lOMoARcPSD| 22014077
Phần thần kinh
I. MCQ
1. Mô tả sau đây về các đường dẫn truyền thần kinh đúng:
a. Dài tủy đồi thị trước dẫn truyền cảm giác đau, nóng
b. Dải tủy tiểu não sau chui qua cuống tiểu não dưới để vào tiểu não
c. Cùng với dải vỏ tủy , dải đỏ tủy thuộc đường dẫn truyền vận động có y thức
d. Các dải thon chêm là đường dẫn truyền cảm giác bản thể không có ý thức.
2. Rãnh nào trong các rãnh sau đây không giới hạn nên hồi đai:
a. Rãnh thể trai
b. Rãnh đai
c. Rãnh dưới đỉnh
d. Rãnh cựa
3. Mô tả sau đây về hình thể trong đại não đúng:
a. Các nhân bèo nằm ở trong hơn các nhân trước tường
b. Bao trong nằm giữa nhân bèo ở ngoài, nhân đuôi và đồi thị ở trong
c. Các sừng trán của não thất bên ở 2 bên được ngăn cách bởi vách trong suốt
d. Vòm ( thể tam giác) mép liên bán cầu lớn nhất ( 3 sợi mép thể trai,
vòm và mép trước. thể trai mới là mép lớn nhất).
4. tả nào sau đây về c sợi mép các sợi mép liên hợp trong mỗi bán cầu đúng:
a. dọc trên dọc dưới các sợi liên hợp ngắn trong mỗi bán cầu ( các
sợi dài. Sợi ngắn chỉ có các sợi cung đại não).
b. Bó móc nối thùy trán và cực trước của thùy thái dương mỗi bên
c. Các phần của thể trai lần ợt từ trước ra sau là: mỏ, lồi, lưng, gối thể trai (
lần lượt là mỏ, gối, phần lồi).
d. Các mép trước và sau là nơi tâp trung ít sợi mép nhất ( nơi tập trung nhiều nhất).
5. Hồi nào sau đây thuộc mặt trên ngoài của thùy trán:
a. Hồi trán lên
b. Hồi thẳng
c. Các hồi cạnh ổ mắt
d. Gò trán trong.
6. Mô tả sau đây về các rãnh và sự phân chia bề mặt của đại não đúng:
a. Rãnh bên ngăn cách thùy thái dương với tất cả các thùy còn lại ở mặt trên ngoài
của đại não
b. Hồi vận động nằm giữa rãnh trung tâm và rãnh sau trung tâm
c. Rãnh đỉnh chẩm thấy rõ mặt trong của bán cầu đại não trong khi mặt
trên ngoài rất ngắn
d. mặt trên ngoài của bán cầu đại não, tại thùy thái dương còn có rãnh chẩm- thái
dương.
lOMoARcPSD| 22014077
7. Tại thân não, cấu trúc nào sau đây là sự tập hợp của các bó thon và bó chêm.
a. Liềm giữa
b. Liềm bên
c. Liềm tủy
d. Bó dọc sau.
8. Các cấu trúc sau đây là thành phần chất xám tại trung não, trừ:
a. Nhân tự chủ tk III.
b. Nhân vận động TK IV
c. Nhân vận động TK V
d. Nhân đỏ
9. Dải nào trong các dải sau không có mặt ở cầu não:
a. Các dải vỏ-tủy
b. Dải tủy-đồi thị trước
c. Dải tủy- tiểu não sau
d. Dải đỏ- tủy.
10. Nhân của tk sọ nào sau đây có mặt ở thân não và kéo dài xuống tủy:
a. Tk IX
b. Tk V
c. Tk XII
d. Tk X
11. Mô tả sau đây về hình thể ngoài của trung não đúng:
a. Các gò trên liên lạc với thể gối trong qua cánh tay gò trên
b. Gò dưới là một phần trung khu thị giác dưới v
c. Đôi dây tk IV thoát ra ở 2 bên đường giữa, giữa các gò trên và các gò dưới
d. Ở mặt trước, đáy của hố gian cuống là chất thủng sau 12. Hành não có đặc
điểm sau đây trừ:
a. Các dây tk IX, X, XI thoát ra ở rãnh trước trám
b. Nửa dưới của hành não có hình thể ngoài giống với tủy sống
c. ở mặt sau, các thừng sau toạc sang hai bên để tạo thành cuống tiểu não dưới
d. củ thon, củ chêm là nơi các nhân thon và nhân chêm tương ứng đẩy lồi lên.
13. Mô tả sau đây về hình thể ngoài của thân não đúng:
a. Rãnh hành cầu là nơi thoát ra của các dây tk từ V-VIII
b. ở mặt trước của trung não, các cuống tiểu não trên chui vào tiểu não
c. các củ thon và củ chêm là phần lồi ở phần dưới của sàn não thất IV.
d. Rãnh trước trám ngăn cách trám hành với tháp hành.
14. Mô tả sau đây về hình thể trong của tủy sống đúng:
a. Nhân trung gian bên ( giao cảm) xuất hiện từ đoạn tủy cổ VIII đến TL III
b. Dải đỏ tủy bên nằm ngoài nhất, sát bề mặt của thừng bên
lOMoARcPSD| 22014077
c. Các dải tủy đồi thị trước và bên đều là phần chất trắng của thừng trước
d. Các mép xám trước và sau nằm trước và sau chất xám của tủy sống trên đường
giữa.
