



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58457166 12/27/24, 10:30 AM
EduQuiz - Vi Sinh Hubt (Update) . Vi Sinh Hubt (Update)
Phần 1 Câu 1 Một đáp án)
Câu 1 Đặc điểm của virus cúm là: A. Cấu trúc hình khối B. Không có envelop *C. Cấu trúc hình xoắn D. Chứa ADN
Câu 2 Một đáp án)
Câu 2 Đặc điểm của virus viêm gan A là: A. Cấu trúc hình xoắn B. Chứa AND C. Có envelop *D. Không có envelop
Câu 3 Một đáp án)
Câu 3 Đặc điểm của tụ cầu là:
*A. Hình cầu, tụ lại với nhau, bắt màu Gr+
B. Tụ lại với nhau, bắt màu GrC. Hình cầu D. Bắt màu Gr+
Câu 4 Một đáp án)
Câu 4 Đặc điểm của vi khuẩn lậu là:
A. Trực khuẩn, bắt màu Gr- *B. Song cầu, bắt màu
GrC. Cầu khuẩn, bắt màu Gr- D. Song cầu, bắt màu Gr+
Câu 5 Một đáp án)
Câu 5 Đặc điểm của vi khuẩn thương hàn là: A. Trực khuẩn, bắt màu
Gr+ B. Cầu khuẩn, bắt màu
Gr*C. Trực khuẩn, bắt màu Gr-
D. Cầu khuẩn bắt màu Gr+
Câu 6 Một đáp án)
Câu 6 Đặc điểm của vi khuẩn thương hàn là: A. Trực khuẩn hơi cong *B. Trực khuẩn, có lông
C. Trực khuẩn không có lông D. Xoắn khuẩn
Câu 7 Một đáp án)
Câu 7 Đặc điểm của vi khuẩn thương hàn là:
A. Trực khuẩn có chùm lông
*B. Trực khuẩn có nhiều lông C. Trực khuẩn có 2 lông D. Trực khuẩn có 1 lông
Câu 8 Một đáp án)
Câu 8 Đặc điểm của vi khuẩn lỵ là: A. Trực khuẩn, bắt màu
Gr+ B. Cầu khuẩn, bắt màu
Gr*C. Trực khuẩn, bắt màu Gr-
D. Cầu khuẩn bắt màu Gr+
Câu 9 Một đáp án)
Câu 9 Đặc điểm của vi khuẩn Lỵ là:
A. Trực khuẩn có chùm lông
B. Trực khuẩn có nhiều lông C. Trực khuẩn có 2 lông
*D. Trực khuẩn không có lông
Câu 10 Một đáp án)
Câu 10 Đặc điểm của vi khuẩn tả là:
A. Trực khuẩn có chùm lông
B. Trực khuẩn có nhiều lông
C. Xoắn khuẩn có 2 lông *D. Trực khuẩn có 1 lông
Câu 11 Một đáp án)
Câu 11 Đặc điểm của vi khuẩn tả là: A. Không di động B. Di động chậm *C. Di động nhanh D. Cử động
Câu 12 Một đáp án)
Câu 12 Độ pH trong môi trường nuôi cấy phân lập vi khuẩn Tả khoảng: A. 2 4 B. 5,5 7,5 *C. 8,5 9,5 D. 10,5 11,5
Câu 13 Một đáp án)
Câu 13 Đặc điểm của vi khuẩn lao là: *A. Kháng cồn và axit
B. Trực khuẩn có nhiều lông C. Bắt màu Gr+ D. Bắt màu Gr-
Câu 14 Một đáp án)
Câu 14 Đặc điểm của virus viêm gan B là: *A. Chứa ADN B. Chứa ARN C. Không có envelop D. Cấu trúc hình xoắn
Câu 15 Một đáp án) Câu
15 Đặc điểm của HIV là: A. Không có envelop *B. Cấu trúc hình khối C. Cấu trúc hình xoắn D. Chứa ADN
Câu 16 Một đáp án)
Câu 16 Đặc điểm của virus Dengue là: A. Cấu trúc hình xoắn B. Không có envelop *C. Có envelop D. Chứa ADN
Câu 17 Một đáp án)
Câu 17 Đặc điểm của virus viêm não Nhật Bản là: A. Cấu trúc hình xoắn B. Không có envelop C. Chứa ADN *D. Chứa ARN
Câu 18 Một đáp án)
Câu 18 Ở người, vi khuẩn tả gây nên hiện tượng:
*A. Mất nước nghiêm trọng B. Nhiễm khuẩn huyết
C. Sốt cao và mất nước D. Co giật
Câu 19 Một đáp án)
Câu 19 Vi khuẩn lao gây bệnh chủ yếu theo đường: A. Ăn uống *B. Hô hấp C. Máu D. Tình dục
Câu 20 Một đáp án)
Câu 20 Vi khuẩn giang mai gây bệnh chủ yếu theo đường: A. Ăn uống B. Máu *C. Tình dục D. Từ mẹ sang con
Câu 21 Một đáp án)
Câu 21 Virus cúm có thể gây nên:
A. Mất nước nghiêm trọng
B. Nhiễm khuẩn huyết C. Sốt phát ban *D. Dị dạng thai nhi
Câu 22 Một đáp án)
Câu 22 Đặc điểm của virus dại là: *A. Cấu trúc hình xoắn B. Cấu trúc hình khối C. Không có envelop D. Chứa ADN
Câu 23 Một đáp án)
Câu 23 Tụ cầu vàng thường gây nên bệnh: A. Ở đường sinh dục *B. Nhiễm khuẩn ngoài da C. Ở đường hô hấp D. Ở đường tiêu hóa
Câu 24 Một đáp án)
Câu 24 Vi khuẩn thương hàn thường gây nên bệnh: A. Đường sinh dục B. Nhiễm khuẩn ngoài da
*C. Nhiễm khuẩn và nhiễm độc thức ăn D. Tiêu chảy
Câu 25 Một đáp án)
Câu 25 Ở người vi khuẩn lậu có thể gây bệnh tại A. Niệu đạo B. Trực tràng C. Họng
*D. Niệu đạo, trực tràng và họng
Câu 26 Một đáp án)
Câu 26 Đối tượng gây bệnh chủ yếu của virus viêm não Nhật Bản là: *A. Trẻ em B. Người trưởng thành C. Người già D. Mọi đối tượng
Câu 27 Một đáp án)
Câu 27 Để phòng bệnh thương hàn ta dùng vacxin: A. Sabin *B. TAB C. BCG D. Verorab
Câu 28 Một đáp án)
Câu 28 Để phòng bệnh lao ta dùng vacxin: A. Sabi n B. TAB *C. BCG D. Verorab
Câu 29 Một đáp án)
Câu 29 Để phòng bệnh dại ta dùng vacxin: A. BCG B. TAB C. Sabin *D. Verorab
Câu 30 Một đáp án)
Câu 30 Để phòng bệnh bại liệt ta dùng vacxin: A. BCG B. TAB *C. Sabin D. Verorab
Câu 31 Một đáp án)
Câu 31 Để phòng bệnh uốn ván ta dùng vacxin: *A. DPT B. TAB C. Sabin D. Verorab
Câu 32 Một đáp án)
Câu 32 Đối tượng gây bệnh chủ yếu của HAV là: *A. Trẻ em B. Phụ nữ C. Người già D. Mọi đối tượng
Câu 33 Một đáp án)
Câu 33 HIV là tác nhân gây nên:
A. Bệnh suy giảm miễn dịch
B. Hội chứng suy giảm miễn dịch
*C. Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải D. Dị dạng thai nhi
Câu 34 Một đáp án)
Câu 34 Virus Dengue gây nên bệnh: A. Sốt phát ban B. Viêm não *C. Sốt xuất huyết D. Tiêu chảy
Câu 35 Một đáp án)
Câu 35 Đối tượng gây bệnh chủ yếu của HBV là: A. Trẻ em
B. Trẻ em 10 tuổi C. Người già *D. Mọi đối tượng E. Trẻ em 10 tuổi
Câu 36 Một đáp án)
Câu 36 Bệnh phẩm thường dùng để xét nghiệm chẩn đoán tụ cầu là: A. Nước xúc họng *B. Mủ C. Nước não tuỷ D. Phân
Câu 37 Một đáp án)
Câu 37 Để xét nghiệm chẩn đoán liên cầu, có thể lấy bệnh phẩm từ: A. Nước xúc họng
*B. Chất ngoáy họng miệng C. Nước não tuỷ D. Đờm
Câu 38 Một đáp án)
Câu 38 Để xét nghiệm chẩn đoán phế cầu, có thể lấy bệnh phẩm từ: A. Nước xúc họng
