















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58478860
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. Chu trình quản lý dự án bao gồm 3 giai đoạn chủ yếu là:
A. Chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư và vận hành các kết quả đầu tư
B. Lập kế hoạch, điều phối thực hiện và giám sát
C. Chuẩn bị đầu tư, điều phối thực hiện và giám sát
D. Lập kế hoạch, điều phối thực hiện và vận hành khai thác
2. Quản lý dự án nhằm đạt được 3 mục tiêu cơ bản là
A. Chi phí, thời gian, số lượng
B. Thời gian, chất lượng, số lượng
C. Chi phí, chất lượng, số lượng
D. Chi phí, thời gian, chất lượng
3. Theo thời gian, số lượng các mục tiêu mà quản lý dự án hướng tới có xu hướng
A. Biến đổi và ngày càng tăng B. Không đổi
C. Biến đổi và ngày càng giảm D. Biến đổi
4. Kế hoạch tổng thể là
A. Kế hoạch quản lý chi phí
B. Kế hoạch quản lý phạm vi
C. Kế hoạch tổng quát, căn cứ vào đó để xây dựng các kế hoạch chi tiết
D. Kế hoạch quản lý chi phí
5. Nội dung đầu tiên trong quy trình lập kế hoạch tổng thể là
A. Xác định các bước thực hiện B. Tổ chức thực hiện
C. Xây dựng các phương án thực hiệnD. Xác định mục tiêu kế hoạch 6. Quản lý phạm vi là:
A. Xác định công việc thuộc, không thuộc dự án và quản lý những thay đổi phạm vi dự án
B. Xác định thời gian và chi phí thực hiện công việc
C. Xác định các công việc thuộc dự án và thời gian thực hiện các công việcD. Xác
định các công việc thuộc dự án và chi phí thực hiện các công việc
7. Nội dung của quản lý phạm vi dự án:
A. Xác định phạm vi, kiểm soát những thay đổi và thời gian thực hiện công việc
B. Lập kế hoạch phạm vi, kiểm soát những thay đổi và thời gian thực hiện công lOMoAR cPSD| 58478860 việc
C. Lập kế hoạch phạm vi, xác định phạm vi và thời gian thực hiện
D. Lập kế hoạch phạm vi, xác định phạm vi, kiểm soát những thay đổi phạm vi
8. Tìm câu đúng. Cơ cấu phân tách công việc (WBS) là công cụ đặc trưng trong A. Quản lý chi phí B. Quản lý chất lượng C. Quản lý phạm vi D. Quản lý thời gian