15. Cấu trúc nào sau đây không có trong cung phản xạ đơn giản:
a. Bộ phận thực hiện đáp ứng phản xạ
b. Noron cảm giác
c. Noron liên hợp
d. Noron vận động
16. Mô tả sau đây về các thần kinh chính thức (Noron) đúng:
a. Nhánh trục có vai trò dẫn truyền các xung động thần kinh về thân (hướng tâm)
b. Cúc tận cùng là đặc trưng của nhánh gai, nơi chúng tạo synap
c. Các tế bào schwann một loại noron tạo ra bao myelin làm ng tốc độ dẫn
truyền
d. Thực hiện các chức năng thần kinh: phát và dẫn truyền các xung động tk.
17. Mô tả sau đây về TK mặt là đúng:
a. Nhân hoài nghi là nhân vận động chung của các dây tk VII, IX, X
b. Gối của tk mặt, nơi có hạch gối nằm ở đoạn trong ống tai trong của tk VII.
c. Thần kinh VII thoát ra ở lỗ trâm chũm, bắt chéo mặt ngoài mỏm trâm rồi
chui vào tuyến mang tai
d. Nhánh thái dương, nhánh má, nhánh và nhánh bờ hàm dưới 4 nhánh
tận của thần kinh VII.
18. Các thần kinh tự chủ chi phối cho các cơ trong nhãn cầu đi theo dây nào sau đây.
a. TK VI
b. TK IV
c. TK II
d. TK III
19. Thần kinh X (tk lang thang) có đặc điểm sau:
a. Tk X là một tk sọ tự chủ hoàn toàn
b. Các sợi của tk X tận hết ở ở chậu hông để chi phối cho cả các tạng chậu
c. Các hạch trên và dưới ở gần lỗ tm cảnh cứa neuron cảm tạng
d. Nhân vận động của tk X là phần dưới cùng của nhân hoài nghi
20. Mô tả nào sau đây đúng về Tk VII (tk mặt)
a. Nhân hoài nghi là nhân vận động chung của các tk VII, IX, X
b. Gối của tk mặt, nơi có hạch gối nằm ở đoạn trong ống tai trong của tk VII
c. Thần kinh VII thoát ra ở lỗ trâm chũm, bắt chéo mặt ngoài mỏm trâm rồi
chui vào tuyến mang tai.
d. Nhánh thái dương, nhánh gò má, nhánh má, và nhánh bờ hàm dưới 4 nhánh
tận của thần kinh VII.
lOMoARcPSD| 22014077
21. Hình thể ngoài của tủy sống có đặc điểm sau, trừ:
a. Khe giữa trước và rãnh giữa sau chia tủy sau thành hai nửa.
b. Rãnh trung gian sau có mặt trên suốt chiều dài của tủy sống.
c. Thừng bên là phần tủy sống nằm giữa rãnh bên trước và bên sau.
d. Rãnh bên trước là nơi rễ vận động thoát ra.
22. Thành phần nào sau đây đi qua lỗ tròn, nền sọ
a. Dây thần kinh IV
b. V1
c. V2
d. V3
23. Chọn câu sai về chức năng chính của hồi não
a. Hồi sau trung tâm là trung khu của khứu giác
b. Hồi trước trung tâm là trung khu của vận động
c. Hồi chêm là trung khu của thị giác
d. Hồi thái dương trên là trung khu thính giác
24. Tình trạng nào trong tình trạng sau đây thể sinh ra do sự tổn thương của sợi đối
giao cảm trong tk đá bé
a. Mất tiết dịch tuyến lệ
b. Mất tiết dịch tuyến dưới hàm
c. Mất tiết dịch tuyến mang tai
d. Co đồng tử
25. Về đại cương hệ thần kinh
a. Chất xám chỉ ở thần kinh trung ương
b. Chất trẳng do sợi thần kinh có bao myelin tạo nên
c. Nhân do nhiều thân noron tạo nên có cả ở trung ương và ngoại vi
d. Hạch nằm ở ngoại biên một số ít ở trung ương
26. Đặc điểm quan trọng nhất để nhận biết đốt sống ở đoạn cổ và đoạn ngực:
a. Đoạn cổ có mỏm gai dài và chúc
b. Đoạn ngực có mỏm gai dài
c. Lỗ đốt sống đoạn ngực rộng hơn đoạn cổ
d. Có lỗ ở mỏm ngang đốt sống cổ
27. Trong một tb thần kinh, xung động thường được truyền từ:
a. Sợi trục qua thân đến gai
b. Sợi gai qua thân đến truc
c. Từ thân lan tỏa ra xung quanh
d. Từ màng trước synap đến màng sau synap
28. Về tế bào thần kinh đệm, trừ:
a. Đảm nhận dẫn truyền xung động thần kinh
lOMoARcPSD| 22014077
b. Chống đỡ và nuôi dưỡng các tế bào thần kinh chính
c. Tham gia tạo hàng rào máu- não
d. Gồm vi bào đệm, tb ít nhánh, tb sao đệm.
