










Preview text:
ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM THÔNG TIN DI ĐỘNG
- Made by Tran Tuan Truong – I. 2G - GSM
1. Hệ thống GSM làm việc trên băng tần nào?
A. 750MHz B. 800Mhz C. 1000MHz D. 1200MHz
2. Hệ thống GSM sử dụng kỹ thuật đa truy nhập nào? A. TDMA – CDMA B. CDMA C. FDMA D. TDMA-FDMA
3. Phân cấp vùng phục vụ GSM , chọn thứ tự đúng từ trên xuống:
A. PLMN – MSC – GSM – CELL – LA
B. MSC – CELL – LA – PLMN – GSM
C. GSM – MSC – PLMN – LA – CELL
D. GSM – PLMN – MSC – LA – CELL
4. Có bao nhiêu loại kênh vô tuyến trong GSM: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
5. Chỉ ra khái niệm kênh không tồn tại trong mạng GSM:
A. Kênh logic B. Kênh truyền tải
C. Kênh lưu lượng D. Kênh vật lý
6. Chỉ ra loại kênh logic mang thông tin đo đạc từ MS trong thời gian diễn ra cuộc gọi?
A. SACCH B. SDCCH C. BCCH D. TCH
7. Loại kênh logic nào được sử dụng bởi MS cho lần truy nhập đầu tiên vào mạng GSM ?
A. FACCH B. RACH C. SACCH D. AGCH
8. Loại kênh logic nào được sử dụng cho Downlink để tìm MS trong GSM?
A. RACH B. AGCH C. PCH D. BCCH
9. Chỉ ra kênh điều khiển được truyền theo theo hai hướng (2-way) tại giao diện Um của mạng GSM
A. PCH B. RACH C. SDCCH D. AGCH
10. Độ lâu của một khung TDMA tại giao diện Um là:
A. 6,451 ms B. 4,615 ms C. 5,164 ms D. 1,645 ms
11. Mã hóa tiếng nói dùng trong GSM là: A. RTE-LTP B. RBE-LTP C. RDE-LTP D. RPE-LTP
12. Cấu trúc mạng của GSM :
A. Hệ thống trạm thu phát gốc– Trạm vô tuyến – Hệ thống mạng
B. Hệ thống trạm tinh chỉnh– Trạm vô tuyến – Hệ thống trạm thu
C. Hệ thống trạm gốc – Trạm di động – Hệ thống mạng
D. Hệ thống trạm điều khiển gốc– Trạm vô truyến – Hệ thống trạm thu 13. MSC viết tắt của: A. Main Switching Center B. Mobile Switching Center
C. Main Service Switching Center D. Mobile Service Switching Center 14. Cell có mấy loại: A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
15. Thành phần trong phân hệ trạm gốc (BSS) là: A. BSC, BTS, EIR B. MSC, BTS, EIR C. BSC, MSC D. BSC, BTS
16. Thành phần trong phân hệ chuyển mạch (CN) là: A. MSC,HLR,VLR, LAI, EIR
B. EIR, VLR, MSC, HLR, AuC C. VLR, HLR, AuC, MSC, EIR D. EIR, VLR, BTS, HLR, MSC
17. Chức năng nào ko phải của MSC:
A. Xử lý cuộc gọi B. Quản lý di động C.
Tương tác mạng IMF D. Điều khiển chuyển giao 18. Nhiệm vụ của HLR:
A. Các thông tin về thuê bao B. Các số nhận dạng TMSI, MSISDN C.
Trạng thái MS D. Danh sách các dịch vụ mà MSC quản lý
19. Nhiệm vụ nào không phải của HLR:
A. Các thông tin về thuê bao
B. Các số nhận dạng IMSI, MSISDN
C. Số hiệu VLR đang phục vụ MS
D. Các số nhận dạng TMSI 20. HLR là gì: A.
Là cơ sở dữ liệu tham chiếu lâu dài của thuê bao, không phụ thuộc vào vị trí hiện
thời của thuê bao B.
