Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Pháp chế dược có đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Pháp chế dược có đáp án của Đại học Nguyễn Tất Thành với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
lOMoARcPSD| 36667950
.1. Luật Dược chính thức có hiệu lực từ khi nào. A.. 01 – 01 – 2000 B.. 01 – 05 – 2005 C.. 01 – 1 – 2017 D.. 01 – 01 – 2010 E.. 01 – 01 – 2011
2 . Luật Dược do cơ quan nào ban hành. A.. Chủ tịch nước
B.. Chủ tịch Quốc hội C.. Quốc hội D.. Chình phủ E.. Bộ Y tế
3. Ngành YTVN bao gồm các chuyên ngành lớn. A.. Y – Nha – Dược B.. Y – Nha C.. Y – Dược
D.. Y – Nha – Dược – Đông dược E.. A và D đúng
4. Theo Luật Dược, thuốc bao gồm. A.. Vaccin B.. Sinh phẩm y tế
C.. Thực phẩm chức năng D.. A và B E.. A,B và C
5. Theo Luật Dược, thuốc không bao gồm. A.. Thuốc nguyên liệu B.. Thuốc thành phẩm
C.. Vaccin, sinh phẩm y tế
D.. Thực phẩm chức năng E.. A, B và C
6. Theo Luật Dược, sinh phẩm y tế là những sản phẩm có nguồn gốc sinh học dùng để. A.. Phòng bệnh lOMoARcPSD| 36667950 B.. Chữa bệnh C.. Chẩn đoán bệnh D.. A và B E.. A, B và C
7. Theo Luật Dược, thuốc từ dược liệu là.
A Thuốc có nguồn gốc từ đ.vật, t.vật, k.vật
B.. Thuốc có hoạt chất chiết xuất từ dược liệu
C.. T’ kết hợp DL với các hoạt chất t.hợp ≠ D.. A và B E.. A,B và C
8. Theo Luật Dược, Thuốc là những chất có nguồn gốc từ … dùng để phòng bệnh, chữa bệnh và chẩn đoán bệnh.
A.. Động vật, thực vật, tổng hợp hóa học
B.. Thuốc có hoạt chất chiết xuất từ dược liệu C.. Sản phẩm sinh học D.. A và C đúng E.. A, B, C đúng
9. Theo Luật Dược, Thuốc mới là thuốc.
A.. Công thức bào chế có hoạt chất mới
B.. Có sự kết hợp mới của các hoạt chất
C.. Có dạng bào chế-Chỉ.định-Đường dùng mới D.. A và B đúng D.. A, B, C đúng
10. Theo Luật Dược, thuốc đông y là.
A.. Thuốc từ dược liệu
B.. Được bào chế theo lý luận của YHCT các nước Phương Đông C.. Thuốc YHCT D.. A và B E.. A, B và C
11. Theo Luật Dược, các hình thức bán lẻ thuốc ở VN. A.. 1 B.. 2 C.. 3
D.. 4 loại Nhà - Quầy - Đại lý -Trạm lOMoARcPSD| 36667950 E.. Nhiều
12.Theo Luật Dược, các hình thức bán lẻ thuốc ở VN bao gồm (chọn câu sai): A.. Nhà thuốc B.. Quầy thuốc C.. Đại lý thuốc
D.. Tủ thuốc trạm y tế xã
E.. Cơ sở kinh doanh thuốc đông y
13. Theo Luật Dược, cơ sở bán buôn thuốc bao gồm.
A.. Doanh nghiệp kinh doanh thuốc
B.. Đại lý bán vaccine, sinh phẩm y tế C.. Nhà thuốc
thuộc cơ sơ bán lẻ T D.. A và B E.. A, B và C
14. Theo Luật Dược, danh mục thuốc nào chỉ áp dụng cho các cơ sở khám chữa bệnh. A.. Thuốc thiết yếu
B.. Thuốc chủ yếu C.. Thuốc chuyên khoa D.. Thuốc đặc trị E.. Thuốc cấp cứu
15.Theo Luật Dược, dược chất là.