29. Thần kinh ngoại vi có: trừ
a. Hạch thần kinh
b. Dây tk
c. Nhân tk
d. Đám rối tk
30. Tủy sống: trừ
a. Dài 45cm, nặng 30g
b. Trên liên tiếp với hành o, dưới ngang với đốt sống L3
c. Có hình trụ dẹt với 2 chỗ phình là phình cổ và phình thắt lưng cùn
d. Đầu dưới thu hẹp gọi là nón tủy
31. Về hình thể trong của tủy sống trừ
a. Chất xám có hình chữ H với 3 sừng
b. ống trung tâm ở giữa chất xám
c. mép xám ở đáy khe giữa trước
d. sừng bên có đoạn tủy ngực 1 đến Tl 3
32. về hình thể ngoài của hành não: trừ
a. ranh giới tủy sống không rõ rệt lắm
b. hai bên khe giữa trước là trám hành
c. rãnh sau trám có 3 dây thần kinh IX, X, XI
d. dây tk VI thoát ra ở rãnh hành cầu
33. về cầu não trừ
a. nằm dưới trung não, trước tiểu não
b. mặt bên thu hẹp dần tạo nên cuống tiểu não giữa
c. chính giữa mặt trước là rãnh nền
d. là trung khu hô hấp và vận mạch
34. về trung não trừ
a. gồm 2 cuống đại não ở trước
b. mặt trước 2 cuống là khoang thủng trước
c. mái trung não có 4
d. chất đen chia cuống đại não thành 2 phàn: nền và trần trung não 35. não thất 4
trừ:
a. nằm sau cầu não, hành não và ở trước tiểu não
b. có rãnh giữa ở dọc sàn
lOMoARcPSD| 22014077
c. có mái mà phần trên là màng tủy trên
d. thông với não thất 3 qua ống trung tâm 36. gian não trừ:
a. Đồi thị
b. Thể tùng
c. Các mép gian bán cầu
d. Thất não III
37. Hình thể ngoài bán cầu đại não có: trừ
a. Rãnh trung tâm, ở bên mặt bên ngoài
b. Rãnh đỉnh chẩm ở cả 2 mặt trong ngoài
c. Rãnh bên chỉ có ở mặt trên ngoài
d. Rãnh đai chỉ có ở mặt trong
38. Nhân nền bao gồm: trừ
a. Bèo sẫm
b. Cầu nhạt
c. Thân nhân đuôi
d. Đồi thị
39. Nhìn chung đường dẫn truyền cảm giác sâu có ý thức: trừ
a. Thu nhận cảm giác từ gân cơ và khớp
b. Thân noron chặng 1 ở hạch gai
c. Sợi trục của noron chặng 2 một số sợi bắt chéo, một số sợi không bắt
chéo
d. Sợi trục của noron chặng cuối cùng dừng ở hồi sau trung tâm
40. Về màng não: trừ
a. Màng não cứng dính sát vào mạc nồi sọ
b. Màng tủy cứng không dính sát vào ống sống
c. Màng nhện nằm giữa màng cứng và màng mềm
d. Màng mềm tạo nên các tấm mạc mạch và đám rối mạch mạc
41. Về tế bào thần kinh: tr
a. Gồm 1 thân và 1 nhánh trục
b. Nhiều thân tạo nên hạch hay nhân thần kinh
c. Xung động tk đi từ sợi trục đén nhánh gai
d. Trong bào tương có tơ tk và thể nissl
42. Về màng não tủy: trừ
a. Màng não cứng tạo nên các lều, các liềm.
b. Màng não cứng tạo nên các xoang tm sọ
c. Màng nhện dầy lên tạo nên tấm mạch mạc
d. Màng tủy cứng không áp sát vào ống sống II. Phần thần kinh quan
trọng:
lOMoARcPSD| 22014077
43. U dây VIII hay làm chèn ép dây nào: dây VII
44. Phình động mạch não hay chèn ép vào dây tk sọ nào: dây III
45. Các u ổ bụng di căn lên não qua đường nào: đám rối tĩnh mạch nền
46. Đám rối cổ có thân giao cảm không có
47. Chi phối phó giao cảm của cơ thể có mấy trung tâm: 3
48. Dây thần kinh nào không đi trong dây chằng dải trong và dây chằng dải ngoài của
mắt: dây II
49. Nhiễm trùng lan từ tĩnh mạch mặt ảnh hưởng đến các dây nào: III, IV, VI
50. Cơ nào trong đây không bám trực tiếp vào nhãn cầu: cơ nâng mi trên
51. Cơ nào của thể mi do thần kinh giao cảm chi phối: cơ hình vòng
52. Cơ nào của thể mi do thần kinh phó giao cảm chi phối: cơ hình tia
53. Các thần kinh nào cùng chui qua khỏi lỗ tĩnh mạch cảnh: IX, X, XI
54. Thàn kinh màng não có các sợi từ: cả 3 nhánh của dây V
55. Các dây nào sau đây chung nhân vận động: IX, X, XI
56. Các nhánh của tủy sống tách ra ở bờ nào của đốt sống cổ: bờ trên
57. Các nhánh của tủy sống tách ra ở bờ nào của đốt sống ngực: bờ dưới
58. Các nhánh của tủy sống ở ngực và bụng không tương sứng với đốt sống
59. Chọc kim lấy dịch não tủy điểm nào tốt nhất: đường giữa của khe đốt sống
lưng IV-V
60. Giới hạn của phần sừng bên của tủy sống: từ T1 đến L2
61. Đường truyền cảm giác nông bản thể có ý thức, đường truyên nào bắt chéo trước:
cảm giác nông
62. Đường vận động nào chi phối vận động không ý thức gọi là: ngoại tháp 63.
Trung tâm chi phối vận động không có ý thức: nhân đỏ, tiền đình, thể lưới.
64. Mô tả nào sau đây về các não thất và sự lưu thông dịch não –tủy đúng
a. Não thất III là nơi đầu tiên sản sinh dịch não tủy
b. Lỗ gian não thất thông giữa tam giác bên của não thất bên với não thất III
c. Sàn não thất IV có diện tiền đình nằm ngoài so với rãnh giới hạn
d. Dịch não tủy từ não thất IV ra khoang dưới nhện qua các lỗ có ở màng tủy
trên 65. Các thần kinh tự chủ chi phối cho c trong nhãn cầu đi theo y nào
sau đây:
a. Tk IV
b. Tk VI
c. Tk II
d. Tk III
66. Thần kinh tự chủ có đặc điểm
a. Đa số chức năng của tk giao cảm và đối giao cảm là đối lập nhau
b. Các sợi trước hạch của tk giao cảm dài hơn tk đối giao cảm
lOMoARcPSD| 22014077
c. Hạch mi, hạch chân bướm khẩu cái, hạch tai là các hạch giao cảm ở phần sọ
d. Trung khu đối giao cảm, của các tk sọ và sừng bên của đoạn tủy cùng
67. Thần kinh V (tk sinh 3 ) có các đặc điểm sau: trừ
a. Tk sinh ba là một dây tk thân thể hỗn hợp
b. Ngoài chi phối cho các nhai, tk m dưới còn chi phối cơ hàm móng bụng
trước cơ hai bụng
c. Tk mặt và tk hàm trên chỉ là những nhánh cảm giác đơn thuần
d. Nhân cảm giác chính của tk V nằm ở cầu não và kéo dài xuống chất keo của tủy
sống
68. Câu nói về khe và rãnh não đều đúng , TRỪ
A.
