Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Quản trị học nội dung chương V có đáp án

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Quản trị học nội dung chương V có đáp án của Đại học Nguyễn Tất Thành với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Nguyễn Tất Thành 1 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Quản trị học nội dung chương V có đáp án

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Quản trị học nội dung chương V có đáp án của Đại học Nguyễn Tất Thành với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

427 214 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|36625228
CHƯƠNG 5
1. Các quyết định để giải quyết các hoạt động hàng ngày là do cấp quản trị nào đưa ra?
A. Nhà quản trị cấp cao
B. Nhà quản trị cấp cơ sở
C. Nhà quản trị cấp trung
D. Nhà quản trị cấp thừa hành
2. Quyết định các vấn đề về sứ mệnh, nhiệm vụ, mục tiêu dài hạn của tổ chức và các chiến
lược để đạt được mục tiêu là do nhà quản trị cấp nào đưa ra?
A. Nhà quản trị cấp cao
B. Nhà quản trị cấp cơ sở
C. Nhà quản trị cấp trung
D. Nhà quản trị cấp thừa hành
3. Nhà quản trị có thể căn cứ vào hiện tượng nào bên trong doanh nghiệp, để phát hiện ra
vấn đề cần phải quyết định?
A.Kết quả thực hiện công việc thấp hơn kế hoạch đề ra.
B. Kết quả thực hiện công việc bằng mục tiêu đề ra.
C. Kết quả thực hiện công việc cao hơn mục tiêu đề ra.
D. Kết quả thực hiện đúng như mong đợi của nhà quản trị.
4. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allen đề xuất, nhà quản trị cần
thực hiện công việc nào ở bước thứ nhất? A. Phân tích các hiện tượng xảy ra.
B. So sánh kết quả với mục tiêu.
C. Xác định vấn đề hoặc cơ hội.
D. Nhận diện các mâu thuẫn phát sinh.
5. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allenđề xuất, nhà quản trị cần
thực hiện công việc nào ở bước thứ hai? A. Phân tích các hiện tượng xảy ra.
B. So sánh kết quả với mục tiêu.
C. Xác định vấn đề hoặc cơ hội.
D. Xác định các yếu tố hạn chế.
lOMoARcPSD|36625228
6. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allenđề xuất, nhà quản trị cần thực
hiện công việc nào ở bước thứ ba?
A. Xây dựng các phương án thay thế tiềm năng.
B. So sánh kết quả với mục tiêu.
C. Xác định vấn đề hoặc cơ hội.
D. Xác định các yếu tố hạn chế.
7. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allenđề xuất, nhà quản trị cần
thực hiện công việc nào ở bước thứ tư? A. Phân tích các hiện tượng xảy ra.
B. Phân tích các phương án thay thế.
C. Xác định vấn đề hoặc cơ hội.
D. Xác định các yếu tố hạn chế.
8. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allenđề xuất, nhà quản trị cần
thực hiện công việc nào ở bước thứ năm? A. Lựa chọn phương án tốt nhất.
B. Phân tích các phương án thay thế.
C. Xác định vấn đề hoặc cơ hội.
D. Xác định các yếu tố hạn chế.
9. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allenđề xuất, nhà quản trị cần
thực hiện công việc nào ở bước thứ sáu? A. Lựa chọn phương án tốt nhất.
B. Phân tích các phương án thay thế.
C. Thực hiện quyết định.
D. Xác định các yếu tố hạn chế.
10. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allenđề xuất, nhà quản trị cần
thực hiện công việc nào ở bước thứ Bảy? A. Lựa chọn phương án tốt nhất.