9. Một biểu đồ cơ cấu phân tách công việc (WBS) có: A. 1 cấp bậc B. 2 cấp bậc C. Nhiều cấp bậc D. 3 cấp bậc
10. Số lượng các cấp bậc trong biểu đồ cơ cấu phân tách công việc (WBS) phụ thuộc vào
A. Quy mô và tính chất phức tạp của dự án
B. Tính chất phức tạp của dự án C. Quy mô dự án D. Chủ đầu tư
11. Cấp bậc trên cùng của biểu đồ phân tách công việc phản ánh A. Chủ đầu tư
B. Các công việc cụ thể
C. Mục tiêu tổng quát cần thực hiện của dự án
D. Mục tiêu và các công việc cụ thể của dự án
12. Cấp bậc cuối cùng của biểu đồ phân tách công việc thể hiện – A.
Người thực hiện công việc
B. Các công việc cụ thể trong dự án
C. Mục tiêu cần thực hiện của dự án
D. Mục tiêu và các công việc cần thực hiện của dự án
13. Mục đích quản lý thời gian là
A. Giúp dự án hoàn thành đúng thời hạn và trong phạm vi ngân sách cho phép
B. Giúp dự án hoàn thành đúng thời hạn tiến độ những trên cơ sở đảm bảo chất
lượng và trong phạm vị ngân sách cho phép lOMoAR cPSD| 58478860
C. Giúp dự án hoàn thành đúng thời gian và đảm bảo chất lượng D.
Giúp dự án hoàn thành đúng thời hạn tiến độ
14. Sơ đồ mạng AOA là sơ đồ:
A. Mỗi công việc được đặt vào một điểm đầu nút hình chữ nhật
B. Mỗi công việc được đặt lên trên một mũi tên và có một điểm bắt đầu và một điểm kết thúc
C. Mỗi công việc được đặt lên trên một mũi tên D.
Có một điểm bắt đầu và một điểm kết thúc
15. Sơ đồ mạng AON là sơ đồ: A. Có biến giả
B. Mỗi công việc được đặt lên trên một mũi tên
C. Có nhiều điểm bắt đầu và nhiều điểm kết thúc
D. Mỗi công việc được đặt vào một điểm đầu nút hình chữ nhật
16. Đường găng là đường:
A. Dài nhất đi từ sự kiện đầu đến sự kiện cuối, nối các công việc găng và sự kiện găng
B. Dài nhất đi từ sự kiện đầu đến sự kiện cuối
C. Đường nối các công việc găng
D. Đường nối các sự kiện găng
17. Tác động của các nguồn lực bổ sung đến đường găng:
A. Có thể rút ngắn dự án bằng cách thực hiện đồng thời nhiều công việc
B. Có thể xem xét lại (sửa lại) sơ đồ mạng công việc C. Không đáng kể
D. Có hiệu quả tương tự như rút ngắn đường găng E. A, B và D
18. Đường găng là đường có độ dài:
A. Ngắn nhất đi từ sự kiện đầu đến sự kiện cuối
B. Trung bình đi từ sự kiện đầu đến sự kiện cuối
C. Bằng tổng thời gian thực hiện các công việc trong dự ánD. Dài nhất đi từ sự kiện
đầu đến sự kiện cuối
19. Độ dài đường găng cho biết:
A. Thời gian hoàn thành các công việc thuộc đường găng
B. Thời gian dài nhất hoàn thành toàn bộ dự án
C. Thời gian hoàn thành các công việc không thuộc đường găng lOMoAR cPSD| 58478860
D. Thời gian hoàn thành các công việc trên các đường gần găng
20. Mục đích của quản lý thời gian là:
A. Giúp dự án hoàn thành đúng thời hạn tiến độ nhưng trên cơ sở đảm bảo chất
lượng và trong phạm vi ngân sách cho phép
B. Giúp dự án hoàn thành đúng thời hạn tiến độ
C. Giúp dự án hoàn thành đúng thời hạn và đảm bảo chất lượng
D. Giúp dự án hoàn thành đúng thời hạn và trong phạm vi ngân sách cho phép
21. Thời gian dự trữ toàn phần của một công việc là: A.
Khoảng thời gian một công việc có thể chậm trễ nhưng không ảnh hưởng
đếnngày bắt đầu sớm của các công việc kế tiếp B.
Khoảng thời gian một công việc có thể chậm trễ nhưng không ảnh hưởng
đếnngày bắt đầu muộn của các công việc kế tiếp C.
Khoảng thời gian một công việc có thể chậm trễ nhưng không ảnh hưởng
đếnngày kết thúc của các công việc kế tiếp
D. Khoảng thời gian một công việc có thể chậm trễ nhưng không ảnh hưởng đến
ngày hoàn thành toàn bộ dự án
21. Thời gian dự trữ tự do của một công việc là: A.
Khoảng thời gian một công việc có thể chậm trễ nhưng không ảnh hưởng
đếnngày bắt đầu muộn của các công việc kế tiếp B.
Khoảng thời gian một công việc có thể chậm trễ nhưng không ảnh hưởng
đếnngày kết thúc của các công việc kế tiếp
C. Khoảng thời gian một công việc có thể chậm trễ nhưng không ảnh hưởng đến
ngày bắt đầu sớm của các công việc kế tiếp
D. Khoảng thời gian một công việc có thể chậm trễ nhưng không ảnh hưởng đến
ngày hoàn thành toàn bộ dự án 22. Biểu đồ Gantt là biểu đồ cho biết:
A. Thời gian thực hiện từng công việc
B. Thời gian thực hiện từng công việc, ngày bắt đầu, ngày kết thúc từng công việc
và mối quan hệ tương đối giữa các công việc
C. Ngày bắt đầu, ngày kết thúc từng công việc D.
Mối quan hệ tương đối giữa các công việc
23. Biểu đồ Gantt không cho biết:
A. Mối quan hệ chính xác giữa các công việc
B. Thời gian hoàn thành toàn bộ dự án
C. Thời gian thực hiện từng công việc lOMoAR cPSD| 58478860
D. Mối quan hệ tương đối giữa các công việc
24. Công việc găng là công việc:
A. Có thời gian dự trữ toàn phần bằng 0
B. Có thời gian dự trữ tự do bằng 0
C. Có thời gian dự trữ toàn phần và tự do bằng 0
D. Có thời gian dự trữ toàn phần bằng 0, tự do khác 0
25. Kế hoạch chi phí cực tiểu là kế hoạch điều chỉnh chi phí: A.
Xuất phát từ chương trình đẩy nhanh và rút ngắn thời gian thực hiện các côngviệc không găng B.
Xuất phát từ chương trình bình thường và rút ngắn thời gian thực hiện các côngviệc không găng C.
Xuất phát từ chương trình đẩy nhanh và rút ngắn thời gian thực hiện các côngviệc găng
D. Xuất phát từ chương trình bình thường và rút ngắn thời gian thực hiện các công việc găng
25. Kế hoạch chi phí cực tiểu (hay chương trình điều chỉnh I) là kế hoạch điều chỉnh chi phí
A. Xuất phát từ chương trình bình thường và rút ngắn thời gian thực hiện các công việc găng B.
Xuất phát từ chương trình đẩy nhanh và kéo dài thời gian thực hiện các côngviệc găng C.
Xuất phát từ chương trình đẩy nhanh và rút ngắn thời gian thực hiện các côngviệc găng D.
Xuất phát từ chương trình bình thường và kéo dài thời gian thực hiện các côngviệc không găng
26. Chương trình điều chỉnh giảm tổng chi phí (Chương trình điều chỉnh II) của
chương trình đẩy nhanh là:
A. Xuất phát từ chương trình đẩy nhanh và kéo dài thời gian thực hiện các công việc không găng B.
Xuất phát từ chương trình bình thường và kéo dài thời gian thực hiện các côngviệc không găng C.
Xuất phát từ chương trình bình thường và kéo dài thời gian thực hiện các côngviệc găng lOMoAR cPSD| 58478860 D.
Xuất phát từ chương trình đẩy nhanh và kéo dài thời gian thực hiện các côngviệc găng
27. Chương trình điều chỉnh giảm tổng chi phí (Chương trình điều chỉnh II) so với
chương trình đẩy nhanh có: A. Chi phí trực tiếp tăng
B. Chi phí gián tiếp giảm
C. Thời gian thực hiện dự án không đổi
D. Thời gian tăng so với chương trình đẩy nhanh
28. Chương trình điều chỉnh giảm tổng chi phí (Chương trình điều chỉnh II) so với
chương trình đẩy nhanh có:
A. Chi phí trực tiếp tăng
B. Thời gian thực hiện dự án giảm
C. Chi phí gián tiếp tăng
D. Chi phí gián tiếp không đổi
29. Kế hoạch chi phí cực tiểu (hay chương trình điều chỉnh 1) so với chương trình bình thường có:
A. Chi phí trực tiếp không đổi
B. Thời gian thực hiện dự án giảm, chi phí gián tiếp giảmAError! Bookmark not defined.
B ................................................................................................................................. 7
C ................................................................................................................................. 7
C. Thời gian thực hiện dự án giảm
D. Chi phí gián tiếp giảm
30. Kế hoạch chi phí cực tiểu (hay chương trình điều chỉnh 1) so với chương trình bình thường có:
A. Thời gian thực hiện dự án giảm
B. Chi phí trực tiếp giảm
C. Chi phí gián tiếp tăng
D. Chi phí gián tiếp không đổi
31. Tìm độ dài đường găng của sơ đồ mạng sau (hình c33) D. 9
32. Tìm thời gian bắt đầu sớm (ES) của công việc F (hình c34) A. 5 lOMoAR cPSD| 58478860 B. 7 C. 6 D. 8
33. Tìm thời gian dự trữ toàn phần của công việc A (hình c36) A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
34. Tìm thời gian dự trữ toàn phần của công việc B (hình c37) A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
35. Tìm thời gian dự trữ toàn phần của công việc C (hình c38) A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
36. Tìm thời bắt đầu muộn (LS) của công việc A (hình c52) A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
40. Xác định phạm vi dự án là:
A. Trách nhiệm của khách hàng để hạn chế việc thay đổi hợp đồng
B. Phân tích và làm rõ công việc này thuộc và không thuộc dự án
C. Chia nhỏ một dự án lớn thành các tiểu dự án để dễ quản lý
D. Xác định trách nhiệm thực hiện các công việc dự án41. Quản lý phạm vi dự án
bao gồm tất cả các nội dung, trừ:
A. Xây dựng kế hoạch cho từng công việc
B. Thực hiện kế hoạch công việc dự án
C. Quản lý sự thay đổi D. Khởi đầu
42. WBS là công cụ hữu ích để: lOMoAR cPSD| 58478860
A.Xác định các công việc cụ thể cần thực hiện của dự án
B. Xác định sự bắt đầu của công việc
C. Tiến hành ước tính chi phí
D. Xác định thời gian dự trữ của các công việc
43. Trong cơ cấu tổ chức nào thì giám đốc ban QLDA có ảnh hưởng mạnh nhất:
A. Tổ chức dạng chức năng B. Ma trận yếu
C. Tổ chức chuyên trách dự án D. Ma trận mạnh 44. WBS là
A. Xác định thời gian để thực hiện dự án
B. Dự tính ngân sách dự án
C. Xây dựng kế hoạch kiểm soát dự án
D. Xác định các công việc dự án làm cơ sở để lập kế hoạch các nguồn lực
45. Để đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án, cần tập trung vào:
A. Đẩy nhanh nhiều công việc nếu có thể được
B. Đẩy nhanh việc thực hiện những công việc trên đường găng
C. Đẩy nhanh cả những công việc không găng
D. Không trường hợp nào trong số các trường hợp trên
46. Đường găng là, tìm câu trả lời đúng nhất:
A. Đường ngắn nhất trong sơ đồ mạng, cho thấy thời gian dài nhất mà dự án có thểhoàn thành
B. Đường không có thời gian dự trữ toàn phần
C. Đường dài nhất trong sơ đồ mạng, biểu hiện thời gian ngắn nhất mà dự án có thể hoàn thành
D. Đường dài nhất trong sơ đồ mạng và các công việc có thời gian dự trữ toàn phần
46. Để tính toán thời gian bắt đầu muộn và thời gian hoàn thành muộn, cần phải
A. Phân tích đường găng
B. Tính toán theo qui trình đi xuôi
