Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Sinh lý bệnh - Miễn dịch nội dung chương 2: Rối loạn chuyển hóa Glucid
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Sinh lý bệnh - Miễn dịch nội dung chương 2: Rối loạn chuyển hóa Glucid của Đại học Nguyễn Tất Thành với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
lOMoARcPSD| 36625228
BÀI 2: RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA GLUCID
1. Rối loạn chuyển hóa glucid là khi nồng ộ ường trong máu: A. Tăng B. Giảm C. Tăng và giảm D. Tăng hoặc giảm
2. Giảm glucose máu khi nồng ộ glucose máu dưới: A. 0,5 g/l B. 0,6 g/l C. 0,8 g/l D. 0,9 g/l
3. Nguyên nhân gây giảm glucose máu: A. Ăn nhiều.
B. Tăng cường hấp thu glucose.
C. Tăng khả năng dự trữ. D. Tăng tiêu thụ.
4. Nguyên nhân gây giảm glucose máu: A. Ăn nhiều B. Giảm tiêu thụ
C. Giảm diện tích hấp thu của ruột. D. Giảm tiết insulin
5. Nguyên nhân gây giảm glucose máu: A. Ăn thiếu. B. Giảm tiêu thụ.
C. Hưng phấn thần kinh giao cảm.
D. Trung tâm B kém nhạy cảm với insulin.
6. Giảm glucose máu do rối loạn khả năng hấp thu glucid: A. Ăn thiếu.
B. Thiếu enzyme tiêu glucid của tụy và ruột.
C. Gan giảm khả năng dự trữ glucid. lOMoARcPSD| 36625228 D. Cường phó giao cảm.
7. Giảm glucose máu do rối loạn khả năng hấp thu glucid: A. Cắt ruột. B. Thiếu enzyme ở gan.
C. Rối loạn quá trình phosphoryl hóa ở tế bào ống thận. D. Giảm tiết glucagon.
8. Giảm glucose máu do rối loạn khả năng hấp thu glucid: A. Thiếu enzyme ở gan. B. Sốt kéo dài.
C. Rối loạn quá trình phosphoryl hóa ở tế bào thành ruột. D. Cường phó giao cảm.
9. Trẻ không chịu ược sữa, nôn sau khi bú, tiêu chảy, suy dinh dưỡng là do:
A. Thiếu enzyme galactose uridyl transferase nên galactose không chuyển ược thành glucose.
B. Thiếu enzyme galactose uridyl transferase nên glucose không chuyển ược thành galactose.
C. Thiếu enzyme insulin nên glucose không hấp thu vào thành ruột.
D. Dư thừa enzyme glucagon nên glucose ứ trong máu dẫn ến không hấp thu thêm vào thành ruột.
10. Giảm glucose máu do rối loạn khả năng hấp thu glucid: A. Thiếu enzyme ở gan.
B. Thiếu enzyme galactose uridyl transferase nên glucose không chuyển ược thành galactose.
C. Thiếu enzyme insulin nên glucose không hấp thu vào thành ruột.
D. Dư thừa enzyme glucagon nên glucose ứ trong máu dẫn ến không hấp thu thêm vào thành ruột.
11. Giảm glucose máu do rối loạn khả năng dự trữ glucose: A. Gan tăng khả năng dự trữ glucid. lOMoARcPSD| 36625228
B. Gan tăng khả năng tăng tạo glucid từ các sản phẩm khác.
C. Thiếu bẩm sinh enzyme phosphorylase gây glucose không chuyển hóa thành glycogen ở gan.
D. Thiếu bẩm sinh enzyme amylo-1-6-glucosidase gây glycogen không chuyển hóa thành glucose.
12. Giảm glucose máu do tăng mức tiêu thụ: A. Ngạt B. Gây mê C. Run (chống rét) D. Ngủ
13. Giảm glucose máu trong trường hợp co cơ, sốt kéo dài là do: A. Rối loạn hấp thu glucid.
B. Rối loạn khả năng dự trữ. C. Tăng mức tiêu thụ.
D. Rối loạn iều hòa của hệ thần kinh, nội tiết.
14. Giảm glucose huyết do rối loạn iều hòa của hệ thần kinh: A. Cường phó giao cảm. B. Ức chế vỏ não.
C. Kích thích trung tâm A ở vùng hạ ồi. D. Cường giao cảm
15. Giảm glucose huyết do rối loạn iều hòa nội tiết: A. Tăng tiết glucagon. B. Tăng tiết insulin. C. Tăng tiết thyroxin. D. Tăng tiết adrenalin.
