Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập về hoá vô cơ hay nhất HK2/2020 – 2021 | Lí thuyết Hoá đại cương | Trường Đại học khoa học Tự nhiên

2.Các đặc điểm phản ứng pha rắn?
a. Phản ứng xảy ra trên bề mặt, không cân bằng và luôn có chất trung gian.
b. Phản ứng do va chạm mãnh liệt ở nhiệt độ cao, tại nơi có sự thay đổi của các dòng khuếch tán
c. Phản ứng do sự thay đổi nồng độ của các chất, xảy ra trong quá trình các chất khuếch tán vào nhau
d. Phản ứng xảy ra do sự biến thiên nhiệt độ, thay đổi tính chất ban đầu do có sự thay đổi nồng độ

Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

CÂU HI THI TRC NGHIÊM HA VÔ C
NĂM HC : HK2/2020 – 2021
1.Khuếch tán là gì?
a. Là sự chuyển chất do chênh lệch nồng độ
b. Là sự chuyển động các phần tử do nhiệt độ thay đổi.
c. Là sự chênh lệch nồng độ do nhiệt độ thay đổi
d. Là sự biến thiên nhiệt độ
2.Các đặc điểm phản ứng pha rắn?
a. Phn ứng xảy ra trên bề mặt, không cân bằng và luôn có chất trung gian.
b. Phn ứng do va chạm mãnh liệt nhiệt độ cao, tại nơi sự thay đổi của các dòng khuếch
tán
c. Phn ứng do sự thay đổi nồng độ của các chất, xảy ra trong quá trình các chất khuếch tán vào
nhau
d. Phn ứng xảy ra do sự biến thiên nhiệt độ, thay đổi tính chất ban đầu do sự thay đổi nồngđ
3. Sản phẩm phản ứng pha rắn là một chất hóa học duy nhất.
a. Sai
b. Đúng
c. Không trả lời được do không biết điều kiện của phản ng
d. Phn ứng pha rắn không tạo ra chất nào
4. Tại sao nhiều hợp chất có thể tạo thành do phản ứng pha rắn?
a. Do cơ chế phn ứng xảy ra trên bề mặt
b. Do phản ứng phức tạp.
c. Do phản ứng xảy ra trong điều kiện phức tạp
d. Do phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao trên 1000
o
C
5. Sản phẩm của phản ứng CaO + SiO
2
là các hợp chất nào sau đây?
a. CaO. SiO
2
, 2CaO. SiO
2
, 3CaO. SiO
2
b. Không tạo thành gì cả.
c. Không thể xảy ra phản ng
d. 2CaO. SiO
2
và 3CaO. SiO
2
6. Phn ứng hóa học là do:
a. quá trình trao đổi chất do chênh lệch thế hóa
b. sự biến thiên nhiệt độ
c. Là sự chênh lệch nồng độ
d. Các chất trong hỗn hợp phản ng
7. Trong mô hình phản ứng tấm phẳng – Mô hình Taman
a. Chiều dày lớp phản ứng sẽ tỉ lệ thuận với thời gian phản ng.
b. Chiều dày lớp phản ứng sẽ tỉ lệ nghịch với thời gian phản ng.
c. Chiều dày lớp phản ứng không phụ thuộc vào không gian phản ng
d. Chiều dày lớp phản ứng phụ thuộc vào không gian phản ng
8. Trong mô hình phản ứng tấm phẳng – Mô hình Taman
a. Giải thích cho sự bền vững của nhôm, kẽm, thép không r do tạo lớp oxit trên bmặt
ngănkhông cho oxi khuếch tán vào bên trong gây hiện tượng ăn mòn.
b. Giải thích hiện tượng trao đổi ion trong môi trường khi bị khuếch tán
c. Giải thích hiện tượng trao đổi ion trong môi trường khi bị ăn mòn
d. Không nói lên được vấn đề
9. Trong phản ứng pha rắn:
a. Mức biến đổi phụ thuộc các yếu tố cấu trúc và sự biến đổi chỉ có thể tạo dung dịch rắn
b. Mức biến đổi phụ thuộc các yếu tnhiệt độ, nồng độ sự biến đổi chỉ thể tạo dung dịch
rắn
c. Mức biến đổi phụ thuộc các yếu tnhit độ, nồng độ, thời gian sự biến đổi chỉ thể tạo
dung dịch rắn
d. Không có khái niệm về mức biến đổi
10. Trong phản ứng pha rắn:
a. Mô hình tạo mầm của quá trình từ một mầm phát triển sẽ chiếm toàn bộ thể tích hạt
b. Mô hình tạo mầm của quá trình từ một mầm phát triển sẽ xảy ra theo nhiều giai đoạn khác
nhau và phụ thuộc vào điều kiện phản ng
c. Mô hình tạo mầm của quá trình từ một mầm phát triển sẽ xảy ra theo cơ chế cho nhận trao đổi
chất và phụ thuộc vào điều kiện phản ng
d. Mô hình tạo mầm của quá trình tmột mầm phát triển sẽ xảy ra theo điều kiện cho nhận traođổi
chất và phụ thuộc vào điều kiện phản ng
11. Phn ng hóa học là:
a. Sự biến đổi chất, biến đổi liên kết
b. Xảy ra ở nhiệt độ cao
c. Các chất phản ứng trong các điều kiện khác nhau
d. Các phản ứng có sự thay đổi thành phần khoáng ở nhiệt độ cao
12. Phn ứng hóa học là:
a. quá trình trao đổi chất do chênh lệch thế hóa
b. Xảy ra ở nhiệt độ cao
c. Các chất phản ứng trong các điều kiện khác nhau
d. Các phản ứng có sự thay đổi thành phần khoáng ở nhiệt độ cao
13. Đặc trưng của phản ứng pha rắn:
a. Tạo ra nhiều hợp chất trung gian
b. Chỉ tạo ra một hợp chất trung gian
c. Không tạo ra hợp chất trung gian
d. Không thể xác định các hợp chất trung gian là gì
14. Trong phản ứng pha rắn, động lực của khuếch tán là:
a. Sự khác biệt nồng độ
b. Sự chênh lệch áp suất
c. Sự chênh lệch thời gian
d. Sự chênh lệch nhiệt độ
15. Dung dịch rắn là:
a. Là một hệ chất rắn đồng nhất có thành phần biến đổi gồm từ hai cấu tử trở lên
b. Là một hợp chất hóa học có thành phần biến đổi gồm từ hai cấu tử trở lên
c. Là một hợp chất hóa học có thành phần không thay đổi gồm từ hai cấu ttrở lên
d. Là một hệ chất rắn đồng nhất có thành phần gồm các pha rắn và pha lỏng
16. Cơ chế xác định phản ứng pha rắn:
a. thể chia làm 2 giai đoạn: phản ứng trên bề mặt tiếp đến chuyển chất tới vng phản
ng
b. Xảy ra từ tâm của dung dịch rắn để tạo mầm tinh thể
c. Khó xác định cơ chế khi xảy ra ở nhit đ cao
d. Phụ thuộc nhiều và thời gian và nồng độ của các chất tham gia phản ng
17. Tính chất của các nguyên tố, các hợp chất hoá học phụ thuộc:
a. Khả năng cho – nhận electron
b. Khả năng trao đổi ion
c. Khả năng nhận electron
d. Các loại liên kết của nguyên tố/ các hợp chất hóa học đó
18. Cấu hình electron của các nguyên tố phụ thuộc:
a. Các số ợng tử
b. Các liên kết hydro
c. Lực liên kết ion
d. Lực liên kết kim loại
19. Số ợng tử qu đạo l:
a. Liên quan tới hình dạng đám mây electron
b. Khả năng cho – nhận electron
c. Khả năng liên kết ion
d. Liên quan đến số spin
20. Số ợng tử chính n:
a. Xác định mức năng lượng nguyên tử
b. Xác định mức liên kết ion
c. Xác định mức liên kết kim loại
d. Xác định mức năng lượng liên kết trong dung dịch phản ng
21. Số ợng tử từ m:
a. Xác định giá trị moment động lượng qu đạo M của electron
b. Xác định giá trị moment động lượng qu đạo M của ion liên kết
c. Xác định giá trị moment động lượng qu đạo M của liên kết hydro
d. Xác định giá trị moment động lượng qu đạo M của dung dịch rắn
22. Số ợng tử spin s
a. Chuyển động tự quay của electron
b. Chuyển động của lực liên kết ion
c. Chuyển động của lực liên kết hydro
d. Chuyển động của lực liên kết ion và hydro
23. Sơ đồ mức năng lượng của nguyên tử cho biết:
a. Trật tự sắp xếp các electron theo thứ tự năng lượng tăng dần tạo sự bền vững về mặt
năng lượng
b. Trật tự sắp xếp các electron theo thứ tự năng lượng giảm dần tạo sbền vững về mặt
năng lượng
c. Trật tự sắp xếp các electron theo thứ tự năng lượng tăng dần tạo sự bền vững về mặt
liênkết
d. Trật tự sắp xếp các electron theo thứ tự năng lượng giảm dần tạo sbền vững về mặt
liên kết
24. Vật liệu kim loại là:
a. Hình thành từ nguyên tố kim loại và có các liên kết kim loại
b. Hình thành từ nguyên tố kim loại
c. Có các liên kết kim loại
d. Có các liên kết kim loại – cation trong đám mây electron
25. Nguyên tố phi kim loại:
a. Có tính oxy hóa và khử
b. Có tính oxy hóa
c. Có tính khử
d. Không thể hiện tính khử và oxy hóa
26. Nguyên tố kim loại:
a. Có tính khử mạnh trong phản ứng – nhường electron
b. Có tính oxy hóa mạnh – nhận electron
c. Có tính khử yếu
d. Có tính oxy hóa yếu.
