Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập thi môn giáo dục quốc phòng và an ninh học phần II năm 2023 | Trường đại học sư phạm kĩ thuật TP. Hồ Chí Minh

Câu 1. Quan hệ giữa “Diễn biến hoà bình” vàbạo loạn lật đổ: A. Diễn bình là quá trình biến hoà tạo nên những điều kiện, thời cơ cho bạo loạn lật đổ. B. Diễn bình là biến hoà nguyên nhân của loạn lật đổ. bạo; C. Diễn biến hoà bình tạo thời cơ cho bạo loạn lật đổ. D. Diễn bình là quá biến hoà trình tạo những điều kiện, thời cơ để kẻ thù tiến hành xâm lược. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

CÂU HỎI ÔN TẬP GDQP HỌC PHẦN II NĂM 2023
BÀI 1: PHÒNG CHỐNG CHIẾN LƯỢC “DIỄN BIẾN HÒA BÌNH”, BẠO LOẠN
LẬT ĐỔ CỦA CÁC THẾ LỰC THÙ ĐỊCH ĐỐI VỚI CÁCH MẠNG VIỆT NAM
Câu 1. Quan hệ giữa “Diễn biến hoà bình” và bạo loạn lật đổ:
A.
Diễn bình là quá trình biến hoà tạo nên những điều kiện, thời cơ cho bạo loạn lật đổ.
B.
Diễn bình là biến hoà nguyên nhân của loạn lật đổ. bạo
C.
Diễn biến hoà bình tạo thời cơ cho bạo loạn lật đổ.
D.
Diễn bình là quá biến hoà trình tạo những điều kiện, thời cơ để kẻ thù tiến hành xâm lược.
Câu 2. Thực hiện thủ đoạn “Diễn biến hoà bình” về văn hoá, thù tập tấn công kẻ trung :
A.
Vào kinh hoá Nam. truyền thống nghiệm của văn Việt
B.
Vào những sản phẩm văn hoá quý báu chúng ta. của
C.
Vào hoá mang nền văn bản sắc dân tộc Việt Nam.
D.
Vào hoá và giá bản sắc văn trị của tộc Việt văn hoá dân Nam.
Câu 3. tiêu các thù hoà phá cách Mục của thế lực địch thực hiện “Diễn biến bình” chống mạng Việt
Nam
A.
Chuyển nước hoá ta theo con đường bản chủ nghĩa.
B.
Xoá lãnh bỏ sự đạo của Đảng buộc ta lệ vào chúng. thuộc
C.
Xoá vai trò bỏ lãnh đạo của Đảng, xoá bỏ chế độ XHCN.
D.
Xoá bỏ nhà nước buộc XHCN và ta chấp nhận điều kiện các của chúng.
Câu 4. Một trong những mục tiêu phòng chiến lược chống “Diễn bình”: biến hoà
A.
Bảo vệ vững chắc nước nhà XHCN.
B.
Giữ vững ổn định chính trị trên cơ độc lập sở dân tộc.
C.
Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền của dân tộc quốc gia,
D.
Bảo vệ vững chắc độc nhất, quốc lập, chủ quyền, thống toàn vẹn lãnh thổ của Tổ .
Câu 5. Các thế lực địch thù lợi dụng gây rối:
A.
Để tập duyệt phá hoại.
B.
Để làm mất trật tự xã hội.
C.
Để phá hoại kinh tế.
D.
Để tập duyệt hoặc mở màn cho bạo loạn lật đổ .
Câu 6: trong dung chính trong Một những nội chống phá về trị chiến lược hoà “Diễn biến bình”
A.
Phá nguyên trong Nhà vỡ hệ thống tắc tổ chức bộ máy nước ta.
B.
Phá vỡ sự thống nhất của các tổ chức, nhất là tổ chức chính trị.
C.
Phá vỡ sự thống nhất của khối đại đoàn kết tộc dưới toàn dân sự lãnh đạo của Đảng.
D.
Xóa bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 7. trong thù Một những nội dung kẻ lợi dụng để chống mạng Việt về vấn phá cách Nam đ dân
tộc là:
A.
Lợi dụng các mâu thuẫn của đồng bào dân tộc để kích động.
B.
Lợi dụng những kkhăn vùng đồng bào n tộc ít người những tồn tại do lịch sử để lại.
C.
Lợi dụng các mâu các dân do nguyên nhân gây ra. thuẫn giữa tộc nhiều
D.
Lợi dụng các hủ tục lạc bào dân hậu của đồng tộc để kích động.
Câu 8. góp Để phần làm thất lược bại chiến “Diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ cần nắm vững một
trong tiêu? những mục
A.
Bảo vệ nghiệp nghiệp đất nước. sự công hoá
B.
Bảo vệ nhân dân. sản xuất và tính mạng
C.
Bảo vệ sự nghiệp đổi mới và lợi ích quốc gia, dân tộc.
D.
Bảo vệ trị của đất nước. An ninh Chính
u 9. Th đoạn Diễn biến hoà nh”, kẻ thù triệt để lợi dụng chính sách tự do tôn giáo của Đảng ta để:
A.
Truyền bá dị đoan và tư tưởng mê tín phản động chống chủ nghĩa hội.
B.
Truyền đạo trái phép nhằm thực hiện âm mưu tôn giáo hoá dân tộc.
C.
Truyền lực mê tín dị đoan, tập hợp lượng để chống phá cách mạng.
D.
Truyền bá mê tín và tổ chức lực lượng khủng bố.
Câu 10. trong dung Một những nội kẻ thù chính trong hoà chống phá về trị “Diễn biến bình” là:
A.
Phá nguyên trong máy Nhà vỡ hệ thống tắc tổ chức bộ nước ta.
B.
Phá vỡ sự thống nhất của các tổ chức nhất là tổ chức chính trị.
C.
Phá vỡ hệ của Đảng, nhất thống nguyên tắc tổ chức nguyên tắc tập trung dân chủ.
D.
Phá vỡ sự thống nhất của các tổ chức chính trị
Câu 11. Một trong những nội dung chống phá về chính trị trong chiến lược “Diễn biến hoà bình”
A.
Đối lập chủ nghĩa tưởng Mac Lênin và Hồ Chí Minh.
B.
Phủ định chủ nghĩa Mac Lênin.
C.
Xóa trò lãnh bỏ vai đạo của Đảng và chế độ XHCN.
D.
Đối lập nhiệm vụ kinh tế và phòng. quốc
Câu 12. Một trong những nội dung chống phá v kinh tế của chiến lược “Diễn biến hoà bình”:
A.
Khích nhân lệ kinh tế tư phát triển, làm mất vai trò chủ đạo của kinh tế Nhà nước.
B.
Khích 100% lệ kinh tế vốn nước ngoài phát làm kinh Nhà triển, mất vai trò chủ đạo của tế nước.
C.
Khích kinh lệ tế cá thể, triển, đạo của phát tiểu chủ vai làm mất trò chủ kinh tế Nhà nước.
D.
Khích N phát lệ kinh tế tư bản nước triển, làm mất vai trò chủ đạo của kinh tế Nhà nước.
u 13. Một trong những thủ đoạn chng ptn lĩnh vực đối ngoại trong chiến lược Diễn biến h nh:
A.
Chia rẽ Việt Nam với các nước hội chủ nghĩa các nước tiến bộ.
B.
Chia Lào và rẽ Việt Nam với các nước hội chủ nghĩa.
C.
Chia Campuchia và rẽ Việt Nam với các nước tiến bộ.
D.
Chia rẽ Việt Nam với Lào, Campuchia và các nước nghĩa hội chủ .
Câu 14. Trong quá trình bạo loạn, bọn tìm phản động mọi cách để:
A.
Mở rộng quy mô, lực lượng, kêu gọi nước ngoài can thiệp.
B.
Mở rộng phạm vi, quy mô, lực gọi tài trợ của lượng, kêu nước ngoài.
C.
Mở rộng phạm vi, quy mô, lực lượng, đập phá trụ sở, uy hiếp chính quyền địa phương.
D.
Mở rộng quy phạm vi, mô, lực lượng, đập phá trụ lật địa phương. sở, đổ chính quyền
Câu 15. Bạo loạn lật đổ gồm nào: có những hình thức
A.
Bạo loạn vũ trang, bạo loạn chính trị.
B.
Bạo loạn vũ trang kết hợp với gây rối.
C.
Bạo loạn chính trị, bạo loạn vũ trang, kết hợp bạo loạn chính trị với vũ trang .
D.
Bạo loạn chính trị kết hợp với gây rối.
Câu 16. trong pháp phòng Một những giải chống chiến lược “Diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ
A.
Nâng cao nhận thức âm mưu hoại của về phá kẻ thù.
B.
Xây dựng ý thức cho toàn dânbảo vệ Tổ quốc .
C.
Xây dựng chức mạnh. các tổ chính trị vững
D.
Xây dựng lực các lượng vũ trang biệt là an vững đặc công mạnh.
Câu 17. trong Một những quan trong tranh phòng điểm đấu chống chiến lược “Diễn biến hoà bình”:
A.
tranh dân gay một cuộc đấu tộc rất go, quyết lĩnh vực. liệt trên mọi
B.
tranh giai gay go, lâu dài một cuộc đấu cấp quyết liệt, và phức tạp mọi trên lĩnh vực.
C.
một cuộc đấu tranh giai cấp, dân tộc go, quyết liệt, lâu gay dài và phức tạp vực trên mọi lĩnh .
D.
một cuộc đấu tranh chính trị giữa chủ nghĩa bản và chủ nghĩa hội.
Câu 18. Phát trong phòng hoà huy sức mạnh tổng hợp chống chiến lược “Diễn biến bình”, bạo loạn
lật đổ là:
A.
Toàn dân dưới đạo của sự lãnh Đảng.
B.
Toàn dân, toàn quân dưới sự lãnh đạo của Đảng.
C.
Toàn dân, lực lượng trang dưới sự lãnh đạo của Đảng.
D.
Toàn dân, của hệ thống trị chính dưới sự lãnh đạo của Đảng.
Câu 19. Nhiệm vụ phòng chống chiến lược “Diễn biến bạo loạn lật đổ được hoà bình”, xác định là:
A.
Nhiệm xuyên lâu dàivụ cấp bách hàng đầu, thường .
B.
Nhiệm vụ chủ yếu trước mắt.
C.
Nhiệm vụ bản lâu dài.
D.
Nhiệm vụ trọng tâm ta. của cách mạng nước
Câu 20. trong châm phòng hoà Một những phương chỉ đạo chống chiến lược “Diễn biến bình”, bạo
loạn lật đổ là:
A.
Phát huy sức lực lượng các mạnh độc lập của trên địa bàn, đấu tranh toàn diện.
B.
Phát huy sức dựng mạnh tổng hợp, đấu tranh toàn diện gắn với xây thực lực cách mạng.
C.
Củng cố và sức mạnh của lực lượng phát huy vũ trang ninh nhân dân. an
D.
Xây dựng sức mạnh tổng hợp của địa bàn. các lực lượng đóng trên
Câu 21. khi có ra làNguyên tắc xử bạo loạn diễn :
A.
Nhanh gọn, kiên quyết, linh hoạt, đúng đối tượng, không để lan rộng, kéo dài.
B.
Nhanh gọn, kiên quyết, triệt để đúng đối tượng, không để lan rộng, kéo dài.
C.
Nhanh linh khéo gọn, hoạt, khôn đúng đối tượng, không để lan rộng, kéo dài.
D.
Kiên quyết, linh hoạt, mềm dẻo đúng đối tượng, không để kéo dài. lan rộng,
Câu 22. trong pháp phòng Một những giải chống chiến lược diễn biến bạo loạn lật hoà bình, đổ:
A.
Đẩy mạnh công hiện đại nghiệp hoá hoá, chống nguy cơ tụt hậu kinh tế.
B.
Xây dựng - xã cơ sở chính trị hội vững mạnh về mọi mặt.
C.
Đẩy lùi các và các hủ tục lạc hậu, mê tín dị đoan tệ nạn xã hội.
D.
Xây dựng nhất lòng yêu nước cho tuổi trẻ sinh, sinh viên. là học
Câu 23. Thủ đoạn trên lĩnh trong chiến vực quốc phòng - ninh an lược “Diễn biến hoà bình” là:
A.
Mua chuộc cán bộ cao cấp của quân đội và lực lượng vũ trang.
B.
Phủ phòng nhận vai trò quốc an ninh trong sự nghiệp đổi mới.
C.
Phủ nhận vai trò lãnh đạo của Đảng trong lĩnh vực quốc phòng - an ninh.
D.
Chia rẽ quân đội, công an, dân quân tự vệ bộ đội biên phòng.
Câu 24. - hoá trong hoà Mục đích chống phá tư tưởng văn chiến lược “Diễn biến bình’ là:
A.
Xoá bỏ nền tảng XHCN. tưởng
B.
Xoá bỏ chủ Mác- Lênin, Chí Minhnghĩa tưởng Hồ .
C.
Xoá bỏ sự quản Nhà điều hành của nước.
D.
Xoá vai trò bỏ lãnh đạo Đảng, quản của lý Nhà của nước.
Câu 25. Giáo ý các nhân mang tính dục thức bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa cho tầng lớp dân phải
toàn trung vào: diện, nhưng tập
A.
Giáo tinh ý dục thần, thức khởi nghiệp cho giới trẻ.
B.
Giáo dục ý thức thượng tôn pháp luật cho công dân.
C.
Giáo tình yêu tinh giác dục qhương đất nước; thần cảnh trước âm mưu thủ đoạn của kẻ
thù; quan điểm, đường Đảng về lối của XHCNnhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc .
D.
Cả ba a, b và c đáp án đều đúng.
BÀI 2: MỘT SỐ NỘI DUNG CƠ BẢN VỀ DÂN TỘC, TÔN GIÁO, ĐẤU TRANH PHÒNG
CHỐNG CÁC THÙ THẾ LỰC ĐỊCH LỢI DỤNG VẤN TÔN PĐỀ DÂN TỘC, GIÁO CHỐNG
CÁCH MẠNG VIỆT NAM
Câu 1. nào là dân Thế tộc?
A.
Dân tộc cộng đồng người ổn định, hình thành theo văn hoá, đặc điểm cư trú, ý thức cộng đồng
tên gọi của dân tộc.
B.
Dân tộc là cộng đồng người ổn định, hình thành theo phong tục tập quán, ý thức về hành vi và tên gọi
của dân tộc.
C.
Dân tộc cộng đồng người ổn định, hình thành theo đặc điểm sinh ý sống, thức tập thể và tên gọi của
dân tộc.
D.
Dân tộc cộng đồng người ổn định, hình thành trong lịch sử, tạo lập một quốc gia bền vững
về lãnh thổ quốc gia, kinh tế, ngôn ngữ, truyền thống, văn hoá, đặc điểm tâm lý, ý thức về dân
tộc và tên gọi dân tộc của .
Câu 2. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mac Lênin, giải quyết vấn đề dân tộc được xác định:
A.
Vừa là quan điểm vừa là phương Nhà châm của nước vô sản.
B.
Vừa là nhiệm vụ vừa là phương Nhà thức của nước hội chủ nghĩa.
C.
Vừa vừa lực của tiêu là mục là động cách mạng hội chủ nghĩa .
D.
Vừa là quan điểm vừamục Nhà tiêu của nước hội chủ nghĩa.
Câu 3. Một trong những nội dung giải quyết vấn đề dân tộc theo quan điểm Lênin: của
A.
Các dân tộc phân chia rõ ràng. phải đẳng cấp
B.
Các dân hoàn toàn bình tộc đẳng.
C.
Các khai. dân tộc phải tự trị ly
D.
Các dân tộc hoá chung. phải nền văn
Câu 4. Quan hệ dân tộc, sắc tộc hiện nay trên thế giới vẫn diễn ra phức tạp phạm vi:
A.
Châu Phi và châu Mỹ Latinh.
B.
Châu Á và châu Âu.
C.
Các nước hội chủ nghĩa.
D.
Quốc vực quốc gia, khu tế.
Câu 5. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, về nội dân dung giải quyết vấn đề tộc như nào? thế
A.
Phải phong phú, toàn diện, sâu sắc, khoa học và cách mạng.
B.
Phải xây dựng quan hệ tốt đẹp giữa dân tộc gia đình dân tộc các trong đại các Việt Nam.
C.
Phải xây dựng tốt quốc quan hệ đẹp giữa dân tộc Việt Nam với các gia, dân tộc trên thế giới.
