol
thuốc mới tỏ ra ưu thế.
Theo phác đồ điều trị suy tim giai đoạn II thể dùng
Digoxin viên 0.25mg theo công thức sau:
A.Ngày uống 2 viên
B. Ngày uống 1 viên
@C. Ngày uống 1 viên, uống 5 ngày nghĩ 2 ngày mỗi
tuần.
D. Ngày uống 2 viên, uống 5 ngày nghĩ 2 ngày
mỗituần
E. Uống 2 viên trong 5 ngày, 1 viên trong 2
ngàymỗi tuần.
Đặc điểm sau không phải là của Digital: A.
Tăng co bóp tim.
@B. Tăng dẫn truyền tim. C.
Chậm nhịp tim.
D. Tăng kích thích tại tim.
E. Tăng bloc nhĩ thất bloc nhánh trái hoàn
toàn.Liều Digoxine viên 0.25 mg đề xuất dùng
trong suy tim độ II là:
A. 2 viên/ ngày trong 2 ngày nghĩ 5 ngày
B. 1 viên/ ngày trong 2 ngày nghĩ 5 ngày
@C. 1 viên/ ngày trong 5 ngày nghĩ 2 ngày
D. 2 viên/ngày trong 5 ngày nghĩ 2 ngày
E. 2 viên/ ngày
Chỉ định sau không phù hợp trong điều trị suy tim
bằng captopril:
A. Nên bắt đầu bằng liều thấp.
@B. Liều đầu tiên là 2.5mg/ngày.
C. Liều duy trì là 12.5 - 25mg/ngày.
lOMoARcPSD| 36443508
80
D. thể chỉ định sớm giai đoạn I của suy timE.
thể kết hợp các phương tiện điều trị suy tim
khác.
VÀNG DA
Đường dẫn mật trong gan gồm có:
A. Ống gan phải, ống gan trái
B. Ống trong tiểu thu và ống gan phải, ống gan trái
C. Ống trong tiểu thuỳD.Ống quanh tiểu thuỳ. @E.
Câu C và D đúng
Đường dẫn mật ngoài gan bao gồm: @A.Túi mật,
ống túi mật, ống gan phải, ống gan trái, ống gan
chung, ống mật chủ
B. Ống mật chủ, ống gan chung, ống quanh tiểuthu
C. Ống túi mật, túi mật, ống gan phải, ống gan trái
D. Ống trong tiểu thuỳ, ống mật chủ, ống gan
chungE. Câu B D đúng Bilỉubin được tạo ra do:
A. Sự thoái biến của Hem chỉ do từ hồng cầu tạo ra
@B. Sự thoái biến của Hem từ hồng cầu tạo ra hoặc
không.
C. Từ sự thoái biến của Bạch cầu tạo ra
D. Từ sự thoái biến của tiểu cầu.
E. Từ tế bào gan tiết ra.
Bilirubin không kết hợp được vận chuyển trong huyết
tương là nhờ: A. Hồng cầu
B.Bạch cầu
@C. Albumin
D.Tiểu cầu
E. Lipid
Khi vào tế bào gan Bilirubin không kết hợp
(Bilirubin gián tiếp) sẽ được liên hợp ở
A. khoản cửa
B.Tiểu mật quản
C. Trong dịch gian bào
D.Trong mao mạch
@E. Trong lưới nội bào tương Đặc
điểm của Bilirubin trực tiếp là:
A. Không thải được qua nước tiểu
B.Không phân cực
@C. Hoà tan được trong nước
D. Được hấp thu ở ruột ruột
E. Không hoà tan được trong nước.
Tại ruột, Bilirubin trực tiếp (Bilirubin kết hợp) sẽ :
A. Được Oxy hoá
B. Được hấp thu
C.Tạo thành sắc tố trong phân
D.Câu A và B đúng @E.
Câu A và C đúng.
c yếu tố chẩn đoán vàng da do tăng Bilirubin cần
loại trừ: A.Bệnh tán huyết
B.Sốt rét
C.Viêm gan siêu vi
@D.Tẩm nhuận sắc tố vàng da
E.Sỏi mật
Khi hỏi một bệnh nhân vàng da do tăng Bilirubin máu
cần lưu ý: A. Bệnh đái tháo đường
@B. Cơ địa và tiền sử
C. Bệnh lao phổi
D. Béo phìE. Suy dinh dưỡng.
Khám bệnh nhân tăng Bilirubin máu về lâm sàng cần
khám kỷ:
A.Dấu suy tế bào gan, túi mật lớn
B.Dấu tăng áp cửa, gan lớn.
C.Túi mật lớn, suy tim phải
@D.Câu A và B đúng
E.Câu B và C đúng.
Xét nghiệm nào sau đây rất quan trọng trong xác định
tăng Bilirubin máu:
A. Siêu âm gan mật tuỵ
B. Chụp cắt lớp vi tính (CT). gan mật tuỵ
@C. Xét nghiệm sinh hoá và huyết học
D. Chụp MRI gan mật tuỵ
E. Chụp đường mật ngược dòng qua nội soiVàng
da do nguyên nhân trước gan phần lớn gặp:
@A. Người trẻ, xuất hiện từng đợt
B. Chỉ gặp người lớn tuổi, vàng da tiến triển
kéodài.
C. Gặp ở người có bệnh gan mạn tính.
D. Gặp ở người có bệnh máu ác tính
E. Gặp ở người suy thận mạn
Bệnh vàng da nào sau đây không phải vàng da do
nguyên nhân tại gan: A.Bệnh Dubin – Johnson.
B.Viêm gan siêu vi
C.Viêm gan cấp do rượu
@D.Sỏi mật
E.Viêm gan do thuốc
Bệnh nào sau đây gây tăng Bilirubin gián tiếp nhưng
không do tán huyết:
A.Sốt rét
B.Do thuốc
C.Truyền nhầm nhóm máu
D.Bệnh Hannot @E.Bệnh
Gilbert.
lOMoARcPSD| 36443508
81
Triệu chứng nào sau đây không phải triệu chứng
của vàng da do tán huyết:
A.Thiếu máu @B.Cơn
đau quặn gan.
C.Sốt
D.gan lớn
E.Lách lớn
Tại gan Bilirubin gián tiếp được thu nhận ở:
A.Nhân tế bào gan
B.Tiểu quản mật
@C.Màng xoang hang
D.khoảng cửa
E.Tế bào nội mô
Bilirubin trực tiếp hoà tan được trong nước nhờ:
@A.Tính phân cực.
B.Gắn với Albumin
C.Ester hoá với acide Glycuronique
D.Nhờ men UDP
E.Tính không liên hợp.
Bình thường nồng độ Bilirubin trong máu khoảng :
A.0,4 0,8 mg%
@B.o,8 1,2mg%
C.1,2 1,6mg%.
D.1,6 2mg%
E.> 2mg%
Vàng da, vàng mắt xuất hiện trên lâm sàng khi
Bilirubin trong máu là:
A.Trên 20 mmol/l
B. Trên 25 mmol/l
@C.Trên 30 mmol/l
D. Trên 35 mmol/l
E.Trên 40mmol/l.
Khi tăng Bilirubin kết mạc mắt dễ phát hiện vàng vì:
A.Đồng tử rất có ái lực với Bilirubin
B.Thuỷ tinh thể bắt giữ Bilirubin rất mạnh C.Mạn
lưới mao mạch đáy mắt rất có ái lực với Bilirubin.
@D.Các sợi Elastin rất vó ái lực với Bilirubin.
E.Bilirubin dễ xâm nhập vào đáy mắt. Yếu tố nào
sau đây gây vàng da không phải do tăng Bilirubin
máu:
A.Viêm gan do rượu
B.U đầu tụy C.Bệnh
Leptospirose.
D.Ngộ độc Chloroquin @E.Tăng
Carotene.
Bilirubin gián tiếp không thải qua nước tiểu vì:
A.Khối lượng phân tử lớn không qua được màng
đáy của cầu thận @B.Không
tan trong nước
C.Do có tính phân cực
D.Do không hấp thu vào máu
E.Câu B và C đúng Ung thư
đầu tuỵ thường gặp:
@A.Bệnh nhân là nam giới trên 60 tuổi B.Chỉ
gặp ở người nghiện rượu
C.Gặp ở nữ, lớn tuổi.
D.Gặp ở cả hai giới nam và nữ lớn tuổi.
E.Gặp người tiền sử viêm tumạn. Ung thu
bóng Vater ngoài triệu chứng giống u đầu tu hoặc
sỏi mật có thể kèm theo dấu chứng:
A.Túi mật to
B.Chèn ép cuống gan
@C.Xuất huyết tiêu hoá
D. Viêm tuỵ cấp
E.Dấu hiệu bụng ngoại khoa.
Chẩn đoán xác định ung thư túi mật dựa vào: A.Chụp
đường mật tuỵ ngược dòng.
B.Siêu âm
C.Chụp CT
D.Câu A và C đúng
@E.Câu B và C đúng
Xơ gan ứ mật tiên phát là bệnh do:
A.Viêm gan siêu vi
B.Sỏi mật
C.Ung thư đường mật
D.U đầu tuỵ
@E.Viêm tự miễn của hệ thống đường mật trong gan.
Xét nghiệm đặc biệt gợi ý của viêm gan cấp do rượu
là:
A.Men Transaminase tăng cao gấp 5 lần bình thường
B.Albumin giảm còn < 40%
@C.Gamma GT tăng >400
D.Tỷ Prothrombin giảm còn <50%
E.Tăng Bilirubin gián tiếp
Bệnh Dubin – Johnson là do:
A.Giảm hoạt tính của UDP Glycuronyltransferase.
@B.Rối loạn thải trừ Bilirubin kết hợp
C.Giảm thải Bilirubin tự do
D.Do khiếm khuyết trong thu nhận và dự trữ
Bilirubin
E.Do huỷ hồng cầu
Câu nào sau đây kgông đúng trong vàng da do thiếu
máu huyết tán bẩm sinh hoặc mắc phải:
lOMoARcPSD|36443508
82
A.Huỷ hồng cầu do phá huỷ trực tiếp màng tế bào
B.Huỷ hồng cầu do sốt rét.
C.Giảm sức bền hồng cầu thứ phát do biến dưỡng.
@D.Do suy tuỷ
E.Do biến dạng hồng cầu trong bệnh Drépanocyte.
Triệu chứng nào au đây không phù hợp trong bệnh
Gilbert:
@A.Tăng Bilirun trực tiếp B.Cơn
đau bụng kịch phát.
C. Gan không lớn, nước tiể trong
D.Không có huyết tán
E.Không có rối loạn sinh học ở gan
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP
Lứa tuổi thường gặp nhất trong viêm khớp dạng thấp
là : A. 15 - 30
@B. 30 - 50
C. 50 - 70
D. 70
E. 5 - 15
Việt Nam, trong nhân dân viêm khớp dạng thấp
chiếm tỷ lệ :
A. 0,1%
@B. 0,5%
C. 3%
D. 5%
E. 20%
Tác nhân gây bệnh trong viêm khớp dạng thấp là :
A. Virut
@B. Chưa biết rõ
C. Xoắn khuẩn
D. Vi khuẩn
E. Siêu kháng nguyên
Tính chất viêm khớp không phù hợp với viêm khớp
dạng thấp là : A. Đối xứng
@B. Di chuyển
C. Cứng khớp buổi sáng
D. Đau nhiều về đêm gần sáng
E. Dính biến dạng khớp
Trong viêm khớp dạng thấp, xuất hiện sớm là khớp :
A. Khuỷu tay
B. Vai
C. Háng
@D. Cổ tay
E. Ức đòn
Viêm khớp dạng thấp khởi phát đột ngột với các dấu
hiệu viêm cấp chiếm tỷ lệ
A. 85%
B. 75%C. 25%
@D. 15%
E. 5%
Nốt thấp trong viêm khớp dạng thấp thường gặp ở :
A. Khớp ngón chân cái
B. Gần khớp cổ tay
C. Khớp ức đòn
@D. Mỏm khuỷu trên xương trụ
E. Vùng cổ
Trong viêm khớp dạng thấp xuất hiện muộn là khớp
:
A. Cổ chân
B. Bàn ngón chân
C. Gối
@D. Vai
E. Cổ tay
Tiêu chuẩn chẩn đoán viêm khớp dạng thấp của Hội
thấp học Mỹ 1987 không có nhóm khớp
A. Bàn ngón chân
B. Cổ tay
C. Khuỷu
@D. Vai
E. Gối
Phản ứng Waaler-Rose dương tính khi ngưng kết với
độ pha loãng huyết thanh từ:
A. 1/64
@B. 1/32
C. 1/16
D. 1/8
E. 1/4
Trong viêm khớp dạng thấp, tế bào hình nho được
tìm thấy:
A. Khi sinh thiết màng hoạt dịch
B. Trong máu bệnh nhân
@C. Trong dịch khớp
D. Khi sinh thiết hạt dưới da
E. Trong dịch tủy sống
Trong viêm khớp dạng thấp, làm xét nghiệm acid uric
máu là để phân biệt với A. Hội chứng Reiter
B. Thấp khớp phản ứng @C.
Bệnh thống phong
D. Viêm cột sống dính khớp
E. Thấp khớp phản ứng
lOMoARcPSD| 36443508
83
Điều trị viêm khớp dạng thấp thể nhẹ, không chỉ
định A. Aspirin
B. Chloroquin
C. Điều trị vật lý
@D. Corticoide
E. Thuốc dân tộc
Trong giai đoạn toàn phát của viêm khớp dạng thấp,
viêm nhiều khớp thường gặp: A. Các khớp ở chi,
trội ở xa gốc
B. Các khớp gần gốc
C. Các khớp cột sống
D. Xu hướng lan ra 2 bên và đối xứng
@E. A, D đúng
Biến dạng hình thoi trong viêm khớp dạng thấp
thường thấy ở: A. Khớp ngón tay cái
@B. Khớp các ngón 2 và ngón 3
C. Khớp bàn ngón tay
D. Khớp ngón chân
E. Khớp cổ tay
Chẩn đoán xác định viêm khớp dạng thấp theo tiêu
chuẩn của Hội thấp học Mỹ 1987
A. Gồm 7 điểm, trong đó tiêu chuẩn từ 1 đến 4 phải
cóthời gian ít nhất 6 tuần
B. Gồm 7 điểm, trong đó tiêu chuẩn từ 1 đến 4 phảicó
thời gian dưới 6 tuần
C. Chẩn đoán dương tính cần ít nhất 4 tiêu chuẩn
D. Chẩn đoán dương tính cần ít nhất 5 tiêu chuẩn
@E. A, C đúng
Bệnh nhân viêm khớp dạng thấp có yếu tố HLA DR4
chiếm tỷ lệ là : A. 50 - 60%
@B. 60 - 70%
C. 70 - 80%
D. 80 - 90%
E. 90 - 100%
Trong viêm khớp dạng thấp dấu cứng khớp buổi sáng
có giá trị chẩn đoán khi kéo dài trên:
A. 20 phút
B. 30 phút
C. 40 phút
D. 50 phút
@E. 60 phút
Hạt dưới da trong viêm khớp dạng thấp thường
kích thước : @A. 0,5 - 2cm
B. < 0,5cm
C. 3 - 5cm
D. > 2cm
E. Chỉ vài mm
Viêm khớp dạng thấp gặp mọi nơi trên thế giới,
chiếm tỷ lệ: @A. 0,5 - 3%
B. 2 - 5%
C. 5 - 10%
D. 1 - 2%
E. 0,5 - 1%
Trong Viêm khớp dạng thấp, biểu hiện viêm gân
thường gặp ở gân: A. Cơ tứ đầu đùi
@B. Achille
C. Cơ liên sườn
D. Cơ liên đốt bàn tay
E. Cơ liên đốt bàn chân
Điều trị nền trong viêm khớp dạng thấp bằng
Methotrexate với liều: A. 7,5 - 10mg/ngày
@B. 7,5 - 10mg/tuần
C. 7,5 - 10mg/mỗi 2 ngày
D. 2,5 - 5mg/tuần
E. 2,5 - 5mg/ngày
Thuốc Chloroquin điều trị nền trong viêm khớp dạng
thấp với liều: @A. 0,2 - 0,4g/ngày
B. 0,2 - 0,4g/tuần
C. 0,2 - 0,4g/mỗi 2 ngày
D. 1 - 2g/tuần
E. 0,5 - 1g/ngày
tuyến sở, chẩn đoán viêm khớp dạng thấp thể
dựa vào các điểm sau, ngoại trừ: A. Phụ nữ 30 - 50
tuổi
B. Viêm nhàn khớp xa gốc chi
C. Khởi đầu từ từ, tiến triển ít nhất 6 tuần
D. Đau trội về đêm và cứng khớp buổi sáng
@E. Phụ nữ 50 - 60 tuổi
Trong thể nặng bệnh viêm khớp dạng thấp, corticoid
được chỉ định với:
A. Liều cao: dùng ngắn hạn, bằng đướng uống
hoặctĩnh mạch
B. Liều cao: dùng kéo dài, bằng đướng uống
hoặctĩnh mạch C. Liều thấp: dùng kéo dài
D. Liều thấp: dùng cách nhật
E. Liều trung binhg: kéo dài bằng đường uốngĐiều
trị nền trong viêm khớp dạng thấp bằng muối vàng
với tổng liều:
@A. 500 - 1000mg
B. 1500 - 2000 mg
C. 1000 - 1500 mg
D. 2000 - 2500mg
lOMoARcPSD| 36443508
84
E. . 2500 - 3000mg
Những thuốc mới được giới thiệu sau đây để điều trị
viêm khớp dạng thấp
A. Thuốc ức chế Cyclo - oxygenase típ 2
B. Thuốc ức chế Cyclo - oxygenase típ 1
C. Các tác nhân sinh học
D. Thuốc chống thấp khớp làm thay đổi diễn tiến
bệnh @E. A,
C, D
Cyclo - oxygenase típ 2 được tìm thấy
A. Ở mô lành với nồng độ cao
B. Ở mô bị viêm với nồng độ thấp
C. Ở mô lành với nồng độ thấp
D. Ở mô bị viêm với nồng độ cao
@E. C, D
Trong viêm khớp dạng thấp, colecoxib được dùng:
A. 100mg , dùng một lần trong ngày
@B. 100mg, dùng 2 lần trong ngày
C. 200mg, dùng 1 lần trong ngày
D. 200mg, dùng 2 lần trong ngày
E. 200mg, dùng 3 lần trong ngày
Trong viêm khớp dạng thấp, Meloxicam được dùng:
@A. 15mg/ngày
B. 30mg/ngày
C. 150mg/ngày
D. 10mg/ngày
E. 50mg/ngày
TẮT MẠCH MÁU NÃO
Trong các bệnh nguyên sau đây bệnh nguyên nào
thể vừa gây tắc mạch vừa gây lấp mạch:
A. Bệnh Moyamoya
B. Bóc tách động
C. Hẹp van hai lá có rung nhỉ
@D. Xơ vữa động mạch
E. Nhồi máu cơ tim giai đoạn cấp Trong các nguyên
nhân sau thì nguyên nhân nào không gây xuất huyết
nội não: A. Tăng huyết áp
@B. Phình động mạch bẩm sinh
C. Bệnh mạch não dạng bột
D. Phình động tỉnh mạch bẩm sinh
E. Quá liều thuốc chống đông
Nguyên nhân nào sau đây thể vừa gây nhồi máu não
và xuất huyết não: A. Bệnh Moyamoya
B. Bệnh Fabry
C. Co mạch
@D. Tăng huyết áp
E. Bệnh ty lạp thể
Thể nhồi máu não do ngun nhân nào sau đây hay
gây xuất huyết não thứ phát: A. vữa động mạch
gây nhồi máu ổ nhỏ
B. Tăng Homocystein máu
C. Co mạch
D. Bệnh Horton
@E. Hẹp 2 lá
Đặc điểm nào sau đây không đặc thù cho tổn thương
động mạch não giữa nhánh nông: A. Thường hay gặp
B. Liệt nữa người trội ở tay mặt
C. Bán manh cùng bên
D. Mất ngôn ngữ vận động khi tổn thương bán cầu
ưu thế
@E. Liệt tỷ lệ nữa người
Dấu chứng nào sau đây không thuộc tai biến mạch
máu não nhánh sâu động mạch não giữa:
A. Liệt tỷ lệ giữa chân và tay mặt
B. Không bán manh
C. Không có rối loạn cảm giác nữa người bên liệt
D. Mất ngôn ngữ lời nói
@E. Thất ngôn kiểu Wernicke
Yếu tố nào sau đây không gây nặng thêm nhồi máu
não trong 3 ngày đầu: A. Rối lọan nước điện giải
B. Nhồi máu lan rộng
C. Xuất huyết thứ phát
D. Phù não
@E. Lóet mục
Trong chảy máu não nặng thì dấu nào sau đây không
phù hợp: A. Hôn mê
B. Đau đầu dữ dội trước
C. Nôn
@D. Không rối loạn đời sống thực vật
E. Sốt
Trong các xét nghiệm sau thì xét nghiệm nào thể
định được vị trí và bệnh nguyên:
A. Dịch não tủy
B. Soi đáy mắt
C. Chụp não cắt lớp vi tính
@D. Chụp nhuộm động mạch não
E. Siêu âm doppler mạch não
Tai biến mạch máu não tiên lượng nặng không phụ
thuộc vào khi: A. Thời gian hôn mê lâu
B. Tỷ lactat và pyruvat trong dịch não tủy cao
C. Có phù não
D. Tuổi từ 70 trở lên
lOMoARcPSD| 36443508
85
@E. Đường máu bình thường
Xuất huyết não thể các biến chứng sau đây
ngoại trừ:
@A. Tắc mạch phổi
B. Tăng glucose máu
C. Tăng ADH
D. Thay đổi tái phân cực điện tim
E. Tăng Na+ máu
Xuất huyết trên lều tiên lượng nặng khi kích thước
tổn thương mấy cm:
A. 3.1
B. 3.6
C. 4.1
D. 4.6
@E. 5.1
Tế bào não mất chức năng rất nhanh khi bị thiếu máu
cục bộ vì:
A. Không có sự dự trử glucose và oxy
@B. Không sử dụng được ATP
C. Duy nhất không dự trủ oxy
D. Không thể hồi phục chức năng được
E. Tăng Ca++ nội bào phóng thích
nhiềuglutamate
Vùng tranh tối tranh sáng có lưu lượng máu não não
bao nhiêu ml/phút/100g não:
A. 13
B. 18
@C. 23
D. 28
E. 33
chế nào sau đây không phù hợp cho thiếu máu
não cục bộ:
A. Giảm O2
B. Hoạt hóa phospholipasse
C. Tăng glutamate
D. Hủy DNA
@E. Tăng tiêu thụ glucose
Loại nguyên nhân xuất huyết não nào sau đây hay
gây nhồi máu não thứ phát: A. Tăng huyết áp
@B. Phình động mạch bẩm sinh
C. Quá liều chống đông
D. Bệnh giảm tiểu cầu
E. Viêm mạch
Tai biến mạch máu não là:
A. Tổn thương não do mạch máu bị tắc hoặc vỡ @B.
Tổn thương não hoặc màng não do mạch máu
bị tắc hoặc vỡ đột ngột không do chấn thương
C. Tổn thương mạch não do chấn thương
D. Không thể phòng bệnh có hiệu quả
E. Bệnh không phổ biến
Bệnh lý nào sau đây không phải là tai biến mạch u
não:
A. Thiếu máu cục bộ não thoáng qua
B. Chảy máu dưới nhện
@C. Tụ máu ngoài màng cứng
D. Viêm huyết khối tỉnh mạch não
E. Chảy máu vào não thấtXơ vữa động
mạch:
@A. Là bệnh nguyên thường gặp nhất của thiếu
máu cục bộ não B. Dễ
được phát hiện sớm
C. Phải có đái tháo đường và tăng huyết áp trước D.
Gây nhồi máu não bằng cơ chế duy nhất là huyết
khối
E. Chỉ gây tai biến mạch não
Lấp mạch gây nhồi máu não có thể xuất phát từ:
@A. Động mạch cảnh bị xơ vữa
B. Nội tâm mạc ở tim bình thường
C. Viêm tỉnh mạch ngoại biên không kèm thông nhỉ
D. Động mạch phổi bị tổn thương
E. Buồng tim bên phải không thông thất hay
nhỉTrong nhũn não thuốc chống đông có thể được
sử dụng:
A. 24 giờ sau khởi đầu nếu nhũn não nặng
@B. Khi đã chắc chắn loại chảy máu não
C. Thận trọng trong bệnh nguyên viêm động mạch
D. Trong 6 tháng
E. Liên tục bằng heparine
Trong điều trị chảy máu dưới nhện nên:
A. Nghỉ ngơi ngắn hạn, vận động sớm
B. Nằm đầu thấp
@C. Dúng salysilic để chống đau đầu
D. Dùng nimodipine sớm E. Dùng
phenobarbital để chống co giật Phẫu
thuật điều trị chảy máu não:
A. phương tiện duy nhất chắc chắn cứu sống bệnh
nhân
@B. Nhằm tháo máu tụ điều trị phình mạch C.
Cần được chỉ định sớm cho hầu hết các trường hợp
D. Can thiệp tốt nhất lúc có phù não
lOMoARcPSD| 36443508
86
E. Can thiệp tốt nhất khi co thắt mạch não
thứphát.
Liềi lượng manitol 20% trong điều trị chống phù não
trong tai biến mạch máu não với liều mấy g/kg/ngày:
@A. 0,25
B. 0,30
C. 0,35
D. 0,40
E. 0,45
KHÓ THỞ CẤP TÍNH
Khó thở cấp tính và kịch phát thường gặp nhất trong:
A. Lao phổi
@B. Tràn khí màng phổi tự do và toàn bộ một phổi.
C. Tràn khí màng phổi khu trú
D. Tràn dịch màng phổi do lao
E. Viêm phổi thuỳ
Khó thở thì hít vào gặp trong:
@A. Hen phế quản
B. Viêm phổi
C. Hẹp thanh quản
D. Tràn dịch màng phổi
E. Suy tim
Tìm một nguyên nhân KHÔNG gây khó thở:
A. U thanh quản
B. U trong lòng phế quản gốc
C. Dị vật thanh quản
D. Hẹp thanh quản do dị vật@E. Hai amydal lớn
Khó thở thì thở ra gặp trong:
A. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính(COPD)
B. Tràn khí màng phổi tự do
C. Dị vật thanh quản
@D. Hen phế quản
E. Hen tim Khó
thở chậm khi:
A. Tần số thở < 25 lần/phút
B. Tần số thở < 20 lần/phút
@C. Tần số thở < 15 lần/phút
D. Tần số thở < 10 lần/phút E. Tần số
thở < 5 lần/phút Khó thở nhanh
thường gặp nhất trong:
@A. Phù phổi cấp
B. Cơn hen phế quản nhẹ
C. Liệt cơ hô hấp
D. Bệnh nhược cơ
E. Liệt cơ hoành Khó thở chậm gặp trong:
A. Dị vật thanh quản
B. Tràn khí màng phổi
C. Nhược cơ
D. Liệt hấp @E. Nhược liệt hấp
“Tiếng hít vào mạnh và ồn ào” gặp trong:
A. Viêm phổi
B. Khó thở do liệt cơ hô hấp
@C. U hay dị vật thanh quản
D. Hen phế quản
E. Tràn khí màng phổiSuy tim trái
thể gây:
A. Khó thở chỉ lúc gắng sức
B. Khó thở chỉ khi nằm ở tư thế Fowler
@C. Cơn hen tim, phù phổi cấp
D. Phù hai chi dưới
E. Khó thở chậm thì thở ra
Tìm một ý SAI trong câu: Triệu chứng của khó thở
thanh quản gồm:
A. Dấu co kéo
B. Khó thở vào với tiếng hít vào mạnh và ồn ào
C. Thì hít vào kéo dài hơn bình thường
@D. Ran rống hay ran ngáy
E. Khó thở thì hít vào
Tìm một ý SAI : Phù phổi tổn thương gồm các đặc
điểm sau
A. Tổn thương màng phế nang-mao mạch
B. Thường do nhiễm trùng máu vi khuẩn gram âm
@C. Do suy tim trái cấp
D. Suy hô hấp cấp và nặng
E. Có cơ chế sinh bệnh khác với phù phổi cấp huyết
động
Khó thở thanh quản ít khi gặp trong: A.
Liệt dây thần kinh quặt ngược
@B. Viêm đường hô hấp trên
C. Co thắt thanh quản
D. Phù nề sụn nắp thanh quản
E. Dị vật thanh quản
Khó thở do liệt cơ hô hấp KHÔNG có một đặc điểm
sau đây:
A. Nhịp thở chậm < 10 lần/phút
@B. Dấu co kéo rõ
C. Vã mồ hôi
D. Biên độ hô hấp giảm
E. Tím môi
Liệt cơ hô hấp KHÔNG gặp trong:
A. Chấn thương tuỷ sống cổ
B. Liệt dây thần kinh trong hội chứng Guilain Barré
lOMoARcPSD| 36443508
87
@C. Bệnh nhược cơ
D. Chèn ép tuỷ cổ
E. Viêm tuỷ cổ cắt ngang
Tìm một ý không đúng khi sơ cứu khó thở:
A. Cho bệnh nhân nằm tư thế 45 độ
B. Nằm nghiêng đầu an toàn
C. Khai thông đường hô hấp
D. Cho thở oxy
@E. Thở oxy liều cao và kéo dài
| 1/87

Preview text:

lOMoARcPSD| 36443508 1 CỔ CHƯỚNG
khám kỹ lâm sàng và tiến hành một số xét nghiệm
1. Khi báng lượng vừa, vị trí thường dùng để chọc
cần thiết nữa mới có thể xác định được nguyên dò: nhân.
A. 1/3 ngoài đường nối rốn- gai chậu trước trên phải
8. Có dịch ổ bụng lượng ít được phát hiện trên lâm
@B. 1/3 ngoài đường nối rốn- gai chậu trước trên
sàng bằng cách khám bệnh nhân ở tư thế: trái.
A. Nằm ngữa. C. Nghiêng trái.
C. Trên và dưới rốn trên đường trắng. B. Nghiêng phải.
D. Cạnh rốn trên đường trắng.
@D. Tư thế bò sấp (quỳ gối, chống hai tay) E.
E. Bất kỳ chổ nào trên nữa bụng bên trái. Thăm trực tràng. 2.
Trong xơ gan, dịch báng thành
9. Dịch ổ bụng ở bệnh nhân phù toàn thân phản
lập: A. Do áp lưc keo huyết tương giảm. ảnh:
@B. Do tăng áp tĩnh mạch cửa.
@A. Tình trạng giảm áp lực keo trong lòng mạch. B.
C. Do tăng áp các tĩnh mạch tạng. Một bệnh lý về thận. D. do tăng aldosterone. C. Suy tim toàn bộ
E. Các câu trên đều đúng. D. Xơ gan mất bù
3. Các đặc điểm nào sau đây là của báng dịch tiết:
E. Tất cả các câu trên đều đúng
5.1. Protein dịch báng> 30g/l. 5.2. Tỷ trọng
10. Dịch tiết trong ổ bụng gặp trong trường hợp:
dịch báng >1,016. 5.3. Phản ứng Rivalta(-). A. Viêm phúc mạc
5.4. Tế bào< 250/mm3, đa số nội mô. 5.5.
B. Thủng tạng rỗng làm các chất trong lòng tạng SAAG>1,1g/dl.
tiếtra ngoài C. Nhồi máu mạc treo
A. 1,2,3 đúng. @C. 1,2, đúng. @D. Nhiễm trùng báng
B. 1,5 đúng. D. 3,4,5 đúng
E. Tất cả các câu trên đều đúng. E. 2,4,5 đúng.
11. Khi dịch ổ bụng toàn máu, nguyên nhân
4. Đặc điểm nào sau đây là của dịch báng trong
thường gặp là: A. Thủng tạng rỗng. bệnh xơ gan:
B. Nhồi máu mạc treo @C. Vỡ A. LDH> 250Ul
tạng đặc như vỡ lách. B. Tế bào > 250/mm3.
D. Viêm phúc mạc xung huyết
@C. Màu vàng trong, Rivalta(-). D.
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
Tỷ trọng dịch báng >1,016.
12. Dịch dưỡng trấp ổ bụng gặp trong trường hợp: E. SAAG<1,1g/dl. A. Bệnh giun chỉ
5. Dịch báng thấm thường gặp trong bệnh lý nào
B. Ung thư hạch bạch huyết@C. Vỡ hệ sau đây:
bạch mạch mạc treo D. Tắc ống ngực. A. Lao màng bụng. E. Viêm tụy cấp.
B. Ung thư dạ dày di căn.
13. Vị trí chọc dò dịch báng toàn thể tốt nhất là: C. U Krukenberg.
A. Hố chậu phải C. Hố hông trái B. @D. Suy tim nặng. E.
Hố hông phải @D. Hố chậu trái Vỡ bạch mạch.
E. Bất kỳ vị trí nào ở bụng có dịch báng.
6. Báng tự do gặp trong trường hợp: 9.1. Lao
14. Dịch báng kèm với dấu chứng đầu sứa nói lên:
màng bụng. 9.2. Ung thư màng bụng. 9.3. Xơ
A. Tắc tĩnh mạch trên gan.
gan. 9.4. Hội chứng thận hư.
B. Nhồi máu tĩnh mạch cửa
A. 2,3 đúng. @C. 1,2,3,4 đúng.
@C. Có shunt cửa chủ do tuần hòan hệ cửa bị cản
B. 3,4 đúng. D. 2,3,4 đúng. trở. E. 1,2 ,3 đúng. D. Nhồi máu mạc treo.
7. Một bệnh nhân có dịch ổ bụng với tính chất dịch
E. Tất cả câu trên đều đúng. thấm, ta có thể:
15. Chẩn đoán nguyên nhân báng chỉ cần: A.
A. Chẩn đoán ngay là xơ gan mất bù có cổ trướng.
Phân tích thành phần dịch báng.
B. Chỉ chẩn đoán được là có tăng áp tĩnh mạch cửa
B. Khám lâm sàng tỷ mỷ.
C. Có thể do giảm tính thấm mao mạchD. Có thể do
C. Kết hợp cả hai: lâm sàng và phân tích dịch
giảm áp lực keo trong lòng mạch. @E. Không thể
báng.@D. Phải kết hợp rất nhiều lãnh vực: lâm
khẳng định ngay nguyên nhân, cần tiến hành lOMoARcPSD| 36443508 2
sàng, sinh hoá, vi sinh, giải phẫu bệnh, hình ảnh E. Ngực
học... mới xác định được nguyên nhân.
8. Phù áo khoác thường do nguyên nhân chèn
E. Chỉ cần siêu âm ổ bụng. ép ở vị trí:
16. Trường hợp dịch ổ bụng ít, có thể phát hiện
A. Động mạch chủ ngực nhờ vào :
B. Động mạch chủ bụng A. Chụp phim ổ bụng. C. Tĩnh mạch chủ dưới
B. Khám lâm sàng ở tư thế gối ngực.
@D. Tĩnh mạch chủ trên E. C. Siêu âm bụng Tĩnh mạch trên gan. D. Chọc dò ổ bụng
9. Nguyên nhân phù do hệ bạch huyết ở nước ta
@E. Chọc dò dưới hướng dẫn của siêu âm thường gặp nhất là:
KHÁM VÀ CHUẨN ĐOÁN PHÙ A. Ung thư C. Nhiễm trùng
1. Cơ chế phù chính trong hội chứng thận hư: B. Viêm D. Nhiễm virus
A. Tăng áp lực thủy tĩnh @B. Giảm áp lực keo. @E. Nhiếm ký sinh trùng
C. Tăng tính thấm thành mạch
10. Theo dõi diễn biến của phù trên lâm sàng tốt D. Câu A và câu B đúng nhất nên dựa vào: E. Câu A và câu C đúng A. Dấu ấn lõm Godet
2. Cơ chế gây phù chủ yếu trong suy tim: B. Khám báng A. Giảm áp lực keo
C. Dấu hiệu phù ở mi mắt
B. Tăng tính thấm thành mạch
D. Lượng nước tiểu / 24 giờ
@C. Tăng áp lực thủy tĩnh @E. Cân nặng D. Giảm lọc cầu thận
11. Phù chi dưới trong thai kỳ do cơ chế:
E. Cả 4 câu trên đều đúng
@A. Tăng áp lực thủy tĩnh 3.
Cơ chế gây phù chính trong phù do dị ứng: B. Giảm áp lực keo A. Giảm áp lực keo máu
C. Tăng tính thấm thành mạch
B. Tăng áp lực thủy tĩnh máu D. Tăng Aldosterone
@C. Tăng tính thấm thành mạch E. Tăng tiết ADH D. Câu A và C đúng
12. Khám phù bằng dấu ấn lõm nên thực hiện ở E. Câu A và B đúng vị trí:
4. Hai cơ chế gây phù chính trong hội chứng A. Mắt C. Đùi thận hư: B. Trán D. Bàn chân
A. Giảm áp lực thủy tĩnh và giảm áp lực keo @E. Tất cả đều sai
B. Tăng Aldosterone và tăng áp lực thẩm thấu
13. Trường hợp phù không làm giảm lượng nước
@C. Giảm áp lực keo và tăng Aldosterone tiểu:
D. Giảm áp lực keo và giảm áp lực thẩm thấu E. A. Suy tim C. Suy thận
Giảm áp lực keo và tăng tính thấm thành mạch
@B. Viêm bạch mạch D. Hội chứng thận hư
5. Các cơ chế gây phù trong xơ gan: A. E. Xơ gan Tăng áp lực thủy tĩnh
14. Phù kèm với dấu hiệu tuần hoàn bàng hệ ở B. Giảm áp lực keo.
hạ sườn và thượng vị thường do nguyên
C. Tăng tính thấm thành mạch nhân: C. Câu B và C đúng
A. Chèn ép tĩnh mạch chủ trên C. Suy tim @. Cả 3 cơ chế trên
B. Chèn ép tĩnh mạch chủ dưới @D. Xơ gan
6. Phù do hội chứng thận hư thường xuất hiện E. Suy thận đầu tiên ở vị trí:
15. Phù kèm với tuần hoàn bàng hệ ở ngực
A. Mắt cá chân C. Các đầu chi thường do nguyên nhân:
B. Mặt trước xương chày. D. Ổ bụng (báng) A. Suy tim @E. Mặt
@B. Hội chứng trung thất
7. Phù trong suy tim giai đoạn đầu thường xuất
C. Tắc tĩnh mạch trên gan hiện ở vị trí: D. Hẹp động mạch chủ
A. Mặt C. Màng phổi, màng tim E. Xơ gan B. Màng bụng @D. Chân lOMoARcPSD| 36443508 3
16. Nguyên nhân thường gặp nhất của phù toàn
C. Thường kèm tuần hoàn bàng hệ vùng hạ sườn và thân:
thượng vị D. Câu B và C đúng
A. Bệnh tim @C. Bệnh thận @E. Tất cả đều sai
B. Bệnh gan D. Suy dinh dưỡng
25. Cường Aldosterone thứ phát có thể gặp trong E. Dị ứng các trường hợp phù do:
17. Đặc điểm của phù nội tiết: A. @A. Xơ gan
Thường gặp ở người lớn tuổi B. Suy dinh dưỡng
@B. Mức độ phù thường nhẹ C. Bệnh Bêri - Bêri C. Ở phụ nữ mãn kinh D. Viêm tắc tĩnh mạch
D. Liên quan đến thời tiết E. Viêm tắc bạch mạch
E. Nam giới gặp nhiều hơn nữ
26. Phù do giảm áp lực keo máu có thể gặp do
18. Phù trong bệnh Bêri - Bêri: A. nguyên nhân: Thường phù ở mặt.
A. Suy dinh dưỡng C. Hội chứng thận hư
B. Thường kèm tràn dịch màng phổi
B. Xơ gan D. Câu A và C đúng
C. Liên quan với chế độ ăn nhạt @E. Cả 3 câu đều đúng
D. Nghỉ ngơi sẽ giúp giảm phù
27. Trong các nguyên nhân dưới đây, nguyên
@E. Thường kèm giảm, mất phản xạ gân gối
nhân nào có thể gây phù qua cơ chế tăng
19. Nguyên nhân thưường gặp của phù một chi tính thấm thành mạch: dưới:
A. Bệnh Bêri – Bêri C. Suy thận
A. Xơ gan @C. Viêm tắc tĩnh mạch
B. Hội chứng thận hư @D. Dị ứng
B. Suy thận D. Bệnh Bêri - Bêri
E. Chèn ép tĩnh mạch chủ dưới E. Có thai
28. Trường hợp nào phù thường kèm theo báng
20. Chế độ ăn nhạt thường tốt cho điều trị phù do nhất: nguyên nhân:
A. Suy thận cấp C. Suy tim @A. Viêm cầu thận cấp B. Có thai @ D. Xơ gan B. Hội chứng trung thất E. Viêm bạch mạch C. Bệnh giun chỉ
29. Phù do nguyên nhân do giun chỉ thường có D. Bệnh Bêri - Bêri đặc điểm: E. Duy dinh dưỡng
A. Liên quan đến tư thế người bệnh
21. Phù trong xơ gan thường xuất hiện đầu tiên
B. Liên quan đến chế độ ăn nhạt ở: C. Có yếu tố di truyền @A. Bụng C. Mặt
D. Thường do cơ chế tăng áp lực thủy tĩnh phối B. Chân D. Tay
hợpvới giảm áp lực keo E. Ngực
@E. Có yếu tố dịch tể
22. Vị trí thường gặp của phù trong bệnh Bêri -
30. Phù do suy dinh dưỡng thường có đặc điểm: Bêri:
A. Phù nhiều về chiều, sau khi hoạt động nặng A. Tay C. Bụng @B. Phù ở ngọn chi B. Mặt @D. Chân
C. Phù xuất hiện đột ngột buổi sáng, ở mặt E. Toàn thân
D. Phù liên quan đến chế độ ăn nhạt
23. Cơ chế chính của phù viêm:
E. Thường do cơ chế giãn mạch tăng tính thấm thành
A. Tăng áp lực thủy tĩnh mạch gây ra. B. Giảm áp lực keo SHOCK
@C. Tăng tính thấm thành mạch
1. Sốc được xác định khi
D. Cả 3 câu trên đều đúng
A. Huyết áp động mạch trung bình (mean arterial
E. Cả 3 câu trên đều sai
pressure) 60 mmHg. B. Huyết áp tâm thu 80
24. Phù do viêm tắc tĩnh mạch sâu chi dưới có mmHg đặc điểm:
C. Lượng nước tiểu 20 ml. giờ A. Thường phù toàn D. A và B
B. Thường phù 2 chi dưới
@E. B và C 2. Sốc do giảm thể tích: lOMoARcPSD| 36443508 4 A.
Xuất huyết nội tạng : Sang chấn , chảy máu
B. Gia tăng áp lực tâm trương của thất là do suy tim,
dạdày, vở các tạng.....
làm giảm áp lực tưới máu vành C. Ggia tăng nhu cầu B.
Giảm thể tích nội mạch làm giảm lượng máu oxy của cơ tim. vềtim phải
D. Thời gian đổ đầy máu tâm trương , nguy cơ giảm C.
Bỏng, nôn mữa, tắc ruột, tiêu chảy, mất
lưu lượng vành. @E. Tất cả đáp án trên
nước.D. A và B @E. A và B và C.
8. Giảm đáp ứng cơ tim đối với cathecholamine 3. Sốc tim thường gặp
và chức năng tâm trương có thể góp phần rối A.
Bệnh cơ tim (nhồi máu cơ tim, bệnh cơ tim
loạn chức năng cơ tim chủ
giãn,suy cơ tim trong choáng nhiểm trùng) yếu gặp trong B.
Cơ học (Hỡ van 2 lá, khiếm khuyết vách A. sốc nhiểm trùng.
liênthất, phình thất, nghẽn luồng máu thất trái trong
B. sốc tim C. sốc nội tiết
hẹp van động mạch chủ, phì đại cơ tim)
D. sốc giảm thể tích @E. tất cả đáp án trên B. Rối loạn nhịp.
9. Tổn thương não trong sốc liên quan C. A và B @E. A A. giảm tưới máu não và B và C. B. thiếu oxy não
4. Sốc do tắc nghẽn mạch máu ngoài tim A. Tràn
C. rối loạn toan kiềm và các chất điện giải.
dịch màng ngoài tim cấp, làm tăng áp lực màng ngoài
D. Hệ thống tự điều hoà của não hoạt động mất bù
tim gây hạn chế làm đầy thất trái tâm trương, giảm
@E. Tất cả đáp án trên
tiền gánh, phân xuất tim (stroke volume) và cung
10. Tổn thương phổi trong số liên quan A. giảm lượng tim.
độ co hồi, rối loạn trao đổi khí và các shunt tại những B.
Áp lực khí màng phổi có thể làm ảnh hưởng vùng kém thông khí
làmđầy tim bằng giảm lượng máu về tim. B.
Hoạt động cơ hô hấp gia tăng trong thiếu khí C.
Nhồi máu phổi cũng là một dạng sốc tắc
dẫnđến tình trạng yếu cơ hô hấp
nghẽnnhưng cơ chế có khác, khi 50-60% hệ thống C.
ngưng tập bạch cầu trung tính và fibrin trong
mạch phổi bị tắc nghẽn do huyết khối, suy thất phải
vimạch phổi, viêm vào tổ chức kẻ và phế nang và
cấp sẽ xãy ra và làm đầy thất trái bị thương tổn. D.
dịch tiết vào trong khoang phế nang. D. xơ hoá và
Tăng áp phổi nặng (tiên phát hoặc Eisenmenger) đông đặc.
@E. Tất cả các đáp án trên 5. Sốc do
@E. Tất cả đáp án trên rối loạn phân bố máu:
11. Tổn thương thận trong sốc liên quan A.
Sốc nhiểm trùng: do nhiểm trùng
A. tưới máu thận bị giảm
các bệnh tiêuhóa, tiết niệu, da, phổi, sãn
B. giảm lượng máu đến vỏ thận gây viêm hoại tử ống
khoa thường gặp vi khuẩn gram (-) như E.
thận cấp và suy thận cấp.
Coli, Pseudomonas, Proteus , Klebsiella..,
C. các thuốc độc cho thận , chất cản quang,D. hiện
các loại vi khuẩn này tạo nội độc tố và một
tượng thoái biến cơ có thể gây suy thận. số chất trung gian độc tính
@E. Tất cả đáp án trên (endotoxine,TNF,
12. “Sốc gan“ có đặc điểm IL-1..)