27. Phân lọai theo cấu tạo phân tử, bao gồm:
a. Phân tử một nguyên tố, phân tử hai nguyên tố, phân tử gồm nhiều nguyên tử riêng rẽ, phân tử
polymer
b. Phân tử một nguyên tố, phân tử hai nguyên tố, phân tử gồm nhiều nguyên tử riêng rẽ
c. Phân tử một nguyên tố, phân tử hai nguyên tố
d. Phân tử một nguyên tố, phân tử hai nguyên tố, phân tử polymer
28. Độ âm điện của nguyên tử là:
a. Đặc trưng khả năng nguyên tử hút cặp electron liên kết về phía mình khi tham gia liên kết
vớinguyên tử nguyên tố khác loại.
b. Đặc trưng khả năng nguyên tử đẩy cặp electron liên kết về phía nh khi tham gia liên kết
với nguyên tử nguyên tố khác loại.
c. Đặc trưng khả năng nguyên tử hút đẩy cặp electron liên kết về phía mình khi tham gia
liênkết vi nguyên tử nguyên tố khác loại.
d. Đặc trưng khả năng nguyên tử hút cặp electron liên kết về phía mình khi tham gia phản ứng
trong dung dịch.
29. Nguyên tử có độ âm điện:
a. Càng lớn, càng d thu electron, tính phi kim càng mnh
b. i lực electron nhỏ
c. Năng lượng ion hóa cao
d. Càng lớn, càng d thu electron, tính kim loại càng mạnh
30. Các loại liên kết có trong vật liệu là:
a. Liên kết cộng hóa trị, liên kết ion, liên kết kim loại, liên kết van der Waals, liên kết hydro
b. Liên kết cộng hóa trị, liên kết ion, liên kết kim loại
c. Liên kết cộng hóa trị, liên kết ion, liên kết kim loại, liên kết van der Waals
d. Liên kết cộng hóa trị, liên kết kim loại, liên kết van der Waals, liên kết hydro.
31. Trong vật liệu ceramic, chủ yếu tồn tại các dạng:
a. Liên kết cộng hóa trị, liên kết ion
b. Liên kết cộng hóa trị, liên kết ion, liên kết kim loại
c. Liên kết cộng hóa trị, liên kết ion, liên kết kim loại, liên kết van der Waals
d. Liên kết cộng hóa trị, liên kết kim loại
32. Trong vật liệu kim loại, chủ yếu tồn tại các dạng:
a. Liên kết kim loại
b. Liên kết cộng hóa trị, liên kết ion, liên kết kim loại
c. Liên kết cộng hóa trị, liên kết ion, liên kết kim loại, liên kết van der Waals
d. Liên kết cộng hóa trị, liên kết kim loại
33. Các nguyên tố phi kim loại:
a. Liên kết có phần công hóa trị lớn
b. Liên kết có phần ion lớn
c. Liên kết van der Waals lớn
d. Liên kết có phần ion âm
34. Năng lượng ion hóa I là:
a. Năng lượng cần để chuyển một electron ra khỏi nguyên tử ở trạng thái cơ bản không bị kích
thích.
b. Năng lượng cần để chuyển các electron ra khỏi nguyên tử ở trạng thái cơ bản không bị kích
thích
c. Năng lượng cần để chuyển một electron ra khỏi vng cấm trạng thái cơ bản không bị kích
thích
d. Năng lượng cần để chuyển một electron ra khỏi miền dn ở trạng thái cơ bản không bị kích
thích
35. Trong bảng hệ thống tuần hoàn, năng lượng ion hóa I
a. Tăng từ trái qua phải theo chu k và giảm từ trên xuống theo phân nhóm
b. Tăng từ trái qua phải theo phân nhóm và giảm trên xuống theo chu k.
c. Tăng từ phải qua trái theo chu k và giảm từ ới xuống theo phân nhóm
d. Tăng từ phải qua trái theo phân nhóm và giảm từ ới xuống theo chu k
36. Trong bảng hệ thống tuần hoàn, bán kính nguyên tử và ion:
a. Giảm từ trái qua phải trong cng chu k
b. Giảm từ trái qua phải trong cng phân nhóm
c. Tăng từ trái qua phải trong cng chu k
d. Tăng từ trái qua phải trong cng phân nhóm
37. Bán kính nguyên tử và ion khi tham gia liên kết:
a. Kích thước ion thay đổi, khoảng cách nguyên tử giảm so với tổng hai nguyên tử ban đầu
b. Kích thước ion không thay đổi, khoảng cách nguyên tử giảm so với tổng hai nguyên tử ban
đầu.
c. Kích thước ion thay đổi, khoảng cách nguyên tử tăng so với tổng hai nguyên tử ban đầu
d. Kích thước ion không thay đổi, khoảng cách nguyên tử không thay đổi so với tổng hai nguyên
tử ban đầu
38. Khi tham gia liên kết, bán kính của anion r
a
và bán kính của cation r
k
a.
r
a
> r
k
b. r
a
= r
k
c. r
a
+ r
k
d. r
a
- r
k
39. Khi tham gia liên kết:
a. Bán kính ion thay đổi theo liên kết mà chúng tham gia
b. Bán kính ion không thay đổi theo liên kết mà chúng tham gia
c. Bán kính ion luôn cố định theo liên kết mà chúng tham gia
d. Bán kính ion không thay đổi và không phụ thuộc liên kết mà chúng tham gia
40. Hóa trị của một nguyên tố đặc trưng cho:
a. Khnăng của nguyên tử của nguyên tđó thể hình thành một số liên kết hoá học nhất định.
b. Khả năng của hợp chất của nguyên tố đó có thể hình thành một số liên kết hoá học nhất định.
c. Khả năng của dung dịch của nguyên tố đóthể hình thành một số liên kết hoá học nhất định.
d. Khả năng của nguyên tử của nguyên tố đó tham gia vào phản ứng ở nhit đ cao
41. Số oxy hóa dương lớn nhất của một nguyên tố:
a. Bằng số electron hóa trị của nó.
b. Lớn hơn số electron hóa trị của nó.
c. Nhỏ hơn số electron hóa trị của nó.
d. Không xác định được
42. Giả sử, coi nguyên tử như chất điểm, thì sắp xếp không gian của nguyên tử:
a. Tinh thể: các phần tử đối xứng, tuần hoàn; không kết tinh (vô định hình): các phần tử không
theo qui luật
b. Không kết tinh (vô định hình): các phần tử đối xứng, tuần hoàn; Tinh thể: các phần tử không
theo qui luật
c. Tinh thể và không kết tinh (vô định hình): các phần tử đối xứng, tuần hoàn
d. Tinh thể và không kết tinh (vô định hình): các phần tử không theo qui luật
43. Các phương pháp thực nghiệm xác định các phản ứng:
a. Phương pháp XRD xác định thay đổi cấu trúc tinh thể, phương pháp FTIR xác định thay đổi
các liên kết, phương pháp UV-Viz xác định thay đổi mức năng lượng E
g
b. Phương pháp XRF xác định thay đổi cấu trúc tinh thể, phương pháp FTIR xác định thay đi
các liên kết, phương pháp UV-Viz xác định thay đổi mức năng lượng E
g
c. Phương pháp XRD xác định thay đổi cấu trúc tinh thể, phương pháp XRF xác định thay đổi
các liên kết, phương pháp UV-Viz xác định thay đổi mức năng lượng E
g
d. Phương pháp FTIR xác định thay đổi cấu trúc tinh thể, phương pháp XRD xác định thay đổi
các liên kết, phương pháp UV-Viz xác định thay đổi mức năng lượng E
g
44. Theo thuyết liên kết hóa trị VB
a. Liên kết: sự xen phủ các qu đạo electron của nguyên tử AO theo ớng xác định, mật độ
electron ở vng xen phủ tăng
b. Liên kết: sự xen phủ các qu đạo electron của nguyên tử AO theo ớng xác định, mật độ
electron ở vng xen phủ gim.
c. Liên kết: sự xen phủ các qu đạo electron của nguyên tử AO theo ớng xác định, mật độ
electron ở vng xen phủ không thay đổi
d. Liên kết: sự xen phủ các qu đạo electron của nguyên tử AO theo hướng không xác định,
mật độ electron ở vng xen phủ giảm
45. Theo thuyết liên kết hóa trị VB
a. Liên kết σ: dọc trục, rất bền, ví dụ như các liên kết s – s, s – p, s – d, p – p, p – d.
b. Liên kết σ: xen phủ, rất bền ví dụ như các liên kết s – s, s – p, s – d, p – p, p – d.
c. Liên kết σ: dọc trục, kém bền ví dụ như các liên kết s – s, s – p, s – d, p – p, p – d.
d. Liên kết σ: xen phủ, kém bền ví dụ như các liên kết s – s, s – p, s – d, p – p, pd.
46. Theo thuyết liên kết hóa trị VB
a. Liên kết π AO xen phủ theo hai phía và vuông góc với trục nối hai hạt nhân. Ví dp – p, p –
d, d – d.
b. Liên kết π AO dọc trục theo hai phía và vuông góc với trục nối hai hạt nhân. Ví dụ p – p, p –
d, d – d.
c. Liên kết π AO dọc trục theo hai phía và song song với trục nối hai hạt nhân. Ví dụ p – p, p –
d, d – d.
d. Liên kết π AO xen phủ theo hai phía và song song với trục nối hai hạt nhân. Ví dp – p, p –
d, d – d.