Là cơ sở dữ liệu tham chiếu lâu dài của thuê bao, phụ thuộc vào vị trí hiện thời của thuê bao C.
Là cơ sở dữ liệu tham chiếu tạm thời của thuê bao, không phụ thuộc vào vị trí hiện thời của thuê bao D.
Là cơ sở dữ liệu tham chiếu tạm thời của thuê bao, phụ thuộc vào vị trí hiện thời của thuê bao 21. VLR là gì: A.
Được nối trực tiếp tới 1 hay nhiều tổng đài di động, lưu giữ tạm thời số liệu thuê
bao trong vùng phục vụ của MSC tương ứng, lưu giữ số liệu chính xác vị trí của thuê bao. B.
Được nối trực tiếp tới 1 hay nhiều tổng đài di động, lưu giữ lâu dài số liệu thuê bao
trong vùng phục vụ của MSC tương ứng, lưu giữ số liệu chính xác vị trí của thuê bao. C.
Được nối gián tiếp tới 1 hay nhiều tổng đài di động qua GMSC, lưu giữ tạm thời số
liệu thuê bao trong vùng phục vụ của MSC tương ứng, lưu giữ số liệu chính xác vị trí của thuê bao. D.
Được nối gián tiếp tới 1 hay nhiều tổng đài di động qua GMSC, lưu giữ lâu dài số liệu
thuê bao trong vùng phục vụ của MSC tương ứng, lưu giữ số liệu chính xác vị trí của thuê bao.
22. Do GMSC không xác định được vị trí của MS hoặc trạng thái (tắt máy / bật máy) của thuê
bao, nên trong quá trình thiết lập cuộc gọi GMSC trước hết phải gửi yêu cầu đến . . . . . .
A. MSC B. VLR C. HLR D. AuC
23. Thành phần nào cung cấp chức năng chuyển mạch và kết nối đến các mạng ngoài như PSTN?
A. OMC B. MSC C. BSS D. GMSC
24. Tại giao diện Um của mạng GSM số nhận dạng được mang bản tin PCH là:
A. MSRN B. IMEI C. TMSI
25. Đặc điểm nào cho phép tăng số kênh lưu lượng lên gấp đôi khi sử dụng cùng một băng