B. Phân tích các phương án thay thế.
C. Thiết lập hệ thống kiểm soát và đánh giá.
D. Xác định các yếu tố hạn chế.
11. Quyết định quản trị là…………………………… nhằm định ra chương trình và tính
chất hoạt động của tổ chức để giải quyết một vấn đề đã chín muồi, trên cơ sở hiểu biết
các quy luật vận động khách quan của hệ thống thừa hành và việc phân tích các thông tin
về hiện trạng của hệ thống? A. Hành vi kiểm soát của nhà quản trị.
lOMoARcPSD|36625228
B. Hành vi quyết định của nhà quản trị.
C. Hành vi lãnh đạo của nhà quản trị.
D. Hành vi sáng tạo của nhà quản trị.
12. Các quyết định quản trị phải có………………… bất kể đó là quyết định loại nào, nó phải
được đề ra trên cơ sở nắm vững các đòi hỏi của các quy luật khách quan dựa trên cơ sở
những thông tin xác thực và bảo đảm chất lượng: A. Căn cứ khoa học.
B. Niềm tin của khách hàng.
C. Quyết định trong quản trị.
D. Hành vi của khách hàng
13. Loại quyết định nào liên quan đến việc xác định mục tiêu của các phòng ban và các
nguồn lực cần thiết để thực hiện mục tiêu ? A. Quyết định chiến lược.
B. Quyết định tác nghiệp.
C. Quyết định chiến thuật.
D. Quyết chiến thuật và tác nghiệp.
14. Ra quyết định là công viêc
A. Của các nhà quản lý cao cấp
B. Lựa chọn giải pháp cho môt vấn đề xác địn
C. Ch áp dụng cho nhng vấn đề quan trọng
D. Cả ý trên đều đúng
15. Trước khi ra quyết định, nhà quản trị cần phải:
A. Thử nghiệm nghĩa là thực thi tất cả các phương án khả thi
B. Thận trọng đánh giá các phương án, xem xét ưu nhược điểm của từng phương án
C. Tránh nhng trao đổi với đồng nghiệp, bạn bè về quyết định cuối cùng để không bị
dao động
D. Không nghi ngờ mình ra quyết định sai
lOMoARcPSD|36625228
16. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allen đề xuất, nhà quản trị cần phải
làm gì ở bước tiếp theo, khi đã xác định được vấn đề hoặc cơ hội? A. Lựa chọn phương
án tốt nhất.
B. Phân tích các phương án thay thế.
C. Thiết lập hệ thống kiểm soát và đánh giá.
D. Xác định các yếu tố hạn chế.
17. Kinh nghiệm hỗ trợ gì cho nhà quản trị trong việc đưa ra quyết định? A.
Giúp cho việc ra quyết định nhanh nhng vấn đề mới.
B. Giúp cho việc ra quyết định nhanh các vấn đề từng giải quyết.
C. Giúp cho việc ra quyết định nhanh nhng vấn đề gặp phải.
D. Không hỗ trợ đáng kể trong việc ra quyết định của nhà quản trị.
18. Nguyên tắc nào đòi hỏi việc ra quyết định phải có đủ thông tin chính xác và dựa trên các
qui luật khách quan ?
A. Đảm bảo tính khoa học.
B. Đảm bảo tính chính xác.
C. Đảm bảo phải có thông tin.
D. Đảm bảo tính khách quan.
19. Các quyết định nào liên quan đến việc lựa chọn mục tiêu và phương án thực hiện mục
tiêu của doanh nghiệp?
A. Các quyết định về hoạch định.
B. Các quyết định về mục tiêu.
C. Các quyết định phương án chiến lược.
D. Các quyết định về chính sách.
20. Các quyết định nào liên quan đến việc lựa chọn phong cách lãnh đạo và động viên nhân
viên của doanh nghiệp?