A. Gia tăng enzyme gan ghi nhận trong thiếu khí B.
Độc tố (thuốc quá liều)C. Sốc phản nặng vệ do dị ứng thuốc. D. Sốc thần kinh. B. choáng
C. có thể thoáng qua và hồi phục nhanh nếu tái tưới @E. Các câu trên
máu tốt. D. tắc mật trong gan
6. Sốc do bệnh lý nội tiết
@E. tất cả đáp án trên
A. Nhiểm toan cetone C. Suy vỏ thượng thận cấp
13. Rối loạn đông máu thường gặp trong
B. Tăng thẩm thấu D. suy tuyến yên A. sốc nhiểm trùng @E. Tất cả các đáp án B. sốc chấn thương
7. Tổn thương tim trong sốc liên quan A. Hậu quả
C. giảm tiểu cầu do tan máu phối hợp với giảm thể
của nhồi máu cơ tim hay thiếu máu cơ tim rối loạn tích chức năng cơ tim
D. miển dịch và biến chứng bởi bệnh nguyên và do thuốc
@E. Tất cả các đáp án trên lOMoAR cPSD| 36443508 5
14. Sốc tim thường biểu hiện
@A. Chỉ số tim đạt trên 2.2 lit.phút.m2 và SaO2 trên
A. Tiếng tim nghe yếu, nhịp tim nhanh, rối loạn 92 % nhịp
B. Chỉ số tim đạt trên 2.3 lit.phút.m2 và SaO2 trên
B. gan to, dấu suy tim phải, suy tim toàn bộ. 94 %
C. Huyết áp trung bình dưới 60 mmHg hoặc huyếtáp C.
Chỉ số tim đạt trên 2.4 lit.phút.m2 và SaO2
tối đa hạ dưới 80 mmHg, Hiệu áp kẹp. D. Bloc trên96 %
nhĩ thất cấp II và cấp III. D.
Chỉ số tim đạt trên 2.5 lit.phút.m2 và SaO2 @E. A và B và C trên98 %
15. Dấu hiệu sớm của sốc nhiểm trùng về phương E.
Chỉ số tim đạt trên 2.6 lit.phút.m2 và SaO2 diện huyết động là trên100 %
@A. Thời gian vi huyết quản trên 5 giây
23. Một số thông số cần đạt tối thiểu trong sốc là
B. Thời gian làm đầy tĩnh mạch trên 5 giây
@A. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg ,
C. Áp lực tĩnh mạch trung tâm dưới 7 cm H 20 Hb trên 10 g/dl D. A và B E. B và C
B. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 16 - 18 mmHg ,
16. Biệu hiện da trong sôc slà A. Hb trên 12 g/dl
Da xanh, tái, lạnh tím các đầu chi
C. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg ,Hb B. vã mồ hôi nhờn. trên 14 g/dl
C. Nỗi vân tím ở đùi (trường hợp sốc khởi đầu),bụng,
D. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 16 - 18 mmHg ,Hb
toàn thân (ở giai đoạn muộn). trên 16 g/dl D. A và B @E. A và B và C
E. Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg ,
17. Biểu hiện hô hấp trong sốc là Hb trên 18 g/dl A. thở nhanh nông
24. Dịch truyền có thể dùng trong sốc B. rối loạn nhịp thở A.
NaCl 90.00 , Ringer's lactate, Dextran,
C. phổi đầy ran ẩm, tràn dich màng phổi bên Rheomacrodex, Gelafulvin. phảihoặc 2 bên. B.
NaCl 90.00 , Ringer's lactate, Dextran, D. A và B @E. A và B và C Rheomacrodex, Lipofulvin.
18. Biểu hiện thần kinh muộn nhất trong số là C. NaCl 90.00 , Ringer's lactate, Dextran,
@A. Sốc nhiểm trùng C. sốc nội tiết Gelafulvin,Lipofulvin.
B. sốc tim D. sốc phản vệ D. NaCl 90.00 , Dextran, Rheomacrodex,
E. tất cả các đáp án trên Gelafulvin,Lipofulvin.
19. Bệnh nhân nên nằm theo tư thế
@E. NaCl 90.00 , Ringer's lactate, Dextran,
Trendelenburg có mục đích
Rheomacrodex, Gelafulvin,Lipofulvin.
A. Tăng dòng máu tĩnh mạch trở về 25. Natribicarbonate 140.00 thường được
B. Tăng chỉ số tim. (Cardiac index) chỉđịnh khi C. Tăng huyết áp
@A. pH máu dưới 7,0. C. pH máu dưới 7,15. B. D. Nhịp tim chậm
pH máu dưới 7,1. D. pH máu dưới 7,2. @E. A và B E. pH máu dưới 7,25.
20. Phương tiện theo dõi trong sôc sgồm
26. Khả năng thích nghi người cao tuổi khi
thiếumáu với Hct trung bình từ:
A. monitoring theo dõi điện tim, huyết áp,
B. độ bảo hoà oxy (pulse oximetry) @A. 25-30%. C. 35 - 40%
C. 2 đường truyền tĩnh mạch B. 30- 35% D. 40 - 45% D. A và B E. 20 - 25%
27. Dopamine (Intropin) có tác dụng giãn mạch, @E. A và B và C
21. Trong sốc huyết áp trung bình nên đạt tối
tăng lưu lượng thận và tạng, cung lượng tim thiểu và nhịp tim ít
thay đổi khi dùng liều.
@A. trên 60 mmHg C. trên 80 mmHg
@A. 2 - 3 g/kg/phút C. 4 - 5 g/kg/phút
B. trên 79 mmHg D. Trên 90 mmHg
B. 3 - 4 g/kg/phút D. 5 - 6 g/kg/phút E. Trên 100 mmH E. 6 - 7 g/kg/phút
22. Một số thông số cần đạt tối thiểu trong sốc là lOMoARcPSD| 36443508 6
28. Dopamine làm tăng co bóp cơ tim và cung
37. Tác dụng phụ dobutamine là
lượng tim qua đường hoạt hóa thụ thể beta 1
A. Buồn nôn, nhức đầu, tim khi Liều từ:
B. đau thắt ngực, hồi hộp,
@A. 4- 8 g/kg/phút C. 10 - 12 g/kg/phút B. C. rối loạn nhịp tim,
8-10 g/kg/phút D. 12 - 14 g/kg/phút
D. Tăng huyết áp tâm thu, khó thở E. 14- 16 g/kg/phút:
@E. Tất cả các đáp án trên
29. Dopamine co tác dung tăng huyết áp, co mạch
38. Dobutamine có thể phối hợp với một số thuốc
ngoại biên và có thể làm cho bệnh nhân có khác như
cung lượng tim bị giảm và suy tim xấu hơn
A. digitalis, nitrate, C. ức chế bêta khi dùng liều trên:
B. lợi tiểu, lidocain. D. A và B
@A. 10 g/kg/phút C. 6 g/kg/phút @E. B và C
B. 8 g/kg/phút D. 4 g/kg/phút
39. Sử dụng kháng sinh trong sôc nhiểm trùng E. 2 g/kg/phút đường tiêu hoá:
30. Dopamine nên bắt đầu liều sau rồi tăng dần:
A. nhóm Aminoside + Cepalosporine thế hệ III hoặc
@A. 3 g/kg/phút C. 5 g/kg/phút Quinolone
@B. Cephalosporine thế hệ III + Imidazole
B. 4 g/kg/phút D. 6 g/kg/phút C. Clindamycie + Aminoside E. 7 g/kg/phút
31. Giảm liều Dopamine khi nhịp tim bắt đầu từ D. cephalosporine + aminoside
E. Vancomycin hoặc Oxacillin hoặc Nafcillin
A. 90 lần . phút @C. 120 lần.phút
40. Sử dụng kháng sinh trong sôc nhiểm trùng
B. 100 lần . phút D. 130 lần . phút đường tiết niệu E. 140 lần . phút
32. Dung dịch hòa chung với Dopamine A.
@A. nhóm Aminoside + Cepalosporine thế hệ III hoặc Quinolone muối đẳng trương C. glucose 5%.
B. nhược trưong D. Bicarbonate
B. Cephalosporine thế hệ III + Imidazole @E. A hoặc B hoặc C C. Clindamycie + Aminoside 33. Tác dụng phụ dopamine D. cephalosporine + aminoside
A. ngoại tâm thu, rối loạn nhịp (cơn nhịp chậm, cơn
E. Vancomycin hoặc Oxacillin hoặc Nafcillin
nhịp nhanh) B. buồn nôn, nôn,
41. Trong sốc cần truyền các dịch có trọng lượng
phân tử cao khi nồng độ albumin dưới
C. đau thắt ngực, khó thở, đau đầu , hạ huyết áp, D. @A. 2g/dl. C. 4 g/dl
co mach ngoại biên, tăng huyết áp, nỗi da gà, QRS dãn rộng, suy thận. B. 3g/dl D. 5 g/dl
@E. tất cả các đáp án trên E. 6g/dl
34. Dobutamine (Dobutrex): có tác dụng
42. Sốc phản vệ thuốc cần điều trị tức thời là: @A. Epineprine
A. Tăng co bóp cơ tim chủ yếu
B. Glucocorticoid Solu Cortef (1 g) hoặc Solu-
B. Dãn mạch ngoại biên do phãn xạ và giảm tiền Medrol (100 mg) gánh
C. Kháng Histamine-1 : Diphenylhydramine C. Tăng cung lượng tim (Benadryl, generic)
D. Huyết áp tương đối hằng định và nhịp tim thì tăng ít D. Kích thích beta dạng khí dung (albuterol,metaproterenol) hơn là
@E. Tất cả đáp án trên
35. Liều lượng dùng Dobutamine nên bắt đầu liều aminophylline
E. Dịch truyền : 500 - 1000 ml
@A. 3 g/kg/phút C. 5 g/kg/phút
43. Suy vỏ thượng thận cấp điều trị
B. 4 g/kg/phút D. 6 g/kg/phút
A. Hydrocortisone C. Glucose 5% E. 7 g/kg/phút
B. Muối đẳng trương D. A và B
36. Dobutamine không dùng liên tục hoặc liều @E. A và B và C trên NHỨC ĐẦU
A. 6 g. kg.phút C. 8 g. kg.phút B.
44. Trong các động mạch sau đây động mạch nào
7 g. kg.phút D. 9 g. kg.phút
là nhạy cảm nhất với nhức: @E. 10 g. kg.phút A. Động mạch chẩm lOMoAR cPSD| 36443508 7 B. Động mạch trán @C. Bệnh Horton
@C. Động mạch thái dương nông D. Tâm lý D. Động mạch hàm trên E. Tăng huyết áp
E. Động mạch hàm dưới
Rối loạn thị giác thường kèm với bệnh nào gây đau
45. Tổ chức nào sau đây không nhạy cảm với đầu sau đây: A. U não nhức B. Tăng huyết áp
A. Màng xương C. Các mạch máu lớn ở não @C. Bệnh Horton
B. Màng não @D. Nhu mô não D. Đau dây V
E. Phần mềm da bọc hộp sọ E. Đau dây Arnold
46. Cảm giác trong hố sau do dây thần kinh nào
Nhức đầu kéo dài từ 1-3 tháng thường chú ý nhất đến chi phối ngoại trừ: nguyên nhân nào sau đây: @A. V C. X A. Tăng huyết áp B. IX D. XI B. Do tâm lý E. Wrisberg C. Đau dây V
47. Nhức đầu cơ chế động mạch do các nguyên @D. Choán chổ nội sọ nhân sau ngoại trừ: E. Bệnh Horton
A. Tăng huyết áp C. Bán đầu thống
Dấu hiệu cục bộ của bệnh Horton gồm các dấu chứng
B. Hạ glucose máu D. Thiếu O2 máu
sau ngoại trừ: A. Cứng động mạch thái dương @E. Choán chổ nội sọ
B. Nhức khi sờ động mạch thái dương
48. Nhức đầu cơ chế tĩnh mạch do các nguyên
C. Tăng thân nhiêth vùng thái dương nhân sau ngoại trừ:
@D. Đỏ dọc theo động mạch thái dương A. U não C. Suy tim nặng
E. Động mạch thái dương không đập khi sờ
B. Suy hô hấp nặng D. Chấn thương sọ não
Chẩn đoán bệnh Horton dựa vào dấu chứng nào sau @E. Sốt cao
đây là có giá trị nhất:
49. Nhức đầu cơ chế cơ do các nguyên nhân sau A. Tuổi trên 65 ngoại trừ:
B. Tốc độ lắng máu giờ thứ nhất trên 80 mm
A. Viêm màng não C. Chấn thương sọ não
C. Mạch thái dương không đập và nhức khi sờ
B. Tư thế xấu lâu ngày @D. Ngộ độc rượu
D. Nhức khớp hàm, các gốc chi E. Uốn ván
@E. Sinh thiết thấy viêm động mạch thái dương từng
50. Trong các dấu hiẹu sau đây thì dấu hiệu nào đoạn và từng ổ.
là đáng báo động nhất khi nhức đầu:
Tỷ lệ bán đầu thống giữa nam và nữ là bao nhiêu:
A. Nhức nữa đầu C. Nhức nhói từng lúc A. 1/4
B. Nhức vùng chẩm D. Nhức như điện giật C. 3/4
@E. Nhức nữa đêm về sáng D. 1/1
51. Kiểu nhức nào sau đây là do bán đầu thống: E. 2/1
A. Như điện giật @C. Đau nhói
Các triệu chứng xảy ra ít giờ trước cơn bán đầu thống
B. Như tia chớp D. Như đội mủ chặt chung ngoại trừ: E. Nặng trong đầu A. Rối loạn khí chất
52. Cơn nhức đầu kéo dài trong 1-2 giờ không B. Ngủ gà
hàng ngày do bệnh nào sau đây: C. Rối loạn tiêu hoá A. Bán đầu thống
@D. Cảm giác “đầu trống rỗng” C. U não E. Mệt mỏi B. Đau dây V
Biểu hiện thị giác hay gặp nhất là ám điểm lấp lánh
D. Nhức dây thần kinh Arnold
ở cơn bán đầu thống có aura có những đặc điểm sau @E. Bệnh Horton ngoại trừ:
Cơn nhức đầu kéo dài 1-2 giờ hàng ngày khả năng là A. Đom đóm mắt do:
@B. Xuất hiện ở ngoại vi A. U não C. Di chuyển chậm B. Bán đầu thống D. Có hình gãy khúc lOMoARcPSD| 36443508 8 E. Cản trở sự nhìn
Các bệnh nguyên chính gây nhức đầu nguồn gốc tâm
Dấu chứng nào sau đây là ít gặp trong cơn bán đầu
thần ngoại trừ: A. Các trạng thái lo âu
thống có aura: A. Dị cảm B. Trạng thái ám ảnh B. Rối loạn tri giác C. Loạn thần chức năng
@C. Rối loạn vận động @D. Hội chứng Atlas D. Am điểm lấp lánh E. Trầm cảm E. Rối loạn ngôn ngữ
Hội chứng Coster gồm các triệu chứng sau ngoại trừ:
Tỷ lệ chuyển đổi cơn bán đầu thống loại này sang loại A. Nhai cùng cục
khác là bao nhiêu phần trăm:
B. Nhô khớp thái dương hàm A. 10
C. Trật khớp thái dương hàm khi nhaiD. Nhức vùng B. 20 thái dương hàm @C. 30
@E. Không đưa hàm dưới sang hai bên được. Thời D. 40
gian điều trị bệnh Horton bằng corticoid tối đa là bao E. 50 nhiêu tháng:
.Khi ghi 5 tiêu chuẩn chẩn đoán bán đầu thống không A. 12
có aura bị nhầm tiêu chuẩn nào sau đây: B. 24
A. Ít nhất đã có 5 cơn nhức đầu phù hợp với tiêu @C. 36 chuẩn B,C,D và E. D. 48
@B. Cơn nhức đầu kéo dài quá 72 giờ. E. 72
C. Nhức nửa đầu kiểu mạch đập, tăng lên khi vận
Thuốc nào sau đây chống chỉ định trong bán đầu
động và nhìn ra ánh sáng. D. Kèm theo nôn, sợ ánh
thống sống nền: A. Efferalgan sáng, tiếng động. B. Migwel
E. Tiêu chuẩn loại trừ là không có chẩn đoán nào hơn C. Aspegic
nhức nửa đầu không có aura. Đau đây V có những @D. Sumatriptan
đặc tính sau ngoại trừ: E. Noramidopyrine @A. Từ từ
Thuốc nào sau đây có hiệu quả nhất trong điều trị bán B. Nhức dữ dội
đầu thống chung và bán đầu thống có aura: C. Như phóng điện A. Efferalgan-Codein D. Đau như xâu xé B. Migwel E. Nghiền nát C. Aspegic
Thứ tự thường gặp trong nhức các nhánh dây V từ @D. Sumatriptan
cao đến thấp như sau: A. Nhánh V1 V2 V3 E. Noramidopyrine B. Nhánh V2 V1 V3
Thuốc nào sau đây khi đièu trị dự phòng bán đầu @C. Nhánh V2 V3 V1
thống sẽ gây xơ sau phúc mạc: D. Nhánh V3 V2 V1 A. Norcertone E. Nhánh V1 V3 V2 @B. Désernil
Nhức đầu có nguồn gốc tâm thần chiếm mấy phần C. Avlocardyl
trăm trong các loại nhức đầu sau đây: D. Flunarizine
A ............................................................................. 4 E. Divalproex
B ............................................................................. 4
Thuốc nào sau đây vừa dự phòng bán đầu thống vừa
C ............................................................................. 4
đièu trị chóng mặt: A. Norcertone
D ............................................................................. 4 B. Désernil
@ETrong nhức đầu nguồn gốc tâm thần có đặc tính C. Avlocardyl
sau ngoại trừ: ......... Error! Bookmark not defined. @D. Flunarizine E. Divalproex A. Kim châm
Thuốc điều trị đau dây thần kinh V vô căn thường
B. Cảm giác thân thể kỳ lạ
được dùng là thuốc nào:
C. Như súc vật gặm nhắm não @A. Tégrétol @D. Đầu như vỡ tung B. Dihydan E. Như bị kẹp đầu C. Rivotril lOMoARcPSD| 36443508 9 D. Lamotrigine D. Nitrat E. Baclofen E. Ức chế beta ĐAU NGỰC
Phương tiện nào sau đây tốt để phân biệt nhồi máu
1.Đau ngực trong suy mạch vành có đặc điểm
cơ tim với phình tách động mạch chủ ngay từ sớm
A. Đau vùng mỏm tim lan lên vai
A. X quang ngực không chuẩn bị
B. Đau sau xương ức cảm giác nóng@C. Cảm giác @B. ECG
vật nặng chẹn ngực vùng sau xương ức
C. Chụp nhấp nháy cơ tim Thallium 201
D. Đau sau xương ức lan lên cổ có ựa hơi D. Tâm thanh đồ
E. Đau kéo dài khi nghỉ ngơi E. Tất cả đều sai
2.Phình tách động mạch chủ khác với nhồi máu cơ
Đau ngực trong nhồi máu cơ tim có đặc điểm tim @A. ECG bình thường
A. Đau vùng mỏm tim khu trú B. Có men tăng
B. Đau cảm giác nóng sau xương ức
C. Huyết áp bình thường
@C. Cảm giác đau dử dội lan tỏa khắp ngực D. Đau ngực ít hơn
D. Đau nóng sau xương ức lan lên cổ có ựa hơi E. Tất cả đều sai E. Đau ngắn <30 phút
3.Chẩn đoán sớm nhồi máu cơ tim dựa vào
Hở van động mạch chủ đau ngực có cơ chế sau: A. Tăng men GOT B.
A. Suy mạch vành thực thể Tăng men CK
B. Giảm áp lực cuối tâm trương thất trái C. Tăng men LDH
@C. Giảm huyết áp tâm trương @D. Chênh lên ST trên ECG D. Dày lá van chủ
E. Chênh xuống ST trên ECG E. Tăng huyết áp tâm thu
4.Đau thắt ngực do suy mạch vành có đặc điểm
Yếu tố nào sau đây giúp cho nghi ngờ đau ngực là do
A. Giảm đi khi làm gắng sức sa van hai lá: B. Đau ở vùng mỏm tim
A. Đau tức nặng sau xương ức C. Đau ngực kéo dài
B. Thổi tâm thu ở mỏm kèm rung tâm trương
D. Đau ngực kiểu nóng bỏng
@C. Thổi tâm thu ở mỏm kèm tiếng clic tâm thu
@E. Cảm giác nặng tức vùng sau xương ức
D. Thổi tâm trương ở mỏm
Đau ngực trong viêm màng ngoài tim cấp E. Tất cả đều sai
A. Giảm bớt khi nằm ngửa
Đau thắt ngực do viêm màng ngoài tim khác với bệnh
B. Giảm bớt khi nằm nghiêng
mạch vành A. Đau tăng khi ngồi cúi ra trước
C. Giảm khi ho khó thở sâu B. Giảm khi hít vào
@D. Giảm khi ngồi cúi ra trước C. Giảm khi nuốt E. Tất cả đều đúng
D. Đỡ khi dùng thuốc dãn vành
Đau ngực do rối loạn thần kinh thực vật có đặc điểm:
@E. Có tư thế chống đau
A. Đau ngực sau xương ức
Tràn khí màng phổi khác với nhồi máu cơ tim B. Đau như dao đâm A. ECG có ST chênh lên
C. Đau ngực khi gắng sức B. Có men Troponin I tăng
@D. Đau ngực vùng mỏm tim @C. Gõ phổi vang
E. Đau ngực giảm với thuốc giãn mạch vành Đau D. Đau ngực ít hơn
ngực tăng lên khi ấn tại chỗ có nguyên nhân là: E. X quang thấy phổi mờ
A. Viêm màng ngoài tim co thắt
Đau ngực do trào ngược dạ dày thực quản khác với
B. Cơn đau thắt ngực không ổn định
suy mạch vành: A. Đau mỏm tim
@C. Đau dây thần kinh liên sườn B. Đau khi bụng đói D. Nhồi máu cơ tim
@C. Đau nóng sau xương ức sau khi ăn E. Tràn khí màng phổi
D. Giảm đau khi nằm ngửa
Đau ngực do viêm màng ngoài tim bớt với thuốc nào E. Tất cả đêu sai sau đây A. Paracetamol ĐAU LƯNG B. Atropin
Ở Việt Nam, trong nhân dân, đau lưng chiếm tỷ lệ: @C. Kháng viêm @A. 2% lOMoARcPSD| 36443508 10 B. 5%
Để chẩn đoán xác định thoát vị đĩa đệm thường dựa C. 10% vào: D. 15%
A. Chụp Xquang cột sống bình thường E. 20%
B. Chụp Xquang cột sống nghiêng 3/4
Các đốt sống vùng thắt lưng có liên quan trực tiếp
C. Chụp cản quang bao rễ tới: D. Chụp cắt lớp A. Tủy sống @E. C, D B. Chùm đuôi ngựa
Đau vùng thắt lưng đơn thuần, không có thay đổi về C. Các rễ thần kinh
hình thái và vận động, nguyên nhân hay gặp là: D. A. C
A. Chấn thương vùng thắt lưng @E. A. B. C B. Bệnh dạ dày
Cơ chế gây đau chủ yếu ở vùng thắt lưng là:
C. Thoái hóa cột sống thắt lưng A.
Kích thích các nhánh thần kinh có nhiều ở @D. Loãng xương
mặtsau thân đốt sống và đĩa đệm. E. Bệnh đa u tủy B.
Kích thích các nhánh thần kinh ở trên dây
Đau vùng thắt lưng mà lâm sàng và Xquang không
chằngdọc sau của đốt sống hoặc đĩa đệm. C. Chèn ép
xác định được, trong thực tế nguyên nhân thường gặp
từ trong ống tủy các rễ thần kinh
nhất là: A. Viêm cột sống dính khớp D. A, B B. Lao cột sống @E. A, B, C C. Dị dạng bẩm sinh
Đau lưng có kèm rối loạn cơ tròn khi: D. Loãng xương
A. Có chèn ép rễ và dây thần kinh vùng thắt lưng @E. Thoái hóa đĩa đệm
B. Tổn thương đĩa đệm vùng thắt lưng
Đau vùng thắt lưng kèm hình ảnh tiêu xương nhiều
C. Tổn thương đốt sống vùng thắt lưng
đốt thường nghĩ đến. A. Thoái hóa cột sống
@D. Tổn thương vùng đuôi ngựa
B. Viêm cột sống dính khớp E. Tất cả đều đúng
@C. Bệnh đa u tủy xương
Khi có tổn thương các rễ và dây thần kinh,đau lưng D. Ung thư xương
thường kèm theo dấu hiệu: E. Nhiễm độc Fluor A. Đau vùng thượng vị
Đau thắt lưng không có chỉ định phẫu thuât trong B. Đái đục trường hợp. C. Đái máu
A. Có nguy cơ lún đốt sống, gù vẹo nhiều D. Rối loạn kinh nguyệt B. Chèn ép tủy @E. Giảm cơ lực
@C. Viêm cột sống dính khớp
Dị cảm là dấu hiệu thường gặp trong: D. Thoát vị đĩa đệm A. Đau vùng thượng vị E. Chèn ép đuôi ngựa
@B. Tổn thương có chèn ép rễ và dây thần kinh thắt
Dùng thuốc giãn cơ khi đau lưng có kèm: lưng C. Loãng xương
@A. Co cơ cạnh cột sống gây vẹo và đau nhiều
D. Dị dạng cột sống bẩm sinh B. Giảm cơ lực E. Đau quặn thận C. Biến dạng cột sống
Hình ảnh gai đôi trên Xquang cột sống thắt lưng là D. Dị cảm
biểu hiện của: A. Thoái hóa đốt sống E. Rối loạn cơ bàn
B. Viêm cột sống dính khớp
Cố định bằng bột, đai hoặc nẹp khi: A. C. Chấn thương Loãng xương D. Thoái hóa đĩa đệm
@B. Có nguy cơ lún và di lệch cột sống @E. Dị dạng đốt sống
C. Viêm cột sống dính khớp
Xquang cột sống có cầu xương, các dải cơ chạy dọc D. Thoái hóa đĩa đệm
cột sống là biểu hiện của: A. Viêm cột sống do lao E. Thoái hóa cột sống B. Thoái hóa đĩa đệm TÁO BÓN C. Dị dạng đốt sống
1.Táo bón được đặt ra khi lượng nước trong phân
@D. Viêm cột sống dính khớp còn: E. Di căn ung thư lOMoARcPSD| 36443508 11 A. Dưới 50% B. Phù nề hậu môn. B. Dưới 60%
@C. Mỗi lần đại tiện đau làm bệnh nhân không dám @C. Dưới 70% đại tiện gây táo bón. D. Dưới 80% D. Do sốt nhiễm trùng. E. Dưới 90% E. Do chảy máu.
2.Các cơ chế sinh lý bệnh thường kết hợp trong táo
10.Bệnh nhân suy nhược, nằm lâu bị táo bón là do:
bón là: A. Chế độ ăn ít chất xơ
A. Tư thế nằm làm đại tràng hấp thu nhiều nước
B. Rối loạn vận chuyển ở đại tràng
B. Mất phản xạ đại tiện
C. Rối loạn tống phân ở đại tràng xích ma và
@C. Nằm lâu làm giảm trương lực cơ thành bụng D.
trựctràng D. Câu A và C đúng
Nằm lâu làm đại tràng co thắt. @E. Câu B và C đúng
E. Giảm hoạt động của khuẩn chí đường ruột.
3.Bệnh nào sau đây không phải gây táo bón chức
11.Phân táo bón có thể lẩn ít máu tươi do:
năng: A. Sốt nhiễm trùng A. Do trĩ phối hợp B. Người già B. Do nứt hậu môn
C. Người có thai@D. Đại tràng dài. C. Do loét hậu môn. E. Đi tàu xe @D. Do sa thành hậu môn.
4.Bệnh nào sau đây không gây táo bón thực thể:
E. Do phân cọ xác làm rách niêm mạc thành hậu môn. A. Ung thư đại tràng
12.Táo bón kéo dài có thể gây ra A.
B. Bệnh Hirschsprung C. Viêm đại Mất ngủ. tràng co thắt B. Thay đổi tính tình. D. Đại tràng dài. C. Đau vùng thắt lưng. @E. Viêm màng não @D. Câu A và B đúng
5.Bệnh Hirschsprung thường do nguyên nhân: E. Câu A và C đúng
@A. Thiếu đám rối thần kinh của thành ruột
13.Các nguyên nhân ngoài ống tiêu hoá có thể gây B. Lồng ruột mạn. táo bón như: C. túi thừa bẩm sinh
A. U dạ dày, U tiền liệt tuyến B. D. Viêm đại tràng mạn
U đám rối dương, u tử cung. E. Co thắt đại tràng.
@C. U tử cung, u tiền kiệt tuyến, u tiểu khung
6.Ở bệnh Hirschsprung khi khám lâm sàng và cận
D. U thận, u tiểu khung. u tiền liệt tuyên E. lâm sàng thường thấy:
U dạ dày, u tử cung, u tiền liệt tuyến
A. Khi thăm trực tràng thấy bóng trực tràng rỗng B.
14.Táo bón do phản xạ có thể là do: A.
Chụp cản quang bằng Baryte thấy trực tràng nhỏ, Liệt ruột kéo dài.
hẹp chỗ gấp xích ma,giãn to phía trên.
@B. Một cơn đau bụng dữ dội ở ổ bụng. C.
C. Bệnh nhân rất đau khi đại tiện Nôn mửa nhiều lần
@D. Câu A và B đúng E. Câu B D. Sốt cao kéo dài. E. và C đúng. Sau phẫu thuật
7.Dấu hiệu nổi bật của trong bệnh Nicola – Favre là RUỘT KÍCH THÍCH
A. Đại tiện lúc táo bón, lúc lỏng
Hội chứng ruột kích thích có các tính chất sau đây, B. Sốt trừ một:
@C. Đại tiện rất khó, phân nhỏ.
A. có nhiều rối loạn tiêu hóa khác nhau
D. Thăm trực tràng thấy bóng trực tràng rỗng.
@B. tiến triển cấp tính
E. Thường xuyên đại tiện ra máu. C. luôn luôn lành tính
8.Xét nghiệm nào sau đây phù hợp với táo bón:
D. không có bất kỳ thương tổn giải phẫu nàoE. là một
A. Nhiều máu ẩn trong phân
trong 3 hội chứng rối loạn chức năng tiêu hóa
B. Nhiều tinh bột trong phânC. Không có
Một cơ chế sinh lý bệnh trong hội chứng ruột kích
chất nhầy viền quanh phân @D. Không có thích là:
tạp khuẩn ruột ưa Iode. A. Cơ chế tự miễn
E. Siêu âm không thấy bất thường ở ruột. @B. Tăng nhạy cảm tạng
9.Táo bón trong bệnh trĩ, nứt hậu môn là do: A. C. Tăng tiết dịch mật Hẹp lòng hậu môn. D. Rối loạn khuẩn chí lOMoAR cPSD| 36443508 12
E. Giảm hấp thu ruột non
C. sự xuất hiện các triệu chứng có liên quan với
Một bệnh cảnh thường gặp của hội chứng ruột kích
cácloại thức ăn đặc hiệu thích là:
D. sự đáp ứng rõ với điều trị triệu chứng
@A. Tiêu chảy xen lẫn với táo bón
E. sự đáp ứng với điều trị an thần kinhChỉ định nội B. Hội chứng lỵ
soi kèm sinh thiết một cách hệ thống niêm mạc
C. Hội chứng kém hấp thu
bình thường về đại thể nhắm mục đích: @A. phân
D. Hội chứng suy dinh dưỡngE. Hội chứng trầm cảm
biệt giữa hội chứng ruột kích thích với viêm đại
Trong hội chứng ruột kích thích:
tràng vi thể B. chẩn đoán u lympho đường tiêu hóa
A. cần làm thật đầy đủ các xét nghiệm trước khi kết C. chẩn đoán lao ruột luận
D. chẩn đoán viêm dại tràng do amip
@B. không nên quá lạm dụng các xét nghiệm cậm
E. chẩn đoán phân biệt với bệnh CrohnỞ một bệnh lâm sàng
nhân nghi ngờ hội chứng ruột kích thích, nội soi
C. chỉ cần hỏi bệnh sử là có thể chẩn đoán D. không
đại tràng nên được chỉ định trong các trường hợp
cần thiết phải luôn luôn làm nội soi toàn bộ khung
sau đây, trừ một: A. bệnh nhân trên 45 tuổi đại tràng
B. có các triệu chứng mới xuất hiện
E. nên cấy phân một cách thường xuyên Hội
C. có tiền sử gia đình bị polyp hoặc ung thư đại
chứng ruột kích thích thường gặp ở: tràng
A. bệnh nhân nữ, lớn tuổi
@D. đáp ứng tốt với điều trị triệu chứng
B. bệnh nhân nam, lớn tuổi@C. bệnh nhân
E. có triệu chứng thiếu máu rõ nữ, trẻ tuổi
Nội soi đại tràng trong hội chứng ruột kích thích:
D. bệnh nhân nam, lớn tuổi
@A. nhằm giúp chẩn đoán phân biệt với các bệnh lý
E. không bao giờ gặp ở người già thực thể
Một rối loạn hấp thu có thể gặp trong hội chứng ruột
B. giúp phân loại hội chứng ruột kích thích
kích thích là: A. kém hấp thu đường
C. giúp theo dõi đáp ứng điều trị B. kém hấp thu lipid
D. giúp chọn lựa phương pháp điều trị
@C. kém hấp thu muối mật
E. không nên chỉ định ở người có triệu chứng D. kém hấp thu protit mớixuất hiện
E. kém hấp thu vitamin tan trong dầu
Hình ảnh rối loạn sắc tố melanin ở niêm mạc đại
Một đặc điểm của triệu chứng đau trong hội chứng
tràng ở bệnh nhân hội chứng ruột kích thích thường ruột kích thích là: là do: A. đau có chu kỳ A. thiếu máu cục bộ
B. đau không đáp ứng với bất kỳ thuốc giảm đaunào
B. uống nhiều thuốc có chứa than hoạt
C. đau luôn luôn giảm sau khi dùng thuốc an
@C. lạm dụng thuốc nhuận tràng
thần@D. đau hiếm khi xuất hiện về đêm hoặc làm
D. lạm dụng kháng sinh nhóm imidazol mất ngủ.
E. suy chức năng thượng thận
E. thường đau ở một điểm cố định Triệu chứng đau
Một thuốc có thể được chỉ định trong điều trị triệu
trong hội chứng ruột kích thích thường có các đặc chứng đau bụng là:
điểm sau đây, trừ một: A. loperamide
A. Đau giảm sau khi trung tiện hoặc đại tiện B. Đau B. primperan
thường liên quan với một loại thức ăn nào đó C. Forlax
C. Đau giảm khi thư giãn, nghỉ ngơi @D. Trimebutine
D. Đau tăng khi xúc cảm, lo lắng@E. Đau xuất hiện E. Codein
vào một giờ nhất định trong ngày
Một thuốc có thể dùng điều trị triệu chứng tiêu chảy
Một đặc trưng giúp chẩn đoán hội chứng ruột kích là: thích là: @A. Loperamide
@A. sự tương phản giữa các triệu chứng cơ năng B. Nhóm anthraquinone
phong phú với sự âm tính của các triệu chứng thực C. Primperan thể D. Duphalac
B. sự tăng dần cường độ các triệu chứng theo E. Polysilane thờigian lOMoAR cPSD| 36443508 13
Một thuốc có thể dùng điều trị triệu chứng đầy bụng B. lao động liệu pháp
trong hội chứng ruột kích thích là @C. sốc điện A. duspatalin D. thuốc hướng thần B. loperamide E. thôi miên @C. polysilane
Một trong các triệu chứng sau đây không thường gặp D. forlax
trong hội chứng ruột kích thích: E. atropin A. đau bụng
Một trong các thuốc sau có thể được sử dụng trong B. đầy bụng
điều trị hội chứng ruột kích thích: C. tiêu chảy A. Kháng sinh @D. sút cân B. Metronidazole E. mất ngủ C. Kháng tiết
Sự không dung nạp với thức ăn thường gặp nhất D. Băng niêm mạc
trong hội chứng ruột kích thích là:
@E. Thuốc kháng trầm cảm A. không dung nạp glucid
Không nên chẩn đoán hội chứng ruột kích thích khi B. không dung nạp lipid
có một triệu chứng sau: @C. không dung nạp lactose @A. đi cầu ra máu D. không dung nạp protid B. nôn mữa
E. không dung nạp với gluten C. buồn nôn
Một trong các yếu tố sau không thường gặp trong cơ
D. cảm giác đầy bụng sau ăn
chế bệnh sinh của hội chứng ruột kích thích:
E. ợ hơi và ợ chua nhiều A. rối loạn vận động
Hội chứng ruột kích thích ít khi được chẩn đoán khi
B. rối loạn tính nhận cảm nội tạng
bệnh nhân có triệu chứng sau: @A. hội chứng lỵ
C. rối loạn dung nạp thức ăn B. suy nhược thần kinh D. rối loạn tâm lý C. táo bón kéo dài
@E. rối loạn miễn dịch D. tiêu chảy kéo dài
Đặc điểm của triệu chứng tiêu chảy trong hội chứng
E. tiêu chảy xen kẽ với táo bón ruột kích thích là:
Một triệu chứng ít phù hợp với chẩn đoán hội chứng
@A. thường tiêu chảy toàn nước, có thể có nhầy,
ruột kích thích là: @A. thiếu máu nặng không bao giờ có máu B. B. mất ngủ kéo dài
thường kèm hội chứng lỵ
C. đầy bụng, bụng chướng
C. ít đáp ứng với điều trị triệu chứng chống tiêuchảy D. âm ruột tăng
D. có thể có sốt nhẹ về chiều E. chán ăn
E. đáp ứng tốt với điều trị kháng sinh đường ruột
Một trong các triệu chứng sau không gặp trong hội
Các xét nghiệm đơn giản sau đây thường được chỉ
chứng ruột kích thích: A. nôn
định trong hội chứng ruột kích thích, trừ một: B. buồn nôn A. công thức máu C. táo bón dai dẳng B. tốc độ lắng máu D. tiêu chảy dai dẳng C. điện giải đồ @E. sốt
@D. định lượng men tụy
Trong hội chứng ruột kích thích:
E. soi tươi tìm ký sinh trùng đường ruột Trong
A. không bao giờ chỉ định nội soi dạ dày @B. có
điều trị hội chứng ruột kích thích:
thể chỉ định để loại trừ loét dạ dày hoặc ung thư dạ
A. tiết thực có một vai trò quan trọng hàng đầu @B. dày
không nên khuyên bệnh nhân tuân theo một chế độ
C. có thể chỉ định khi không đáp ứng điều trị ăn kiêng nghiêm ngặt
D. chỉ định bắt buộc để sinh thiết niêm mạc tá tràngE.
C. thường không nên cho bệnh nhân táo bón ănnhiều
luôn được chỉ định để tìm vi khuẩn Helicobacter chất xơ pylori
D. hạn chế tối đa việc dùng sữa và các thức ăn từsữa
Các phương pháp điều trị hỗ trợ sau có thể được áp
E. tuyệt đối tránh các thức ăn có nhiều gia vị, dầu
dụng trong điều trị hội chứng ruột kích thích, trừ một: mỡ A. tâm lý liệu pháp lOMoARcPSD| 36443508 14
Mục tiêu cao nhất của điều trị hội chứng ruột kích
E. X.Quang phổi thấy mức dịch nằm ngang Điểm
thích là: A. điều trị triệu chứng
khác nhau quan trọng trong tràn dịch thanh tơ
@B. cải thiện sự thoải mái về triệu chứng và cả tâm
huyết và tràn mủ màng phổi là
A. Biến dạng lồng ngực C. điều trị tiệt căn B. Mức độ khó thở
D. điều trị các rối loạn tâm căn
@C. Đau ngực, phù nề lồng ngực E. tất cả đều đúng D. Tuổi và giới
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI E. Phản ứng Rivalta
Triệu chứng cơ năng sau đây có giá trị chẩn đoán tràn
Dịch màng phổi có nhiều tế bào nội mo gặp trong dịch màng phổi A. Suy tim ứ dịch
A. Đau vùng sau xương ức lan lên vai trái B. Hội chứng thận hư
B. Ho và khạc nhiều đàm loãng C. Lao màng phổi
@C. Ho khi thay đổi tư thế D. Tràn mủ màng phổi
D. Khó thở từng cơn khi nghiêng bên tràn dịch @E. K.màng phổi
E. Khó thở vào, khó thở chậm
Tràn dịch màng phổi khu trú thường gặp trong
Tính chất ho trong tràn dịch màng phổi là A. K.màng phổi
A. Ho từng cơn và khạc nhiều đàm loãng
@B. Viêm màng phổi có dày dính màng phổi
B. Ho khi dẫn lưu tư thế và khạc nhiều đàm mủ
C. Tràn dịch kèm tràng khí màng phổi
C. Ho và khạc đàm nhiều vào buổi sáng D. Hội chứng Meig’s
@D. Ho khan, ho khi thay đổi tư thế E. Suy tim toàn bộ
E. Ho và khạc đàm mủ khi nằm nghiêng bên tràn dịch
Vách hóa màng phổi gặp trong
Trong tràn mủ màng phổi có các tính chất sau @A.
A. Tràn dịch màng phổi do virus
Lồng ngực bên tràn dịch sưng đỏ, đau, có tuần hoàn
B. Tràn dịch màng phổi do K bàng hệ C. Lao màng phổi
B. Phù áo khoác, có tuần hoàn bàng hệ @D. Viêm màng mủ phổi
C. Lồng ngực hẹp lại, hạn chế cử động vì đau
E. Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi
D. Lồng ngực dãn lớn, gõ vang, âm phế bào giảm
Khi Protein < 30 g/l mà Rivalta (+) thì
E. Lồng ngực hình ức gà, có cọ màng phổi A. Kết quả sai
Trong tràn dịch màng phổi nghe được @B. Do giảm Protein máu
A. Ran nổ và âm thổi màng phổi
C. Phản ứng viêm không nặng
@B. Âm phế bào giảm hay mất
D. Do vi khuẩn hủy Protein dịch màng phổi C. Ran ấm to hạt, âm dê
E. Do số lượng tế bào không cao
D. Ran ấm vừa và nhỏ hạt
Tràn mủ màng phổi thường ít xảy ra sau
E. Ran ấm dâng lên nhanh như thủy triều A. Áp xe phổi
Chẩn đoán có giá trị trong tràn dịch màng phổi là
B. Áp xe gan (dưới cơ hoành)
A. Gõ đục ở đáy phổi @C. Giảm phế quản
B. Âm phế bào giảm ở đáy phổi D. Viêm phổi
C. Hình ảnh mờ không đều ở đáy phổi trên E. Nhiễm trùng huyết X.Quang
Tràn dịch màng phổi (T) có thể do
D. Rung thanh giảm nhiều ở đáy phổi
A. Viêm đường mật trong gan
@E. Chọc dò màng phổi có dịch @B. Viêm tụy cấp
Triệu chứng nào sau đây không có trong tràn mủ
C. Viêm thận, bể thận (T)
màng phổi A. Đau ở đáy ngực nhiều D. Thủng tạng rỗng B. Thở nhanh, nông E. Viêm túi mật cấp
C. Vùng ngực sưng đỏ và có tuần hoàn bàng hệ
Tràn dịcg màng phổi thể khu trú, chẩn đoán xác định @D. Nghe nhiều ran ấm dựa vào A. Tiền sử, bệnh sử
B. Triệu chứng cơ nắng là chính
C. Triệu chứng thực thể là chính lOMoARcPSD| 36443508 15 @D. Phim X.Quang phổi E.
Nằm ngữa, đầu hơi thấp, chọc ở đường nách E. Nội soi phế quản
giữaNguyên nhân nào gây tràn dịch màng phổi dịch
Tiếng cọ màng phổi nghe đượch khi tiết
A. Tràn dịch màng phổi khu trú A. Suy dinh dưỡng
@B. Giai đoạn lui bệnh của tràn dịch màng phổi @B. Do lao
C. Tràn dịch màng phổi thể tự do, mức trung bình C. Suy tim nặng
D. Tràn dịch kèm đông đặc phổi
D. Suy thận giai đoạn cuối
E. Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi E. Suy gan có bốn mê gan
Chỉ định điều trị kháng sinh trong viêm màng phổi
Nguyên nhân nào gây tràn dịch màng phổi dịch thấm mủ
@A. Suy tim phải giai đoạn 3
@A. Phải chỉ định sớm ngay trong khi vào viện B. Do lao
B. Phải chờ kết quả cấy vi trùng và kháng sinh đồ C. C. Do vi khuẩn mủ
Có thể dùng tạm kháng sinh đường uống để chờ kết
D. Do K nguyên phát mang phổi quả cấy vi trùng
E. Do K thứ phát màng phổi thấy
D. Chỉ đưa kháng sinh điều trị tại chỗ màng phổi
Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi thì X.Quang
E. Nên dùng một kháng sinh bằng đuờng toàn thân
A. Thấy vách hóa màng phổi rõ
Tràn mủ màng phổi do Pseudomonas thì dùng
B. Tràn dịch màng phổi thể khu trú
A. Pénicilline G liều cao + Bactrim
C. Hình ảnh đường cong Damoiseau điển hình B. Erythromyrin + Tetracyline
D. Hình ảnh bóng mờ - bóng sáng xen kẽ
@C. Cefalosporine III + Gentamycine @E. Mức dịch nằm ngang D. Pénicilline + Ofloxacine
Tràn dịch màng phổi P kèm u buồng trứng gặp
E. Pénicilline + Tinidazole(hay metronidazole) trong b/c:
Điều trị ngoại khoa trong tràn dịch màng phổi A. Katagener
A. Được chỉ định sớm ngay từ đầu B. Monnier-Kulin
B. Được chỉ định trong thể tràn dịch khu trúC. Sau 3 @C. Meigh’s
ngày điều trị kháng sinh mạng không đáp D. Paucoat-Tobias ứng E. Piere Marie
@D. Khi có vách hóa màng phổi
Tràn dịch đáy phổi T kèm đau vùng thượng vị và
E. Cấy dịch màng phổi dương tính
có phản ứng màng bụng thường nghĩ đến nhiều
Trong tràn mủ màng phổi đến muộn thì chọc dò nhất là
A. Ở vùng thấp nhất của tràn dịch A. Thủng dạ dày
B. Chọc màng phổi ở đường nách sau tư thế nằm @B. Viêm tụy cấp
@C. Ở phần trên của dịch
C. Áp xe gan vỡ vào phổi
D. Chọc dò ở đường nách giữa tư thế ngồi
D. Sỏi mật - áp xe mật quản
E. Không có chỉ định chọc dò E. Viêm đài bể thận T
Vách hóa màng phổi thường xảy ra do
Kháng sinh có thể được đưa vào màng phổi để A. Tràn máu màng phổi
điều trị viêm màng phổi mủ là
B. Tràn dưỡng trấp màng phổi A. Vancomycin
C. Tràn dịch thanh tơ huyết B. Metronidazol @D. Tràn mủ màng phổi @C. Nhóm aminozide
E. Tràn dịch kèm tràn khí D. Nhóm Macrolid
Nếu bệnh nhân không thể ngồi, muốn chọc dò màng
E. Tất cả các loại trên phổi thì
Gluose trong dịch màng phổi rất thấp thường gặp
A. Chống chỉ định chọc dò màng phổi
trong A. Ung thư màng phổi
B. Nằm tư thế Fowler, chọc ở đường nách giữaC. B. Lao màng phổi
Nằm nghiêng về phía đối diện, chọc ở đường nách @C. Viêm mủ màng phổi sau D. Suy tim, suy thận D.