A. Chất hoặc hỗn hợp các chất có hoạt tính điều trị
B. Chất tham gia vào thành phần cấu tạo sản phẩm
C. Hay còn gọi là hoạt chất D. A và C đúng E. A,B và C đúng
16. Theo Luật dược thuốc kê đơn là.
A. Là thuốc nếu sử dụng không theo đúng quy định của người kê đơn thì có thể nghuy hiểm đến tính mạng
B. Khi cấp, phát bán lẻ, sử dụng phải theo đơn thuốc và được quy định trong danh mục thuốc kê đơn
C. Là thuốc khi cấp phát, bán và sử dụng không cần đơn D. A và B đúng E. A,B và C đúng
17. Theo luật dược thuốc thiết yếu là thuốc.
A. Đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe của đại đa số nhân dân
B. Được quy định tại danh mục thuốc thiết yếu, Do Bộ Trưởng, Bộ y tế ban hành
C. Đáp ứng nhu cầu điều trị, trong cơ sơ, khám bệnh chữa bệnh lOMoAR cPSD| 36667950 D. A và B đúng E. A,B và C đúng
18. Theo Luật dược biệt dược là.
A. Là thuốc có tên thương mại do cơ sở sản xuất đặt ra khác với tên gốc hoặc tên chung quốc tế
B. Là thuốc có tên thương mại do cơ sở sản xuất đặt ra trùng với tên gốc hoặc tên chung quốc tế C. A đúng D. B đúng E. A và B đúng
19. Theo Luật Dược, Phản ứng có hại của T’ là gì.
A.. Là tác dụng phụ của thuốc
B.. Là tác dụng không mong muốn có hại cho sức khỏe
C.. Tác hại có thể xuất hiện ở liều bình thường D.. A và B E.. A, B và C
20. Theo Luật Dược, thuốc giả là thuốc sản xuất với ý đồ lừa đảo và ….: A.. Không có hoạt chất
B.. Có dược chất không đúng hàm lượng đăng ký
C.. Có dược chất khác với dược chất ghi trên nhãn D.. A và B E.. A, B và C
21. Theo Luật Dược, thực hành tốt là những bộ nguyên tắc tiêu chuẩn về “…..” do BYT ban hành. A.. Sản xuất thuốc [GMP]
B.. Kiểm nghiệm thuốc [GLP] C.. Bảo quản thuốc [GSP]
D.. Lưu thông, phân phối T’ [GDP]
E.. Tất cả câu trên
22. Theo Luật dược chứng chỉ hành nghề y dược là:
A. Văn bản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho cá nhân có đủ điều kiện hành nghề
B. Văn bản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho cơ sở đủ điều kiện theo luật dược C. A đúng D. A và B đúng E. B đúng
23. Theo Luật dược giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc là lOMoAR cPSD| 36667950
A. Văn bản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho cá nhân có đủ điều kiện hành nghề
B. Văn bản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho cơ sở đủ điều kiện theo luật dượcC. A đúng D. A và B đúng E. B đúng
24. Xét dưới gốc độ cơ cấu tổ chức và quyền sở hữu thì có mấy loại nhà thuốc. A.. 1 B.. 2 C.. 3 loại [DN-TN-BV] D.. 4 E.. 5
25. Hiện nay ở nước ta có mấy loại nhà thuốc. A.. 1 B.. 2 C.. 3 loại
nhà thuốc: DN-TN-BV D.. 4 E.. Nhiều
26. Hiện nay ở nước ta có mấy hình thức bán lẻ thuốc. A.. 1 B.. 2 C.. 3
D.. 4 hình thức Nhà -Quầy -Đại lý -Trạm E.. Nhiều
27. Diện tích mặt bằng kinh doanh của cơ sở bán lẻ thuốc là bao nhiêu ? A.. 10m2 B.. ≥ 10m2 C.. 15m2 D.. ≥ 15m2 E.. ≥ 30m2
28. Người phụ trách chuyên môn của cơ sở bán lẻ thuốc phải có giấy gì ?
A.. Chứng chỉ hành nghề
B.. Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề
C.. Giấy chứng nhận GPP nhà T’-Quầy T’ GPP lOMoAR cPSD| 36667950 D.. A và B E.. A, B và C
29. Muốn mở một cơ sở bán lẻ thuốc phải hội đủ cá điều kiện gì ?
A.. Chứng chỉ hành nghề
B.. Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề
C.. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh bán lẻ thuốc chữa bệnh D.. A và B E.. A, B và C
30. Người bán lẻ thuốc phải có giấy gì ? A.. Bằng DSĐH B.. Bằng DSTH C.. Bằng Dược tá
D.. Bằng cấp chuyên môn về dược E..
Giấy chứng nhận đã học GPP 31. Người bán
T’ phải đạt các tiêu chuẩn nào?
A.. Có bằng cấp chuyên môn về dược B.. Có đủ sức khỏe
C.. Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ D.. A và B E.. A, B và C
32. Người bán thuốc phải có trình độ chuyên môn tối thiểu là. A.. Dược tá B.. DSTH C.. DSĐH D.. DS sau ĐH E.. Y sĩ
33. Dược sĩ quản lý chuyên môn ở nhà thuốc do đau ốm, nghỉ phép, đi học hay vì lý do khác
ko trực tiếp điều hành nhà thuốc trong thời gian dưới 3 ngày thì.