B. Chất ngoáy họng miệng *C. Chất ngoáy họng mũi D. Phân
Câu 39 Một đáp án)
Câu 39 Bệnh phẩm thường dùng để xét nghiệm chẩn đoán E. Coli là: A. Nước xúc họng B. Mủ C. Đờm *D. Phân
Câu 40 Một đáp án)
Câu 40 Bệnh phẩm dùng để xét nghiệm chẩn đoán vi khuẩn lậu là: A. Nước xúc họng
*B. Dịch tiết niệu đạo C. Nước não tuỷ D. Phân
Câu 41 Một đáp án)
Câu 41 Bệnh phẩm dùng để chẩn đoán Salmonella là: A. Chất chọc hạch B. Mủ
C. Nước não tuỷ *D. Phân
Câu 42 Một đáp án)
Câu 42 Bệnh phẩm dùng để chẩn đoán Shigella là: A. Chất chọc hạch B. Mủ
C. Nước não tuỷ *D. Phân
Câu 43 Một đáp án)
Câu 43 Bệnh phẩm dùng để chẩn đoán Vibrio Cholerae là: A. Chất chọc hạch B. Mủ
C. Nước não tuỷ *D. Phân
Câu 44 Một đáp án)
Câu 44 Vi khuẩn H. Pylori lây truyền chủ yếu theo đường: A. Máu *B. Phân-miệng C. Hô hấp
D. Từ động vật sang người
Câu 45 Một đáp án)
Câu 45 Bệnh phẩm dùng để chẩn đoán lao phổi là: A. Chất chọc hạch *B. Đờm C. Nước não tuỷ D. Nước xúc họng
Câu 46 Một đáp án)
Câu 46 Bệnh phẩm dùng để chẩn đoán bệnh bạch hầu là: A. Chất chọc hạch B. Đờm *C. Chất ngoáy họng D. Phân
Câu 47 Một đáp án)
Câu 47 Vi khuẩn gây bệnh chủ yếu cho: A. Trẻ em
B. Ngưòi trưởng thành C. Người già *D. Mọi đối tượng
Câu 48 Một đáp án)
Câu 48 Vi khuẩn bạch hầu lây truyền chủ yếu theo đường: A. Máu B. Phân-miệng *C. Hô hấp
D. Từ động vật sang người
Câu 49 Một đáp án)
Câu 49 Vi khuẩn uốn ván lây truyền chủ yếu qua đường: *A. Vết thương B. Ăn uống C. Hô hấp D. Truyền máu
Câu 50 Một đáp án)
Câu 50 Muốn phòng bệnh uốn ván, cách tốt nhất là:
A. Vệ sinh môi trường sạch sẽ B. Ăn chín uống sôi
*C. Tiêm vacxin cho những người bị vết thương
D. Tiêm vacxin cho tất cả mọi người
Câu 51 Một đáp án)
Câu 51 Bệnh phẩm dùng để chẩn đoán trực tiếp bệnh giang mai là: A. Máu
*B. Chất tiết vết loét bộ phận sinh dục C. Nước não tuỷ D. Nước tiểu
Câu 52 Một đáp án)
Câu 52 Vi khuẩn giang mai có thể gây bệnh ở: A. Người lớn B. Trẻ em
C. Người trưởng thành *D. Mọi đối tượng
Câu 53 Một đáp án)
Câu 53 R. Prowaseky là tác nhân gây nên bệnh sốt phát ban: *A. Dịch tễ B. Địa phương C. Sốt “Q” D. Rừng rú
Câu 54 Một đáp án)
Câu hỏi 54 Virus viêm gan B gây bệnh chủ yếu ở đối tượng: A. Người trưởng thành B. Trẻ em C. Người già *D. Mọi đối tượng
Câu 55 Một đáp án)
Câu 55 Bệnh phẩm thường dùng để phân lập virus bại liệt là: A. Dịch tiết họng nũi *B. Phân C. Nước não tuỷ D. Máu
Câu 56 Một đáp án)
Câu 56 Virus bại liệt gây bệnh chủ yếu ở đối tượng: A. Người trưởng thành *B. Trẻ em C. Người già D. Mọi đối tượng
Câu 57 Một đáp án)
Câu 57 Bệnh phẩm dùng để phân lập Rotavirus là:
A. Dịch tiết họng nũi họng B. Nước não tuỷ *C. Phân D. Máu
Câu 58 Một đáp án)
Câu 58 Rotavirus gây bệnh chủ yếu ở đối tượng:
*A. Trẻ em dưới 12 tháng tuổi
B. Trẻ em từ 12 tháng tuổi đến 3 tuổi
C. Từ 4 tuổi đến 10 tuổi D. Trên 10 tuổi
Câu 59 Một đáp án)
Câu 59 Bệnh phẩm dùng để phân lập virus sởi là:
*A. Dịch tiết họng hầu B. Phân C. Nước não tuỷ D. Đờm
Câu 60 Một đáp án)
Câu 60 Virus sởi lây lan chủ yếu theo đường: A. Tiêu hoá *B. Hô hấp C. Máu D. Tình dục
Câu 61 Một đáp án)
Câu 61 Virus quai bị lây lan chủ yếu theo đường: *A. Hô hấp B. Tiêu hoá C. Máu D. Tình dục
Câu 62 Một đáp án)
Câu 62 Virus quai bị gây bệnh chủ yếu ở đối tượng: A. Người trưởng thành *B. Trẻ em C. Người già D. Mọi đối tượng
Câu 63 Một đáp án)
Câu 63 Bệnh phẩm dùng để phân lập virus cúm là: *A. Dịch tiết họng mũi B. Phân C. Nước não tuỷ D. Máu
Câu 64 Một đáp án)
Câu 64 Virus cúm lây lan chủ yếu theo đường: *A. Hô hấp B. Tiêu hoá C. Máu D. Tình dục
Câu 65 Một đáp án)
Câu 65 Virus cúm có thể gây bệnh ở đối tượng: A. Người trưởng thành B. Trẻ em C. Người già *D. Mọi đối tượng
Câu 66 Một đáp án)
Câu 66 Bệnh phẩm dùng để phân lập Virus Dengue là: A. Dịch tiết họng nũi B. Phân *C. Máu D. Nước não tuỷ
Câu 67 Một đáp án)
Câu 67 Virus dengue lây lan chủ yếu theo đường: A. Hô hấp B. Tiêu hoá C. Máu
*D. Qua côn trùng tiết túc
Câu 68 Một đáp án)
Câu 68 Virus Dengue có thể gây bệnh ở đối tượng: A. Người trưởng thành B. Trẻ em C. Người già *D. Mọi đối tượng
Câu 69 Một đáp án)
Câu 69 Bệnh phẩm dùng để phân lập virus viêm não Nhật Bản là: A. Dịch tiết họng nũi B. Phân *C. Máu D. Mủ
Câu 70 Một đáp án)
Câu 70 Virus viêm não Nhật Bản lây lan chủ yếu theo đường: A. Hô hấp B. Tiêu hoá C. Máu
*D. Qua côn trùng tiết túc
Câu 71 Một đáp án)
Câu 71 Bệnh phẩm dùng để phân lập virus viêm gan A là: A. Dịch tiết họng mũi *B. Phân C. Nước não tuỷ D. Máu
Câu 72 Một đáp án)
Câu 72 Bệnh phẩm dùng để phân lập virus viêm gan B là: A. Dịch tiết họng nũi B. Phân
C. Nước não tuỷ *D. Máu
Câu 73 Một đáp án)
Câu 73 Virus viêm gan A lây lan chủ yếu theo đường: A. Hô hấp *B. Tiêu hoá C. Máu D. Tình dục
Câu 74 Một đáp án)
Câu 74 Virus viêm gan A gây bệnh chủ yếu ở đối tượng: *A. Trẻ em B. Người trưởng thành C. Người già D. Mọi đối tượng
Câu 75 Một đáp án)
Câu 75 Virus viêm gan B lây lan chủ yếu theo đường: A. Hô hấp B. Tiêu hoá *C. Máu
D. Qua côn trùng tiết túc
Câu 76 Một đáp án)
Câu 76 Đặc điểm của vi khuẩn giang mai là: *A. Xoắn khuẩn hình sin
B. Xoắn khuẩn cong hai đầu
C. Cầu khuẩn Gr+ D. Trực khuẩn Gr-
Câu 77 Một đáp án)
Câu 77 Đặc điểm của vi khuẩn Leptospira là: A. Cầu trực khuẩn *B. Xoắn khuẩn C. Cầu khuẩn Gr+ D. Trực khuẩn Gr-
Câu 78 Một đáp án)
Câu 78 Đặc điểm của Streptococci là: A. Trực khuẩn B. Xoắn khuẩn
C. Cầu khuẩn tụ lại với nhau thành từng đám *D. Cầu khuẩn nối với nhau thành chuỗi