47. Thuyết liên kết orbital phân tử MO
a. Cho biết năng lượng vng phản liên kết (vng dn) năng lượng vng liên kết (vng hóa
trị)qua hàm sóng Ψ Schrödinger
b. Cho biết năng lượng vng phản liên kết (vng dn) qua hàm sóng Ψ Schrödinger
c. Cho biết năng lượng vng liên kết (vng hóa trị) qua hàm sóng Ψ Schrödinger
d. Không giải thích được năng lượng của các vng dn và vng hóa trị
48. Theo thuyết vng năng lượng trong vật liệu thì:
a. Vng dn là vng năng lượng được phép còn trống và nằm phía trên vng hóa trị
b. Vng dn là vng năng lượng được phép còn trống và nằm phía dưới vng hóa trị
c. Vng dn là vng năng lượng ngoài cng và nằm phía trên vng hóa trị
d. Vng dn là vng năng lượng ngoài cng và nằm phía dưới vng hóa trị
49. Theo thuyết vng năng lượng trong vật liệu thì:
a. Vng hóa trị vng năng ợng ngoài cng, thể được lấp đầy hoàn toàn hoặc chỉ đượclấp
đầy một phần
b. Vng hóa trị là vng năng lượng được phép liên kết, nằm phía dưới vng dn
c. Vng hóa trị là vng năng lượng ngoài cng, nằm phía trên vng dn
d. Vng hóa trị là vng năng lượng ngoài cng, luôn luôn phải lấp đầy và nằm phía trên vng dn
50. Theo thuyết vng năng lượng trong chất rắn có thể phân loại:
a. Chất điện môi: độ rộng vng cấm lớn E
g
> 2eV, chất bán dn: độ rộng vng cấm bé E
g
< 2eV
b. Chất điện môi: độ rộng vng cấm lớn E
g
< 2eV, chất bán dn: độ rộng vng cấm bé E
g
> 2eV
c. Chất điện môi: độ rộng vng cấm bé E
g
> 2eV, chất bán dn: độ rộng vng cấm lớn E
g
< 2eV
d. Chất điện môi: độ rộng vng cấm bé E
g
< 2eV, chất bán dn: độ rộng vng cấm lớn E
g
> 2eV
51. Theo thuyết vng năng lượng trong chất rắn:
a. Kim loại là chất dn khi có vng hóa trị và vng dn chồng lên nhau, E
g
= 0
b. Kim loại là chất dn khi có vng hóa trị và vng dn chồng lên nhau, E
g
> 0
c. Kim loại là chất dn khi có vng hóa trị và vng dn chồng lên nhau, E
g
< 0
d. Kim loại là chất dn khi có vng cấm và vng hóa trị và vng dn chồng lên nhau
52. Theo thuyết vng năng lượng trong chất rắn:
a. Chcác electron lớp ngoài cng trong vng hóa trị vai trò quyết định cho khả năng
dn điện của vật liệu.
b. Chỉ có các electron ở lớp ngoài cng trong vng cấm có vai trò quyết định cho khả năng dn
điện của vật liệu.
c. Chỉ có các electron ở lớp ngoài cng trong vng dn có vai trò quyết định cho khả năng dn
điện của vật liệu.
d. Chcác electron ở lớp ngoài cng trong các vng cấm vng dn có vai trò quyết định
cho khả năng dn điện của vật liệu.
53. Phát biểu nào sau đây là chính xác đối với hydrogen (H):
a. H
2
xúc tác
b. Số oxy hóa phổ biến nhất của hydrogen là -1
c. Phương pháp phổ biến nhất để sản xuất H
2
trong công nghiệp là điện phân nước biển với điện
cực Hg.
d. Liên kết hydrogen chỉ xảy ra giữa các phân tử H
2
O do lực hút tĩnh điện giữa H và O
54. Chất nào sau đây là hydride muối (hydride ion)?
a. HCl
b. NaH
c. SiH
4
d. NH
3
55. Phn ứng nào sau đây là chưa đầy đủ: T
a. 2H
2
+ O
2
2H
2
O
b. H
2
+ Cl
2
2HCl
c. H
2
+ F
2
→ 2HF
chỉ phn ứng với hầu hết các chất khác khi được đốt nóng hoặc có sự tham gia của chất
T
3
56. Hãy dự đoán dung môi nào sau đây sẽ hòa tan H
2
nhiều hơn
a. ớc
b. Ethanol
c. Benzene
d. Acetone
57. Phát biểu: Một số kim loại như platinium (Pt) và palladium (Pd) có thể được sử dụng làm vật
liệu trữ H
2
Giải thích 1: Pt Pd thể trmột lượng lớn thể tích của H
2
bằng cách cho các nguyên tH
len vào các lỗ trống của mạng tinh thể
Giải thích 2: Pt Pd thể trmột lượng lớn thể tích của H
2
bằng cách hấp phụ duy trì H
2
trên bề mặt các nguyên tử kim loại
a. Phát biểu và giải thích về 2 cơ chế đều đúng
b.
c. Phát biểu đúng và chỉ có cơ chế bởi giải thích 2 là đúng
d. Cả phát biểu và 2 cơ chế đều sai
58.Chọn phát biểu đúng:
a. Liên kết hydrogen chđược tạo thành trong các hợp chất chứa liên kết H – O, H – N và H F.
b. Liên kết hydrogen chỉ được tạo thành trong các hợp chất chứa F, O, N và H
c. Trong dãy các hợp chất H
n
X trong cng một phân nhóm chính (V, VI, VII), chất đầu tiên trong
dãy vì có chứa liên kết hydrogen nên luôn có nhiệt độ sôi cao nhất. d.
59.Phát biểu nào sau đây về pin nhiên liệu trao đổi proton qua màng lọc (PEMFC) là sai:
a. PEMFC có năng lượng riêng theo khối lượng lớn nhưng năng lượng riêng theo
thể tích thấp
b. PEMFC chuyển hóa năng lượng hóa học sang năng lượng điệnc.
d.
Nghiên cứu vật liệu xúc tác màng lọc 2 trong số những hướng nghiên cứu về vật liệu cho
PEMFC đã và đang được rất quan tâm
60.Tại sao hydrogen (H) là một nguyên tố đặc biệt, không hoàn toàn thuộc một nhóm nào?
d. 3H
2
+ N
2
2NH
Phát biểu đúng và chỉ có cơ chế bởi giải thích 1 là đúng
PEMFC nhận nhiên liệu như H
2
và O
2
(hoặc không khí) vào và không thải gì ra môi trường
a. H 1 electron trong orbital s của lớp vỏ ngoài cng giống với kim loại kiềm, nhưng điềukiện
nhit độ và áp suất bình thường, H lại tồn tại thể khí H
2
giống như các halogen
b. H khuynh hướng cho 1 electron để tạo thành H
+
giống kim loại kiềm, nhưng cũng
khuynh hướng nhận thêm (hoặc chia sẻ) 1 electron giống với halogen
c. Các hợp chất của H như H
2
O, HCl, HNO
3
công thức phân tử giống với các hợp chất tương
ứng của kiềm, nhưng các hợp chất khác của H như NaH hay CaH
2
lại giống với các hợp chất
tương ứng của halogen d.
61.Fluorine (F) được mệnh danh là “con hổ trong hóa học” vì
a. Fluorine chất oxy hóa rất mạnh. oxy hóa tất cả các chất, ngoại trừ khí trơ các hợp
chất oxy hóa mạnh như KMnO
4
b. Fluorine phản ứng trực tiếp với O
2
và N
2
gây nổ lớn
c. Cả 2 câu đều đúng
d. Cả 2 câu đều sai
62.Nguyên tố của nhóm (các nhóm) nào sau đây không tạo thành các hydride với hydrogen (H)
a. Nhóm 7, 8, 9
b. Nhóm 13
c. Nhóm 15, 16, 17
d. Nhóm 14
63.Theo thứ tự từ HClO, HClO
2
, HClO
3
đến HClO
4
a. Tính bền giảm dần
b. Tính acid tăng dần
c. Tính oxy hóa tăng dần
d. Tính khử tăng dần
64.Số oxy hóa nào trong số các số oxy hóa dưới đây kém đặc trưng nhất đối với Iodine, I
a. +1
b. +2
c. +5
d. +7
65.Tính chất của các hợp chất HX (X: halogen theo thtự từ F đến I) trong các phát biểu nào sau
đây là đúng:
Tất cnhững câu trên đều đúng
a. Năng lượng liên kết ngày càng tăng
b.
c. Độ điện ly trong dung dịch 0.1 M ở 25
o
C giảm dần
d. Câu b & c đều đúng
66.Chọn phát biểu đúng về các hợp chất HX (X: halogen)
a. HF và HCl là các acid mạnh, HBr và HI là các acid yếu
b. Có tính cộng hóa trị
c. Có tính oxy hóa và giảm dần từ trên xuống
d. Câu b & c đều đúng
67.Những phát biểu nào sau đây là đúng về fluorine (F), chlorine (Cl), bromine (Br) và iodine (I):
a. Tất cả đều có số oxy hóa đặc trưng là -1
b. Đơn phân tử của các nguyên tố này không thể chứa nhiều hơn 2 nguyên tử
c. Có số oxy hóa lẻ phbiến hơn số oxy hóa chẵn
d. Tất cả đều đúng
68.Năng lượng phân ly là năng lượng cần cung cấp để phân hủy phân tử X
2
thành 2X. Năng lượng
phân ly phân tử thay đổi như thế nào khi đi từ F
2
đến I
2
(từ trên xuống trong nhóm halogen)?
Giải thích
a. Giảm từ F
2
đến I
2
do hiệu ứng chắn và độ dài liên kết tăng b.
c. Giảm từ F
2
đến I
2
do độ dài liên kết tăng và độ âm điện giảm
d. Giảm từ trên xuống, trừ F
2
, do độ dài liên kết tăng và độ âm điện giảm
69.Phát biểu nào sau đây là chính xác:
a. O3
2
b. O
2
chỉ thhiện tính oxy hóa khi đốt nóng
c. Ngoại trừ Po, các nguyên tố trong nhóm 16 đều là phi kim
d. O có thể có các số oxy hóa là -2, +2 và +4
70. Những dạng th hình mạch vòng nào sau đây là bền nhất của S, Se, và Te:
a.