A.. Phải bàn giao cho người trong nhà thuốc
B.. Phải ủy quyền cho DSTH có kinh nghiệm C.. Phải xin phép SYT
D. phải ủy quyền bằng văn bản cho người có đủ điều kiện thay thế E.. A, B, C,D đúng
33. Dược sĩ quản lý chuyên môn ở nhà thuốc do đau ốm, nghỉ phép, đi học hay vì lý do khác
ko trực tiếp điều hành nhà thuốc trong thời gian trên 3 ngày thì.
A.. Phải bàn giao cho người trong nhà thuốc lOMoAR cPSD| 36667950
B.. Phải ủy quyền cho DSTH có kinh nghiệm C.. Phải xin phép SYT
D. phải ủy quyền bằng văn bản cho người có đủ điều kiện thay thế và có văn bản báo
cáo với sở y tế địa phương E.. A, B, C,D đúng
34. Người quản lý quầy thuốc phải có trình độ chuyên môn như thế nào ?
A.. DSĐH B.. DSTH trở lên
C.. DSTH D.. Dược tá trở lên E.. Dược tá
35. Quầy thuốc được mở ở đâu. A.. Tuyến huyện B.. Tuyến xã C.. Thành phố
D.. A và B đúng E. A, B và C đúng
36. Phạm vi kinh doanh của Quầy T’ là bán lẻ
A.. Thuốc thành phẩm [phải phù hợp quầy T]
B.. Dụng cụ y tế thông thường
C.. Mỹ phẩm, thực phẩm chức năng D.. A và B E.. B và C
37. Có mấy loại đại lý thuốc. A.. 1 loại Đại lý thuốc B.. 2 loại Quầy thuốc C.. 3 loại Nhà thuốc D.. 4 E.. Nhiều
38. Tiêu chuẩn người đứng đầu đại lý phải có trình độ chuyên môn như thế nào ?
A.. DSĐH B.. DSTH trở lên
C.. DSTH D.. Dược tá trở lên E.. y sỉ
39. Tiêu chuẩn người đứng đầu tủ thuốc trạm y tế xã phải có trình độ chuyên môn như thế nào
A.. DSĐH B.. DSTH trở lên lOMoAR cPSD| 36667950
C.. DSTH D.. Dược tá trở lên hoặc y sỉ E.. y sỉ
40. Thuốc gây nghiện là. A.. Chất gây nghiện B.. Tiền chất C.. Một dạng ma túy
D.. Là T’ nếu lạm dụng sẽ dẫn đến nghiện E.. Tất cả sai
41. Thuốc gây nghiện là. A.. Ma túy
B.. Thuốc khi dùng sẽ bị nghiện
C.. Thuốc khi dùng không đúng hoặc lạm dụng sẽ bị lệ thuộc về thể chất hay tâm thần
D.. Thuốc cấm không được sử dụng E.. Tất cả đúng
42. Có mấy loại thành phẩm thuốc GN A.. 1
B.. 2 loại Đơn chất và phối hợp C.. 3 D.. 4 E.. 5
43. Ban hành kèm theo thông tư quản lý thuốc gây nghiện là mấy bảng danh mục ? A.. 1
B.. 2 Dm T’ GN và Dm T’ GN dạng phối hợp C.. 3 D.. 4 E.. Nhiều
44. Tại sao gọi là thành phẩm GN dạng phối hợp
A.. Vì trong công thức phối hợp nhiều hoạt chất GN
B.. Vì trong công thức ngoài hoạt chất GN còn có các hoạt chất khác
C.. Vì hoạt chất GN có trong công thức có tác dụng hỗ trợ cho hoạt chất chính D.. A và B E.. B và C
45. Những chất sau đây nằm trong danh mục thuốc gây nghiện. A.. Cafein B.. Codein lOMoARcPSD| 36667950 C.. Cocain D.. B và C đúng E.. A, B và C đúng 46.
Heroin là (chọn câu sai).