Nằm nghiêng về phía tràn dịch, chọc ở
E. Tất cả các nguyên nhân trên đườngnách trước
Lồng ngực phù nề, đỏ đau và có tuần hoàn bàng hệ lOMoARcPSD| 36443508 16 là do
C. Ure máu caoD. Hôn mê tăng thẩm thấu @E. Tất @A. Viêm màng phổi mủ cả đều đúng. B. Ung thư màng phổi
Khi hôn mê có nhịp thở kiểu Cheyne -Stokes nghĩ tới C. U trung thất
nguyên nhân gì đầu tiên: D. Lao màng phổi A. Suy gan
E. Viêm màng phổi do virus @B. Suy thận
Trong viêm màng phổi mủ, kháng sinh phải được chỉ C. Hạ đường huyết định
D. Tổn thương một bên bán cầu não
@A. Ít nhất 2 kháng sinh bằng đường toàn thân
E. Tổn thương phần dưới thân nãoTăng trương lực
B. Sớm, uống với liều cao
cơ kiểu ngoại tháp trong hôn mê do:
C. Tiêm trực tiếp ngay vào màng phổi A. Rượu
D. Phải có kháng sinh đồ B. Ure máu cao
E. Khi cấy đàm và dịch màng phổi (+)
C. Hôn mê do đái tháo đường HÔN MÊ @D. Ngộ độc CO
Ý thức là chức năng của: E. Hạ đường huyết
A. Hệ thống lưới phát động lên
Hôn mê giai đoạn I (nông) gồm các dấu chứng sau B. Dưới võ não ngoại trừ: @C. Võ não
A. Phản xạ mủi mi bình thường D. Đồi thị
B. Phản xạ kết mạc còn E. Thân não
C. Phản xạ nuốt bình thường
Cung lượng máu não giảm xuống bao nhiêu
D. Điện não có sóng delta và theta
ml/100gnão /phút thì điện não đồ có nhiều sóng
@E. Kích thích đau phản ứng kém chậm: A. 55
Hôn mê giai đoạn III gồm các dấu chứng sau ngoại B. 45 trừ: C. 35
A. Không còn đáp ứng bởi kích thích đau @D. 25 B. Mất phản xạ mủi mi E. 15
C. Mất phản xạ kết mạc
Dự trử glucose tiếp tục cung cấp cho não bao nhiêu D. Mất phản xạ nuốt
giây sau khi ngưng tuần hoàn:
@E. Điện não có sóng delta nhiều Cử động co chi A. 180
không tự chủ thì cho mấy điểm theo thang điểm B. 150 Glasgow: @C. 120 A. 2 D. 90 B. 3 E. 60 @C. 4
Thở kiểu Cheyne-Stokes thường gặp trong hôn mê D. 5 do: A. Đái tháo đường E. 6 B. Xơ gan mất bù
Đặc điểm nào sau đây là cho 3 điểm trong thang điểm @C. Urê máu cao
Glasgow: A. Mở mắt khi gây đâu D. Tổn thương cầu não
B. Nói trả lời hạn chế E. Tổn thương hành tủy C. Không rõ nói gì
Loại nào sau đây không thuộc hôn mê trong đái tháo
@D. Co cứng gấp chi trên, co cứng duỗi chi dưới
đường: A. Hạ đường máu
E. Co chi, cử động không tự chủ B. Nhiểm toan xeton
Đặc điểm nào sau đây là cho 2 điểm trong thang điểm C. Hạ natri máu
Glasgow: A. Mở mắt khi ra lệnh
D. Tăng thẩm thấu@E. Toan do axit lactic.
B. Nói trả lời lộn xộn
Thở kiểu Cheyne - Stokes không gặp trong hôn mê @C. Không rõ nói gì gì: D. Co cứng mất võ A. Nhiểm toan E. Co cứng mất não B. Nhiểm kiềm
Trong hôn mê sâu thì 2 nhãn cầu có thể ở vị trí sau
ngoại trừ: A. Nhãn cầu đưa ra ngoài lOMoARcPSD| 36443508 17
@B. Không cố định theo trục
C. Cuống não, võ não, tiểu não C. Nhãn cầu cúi chào
D. Cầu não, cuống não, võ não D. Nhãn cầu quả lắc
E. Tiểu não, não trung gian, võ não E. Nhãn cầu thơ thẩn
Mất phản xạ đồng tử kéo dài bao lâu thì gây tử vong
Hôn mê cần phân biệt với hội chứng nào sau đây 91%: ngoài trừ: A. 8 A. Hội chứng Pickwich B. 12 B. Hội chứng Gelineau C. 16
C. Hội chứng Kleine-Leving D. 20 D. Hội chứng khóa trong @E. 24
@E. Hội chứng trầm cảm
Thuốc nào sau đây được sử dụng đầu tiên khi chưa
Bệnh lý tâm căn khác với hôn mê điểm nào sau đây:
biết nguyên nhân hôn mê: A. Gọi hỏi không biết A. Bicarbonat 14%0 B. Kích thích không biết B. Manitol 20% C. Thở hổn hển C. Dexamethasol
@D. Phản xạ tự vệ còn E. @D. Glucose ưu trương Tất cả đều đúng. E. Natri clorua 9%0
Trong các hôn mê do nguyên nhân nào mặc dù thang
Để tránh bệnh não Gayet-Wernicke thì dùng thuốc
điểm Glasgow chỉ 3-4 điểm nhưng có thể trở lại bình
nào sau đây: A. Bicarbonat 14%0 thường nhanh: B. Manitol 20% A. Photpho hữu cơ C. Dexamethasol B. Atropine D. Glucose ưu trương C. Gardenal @E. Vitamine B1 @D. Seduxen
E. Thuốc chống trầm cảm 3 vòng TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
Hôn mê có nhịp thở Kussmaul mà không có nhiễm
Triệu chứng cơ năng quan trọng nhất gợi ý tràn khí
toan xeton thì tổn thương ở đâu:
màng phổi là A. Tụt HA đột ngột A. Thượng thận
B. Khó thở cấp kèm ho ra máu B. Gan
C. Đau vùng sau xương ức lan lên vai trái và C. Thận trongcánh tràng trái @D. Cầu não -Trung não
@D. Cơn đau ở ngực đột ngột sau gắng sức kèm khó E. Hạ khâu não thở cấp
E. Mất liên hệ với môi trường xung quanh
E. Cơn khó thở vào đột ngột kèm tím.
Đặc điểm nào sau đây không thuộc hội chứng khóa
Người đầu tiên phát hiện tràn khí màng phổi là trong: A. Liệt tứ chi @A. Laennec B. Liệt mặt 2 bên B. Galliard C. Liệt vận nhãn ngang C. Sattler
D. Vận nhãn dọc bình thường D. Salmeron
@E. Họng thanh môn bình thường E. Claude Bernard
Hôn mê có tứ chi duỗi cứng là tổn thương ở đâu:
Tràn khí màng phổi do Lao chiếm khoảng A. Võ não 2 bên A. 10% B. Hạ khâu não 2 bên B. 20%
@C. Từ hai nhân đỏ xuống @C. 40% D. Cầu não 2 bên D. 75% E. Dưới võ não 2 bên E. 90%
Hôn mê mà còn chớp mắt là vùng nào trong não còn
Tràn khí màng phổi nguyên phát thường gặp nguyên vẹn: A. Người trẻ
A. Võ não, dưới võ và não giữa. B. Nam > Nữ
@B. Não giữa, não trung gian, nền não thất C. Do vỡ bóng khí phế D. Viêm phế nang do virus lOMoAR cPSD| 36443508 18
@E. Tất cả các yếu tố trên
Tràn khí màng phổi khu trú là
Yếu tố nào ít gây tràn khí màng phổi nhất
A. Do lổ dò tràn khí được bít lại sớm A. Ho mạnh
@B. Do có dày dính màng phổi cũ B. Gắng sức
C. Gặp trong trường hợp gắng sức C. Stress
D. Do ung thư di căn màng phổi
D. Tiền sử hút thuốc lá E. Do chọc dò màng phổi
@E. Dùng thuốc giãn phế quản
Tràn khí màng phổi có van là do nguyên nhân
Tỉ lệ tràn khí màng phổi giữa Nam/Nữ là A. Lao phổi A. 1/1 B. COPD B. 1/2 C. Vỡ phế nang C. 1/3 D. Chọc dò màng phổi @D. 1/4
@E. Không liên quan các nguyên nhân trên E. 1/6
Tính chất đau trong tràn khí màng phổi là
Tỉ lệ tràn khí màng phổi tái phát trên 5 năm khoảng
A. Đau đột ngột càng lúc càng tăng và kéo dài @B. A. 10%
Đau đột ngột dữ dội kèm suy hô hấp cấp sau đó giảm B. 20% dần @C. 50%
C. Đau đột ngột sau đó đau từng cơn, huyết áp D. 80% hạ,mạch nhanh E. > 95%
D. Đau tăng lên từ từ,và sau đó giảm từ từ kèm
Tràn khí màng phổi thứ phát ít gặp trong các bệnh khóthở vào sau A. Lao phổi
E. Không đau nhưng có suy hô hấp cấpCơn đau xóc
B. Nhiễm khuẩn Phế quản - Phổi
ngực đột ngột dữ dội như dao đâm ở đáy ngực C. Hen phế quản
lan lên vai kèm theo suy hô hấp cấp là cơn đau @D. U trung thất A. Nhồi máu cơ tim E. COPD B. Thủng dạ dày
Nguyên nhân hàng đầu gây tràn khí màng phổi là C. Quặn thận @A. Lao phổi D. Quặn gan B. K phổi di căn @E. Tràn khí màng phổi C. Giãn phế quản
Triệu chứng thực thể nào không phù hợp với tràn khí D. Viêm phế quản mạn màng phổi
E. Viêm màng phổi do virus
A. Lồng ngực bên tổn thương gồ cao @B. Phù nề và
Thủ thuật nào ít gây tràn khí màng phổi
tuần hoàn bàng hệ ở ngực bên tổn
A. Chọc tĩnh mạch dưới đòn thương C. Gõ vang B. Đẫn lưu mang phổi như trống C. Sinh thiết màng phổi D. Âm phế bào mất D. Chọc dò màng phổi
E. Nghe có tiếng thổi vò @E. Chọc dò màng tim
Triệu chứng nào có giá trị chẩn đoán tràn khí màng
Bình thường áp lực trong khoang màng phổi là
phổi nhất A. Âm phế bào giảm A. > +5 cm H2O B. Lồng ngực gồ cao B. 0 đến +5 cm H2O
C. Gian sườn rộng, ít di động theo nhịp thở @C. -3 đến -5 cm H2O
@D. Gõ một phổi vang như trống D. < -10 cm H2O E. Rung thanh giảm
E. thay đổi tùy tuổi, tình trạng phổi và nhịp thở Tam chứng Galliard gồm
Trong tràn khí màng phổi thì do chức năng hô hấp
A. Đau ngực, khó thở, gõ vang
thấy yếu tố nào ít thay đổi A. Dung tích sống
B. Đau ngực, mạch nhanh, huyết áp hạ B. Dung tích toàn phần
C. Lồng ngực gồ, gõ vang, âm phế bào giảm C. Dung tích cặn
@D. Gõ vang, rung thanh giảm, âm phế bào giảm E. @D. FEV1 (VEMS)
Rang thanh giảm, âm phế bào giảm, X.Quang phổi E. Tỉ số Tiffneau sáng lOMoAR cPSD| 36443508 19
Xét nghiệm cận lâm sàng ccần thiết để chẩn đoán tràn C. Nhóm Macrolid
khí màng phổi là A. Khí máu D. Nhóm Metronidazol
B. Thăm dò chức năng hô hấp
E. Không có chỉ định kháng sinh @C. X.Quang phổi thường
Tràn khí màng phổi cần can thiệp cấp cứu là D. Siêu âm lồng ngực
A. Tràn khí màng phổi đóng
E. Chụp cắt lớp vi tính
B. Tràn khí màng phổi mở
X.Quang phổi trong trường hợp tràn khí màng phổi
@C. Tràn khí màng phổi có van tự do hoàn toàn là
D. Tràn khí màng phổi kèm tràn dịch A.
Phổi sáng toàn bộ hai bên, rốn phổi đậm, hai
E. Tất cả các tràn khí màng phổi trên cơhoành hạ thấp
Dùng kim và bơm tiêm lấy khí màng phổi khi A. Tràn B.
Phổi sáng, rốn phổi đậm, trung thất bị kéoC.
khí màng phổi đóng sau 3 - 4 ngày không hấp thu hết
Phổi sáng, các phế huyết quản rõ, các phế bào giảm
B. Tràn khí màng phổi mở
@D. Phổi sáng, nhu mô phổi bị xẹp co lại ở rón phổi,
@C. Tràn khí màng phổi có van
tim bị đẩy sang phía kia E. Phổi mờ, trung thất bị đẩy
D. Tràn khí màng phổi khu trú về phía đối diện
E. Tất cả các tràn khí màng phổi
X.Quang phổi trong tràn khí màng phổi có góc sường
Theo dõi diễn tiến của tràn khí màng phổi thường
hoành tù là do A. Dày dính màng phổi dùng là
B. Tràn khí không hoàn toàn
A. Triệu chứng cơ năng và triệu chứng toàn thân
C. Tràn khí sau tràn dịch @B. X.Quang phổi chuẩn
@D. Chảy máu sau tràn dịch C. Siêu âm lồng ngực
E. Tràn khí màng phổi do thủ thuật
D. Triệu chứng thực thể
Tràn khí màng phổi im lặng có đặc điểm sau
E. Thăm dò chức năng hô hấp A. Không đau ngực
NGỪNG TIM VÀ TUẦN HOÀN B. Không khó thở
Chọn định nghĩa đúng nhất về ngừng tim và tuần
C. Âm phế bào giảm nhẹ hoàn:
D. Dấu thực thể không điển hình
A. Là tình trạng mất hoạt động hiệu quả của cơ tim.
@E. Tất cả các triệu chứng trên
B. Là tình trạng mất hiệu quả của hệ thống tuầnhoàn.
Tràn khí màng phổi khu trú cần phân biệt với
C. Là tình trạng gây ảnh hưởng đến tuần hoàn não.
A. Khí phế thủng toàn thể
D. Là tình trạng ảnh hưởng đến các cơ quan trongcơ
B. Áp xe phổi giai đoạn nung mủ hở thể. C. Hang lao
@E. Là tình trạng mất hoạt động hiệu quả của cơ tim @D. Kén phổi
và hệ thống tuần hoàn gây ảnh hưởng đến tuần hoàn E. Vách màng phổi
não và các cơ quan trong cơ thể. Câu nào đúng cho
Biến chứng của tràn khí màng phổi thường gặp là
tình trạng ngừng tim và tuần hoàn:
A. Tràn máu, dịch màng phổi
A. Do nhiều nguyên nhân gây ra.
B. Nhiễm trùng mủ màng phổi
B. Có thể hồi phục nếu cứu chữa kịp thời.
C. Suy tim phải cấp, suy hô hấp cấp
C. Bất hồi phục và tổn thương vĩnh viễn nếu
D. Tràn khí màng phổi có van
khôngcứu chữa kịp thời.
@E. Tất cả các biến chứng trên
@D. Câu A và câu B đúng. E.
Di chứng của tràn khí màng phổi thường gặp là
Tất cả các câu đều đúng. A. Dày dính màng phổi
Hậu quả khi xẩy ra ngừng tim và tuần hoàn là: A.
B. Tràn khí màng phổi mạn Ngừng hô hấp.
C. Tràn khí màng phổi tái phát sau nhiều năm B. Thiếu oxy mô. D. Xẹp phổi
C. Toan chuyển hoá gây tổn thương cơ quan
@E. Tất cả các di chứng trên
vĩnhviễn nếu không cứu chữa kịp thời. D. Câu A
Kháng sinh chọn lựa phòng nhiễm khuẩn trong tràn và B đúng. khí màng phổi là
@E. Câu A, B, C đều đúng. A. Nhóm Aminozide
Nguyên nhân ngừng tim và tuần hoàn do rung thất, @B. Nhóm Cefalosporin III
cuồng thất, nhịp nhanh thất là nguyên nhân chiếm: A. 50% lOMoAR cPSD| 36443508 20 B. 60%.
E. Bloc nhĩ thất không có thoát thất.Rung thất C. 70%. là: D. 80%.
A. Ngừng tim với điện tim là một đường thẳng. @E. 90%.
B. Ngưnìg tim với điện tim có hình ảnh ngoại tâmthu
Nguyên nhân ngừng tim và tuần hoàn do nhịp chậm thất liên tiếp.
hoặc vô tâm thu chiếm: A. 1-5%.
@C. Ngừng tim với điện tim chỉ có các sóng đa pha B. 5-10%.
không đều tần số nhanh. @C. 10- 25%.
D. Ngừng tim với điện tim là một đường thẳng. D. 25- 35%.
E. Tất cả các câu đều sai. E. 35-45%.
Nguyên nhân sau đây là của rung thất:
Nguyên nhân sau không phải gây ra ngừng tim và
A. Kích thích phản xạ phế vị. tuần hoàn: B. Suy hô hấp cấp.
A. Tắc động mạch phổi.
C. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng. B. Chèn ép tim cấp.
@D. Rối loạn thăng bằng toan kiềm: nhiễm toan.
C. Nhồi máu cơ tim có biến chứng.@D. Co thắt
E. Ngộ độc thuốc chống trầm cảm ba vòng. mạch não. E. U tim.
Nguyên nhân sau đây là của rung thất: A. Kích
Chẩn đoán ngừng tim và tuần hoàn chủ yếu dựa vào:
thích phản xạ phế vị.
mất mạch lớn, mất ý thức đột ngột, xanh tái, rối loạn B. Suy hô hấp cấp. hô hấp và:
C. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng. @A. Mất phản xạ. B.
D. Bloc nhĩ thất không có thoát thất. Vô niệu.
@E. Giảm kali máu, tăng canxi máu. C. Liệt nửa thân.
Phân ly điện cơ là tình trạng: D. Tăng phản xạ.
@A. Ghi được điện tim nhưng tim bóp vô hiệu. E. Rối loạn tiêu hoá.
B. Không ghi được điện tim dù tim bóp hiệu quả. C.
Ghi điện tim ngừng tim tuần hoàn thường phát hiện:
Không ghi được điện tim và tim không bóp được.
A. Rung thất , phân ly điện cơ.
D. Điện tim có điện thế thấp và tim co bóp rấtchậm. B. Rung thất, vô tâm thu.
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
C. Vô tâm thu, bloc nhĩ thất hoàn toàn, phân ly
Nguyên nhân sau đây là của phân ly điện cơ: A. điệncơ.
Kích thích phản xạ phế vị.
D. Rung thất, rung nhĩ nhanh, vô tâm thu. B. Suy hô hấp cấp.
@E. Rung thất, phân ly điện cơ, vô tâm thu.
C. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng.@D.
Vô tâm thu là tình trạng: Tăng kali máu nặng.
A. Tim bóp kém, điện tim có các sóng lớn.
E. Ngộ độc thuốc chống trầm cảm ba vòng.
B. Tim không bóp nhưng điện tim có hình ảnh
Nguyên nhân sau đây là của phân ly điện cơ: A. nhịpnhanh thất.
Kích thích phản xạ phế vị.
C. Tim bóp tốt nhưng điện tim là một đường thẳng. B. Suy hô hấp cấp.
@D. Tim không bóp , điện tim là một đường thẳng.
@C. Hạ canxi máu trầm trọng.
E. Tất cả các câu đều sai.
D. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng
Nguyên nhân sau đây không phải là của vô tâm thu:
E. Ngộ độc thuốc chống trầm cảm ba vòng.
A. Kích thích phản xạ phế vị.
Nguyên nhân sau đây không phải là của phân ly điện B. Suy hô hấp cấp. cơ:
C. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng.@D. A. Vỡ tim trong NMCT. Rối loạn điện giải. B. Tăng kali máu nặng.
E. Ngộ độc thuốc chống trầm cảm ba vòng.
C. Hạ canxi máu trầm trọng.@D. Nhiễm toan.
Nguyên nhân sau đây không phải là của vô tâm thu: E. Suy tâm thất cấp.
A. Kích thích phản xạ phế vị.
Rối loạn hô hấp trong ngừng tim thường xẩy ra sau: B. Suy hô hấp cấp. A. 10 ‘’-20”. @C. Nhịp nhanh thất. @B. 20”-60”.
D. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng. C. 30”-40”. D. 40”-50”. lOMoAR cPSD| 36443508 21 E. 50”-60”.
Các biện pháp sau được xử dụng có hiệu quả tốt
Giãn đồng tử trong ngừng tim thường xẩy ra sau: A.
trong ngừng tim do rung thất hoặc nhịp nhanh thất, 5”-10”. trừ: B. 10”-20” @A. Sốc điện. @C. 20”-30”. B. Adrenaline. D. 30”-40” C. Xylocaine. E. 40”-50”.
D. Cả 3 biện pháp A, B, C.
Tế bào cơ tim là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu E. Digoxin.
khí khi ngừng tim đến: A. 5’.
Các biện pháp sau được xử dụng có hiệu quả tốt trong @B. Sau 15’
ngừng tim do phân ly điện cơ, trừ: C. 15’-20’. @A. Sốc điện. D. 30-60’.
B. Hô hấp hỗ trợ FiO2 liều cao. E. 1-2 giờ. C. Kiềm hoá.
Cầu thận là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí khi D. Điều chỉnh kali máu. ngừng tim đến: A. 5’.
E. Isuprel sau khi điều chỉnh toan kiềm. B. 15’ @C. HO RA MÁU 15’ -20’. D.
Nguyên nhân thường gặp nhất 30-60’. gây ho ra máu ở Việt Nam là: A. Viêm phế quản E. 1-2 giờ.
Ống thận là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí khi B. Áp xe phổi ngừng tim đến: A. 5’. @C. Lao phổi D. Ung thư phổi B. 15’
E. Giãn phế quảnĐuôi khái huyết là: C. 15-20’.
A. Ho ra máu có hình sợi như cái đuôi @D. 30-60’. E. 1-2 giờ.
B. Có nhiều sợi máu lẫn trong đàm
Gan là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí khi
C. Máu ho ra có hình dạng của phế quản ngừng tim đến: A. 5’.
@D. Máu có số lượng giảm dần và sẫm dần
E. Máu ho ra có màu đỏ tươi và đỏ sẫm xen kẽ B. 15’
Nguyên nhân ho ra máu do nguyên nhân ngoài phổi C. 15-20’.
thường gặp nhất là: A. Bệnh bạch cầu cấp D. 30-60’. @B. Hẹp van 2 lá @E. 1-2 giờ.
Bước A trong xử trí ngừng tim là: C. Suy tim phải D. Suy chức năng gan
A. Không để tụt lưỡi bằng ngữa đầu tối đa. E. Sốt rét
B. Lấy các dị vật trong miệng.
Triệu chứng nào sau đây không liên quan đến mức
C. Làm thủ thuật Hemlich nếu cần.
độ ho ra máu: A. Đau ngực
D. Đặt nội khí quản nếu cần. B. Khó thở
@E. Tất cả các câu đều đúng. @C. Móng tay khum
Bước B trong xử trí ngừng tim đều đúng trừ một: A. D. Mạch nhanh Đảm bảo thông khí. D. Lượng nước tiểu
B. Dùng kỷ thuật miệng kề miệng.
Triệu chứng sớm có giá trị nhất để đánh giá mức độ
C. Cho thở máy nếu cần. ho ra máu là: D. Dùng mask hoặc ambu. @A. Số lượng máu mất
@E. Nâng chân cao để tăng máu( oxy ) lên não. B. Số lượng hồng cầu
Bước C trong xử trí ngưng tim đều đúng trừ một: A.
C. Thể tích hồng cầu (Hct) Duy trì tuần hoàn. D. Mạch nhanh B. C: Circulation. E. Móng tay móng chân
C. Xoa bóp tim ngoài lồng ngực.
Triệu chứng nào sau đây không có giá trị đánh giá
@D. Phối hợp thuốc vận mạch nếu cần. mức độ ho ra máu cấp:
E. Nâng chân cao để tăng máu (oxy) lên não. A. Huyết áp lOMoAR cPSD| 36443508 22 B. Mạch C. Giảm lợi niệu C. Nhịp thở @D. Hạ huyết áp D. Tinh thần kinh E. Tr thai nghén @E. Móng tay móng chân
Posthypophyse chỉ có tác dụng cầm máu do:
Triệu chứng quan trọng nhất giúp phân biệt ho ra
@A. Co thắt mạch máu nhỏ
máu và nôn ra máu là: A. số lượng máu mất B. Làm máu dễ đông B. Số lượng hồng cầu
C. Tăng ngưng tập tiểu cầu C. Màu sắc của máu D. co mạch máu lớn @D. Đuôi khái huyết
E. Làm giảm lượng máu qua phổi E. Biểu hiện tim đập
Adrenoxyl được dùng điều trị ho ra máu do:
Khi bệnh nhân ho ra máu cấp, thái độ đầu tiên của
@A. Giảm tính thấm thành mạch thầy thuốc là: B. Làm dễ đông máu
@A. Để bệnh nhân nằm yên nghỉ, khám xét nhanh
C. Co thắt động mạch vừa
để đánh giá độ trầm trọng B. Hỏi bệnh sử và khám
D. Làm giảm lưu lượng tiểu tuần hoànE. Giảm lượng xét thật kĩ
máu qua thận Morphin không có tác dụng:
C. Làm đầy đủ xét nghiệm để xác định chẩn đoán A. Giảm đau
D. Chuyển lên tuyến trên sớm để giải quyếtE. B. Giảm phản xạ
Chuyền ngay Glucose hay Manitol ưu tương để C. Gây ngủ bù dịch @D. Kích thích hô hấp
Động tác không nên làm ngay khi có ho ra máu nặng:
E. Giảm lưu lượng máu qua phổi
A. Để bệnh nhân nằm yên nghỉ nơi thoáng mát
Morphin tiêm dưới da với liều lượng lần
B. Khám xét nhanh và đánh giá mức độ xuất A. 0,1g
huyết@C. Phải làm đầy đủ xét nghiệm cao cấp để xác @B. 0,01g định nguyên nhân sớm
D. Phải bảo đảm thông khí và thở Oxy nếu cần E. C. 1g
Chuyền dung dịch mặn đằng trương để bảo đảm D. 0,5g lưu lượng tuần hoàn E. 0,05g
Mức độ ho ra máu không có liên quan đến
Loại thuốc thường được dùng kèm để làm giảm tác
dụng phụ của Morphin trong điều trị ho ra máu là: A. Số lượng máu mất B. Số lượng hồng cầu A. Seduxen C. Toàn trạng bệnh nhân B. Codein
@D. Nguyên nhân gây xuất huyết C. vitamin E E. Thời gian xuất huyết D. Primperan
Thuốc an thần nào sau đây không hay ít ảnh hưởng @E. Atropin đến trung tâm hô hấp
Thuốc có tác dụng hiệp đồng với Morphin trong điều trị ho ra máu là: @A. Valium B. Largactil A. Block C. Aminazine B. Codein D. Gardenal @C. Kháng Histamin E. Morphin D. Giảm đau Monsteroid
Thuốc an thần nào không được dùng cho người ho ra E. Steroid
máu có hạ huyết áp và suy gan
Không dùng Morphin để điều trị ho ra máu khi có A. Valium kèm: B. Seduxen A. Tăng huyết áp @C. Aminazine
B. Trạng thái kích thích thần kinh D. Gardenal @C. Suy hô hấp mãn E. Codein D. Trĩ nội E. Tất cả
Posthypophyse không có tác dụng: điều đúng.
Tác dụng phụ thường gặp của Aminazine thường A. Co thắt cơ trơn gặp là: A. Nhức đầu B. Co thắt mạch nhỏ lOMoAR cPSD| 36443508 23 B. Buồn nôn
B. Ức chế thần kinh trung ương
@C. Hạ huyết áp tư thế
C. Ức chế trung tâm hô hấp D. Đau cơ D. Giảm đau
E. Tăng phản xạ gân xươngSandostatin không @E. Tác dụng phụ
có tác dụng điều trị:
Nếu bạn gặp một bệnh nhân ho ra máu mức độ nặng A. Ho ra máu
ở tuyến cơ sở thì bạn sẽ xử trí cấp cứu:
B. Vỡ tĩnh mạch trướng thực quản
@A. Để bệnh nhân yên nghỉ, chuyền dịch mặn đẳng C. Các khối u nội tiết trương
@D. Sau phẫu thuật u tụy
B. Để bệnh nhân yên nghỉ, chuyền dịch ngột ưu
E. Xuất huyết não - màng não trương
Thuốc nào sau đây không sử dụng trong phương pháp
C. Cho thuốc cầm máu và chuyển đi tuyến trên ngay đông miên:
D. Chuyển đi tuyến trên càng sớm càng tốt A. Dolargan
E. Làm các xét nghiệm cần thiết rồi chuyển đi @B. Diaphylline tuyếntrên. C. Atropin BỆNH VAN TIM D. Aminazine
Trong hệ đại tuần hoàn, tiền gánh là những khu vực E. Phenegan
nào sau đây: A. Hệ tĩnh mạch chủ
Phương pháp đông miên là dùng: @B. Hệ tĩnh mạch phổi
@A. Dolargan + Aminazine + Diaphylline C. Hệ động mạch chủ
B. Dolargan + Aminazine + Phenegan D. Hệ động mạch phổi
C. Dolargan + Phenegan + Diazepam E. Hệ mao mạch
D. Aminazine + Phenegan + AtropinE. Aminazine +
Trong hệ tiểu tuần hoàn, hâu gánh của tim phải là
Diazepam + Atropin Tác dụng phụ của
những khu vực nào sau đây: @A. Hệ tĩnh mạch chủ Sandostatin là: B. Hệ tĩnh mạch phổi A. Chảy máu nặng hơn C. Hệ động mạch chủ B. Suy thận cấp @C. Rối loạn tiêu hóa D. Hệ động mạch phổi E. Hệ mao mạch D. Hạ huyết áp tư thế
Trong hệ tuần hoàn (đại và tiểu tuần hoàn) khu vực E. Co thắt phế quản
nào có áp lực cao nhất: A. Hệ tĩnh mạch phổi
Atropin dùng trong ho ra máu có ý nghĩa: B. Hệ động mạch phổi A. Co mạch C. Hệ mao mạch B. Ức chế thần kinh
@C. Giảm tác dụng của Morphin @D. Hệ động mạch chủ
E. Hệ tĩnh mạch chủ Tỷ lệ D. Giãn phế quản
bị thấp tim thường là:
E. Tăng nhịp tim làm tăng huyết ápChỉ định
truyền máu trong ho ra máu nặng: A. 70%
@A. Được chỉ định sớm B. 65% C. 30%
B. Sau khi xác đinh được nguyên nhân D. 50%@E. 99%.
C. Sau khi đã chuyền dịch mà vẫn nặng
Trong thấp tim tỷ lệ tổn thương các van nào sau đây
D. Khi không có tăng huyết áp cao nhất:
E. Khi có biểu hiện vô niệu A. Van ĐMC
Yếu tố nào ít đóng vai trò quan trọng trong tử vong
vì ho ra máu: A. Số lượng máu mất @B. Van 2 lá B. Tình trạng tim mạch C. Van 2 lá và van ĐMC C. Suy hô hấp mạn D. Van ĐMP
D. Phản xạ co thắt phế quản E. Van 3 lá. @E. Nhiễm trùng
Tỷ lệ tổn thương các van tim trong thấp tim là:
Sự khác nhau giữa Morphin và Dolargan trong điều A. Van 2 lá 30% trị ho ra máu là: B. Van ĐMC 35% A. Yếu tố gây nghiện
C. C. Van 2 lá và van ĐMC 30% lOMoAR cPSD| 36443508 24 D. Van ĐMP 10% C. T1 đanh @E. Van 2 lá 40%. D. Tất cả đều sai
Khi nghi ngờ thấp tim xét nghiệm nào sau đây đặc @E. A, B, C đúng hiệu nhất:
Bệnh nhân bị hẹp hở van 2 lá, có thể dựa vào các triệu A. VS
chứng lâm sàng nào sau đây để đánh giá hẹp van 2 lá B. CTM
chiếm ưu thế hơn hở van 2 lá: C. Fibrinogen A. Rung tâm trương 4/6 @D. ASLO B. T1 đanh E. CRP @C. Suy tim phải
Các triệu chứng nào sau đây nghĩ nhiều đến thấp tim D. Suy tim trái có viêm cơ tim: E. Tất cả đều sai A. PR kéo dài
Bệnh nhân bị hẹp hở van 2 lá, có thể dựa vào các triệu B. Cọ màng ngoài tim
chứng lâm sàng nào sau đây để đánh giá hẹp van 2 lá C. Có dấu ngựa phi
chiếm ưu thế hn hở van 2 lá: @D. A, C, E đúng E. Nhịp A. Rung tâm trương 4/6 tim nhanh, HA thấp. B. T1 đanh
Dấu hiệu nào sau đây nghĩ nhiều đến thấp tim ác tính: @C. Suy tim phải A. Trẻ nhỏ < 7 tuổi D. Suy tim trái
B. Viêm tim toàn bộ (màng trong tim, màng ngoàitim E. Tất cả đều đúng
và cơ tim), viêm não, thận.
Bệnh nhân bị hở hẹp van 2 lá, có thể dựa vào các triệu
C. sốt nhẹ, điều trị ít đáp ứng
chứng lâm sàng nào sau đây để đánh giá hở van 2 lá
D. Tiến triển chậm, có đợt cấp và đợt lui bệnh, điềutrị
chiếm ưu thế hn hẹp van 2 lá:
đáp ứng @E. A, B, C đúng. A. TTT 3/6
Để đánh giá mức độ hẹp van hai lá khít trên lâm sàng B. T2 mạnh và tách đôi
(diện tích lỗ van <1,5cm2) người ta dựa vào những C. Suy tim phải dấu chứng nào sau đây: D. Suy tim trái A. Rung tâm trương E. Tất cả đều đúng B. T1 đanh
Bệnh nhân bị hở hẹp van 2 lá, có thể dựa vào các triệu C. Hen tim
chứng lâm sàng nào sau đây để đánh giá hở van 2 lá D. Phù phổi cấp
chiếm ưu thế hn hẹp van 2 lá: @E. C, D đúng A. TTT 3/6
Để đánh giá mức độ hẹp khít van hai lá trên lâm sàng B. Rung tâm trương 2/6
(diện tích lỗ van <1,5cm2) người ta dựa vào những C. Suy tim phải dấu chứng nào sau đây: D. Suy tim trái A. Rung tâm trương E. Tất cả đều đúng B. T1 đanh
Bệnh nhân bị hở hẹp van 2 lá, có thể dựa vào các triệu @C. Ho ra máu
chứng lâm sàng nào sau đây để đánh giá hở van 2 lá D. T2 mạnh
chiếm ưu thế hơn hẹp van 2 lá: E. A, B đúng A. TTT 3/6
Để xác định hẹp hai lá (HHL), người ta dựa vào các B. T2 mạnh và tách đôi dấu chứng nào sau đây: C. Suy tim phải A. T2 mạnh và tách đôi D. Suy tim trái B. Rung tâm trương E. Tất cả đều đúng C. T1 đanh
Các triệu chứng nào sau đây thường gặp nhất trong @D. A, B, C đúng thấp tim: E. B, C đúng A. Múa giật
Để xác định mức độ nặng của HHL, người ta có thể B. Ban vòng
dựa vào các dấu chứng sau đây không: C. Đau khớp A. T2 mạnh và tách đôi D. Tổn thương van tim B. Rung tâm trương E. Hạt Meynet lOMoAR cPSD| 36443508 25
Bệnh nhân 35 tuổi, nữ, vào viện với đau, đỏ, nóng,
dưới trái lớn, mỏm tim chúc xuống, tỉ tim / lồng ngực
sưng nhẹ các khớp bàn tay, ngón tay, cổ tay, cổ chân
62%. Với các dấu chứng như trên hướng chẩn đoán
2 bên, đau dai dẳng chỉ từ 1 tháng nay, uống thuốc
nào sau đây có thể ưu tiên:
giảm đau thì triệu chứng ở khớp giảm nhưng không A. Hẹp van ĐMC
hết. Khám lâm sàng và hởi bệnh sử, tiền sử không có B. Hẹp eo ĐMC
gì đặc biệt. Hướng chẩn đoán nào sau đây ưu tiên C. Thông liên nhĩ nhất: D. Hở van ĐMC A. Lao khớp E. Tất cả đều đúng B. Viêm khớp dạng thấp
Các nhóm thuốc nào sau đây có thể sử dụng trong hở C. Thấp tim
van động mạch chủ có suy tim trái độ 3:
D. Viêm khớp do lậu cầu A. Trợ tim
E. Viêm khớp do bệnh hệ thống B. Lợi tiểu
Trong hở van hai lá có thể dựa vào dấu hiệu lâm sàng C. Giãn mạch
nào sau đây để đánh giá mức độ nặng của hở van 2 D. Chống đông lá: E. A, B, C A. TTT cường độ mạnh
Bệnh nhân nữ, 25 tuổi, được chẩn đoán hẹp van hai
B. Dấu suy tim trái (NYHA=3)
lá khít, giai đoạn 3 (NYHA=3), diện tích van khoảng C. T2 mạnh, tách đôi
1cm2, van mềm mại, ở giai đoạn ổn định, các phương D. TTT trong mỏm 2/6
thức điều trị nào sau đây là phương thức điều trị tối E. B, C, D đúng
ưu: A. Điều trị nội khoa
Bệnh nhân bị hở hẹp van 2 lá, có thể dựa vào các triệu B. Thay van hai lá
chứng lâm sàng nào sau đây để đánh giá hở van 2 lá
C. Nong van hai lá bằng bóng
chiếm ưu thế hơn hẹp van 2 lá: D. Sửa van hai lá A. TTT 3/6
E. Nong van bằng dụng cụ B. T2 mạnh và tách đôi
Bệnh nhân nam 27 tuổi, được chẩn đoán hở van C. Suy tim phải
ĐMC 2/4, suy tim giai đoạn 3, ở giai đoạn ổn định, D. Suy tim trái
những chỉ định điều trị nào sau đây tỏ ra tối ưu: E. Tất cả đều sai A. Điều trị nội khoa
Bệnh nhân nữ 65 tuổi, vào viện với khó thở thường B. Thay van chủ
xuyên, phù 2 chi dưới, gan lớn 3cm dưới sườn, lâm C. Nong van chủ
sàng chỉ nghe được T2 mạnh, tách đôi, nhịp tim D. Sửa van chủ
không đều, TTT nhẹ 2/6 trong mỏm tim, điện tâm đồ: E. A và B đúng
Trục phải, dày thất phải, X quang tim phổi: cung giữa
Bệnh nhân có tiền sử thấp tim, khám hiện tại sốt, đau
trái phồng, cung dưới trái lớn với mỏm tim hếc lên,
khớp, có TTT nhẹ ở mỏm, VS tăng, công thức máu
phim nghiêng trái có barít có dấu ép thực quản ở 1/3
bạch cầu tăng, CRP tăng, ASLO 600 đơn vị, có thể
giữa và mất khong sáng sau xương ức, hướng chẩn
cho biết phương thức điều trị nào sau đây phù hợp:
đoán nào sau đây hợp lí nhất:
A. Điều trị tấn công thấp tim A. Thông liên nhĩ
B. Điều trị tấn công thấp tim + điều trị phòng B. Hở van 2 lá
thấpbằng Penicillin chậm C. Hẹp van 2 lá
C. Điều trị phòng thấp tim bằng Penicillin chậm D. Hẹp van ĐMC D. Nghỉ ngơiE. B, D đúng E. Tất cả đều sai
Bệnh nhân bị thấp tim có biến chứng hẹp van hai lá
Bệnh nhân nam 25 tuổi, vào viện vì cơn khó thở kịch
nhẹ, suy tim độ 2, nhịp xoang đều, có thể cho các
phát đe dọa phù phổi cấp, khám lâm sàng có các dấu
phương thức điều trị nào sau đây: A. Điều trị chống
hiệu sau: Hai đáy phổ nhiều ran ẩm nhỏ hạt, khó thở ngưng kết tiểu cầu
nhanh nông, tần số thở 28 lần/phút, HA:
B. Phòng thấp tim tái phát
130/30mmHg, không phù hai chi dưới, các mạch C. Điều trị suy tim
máu ở cổ đập mạnh, nghe tim có TTT 2/6 ở gian sườn D. A và B
3 trái và gian sườn 2 phi, điện tâm đồ: trục trái, dày E. A, B, C
thất trái tâm trưng, X quang tim phổi thẳng: cung
Để quan lý bệnh nhân bị bệnh van tim, cần: lOMoARcPSD| 36443508 26
A. Lập sổ theo dõi bệnh
Trên điện tâm đồ có thể khẳng định chẩn đoán suy B. Khám định kỳ
vành khi A. Sóng T âm tính
C. Điều trị suy tim mạn B. ST chênh xuống D. A, B C. ST chênh lên E. A,B, C D. ST bình thường SUY MẠCH VÀNH
E. ST chênh xuống và hết chênh sau khi nghỉ ngơi
Bệnh mạch vành thường hay gặp ở hoặc dùng Nitroglycerin A. Trẻ nhỏ
Chẩn đoán chính xác nhất mạch vành hẹp dựa vào B. 10-15 tuổi A. Lâm sàng C. 15-30 tuổi B. Điện tim D. 30-50 tuổi C. Siêu âm E. > 50 tuổi
D. Chụp nhấp nháy cơ tim.E. Chụp mạch vành
Nhận định nào sau đây là đúng
Đau do nhồi máu cơ tim có đặc điểm
A. Tỉ lệ bệnh mạch vành ở phụ nữ còn kinh cao
A. Hầu như chẳng bao giờ gây đau hơnphụ nữ mãn kinh
B. Đau luôn hết sau khi dùng thuốc dãn mạch vành
B. Tỉ lệ bệnh mạch vành cao ở phụ nữ có thai
C. Đau luôn hết sau khi nghỉ ngơi
C. Tỉ lệ bệnh mạch vành cao ở phụ nữ cho con búD.
D. Đau kéo dài > 30 phút
Tỉ lệ bệnh mạch vành tăng lên ở phụ nữ mãn kinh.
E. Đau ít hơn cơn đau thắt ngực E. Tất cả đều sai.
Người nữ trẻ tuổi đau vùng trước tim hay gặp nhất là
Nguyên nhân nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu do
gây suy vành A. Xơ vữa mạch vành
A. Rối loạn thần kinh tim B. Co thắt mạch vành
B. Đau thắt ngực không ổn định C. Viêm mạch vành
C. Đau thắt ngực ổn định D. Bất thường bẩm sinh D. Co thắt mạch vành E. Lupus ban đỏ E. Nhồi máu cơ tim
Nguyên nhân nào sau đây gây suy vành cơ năng
Để cắt cơn đau thắt ngực nhanh chóng có thể dùng A. Xơ vữa mạch vành A. Ức chế bêta uống B. Bất thường bẩm sinh B. Thuốc trợ tim C. Thuyên tắc mạch vành
C. Nitroglycerin dưới lưỡi D. Viêm mạch vành E. An thần
E. Hở van động mạch chủ D. Kháng sinh
Yếu tố nào sau đây làm tăng tiêu thụ oxy cơ tim
Đau thắt ngực ổn định được chỉ định A. Giảm tần số tim
A. Thuốc ức chế canxi đơn thuần B. Giảm co bóp cơ tim
B. Ức chế canxi + nitrat chậm C. Tăng huyết áp
C. Ức chế bêta + nitrat chậm
D. Huyết áp bình thường D. Ức chế men chuyển E. Nghỉ ngơi E. Tất cả đều sai
Tính chất cơn đau thắt ngực trong suy mạch vành
Đau thắt ngực không ổn định cho A. Đau như châm chích A. Thuốc ức chế canxi B. Đau nóng bỏng B. Thuốc ức chế beta C. Đau như dao đâm C. Nirat chậm
D. Đau như có vật đè nặng, co thắt D. Cả 3 nhóm trên
E. Đau như xé lồng ngực E. Tất cả đều sai.
Vị trí cơn đau thắt ngực trong suy mạch vành Co thắt mạch vành cho A. Vùng mỏm tim A. Aspirin đơn thuần B. Vùng sau xương ức B. Ức chế bêta C. Cánh tay trái C. Ức chế men chuyển D. Vùng xương hàm
D. Nitrat chậm + ức chế canxi E. Vùng cổ
E. Thuốc tiêu sợi huyết. lOMoAR cPSD| 36443508 27
Chẹn bêta là thuốc chọn lọc trong: D. Molsidomine
A. Cơn đau thắt ngực gắng sức E. Tildiem. B. Nhồi máu cơ tim
Loại ức chế canxi được dùng ngoại lệ trong thể đau
C. Cơn đau thắt ngực nghĩ ngơiD. Hội chứng
thắt ngực gắng sức đề kháng điều trị là: Prizmetal A. Nifedipine E. Hội chứng X. B. Diltiazem
Metoprolol là loại chẹn bêta có đặc điểm: C. Verapamil A. Không chọn lọc
D. PexidE. Tất cả đều đúng.
B. Không có hoạt tính giao cảm nội tại
Điều trị cơn đau thắt ngực không ổn định do co thắt C. Chọn lọc
mạch vành nên cho: A. Nitres
D. Có hoạt tính giao cảm nội tại B. Ức chế canxi
E. Chọn lọc không có hoạt tính giao cảm nội tại.Liều C. Ức chế bêta
dùng thông dụng của atenolol (TenorminE. trong D. Câu a và b đều đúng
cơn đau thắt ngực ổn định là:
E. Câu b và c đều đúng. A. 50 mg
Liều Nitroglycerine (Lenitral) thông dụng dùng qua B. 100 mg
bơm điện trong điều trị cơn đau thắt ngực không ổn C. 50-100mg định là: A. 1 mg/ giờ D. 200mg B. 5 mg/ giờ E. 5 mg-10 mg. C. 10 mg/ giờ
Đặc điểm sau không phù hợp với hiện tượng dung
D. 15 mg/ giờE. 20 mg/ giờ. nạp nitres:
Liều Heparine thông dụng dùng qua bơm điện trong
A. Hiện tượng trên xẩy ra khi dùng liều cao, kéo dài
điều trị cơn đau thắt ngực không ổn định là:
B. Hiện tượng giảm đi nếu tôn trọng khoảng trống A. 400-800mg/kg/24 giờ nitres B. 200-400 mg/kg/24giờ
C. Nên phối hợp với chẹn bêta hoặc ức chế canxi C. 100-200 mg/kg/24 giờ
D. Hiện tượng trên xẩy ra khi dùng liều thấp.
D. 50-100mg/kg/24 giờE. 800-1000 mg/kg/24 giờ.
E. Có thể dự phòng khi không uống nitres sau 18giờ.
Trước khi vào viện bệnh nhân nhồi máu cơ tim ở
Liều thông dụng của isosorbide dinitrate là:
tuyến cơ sở có thể cho A. 10 mg A. Morphin tĩnh mạch B. 20-40 mg B. Ức chế bêta C. 40-80 mg C. Thuốc trợ tim D. 80-100mgE. 100-200mg. D. Tất cả đều đúng
Loại thuốc nào không có hiện tượng dung nạp nitres: E. Tất cả đều sai A. Risordan
Trước khi vào viện nếu nhồi máu cơ tim nhịp tim B. Monicor
chậm và huyết áp tụt có thể cho A. Atropin 0.25- C. Corvasal
1mg tĩnh mạch/lần tiêm TM D. Lenitral
B. Hạ thấp chân người bệnh
E. Tất cả các loại đã nêu. C. Digoxin tĩnh mạch
Nguyên nhân sau đây không phải là chống chỉ định
D. Atropin tĩnh mạch 2mg/ lần tiêm TM
của diltiazem bêta trong suy vành: E. Tất cả đều sai A. Suy nút xoang
Thuốc điều trị tối ưu để tái thông mạch vành: B. Bloc nhĩ thất độ 2
A. Heparin phân tử trọng thấp C. Suy tim trái B. Tiêu sợi huyết D. Nhịp nhanh xoang C. Heparin phân đoạn E. Có thai. D. Aspirin
Phừng mặt, phù chân, hạ huyết áp, nhịp nhanh là tác E. Clopidogrel
dụng phụ thường gặp của thuốc nào trong điều trị suy
Thuốc nào sau đây giúp hạn chế lan rộng nhồi máu: vành: A. Propranolol A. Lipathyl B. Nitroglycerin B. Cholesteramin C. Nifedipine C. Ức chế Coenzym A lOMoARcPSD| 36443508 28 D. Ức chế beta A.