D.
Phải đẳng, đoàn kết, trọng bình tôn và giúp đỡ cùng phát triển.
Câu 6. Một trong những đặc trưng của các dân tộc Việt Nam là:
A.
Các dân tộc trú du canh, du thiểu số ở Việt Nam cư cư.
B.
Các dân tộc trung. thiểu số ở Việt Nam cư trú tập
C.
Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam cư trú ở rừng núi.
D.
Các dân tộc thiểu số Việt Nam cư xen kẽ trú phân tán và .
Câu 7. Một trong những đặc trưng của các dân tộc Việt Nam là:
A.
Các dân tộc ở nước quy ta mô dân số và trình độ phát triển cao.
B.
Các dân tộc quy ở nước ta dân số trình độ phát triển còn hạn chế.
C.
Các dân tộc ở nước ta quy mô dân số trình độ phát triển không đều.
D.
Các dân tộc ở nước quy ta mô dân số trình độ phát triển đồng đều.
Câu 8. Tôn giáo một hình thái ý thứchội, phản hiện thực ánh khách quan, theo:
A.
Trào lưu của hội phù hợp với tư tưởng, tình cảm, niềm tin của con người
B.
Quy luật phát triển của đời sống tham gia hội, được mọi người tin tưởng
C.
Quan niệm hoang đường, ảo tưởng, phù hợp với hành vi của con người tâm lý, .
D.
Chuẩn mực đạo đức, truyền con người tiếp nhận tin thống được theo
Câu 9. Tôn giáo các có nguồn gốc từ yếu tố:
A.
Kinh - tế xã ý hội, thức hành vi.
B.
Chính trị xã hội, tinh thần và tâm lý.
C.
Kinh - xã và tâm lýtế hội, nhận thức .
D.
Chính trị - xã hội, kinh tế và tinh thần.
Câu 10 gì? . Tôn giáo có những tính chất
A.
Tính tính chúng, tính chính lịch sử, quần trị.
B.
Tính kế thừa, tính phát triển, tính hoàn thiện.
C.
Tính tính sung, tính phát chọn lọc, bổ triển.
D.
Tính kế thừa, tính xây dựng, tính phục vụ.
Câu 11. Theo quan Mác - LêNin, điểm của Chủ nghĩa giải quyết vấn đề tôn giáo trong cách mạng
XHCN là:
A.
Quán quan tôn triệt điểm trọng luật pháp.
B.
Quán quan triệt điểm lịch sử cụ thể.
C.
Quán triệt quan điểm tôn trọng quần chúng.
D.
Quán quan giáo lý. triệt điểm tôn trọng
Câu công tác tôn giáo Nam là: 12. Nội dung cốt lõi của Việt
A.
Vận động quần sống chúng “kính chúa yêu nước”.
B.
Vận động quần chúng sống “phúc âm trong lòng dân tộc”.
C.
Vận động quần chúng sống “tốt đời, đẹp đạo”.
D.
Vận động quần chúng “từ bi, bác sống ái”.
Câu 13. hoá Để hiệu sự lợi dụng vấn đề dân tôn giáo tộc, Việt Nam, pháp chung giải bản nhất
là:
A.
Thực hiện sách tốt chính đại đoàn kết toàn dân tộc.
B.
Thực chính sách - xã hiện tốt phát triển kinh tế hội.
C.
Thực hiện sách x tốt chính đói giảm nghèo.
D.
Thực hiện tốt chính sách đền ơn đáp nghĩa.
Câu 14. tranh phòng Một trong những giải pháp cơ bản đấu chống lợi dụng vấn đề dân tôn giáo tộc,
là:
A.
Tạo mọi điu kiện cho đồng bào c dân tộc, các tôn giáo thực hiện tốt nghĩa vụ của mình đối với đất ớc
B.
Chăm lo nâng cao đời tinh thần sống vật chất, của đồng bào các dân tộc, các tôn giáo.
C.
Chú công tác giáo trọng dục thuyết phục đối với làng, trưởng bản, chức các già sắc tôn giáo
D.
Kịp thời ngăn hiệu quả đối phát hiện, chặn đối phó có với những lực lượng phản động.
Câu 15. vào VII bán nay thành tôn giáo Đạo Hồi ra đời thế kỷ đảo Rập, đến đã trở một lớn với
số lượng tín đồ hàng đầu thế giới, điều đó thể hiện:
A.
Tính tôn giáo. lịch sử của
B.
Tính chúng tôn giáo. quần của
C.
Tính chính tôn giáo. trị của
D.
Cả ba tính chất trên.
Câu 16. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin về giải quyết vấn đề tôn giáo trong cách mạng xã-
hội chủ nghĩa cần:
A.
Tuyệt đối không qua tôn giáo. được bỏ vấn đề
B.
Tuyệt đối không tôn giáo thành giáo. được đưa một trở quốc
C.
Tuyệt đối không được thỏa hiệp, bắt tay với các tôn giáo.
D.
Tuyệt được đối không sử dụng mệnh lệnh hành chính cưỡng chế chiến, xóa bỏ tôn giáo. tuyên
Câu 17. Theo quan điểm của Đảng ta, mấy giải pháp bản, cụ thể để đấu tranh phòng chống địch
lợi tộc, dân dụng vấn đề tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam?
A.
Có 3 giải pháp.
B.
Có 4 giải pháp.
C.
Có 5 pháp. giải
D.
Có 6 giải pháp.
Câu 18. còn vào câu sau: Điền từ thiếu “… quan ngang Bộ của Chính phủ Việt Nam có chức năng
quản lĩnh vực nước”. lý nhà nước về công tác dân tộc trong phạm vi cả
A.
Ủy ban đoàn kết dân tộc.
B.
Hội hiệp liên các dân tộc.
C.
Hội đồng Dân tộc.
D.
Ủy ban Dân tộc.
Câu Cao 19. Đạo Đài một Việt tôn giáo nội sinh ở Nam chính nào? thức ra đời vào năm
A.Năm 1925.
B.
Năm 1926.
C. Năm 1927.
D.Năm 1928.
Câu 20. còn vào câu sau: Điền từ thiếu “Chủ nghĩa Mác nin coi dân việc giải quyết vấn đề tộc
của cách mạng xã hội chủ nghĩa”.
A.
vừa phương tiện vừa động lực.
B.
vừa là phương thức lực. vừa là động
C.
vừa là mục tiêu vừa phương hướng.
D.
vừa là mục tiêu vừa là động lực.
Câu 21. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “Lênin khẳng định các dân tộc … , không phân biệt lớn, nhỏ,
trình độ phát triển cao hay thấp”.
A.
bình bản đẳng.
B.
rất đẳng. bình
C.
hoàn toàn bình đẳng.
D.
hoàn toàn bình đẳng v nghĩa vụ.
Câu 22. Tính đến năm 2021, Việt Nam kỷ niệm bao nhiêu năm ngày người thanh niên Nguyễn Tất
Thành ra đi tìm đường giải phóng dân tộc?
A.
100 năm.
B.
110 . năm
C.
120 năm.
D.
130 năm.
Câu có bao nhiêu 23. Hiện nay, Việt Nam dân tộc thiểu số?
A.
50 dân tộc thiểu số.
B.
51 dân tộc thiểu số.
C.
52 dân tộc thiểu số.
D.
53 dân tộc thiểu số.
Câu Khmer Nam 24. Dân tộc Việt sinh sống nhiếu nhất tỉnh nào?
A.
Sóc Trăng.
B.
Trành Vinh.
C.
Bạc Liêu.
D.
An Giang.
Câu 25. Chol Chnam Thmay Tết là tết mừng năm mới của thường người Khmer vào: bắt đầu
A.
Tháng 2 dương lịch.
B.
Tháng 3 dương lịch.
C.
Tháng 4 dương lịch.
D.
Tháng 5 dương lịch.
Câu 26. Công tác dân tộc ở nước ta hiện nay được Đảng Cộng sản Việt Nam và Nhà nước ta tập
trung vào mấy vấn đề:
A.
2 vấn đề.
B.
3 vấn đề.
C.
4 vấn đề.
D.
5 vấn đề.
Câu 27. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “… là những hiện tượng cuồng vọng của con người đến mức mê
muội, trái với lẽ phải và hành vi đạo đức, văn hoá cộng đồng, gây hậu quả tiêu cực trực tiếp đến đời sống
vật chất tinh thần của cá nhân, cộng đồng xã hội”.
A.
Dị giáo.
B.
Tà giáo.
C.
Đội lốt tôn giáo.
D.
tín dị đoan.
Câu 28. Tôn giáo đã góp phần quan trọng tạo nên hệ thống những chuẩn mực giá trị đạo đức, điều
đó thể hiện chức năng gì của tôn giáo?
A.
Chức năng điều chỉnh.
B.
Chức năng điều khiển.
C.
Chức năng thế giới quan.
D.
Chức năng liên kết.
Câu 29. Không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên được công nhận là Kiệt tác truyềnUNESCO
khẩu thể phi vật nhân loại vào thời gian nào?
A. Ngày 25/08/2005.
B. Ngày 25/09/2005.
C. Ngày 25/10/2005.
D. Ngày 25/11/2005.
Câu 30. Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân của Việt Nam hiện nay (năm tộc 2021) là ai?
A.
Giàng Seo Phử.
B.
Đỗ Văn Chiến.
C.
Hầu Lềnh A .
D.
Ksor Phước.
Câu khóa XIV thông vào ngày nào? 31. Luật tín ngưỡng, tôn giáo được Quốc hội qua
A. Ngày 18/11/2016.
B. Ngày 18/12/2016.
C. Ngày 19/11/2016.
D. Ngày 19/12/2016.
Câu 32. tín tôn giáo có bao Luật ngưỡng, nhiêu chương, điều?
A.
10 chương, 68 điều.
B.
10 chương, 86 điều.
C.
9 86 chương, điều.
D.
9 68 chương, điều.
Câu 33. Theo tín tôn giáo, tôn giáo môn nào trong Luật ngưỡng, sở đào tạo phải giảng dạy học
chương trình?
A.
Pháp Nam. luật Việt
B.
Lịch sử Nam. Việt
C.
Cả 2 môn học trên.
D.
Cả 3 đáp đều án trên sai.
Câu 34. án hoàn thành câu sau: thành giá Chọn đáp đúng đ “Đoàn kết thống nhất đã trở trị
truyền thống quý báu dân của dân tộc, là … để tộc tục ta tiếp xây dựng triển đất và phát nước”.
A.
Tinh thần; sức mạnh
B.
Văn sức hóa; mạnh
C.
Tinh thần; động lực
D.
Văn hóa; động lực
Câu 35. Xu quan thế lớn trong hệ các giữa dân tộc hiện nay là:
A.
Hòa tác và bình, hợp phát triển.
B.
Hòa bình, cạnh tranh, tránh đối đầu.
C.
quyền, bành trướng, tăng cường trừng phạt.
D.
Đe dọa vũ lực, sẵn sàng tranh nếu cần. chiến
Câu 36. V.I.Lênin có mấy quan điểm về giải quyết vấn đề dân tộc?
A.3 quan điểm.
B. 4 quan điểm.
C. 5 quan điểm.
D.6 quan điểm.
Câu chân gì quý 37. Tư tưởng – lý “không có hơn độc lập, biểu tự Bác do” được Hồ phát khi nào?
A. Ngày 17/4/1966.
B. Ngày 17/5/1966.
C. Ngày 17/6/1966.
D. Ngày 17/7/1966.
Câu 38. Tư tưởng – chân lý “không có gì quý hơn độc lập, tự do” được Bác Hồ đề cập tới trong văn
bản nào?
A.Lời kêu gọi thanh niên quyết tâm đánh thắng giặc cả nước Mỹ xâm lược.
B. Lời gọi kêu Quân đội nhân dân Việt Nam quyết tâm đánh thắng giặc Mỹ xâm lược.
C. Lời kêu bào và xâm . gọi đồng chiến sĩ cả nước quyết tâm đánh thắng giặc Mỹ lược
D.Lời kêu gọi đồng chiến sĩ, bào ở nước quyết tâm đánh thắng giặc Mỹ bào và kiều ngoài xâm lược
Câu 39. bào Việt Nam, đồng dân tộc Khmer chủ yếu cư trú ở khu vực nào?
A.Bắc Bộ. Trung
B. Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D.Nam Bộ.
Câu nay, nào 40. Hiện dân tộc Việt Nam có dân số dưới 500 người?
A.Dân Tày. tộc
B. Dân Thái. tộc
C. Dân tộc Khmer.
D.Dân tộc Ơđu.
Câu 41. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “Tôn giáo là một hình thái … , phản ánh hiện thực khách
quan, theo hoang tâm hành quan niệm đường, ảo tưởng phù hợp với lí, vi của con người”.
A.Kinh tế - xã hội.
B. Tồn tại xã hội.
C. Ý thứchội.
D.Ý niệm tuyệt đối.
Câu 42. không Đâu phải một nguồn gốc của trong những tôn giáo?
A.Kinh tế - xã hội.
B. Nhận thức.
C. Tâm lý.
D.Tâm linh.
Câu 43. không Đâu phải một trong những tính chất của tôn giáo?
A.
Bất biến .
B.
Lịch sử.
C.
Quần chúng.
D.
Chính trị.
Câu Vesak Liên 2019 gia nào? 44. Đại lễ Hợp Quốc năm được tổ chức quốc
A.
Thái Lan.
B.
Ấn Độ.
C.
Việt Nam.
D.
Nhật Bản.
Câu 45. Trong việc phòng chống các thế lực thù địch lợi dụng vấn đề tôn giáo, chống phá việt Nam
thì giải pháp củng cố khối đại đoàn kết dân tộc nhằm:
A.
Nâng cao nội lực.
B.
Đoàn kết quốc tế.
C.
Chống biểu tình.
D.
Chống bạo loạn.
Câu 46. Đảng ta nhận định, xây dựng khối đại toàn dân đoàn kết tộc phải dựa nền tảng: trên
A.
Văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc.
B.
Khối liên minh công-nông-trí thức.
C.
53 dân tộc thiểu số.
D.
Tình các vùng đoàn kết giữa miền.
Câu 47. Trong các thủ đoạn chống phá nước ta, thủ đoạn lợi dụng những vấn đề dân tộc, tôn giáo
được thế lực định các thù địch xác là:
A.
Trọng tâm.
B.
Then chốt.
C.
Ngòi nổ.
D.
Cả 3 đáp án trên.
Câu châm 48. Phương của công dân vận vùng dân tộc, tác tôn giáo là:
A.
Chân thành, tích kiên trì, cực, linh hoạt, vững chắc.
B.
Chân thành, tích kiên cực, thận trọng, trì, vững chắc.
C.
Chân thành, tích cực, thận trọng, kiến quyết, vững chắc.
D.
Chân thành, tích cực, thận trọng, kiên trì, mềm dẻo.
Câu 49. không Đâu phải là nội sinh tôn giáo của Việt Nam?
A.
Phật giáo.
B.
Phật giáo Hòa Hảo.
C.
Đạo Cao Đài.
D.
Tứ ân hiếu nghĩa.
Câu 50. Thành phố linh thiêng Jerusalem nằm ở khu vực Trung Đông có tầm quan trọng đặc biệt
với thế 3 tôn giáo nổi tiếng giới, đó là những tôn giáo nào?
A.
Do Thái giáo, Kito giáogiáo, Hồi .
B.
Do Thái giáo, Kito giáo, Hindu giáo.
C.
Kito giáo, Hindu giáo, giáo. Hồi
D.
Do Thái giáo, Hồi giáo, Hindu giáo.
BÀI 3: PHÒNG, CHỐNG VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Câu 1. Vai trò môi phát thành công của bảo vệ trường đối với sự triển bền vững thực hiện sự
nghiệp là gì? công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
A.
quan sở trọng.
B.
nội dung cơ bản.
C.
dung nội chiến lược.
D.
tiền đề cấp thiết.
Câu 2. Điền vào chỗ trống cụm từ còn trong câu sau: thiếu “Bảo vệ môi trường ............... không thể
tách trong rời đường lối, chủ trương kế hoạch triển phát kinh - xã tế hội của Đảng, Nhà các nước,
cấp, ngành,” các
A. “các biện pháp”
B. “nội dung cơ bản”
C. “vấn đề dài” lâu
D. “công tác phòng ngừa”
Câu 3. vào trong sau: Điền chỗ trống đoạn văn “Bảo vệ môi trường hoạt động ...... các tác động xấu
đếni trường; ứng phó sự cố môi trường; khắc phục ô nhiễm, suy thoái, cải thiện, phục hồi môi trường;
khai thác, sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên nhằm giữ môi trường trong lành.”