Rãn
h
đai
ngă
n
cac
gs
hồi
cạn
h
hải
mặt
dướ
i
thù
y
thái
dươ
ngA ......................................................................... Error! Bookmark not defined.
B ............................................................................................................................... 9
C ............................................................................................................................... 9
D ............................................................................................................................... 9
B. Khe não dọc ngăn cách hai bán cầu đại não
C. Rãnh trung tâm ngăn cách thùy đỉnh và thùy trán
lOMoARcPSD| 22014077
D. ///
69. Hồi đai nằm ở mặt nào của bán cầu đại não
A. Trên
B. Dưới
C. Trong
D. Ngoài
70. Vòng động mạch não gồm mấy cạnh
71. Nhân nào k phải là nhân của đại não
a. Nhân đuôi
b. Nhân của đồi thị
c. Nhân bèo
d. Nhân trước tường
72. Nhận định về mô thần kinh đúng TRỪ A. Bao myelin là do TB thần kinh đệm tạo
nên
B. Các noron tiếp xúc trực tiếp vs thành mạch máu
C. Liềm giữa ở thân não là chất trắng
D. Bao trong bao ngoài là chất trắng
73. Nhận định về đốt sống cổ là đúng TRỪ
A. Các mỏm gai đều chẽ đôi
B. Thân đốt sống nhỏ hơn các đốt sống khác (trừ đốt sống cùng)
C. Có lỗ mỏm ngang
D. Lỗ đốt sống lớn hơn các đốt sông khác
74. Nhận định về tk mặt đúng
A. Nằm dưới tk tiền đình ống tai trong ống tai trong
B. Là TK duy nhất đi trong xương đá
C. Hạch gối nằm ở chỗ gấp góc hiwax đoạn nhĩ và đoạn mê đạo
D. Tách ra các nhánh sau khi đi khỏi tuyến mang tai
75. Thần kinh vận nhãn chung vận động cho cơ sau TRỪ
A. Cơ chéo trên
B. Cơ chéo dưới
C. Cơ thẳng trên
D. //
76. về thần kinh sinh ba, câu nào đúng A. thần kinh hàm dưới là thần kinh hỗn hợp
B. nguyên ủy của sợi cảm giác là nơ-ron ở hạch gối
C. nhân tủy thần kinh sinh ba nằm ở cầu não và thân não
D. //
77. Phát biểu về thân não đúng
lOMoARcPSD| 22014077
A. Bó thon và bó chêm nằm ở mặt sau hành não
B. Tháp hành nằm ở mặt bên hành não
C. Tk hạ thiệt thoát ra ở rãnh sau tram..
D. //
78. Nhánh nào k tham gia vòng đm não
A. Đm não trước
B. Đm não sau
C. Đm não giữa
D. Đm thông trước
79. cảm giác thân thể là do nơ ron ở hồi nào của đại não
A. hồi chêm
B. hồi trán trong
C. hồi sau trung tâm
D. hồi lưỡi
80. Về khoang dưới nhện, câu nào đúng
A. Nằm giữa màng cứng và màng nhện
B. Chứa dịch não tủy
C. Thông với não thất ba qua lỗ gian não thất
D. //
81. chọn câu sai về thùy đỉnh
A. được ngăn cách với thùy trán bằng rãnh sau trung tâm
82. Chọn sai về TK vận nhãn:
A. Chi phối cơ thẳng dưới
B. Chi phối 2 cơ chéo
C. Vận động cơ vân và cơ vân (em nghĩ là cơ vân và cơ trơn)
83. Chọn sai về các rãnh của đại não:
A. Khe dọc trước chia 2 bán cầu đại não
B. Rãnh bên phụ chia thùy trán và thùy viền
C. Rãnh bên ngăn cách hồi hải mã và thùy dưới thái dương
D. .
84. Bao trong là
85. Liềm bên là
86. Hồi trước chêm ở mặt trong
87. Màng não cứng đi vào khoang trong não
88. Sợi tủy-tiểu não trước chi phối cảm giác đau nhiệt
89. Màng tủy cứng từ lỗ chẩm đến cùng 5 sai
90. Màng tủy có chứa xoang tỉnh mạch
91. Vùng nào là vùng chi phối vận động có ý thức
chất trắng
chất trắng
lOMoARcPSD| 22014077
A. Trước trung tâm B.
Sau trung tâm
C.
D.
