Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Vi sinh | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

Hô hấp tế bào làA. quá trình tế bào sử dụng khí oxygen và thải ra khí cacbon dioxide. B. quá trình tế bào tổng hợp chất hữu cơ, biến đổi quang năng thành hóa năng cung cấp năng lượng cho cơ thể. C. quá trình tế bào phân giải chất hữu cơ, giải phóng năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống trong cơ thể. Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 48541417
Câu 1: La bàn là dụng cụ để:
A. xác định phương hướng trên Trái đất.
B. đo lực.
C. đo nhiệt độ.
D. xác định tốc độ.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng về nam châm
A. Thanh nam châm được để quay tự do sau khi dừng lại trục của nó định
hướng theo một phương bất kì.
B. Cực Bắc thanh nam châm hút cực Bắc của thanh nam châm khác.
C. Nam châm có thể hút vật liệu được làm từ vật liệu từ.
D. Nam châm có từ trường rất mạnh thì có thể hút được các vật Câu 3: Phát
biểu nào sau đây là đúng?
A. Mỗi thanh nam châm thẳng có 2 cực
B. Ở thanh nam châm thẳng lực từ mạnh nhất ở giữa thanh
C. Mỗi thanh nam châm chữ U chỉ có 1 cực
D. Ở thanh nam châm chữ U lực từ mạnh nhất ở giữa chữ U ( phần cong nhất)
Câu 4: Trong quá trình trao đổi chất, luôn có sự
A. giải phóng năng lượng.
B. tích lũy năng lượng.
C. giải phóng hoặc tích lũy năng lượng.
D. phản ứng dị hóa.
Câu 5: Quang hợp của cây xanh là quá trình chuyển hóa năng lượng từ
A. hóa năng thành quang năng.
B. quang năng thành hóa năng.
C. hóa năng thành nhiệt năng.
D. quang năng thành nhiệt năng.
Câu 6 : Hô hấp tế bào là
A. quá trình tế bào sử dụng khí oxygen và thải ra khí cacbon dioxide.
B. quá trình tế bào tổng hợp chất hữu cơ, biến đổi quang năng thành hóa năng
cung cấp năng lượng cho cơ thể.
C. quá trình tế bào phân giải chất hữu cơ, giải phóng năng lượng cung cấp cho
các hoạt động sống trong cơ thể.
D. quá trình hấp thụ chất hữu cơ, loại bỏ chất thải ra khỏi cơ thể.
lOMoARcPSD| 48541417
Câu 7: Quá trình hô hấp có ý nghĩa
A. đảm bảo sự cân bằng oxygen và cacbondioxide trong khí quyển.
B. cung cấp năng lượng cho hoạt động sống của các tế bào và cơ thể sinh vật.
C. làm sạch môi trường đảm bảo môi trường sống cho các loài sinh vật.
D. chuyển hóa chất hữu cơ thành cacbondioxide, nước và năng lượng.
Câu 8: Sự trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường tuân theo cơ chế nào
A. Khuếch tán.
B. Thẩm thấu.
C. Bán thấm.
D. Đối lưu.
Câu 9: Chất nào sau đây hòa tan được trong nước
A. Muối ăn.
B. Dầu
ăn.
C. Mỡ.
D.
Cát.
Câu 10: Trong cây táo, đường được vẩn chuyển từ A.
lá đến quả táo non.