A. “phòng ngừa đấu tranh”
B. “giữ gìn, phòng ngừa, hạn chế”
C. “hạn chếkhắc phục”
D. “loại bỏ hoàn toàn”
Câu 4. Vai pháp trò của luật trong vệ môi trường công tác bảo là:
A. Pháp luật quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các quan, tổ chức, cá nhân tham gia
bảo vệ môi trường
B. Xử hành chính hình sự vi phạm
C. Xửtrách nhiệm dân bảo vệ sự trong môi trường
D. Giải quyết những tranh chấp giữa các chủ thể trong bảo vệ môi trường
Câu 5. Hình thức xử phạt nào dưới phạm đây thuộc xử lý vi trong lĩnh bảo vệ vực môi trường?
A. Tất cả đáp án đều đúng.
B. Xử hình sự.
C. Xử trong trách nhiệm dân sự bảo vệ môi trường.
D. Xử lý hành chính. vi phạm
Câu 6. Vai pháp trò của luật trong công tác bảo vệ môi trường
A.
Khắc phục ô nhiễm, suy thoái, cải thiện, phục hồi môi trường.
B.
Pháp luật xây dựng hệ các quy thống chuẩn môi trường, tiêu chuẩn môi trường để bảo vệ môi
trường.
C.
Xác rõ các quan định mặt khách của tội phạm.
D.
Xác định rõ các mặt chủ quan của tội phạm.
Câu 7. Vai pháp trò của luật trong công tác bảo vệ môi trường
A.
Khắc phục ô nhiễm, suy thoái, cải thiện, phục hồi môi trường.
B.
Xây dựng thống hệ các quy chuẩn môi trường, chuẩn môi trường bảo vệ môi trường. tiêu để
C.
Xác rõ các quan định mặt khách của tội phạm.
D.
Xác định rõ các mặt chủ quan của tội phạm.
Câu 8. Tội phạm về môi trường được quy định tại văn bản pháp quy nào dưới đây?
A. Điều 3 của Luật bảo vệ môi trường năm 2014.
B. Chương 19 của Hiến sửa Pháp sung đổi, bổ năm 2013.
C. Chương 19 môi của Luật thuế bảo vệ trường.
D. Chương năm 19 của Bộ luật hình sự 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017).
Câu 9. bao nhiêu dấu hiệu phạm vi pháp môi luật về trường?
A. 2 dấu hiệu.
B. 3 dấu hiệu.
C. 4 dấu hiệu.
D. 5 dấu hiệu.
Câu 10. Các dấu hiệu pháp lý đặc trưng của tội phạm về môi trường được thể hiện một trong những
yếu tố cấu thành tội phạm nào sau đây?
A. Nguyên nhân và điều kiện của tội phạm.
B. Ý thức của tội phạm.
C. Khách thể của tội phạm.
D. Nhận của tội phạm. thức chủ quan
Câu 11. thành nào các pháp Yếu tố cấu tội phạm dưới đây thể hiện dấu hiệu đặc trưng của tội
phạm về môi trường?
A.
Nguyên nhân và điều kiện của tội phạm.
B.
Mặt khách quan của tội phạm.
C.
Nhận thức của tội phạm.
D.
Ý thức của tội phạm.
Câu 12. thành nào các pháp Yếu tố cấu tội phạm dưới đây thể hiện dấu hiệu đặc trưng của tội
phạm về môi trường?
A. Nguyên nhân và điều kiện của tội phạm.
B. Nhận thức của tội phạm.
C. Chủ thể của tội phạm.
D. Ý thức của tội phạm.
Câu 13. thành nào các pháp Yếu tố cấu tội phạm dưới đây thể hiện dấu hiệu đặc trưng của tội
phạm về môi trường?
A. Nguyên nhân và điều kiện của tội phạm.
B. Nhận thức của tội phạm.
C. Ý thức của tội phạm.
D. Mặt chủ của tội phạm quan .
Câu 14. quan Mặt khách của các tội phạm về môi trường được thể hiện như thế nào?
A. Là xâm quy sự phạm vào các định của Nhà nước trong việc bảo vệ môi trường.
B. Là bất kỳ người nào có đủ năng trách nhiệm hình sự đạt độ tuổi theo qui định lực
C. Dưới thức hình ý lỗi cố hoặc ý.
D. Được thể hiện bởi những hành vi nguy hiểm cho xã hội, được thực hiện dưới dạng hành động hoặc
không hành động.
Câu 15. các Mặt chủ quan của tội phạm về môi trường được hiện như thể thế nào?
A. Là quy sự xâm phạm vào các định của Nhà nước trong việc bảo vệ môi trường.
B. Là bất kỳ người nào có đủ năng trách nhiệm hình sự đạt độ tuổi theo qui định lực
C. Dưới thức hình ý lỗi cố hoặc vô ý.
D. Được thể hiện bởi những hành vi nguy hiểm cho hội, được thực hiện dưới dạng hành động hoặc không
hành động.
Câu tác 16. Đối tượng động của các tội phạm về môi trường chủ yếu là:
A. Môi trường đất, nước không khí. và
B. Hệ sinh thái và khu bảo tồn thiên nhiên.
C. Các loài động vật, thực vật sống trong tự nhiên.
D. Đất, nước, không khí, sinh thái, hệ đa dạng sinh học, khu bảo tồn thiên nhiên, các loại động vật,
thực vật sống trong tự nhiên.
Câu tác 17. Đối tượng động của các tội phạm về môi trường chủ yếu là:
A.
Môi trường đất, nước không khí.
B.
Hệ sinh thái và khu bảo tồn thiên nhiên.
C.
Các loài động vật, thực vật sống trong tự nhiên.
D.
Đất, nước, không khí, sinh thái, hệ đa dạng sinh học, khu bảo tồn thiên nhiên, các loại động vật,
thực vật sống trong tự nhiên.
Câu 18. Mặt khách quan của tội phạm về được môi trường thể hiện dưới bao nhiêu nhóm hành vi cụ
thể?
A.
02 nhóm hành vi cụ thể.
B.
03 nhóm hành vi cụ thể.
C.
04 nhóm hành vi cụ thể.
D.
05 nhóm hành vi cụ thể.
Câu 19. Một trong những nhóm hành vi cụ thể thể hiện mặt khách quan của tội phạm về trường môi
là:
A.
Nhóm tội phạm hủy hoại nguồn nước.
B.
Nhóm tội phạm hủy hoại hệ sinh thái.
C.
Nhóm các hành vi gây ô nhiễm môi trường.
D.
Nhóm tội phạm hủy hoại tài nguyên đất.
Câu 20. “Đưa chất thải vào lãnh thổ Việt Nam” thuộc nhóm hành vi vi phạm pháp luật về bảo vệ môi
trường nào sau đây?
A.
Nhóm các hành vi hủy hoại tài nguyên.
B.
Nhóm tội phạm hủy hoại hệ sinh thái.
C.
Nhóm các hành vi gây ô nhiễm môi trường.
D.
Nhóm tội phạm hủy hoại tài nguyên đất.
Câu 21. 19 hình 2015 sung 2017) bao nhiêu Chương Bộ luật sự năm (sửa đổi, bổ năm quy định tội
danh của tội phạm về môi trường?
A. 9 tội danh.
B. 12 tội danh.
C. 13 tội danh.
D. 14 tội danh.
Câu 22. danh nào Tội dưới đây được quy trong định Bộ luật hình sự năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm
2017) KHÔNG thuộc nhóm các hành vi hủy hoại tài nguyên, môi trường?
A. Tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản.
B. Tội hủy hoại rừng.
C. Tội vi phạm quy định về bảo vệ vật nguy động cấp, quý, hiếm.
D. Tội đưa chất thải vào lãnh Namthổ Việt .
Câu 23. quan Mặt chủ của tội phạm về môi trường, động mục đích phạm tội có tính chất gì?
A. Đơn giản nhưng là dấu hiệu bắt buộc trong thành tội phạm. cấu
B. Phức tạp và dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm.
C. Đa dạng là dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm.
D. Đa dạng nhưng không phải là dấu hiệu bắt buộc cấu thành tội phạm trong .
Câu 24. quan Mặt chủ của tội phạm về môi trường, động mục đích phạm tội có tính chất gì?
A. Đơn giản nhưng thành dấu hiệu bắt buộc trong cấu tội phạm.
B. Phức tạp và dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm.
C. Đa dạng là dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm.
D. Đa dạng nhưng không phải là dấu hiệu bắt buộc cấu thành tội phạm. trong
Câu 25. Hành vi nào dưới đây thuộc hành vi vi phạm hành chính môi trong lĩnh vực bảo vệ trường?
A.
Hành vi vi phạm về đa sinh dạng học.
B.
Hành môi vi xả thải trái pháp luật ra trường.
C.
Hành vi dùng thuốc diệt chuột để khai thác thủy sản.
D.
Hành vi buôn bán trái phép động vật hoang dã quý hiếm.
Câu 26. trong nguyên nhân, khách quan vi pháp môi Một những điều kiện của phạm luật về trường
là:
A. Nhận thức của cao. một bộ phận người dân chưa
B. Các phát huy cơ quan chức năng chưa hết vai trò, trách nhiệm.
C. Nhận thức của một số bộ phận các quan quản lý hạn chế. nhà nước
D. Các có thẩm quyền tâm đến bảo vệquan Nhà nước không quan môi trường.
Câu 27. trong Một những nguyên nhân, điều kiện chủ của quan vi phạm pháp môi là: luật về trường
A.
Công tác trong phòng, phối hợp giữa các lực lượng chống tội phạm về môi trường chưa chặt chẽ.
B.
Áp lực tăng trưởng kinh tế ở các địa phương.
C.
Phân định chức năng quản lý nhà phân công trách các ban ngành còn nước nhiệm giữa Bộ, chồng
chéo.
D.
Hệ thống văn bản pháp luật về môi trường thiếu đông bảo vệ còn bộ.
Câu 28. dung phòng, Một trong những nội chống vi phạm về bảo vệ môi trường là:
A.
Tiến hành các hoạt động điều tra, xử lý phạm pháp luật về bảo vệ môi trường vi .
B.
Chủ chống gia phòng, thể tham vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường rất đa dạng.
C.
Chủ thể tham gia phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo môi trường rất phức vệ tạp.
D.
Tuyên cho chúng nhân dân môi truyền quần nắm đuợc những kiến thức bản về bảo vệ trường
phòng, chống tội phạm về môi trường.
Câu 29. Một trong những biện pháp phòng, chống vi pháp phạm luật về bảo vệ môi trường cụ là: thể
A. Xác làm rõ các nguyên nhân, định và điều kiện của vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
B. Biện nghệ. pháp khoa - công học
C. Biện pháp tuyên giáo truyền, dục
D. Sử dụng các hoạt động nghiệp vụ chuyên môn phòng, đ chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi
trường.
Câu 30. cho chúng nhân dân môi “Tuyên truyền quần nắm đuợc những kiến thức bản về bảo vệ
trường và phòng, chống tội phạm về về môi trường” thuộc nào? biện pháp phòng, chống
A.
Biện pháp tuyên truyền, giáo dục trong các biện pháp phòng, chống chung.
B.
Phối hoạt động các có liên các hợp với cơ quan quan tiến hành nhân dân. tuyên truyền, giáo dục
C.
Sử dụng các hoạt động nghiệp vụ chuyên môn để phòng, vi chống phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
D.
Biện pháp tổ chức hành chính.
Câu 31. Tội phạm về môi trường tại văn được quy định bản pháp quy nào?
A.
Hiếp pháp 2013 sửa đổi năm
B.
Luật 2014 bảo vệ môi trường năm
C.
Bộ luật 2015 hình sự năm (sửa đổi, bổ 2017) sung năm
D.
Pháp lệnh quy định về trường môi
Câu 32. Một trong những dấu hiệu pháp đặc trưng của tội phạm về môi trường được thể hiện dưới
yếu tố nào?
A.
Mặt quan chủ của tội phạm
B.
Yếu tố môi trường
C.
Mặt ý thức của cá nhân, pháp nhân thương mại
D.
Mặt khách quan của chủ thể
Câu 33. Tội phạm về trường được thực chủ thể đặc môi hiện bởi biệt là ai?
A.
Pháp nhân thương mại
B.
Người năng lực nhiệm đạt độ luật nào có đủ trách hình sự tuổi theo qui định của Bộ
hình sự
C.
Người chức vụ quyền hạn
D.
Các nhân, tổ chức thực hiện một hoặc cách cố ý vô ý
Câu 34. Phần lớn các tội phạm về môi trường thực hiện nh vi phạm tội dưới hình thức nào?
A.
Hình thức lỗi ý cố
B.
Hình vô ý thức lỗi
C.
Nhận kém môi thức về trường
D.
Ý kém thức về trường môi
Câu 35. nào không nguyên nhân, khách quan vi pháp Yếu tố phải điều kiện của phạm luật về
BVMT?
A.
Công nhà còn tác quản nước về môi trường hạn chế
B.
Hệ thống văn bản pháp luật thiếu và chưa đồng bộ
C.
Áp kinh lực tăng trưởng tế các địa phương
D.
Nhận thức chưa cao về BVMT của một số bộ phận quan quản lý nhà nước
Câu 36. Yếu tố nào không phải là nguyên nhân, điều kiện chủ của quan vi pháp BVMT phạm luật về
là:
A.
Công phòng, tác phối hợp giữa các lực lượng chống tội phạm về môi trường chưa chặt chẽ,
chưa đồng bộ.
B.
Ý BVMT quan, doanh dân còn kém thức của các nghiệp và công
C.
Lực lượng trực chưa quản tiếp phòng, chống bàn, tốt địa lĩnh vực trọng điểm
D.
Nhiều chính sách ưu đãi hành được ban tập trung cho kinh lợi ích tế, không quan
tâm BVMT. đến
Câu 37. Hình thức xử nh vi vi phạm hành chính về BVMT gồm những hình thức nào?
A.
Phạt thu tiền, cảnh cáo, tịch tang vật, phương tiện vi phạm
B.
Khiển báo vi trách, cảnh cáo, gửi thông phạm về quan hoặc địa phương
C.
Phạt giữ phạm tiền và thu vi tang vật
D.
Cảnh vật, phương cáo tịch tang thi tiện vi phạm
Câu 38. Nguyên nhân thuộc về phía đối tương vi luật về phạm pháp BVMT là gì?
A.
Giải phát quyết “mâu thuẫn” giữa triển kinh tếđảm bảo việc hội làm, an sinh
B.
quan, doanh nhân nghiệp và chưa tự giác trong BVMT
C.
Hệ thống văn bản về BVMT chưa đầy đủ đồng bộ
D.
Ý pháp thức coi thường luật, sống thiếu kỷ cương
Câu 38. trong dung phòng, vi pháp BVMT gì? Một những nội chống phạm luật về
A.
Xác rõ các nguyên vi pháp định nhân, điều kiện của phạm luật về BVMT
B.
Tham mưu cho cấp y chính Đảng, quyền về BVMT
C.
Phối quan quan hợp với các cơ liên thực hiện các hoạt động tuyên truyền
D.
Giáo vi pháp môi dục các đối tương phạm luật về trường
Câu 39. trong pháp vi pháp BVMT là gì? Một những biện phòng, chống phạm luật về
A.
Nghiên làm cứu những vấn đ quy tính luật động phạm của trong hoạt vi pháp luật
các đối tượng
B.
Biện chức pháp tổ hành chính
C.
Xây dựng các kế hoạch chủ động hạn chế các nguyên nhân, khắc phục các điều kiện
D.
Tổ nguyên nhân chức lực lượng thực hiện các hoạt động khắc phục của tội phạm về môi
trường.
Câu 40. pháp nào pháp phòng, chung vi Biện dưới đây không phải biện chống phạm pháp luật về
BVMT?
A.
Biện pháp kinh tế
B.
Biện nghệ pháp khoa công học –
C.
Biện điều pháp tra, xử lý
D.
Biện pháp pháp luật
u 41. Những chủ th o sở cnh tr vững chắc của Nhà ớc trong công c BVMT?
A.
Các tổ chức xã hội, chúng và công dân đoàn thể quần
B.
Viện kiểm sát
C.
Quốc nhân dân các hội hội đồng cấp
D.