A.. Thuốc gây nghiện B.. Chất gây nghiện C.. Một dạng ma túy
D.. Một dẫn chất của morphin
E.. B và C 47. Heroin là …..: A.. Thuốc gây nghiện B.. Chất gây nghiện C.. Một dạng ma túy D.. A va B E.. B và C
48. Người pha chế và giám sát chịu trách nhiệm thuốc gây nghiện là.
A. Dược sỉ đại học
B. Dược sỉ trung học C. Dược tá D. A,B,C, đúng E. A,B, đúng
49. Người trực tiếp pha chế thuốc gây nghiện là:
A. Dược sỉ đại học
B. Dược sỉ trung học trở lên C. Dược tá D. A,B,C, đúng E. A,C, đúng
50. Thuốc hướng tâm thần là: A.. Chất gây nghiện B.. Tiền chất C.. Một dạng ma túy
D.. Là thuốc gây nên tình trạng kích thích hoặc ức chế E.. Tất cả sai
51. Thuốc hướng tâm thần dạng phối hợp cần mấy yếu tố.
A ............................................................................................................................................. 1
B ............................................................................................................................................. 2
C ............................................................................................................................................. 2 lOMoARcPSD| 36667950
D E.. Nhiều ......................................................................................................................... 3
52. Tiền chất dùng làm thuốc dạng phối hợp cần mấy yếu tố. A.. 1 B.. 2 C.. 3 D.. 4 E.. 5
53. Người quản lý phân phối giao nhận ở kho công ty, kho khoa dược bệnh viện, nhà thuốc
đốivới thuốc gây nghiện là.
A.. Dược sỉ đại học B.. Dược sỉ trung học C.. Câu A và B đúng D.. Câu A đúng E.. Câu B đúng
54. Người quản lý phân phối giao nhận ở kho công ty, kho khoa dược bệnh viện, nhà thuốc
đốivới thuốc hướng tâm thần là.
A.. Dược sỉ đại học
B.. Dược sỉ trung học trở lên C.. Câu A và B đúng D.. Câu A đúng E.. Câu B đúng
55 .Ở khoa phòng lâm sang, tủ trực, tủ cấp cứu, y tế cơ sở Người giữ thuốc gây nghiện là.
A.. Dược sỉ đại học
B.. Dược sỉ trung học trở lên
C.. Điều dưỡng trực trở lên D.. Câu A,B,C đúng
E.. Câu A và B đúng sai
56 . Hiện nay có mấy công ty được phép nhập khẩu và phân phối thuốc GN ở VN. A.. 2 B.. 3 C.. 4 D.. 5 công ty E.. 6 công ty
57 . Công ty nào được phép nhập khẩu thành phẩm thuốc GN để phân phối trong nước.
A.. Công ty dược phẩm TW1, TW2
B.. Công ty dược phẩm TW3
C.. C.ty dược phẩm Hà Nội Hapharco lOMoAR cPSD| 36667950
D.. C.ty dược phẩm Sai Gòn Sapharco
E.. Tất cả câu trên
58 . Thẩm quyền duyệt dự trù mua thuốc GN cho các đơn vị trực thuộc BYT ? A.. Bộ trưởng BYT
B.. Cục trưởng cục QLD C.. Giám đốc SYT
D.. Lãnh đạo y tế trực tiếp của đơn vị
E.. Tùy từng đối tượng
59 . Thẩm quyền duyệt dự trù mua thuốc GN cho bệnh viện tỉnh, Tp, các TTYT quận. A.. Cục QLD B.. Tổng công ty dược C.. Giám đốc SYT
D.. Trưởng phòng nghiệp vụ dược E.. Tất cả đúng
60 . Người bán lẻ thành phẩm thuốc GN là. A.. DSTH B.. DSĐH
C.. DS sau đại học chuyên ngành QLD D.. DSTH E.. DSĐH
61 . Yêu cầu về trình độ chuyên môn của người bán lẻ thuốc HTT là. A.. DSĐH
B.. DSTH chủ quầy thuốc
C.. Dược tá chủ đại lý thuốc D.. A và B E.. A, B và C
62 . Người được phép bán lẻ thuốc HTT là. A.. DSĐH
B.. DSTH phụ trách chyên môn quầy thuốc C.. Dược tá trở lên D.. DSTH trở lên E.. A và B
63 . Người pha chế thuốc HTT, tiền chất dùng làm thuốc ở BV phải có trình độ chuyên môn. lOMoAR cPSD| 36667950 A.. DSĐH B.. DSTH C.. Dược tá D.. A và B E.. A, B và C
64 . Qui chế kê đơn hiện hành áp dụng trong lĩnh vực nào ? A.. Khám chữa bệnh
B.. Khám và điều trị nội trú
C.. Khám và điều trị ngoại trú
D.. Khám và điều trị bằng YHCT
E.. Tất cả lĩnh vực trên
65 . Qui chế kê đơn trong điều trị ngoại trú không áp dụng trong lĩnh vực nào ?