tần A. Truyền dẫn gián đoạn B. Thoại bán tốc C. Tốc độ số liệu cao
26. TRAU thực hiện chuyển đổi kênh thoại tốc độ . . . . . kbps sang tiêu chuẩn GSM có tốc độ . . . . . .kbps
A. ……..64 kbps …. . . . 16 kbps B. ……..120 kbps…….16 kbps
C. ……..9600 bps …. . .2400 bps D. ……..64 kbps …. ... 120 kbps
27. Giá trị định thời trước (Timing Advance) lớn nhất có thể yêu cầu tại MS là bao nhiêu
A. 4.615ms B. 233us C. 3 timeslots D. 577us
28. Luồng E1 kết nối giữa TRAU và BSC có khả năng truyền tối đa bao nhiêu kênh lưu lượng?
A. 15 B. 20 C. 30 D. 35
29. Chỉ ra phương thức có thể thực hiện để tăng dung lượng mạng di động GSM:
A. Điều chỉnh phương thức phát sóng của anten B. Tăng số lượng RFC C. Chia nhỏ cell D. Cả B và C
30. Thành phần trong trạm thu phát gốc:
A. Thu, phát, vệ tinh, xử lý tín hiệu
B. Thu, phát, anten, giải mã tín hiệu
C. Thu, phát, vệ tinh, giải mã tín hiệu
D. Thu, phát, anten, xử lý tín hiệu 31. Thiết bị MS trong :
A. Phương tiện giao thông thông lớn (20W), ô tô xe máy(8W), xách tay hay cầm tay(0,8W)
B. Phương tiện giao thông thông lớn (20W), ô tô xe máy(9W), xách tay hay cầm tay(0,8W)
C. Phương tiện giao thông thông lớn (20W), ô tô xe máy(10W), xách tay hay cầm tay(0,8W)
D. Phương tiện giao thông thông lớn (20W), ô tô xe máy(11W), xách tay hay cầm tay(0,8W)
32. Thiết bị trong trạm di động MS:
A. ME, SIM B. MSC, SIM C. BSC, SIM D. HLR, SIM
33. Chức năng nào không nằm trong SIM:
A. Xử lý cuộc gọi
B. Lưu giữ các thông tin bảo mật của thuê bao
C. Tạo khóa mật mã
D. Khai thác và quản lý số nhạn dạng cá nhân PIN
34. Chọn đáp án sai: Chức năng của SIM:
A. Bảo vệ quyền sử dụng của người sở hữu hợp pháp từ 4-8 chữ số
B. Khai thác và quản lý số nhận dạng cá nhân PIN
C. Lưu giữ thủ tục nhận thực, tạo khóa mật mã
D. Quản lý di động
35. Cell lắp đặt ở khu thành thị khu dân cư (Hà Nội, HCM):
A. Pico cell B. Micro cell C. Macro cell D. Umbrella cell
36. Cell lắp đặt ở trên cột cao tòa nhà cao tầng (Landmark): A. Pico cell B. Micro cell
C. Macro cell D. Umbrella cell
37. Cell lắp đặt ở vùng phủ sóng khoảng vài chục mét, tiếp sóng trong các tòa nhà:
A. Pico cell B. Micro cell
C. Macro cell D. Umbrella cell
38. Cell lắp đặt ở vùng bị che khuất hay vùng trống giữa các cell (vùng đồi núi): A. Pico cell B. Micro cell
C. Macro cell D. Umbrella cell
39. Về mặt thời gian các kênh vật lý ở 1 kênh tần số được tổ chức theo cấu trúc :
A. Khung, đa khung, siêu khung, siêu siêu khung
B. Khung, đa khung, siêu đa khung, siêu khung
C. Khung, đa khung, siêu đa khung, siêu siêu khung
D. Khung, đa khung, siêu khung, siêu đa khung 40. Chọn đáp án sai:
Các thông tin báo hiệu trong GSM gồm:
A. Các tin tức điều khiển để thiết lập và giải phóng cuộc gọi B. Kiểm tra giám sát C. Bảo dưỡng mạng
D. Xác thực cuộc gọi
41. Nguyên nhân của Fadinh:
A. Sự phản xạ sóng từ bề mặt trái đất
B. Sự phát xạ bởi các phần từ hơi, khí, mưa,…
C. Sự khúc xạ bởi mật độ không khí không đồng đều
D. Sự thăng giáng của tầng điện ly với sóng ngắn II. 3G – UMTS
42. Chi ra khái niệm kênh không tồn tại trong mạng UMTS phiên bản R99:
A. Kênh logic B. Kênh truyền tải
C. Kênh chia sẻ tốc độ cao D. Kênh vật lý
43. Chọn câu trả lời đúng:
Chuẩn thương mại nào không phải của 3G
A. W-CDMA B. CDMA2000 C. FDMA D. TD-CDMA
44. Hệ thống WCDMA Downlink dùng kỹ thuật điều chế nào?
A. GMSK B. BPSK C. BFSK D. QPSK
45. Kênh vô tuyến theo tiêu chuẩn UMTS có độ rộng băng tần:
A. 5 MHz B. 1,25 MHz C. 200 KHz D. Không cố định
46. Chọn câu trả lời đúng:
A. UMTS cho phép 2 chế độ CDD và TDD
B. UMTS cho phép 2 chế độ FDD và TDD
C. UMTS cho phép 2 chế độ SDD và TDD
D. UMTS cho phép 2 chế độ EDD và TDD
47. Trong mạng truy nhập vô tuyến 3G UMTS, NodeB có chức năng :
A. Xử lý lớp vật lý ở giao diện vô tuyến như mã hóa kênh, đan xen, trải phổ, điều chế...
B. Xử lý lớp logic ở giao diện vô tuyến như mã hóa kênh, đan xen, trải phổ, điều chế ….
C. Xử lý lớp vật lý ở giao diện định tuyến như mã hóa kênh, đan xen, trải phổ, điều chế ….
D. Xử lý lớp logic ở giao diện định tuyến như mã hóa kênh, đan xen, trải phổ, điều chế ….
48. Mạng lõi trong hệ thống 3G UMTS có mấy thành phần: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
49. Thành phần nào sau đây không thuộc mạng lõi trong hệ thống 3G UMTS:
A. BTS B. SGSN C. GGSN D. MGW
50. Loại mã nào được sử dụng để phân biệt các thuê bao theo UL trong WCDMA?
A. OSVF B. PN code C. Cả hai 51. Giao diện Iu là gì:
A. Là giao diện kết nối giữa mạng lõi CN và thiết bị di động
B. Là giao diện kết nối giữa mạng truy nhập vô tuyên và thiết bị di động
C. Là giao diện kết nối giữa mạng lõi CN và mạng truy nhập vô tuyến
D. Là giao diện kết nối giữa mạng truy nhập vô tuyến và BTS
52. Giao diện nào là giao diện không dây duy nhất của mạng UMTS:
A. Iu B. Uu C. Iub D. Iuc
53. Trong mạng WCDMA, đầu ra của lớp PHY là:
A. Kênh logic B. Kênh truyền tải C. Kênh vật lý
54. Trong mạng WCDMA, đầu ra của phân lớp MAC là:
A. Kênh logic B. Kênh truyền tải C. Kênh vật lý
55. Trong mạng WCDMA, đầu ra của phân lớp RLC là:
A. Kênh logic B. Kênh truyền tải C. Kênh vật lý
56. Trong mạng WCDMA, loại mã nào được sử dụng để phân biệt thuê bao Uplink?
a. Mã OSVF B. Mã xáo trộn C. Cả Avà B
57. Trong mạng WCDMA, tần số điều khiển công suất mạch vòng kín inner loop là bao nhiêu Hz ?
A. 1500 Hz B. 850 Hz C. 50 Hz
58. Trong mạng WCDMA, tần số điều khiển công suất mạch vòng kín outer loop là bao nhiêu Hz ?