A. Các quyết định về kiểm soát.
lOMoARcPSD|36625228
B. Các quyết định về điều khiển.
C. Các quyết định về động viên.
D. Các quyết định về nhân lực.
21. Yếu tố nào sau đây không phải là ưu điểm của quyết định tập thể
A. Có nhiều thông tin kiến thức đầy đủ
B. Có nhiều phướng án và giải pháp hơn
C. Được thực hiện nhanh chóng và dễ dàng
D. Phát huy được khả năng của cấp dưới và tăng cường tính thỏa thuận nội bộ
22. Quyết định nào sau đây được xem là một quyết định tác nghiệp ?
A. Tăng ngân sách cho quảng cáo lên 12% so với năm trước.
B. Chi 500 triệu mỗi năm để huấn luyện nhân viên bán hàng.
C. Phân công cho nhân viên bán hàng tiếp xúc 10 khách hàng.
D. Tuyển dụng 20 nhân viên bán hàng để tăng doanh số lên 10%.
23. Quyết định nào sau đây được xem là một quyết định chiến lược ?
A. Phát triển sản phẩm để tăng lợi nhuận doanh nghiệp lên 10%.
B. Chi 2 tỷ đồng cho quảng cáo và khuyến mãi sản phẩm mới.
C. Tuyển dụng 200 công nhân để sản xuất sản phẩm mới.
D. Huy động 4 tỷ đồng để phục vụ phát triển sản phẩm mới.
24. Câu nào không đúng trong các phát biểu sau:
A. Ra quyết định tập thể sẽ sản sinh ra nhiều phương án.
B. Ra quyết định tập thể có hiệu quả và nhanh hơn cá nhân ra quyết định.
C. Trách nhiệmmơ hồ nếu ra quyết định tập thể.
D. Ra quyết định tập thể cung cấp thông tin hoàn chnh.
25. Nguyên tắc nào đòi hỏi nhà quản trị chỉ được phép ra quyết định, trong phạm vi quyền
hạn của nhà quản trị?
A. Đảm bảo có quyền ra quyết định.
lOMoARcPSD|36625228
B. Đảm bảo đúng thẩm quyền.
C. Đảm bảo sự giới hạn quyền lực.
D. Đảm bảo sự giới hạn phạm vi.
26. Nguyên tắc đảm bảo tính kịp thời đúng lúc yêu cầu việc ra quyết định phải tuân thủ điều
gì?
A. Các quyết định phải quy định rõ thời gian bắt đầu thực hiện.
B. Các quyết định phải quy định rõ thời gian kết thúc thực hiện.
C. Các quyết định phải được đưa ra trước thời điểm qui định.
D. Các quyết định đưa ra phải khai thác được cơ hội bên ngoài.
| 1/7

Preview text:

lOMoARcPSD| 36625228 CHƯƠNG 5
1. Các quyết định để giải quyết các hoạt động hàng ngày là do cấp quản trị nào đưa ra?
A. Nhà quản trị cấp cao
B. Nhà quản trị cấp cơ sở
C. Nhà quản trị cấp trung
D. Nhà quản trị cấp thừa hành
2. Quyết định các vấn đề về sứ mệnh, nhiệm vụ, mục tiêu dài hạn của tổ chức và các chiến
lược để đạt được mục tiêu là do nhà quản trị cấp nào đưa ra?
A. Nhà quản trị cấp cao
B. Nhà quản trị cấp cơ sở
C. Nhà quản trị cấp trung
D. Nhà quản trị cấp thừa hành
3. Nhà quản trị có thể căn cứ vào hiện tượng nào bên trong doanh nghiệp, để phát hiện ra
vấn đề cần phải quyết định?
A.Kết quả thực hiện công việc thấp hơn kế hoạch đề ra.
B. Kết quả thực hiện công việc bằng mục tiêu đề ra.
C. Kết quả thực hiện công việc cao hơn mục tiêu đề ra.
D. Kết quả thực hiện đúng như mong đợi của nhà quản trị.
4. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allen đề xuất, nhà quản trị cần
thực hiện công việc nào ở bước thứ nhất? A. Phân tích các hiện tượng xảy ra.
B. So sánh kết quả với mục tiêu.
C. Xác định vấn đề hoặc cơ hội.
D. Nhận diện các mâu thuẫn phát sinh.
5. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allenđề xuất, nhà quản trị cần
thực hiện công việc nào ở bước thứ hai? A. Phân tích các hiện tượng xảy ra.