Câu 79 Một đáp án)
Câu 79 Đặc điểm của Staphylococci là: A. Trực khuẩn B. Xoắn khuẩn
*C. Cầu khuẩn tụ lại với nhau thành từng đám
D. Cầu khuẩn nối với nhau thành chuỗi
Câu 80 Một đáp án)
Câu 80 Đặc điểm của vi khuẩn uốn ván là: A. Trực khuẩn Gr+
*B. Trực khuẩn Gr+ sinh nha bào C. Trực khuẩn GrD. Trực khuẩn Gr- sinh nha bào
Câu 81 Một đáp án)
Câu 81 Đặc điểm của vi khuẩn bạch hầu là: A. Trực khuẩn Gr+
*B. Trực khuẩn Gr+ có hạt nhiễm sắc C. Trực khuẩn Gr-
D. Trực khuẩn Gr- có hạt nhiễm sắc
Câu 82 Một đáp án)
Câu 82 Đặc điểm của phế cầu là: A. Cầu trực khuẩn B. Cầu khuẩn
*C. Song cầu, hình ngọn nến
D. Song cầu, hình hạt cà phê
Câu 83 Một đáp án)
Câu 83 Đặc điểm của vi khuẩn Helicobacter Pylori là: A. Trực khuẩn B. Xoắn khuẩn *C. Trực khuẩn xoắn D. Trực khuẩn Gr+
Câu 84 Một đáp án)
Câu 84 Đặc điểm của vi khuẩn Helicobacter Pylori là:
A. Trực khuẩn không có lông B. Trực khuẩn có lông
C. Trực khuẩn có lông ở hai đầu
*D. Trực khuẩn có chùm lông ở một đầu
Câu 85 Một đáp án)
Câu 85 Đặc điểm của vi khuẩn E. Coli là: A. Không có lông *B. Hầu hết có lông C. Có lông ở hai đầu D. Có lông ở một đầu
Câu 86 Một đáp án)
Câu 86 Hình thể của vi khuẩn dịch hạch là: A. Trực khuẩn B. Cầu khuẩn *C. Cầu trực khuẩn D. Xoắn khuẩn
Câu 87 Một đáp án)
Câu 87 Rickettsia phát triển tốt trên môi trường: A. Thạch máu *B. Nuôi cấy tế bào C. Thạch thường D. Pepton kiềm
Câu 88 Một đáp án)
Câu 88 Mycoplasma không có: *A. Vách B. ADN C. Chất nguyên sinh D. Màng nguyên sinh
Câu 89 Một đáp án)
Câu 89 Chlamydia Trachomatis là tác nhân gây nên bệnh: *A. Đau mắt hột B. Viêm kết mạc
C. Viêm kết mạc thành dịch
D. Nhiễm trùng đường hô hấp
Câu 90 Một đáp án)
Câu 90 Đặc điểm của virus bại liệt là: A. Có envelop *B. Không có envelop C. Cấu trúc hình xoắn D. Chứa ADN
Câu 91 Một đáp án)
Câu hỏi 91 Đặc điểm của Rotavirus là: *A. Có hai lớp capsid B. Có một lớp capsid C. Cấu trúc hình xoắn D. Có envelop
Câu 92 Một đáp án)
Câu 92 Đặc điểm của virus sởi là: A. Rất hay biến dị
*B. Không có sự biến dị C. Cấu trúc hình khối D. Chứa ADN
Câu 93 Một đáp án)
Câu 93 Đặc điểm của virus quai bị là: A. Cấu trúc hình khối B. Không có envelop *C. Cấu trúc hình xoắn D. Chứa ADN
Câu 94 Một đáp án)
Câu 94 Virus dại chủ yếu gây bệnh cho: A. Người B. Thỏ *C. Động vật máu nóng D. Dơi
Câu 95 Một đáp án)
Câu 95 Môi giới trung gian truyền bệnh dịch hạch là: A. Chuột B. Muỗi Aedes
C. Muỗi Anopheles *D. Bọ chét
Câu 96 Một đáp án)
Câu 96 Tụ cầu vàng có tên khoa học là: A. Streptococcus *B. Staphylococcus aureus C. Shigella D. Salmonella
Câu 97 Một đáp án)
Câu 97 Liên cầu có tên khoa học là: *A. Streptococcus B. Staphylococcus aureus C. Shigella D. Salmonella