S
8
,
Se∞,
Te∞
b. S
8
, Se∞, Te
6
Nhiệt độ sôi tăng trừ HF có nhit độ sôi cao nhất
Giảm từ trên xuống, trừ F
2, do hiệu ứng chắn và độ dài liên kết tăng
kém bền và có tính oxy hóa mạnh hơn O
c. S8, Se6, Te6
d. S
8
, Se
8
, Te
8
71. H
2
O
2
thhiện tính
a.
b. Acid mạnh và tính oxy hóa mạnh trong môi trường trung tính
c. Base mạnh và tính oxy hóa mạnh đối với KMnO
4
d. Base yếu và tính khử mạnh trong môi trường trung tính và acid
72. Phát biểu nào sau đây về các nguyên tố nhóm VIAsai:
a. Tất cả đều có cấu hình electron lớp ngoài cng là ns
2
np
4
b. Độ âm điện giảm dần từ trên xuống dưới
c.
d. Polonium (Po) có năng lượng ion hóa nhỏ nhất
73. Hoàn thành câu sau đây:
H
2
SO
4
đặc nóng thể hin tính oxya………. a.
b. Và tính khử nhưng tính oxy hóa trội hơn
c. Với kim loại đứng sau H như Cu và thể hiện tính khử với hợp chất có tính oxy hóa mạnh như
KMnO
4
d. Cả 3 câu đều đúng
74. Đối với các hợp chất của oxygen có thể có những loại liên kết nào?
1) Cộng hóa trị không phân cực
2) Cộng hóa trị phân cực
3) Ion 4) Hydrogen
a. 2
c. 1, 2 & 3 d. 2 & 3
75. Chọn phát biểu đúng về ozone:
a. Ozone lỏng hoặc ozone khí đậm đc có thể phân hủy nổnhiệt độ cao
Acid yếu và tính khử mạnh trong môi trường kiềm
Oxygen có nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy cao nhất
Vì S có số oxy hóa cao nhất là +6
b. 1, 2, 3 & 4
b. Nghịch từ do không có electron độc thân
c. Oxygen trung tâm lai hóa sp
3
d. Câu a & b đều đúng
76. Chọn phát biểu đúng về SO
2
:
a.
b. SO
2
chỉ thhiện tính khử
c. Trong phân tử SO
2
không có electron tự do
d. Câu a & c đều đúng
77. Những phát biểu nào sau đây đúng với dung dịch H
2
SO
4
, H
2
O
2
HNO
3
(hoặc được đề cập
đến trong bài giảng)?
a. Các dung dịch đều sánh như si do lực liên kết hydrogen giữa các nhóm OH với các nguyên
tố có độ âm điện lớn
b. Đều là các acid mạnh, trừ H
2
O
2
c. Đây là những dụ tiêu biểu trong an toàn phòng thí nghiệm “Tất cả những chất lỏng không
tên, không màu đều phải được xem là chất độc” d.
78. Tất cnhững câu sau đều đúng, ngo i trừ
a. NH
3
là Lewis base
b. N2
c. Phn ứng oxy hóa-khử giữa HNO
3
với kim loại phi kim đưa chúng đến số oxy hóa cao nhất
và hầu hết sinh ra các khí chứa N
d. Dung dịch cường toan là hỗn hợp của HCl và HNO
3
79. Phát biểu nào về các liên kết sau đây là đúng
C C = N  N  =
a. Năng lượng liên kết gần bằng nhau do tất cả đều
liên kết đơn
b. Năng lượng liên kết giảm dần từ trái sang phải do kích thước nguyên tử tăng dần từ C đến
F
độc thân làm yếu đi liên
kết. d. Câu b & c đều đúng
SO
2
bền nhiệt do trạng thái lai hóa sp2 của sulfur (S) có liên kết π không cố định
Cả 3 câu trên đều đúng
thường được sử dụng để làm chất khí phủ trong các phản ứng đòi hỏi môi trường không
có O
2
và hơ
i
ớc vì N
2
dê dàng phản ứng với những chất này và được thải ra ngoài
c.
Năng lượng liên kết giảm dần từ trái sang phải do lực đẩy tăng dần giữa các cặp electron
80. Nitrogen (N) có ái lực electron thấp hơn khi so sánh với oxygen (O) hoặc carbon (C) vì:
a. Cấu hình electron của nitrogen có các orbital 2p được điền đầy một nửa nên ở trạng thái bền
b. Carbon có một orbital 2p trống
c. Oxygen có điện tích hạt nhân lớn hơn nitrogen
d. Tất cả các câu trên đều đúng
81. Điều nào sau đây về tinh thể phosphorus (P) là đúng
a. Có 3 loại tinh thể P thường gặp là P trắng, P đỏ và P tím b.
c. P đỏ bền nhất kém
hot động nhất
d. P tím có cấu trúc tinh thể dạng lớp gồm các mạch vòng 6 nguyên tử liên kết với nhau
82. Tại sao dung dịch nước của NH
3
mi khí NH
3
ngay cả khi đã pha rất loãng còn dung dịch
ớc của HCl thì lại không có mi khí HCl
a. Khí NH
3
phân ly hoàn toàn trong nước còn khí HCl hòa tan trong nước
c
c. p suất hơi của NH
3
thấp hơn HCl
d. p suất hơi của NH
3
cao hơn HCl
83. H
3
PO
4
có các liên kết bền, kém hoạt động, và chỉ th hiện tính oxy hóanhit độ rất cao
a. Tất cả các electron hóa trị của P đều tham gia liên kết và P = O cũng là một trong những liên
kết rất bền b.
c. Trong
H
3
PO
4
, P có các orbital 3p điền đầy một nửa nên rất bền
d. Câu a & c đều đúng
84. N chỉ có thể tạo thành hợp chất NCl
3
trong khi P có thể tạo thành cả PCl
3
và PCl
5
. Tại sao?
a. P có các orbital hóa trị 3d trống tự do có thể tham gia liên kết nhưng N thì không
b. Nguyên tử N nhỏ hơn P nên không thể liên kết cng một lúc với 5 nguyên tử Cl
c. So với N, P d dàng tham gia liên kết với Cl hơn
d. Câu a & b đều đúng
P trắng kém bền nhất nhưng lại có hoạt tính hóa học cao nhất
b. Khí NH
3
hoà tan trong nước còn khi  HCl phân ly trong nướ
P có số oxy hóa +5 là số oxy hóa cao nhất nên H
3PO
4
trở nên kém hoạt động
85. Trạng thái tinh thể của một chất có các phần tử sắp xếp trật tự theo những quy luật lặp đi lặp lại
nghiêm ngặt trong toàn bộ tinh thể. Do đó chất tinh thể có:
1) Cấu trúc và hình dáng xác định
2) Có trật tự xa
3) Có tính dị ng
4) Có nhit độ nóng chảy xác định
5) Trạng thái vô định hình luôn bền hơn trạng thái tinh thể
a. 1, 3 & 5
b. 2, 3 & 4
c. 1, 2, 3 & 4 c. 1, 2, 3, 4 & 5
86. Chọn phát biểu đúng:
1) Silica, thủy tinh, silicate, aluminosilicate đều các chất rắn cấu trúc tinh thđược tạo thành
từ các đơn vị phần tử tứ diện SiO
4
2) Aluminosilicate cấu trúc giống silicate nhưng thêm các ion Al
3+
các cation khác ti
các lỗ trng
3) Silica là hợp chất trung hòa còn silicate là anion
4) Các silicate được chia thành 5 nhóm chính dựa vào đặc điểm liên kết các đỉnh oxygen giữa
các phần tử tứ diện SiO
4
a. 1,2,3,4
b. 1,3
c. 3,4 d. 3
87. Những phát biều nào sau đây về số oxy hóa của carbon (C) và chì (Pb) là đúng:
a. C và Pb chỉ có số oxy hóa là +4 và +2
b. Trong các hợp chất, Pb thường thể hiện số oxy hóa +2, thay vì +4, do hiệu ứng chắn tốt của
các electron ở các orbital d và f
c. Trong các hợp chất, các electron ngoài cng của C đều d dàng tham gia liên kết nên C
số oxy hóa +4 đặc trưng hơn +2 d.
88. Một số điểm khác nhau giữa kim cương và graphite gồm:
1) Kim cương có cấu trúc tinh thể lập phương đặc th còn graphite có cấu trúc tinh thể lớp
2) Trạng thái lai hóa của carbon trong kim cương là sp
3
còn trong graphite là sp
2
3) Graphite dạng th hình bền nhất của carbon còn kim cương dạng thhình nửa bền
điều kiện thường do đó về lý thuyết không có kim cương vĩnh cửu
a. 1, 2 & 3 b. 1, 2
c. 1 c. 2
Câu b & c đều đúng
89. Những tính chất nào sau đây là của kim cương, graphite, hoặc cả hai?
1) Dn điện và nhiệt tốt
2) Tồn tại trong tự nhiên hoặc được tổng hợp trong phòng thí nghiệm
3) Rất cng
4) Mềm, khi sờ cảm thấy trơn
5) Hầu như không tham gia phản ứng hóa học điều kiện thường
6) Có nhit độ nóng chảy cao
a. Kim cương: 3,5,6 / Graphite: 1,2,4 b. Kim cương: 3,5,6 / Graphite: 1,2,4,6
c. Kim cương: 1,2,4,6 / Graphite: 3,5
90. Chọn phát biểu đúng về graphite:
a. Graphite dn điện tốt vì mỗi nguyên tử carbon có một electron hóa trị tham gia vào liên kết π
cố định trong phạm vi vòng lục giác, giống bezene
b. Graphite mềm, khi sờ cảm thấy trơn là do cấu trúc tinh thể gồm các lớp lục phương liên kết
với nhau bằng lực hút van der Waals yếu
c. Graphite dn điện theo hướng song song với lớp graphene và dn điện từ lớp này sang lớp
khác d.