A.. Khám và điều trị cho các bệnh nhân đang nằm viện
B.. Khám và kê đơn thuốc YHCT
C.. Thực phẩm chức năng
D.. Tất cả câu trên E.. B và C đúng
66 . Theo qui chế kê đơn thuốc trong khám chữa bệnh ngoại trú, điều kiện cần để một người
được phép kê đơn thuốc là gì ?
A.. Có bằng Bác sĩ B.. Có bằng Dược sĩ C.. Có bằng Y sĩ D.. Có bằng lương y
E.. Một trong các loại bằng trên
67. Theo qui chế kê đơn thuốc trong khám chữa bệnh ngoại trú, Điều kiên đủ để một người
được phép kê đơn thuốc là gì ?
A.. Có bằng Bác sĩ [Điều kiện cần ]
B.. Có quyết định phân công khám chữa bệnh của thủ trưởng đơn vị y tế C.. Có chứng
chỉ HNYTN hợp pháp và đang còn hiệu lực D.. A hoặc B E.. B hoặc C
68 . Người được khám và kê đơn thuốc phải đáp ứng điều kiện gì ? A.. Có bằng Bác sĩ
B.. Có quyết định phân công khám chữa bệnh của thủ trưởng đơn vị y tế
C.. Được trưởng phòng y tế quận/huyện cấpbgiấy phép khám chữa bệnh nếu hành nghề tư nhân lOMoARcPSD| 36667950 D.. A và B E.. A và B và C
69 . Theo qui chế kê đơn hiện hành, người nào được phép kê đơn thuốc ? A.. Có bằng Bác sĩ
B.. Có quyết định phân công khám chữa bệnh của thủ trưởng đơn vị y tế.
C.. Có chứng chỉ HNYTN hợp pháp và đang còn hiệu lực. D.. A hoặc B
E.. A và B hoặc A và C
70 . Điều kiện ngoại lệ để một người được phép kê đơn thuốc là gì.
A.. Y sĩ của trạm y tế xã
B.. Y sĩ của trạm ytế xã vùng sâu có văn bản cho phép của SYT
C.. Y sĩ của trạm y tế xã vùng sâu có văn bản cho phép của trưởng phòng y tế huyện
hoặc giám đốc TTYT huyện
D.. Y sĩ của trạm y tế xã vùng sâu có văn bản cho phép của giám đốc BV huyện
E.. Y sĩ của trạm y tế xã vùng sâu có văn bản cho phép của giám đốc TTYT dự phòng H
71 . Y sĩ công tác tại trạm y tế xã có thể được khám, kê đơn thuốc nếu có văn bản cho phép của ai ? A.. Giám đốc SYT B.. Giám đốc TTYT
C.. Trưởng phòng YT huyện D.. Trưởng trạm YT xã
E.. Chủ tịch UBND huyện
72 . Trách nhiệm của người kê đơn thuốc là gì ?
A.. Không kê đơn thuốc không nhằm mục đích chữa bệnh
B.. Không kê đơn thuốc khi chưa trực tiếp khám chữa bệnh
C.. Không được kê đơn thực phẩm chức năng D.. A và B E.. A, B và C
73 . Cách ghi đơn T’ được qui định như thế nào. A.. Rõ ràng, dễ đọc
B.. Ghi đầy đủ các mục trong đơn
C.. Ghi bằng bút mực, bút bi hay bút đỏ D.. A và B E.. A, B và C
74 . Khi kê đơn thuốc GN, các nội dung phải ghi. lOMoAR cPSD| 36667950 A.. Trên tờ gốc đơn B.. Trên tờ đơn thuốc C.. Trên sổ khám bệnh D.. A và B E.. A, B và C
75 . Đối với bệnh nhân cấp tính, thuốc GN được kê với số lượng không quá bao nhiêu ngày A.. 05 ngày B.. 07 ngày Bệnh cấp tính C.. 10 ngày Bệnh mãn tính D.. 15 ngày E.. 30 ngày
76 . Đối với bệnh nhân cấp tính, thuốc HTT được kê với số lượng không quá bao nhiêu ngày A.. 05 ngày B.. 07 ngày Thuốc GN C.. 10 ngày Thuốc HTT D.. 15 ngày E.. 30 ngày
77 . Đơn thuốc có giá trị mấy ngày kể từ ngày kê. A.. 05 ngày B.. 10 C.. 15 D.. 20 E.. 30
78 . Nếu không kể các loại sổ khám chữa bệnh thì Có mấy loại đơn thuốc. A.. 1
B.. 2 loại Đơn T’ GN và Đơn T’ thường C.. 3 D.. 7 E.. 9
79 . Có mấy loại đơn thuốc. A.. 1
B.. 2 loại Đơn T’ GN và Đơn T’ thường C.. 3 D.. 7 E.. 9
80 . Người được phép thay thế thuốc kê trong đơn là …… (Nếu hội đủ các qui định của PL). lOMoAR cPSD| 36667950 A.. Dược tá B.. DSTH
C.. DSĐH D.. DS sau ĐH E.. Bác sĩ
81 . Theo qui chế kê đơn thuốc, có mấy điều kiện để người được phép kê đơn thuốc ? A.. 2 B.. 3 điều kiện
Cần - Đủ - Ngoại lệ C.. 4 D.. 5 E.. 6
82 . Loại thuốc nào có quy định số lượng thuốc kê đơn trong đơn ? A.. Thuốc gây nghiện
B.. Thuốc hướng tâm thần C.. Thuốc kháng sinh D.. A hoặc B E.. A, B và C
83 . Khi kê đơn thuốc đối với trẻ em dưới 72 tháng tuổi thì phải.