Bộ nguyên và Tài môi trường
Câu 42. trong Một những đặc điểm của phạm vi phòng, chống pháp luật về BVMT là:
A.
Các quan phát huy vai trò, chức năng chưa hết trách nhiệm
B.
Chủ tham gia thể rất đa dạng
C.
Trang bị, sở vật chất kỹ tham gia thuật cho lực lượng trực tiếp đấu tranh chưa được đảm
bảo
D.
Đội ngũ cán bộ, chưa đủ chiến s biên chế các cấp Công an
Câu 43. Hành vi nào dưới đây không phải là hành vi vi phạm hành môi chính về trường?
A.
Hành vi hủy hoại rừng
B.
Hành vi phát thái nhiên vi phạm về bảo tồn triển bền vững hệ sinh tự
C.
Hành vi cản trở hoạt động quản nước nhà
D.
Hành vi vi các quy phạm định về khắc phục sự cố môi trường
Câu 44. Công tác quản nhà nước về BVMT đang tồn tại một số bất cập trong công tác quảnnào?
A.
Quản nhà nước đối với hệ thống luật pháp văn bản BVMT về
B.
Quản nhà nước đối với hệ thống tầng hạ về môi trường
C.
Quản nhà nước đối với nước thải
D.
Quản nhà nước đối với lực lượng trực tiếp tham gia phòng, chống
Câu 45. phòng, môi viên là: Trách nhiệm chống vi phạm pháp luật về trường của sinh
A.
Xây ý trách trong BVMT dựng thức nhiệm các hoạt động
B.
Nghiên cứu, điều tra và xử tội phạm về môi trường
C.
Sử dụng các chống quan chuyên hành phòng, trách tiến hoạt động
D.
Hướng dẫn, thanh công tra tác BVMT
Câu 46: Hành vi vi ph m trong ho ng x ch t th i r n sinh ho c ph t ti ạt độ ạt nào dưới đây mứ n
t i v i nhân, t 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đố 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối
v i t c? ch
A. Đố sơ, tài liệ ật ký liên quan đếi vi hành vi không lp báo cáo, h u, nh n công tác qun lý, xcht thi
r n sinh ho nh. ạt theo quy đị
B. i v i hành vi h ng, thi t b x (k c , tái ch ng x lý, thu h ng) khu Đố th ế chế ế, đồ ồi năng lượ
v t m th i ch t th i r n sinh ho ng yêu c u k thu t, quy trình qu n lý theo ực lưu giữ ạt không đáp
quy định.
C. Đố ện không đúng mộ ảo đải vi hành vi thc hi t trong các ni dung trong giy xác nhn b m yêu cu bo v
môi trường theo quy đị ặc phương án x ạt được quan thẩnh ho cht thi rn sinh ho m quyn chp
thu n.
D. Đố ận đả môi trườ ặc phương án xửi vi hành vi không giy xác nh m bo yêu cu bo v ng ho lý cht
th i sinh ho m quyạt được cơ quan có thẩ n ch p thu n.
Câu 47: M c ph t ti i v i nhân hành vi v t, th i rác th i sinh ho t trên v ng ph ền đố ỉa hè, đườ
ho hoc vào h c th thống thoát nướ ải đô thị c h thống thoát nướ ực đô thịc trong khu v bao nhiêu
tin?
A. T ng. 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồ
B . T ng. 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồ
C. T ng. 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồ
D. T ng. 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồ
Câu 48 nh t u 238 B t Hình s: Theo quy đị ại Đi lu năm 2015 (sửa đổ sung năm 2017) thì ngưi, b i có
hành vi vi ph b o v an toàn công trình th y l u phòng, ch ng thiên tai; vi ạm quy định v ợi, đê điề
phạm quy đị ết ngườ ạt nào sau đây? nh v bo v b, bãi sông mà làm ch i thì s b x lý vi mc ph
A. Ph t tù t 02 năm đến 05 năm.
B. t ti n t ng ho c ph t tù t Ph 300.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồ 02 năm đến 07 năm.
C. Ph t ti n t ng, ph t c i t o không giam gi c ph t tù 50.000.000 đồng đến 300.000.000 đồ đến 03 năm hoặ
t 03 tháng đến 02 năm.
D. Ph t c i t o không giam gi c ph t tù t đến 03 năm hoặ 03 tháng đến 02 năm.
Câu 49: Theo quy đị ại Điề năm 2015 (sửa đổ sung năm 2017) thì ngườnh t u 235 B lut Hình s i, b i
phm t i gây ô nhi ễm môi trườ sung nào sau đây? ng còn có th phi chu hình pht b
A. Ph t ti n t ng. 30.000.000 đồng đến 200.000.000 đồ
B. Pht ti n t ng, c m nhi m ch c v , c m hành ngh 30.000.000 đồng đến 200.000.000 đồ ấm đả hoc
làm công vi c nh nh t ất đị 01 năm đến 05 năm.
C. C m nhi m ch c v , c m hành ngh ho c làm công vi c nh nh t ấm đả ất đị 01 năm đến 05 năm.
D. Ph t ti n t 12.000.0 ng. 00.000 đồng đến 20.000.000.000 đồ
Câu 50: Theo quy đị ại Đi năm 2015 (sửa đổ sung năm 2017) thì ngưnh t u 238 B lut Hình s i, b i có
hành vi vi ph b o v an toàn công trình th y l u phòng, ch ng thiên tai; vi ạm quy định v ợi, đê điề
phạm quy đị ết ngườ ạt nào sau đây? nh v bo v b, bãi sông mà làm ch i thì s b x lý vi mc ph
A. Ph t tù t 02 năm đến 05 năm.
B. Pht ti n t ng ho c ph t tù t 300.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồ 02 năm đến 07 năm.
C. Ph t ti n t ng, ph t c i t o không giam gi c ph t tù 50.000.000 đồng đến 300.000.000 đồ đến 03 năm hoặ
t 03 tháng đến 02 năm.
D. Ph t c i t o không giam gi c ph t tù t đến 03 năm hoặ 03 tháng đến 02 năm.
Câu 51: Theo quy đị ại Điề năm 2015 (sửa đổ sung năm 2017) thì ngườnh t u 235 B lut Hình s i, b i
phm t i gây ô nhi ễm môi trườ sung nào sau đây? ng còn có th phi chu hình pht b
A. Ph t ti n t ng. 30.000.000 đồng đến 200.000.000 đồ
B. Pht ti n t ng, c m n m ch c v , c m hành ngh 30.000.000 đồng đến 200.000.000 đồ ấm đả hi hoc
làm công vi c nh nh t ất đị 01 năm đến 05 năm.
C. C m nhi m ch c v , c m hành ngh ho c làm công vi c nh nh t ấm đả ất đị 01 năm đến 05 năm.
D. Ph t ti n t ng. 12.000.000.000 đồng đến 20.000.000.000 đồ
Câu 52: Theo quy đị ại Đi năm 2015 (sửa đổ sung năm 2017) thì ngưnh t u 243 B lut Hình s i, b i có
hành vi ph m t i h y ho i r x t ti ng, ừng nào dưới đây bị ph ền 50.000.000 đồng đến 500.000.000 đồ
pht c i t o không giam gi c ph t tù t đến 3 năm hoặ 01 năm đến 05 năm?
A. R c d ng có di n tích t i 3.000 m2. ừng đặ 1.000 m2 đến dướ
B. Tt c các phương án đều đúng.
C. R ng s n xu t có di n tích t i 10.000 m2. 5.000 m2 đến dướ
D. R ng phòng h có di n tích t i 7.000 m2. 3.000 m2 đến dướ
Câu 53:Theo quy đị ại Điề năm 2015 (sửa đ sung năm 2017) thì ngưnh t u 245 B lut Hình s i, b i có
hành vi vi ph nh v n khu b o t n thiên nhiên mà gây thi t h i v tài s n 200.000.000 ạm quy đị qu
đồ ng tr lên thì b x lý v i mc ph ạt nào sau đây?
A. t c i t o không giam gi c ph t tù t Ph đến 03 năm hoặ 06 tháng đến 03 năm.
B. Pht tù t 03 năm đến 07 năm.
C. Ph t ti n t ng. 10.000.000 đồng đến 100.000.000 đồ
D. T t c các phương án đưa ra đều đúng.
BÀI 4: PHÒNG, CHỐNG VI PHẠM PHÁP LUẬT
VỀ ĐẢM BẢO TRẬT TỰ TOÀN GIAO THÔNG AN
Câu 1. Bị x phạt vi phạm vượt đèn đỏ khi tham gia giao thông thuộc loại vi phạm nào dưới đây:
A.
Vi dân phạm sự.
B.
Vi phạm hình sự.
C.
Vi hành chínhphạm .
D.
Cả a và c.
Câu 2. 100 Nghị định của phủ định về xử phạt phạm lĩnh vực Chính quy vi hành chính trong giao
thông nào:
A.
Giao thông đường thủy.
B.
Giao thông đường bộ đường sắt.
C.
Giao thông đường bộ.
D.
Đường hàng không.
Câu 3. 100 Nghị định của phủ định về xử phạt phạm lĩnh vực Chính quy vi hành chính trong giao
thông ký ban hành ngày, tháng, được năm nào :
A. 30/12/2017.
B. 30/12/2018.
C. 30/12/2019.
D. 30/12/2020.
Câu 4. Vai trò của pháp luật về bảo đảm trật là: tự, an toàn giao thông
A.
Pháp TTATGT ý chí Nhà luật về bảo đảm của nước để chỉ đạo chức thực hiện tổ
bảo đảm TTATGT..
B.
Pháp luật về bảo đảm TTATGT là ý chí của Đảng để chỉ đạo tổ chức thực hiện bảo đảm TTATGT.
C.
Pháp TTATGT ý chí Công Nhân dân luật về bảo đảm của an để chỉ đạo tổ chức thực hiện bảo
đảm TTATGT.
D.
Pháp luật về bảo đảm TTATGT ý chí của mặt trận tổ quốc để chỉ đạo tổ chức thực hiện bảo đảm
TTATGT.
Câu 5. xe trên trong máu cho Điều khiển đường hoặc khí thở có nồng độ cồn vượt quá quy định
phép sẽ bị xử phạt vi phạm nào sau đây:
A.
Vi hành chínhphạm .
B.
Vi phạm hình sự.
C.
Vi dân phạm sự.
D.
Cả 3 đáp án trên.
Câu 6. Điền từ còn thiếu vào câu sau : một tổ chức phối hợp liên ngành, chức năng giúp Thủ
tướng phủ Việt chỉ đạo Bộ, phương thực hiện chiến lược, đề quốc Chính Nam các ngành, địa các án gia về
bảo đảm trật tự, an toàn giao thông và triển khai các giải pháp liên ngành nhằm bảo đảm trật tự, an toàn
giao thông trong phạm vi Việt Nam”.
A.
Ủy ban toàn giao thông An Quốc gia
B.
Ủy ban An toàn giao thông toàn quốc.
C.
Bộ Giao thông Vận tải.
D.
Cục Cảnh sát giao thông.
Câu 7. Trong vi giao các hành vi vi phạm chức năng, nhiệm vụ được thẩm quyền xử phạt đối với
phạm thì lực lượng nào sau đây được phép xử phạt vi phạm :
A.
Cảnh sát giao thông.
B.
Cảnh sát trật tự.
C.
Cảnh động sát .
D.
Cả 3 án trên. đáp
Câu 8. Nghị định 100 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao
thông do ai ký ban hành :
A.
Tổng Thư .
B.
Chủ Tịch Quốc Hội.
C.
Thủ Tướng .
D.
Chủ Tịch Nước.
Câu 9. giao thông Luật đường bộ hiện hành đang áp ban hành nào: dụng được năm
A. 2008.
B. 2013.
C. 2018.
D..2019.
Câu pháp toàn giao thông: 10. Dấu hiệu vi phạm luật về bảo đảm trật tự, an
A.
Tính trái pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông.
B.
Tính nguy hiểm cho hội..
C.
Tính không lỗi.
D.
Cả a và b.
Câu hành do ai ký ban hành : 11. Luật giao thông đường bộ hiện
A.
Tổng Thư .
B.
Chủ Tịch Quốc Hội .
C.
Thủ Tướng.
D.
Chủ Tịch Nước.
Câu 12. Bị xử phạt vi phạm do lỗi gây chết người khi tham gia giao thông vi phạm luật nào dưới đây:
A.
Luật dân sự.
B.
Luật nh sự.
C.
Luật hành chính.
D.
Cà a và b.
Câu 13. còn vào câu sau: Điền từ thiếu “… là cơ quan thường trực của Quốc Ủy ban toàn giao thông An
gia, có trách nhiệm bảo đảm các điều kiện hoạt động của Ủy ban, sử dụng các cơ quan, đơn vị chức năng
trực thuộc thực Bộ để hiện các vụ của Ủy ban An toàn giao thông Quốc nhiệm gia”.
A.
Văn Quốc ban An toàn giao thông phòng Ủy gia.
B.
Bộ Công an
C.
Bộ Xây dựng.
D.
Bộ thông Giao vận tải.
Câu 14. Điền từ còn vào câu sau: thiếu “Thực hiện pháp luật trong lĩnh vực đảm bảo trật tự an toàn giao
thông có … quyết định trong công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông”.
A.
Vị trí.
B.
Vai trò.
C.
Ý nghĩa.
D.
Đóng góp quan trong.
Câu 15. do ai Trưởng ban ATGT cấp tỉnh đảm nhiệm ?
A.
Giám đốc ng an tỉnh.
B.
Phó UBND chủ tịch tỉnh.
C.
Chủ UBND tịch tỉnh.
D.
thư tỉnh ủy.
Câu 16. ATGT thành Trưởng ban cấp huyện, phố, thị xã do ai đảm nhiệm ?
A.
Trưởng Công an cấp huyện.
B.
Phó chủ tịch UBND cấp huyện.
C.
Chủ tịch huyện HĐND cấp .
D.
Chủ tịch UBND cấp huyện.
Câu 17. Phòng, vi pháp chống phạm luật về bảo đảm trật tự, trường an toàn giao thông trong nhà
trách nhiệm của :
A.
Nhà trường.
B.
Thầy, giáo.
C.
Học viên. sinh, sinh
D.
Cả 3 án đáp trên.
Câu 18. các máy chuyên dùng trên cao nay Tốc độ của loại xe cơ giới, xe đường tốc hiện không vượt
quá:
A.
120km/giờ.
B.
130km/giờ.
C.
140km/giờ.
D.
150km/giờ.
Câu 19. T chức nào là chủ thể mối quan hệ phối hợp trong thực hiện chống phạm phòng, vi pháp
luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông :
A.
Chính phủ và y ban nhân dân các cấp.
B.
Các chúng tổ chức hội t chức quần tự quản.
C.
Các quan kinh giao thông, hóa, giáo quản tế, văn dục, dịch vụ, du lịch.
D.
Cả 3 đáp án trên.
Câu 20. Điền từ còn thiếu vào câu sau: Pháp luật về bảo đảm TTATGT là sở, công cụ pháp lý quan
trọng thực để hiện ... quản lý nhà nước về TTATGT, TTATXH. bảo đảm
A.
Nhiệm vụ.
B.
Chức năng .
C.
Vai trò.
D.
Trách nhiệm.
Câu 21. còn Điền từ thiếu : Bảo đảm trật tự An toàn giao thông các hành vi khi tham gia giao
thông bao gồm việc . chấp hành luật giao thông
A.
Văn hóa.
B.
Đảm bảo.
C.
Văn minh.
D.
Ý thức.
Câu 22. Các xâm an toàn giao thông hành vi nguy cho tội phạm phạm những hiểm hội được
quy định trong Bộ Luật nào:
A.
Dân sự.
B.
Hành chính.
C.
Hình sự.
D.
Giao thông đường bộ.
Câu 23. Vi pháp phạm luật về bảo đảm trật tự, có mấy dạng vi phạm. an toàn giao thông
A.
Một.
B.
Hai.
C.
Ba.
D.
Bốn.
Câu pháp an toàn giao thông : 24. Dấu hiệu của tội phạm
A.
Khách các xâm toàn giao thông. thể của tội phạm phạm an
B.
Chủ các an toàn giao thông. thể của tội phạm xâm phạm
C.
Mặt chủ các toàn giao thông. quan của tội phạm xâm phạm an
D.
Cả 3 án trên. đáp
Câu 25. Pháp vai trò luật về bảo đảm TTATGT như thế nào để thực hiện chức năng quản lý n
nước về TTATGT, TTATXH. bảo đảm
A.