16. Giảm glucose huyết do nguyên nhân tại thận:
A. Rối loạn quá trình phosphoryl hóa ở tế bào ống thận. B. Tăng khả năng tái hấp thu glucose lOMoARcPSD| 36625228
C. Tăng ngưỡng hấp thu glucose
D. Giảm tiết của hệ rennin-angiotensin-aldosteron.
17. Nguồn năng lượng chủ yếu và trực tiếp cho mọi hoạt ộng của tế bào, mô và cơ quan: A. Protid B. Glucid C. Lipid D. Chất khoáng
18. Glucid tồn tại trong cơ thể dưới dạng: A. Dự trữ. B. Vận chuyển.
C. Tham gia cấu tạo tế bào. D. Tất cả úng
19. Một chất tạo thành từ glucid có trong dịch thủy tinh thể của mắt: A. Acid hyaluronic B. Heparin C. Condroitin D. Glycogen.
20. Một chất tạo thành từ glucid có trong sụn, các mô liên kết của da: A. Acid hyaluronic B. Heparin C. Condroitin D. Glycogen.
21. Biểu hiện và hậu quả của giảm glucose huyết: A. Tiểu nhiều B. Glucose niệu. C. Mất Na+, K+ huyết.
D. Ruột tăng co bóp, dạ dày tăng tiết dịch, hoa mắt. lOMoARcPSD| 36625228
22. Khi glucose máu giảm dưới bao nhiêu thì có sự thiếu năng lượng ở các tế bào, có thể hôn mê: A. 0,2 g/l B. 0,4 g/l C. 0,6 g/l D. 0,8 g/l
23. Tăng glucose máu là khi nồng ộ glucose máu trên: A. 0,8 g/l B. 1 g/l C. 1,2 g/l D. 1,4 g/l 24. Tăng glucose máu do:
A. Trong và sau bữa ăn nhiều disaccarid, monosaccarid.
B. Thiếu enzym amylase của tụy. C. Sốt kéo dài.
D. Thận giảm khả năng tái hấp thu glucose.
25. Tăng glucose máu do: A. Ăn thiếu. B. Thiếu vitamin B1
C. Kích thích phó giao cảm
D. Giảm hoạt tính inulinase.
26. Hậu quả của tăng glucose máu:
A. Tăng glucose máu gây ộc tế bào.
B. Giảm áp lực thẩm thấu lòng ống thận gây tiểu nhiều.
C. Glucose máu cao vượt ngưỡng tái hấp thu của thận gây glucose niệu.
D. Glucose máu tăng cao làm giảm tân tạo glucose từ lipid và protid gây gầy nhiều.
27. Triệu chứng chính của ái tháo ường :
A. Ăn nhiều, uống nhiều, hoa mắt, run tay. lOMoARcPSD| 36625228
B. Ăn nhiều, uống nhiều, mập nhiều, tiểu nhiều.
C. Hoa mắt, run tay, uống nhiều, tiểu nhiều.
D. Ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, gầy nhiều.
28. Người ầu tiên mô tả tổn thương tụy ở người bệnh ái tháo ường: A. Lancereau B. Von Mering và Minkowsky C. Banting và Best D. Sanger.
29. Người ầu tiên gây bệnh tiểu ường thực nghiệm ở chó: A. Lancereau B. Von Mering và Minkowsky C. Banting và Best D. Sanger.
30. Người ầu tiên xác ịnh ảo Langherhans liên quan tới chức năng nội tiết của tụy: A. Sabolov B. Banting và Best C. Sanger D. Lancereau
31. Người ầu tiên phân lập ược insulin: A. Lancereau B. Von Mering và Minkowsky C. Banting và Best D. Sanger.
32. Người ầu tiên xác ịnh ược cấu trúc cấp I của insulin: A. Lancereau B. Von Mering và Minkowsky lOMoARcPSD| 36625228 C. Banting và Best D. Sanger.