C. Tính toán theo qui trình đi ngược
D. Tất cả các phương án trên
47. WBS là công cụ hữu ích để
A. Xác định các công việc cụ thể cần thực hiện của dự án
B. Xác định sự bắt đầu của công việc lOMoAR cPSD| 58478860
C. Tiến hành ước tính chi phí
D. Xác định thời gian dự trữ của các công việc
48. Trong cơ cấu tổ chức nào thì giám đốc Ban QLDA có ảnh hưởng mạnh nhất:
A. Tổ chức dạng chức năng B. Ma trận yếu
C. Tổ chức chuyên trách dự ánD. Ma trận mạnh 49. WBS là:
A. Xác định thời gian để thực hiện dự án
B. Dự tính ngân sách dự án
C. Xây dựng kế hoạch kiểm soát dự án
D. Xác định các công việc dự án làm cơ sở để lập kế hoạch các nguồn lực
50. Để đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án, cần tập trung vào:
A. Đẩy nhanh nhiều công việc nếu có thể được
B. Đẩy nhanh việc thực hiện những công việc trên đường găng
C. Đẩy nhanh cả những không việc không găng
D. Không trường hợp nào đúng
51. So sánh kỹ thuật PERT và CPM
A. Hai kỹ thuật ra đời độc lập nhau nhưng có nhiều nét tương đồng B. PERT khác CPM
C. Kỹ thuật CPM là sự biến tướng của PERT
D. Hai kỹ thuật giống nhau
52. Biểu đồ Gantt có nhiều tác dụng, trừ:
A. Phản ánh chính xác mối quan hệ giữa các công việc của dự án phức tạp
B. Dễ vẽ, dễ nhận biết tiến trình thực hiện của từng công việc
C. Phảnh ánh mối quan hệ giữa các công việc
D. Cho biết độ dài thời gian thực hiện từng công việc và toàn bộ dự án
53. Nếu thời gian bắt đầu sớm của một công việc là ngày 10/10, thời gian bắt đầu
muộn là ngày 12/10, thời gian hoàn thành muộn là ngày 14/10 và dự án làm việc tất
cả các ngày trong tuần, ước tính thời gian dự trữ toàn phần cho công việc này: A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
54. Biến giả (công việc giả) là tất cả những điều dưới đây, trừ: lOMoAR cPSD| 58478860
A. Là công việc không giống các công việc khác trong sơ đồ mạng
B. Không đòi hỏi thời gian và chi phí để thực hiện
C. Là công việc dùng để chỉ rõ mối quan hệ giữa các công việc
D. Không có quan hệ với các công việc khác
55. Biểu đồ Gantt có nhiều tác dụng, trừ trường hợp sau đây:
A. Phản ánh chính xác mối quan hệ giữa các công việc của dự án phức tạp
B. Dễ vẽ, dễ nhận biết tiến trình thực hiện của từng công việc
C. Phản ánh mối quan hệ giữa các công việc
D. Cho biết độ dài thời gian thực hiện từng công việc và toàn bộ dự án
56. Mệnh đề nào sau đây về đường găng trong sơ đồ mạng công việc là đúng
A. Đường găng là đường ngắn nhất trong mạng
B. Các công việc trên đường găng chứa đựng nhiều rủi ro nhất trong dự án
C. Các công việc trên đường găng có thời gian bắt đầu sớm bằng thời gian bắt
đầumuộn nếu như dự án có thể hoàn thành trong thời gian ngắn nhất
D. Các công việc trên đường găng có thời gian bắt đầu sớm bằng thời gian hoànthành
muộn nếu như dự án có thể hoàn thành trong thời gian ngắn nhất
E. Các công việc trên đường găng không có thời gian dự trữ lOMoAR cPSD| 58478860
1. Quá trình đánh giá toàn bộ việc thực hiện dự án dựa trên cơ sở nhất định nhằm
đảm bảo dự án sẽ thoả mãn những tiêu chuẩn chất lượng đặt ra được gọi là:
A. Đảm bảo chất lượng
B. Kiểm soát chất lượng
C. Hoạch định chất lượng
D. Khảo sát chất lượng
2. Quá trình kiểm tra dự án để xác định mức độ phù hợp của kết quả với những
tiêu chuẩn chất lượng được gọi là: A. Đảm bảo chất lượng
B. Kiểm soát chất lượng
C. Hoạch định chất lượng
D. Khảo sát chất lượng