B. quả táo non đến lá.
C. cành đến lá.
D. vùng sinh trưởng của rễ đến chóp rễ.
Câu 11: Quá trình tiêu hóa thức ăn được hoàn thành
A. gan.
B. dạ dày.
C. ruột non.
D. ruột già.
Câu 12: Đặc điểm của các hình thức cảm ứng ở động vật là
A. diễn ra nhanh dễ nhận thấy.
B. hình thức phản ứng đa dạng.
C. dễ nhận thấy, diễn ra mãnh liệt.
D. mức độ chính xác cao.
Câu 13: Sinh trưởng ở động vật là
A. sự ra tăng về kích thước cơ thể động vật theo thời gian.
lOMoARcPSD| 48541417
B. sự ra tăng về khối lượng cơ thể động vật theo thời gian.
C. sự ra tăng về kích thước và khối lượng cơ thể động vật theo thời gian.
D. sự biến đổi hình thái của cơ thể động vật theo thời gian.
Câu 14: Các giai đoạn phát triển tuần tự sâu bướm là
A. trứng nhộng u bướm.
B. nhộng trứng sâu bướm.
C. trứng sâu nhộng bướm.
D. bướm nhộng sâu trứng.
Câu 15: Cây thân gỗ cao lên là kết quả hoạt động của mô phân sinh nào sau
đây?
A. Mô phân sinh đỉnh rễ.
B. Mô phân sinh đỉnh thân.
C. Mô phân sinh bên.
D. Mô phân sinh đóng.
Câu 16: Bộ phận nào sau đây của hoa biến đổi thành quả
A. Nhụy của hoa.
B. Tất cả các bộ phận của hoa.
C. Phôi và phôi nhũ được hình thành sau khi thụ tinh.
D. Bầu của nhụy. II.
TỰ LUẬN ( 6,0 điểm)
Câu 17 (1 điểm):
a. Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp của tế bào?
b. Nêu khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật?
Câu 18 (1 điểm):
Để tưới nước và bón phân hợp lí cho cây trồng, cần dựa vào những yếu tố nào?
Câu 19 (1 điểm):
Vì sao mở nắp mang cá có thể biết cá còn tươi hay không?
Câu 20 (1 điểm):
a. Vì sao vào những ngày nóng của mùa hè cần tưới nước nhiều hơn cho
cây
trồng?
b. Muốn tiêu diệt muỗi thì nên tiêu diệt ở giai đoạn nào là hiệu quả nhất?
Vì sao? Câu 21 (1 điểm):
lOMoARcPSD| 48541417
Vì sao cảm ứng có vai trò quan trọng đối với cơ thể? Lấy ví dụ thể hiện vai trò
của cảm ứng?
Câu 22 (1 điểm):
Dựa vào kiến thức đã học nêu vai trò của nước đối với cơ thể sinh vật.
| 1/4

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48541417
Câu 1: La bàn là dụng cụ để:
A. xác định phương hướng trên Trái đất. B. đo lực. C. đo nhiệt độ. D. xác định tốc độ.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng về nam châm
A. Thanh nam châm được để quay tự do sau khi dừng lại trục của nó định
hướng theo một phương bất kì.
B. Cực Bắc thanh nam châm hút cực Bắc của thanh nam châm khác.
C. Nam châm có thể hút vật liệu được làm từ vật liệu từ.
D. Nam châm có từ trường rất mạnh thì có thể hút được các vật Câu 3: Phát
biểu nào sau đây là đúng?
A. Mỗi thanh nam châm thẳng có 2 cực
B. Ở thanh nam châm thẳng lực từ mạnh nhất ở giữa thanh
C. Mỗi thanh nam châm chữ U chỉ có 1 cực
D. Ở thanh nam châm chữ U lực từ mạnh nhất ở giữa chữ U ( phần cong nhất)
Câu 4: Trong quá trình trao đổi chất, luôn có sự
A. giải phóng năng lượng. B. tích lũy năng lượng.
C. giải phóng hoặc tích lũy năng lượng. D. phản ứng dị hóa.
Câu 5: Quang hợp của cây xanh là quá trình chuyển hóa năng lượng từ
A. hóa năng thành quang năng.
B. quang năng thành hóa năng.
C. hóa năng thành nhiệt năng.
D. quang năng thành nhiệt năng.
Câu 6 : Hô hấp tế bào là
A. quá trình tế bào sử dụng khí oxygen và thải ra khí cacbon dioxide.
B. quá trình tế bào tổng hợp chất hữu cơ, biến đổi quang năng thành hóa năng
cung cấp năng lượng cho cơ thể.