91. Cho dãy hợp chất của các nguyên tố phân nhóm chính IVA với hydrogen:
CH
4
SiH
4
GeH
4
SnH
4
Giải thích tại sao nhiệt độ sôi và nhiệt đ nóng chảy tăng dần từ CH
4
đến SnH
4
?
d. Kim cương: 2,3,5,6 / Graphite: 1,2,4,6
Câu a & b đều đúng
| 1/24

Preview text:

CÂU HỎI THI TRẮC NGHIÊM HÓA VÔ CỢ
NĂM HỌC : HK2/2020 – 2021
1.Khuếch tán là gì?
a. Là sự chuyển chất do chênh lệch nồng độ
b. Là sự chuyển động các phần tử do nhiệt độ thay đổi.
c. Là sự chênh lệch nồng độ do nhiệt độ thay đổi
d. Là sự biến thiên nhiệt độ
2.Các đặc điểm phản ứng pha rắn?
a. Phản ứng xảy ra trên bề mặt, không cân bằng và luôn có chất trung gian.
b. Phản ứng do va chạm mãnh liệt ở nhiệt độ cao, tại nơi có sự thay đổi của các dòng khuếch tán
c. Phản ứng do sự thay đổi nồng độ của các chất, xảy ra trong quá trình các chất khuếch tán vào nhau
d. Phản ứng xảy ra do sự biến thiên nhiệt độ, thay đổi tính chất ban đầu do có sự thay đổi nồngđộ
3. Sản phẩm phản ứng pha rắn là một chất hóa học duy nhất. a. Sai b. Đúng
c. Không trả lời được do không biết điều kiện của phản ứng
d. Phản ứng pha rắn không tạo ra chất nào
4. Tại sao nhiều hợp chất có thể tạo thành do phản ứng pha rắn?
a. Do cơ chế phản ứng xảy ra trên bề mặt
b. Do phản ứng phức tạp.
c. Do phản ứng xảy ra trong điều kiện phức tạp
d. Do phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao trên 1000oC
5. Sản phẩm của phản ứng CaO + SiO2 là các hợp chất nào sau đây?
a. CaO. SiO2, 2CaO. SiO2, 3CaO. SiO2
b. Không tạo thành gì cả.
c. Không thể xảy ra phản ứng d. 2CaO. SiO2 và 3CaO. SiO2
6. Phản ứng hóa học là do:
a. Là quá trình trao đổi chất do chênh lệch thế hóa
b. Là sự biến thiên nhiệt độ
c. Là sự chênh lệch nồng độ
d. Các chất trong hỗn hợp phản ứng
7. Trong mô hình phản ứng tấm phẳng – Mô hình Taman
a. Chiều dày lớp phản ứng sẽ tỉ lệ thuận với thời gian phản ứng.
b. Chiều dày lớp phản ứng sẽ tỉ lệ nghịch với thời gian phản ứng.
c. Chiều dày lớp phản ứng không phụ thuộc vào không gian phản ứng
d. Chiều dày lớp phản ứng phụ thuộc vào không gian phản ứng
8. Trong mô hình phản ứng tấm phẳng – Mô hình Taman
a. Giải thích cho sự bền vững của nhôm, kẽm, thép không rỉ … do tạo lớp oxit trên bề mặt
ngănkhông cho oxi khuếch tán vào bên trong gây hiện tượng ăn mòn.
b. Giải thích hiện tượng trao đổi ion trong môi trường khi bị khuếch tán
c. Giải thích hiện tượng trao đổi ion trong môi trường khi bị ăn mòn
d. Không nói lên được vấn đề gì
9. Trong phản ứng pha rắn:
a. Mức biến đổi phụ thuộc các yếu tố cấu trúc và sự biến đổi chỉ có thể tạo dung dịch rắn
b. Mức biến đổi phụ thuộc các yếu tố nhiệt độ, nồng độ và sự biến đổi chỉ có thể tạo dung dịch rắn
c. Mức biến đổi phụ thuộc các yếu tố nhiệt độ, nồng độ, thời gian và sự biến đổi chỉ có thể tạo dung dịch rắn
d. Không có khái niệm về mức biến đổi
10. Trong phản ứng pha rắn:
a. Mô hình tạo mầm của quá trình từ một mầm phát triển sẽ chiếm toàn bộ thể tích hạt
b. Mô hình tạo mầm của quá trình từ một mầm phát triển sẽ xảy ra theo nhiều giai đoạn khác
nhau và phụ thuộc vào điều kiện phản ứng
c. Mô hình tạo mầm của quá trình từ một mầm phát triển sẽ xảy ra theo cơ chế cho nhận trao đổi
chất và phụ thuộc vào điều kiện phản ứng
d. Mô hình tạo mầm của quá trình từ một mầm phát triển sẽ xảy ra theo điều kiện cho nhận traođổi
chất và phụ thuộc vào điều kiện phản ứng
11. Phản ứng hóa học là:
a. Sự biến đổi chất, biến đổi liên kết
b. Xảy ra ở nhiệt độ cao
c. Các chất phản ứng trong các điều kiện khác nhau
d. Các phản ứng có sự thay đổi thành phần khoáng ở nhiệt độ cao
12. Phản ứng hóa học là:
a. Là quá trình trao đổi chất do chênh lệch thế hóa
b. Xảy ra ở nhiệt độ cao
c. Các chất phản ứng trong các điều kiện khác nhau
d. Các phản ứng có sự thay đổi thành phần khoáng ở nhiệt độ cao
13. Đặc trưng của phản ứng pha rắn:
a. Tạo ra nhiều hợp chất trung gian
b. Chỉ tạo ra một hợp chất trung gian
c. Không tạo ra hợp chất trung gian
d. Không thể xác định các hợp chất trung gian là gì
14. Trong phản ứng pha rắn, động lực của khuếch tán là:
a. Sự khác biệt nồng độ
b. Sự chênh lệch áp suất
c. Sự chênh lệch thời gian
d. Sự chênh lệch nhiệt độ
15. Dung dịch rắn là:
a. Là một hệ chất rắn đồng nhất có thành phần biến đổi gồm từ hai cấu tử trở lên
b. Là một hợp chất hóa học có thành phần biến đổi gồm từ hai cấu tử trở lên
c. Là một hợp chất hóa học có thành phần không thay đổi gồm từ hai cấu tử trở lên
d. Là một hệ chất rắn đồng nhất có thành phần gồm các pha rắn và pha lỏng
16. Cơ chế xác định phản ứng pha rắn:
a. Có thể chia làm 2 giai đoạn: phản ứng trên bề mặt và tiếp đến là chuyển chất tới vùng phản ứng
b. Xảy ra từ tâm của dung dịch rắn để tạo mầm tinh thể
c. Khó xác định cơ chế khi xảy ra ở nhiệt độ cao
d. Phụ thuộc nhiều và thời gian và nồng độ của các chất tham gia phản ứng
17. Tính chất của các nguyên tố, các hợp chất hoá học phụ thuộc:
a. Khả năng cho – nhận electron
b. Khả năng trao đổi ion
c. Khả năng nhận electron
d. Các loại liên kết của nguyên tố/ các hợp chất hóa học đó
18. Cấu hình electron của các nguyên tố phụ thuộc: a. Các số lượng tử b. Các liên kết hydro c. Lực liên kết ion
d. Lực liên kết kim loại
19. Số lượng tử quỹ đạo l:
a. Liên quan tới hình dạng đám mây electron
b. Khả năng cho – nhận electron
c. Khả năng liên kết ion
d. Liên quan đến số spin
20. Số lượng tử chính n:
a. Xác định mức năng lượng nguyên tử
b. Xác định mức liên kết ion
c. Xác định mức liên kết kim loại
d. Xác định mức năng lượng liên kết trong dung dịch phản ứng
21. Số lượng tử từ m:
a. Xác định giá trị moment động lượng quỹ đạo M của electron
b. Xác định giá trị moment động lượng quỹ đạo M của ion liên kết
c. Xác định giá trị moment động lượng quỹ đạo M của liên kết hydro
d. Xác định giá trị moment động lượng quỹ đạo M của dung dịch rắn
22. Số lượng tử spin s
a. Chuyển động tự quay của electron
b. Chuyển động của lực liên kết ion
c. Chuyển động của lực liên kết hydro
d. Chuyển động của lực liên kết ion và hydro
23. Sơ đồ mức năng lượng của nguyên tử cho biết:
a. Trật tự sắp xếp các electron theo thứ tự năng lượng tăng dần và tạo sự bền vững về mặt năng lượng
b. Trật tự sắp xếp các electron theo thứ tự năng lượng giảm dần và tạo sự bền vững về mặt năng lượng
c. Trật tự sắp xếp các electron theo thứ tự năng lượng tăng dần và tạo sự bền vững về mặt liênkết
d. Trật tự sắp xếp các electron theo thứ tự năng lượng giảm dần và tạo sự bền vững về mặt liên kết
24. Vật liệu kim loại là:
a. Hình thành từ nguyên tố kim loại và có các liên kết kim loại
b. Hình thành từ nguyên tố kim loại
c. Có các liên kết kim loại
d. Có các liên kết kim loại – cation trong đám mây electron
25. Nguyên tố phi kim loại:
a. Có tính oxy hóa và khử b. Có tính oxy hóa c. Có tính khử
d. Không thể hiện tính khử và oxy hóa
26. Nguyên tố kim loại:
a. Có tính khử mạnh trong phản ứng – nhường electron
b. Có tính oxy hóa mạnh – nhận electron c. Có tính khử yếu d. Có tính oxy hóa yếu.