3. Chi phí làm chất lượng bao gồm
A. Chi phí để tạo ra sản phẩm, dịch vụ đáp ứng yêu cầu
B. Chương trình đào tạo về chất lượng
C. Chi phí phát sinh do chất lượng không phù hợp yêu cầu D. A và B
E. Tất cả các phương án trên
4. Quản lý chất lượng sản phẩm nhằm đạt được những điều dưới đây, ngoại trừ:
A. Sự phù hợp với yêu cầu, đòi hỏi kỹ thuật
B. Đáp ứng nhu cầu khách hàng
C. Làm sản phẩm trở nên hấp dẫn và sang trọngD. Làm chi phí chất lượng giảm 5. Chất lượng là: A. Không có khuyết tật
B. Thoả mãn các yêu cầu đặt ra
C. Là tất cả các đặc tính của sản phẩm, dịch vụ tạo ra cho sản phẩm, dịch vụ có
khảnăng đáp ưng nhu cầu hiện tại và nhu cầu tiềm ẩn D. B và C
E. Tất cả các phương án trên
6. Câu nào về chi phí chất lượng dưới đây đúng:
A. Chi phí làm chất lượng là khoản chi tiêu thêm do có sự không phù hợp với nhucầu và đòi hỏi kỹ thuật
B. Chi phí chất lượng là trách nhiệm trực tiếp của công nhân, những người sảnxuất sản phẩm
C. Chương trình kiểm tra chất lượng chỉ thực hiện khi chi phí chất lượng thấp lOMoAR cPSD| 58478860 D. A và B E. A và C
7. Đảm bảo chất lượng:
A. Liên quan đến sự ngăn ngừa sản phẩm lỗi
B. Là chức năng kiểm soát quá trình cung cấp đầu vào cho dự án và chất lượng đầura
của quá trình sản xuất
C. Là quy trình kỹ thuật bao gồm xây dựng biểu đồ kiểm soát giúp xác định giớihạn của đầu ra phù hợp D. A và B E. B và C 8. lOMoAR cPSD| 58478860
CHƯƠNG 4: QUẢN LÝ TIẾN ĐỘ VÀ THỜI GIAN DỰ ÁN
4.1. Phương pháp xây dựng sơ đồ mạng công việc AOA
Cho dự án với số liệu như sau, hãy về sơ đồ mạng theo phương pháp AOA Công việc Công việc trước Đáp án A -- B -- C A D A E B,C VD2 A -- B -- C -- D A E C F B, D, E VD3 A -- B -- C B D A,B VD4 A -- B -- C -- D A, B, C VD5 A -- B -- C A D A,B lOMoAR cPSD| 58478860 E B VD6 A -- B -- C -- D A,B,C E A,B VD7 A -- B -- C -- D A E A,B F B,C
4.2. Phương pháp xây dựng sơ đồ mạng công việc AON
Cho dự án với số liệu như sau, hãy về sơ đồ mạng theo phương pháp AON Công việc Công việc trước Đáp án A -- B -- C B D A,C E B VD2 A -- B -- C A D B E B,C F D VD3 lOMoAR cPSD| 58478860 A -- B -- C -- D A E A,B F A,B,C
4.3. Chuyển từ sơ đồ mạng AOA sang AON Công việc Công việc trc A -- B A C A D B E B F C,D G E,F
4.4. Tính thời gian thực hiện dự án
Cho dự án với các số liệu về thời gian thực hiện công việc như sau CV CV trước
T hời gian (tuầ n) Te a m b A -- 3 5 7 5 B -- 2 3,5 8 4 C A 3 7,5 9 7 D A 5 7 15 8 E B 5 6,5 11 7 F C 8 9 10 9 G D,E 3 5 13 6 Yêu cầu:
+ Tính thời gian thực hiện công việc + Vẽ sơ đồ mạng
+ Tính thời gian hoàn thành toàn bộ dự án lOMoAR cPSD| 58478860
4.5. Tính xác suất hoàn thành dự án CV CV trước
T hời gian (tuần) Te = 2 (a+4m+b)/6 a m b = [(b-a)/6]2 A -- 3 5 7 5 0,4444 B -- 2 3,5 8 4 C A 3 7,5 9 7 1 D A 5 7 15 8 E B 5 6,5 11 7 F C 8 9 10 9 0,1111 G D,E 3 5 13 6 Yêu cầu:
Dự án hoàn thành trong khoảng 20 tuần và 23 tuần.
Hãy tính xác suất hoàn thành dự án? Đáp án
Đường găng: A-C-F => Tính phương sai các công việc găng (A, C, F- KQ như bảng) Typeequationhere.
Độ lệch chuẩn của thời gian hoàn thành các công việc găng ❑2i = √❑2 = 1,2472 i
Xác suất hoàn thành dự án trong 23 tuần là:
Z = (S-D)/ = (23-21)/1,2472 = 1,6036 ~ 1,6
Tra bảng phân phối trang 89 P(z=1,60)= 94,52%
Như vậy xác suất hoàn thành dự án trong khoảng 23 tuần là 94,52% Xác
suất hoàn thành dự án trong 20 tuần là:
Z = (S-D)/ = (20-21)/1,2472 = 1,6036 ~ 1,6