Ăn mặn, nhiều cholesterol, uống nước E. Tất cả đều sai giàucanxi. TĂNG HUYẾT ÁP B.
Ăn mặn, thừa mỡ động vật, ăn nhiều
Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn có trị số
protid.@C. Ăn mặn, ít protid, uống nước mềm.
huyết áp (HA) sau được coi là bình thường: D.
Căng thẳng tâm lý, gia đình bị tăng huyết
A. HA tâm thu bằng 140 mmHg và HA tâm trương áp,thức ăn giàu kali. trên 90 mmHg E.
Căng thẳng tâm lý, gia đình bị tăng huyết
@B. HA tâm thu dưới 140 mmHg và HA tâm trương
áp,thức ăn giàu magnesium. dưới 90 mmHg.
Nguyên nhân nào sau đây thường gặp nhất trong C.
HA tâm thu dưới 140mmHg và HA tâm
Tăng huyết áp thứ phát: A. Thận đa nang trươngbằng 90mmHg. @B. Viêm cầu thận D.
HA tâm thu bằng 140mmHg và HA tâm
C. Bệnh hẹp động mạch thận D. trươngbằng 90mmHg. Hội chứng Cushing E.
HA tâm thu dưới 160 mmHg và HA tâm E. U tủy thượng thận. trươngdưới 90mmHg.
Triệu chứng cơ năng thường gặp của tăng huyết áp
Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn được coi là: là tăng huyết áp khi: A. Xoàng A.
HA tâm thu bằng 140 mmHg và HA tâm B. Khó thở trươngtrên 90 mmHg @C. Nhức đầu B.
HA tâm thu dưới 140 mmHg và HA tâm D. Ruồi bay trươngdưới 90 mmHg. E. Mờ mắt. C.
HA tâm thu dưới 140mmHg và HA tâm
Huyết áp tâm trương là trị số được chọn lúc: trươngbằng 90mmHg.
@A. Tiếng đập của mạch thay đổi âm sắc D.
HA tâm thu bằng 140mmHg và HA tâm
B. Tiếng đập của mạch nghe rõ nhất trươngbằng 90mmHg.
C. Xuất hiện tiếng thổi của mạchD. Tiếng đập
@E. HA tâm thu =160 mmHg và HA tâm trương
của mạch mất hoàn toàn =95mmHg. E. Mạch quay bắt rõ.
Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn được coi
Xét nghiệm nào sau đây không phải là bilan tối thiểu
là tăng huyết áp giới hạn khi:
của Tổ chức Y tế Thế giới:
@A. HA =140/90 mmHg và HA =160/95 mmHg B. A. Kali máu HA >160/95 mmHg. B. Creatinine máu C. HA <140/90mmHg. C. Cholesterol máu D. HA >140/ 90mmHg.
D. Đường máu@E. Doppler mạch thận.
E. HA tâm thu >160 mmHg và HA tâm
Dầy thất trái thuộc về giai đoạn nào của tăng huyết trương<90mmHg.
áp theo Tổ chức Y tế Thế giới:
Huyết áp tâm thu là trị số được chọn lúc: A. A. Giai đoạn I
Tiếng đập của mạch thay đổi âm sắc @B. Giai đoạn II
@ B. Tiếng đập của mạch nghe rõ nhất C. Giai đoạn III D.
C. Xuất hiện tiếng thổi của mạch D. THA ác tính
Tiếng đập của mạch mất hoàn toàn E. THA nặng. E. Mạch quay bắt rõ.
Đặc điểm nào không phù hợp với tăng huyết áp ác
Tỉ lệ Tăng huyết áp trong nhân dân Việt nam theo tính:
công bố của Bộ Y tế năm 1989 là
A. Huyết áp tâm trương rất cao trên 130 mmHg B. A. Dưới 10%
Tiến triển nhanh có xu hướng tử vong trong vòng 2- B. Trên 20% 3 năm. @C. Khoảng 11%
C. Đáy mắt ở giai đoạn III và IV của K-W. D. Dưới 2%
D. Biến chứng cả não, thận, tim.
E. Dưới 5%. ác yếu tố thuận lợi của Tăng huyết áp
@E. Cần phải can thiệp mạnh bằng phẫu thuật. nguyên phát là:
Nguyên tắc nào sau đây không phù hợp với điều trị Tăng huyết áp: lOMoARcPSD| 36443508 29 A. Theo dõi chặt chẽ
Dùng phối hợp ba loại thuốc trong điều trị tăng huyết B. Đơn giản
áp khi: A. Bệnh nhân tuân thủ điều trị C. Kinh tế
B. Khi tìm thấy nguyên nhân
@D. Chỉ dùng thuốc khi HA cao
C. Khi không thể dùng loại thứ tư được E. Liên tục
D. Khi chưa điều chỉnh liều lượng được@E. Khi
Câu nào sau không đúng với Furosemid:
dùng hai loại không đáp ứng
A. Có tác dụng thải kali và natri mạnh
Ðiều trị tăng huyết áp g?i lă t?i uu khi: B. Hàm lượng viên 40 mg A. Bệnh nhân tuân thủ
@C. Điều trị lâu dài tốt hơn nhóm thiazide
B. Tìm thấy nguyên nhân@C. Điều trị cá
D. Có chỉ định khi có suy thận nhân hoá
E. Có chỉ định khi có suy tim
D. Khi điều chỉnh được liều lượng
Tác dụng phụ nào sau đây không phải là của thuốc
E. Khi dùng hai loại không đáp ứng chẹn bêta:
NHIỄM KHUẨN HÔ HẤP NGƯỜI LỚN @A. Dãn phế quản
Nguyên nhân gây viêm phế quản cấp thường gặp là
B. Rối loạn dẫn truyền nhĩ thất @A. Virus C. Chậm nhịp tim B. Tụ cầu vàng D. Làm nặng lên suy tim C. Kỵ khí E. Hội chứng Raynaud D. Liên cầu
Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế men chuyển: E. Legionella A. Nifedipine
Tính chất đàm trong viêm phế quản cấp do virus là B. Avlocardyl @A. Đàm nhầy, trong C. Aldactazine B. Đàm mủ vàng @D. Lisinopril C. Đàm xanh ngọc E. Diltiazem D. Đàm bọt hồng
Liều thông dụng của Nifedipine 20mg LP là: E. Đàm máu @A. Hai viên/ngày
Vi khuẩn thường gặp nhất gây áp xe phổi là B. Một viên/ngày A. Liên cầu, phế cầu C. Ba viên/ngày @B. Kỵ khí D. Nửa viên/ ngày C. Tụ cầu vàng E. Bốn viên/ngày. D. Klebsiella Pneu
Nên dùng lợi tiểu ở đối tượng sau: E. Các vi khuẩn g (-) A. Người trẻ
Chẩn đoán xác định áp xe phổi giai đoạn nung mủ B. Da trắng
kín dựa vào A. Tiền sử, bệnh sử
C. Chức năng gan bình thườngD. Chức năng thận B. Triệu chứng cơ năng
bình thường @E. Người lớn tuổi.
C. Triệu chứng tổng quát Chọn câu
đúng với tác dụng của
D. Triệu chứng thực thể Hydrochlorothiazide: @E. X.Quang phổi
@A. Thuốc lợi tiểu vòng.
Dấy chứng quan trọng nhất để chẩn đoán áp xe phổi
B. Viên 250mg ngày uống 2 viên. là
C. Tác dụng phụ làm giảm kali máu.
A. Hội chứng nhiễm trùng, nhiễm độc nặng
D. Tác dụng tốt khi độ lọc cầu thận dưới 25ml/phút.
B. Hội chứng suy hô hấp cấp
E. Tác dụng chủ yếu lên ống lượn gần.
C. Hội chứng đặc phổi không điển hình
Chọn câu đúng nhất cho dự phòng tăng huyết áp là:
@D. Khạc mủ lượng nhiều, hay đàm hình đồng xu
@A. Loại bỏ các yếu tố nguy cơ
E. Xét nghiệm vi khuẩn trong đàm và máu
B. Điều trị sớm ngay từ đầu
Áp xe phổi giai đoạn nung mủ hở khám phổi có
C. Chọn thuốc mạnh ngay từ đầu @A. Âm thổi ống
D. Tăng cường hoạt động thể lực B. Âm thổi hang E. Chống béo phì C. Âm thổi màng phổi D. Âm dê lOMoAR cPSD| 36443508 30 E. Âm Wheezing
D. Dễ gấy vỡ áp xe và màng phổi
Gọi là áp xe phổi mạn khí
E. Dễ gây xuất huyết do vỡ mạch máu tân tạo
@A. Sau 3 tháng tích cực mà thương tổn trên phim
Nguyên nhân nào sau đây ít gây áp xe phổi thứ phát
vẫn tồn tại hay có xu hướng lan rộng thêm B. Sau
A. K phế quản gây hẹp phế quản
3 tháng điều trị mà vẫn còn hang thừa, không có B. Kén phổi bẩm sinh dịch C. Hang lao C.
Sau 6 tháng điều trị mà vẫn còn ho khạc đàm D. Giãn phế quản
dù thương tổn phổi còn lại xơ
@E. Tràn khí màng phổi khu trú D.
Sau 6 tháng điều trị mà ổ áp xe cũ lành nhưng
Các cơ địa nào dưới đây ít bị áp xe phổi nhất
xuất hiện ổ áp xe mới A. Đái tháo đường E.
Hết triệu chứng trên lâm sàng X.Quang
B. Hôn mê có đặt nội khí quản
nhưng cóbiểu hiện ho và khạc đàm kéo dài Phương
C. Sau các phẫu thuật ở hầu họng
pháp tháo mủ đơn giản và có kết quả trong điều trị áp xe phổi là @D. Viêm phế quản mạn E. Giãn phế quản
A. Dùng thuốc kích thích ho
Yếu tố nào không ảnh hưởng đến âm thổi hang
B. Dùng các thuốc long đàm @C. Dẫn lưu tư thế
A. Hang thông với phế quản B. Đường kính hang
D. Hút mủ bằng ống thông qua khí quản C. Sát vách lồng ngực
E. Chọc hút mủ thông qua thành lồng ngựcChỉ
định điều trị ngoại khoa áp xe phổi khi
@D. Thương tổn chủ mô lân cận
A. Đáp ứng chậm với kháng sinh sau 1 tuần điều trị
E. Độ dày của vỏ áp xe @B. Áp xe phổi mạn tính
Ngón tay dùi trống không có trong A. Áp xe phổi C. Để lại hang thừa B. Giãn phế quản D. Áp xe phổi nhiều ổ C. Bệnh Osler
E. Khái mủ kéo dài trên 1 tháng
Kháng sinh chọn lựa đối với áp xe phổi do tụ cầu D. K phổi
@E. Thiếu máu nặng kéo dài vàng là
Hai loại vi khuẩn thường gây phế viêm thùy là
A. Penicilline G liều cao + Streptomicine
A. Liên cầu, tụ cầu vàng B. Ampicilline + Ofloxacine
@B. Phế cầu Hemophillus Inf
@C. Cefalosporine II, III + Vancomycine C. Klebsiella, Pseudomonas
D. Erythromycine + Chclramphenicol
D. Mycoplasma pneu, Legionella pneu E. Qinolone + Doxycycline
Kháng sinh chọn lựa cho áp xe phổi do vi khuẩn kỵ
E. Phế cầu, tụ cầu vàng
Giai đoạn khởi phát của viêm phổi thùy có đặc điểm khí là
A. Hội chứng nhiễm trùng không rõ ràng @B.
@A. Penicilline G + Metronidazol
Hội chứng nhiễm trùng và triệu chứng chức B. Kanamycine + Tinidazol năng là chủ yếu
C. Penicilline V + Gentamicine
C. Triệu chứng thực thể đầy đủ và điển hình D. Vancomycine + Oxacycline
D. Có hội chứng đông đặc phổi điển hình E. Gentamycine + Emetin
E. Biến chứng xuất hiện sớm
Trong áp xe phổi mà không tìm thấy vi khuẩn gây
Giai đoạn toàn phát của viêm phổi thùy do phế cầu bệnh, thì dùng có đặc điểm
A. Ampicylline + Gentamycine + Emetin
A. Hội chứng nhiễm trùng giảm dần
@B. Penicilline + Aminoside + Metronidazol
B. Triệu chứng cơ năng không điển hình
C. Penicilline + Macrolide + Corticoid
C. Thường có tràn dịch màng phổi đi kèm D. Cefalosprorine + Macrolide
@D. Hội chứng đông đặc phổi điển hình E. Vancomycine + Tinidazol
E. Biểu hiện suy tim cấp
Phương pháp dẫn lưu tư thế khó thực hiện vì
Phế quản phế viêm có đặc điểm @A. Gây ho và khó thở
@A. Nghe được ran nỗ, ran ấm, ran ít rãi rác 2 phổi B. Đau ngực tăng lên
B. Âm thổi ống nghe rõ cả 2 bên phổi
C. Gây nhiễm trùng lan rộng lOMoARcPSD| 36443508 31
C. Bệnh diễn tiến âm thầm và kéo dài
C. Phù nề vùng ngực và có tuần hoàn bàng hệD.
D. Ít khi gây suy hô hấp cấp
Đau xóc ngực phải và có hội chứng tràn dịch
E. Triệu chứng cơ năng tương ứng triệu chứng thực màng phổi thể.
E. Có tình trạng nhiễm trùng nhiễm độc nặng
Chẩn đoán xác định phế viêm thùy căn cứ vào các
Kháng sinh chọn lựa chính cho viêm phổi phế cầu là hội chứng A. Gentamycine
@A. Nhiễm trùng và đông đặc phổi B. Kanamycine
B. Nhiễm trùng và suy hô hấp cấp @C. Penicilline G
C. Đông đặc phổi và tràn dịch màng phổi D. Chloramphenicol
D. Suy hô hấp cấp và khạc đàm máu E. Amiklin
E. Thương tổn phế nang và phế quản lan tỏaChẩn
Viêm phổi do Hemophillus thì dùng
đoán xác định phế quản phế viêm dựa vào các hội A. Penicilline + Bactrim chứng B. Erythromycine + Bactrim
A. Nhiễm trùng nhẹ và suy hô hấp cấp @C. Ampicilline + Ofloxacine
B. Thương tổn phế quản và suy hô hấp cấp D. Metronidazole + Ofloxacine
C. Hẹp tiểu phế quản và nhiêm trùng@D. Nhiễm E. Kanamicine + Klion
trùng cấp, thương tổn phế quản, phế nan lan tỏa TÂM PHẾ MẠN
E. Suy hô hấp cấp nhiễm trùng và đông đặc phổi điển
Theo TCYTTG, trong số bệnh tim mạch tâm phế mạn hình được xếp:
Phế quản phế viêm phân biệt với hen phế quản bội
A. Hàng thứ 2 sau bệnh tim thiếu máu nhiễm dựa vào @A.
B. Hàng thứ 2 sau bệnh tăng huyết áp@C. Hàng thứ Tiền sử, bệnh sử
3 sau bệnh tim thiếu máu, bệnh tăng huyết áp
B. Hội chứng nhiễm trùng
D. Hàng thứ 4 sau bệnh tim thiếu máu, bệnh tăng
C. Hội chứng suy hô hấp cấp
huyết áp và xơ vữa động mạch E. Hàng thứ 3 sau
D. Triệu chứng thực thể ở phổi
bệnh tim thiếu máu, suy tim Nguyên nhân chính gây E. Chức năng hô hấp tâm phế mạn là:
Đặc điểm X.Quang của phế quản phế viêm là
A. Hen phế quản kéo dài dáp ứng kém với điều trị
A. Mờ đậm đều một thùy có phản ứng rãnh liên thùy
@B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
B. Mờ dạng lưới ở hai đáy phổi, rốn phổi đậm C. Giãn phế quản
C. Hai rốn phổi tăng đậm, tràn dịch rãnh liên thùy D. Lao xơ phổi
@D. Mờ rải rác cả hai phổi thay đổi từng ngày
E. Tăng áp phổi tiên phát
E. Hình ảnh tổ ong hay ruột bánh mì ở hai đáy
Trong tâm phế mạn, nguyên nhân bệnh lý phổi kẻ thứ
Biến chứng thường gặp ở phế quản phế viêm là phát sau: A. Dày dính màng phổi
@A. Bênh sarcoidosis, bệnh bụi amian, bệnh chấït B. Xẹp phổi tạo keo. @C. Áp xe phổi
B. Bênh sarcoidosis, bệnh bụi amian, suy tim D. Tràn khí màng phổi
C. Bênh sarcoidosis, bệnh bụi amian, HIV/AIDS E. Khí phế thủng
D. Bênh sarcoidosis, bệnh sarcoidosis, HIV/AIDSE.
Viêm phổi do amipe có đặc điểm
Bệnh bụi amian, bệnh chấït tạo keo, suy tim Hậu
A. Triệu chứng cơ năng nhẹ nhàng, thực thể rầm rộ
quả quan trọng nhất trong tâm phế mạn là:
@B. Thường gặp ở đáy phổi phải, ho ra máu hay A. PaCO2 > 60mmHg mủ màu chocolat @B. PaO2 55mmHg
C. Thương tổn dưới dạng nhiều áp xe rải rác C. SaO2 < 85%
D. Đàm hoại tử và hôi thối D. Ph máu < 7,3
E. Thường đi kèm áp xe gan - mật quản E. Tăng hồng cầu
Viêm phổi do hóa chất có đặc điểm sau @A. Xảy
5. Trong tâm phế mạn, thiếu oxy máu sẽ gây nên
ra sau 6 - 12 giờ với sốt và đau ngực phải nhiều
hậu quả quan trọng nhất là: @A. Viêm tiểu động
B. Thường khạc đàm nâu do hoại tử và hôi thối mạch
B. Co thắt tiểu động mạch
C. Co thắt động mạch lớn lOMoAR cPSD| 36443508 32
D. Tắc mạch các động mạch khẩu kính nhỏ
13. Trong tâm phế mạn giai đoạn III, phim phổi có
E. Tĩnh mạch trở nên ngoằn nghòeo
hình ảnh đặc thù như sau:
6. Trong tâm phế mạn, thiếu oxy mạn đáng lo ngại
@A. Phì đại thất phải cho hình ảnh tim hình hia khi:
B. Chỉ số tim-lồng ngực > 50% A. PaO2 = 60mmHg C. Tràn dịch màng phổi B. PaO2 = 65mmHgC. PaO2 =
D. Cung động mạch phổi phồng 70mmHg E. Ứ máu phổi @D. PaO2 = 55mmHg
14. Tâm điện đồ trong tâm phế mạn giai đoạn III có E. PaO2 = 75mmHg
dấu chứng sau đây: A. Dày nhỉ phải
7. Cơ chế quan trọng gây tăng áp phổi là B. Dày thất phải
A. Co thắt tiểu động mạch
@C. Dày nhĩ phải và dày thất phải B. Tăng hồng cầu
D. Dày nhĩ phải, dày thất phải và dày thất phải
C. Viêm tiểu động mạch
E. Dày nhĩ phải và dày nhĩ trái D. Toan máu
15. Giai đoạn đầu của tâm phế mạn biểu hiện bằng @E. Cả 4 đều đúng
các triệu chứng của các bệnh gốc sau đây, trừ:
8. Ở bệnh nhân tâm phế mạn, sự kích thích trung tâm
A. Viêm phế quản mạn do thuốc lá hô hấp là do:
B. Khí phế thủng do thuốc lá A. Tăng PaCO2 @C. Hen phế quản @B. Giảm PaO2 D. Lao xơ phổi C. Giảm FVC E. Giãn phế quản D. Giảm FEV1
16. Giai đoạn tăng áp phổi biểu hiện bằng các triệu
E. Giảm CPT9. Tâm phế mạn chiếm:
chứng lâm sàng sau đây, trừ: A. Khó thở gắng sức
@A. 1/3 trường hợp suy tim
B. Hội chứng viêm phế quản
B. 1/2 trường hợp suy tim @C. Đau gan khi gắng sức
C. 1/4 trường hợp suy tim
D. Tiếng T2 mạnh ở van động mạch phổi
D. 2/3 trường hợp suy tim
E. Tiếïng thổi tâm thu ở van 3 lá
E. 1/5 trường hợp suy tim
17. Dấu Harzer là dấu chứng quan trọng của:
10. Tâm phế mạn găp trong trường hợp sau đây:
@A. Tâm phế mạn giai đoạn III
@A. Ở dàn ông nhiều hơn dàn bà B. Suy tim trái
B. Ở những người hút thuốc lá nhiều C. Suy tim toàn bộ C. Sau 50 tuổi
D. Tràn dịch màng ngoài tim D. Ô nhiễm môi trường E. Nhồi máu phổi E. Cả 4 đều đúng
18. Tâm phế mạn giai đoạn III có các triệu chứng
11. Nguyên nhân gây tâm phế mạn do giảm thông
ngoại biên sau đây, trừ:
khí phế bào và phổi bình thường thường gặp nhất
@A. Gan lớn, lỗn nhỗn, bờ không đều là:
B. Tĩnh nạch cổ nỗi tự nhiên và đập @A.Nhược cơ C. Phù B. Loan dưỡng cơ D. Tím C. Gù vẹo cột sống E. Ngón tay dùi trống D. Mập phì
19. Nguyên nhân gây suy thất trái, trừ: E. Dày dính màng phổi A. Tăng huyết áp
12. Để chẩn đoán tăng áp phổi, tiêu chuẩn quan trọng B. Tâm phế mạn nhất là: C. Bệnh cơ tim giãn
@A. Đo áp lực tĩnh mạch trung ương
D. Bệnh cơ tim thiếu máu cục bộ
B. Cung động mạch phổi phồng @E. Hẹp van 2 lá
C. Khó thở khi gắng sức
20. Bệnh nhân tâm phế mạn nhập viện thường là do: D. Đau gan khi gắng sứuc
@A. Nhiễm trùng cấp phế quản phổi
E. Đo áp lực động mạch phổi
B. Rối lọan nước-điện giải do dùng thuốc lợi tiểu C. Hít phải khói lOMoARcPSD| 36443508 33
D. Sau khi hút thuốc lá quá nhiều
28. Sử dụng lợi tiểu quai trong điều trị tâm phế mạn E. Lao động quá sức
có thể gây nên: A. Kiềm hô hấp
21. Trong tâm phế mạn, thở oxy liên tục kéo dài với @B. Kiềm chuyển hóa
thời gian tốt nhất là: A. 10 giờ/24 giờ C. Toan hô hấp @B. 15 giờ/24 giờ D. Toan chuyển hóa C. 12 giờ/24 giờ E. Mất calci D. Xử dụng oxy 100%
29. Trong điều trị tâm phế mạn, phương pháp cải
E. Thở ban ngày nhiều hơn ban đêm
thiện thông khí phế nang quan trọng nhất là:
22. Lợi tiểu dùng trong điều trị tâm phế mạn tốt nhất A. Lợi tiểu là: B. Digital @A. Spironolacton @C. Liệu pháp oxy B. Furosemide D. Thuốc giãn mạch C. Hypothiazide E. Corticoid D. Idapamide
30. Phương pháp để dự phòng tâm phế ạmn là: @A. E. Triamteren
Cai thuốc lá, tránh tiếp xúc ô nhiễm môi trường B.
23. Hiên nay thuốc giãn mạch có hiệu quả nhất trong Corticoid
điều trị tăng áp phổi là: C. Kháng sinh A. Thuốc ức chế calci B. Hydralazin D. Thuốc giãn phế quản C. Bosentan E. Cả 4 đều đúng @D. Sildenafil
31. Trong tâm phế mạn, lợi tiểu được sử dụng ưu tiên E. Prostacyclin là:
24. Trong tâm phế mạn, loại bệnh sau đây gây nên A. Hypothiazide
tâm phế mạn chiếm tỉ lệ cao: A. Hen phế quản dị @B. Furosemide. ứng không nhiễm khuẩn
32. Trong tâm phế mạn, thiếu oxy mạn đáng lo ngại
B. Hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn @C. Hen phế khi:
quản dị ứng nhiễm khuẩn + bệnh phổi tắc ngẽn mạn @A. PaO2 < 55mmHg
tính D. Hen phế quản nội sinh B. PaO2 < 70mmHg
E. Hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn + giãn
33. Bệnh nguyên quan trọng nhất của tâm phế mạn phế quản khu trú là:
25. Cung cấp oxy trong tâm phế mạn cần phải đạt
@A. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
yêu cầu sau đây: A. Bệnh nhân giảm khó thở
B. Tăng áp phổi tiên phát @B. PaO2 > 60mmHg
34. Phương tiện để xác định tăng áp động mạch phổi C. Giảm tăng áp phổi là:
D. Liều cao trong tất cả mọi trường hợp @A. Phim lồng ngực E. Thở oxy 100% B. Siêu âm Doppler màu
26. Vi khuẩn hay gây nhiễm trùng phế quản-phổi
35. Hiện nay thuốc điêù trị chọn lựa tưng áp phổi là:
trong tâm phế mạn nhất là: @A. Streptococcus A. Sildenafil pneumoniae @B. Hydralazine B. Mycoplasma pneumoniae
36. Trong tâm phế mạn, hậu quả quan trọng nhất là:
C. Stapylococcus aureusD. Moraxella A. Tăng PaCO2 @B. catarrhalis. Giảm PaO2. E. Mycoplasma pneumoniae UNG THU PHỔI
27. Vận động liệu pháp trong điều trị tâm phế mạn
Tìm một ý SAI: Cơ chế gây ung thư phổi của khói quan trong nhất là: thuốc lá là: @A. Tập thở
A. Làm chậm sự thanh thải nhầy lông B. Vổ rung lồng ngực
B. Giảm khả năng thực bào của bộ máy hô hấpC. Các C. Đi bộ hằng ngày
enzyme của niêm mạc phế quản biến các chất D. Chạy bộ hằng ngày
trong khói thuốc lá thành các chất gây ung thư
E. Tập thể dục hằng ngày lOMoAR cPSD| 36443508 34
D. Gây nhiễm độc lâu dài các tế bào đường hô hấp D. Viêm cơ delta
@E. Tăng IgA trong dịch tiết phế quản Tỉ lệ ung
E. Viêm đầu trên xương cánh tay thư phổi cao trong:
Ung thư phế quản-phổi di căn nhiều nhất vào: A. Bệnh hen phế quản
@A. Hệ thần kinh trung ương
B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính B. Gan
@C. Bệnh bụi phổi amiant (thạch miên) C. Xương cột sống D. Bệnh lao kê D. Tuyến thượng thận E. Xơ phổi sau lao E. dạ dày
Tìm một yếu tố không gây ung thư phổi
U phổi thường di căn đến hệ thần kinh trung ương vì: A. Khói xe hơi A. Phổi ở gần não
B. Khói kỹ nghệC. Khói thuốc lá
@B. Lưu lượng máu từ phổi lên não rất lớn
@D. Khói sinh hoạt( khói bếp )
C. Lưới mao mạch ở não dày đặc
E. Bụi của các kim loại nặng
D. Tế bào ung thư có ái lực cao với tổ chức não
Ho trong ung thư phổi có đặc điểm
E. Hệ thống miễn dịch chống ung thư ở não kémTìm A. Ho dai dẵng
một ý sai :Trong u phổi có thể có hội chứng
B. Ho nhiều vào buổi sáng Cushing với đặc điểm:
C. Ho nhiều vào lúc nửa đêm về sáng
A. Tập trung nhiều mỡ ở mặt, cổ, ngực, bụng, tay D. Ho máu chân lại teo cơ
@E. Ho dai dẵng và ho ra máu
@B. Do tế bào ung thư tiết ra chất ACTH
Ho ra máu thường gặp trong ung thư phổi vì:
C. Do tế bào ung thư tiết ra chất tương tự ACTH
A. Rối loạn chức năng đông máu như giảm tiểucầu...
D. Khi cắt bỏ u phổi, hội chứng Cushing biến mất
B. Mạch máu tân sinh dày đặc chung quanh khối u
E. Có thể đi kèm với cường các nội tiết tố khácHội
C. Bội nhiễm tại khối u
chứng Claude-Bernard-Horner là do u phổi xâm D. Giảm chức năng gan
lấn vào: @A. Hạch giao cảm cổ dưới
@E. Nhiều mạch máu quanh khối u bị loét và vỡ do
B. Đám rối thần kinh cánh tay bội nhiễm, do ho. C. Tuỷ cổ
Tìm một ý không gặp trong viêm phổi do nghẽn : D. Hạch giao cảm ngực
A. Viêm phổi lặp đi lặp lại tại cùng một vị trí
E. Cả bốn câu trên đều đúng
B. Kém đáp ứng kháng sinh thích hợp
Tìm một dấu không có trong chèn ép tĩnh mạch chủ
C. Dễ bị chẩn đoán nhầm là viêm phổi thôngthường trên:
@D. Thường gặp là phế quản phế viêm A. Mặt phù tím
E. Viêm phổi trên nền xẹp phổi @B. Cổ bạnh
Tìm một ý không phù hợp với hội chứng xẹp phổi:
C. Hai hố thượng đòn đầy, không lõm
A. Khối u làm tắc lòng phế quản D. Phù hai chân
B. Giảm thể tích thuỳ phổi tương ứng với phế quản E. Phù hai tay bị tắc
Tìm một dấu không có trong chèn ép tĩnh mạch chủ
C. Tim và trung thất bị kéo về phía khối u dưới:
D. Cơ hoành bị kéo về phía khối u
A. Phù nửa dưới ngực và bụng
@E. Khoảng liên sườn giãn rộng B. Phù hai chân
Tìm một câu không phù hợp với tràn dịch màng phổi
C. Phù tím, mềm, ấn lõm
do ung thư phổi: A. Do khối u lan đến màng phổi
@D. Gan lớn và phản hồi gan tĩnh mạch cổ (+) E.
B. Do khối u di căn đến màng phổi
Tuần hoàn bàng hệ nổi rõ ở phần có phù Gan trong
C. Do màng phổi phản ứng với tình trạng xẹp phổi
chèn ép tĩnh mạch chủ dưới có đặc điểm:
D. Thường hay gặp là tràn máu màng phổi A. Gan bình thường
@E. Thường gặp là dịch tiết, BC > 300/ml, @B. Gan lớn toàn bộ
neutrophil chiếm ưu thế Hội chứng Pancoast Tobias C. Gan teo
gặp trong: A. Viêm khớp vai
D. Phản hồi gan- tĩnh mạch cổ (+)
B Hội chứng vai gáy do thoái hoá cột sống cổ
E. Gan mềm di động theo nhịp thởChèn ép động
@C. Khối u xâm lấn vào đám rối thần kinh cánh tay
mạch dưới đòn phải thì:
A. HA tay phải> HA tay trái lOMoARcPSD| 36443508 35
B. HA tay phải< HA tay trái khoảng 10mmHg D. chưa có hạch vùng
@C. HA tay phải< HA tay trái trên 20mmHg
E. Không có tràn dịch màng phổi
D. Mạch quay tay phải nẩy mạnh
Trong ung thư phổi, không kể kích thước u, nếu có E. Tay phải phù
tràn dịch màng phổi phải xếp vào T3 vì:
Tìm một dấu KHÔNG gặp trong chèn ép dây thần
A. Tràn dịch màng phổi là tổn thương màng phổi cảlá
kinh quặt ngược một bên A. Liệt dây thanh âm một tạng lẫn lá thành bên
B. Tổn thương lá thành nghĩa là tổn thương B. Khàn giọng thànhngực C. Nói hai giọng
C. Tổn thương thành ngực là tổn thương một cơquan D. Tắc tiếng khác @E. Khó thở thì thở ra
D. Tổn thương thành ngực là đã có di căn
Tìm một dấu không có trong hội chứng Claude
@E. Cả 4 ý trên đều đúng Bernard Horner:
Yếu tố quyết định cách thức điều trị ung thư phổi là:
A. Tổn thương thần kinh giao cảm cổ
A. Bản chất tế bào học của khối u B. Đồng tử co lại B. Di căn C. Khe mắt hẹp lại C. Hạch vùng @D. Lác trong D. Kích thước khối u E. Gò má đỏ hồng
@E. Cả bốn yếu tố trên
Triệu chứng gợi ý nhất cho hẹp phế quản do chèn ép:
Tìm một ý KHÔNG đúng với ung thư tế bào nhỏ
A. Khoảng gian sườn hẹp
không biệt hoá : A. Phẩu thuật không có hiệu quả B. Sụt cân nhanh
B. Tế bào ung thư rất non nên nhân lên nhanh và
C. Có nhiều hạch cổ@D. Nghe phổi có tiếng rít dicăn sớm wheezing E. Khó thở.
C. Tế bào ung thư rất non nên rất ác tính
Xét nghiệm có giá trị nhất để thăm dò khối u trong
D. Hoá trị và xạ trị là chính lòng phế quản lớn là:
@E. Phải xác định chính xácT, M, N Tìm một câu
A. Chụp nhuộm phế quản với chất cản quang
sai: Trong ung thư phổi không phải tế bào nhỏ không B. Phim phổi chuẩn biệt hoá
C. Chụp cắt lớp vi tính phế quản phổi
A. Đa hoá trị liệu có thể giúp một trường hợp”không
@D. Nội soi phế quản và sinh thiết khối u E. Sinh
mổ được” chuyển sang “có thể mổ được”
thiết xuyên thành ngực dưới sự hướng dẫn của siêu
B. Xạ trị liệu không có kết quả nhiều âm
C. Nếu có chỉ định mổ thì tốt nhất
Trước khi điều trị ung thư phổi phải thiết lập một
D. Chỉ định mổ phải dựa vào phân độ TNM bilan gồm:
@E. Tế bào ung thư rất non và ác tính Nếu ung thư
A. Chẩn đoán tế bào học của khối u
phổi cách chĩa phế quản gốc < 2cm là nhóm T3 vì:
B. Xác định chính xác vị trí, kích thước khối u A. U dễ gây khó thở
C. Xác định được hạch di căn B. U hay gây ho ra máu
D. Xác định các di căn đến các cơ quan khác
@C. U dễ lan rộng sang phế quản gốc bên đối diện
@E. Tất cả yếu tố trên
D. Thường là ung thư tế bào nhỏ
Xếp vào nhóm T3 nếu: không kể kích thước nhưng
E. Có thể cắt đốt qua đường nội soi phế quảnTrong
khối u đã: A. Xâm lấn vào trung thất
u phổi, toàn bộ một phổi bị xẹp có nghĩa là:
B. Xâm lấn vào cơ hoành và tràn dịch màng phổi C. A. U phổi rất lớn
Xâm lấn vào thành ngực, vào cơ hoành và vào trung B. Viêm phổi do nghẽn thất
@C. Khối u làm tắc phế quản gốc
@D. Xâm lấn vào thành ngực hay cơ hoành hay
D. Khối u làm tắc phế quản thuỳ đáy E. trung thất
Khối u làm tắc phế quản thuỳ trên
E. Kích thước khối u < 1cm XƠ GAN
Trong ung thư phổi, xếp vào nhóm T3 nếu: A.
Nguyên nhân xơ gan hay gặp nhất ở nước ta là: A. Khối u < 1cm Do chất độc.
@B. U cách chĩa phế quản gốc < 2cm B. Do rượu. C. Chưa di căn xa C. do suy tim lOMoAR cPSD| 36443508 36 D. Do suy dưỡng B. Giảm áp lực keo. @E. Do viêm gan siêu vi
@C. Giảm prothrombin làm tăng tính thấm thành
Tăng áp lực tĩnh mạch cửa trong xơ gan là do: mạch.
1. Tĩnh mạch cửa bị chèn ép do tổ chức xơ pháttriển.
D. Ứ máu hệ tĩnh mạch tạng, giảm thể tích tuần hoàn
2. Các nốt tế bào gan tân tạo chèn vào tĩnh mạchcửa. hiệu lực.
3. Do tăng áp tĩnh mạchchủ dưới
E Tăng Aldosteron thứ phát.
4. Tăng áp tĩnh mạch lách.
Cường lách trong xơ gan có biểu hiện:
A. Tất cả các nguyên nhân trên.
A. Giảm hai dòng tế bào máu ngoại vi. B. 1,2,3 đúng.
@B. Giảm ba dòng tế bào máu ngoại vi. C. 2,3 đúng.D. 3,4 đúng
C. Giảm hồng cầu,nhưng bạch cầu và tiểu cầu @E. 1 2,4 đúng. bìnhthường.
Chẩn đoán xác định xơ gan còn bù dựa vào: A.Lâm
D. Giảm ba dòng tế bào máu ở ngoại vi và ở tủy. sàng..
E. Tiểu cầu giảm, tủy hoạt động mạnh.Trong xơ gan, @B. Sinh thiết gan C.
xét nghiệm nào sau đây là đặc hiệu chứng tỏ có Siêu âm gan hội chứng viêm: D. Soi ổ bụng.
Điện di protein có albumin máu giảm. @B. E. Sinh hóa
Điện di protein có globulin tăng.
Hồng ban lòng bàn tay trong suy gan là do: A.
C. Điện di protein có globulin giảm Giảm tỷ prothrombin. D. Fibrinogen giảm B. Men SGOT,SGPT tăng. E. Bổ thể giảm C. Giảm fibrinogen.
Nguyên nhân nào sau đây làm giảm tỷ prothrombin
@D. Các chất trung gian gĩan mạch, Oestrogen A. Suy gan kèm lách lớn.
không được giáng hóa E. Thành mạch dễ vỡ.
B. Tăng áp tĩnh mạch cửa.
Trong xơ gan, chảy máu dưới da và niêm mạc là do:
@C. Tắc mật hoặc suy gan. A. Tăng áp thủy tĩnh. D. Liệt ruột B. Giảm áp lực keo. E. Albumin máu giảm.
C. Oestrogen không bị giáng hóa.D. Chất
Trong xơ gan mất bù, biến chứng nhiễm khuẩn theo
giãn mạch nội sinh @E. Giảm yếu tố V. thứ tự hay gặp là:
Tăng Bilirubin trong xơ gan là do: A. 1. Viêm phổi.
Thiếu máu động mạch gan. 2. Nhiễm trùng báng.
@B. Tổ chức xơ nhiều gây chèn ép đường mật, suy 3. Viêm ruột. gan nặng.
4. Nhiễm trùng đường tiểu.
C. Suy gan nặng và cổ trướng quá lớn.
A. Tất cả các nhiễm khuẩn trên.
D. Chèn ép tĩnh mạch chủ dưới. B. 3,4 đúng..@C. 3,2,1. E. Do huyết tán. D 1,2.3 đúng
Tuần hoàn bàng hệ chính trong xơ gan là : A. E. 1,2 đúng Chủ- chủ.
Chảy máu tiêu hóa trong xơ gan mất bù có thể do: @B. Cửa- chủ..
1. Tăng áp lực cửa nặng C. Thận- chủ dưới
2. Tắc mật3. Suy gan nặng.
D. Tĩnh mạch lách- tĩnh mạch cửa.E. Tĩnh
4. Viêm, loét dạ dày A. Tất cả
mạch thận- tĩnh mạch chủ Thiếu máu các nguyên nhân trên.
trong xơ gan là do: A. Kém hấp thu. B. 1,2,3 đúng.
@B. Chảy máu, giảm tổng hợp albumin, do miễn @C. 1,3,4. dịch. D .1,2 đúng C. Rối loạn Prothrombin.. E. 2, 3 đúng D. Huyết tán
Chảy máu từ tĩnh mạch trướng thực quản có đặc E. Thiếu vitamin K điểm:
Báng trong xơ gan là do các nguyên nhân sau đây
A. Ồ ạt, máu tươi, đau sau xương ức ngoại trừ:
B.Nôn máu kèm nuốt nghẹn A. Tăng áp lực cửa. lOMoAR cPSD| 36443508 37
@C.Nôn máu tươi ồ ạt không có triệu chứng baúo
3. Dùng kích thích tố nam. trước 4. Truyền albumin lạt
D. Có hội chứng nhiễm trùng đi trước. A.1,2 đúng
E. Đi cầu phân máu tươi trước khi nôn máu tươi.Hội B. 1,2,3 đúng
chứng não gan thường do: @C. 1,2,4 đúng 1. Tăng áp cửa nặng. D. 2,4 đúng 2. Suy gan nặng.
E. Tất cả các biện pháp trên
3. Rối loạn điện giải.
Xét nghiệm để theo dõi khi điều trị lợi tiểu ở bệnh
4. Nhiễm khuẩn5. Tắc mật nặng và kéo dài.
nhân xơ gan mất bù: A. Tỷ prothrombin A.1,2,3 đúng B. Điện não đồ. C. B.1,2,3,4 đúng Dự trữ kiềm. C.2,4 đúng.
@D. Điện giải đồ máu và nước tiểu @D.2,3,4 đúng E. NH3 máu
E. Tất cả đều đúng Các biểu hiện
Điều trị chảy máu từ tĩnh mạch trướng thực quản
của hôn mê gan là do: A.Thiếu máu
thường áp dụng theo thứ tự: não cục bộ.
A. Thuốc cầm máu, chẹn giao cảm , truyền máu.
@B.Vai trò của các chất dẫn truyền thần kinh giả. C.
B. Truyền máu, đặt xông Blakemore, chích xơ- Não thiếu năng lượng. ,Sandostatin. D. Tăng Kali máu.
@C. Truyền máu- sandostatin- Đặt xông Blake more
E. Tăng Aldosteron thứ phát.
- chích xơ- chẹn giao cảm D. Đăt xông Blakemore-
Triệu chứng sớm của hôn mê gan là :
chẹn giao cảm E. Nối thông cửa- chủ vào giai đoạn
@A. Rối loạn định hướng, ngủ gà.
sớm. Thuốc ứ chế dẫn truyền thần kinh giả hiện nay B. Run tay
được ưa chuộng: A. L-dopa. C.Hoa mắt B. Dopamin.
D. Rối loạn tuần hoàn với mạch nhanh,huyết áptăng C. 5- hydroxytryptamin. E. Yếu nữa người. @D. Flumazenil
Dấu rung vỗ cánh có đặc điểm: E. Corticoides.
A. Cử động bàn tay với biên độ nhỏ, đối xứng hai
Dùng cho câu 31, 32: Bệnh nhân nữ 45 tuổi, xơ gan bên.
mất bù. Vào viện vì sốt, đau bụng. Khám thực thể
@B. Cử động bàn tay với biên độ lớn, không đều,
cho thấy: da vàng, sốt (38,1 độ C), mạch 100l/phút. không đối xứng.
Bụng to, căng bè, đau, phù chân. Cận lâm sàng:
C Bàn tay rủ xuống, không đối xứng D.
Bilirubin máu: 13,6 mg%, Hb: 12,2 g%. Bạch cầu
Cử động cánh tay liên tục.
máu: 14.500/mm3. Tiểu cầu: 98.000/mm3. tỷ E. Tay bắt chuồn chuồn.
Prothrombin 64%. Albumin máu 28g/lít. Dịch báng:
Hôn mê gan thường có đặc điểm:
Albumin 9g/l. BC: 650/mm3. Neutro: 90% Mono:
A. Liệt nửa người đi kèm
10%. Nhuộm Gram không có vi khuẩn.
B. Mất phản xạ gân xương
Điều nào sau đây là đúng : C. Có dấu Babinski 1 bên
A. Phải đợi đến khi điều chỉnh được thời gian
@D. Tăng phản xạ gân xương, không có dấu thần
Prothrombin (bằng vitamin K hay tủa lạnh) mới được kinh khu trú
chọc dò báng để chẩn đóan. B. Cổ trướng là thứ phát
E. Kèm liệt mặt Điều trị đặc
do tăng áp cửa. @C. Xét nghiệm tế bào gợi ý có viêm
hiệu suy gan là: A. Vitamin
phúc mạc và có chỉ định dùng kháng sinh phổ rộng. B12 liều cao. D.
Chọc dò báng chỉ được thực hiện dưới sự
B. Thuốc tăng đồng hóa protein.
hướngdẫn của siêu âm. C. Vitamin B1,C,A. E.
Một khi đã kiểm sóat nhiễm trùng, có chỉ D. Colchicin liều cao. địnhghép gan.
@E. Không có điều trị đặc hiệu.
Có cần chọc dò màng bụng lần 2 không và thực hiện
Các biện pháp điều trị cổ trướng trong xơ gan:
khi nào ? A.Không cần chọc lại.
1. Nghĩ ngơi, tiết thực, lợi tiểu.
B.Chỉ chọc lại sau 2 ngày điều trị mà bệnh nhân chưa 2. Chọc tháo báng . hết sốt. lOMoARcPSD| 36443508 38
@C.Chọc lại lần 2 sau 5 ngày điều trị D.Không cần
E. Không làm thay đổi chỉ số thông
chọc lại mà phải chuẩn bị ghép gan. E.Cần chọc hằng khí/khuyếch tán.
ngày để theo dõi Điều trị báng mức độ trung bình ở
Khi ngạt trong nước mặn thể tích máu thay đổi: A. bệnh nhân xơ gan: Tăng thể tích.
A.Hạn chế Natri <80mg/ngày. @B. Giảm thể tích. B.
Rút nước báng và bù lại bằng truyền
C. Lúc đầu tăng sau giảm.
albumin sẽcải thiện tỷ lệ sống.
D. Lúc đầu giảm sau tăng. C. Hạn chế năng lượng : 1500 E. Không thay đổi.
calori/ngày.@D. Lợi tiểu để giảm cân 2kg/ngày.
Trong ngạt nước ngọt thiếu máu là do: A.
E. Cho protein vaò ít nhất 60g/ngày (trừ khi bệnh Máu bị hoà loảng. nhân bị não gan). B. Co mạch.
Vi khuẩn hay gặp nhất trong nhiễm trùng báng là: C. Vỡ màng hồng cầu. A.Phế cầu.