92. Vùng nào là vùng chi phối cảm giác có ý thức
A. Trước trung tâm
B. Sau trung tâm
C. Trán trước
D. Trán trong
93. Phát biểu về màng não tủy nào là đúng?
a. Khoang dưới nhện nằm giữa màng cứng và màng nhện
b. Khoang dưới nhện chứa đầy dịch não tủy
c. Khoang dưới nhện thông với não thất 3 qua lỗ gian não thất
94. Chọn sai về tủy sống:
A. Tủy sống có giới hạn dưới ở ng trưởng thành ở ngang bờ trên TL 3(2)
B. Chọc dịch não tủy ngang mỏm gai ds TL 4-5 để tránh chọc vào rễ TK sống
C. Rễ TK sống ở mọi đs của tủy sống là giống nhau
95. Chọn sai về thùy đỉnh:
A. Có ở mặt dưới của đại não
B. Có ở mặt trong và trước ngoài
C. Đc giới hạn bởi rãnh tt, rãnh bên, rãnh đỉnh chẩm
96. Chọn đúng về thân não:
A. TK 12 thoát ra ở rãnh sau trám (rãnh trc trám)
B. Rãnh hành cầu nằm ở mặt sau cầu não(mặt trước)
C. Bó thon và bó chêm nằm ở mặt sau hành não
97. Chọn sai về các rãnh của não
A. Khe não dọc chia 2 bán cầu đại não
B. Rãnh đai ngăn cách hồi cạnh hải mã và thùyới thái dương
98. Cột sống có đặc điểm nào
a. các đột nối với nhau bởi ba loại khớp
b. có 33-35 đốt.
c. chia 4 đoạn
99. Các thần kinh chi phối các giác quan ? đáp án có 1,2,8
Vận động 3,4,6,11,12
Hỗn hơp 5,7,9,10
Tử chủ 3,7,9,10
lOMoARcPSD| 22014077
100. TK nào chi phối cơ thẳng ngoài thần kinh giạng
101. TK SINH BA
- rễ cảm giác lớn : chi phối cảm giác đầu cổ - nguyên ủy là noron 1 cực của hạch
sinh ba.
- Rễ vận động nhỏ : chi phối vận động các cơ nhai – nguyên ủy là nhân thần kinh
sinh ba ở cầu não)
102. Màng não cứng chọn sai: bám đến tận xg cùng V ;
103. bám trực tiếp vào xương : sai ,
104. xuyên cả vào các khoang não ? đúng
105. Nơ ron não tiếp xục trực tiếp vs mạch : sai
106. Dải tủy tiểu não trc là vđ có ý thức: sai
107. Tk V3 là tk hỗn hợp ? đ/s (Đ)
108. Đại não : hình thể ngoài. Khe não dọc chia não thành 2 bán cầu? đ/s (Đ) 109. Đại
não hình thể ngoài , thùy trán ở trc hồi sau trung tâm thùy đỉnh ? đ/s , (Đ)
110. Hành não:
1. Là trạm chuyển tiếp của các bó thần kinh cảm giác sâu
2. Chỉ chứa nhân dây 9,12 3. Chứa bó vỏ tủy trước
4. Có trung tâm nghe nhìn
111. Về thần kinh tiền đình ốc tai (câu này Phần ABCD thì phải):
1. Nhân ốc tai gồm hai nhân bụng và lưng
2. Ống ốc tai nằm ở phía trước
112. Về cầu não
1. Nhân cầu ở nền cầu
2. Có các sợi tủy tiểu não đi qua 3. Về thần kinh hàm dưới, chọn đúng:
113. Thần kinh hàm dưới đúng:
Thần kinh huyệt ổ răng dưới là nhánh tận của chi phối cho cả cơ hàm móng
114. Về cầu não chọn câu sai:
A) Có các nhân cầu ở trần não
B) Có các sợi từ tủy đi qua vào tiểu não
115. Một bệnh nhân bị liệt nửa người kèm theo không nói được liệt nửa mặt dưới
cùng bên, vị trí động mạch bị tổn thương là:
A) Động mạch nền
B) Động mạch não trước
C) Động mạch não giữa
D) Động mạch não sau

Preview text:

lOMoAR cPSD| 22014077 Phần thần kinh I. MCQ
1. Mô tả sau đây về các đường dẫn truyền thần kinh đúng:
a. Dài tủy đồi thị trước dẫn truyền cảm giác đau, nóng
b. Dải tủy tiểu não sau chui qua cuống tiểu não dưới để vào tiểu não
c. Cùng với dải vỏ tủy , dải đỏ tủy thuộc đường dẫn truyền vận động có y thức
d. Các dải thon chêm là đường dẫn truyền cảm giác bản thể không có ý thức.
2. Rãnh nào trong các rãnh sau đây không giới hạn nên hồi đai: a. Rãnh thể trai b. Rãnh đai c. Rãnh dưới đỉnh d. Rãnh cựa
3. Mô tả sau đây về hình thể trong đại não đúng:
a. Các nhân bèo nằm ở trong hơn các nhân trước tường
b. Bao trong nằm giữa nhân bèo ở ngoài, nhân đuôi và đồi thị ở trong
c. Các sừng trán của não thất bên ở 2 bên được ngăn cách bởi vách trong suốt
d. Vòm ( thể tam giác) là mép liên bán cầu lớn nhất ( có 3 sợi mép thể trai,
vòm và mép trước. thể trai mới là mép lớn nhất).
4. Mô tả nào sau đây về các sợi mép và các sợi mép liên hợp trong mỗi bán cầu đúng:
a. Bó dọc trên và bó dọc dưới là các sợi liên hợp ngắn trong mỗi bán cầu ( là các
sợi dài. Sợi ngắn chỉ có các sợi cung đại não).
b. Bó móc nối thùy trán và cực trước của thùy thái dương mỗi bên
c. Các phần của thể trai lần lượt từ trước ra sau là: mỏ, lồi, lưng, và gối thể trai (
lần lượt là mỏ, gối, phần lồi).
d. Các mép trước và sau là nơi tâp trung ít sợi mép nhất ( nơi tập trung nhiều nhất).
5. Hồi nào sau đây thuộc mặt trên – ngoài của thùy trán: a. Hồi trán lên b. Hồi thẳng
c. Các hồi cạnh ổ mắt d. Gò trán trong.