33. Người ầu tiên xác ịnh ảo Langherhans liên quan tới chức năng nội tiết của tụy: A. Von Mering và Minkowsky B. Banting và Best C. Sanger D. Trung Quốc
34. Cơ chế tác dụng của insulin gây giảm glucose huyết:
A. Insulin gắn kết glucose huyết giúp vận chuyển glucose huyết vào tế bào.
B. Insulin gắn kết lên thụ thể insulin trên bề mặt tế bào giúp glucose vào tế bào.
C. Insulin gắn kết thụ thể insulin trên bề mặt tế bào ường ruột gây ức chế hấp thu glucose.
D. Insulin gắn kết thụ thể insulin trên bề mặt tế bào ống thận gây ức chế tái hấp thu glucose.
35. Cơ chế gây kháng insulin:
A. Thụ thể insulin tăng nhạy cảm insulin.
B. Mô mỡ ở các tạng giảm.
C. Do stress thần kinh làm mô này tăng nhạy cảm insulin.
D. Các tuyến ối kháng insulin cường tiết.
36. Mức ộ kháng insulin ược tính bằng:
A. Đo nồng ộ glucose huyết trong nghiệm pháp dung nạp glucose.
B. Đo nồng ộ insulin huyết bất kỳ.
C. Đo nồng ộ insulin huyết trong nghiệm pháp dung nạp glucose.
D. Đo nồng ộ insulin huyết lúc ói.
37. Đái tháo ường do kém sản xuất insulin thuộc type: lOMoARcPSD| 36625228 A. Type I B. Type II C. Type III D. Type IV
38. Đái tháo ường type I, CHỌN CÂU SAI
A. Tính di truyền rõ rệt
B. Nếu gia ình có cha hoặc mẹ mắc bệnh ái tháo ường thì số con mắc ái tháo ường là 8 – 10%.
C. Nếu gia ình có cha và mẹ mắc bệnh ái tháo ường thì số con mắc bệnh ái tháo ường là 100%.
D. Số người bệnh ái tháo ường type I chiếm 5 – 10% tổng số bệnh nhân ái tháo ường.
39. Gen kháng của ái tháo ường type I: A. HLA-DR3 B. HLA-DRW2 C. HLA-D4 D. DQW-8
40. Yếu tố chính gây ái tháo ường typ I:
A. Do tế bào β tụy kém sản xuất insulin.
B. Do tế bào cơ thể ề kháng insulin.
C. Do tế bào α tụy kém sản xuất insulin.
D. Do tế bào cơ thể ề kháng glucagon.
41. Đặc iểm của ái tháo ường type I: A. Bệnh phát sinh muộn, sau 40 tuổi
B. Phụ thuộc nhiều vào thói quen và môi trường
C. Đái tháo ường phụ thuộc insulin D. Do phản ứng tự miễn của dòng lympho B 42. Thiếu insulin gây: A. Glucose máu giảm. lOMoARcPSD| 36625228