@D. Máu bị hoà lỏang và vỡ màng hồng cầu. B.Liên cầu. E. Tăng méthemoglobine. C.Tụ cầu vàng.
Trong ngạt loại nước nào sau đây thì gây tăng thể tích @D. E.Coli. máu. E.Pseudomonas. A. Nước đầm phá.
Điều trị nhiễm khuẩn báng nhưng cấy dịch báng âm B. Nước biển. tính là: @C. Nước sông.
A.Kháng sinh có hoạt phổ rộng.bằng đường uống
D. Nước biển và nước đầm phá.
B.Kháng sinh diệt khuẩn gram (+) và kỵ khí.
E. Nước biển và nước sông.
C.Kháng sinh diệt khuẩn gram (-) và kỵ khí.
Trong ngạt nước; loại nước nào sau đây thì gây giảm
@D.Kháng sinh diệt khuẩn gram (-) và kỵ khí bằng
thể tích máu. A. Nước sông. đường tiêm. B. Nước ao hồ.
E.Dùng kháng sinh tại chổ. C.
Nước đầm phá.@D. Nước biển. E. E.
Trong dịch báng cấy có E. Coli, điều trị tốt nhất là: Nước suối.
A.Phối hợp Ampicilline 2gr/ ngày và
Ngạt nước được định nghĩa là:
Gentamycine.80 mg/ngày trong 5 ngày
A. Tình trạng suy hô hấp cấp.
B.Phối hợp Cloramphenicol 1gr/ngày và
B. Tình trạng bệnh nhân bị co thắt phế
Ampicilline 2gr/ ngày trong 5 ngày quảncấp.
C.Phối hợp Metronidazole 1,5 gr/ ngày và
@C. Tình trạng bệnh nhân bị rơi đột ngột vào Roxitromycine 300mg/ngày trong 5 ngày
trong nước và suy hô hấp.
D.Cephadroxil 1,5 gr/ngày. trong 5 ngày D.
Là tình trạng bệnh nhân bị rơi vào
@E.Claforan 2 gr mỗi 8 giờ trong 5 ngày.
nước vàuống quá nhiều nước
Điều trị dự phòng chảy máu tái phát từ tĩnh mạch E.
Là tình trạng bệnh nhân bị rơi đột
trướng thực quản tốt nhất là:
ngột vàonước và không thở được mặc dù nước chưa
A.Chích xơ tĩnh mach trướng định kỳ mỗi 3 tháng. vào trong phổi.
B.Thắt tĩnh mạch trướng mỗi 6 tuần.
Chết đuối là tình trạng sau:
C.Uống thuốc chẹn ß giao cảm và thuốc giãn mạch 5
A. Nước vào trong phế quản cấp.
Mono- Isosorbide hằng ngày.
@B. Thiếu khí cấp do co thắt thanh quản và
@D.Phối hợp thắt tĩnh mạch trướng với chẹn ß giao
nước tràn vào phế quản gây ra rung thất và ngừng
cảm và thuốc giãn mạch 5 Mono- Isosorbide . tim.
E.Thắt tĩnh mạch trướng xen kẻ với chích xơ C. Ngưng tim đột ngột. NGẤT NƯỚC
D. Rơi xuống nước và suy hô hấp cấp.
Khi hít nước vào phổi gây ra các hiện tượng sau:
E. Không câu nào đúng.pH máu trong
@A. Giảm sức căng bề mặt phế nang.
ngạt nước: A. Tăng nhiều.
B. Tăng sức căng bề mặt các phế nang. B. Tăng ít.
C. Làm tăng thông khí phổi. C. Không tăng.@D. Giảm.
D. Làm tăng chỉ số thông khí / khuyếch E. Tất cả đều sai. tán. lOMoAR cPSD| 36443508 39
Trong ngạt nước chức năng thận bị rối loạn là do: A.
Ba cơ quan nào sau đây thường bị tổn thương trong Thận bị nhiểm độc. ngạt nước:
B. Do tắt nghẻn ống thận. @A. Phổi ,tim, thận.
C. Nhiểm trùng.@D. Thiếu khí. B. Phổi, tim, não. E. Tất cả đều đúng. C. Tim, thận, tiêu hoá.
Khi chết đuối vào nước ngọt có thể gây ra tình trạng D. Phổi, thận, ruột. sau. E. Gan, tuỵ, ruột. A. Bội nhiểm phổi.
Trong chết đuối các biến chứng nào sau đây là B. Cô đặc máu. thường gặp nhất. C. Giảm thể tích máu. A. Ngừng tim đột ngột.
@D. Tăng thể tích máu. E.
B. Ngừng thở đột ngột. Tất cả đều đúng.
@C. Ngừng tim và ngừng thở đột ngột. D.
Khi ngạt nước thân nhiệt hạ là vì: A. Tụt huyết áp. Giảm chuyển hoá. E. Phù phổi cấp.
B. Do ảnh hưởng của môi trường.
Trong ngạt nước, khí máu cho thấy: A. C. Nước ngấm vào máu. Nhiểm kiềm hô hấp.
@D. Môi trường và nước ngấm vào máu. E.
B. Nhiểm kiềm chuyển hoá. Do đường máu hạ. C. Nhiểm toan hô hấp.
Khi hít nước ưu trương vào phổi sẽ gây:
@D. Nhiểm toan chuyển hoá. E.
A. Tăng áp lực thẩm thấu máu. Không câu nào đúng. @B. Phù phổi.
Trong chết đuối thường thấy tổn thương phổi trên XQ C. tăng bài niệu. như sau:
D. Giảm lượng nước tiểu. A. Phế quản phế viêm.
E. Không làm thay đổi chức năng sinh lý. B. Viêm phế quản cấp.
Khi bệnh nhân bị ngạt trong nước bẩn thường gây: C. Viêm đáy phổi trái. A. Viêm phế quản.
@D. Viêm đáy phổi phải. E. B. Viêm đỉnh phổi. Tràn dịch màng phổi. C. Viêm đáy phổi trái.
Tổn thương phổi trên XQ ở bệnh nhân chết đuối có
@D. Viêm đáy phổi phải. E.
hình ảnh sau: A. Phù phổi. Tràn dịch màng phổi. B. Đặc phổi
Các yếu tố tiên lượng ở bệnh nhân ngạt nước: A. C. Xẹp phổi Đường máu. @D. Tất cả đều đúng B. Thời gian cấp cứu. E. Câu A, B đúng
C. Tình trạng nhiểm toan.
Trong ngạt nước tỉ lệ nước hít vào phổi thường là: D. Chỉ số Glasgow. A. 50ml/kg
@E. Thời gian cấp cứu, tình trạng nhiểm toan, B. 40ml/kg chỉ số Glasgow. C. 30ml/kg.
Trong ngạt nước hạ thân nhiệt có mục đích: @D. 20ml/kg. @A. Giảm chuyển hoá. E. Tất cả đều sai.
B. Làm ổn đinh nhịp tim.
Khi lượng nước hít vào phổi khoảng 1 lít thì tỉ lệ bệnh C. Tránh động kinh.
nhân chết đuối là: A. 30%.
D. Tăng sức đề kháng của cơ thể. B. 40% E. Không câu nào đúng. C. 60%.
Bệnh nhân ngạt nước pH máu thấp thường gây ra các D. 70%. biến chứng: @E. 85%. A. Xuất huyết tiêu hoá.
Trong chết đuối xét nghiệm nước tiểu có B. Ngừng thở. Hemoglobine là do: @C. Ngừng tim.
A. Hồng cầu quá ưu trương. D. Động kinh. B. Thiếu men G6 PD. E. Không câu nào đúng.
C. Màng hồng cầu bị thương tổn. lOMoARcPSD| 36443508 40
@D. Hồng cầu quá nhượt trương. E. B. Châu Mỹ. Tất cả sai. C. Châu Á.
Thao tác theo thứ tự khi đưa bệnh nhân ra khỏi D. Châu Uïc. nướcnhư sau: @E. Vùng Đông Nam Á.
A. Ấn mạnh vào bụng, hô hấp nhân tạo Bệnh sinh VGM là:
B. Xoa bóp tim ngoài lồng ngực, ấn mạnh vàobụng.
A. Do tác động trực tiếp của độc chất.
@C. Hô hấp nhân tạo và xoa bóp tim ngoài lồng
@B. Do hiện tượng viêm miễn dịch. ngực nếu cần D. Không
C. Do độc tố của vi khuẩn. câu nào đúng D. Do suy dưỡng. E. Tất cả đêu đúng. E. Do sốt rét.
Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự sống còn của bệnh nhân
Các yếu tố nào sau đây cho thấy hoạt tính nhân lên
là thời gian ngạt nước là:
của virus viêm gan B. A. Sốt và vàng da.
@A. Nhiễm toan nặng khi pH< 7,1,. B.
B. Sốt và gan lớn. @C. HBeAg (+) Vô tâm trương. và HBV-DNA (+) D. HBsAg (+) C. Chỉ số Glasgow > 5 và anti HBsAg(+). D. Khó thở E. HBsAg (+) và HBeAg(+). E. Không câu nào đúng.
Bệnh Lupus, PCE và Hashimoto thường phối hợp
Bệnh nhân ngạt nước cho thở oxy cần theo dõi: A. với: Đường máu. A. Viêm gan mạn B. B. Uré máu. B. Viêm gan mạn C.
C. Điện giải đồ.@D. Khí máu. C. Viêm gan mạn Delta. E. Créatinine máu.
@D. Viêm gan mạn tự miễn. E.
Trong sơ cứu bệnh nhân bị ngạt nước việc cần làm Viêm gan mạn do thuốc. đầu tiên là.
Các triệu chứng thường gặp nhất đi kèm trong VGM A. Ấn mạnh vào bụng. là:
B. Xổ nước trong dạ dày ra. A. Xuất huyết dưới da.
C. Sưởi ấm cho bệnh nhân. B. Cổ trướng. D. Chống bội nhiểm. @C. Vàng mắt.
@E. Xoa bóp tim và hô hấp nhân tạo. Trong ngạt D. Phù.
nước dùng furosemide liều cao nhằm mục đích: E. Đi cầu ra máu. A. Hạ uré máu. Trong VGM hoạt động: A. Gan không lớn. @B. B. Hạ natri máu. @C. Tránh phù phổi.
Gan lớn chắc, ấn tức C. D. Hạ kali máu. Gan lớn rất đau. D. Gan teo. E. Không câu nào đúng.
Dùng kháng sinh trong điều trị dự phòng bội nhiểm E. Gan lớn mềm.
ở bệnh nhân ngạt nước là nhắm đến cơ quan: A. Tiêu
VGM là viêm gan kéo dài: A. > 3 tuần lễ. hoá. B. > 3 tháng. B. Tiết niệu. C. > 1 năm.
C. Da niêm mạc.@D. Hô hấp. E. Thần kinh. D. > 2 năm. @E. > 6 tháng. VIÊM GAN MÃN
Phân loại thường dùng nhất hiện nay trong viêm gan
Nguyên nhân gây VGM chủ yếu là: mạn là: A. Do VGSV B A. Dựa vào nguyên nhân. B. Do rượu.
B. Dựa vào hình thái tổn thương. C. Do sốt rét.
C. Dựa vào hoạt tính viêm. D. Do VGSV A.
@D. Dựa vào hoạt tính viêm và giai đoạn tổn thương. @E. Do VGSV B và C.
VGM virus B thường gặp ở: A. Châu Âu. lOMoAR cPSD| 36443508 41
E. Dựa vào nguyên nhân và hình thái tổn thương. E. Dựa vào HBeAg.
Thời gian trung bình của viêm gan mạn virus C đưa Trong VGM hoạt động:
đến ung thư gan là: A. 2 năm.
@A. Men transaminase > 5 lần bình thường B. B. 5 năm. Men transaminase giảm. C. 10 năm.
C. Men transaminase tăng 2-3 lần bình thường D. 15 năm.
D. Men transaminase tăng > 10 lần bình thườngE. @E. 20 năm.
Men transaminase không thay đổi
Thời gian trung bình của viêm gan mạn virus B đưa
Trong VGM tồn tại, tổn thương mô học của gan là:
đến ung thư gan là: A. 2 năm .
A. Tổ chức xơ xâm nhập tiểu thùy gan. B. 4 năm. B. Gan nhiễm mỡ. @C. 10 năm.
C. Có nhiều nốt tân tạo. D. 20 năm.
@D. Tế bào viêm đơn nhân chỉ khu trú ở khoảng cửa. E. 25 năm. E. Không câu nào đúng.
Viêm gan virus nào sau đây có thể đưa đến viêm gan
VGM hoạt động có các tổn thương mô học sau: A. mạn: Tế bào hoại tử mủ. @A. Viêm gan B và C. B.
@B. Tế bào viêm đơn nhân và tổ chức xơ vượt quá Viêm gan B và A. khoảng cửa C. Viêm gan B, C và A. C. Chỉ là tổ chức xơ. D. Viêm gan B. C và E.
D. Tế bào viêm đơn nhân xâm nhập khoảng cửa. E. Viêm gan A, B và D.
E. Tế bào viêm nằm ở khỏang cửa.
Trong các loại viêm gan mạn nào sau đây lâm sàng ít
Trong VGM hoạt động virus B, xét nghiệm có giá trị lộ rõ: nhất là: A. Viêm gan mạn B. A. AgHBS (+).
B. Viêm gan mạn tự miễn. B. Men transaminase tăng.
C. Viêm gan mạn do thuốc.
@C. AND virus và AND polymérase (+). D.
@D. Viêm gan mạn virus C. E. Bilirubine máu tăng. E. Không câu nào đúng. E. Anti HBC (+).
Biến chứng thường gặp nhất của viêm gan mạn là:
Trong VGM tự miễn, các xét nghiệm sau có giá trị:
A. Xuất huyết tiêu hoá. @B. Xơ gan. A. VS tăng. C. Ung thư gan. B. CTM. D. Suy gan .
@C. Kháng thể kháng nhân, kháng cơ trơn, kháng ty
E. Tăng áp tỉnh mạch cửa. lạp thể.
VGM hoạt động có các đặc tính sau: A. D. Men transaminase tăng. Diễn tiến tự khỏi. E. AgHBC (+). B. Teo gan vàng cấp.
Về sinh hóa, để phân biệt VGM hoạt động và tồn tại, @C. Xơ gan và K gan. D. cần dựa vào: Xơ gan. A. Bilirubine máu. E. Gan nhiễm mỡ. @B. Men transaminase.
Xét nghiệm chính để chẩn đóan VGM: A. C. Cholestérol máu. Bilirubine. D. Uré máu. @B. Sinh thiết gan. E. Foetoproteine. C. Men transaminase.
Viêm gan mạn nào sau đây khó chẩn đoán nhất. D. Điện di protide máu.
@A. Viêm gan mạn do thuốc. B. E. Siêu âm gan. Viêm gan mạn virus B.
Để chẩn đoán viêm gan virus B hoạt động cần dựa C. Viêm gan mạn virus C. vào:
D. Viêm gan mạn tự miễn. A. Triệu chứng vàng da. E. Viêm gan mạn virus D. B. Dấu gan lớn.
Chẩn đóan VGM Delta dựa vào: A. @C. Sinh thiết gan. AgHBS.
D. Dựa vào men transaminase. B. HDVAg. lOMoARcPSD| 36443508 42 C. AgHBS (-).
Tỷ lệ nhiễm Amíp cao là do: D. Men transaminase. A. Không tiêm ngừa @E. HDVAg và HDV-RNA. B. Uống nhiều rượu bia
Chẩn đóan phân biệt VGM tồn tại và hoạt động, dựa
@C. Ăn rau sống, uống nước lã D. vào: khí hậu nóng và ẩm. A. Men transaminase tăng.
E. Chế đọ ăn nhiều thít cá ít rau
B. Nồng độ bilirubine máu tăng.
Amíp thể hoạt động chết khi rời ký chủ sau:
C. Hội chứng Sjogren.@D. Sinh thiết gan E. AgHBC @A. 2 giờ (+). B. 3 giờ
Cách sử dụng liều thuốc chủng ngừa viêm gan virus C. 4 giờ B: D. 5 giờ
A. 3 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 1 năm E. 6 giờ
B. 2 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 5 năm.
Thể lây nhiễm chính của ký sinh trùng Amíp là:
C. 3 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 3 năm. A. Thể minuta
@D. 3 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 5 B. Thể hoạt động năm C. Chủng Larendo E. Không câu nào đúng. D. Thể ăn hồng cầu
Vidarabin có đặc tính sau: @E. Thể kén
@A. Ức chế hoạt động DNA polymerase. B.
Bào nang có thể sống trong nước 100 C trong: Diệt trừ virus. 40 ngày B.
C. Ức chế sự nhân lên của virus. 50 ngày.
D. Làm giảm bilirubine máu. @C. 60 ngày E. Có tác dụng khác. D. 70 ngày. Liều dùng của Vidarabin: E. 80 ngày. @A. 1500 mg/ngày.
Trong phân ẩm ở nhiệt độ 40 C bào nang có thể sống B. 150 mg/kg/ngày. được: C. 5 mg/kg/ngày. A. 8 ngày B. D. 15 mg/kg/ngày / tuần. 10 ngày. E. 15 mg/kg/ngày. @C. 12 ngày
Liều dùng của Interferon trong viêm gan mạn virus D. 14 ngày. C là: E. 16 ngày A. 10 triệu đv/ngày.
Ở cơ thể ruồi, gián bào nang có thể sống được: B. 1g/ngày.
A. 12 - 24 giờ @B. 24 - 48 giờ. C. 1 triệu đv/ngày. C. 48 - 60 giờ D. 5 triệu đv/ngày. D. 60 - 72 giờ
@E. 3,5 triệu đv x 2lần / tuần. E. Trên 72 giờ
Amíp thường gây bệnh nhiều nhất vào: ÁP XE AMIP
Ở Việt Nam tỷ lệ nhiễm bệnh Amíp cao nhất là: A. Mùa xuân A. 10% B. Xuân – hè @C. Mùa hè B. 15% D. Mùa thu. C. 20% E. Mùa đông. D. 25%
Amíp gây bệnh chủ yếu là thể: @D. 30%
Theo điều tra mới nhất tỷ lệ nhiễm Amíp ở thành phố @A. Entamoeba Hystolytica Hồ Chí Minh là: B. Thể Minuta C. Thể kén A. 5% D. Thể Végétale @B. 8% E. Chủng Rarendo. C. 10%
Tổn thương Amíp ở gan thường là: A. D. 12%
Luôn luôn là nguyên phát. E. 15%. lOMoAR cPSD| 36443508 43
@B. Thứ phát sau Amíp ruột C.
D. Tam chứng Fontan + Lách lớn
Thường kèm với Amíp phổi
E. Tam chứng Fontan + cổ trướng.
D. Câu A và C đúng. E. Câu
Sốt trong Áp xe gan amíp chiếm tỷ lệ:
B và C đúng Amíp đột nhấp A. 70% vào gan bằng: B. 80% A. Đường bạch mạch C. 80%
B. Đường động mạch gan D. 905. C. Đường mật chủ E. 100%
@D. Đường tĩnh mạch nhỏ qua tĩnh mạch cửa.
Đau vùng gan mật trong áp xe gan amíp chiếm tỷ lệ:
E. Câu B và C đúng Khi vào gan Amíp khu trú A. 60% tại: B. 70% A. Bè Remark C. 80% B. Tiểu thuỳ gan D. 90%
C. Tĩnh mạch trong ganD. Đường mật trong gan @E. @E. 100% Khoảng cửa.
Đau trong áp xe gan amíp sẽ gia tăng khi: A.
Tại gan Amíp có thể tiết ra men: Ho, hít sâu, sốt. @A. Men tiêu tổ chức
B. Hít sâu, ho, nằm yên. @C. B. Men huỷ hồng cầu
Thay đổi tư thế, hít sâu, ho, D. C. Men Pepsin Nôn, sốt. D. Men tiêu tổ chức mở E. Câu C và D đúng. E. Men Trypsin.
Tỷ lệ gan to gặp trong áp xe gan amíp là: A.
Tổn thương cơ bản của Amíp gan là: Trên 50%. A. Nốt tân tạo B. Trên60% B. Ổ áp xe C. Trên 70% @C. Nốt hoại tử C. D. Trên 80% Nốt xơ. @E. Trên 90% E. U Amíp.
Trong áp xe gan amíp trắc nghiệm miễn dịch huỳnh
Trong thời kỳ xung huyết nốt hoại tử ở gan sẽ có:
quang huyết thanh dương tính với: A. Màu dỏ nâu @A. 1/10 B. Màu vàng nhạt B. 1/20 C. Màu socholat C. 1/30 @D. Màu nhạt mờ E. D. 1/40 Màu vàng đục. E. 1/50
Tại tổn thương ở gan ký sinh trùng amíp có thể được
Với xét nghiệm Elysa áp xe gan amíp dương tính ở :
tìm thấy : @A. Ở những mao mạch giãn to. A. 1/60 B. Ở trong tế bào gan B. 1/70 C. Ở khoảng cửa C 1/80.
D. Ở động mạch gan riêng D. 1/90.
E. Ở đường mật trong gan @E. 1/100
Áp xe gan amíp ở thuỳ gan phải chiếm tỷ lệ:
Trong áp xe gan amíp, xét nghiệm nào sau đây A. 50 - 60% thường không thay đổi: B. 60 - 70% A. Công thức máu C. 70 - 80%. B. Tốc độ lắng máu. @D. 80 - 90% C. Bilirubine, ALAT, ASAT. E. Trên 90% D. Tỷ Prothrombine
Triệu chứng lâm sàng thường gặp của áp xe gan amíp @E. Câu C và D đúng là:
Tìm amíp di động trong áp xe gan amíp bằng cách: A. Tam chứng Charcot
A. Nạo vách ổ áp xe đem cấy B. @B. Tam chứng Fontan
Lấy mủ giữa ổ áp xe cấy @C. Lấy
C. Sốt cao , vàng da , tiêu chảy lOMoARcPSD| 36443508 44
mủ giữa ổ áp xe soi tươi. D. Nạo B.
Tổn thương đài bể thận và mạch máu mà
vách ổ áp xe đem soi tươi.
tổnthương mạch máu là chính.
E. Chỉ cấy máu mới tìm thấy amíp C.
Tổn thương đài bể thận và cầu thận, trong đó
Chẩn đoán áp xe gan amíp dựa vào:
tổnthương cầu thận là chính. D. Tất cả đều đúng.
A. Đau, sốt, gan to, vàng da E. Tất cả đều sai.
@B. Sốt, gan to, đau vùng gan mật
Vi khuẩn thường gây viêm thận bể thận: C. Đau, gan to, sốt A. Cầu khuẩn Gram dương D. Gan to, vàng da, sốt B. Cầu khuẩn Gram âm E. Sốt, vàng da, gan to.
C. Trực khuẩn Gram dương@D. Trực khuẩn Gram
Áp xe gan amíp được gọi là mạn tính khi: @A. âm E. Xoắn khuẩn.
Không có mủ nhưng tổn thương làm cho gan xơ lại.
Viêm thận bể thận cấp là bệnh lý:
B. Tụ mủ kéo dài, sốt cao kéo dài
A. Thường gặp ở nam nhiều hơn nữ.
C. Không có mủ nhưng sốt cao kéo dài
B. Không gặp ở trẻ emC. Ít khi có yếu
D. Gan xơ lại và có cổ trướngE. Không có mủ nhưng tố thuận lợi
gây vàng da, vàng mắt. Biến chứng thường gặp
D. Không gặp ở người già.
của áp xe gan amíp là: A. Nhiễm trùng huyết. B. @E. Tất cả đều sai Áp xe não do amíp.
Tổn thương giải phẩu bệnh trong viêm thận bể thận
@C. Vỡ áp xe vào màng phổi, nàng bụng, màng tim. cấp: D. Sốc nhiễm trùng Gr(-) A.
Xâm nhập bạch cầu đa nhân và Lympho ở E. Nhiễm amíp ruôt cầuthận
NHIỄM TRÙNG ĐƯỜNG TIỂU B.
Xâm nhập bạch cầu đa nhân và Lympho ở
Viêm thận bể thận là một bệnh lý được đặc trưng bởi: ốngthận
@A. Tổn thương tổ chức kẽ của thận. C.
Xâm nhập bạch cầu đa nhân và Lympho ở
B. Tổn thương cầu thận mạchthận
C. Tổn thương mạch thận
@D. Xâm nhập bạch cầu đa nhân và Lympho ở tổ
D. Tổn thương vỏ thận.
chức kẽ. E. Tất cả đều sai. E. Tất cả đều đúng.
Trong viêm thận bể thận cấp, tổn thương chủ yếu là
Nguyên nhân gây Viêm thận bể thận: ở: A. Virus
A. Cầu thận và mạch máu @B. Vi khuẩn
B. Cầu thận và ống thận C. Ký sinh trùng
C. Ống thận và mạch máu D. Cầu thận, mạch máu và D. Nấm
ống thận @E. Tất cả đều sai. E. Cả 4 loại trên
Trong viêm thận bể thận cấp:
Cơ chế tổn thương thận chính trong viêm thận bể thận
A. Hội chứng nhiễm trùng thường nhẹ nhàng là do:
B. Sốt thường dạng cao nguyên. A. Cơ chế miễn dịch C. Sốt chu kỳ. B. Xơ vữa mạch máu
D. Thường không sốt@E. Tất cả đều sai. C. Thiếu máu cục bộ
Nước tiểu của bệnh nhân bị viêm thận bể thận cấp: D. Nhiễm độc A. Protein niệu âm tính. @E. Tất cả đều sai
B. Protein niệu ở dạng vết @C.
Cái nào không thuộc yếu tố thuận lợi của viêm thận
Protein niệu khoảng 1g/24 giờ. D. bể thận:
Protein niệu khoảng 2g/24 giờ.
A. Trào ngược bàng quang - niệu quản
E. Protein niệu lớn hơn 3g/24 giờ. Trụ hình phù hợp
B. U xơ tiền liệt tuyến
với chẩn đoán viêm thận bể thận cấp: A. Trụ hạt C. Phụ nữ có thai B. Trụ trong
@D. Dùng thuốc lợi tiểu kéo dài
C. Trụ hồng cầu@D. Trụ bạch cầu E. Đặt Sonde tiểu E. Trụ mỡ.
Giải phẩu bệnh của viêm thận bể thận: @A. Tổn
Trong viêm thận bể thận cấp, các thăm dò X quang
thương đài bể thận và nhu mô thận mà tổn thương
hệ tiết niệu không chuẩn bị, UIV, siêu âm hệ tiết niệu nhu mô là chính. thường giúp: lOMoAR cPSD| 36443508 45
A. Định hướng vi khuẩn gây bệnh để dùng kháng
B. Nhộm Gram luôn phát hiện được vi khuẩn sinh phù hợp. gâybệnh.
@B. Phát hiện các yếu tố thuận lợi.
@C. Có thể thấy tiểu ra máu toàn bãi.
C. Theo dõi đáp ứng với trị liệu kháng sinh.
D. Protein niệu thường trên 3 g/24 giờ.
D. Chẩn đoán phân biệt với hội chứng thận hư. E. Tất cả đều đúng. E. Tất cả đều đúng.
Hình ảnh đại thể của thận trong viêm đài bể thận
Các xét nghiệm máu cần thiết trong viêm thận bể thận mạn: cấp:
A. Hai thận lớn không đồng đều, bờ gồ ghề.
A. Công thức máu, VS, ASLO, Urê máu.
B. Hai thận lớn đồng đều, bờ trơn nhẵn.
@B. Công thức máu, cấy máu, Urê, Creatinine máu.
C. Hai thận teo đồng đều, bờ trơn nhẵn.
C. Công thức máu, Protit máu, điện di Protit máu,
@D. Hai thận teo không đồng đều, bờ gồ ghề. Urê máu.
E. Hai thận kích thước bình thường, bờ gồ ghề.
D. Công thức máu, Protit máu, Cholesterol
Các yếu tố thuận lợi của nhiễm trùng đường tiểu: A. máu,Glucose máu. Sỏi hệ tiết niệu. E. Tất cả đều sai.
B. Dị dạng đường tiết niệu.
Vi khuẩn E. Coli thường là nguyên nhân của viêm
C. U xơ tiền liệt tuyến.
thận bể thận cấp trong khoảng: D. Câu A và C đúng. A. 20 % trường hợp
@E. Cả 3 câu đều đúng.
B. 40 % trường hợpC. 60 % trường
Trong viêm thận bể thận mạn giai đoạn sớm: hợp A.
Mức lọc cầu thận giảm trước, sau đó khả @D. 80 % trường hợp
năng côđặc ống thận giảm. E. 100 % trường hợp B.
Mức lọc cầu thận tăng trước, sau đó khả năng
Cấy nước tiểu được xem là dương tính khi có: A.
côđặc ống thận giảm.
Trên 103 khuẩn lạc / ml nước tiểu. C.
Mức lọc cầu thận giảm, khả năng cô đặc
B. Trên 104 khuẩn lạc / ml nước tiểu. ốngthận bình thường.
@C. Trên 105 khuẩn lạc / ml nước tiểu. D.
@D. Khả năng cô đặc ống thận giảm trước, mức lọc
Trên 106 khuẩn lạc / ml nước tiểu. cầu thận bình thường.
E. Trên 107 khuẩn lạc / ml nước tiểu. Trong
E. Khả năng cô đặc ống thận và mức lọc cầu thận
viêm thận bể thận mạn: giảm đồng thời. A.
Hình ảnh thận trên siêu âm giống như trong
Chức năng của cầu thận bình thường, chức năng cô
viêmthận bể thận cấp.
đặc của ống thận giảm thường gặp trong: B.
Ít gặp suy chức năng thận hơn trong viêm
A. Giai đoạn sớm của viêm thận bể thận cấp. thậnbể thận cấp.
B. Giai đoạn muộn của viêm thận bể thận cấp. C.
Phù là triệu chứng rất hay gặp.D. Tiến triển
@C. Giai đoạn sớm của viêm thận bể thận mạn. D.
bệnh thường nhanh @E. Tất cả đều sai.
Giai đoạn muộn của viêm thận bể thận mạn.
Thời gian điều trị kháng sinh trong viêm thận bể thận
E. Giai đoạn muộn của viêm cầu thận mạn. Đặc
cấp thường là: A. 7 đến 10 ngày.
điểm của viêm thận bể thận mạn: @B. 2 tuần đến 6 tuần
A. Phù, tiểu ít, tăng huyết áp xuất hiện sớm. C. 6 tuần đến 2 tháng
B. Nước tiểu hồng cầu nhiều hơn bạch cầu. D. Ít nhất 3 tháng
C. Thận teo nhỏ 2 bên, cân xứng, bờ đều. E. Ít nhất 6 tháng.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.@E. Cả 3 câu trên đều sai.
Trong viêm thận bể thận cấp:
Trong viêm bàng quang mạn tính do vi khuẩn:
A. Thận thường teo nhỏ cả hai bên nhưng khôngcân
A. Công thức máu có bạch cầu thường tăng. xứng.
B. Bệnh nhân thường sốt, tiểu khó, tiểu láu.
B. Thận thường teo nhỏ, và 2 bên đều nhau
C. Thường tiểu đục, tiểu buốt, tiểu láu.@D. Thường
C. Bờ thận gồ ghề, lồi lõm không đều.
chỉ có tiểu buốt, tiểu láu, ít khi tiểu đục.
D. Đài bể thận bị biến dạng, co kéo, méo mó.@E. Tất
E. Thường đau hông, sốt rét run kèm theo. Chẩn đoán cả đều sai.
phân biệt viêm thận bể thận cấp và viêm bàng quang
Nước tiểu trong viêm thận bể thận mạn: nhờ vào:
A. Tỷ trọng nước tiểu tăng
A. Cấy nước tiểu > 500.000 khuẩn lạc/ml. lOMoARcPSD| 36443508 46
B. Không có triệu chứng tiểu láu, tiểu khó, tiểu
D. Thường có tăng huyết áp. buốtrát.
E. Các ý trên đều đúng.
C. Bạch cầu trong nước tiểu cao.
Về phương diện dịch tể học, viêm cầu thận mạn
D. Cả 3 câu trên đều đúng.@E. Cả 3 câu trên đều sai. chiếm khoảng:
Tiểu nhiều là triệu chứng thường gặp trong: A. 10% suy thận mạn.
@A. Viêm thận bể thận mạn. B. @B. 25% suy thận mạn. C.
Viêm thận bể thận cấp. 50% suy thận mạn. C. Viêm cầu thận mạn. D. 75% suy thận mạn. D. Viêm cầu thận cấp. E. 80% suy thận mạn.
E. Viêm cầu thận tiến triển nhanh.
Phân loại viêm cầu thận tiến triển theo Wilson: A.
Triệu chứng viêm thận bể thận mạn: A.
Nhóm 1: Có giai đoạn bắt đầu không rõ, hồi phục 5 - Tiểu nhiều, tiểu đêm. 10%.
B. Phù, tiểu ít, thận lớn. B.
Nhóm 2: Có giai đoạn bắt đầu rõ, hồi phục 80 C. Không phù, da khô. -90%. D. Cả 3 câu đều sai. C.
Nhóm 1: Có giai đoạn bắt đầu không rõ, @E. Câu A và C đúng.
thườngchết do nhiễm trùng, tăng huyết áp, tăng Urê
Nhiễm trùng đường tiểu thấp là bệnh lý:
máu. @D. Nhóm 2: Có giai đoạn bắt đầu không rõ,
A. Gặp ở cả 2 giới với tỷ lệ tương đương nhau.
hồi phục 5 -10%, giai đoạn cuối có tăng huyết áp,
B. Khởi phát đột ngột với sốt và đau thắt lưng. Urê máu cao.
C. Nhiễm trùng ở niệu quản, bàng quang
E. Cả 4 ý trên đều sai. và/hoặcniệu đạo.
4. Trong các loại sau, loại nào thuộc viêm cầu thận
@D. Các triệu chứng tiểu buốt và tiểu máu thường mạn nguyên phát; cuối bãi. A. Hội chứng thận hư.
E. Không có tiểu máu đại thể hoặc vi thể. Yếu tố
B. Viêm cầu thận ngoài màng.
thuận lợi thường gặp nhất của nhiễm trùng đường
C. Viêm cầu thận thể màng tăng sinh.
tiểu ở người lớn tại nước ta:
D. Viêm cầu thận mạn với ứ đọng IgA ở gian @A. Sỏi hệ tiết niệu.
bào.@E. Tất cả các loại trên.
B. Dị dạng hệ tiết niệu.
Loại nào không thuộc viêm cầu thận mạn nguyên C. Đái tháo đường. phát: D. Có thai.
A. Viêm cầu thận thể màng tăng sinh. E. Suy dinh dưỡng. B. Hội chứng thận hư.
Chọn 1 phối hợp kháng sinh tốt nhất cho điều trị viêm
@C. Hội chứng Goodpasture.
thận bể thận cấp ở người lớn:
D. Viêm cầu thận mạn với ứ đọng IgA ở gian bào.
A. Cephalosporine thế hệ III + Tetracycline.
E. Viêm cầu thận ngoài màng.
B. Cephalosporine thế hệ III + Penicilline.@C.
Loại nào không phải là viêm cầu thận mạn thứ phát:
Cephalosporine thế hệ III + Fluoro-Quinolol D.
A. Viêm cầu thận do Sch§lein-Henoch.
Cephalosporine thế hệ I + Aminoside. B. Hội chứng Goodpasture.
E. Cephalosporine thế hệ II + Chloramphenicol.
C. Tổn thương cầu thận trong bệnh Amylose.
Đặc điểm của các kháng sinh được lựa chọn để điều
@D. Viêm cầu thận mạn với ứ đọng IgA ở gian bào.
trị viêm thận bể thận cấp ở người lớn: A. Chuyển
E. Hội chứng Kimmelstiel-Wilson. Tổn thương cầu hoá nhanh ở gan.
thận trong đái tháo đường không bao gồm:
B. Tỷ lệ gắn với Protein huyết tương cao. @C.
@A. Thường có Protein niệu, đái máu vi thể. B.
Thải qua thận dưới dạng hoạt tính.
Tổn thương xơ hóa cầu thận lan tỏa.
D. Thời gian bán huỷ dài trên 24 giờ.
C. Có tổn thương các mạch máu nhỏ ở thận.
E. Cả 4 đặc điểm trên.
D. Tổn thương do sự hiện diện của các chấtAmyloid.
VIÊM CẦU THẬN MÃN
E. Tổn thương dày màng đáy cầu thận với ứ
Viêm cầu thận mạn là một bệnh: đọngtrong nội mạc.
@A. Tiến triển kéo dài từ 1 năm đến vài chục năm.
Protein niệu trong viêm cầu thận mạn: A.
B. Có biểu hiện của thận teo. Luôn luôn trên 3,5 g/24 h.
C. Có giảm chức năng thận.
B. Là Protein niệu chọn lọc. lOMoAR cPSD| 36443508 47
@C. Thường từ 2 - 3 g/24 h. D.
B. Viêm nút quanh động mạch Chỉ ở dạng vết. C. Viêm khớp dạng thấp
E. Tồn tại ở dạng MicroAlbumin niệu.
Tỷ lệ có tăng huyết áp trong viêm cầu thận mạn: A. D. Xơ cứng bì Trên 20%. @E. Xơ tuỷ B. Trên 40%.
VCTM nguyên phát với biểu hiện hội chứng thận hư C. Trên 50%.
có tổn thương giải phẫu bệnh là. @A. Tổn thương D. Trên 60%. cầu thận tối thiểu @E. Trên 80%.
Trong viêm cầu thận mạn:
B. Không mất các tế bào có chân
A. Hồng cầu niệu ít có, thường có đái máu đại thể.
C. Ứ đọng immunoglobulin miễn dịch
B. Hồng cầu niệu ít có, ít có đái máu đại thể. D. Ứ đọng bộ thể
C. Hồng cầu niệu thường có, thường có đái máu đạithể. E. Tất cả đều đúng
@D. Hồng cầu niệu thường có, ít có đái máu đại thể.
Điều trị duy trì hội chứng thận hư ở VCTM nguyên
E. Cả bốn câu trên đều sai.
phát với prednisolon từ tuần:
Trụ niệu có thể gặp trong viêm cầu thận mạn: A. A. 1 - 2 Trụ hồng cầu. B. 2 - 4 B. Trụ hạt. C. Trụ trong. @C. 4 - 6 @D. Cả 3 loại trên. D.6 - 8
E. Không có loại nào trong 3 loại trên.
Trong viêm cầu thận mạn khi đã có suy thận: A. E. 8 - 10
Hai thận thường lớn, bờ gồ ghề.
Loại corticoid thường dùng nhất trong VCTM
B. Hai thận thường lớn, bờ không gồ ghề.
nguyên phát có hội chứng thận hư là:
C. Hai thận thường bé, bờ gồ ghề. A. Dexa methazon
@D. Hai thận thường bé, bờ không gồ ghề.
E. Một thận bé, thận kia kích thước bình thường. B. Beta methazon
Biến chứng nào không phải của viêm cầu thận mạn: C. Cortizon A. Suy tim. D. Methyl prednisolon B. Nhiễm trùng.
@C. Hội chứng gan thận. D. @E. Prednisolon Phù phổi cấp.
VCTM nguyên phát với tổn thương viêm cầu thận E. Phù não.
màng bệnh có thể sống tới năm:
Giải phẩu bệnh của viêm cầu thận mạn, về đại thể: A. A. 2
Thận lớn, màu tím, vỏ khó bóc tách. B. 4
B. Thận lớn, màu trắng xám, vỏ dễ bóc tách.
C. Thận nhỏ, màu tím, vỏ dễ bóc tách. C. 6
@D. Thận nhỏ, màu trắng xám, vỏ khó bóc tách. E. D. 8
Thận nhỏ, màu trắng xám, vỏ dễ bóc tách. Khi sinh
thiết thận ở viêm cầu thận mạn, có thể gặp tổn @E. 10 thương:
VCTM nguyên phát với tổn thương thể màng tăng A. Thể màng.
sinh thường có các biểu hiện sau:
B. Thể thoái hóa ổ, đoạn. A. Protein niệu
C. Tăng sinh tế bào nội mạc và gian bào. B. Tiểu hồng cầu
D. Viêm cầu thận tăng sinh ngoài thành mạch.@E. Tất cả các loại trên. @C. Tiểu bạch cầu
VCTM trong các bệnh hệ thống sau ngoại trừ 1. D. Suy thận E. Tăng huyết áp
A. Viêm mạch xuất huyết lOMoARcPSD| 36443508 48
VCTM với ứ đọng IgA ở gian bào.
Các phương tiện chẩn đoán hình ảnh thường được
A. Thường đái máu đại thể
áp dụng trong chẩn đoán viêm cầu thận mạn hiện nay:
@B. Thường đái máu vi thể
@A. Siêu âm, UIV, CT Scanner. C. Protein niệu trung bình
B. Siêu âm, nội soi bàng quang, soi ổ bụng.
C. UIV, chụp thận ngược dòng, chụp thận bằng
D. Ứ đọng trong mao mạch IgA phóng xạ
E. Ứ đọng trong mao mạch IgA với IgG ở gian
D. CT Scanner, MRI, chụp thận bơm hơi sau phúc
bàoVCTM thứ phát sau lupus ban đỏ gặp ở tỷ lệ mạc.
E. CT Scanner, Chụp thận bằng phóng xạ, chụp bơm (%). hơi sau phúc mạc. A. 10
Phương pháp có giá trị nhất trong chẩn đoán nguyên B. 30
nhân viêm cầu thận mạn: A. Urê, Creatinin máu.
B. Xét nghiệm 10 thông số nước tiểu. C. 50 C. Chụp CT-Scanner thận. @D. 70
D. Siêu âm thận và UIV.@E. Sinh thiết thận. E. 90
Ở người lớn, thể bệnh viêm cầu thận mạn nguyên
phát nào sau đây có tiên lượng xấu nhất : A. Tổn
VCTM thứ phát sau lupus ban đỏ điều trị Corticoid thương tối thiểu
với liều sau (mg/kg/24giờ): B. Thoái hóa ổ, đoạn. A. 0,5 - 1
C. Bệnh cầu thận thể màng
@D. Bệnh cầu thận tăng sinh màng B. 1 - 2 E. Cả 4 loại trên @C. 2 - 3 SUY THẬN MÃN D. 3 - 4
Suy thận mạn là một hội chứng do giảm sút Néphron
chức năng một cách: A. Đột ngột. E. 4 - 5 B. Nhanh chóng.
VCTM thứ phát trong bệnh Amylose (bột thận) C. Từ từ.
thường gặp: @A. Viêm cốt tuỷ @D. Từng đợt. B. Viêm khớp cấp E. Hồi phục.
Tỷ lệ mắc suy thận mạn trong dân có khuynh hướng: C. Thoái khớp A. Giảm dần D. Viêm quanh khớp B. Ổn định E. Đa u tuỷ xương @C. Tăng dần
VCTM thứ phát sau các hội chứng (trừ 1): D. Đột biến E. Xảy ra theo dịch. A. Moschowicz
Những biểu hiện lâm sàng trong suy thận mạn có đặc B. Wegenes
điểm : A. Xảy ra đột ngột B. Biểu hiện rầm rộ C. Angio keratose Familiale
@C. Biểu hiện âm thầm, kín đáo D. Defabry D. Diễn tiến nặng nhanh @E. Goutte
E. Không có triệu chứng đặc hiệuTrong suy thận
Triệu chứng về nước tiểu trong viêm cầu thận mạn:
mạn, suy giảm chức năng thận liên quan đến: A. A. Glucose niệu (+). Cầu thận B. Urê niệu tăng cao.
B. Tái hấp thu ống thận
C. Tiểu máu đại thể thường gặp C. Bài tiết ống thận
@D. Tiểu máu vi thể thường gặp D. Nôi tiết E. Bạch cầu niệu (+)
@E. Tất cả các chức năng trên
Cơ chế của giảm canxi máu trong suy thận mạn là do: lOMoAR cPSD| 36443508 49 A. Giảm phosphate máu B.
Phù trong suy thận mạn là một triệu chứng: A.
Giảm men 1 - ( hydroxylase. C. Luôn luôn có. Giảm Calcitriol
B. Thường gặp trong viêm thận bể thận mạn. @C. @D. Chỉ B, C đúng. E.
Thường gặp trong viêm cầu thận mạn. Tất cả đều đúng.
D. Chỉ gặp trong giai đoạn đầu của suy thận mạn.
Ở Việt Nam, nhóm nguyên nhân nào gây suy thận
E. Chỉ gặp sau khi được điều trị bằng thận nhân
mạn gặp với tỷ lệ cao nhất: A. Viêm thận kẻ do thuốc.
tạo.Trong suy thận mạn thiếu máu là triệu
@B. Viêm thận bể mạn do vi trùng. C.
chứng: A. Có giá trị để chẩn đoán nguyên nhân. Bệnh lý mạch thận.
B. Có giá trị để chẩn đoán xác định suy thận mạn.
D. Bệnh thận bẩm sinh do di truyền.
@C. Có liên quan đến mức độ suy thận mạn. D.
E. Bệnh thận thứ phát sau các bệnh hệ thống.
Ít có giá trị để phân biệt với suy thận cấp.
Nguyên nhân của Ngứa trong suy thận mạn là do lắng
E. Tất cả các ý trên đều đúng. đọng dưới da: A. Urê .
Tăng huyết áp trong suy thận mạn là một triệu chứng: B. Créatinin . @C.
A. Giúp chẩn đoán xác định suy thận mạn. Canxi.
B. Giúp chẩn đoán nguyên nhân suy thận mạn. D. Phosphat.
C. Khó kiểm soát tốt bằng thuốc. E. Kali.
D. Ít có giá trị tiên lượng bệnh.
Yếu tố thuận lợi thường gặp nhất trong suy thận mạn
@E. Có thể làm chức năng thận suy giảm thêm.
do viêm thận bể thận mạn là:
Suy tim trên bệnh nhân suy thận mạn là: A. A.Thận đa nang
Không có liên quan với nhau.
@B. Sỏi thận - tiết niệu
B. Tùy thuộc vào nguyên nhân gây suy thận mạn. C. Xông tiểu
C. Không liên quan với mức độ suy thận.
D. Đái tháo đườngE. Hẹp niệu quản bẩm
D. Một biến chứng sớm. sinh.
@E. Do tăng huyết áp, thiếu máu và giữ muối, nước.
Nguyên nhân chính của thiếu máu trong suy thận
Protein niệu trong suy thận mạn là: A. mạn là: Luôn luôn có.
A. Đời sống hồng cầu giảm B.
@B. Tùy thuộc vào nguyên nhân gây suy thận mạn.
Xuất huyết tiêu hoá âm ỉ
C. Có giá trị để chẩn đoán giai đoạn suy thận mạn.
@C. Thiếu men erythropoietin D.
D. Protein niệu chọn lọc. Có quá trình viêm mạn E. (2 microglobulin niệu. E. Do thiếu sắt.
Để chẩn đoán xác định suy thận mạn kết quả xét
Nguyên nhân xảy ra đợt cấp của suy thận mạn khi có
nghiệm nào dưới đây có giá trị nhất : A. Tăng Urê
yếu tố thuận lợi: A.Nhiễm trùng máu. B. Tăng huyết áp nặng B. Tăng Créatinin máu.