27. Phân lọai theo cấu tạo phân tử, bao gồm:
a. Phân tử một nguyên tố, phân tử hai nguyên tố, phân tử gồm nhiều nguyên tử riêng rẽ, phân tử polymer
b. Phân tử một nguyên tố, phân tử hai nguyên tố, phân tử gồm nhiều nguyên tử riêng rẽ
c. Phân tử một nguyên tố, phân tử hai nguyên tố
d. Phân tử một nguyên tố, phân tử hai nguyên tố, phân tử polymer
28. Độ âm điện của nguyên tử là:
a. Đặc trưng khả năng nguyên tử hút cặp electron liên kết về phía mình khi tham gia liên kết
vớinguyên tử nguyên tố khác loại.
b. Đặc trưng khả năng nguyên tử đẩy cặp electron liên kết về phía mình khi tham gia liên kết
với nguyên tử nguyên tố khác loại.
c. Đặc trưng khả năng nguyên tử hút và đẩy cặp electron liên kết về phía mình khi tham gia
liênkết với nguyên tử nguyên tố khác loại.
d. Đặc trưng khả năng nguyên tử hút cặp electron liên kết về phía mình khi tham gia phản ứng trong dung dịch.
29. Nguyên tử có độ âm điện:
a. Càng lớn, càng dễ thu electron, tính phi kim càng mạnh b. Ái lực electron nhỏ
c. Năng lượng ion hóa cao
d. Càng lớn, càng dễ thu electron, tính kim loại càng mạnh
30. Các loại liên kết có trong vật liệu là:
a. Liên kết cộng hóa trị, liên kết ion, liên kết kim loại, liên kết van der Waals, liên kết hydro
b. Liên kết cộng hóa trị, liên kết ion, liên kết kim loại
c. Liên kết cộng hóa trị, liên kết ion, liên kết kim loại, liên kết van der Waals
d. Liên kết cộng hóa trị, liên kết kim loại, liên kết van der Waals, liên kết hydro.
31. Trong vật liệu ceramic, chủ yếu tồn tại các dạng:
a. Liên kết cộng hóa trị, liên kết ion
b. Liên kết cộng hóa trị, liên kết ion, liên kết kim loại
c. Liên kết cộng hóa trị, liên kết ion, liên kết kim loại, liên kết van der Waals
d. Liên kết cộng hóa trị, liên kết kim loại
32. Trong vật liệu kim loại, chủ yếu tồn tại các dạng: a. Liên kết kim loại
b. Liên kết cộng hóa trị, liên kết ion, liên kết kim loại
c. Liên kết cộng hóa trị, liên kết ion, liên kết kim loại, liên kết van der Waals
d. Liên kết cộng hóa trị, liên kết kim loại
33. Các nguyên tố phi kim loại:
a. Liên kết có phần công hóa trị lớn
b. Liên kết có phần ion lớn
c. Liên kết van der Waals lớn
d. Liên kết có phần ion âm
34. Năng lượng ion hóa I là:
a. Năng lượng cần để chuyển một electron ra khỏi nguyên tử ở trạng thái cơ bản không bị kích thích.
b. Năng lượng cần để chuyển các electron ra khỏi nguyên tử ở trạng thái cơ bản không bị kích thích
c. Năng lượng cần để chuyển một electron ra khỏi vùng cấm ở trạng thái cơ bản không bị kích thích
d. Năng lượng cần để chuyển một electron ra khỏi miền dẫn ở trạng thái cơ bản không bị kích thích
35. Trong bảng hệ thống tuần hoàn, năng lượng ion hóa I
a. Tăng từ trái qua phải theo chu kỳ và giảm từ trên xuống theo phân nhóm
b. Tăng từ trái qua phải theo phân nhóm và giảm trên xuống theo chu kỳ.
c. Tăng từ phải qua trái theo chu kỳ và giảm từ dưới xuống theo phân nhóm
d. Tăng từ phải qua trái theo phân nhóm và giảm từ dưới xuống theo chu kỳ
36. Trong bảng hệ thống tuần hoàn, bán kính nguyên tử và ion:
a. Giảm từ trái qua phải trong cùng chu kỳ
b. Giảm từ trái qua phải trong cùng phân nhóm
c. Tăng từ trái qua phải trong cùng chu kỳ
d. Tăng từ trái qua phải trong cùng phân nhóm
37. Bán kính nguyên tử và ion khi tham gia liên kết:
a. Kích thước ion thay đổi, khoảng cách nguyên tử giảm so với tổng hai nguyên tử ban đầu
b. Kích thước ion không thay đổi, khoảng cách nguyên tử giảm so với tổng hai nguyên tử ban đầu.
c. Kích thước ion thay đổi, khoảng cách nguyên tử tăng so với tổng hai nguyên tử ban đầu
d. Kích thước ion không thay đổi, khoảng cách nguyên tử không thay đổi so với tổng hai nguyên tử ban đầu
38. Khi tham gia liên kết, bán kính của anion ra và bán kính của cation rk a. ra > rk b. ra = rk c. ra + rk d. ra - rk
39. Khi tham gia liên kết:
a. Bán kính ion thay đổi theo liên kết mà chúng tham gia
b. Bán kính ion không thay đổi theo liên kết mà chúng tham gia
c. Bán kính ion luôn cố định theo liên kết mà chúng tham gia
d. Bán kính ion không thay đổi và không phụ thuộc liên kết mà chúng tham gia
40. Hóa trị của một nguyên tố đặc trưng cho:
a. Khả năng của nguyên tử của nguyên tố đó có thể hình thành một số liên kết hoá học nhất định.
b. Khả năng của hợp chất của nguyên tố đó có thể hình thành một số liên kết hoá học nhất định.
c. Khả năng của dung dịch của nguyên tố đó có thể hình thành một số liên kết hoá học nhất định.
d. Khả năng của nguyên tử của nguyên tố đó tham gia vào phản ứng ở nhiệt độ cao
41. Số oxy hóa dương lớn nhất của một nguyên tố:
a. Bằng số electron hóa trị của nó.
b. Lớn hơn số electron hóa trị của nó.
c. Nhỏ hơn số electron hóa trị của nó.
d. Không xác định được
42. Giả sử, coi nguyên tử như chất điểm, thì sắp xếp không gian của nguyên tử:
a. Tinh thể: các phần tử đối xứng, tuần hoàn; không kết tinh (vô định hình): các phần tử không theo qui luật
b. Không kết tinh (vô định hình): các phần tử đối xứng, tuần hoàn; Tinh thể: các phần tử không theo qui luật
c. Tinh thể và không kết tinh (vô định hình): các phần tử đối xứng, tuần hoàn
d. Tinh thể và không kết tinh (vô định hình): các phần tử không theo qui luật
43. Các phương pháp thực nghiệm xác định các phản ứng: a.
Phương pháp XRD xác định thay đổi cấu trúc tinh thể, phương pháp FTIR xác định thay đổi
các liên kết, phương pháp UV-Viz xác định thay đổi mức năng lượng Eg b.
Phương pháp XRF xác định thay đổi cấu trúc tinh thể, phương pháp FTIR xác định thay đổi
các liên kết, phương pháp UV-Viz xác định thay đổi mức năng lượng Eg c.
Phương pháp XRD xác định thay đổi cấu trúc tinh thể, phương pháp XRF xác định thay đổi
các liên kết, phương pháp UV-Viz xác định thay đổi mức năng lượng Eg d.
Phương pháp FTIR xác định thay đổi cấu trúc tinh thể, phương pháp XRD xác định thay đổi
các liên kết, phương pháp UV-Viz xác định thay đổi mức năng lượng Eg
44. Theo thuyết liên kết hóa trị VB
a. Liên kết: sự xen phủ các quỹ đạo electron của nguyên tử AO theo hướng xác định, mật độ
electron ở vùng xen phủ tăng
b. Liên kết: sự xen phủ các quỹ đạo electron của nguyên tử AO theo hướng xác định, mật độ
electron ở vùng xen phủ giảm.
c. Liên kết: sự xen phủ các quỹ đạo electron của nguyên tử AO theo hướng xác định, mật độ
electron ở vùng xen phủ không thay đổi
d. Liên kết: sự xen phủ các quỹ đạo electron của nguyên tử AO theo hướng không xác định,
mật độ electron ở vùng xen phủ giảm
45. Theo thuyết liên kết hóa trị VB
a. Liên kết σ: dọc trục, rất bền, ví dụ như các liên kết s – s, s – p, s – d, p – p, p – d.
b. Liên kết σ: xen phủ, rất bền ví dụ như các liên kết s – s, s – p, s – d, p – p, p – d.
c. Liên kết σ: dọc trục, kém bền ví dụ như các liên kết s – s, s – p, s – d, p – p, p – d.
d. Liên kết σ: xen phủ, kém bền ví dụ như các liên kết s – s, s – p, s – d, p – p, p – d.
46. Theo thuyết liên kết hóa trị VB
a. Liên kết π AO xen phủ theo hai phía và vuông góc với trục nối hai hạt nhân. Ví dụ p – p, p – d, d – d.
b. Liên kết π AO dọc trục theo hai phía và vuông góc với trục nối hai hạt nhân. Ví dụ p – p, p – d, d – d.
c. Liên kết π AO dọc trục theo hai phía và song song với trục nối hai hạt nhân. Ví dụ p – p, p – d, d – d.
d. Liên kết π AO xen phủ theo hai phía và song song với trục nối hai hạt nhân. Ví dụ p – p, p – d, d – d.