6. Mô tả sau đây về các rãnh và sự phân chia bề mặt của đại não đúng:
a. Rãnh bên ngăn cách thùy thái dương với tất cả các thùy còn lại ở mặt trên ngoài của đại não
b. Hồi vận động nằm giữa rãnh trung tâm và rãnh sau trung tâm
c. Rãnh đỉnh chẩm thấy rõ ở mặt trong của bán cầu đại não trong khi ở mặt
trên ngoài rất ngắn
d. ở mặt trên ngoài của bán cầu đại não, tại thùy thái dương còn có rãnh chẩm- thái dương. lOMoAR cPSD| 22014077
7. Tại thân não, cấu trúc nào sau đây là sự tập hợp của các bó thon và bó chêm. a. Liềm giữa b. Liềm bên c. Liềm tủy d. Bó dọc sau.
8. Các cấu trúc sau đây là thành phần chất xám tại trung não, trừ: a. Nhân tự chủ tk III. b. Nhân vận động TK IV
c. Nhân vận động TK V d. Nhân đỏ
9. Dải nào trong các dải sau không có mặt ở cầu não: a. Các dải vỏ-tủy
b. Dải tủy-đồi thị trước
c. Dải tủy- tiểu não sau d. Dải đỏ- tủy.
10. Nhân của tk sọ nào sau đây có mặt ở thân não và kéo dài xuống tủy: a. Tk IX b. Tk V c. Tk XII d. Tk X
11. Mô tả sau đây về hình thể ngoài của trung não đúng:
a. Các gò trên liên lạc với thể gối trong qua cánh tay gò trên
b. Gò dưới là một phần trung khu thị giác dưới vỏ
c. Đôi dây tk IV thoát ra ở 2 bên đường giữa, giữa các gò trên và các gò dưới
d. Ở mặt trước, đáy của hố gian cuống là chất thủng sau 12. Hành não có đặc điểm sau đây trừ:
a. Các dây tk IX, X, XI thoát ra ở rãnh trước trám
b. Nửa dưới của hành não có hình thể ngoài giống với tủy sống
c. ở mặt sau, các thừng sau toạc sang hai bên để tạo thành cuống tiểu não dưới
d. củ thon, củ chêm là nơi các nhân thon và nhân chêm tương ứng đẩy lồi lên.
13. Mô tả sau đây về hình thể ngoài của thân não đúng:
a. Rãnh hành cầu là nơi thoát ra của các dây tk từ V-VIII
b. ở mặt trước của trung não, các cuống tiểu não trên chui vào tiểu não
c. các củ thon và củ chêm là phần lồi ở phần dưới của sàn não thất IV.
d. Rãnh trước trám ngăn cách trám hành với tháp hành.
14. Mô tả sau đây về hình thể trong của tủy sống đúng:
a. Nhân trung gian bên ( giao cảm) xuất hiện từ đoạn tủy cổ VIII đến TL III
b. Dải đỏ tủy bên nằm ngoài nhất, sát bề mặt của thừng bên lOMoAR cPSD| 22014077
c. Các dải tủy đồi thị trước và bên đều là phần chất trắng của thừng trước
d. Các mép xám trước và sau nằm trước và sau chất xám của tủy sống trên đường giữa.
15. Cấu trúc nào sau đây không có trong cung phản xạ đơn giản:
a. Bộ phận thực hiện đáp ứng phản xạ b. Noron cảm giác c. Noron liên hợp d. Noron vận động
16. Mô tả sau đây về các thần kinh chính thức (Noron) đúng:
a. Nhánh trục có vai trò dẫn truyền các xung động thần kinh về thân (hướng tâm)
b. Cúc tận cùng là đặc trưng của nhánh gai, nơi chúng tạo synap
c. Các tế bào schwann là một loại noron tạo ra bao myelin làm tăng tốc độ dẫn truyền
d. Thực hiện các chức năng thần kinh: phát và dẫn truyền các xung động tk.
17. Mô tả sau đây về TK mặt là đúng:
a. Nhân hoài nghi là nhân vận động chung của các dây tk VII, IX, X
b. Gối của tk mặt, nơi có hạch gối nằm ở đoạn trong ống tai trong của tk VII.
c. Thần kinh VII thoát ra ở lỗ trâm chũm, bắt chéo mặt ngoài mỏm trâm rồi
chui vào tuyến mang tai
d. Nhánh thái dương, nhánh gò má, nhánh má và nhánh bờ hàm dưới là 4 nhánh tận của thần kinh VII.
18. Các thần kinh tự chủ chi phối cho các cơ trong nhãn cầu đi theo dây nào sau đây. a. TK VI b. TK IV c. TK II d. TK III
19. Thần kinh X (tk lang thang) có đặc điểm sau:
a. Tk X là một tk sọ tự chủ hoàn toàn
b. Các sợi của tk X tận hết ở ở chậu hông để chi phối cho cả các tạng chậu
c. Các hạch trên và dưới ở gần lỗ tm cảnh cứa neuron cảm tạng
d. Nhân vận động của tk X là phần dưới cùng của nhân hoài nghi
20. Mô tả nào sau đây đúng về Tk VII (tk mặt)
a. Nhân hoài nghi là nhân vận động chung của các tk VII, IX, X
b. Gối của tk mặt, nơi có hạch gối nằm ở đoạn trong ống tai trong của tk VII
c. Thần kinh VII thoát ra ở lỗ trâm chũm, bắt chéo mặt ngoài mỏm trâm rồi
chui vào tuyến mang tai.
d. Nhánh thái dương, nhánh gò má, nhánh má, và nhánh bờ hàm dưới là 4 nhánh tận của thần kinh VII. lOMoAR cPSD| 22014077
21. Hình thể ngoài của tủy sống có đặc điểm sau, trừ:
a. Khe giữa trước và rãnh giữa sau chia tủy sau thành hai nửa.
b. Rãnh trung gian sau có mặt trên suốt chiều dài của tủy sống.
c. Thừng bên là phần tủy sống nằm giữa rãnh bên trước và bên sau.
d. Rãnh bên trước là nơi rễ vận động thoát ra.