C. Hạ huyết ápD. Dùng thuốc độc cho
@C. Giảm hệ số thanh thải Créatinin. D.
thận @E. Tất cả đều đúng. Hạ Canxi máu.
Nguyên nhân của Chuột rút trong suy thận mạn là do: E. Tăng Kali máu.
A. Giảm natri, tăng canxi máu
19.Triệu chứng nào dưới đây là quan trọng nhất để
B. Tăng natri, giảm canxi máu
chẩn đoán suy thận mạn do viêm đài bể thận mạn: A.
@C. Giảm natri, giảm canxi máu Tăng huyết áp.
D. Tăng natri, tăng canxi máu B. Phù.
E. Không liên hệ đến natri và canxi máu C. Thiếu máu.
Mức độ thiếu máu có liên quan đến mức độ của suy
D. Tăng Urê, Créatinin máu.
thận mạn chỉ trừ trong trường hợp do nguyên nhân:
@E. Bạch cầu và vi khuẩn niệu. A.Viêm cầu thận mạn
Triệu chứng nào dưới đây là có giá trị nhất để chẩn B. Hội chứng thận hư
đoán đợt cấp của suy thận mạn : A. Phù to, nhanh.
C. Viêm thận bể thận mạn do vi trùng B. Thiếu máu nặng.
D. Viêm thận kẻ mạn do thuốc C. Tăng huyết áp nhiều. @E. Thận đa nang
@D. Tỷ lệ Urê máu / Créatinin máu > 40. lOMoARcPSD| 36443508 50
E. Hội chứng tăng Urê máu trên lâm sàng nặng nề. @D. < 10ml/phút
Triệu chứng lâm sàng có giá trị để hướng dẫn chẩn E. < 5ml/phút
đoán suy thận mạn do viêm cầu thận mạn là: A.Dấu
Điều trị kháng sinh trên bệnh nhân suy thận mạn cần
véo da dương + tăng huyết áp
tính đến: A. Phổ khuẩn rộng
B. Dấu véo da dương + hạ huyết áp
B. Tác động chủ yếu lên gram âm
@C. Phù + tăng huyết áp D.
C. Thải qua thậnD. Không độc cho Phù + hạ huyết áp
thận @E. Tất cả đều đúng. E. Phù + tiểu đục.
Thuốc có hiệu quả nhất trong điều trị tăng huyết áp
Suy thận mạn được chẩn đoán xác định khi độ lọc
do suy thận mạn trước giai đoạn cuối là:
cầu thận giảm, còn lại so với mức bình thường: A. < @A. Lợi tiểu 75%. B. Ưc chế canxi B. < 60%.
C. Ức chế men chuyểnD. Dãn mạch @C. < 50%. D.
E. Ức chế thần kinh trung ương. < 40%.
30. Tai biến nguy hiểm, thường gặp nhất của thuốc E. < 20%.
Erythropoietin trong điều trị thiếu máu của suy thận
Triệu chứng nào nói lên tính chất mạn của suy thận
mạn là: A. Abcès tại chỗ tiêm mạn: @B. Tăng huyết áp nặng A.Tăng huyết áp C. Tụt huyết áp B. Thiếu máu
D. Choáng phản vệE. Tăng hồng cầu rất
C. Rối loạn chuyển hoá canxi, phốtphoD. Chỉ nhanh.
A, B đúng @E. A, B và C đúng. ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Trị số có giá trị nhất trong theo dõi diễn tiến của suy thận mạn: A.Urê máu
Định nghĩa đái tháo đường là: A. B. Créatinin máu
Một nhóm bệnh nội tiết.
C. Hệ số thanh thải créatinin
B. Một nhóm bệnh chuyển hoá với đặc trưng tăng
D. Hệ số thanh thải urê glucose niệu. @E. 1/Créatinin máu
Điều trị thay thế thận suy (thận nhân tạo, ghép thận)
@C. Một nhóm bệnh chuyển hoá với đặc trưng tăng trong suy thận mạn : glucose huyết.
A. Ngay khi bắt đầu chẩn đoán suy thận mạn.
D. Bệnh tăng glucose cấp tính.
B. Giai đoạn IIIa trở đi.
@C. Giai đoạn IIIb trở đi. D.
E. Bệnh cường tuỵ tạng. Giai đoạn IV trở đi.
Trị số nào sau đây phù hợp bệnh Đái tháo đường:
E. Tùy thuộc vào cơ thể người bệnh.
A. Đường huyết đói > 1g/l
Dự phòng cấp 1 của suy thận mạn là:
@B. Đường huyết huyết tương 2 giờ sau nghiệm
A. Loại trừ yếu tố nguy cơ dẫn đến bệnh lý thận
pháp dung nạp glucose (11,1mmol/l. tiếtniệu.
B. Phát hiện sớm bệnh lý thận tiết niệu.
C. Đường huyết mao mạch > 7mmol/l.
@C. Điều trị triệt để bệnh lý thận tiết niệu.
D. Đường niệu dương tính.
D. Điều trị tốt nguyên nhân của suy thận mạn. E. HBA1C > 6%.
E. Loại trừ các yếu tố làm nặng nhanh suy thậnmạn.
Điều trị thay thế thận suy khi suy thận mạn có hệ số
Với glucose huyết tương 2giờ sau ngiệm pháp dung
thanh thải créatinin: A. < 30ml/phút
nạp glucose, trị số nào sau đây phù hợp giảm dung B. < 20ml/phút nạp glucose: C. < 15ml/phút A. >11,1mmol/l. B. <11,1mmol/l.
B. Luôn luôn bị bệnh vĩnh viễn. C. =11,1mmol/l.
C. Giảm dung nạp glucose lâu dài.
@D. Từ 7,8 đến <11,1mmol/l. D. Thường tử vong. lOMoARcPSD| 36443508 51
E. Tất cả các trị số trên đều sai. @E. Có thể bình thường trở lại hoặc vẫn tồn tại Đái Rối loạn glucose lúc đói
khi glucose huyết tương tháo đường. lúc đói: LADA là đái tháo đường: A. 7mmol/l A. Thai nghén. B. 11,1 mmol/l. B. Tuổi trẻ.
@C. Từ 6,1 đến dưới 7mmol/l. C. Tuổi già.
D. 7,8mmol/l. @D. Typ 1 tự miễn xảy ra ở người già.
E. 6,7mmol/l E. Tất cả các ý trên đều sai.
Tỷ lệ Đái tháo đường ở Huế năm 1992 là:
MODY là đái tháo đường: A. 1,1% A. Typ 1. @B. 0,96%. B. LADA. C. 2,52%. C. Thai nghén.
D. 5%. @D. Typ 2 xảy ra ở người trẻ. E. 10% E. Suy dinh dưỡng.
Ở Đái tháo đường typ 1:
Biến chứng cấp ở bệnh nhân đái tháo đường: A. Khởi phát < 40 tuổi. A. Hạ đường huyết.
B. Khởi bệnh rầm rộ. B. Toan ceton. C. Insulin máu rất thấp. C. Quá ưu trương.
D. Có kháng thể kháng đảo tụy. D. Toan acid lactic.
@E. Tất cả ý trên đúng.
@E Tất cả các ý trên đều đúng.
Ở Đái tháo đường typ 2: Hôn mê hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo @A. Đáp ứng điều trị Sulfamide. đường do: B. Thường có toan ceton.
@A. Dùng thuốc quá liều.
B. Kiêng rượu đột ngột.
C. Tiết Insulin giảm rất nhiều. C. Gặp nóng. D. Glucagon máu tăng. E. Uống nhiều rõ.
D. Rất hiếm gặp ở bệnh nhân đái tháo đường.
Béo phì là nguy cơ dẫn đến bệnh:
E. Tất cả các ý trên đều sai. A. Đái tháo đường typ 1. Hôn mê nhiễm toan ceton:
@B. Đái tháo đường typ 2.
A. Do thiếu insulin trầm trọng. B. Chủ yếu ở Typ 1.
C. Đái tháo đường liên hệ suy dinh dưỡng. C. Có glucose huyết tăng.
D. Đái tháo đường tự miễn. lOMoAR cPSD| 36443508 52 E. Đái tháo nhạt.
D. Ceton niệu dương tính.
Với Đái tháo đường thai nghén, sau sinh:
@E. Tất cả các ý trên đều đúng. A. Luôn luôn khỏi hẳn.
Nhiễm trùng ở bệnh nhân Đái tháo đường: A. Hiếm. B. Rất hiếm khi bị lao. E. > 200mg/dl.
C. Không bao giờ gặp nhiễm trùng do vi khuẩn
Vận động, thể dục hợp lý ở đái tháo đường giúp: A. sinhmũ.
Giảm tác dụng của insulin.
@D. Muốn chữa lành, bên cạnh kháng sinh cần cân
@B Cải thiện tác dụng của insulin. C.Tăng bằng glucose thật tốt. glucose huyết lúc đói.
E. Tất cả các ý trên sai. D. Tăng HbA1C.
Tổn thương mạch máu trong đái tháo đường: E. Giảm fructosamin.
@A. Là biến chứng chuyển hoá. B.
Trong điều trị Đái tháo đường, để duy trì thể trọng
Không gây tăng huyết áp. cần cho tiết thực: C. Không gây suy vành. A. 10 Kcalo/Kg/ngày.
D. Là biến chứng cấp tính. B. 20 Kcalo/Kg/ngày.
E. Tất cả các ý trên đều sai. @C. 30 Kcalo/Kg/ngày.
Kimmenstiel Wilson là biến chưng của Đái tháo D. 40 Kcalo/Kg/ngày. đường trên: A. Phổi. E. 50 Kcalo/Kg/ngày. @B. Thận.
Với tiết thực cho bệnh nhân Đái tháo đường, đối vời C. Tim. glucide nên cho: D. Gan.
@A. Đường đa (tinh bột). B. E. Sinh dục. Đường đơn.
Tổn thương thần kinh thực vật trong đái tháo đường C. Đường hấp thu nhanh. gây: D. Đường hóa học.
A. Tăng huyết áp tư thế. E. Tất cả ý trên sai.
@B. Sụt huyết áp tư thế.
Insulin nhanh tác dụng sau:
C. Tăng nhu động dạ dày. @A. 15-30 phút. D. Yếu cơ. B. 1 giờ.
E.Không ảnh hưởng hoạt động giới tính. C. 1giờ 30 phút.
Yêu cầu điều trị với glucose huyết lúc đói: D. 2 giờ. @A. 80-120mg/dl. E. 3 giờ. B. 120-160mg/dl.
Biguanide tác dụng làm hạ glucose qua cơ chế. A. C. 160-200mg/dl. Kích thích tụy. D. <80mg/dl. B. Ức chế glucagon. lOMoARcPSD| 36443508 53 C. Ức chế adrenalin.
A. Có giá trị cao để theo dõi điều trị. D. Ức chế corticoide.
@B. Ít giá trị trong theo dõi điều trị đái tháo đường.
@E. Làm tăng cường tác dụng của insulin tại các mô
C. Không có giá trị khi tiểu ít. ngoại biên.
D. Có giá trị khi tiểu nhiều.
Gliclazide là thuóc làm hạ glucose huyết với đặc
E. Tất cả các ý trên đều sai. điểm: BASEDOW
A. Thuốc nhóm sulfonylurease. Basedow là
B. Kích thích tụy tiết Insulin nội sinh. A. bệnh lí cường giáp
C. Không gây tai biến hạ đường huyết. B. nhiễm độc giáp
D. Đáp ứng tốt đối với typ 1. C. bướu giáp lan tỏa @E. Các câu A, B đúng.
D. lồi mắt và tổn thương ở ngoại biên.
Chống chỉ định sulfamid hạ đường huyết: A.
@E. Tất cả các đáp án trên Hạ đường huyết.
Bệnh Basedow mang nhiều tên gọi khác nhau A. Bệnh Graves B. Suy thận. B. Bệnh Parry. C. Dị ứng với thuốc. D. Giảm bạch cầu.
C. Bướu giáp độc lan tỏa
@E. Tất cả các ý trên đều đúng.
D. Bệnh cường giáp tự miển.
@E. tất cả các đáp án trên
Chỉ định sulfamid hạ đường huyết đói với đái tháo đường:
Bệnh Basedow thường gặp nhất ở độ tuổi A. dưới 20 tuổi A. Typ 1. @B. 20 - 40 tuổi
@B. Typ 2 có thể trọng bình thường. C. C. 40 - 60 tuổi Thai nghén. D. trên 60 tuổi E. tất cả đều sai D. Typ Z.
Bệnh Basedow thường gặp
E. Typ JThuốc Rosiglitazone:
A. Thai nghén nhất là giai đoạn chu sinh (hậu sản)
A. Làm tăng glucose huyết. B. Dùng nhiều iod. C. Dùng lithium. B. Làm tăng HbA1C.
D. Nhiễm trùng và nhiễm virus. C. Làm tăng Cholesterol.
@E. Tất cả các đáp án trên
@D. Tăng cường tác dụng của insulin tại các mô. E.
Bệnh Basedow thường gặp ở người
A. HLA B8, DR3 (dân vùng Caucase) B.
Ức chế hấp thu glucose ở ruột.
HLA BW 46, B5 (Trung Quốc) và
HbA1C giúp đánh giá sự kiểm soát glucose huyết: C. HLA B17 (da đen).
@A. Tổng quát 2-3 tháng. B. @D. Tất cả đều đúng E. Tất cả đều sai Cách 2 tháng.
Bướu giáp trong bệnh Basedow có đặc điểm C. Cách 2 tuần. A. lớn D. Khi có bệnh về máu. B. lan tỏa
C. đều, mềm, đàn hồi hoặc hơi cứng
E. Trong bối cảnh thiếu máu.
D có rung miu tâm thu, thổi tâm thu tại bướu Glucose niệu.
@E. Tất cả các triệu chứng trên lOMoAR cPSD| 36443508 54
Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tim mạch gồm. E. B và C A.
Hồi hộp, nhịp tim nhanh, loạn nhịp khó thở
Triệu chứng mắt gồm: cảm giác dị vật ở trong mắt,
khigắng sức lẫn khi nghỉ ngơi.
sợ ánh sáng (Photophobie), chảy nước mắt, phù mí B.
Động mạch lớn, mạch nhảy nhanh và nghe
mắt, sung huyết và sưng kết mạc... (thâm nhiễm cơ
tiếngthổi tâm thu C. Huyết áp tâm thu gia tăng
và tổ chức hốc mắt, nhất là tổ chức quanh hốc mắt).
D. Suy tim loạn nhịp, phù phổi, gan to, phù hai chi
được xếp vào giai đoạn dưới A. Độ I
@E. Tất cả các đáp án trên @B. Độ II
Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện thần kinh gồm. C. Độ III A.
run tay, yếu cơ, teo cơ, dấu ghế đẩu D. Độ IV
(Tabouret),yếu cơ hô hấp, yếu cơ thực quản E. Độ V B.
dễ kích thích thay đổi tính tình, dễ cảm xúc,
Tổn thương cơ vận nhãn.
nóinhiều, bất an, không tập trung tư tưởng, mất ngủ. A. Độ II C.
Rối loạn vận mạch ngoại vi, mặt khi đỏ khi B. Độp III
tái,tăng tiết nhiều mồ hôi, lòng bàn tay, chân ẩm. @C. X Độ IV D.
Phản xạ gân xương có thể bình thường, D. Độ V
tănghoặc giảm. E. Các đáp án trên . E. Độ VI
@E. Tất cả đáp án trên
Đặc điểm phù niêm trong Basedoww
Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện chuyển hoá gồm A. Tỉ lệ gặp 2-3% .
B. Định vị ở mặt trước cẳng chân, dưới đầu gối, A. tăng thân nhiệt cótính chất đối xứng B. gầy nhanh
C. Vùng thương tổn dày (không thể kéo lên)
C. uống nhiều nước, khó chịu nóng, lạnh dễ chịu.
cóđường kính vài cm, có giới hạn.
D. loãng xương, xẹp đốt sống, gãy xương tự
D. Da vùng thương tổn hồng, bóng, thâm nhiễmcứng
nhiên,viêm quanh các khớp.
(da heo), lỗ chân lông nổi lên, mọc thưa, lông @E. Các biểu hiện trên
dựng đứng (da cam), bài tiết nhiều mồ hôi.
Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tiêu hoá gồm. @E. Các đáp án trên. A. ăn nhiều (vẫn gầy)
Biểu hiện ngoại biên của Basedow là
B. tiêu chảy đau bụngC. nôn mửa
A. Đầu các ngón tay và các ngón chân, biến dạng D. vàng da.
hình dùi trống, B. liên quan đến màng xương, @E. Các đáp án trên
C. có thể có phản ứng tổ chức mềm, tái và nhiệt
Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện sinh dục gồm. độbình thường
A. Nam giới bị giảm tình dục, liệt dương và chứngvú
D. dấu chứng tiêu móng tay (onycholysis). to nam giới. @E. các đáp án trên
B. Nữ giới bị rối loạn kinh nguyệt, vô sinh
Hiện diện trong máu bệnh nhân Basedow một số
C. Nam giới không bị ảnh hưởng
kháng thể chống lại tuyến giáp như: @D. A và B
A. Kháng thể kích thích thụ thể TSH (đặc hiệu E. B và C củabệnh Basedow).
Biểu hiện thần kinh giao cảm
B. Kháng thể kháng enzym peroxydase giáp
A. Nhịp tim nhanh, run tay, tăng huyết áp tâm thu, B. ( TPO ).
tăng phản xạ, khóe mắt rộng, nhìn chăm chú, hồi hộp,
C. Kháng thể kháng thyroglobulin ( Tg )
trầm cảm, kích thích và lo âu.
D. Kháng thể kháng vi tiểu thể ( MIC)
C. Tăng tiêu thụ oxy, ăn nhiều, sụt cân, rối loạn tâm @E. các thành phần trên
thần, nhịp nhanh, tăng co bóp cơ tim, giảm đề kháng
Siêu âm tuyến giáp trong Basedow có đặc điểm : hệ thống mạch máu. @D. A và B lOMoARcPSD| 36443508 55
A. tuyến giáp phì đại B. eo tuyến dày C. cấu
Thuốc kháng giáp gây giảm bạch cầu dòng hạt khi số
trúc không đồng nhất , giảm âm , hình ảnh lượng A. dưới 3000
đám cháy D. động mạch cảnh nhảy múa @E. B. dưới 2500
Các biểu hiện trên C. dưới 2000
Nhóm thuốc ức chế tổng hợp hormone giáp. D. dưới 1500 A. Carbimarole (neomercazole) @E. dưới 1200 B. Methimazole
Thuốc kháng giáp gây mất bạch cầu dòng hạt khi số lượng A. dưới 1000 C. Propylthiouracil (PTU) D. Benzylthiouracil (BTU) B. dưới 800
@E. Tất cả các loại trên C. dưới 500
Cơ chế tác dụng thuốc kháng giáp tổng hợp là A. Ức D. dưới 400
chế phần lớn các giai đoạn tổng hợp hormon giáp @E. dưới 200
Khi dùng thuốc kháng giáp phối hợp với dung dịch
B. ức chế khử iod tuyến giáp. iode như sau
C. ức chế biến đổi T4 thành T3 ngoại vi.
D.ức chế kháng thể kháng giáp
@A. Thuốc kháng giáp trước dùng iode
@E. Tất cả các đáp án trên Theo dõi
B. Iode dùng trước thuốc kháng giáp
khi sử dụng thuốc kháng giáp A. Kiểm
C. 2 thứ dùng chung 1 lần
tra công thức bạch cầu định kì. D. A và B đều sai B. FT4 và TSH us E. A hoặc B đều được
C. Kiểm tra chức năng gan
Thuốc có tác dụng phóng thích hormone giáp D. A và B @A. Iode @E. A và B và C B. Kháng giáp
Một số tiêu chuẩn có thể ngưng thuốc kháng giáp A. C. Propranolol
Dùng kháng giáp liều rất nhỏ sau một thời gian D. A và B
không thấy bệnh tái phát trở lại. E. B và C B.
Thể tích tuyến giáp nhỏ lại (khảo sát theo
Biểu hiện tim ở bệnh nhân Basedow dưới dạng
siêuâm thể tích tuyến giáp (bình thường 18 - 20cm3). A. Rối loạn nhịp tim C.
Kháng thể kháng thụ thể TSH (kích thích)
B. suy tim tăng cung lượng (nhịp tim nhanh, huyết
khôngtìm thấy trong huyết thanh, sau nhiều lần xét
áp tăng, cơ tim tăng co bóp...) nghiệm.
C. bệnh tim giáp (phù, khó thở, tim lớn, rối loạn nhịp, D.
Test Werner (+): Độ tập trung I131 tuyến
suy tim, huyết áp giảm, chức năng co bóp tim
giáp bịức chế khi sử dụng Liothyronine (T ). @E. Tất giảm...). 3 cả các đáp án trên D. A và B
Trong bệnh Basedow tuyến giáp lớn là do @E. A và B và C A. TSH
Thuốc có thể làm chậm nhịp tim trong nhiểm độc
@B. Kháng thể kháng thụ thể TSH
giáp do Basedow là A. Propranolol C. Kháng thểø kháng TPO B. Kháng giáp tổng hợp D. Kháng thể kháng Tg C. Iode E. Kháng thể kháng MIC @D. A và B
Trong quá trình điều trị tuyến giáp tăng thể tích là E. A và C do @A. Tăng
Thuốc sử dụng trong cơn bão giáp là TSH A. Kháng giáp tổng hợp B. Giảm T4 B. Glucocorticoide C. giảm T3 C. Iode D. Giảm FT4 D. Phenolbarbital E. Giảm FT3
@E. Tất cả các thuốc trên lOMoARcPSD| 36443508 56
Thuốc điều trị biến chứng mắt trong Basedow là E. suy tim phải lẩn trái A. Propranolol
Thuốc điều tri trong suy tim basedow giai đoạn đầu B. Colcichine là C. glucocorticoid A. kháng giáp D. Cyclosporine B. digoxin
@E. Tất cả các thuốc trên C. Ức chế bêta
Dung dịch lugol có thể ức chế tuyến giáp với liều D. A và B lượng A. 2 mg @E. A và C B. 3 mg
Điều trị Basedow ở phụ nữ mang thai C. 4 mg
A. Chống chỉ định điều trị I131 B. Không D. 5 mg
dùng iod trong quá trình điều trị. @E. 6 mg @C. Điều trị nội khoa.
Dùng thuốc kháng giáp nhóm (mercazole) hàng D. A và B ngày thuốc có thể @A. E. B và C dùng 1 lần BƯỚU GIÁP ĐƠN B. dùng 2 lần
Bướu cổ dịch tể được xác định khi số bệnh nhân bị C. dùng 3 lần
bướu cổ trong quần thể dân chúng là: D.dùng 4 lần A. 20% E. dùng 5 lần B. 20%
Dùng dung dich lugol (iode) có tác dụng C. 10% A. ức chế tuyến giáp @D. 10% B. cường giáp E. 15% C. tổng hợp Hormone giáp
Bướu cổ rải rác là sự phì đại tổ chức tuyến giáp có D. A và B tính chất lành tính và: @E. A và B và C
A. To toàn bộ tuyến giáp, không có tính chất viêm B.
Phù niêm trước xương chày được xữ dụng thuốc
To từng phần tuyến giáp, không có triệu chứng suy
A. glucocorticoid đường uống
hay cường giáp. C. Có tính chất địa phương
@B. glucocorticoid bôi tại chổ
D. Các yếu tố gây bệnh ảnh hưởng đến 10% trong
C. glucocorticoid đường tiêm quần thể chung.
D. glucocorticoid không hiệu quả @E. Câu A, B đúng E. A và B và C
Vùng nào sau đây thiếu iode:
Cơn cường giáp cấp thường xảy ra ở bệnh nhân
@A. Vùng có biên độ thấp, xa đại dương. B. Basedow Vùng ven thành phố.
A. không điều trị hoặc điều trị kém. C. Vùng núi lửa.
B. Khởi phát sau một sang chấn (phẫu thuật, D. Vùng biển.
nhiễmtrùng hô hấp, chấn thương, tai biến tim
E. Không câu nào đúng.Bướu cổ dịch tể: mạch, sau sinh...).
A. Do nhu cầu thyroxin thấp. @B.
C. Khi điều trị triệt để (phẫu thuật, xạ trị liệu)không Do thiếu iode.
được chuẩn bị tốt. Bệnh cảnh lâm sàng với các
C. Do dùng chất kháng giáp. triệu chứng: D. A và B
D. Do dùng iode quá nhiều. @E. A và B và C
E. Do rối loạn tổng hợp thyroxin
Suy tim nhiểm độc giáp trong Basedow là loại suy
Triệu chứng cơ năng nào sau đây là điển hình của tim A. xung huyết bướu giáp dịch tể:
@B. suy tim tăng cung lượng
A. Lãnh cảm, chậm phát triển. C. suy tim phải
B. Ít nói, giảm tập trung. D. suy tim trái
C. Kém phát triển về thể chất. lOMoAR cPSD| 36443508 57
@D. Đần độn, chậm phát triển. E. E. Không câu nào đúng. Không câu nào đúng.
Bướu giáp được xem là lớn khi mỗi thuỳ bên của
Triệu chứng cơ năng của bướu giáp đơn là:
tuyến giáp có chiều cao bằng: A. Sợ lạnh.
A. Đốt thứ nhất của ngón tay cái của người khám B. Hồi hộp.
B. Đốt thứ nhất của ngón trỏ bệnh nhân C. Gầy.
@C. Đốt thứ nhất của ngón tay cái của bệnh nhân
@D. Không có triệu chứng đặc hiệu. E.
D. Đốt thứ nhất ngón trỏ của người khám Đần độn. E. Không câu nào đúng
Các hình thái bướu giáp đơn là: A.
Biến chứng xuất huyết trong bướu thường có biểu Bướu mạch, lan tỏa.
hiện sau: A. Bướu to và cứng.và đỏ
@B. Bướu lan tỏa, hoặc hòn. C.
B. Bướu to nhanh đau và nóng
Bướu xâm lấn, dạng keo.
C. Có thể có dấu chèn ép
D. Bướu hòn, dính vào da.
D. Bướu có nhiều điểm xuất huyết tại chổ@E. Câu B
E. Bướu nhiều hòn, có tiếng thổi tại hòn.Trong bướu
và C đúng Iode- Basedow là do:
giáp đơn, chọn kết quả xét nghiệm nào sau đây là
A. Dùng cordarone trong điều trị loạn nhịp.. đúng: B. Dùng thyroxine kéo dài
A. T3 cao, T4 bình thường.
C. Điều trị thay thế iode quá nhiều trong bướu B. TSH cực nhạy cao.
giápdịch tể D. Tất cả đều đúng
C. Độ tập trung iode thấp.
@E. Câu A và C đúng Điều trị
D. Chụp nhấp nháy tuyến giáp có hình bàn cờ.@E.
bướu giáp dịch tể chủ yếu: A.
Độ tập trung iode có thể cao. Thyroxin 200-300mg/ngày.
Trong bướu giáp dịch tể: B. Triiodothyronin 25mg/ngày.
A. Nồng độ iode vô cơ cao, TSH cực nhạy @C. Iode 1mg/ngày. bìnhthường. D. Thyroxin 100-200mg/ngày.
B. T3, T4 cao, TSH cực nhạy bình thường. E. Iodur kali 20-25mg/ngày.
@C. Nồng độ iode niệu thấp, T4 bình thường. D.
Thời gian điều trị bướu giáp dịch tể tối thiểu là:
Iode máu thấp, TSH cực nhạy thấp. A. 20 ngày
E. Nồng độ iode niệu thấp, iode tuyến giáp cao.. Đối B. 4 tuần
với bướu cổ dịch tể, để đánh giá sự trầm trọng của @C. 6 tháng
thiếu hụt iode, cần xét nghiệm nào sau đây: @A. D. 4 tháng E. Tất
Tính tỉ lệ iode niệu/créatinine niệu B. Tính tỉ lệ iode cả đều sai. niệu/iode máu.
Một số nguyên tắc khi điều trị hormone giáp ở bệnh
C. Tính tỉ lệ iode niệu/créatinine máu nhân già: D. Đo iode niệu/giờ.
A. Liều khởi đầu 100 g/ngày. B. E. Không câu nào đúng
Liều khởi đầu 50 mg/ngày
Mức độ thiếu iode niệu, hãy chọn câu đúng:
@C. Liều khởi đầu 50 g/ngày
@A. Mức độ nhẹ: 50 - 100(g/ngày
D. Liều cao khởi đầu, rồi giảm liều dần
B. Mức độ trung bình: 35 - 49 (g/ngày E. Câu A và D đúng
C. Mức độ nặng < 35(g/ngày
Sau khi phẩu thuật, phải thường xuyên kiểm tra: A. D. Câu B và C đúng Mạch nhiệt HA. E. Tất cả đều đúng B. Siêu âm tuyến giáp.
Kích thước bình thường của mỗi thùy tuyến giáp như
C. Chụp nhấp nháy ghi hình tuyến giáp@D. sau:
FT3, FT4, TSH cực nhạy. E. CTM
@A. Cao 2,5-4 cm, rộng 1,5-2 cm, dày 1-1,5
Loại thuốc nào sau đây thuộc T3:
B. Cao 1,5-2 cm, rộng 2,5-3 cm, dày 2-2,5 A. Levothyroxine. B.
C. Cao 2,5-4 cm, rộng 2,5-4 cm, dày 1-1,5D. Cao Levothyrox @C. Liothyronine.
1,5-2 cm, rộng 1,5-2 cm, dày 1-1,5 D. Levothyroxine lOMoARcPSD| 36443508 58 E. L-Thyroxine.
Iode trộn trong muối cung cấp hàng ngày chừng:
Thyroxin có tác dụng nữa đời là: A. @A. 150-300 g/ngày Nữa ngày.
B. 125-150 mg ở người lớn. B. Một ngày. C. 35 mg 6-12 tháng tuổi. @C. Một tuần. D. 60-100 mg >11 tuổi. D. Một tháng. Không câu nào đúng E. Nữa tháng.
Sự cung cấp iode trong điều trị dự phòng được đánh
TSH ở mức bình thường-thấp trong quá trình điều trị
giá tốt, khi nồng độ iode trong nước tiểu trung bình
hormone giáp ở bệnh nhân bướu giáp đơn, thì xử trí từ : như sau: A. 0,3-0,5 mg iode/L A. Tăng liều thuốc. B. 0,1-0,2gr iode/L
B. Giảm 1/3 liều điều trị.C. Giảm nữa @C. 100-200 g iode/L
liều điều trị @D. Ngưng điều trị. D. 150-300 g iode/L
E. Tiếp tục điều trị liều như củ. E. 100-200mg iode/L
Câu nào sau đây là không đúng: ĐỘNG KINH
A. Levothyrox có 1/2 đời là 7 ngày.
Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với định nghĩa
B. Thyroxine hấp thu tốt qua ruột.
của động kinh: A. Đột khởi
C. L. Thyroxine nên dùng buổi sángD. Levothyrox B. Chu kỳ và tái phát
là tên thị trường của Thyroxin. @E. T3 dùng buổi @C. Không định hình tối là tốt.
Đặc tính nào sau đây của Triiodothyronine là đúng:
D. Điện não đồ có đợt sóng kịch phát
E. Rối loạn chức năng thần kinh trung ươngPhản A. Hormone giáp, viên 50 g.
ứng chuyển hóa xảy ra trong cơn động kinh không
B. Được ưa chuộng vì hấp thu nhanh, 1/2 đời ngắn. gây: A. Giảm canxi
C. Hiệu quả tốt như Liothyronine. B. Tăng kali D. Viên 75 g.
C. Tăng hấp thụ glucose tại chổ
@E. Có hiệu quả thoáng qua
D. Tăng kích thích các nơron
Nguyên tắc cho thuốc hormone giáp:
@E. Giảm lưu lượng máu nơi tổn thương Loại động
A. Ở người trẻ, liều bắt đầu 100 g/ngày.
kinh nào sau đây không thuộc cơn động kinh toàn thể
B. Ở người trẻ, liều bắt đầu 50 g/ngày. @C. Ở
theo phân loại của OMS 1981:
người lớn tuổi, liều thấp và tăng liều dần D. @A. Động kinh liên tục
Theo dõi biến chứng suy giáp. E. Theo dõi B. Cơn lớn siêu âm tim Dầu Lipiodol: C. Cơn bé A. Hấp thụ nhanh. D. Cơn giật cơ B. 1ml chứa 580mg iode. E. Cơn mất trương lực
C. Liều duy nhất bằng 2mlD. Dự phòng trong 3-5
Chấn thương sọ não có thể gây nhiều loại động kinh
năm. @E. 1ml chứa 480mg iode Lugol:
ngoại trừ: A. Cơn cục bộ toàn bộ hóa
A. Trong 1 giọt Lugol chứa 60mg iode B. Cơn cứng giật cơ
B. Gồm 5g I2 + 10g IK trong 100ml @C. Cơn vắng ý thức
C. Thời gian tác dụng ngắn hơn so với loại dầuiode.
D. Cơn cục bộ đơn thuần
D. Cho một lần buổi sáng. E. Cơn không xếp loại @E. Câu B, C đúng Iode
Chấn thương sọ não có thể gây nhiều loại động kinh
cần thiết cho cơ thể vì:
ngoại trừ: A. Cơn cục bộ
A. Phụ trách sự phát dục cơ thể. @B. Cơn giật cơ 2 bên
B. Làm chậm sự chuyển hóa tế bào. C. Cơn mất trương lực
C. Cải thiện các bệnh tâm thần. D. Cơn co cứng cơ
D. Phát triển não bộ trong những tháng đầu thai
E. Cơn cục bộ phức tạp
kỳ.@E. Thành phần chủ yếu tạo hormone giáp. lOMoAR cPSD| 36443508 59
U tế bào não nào sau đây ít gây động kinh nhất: A. Cơn nhai A. U lành tính B. Quay mắt đầu B. U tế bào ít nhánh @C. Đi lang thang C. U màng não D. Động tác như lái xe D. U tế bào hình sao E. Cởi khuy áo quần @E. U ác tính
Cơn cục bộ toàn bộ hóa cần phân biệt với cơn động
U tế bào não nào sau đây ít gây động kinh nhất:
kinh nào sau đây: A. Cơn bé A. Di căn não @B. Cơn lớn B. U tế bào ít nhánh C. Trạng thái động kinh C. U màng não D. Động kinh liên tục D. U tế bào hình sao
E. Động kinh cục bộ phức tạp @E. U lành tính
Hội chứng Lennox - Gastaut gồm các dấu chứng sau
Động kinh ở lứa tuổi 20-50 do u chiếm mấy %: ngoại trừ: A. 15 A. 2-6 tuổi B. 30 B. Vắng ý thức C. 45 C. Cơn co cứng D. 60 D. Mất trương lực @E. 75
@E. Tình trạng tinh thần bình thường Đặc trựng điện
Triệu chứng nào sau đây không thuộc cơn cục bộ
não đồ trong giai đoạn co giật của động kinh cơn lớn
phức tạp: A. Ngữi mùi khó chịu là: A. Sóng chậm
B. Nhìn thấy cảnh xa lạ B. Nhọn-gai C. Cười ép buộc C. Sóng chậm-họn @D. Co giật ở môi @D. Gai-sóng chậm E. Cơn nhai E. Nhọn -óng chậm
Dấu chứng nào sau đây không thuộc giai đoạn đầu
Thuốc nào sau đây có thể điều trị cho cơn lơn, cơn
của động kinh cơn lớn: A. Hàm nghiến chặt
bé, cơn cục bộ đơn thuần hay cơn phức tạp: B. Các chi duỗi cứng A. Carbamazépine C. 2 mắt trợn ngược @B. Dépakine D. Tiểu dầm C. Barbituric @E. Thở ồn ào D. Vigabatrin
14. Đặc điểm nào sau đây không thuộc động kinh cơn E. Zarontin bé:
Thuốc nào sau đay có tác dụng tốt nhất trên cơn cục
A. Cơn kéo dài 1/10-10 giây
bộ phức tạp: A. Dépakine B. Rơi chén đủa khi ăn B. Rivotril C. Tuổi từ 3-12 @C. Tégrétol
D. Mất ý thức trong tích tắc D. Vigabatrin
@E. Điện não đồ trên một vài đọa trình có sóng E. Gardenal biên độ cao
Liều lượng Gardenal trong điều trị động kinh ở người
Cơn động kinh cục bộ thường gặp nhất là:
lớn theo cân nặng là mấy mg: @A. Cục bộ vận động A. 0,5-1 B. Cục bộ cảm giác B. 1-1,5 C. Cục bộ thực vật @C. 2-3 D. Cục bộ toàn bộ hóa D. 3-4 E. Cục bộ phức tạp E. 4-6
Động tác tự động nào sau đây là nguy hiểm nhất trong
Liều lượng Dépakine trong điều trị động kinh ở động kinh thái dương:
người lớn theo cân nặng là mấy mg: lOMoARcPSD| 36443508 60 A. 15
A. Tính chất đa bệnh lý. @B. 20
@B. Triệu chứng bệnh thường điển hình. C. 25
C. Tuổi già không phải là bệnh nhưng sự già tạo điều D. 30
kiện cho bệnh phát sinh. D. Khả năng phục hồi chậm. E. 35
E. Cần chú ý công tác phục hồi chức năng.
Liều lượng Tégrétol trong điều trị động kinh ở người
Bệnh tim mạch thường gặp ở người có tuổi là: A.
lớn theo cân nặng là mấy mg: Thấp tim. A. 5 B. Bệnh tim bẩm sinh. B. 7
C. Bệnh vô mạch (Takayashu).@D. Cơn @C. 10
đau thắt ngực. E. Hạ huyết áp. D. 15
Bệnh phế quản, phổi thường gặp ở người lớn tuổi là: E. 20
@A. Viêm phế quản mạn. B.
Thuốc nào sau đây không tác dủngtên động kinh cục Viêm phổi thùy.
bộ phức tạp: A. Dépakine
C. Hen phế quàn ngoại sinh. B. Tégrétol D. Viêm xoang. C. Vigabatrin E. Viêm tai giữa. @D. Zarontin
Bệnh lý tuyến giáp hay gặp ở người lớn tuổi là: A. E. Clonazépam Basedow.
Thuốc nào sau đây được lựa chọn trong trạng thái B. Hashimoto. động kinh: @A. Clonazépam C. Cushing. B. Dépakine D. Addison. C. Tégrétol @E. Suy giáp. D. Vigabatrin
Tình hình tử vong của người có tuôíi ỏ Bệnh viên E. Celontin Bạch Mai:
Thuốc nào sau đây không điều trị cho động kinh cơn
@A. Đa số chết vào mùa lạnh. B. bé: A. Dépakine
Đa số chết vào mùa nóng. @B. Gardenal
C. Đa số chết vào ban chiều. C. Zarontin
D. Đa số chết trong ngày đầu vào viện. D. Tridione
E. Nguyên nhân chủ yếu là bệnh máu ác tính.Nguyên E. Celontin
tắc điều trị bệnh tuổi già: CAO TUỔI
A. Điều trị luôn luôn phải dùng thuốc vì cơ thể già
Theo Tổ chức Y Tế thế giới, lứa tuổi người có tuổi
đềì kháng kém. @B. Điều trị toàn diện. là:
C. Thuốc nên dùng đường tiêm để có tác dụng tốiưu. A. 45-59.
D. Nên dùng thuốc trợ tim rộng rãi. @B. 60-74.
E. Phải dùng nhiều loại thuốc phồi hợp vì người C. 75-90.
giàluôn luôn có nhiều bệnh. D. 90-100.
Vấn đề phục hồi chức năng ở người già: A. E. Trên 100 tuổi.
Luôn luôn có thầy thuốc giúp đỡ.
Tuổi thọ trung bình của giới nữ Việt nam (tài liệu B. Tự tập luyện. 1992): A. 51.
C. Bằng những bài tập thể dục cho người lớn.@D. B. 57.
Tiến hành tự giác trên cơ sở khoa học. C. 57,7.
E. Chỉ tiến hành sau khi khỏi bệnh hòan tòan. Vệ
sinh phòng bệnh ở người có tuổi: D. 58,7. @A. Ăn uống hợp lý. @E. 66.
Chi tiết sau đây không phải là đặc điểm bệnh lý tuổi
B. Không nên dùng thuốc ngủ cho người già. già:
C. Cường độ vận động tối đa có thể được.
D. Đã nghỉ hưu thì không nên tham gia công việc. lOMoARcPSD| 36443508 61
E. Trời nắng nên tắm nước lạnh.Tác dụng thuốc ở
Dòng điện xoay chiều có cường độ bao nhiêu Hz và người già:
mA gây tử vong khi đi qua tim:
A. Hấp thu thuốc vào tổ chức dễ hơn. B. A. 52 Hz và 72 mA
Tốc độ chuyển hoá nhanh hơn B. 54 Hz và 74 mA
C. Khả năng chống độc tốt hơn. C. 56 Hz và 76 mA D. Bài xuất tốt hơn. D. 58 Hz và 78 mA @E. Tất cả ý trên sai. @E. 60 Hz và 80 mA
Tác dụng phụ khi dùng thuốc ở người già:
Dòng điện có ngưỡng mấy mA gây giảm trương lực
@A. Hay gặp hơn ở người trẻ. B. cơ cánh tay: A. 9.0 -21.0
Ít gắp hơn ở người trẻ. B. 9.1 -21.1
C. Ngắn hơn ở người trẻ. C. 9.3 -21.3 D. 2 ý b, c đúng. D. 9.5 -21.5 E. 2 ý a, c đúng @E. 9.7- 21.7
Nguyên tắc dùng thuốc ở người già:
Dòng điện có ngưỡng mấy mA gây tử vong do co
A. Càng nhiều càng tốt. @B. Chọn
cứng cơ hô hấp: A. 9.0 -21.0
đường dùng an toàn C. Cần tăng B. 9.1 -21.1 cao liều. C. 9.3 -21.3 D. Cần giảm liều. D. 9.5 -21.5
E. Thuốc không độc không cần đề phòng.Phẩu @E. 9.7- 21.7 thuật với lão khoa:
Trục tiếp xức nào với điện là nguy hiểm nhất:
A. Mọi trường hợp cấp cứu phải mỗ.
A. Tay phải đến tay trái
@B. Đối với mỗ phiên, cần tiền mê tốt trước khi mỗ.
B. Chân phải đến chân trái
C. Không cần công tác tư tưởng.
C. Tay phải đến chân phải D. 2 ý a, c đúng.
@D.Tay trái đến chân phải E. 2 ý a, b đúng.
E. Tay trái đến chân trái
Phục hồi chức năng ở người già: A.
Dòng điện bao nhiêu V đi qua trục điện tim trong bao Không vội vàng.
nhiêu giây thì gây rung thất: B. Bắt đầu sớm A. 90 V và 20 giây C. Trên cơ sở khoa học. B. 95 V và 30 giây D. 2 ý a, c đúng. C. 100 V và 40 giây @E. 2 ý b, c đúng. D. 105 V và 50 giây ĐIỆN GIẬT @E. 110 V và 60 giây
Dòng điện xoay chiều có điện thế dưới bao nhiêu V
Dòng điện xoay chiều với điện thế 110-220 V có tần là ít nguy hiểm:
số mấy Hz hay gây rung thất: A. 32 A. 30 B. 30 B. 35 C. 28 C. 40 D. 26 D. 45 @E. 24 @E. 50
Dòng điện xoay chiều có cường độ bao nhiêu Hz và
Dòng điện một chiều gây tổn thương tim nếu quá
mA là chỉ gây giật nhẹ: @A. 60 Hz và 1,1 mA mấy W/giây: A. 200 B. 61 Hz và 1,2 mA B. 250 C. 62 Hz và 1,4 mA C. 300 D. 63 Hz và 1,6 mA D. 350 E. 64 Hz và 1,8 mA @E. 400
Rối loạn tim mạch do điện giật nguy hiểm nhất là: lOMoARcPSD| 36443508 62 A. Rung nhĩ
C. Ghi điện tim rồi mới sốc tim B. Ngoại tâm thu dày
D. Thở O2 rồi mới sốc tim C. Bloc nhĩ thất
E. Chống toan bằng dung dịch kiềm rồi mới sốc tim D. Suy mạch vành cấp RẬN CẮN @E. Rung thất
Loài rắn nào sau đây có móc cố định:
Suy thận sau điện giật thường do nguyên nhân nào @A. Rắn hổ.
sau đây: A. Giảm cung lượng tim B. Rắn đuôi kêu. B. Rối loạn nhịp tim C. Rắn lục.
C. Rối loạn dẫn truyền nhĩ thất
D. Các ý trên đều đúng. D. Suy mạch vành cấp
E. Các ý trên đều sai.Rắn Hyđrophiea:
@E. Huỷ hoại tổ chức cơ
@A. Tất cả các ý sau đều đúng: B.
Rối loạn tâm thần kinh sau khi điện giật gồm các dấu
Thuộc họ có móc cố định. chứng sau ngoại trừ C. Đầu tron. A. Sãng D. Đuôi dẹt. B. Lú lẫn
E. Họ rắn biển.Elapidea: C. Nhức đầu
A. Tất cả các ý sau đều sai: D. Động kinh
@B. Thuộc họ rắn hổ. C.
@E. Viêm dây thần kinh thị Đầu không tròn.
Thời gian can thiệp tối ưu sau điiện giật là trong vòng D. Họ rắn biển bao nhiêu phút: E. Vẩy đầu rất nhỏ. @A. 03
Ở Việt Nam có rắn sau: A. B. 04 Hổ mang. C. 05 B. Cạp nong. D. 06 C. Hổ trâu. E. 07 D. Rắn ráo.
Các động tác cấp cứu khi bị điện giật được tiến hành
@E. Tất cả các ý trên đều đúng.
theo tuần tự nào sau đây: Họ rắn đuôi kêu: A.
@A. Cắt điện, đề phòng bệnh nhân ngã, chống giật Đầu nhọ.
hàng loạt, hô hấp mũi miệng và xoa bóp tim.
B. Có hõm nhỏ giữa mũi và mắt. B.
Xoa bóp tim, hô hấp nhân tạo, cắt điện, đề
C. Đuôi có bộ phận rắn như sừng.
phòngngã, chống giật hàng loạt.
D. Khi quẫy đuôi có thể kêu thành tiếng.@E. Tất cả C.
Hô hấp nhân tạo, xoa bóp tim, cắt điện, đề ý trên đều đúng.
phòngngã và chống giật hàng loạt.
Họ rắn lục có ở Việt Nam: D.
Đề phòng ngã, cắt điện, hô hấp nhân tạo, A. Rắn lục đá.
xoabóp tim,và chóng giật hàng loạt. @B. Rắn lục đất. C. E.
Chống giật hàng loạt, cắt điện, đề phòng ngã, Rắn lục biển.
xoabóp tim và hô hấp nhân tạo. D. Rắn luc cát.