A.. Chỉ ghi số tháng tuổi
B.. Ghi số tháng tuổi và ghi tên Bố
C.. Ghi số tháng tuổi và ghi tên Bố hoặc Mẹ của trẻ D.. Ghi tên của trẻ
E.. Ghi theo tên chung quốc tế
84 . Khi kê đơn thuốc số lượng thuốc ghây nghiện phải viết.
A.. Bằng chữ, chữ đầu viết hoa B.. Bằng số C.. Bằng chữ thường D.. A và B đúng E.. A và C đúng
85 . Khi kê đơn thuốc số lượng thuốc viết thêm số 0 phía trước nếu. A.. Không ghi thêm
B.. Số lượng chỉ có một chữ số
C.. Số lượng có hai chữ số D.. A và B đúng E.. A và C đúng
86 . Có mấy đối tượng của Quảng cáo thuốc. A.. 1 lOMoAR cPSD| 36667950 B.. 2
Thầy thuốc và Công chúng C.. 3 D.. 4 E.. Nhiều
87 . Có mấy hình thức quảng cáo thuốc cho cán bộ y tế. A.. 1 B.. 2 C.. 3
D.. 4 hình thức E.. 5 hình thức
88 . Một thuốc không có SĐK được phép thông tin cho cán bộ y tế thông qua hình thức nào sau đây ?
A.. Qua người giới thiệu thuốc B.. Qua hội thảo
C.. Qua tài liệu quảng cáo D.. Qua truyền hình E.. Qua tạp chí
89 . Hội thảo là hình thức thông tin thuốc …… cho cán bộ y tế.
A.. Có SĐK lưu hành trên lãnh thổ VN
B.. Không có SĐK lưu hành trên lãnh thổ VN
C.. Không có SĐK lưu hành trên lãnh thổ VN nhưng đã lưu hành ở nước khác
D.. Không có SĐK lưu hành trên lãnh thổ VN và ở nước khác E.. A và C đúng
90 . Người giới thiệu thuốc chỉ được phép thông tin thuốc cho. A.. Cán bộ y tế B.. Người bệnh
C.. Người sử dụng thuốc D.. A và B E.. A, B và C
91 . Thông tin giới thiệu thuốc cho cán bộ y tế thông qua.
A.. Người giới thiệu thốc B.. Cán bộ y tế C.. Dược sỉ D.. Bác sỉ E.. A, B, C, D, đúng lOMoAR cPSD| 36667950
92 . Tiêu chuẩn của người giới thiệu thuốc.
A.. DSTH (có 2 năm kinh nghiệm) đã được huấn luyện đào tạo về chuyên môn trình dược
B.. DSĐH, Bác sĩ đã được huấn luyện đào tạo về chuyên môn trình dược
C.. Có đủ kiến thức về những thuốc được phân công giới thiệu
D.. Hiểu biết các văn bản quy phạm pháp luật về dược có liên quan E.. A, B, C, D đúng
93 . Trách nhiệm của giám đốc BV đối với người giới thiệu thuốc như thế nào ?
A.. Qui định địa điểm cho người giới thiệu thuốc hoạt động
B.. Qui định đối tượng tiếp nhận thông tin quảng cáo T’ của người giới thiệu T’
C.. Qui định thời gian người giới thiệu thuốc được phép hoạt động D.. A và B E.. A, B và C
94 . Thẻ người giới thiệu thuốc có hiệu lực mấy năm kể từ ngày cấp. A.. 1 năm B.. 2 năm C.. 3 năm D.. 4 năm E.. Không qui định
95 . Người giới thiệu thuốc khi hoạt động phải.