22. Thành phần nào sau đây đi qua lỗ tròn, nền sọ a. Dây thần kinh IV b. V1 c. V2 d. V3
23. Chọn câu sai về chức năng chính của hồi não
a. Hồi sau trung tâm là trung khu của khứu giác
b. Hồi trước trung tâm là trung khu của vận động
c. Hồi chêm là trung khu của thị giác
d. Hồi thái dương trên là trung khu thính giác
24. Tình trạng nào trong tình trạng sau đây có thể sinh ra do sự tổn thương của sợi đối giao cảm trong tk đá bé
a. Mất tiết dịch tuyến lệ
b. Mất tiết dịch tuyến dưới hàm
c. Mất tiết dịch tuyến mang tai d. Co đồng tử
25. Về đại cương hệ thần kinh
a. Chất xám chỉ ở thần kinh trung ương
b. Chất trẳng do sợi thần kinh có bao myelin tạo nên
c. Nhân do nhiều thân noron tạo nên có cả ở trung ương và ngoại vi
d. Hạch nằm ở ngoại biên một số ít ở trung ương
26. Đặc điểm quan trọng nhất để nhận biết đốt sống ở đoạn cổ và đoạn ngực:
a. Đoạn cổ có mỏm gai dài và chúc
b. Đoạn ngực có mỏm gai dài
c. Lỗ đốt sống đoạn ngực rộng hơn đoạn cổ
d. Có lỗ ở mỏm ngang đốt sống cổ
27. Trong một tb thần kinh, xung động thường được truyền từ:
a. Sợi trục qua thân đến gai
b. Sợi gai qua thân đến truc
c. Từ thân lan tỏa ra xung quanh
d. Từ màng trước synap đến màng sau synap
28. Về tế bào thần kinh đệm, trừ:
a. Đảm nhận dẫn truyền xung động thần kinh lOMoAR cPSD| 22014077
b. Chống đỡ và nuôi dưỡng các tế bào thần kinh chính
c. Tham gia tạo hàng rào máu- não
d. Gồm vi bào đệm, tb ít nhánh, tb sao đệm.
29. Thần kinh ngoại vi có: trừ a. Hạch thần kinh b. Dây tk c. Nhân tk d. Đám rối tk 30. Tủy sống: trừ a. Dài 45cm, nặng 30g
b. Trên liên tiếp với hành não, dưới ngang với đốt sống L3
c. Có hình trụ dẹt với 2 chỗ phình là phình cổ và phình thắt lưng cùn
d. Đầu dưới thu hẹp gọi là nón tủy
31. Về hình thể trong của tủy sống trừ
a. Chất xám có hình chữ H với 3 sừng
b. ống trung tâm ở giữa chất xám
c. mép xám ở đáy khe giữa trước
d. sừng bên có đoạn tủy ngực 1 đến Tl 3
32. về hình thể ngoài của hành não: trừ
a. ranh giới tủy sống không rõ rệt lắm
b. hai bên khe giữa trước là trám hành
c. rãnh sau trám có 3 dây thần kinh IX, X, XI
d. dây tk VI thoát ra ở rãnh hành cầu 33. về cầu não trừ
a. nằm dưới trung não, trước tiểu não
b. mặt bên thu hẹp dần tạo nên cuống tiểu não giữa
c. chính giữa mặt trước là rãnh nền
d. là trung khu hô hấp và vận mạch 34. về trung não trừ
a. gồm 2 cuống đại não ở trước
b. mặt trước 2 cuống là khoang thủng trước c. mái trung não có 4 gò
d. chất đen chia cuống đại não thành 2 phàn: nền và trần trung não 35. não thất 4 trừ: a.
nằm sau cầu não, hành não và ở trước tiểu não b.
có rãnh giữa ở dọc sàn lOMoAR cPSD| 22014077 c.
có mái mà phần trên là màng tủy trên d.
thông với não thất 3 qua ống trung tâm 36. gian não trừ: a. Đồi thị b. Thể tùng c. Các mép gian bán cầu d. Thất não III
37. Hình thể ngoài bán cầu đại não có: trừ a.
Rãnh trung tâm, ở bên mặt bên ngoài b.
Rãnh đỉnh chẩm ở cả 2 mặt trong ngoài c.
Rãnh bên chỉ có ở mặt trên ngoài d.
Rãnh đai chỉ có ở mặt trong
38. Nhân nền bao gồm: trừ a. Bèo sẫm b. Cầu nhạt c. Thân nhân đuôi d. Đồi thị
39. Nhìn chung đường dẫn truyền cảm giác sâu có ý thức: trừ a.
Thu nhận cảm giác từ gân cơ và khớp b.
Thân noron chặng 1 ở hạch gai c.
Sợi trục của noron chặng 2 có một số sợi bắt chéo, một số sợi không bắt chéo d.
Sợi trục của noron chặng cuối cùng dừng ở hồi sau trung tâm 40. Về màng não: trừ a.
Màng não cứng dính sát vào mạc nồi sọ b.
Màng tủy cứng không dính sát vào ống sống c.
Màng nhện nằm giữa màng cứng và màng mềm d.
Màng mềm tạo nên các tấm mạc mạch và đám rối mạch mạc
41. Về tế bào thần kinh: trừ a.
Gồm 1 thân và 1 nhánh trục b.