A. 1500 Hz B. 850 Hz C. 50 Hz
59. Không gian giữa Uplink và Downlink ở FDD là:
A. 1810MHz B. 1900MHz C. 1910MHz D. 1800MHz
60. Mạng UMTS không gồm thành phần nào:
A. Thiết bị di động B. Bộ thu phát
C. Mạng truy nhập vô tuyến D. Mạng lõi
61. Đặc điểm nào sau đây không phải của giao diện Iub:
A. Tất cả lưu lượng thoại và số liệu truyền tải đều đi qua
B. Độ rộng băng của Iub gần bằng 2 lần lưu lượng chuyển giao mềm giữa 2 RNC gây ra
C. Iub làm giới hạn tốc độ truyền thông tin của mạng UMTS
D. Mang thông tin của thuê bao thực hiện chuyển giao mềm
62. Công nghệ sử dụng trong 3G-CDMA 2000:
A. DS-CDMA B. CDMA Multi Carrier
C. Cả A,B đều đúng D. Cả A,B đều sai
63. Mã nhận dạng thuê bao di động quốc tế là:
A. MSISDN B. IMSI C. MSRN D. IMEI
64. Mã nhận dạng thiết bị trạm di động (MS) quốc tế là:
A. MSISDN B. IMSI C. MSRN D. IMEI
65. Số Roaming của thuê bao di động là:
A. MSISDN B. IMSI C. MSRN D. IMEI
66. Chuyển giao (Handover) giữa hệ thống UMTS và hệ thống GSM là:
A. Soft Handover B. Softer Handover C. Hard Handover
67. Fading là gì trong thông tin di động:
A. Là hiện tượng tín hiệu tại điểm thu cố định theo thời gian về cường độ, pha hoặc thành phần tần số
B. Là hiện tượng tín hiệu tại điểm thu ngẫu nhiên theo thời gian về cường độ, pha hoặc
thành phần tần số C. Cả A,B đều đúng D. Cả A,B,C đều sai 68. Chọn đáp án đúng Fadinh phân loại thành:
A. Fadinh Hanks – Loga B. Fadinh Rayleigh - Loga
C. A,B đều đúng D. Fadinh Hanks – Rayleigh
69. Mạng UMTS gồm : Chọn câu trả lời đúng
A. Thiết bị di động, mạng truy nhập định tuyến, mạng lõi
B. Thiết bị di động, mạng truy nhập vô tuyến, mạng lõi
C. Thiết bị thu phát, mạng truy nhập định tuyến, mạng lõi
D. Thiết bị thu phát, mạng truy nhập vô tuyến, mạng lõi
70. Khi hệ số trải phổ tăng , tốc độ dữ liệu sẽ:
A. Tăng B. Giảm C. Không đổi
71. Tốc độ bit giới hạn Rb trong vùng trong nhà của hệ thống WCDMA là:
A. 12,2Kbps B. 144Kbps C. 384Kbps D. 2Mbps
72. Tốc độ bit giới hạn Rb trong vùng ngoại ô của hệ thống WCDMA là:
A. 12,2Kbps B. 144Kbps C. 384Kbps D. 2Mbps
73. Tốc độ bit giới hạn Rb trong vùng toàn cầu của hệ thống WCDMA là:
A. 12,2Kbps B. 144Kbps C. 384Kbps D. 2Mbps III. LTE/4G
74. Chuyển mạch kênh có trong mạng 4G:
A. Có B. Không C. Tùy theo người thiết kế
75. Kiến trúc mạng 4G gồm mấy thành phần: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 76. Chọn đáp án sai:
Kiến trúc mạng 4G không gồm thành phần nào sau đây:
A. Thiết bị người dùng và các gói dịch vụ
B. Mạng truy nhập vô tuyến phát triển (E-UTRAN)
C. Mạng lõi phát triển (EPC)
D. Cả ba đáp án đều sai
77. Kỹ thuật truy nhập nào được sử dụng trong LTE/4G
A. WCDMA B. FDMA C. PDMA D. OFDMA
78. Độ trễ khứ hồi giữa UE và eNodeB là bao nhiêu?