C. quá trình tế bào phân giải chất hữu cơ, giải phóng năng lượng cung cấp cho
các hoạt động sống trong cơ thể.
D. quá trình hấp thụ chất hữu cơ, loại bỏ chất thải ra khỏi cơ thể. lOMoAR cPSD| 48541417
Câu 7: Quá trình hô hấp có ý nghĩa
A. đảm bảo sự cân bằng oxygen và cacbondioxide trong khí quyển.
B. cung cấp năng lượng cho hoạt động sống của các tế bào và cơ thể sinh vật.
C. làm sạch môi trường đảm bảo môi trường sống cho các loài sinh vật.
D. chuyển hóa chất hữu cơ thành cacbondioxide, nước và năng lượng.
Câu 8: Sự trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường tuân theo cơ chế nào A. Khuếch tán. B. Thẩm thấu. C. Bán thấm. D. Đối lưu.
Câu 9: Chất nào sau đây hòa tan được trong nước A. Muối ăn. B. Dầu ăn. C. Mỡ. D. Cát.
Câu 10: Trong cây táo, đường được vẩn chuyển từ A.
lá đến quả táo non. B. quả táo non đến lá. C. cành đến lá.
D. vùng sinh trưởng của rễ đến chóp rễ.
Câu 11: Quá trình tiêu hóa thức ăn được hoàn thành ở A. gan. B. dạ dày. C. ruột non. D. ruột già.
Câu 12: Đặc điểm của các hình thức cảm ứng ở động vật là
A. diễn ra nhanh dễ nhận thấy.
B. hình thức phản ứng đa dạng.
C. dễ nhận thấy, diễn ra mãnh liệt.
D. mức độ chính xác cao.
Câu 13: Sinh trưởng ở động vật là
A. sự ra tăng về kích thước cơ thể động vật theo thời gian. lOMoAR cPSD| 48541417
B. sự ra tăng về khối lượng cơ thể động vật theo thời gian.
C. sự ra tăng về kích thước và khối lượng cơ thể động vật theo thời gian.
D. sự biến đổi hình thái của cơ thể động vật theo thời gian.
Câu 14: Các giai đoạn phát triển tuần tự sâu bướm là
A. trứng nhộng sâu bướm.
B. nhộng trứng sâu bướm.
C. trứng sâu nhộng bướm.
D. bướm nhộng sâu trứng.
Câu 15: Cây thân gỗ cao lên là kết quả hoạt động của mô phân sinh nào sau đây?
A. Mô phân sinh đỉnh rễ.
B. Mô phân sinh đỉnh thân. C. Mô phân sinh bên. D. Mô phân sinh đóng.
Câu 16: Bộ phận nào sau đây của hoa biến đổi thành quả A. Nhụy của hoa.
B. Tất cả các bộ phận của hoa.
C. Phôi và phôi nhũ được hình thành sau khi thụ tinh.
D. Bầu của nhụy. II. TỰ LUẬN ( 6,0 điểm) Câu 17 (1 điểm):
a. Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp của tế bào?
b. Nêu khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật?
Câu 18 (1 điểm):
Để tưới nước và bón phân hợp lí cho cây trồng, cần dựa vào những yếu tố nào?
Câu 19 (1 điểm):
Vì sao mở nắp mang cá có thể biết cá còn tươi hay không?
Câu 20 (1 điểm): a.
Vì sao vào những ngày nóng của mùa hè cần tưới nước nhiều hơn cho cây trồng? b.
Muốn tiêu diệt muỗi thì nên tiêu diệt ở giai đoạn nào là hiệu quả nhất?
Vì sao? Câu 21 (1 điểm): lOMoAR cPSD| 48541417
Vì sao cảm ứng có vai trò quan trọng đối với cơ thể? Lấy ví dụ thể hiện vai trò của cảm ứng?
Câu 22 (1 điểm):
Dựa vào kiến thức đã học nêu vai trò của nước đối với cơ thể sinh vật.