B. So sánh kết quả với mục tiêu.
C. Xác định vấn đề hoặc cơ hội.
D. Xác định các yếu tố hạn chế. lOMoARcPSD| 36625228
6. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allenđề xuất, nhà quản trị cần thực
hiện công việc nào ở bước thứ ba?
A. Xây dựng các phương án thay thế tiềm năng.
B. So sánh kết quả với mục tiêu.
C. Xác định vấn đề hoặc cơ hội.
D. Xác định các yếu tố hạn chế.
7. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allenđề xuất, nhà quản trị cần
thực hiện công việc nào ở bước thứ tư? A. Phân tích các hiện tượng xảy ra.
B. Phân tích các phương án thay thế.
C. Xác định vấn đề hoặc cơ hội.
D. Xác định các yếu tố hạn chế.
8. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allenđề xuất, nhà quản trị cần
thực hiện công việc nào ở bước thứ năm? A. Lựa chọn phương án tốt nhất.
B. Phân tích các phương án thay thế.
C. Xác định vấn đề hoặc cơ hội.
D. Xác định các yếu tố hạn chế.
9. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allenđề xuất, nhà quản trị cần
thực hiện công việc nào ở bước thứ sáu? A. Lựa chọn phương án tốt nhất.
B. Phân tích các phương án thay thế.
C. Thực hiện quyết định.
D. Xác định các yếu tố hạn chế.
10. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allenđề xuất, nhà quản trị cần
thực hiện công việc nào ở bước thứ Bảy? A. Lựa chọn phương án tốt nhất.
B. Phân tích các phương án thay thế.
C. Thiết lập hệ thống kiểm soát và đánh giá.
D. Xác định các yếu tố hạn chế.
11. Quyết định quản trị là…………………………… nhằm định ra chương trình và tính
chất hoạt động của tổ chức để giải quyết một vấn đề đã chín muồi, trên cơ sở hiểu biết
các quy luật vận động khách quan của hệ thống thừa hành và việc phân tích các thông tin
về hiện trạng của hệ thống?
A. Hành vi kiểm soát của nhà quản trị. lOMoARcPSD| 36625228
B. Hành vi quyết định của nhà quản trị.
C. Hành vi lãnh đạo của nhà quản trị.
D. Hành vi sáng tạo của nhà quản trị.
12. Các quyết định quản trị phải có………………… bất kể đó là quyết định loại nào, nó phải
được đề ra trên cơ sở nắm vững các đòi hỏi của các quy luật khách quan dựa trên cơ sở
những thông tin xác thực và bảo đảm chất lượng:
A. Căn cứ khoa học.
B. Niềm tin của khách hàng.
C. Quyết định trong quản trị.
D. Hành vi của khách hàng
13. Loại quyết định nào liên quan đến việc xác định mục tiêu của các phòng ban và các
nguồn lực cần thiết để thực hiện mục tiêu ? A. Quyết định chiến lược.
B. Quyết định tác nghiệp.
C. Quyết định chiến thuật.
D. Quyết chiến thuật và tác nghiệp.
14. Ra quyết định là công viêc ̣
A. Của các nhà quản lý cao cấp
B. Lựa chọn giải pháp cho môt vấn đề xác địnḥ
C. Chỉ áp dụng cho những vấn đề quan trọng
D. Cả ý trên đều đúng
15. Trước khi ra quyết định, nhà quản trị cần phải:
A. Thử nghiệm nghĩa là thực thi tất cả các phương án khả thi
B. Thận trọng đánh giá các phương án, xem xét ưu nhược điểm của từng phương án
C. Tránh những trao đổi với đồng nghiệp, bạn bè về quyết định cuối cùng để không bị dao động
D. Không nghi ngờ mình ra quyết định sai lOMoARcPSD| 36625228
16. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allen đề xuất, nhà quản trị cần phải
làm gì ở bước tiếp theo, khi đã xác định được vấn đề hoặc cơ hội? A. Lựa chọn phương án tốt nhất.