Theo dõi điện tim ở bệnh nhân bị điện giật nên kéo
E. Rắn lục sôngRắn ở Việt Nam có
dài bao nhiêu giờ nếu có rối loạn nhịp do điện giật: khoảng: A. 5 loài. A. 6 B. 35 loài. B. 12C. 18 C. 85 loài. @D. 24 D. 225 loài. E. 48 @E. 135 loài.
Thực hiện sốc tim được tiến hành nếu có rung thất:
Một gam nọc độc rắn hổ mang có thể giết chết: A. @A. Ngay tại chổ 1 người. B. Khi chuyển lên xe B. 10 người lOMoARcPSD| 36443508 63 C. 56 người. SUY THẬN CẤP @D. 167 người. E.
Trong suy thận cấp, yếu tố nguy cơ làm nặng thêm 300 người. bệnh là:
Neurotoxin trong nọc rắn gây: A. @A. Bệnh nguyên. Độc lên tim. B. Tuổi già.
@B. Tác dụng lên xinap thần kinh. C. C. Cơ địa suy yếu. Gây tan huyết.
D. Suy các tạng khác kèm theo. D. Gây đông máu.
E. Tất cả các yếu tố trên. E. Gây chảy máu.
Suy thận cấp do mất nước, điện giải là loại suy thận
Nói chung nọc rắn lục gây: cấp:
@A. Tất cả các ý sau đều đúng: B. A. Tăc nghẽn. Tan máu. @B. Chức năng.
C. Đông máu trong lòng mạch. C. Thực thể.
D. Phá huỷ mô ở vết cắn. D. Phối hợp.
E. Phá huỷ mô xung quanh vết cắn.Lâm sàng do rắn E. Phản xạ. hổ cắn:
Suy thận cấp tại thận là loại suy thận cấp:
A. Tại chỗ cắn không đáng kể. A. Chức năng
B. Dấu hiệu toàn thân nặng. @B. Thực thể C. Xuất huyết. C. Tắc nghẽn @D. Các ý A, B đúng. E. D. Nguyên phát Các ý B, C đúng. E. Phối hợp.
Lâm sáng do rắn lục cắn:
Suy thận cấp sau thận còn được gọi là :
A. Dấu hiệu tại chỗ rất nặng.
A. Suy thận cấp chức năng B. Rối loạn đông máu.
B. Suy thận cấp thực thể
C. Liệt dây thần kinh sọ não.@D. Các ý A, B đúng.
@C. Suy thận cấp tắc nghẽn E. Các ý B, C đúng.
D. Suy thận cấp nguyên phát
Điều trị rắn độc cắn, tại chỗ:
E. Suy thận cấp phối hợp
A. Chạy nhanh đến trạm y tế.
Nguyên nhân nào sau đây không phải của suy thận
@B. Buột garô ngay trên vết cắn 5-10cm. C.
cấp trước thận: A. Suy tim nặng
Đập đầu rắn cho đến chết.
B. Mất nước điện giải qua đường
D. Xoa bóp quanh chỗ cắn. tiêu hóa
E. Tất cả ý trên đều đúng.
C. Mất máu cấpD. Bỏng nặng
Tiêm huyết thanh chống nọc rắn:
@E. Sốt rét đái huyết cầu tố.
A. Phải tiêm ngay sau khi bị cắn.
Nguyên nhân suy thận cấp sau thận thường gặp nhất
B. Tiêm dưới da xung quanh chỗ bị cắn. ở Việt nam là:
C. Nếu đã bị cắn quá 20 phút cũng nên chích tạichỗ. @A. Sỏi niệu quản.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
B. U xơ tuyến tiền liệt. @E. Các ý A, B đúng.
C. Ung thư tuyến tiền liệt.
Điều trị triệu chứng và hồi sức: A.
D. Các khối u vùng tiểu khung. Cho 1500 đơn vị SAT.
E. Lao tiết niệu làm teo hẹp niệu quản.Thời gian của
B. Kháng sinh chống bội nhiễm.
giai đoạn khởi đầu trong suy thận cấp phụ thuộc
C. Truyền máu nếu có huyết tán. vào:
D. Corticoid tĩnh mạch nếu có choáng. A. Cơ địa bệnh nhân.
E. Tất cả các ý trên đều đúng. B. Tuổi người bệnh.
@C. Nguyên nhân gây suy thận cấp.
D. Đáp ứng miễn dịch của người bệnh. lOMoAR cPSD| 36443508 64
E. Tất cả các yếu tố trên.
Đặc điểm quan trọng khi theo dõi bệnh nhân suy thận
Thời gian trung bình của giai đoạn thiểu niệu trong cấp là:
suy thận cấp là: A. 10 - 20 giờ. A. Không hồi phục. B. 1 - 2 ngày. C. @B. Có thể hồi phục. 5 - 7 ngày.
C. Diễn tiến thành mạn tính. @D. 1 - 2 tuần. E.
D. Luôn dẫn đến tử vong 4 tuần.
E. Có nguy cơ chuyển thành bán cấpKali máu trong
Biểu hiện chính trong giai đoạn thiểu, vô niệu của suy
suy thận cấp tăng nhanh gặp trong nguyên nhân: thận cấp là: A. Nhiễm trùng nặng
A. Hội chứng tán huyết. B. Huyết tán
B. Hội chứng nhiễm trùng nhiễm độc
C. Chấn thương nặng D. Hoại tử
nặng.@C. Hội chứng tăng Urê máu. D. Hội @E. Tất cả đều đúng. chứng phù.
Trong suy thận cấp, tăng kali máu nặng thêm thường
E. Hội chứng thiếu máu. do:
Bệnh nhân suy thận cấp kèm với vàng mắt vàng da @A. Toan máu thường gặp trong: B. Giảm canxi máu
A. Choáng do xuất huyết tiêu hóa. C. Giảm natri máu B. Choáng sau hậu phẩu. D. Chỉ A và B đúng
C. Choáng do chấn thương. E. A, B và C đúng
@D. Sốt rét đái huyết sắc tố. E.
Trong suy thận cấp tiên lượng nặng thường do Sỏi niệu quản hai bên.
nguyên nhân: A. Viêm tuỵ cấp
Tổn thương thường gặp nhất trong suy thận cấp là:
B. Sau phẫu thuật kèm nhiễm trùng
A. Viêm cầu thận cấp thể tiến triển nhanh C. Viêm phúc mạc @B. Viêm ống thận cấp D. Đa chấn thương
C. Viêm thận bể thận cấp nặng
@E. Tất cả các nguyên nhân trên.
D. Viêm thận kẽ cấp nặngE. Hẹp động
Đặc tính của suy giảm chức năng thận để chẩn đoán mạch thận nặng. Suy thận cấp là:
Rối loạn điện giải thường gặp nhất trong suy thận cấp
A. Xảy ra một cách từ từ, ngày càng nặng dần. là:
@B. Xảy ra một cách đột ngột, nhanh chóng. A. Tăng Natri máu.
C. Xảy ra từng đợt ngắt quảng. B. Hạ Natri máu. D.
Xảy ra một cách tiềm tàng không biết chắc @C. Tăng kali máu. D. khinào. Hạ Kali máu. E.
Luôn luôn xảy ra ở một người mà trước đó E. Tăng Canxi máu. khôngcó suy thận.
Biến chứng nguy hiểm nhất trong giai đoạn tiểu
Chẩn đoán suy thận cấp ở người có Créatinin máu
nhiều của suy thận cấp là: A. Nhiễm trùng.
căn bản trước đây trên 250 mol/l khi Créatinin máu B. Suy tim. tăng: A. >25 mol/l
@C. Mất nước, điện giải. D. B. >50 mol/l C. Viêm tắc tĩnh mạch. >75 mol/l E. Tiểu máu đại thể. @D. >100 mol/l
Trong các chức năng dưới đây, chức năng hồi phục E. >150 mol/l.
chậm nhất sau khi bị suy thận cấp là: A. Lọc cầu thận.
Chẩn đoán nguyên nhân nào dưới đây là của suy thận
B. Bài tiết nước tiểu.
cấp do rối loạn huyết động tại thận:
@C. Cô đặc nước tiểu.
A. Xuất huyết tiêu hoá nặng
D. Tạo máu qua men Erythropoietin.
B. Hẹp động mạch thận
E. Chuyển hóa Canxi, Phospho. lOMoAR cPSD| 36443508 65
C. Suy thận cấp chức năng chuyển sang@D. Do sử C. 80 - 160 mg/ngày
dụng thuốc ức chế men chuyển, AINS E. Tất cả D. 120 - 180 mg/ngày đều đúng. @E. 1000 - 1500 mg/ngày
Triệu chứng có giá trị để chẩn đoán suy thận cấp:
Thuốc được điều trị ngay lập tức khi tăng kali máu A. Thiểu, vô niệu
có biến chứng tim mạch là: @A. Canxi Chlorua B. Tăng kali máu B. Dung dịch kiềm C. Toan máu C. Lợi tiểu quai @D. Tăng urê, Créat máu D. Đường E. Tất cả đều đúng E. Đường và Insulin
Triệu chứng nào dưới đây là quan trọng nhất để chẩn
Liều lượng Dopamin được sử dụng trong suy thận
đoán gián biệt giữa suy thận cấp và suy thận mạn:
cấp với liều lợi tiểu khi: @A. 1 - 5 g/kg/phút A. Thiếu máu. B. 5 - 8 g/kg/phút B. Tăng huyết áp. C. 8 - 10 g/kg/phút C. Phù. D. 10 - 15 g/kg/phút D. Tăng Urê máu cao. E. 15 - 20 g/kg/phút @E. Kích thước thận.
Mục đích của Chẩn đoán thể bệnh suy thận cấp chức
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
năng và suy thận cấp thực thể là để phục vụ:
Xuất huyết tiêu hóa có thể biểu hiện dưới dạng các A. Tiên lượng
bệnh cảnh sau đây, trừ một: A. nôn ra máu @B. Điều trị B. đi cầu phân đen C. Theo dõi C. chảy máu ẩn
D. Đánh giá độ trầm trọng
D. xuất huyết ồ ạt nhưng không có nôn và đi cầu ra E. Tìm nguyên nhân máu
Điều trị dự phòng suy thận cấp chức năng chủ yếu là: @E. xuất huyết ổ bụng A. Lợi tiểu.
Nôn ra máu thường có các tính chất sau, trừ một:
@B. Bù lại thể tích máu bằng dịch, máu... C.
A. có thể có tiền triệu cồn cào, lợm giọng Kháng sinh.
B. máu đỏ tươi, bầm đen hoặc máu đen D. Thận nhân tạo.
@C. thường kèm đờm giải
E. Tất cả các yếu tố trên.
D. thường kèm thức ăn và dịch vị
Thuốc lợi tiểu được lựa chọn để sử dụng trong suy
E. thường kèm theo đi cầu phân đenTrong chẩn thận cấp là:
đoán xuất huyết tiêu hóa: A. Hypothiazide.
A. cần thăm trực tràng một cách hệ thống B. chỉ thăm
B. Thuốc lợi tiểu kháng Aldosterone.@C.
trực tràng khi không có điều kiện đặt xông dạ dày Lasilix.
@C. cần đặt xông dạ dày và thăm trực tràng hệ thống
D. Truyền Glucose ưu trương 10%. D.
nếu không có máu khi đặt xông dạ dày thì có E. Truyền Manitol 20%.
thểloại trừ xuất huyết tiêu hóa
Phương pháp điều trị có hiệu quả nhất đối với suy E.
nếu không có máu khi thăm trực tràng thì có thận cấp là:
thể loại trừ xuất huyết tiêu hóa
A. Thực hiện chế độ ăn hạn chế Protid.
Nôn ra máu thường có tính chất sau B. Lợi tiểu.
A. chất nôn thường kèm nước bọt và đờm giải
C. Thẩm phân màng bụng.@D. Thận nhân tạo. E.
B. thường nôn sau khi có ho nhiều Ghép thận.
C. thường có triệu chứng đau ngực, khó thở
Liều lượng thuốc lợi tiểu furosémid được áp dụng
@D. chất nôn thường kèm thức ăn và cục máu bầm
trong vô niệu do suy thận cấp là:
E. thường không có tiền triệu Trong chẩn đoán xuất A. 20 - 40mg/ngày
huyết tiêu hóa: @A. quan sát chất nôn hoặc phân có B. 40 - 80mg/ngày
giá trị hơn hỏi bệnh sử lOMoAR cPSD| 36443508 66
B. hỏi bệnh sử thường là đủ để chẩn đoán C. nếu A. xơ gan mất bù
không có nôn ra máu hoặc đi cầu phân đen thì có thể B. ung thư dạ dày
loại trừ xuất huyết tiêu hóa
@C. loét dạ dày tá tràng D.
luôn cần thử pH dịch nôn để chẩn đoán D. ung thư dạ dày xuấthuyết tiêu hóa
E. hội chứng Mallory-Weiss E.
nếu trong chất nôn không có máu thì có thể
Nguyên nhân xuất huyết tiêu hóa cao ít gặp nhất
loạitrừ chảy máu tiêu hóa cao
trong các nguyên nhân sau ở nước ta là:
Xuất huyết tiêu hóa cao được định nghĩa là xuất
@A. loét dạ dày tá tràng huyết từ: B. viêm dạ dày
A. hành tá tràng trở lên C. ung thư dạ dày B. từ dạ dày trở lên
D. chảy máu đường mật
C. từ hỗng tràng trở lên
E. vở tĩnh mạch trướng thực quảnMột bệnh nhân
@D. từ góc Treitz trở lên
nghiện rượu mạn, vào viện vì nôn ra máu tươi
E. từ van hồi manh tràng trở lên
không kèm thức ăn, không đau thượng vị, chẩn
Xét nghiệm quan trọng nhất trong chẩn đoán xuất
đoán ưu tiên đặt ra là: huyết tiêu hóa cao là:
@A. xuất huyết tiêu hóa cao do vở tĩnh mạch trướng A. công thức máu
thực quản ở bệnh nhân xơ gan B. nhóm máu
B. lóet dạ dày tá tràng biến chứng xuất huyết
@C. nội soi dạ dày tá tràng
C. hội chứng Mallory-Weiss D. chụp dạ dày có baryt
D. viêm dạ dày cấp do rượu
E. đếm số lượng tiểu cầu
E. viêm thực quản do rượu
Xét nghiệm nào sau đây ít có giá trị trong chẩn đoán
Một bệnh nhân vào viện vì đi cầu phân đen, đau
nguyên nhân xuất huyết tiêu hóa cao
thượng vị, tiền sử nhũn não và đang điều trị aspirin
liều thấp để chống ngưng tập tiểu cầu. Chẩn đoán A. nội soi dạ dày
có khả năng nhất được đặt ra là:
B. chụp dạ dày tá tràng có baryt @C. công thức máu
@A. Xuất huyết từ dạ dày tá tràng do aspirin D. siêu âm bụng
B. Loét dạ dày chảy máu E. chụp động mạch
C. chảy máu đường mật
Xét nghiệm nào sau đây cần làm cấp cứu trước một D. xuất huyết ruột non
bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa cao
E. chảy máu trực tràng do cơn cao huyết ápMột bé
gái 6 tuổi vào viện vì đi cầu ra máu tươi nhiều lần, A. men gan
không kèm đau bụng, không sốt, đi ra máu tươi B. tỷ prothrombin
cuối bãi. Chẩn đoán được ưu tiên đặt ra là : @C. nhóm máu D. đường máu A. trĩ nội E. albumin máu B. trĩ ngoại @C. polyp trực tràng
Xét nghiệm nào sau đây ít có giá trị trong chẩn đoán
và xử trí một bệnh nhân chảy máu tiêu hóa cao: D. polyp đại tràng E. nứt hậu môn A. công thức hồng cầu
Một bệnh nhân có tiền sử cơn đau quặn gan nhiều B. nhóm máu
lần, vào viện vì đi cầu phân đen, sốt nhẹ 38oC kèm
C. nội soi dạ dày tá tràng
vàng da nhẹ. Chẩn đoán cần đặt ra trước tiên là: D. chụp dạ dày có baryt
@A. chảy máu đường mật @E. chức năng thận
B. viêm dạ dày chảy máu
Nguyên nhân xuất huyết tiêu hóa cao thường gặp
C. vở tĩnh mạch trướng thực quản ở bệnh nhân xơgan nhất là: lOMoAR cPSD| 36443508 67
D. xuất huyết tiêu hóa ở bệnh nhân viêm gan cógiảm B.
Luôn xuất hiện ở bệnh nhân có tiến sử
tỷ prothrombin E. loét dạ dày chảy máu đauthượng vị
Chẩn đoán mức độ xuất huyết tiêu hóa thường dựa C.
Khám thượng vị luôn phát hiện được một
vào các yếu tố sau đây, trừ một: mảngmảng cứng A. công thức hồng cầu D.
Luôn luôn có yếu tố làm dễ như kháng B. mạch, huyết áp viêmkhông steroid C. số lượng máu nôn ra E.
Thường kèm theo hội chứng hẹp môn vịĐiều
D. số lượng nước tiểu
trị nội khoa hữu hiệu nhất đối với loét dạ dày tá tràng
@E. tình trạng chướng bụng chảy máu là:
Một bệnh nhân vào viện vì nôn ra máu, xét nghiệm
@A. kháng tiết đường tiêm
có sự không tương xứng giữa số lượng hồng cầu rất
B. Kháng toan đường uống hoặc bơm vào xông
thấp (1triệu 5) so với huyết động gần như bình dạdày
thường (mạch 90 lần/phút và huyết áp 100/70
C. Băng niêm mạc đường uống
mmHg). Tình trạng này có thể được giải thích hợp D. Thuốc chống co thắt lý nhất là do: A. E. Somatostatin
@A. mất máu nhẹ trên một bệnh nhân thiếu máu mạn
Thuốc được dùng trong điều trị nội khoa đối với vở
B. đếm số lượng hồng cầu không chính xác
tĩnh mạch trướng thực quản là:
C. đánh giá huyết động không chính xác @A. Somatostatin
D. do bình thường mạch bệnh nhân vốn rất chậm B. Polidocanol
E. không có cách giải thích nào trên đây là hợp lý C. Vitamin K
cảMột trong các yếu tố sau đây không phải là yếu D. Adrenoxyl
tố tiên lượng nặng trong loét dạ dày tá tràng chảy E. Băng niêm mạc máu:
Điều trị cầm máu qua nội soi hứu hiệu nhất đối với A. lớn tuổi
vở tĩnh mạch trướng thực quản là: B. ổ loét lớn
A. Chích xơ bằng Polidocanol C. xơ vữa động mạch
@B. Buộc tĩnh mạch trướng bằng vòng trun D. chảy máu tiến triển C. Dùng xông Blake-more
@E. ổ loét ở mặt trước hành tá tràng Nguyên
nhân thường gặp nhất của xuất huyết tiêu hóa ở
D. Chích cầm máu bằng Adrenalin
bệnh nhân tai biến mạch máu não là:
E. Chích cầm máu bằng dung dịch muối ưu
trươngChỉ định truyền máu trong xuất huyết tiêu
A. Do tổn thương mạch máu
hóa cấp thường được đặt ra khi : B. Do dùng Aspirin @A. Hemoglobin dưới 70 g/l @C. Loét cấp do stress B. Hemoglobin dưới 60g/lit
D. Do cơn cao huyết áp làm vở các mạch máu nhỏ C. Hemoglobin dưới 90g/lit
E. Do đặt xông dạ dày không đúng cáchHội chứng D. Hct dưới 35%
Mallory -Weiss thường có các đặc điểm sau đây, trừ một: E. Hct dưới 40%
Điều trị nội khoa đặc hiệu nhất trong hội chứng
A. Thường gặp ở người uống rượu nhiều Mallory-Weiss là: B. Thường do nôn nhiều A. băng niêm mạc
C. Lúc đầu thường nôn chưa có máu B. kháng tiết
D. Thương tổn trên nội soi là các vết rách ở tâm vị
@E. Thường dai dẳng và dễ tái phát Xuất C. kháng toan
huyết trong ung thư dạ dày thường có đặ @D. chống nôn c điểm sau: E. chống co thắt
Glypressin thường được dùng trong điều trị:
@A. Dai dẳng, dễ tái phát lOMoARcPSD| 36443508 68
A. loét dạ dày chảy máu B. Kỵ khí tuyệt đối.
B. loét tá tràng chảy máu C. Kỵ khí.
@C. vở tĩnh mạch trướng thực quản D. Ái - kỵ khí.
D. hội chứng Mallory-Weiss @E. Ái khí tối thiểu.
E. chảy máu đường mật
Vị trí nào sau đây thường là nơi cư trú của Hélico
Đặt xông dạ dày trong xuất huyết tiêu hóa cao thường bacter pylori. A. Thân vị.
có các ý nghĩa sau, trừ một: B. Phình vị.
A. chẩn đoán xuất huyết tiêu hóa cao C. Tâm vị .
@B. chẩn đoán nguyên nhân @D. Hang vị. E. Môn vị.
C. theo dõi diễn biến xuất huyết
Vi khuẩn H.P tiết ra các men sau đây: A.
D. hút các cục máu đông Urease.
E. bơm các thuốc kháng toan qua xôngChỉ định điều
trị trong xuất huyết nặng từ túi thừa Meckel là: B. Transaminase. C. Hyaluronidase A. kháng sinh @D. a và e đúng. B. kháng tiết E. Catalase. C. băng niêm mạc
Các thuốc nào sau đây có thể gây lóet dạ dày tá tràng: @D. phẫu thuật A. Paracétamol. E. adrenoxyl
@B. Kháng viêm không stéroide. C. LOÉT DTT Amoxicilline.
Bệnh nguyên chính gây ra loét dạ dày tá tràng hiện D. Chloramphénicol. nay là:
E. Tất cả các thuốc trên. @A. Do H.P.
Loét tá tràng thường gặp ở những trường hợp sau: A. B. Tăng tiết. Bệnh nhân > 50 tuổi. C. Tăng toan. B. < 20 tuổi. D. Giảm toan. C. Nữ > nam.
E. Thuốc kháng viêm không steroides. D. > 60 tuổi. pH dịch vị khi đói: A. @E. 20-30 tuổi. > 5.
Loét dạ dày có đặc điểm chủ yếu sau: A. @B. 1,7-2. Đau theo nhịp 3 kỳ. C. 3-5. @B. Đau theo nhịp 4 kỳ. D. > 7.
C. Thường kèm theo vàng da vàng mắt. E. < 1.
D. Bạch cầu đa nhân trung tính cao.
Loét dạ dày tá tràng có tính chất đặc thù sau: A. E. Thường có sốt. Do tăng acid dịch vị.
Phương tiện chính để chẩn đoán loét dạ dày tá tràng
B. Là một bệnh mang tính chất toàn thân. hiên nay là.
@C. Là một bệnh mạn tính do HP gây ra. D.
A@. Nội soi dạ dày tá tràng. Là một bệnh cấp tính. B. Xét nghiệm máu.
E. Là một bệnh mạn tính.
C. Phim dạ dày tá tràng có Baryte.
Vi khuẩn H.P. có đặc tính sau:
D. Đo lượng acid dạ dày. @A. Xoắn khuẩn gr (-).
E. Nghiệm pháp kích thích tiết dịch vị. B. Gram (+) C.
Xét nghiệm nào sau đây dùng để phát hiện H.P: A. Xoắn khuẩn. D Widal. . Trực khuẩn E. B. Martin Petit. Cầu khuẩn. C. Bordet Wasseman.D. Waaler Vi khuẩn H.P là loại: A. Rose @E. Clotest. Ái khí. lOMoAR cPSD| 36443508 69
Phân biệt loét tá tràng và viêm đường mật cần dựa
B. Dấu óc ách dạ dày sau ăn C. Có vào.
dịch ứ trong dạ dày > 50ml. A. Vị trí đau.
D. Đau nóng rát thường xuyên
@B. Nội soi và siêu âm. C. E. Câu A, B đúng Liên hệ với bửa ăn.
Kháng sinh nào sau đây dùng để điều trị H.P: A.
D. Chụp phim bụng không sửa soạn. Rifamicine. E. CT Scanner bụng. B. Bactrim.
Biến chứng loét tá tràng không gặp: A. C. Chlorocide. Chảy máu. @D. Clarithromycine. @B. Ung thư hóa. C. E. Gentamycine. Hẹp môn vị.
Thuốc nào sau đây hiệu quả nhất trong điều trị loét: D. Thủng. A. Maalox. E. Xơ chai. B. Phosphalugel.
Khi nội soi dạ dày, trên 90% loét gặp ở vị trí sau: A. C. Cimetidine. Vùng thân vị. @D. Omeprazole.
B. Mặt sau hành tá tràngC. Mặt trước hành tá tràng. E. Ranitidine.
@D. Câu B, C đúng E. Tất cả đều đúng.
Để giảm loét tái phát do H.P. cần thực hiện các biện
Biến chứng nào sau đây thường gặp trong loét dạ dày. pháp sau:
@A. Thủng và chảy máu. B. A. Cử ăn cay. Hẹp môn vị. B. Cử café. C. Ung thư hoá. C. Tránh căng thẳng.
D. Ung thư gây hẹp môn vị. D. Cần ăn nhẹ.
E. Không biến chứng nào đúng cả. @E. Cử thuốc lá.
Trong biến chứng thủng dạ dày do loét thường có các
Điều trị kháng tiết trong loét dạ dày tá tràng cần: A. yếu tố thuận lợi sau: 1 tuần.
A. Do điều trị không đúng qui cách. B. 2 tuần B. Xãy ra sau khi ăn. C. 3 tuần. C. Sau
khi dùng các thuốc kháng viêm @D. 4 tuần. khôngsteroide. E. 10 ngày. D. Do ổ loét lâu năm.
Tác dụng chính của thuốc omeprazole là: A.
@E. Các câu trên đều đúng. Trung hoà toan.
Được xem là hẹp môn vị khi bệnh lý trong nghiệm B. Kháng choline.
pháp no muối là: A. < 150 ml. C. Kháng thụ thể H2. @B > 300 ml. C. @D. Kháng bơm proton. E. < 100 ml. Bảo vệ niêm mạc. D. < 200 ml.
Liều dùng và liệu trình omeprazole trong điều trị loét E. > 500 ml. dạ dày là:
Tỉ lệ loét dạ dày K hóa là: A. 20mg/ng trong 2 tuần. @A. 5%.
B. 20mg/ng trong 3 tuần.C. 40mg/ng B. 1%. trong 5 tuần. C. 15%
@D. 40mg/ng trong 6 tuần. E. D. 20%. 20mg/ng trong 6 tuần. E. 30%.
Tác dụng và tác dụng phụ của Ranitidine trong điều
Triệu chứng của hep môn vị:
trị loét dạ dày tá tràng là:
@A. Mữa ra thức ăn củ > 24 giờ.
A. Trung hoà acid nhưng gây phản ứng dội.
B. Trung hoà acid và gây liệt dương. lOMoARcPSD| 36443508 70
C. Kháng tiết acid nhưng gây tăng men gan.
Nguyên nhân của đái máu đầu bãi: A.
D. Kháng thụ thể H2 và không có tác dụng phụ Viêm cầu thận cấp.
nào.@E. Kháng thụ thể H2 và gây tăng men gan
B. Viêm đài bể thận cấp.
nhẹ. Trong điều trị loét dạ dày tá tràng omeprazole
C. Viêm bàng quang xuất huyết.@D.
có lợi điểm hơn ranitidine là do những lí do sau.
Viêm niệu đạo xuất huyết. E. Cả 4 loại
A. Omeprazole tác dụng mạnh hơn Ranitidine. trên.
@B. Omeprazole tác dụng mạnh và kéo dài hơn
Chẩn đoán xác định đái máu vi thể dựa vào: Ranitidine. A. Nghiệm pháp 3 cốc.
C. Omeprazole ít tác dụng phụ hơn anitidine. B. Nghiệm pháp 2 cốc.
D. Omeprazole ít gây dị ứng thuốc hơn ranitidine.
C. Nghiệm pháp pha loãng nước tiểu.@D. Nghiệm
E. Omeprazole rẻ hơn Ranitidine.
pháp cô đặc nước tiểu. E. Phương pháp đếm cặn
Liều lượng và liệu trình điều trị của Omeprazole Addis. trong loét tá tràng là:
Yếu tố quan trọng nhất để xác định đái máu từ cầu A. 20mg/ng trong 1 tuần. thận: B. 20mg/ng trong 4 tuần. A. Bệnh nhân phù to.
@C. 40mg/ng trong 4 tuần. D.
B. Protein niệu dương tính.@C. Trụ 40mg/ng trong 8 tuần.
hồng cầu. D. Tăng huyết áp. E. 40mg/ng trong 6 tuần. E. Đái máu vi thể.
Sucralfate là thuốc có tác dụng sau trong điều trị loét
Đái máu do nguyên nhân viêm cầu thận mạn: A.
dạ dày tá tràng. A. Thuốc trung hoà acid dịch vị. Thường có máu cục.
@B. Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày bằng cách tạo ra B. Tiểu máu đại thể.
lớp trung hoà điện tích trên bề mặt ổ loét. C. Thuốc
C. Thường do di chuyển của sỏi tiết niệu sau khigắng kháng tiết dịch vị. sức.
D. Thuốc băng niêm mạc dạ dày.
D. Hay xảy ra trong đợt cấp của viêm đài bể thậnmạn.
E. Thuốc kháng tiết và băng niêm mạc. @E. Tất cả đều sai. ĐÁI MÁU
Trong nghiệm pháp 3 cốc, chỉ có nước tiểu ở cốc đầu
Trên lâm sàng, đái máu đại thể cần phải chẩn đoán
tiên đỏ thì tiêu điểm chảy máu: A. Từ cầu thận. phân biệt với: B. Từ đài bể thận. A. Đái ra dưỡng trấp. C. Từ niệu quản. B. Đái ra Myoglobin. D. Từ bàng quang. C. Tụ máu quanh thận. @E. Từ niệu đạo.
@D. Xuất huyết niệu đạo E.
Trong nghiệm pháp 3 cốc, chỉ có nước tiểu ở cốc cuối
Đái ra mủ lượng nhiều.
cùng đỏ thì tiêu điểm chảy máu: A. Từ cầu thận.
Nguyên nhân không do nhiễm trùng của đái ra máu B. Từ đài bể thận. đại thể: C. Từ niệu quản. A. Lao thận. @D. Từ bàng quang. E.
B. Viêm bàng quang xuất huyết.@C. Sỏi Từ niệu đạo. thận.
Trong nghiệm pháp 3 cốc, nước tiểu ở cả 3 cốc đều
D. Viêm thận bể thận cấp.
đỏ thì tiêu điểm chảy máu hay gặp nhất là: E. Tất cả đều sai. @A. Thận.
Nguyên nhân nhiễm trùng của đái máu: A. B. Niệu quản. Ung thư thận. C. Bàng quang.
B. Chấn thương thận. @C. D. Niệu đạo. Lao thận. E. Tiền liệt tuyến. D. Polype bàng quang.
Phương pháp thích hợp nhất để chẩn đoán xác định E. Viêm cầu thận mạn.
đái máu vi thể ở tuyến cơ sở: A. Đốt nước tiểu. lOMoAR cPSD| 36443508 71
@B. Giấy thử nước tiểu. C.
D. Niệu quản - Bàng quang - niệu đạo. Đếm cặn Addis. E. Tất cả đều sai.
D. Quay ly tâm nước tiểu.
Nguyên nhân tổn thương thận có tính di truyền có thể
E. Đếm hồng cầu trên kính hiển vi.Trụ hồng cầu
gây đái máu đại thể: A. Sỏi thận.
trong nước tiểu chứng tỏ rằng đái máu do: @B. Thận đa nang. C.
A. Tổn thương ống thận cấp. Ung thư thận.
B. Viêm đài bể thận cấp. D. Lao thận.
C. Tổn thương bàng quang - niệu đạo. E. Tắc mạch thận.
@D. Tổn thương cầu thận. E.
Các thuốc không gây đái máu: A. Chấn thương thận. Heparin nhanh.
Bình thường, kết quả hồng cầu trong phương pháp
B. Heparin trong lượng phân tử thấp. đếm cặn Addis: @C. Vitamin K. @A. < 1000 HC/phút. B. D. Dicoumarol. < 2000 HC/phút. E. Sintrom. C. < 3000 HC/phút.
Nguyên nhân chủ yếu nhất của đái máu vi thể: D. < 5000 HC/phút.
@A. Viêm cầu thận cấp, mạn. E. < 10000 HC/phút.
B. Viêm đài bể thận cấp, mạn.
Chẩn đoán xác định đái máu có thể dựa vào: A. C. Chấn thương thận. Giấy thử nước tiểu.
D. Viêm nội tâm mạc bán cấp.
B. Tìm hồng cầu trong nước tiểu qua soi kính hiểnvi.
E. Viêm thận kẻ cấp do thuốc. C. Đếm cặn Addis.
Đặc điểm của đái máu do lao thận: D. B và C đúng.
A. Thường xảy ra sau cơn đau quặn thận.
@E. Cả A, B, C đều đúng. B. Khám thấy thận lớn.
Chẩn đoán xác định đái máu vi thể bằng phương pháp
C. Đái máu thường kèm đái ra dưỡng trấp.
đếm cặn Addis: A. > 1000 HC/phút.
D. Đái máu thường kèm đái ra mủ. B. > 2000 HC/phút.
@E. Xảy ra bất kỳ lúc nào, cả khi nghỉ ngơi. @C. > 5000 HC/phút. D.
Đái máu có hồng cầu nhỏ, méo mó không đều là đặc > 10000 HC/phút. điểm của: E. > 50000 HC/phút. A. Ung thư thận.
Uống thuốc nào sau đây không thể gây ra nước tiểu
B. Viêm thận bể thận.@C. Viêm cầu có màu đỏ: thận. A. Phenol Sunfol Phtalein D. Polype bàng quang. B. Đại hoàng.
E. Ung thư tiền liệt tuyến. C. Rifampicin.
Đái ra máu không thuộc nguồn gốc niệu học: @D. Vitamin A. @A. Viêm cầu thận cấp. E. Metronidazol.
B. Viêm đài bể thận cấp.
Phương pháp thăm dò hình thái nào sau đây không C. Viêm Bàng quang cấp.
cần thiết trong chẩn đoán đái máu hiện nay: A. Siêu D. Sỏi niệu quản. âm hệ tiết niệu. E. Polype bàng quang.
B. Chụp X quang hệ tiết niệu không chuẩn bị.
Đếm hồng cầu trong nước tiểu bằng kính hiển vi, C. Chụp UIV. chẩn đoán đái máu khi:
D. Chụp bàng quang - bể thận ngược dòng.@E. Chụp
A. > 5 hồng cầu / mm3 nước tiểu. bơm hơi sau phúc mạc.
@B. > 10 hồng cầu / mm3 nước tiểu. C.
Ba vị trí thường gặp hay gây đái máu đại thể là: A.
> 50 hồng cầu / mm3 nước tiểu.
Thận - Niệu quản - Bàng quang.
D. > 1000 hồng cầu / mm3 nước tiểu.
B. Thận - Niệu quản - Niệu đạo.
@C. Thận - Bàng quang - Niệu đạo. lOMoAR cPSD| 36443508 72
E. > 5000 hồng cầu / mm3 nước tiểu.Một bệnh nhân
Trong hen phế quản, dị ứng nguyên hô hấp thường
tiểu máu đại thể, khám thấy cả 2 thận lớn không
gặp nhất là: @A. Bụi nhà
đều. Xét nghiệm thăm dò ưu tiên: A. Chụp UIV. B. Bụi chăn đệm
B. Chụp cắt lớp vi tính thận. C. Các lông các gia súc
C. Định lượng Ure, creatinin máu.@D. D. Phấn hoa
Siêu âm bụng. E. Sinh thiết thận. E. Bụi xưởng dệt
Đặc điểm của đái máu do ung thư thận: A.
Trong hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn, những virus
Xảy ra sau khi gắng sức.
thường gấy bệnh nhất là: A. Adénovirus, virus
B. Thường gặp ở người trẻ, có thận lớn. Cocsackie
@C. Đái máu tự nhiên, nhiều lần. D.
B. Virus hợp bào hô hấp, virus Parainflunenza
Đái máu thường kèm đái mủ.
C. Virus quai bị. ECHO virus
E. Đái máu thường kèm đái dưỡng trấp. Một bệnh
D. Virus hợp bào hô hấp, virus cúm
nhân đái đỏ toàn bãi, gầy sút, có hội chứng kích thích
@E. Virus hợp bào hô hấp, virus parainflunza, virus
bàng quang, thận không lớn. Chẩn đoán có khả năng cúm
nhất là: A. Ung thư thận.
Thuốc gây hen phế quản do thuốc hay gặp nhất là: B. Viêm cầu thận mạn. A. Penicillin C. Thận đa nang.
B. Kháng viêm không steroid
D. Viêm bàng quang cấp.@E. Lao thận. @C. Aspirin
Đặc điểm đái máu trong chấn thương thận kín: A. D. Phẩm nhuộm màu Đái ra máu cuối bãi. E. Chất giữ thực phẩm
@B. Có thể tiểu ra máu cục.
Nguyên nhân gây hen phế quản không do dị ứng hay
C. Có trụ hồng cầu trong nước tiểu.
gặp nhất là: @A. Di truyền
D. Hồng cầu biến dạng, không đều. B. Rối loạn nội tiết E. Câu B và C đúng. C. Lạnh
Xét nghiệm cần thiết nhất để thăm dò một đái máu D. Gắng sức cuối bãi: A. Siêu âm thận. E. Tâm lý B. Chụp UIV.
Trong hen phế quản cơ chế sinh bệnh chính là: C. Sinh thiết thận. @A. Viêm phế quản
D. Định lượng Ure máu.@E. Soi bàng quang. B. Co thắt phế quản HEN PHẾ QUẢN
C. Phù nề phế phế quản
D. Giảm tính thanh thải nhầy lông
Hen phế quản gặp ở mọi lứa tuổi với tỷ lệ người
E. Tăng phản ứng phế quản lớn/trẻ em là:
Khi dị ứng nguyên lọt vào cơ thể tạo ra phản ứng dị @A. 2/1
ứng thông qua vai trò kháng thể: B. 1/2 A. IgG C. 1/3 @B. IgE D. 1/ 2,5 C. IgM E. 1/ 5,2 D. IgA
Trong hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn, E. Cả 4 đều đúng
nguyên nhân thường gặp nhất là: @A. Dị ứng nguyên
Co thắt phế quản do tác dụng của: hô hấp
A. Chất trung gian hóa học gây viêm
B. Dị ứng nguyên thực phẩm C. B. Hệ cholinergic Dị ứng nguyên thuốc C. Hệ adrenergic
D. Dị ứng nguyên phẩm màu
D. Hệ không cholinergic không adrenergic.
E. Dị ứng nguyên chất giữ thực phẩm @E. Cả 4 đều đúng
Cơn hen phế quản thường xuất hiện: lOMoAR cPSD| 36443508 73 A. Vào buổi chiều
A. Những triệu chứng xảy ra < 1 lần / tuần. @B.
B. Vào ban đêm, nhất là nửa đêm trước sáng@C.
Không có đợt bộc phát .
Vào ban đêm, nhất là nửa đêm về sáng
C. Những triệu chứng ban đêm < 2 lần / tháng. D. Suốt ngày
D.FEV1 hay PEF ( 80% so với lý thuyết E. Vào buổi sáng
E. PEF hay FEV1 biến thiên < 20% Chẩn đoán bậc 2
Trong hen phế quản điển hình có biến chứng nhiễm
của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau
trùng phế quản phổi, cơn khó thở có đặc tính sau: đây, trừ:
@A. Khó thở nhanh, cả hai kỳ
A. Những triệu chứng xảy ra > 1 lần / tuần, nhưng <
B. Khó thở chậm, chủ yếu kỳ thở ra 1 lần / ngày
C. Khó thở chậm, chủ yếu kỳ hít vào
@B. Những có đợt bộc phát ngắn
D. Khó thở chậm, cả hai kỳ
C. Những triệu chứng ban đêm < 2 lần / tháng.
E. Khó thở nhanh kèm đàm bọt màu hồng
D.FEV1 hay PEF ( 80% so với lý thuyết E. PEF hay
Trong hen phế quản rối loạn thông khí hô hấp quan
FEV1 biến thiên 20% - 30% Chẩn đoán bậc 3 của trọng nhất là:
hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, A. PEF trừ: @B. FEV1
@A. Những triệu chứng xảy ra 2 lần / ngày B. Những C. FEF 25-75%
đợt bộc phát ảnh hưởng đến hoạt động và giấc ngủ. D. FVCE. RV
C. Những triệu chứng ban đêm > 1 lần / tuần D. Hàng
Hen phế quản khó chẩn đoán phân biệt với:
ngày phải sử dụng thuốc khí dung đồng vận (2 tác A. Phế quản phế viêm dụng ngắn B. Hen tim
E. FEV1 hay PEF 60 - 80% so với lý thuyết và PEF
@C. Đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
hay FEV1 biến thiên > 30% D. Giãn phế quản
Chẩn đoán bậc 4 của hen phế quản, căn cứ vào các
triệu chứng sau đây, trừ: A. Những triệu chứng xảy E. Viêm thanh quản
Khó thở trong hen phế quản có đặc điểm quan trọng ra hằng ngày. nhất là:
@B. Những đợt bộc phát ảnh hưởng đến hoạt động và giấc ngủ. @A. Có tính cách hồi qui
B. Có tính cách không hồi qui
C. Những triệu chứng thường xảy ra ban đêm. C. Thường xuyên
D. Giới hạn những hoạt động thể lực. D. Khi nằm
E. FEV1 hay PEF ( 60% so với lý thuyết và PEFhay FEV1 biến thiên > 30%. E. Khi gắng sức
Trong hen phế quản dị ứng, xét nghiệm nào sau đây
Trong hen phế quản cấp nặng, triệu chứng sau đây
quan trọng nhất: A. Tìm kháng thể IgA, IgG
báo hiệu ngưng tuần hoàn: A. Mạch nhanh >
@B. Định lượng IgE toàn phần và IgE đặc hiệu 140lần/phút @B. Mạch chậm C. Test da C. Mạch nghịch lý
D. Trong công thức máu tìm bạch cầu ái toan tăng D. Tâm phế cấp
E. Tìm bạch cầu ái toan trong đàmTrong chẩn đoán
xác định hen phế quản, tét phục hồi phế quản E. Huyết áp tăng
dương tính sau khi sử dụng đồng vận beta 2 khi:
Trong hen phế quản cấp nặng, triệu chứng phát hiện
được khi nghe là : @A. Im lặng
A. FEV1 > 100ml và FEV1/FVC > 10% B. Ran rít rất nhiều
@B. FEV1 > 200ml và FEV1/FVC > 15%
C. Ran rít kèm ran ẩm to hạtD. Ran rít
C. FEV1 > 150ml và FEV1/FVC > 13% nhiều hơn ran ngáy
D. FEV1 > 120ml và FEV1/FVC > 11% E. Ran rít kèm ran nổ.
E. FEV1 > 140ml và FEV1/FVC > 12%Chẩn đoán
bậc 1 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu
Trong hen phế quản cấp nặng, tình trạng nguy cấp hô chứng sau đây, trừ:
hấp được chẩn đoán căn cứ vào triệu chứng sau đây: A. Tím lOMoARcPSD| 36443508 74 B.Vả mồ hôi glucocorticoid C. Khó thở nhanh nông
C. Đồng vận beta 2 tác dụng dài uống D. Co kéo các cơ hô hấp D. Khí dung glucocorticoid @E. Cả 4 đều đúng E. Glucocorticoid uống
Phác đồ điều trị cơn hen phế quản mức độ trung bình
Trong điều trị hen phế quản bậc 2, thuốc điều trị
tại tuyến y tế cơ sở là: chính là A. Théophyllin + Salbutamol
A. khí dung dồng vận beta2
@B. Théophyllin + Salbutamol + Prednisone @B. Khí dung glucocortcoid
C. Théophyllin + Salbutamol + Depersolone chích NGỘ ĐỘC CẤP D. Salbutamol + Prednisone
Nhịp thở Kussmaul thường gặp trong các trường hợp
E. Théophyllin + PrednisoneLiều lượng Théophyllin
sau ngoại trừ một: A. Nhiễm toan chuyển hóa trung bình là:
@B. Nhiễm kiềm chuyển hóa A. 6-9mg/kg/ngày C. Ngộ độc salicylate @B. 10-15mg/kg/ngày D. Ngộ độc Isoniaside C. 16-18mg/kg/ngày E. Ngộ độc Methanol. D. 3-5mg/kg/ngày
Tụt huyết áp thường gặp trong các trường hợp ngộ E. 19-22mg/kg/ngày
độc sau ngoại trừ một: A. Chẹn canxi
Một ống Diaphylline có hàm lượng là: B. Chẹn bêta @A. 4,8%/ 5ml C. Theophylline B. 2,4%/ 5ml D. Barbiturique C. 4,8%/ 10ml @E. Amphetamine D. 2,4%/ 10ml
Hạ thân nhiệt thường gặp trong các trường hợp ngộ E. 4,8%/ 3ml
độc sau ngoại trừ một: A. Thuốc phiện.
Trong điều trị hen phế quản cấp nặng, phương tiện B. Barbiturique
điều trị ưu tiên và quan trọng nhất tại nhà bệnh nhân C. Morphine là: @D. Kháng choline
@A. Thuốc giãn phế quản tiêm E. Rượu ethylique
Tăng thân nhiệt thường gặp trong các trường hợp ngộ B. Corticoide tiêm
độc sau ngoại trừ một: C. Khí dung định liều
D. Thuốc giãn phế quản uống A. Amphetamine E. Kháng sinh
B. Kháng choline@C. Thuốc phiện.
Để dự phòng có hiệu quả cơn hen phế quản, người ta D. Salicylate sử dụng: @A. Seretide E. Thuốc gây co giật
B.Salbutamol uống loại chậm
Đồng tử co nhỏ thường gặp trong các trường hợp ngộ
độc sau ngoại trừ một: C. Prednisone uống A. Thuốc phiện D. Salbutamol khí dung B. Morphine
E. Bromure d’ipratropium khí dung
Điều trị đầu tiên của hen phế quản dai dẳng nhẹ là: C. Barbiturique
A. Đồng vận beta 2 tác dụng nhanh D. Phospho hữu cơ
B. Khí dung đồng vận beta 2 + kháng cholinergic @E. Kháng choline
Đồng tử dãn thường gặp trong ngộ độc: @C. Khí dung glucocorticoid D. Theophyllin chậm A. Morphine E. Kháng leucotrien B. Barbiturique
Điều trị chọn lựa của hen phế quản dai dẳng nặng là: @C. Atropine
A. Khí dung đồng vận beta 2 tác dụng dài D. Pilocarpin
@B. Khí dung đồng vận beta 2 + khí dung E. Phospho hữu cơ lOMoARcPSD| 36443508 75
Khoảng QT kéo dài gặp trong các trường hợp ngộ A. Penicillamine
độc sau ngoại trừ một: A. Thuốc chống trầm cảm B. Pralidoxime B. Quinidine @C. Acetylcisteine C. Kháng Histamine D. Naloxone @D. Kháng Aldosterone E. Dimercaprol (BAL). E. Phenothiazine
Kháng độc đặc hiệu của ngộ độc cồn Metylique: A.