A.. Đeo thẻ “Người giới thiệu thuốc”
B.. Phải được sự đồng ý của cơ sở nhận thông tin T’ mới được tiến hành giới thiệu C.. Mặc áo blouse D.. A, B đúng E.. A, B, C đúng
96 . Hồ sơ thủ tục cấp thẻ “Người giới thiệu T”do cơ quan nào tiếp nhận và giải quyết. A.. BYT B.. SYT C.. Phòng y tế D.. Công ty tuyển dụng E.. Tất cả sai
97 . Yêu cầu của thông tin quảng cáo phải. A.. Chính xác, khoa học B.. Khách quan C.. Trung thực, rõ ràng D.. A, B, C đúng E.. A, B, C sai
98 . Một thuốc có SĐK còn hiệu lực lưu hành trên lãnh thổ VN mà mua bán không cần đơn
được phép thông tin quảng cáo cho đối tượng sau. lOMoAR cPSD| 36667950 A.. Bác sĩ B.. Dược sĩ C.. Công chúng D.. A và B E.. A, B và C
99 . Thông tin thuốc được áp dụng cho đối tượng. A.. Thầy thuốc B.. Công chúng C.. Bệnh viện D.. Nhà thuốc E.. Phòng khám
100 . Cán bộ y tế là đối tượng của quảng cáo thuốc bao gồm. A.. Bác sĩ B.. DSĐH C.. DSTH D.. Dược tá
E.. Tất cả câu trên
101 . Công chúng là đối tượng của quảng cáo thuốc bao gồm. A.. Người bệnh
B.. Quần chúng nhân dân trừ cán bộ yt
C.. Người có khả năng xúc tiến việc kê đơn sử dụng thuốc D.. Tất cả công dân VN
E.. Tất cả những người có khả năng nghe, nhìn
102 . Thẻ người giới thiệu thuốc bị thu hồi trong trường hợp nào.
A.. Thay đổi đơn vị công tác
B.. Thôi làm nhiệm vụ giới thiệu thuốc
C.. Thẻ hết hạn sử dụng
D.. Thẻ còn hạn sử dụng E.. A, B, C đúng
103 . Tài liệu thông tin quảng cáo thuốc hết giá trị trong trường hợp nào.
A.. Thuốc có số đăng ký hết hạn
B.. Có những thay đôi về thông tin đối với thuốc
C.. Không có những thay đôi thông tin về thuốc D.. A, B đúng lOMoAR cPSD| 36667950 E.. A, C đúng
1. Cơ quan nào có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính về y tế:
A. Thanh tra chuyên ngành về y tế. C. Chủ tịch UBND huyện. B. Giám đốc Sở Y tế. D. Câu A và B đúng. E. Câu A, B và C đúng.