Là cơ sở, công pháp lý. cụ
B.
sở, đảm bảo.
C.
Quyết định.
D.
Cả a và c.
Câu 26. Thực hiện pháp luật trong lĩnh vực đảm nhằm bảo trật tự an toàn giao thông đảm bảo :
A.
Trật hội toàn xã tự an .
B.
An ninh phòng. quốc
C.
Phát kinh triển tế.
D.
Cả 3 đáp án trên.
Câu 27. Thông điệp được trong bài báo cáo về đề cập đảm bảo trật an toàn xã hội tự là:
A.
“An toàn giao thông là trách nhiệm của mọi người, mọi nhà”.
B.
“An toàn giao thông là hạnh phúc cho mọi nhà”.
C.
“An toàn giao thông là không tai nạn”.
D.
“Có văn hóa giao thông là sống cộng đồng”.
Câu 28. Đảm bảo trật tự an toàn xã hội là:
A.
Ưu tiên các loại xe đang thực hiện nhiệm vụ
B.
Chấp hành theo đúng luật an toàn giao thông
C.
Thực hiện các hành vi hóa khi tham gia giao thông văn
D.
Thực quy hiện đúng định an toàn giao thông. của pháp luật, luật
Câu 29. vào còn : tranh Điền từ thiếu “Đấu chống vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao
thông của các quan quản nhà nước thẩm quyền căn c vào các quy định của pháp luật, tiến
nh c . biện pháp theo quy định để chủ động nắm tình hình, phát hiện những hành vi vi phạm pháp
luật.”
A.
nh động/phân tích
B.
Hoạt động/tổng hợp
C.
nh động/tổng hợp
D.
Hoạt động/ phânch
Câu 30. Các dấu hiệu pháp của tội phạm an toàn giao thông
A.
Khách khách quan, quan. thể, mặt chủ thể, mặt chủ
B.
Tính lỗi, mặt khách quan, mặt chủ quan.
C.
Tính nguy hiểm cho hội, khách thể, chủ thể
D.
Khách thể, mặt khách quan, tính lỗi.
| 1/33

Preview text:

CÂU HỎI ÔN TẬP GDQP HỌC PHẦN II NĂM 2023
BÀI 1: PHÒNG CHỐNG CHIẾN LƯỢC “DIỄN BIẾN HÒA BÌNH”, BẠO LOẠN
LẬT ĐỔ CỦA CÁC TH
Ế LỰC THÙ ĐỊCH ĐỐI VỚI CÁCH MẠNG VIỆT NAM
Câu 1. Quan hệ giữa “Diễn biến hoà bình” và bạo loạn lật đổ:
A. Diễn biến hoà bình là quá trình tạo nên những điều kiện, thời cơ cho bạo loạn lật đổ.
B. Diễn biến hoà bình là nguyên nhân của bạo loạn lật đổ.
C. Diễn biến hoà bình tạo thời cơ cho bạo loạn lật đổ.
D. Diễn biến hoà bình là quá trình tạo những điều kiện, thời cơ để kẻ
thù tiến hành xâm lược.
Câu 2. Thực hiện thủ đoạn “Diễn biến hoà bình” về văn hoá, kẻ thù tập tấn công trung : A. Vào
truyền thống kinh nghiệm của văn hoá Việt Nam.
B. Vào những sản phẩm văn hoá quý báu của chúng ta.
C. Vào nền văn hoá mang bản sắc dân tộc Việt Nam. D. Vào bản
sắc văn hoá và giá trị văn hoá của dân tộc Việt Nam. Câu 3. Mục tiêu các của
thế lực thù địch thực hiện “Diễn biến hoà bình” chống phá cách mạng Việt Nam
A. Chuyển hoá nước ta theo con đường tư bản chủ nghĩa. B. Xoá
bỏ sự lãnh đạo của Đảng và buộc ta lệ thuộc vào chúng. C. Xoá bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng, xoá bỏ chế độ XHCN.
D. Xoá bỏ nhà nước XHCN và buộc ta chấp nhận các điều kiện của chúng.
Câu 4. Một trong những mục tiêu phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà bình”:
A. Bảo vệ vững chắc nhà nước XHCN.
B. Giữ vững ổn định chính trị trên cơ sở độc lập dân tộc.
C. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền của quốc gia, dân tộc
D. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc. Câu 5. Các
thế lực thù địch lợi dụng gây rối: A. Để tập duyệt phá hoại.
B. Để làm mất trật tự xã hội. C. Để phá hoại kinh tế.
D. Để tập duyệt hoặc mở màn cho bạo loạn lật đổ. Câu 6: Một trong
những nội dung chống phá v chính
trị trong chiến lược hoà “Diễn biến bình” A. Phá
vỡ hệ thống nguyên tắc tổ chức trong bộ máy Nhà nước ta.
B. Phá vỡ sự thống nhất của các tổ chức, nhất là tổ chức chính trị.
C. Phá vỡ sự thống nhất của khối đại đoàn kết toàn dân tộc dưới sự lãnh đạo của Đảng.
D. Xóa bỏ vai trò lãnh đạo của
Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 7. Một trong những nội dung kẻ thù lợi dụng để chống phá cách mạng Việt về
Nam vấn đề dân tộc là: A. Lợi dụng các mâu
thuẫn của đồng bào dân tộc để kích động.
B. Lợi dụng những khó khăn vùng đồng bào dân tộc ít ngườinhững tồn tại do lịch sử để lại. C. Lợi dụng các mâu các thuẫn giữa dân tộc do nguyên nhân gây nhiều ra. D. Lợi dụng các hủ tục lạc hậu của
đồng bào dân tộc để kích động. Câu 8. Đ góp
phần làm thất bại chiến lược “Diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ cần nắm vững một
trong những mục tiêu?
A. Bảo vệ sự nghiệp công nghiệp hoá đất nước.
B. Bảo vệ sản xuất và tính mạng nhân dân.
C. Bảo vệ sự nghiệp đổi mới và lợi ích quốc gia, dân tộc.
D. Bảo vệ An ninh Chính trị của đất nước.
Câu 9. Thủ đoạn “Diễn biến hoà bình”, kẻ thù triệt để lợi dụng chính sách tự do tôn giáo của Đảng ta để:
A. Truyền bá mê tín dị đoan và tư tưởng phản động chống chủ nghĩa xã hội.
B. Truyền đạo trái phép nhằm thực hiện âm mưu tôn giáo hoá dân tộc.
C. Truyền bá mê tín dị đoan, tập hợp lực lượng để chống phá cách mạng.
D. Truyền bá mê tín và tổ chức lực lượng khủng bố. Câu 10. Một trong dung những nội
kẻ thù chống phá về chính trị trong
“Diễn biến hoà bình” là: A. Phá
vỡ hệ thống nguyên tắc tổ chức trong máy Nhà bộ nước ta.
B. Phá vỡ sự thống nhất của các tổ chức nhất là tổ chức chính trị.
C. Phá vỡ hệ thống nguyên tắc tổ chức của Đảng, nhất là nguyên tắc tập trung dân chủ.
D. Phá vỡ sự thống nhất của các tổ chức chính trị
Câu 11. Một trong những nội dung chống phá về chính
trị trong chiến lược “Diễn biến hoà bình”
A. Đối lập chủ nghĩa Mac Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh.
B. Phủ định chủ nghĩa Mac Lênin.
C. Xóa bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng và chế độ XHCN.
D. Đối lập nhiệm vụ kinh tế và quốc phòng. Câu 12. Một trong
những nội dung chống phá về kinh tế của chiến
lược “Diễn biến h oà bình”: A. Khích lệ kinh nhân tế tư
phát triển, làm mất vai trò chủ đạo của kinh tế Nhà nước. B. Khích lệ kinh tế 100%
vốn nước ngoài phát triển, làm mất vai
trò chủ đạo của kinh tế Nhà nước. C. Khích lệ kinh tế cá thể, phát tiểu chủ triển, vai làm mất
trò chủ đạo của kinh tế Nhà nước. D. Khích lệ kinh tế N tư bản hà phát nước
triển, làm mất vai trò chủ đạo của kinh tế Nhà nước.
Câu 13. Một trong những thủ đoạn chống phá trên lĩnh vực đối ngoại trong chiến lược “Diễn biến hoà bình”: A. Chia r ẽ Việt Nam với cá
c nước xã hội chủ nghĩa và cá c nước tiến bộ. B. Chia r ẽ Việt Nam với Lào và cá
c nước xã hội chủ nghĩa. C. Chia r
ẽ Việt Nam với Campuchia và cá c nước tiến bộ. D. Chia r
ẽ Việt Nam với Lào, Campuchia và các nướchội chủ nghĩa.
Câu 14. Trong quá trình bạo loạn, bọn phản động tìm mọi cách để:
A. Mở rộng quy mô, lực lượng, kêu gọi nước ngoài can thiệp. B. Mở
rộng phạm vi, quy mô, lực lượng, kêu gọi tài trợ của nước ngoài.
C. Mở rộng phạm vi, quy mô, lực lượng, đập phá trụ sở, uy hiếp chính quyền địa phương.
D. Mở rộng phạm vi, quy mô, lực lượng, đập phá trụ sở, lật đổ chính quyền địa phương. Câu
15. Bạo loạn lật đổ gồm có những hình thức nào: A. Bạo loạn
vũ trang, bạo loạn chính trị.
B. Bạo loạn vũ trang kết hợp với gây rối.
C. Bạo loạn chính trị, bạo loạn vũ trang, kết hợp bạo loạn chính trị với vũ trang. D. Bạo loạn chính trị kết hợp với gây rối.
Câu 16. Một trong những giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ
A. Nâng cao nhận thức về âm mưu phá hoại của kẻ thù.
B. Xây dựng ý thức bảo vệ Tổ quốc cho toàn dân.
C. Xây dựng các tổ chức chính trị vững mạnh.
D. Xây dựng các lực lượng vũ trang đặc biệt là công an vững mạnh.
Câu 17. Một trong những quan điểm trong đấu tranh phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà bình”: A. Là một
cuộc đấu tranh dân tộc gay rất
go, quyết liệt trên mọi lĩnh vực. B. Là một
cuộc đấu tranh giai cấ ga p
y go, quyết liệt, lâu dài
và phức tạp trên mọi lĩnh vực.
C. Là một cuộc đấu tranh giai cấp, dân tộc gay go, quyết liệt, lâu dài và phức tạp
trên mọi lĩnh vực. D. Là
một cuộc đấu tranh chính trị giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội.
Câu 18. Phát huy sức mạnh tổng hợp trong phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ là:
A. Toàn dân dưới sự lãnh đạo của Đảng.
B. Toàn dân, toàn quân dưới sự lãnh đạo của Đảng.
C. Toàn dân, lực lượng vũ trang dưới sự lãnh đạo của Đảng. D. Toàn dân,
của hệ thống chính trị
dưới sự lãnh đạo của Đảng.
Câu 19. Nhiệm vụ phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ được xác định là:
A. Nhiệm vụ cấp bách hàng xuyên đầu, thường v lâu dài à .
B. Nhiệm vụ chủ yếu trước mắt.
C. Nhiệm vụ cơ bản lâu dài.
D. Nhiệm vụ trọng tâm của các h mạng nước ta.
Câu 20. Một trong những phương châm chỉ đạo phòng chống chiến lược “Diễn biến hoà bình”, bạo
loạn lật đổ là:
A. Phát huy sức mạnh độc các lập của lực lượng trên
địa bàn, đấu tranh toàn diện.
B. Phát huy sức mạnh tổng hợp, đấu tranh toàn diện gắn với xây dựng thực lực cách mạng.
C. Củng cố và phát huy sức mạnh của lực lượng vũ trang và a ninh nhân dân. n
D. Xây dựng sức mạnh tổng hợp của cá
c lực lượng đóng trên địa bàn.
Câu 21. Nguyên tắc xử l khi có í
bạo loạn diễn ra là:
A. Nhanh gọn, kiên quyết, linh hoạt, đúng đối tượng, không để lan rộng, kéo dài. B. Nhanh gọn, kiên quyết, triệt để
đúng đối tượng, không để lan rộng, kéo dài. C. Nhanh linh gọn, khéo hoạt, khôn
đúng đối tượng, không để lan rộng, kéo dài.
D. Kiên quyết, linh hoạt,
mềm dẻo đúng đối tượng, không để lan rộng, kéo dài.
Câu 22. Một trong những giải pháp phòng chống chiến
lược diễn biến hoà bình, bạo loạn lật đổ:
A. Đẩy mạnh công nghiệp hoá hiện đại hoá, chống nguy cơ tụt hậu kinh tế.
B. Xây dựng cơ sở chính trị - xã hội vững mạnh về mọi mặt. C. Đẩy lùi các hủ tục lạc hậu, và các mê tín dị đoan tệ nạn xã hội.
D. Xây dựng lòng yêu nước cho tuổi trẻ nhất là học sinh, sinh viên. Câu 23. Thủ
đoạn trên lĩnh vực quốc phòng - an trong chiến ninh
lược “Diễn biến hoà bình” là: A. Mua chuộc
cán bộ cao cấp của quân đội và lực lượng vũ trang.
B. Phủ nhận vai trò quốc phòng an ninh trong sự nghiệp đổi mới.
C. Phủ nhận vai trò lãnh đạo của Đảng trong lĩnh vực quốc phòng - an ninh. D. Chia r
ẽ quân đội, công an, dân quân tự vệ và bộ đội biên phòng.
Câu 24. Mục đích chống phá -
tư tưởng văn hoá trong chiến lược “Diễn biến hoà bình’ là:
A. Xoá bỏ nền tảng tư tưởng XHCN.
B. Xoá bỏ chủ nghĩa Mác- Lênin, t
ư tưởng Hồ Chí Minh.
C. Xoá bỏ sự quản lý điều hành Nhà của nước. D. Xoá vai trò bỏ
lãnh đạo của Đảng, quản lý của Nhà nước.
Câu 25. Giáo dục ý thức bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa cho các tầng lớp nhân dân phải mang tính
toàn diện, nhưng tập trung vào: A. Giáo dục tinh ý
thần, thức khởi nghiệp cho giới trẻ.
B. Giáo dục ý thức thượng tôn pháp luật cho công dân.
C. Giáo dục tình yêu quê hương đất tinh nước;
thần cảnh giác trước âm mưu thủ đoạn của kẻ
thù; quan điểm, đường lối của Đảng về nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc XHCN.
D. Cả ba đáp án a, b và c đều đúng.
BÀI 2: MỘT SỐ NỘI DUNG CƠ BẢN VỀ DÂN TỘC, TÔN GIÁO, ĐẤU TRANH PHÒNG
CHỐNG CÁC THẾ LỰC THÙ
ĐỊCH LỢI DỤNG VẤN
ĐỀ DÂN TỘC, TÔN GIÁO CHỐNG PHÁ CÁCH MẠNG VIỆT NAM Câu 1. nào là dân Thế tộc?
A. Dân tộc là cộng đồng người ổn định, hình thành theo văn hoá, đặc điểm cư trú, ý thức cộng đồng và tên gọi của dân tộc. B. Dân
tộc là cộng đồng người ổn định, hình thành theo phong tục tập quán, ý
thức về hành vi và tên gọi của dân tộc.
C. Dân tộc là cộng đồng người ổn định, hình thành theo đặc điểm sinh sống, ý thức tập thể và tên gọi của dân tộc.
D. Dân tộc là cộng đồng người ổn định, hình thành trong lịch sử, tạo lập một quốc gia bền vững
về lãnh thổ quốc gia, kinh tế, ngôn ngữ, truyền thống, văn hoá, đặc điểm tâm lý, ý thức về dân
tộc và tên gọi của dân tộc.
Câu 2. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mac Lênin, giải quyết vấn đề dân tộc được xác định:
A. Vừa là quan điểm vừa là phương châm của Nhà nước vô sản.
B. Vừa là nhiệm vụ vừa là phương
thức của Nhà nước xã hội chủ nghĩa.
C. Vừa là mục tiêu vừa là động lực của cách mạnghội chủ nghĩa. D. Vừa
là quan điểm vừa là mục tiêu của Nhà nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 3. Một trong những nội dung giải quyết vấn đề dân tộc theo quan điểm Lênin: của A. Các dân tộc phân chia phải đẳng cấ rõ ràng. p
B. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng.