B. Phân tích các phương án thay thế.
C. Thiết lập hệ thống kiểm soát và đánh giá.
D. Xác định các yếu tố hạn chế.
17. Kinh nghiệm hỗ trợ gì cho nhà quản trị trong việc đưa ra quyết định? A.
Giúp cho việc ra quyết định nhanh những vấn đề mới.
B. Giúp cho việc ra quyết định nhanh các vấn đề từng giải quyết.
C. Giúp cho việc ra quyết định nhanh những vấn đề gặp phải.
D. Không hỗ trợ đáng kể trong việc ra quyết định của nhà quản trị.
18. Nguyên tắc nào đòi hỏi việc ra quyết định phải có đủ thông tin chính xác và dựa trên các
qui luật khách quan ?
A. Đảm bảo tính khoa học.
B. Đảm bảo tính chính xác.
C. Đảm bảo phải có thông tin.
D. Đảm bảo tính khách quan.
19. Các quyết định nào liên quan đến việc lựa chọn mục tiêu và phương án thực hiện mục
tiêu của doanh nghiệp?
A. Các quyết định về hoạch định.
B. Các quyết định về mục tiêu.
C. Các quyết định phương án chiến lược.
D. Các quyết định về chính sách.
20. Các quyết định nào liên quan đến việc lựa chọn phong cách lãnh đạo và động viên nhân
viên của doanh nghiệp?
A. Các quyết định về kiểm soát. lOMoARcPSD| 36625228
B. Các quyết định về điều khiển.
C. Các quyết định về động viên.
D. Các quyết định về nhân lực.
21. Yếu tố nào sau đây không phải là ưu điểm của quyết định tập thể
A. Có nhiều thông tin kiến thức đầy đủ
B. Có nhiều phướng án và giải pháp hơn
C. Được thực hiện nhanh chóng và dễ dàng
D. Phát huy được khả năng của cấp dưới và tăng cường tính thỏa thuận nội bộ
22. Quyết định nào sau đây được xem là một quyết định tác nghiệp ?
A. Tăng ngân sách cho quảng cáo lên 12% so với năm trước.
B. Chi 500 triệu mỗi năm để huấn luyện nhân viên bán hàng.
C. Phân công cho nhân viên bán hàng tiếp xúc 10 khách hàng.
D. Tuyển dụng 20 nhân viên bán hàng để tăng doanh số lên 10%.
23. Quyết định nào sau đây được xem là một quyết định chiến lược ?
A. Phát triển sản phẩm để tăng lợi nhuận doanh nghiệp lên 10%.
B. Chi 2 tỷ đồng cho quảng cáo và khuyến mãi sản phẩm mới.
C. Tuyển dụng 200 công nhân để sản xuất sản phẩm mới.
D. Huy động 4 tỷ đồng để phục vụ phát triển sản phẩm mới.
24. Câu nào không đúng trong các phát biểu sau:
A. Ra quyết định tập thể sẽ sản sinh ra nhiều phương án.
B. Ra quyết định tập thể có hiệu quả và nhanh hơn cá nhân ra quyết định.
C. Trách nhiệm là mơ hồ nếu ra quyết định tập thể.
D. Ra quyết định tập thể cung cấp thông tin hoàn chỉnh.
25. Nguyên tắc nào đòi hỏi nhà quản trị chỉ được phép ra quyết định, trong phạm vi quyền
hạn của nhà quản trị?
A. Đảm bảo có quyền ra quyết định. lOMoARcPSD| 36625228
B. Đảm bảo đúng thẩm quyền.
C. Đảm bảo sự giới hạn quyền lực.
D. Đảm bảo sự giới hạn phạm vi.
26. Nguyên tắc đảm bảo tính kịp thời đúng lúc yêu cầu việc ra quyết định phải tuân thủ điều gì?
A. Các quyết định phải quy định rõ thời gian bắt đầu thực hiện.
B. Các quyết định phải quy định rõ thời gian kết thúc thực hiện.
C. Các quyết định phải được đưa ra trước thời điểm qui định.
D. Các quyết định đưa ra phải khai thác được cơ hội bên ngoài.