47. Thuyết liên kết orbital phân tử MO
a. Cho biết năng lượng vùng phản liên kết (vùng dẫn) và năng lượng vùng liên kết (vùng hóa
trị)qua hàm sóng Ψ Schrödinger
b. Cho biết năng lượng vùng phản liên kết (vùng dẫn) qua hàm sóng Ψ Schrödinger
c. Cho biết năng lượng vùng liên kết (vùng hóa trị) qua hàm sóng Ψ Schrödinger
d. Không giải thích được năng lượng của các vùng dẫn và vùng hóa trị
48. Theo thuyết vùng năng lượng trong vật liệu thì:
a. Vùng dẫn là vùng năng lượng được phép còn trống và nằm phía trên vùng hóa trị
b. Vùng dẫn là vùng năng lượng được phép còn trống và nằm phía dưới vùng hóa trị
c. Vùng dẫn là vùng năng lượng ngoài cùng và nằm phía trên vùng hóa trị
d. Vùng dẫn là vùng năng lượng ngoài cùng và nằm phía dưới vùng hóa trị
49. Theo thuyết vùng năng lượng trong vật liệu thì:
a. Vùng hóa trị là vùng năng lượng ngoài cùng, có thể được lấp đầy hoàn toàn hoặc là chỉ đượclấp đầy một phần
b. Vùng hóa trị là vùng năng lượng được phép liên kết, nằm phía dưới vùng dẫn
c. Vùng hóa trị là vùng năng lượng ngoài cùng, nằm phía trên vùng dẫn
d. Vùng hóa trị là vùng năng lượng ngoài cùng, luôn luôn phải lấp đầy và nằm phía trên vùng dẫn
50. Theo thuyết vùng năng lượng trong chất rắn có thể phân loại:
a. Chất điện môi: độ rộng vùng cấm lớn Eg > 2eV, chất bán dẫn: độ rộng vùng cấm bé Eg < 2eV
b. Chất điện môi: độ rộng vùng cấm lớn Eg < 2eV, chất bán dẫn: độ rộng vùng cấm bé Eg > 2eV
c. Chất điện môi: độ rộng vùng cấm bé Eg > 2eV, chất bán dẫn: độ rộng vùng cấm lớn Eg < 2eV
d. Chất điện môi: độ rộng vùng cấm bé Eg < 2eV, chất bán dẫn: độ rộng vùng cấm lớn Eg > 2eV
51. Theo thuyết vùng năng lượng trong chất rắn:
a. Kim loại là chất dẫn khi có vùng hóa trị và vùng dẫn chồng lên nhau, Eg = 0
b. Kim loại là chất dẫn khi có vùng hóa trị và vùng dẫn chồng lên nhau, Eg > 0
c. Kim loại là chất dẫn khi có vùng hóa trị và vùng dẫn chồng lên nhau, Eg < 0
d. Kim loại là chất dẫn khi có vùng cấm và vùng hóa trị và vùng dẫn chồng lên nhau
52. Theo thuyết vùng năng lượng trong chất rắn:
a. Chỉ có các electron ở lớp ngoài cùng trong vùng hóa trị có vai trò quyết định cho khả năng
dẫn điện của vật liệu.
b. Chỉ có các electron ở lớp ngoài cùng trong vùng cấm có vai trò quyết định cho khả năng dẫn điện của vật liệu.
c. Chỉ có các electron ở lớp ngoài cùng trong vùng dẫn có vai trò quyết định cho khả năng dẫn điện của vật liệu.
d. Chỉ có các electron ở lớp ngoài cùng trong các vùng cấm và vùng dẫn có vai trò quyết định
cho khả năng dẫn điện của vật liệu.
53. Phát biểu nào sau đây là chính xác đối với hydrogen (H):
a. H chỉ phản ứng với hầu hết các chất khác khi được đốt nóng hoặc có sự tham gia của chất 2 xúc tác
b. Số oxy hóa phổ biến nhất của hydrogen là -1
c. Phương pháp phổ biến nhất để sản xuất H2 trong công nghiệp là điện phân nước biển với điện cực Hg.
d. Liên kết hydrogen chỉ xảy ra giữa các phân tử H2O do lực hút tĩnh điện giữa H và O
54. Chất nào sau đây là hydride muối (hydride ion)? a. HCl b. NaH c. SiH4 d. NH3
55. Phản ứng nào sau đây là chưa đầy đủ: T a. 2H2 + O2 ⇔ 2H2O hʋ b. H2 + Cl2 → 2HCl c. H2 + F2 → 2HF T d. 3H 2 + N 2 ⇔ 2NH 3
56. Hãy dự đoán dung môi nào sau đây sẽ hòa tan H2 nhiều hơn a. Nước b. Ethanol c. Benzene d. Acetone
57. Phát biểu: Một số kim loại như platinium (Pt) và pal adium (Pd) có thể được sử dụng làm vật liệu trữ H2
Giải thích 1: Pt và Pd có thể trữ một lượng lớn thể tích của H2 bằng cách cho các nguyên tử H
len vào các lỗ trống của mạng tinh thể
Giải thích 2: Pt và Pd có thể trữ một lượng lớn thể tích của H2 bằng cách hấp phụ và duy trì H2
trên bề mặt các nguyên tử kim loại
a. Phát biểu và giải thích về 2 cơ chế đều đúng
b. Phát biểu đúng và chỉ có cơ chế bởi giải thích 1 là đúng
c. Phát biểu đúng và chỉ có cơ chế bởi giải thích 2 là đúng
d. Cả phát biểu và 2 cơ chế đều sai
58.Chọn phát biểu đúng:
a. Liên kết hydrogen chỉ được tạo thành trong các hợp chất chứa liên kết H – O, H – N và H – F.
b. Liên kết hydrogen chỉ được tạo thành trong các hợp chất chứa F, O, N và H
c. Trong dãy các hợp chất HnX trong cùng một phân nhóm chính (V, VI, VII), chất đầu tiên trong
dãy vì có chứa liên kết hydrogen nên luôn có nhiệt độ sôi cao nhất. d.
Tất cả các câu trên đều sai
59.Phát biểu nào sau đây về pin nhiên liệu trao đổi proton qua màng lọc (PEMFC) là sai:
a. PEMFC có năng lượng riêng theo khối lượng lớn nhưng năng lượng riêng theo thể tích thấp
b. PEMFC chuyển hóa năng lượng hóa học sang năng lượng điệnc.
d. PEMFC nhận nhiên liệu như H 2 và O 2 (hoặc không khí) vào và không thải gì ra môi trường
Nghiên cứu vật liệu xúc tác và màng lọc là 2 trong số những hướng nghiên cứu về vật liệu cho
PEMFC đã và đang được rất quan tâm
60.Tại sao hydrogen (H) là một nguyên tố đặc biệt, không hoàn toàn thuộc một nhóm nào?
a. H có 1 electron trong orbital s của lớp vỏ ngoài cùng giống với kim loại kiềm, nhưng ở điềukiện
nhiệt độ và áp suất bình thường, H lại tồn tại ở thể khí H2 giống như các halogen
b. H có khuynh hướng cho 1 electron để tạo thành H+ giống kim loại kiềm, nhưng cũng có
khuynh hướng nhận thêm (hoặc chia sẻ) 1 electron giống với halogen
c. Các hợp chất của H như H2O, HCl, HNO3 có công thức phân tử giống với các hợp chất tương
ứng của kiềm, nhưng các hợp chất khác của H như NaH hay CaH2 lại giống với các hợp chất
tương ứng của halogen d.
Tất cả những câu trên đều đúng
61.Fluorine (F) được mệnh danh là “con hổ trong hóa học” vì
a. Fluorine là chất oxy hóa rất mạnh. Nó oxy hóa tất cả các chất, ngoại trừ khí trơ và các hợp
chất oxy hóa mạnh như KMnO4
b. Fluorine phản ứng trực tiếp với O2 và N2 gây nổ lớn c. Cả 2 câu đều đúng d. Cả 2 câu đều sai
62.Nguyên tố của nhóm (các nhóm) nào sau đây không tạo thành các hydride với hydrogen (H) a. Nhóm 7, 8, 9 b. Nhóm 13 c. Nhóm 15, 16, 17 d. Nhóm 14
63.Theo thứ tự từ HClO, HClO2, HClO3 đến HClO4 a. Tính bền giảm dần b. Tính acid tăng dần c. Tính oxy hóa tăng dần d. Tính khử tăng dần
64.Số oxy hóa nào trong số các số oxy hóa dưới đây kém đặc trưng nhất đối với Iodine, I a. +1 b. +2 c. +5 d. +7
65.Tính chất của các hợp chất HX (X: halogen theo thứ tự từ F đến I) trong các phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Năng lượng liên kết ngày càng tăng
b. Nhiệt độ sôi tăng trừ HF có nhiệt độ sôi cao nhất
c. Độ điện ly trong dung dịch 0.1 M ở 25oC giảm dần
d. Câu b & c đều đúng
66.Chọn phát biểu đúng về các hợp chất HX (X: halogen)
a. HF và HCl là các acid mạnh, HBr và HI là các acid yếu
b. Có tính cộng hóa trị
c. Có tính oxy hóa và giảm dần từ trên xuống
d. Câu b & c đều đúng
67.Những phát biểu nào sau đây là đúng về fluorine (F), chlorine (Cl), bromine (Br) và iodine (I):
a. Tất cả đều có số oxy hóa đặc trưng là -1
b. Đơn phân tử của các nguyên tố này không thể chứa nhiều hơn 2 nguyên tử
c. Có số oxy hóa lẻ phổ biến hơn số oxy hóa chẵn d. Tất cả đều đúng
68.Năng lượng phân ly là năng lượng cần cung cấp để phân hủy phân tử X2 thành 2X. Năng lượng
phân ly phân tử thay đổi như thế nào khi đi từ F2 đến I2 (từ trên xuống trong nhóm halogen)? Giải thích
a. Giảm từ F2 đến I2 do hiệu ứng chắn và độ dài liên kết tăng b.
Giảm từ trên xuống, trừ F 2, do hiệu ứng chắn và độ dài liên kết tăngc. Giảm từ F2 đến I2
do độ dài liên kết tăng và độ âm điện giảm
d. Giảm từ trên xuống, trừ F2, do độ dài liên kết tăng và độ âm điện giảm
69.Phát biểu nào sau đây là chính xác:
a. O3 kém bền và có tính oxy hóa mạnh hơn O 2
b. O2 chỉ thể hiện tính oxy hóa khi đốt nóng
c. Ngoại trừ Po, các nguyên tố trong nhóm 16 đều là phi kim
d. O có thể có các số oxy hóa là -2, +2 và +4 70.