C. Các dân tộc phải tự trị ly khai. D. Các dân tộc phải c ó nền văn hoá chung.
Câu 4. Quan hệ dân tộc, sắc tộc hiện nay trên thế giới vẫn diễn ra phức tạp phạm vi:
A. Châu Phi và châu Mỹ Latinh. B. Châu Á và châu Âu. C. Các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Quốc gia, khu vựcquốc tế. Câu 5. Theo
tư tưởng Hồ Chí Minh, về nội dung giải quyết vấn đề dân tộc như nào? thế
A. Phải toàn diện, phong phú, sâu sắc, khoa học và cách mạng.
B. Phải xây dựng quan hệ tốt đẹp giữa cá
c dân tộc trong đại gia đình các dân tộc Việt Nam. C. Phải xây dựng
quan hệ tốt đẹp giữa dân tộc Việt
Nam với các quốc gia, dân tộc trên thế giới.
D. Phải bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp đỡ cùng phát triển. Câu 6. Một trong những
đặc trưng của các dân tộc Việt Nam là: A. Các dân tộc
thiểu số ở Việt Nam cư trú du canh, du cư. B. Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam cư trú tập trung.
C. Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam cư trú ở rừng núi.
D. Các dân tộc thiểu số Việt Nam cư trú phân tán và xen kẽ. Câu 7. Một trong những
đặc trưng của các dân tộc Việt Nam là: A. Các dân tộc ở nước ta c qu ó
y mô dân số và trình độ phát triển cao.
B. Các dân tộc ở nước ta c qu ó y mô và dân số trình độ phát triển còn hạn chế.
C. Các dân tộc ở nước t
a có quy mô dân sốtrình độ phát triển không đều.
D. Các dân tộc ở nước ta c
ó quy mô dân số và trình độ phát triển đồng đều.
Câu 8. Tôn giáo là một hình thái ý thứchội, phản ánh hiện thực khách quan, theo:
A. Trào lưu của xã hội phù hợp với tư tưởng, tình cảm, niềm tin của con người
B. Quy luật phát triển của đời sống xã hội, được mọi người tin tưởng tham gia
C. Quan niệm hoang đường, ảo tưởng, phù hợp với tâm lý, hành vi của con người.
D. Chuẩn mực đạo đức, truyền thống được con người tiếp nhận tin theo
Câu 9. Tôn giáo có nguồn gốc t các yếu tố:
A. Kinh tế - xã hội, ý thức và hành vi.
B. Chính trị xã hội, tinh thần và tâm lý. C. Kinh t - xã ế
hội, nhận thức và tâm lý.
D. Chính trị - xã hội, kinh tế và tinh thần.
Câu 10. Tôn giáo có những tính chất gì?
A. Tính lịch sử, tính quần chúng, tính chính trị.
B. Tính kế thừa, tính phát triển, tính hoàn thiện. C. Tính chọn tính lọc, su bổ ng, tính phát triển.
D. Tính kế thừa, tính xây dựng, tính phục vụ.
Câu 11. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác - LêNin, giải quyết vấn đề tôn giáo trong cách mạng XHCN là:
A. Quán triệt quan điểm tôn trọng luật pháp.
B. Quán triệt quan điểm lịch sử c ụ thể.
C. Quán triệt quan điểm tôn trọng quần chúng.
D. Quán triệt quan điểm tôn trọng giáo lý.
Câu 12. Nội dung cốt công tác lõi của
tôn giáo Việt Nam là:
A. Vận động quần chúng sống “kính chúa yêu nước”.
B. Vận động quần chúng sống “phúc âm trong lòng dân tộc”.
C. Vận động quần chúng sống “tốt đời, đẹp đạo”.
D. Vận động quần chúng sống “từ bi, bác ái”. Câu 13. Đ
hiệu hoá sự lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo Việt Nam, pháp chung giải c ơ bản nhất là: A. Thực hiện sác tốt chính h đại đoàn kết toàn dân tộc.
B. Thực hiện tốt chính sách phát triển kinh tế - xã hội. C. Thực hiện sác tốt chính h xoá đói giảm nghèo.
D. Thực hiện tốt chính sách đền ơn đáp nghĩa.
Câu 14. Một trong những giải pháp cơ bản tranh phòng đấu
chống lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo là:
A. Tạo mọi điều kiện cho đồng bào các dân tộc, các tôn giáo thực hiện tốt nghĩa vụ của mình đối với đất nước
B. Chăm lo nâng cao đời sống vật chất, tinh thần của đồng bào các dân tộc, các tôn giáo.
C. Chú trọng công tác giáo dục
thuyết phục đối với các già làng, trưởng bản, chức sắc tôn giáo D. Kịp thời
phát hiện, ngăn chặn đối phó có hiệu quả đối với những lực lượng phản động.
Câu 15. Đạo Hồi r
a đời vào thế kỷ VII bán đảo Rập, đến nay đã trở thành một tôn giáo lớn với
số lượng tín đồ hàng đầu thế
giới, điều đó thể hiện: A. Tính lịch sử của tôn giáo. B. Tính quần chúng tô của n giáo. C. Tính chính trị tôn giáo. của
D. Cả ba tính chất trên.
Câu 16. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về giải quyết vấn đề tôn giáo trong cách mạng xã
hội chủ nghĩa cần:
A. Tuyệt đối không được qua bỏ vấn đề tôn giáo.
B. Tuyệt đối không được đưa một tôn giáo trở thành quốc giáo.
C. Tuyệt đối không được thỏa hiệp, bắt tay với các tôn giáo.
D. Tuyệt đối không được sử dụng mệnh lệnh hành chính cưỡng chế tuyên chiến, xóa bỏ tôn giáo.
Câu 17. Theo quan điểm của Đảng ta, có
mấy giải pháp bản, cụ thể để đấu tranh phòng chống địch
lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam? A. Có 3 giải pháp. B. Có 4 giải pháp. C. Có 5 giải pháp. D. Có 6 giải pháp.
Câu 18. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “… quan ngang B
ộ của Chính phủ Việt Nam có chức năng
quản lý nhà nước về lĩnh vực công tác dân tộc
trong phạm vi cả nước”.
A. Ủy ban đoàn kết dân tộc. B. Hội liên hiệp cá c dân tộc. C. Hội đồng Dân tộc.
D. Ủy ban Dân tộc. Câu 19. Đạo Cao Đài
– một tôn giáo nội sinh ở Việt Nam chính thức r
a đời vào năm nào? A.Năm 1925. B. Năm 1926. C. Năm 1927. D.Năm 1928.
Câu 20. Điền t
còn thiếu vào câu sau: “Chủ nghĩa Mác Lê nin coi việc giải quyết vấn đề dân tộc
của cách mạng xã hội chủ nghĩa”. A. vừa là phương tiện vừa là động lực.
B. vừa là phương thức vừa là động lực.
C. vừa là mục tiêu vừa là phương hướng.
D. vừa là mục tiêu vừa là động lực.
Câu 21. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “Lênin khẳng định các dân tộc … , không phân biệt lớn, nhỏ,
trình độ phát triển cao hay thấp”. A. cơ bản bình đẳng. B. rất bình đẳng.
C. hoàn toàn bình đẳng. D. hoàn
toàn bình đẳng về nghĩa vụ.
Câu 22. Tính đến năm 2021, Việt Nam kỷ niệm bao nhiêu năm ngày người thanh niên Nguyễn Tất Thành ra đi tìm
đường giải phóng dân tộc? A. 100 năm. B. 110 năm. C. 120 năm. D. 130 năm.
Câu 23. Hiện nay, Việt Nam có bao nhiêu dân tộc thiểu số?
A. 50 dân tộc thiểu số.
B. 51 dân tộc thiểu số.
C. 52 dân tộc thiểu số. D. 53 dân tộc thiểu số.
Câu 24. Dân tộc Khmer Việt Nam sinh sống nhiếu nhất tỉnh nào? A. Sóc Trăng. B. Trành Vinh. C. Bạc Liêu. D. An Giang.
Câu 25. Tết Chol Chnam Thmay là tết mừng năm mới của
người Khmer thường bắt đầu vào: A. Tháng 2 dương lịch. B. Tháng 3 dương lịch.
C. Tháng 4 dương lịch. D. Tháng 5 dương lịch.
Câu 26. Công tác dân tộc ở nước ta hiện nay được Đảng Cộng sản Việt Nam và Nhà nước ta tập
trung vào mấy vấn đề: A. 2 vấn đề.
B. 3 vấn đề. C. 4 vấn đề. D. 5 vấn đề.
Câu 27. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “… là những hiện tượng cuồng vọng của con người đến mức mê
muội, trái với lẽ phải và hành vi đạo đức, văn hoá cộng đồng, gây hậu quả tiêu cực trực tiếp đến đời sống
vật chất tinh thần của cá
nhân, cộng đồng xã hội”. A. Dị giáo. B. Tà giáo. C. Đội lốt tôn giáo.
D. Mê tín dị đoan.
Câu 28. Tôn giáo đã góp phần quan trọng tạo nên hệ thống những chuẩn mực giá trị đạo đức, điều đó thể
hiện chức năng gì của tôn giáo? A. Chức năng điều chỉnh.
B. Chức năng điều khiển.
C. Chức năng thế giới quan. D. Chức năng liên kết.
Câu 29. Không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên được UNESCO công nhận là Kiệt tác truyền
khẩuphi vật thể nhân loại vào thời gian nào? A. Ngày 25/08/2005. B. Ngày 25/09/2005. C. Ngày 25/10/2005. D. Ngày 25/11/2005.
Câu 30. Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Ủy ban Dân tộc của Việt Nam hiện nay (năm 2021) là ai? A. Giàng Seo Phử. B. Đỗ Văn Chiến.
C. Hầu A Lềnh . D. Ksor Phước.
Câu 31. Luật tín ngưỡng, tôn giáo
được Quốc hội khóa XIV thông qua vào ngày nào? A. Ngày 18/11/2016. B. Ngày 18/12/2016. C. Ngày 19/11/2016. D. Ngày 19/12/2016.
Câu 32. Luật tín ngưỡng, tôn giáo có bao nhiêu chương, điều? A. 10 chương, 68 điều. B. 10 chương, 86 điều. C. 9 chương, 86 điều.
D. 9 chương, 68 điều.
Câu 33. Theo Luật tín
ngưỡng, tôn giáo, sở đào tạo tôn giáo phải giảng dạy môn học nào trong chương trình? A. Pháp luật Việt Nam. B. Lịch sử Nam. Việt
C. Cả 2 môn học trên. D. Cả 3 đáp đều án trên sai.
Câu 34. Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau: “Đoàn kết thống nhất đã
trở thành giá trị
truyền thống quý báu của dân tộc, là dân … để
tộc ta tiếp tục xây dựng và phát triển đất nước”.
A. Tinh thần; sức mạnh B. Văn hóa; sức mạnh C. Tinh thần; động lực D. Văn hóa; động lực
Câu 35. Xu thế lớn trong quan hệ các giữa
dân tộc hiện nay là:
A. Hòa bình, hợp tác và phát triển.
B. Hòa bình, cạnh tranh, tránh đối đầu.
C. Bá quyền, bành trướng, tăng cường trừng phạt. D. Đe dọa
vũ lực, sẵn sàng chiến tranh nếu cần.
Câu 36. V.I.Lênin có mấy quan điểm về giải quyết vấn đề dân tộc? A.3 quan điểm. B. 4 quan điểm. C. 5 quan điểm. D.6 quan điểm.
Câu 37. Tư tưởng – chân lý “không có gì quý hơn độc lập, tự do” được Bác Hồ phát biểu khi nào? A. Ngày 17/4/1966. B. Ngày 17/5/1966. C. Ngày 17/6/1966. D. Ngày 17/7/1966.
Câu 38. Tư tưởng – chân lý “không có gì quý hơn độc lập, tự do” được Bác Hồ đề cập tới trong văn bản nào?
A.Lời kêu gọi thanh niên cả nước quyết tâm đánh thắng giặc Mỹ xâm lược.
B. Lời kêu gọi Quân đội nhân dân Việt Nam quyết tâm đánh thắng giặc Mỹ xâm lược.
C. Lời kêu gọi đồng bào và chiến sĩ c
nước quyết tâm đánh thắng giặc M xâm . lược
D.Lời kêu gọi đồng bào và chiến sĩ, kiều bào ở nước ngoài quyết tâm đánh thắng giặc Mỹ xâm lược Câu 39. Việt Nam, bào đồng
dân tộc Khmer chủ yếu cư trú ở khu vực nào? A.Bắc Trung Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D.Nam Bộ.
Câu 40. Hiện nay, dân tộc nào
Việt Nam có dân số dưới 500 người? A.Dân tộc Tày. B. Dân tộc Thái. C. Dân tộc Khmer.
D.Dân tộc Ơđu.
Câu 41. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “Tôn giáo là một hình thái … , phản ánh hiện thực khách
quan, theo quan niệm hoang đường, ảo tưởng phù hợp với tâm lí, hành vi của con người”. A.Kinh tế - xã hội. B. Tồn tại xã hội.
C. Ý thứchội. D.Ý niệm tuyệt đối. Câu 42. không Đâu
phảimột trong những nguồn gốc của tôn giáo? A.Kinh tế - xã hội. B. Nhận thức. C. Tâm lý. D.Tâm linh. Câu 43. không Đâu
phảimột trong những tính chất của tôn giáo?
A. Bất biến. B. Lịch sử. C. Quần chúng. D. Chính trị. Câu V
44. Đại lễ esak Liên Hợp Quốc năm 2019 được
tổ chức ở quốc gia nào? A. Thái Lan. B. Ấn Độ. C. Việt Nam. D. Nhật Bản.
Câu 45. Trong việc phòng chống các thế lực thù địch lợi dụng vấn đề tôn giáo, chống phá việt Nam
thì giải pháp củng cố khối đại đoàn kết dân tộc nhằm:
A. Nâng cao nội lực. B. Đoàn kết quốc tế. C. Chống biểu tình. D. Chống bạo loạn. Câu 46. Đảng ta nhận
định, xây dựng khối đại đoàn toàn dân kết
tộc phải dựa trên nền tảng:
A. Văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc.
B. Khối liên minh công-nông-trí thức. C. 53 dân tộc thiểu số.
D. Tình đoàn kết giữa các vùng miền.
Câu 47. Trong các thủ đoạn chống phá nước ta, thủ đoạn lợi dụng những vấn đề dân tộc, tôn giáo
được các thế lực thù địch xác định là: A. Trọng tâm. B. Then chốt. C. Ngòi nổ. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 48. Phương châm của công tác dân vận vùng dân tộc, tôn giáo là: A. Chân thành, tích
cực, linh hoạt, kiên trì, vững chắc.
B. Chân thành, tích cực, thận trọng, kiên trì, vững chắc. C. Chân thành, tích
cực, thận trọng, kiến quyết, vững chắc. D. Chân thành, tích
cực, thận trọng, kiên trì, mềm dẻo. Câu 49. không Đâu phải là nội sinh tôn giáo
của Việt Nam? A. Phật giáo. B. Phật giáo Hòa Hảo. C. Đạo Cao Đài. D. Tứ â n hiếu nghĩa.
Câu 50. Thành phố linh thiêng Jerusalem nằm ở khu vực Trung Đông có tầm quan trọng đặc biệt
với 3 tôn giáo nổi tiếng thế giới, đó là những tôn giáo nào?
A. Do Thái giáo, Kito giáo, Hồi giáo.
B. Do Thái giáo, Kito giáo, Hindu giáo. C. Kito giáo, Hindu giáo, giáo. Hồi
D. Do Thái giáo, Hồi giáo, Hindu giáo.
BÀI 3: PHÒNG, CHỐNG VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Câu 1. Vai trò của bảo vệ môi trường đối với sự phát triển bền vữn
g thực hiện thành công sự
nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là gì? A. Là c
ơ sở quan trọng. B. Là nội dung cơ bản.
C. Là nội dung chiến lược. D. Là tiền đề cấp thiết.
Câu 2. Điền vào chỗ trống cụm từ còn trong thiếu
câu sau: “Bảo vệ môi
trường là ............... không thể tách rờ tr i ong đường
lối, chủ trươngkế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của Đảng, Nhà nước, các
cấp, các ngành,” A. “các biện pháp”
B. “nội dung cơ bản”
C. “vấn đề lâu dài”
D. “công tác phòng ngừa” Câu 3. Điền vào chỗ
trống trong đoạn văn sau: “Bảo vệ môi trườnghoạt động ...... các tác động xấu
đến môi trường; ứng phó sự cố môi trường; khắc phục ô nhiễm, suy thoái, cải thiện, phục hồi môi trường;
khai thác, sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên nhằm giữ môi trường trong lành.”