Câu 98 Một đáp án)
Câu 98 Vi khuẩn lỵ có tên khoa học là: A. Streptococcus B. Staphylococcus aureus *C. Shigella D. Salmonella
Câu 99 Một đáp án)
Câu 99 Vi khuẩn thương hàn có tên khoa học là: A. Streptococcus B. Staphylococcus aureus C. Shigella *D. Salmonella
Câu 100 Một đáp án)
Câu 100 Vi khuẩn lao có tên khoa học là:
*A. Mycobacterium tuberculosis B. Staphylococcus aureus C. Shigella D. Salmonella
Câu 101 Một đáp án)
Câu 101 Vi khuẩn tả có tên khoa học là: A. Streptococcus *B. Vibrio cholerae C. Shigella D. Salmonella
Câu 102 Một đáp án)
Câu 102 Vi khuẩn giang mai có tên khoa học là: A. Streptococcus B. Staphylococcus aureus *C. Treponema pallidum D. Salmonella
Câu 103 Một đáp án)
Câu 103 Virus cúm có tên khoa học là: *A. Influenza virus B. Hepatitis virus C. Rabies virus D. Encephalitis virus
Câu 104 Một đáp án)
Câu 104 Virus viêm gan có tên khoa học là: A. Influenza virus *B. Hepatitis virus C. Rabies virus D. Encephalitis virus
Câu 105 Một đáp án)
Câu 105 Virus dại có tên khoa học là: A. Influenza virus B. Hepatitis viruses *C. Rabies virus D. Encephalitis virus
Câu 106 Một đáp án)
Câu 106 Virus viêm não có tên khoa học là: A. Influenza virus B. Hepatitis viruses C. Rabies virus *D. Encephalitis virus
Câu 107 Một đáp án)
Câu 107 Những virus sau virus nào lây truyền qua côn trùng tiết túc: A. Virus sởi *B. Virus Dengue C. Virus dại D. Virus Rota
Câu 108 Một đáp án)
Câu 108 Những virus sau virus nào lây truyền qua côn trùng tiết túc: A. Virus bại liệt
*B. Virus viêm não Nhật Bản C. Virus dại D. Virus Rota
Câu 109 Một đáp án)
Câu 109 Cách tốt nhất phòng bệnh dại ở người là:
A. Tiêu diệt chó và hạn chế nuôi chó
*B. Tiêm vacxin phòng dại cho chó, mèo
C. Tiêm vacxin phòng dại cho người
D. Tiêm huyết thanh kháng dại cho người
Câu 110 Một đáp án)
Câu 110 Khi bị chó nghi dại cắn việc cần làm ngày là: A. Xử lý vết cắn
*B. Nhốt chó để theo dõi
C. Tiêm huyết thanh kháng dại D. Tiêm vacxin dại ngay
Câu 111 Một đáp án)
Câu 111 Những vi khuẩn sau, vi khuẩn nào là vi khuẩn đường ruột A. Streptococcus B. Staphylococcus aureus
C. Treponema pallidum *D. Salmonella
Câu 112 Một đáp án)
Câu 112 Những vi khuẩn sau, vi khuẩn nào là vi khuẩn đường ruột A. Streptococcus *B. Shigella C. Treponema pallidum D. Vibrio cholerae
Câu 113 Một đáp án)
Câu 113 Những vi khuẩn sau, vi khuẩn nào là vi khuẩn đường ruột A. Streptococcus B. Staphylococcus aureus
C. Treponema pallidum *D. Yersinia pesti
Câu 114 Một đáp án)
Câu 114 Những virus sau, virus nào là virus đường ruột *A. Poliovirus B. Hepatitis viruses C. Rabies virus D. Encephalitis virus
Câu 115 Một đáp án)