A. 1ms B. 5ms C. 10ms D. 20ms
79. Lượng phổ RF tối thiểu cần thiết cho kênh vô tuyến FDD LTE là bao nhiêu?
A. 1.4 MHz B. 2.8 MHz C. 5 MHz D. 20 MHz
80. Băng tần kênh lớn nhất mà UE cần hỗ trợ trong LTE là bao nhiêu?
A. 10 MHz B. 20 MHz C. 1.4 MHz D. 5 MHz
81. Cần bao nhiêu tần số để truyền tín hiệu đồng bộ sơ cấp (Primary) và thứ cấp (Secondary)?
A. 1.08 MHz B. 1.4 MHz C. 930 kHz D. 20 MHz
82. Giao diện S1-U kết nối eNodeB tới thành phần nào? A. Các eNodeB khác
B. Serving Gateway (S-GW)
C. Mobility Management Entity (MME)
D. Packet Data Network Gateway (P-GW)
83. Phương thức truy nhập SC-FDMA chia làm 2 kiểu:
A. Ánh xạ tập trung, ánh xạ phân tán
B. Ánh xạ vô hướng, ánh xạ có hướng
C. Cả A, B đều sai
84. Việc ánh xạ sóng mang trong kỹ thuật SC-FDMA cho tuyến lên trong thông tin di động
4G được thực hiện trong miền nào:
A. Miến tần số B. Miền thời gian
C. Cả A, B đều sai D. Cả A, B đều đúng
85. Khối chức năng trong hệ thống SC-FDMA bao gồm:
A. Khối DFT, khối Subcarrier Mapping, khối IDFT, khối DAC/RF
B. Khối S/P, khối DFT, khối IDFT, khối ACP
C. Khối S/P, khối DFT, khối Subcarrier Mapping, khối IDFT, Khối ACP, khối DAC/RF
D. Khối DFT, khối Subcarrier Mapping, khối IDFT, Khối ACP, khối DAC/RF
86. Ưu điểm của SC-FDMA là gì:
A. OFDMA truyền một tín hiệu đơn sóng mang trong khi SC-FDMA truyền một tín hiệu đa sóng mang
B. SC-FDMA có PAPR thấp hơn OFDMA C. Cả A,B đều sai D. Cả A,B đều đúng 87. Chọn đáp án đúng:
Trong các cách sau, cách nào không phải là cách sử dụng kênh vô tuyến A.
MISO B. MIPO C. MIMO D. SISO 88. Chọn đáp án sai:
Kênh nào sau đây không sử dụng trong E-UTRAN:
A. Kênh vận chuyển B. Kênh logic C. Kênh
vật lý D. Cả A,B đều đúng
89. Cell có bán kính phủ sóng rộng thường được thiết kế tại:
A. Vùng nội đô B. Nơi có mật độ thuê bao nhỏ C.
Nơi có mật độ thuê bao lớn D. Vị trí yêu cầu công suất phát nhỏ
90. Chuyển giao (Handover) trong LTE là loại chuyển giao nào?
A. Hard Handover B. Soft Handover
C. Hard và Soft handover D. Hard, Soft và Softer handover
91. IMT-A (International Mobile Telecommunications Advanced) là gì? A. LTE Advanced
B. Hệ thống phát triển các thông số kỹ thuật của of ITU-R C. 4.5G
D. Tất cả đáp án trên IV. 5G
92. 5G có thể hỗ trợ tới bao nhiêu thiết bị trên một km2 ? A. Triệu B. Nghìn
C. Trăm D. Không phương án nào đúng
93. MIMO trong 5G là viết tắt của:
A. Multiple in multiple out B. Message in message out
C. Multiple input multiple output D. Không phương án nào đúng
94. 5G được sử dụng trong các loại dịch vụ được kết nối nào?
A. IoT cỡ lớn B. Truyền thông điều kiện đặc biệt
C. Băng rộng di động tăng cường D. Tất cả các phương án trên
95. 5G là tiêu chuẩn công nghệ thế hệ thứ 5 cho ...... A. Laptops B. Truyền hình
C. Mạng tế bào băng rộng D. Không phương án nào đúng
96. Nước đầu tiên triển khai 5G ở phạm vi rộng là:
A. Nhật Bản B. Trung Quốc
C. Hoa Kỳ D. Hàn Quốc
97. 5G được giới thiệu vào thời gian nào?
A. July 2016 B. July 2019 C. July 2020 D. July 2018
98. Băng tần của mạng 5G nằm trong ....
A. FR1 B. FR2 C. FR3 D. Cả FR1 và FR2
99. Trong công nghệ 5G, NR viết tắt của:
A. New Radio B. New Reach
C. New Range D. Không phương án nào đúng
100. Để tạo ra tốc độ cao, 5G sử dụng dải phổ từ 30 GHz đến 300 GHz. Dải quang phổ này được gọi là gì?
A. Sóng milimet B. Phổ thời gian thực
C. Dải tần vô tuyến D. Phổ tần số thấp hơn
101. Giai đoạn đầu tiên của thông số kỹ thuật 3GPP 5G trong Realese-15 dự kiến hoàn thành vào năm nào?
A. 2017 B. 2018 C. 2019 D. 2020 - The end -
---------------------------------------- Published on 10/12/2023
Copying in any form is prohibited
Contact for copyright: tuantruong1945@gmail.com