A. “phòng ngừa và đấu tranh”
B. “giữ gìn, phòng ngừa, hạn chế”
C. “hạn chế và khắc phục”
D. “loại bỏ hoàn toàn”
Câu 4. Vai trò của pháp luật trong công tác bảo vệ môi trường là:
A. Pháp luật quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các quan, tổ
chức, cá nhân tham gia
bảo vệ môi trường B. Xử lý và hình sự vi phạm hành chính
C. Xử lý trách nhiệm dân sự trong bảo vệ môi trường
D. Giải quyết những tranh chấp giữa các chủ thể trong bảo vệ môi trường
Câu 5. Hình thức xử phạt nào dưới đây thuộc xử lý vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi trường? A. Tất c
ả đáp án đều đúng. B. Xử lý hình sự.
C. Xử lý trách nhiệm dân sự trong bảo vệ môi trường.
D. Xử lý vi phạm hành chính.
Câu 6. Vai trò của pháp luật trong công tác bảo vệ môi trường
A. Khắc phục ô nhiễm, suy thoái, cải thiện, phục hồi môi trường.
B. Pháp luật xây dựng hệ thống các quy chuẩn môi trường, tiêu chuẩn môi trường để bảo vệ môi trường.
C. Xác định rõ các mặt khách quan của tội phạm.
D. Xác định rõ các mặt chủ quan của tội phạm.
Câu 7. Vai trò của pháp luật trong công tác bảo vệ môi trường
A. Khắc phục ô nhiễm, suy thoái, cải thiện, phục hồi môi trường.
B. Xây dựng hệ thống các quy chuẩn môi trường, tiêu chuẩn môi trường để bảo vệ môi trường.
C. Xác định rõ các mặt khách quan của tội phạm.
D. Xác định rõ các mặt chủ quan của tội phạm.
Câu 8. Tội phạm về môi trường được quy định tại văn bản pháp quy nào dưới đây?
A. Điều 3 của Luật bảo vệ môi trường năm 2014.
B. Chương 19 của Hiến Pháp sửa đổi, bổ sung năm 2013. C. Chương 19 của Luật
thuế bảo vệ môi trường. D. Chương
19 của Bộ luật hình sự năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017). Câu 9. C bao nhiêu ó
dấu hiệu vi phạm pháp luật về môi trường? A. 2 dấu hiệu. B. 3 dấu hiệu. C. 4 dấu hiệu. D. 5 dấu hiệu.
Câu 10. Các dấu hiệu pháp lý đặc trưng của tội phạm về môi trường được thể hiện một trong những
yếu tố cấu thành tội phạm nào sau đây?
A. Nguyên nhân và điều kiệ n của tội phạm. B. Ý thức của tội phạm. C. Khách thể của tội phạm.
D. Nhận thức chủ quan của tội phạm.
Câu 11. Yếu tố
cấu thành tội phạm nào dưới đây thể hiện các dấu hiệu pháp lý đặc trưng của tội
phạm về môi trường?
A. Nguyên nhân và điều kiện của tội phạm.
B. Mặt khách quan của tội phạm. C. Nhận thức của tội phạm. D. Ý thức của tội phạm.
Câu 12. Yếu tố
cấu thành tội phạm nào dưới đây thể hiện các dấu hiệu pháp lý đặc trưng của tội
phạm về môi trường? A. Nguyên nhân và điều kiện của tội phạm. B. Nhận thức của tội phạm.
C. Chủ thể của tội phạm. D. Ý thức của tội phạm.
Câu 13. Yếu tố
cấu thành tội phạm nào dưới đây thể hiện các dấu hiệu pháp lý đặc trưng của tội
phạm về môi trường?
A. Nguyên nhân và điều kiệ n của tội phạm.
B. Nhận thức của tội phạm. C. Ý thức của tội phạm.
D. Mặt chủ quan của tội phạm.
Câu 14. Mặt khách quan của các tội phạm về môi trường được thể hiện như thế nào?
A. Là sự xâm phạm vào cá quy c
định của Nhà nước trong việc bảo vệ môi trường.
B. Là bất kỳ người nào có đủ năng lực trách nhiệm hình sự và đạt độ tuổi theo qui định
C. Dưới hình thức lỗi cố ý hoặc vô ý.
D. Được thể hiện bởi những hành vi nguy hiểm cho xã hội, được thực hiện dưới dạng hành động hoặc không hành động.
Câu 15. Mặt chủ quan của các tội phạm về môi trường được thể hiện như thế nào?
A. Là sự xâm phạm vào cá quy c
định của Nhà nước trong việc bảo vệ môi trường.
B. Là bất kỳ người nào có đủ năng lực trách nhiệm hình sự và đạt độ tuổi theo qui định
C. Dưới hình thức lỗi cố ý hoặc vô ý.
D. Được thể hiện bởi những hành vi nguy hiểm cho xã hội, được thực hiện dưới dạng hành động hoặc không hành động.
Câu 16. Đối tượng tác động
của các tội phạm về môi trường chủ yếu là:
A. Môi trường đất, nước và không khí.
B. Hệ sinh thái và khu bảo tồn thiên nhiên.
C. Các loài động vật, thực vật sống trong tự nhiên.
D. Đất, nước, không khí, h
sinh thái, đa dạng sinh học, khu bảo tồn thiên nhiên, các loại động vật,
thực vật sống trong tự nhiên.
Câu 17. Đối tượng tác động
của các tội phạm về môi trường chủ yếu là:
A. Môi trường đất, nước và không khí.
B. Hệ sinh thái và khu bảo tồn thiên nhiên.
C. Các loài động vật, thực vật sống trong tự nhiên.
D. Đất, nước, không khí, h
sinh thái, đa dạng sinh học, khu bảo tồn thiên nhiên, các loại động vật,
thực vật sống trong tự nhiên.
Câu 18. Mặt khách quan
của tội phạm về môi trường được thể hiện dưới bao nhiêu nhóm hành vi c thể?
A. 02 nhóm hành vi cụ thể.
B. 03 nhóm hành vi cụ thể. C. 04 nhóm hành vi cụ thể. D. 05 nhóm hành vi cụ thể.
Câu 19. Một trong những nhóm hành vi c
thể thể hiện mặt khách quan
của tội phạm về môi trường là: A. Nhóm
tội phạm hủy hoại nguồn nước.
B. Nhóm tội phạm hủy hoại hệ sinh thái.
C. Nhóm các hành vi gây ô
nhiễm môi trường. D. Nhóm
tội phạm hủy hoại tài nguyên đất.
Câu 20. “Đưa chất thải vào lãnh thổ Việt Nam” thuộc nhóm hành vi vi phạm pháp luật về bảo vệ môi
trường nào sau đây? A. Nhóm cá
c hành vi hủy hoại tài nguyên.
B. Nhóm tội phạm hủy hoại hệ sinh thái.
C. Nhóm các hành vi gây ô nhiễm môi trường. D. Nhóm
tội phạm hủy hoại tài nguyên đất.
Câu 21. Chương 19 Bộ luật hình sự năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017) quy định bao nhiêu tội
danh của tội phạm về môi trường? A. 9 tội danh. B. 12 tội danh. C. 13 tội danh. D. 14 tội danh.
Câu 22. Tội danh nào dưới đây được quy
định trong Bộ luật hình sự năm 2015
(sửa đổi, bổ sung năm
2017) KHÔNG thuộc nhóm các hành vi hủy hoại tài nguyên, môi trường?
A. Tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản. B. Tội hủy hoại rừng.
C. Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm.
D. Tội đưa chất thải vào lãnh thổ Việt Nam. Câu 23. quan Mặt chủ
của tội phạm về môi trường, động mục đích phạm tội có tính chất gì? A. Đơn
giản nhưng là dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm.
B. Phức tạp và là dấu hiệu
bắt buộc trong cấu thành tội phạm. C. Đa dạng và là dấu
hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm.
D. Đa dạng nhưng không phải là dấu hiệu bắt buộc
cấu thành tội phạm trong . Câu 24. quan Mặt chủ
của tội phạm về môi trường, động mục đích phạm tội có tính chất gì? A. Đơn
giản nhưng là dấu hiệu bắt buộc trong cấ thành u tội phạm.
B. Phức tạp và là dấu hiệu
bắt buộc trong cấu thành tội phạm.
C. Đa dạng và là dấu hiệu bắt buộc trong cấu thành tội phạm.
D. Đa dạng nhưng không phải là dấu hiệu bắt buộc
cấu thành tội phạm. trong
Câu 25. Hành vi nào dưới đây thuộc hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh
vực bảo vệ môi trường?
A. Hành vi vi phạm về đa sinh dạng học. B. Hành vi xả thải trái pháp luật r môi a trường.
C. Hành vi dùng thuốc diệt chuột để khai thác thủy sản.
D. Hành vi buôn bán trái phép động vật hoang dã quý hiếm.
Câu 26. Một trong những nguyên nhân, điều kiện khách quan
của vi phạm pháp
luật về môi trường là:
A. Nhận thức của một bộ phận người dân chưa cao. B. Các cơ quan chức năng phát huy chưa
hết vai trò, trách nhiệm.
C. Nhận thức của một số bộ phận các cơ quan quản lý nhà nước hạn chế.
D. Các quan Nhà nước có thẩm quyền không quan tâm đến bảo vệ môi trường.
Câu 27. Một trong những nguyên nhân, điều kiện chủ quan của vi phạm pháp luật về môi trường là:
A. Công tác phối hợp giữa các lực
lượng trong phòng, chống tội phạm về môi trường chưa chặt chẽ. B. Áp
lực tăng trưởng kinh tế ở các địa phương.
C. Phân định chức năng quản lý nhà nước và phân công trách nhiệm
giữa các Bộ, ban ngành còn chồng chéo.
D. Hệ thống văn bản pháp luật về bảo vệ môi trường còn thiếu đông bộ.
Câu 28. Một trong những nội dung phòng, chống vi phạm về bảo vệ môi trường là:
A. Tiến hành các hoạt động điều tra, xử lý vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
B. Chủ thể tham gia phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ
môi trường rất đa dạng.
C. Chủ thể tham gia phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường rất phức tạp.
D. Tuyên truyền cho quần chúng nhân dân nắm đuợc những kiến thức c
ơ bản về bảo vệ môi trường và
phòng, chống tội phạm về môi trường.
Câu 29. Một trong những biện pháp phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường cụ thể là:
A. Xác định và làm rõ các nguyên nhân, điều kiện
của vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
B. Biện pháp khoa học - công nghệ. C. Biện pháp tuyên giáo truyền, dục
D. Sử dụng các hoạt động nghiệp vụ chuyên môn để phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
Câu 30. “Tuyên truyền cho quần chúng nhân dân nắm đuợc những kiến thức c
ơ bản về bảo vệ môi
trường và phòng, chống tội phạm về môi trường” thuộc về biện pháp phòng, chống nào?
A. Biện pháp tuyên truyền, giáo dục trong cá
c biện pháp phòng, chống chung.
B. Phối hợp với các cơ quan có liên quan tiến hành các hoạt động tuyên truyền, giáo dục nhân dân.
C. Sử dụng các hoạt động nghiệp vụ chuyên môn để phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
D. Biện pháp tổ chức hành chính. –
Câu 31. Tội phạm về môi trường được quy định tại văn bản pháp quy nào?
A. Hiếp pháp sửa đổi năm 2013
B. Luật bảo vệ mô itrường năm 2014
C. Bộ luật hìn
h sự năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017)
D. Pháp lệnh quy định về môi trường
Câu 32. Một trong những dấu hiệu pháp lý đặc trưng của tội phạm về môi trường được thể hiện dưới
yếu tố nào?
A. Mặt chủ quan của tội phạm B. Yếu tố môi trường
C. Mặt ý thức của cá nhân, pháp nhân thương mại
D. Mặt khách quan của chủ thể
Câu 33. Tội phạm về môi trường được thực hiện bởi chủ thể đặc biệt là ai? A. Pháp nhân thương mại
B. Người nào có đủ năng lực trách nhiệm hình sự và đạt độ tuổi theo qui định của Bộ luật hình sự
C. Ngườichức vụ quyền hạn
D. Các cá nhân, tổ chức thực hiện một cách cố ý hoặc vô ý
Câu 34. Phần lớn các tội phạm về môi trường thực hiện hành vi phạm tội dưới hình thức nào?
A. Hình thức lỗi cố ý B. Hình thức lỗi vô ý
C. Nhận thức kém về môi trường
D. Ý thức kém về môi trường
Câu 35. Yếu t
nào không phải là nguyên nhân, điều kiện khách quan của vi phạm pháp luật về BVMT? A. Công tá c quản l
ý nhà nước về môi trường còn hạn chế
B. Hệ thống văn bản pháp luật thiếu và chưa đồng bộ
C. Áp lực tăng trưởng kinh t ế ở các địa phương
D. Nhận thức chưa cao về BVMT của một số bộ phận quan quản lý nh à nước
Câu 36. Yếu tố nào không phải là nguyên nhân, điều kiện chủ của quan vi
phạm pháp luật về BVMT là: A. Công tá
c phối hợp giữa các lực lượng phòng, chống tội phạm về mô itrường chưa chặt chẽ, chưa đồng bộ.
B. Ý thức BVMT của các cơ quan, doanh nghiệp và công dân còn kém
C. Lực lượng trực tiếp phòng, chống chưa quản lý tốt địa bàn, lĩnh vực trọng điểm
D. Nhiều chính sách ưu đãi được ba
n hành tập trung cho lợi ích kinh tế, không qua n tâm đến BVMT.
Câu 37. Hình thức xử lý hành vi vi phạm hành chính về BVMT gồm những hình thức nào?
A. Phạt tiền, cảnh cáo, tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm B. Khiển trách, cản h cáo, gửi thôn
g báo vi phạm về cơ quan hoặc địa phương
C. Phạt tiền và thu giữ tang vật vi phạm
D. Cảnh cáo và tịch th itang vật, phương tiện vi phạm
Câu 38. Nguyên nhân thuộc về phía đối tương vi phạm pháp luật về BVMT là gì?
A. Giải quyết “mâu thuẫn” giữa phát triển kinh tế và đảm bảo việc làm, an sin h xã hội
B. Cơ quan, doanh nghiệp và cá nhân chưa tự giác tron g BVM T
C. Hệ thống văn bản về BVM
T chưa đầy đủ và đồng bộ
D. Ý thức coi thường pháp luật ,sống thiếu kỷ cương
Câu 38. Một trong những nội dung phòng, chống vi phạm pháp luật v BVMT là gì?
A. Xác định rõ các nguyên nhân ,điều kiện của vi phạm pháp luật về BVMT
B. Tham mưu cho cấp ủy Đảng, chính quyền về BVMT
C. Phối hợp với các cơ quan có liê
n quan thực hiện các hoạt động tuyên truyền
D. Giáo dục các đối tương vi phạm pháp luật về môi trường
Câu 39. Một trong những biện pháp phòng, chống vi phạm pháp
luật về BVMT là gì?
A. Nghiên cứu làm rõ những vấn đề có tín
h quy luật trong hoạt động vi phạm pháp luật của các đối tượng
B. Biện pháp tổ chức hành chính
C. Xây dựng các kế hoạch chủ động hạn chế các nguyên nhân, khắc phục các điều kiện
D. Tổ chức lực lượng thực hiện các hoạt động khắc phục nguyên nhân của tội phạm về môi trường.
Câu 40. Biện pháp nào dưới đây không phảibiện pháp phòng, chống chung vi phạm pháp luật về BVMT? A. Biện pháp kinh tế
B. Biện pháp khoa học – công nghệ
C. Biện pháp điều tra, xử lý D. Biện pháp pháp luật
Câu 41. Những chủ thể nào là sở chính trị vững chắc của Nhà nước trong công tác BVMT?