Câu 115 Những virus sau, virus nào là virus gây bệnh đường ruột A. Hepatitis A Virus *B. Rotavirus C. Rabies virus D. Encephalitis virus
Câu 116 Một đáp án)
Câu 116 Streptococci phát triển tốt ở môi trường: A. Chocolate *B. Thạch máu
C. DCA Deoxycholate Citrate Agar) D. Pepton kiềm
Câu 117 Một đáp án)
Câu 117 Neisseria gonorrhoeae phát triển tốt ở môi trường: *A. Chocolate B. Thạch máu
C. DCA Deoxycholate Citrate Agar) D. Pepton kiềm
Câu 118 Một đáp án)
Câu 118 Shigella phát triển tốt ở môi trường: A. Chocolate B. Thạch máu
*C. DCA Deoxycholate Citrate Agar)” D. Pepton kiềm
Câu 119 Một đáp án)
Câu 119 Vibrio cholera phát triển tốt ở môi trường: A. Chocolate B. Thạch máu
C. DCA Deoxycholate Citrate Agar) *D. Pepton kiềm
Câu 120 Một đáp án)
Câu 120 Leptospira phát triển tốt ở môi trường: A. Loeweinstein B. Schroer *C. Terskich D. Rosenow
Câu 121 Một đáp án)
Câu 121 Clostridium tetani phát triển tốt ở môi trường: A. Loeweinstein B. Schroer C. Terskich *D. Rosenow
Câu 122 Một đáp án)
Câu 122 Chorinebacterium diphtheria phát triển tốt ở môi trường: A. Loeweinstein *B. Schroer C. Terskich D. Rosenow
Câu 123 Một đáp án)
Câu 123 Mycobacterium tuberculosis phát triển tốt ở môi trường: *A. Loeweinstein B. Schroer C. Terskich D. Rosenow
Câu 124 Một đáp án)
Câu 124 Yersinia pestis phát triển tốt ở môi trường: A. Chocolate *B. Thạch máu
C. DCA Deoxycholate Citrate Agar) D. Pepton kiềm
Câu 125 Một đáp án)
Câu 125 E. Coli phát triển tốt ở môi trường: A. Chocolate B. Thạch máu
*C. DCA Deoxycholate Citrate Agar) D. Pepton kiềm
Câu 126 Một đáp án)
Câu 126 Chức năng giữ cho virus có hình thái, kích thước ổn định là của: A. Capsomer B. Envelope C. Acid nucleic *D. Capsid
Câu 127 Một đáp án)
Câu 127 Bệnh phẩm chẩn đoán sởi ở giai đoạn cuối thời kỳ ủ bệnh là: A. Nước bọt B. Đờm *C. Dịch tiết họng mũi D. Máu
Câu 128 Một đáp án)
Câu 128 Trực khuẩn mủ xanh thường hay gây bệnh khi:
*A. Cơ thể bị bệnh mạn tính, ung thư, dùng thuốc ức chế miễn dịch, kháng sinh dài ngày
B. Cơ thể dùng lâu dài corticoid, kháng sinh, chất chống ung thư
C. Bệnh nhân được dùng kháng sinh
D. Bệnh nhân bị nhiễm trùng đường hô hấp
Câu 129 Một đáp án)
Câu 129 Trung gian truyền bệnh sốt xuất huyết dengue là muỗi: A. Culex B. Toxorhynchites *C. Aedes D. Anopheles
Câu 130 Một đáp án)
Câu 130 Những yếu tố dịch thể thuộc hệ thống phòng ngự tự nhiên gồm:
A. Bổ thể, interferon, kháng thể tự nhiên
B. Bổ thể, propecdin, interferon
C. Propecdin, interferon, kháng thể tự nhiên
*D. Interferon, kháng thể tự nhiên, propecdin, bổ thể
Câu 131 Một đáp án)
Câu 131 Mô tả nào sau đây đúng nhất đối với phế cầu:
A. Song cầu, hình ngọn nến, luôn luôn có vỏ