B. Glucose máu nhanh chóng vào tế bào.
C. Giảm mất glucose qua nước tiểu.
D. Giảm tổng hợp và tăng thoái giáng lipid và protid máu.
43. Tổn thương chủ yếu của ái tháo ường typ I:
A. Tổn thương mạch máu lớn trong toàn thân.
B. Tổn thương mạch máu nhỏ trong toàn thân. C. Nhiễm khuẩn. D. Nhiễm toan.
44. Yếu tố nguy cơ lớn gây xơ vữa mạch ở người ái tháo ường: A. Ứ ọng thể ceton trong máu. B. Toan máu.
C. Ứ ọng acetyl CoA trong gan làm gan tăng cường tổng hợp cholesterol.
D. Ứ ọng glucose trong máu.
45. Đái tháo ường do hiện tượng kháng insulin thuộc type: A. Type I B. Type II C. Type III D. Type IV
46. Đặc iểm của ái tháo ường type II:
A. Bệnh xuất hiện sớm dưới 20 tuổi B. Khởi phát nhanh, cấp
C. Điều trị tiêm liên tục và ủ liều insulin
D. Chia 2 type nhỏ: tùy theo kháng insulin là chính hay thiếu insulin là chính
47. Các yếu tố gây ái tháo ường typ II, CHỌN CÂU SAI: A. Insulin giảm tác dụng.
B. Tế bào cơ thể kém nhạy cảm với insulin.
C. Giảm hoặc không sản xuất insulin. lOMoARcPSD| 36625228
D. Có tăng tiết tương ối glucagon. 48. Chọn câu úng:
A. Đái tháo ường phụ thuộc glucagon: ái tháo ường typ I.
B. Đái tháo ường không phụ thuộc insulin: ái tháo ường typ I.
C. Đái tháo ường phụ thuộc glucagon: ái tháo ường typ II.
D. Đái tháo ường không phụ thuộc insulin: ái tháo ường typ II.
49. Rối loạn chuyển hóa trong ái tháo ường typ II ở khâu vận chuyển hormon, CHỌN CÂU SAI:
A. Kháng thể chống thụ thể insulin.
B. Xuất hiện chất kháng insulin.
C. Tiết nguyên phát hormon ối lập insulin. D. Tăng acid béo tự do.
50. Tổn thương chủ yếu của ái tháo ường typ II:
A. Tổn thương các mạch máu lớn trong toàn thân.
B. Tổn thương các mạch máu nhỏ trong toàn thân. C. Nhiễm khuẩn. D. Nhiễm toan.
51. Hậu quả của ái tháo ường typ I:
A. Đường máu cao và tăng sức ề kháng.
B. Nhiễm kiềm chuyển hóa.
C. Xơ vữa các ộng mạch nhỏ.
D. Xơ vữa các mạch máu lớn.
52. Hậu quả của ái tháo ường typ II: A. Xơ vữa các mạch máu nhỏ.
B. Đường máu cao và tăng sức ề kháng.
C. Nhiễm kiềm chuyển hóa.
D. Xơ vữa các mạch máu lớn. lOMoARcPSD| 36625228
53. Rối loạn tác dụng của insulin và thụ thể của insulin ở tế bào ích trong ái tháo ường typ I:
A. Tăng số lượng thụ thể insulin.
B. Tăng vận chuyển glucose vào nội bào.
C. Tăng lượng thụ thể insulin và giảm vận chuyển glucose vào nội bào.
D. Giảm lượng thụ thể insulin và tăng vận chuyển glucose vào nội bào
54. Rối loạn tác dụng của insulin và thụ thể của insulin ở tế bào ích trong ái tháo ường typ II:
A. Tăng số lượng thụ thể insulin.
B. Giảm vận chuyển glucose vào nội bào.
C. Tăng sản xuất glucose ở gan và giảm tiêu thụ glucose ở cơ, mô mỡ và các tế bào.
D. Tăng số lượng thụ thể insulin và giảm vận chuyển glucose vào tế bào.
55. Thiếu insulin ở tế bào gan gây, CHỌN CÂU SAI: A. Giảm tổng hợp glycogen
B. Tăng tổng hợp glycogen.
C. Tăng thoái giáng glycogen D. Tăng ceton huyết.
56. Điều trị ối với ái tháo ường typ I: A. Chế ộ ăn và tập luyện.
B. Nguồn insulin ngoại sinh, ủ liều và kéo dài suốt ời.
C. Nguồn insulin ngoại sinh, ủ liều, dùng cho tới khi tế bào β tụy tiết lại insulin thì ngưng.
D. Các thuốc trị bệnh ái tháo ường theo các cơ chế tại gan, cơ và insulin hỗ trợ.
57. Điều trị ối với ái tháo ường typ II: A. Chế ộ ăn và tập luyện là chính.
B. Tránh vận ộng nhiều.
C. Insulin iều trị óng vai trò chính. lOMoARcPSD| 36625228
D. Chế ộ ăn, tập luyện kết hợp thuốc iều trị.