A. Các tổ chứchội, đoàn thể quần chúng và công dân B. Viện kiểm sá t
C. Quốc hội và hội đồng nhân dân các cấp
D. Bộ Tài nguyên và môi trường Câu 42. Một trong
những đặc điểm của phòng, chống vi phạm pháp luật về BVMT là:
A. Các cơ quan chức năng chưa phát huy hết vai trò, trách nhiệm
B. Chủ thể tham gia rất đa dạng
C. Trang bị, cơ sở vật chất kỹ thuật cho lực lượng trực tiếp tham gia đấu tranh chưa được đảm bảo
D. Đội ngũ cán bộ, chiến sỹ chưa đủ biên chế ở các cấp Côn g an
Câu 43. Hành vi nào dưới đây không phải là hành vi vi phạm hành chính về môi trường? A. Hành vi hủ y hoạ i rừng
B. Hành vi vi phạm về bảo tồ
n và phát triển bền vữn g hệ sin h thái t ự nhiên
C. Hành vi cản trở hoạt động quản l ý nhà nước
D. Hành vi vi phạm các quy định về khắc phục sự cố môi trường
Câu 44. Công tác quản l
ý nhà nước về BVMT đang tồn tại một số bất cập trong công tác quản lý nào? A. Quản l
ý nhà nước đối với hệ thống văn bản pháp luật về BVMT B. Quản l
ý nhà nước đối với hệ thống hạ tầng về môi trường C. Quản l ý nh
à nước đối với nước thải D. Quản l
ý nhà nước đối với lực lượng trực tiếp tham gia phòng, chống
Câu 45. Trách nhiệm phòng, chống vi phạm pháp luật về môi trường của sinh viên là:
A. Xây dựng ý thức trách nhiệm trong các hoạt độn g BVMT B. Nghiên cứu, điều tr a và xử l
ý tội phạm về mô itrường
C. Sử dụng các cơ quan chuyên trách tiế
n hành hoạt động phòng, chống D. Hướng dẫn, thanh tr a công tá c BVM T
Câu 46: Hành vi vi phm trong hoạt động x lý ch t th i r n
sinh hoạt nào dưới đây có mức ph t tin
t 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối vi cá nhân, t 60.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối vi t chc?
A. Đối với hành vi không lập báo cáo, hồ sơ, tài liệu, nhật ký liên quan đến công tác quản lý, xử lý chất thải
rắn sinh hoạt theo quy định.
B. Đối vi hành vi h th ng,
thiết b x lý (k c sơ chế, tái chế, đồng x lý, thu hồi năng l ng) ượ khu vực lưu
giữ tm thi ch t th i r n
sinh hoạt không đáp ứng yêu c u k thu t, quy trình qu n lý theo quy định.
C. Đối với hành vi thực hiện không đúng một trong các nội dung trong giấy xác nhận bảo đảm yêu cầu bảo vệ
môi trường theo quy định ặc ho
phương án xử lý chất thải rắn sinh ạt
ho được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận.
D. Đối với hành vi không có giấy xác ận nh
đảm bảo yêu cầu bảo vệ môi trường ặc ho phương án xử lý chất thải sinh ho m quy
ạt được cơ quan có thẩ ền chấp thuận. Câu 47: Mc ph t
tiền đối vi cá nhân có hành vi vt, th i rác th i sinh ho t
trên vỉa hè, đường ph
hoc vào h thống thoát nước thải đô thị hoc h thống thoát nước trong khu vực đô thị là bao nhiêu tin? A. T
ừ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng.
B. T 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng. C. T
ừ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng. D. T
ừ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng. Câu 48: T nh t heo quy đị
ại Điều 238 B lu t Hình s
năm 2015 (sửa đổi, b sung năm 2017) thì người có
hành vi vi phạm quy định v b o
v an toàn công trình thy lợi, đê điều và phòng, ch ng thiên tai; vi
phạm quy định v bo v b, bãi sông mà làm chết người thì s b x lý vi mc phạt nào sau đây?
A. Phạt tù từ 02 năm đến 05 năm. B. Ph t ti
ạ ền t 300.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng ho c ph t tù t
02 năm đến 07 năm.
C. Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 300.000.000 ng, ph đồ
ạt cải tạo không giam giữ đến 03 năm hoặc phạt tù
từ 03 tháng đến 02 năm.
D. Phạt cải tạo không giam giữ c ph đến 03 năm hoặ ạt tù t ừ 03 tháng đến 02 năm.
Câu 49: Theo quy định tại Điều 235 B lut Hình s năm 2015 (sửa đổi, b sung năm 2017) thì người
phm ti gây ô nhiễm môi trường còn có th phi chu hình pht b sung nào sau đây? A. Phạt tiền t
ừ 30.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng.
B. Pht tin t 30.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng, cấm đảm nhim chc v, c m
hành ngh hoc
làm công vic nhất định t 01 năm đến 05 năm.
C. Cấm đảm nhiệm chức v , c
ụ ấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định từ 01 năm đến 05 năm.
D. Phạt tiền từ 12.000.000.000 đồng đến 20.000.000.000 đồng.
Câu 50: Theo quy định tại Điều 238 B lut Hình s năm 2015 (sửa đổi, b sung năm 2017) thì người có
hành vi vi phạm quy định v b o
v an toàn công trình thy lợi, đê điều và phòng, ch ng thiên tai; vi
phạm quy định v bo v b, bãi sông mà làm chết người thì s b x lý vi mc phạt nào sau đây?
A. Phạt tù từ 02 năm đến 05 năm.
B. Pht tin t 300.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng ho c ph t tù t
02 năm đến 07 năm.
C. Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 300.000.000 ng, ph đồ
ạt cải tạo không giam giữ đến 03 năm hoặc phạt tù
từ 03 tháng đến 02 năm.
D. Phạt cải tạo không giam giữ c ph đến 03 năm hoặ ạt tù t ừ 03 tháng đến 02 năm.
Câu 51: Theo quy định tại Điều 235 B lut Hình s năm 2015 (sửa đổi, b sung năm 2017) thì người
phm ti gây ô nhiễm môi trường còn có th phi chu hình pht b sung nào sau đây? A. Phạt tiền t
ừ 30.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng.
B. Pht tin t 30.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng, cấm đảm nhim chc v, c m
hành ngh hoc
làm công vic nhất định t 01 năm đến 05 năm.
C. Cấm đảm nhiệm chức v , c
ụ ấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định từ 01 năm đến 05 năm.
D. Phạt tiền từ 12.000.000.000 đồng đến 20.000.000.000 đồng.
Câu 52: Theo quy định tại Điều 243 B lut Hình s năm 2015 (sửa đổi, b sung năm 2017) thì người có hành vi ph m t i hy ho i
rừng nào dưới đây bị x ph t
tiền 50.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng,
pht ci t o không giam gi
đến 3 năm hoặc ph t tù t
01 năm đến 05 năm? A. Rừng đặc d ng có di ụ ện tích t
ừ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2.
B. Tt c các phương án đều đúng. C. R ng s ừ
ản xuất có diện tích từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2. D. R ng phòng h ừ có di ộ
ện tích từ 3.000 m2 đến dưới 7.000 m2.
Câu 53:Theo quy định tại Điều 245 B lut Hình s năm 2015 (sửa đổi, b sung năm 2017) thì người có
hành vi vi phạm quy định v qu n lý khu b o
tn thiên nhiên mà gây thit hi v tài sn 200.000.000
đồng tr lên thì b x lý vi mc phạt nào sau đây?
A. Phạt cải tạo không giam giữ c ph đến 03 năm hoặ ạt tù t ừ 06 tháng đến 03 năm.
B. Pht tù t 03 năm đến 07 năm.
C. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng.
D. Tất cả các phương án đưa ra đều đúng.
BÀI 4: PHÒNG, CHỐNG VI PHẠM PHÁP LUẬT
VỀ ĐẢM BẢO TRẬT TỰ A N TOÀN GIAO THÔNG
Câu 1. Bị xử phạt vi phạmvượt đèn đỏ khi tham gia giao thông thuộc loại vi phạm nào dưới đây: A. Vi dâ phạm n sự. B. Vi phạm hình sự.
C. Vi phạm hành chính. D. Cả a và c.
Câu 2. Nghị định 100 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông nào:
A. Giao thông đường thủy.
B. Giao thông đường bộđường sắt.
C. Giao thông đường bộ. D. Đường hàng không.
Câu 3. Nghị định 100 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao
thông được ký ban hành ngày, tháng, năm nào : A. 30/12/2017. B. 30/12/2018. C. 30/12/2019. D. 30/12/2020.
Câu 4. Vai trò của pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông là:
A. Pháp luật về bảo đảm TTATGT là ý chí
của Nhà nước để chỉ đạotổ chức thực hiện
bảo đảm TTATGT..
B. Pháp luật về bảo đảm TTATGT là ý chí
của Đảng để chỉ đạo và tổ
chức thực hiện bảo đảm TTATGT.
C. Pháp luật về bảo đảm TTATGT là ý chí của Công a
n Nhân dân để chỉ đạo và tổ chức thực hiện bảo đảm TTATGT.
D. Pháp luật về bảo đảm TTATGT là ý chí
của mặt trận tổ quốc để chỉ đạo và tổ chức thực hiện bảo đảm TTATGT. Câu 5.
Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc khí thở có nồng độ cồn
vượt quá quy định cho
phép sẽ bị xử phạt vi phạm nào sau đây:
A. Vi phạm hành chính. B. Vi phạm hình sự. C. Vi dân phạm sự. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 6. Điền từ còn thiếu vào câu sau : là một tổ chức phối hợp liên ngành, có chức năng giúp Thủ
tướng Chính phủ Việt chỉ Nam
đạo các Bộ, ngành, địa phương thực hiện các chiến lược, đề án quốc gia về
bảo đảm trật tự, an toàn giao thông và triển khai các giải pháp liên ngành nhằm bảo đảm trật tự, an toàn
giao thông trong phạm vi Việt Nam”.
A. Ủy ban A toàn giao thông n Quốc gia
B. Ủy ban An toàn giao thông toàn quốc.
C. Bộ Giao thông Vận tải.
D. Cục Cảnh sát giao thông.
Câu 7. Trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ giao được
thẩm quyền xử phạt đối với các hành vi vi
phạm thì lực lượng nào sau đây được phép xử phạt vi phạm : A. Cảnh sát giao thông. B. Cảnh sát trật tự. C. Cảnh sát cơ động.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 8. Nghị định 100 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông do ai ký ban hành : A. Tổng B íThư. B. Chủ Tịch Quốc Hội.
C. Thủ Tướng. D. Chủ Tịch Nước.
Câu 9. Luật giao thông đường bộ hiện hành đang áp dụng được ký ban hành năm nào: A. 2008. B. 2013. C. 2018. D..2019.
Câu 10. Dấu hiệu vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông:
A. Tính trái pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông.
B. Tính nguy hiểm cho xã hội.. C. Tính không có lỗi. D. Cả a và b.
Câu 11. Luật giao thông đường bộ hiện hành do ai ký ban hành : A. Tổng B íThư.
B. Chủ Tịch Quốc Hội. C. Thủ Tướng. D. Chủ Tịch Nước.
Câu 12. B ịxử phạt vi phạm do lỗi gây chết người khi tham gia giao thông vi phạm luật nào dưới đây: A. Luật dân sự. B. Luật hình sự. C. Luật hành chính. D. Cà a và b.
Câu 13. Điền từ còn vào câu sau: thiếu
“… là cơ quan thường trực của Ủy ban A toàn giao thông n Quốc
gia, có trách nhiệm bảo đảm các điều kiện hoạt động của Ủy ban, sử dụng các cơ quan, đơn vị chức năng trực thuộc
Bộ để thực hiện các nhiệm vụ của Ủy ban An toàn giao thông Quốc gia”.
A. Văn phòng Ủy ban An toàn giao thông Quốc gia. B. Bộ Côn g an C. Bộ Xây dựng.
D. Bộ Giao thông vận tải.
Câu 14. Điền từ còn
thiếu vào câu sau: “Thực hiện pháp luật trong lĩnh vực đảm bảo trật tự an toàn giao thông có …
quyết định trong công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông”. A. Vị trí. B. Vai trò. C. Ý nghĩa. D. Đóng góp quan trong. Câu 15. Trưởng ban
ATGT cấp tỉnh do ai đảm nhiệm ?
A. Giám đốc công an tỉnh.
B. Phó chủ tịch UBND tỉnh.
C. Chủ tịch UBND tỉnh. D. Bí th ư tỉn h ủy. Câu 16. Trưởng ban ATGT thành cấp huyện,
phố, thị xã do ai đảm nhiệm ? A. Trưởng Công an cấp huyện.
B. Phó chủ tịch UBND cấp huyện.
C. Chủ tịch HĐND cấp huyện.
D. Chủ tịch UBND cấp huyện.
Câu 17. Phòng, chốn
g vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong nhà trường
trách nhiệm của : A. Nhà trường. B. Thầy, cô giáo. C. Học sinh, sin h viên.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 18. Tốc độ các của
loại xe cơ giới, xe máy chuyên dùng trên đường cao tốc hiện nay không vượt quá: A. 120km/giờ. B. 130km/giờ. C. 140km/giờ. D. 150km/giờ.
Câu 19. Tổ chức nào là chủ thểmối quan hệ phối hợp trong thực hiện phòng, chống vi phạm pháp
luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông :
A. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp.
B. Các tổ chức xã hội và tổ chức quần chúng t ự quản. C. Các cơ quan quản l
ý kinh tế ,giao thông, văn hóa, giáo dục, dịch vụ, du lịch . D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 20. Điền từ còn thiếu vào câu sau: Pháp luật về bảo đảm TTATGT là sở, công cụ pháp lý quan
trọng để thực hiện ... quản lý nhà nước về bảo đảm TTATGT, TTATXH. A. Nhiệm vụ.
B. Chức năng. C. Vai trò. D. Trách nhiệm.
Câu 21. Điền t
còn thiếu : Bảo đảm trật tự An toàn giao thông là các hành vi khi tham gia giao
thông bao gồm việc chấp hành luật giao thông . A. Văn hóa.
B. Đảm bảo. C. Văn minh. D. Ý thức.
Câu 22. Các tội ph
ạm xâm phạm an toàn giao thông là
những hành vi nguy hiểm cho xã hội được
quy định trong Bộ Luật nào: A. Dân sự. B. Hành chính. C. Hình sự.
D. Giao thông đường bộ.
Câu 23. Vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông có mấy dạng vi phạm. A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn.
Câu 24. Dấu hiệu pháp lý của tội phạm an toàn giao thông : A. Khách c thể của ác tội xâm phạm phạm a toàn giao thông. n B. Chủ thể của các tội phạm x an toàn g âm phạm iao thông.
C. Mặt chủ quan của các tội phạm xâm phạm a toàn giao thông. n
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 25. Pháp luật về bảo đảm TTATGT c vai trò ó như thế
nào để thực hiện
chức năng quản lý nhà
nước về bảo đảm TTATGT, TTATXH.
A. Là cơ sở, công c pháp lý.
B. Là cơ sở, đảm bảo. C. Quyết định. D. Cả a và c.
Câu 26. Thực hiện pháp luật trong lĩnh vực đảm bảo trật tự an toàn giao thông nhằm đảm bảo :
A. Trật tự an toàn xã hội. B. An ninh quốc phòng. C. Phát triển kinh tế. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 27. Thông điệp được đề cập trong bài báo cáo về đảm bảo trật tự an toàn xã hội là:
A. “An toàn giao thông là trách nhiệm của mọi người, mọi nhà”.
B. “An toàn giao thông là hạnh phúc cho mọi nhà”.
C. “An toàn giao thông là không tai nạn”.
D. “Có văn hóa giao thông là sống vì cộng đồng”.
Câu 28. Đảm bảo trật tự an toàn xã hội là:
A. Ưu tiên các loại xe đang thực hiện nhiệm vụ
B. Chấp hành theo đúng luật an toàn giao thông
C. Thực hiện các hành vi có văn hóa khi tham gia giao thông
D. Thực hiện đúng quy định của pháp luật, luật an toàn giao thông. Câu 29. Điền vào t còn
thiếu : “Đấu tranh chống vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao
thông là của các quan quản lý nh
à nướcthẩm quyền căn cứ vào các quy định của pháp luật, tiến
hành .các biện pháp theo quy định để chủ động nắm tình hình, phát hiện những hành vi vi phạm pháp luật.” A. Hành động/phân tích
B. Hoạt động/tổng hợp C. Hành động/tổng hợp
D. Hoạt động/ phân tích
Câu 30. Các dấu hiệu pháp lý của tội phạm an toàn giao thông
A. Khách thể, mặt khách quan, chủ thể, mặt chủ quan.
B. Tính có lỗi, mặt khách quan, mặt chủ quan.
C. Tính nguy hiểm cho xã hội, khách thể, chủ thể
D. Khách thể, mặt khách quan, tính có lỗi.