Nhịp nhanh thất thường gặp trong các trường hợp Dimercaprol (BAL).
ngộ độc sau ngoại trừ một: @B. Rượu ethylique A. Amphetamine C. Acetylcisteine @B. Chẹn bêta D. Atropine C. Digital E. Penicillamine D. Theophylline
HỘI CHỨNG THẬN HƯ E. Quinidine
Hội chứng thận hư không đơn thuần là hội chứng
Rửa dạ dày có chỉ định trong các trường hợp sau thận hư kết hợp với:
ngoại trừ một: A. Đến trước 6 giờ A.
Cả 3 triệu chứng tăng huyết áp, tiểu máu và
B. Ngộ độc qua đường tiêu hóa suy thận C. Bệnh nhân tỉnh B.
Ít nhất 2 trong 3 triệu chứng tăng huyết áp, D. Chất hòa tan chậm tiểu máu và suy thận @E. Chất hòa tan nhanh
@C. Ít nhất 1 trong 3 triệu chứng tăng huyết áp, tiểu
Kiềm hóa nước tiểu chỉ định trong các trường hợp
máu và suy thận D. Tiểu đạm không chọn lọc
ngộ độc sau ngoại trừ một: E. Tất cả đều đúng A. Barbiturique
Biến chứng tắc mạch trong hội chứng thận hư: B. Salicylate A. Do cô đặc máu C. Pyrazolone
B. Do mất Anti-Thrombin III qua nước tiểu @D. Digoxin
C. Do tăng tiểu cầu trong máu E. Rượu nặng D. Do tăng Fibrinogene máu
Chống chỉ định lọc máu trong các trường hợp ngộ
@E. Tất cả các loại trên
độc sau ngoại trừ một:
Trong hội chứng thận hư không đơn thuần ở người @A. Rượu Methylique
lớn, khi sinh thiết thận thường gặp nhất là: B. Digoxine @A. Bệnh cầu thận màng C. Benzodiazepine
B. Bệnh cầu thận do lắng đọng IgA D. Amphetamine
C. Viêm cầu thận ngoài màng E. Quinidine
D. Bệnh cầu thận thoái hóa ổ đoạn
Kháng độc đặc hiệu của ngộ độc phospho hữu cơ là:
E. Bệnh cầu thận lắng đọng IgA A. Naloxone
Các cơ chế gây phù chính trong hội chứng thận hư: B. Ethylen glycol
A. Giảm áp lực keo, tăng áp lực thủy tĩnh @C. Pralidoxime
@B. Giảm áp lực keo, tăng Aldosterone D. Acetylcisteine
C. Giảm áp lực keo, tăng tính thấm thành mạch E. Penicillamine
D. Tăng áp lực thủy tĩnh, tăng Aldosterone
Kháng độc đặc hiệu của ngộ độc thuốc phiện là:
E. Tăng Aldosterone, tăng tính thấm thành mạchCác @A. Naloxone
thuốc ức chế miễn dịch được chỉ định trong hội B. Ethylen glycol
chứng thận hư khi: A. Chống chỉ định Corticoides C. Acetylcisteine B. Đề kháng Corticoides D. Pralidoxime
C. Phụ thuộc CorticoidesD. Câu A và
B đúng @E. Cả 3 câu đều đún E. Penicillamine g.
Kháng độc đặc hiệu của ngộ độc paracetamol:
Hai triệu chứng lâm sàng của hội chứng thận hư
đơn thuần: @A. Phù và tiểu ít. lOMoAR cPSD| 36443508 76 B. Phù và tăng huyết áp
C. Albumin giảm, 2, Globulin giảm, tỉ A/G tăng.
C. Phù và Proteine niệu > 3,5 g/24 giờ
D. Albumin tăng, 2, Globulin giảm, tỉ A/G giảm.
D. Phù và giảm Protid máu
E. Albumin tăng, 2, Globulin tăng, tỉ A/G tăng.
E. Phù và giảm chức năng thậnTrong hội chứng thận
Trong hội chứng thận hư: hư:
A. Ở hội chứng thận hư đơn thuần thường là Protein
A. Áp lực thủy tĩnh máu thường tăng B. Khả niệu không lọc.
năng tổng hợp Albumin của gan thường giảm
C. Giảm khả năng tái hấp thu của ống thận
@B. Bổ thể trong máu thường tăng.
@D. Cả 3 câu trên đều sai
C. Tổng hợp Albumin ở gan thường giảm.
E. Cả 3 câu trên đều đúng
D. Giảm bổ thể, giảm IgG trong máu.
Trong hội chứng thận hư không đơn thuần, sinh
E. Áp lực keo máu giảm thường do tăng
thiết thận thường thấy tổn thương: A. Ở cầu Albuminmáu. thận và ống thận
Triệu chứng phù trong hội chứng thận hư: A.
B. Ở cầu thận và mạch máu thận C. Xuất hiện từ từ.
Ở cầu thận và tổ chức kẽ thận
B. Thường khởi đầu bằng tràn dịch màng bụng. @D. Ở cầu thận
C. Không bao giờ kèm tràn dịch màng tim.
E. Cả 4 câu trên đều đúng
D. Không liên quan đến Protein niệu.@E. Thường
Điều trị lợi tiểu trong hội chứng thận hư: kèm theo tiểu ít. A.
Nên dùng sớm, liều cao để tránh biến
Nước tiểu trong hội chứng thận hư: chứng suy thận
A. Thường khoảng 1,2 đến 1,5 lít/ 24h. B.
Là phương pháp quan trọng nhất để giảm B. Nhiều tinh thể Oxalat.
phùC. Rất có lợi vì giải quyết được tình trạng tăng
C. Urê và Créatinin trong nước tiểu luôn giảm.
thể tích máu trong hội chứng thận hư D. Có Lipid niệu. @D. Tất cả đều sai
@E. Protein niệu luôn luôn trên 3,5 g/l. E. Tất cả đều đúng
Rối loạn thể dịch trong hội chứng thận hư đơn thuần:
Tần suất hội chứng thận hư ở người lớn: A.
A. Gamma Globulin thường tăng. 2/ 3.000.
B. Albumin máu giảm dưới 60g/l. B. 2/ 30.000.
C. Cholesterol máu tăng, Phospholipid giảm.@D. @C. 2/ 300.000. D.
Tăng tiểu cầu và Fibrinogen. 1/ 3.000.000.
E. Phospholipid tăng, Triglyxerit giảm. Tiêu chuẩn E. 2/ 3.000.000.
phụ để chẩn đoán xác định hội chứng thận hư:
Tỷ lệ % hội chứng thận hư xảy ra ở tuổi dưới 16: A.
A. Protein niệu > 3.5 g/24h. 50%.
B. Protein máu giảm, Albumin máu giảm. B. 60%.
C. Sinh thiết thận thấy tổn thương đặc hiệu. C. 70%.
@D. Phù nhanh, trắng, mềm D. 80%.
E. Albumin máu giảm, 2, Globulin máu tăng. @E. 90%.
Tiêu chuẩn chính chẩn đoán hội chứng thận hư:
Dấu chứng Protein niệu trong hội chứng thận hư: A.
A. Lipid máu tăng, Cholesterol máu tăng.
Do rối loạn Lipid máu gây nên. B. Phù. B. Do phù toàn.
@C. Protid máu giảm, Albumin máu giảm, 2,
C. Do giảm Protid máu gây nên. Globulin máu tăng.
@D. Do tăng tính thấm mao mạch cầu thận gây nên. D. Câu a và b đúng.
E. Do tăng tổng hợp Albumin ở gan. E. Câu a và c đúng.
Rối loạn Protein máu trong hội chứng thận hư:
Chẩn đoán phân biệt hội chứng thận hư đơn thuần
A. Albumin giảm, Globulin 1 tăng, 2 , giảm. @B. hay kết hợp:
Albumin giảm, 2, Globulin tăng, tỉ A/G giảm.
A. Dựa vào mức độ suy thận.
B. Dựa vào huyết áp, lượng nước tiểu và cân nặng. lOMoARcPSD| 36443508 77
C. Dựa vào việc đáp ứng với điều trị bằng @D. Furosemide. Corticoid. E. Chlorambucil.
@D. Dựa vào huyết áp, tiểu máu và suy thận.
Cơ chế phù trong HCTH giống các nguyên nhân:
E. Phân biệt dựa vào sinh thiết thận. Trong A. Phù tim hội chứng thận hư:
A. Mất Lipid qua nước tiểu, giảm Lipid máu. B. Phù xơ gan
@B. Mất Lipid qua nước tiểu, tăng Lipid máu. @C. Phù suy dinh dưỡng
C. Không mất Lipid qua nước tiểu, giảm Lipid máu. D. Phù dị ứng
D. Không mất Lipid qua nước tiểu, Tăng Lipidmáu. E. Tất cả đều sai. E. Phù niêm (suy giáp)
Cái nào không phải là biến chứng nhiễm trùng
Rối loạn điện giải trong HCTH là:
thường gặp của hội chứng thận hư: A. Viêm A. Na+ máu + k+ giảm mô tế bào.
@B. Na+ máu + Ca++ máu giảm
B. Viêm phúc mạc tiên phát. C. Na+ máu + Mg++ tăng
C. Nhiễm trùng nước tiểu. D. Na+ máu + Ph+ tăng D. Viêm phổi.
E. k+ máu tăng Ca++ máu giảmHCTH kéo dài sẽ @E. Viêm não.
Cái nào không phải là biến chứng của hội chứng thận dẫn đến. hư: A. Giảm hormon tuyến yên
A. Cơn đau bụng do hội chứng thận hư.
@B. Xuất huyết do rối loạn chức năng đông máu. C. B. Tăng hormon tuyến yên
Nhiễm trùng do giảm sức đề kháng.
@C. Giảm hormon tuyến giáp D. Tắc mạch. D. Tăng hormon tuyến giáp
E. Thiếu dinh dưỡng do mất nhiều Protein niệu.Chế
E. Tăng hormon tuyến thượng thận
độ ăn trong hội chứng thận hư:
@A. Phù to: Muối < 0,5 g/ 24h, không suy thận: SUY TIM Protid > 2g/kg/24h. Suy tim là:
B. Phù to: Muối < 2 g/ 24h, không suy thận: Protid>
A. Một trạng thái bệnh lý. 2g/kg/24h.
B. Tình trạng cơ tim suy yếu nhưng còn khả
C. Phù nhẹ: Muối < 0,5 g/ 24h, không suy thận:Protid
năngcung cấp máu theo nhu cầu của cơ thể. @C. < 2g/kg/24h.
Tình trạng cơ tim suy yếu cả khi gắng sức và về
D. Phù nhẹ: Muối < 2 g/ 24h, không suy thận:Protid< sau cả khi nghĩ ngơi. 2g/kg/24h.
D. Do tổn thương tại các van tim là chủ yếu.
E. Cả bốn câu trên đều sai.
E. Do tổn thương tim toàn bộ.
Điều trị cơ chế bệnh sinh trong hội chứng thận hư ở
Nguyên nhân kể sau không thuộc nguyên nhân suy người lớn: tim trái: A. Furosemide 40 - 80 mg/24h. A. Tăng huyết áp. B. Prednisolone 2mg/kg/24h. B. Hở van hai la.
C. Aldactone 100 - 200 mg/24h.@D. Prednisolone C. Còn ống động mạch.
1mg/kg/24h. E. Prednisolone 5mg/kg/24h. D. Hở van hai lá.
Loại thuốc không dùng để điều trị cơ chế bệnh sinh @E. Thông liên nhĩ.
ở hội chứng thận hư: A. Corticoid.
Nguyên nhân kể sau không thuộc nguyên nhân suy B. Cyclophosphamide. tim phải: C. Azathioprine. A. Hẹp hai lá. B. Tứ chứng FALLOT. lOMoAR cPSD| 36443508 78 C. Viêm phế quản mạn. C. Cung trên trái phồng. D. Tổn thương van ba lá. D. Cung giữa trái phồng.
D. Hẹp động mạch phổi.
@E. Cung dưới trái phồng.
@E. Bệnh van động mạch chủ.
Triệu chứng chung về lâm sàng của hội chứng suy
Cung lượng tim phụ thuộc vào 4 yếu tố: tiền gánh, tim phải là:
hậu gánh, sức co bóp tim và: A. Huyết áp động mạch. A. Khó thở dữ dội. B. Huyết áp tĩnh mạch. B. Gan to.
C. Chiều dầy cơ tim. @D. Tần số tim. C. Bóng tim to. E. Trọng lượng tim. @D. Ứ máu ngoại biên. Tiền gánh là: E. Phù tim.
@A. Độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương
Đặc điểm sau không phải là của gan tim trong suy
phụ thuộc vào lượng máu dồn về tâm thất. tim phải:
B. Độ co rút của các sợi cơ tim sau tâm trương. A. Gan to đau.
C. Sức căng của thành tim tâm thu.
B. Kèm dấu phản hồi gan tĩnh mạch cổ.
D. Thể tích thời kỳ tâm thu mà cơ tim tống ra C. Gan đàn xếp. mỗiphút.
@D. Gan nhỏ lại khi ăn nhạt, nghĩ ngơi. E.
E. Độ kéo dài của các sợi cơ tim tâm thu.Hậu gánh Gan bờ tù, mặt nhẵn. là:
Đặc điểm sau không phải là của phù tim trong hội
A. Độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương phụ chứng suy tim phải:
thuộc vào lượng máu dồn về tâm thất. @B. Lực cản
A. Phù thường ở hai chi dưới.
mà cơ tim gặp phải trong quá trình co bóp tống máu
B. Phù tăng dần lên phía trên.
, đứng đầu là sức cản ngoại vi. C. Sức căng của thành
C. Phù có thể kèm theo cổ trướng. tim tâm trương.
D. Phù càng nặng khi suy tim phải càng nặng. @E. D.
Thể tích thời kỳ tâm thu mà cơ tim tống
Phù ở mi mắt trong giai đoạn đầu . Huyết áp tâm ra mỗiphút.
thu giảm và huyết áp tâm trương bình thường là E.
Độ kéo dài của các sợi cơ tim tâm
đặc điểm của: A. Suy tim phải nặng.
trương.Suy tim xẩy ra do rối loạn chủ yếu: A. @B. Suy tim trái nặng
Tiền gánh.B. Hậu gánh. @C. Sức co bóp tim.
C. Suy tim toàn bộ D. Tim bình D. Tần số tim.
thường ở người lớn tuổi E. Thể tích tim.
E. Tim bình thường ở người trẻ tuổi. X quang tim
Triệu chứng cơ năng chính của suy tim trái là: A.
phổi thẳng trong suy tim phải thường gặp: Ho khan. A. Cung trên trái phồng B. Viêm rãnh liên thùy B. Ho ra máu. @C. Khó thở.
C. Tràn dịch đáy phổi phải D. Đau ngực. @D. Mõm tim hếch lên E. Phổi sáng E. Hồi hộp.
Triệu chứng thực thể sau không thuộc về hội chứng
Trong suy thất trái đơn thuần có thể gặp các dấu hiệu
sau đây ngoại trừ: A. khó thở gắng sức. suy tim trái: A. Mõm tim lệch trái. B. khó thở kịch phát B. Tiếng ngựa phi trái.
C. khó thở khi nằm@D. gan lớn E. ho khi gắng sức. C. Nhịp tim nhanh.
D. Thổi tâm thu van hai lá.@E. Xanh tím.
Trong phù phổi cấp người ta có thể gặp tất cả các dấu
Trong suy tim trái, tim trái lớn. Trên phim thẳng chụp
hiệu sau ngoại trừ: A. ran ẩm ở phổi tim phổi sẽ thấy: B. khạc đàm bọt hồng
@C. không có khó thở khi nằm A. Cung trên phải phồng.
B. Cung dưới phải phồng. D. co kéo trên xương ức lOMoARcPSD| 36443508 79 E. những cơn ho
C. Liều cao sẽ làm tăng sức cản hệ thống và
Các triệu chứng cơ năng xuất hiện kể cả khi gắng sức, tănghuyết áp.
ít làm hạn chế các hoạt động thể lực. Theo Hội tim
D. Thuốc cũng có tác dụng cường các thụ thể đặchiệu
mạch NewYork (NYHA) đó là giai đoạn suy tim:
dopamin ở mạch thận. @E. Tác dụng không phụ A. Độ I .
thuôc liều lượng. Khi dùng liều quá cao tác dụng @B. Độ II.
thường gặp cả Dopamin và dobutamin là: C. Độ III. A.Hạ huyết áp B. Giảm nhịp tim D. Độ IV. @C. Rối loạn nhịp tim E. Độ I và độ II.
Đặc điểm sau không phải là của Digital: D. Sốt cao E. A. Tăng co bóp tim. Co giật.
@B. Tăng dẫn truyền tim. C.
Đặc điểm nào sau của thuốc chẹn bêta trong điều trị Chậm nhịp tim. suy tim là không đúng:
@A. Chống chỉ định hoàn toàn trong suy tim
D. Tăng kích thích tại tim.
B. Cải thiện tỉ lệ tử vong trong suy tim
E. Tăng độ bloc tim nếu dùng liều cao kéo dài.Chỉ
định sau không phù hợp trong điều trị suy tim
C. Chỉ có một số thuốc được xử dụng bằng captopril:
D. Metoprolol là thuốc đã áp dụngE. Carvedilol là
A. Nên bắt đầu bằng liều cao.
thuốc mới tỏ ra ưu thế.
B. Nên bắt đầu bằng liều thấp.
Theo phác đồ điều trị suy tim giai đoạn II có thể dùng
C. Chỉ định tốt trong suy tim do đái tháo đường.
Digoxin viên 0.25mg theo công thức sau:
D. Có thể chỉ định sớm ở giai đoạn I của suy tim. A.Ngày uống 2 viên
E. Có thể kết hợp các phương tiện điều trị suy B. Ngày uống 1 viên timkhác.
@C. Ngày uống 1 viên, uống 5 ngày nghĩ 2 ngày mỗi
Furosemid có tác dụng phụ mà nhóm lợi tiểu thiazide tuần.
có thể làm mất tác dụng đó là: D.
Ngày uống 2 viên, uống 5 ngày nghĩ 2 ngày mỗituần A. Mất Natri E.
Uống 2 viên trong 5 ngày, 1 viên trong 2 B. Mất kali ngàymỗi tuần. C. Nhiễm kiềm @D. Nhiễm canxi thận
Đặc điểm sau không phải là của Digital: A. E. Tất cả đều đúng. Tăng co bóp tim.
Thuốc giảm hậu gánh trong điều trị suy tim được ưa
@B. Tăng dẫn truyền tim. C.
chuộng hiện nay là: A. Hydralazin Chậm nhịp tim.
D. Tăng kích thích tại tim. B. Prazosin
E. Tăng bloc nhĩ thất và bloc nhánh trái hoàn C. Nitrate toàn.Liều Digoxine viên @D. Ức chế men chuyển 0.25 mg đề xuất dùng trong suy tim độ II là: E. Ức chế canxi
Tác dụng sau đây không phải là của Digoxin:
A. 2 viên/ ngày trong 2 ngày nghĩ 5 ngày
B. 1 viên/ ngày trong 2 ngày nghĩ 5 ngày
A. Ức chế men phosphodiesterase hoạt hoá bơmNa-
@C. 1 viên/ ngày trong 5 ngày nghĩ 2 ngày K.
D. 2 viên/ngày trong 5 ngày nghĩ 2 ngày
B. Giảm tính tự động của nút xoang E. 2 viên/ ngày
C. Giảm tốc độ dẫn truyền qua nút nhĩ thất@D. Giảm
tính kích thích cơ tim E. Gia tăng sự co bóp cơ
Chỉ định sau không phù hợp trong điều trị suy tim bằng captopril: tim.
A. Nên bắt đầu bằng liều thấp.
Tác dụng nào sau đây không phải là của Dopamin:
@B. Liều đầu tiên là 2.5mg/ngày. A.Có tác dụng anpha.
C. Liều duy trì là 12.5 - 25mg/ngày. B. Có tác dụng bêta 1. lOMoAR cPSD| 36443508 80
D. Có thể chỉ định sớm ở giai đoạn I của suy timE. D.Câu A và B đúng @E.
Có thể kết hợp các phương tiện điều trị suy tim Câu A và C đúng. khác.
Các yếu tố chẩn đoán vàng da do tăng Bilirubin cần VÀNG DA
loại trừ: A.Bệnh tán huyết B.Sốt rét Đường dẫn mật trong gan gồm có: C.Viêm gan siêu vi
A. Ống gan phải, ống gan trái
@D.Tẩm nhuận sắc tố vàng da
B. Ống trong tiểu thuỳ và ống gan phải, ống gan trái E.Sỏi mật
C. Ống trong tiểu thuỳD.Ống quanh tiểu thuỳ. @E.
Khi hỏi một bệnh nhân vàng da do tăng Bilirubin máu Câu C và D đúng
cần lưu ý: A. Bệnh đái tháo đường
Đường dẫn mật ngoài gan bao gồm: @A.Túi mật,
ống túi mật, ống gan phải, ống gan trái, ống gan
@B. Cơ địa và tiền sử chung, ống C. Bệnh lao phổi mật chủ
D. Béo phìE. Suy dinh dưỡng.
B. Ống mật chủ, ống gan chung, ống quanh tiểuthuỳ
Khám bệnh nhân tăng Bilirubin máu về lâm sàng cần
C. Ống túi mật, túi mật, ống gan phải, ống gan trái khám kỷ:
D. Ống trong tiểu thuỳ, ống mật chủ, ống gan
chungE. Câu B và D đúng Bilỉubin được tạo ra do:
A.Dấu suy tế bào gan, túi mật lớn
A. Sự thoái biến của Hem chỉ do từ hồng cầu tạo ra
B.Dấu tăng áp cửa, gan lớn.
@B. Sự thoái biến của Hem từ hồng cầu tạo ra hoặc
C.Túi mật lớn, suy tim phải không. @D.Câu A và B đúng
C. Từ sự thoái biến của Bạch cầu tạo ra E.Câu B và C đúng.
Xét nghiệm nào sau đây rất quan trọng trong xác định
D. Từ sự thoái biến của tiểu cầu. tăng Bilirubin máu:
E. Từ tế bào gan tiết ra.
Bilirubin không kết hợp được vận chuyển trong huyết A. Siêu âm gan mật tuỵ
tương là nhờ: A. Hồng cầu
B. Chụp cắt lớp vi tính (CT). gan mật tuỵ B.Bạch cầu
@C. Xét nghiệm sinh hoá và huyết học @C. Albumin D. Chụp MRI gan mật tuỵ D.Tiểu cầu
E. Chụp đường mật ngược dòng qua nội soiVàng
da do nguyên nhân trước gan phần lớn gặp: E. Lipid
Khi vào tế bào gan Bilirubin không kết hợp
@A. Người trẻ, xuất hiện từng đợt
(Bilirubin gián tiếp) sẽ được liên hợp ở
B. Chỉ gặp ở người lớn tuổi, vàng da tiến triển A. khoản cửa kéodài. B.Tiểu mật quản
C. Gặp ở người có bệnh gan mạn tính. C. Trong dịch gian bào
D. Gặp ở người có bệnh máu ác tính D.Trong mao mạch
E. Gặp ở người suy thận mạn
@E. Trong lưới nội mô bào tương Đặc
Bệnh vàng da nào sau đây không phải là vàng da do
điểm của Bilirubin trực tiếp là:
nguyên nhân tại gan: A.Bệnh Dubin – Johnson.
A. Không thải được qua nước tiểu B.Viêm gan siêu vi B.Không phân cực C.Viêm gan cấp do rượu
@C. Hoà tan được trong nước @D.Sỏi mật E.Viêm gan do thuốc
D. Được hấp thu ở ruột ruột
Bệnh nào sau đây gây tăng Bilirubin gián tiếp nhưng
E. Không hoà tan được trong nước.
Tại ruột, Bilirubin trực tiếp (Bilirubin kết hợp) sẽ : không do tán huyết: A.Sốt rét A. Được Oxy hoá B.Do thuốc B. Được hấp thu
C.Tạo thành sắc tố trong phân C.Truyền nhầm nhóm máu D.Bệnh Hannot @E.Bệnh Gilbert. lOMoAR cPSD| 36443508 81
Triệu chứng nào sau đây không phải là triệu chứng
đáy của cầu thận @B.Không
của vàng da do tán huyết: tan trong nước A.Thiếu máu @B.Cơn C.Do có tính phân cực đau quặn gan.
D.Do không hấp thu vào máu C.Sốt
E.Câu B và C đúng Ung thư D.gan lớn đầu tuỵ thường gặp: E.Lách lớn
@A.Bệnh nhân là nam giới trên 60 tuổi B.Chỉ
Tại gan Bilirubin gián tiếp được thu nhận ở:
gặp ở người nghiện rượu A.Nhân tế bào gan
C.Gặp ở nữ, lớn tuổi. B.Tiểu quản mật
D.Gặp ở cả hai giới nam và nữ lớn tuổi. @C.Màng xoang hang
E.Gặp ở người có tiền sử viêm tuỵ mạn. Ung thu D.khoảng cửa
bóng Vater ngoài triệu chứng giống u đầu tuỵ hoặc E.Tế bào nội mô
sỏi mật có thể kèm theo dấu chứng:
Bilirubin trực tiếp hoà tan được trong nước nhờ: A.Túi mật to @A.Tính phân cực. B.Chèn ép cuống gan B.Gắn với Albumin @C.Xuất huyết tiêu hoá
C.Ester hoá với acide Glycuronique D. Viêm tuỵ cấp D.Nhờ men UDP
E.Dấu hiệu bụng ngoại khoa. E.Tính không liên hợp.
Chẩn đoán xác định ung thư túi mật dựa vào: A.Chụp
Bình thường nồng độ Bilirubin trong máu khoảng :
đường mật tuỵ ngược dòng. A.0,4 – 0,8 mg% B.Siêu âm @B.o,8 – 1,2mg% C.Chụp CT C.1,2 – 1,6mg%. D.Câu A và C đúng D.1,6 – 2mg% @E.Câu B và C đúng E.> 2mg%
Xơ gan ứ mật tiên phát là bệnh do:
Vàng da, vàng mắt xuất hiện trên lâm sàng khi A.Viêm gan siêu vi Bilirubin trong máu là: B.Sỏi mật A.Trên 20 mmol/l C.Ung thư đường mật B. Trên 25 mmol/l D.U đầu tuỵ @C.Trên 30 mmol/l
@E.Viêm tự miễn của hệ thống đường mật trong gan. D. Trên 35 mmol/l
Xét nghiệm đặc biệt gợi ý của viêm gan cấp do rượu E.Trên 40mmol/l. là:
Khi tăng Bilirubin kết mạc mắt dễ phát hiện vàng vì:
A.Men Transaminase tăng cao gấp 5 lần bình thường
A.Đồng tử rất có ái lực với Bilirubin
B.Albumin giảm còn < 40%
B.Thuỷ tinh thể bắt giữ Bilirubin rất mạnh C.Mạn @C.Gamma GT tăng >400
lưới mao mạch đáy mắt rất có ái lực với Bilirubin.
D.Tỷ Prothrombin giảm còn <50%
@D.Các sợi Elastin rất vó ái lực với Bilirubin.
E.Tăng Bilirubin gián tiếp
E.Bilirubin dễ xâm nhập vào đáy mắt. Yếu tố nào
Bệnh Dubin – Johnson là do:
sau đây gây vàng da không phải do tăng Bilirubin
A.Giảm hoạt tính của UDP Glycuronyltransferase. máu:
@B.Rối loạn thải trừ Bilirubin kết hợp A.Viêm gan do rượu
C.Giảm thải Bilirubin tự do B.U đầu tụy C.Bệnh
D.Do khiếm khuyết trong thu nhận và dự trữ Leptospirose. Bilirubin
D.Ngộ độc Chloroquin @E.Tăng E.Do huỷ hồng cầu Carotene.
Câu nào sau đây kgông đúng trong vàng da do thiếu
Bilirubin gián tiếp không thải qua nước tiểu vì:
máu huyết tán bẩm sinh hoặc mắc phải:
A.Khối lượng phân tử lớn không qua được màng lOMoARcPSD| 36443508 82
A.Huỷ hồng cầu do phá huỷ trực tiếp màng tế bào
Viêm khớp dạng thấp khởi phát đột ngột với các dấu
B.Huỷ hồng cầu do sốt rét.
hiệu viêm cấp chiếm tỷ lệ
C.Giảm sức bền hồng cầu thứ phát do biến dưỡng. A. 85% @D.Do suy tuỷ B. 75%C. 25%
E.Do biến dạng hồng cầu trong bệnh Drépanocyte. @D. 15%
Triệu chứng nào au đây không phù hợp trong bệnh E. 5% Gilbert:
Nốt thấp trong viêm khớp dạng thấp thường gặp ở :
@A.Tăng Bilirun trực tiếp B.Cơn A. Khớp ngón chân cái đau bụng kịch phát. B. Gần khớp cổ tay
C. Gan không lớn, nước tiể trong C. Khớp ức đòn D.Không có huyết tán
@D. Mỏm khuỷu trên xương trụ
E.Không có rối loạn sinh học ở gan E. Vùng cổ
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP
Trong viêm khớp dạng thấp xuất hiện muộn là khớp :
Lứa tuổi thường gặp nhất trong viêm khớp dạng thấp A. Cổ chân là : A. 15 - 30 B. Bàn ngón chân @B. 30 - 50 C. Gối C. 50 - 70 @D. Vai D. 70 E. Cổ tay E. 5 - 15
Tiêu chuẩn chẩn đoán viêm khớp dạng thấp của Hội
Ở Việt Nam, trong nhân dân viêm khớp dạng thấp
thấp học Mỹ 1987 không có nhóm khớp chiếm tỷ lệ : A. Bàn ngón chân A. 0,1% B. Cổ tay @B. 0,5% C. Khuỷu C. 3% @D. Vai D. 5% E. Gối E. 20%
Phản ứng Waaler-Rose dương tính khi ngưng kết với
Tác nhân gây bệnh trong viêm khớp dạng thấp là :
độ pha loãng huyết thanh từ: A. Virut A. 1/64 @B. Chưa biết rõ @B. 1/32 C. Xoắn khuẩn C. 1/16 D. Vi khuẩn D. 1/8 E. Siêu kháng nguyên E. 1/4
Tính chất viêm khớp không phù hợp với viêm khớp
Trong viêm khớp dạng thấp, tế bào hình nho được
dạng thấp là : A. Đối xứng tìm thấy: @B. Di chuyển
A. Khi sinh thiết màng hoạt dịch C. Cứng khớp buổi sáng B. Trong máu bệnh nhân
D. Đau nhiều về đêm gần sáng @C. Trong dịch khớp E. Dính biến dạng khớp
D. Khi sinh thiết hạt dưới da
Trong viêm khớp dạng thấp, xuất hiện sớm là khớp : E. Trong dịch tủy sống A. Khuỷu tay
Trong viêm khớp dạng thấp, làm xét nghiệm acid uric B. Vai
máu là để phân biệt với A. Hội chứng Reiter C. Háng
B. Thấp khớp phản ứng @C. @D. Cổ tay Bệnh thống phong E. Ức đòn
D. Viêm cột sống dính khớp E. Thấp khớp phản ứng lOMoAR cPSD| 36443508 83
Điều trị viêm khớp dạng thấp thể nhẹ, không có chỉ E. Chỉ vài mm định A. Aspirin
Viêm khớp dạng thấp gặp ở mọi nơi trên thế giới, B. Chloroquin
chiếm tỷ lệ: @A. 0,5 - 3% C. Điều trị vật lý B. 2 - 5% @D. Corticoide C. 5 - 10% E. Thuốc dân tộc D. 1 - 2%
Trong giai đoạn toàn phát của viêm khớp dạng thấp, E. 0,5 - 1%
viêm nhiều khớp thường gặp: A. Các khớp ở chi,
Trong Viêm khớp dạng thấp, biểu hiện viêm gân trội ở xa gốc
thường gặp ở gân: A. Cơ tứ đầu đùi B. Các khớp gần gốc @B. Achille C. Các khớp cột sống C. Cơ liên sườn
D. Xu hướng lan ra 2 bên và đối xứng D. Cơ liên đốt bàn tay @E. A, D đúng
E. Cơ liên đốt bàn chân
Biến dạng hình thoi trong viêm khớp dạng thấp
Điều trị nền trong viêm khớp dạng thấp bằng
thường thấy ở: A. Khớp ngón tay cái
Methotrexate với liều: A. 7,5 - 10mg/ngày
@B. Khớp các ngón 2 và ngón 3 @B. 7,5 - 10mg/tuần C. Khớp bàn ngón tay C. 7,5 - 10mg/mỗi 2 ngày D. Khớp ngón chân D. 2,5 - 5mg/tuần E. Khớp cổ tay E. 2,5 - 5mg/ngày
Chẩn đoán xác định viêm khớp dạng thấp theo tiêu
Thuốc Chloroquin điều trị nền trong viêm khớp dạng
chuẩn của Hội thấp học Mỹ 1987
thấp với liều: @A. 0,2 - 0,4g/ngày
A. Gồm 7 điểm, trong đó tiêu chuẩn từ 1 đến 4 phải B. 0,2 - 0,4g/tuần
cóthời gian ít nhất 6 tuần C. 0,2 - 0,4g/mỗi 2 ngày
B. Gồm 7 điểm, trong đó tiêu chuẩn từ 1 đến 4 phảicó D. 1 - 2g/tuần thời gian dưới 6 tuần E. 0,5 - 1g/ngày
C. Chẩn đoán dương tính cần ít nhất 4 tiêu chuẩn
Ở tuyến cơ sở, chẩn đoán viêm khớp dạng thấp có thể
D. Chẩn đoán dương tính cần ít nhất 5 tiêu chuẩn
dựa vào các điểm sau, ngoại trừ: A. Phụ nữ 30 - 50 @E. A, C đúng tuổi
Bệnh nhân viêm khớp dạng thấp có yếu tố HLA DR4
B. Viêm nhàn khớp xa gốc chi
chiếm tỷ lệ là : A. 50 - 60%
C. Khởi đầu từ từ, tiến triển ít nhất 6 tuần @B. 60 - 70%
D. Đau trội về đêm và cứng khớp buổi sáng C. 70 - 80% @E. Phụ nữ 50 - 60 tuổi D. 80 - 90%
Trong thể nặng bệnh viêm khớp dạng thấp, corticoid E. 90 - 100% được chỉ định với:
Trong viêm khớp dạng thấp dấu cứng khớp buổi sáng A.
Liều cao: dùng ngắn hạn, bằng đướng uống
có giá trị chẩn đoán khi kéo dài trên: hoặctĩnh mạch A. 20 phút B.
Liều cao: dùng kéo dài, bằng đướng uống B. 30 phút
hoặctĩnh mạch C. Liều thấp: dùng kéo dài C. 40 phút
D. Liều thấp: dùng cách nhật D. 50 phút
E. Liều trung binhg: kéo dài bằng đường uốngĐiều @E. 60 phút
trị nền trong viêm khớp dạng thấp bằng muối vàng
Hạt dưới da trong viêm khớp dạng thấp thường có với tổng liều:
kích thước : @A. 0,5 - 2cm @A. 500 - 1000mg B. < 0,5cm B. 1500 - 2000 mg C. 3 - 5cm C. 1000 - 1500 mg D. > 2cm D. 2000 - 2500mg lOMoAR cPSD| 36443508 84 E. . 2500 - 3000mg E. Bệnh ty lạp thể
Những thuốc mới được giới thiệu sau đây để điều trị
Thể nhồi máu não do nguyên nhân nào sau đây hay viêm khớp dạng thấp
gây xuất huyết não thứ phát: A. Xơ vữa động mạch
A. Thuốc ức chế Cyclo - oxygenase típ 2 gây nhồi máu ổ nhỏ
B. Thuốc ức chế Cyclo - oxygenase típ 1 B. Tăng Homocystein máu C. Các tác nhân sinh học C. Co mạch
D. Thuốc chống thấp khớp làm thay đổi diễn tiến D. Bệnh Horton bệnh @E. A, @E. Hẹp 2 lá C, D
Đặc điểm nào sau đây không đặc thù cho tổn thương
Cyclo - oxygenase típ 2 được tìm thấy
động mạch não giữa nhánh nông: A. Thường hay gặp
A. Ở mô lành với nồng độ cao
B. Liệt nữa người trội ở tay mặt
B. Ở mô bị viêm với nồng độ thấp C. Bán manh cùng bên
C. Ở mô lành với nồng độ thấp
D. Mất ngôn ngữ vận động khi tổn thương bán cầu
D. Ở mô bị viêm với nồng độ cao ưu thế @E. C, D
@E. Liệt tỷ lệ nữa người
Trong viêm khớp dạng thấp, colecoxib được dùng:
Dấu chứng nào sau đây không thuộc tai biến mạch
A. 100mg , dùng một lần trong ngày
máu não nhánh sâu động mạch não giữa:
@B. 100mg, dùng 2 lần trong ngày
A. Liệt tỷ lệ giữa chân và tay mặt
C. 200mg, dùng 1 lần trong ngày B. Không bán manh
D. 200mg, dùng 2 lần trong ngày
C. Không có rối loạn cảm giác nữa người bên liệt
E. 200mg, dùng 3 lần trong ngày
D. Mất ngôn ngữ lời nói
Trong viêm khớp dạng thấp, Meloxicam được dùng:
@E. Thất ngôn kiểu Wernicke @A. 15mg/ngày
Yếu tố nào sau đây không gây nặng thêm nhồi máu B. 30mg/ngày
não trong 3 ngày đầu: A. Rối lọan nước điện giải C. 150mg/ngày B. Nhồi máu lan rộng D. 10mg/ngày C. Xuất huyết thứ phát E. 50mg/ngày D. Phù não TẮT MẠCH MÁU NÃO @E. Lóet mục
Trong các bệnh nguyên sau đây bệnh nguyên nào có
Trong chảy máu não nặng thì dấu nào sau đây không
thể vừa gây tắc mạch vừa gây lấp mạch: phù hợp: A. Hôn mê A. Bệnh Moyamoya
B. Đau đầu dữ dội trước B. Bóc tách động C. Nôn
C. Hẹp van hai lá có rung nhỉ
@D. Không rối loạn đời sống thực vật @D. Xơ vữa động mạch E. Sốt
E. Nhồi máu cơ tim giai đoạn cấp Trong các nguyên
Trong các xét nghiệm sau thì xét nghiệm nào có thể
nhân sau thì nguyên nhân nào không gây xuất huyết
định được vị trí và bệnh nguyên:
nội não: A. Tăng huyết áp A. Dịch não tủy
@B. Phình động mạch bẩm sinh B. Soi đáy mắt
C. Bệnh mạch não dạng bột
C. Chụp não cắt lớp vi tính
D. Phình động tỉnh mạch bẩm sinh
@D. Chụp nhuộm động mạch não
E. Quá liều thuốc chống đông
E. Siêu âm doppler mạch não
Nguyên nhân nào sau đây thể vừa gây nhồi máu não
Tai biến mạch máu não tiên lượng nặng không phụ
và xuất huyết não: A. Bệnh Moyamoya
thuộc vào khi: A. Thời gian hôn mê lâu B. Bệnh Fabry
B. Tỷ lactat và pyruvat trong dịch não tủy cao C. Co mạch C. Có phù não @D. Tăng huyết áp D. Tuổi từ 70 trở lên lOMoAR cPSD| 36443508 85
@E. Đường máu bình thường
A. Tổn thương não do mạch máu bị tắc hoặc vỡ @B.
Xuất huyết não có thể có các biến chứng sau đây
Tổn thương não và hoặc là màng não do mạch máu ngoại trừ:
bị tắc hoặc vỡ đột ngột không do chấn thương @A. Tắc mạch phổi
C. Tổn thương mạch não do chấn thương B. Tăng glucose máu
D. Không thể phòng bệnh có hiệu quả C. Tăng ADH E. Bệnh không phổ biến
D. Thay đổi tái phân cực điện tim
Bệnh lý nào sau đây không phải là tai biến mạch máu E. Tăng Na+ máu não:
Xuất huyết trên lều có tiên lượng nặng khi kích thước
A. Thiếu máu cục bộ não thoáng qua tổn thương mấy cm: B. Chảy máu dưới nhện A. 3.1
@C. Tụ máu ngoài màng cứng B. 3.6
D. Viêm huyết khối tỉnh mạch não C. 4.1
E. Chảy máu vào não thấtXơ vữa động D. 4.6 mạch: @E. 5.1
@A. Là bệnh nguyên thường gặp nhất của thiếu
Tế bào não mất chức năng rất nhanh khi bị thiếu máu máu cục bộ não B. Dễ cục bộ vì: được phát hiện sớm
A. Không có sự dự trử glucose và oxy
C. Phải có đái tháo đường và tăng huyết áp trước D.
@B. Không sử dụng được ATP
Gây nhồi máu não bằng cơ chế duy nhất là huyết
C. Duy nhất không dự trủ oxy khối
D. Không thể hồi phục chức năng được
E. Chỉ gây tai biến mạch não E. Tăng
Ca++ nội bào và phóng thích
Lấp mạch gây nhồi máu não có thể xuất phát từ: nhiềuglutamate
@A. Động mạch cảnh bị xơ vữa
Vùng tranh tối tranh sáng có lưu lượng máu não não
B. Nội tâm mạc ở tim bình thường
bao nhiêu ml/phút/100g não:
C. Viêm tỉnh mạch ngoại biên không kèm thông nhỉ A. 13
D. Động mạch phổi bị tổn thương B. 18
E. Buồng tim bên phải không có thông thất hay @C. 23
nhỉTrong nhũn não thuốc chống đông có thể được D. 28 sử dụng: E. 33
A. 24 giờ sau khởi đầu nếu nhũn não nặng
Cơ chế nào sau đây không phù hợp cho thiếu máu
@B. Khi đã chắc chắn loại chảy máu não não cục bộ:
C. Thận trọng trong bệnh nguyên viêm động mạch A. Giảm O2 D. Trong 6 tháng B. Hoạt hóa phospholipasse
E. Liên tục bằng heparine C. Tăng glutamate
Trong điều trị chảy máu dưới nhện nên: D. Hủy DNA
A. Nghỉ ngơi ngắn hạn, vận động sớm @E. Tăng tiêu thụ glucose B. Nằm đầu thấp
Loại nguyên nhân xuất huyết não nào sau đây hay
@C. Dúng salysilic để chống đau đầu
gây nhồi máu não thứ phát: A. Tăng huyết áp
D. Dùng nimodipine sớm E. Dùng
@B. Phình động mạch bẩm sinh
phenobarbital để chống co giật Phẫu
thuật điều trị chảy máu C. Quá liều chống đông não:
A. Là phương tiện duy nhất chắc chắn cứu sống bệnh D. Bệnh giảm tiểu cầu nhân E. Viêm mạch
Tai biến mạch máu não là:
@B. Nhằm tháo máu tụ và điều trị phình mạch C.
Cần được chỉ định sớm cho hầu hết các trường hợp
D. Can thiệp tốt nhất lúc có phù não lOMoAR cPSD| 36443508 86
E. Can thiệp tốt nhất khi có co thắt mạch não B. Tràn khí màng phổi thứphát. C. Nhược cơ
Liềi lượng manitol 20% trong điều trị chống phù não
D. Liệt cơ hô hấp @E. Nhược cơ và liệt cơ hô hấp
trong tai biến mạch máu não với liều mấy g/kg/ngày:
“Tiếng hít vào mạnh và ồn ào” gặp trong: @A. 0,25 A. Viêm phổi B. 0,30
B. Khó thở do liệt cơ hô hấp C. 0,35
@C. U hay dị vật thanh quản D. 0,40 D. Hen phế quản E. 0,45
E. Tràn khí màng phổiSuy tim trái có KHÓ THỞ CẤP TÍNH thể gây:
A. Khó thở chỉ lúc gắng sức
Khó thở cấp tính và kịch phát thường gặp nhất trong:
B. Khó thở chỉ khi nằm ở tư thế Fowler A. Lao phổi
@C. Cơn hen tim, phù phổi cấp
@B. Tràn khí màng phổi tự do và toàn bộ một phổi. D. Phù hai chi dưới
C. Tràn khí màng phổi khu trú
E. Khó thở chậm thì thở ra
D. Tràn dịch màng phổi do lao
Tìm một ý SAI trong câu: Triệu chứng của khó thở E. Viêm phổi thuỳ thanh quản gồm:
Khó thở thì hít vào gặp trong: A. Dấu co kéo @A. Hen phế quản
B. Khó thở vào với tiếng hít vào mạnh và ồn ào B. Viêm phổi
C. Thì hít vào kéo dài hơn bình thường C. Hẹp thanh quản @D. Ran rống hay ran ngáy D. Tràn dịch màng phổi E. Khó thở thì hít vào E. Suy tim
Tìm một ý SAI : Phù phổi tổn thương gồm có các đặc
Tìm một nguyên nhân KHÔNG gây khó thở: điểm sau A. U thanh quản
A. Tổn thương màng phế nang-mao mạch
B. U trong lòng phế quản gốc
B. Thường do nhiễm trùng máu vi khuẩn gram âm C. Dị vật thanh quản @C. Do suy tim trái cấp
D. Hẹp thanh quản do dị vật@E. Hai amydal lớn
D. Suy hô hấp cấp và nặng
Khó thở thì thở ra gặp trong:
E. Có cơ chế sinh bệnh khác với phù phổi cấp huyết
A. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính(COPD) động
B. Tràn khí màng phổi tự do
Khó thở thanh quản ít khi gặp trong: A. C. Dị vật thanh quản
Liệt dây thần kinh quặt ngược @D. Hen phế quản
@B. Viêm đường hô hấp trên E. Hen tim Khó C. Co thắt thanh quản thở chậm khi:
D. Phù nề sụn nắp thanh quản
A. Tần số thở < 25 lần/phút E. Dị vật thanh quản
B. Tần số thở < 20 lần/phút
Khó thở do liệt cơ hô hấp KHÔNG có một đặc điểm
@C. Tần số thở < 15 lần/phút sau đây:
D. Tần số thở < 10 lần/phút E. Tần số
A. Nhịp thở chậm < 10 lần/phút
thở < 5 lần/phút Khó thở nhanh @B. Dấu co kéo rõ thường gặp nhất trong: @A. Phù phổi cấp C. Vã mồ hôi
D. Biên độ hô hấp giảm
B. Cơn hen phế quản nhẹ E. Tím môi C. Liệt cơ hô hấp
Liệt cơ hô hấp KHÔNG gặp trong: D. Bệnh nhược cơ
A. Chấn thương tuỷ sống cổ
E. Liệt cơ hoành Khó thở chậm gặp trong:
B. Liệt dây thần kinh trong hội chứng Guilain Barré A. Dị vật thanh quản lOMoAR cPSD| 36443508 87 @C. Bệnh nhược cơ D. Chèn ép tuỷ cổ
E. Viêm tuỷ cổ cắt ngang
Tìm một ý không đúng khi sơ cứu khó thở:
A. Cho bệnh nhân nằm tư thế 45 độ
B. Nằm nghiêng đầu an toàn
C. Khai thông đường hô hấp D. Cho thở oxy
@E. Thở oxy liều cao và kéo dài