Những dạng thù hình mạch vòng nào sau đây là bền nhất của S, Se, và Te: a. , S8 Se∞, Te∞ b. S8, Se∞, Te6 c. S8, Se6, Te6 d. S8, Se8, Te8 71. H2O2 thể hiện tính
a. Acid yếu và tính khử mạnh trong môi trường kiềm
b. Acid mạnh và tính oxy hóa mạnh trong môi trường trung tính
c. Base mạnh và tính oxy hóa mạnh đối với KMnO4
d. Base yếu và tính khử mạnh trong môi trường trung tính và acid 72.
Phát biểu nào sau đây về các nguyên tố nhóm VIA là sai:
a. Tất cả đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2 np4
b. Độ âm điện giảm dần từ trên xuống dưới
c. Oxygen có nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy cao nhất
d. Polonium (Po) có năng lượng ion hóa nhỏ nhất 73. Hoàn thành câu sau đây:
H2SO4 đặc nóng thể hiện tính oxy hóa………. a.
Vì S có số oxy hóa cao nhất là +6 b.
Và tính khử nhưng tính oxy hóa trội hơn
c. Với kim loại đứng sau H như Cu và thể hiện tính khử với hợp chất có tính oxy hóa mạnh như KMnO4 d. Cả 3 câu đều đúng 74.
Đối với các hợp chất của oxygen có thể có những loại liên kết nào?
1) Cộng hóa trị không phân cực
2) Cộng hóa trị phân cực 3) Ion 4) Hydrogen a. 2 b. 1, 2, 3 & 4 c. 1, 2 & 3 d. 2 & 3 75.
Chọn phát biểu đúng về ozone:
a. Ozone lỏng hoặc ozone khí đậm đặc có thể phân hủy nổ ở nhiệt độ cao
b. Nghịch từ do không có electron độc thân
c. Oxygen trung tâm lai hóa sp3
d. Câu a & b đều đúng 76.
Chọn phát biểu đúng về SO2:
a. SO 2 bền nhiệt do trạng thái lai hóa sp2 của sulfur (S) có liên kết π không cố định
b. SO2 chỉ thể hiện tính khử
c. Trong phân tử SO2 không có electron tự do
d. Câu a & c đều đúng 77.
Những phát biểu nào sau đây là đúng với dung dịch H2SO4, H2O2 và HNO3 (hoặc được đề cập đến trong bài giảng)?
a. Các dung dịch đều sánh như si rô do lực liên kết hydrogen giữa các nhóm OH với các nguyên
tố có độ âm điện lớn
b. Đều là các acid mạnh, trừ H2O2
c. Đây là những ví dụ tiêu biểu trong an toàn phòng thí nghiệm “Tất cả những chất lỏng không
tên, không màu đều phải được xem là chất độc” d.
Cả 3 câu trên đều đúng 78.
Tất cả những câu sau đều đúng, ngoạ i trừ a. NH3 là Lewis base
b. N2 thường được sử dụng để làm chất khí phủ trong các phản ứng đòi hỏi môi trường không
có O2 và hơ i nước vì N2 dê dàng phản ứng với những chất này và được thải ra ngoài ̃
c. Phản ứng oxy hóa-khử giữa HNO3 với kim loại và phi kim đưa chúng đến số oxy hóa cao nhất
và hầu hết sinh ra các khí chứa N
d. Dung dịch cường toan là hỗn hợp của HCl và HNO3 79.
Phát biểu nào về các liên kết sau đây là đúng ≡ C – C ≡ = N ̈ – N ̈ = a.
Năng lượng liên kết gần bằng nhau do tất cả đều là liên kết đơn
b. Năng lượng liên kết giảm dần từ trái sang phải do kích thước nguyên tử tăng dần từ C đến
F c. Năng lượng liên kết giảm dần từ trái sang phải do lực đẩy tăng dần giữa các cặp electron
độc thân làm yếu đi liên
kết. d. Câu b & c đều đúng 80.
Nitrogen (N) có ái lực electron thấp hơn khi so sánh với oxygen (O) hoặc carbon (C) vì:
a. Cấu hình electron của nitrogen có các orbital 2p được điền đầy một nửa nên ở trạng thái bền
b. Carbon có một orbital 2p trống
c. Oxygen có điện tích hạt nhân lớn hơn nitrogen
d. Tất cả các câu trên đều đúng 81.
Điều nào sau đây về tinh thể phosphorus (P) là đúng
a. Có 3 loại tinh thể P thường gặp là P trắng, P đỏ và P tím b.
P trắng kém bền nhất nhưng lại có hoạt tính hóa học cao nhấtc. P đỏ bền nhất và kém hoạt động nhất
d. P tím có cấu trúc tinh thể dạng lớp gồm các mạch vòng 6 nguyên tử liên kết với nhau 82.
Tại sao dung dịch nước của NH3 có mùi khí NH3 ngay cả khi đã pha rất loãng còn dung dịch
nước của HCl thì lại không có mùi khí HCl
a. Khí NH3 phân ly hoàn toàn trong nước còn khí HCl hòa tan trong nước
b. Khí NH3 hoà tan trong nước còn khi ́ HCl phân ly trong nướ c
c. Áp suất hơi của NH3 thấp hơn HCl
d. Áp suất hơi của NH3 cao hơn HCl 83.
H3PO4 có các liên kết bền, kém hoạt động, và chỉ thể hiện tính oxy hóa ở nhiệt độ rất cao vì
a. Tất cả các electron hóa trị của P đều tham gia liên kết và P = O cũng là một trong những liên kết rất bền b.
P có số oxy hóa +5 là số oxy hóa cao nhất nên H 3PO 4 trở nên kém hoạt động c. Trong
H3PO4, P có các orbital 3p điền đầy một nửa nên rất bền
d. Câu a & c đều đúng 84.
N chỉ có thể tạo thành hợp chất NCl3 trong khi P có thể tạo thành cả PCl3 và PCl5. Tại sao?
a. P có các orbital hóa trị 3d trống tự do có thể tham gia liên kết nhưng N thì không
b. Nguyên tử N nhỏ hơn P nên không thể liên kết cùng một lúc với 5 nguyên tử Cl
c. So với N, P dễ dàng tham gia liên kết với Cl hơn
d. Câu a & b đều đúng 85.
Trạng thái tinh thể của một chất có các phần tử sắp xếp trật tự theo những quy luật lặp đi lặp lại
nghiêm ngặt trong toàn bộ tinh thể. Do đó chất tinh thể có:
1) Cấu trúc và hình dáng xác định 2) Có trật tự xa 3) Có tính dị hướng
4) Có nhiệt độ nóng chảy xác định
5) Trạng thái vô định hình luôn bền hơn trạng thái tinh thể a. 1, 3 & 5 b. 2, 3 & 4 c. 1, 2, 3 & 4 c. 1, 2, 3, 4 & 5 86. Chọn phát biểu đúng: 1)
Silica, thủy tinh, silicate, aluminosilicate đều là các chất rắn có cấu trúc tinh thể được tạo thành
từ các đơn vị phần tử tứ diện SiO4 2)
Aluminosilicate có cấu trúc giống silicate nhưng có thêm các ion Al3+ và các cation khác tại các lỗ trống 3)
Silica là hợp chất trung hòa còn silicate là anion 4)
Các silicate được chia thành 5 nhóm chính dựa vào đặc điểm liên kết các đỉnh oxygen giữa
các phần tử tứ diện SiO4 a. 1,2,3,4 b. 1,3 c. 3,4 d. 3 87.
Những phát biều nào sau đây về số oxy hóa của carbon (C) và chì (Pb) là đúng:
a. C và Pb chỉ có số oxy hóa là +4 và +2
b. Trong các hợp chất, Pb thường thể hiện số oxy hóa +2, thay vì +4, do hiệu ứng chắn tốt của
các electron ở các orbital d và f
c. Trong các hợp chất, các electron ngoài cùng của C đều dễ dàng tham gia liên kết nên C có
số oxy hóa +4 đặc trưng hơn +2 d. Câu b & c đều đúng 88.
Một số điểm khác nhau giữa kim cương và graphite gồm:
1) Kim cương có cấu trúc tinh thể lập phương đặc thù còn graphite có cấu trúc tinh thể lớp
2) Trạng thái lai hóa của carbon trong kim cương là sp3 còn trong graphite là sp2
3) Graphite là dạng thù hình bền nhất của carbon còn kim cương là dạng thù hình nửa bền ở
điều kiện thường do đó về lý thuyết không có kim cương vĩnh cửu a. 1, 2 & 3 b. 1, 2 c. 1 c. 2 89.
Những tính chất nào sau đây là của kim cương, graphite, hoặc cả hai?
1) Dẫn điện và nhiệt tốt
2) Tồn tại trong tự nhiên hoặc được tổng hợp trong phòng thí nghiệm 3) Rất cứng
4) Mềm, khi sờ cảm thấy trơn
5) Hầu như không tham gia phản ứng hóa học ở điều kiện thường
6) Có nhiệt độ nóng chảy cao
a. Kim cương: 3,5,6 / Graphite: 1,2,4 b. Kim cương: 3,5,6 / Graphite: 1,2,4,6
c. Kim cương: 1,2,4,6 / Graphite: 3,5
d. Kim cương: 2,3,5,6 / Graphite: 1,2,4,6 90.
Chọn phát biểu đúng về graphite:
a. Graphite dẫn điện tốt vì mỗi nguyên tử carbon có một electron hóa trị tham gia vào liên kết π
cố định trong phạm vi vòng lục giác, giống bezene
b. Graphite mềm, khi sờ cảm thấy trơn là do cấu trúc tinh thể gồm các lớp lục phương liên kết
với nhau bằng lực hút van der Waals yếu
c. Graphite dẫn điện theo hướng song song với lớp graphene và dẫn điện từ lớp này sang lớp khác d. Câu a & b đều đúng 91.
Cho dãy hợp chất của các nguyên tố phân nhóm chính IVA với hydrogen: CH4 SiH4 GeH4 SnH4
Giải thích tại sao nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ CH4 đến SnH4?