2. Cơ quan biên soạn tiêu chuẩn nhà nước về chất lượng thuốc ?
A. Bộ Y tế C. Cục Quản lý dược
B. Hội đồng dược điển D. Viện kiểm nghiệm TW
E. Cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng nhà nước.
3. Cơ quan ban hành tiêu chuẩn nhà nước về chất lượng thuốc ?
A. Bộ Y tế C. Cục Quản lý dược
B. Hội đồng dược điển D. Viện kiểm nghiệm TW
E. Cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng NN
4. Có mấy cấp tiêu chuẩn chất lượng thuốc ? A. 1 cấp C. 3 cấp B. 2 cấp D. 4 cấp E. 5 cấp
5. Tiêu chuẩn nhà nước về chất lượng thuốc còn gọi là ?
A. Tiêu chuẩn dược điển VN C. Tiêu chuẩn Bộ Y tế
B. Tiêu chuẩn quốc gia D. Tiêu chuẩn của Cục Quản lý dược E. Tiêu chuẩn pháp luật
6. Căn cứ vào ……. để phân loại mức độ vi phạm về chất lượng
thuốc: A. Tiêu chuẩn chất lượng thuốc C. Mức độ ảnh hưởng
của thuốc trên người dùng
B. Các điều khoản cam kết của nhà sản xuất D. Theo các qui định trong Dược điển E. Câu A và B đúng
7. Có mấy loại tiêu chuẩn cơ sở về chất lượng thuốc ? A. 1 loại C. 2 loại B. 3 loại D. 4 loại lOMoAR cPSD| 36667950 E. 5 loại
8. Mức độ vi phạm về chất lượng thuốc được phân thành mấy mức độ ? A. 1 mức độ C. 3 mức độ B. 2 mức độ D. 4 mức độ E. 5 mức độ
9. Thuốc vi phạm tiêu chuẩn chất lượng, thuốc ảnh hưởng nghiêm
trọng đến sức khỏe và tính mạng con người là thuốc vi phạm ở mức độ nào ? A. Mức độ 1 C. Mức độ 3 B. Mức độ 2 D. Mức độ 4 E. Nguy hiểm
10. Thuốc vi phạm tiêu chuẩn chất lượng, thuốc do không đạt nồng độ
(hàm lượng) là thuốc vi phạm ở mức độ: A. Mức độ 1 C. Mức độ 2
B. Mức độ 3 D. Mức độ 4 E. Mức độ 5
11. Thuốc vi phạm tiêu chuẩn chất lượng nhưng không hay ít ảnh
hưởng đến hiệu quả điều trị là thuốc vi phạm tiêu chuẩn chất lượng ở mức độ nào ? A. Mức độ 1 C. Mức độ 2 B. Mức độ 3 D. Mức độ 4 E. Ít nguy hiểm
12. Thuốc vi phạm chất lượng nhưng không ảnh hưởng tới hiệu quả
vàđộ an toàn khi sử dụng: A. Rút số đăng ký C. Phạt tiền
B. Thông báo cho nhà sản xuất biết để thu hồi D. Thồi hồi khẩn cấp E. Câu A và B đúng lOMoAR cPSD| 36667950
13. Thuốc bị vi phạm chất lượng gây nguy hiểm, chết người thì phải:
A. Thông báo đình chỉ lưu hành và thu hồi khẩn cấp C. Thu hồi
thuốc theo đúng quy định
B. Thông báo cho nhà sản xuất biết để thu hồi D. Câu A và B đúng E. Tất cả đều đúng
14. Đối với tiêu chuẩn cơ sở của các đơn vị sản xuất đạt tiêu chuẩn
GMP, cơ quan quản lý nào sau đây được phép ban hành:
A. Cục Quản lý dược Việt Nam C. Viện / phân viện kiểm nghiệm
B. Sở Y tế D. Thủ trưởng đơn vị E. Câu A và B đúng
15. Đối tượng phải áp dụng qui chế quản lý chất lượng thuốc là: A.
XN dược phẩm quốc doanh và tư nhânC. Công ty liên doanh kinh doanh thuốc B.
XN dược phẩm có 100% vốn nước ngoài D. Câu A, B, C đúng E. Câu A, C và C sai
16. Cơ quan kiểm tra chất lượng thuốc được phân thành mấy cấp: A. 1 cấp C. 2 cấp B. 3 cấp D. 4 cấp E. 5 cấp
17. Cơ quan kiểm nghiệm thuốc TW đóng tại Tp.HCM là:
A. TTKN Dược phẩm – Mỹ phẩm Tp.HCM C. Hội đồng kiểm nghiệm thuốc
B. Viện kiểm nghiệm thuốc Tp.HCM D. Câu A, B, C sai E. Câu A, B, C đúng
18. Cơ quan kiểm tra chất lượng thuốc ở địa phương là:
A. Phân viện kiểm nghiệm thuốc C. Phòng kiểm nghiệm B. Trung tâm KN thuốc
D. Trạm kiểm nghiệm thuốc E. KCS lOMoAR cPSD| 36667950
19. Trung tâm kiểm nghiệm thuốc và mỹ phẩm trực thuộc cơ quan:
A. Bộ Y tế C. Viện kiểm nghiện
B. Cục Quản lý dược D. Sở y tế
E. Giám đốc cơ sở sản xuất thuốc
20. Hệ thống tổ chức kiểm tra chất lượng thuốc ở đơn vị sản xuất kinh doanh là:
A. Viện kiểm nghiệm C. Phòng quản kiểm nghiệm
B. Trung tâm kiểm nghiệm D. Phòng quản lý dược
E. Phòng kiểm tra chất lượng cơ sở
21. Viện kiểm nghiệm thuốc thuộc tổ chức nào của ngành Dược:
A. Quản lý nhà nước C. Nghiên cứu đào tạo B. Sản xuất kinh doanh D. Câu A,B,C đúng E. Câu A,B,C sai
22. Cơ quan quản lý nhà nước về chất lượng thuốc ở tỉnh, thành phố là:
A. Cục Quản lý dược Việt Nam C. Viện kiểm nghiệm
B. Sở Y tế D. Trung tâm kiểm nghiệm và mỹ phẩm E. A, B đúng
23. Nhu cầu về thuốc chữa bệnh là loại nhu cầu gì: A. Sinh lý C. Xã hội
B. An toàn D. Được tôn trọng E. Tự thể hiện