Nhiều thân tạo nên hạch hay nhân thần kinh c.
Xung động tk đi từ sợi trục đén nhánh gai d.
Trong bào tương có tơ tk và thể nissl
42. Về màng não tủy: trừ a.
Màng não cứng tạo nên các lều, các liềm. b.
Màng não cứng tạo nên các xoang tm sọ c.
Màng nhện dầy lên tạo nên tấm mạch mạc d.
Màng tủy cứng không áp sát vào ống sống II. Phần thần kinh quan trọng: lOMoAR cPSD| 22014077
43. U dây VIII hay làm chèn ép dây nào: dây VII
44. Phình động mạch não hay chèn ép vào dây tk sọ nào: dây III
45. Các u ổ bụng di căn lên não qua đường nào: đám rối tĩnh mạch nền
46. Đám rối cổ có thân giao cảm không có
47. Chi phối phó giao cảm của cơ thể có mấy trung tâm: 3
48. Dây thần kinh nào không đi trong dây chằng dải trong và dây chằng dải ngoài của mắt: dây II
49. Nhiễm trùng lan từ tĩnh mạch mặt ảnh hưởng đến các dây nào: III, IV, VI
50. Cơ nào trong đây không bám trực tiếp vào nhãn cầu: cơ nâng mi trên
51. Cơ nào của thể mi do thần kinh giao cảm chi phối: cơ hình vòng
52. Cơ nào của thể mi do thần kinh phó giao cảm chi phối: cơ hình tia
53. Các thần kinh nào cùng chui qua khỏi lỗ tĩnh mạch cảnh: IX, X, XI
54. Thàn kinh màng não có các sợi từ: cả 3 nhánh của dây V
55. Các dây nào sau đây có chung nhân vận động: IX, X, XI
56. Các nhánh của tủy sống tách ra ở bờ nào của đốt sống cổ: bờ trên
57. Các nhánh của tủy sống tách ra ở bờ nào của đốt sống ngực: bờ dưới
58. Các nhánh của tủy sống ở ngực và bụng không tương sứng với đốt sống
59. Chọc kim lấy dịch não tủy ở điểm nào là tốt nhất: đường giữa của khe đốt sống lưng IV-V
60. Giới hạn của phần sừng bên của tủy sống: từ T1 đến L2
61. Đường truyền cảm giác nông bản thể có ý thức, đường truyên nào bắt chéo trước: cảm giác nông
62. Đường vận động nào chi phối vận động không có ý thức gọi là: ngoại tháp 63.
Trung tâm chi phối vận động không có ý thức: nhân đỏ, tiền đình, thể lưới.
64. Mô tả nào sau đây về các não thất và sự lưu thông dịch não –tủy đúng a.
Não thất III là nơi đầu tiên sản sinh dịch não tủy b.
Lỗ gian não thất thông giữa tam giác bên của não thất bên với não thất III c.
Sàn não thất IV có diện tiền đình nằm ngoài so với rãnh giới hạn d.
Dịch não tủy từ não thất IV ra khoang dưới nhện qua các lỗ có ở màng tủy
trên 65. Các thần kinh tự chủ chi phối cho các cơ trong nhãn cầu đi theo dây nào sau đây: a. Tk IV b. Tk VI c. Tk II d. Tk III
66. Thần kinh tự chủ có đặc điểm
a. Đa số chức năng của tk giao cảm và đối giao cảm là đối lập nhau
b. Các sợi trước hạch của tk giao cảm dài hơn tk đối giao cảm lOMoAR cPSD| 22014077
c. Hạch mi, hạch chân bướm khẩu cái, hạch tai là các hạch giao cảm ở phần sọ
d. Trung khu đối giao cảm, của các tk sọ và sừng bên của đoạn tủy cùng
67. Thần kinh V (tk sinh 3 ) có các đặc điểm sau: trừ
a. Tk sinh ba là một dây tk thân thể hỗn hợp
b. Ngoài chi phối cho các cơ nhai, tk hàm dưới còn chi phối cơ hàm móng và bụng trước cơ hai bụng
c. Tk mặt và tk hàm trên chỉ là những nhánh cảm giác đơn thuần
d. Nhân cảm giác chính của tk V nằm ở cầu não và kéo dài xuống chất keo của tủy sống
68. Câu nói về khe và rãnh não đều đúng , TRỪ A. Rãn h đai ngă n cac gs hồi cạn h hải mã và mặt dướ i thù y thái dươ
ngA ......................................................................... Error! Bookmark not defined.
B ............................................................................................................................... 9
C ............................................................................................................................... 9
D ............................................................................................................................... 9
B. Khe não dọc ngăn cách hai bán cầu đại não
C. Rãnh trung tâm ngăn cách thùy đỉnh và thùy trán lOMoAR cPSD| 22014077 D. ///
69. Hồi đai nằm ở mặt nào của bán cầu đại não A. Trên B. Dưới C. Trong D. Ngoài
70. Vòng động mạch não gồm mấy cạnh
71. Nhân nào k phải là nhân của đại não a. Nhân đuôi b. Nhân của đồi thị c. Nhân bèo d. Nhân trước tường
72. Nhận định về mô thần kinh đúng TRỪ A. Bao myelin là do TB thần kinh đệm tạo nên
B. Các noron tiếp xúc trực tiếp vs thành mạch máu
C. Liềm giữa ở thân não là chất trắng
D. Bao trong bao ngoài là chất trắng
73. Nhận định về đốt sống cổ là đúng TRỪ
A. Các mỏm gai đều chẽ đôi
B. Thân đốt sống nhỏ hơn các đốt sống khác (trừ đốt sống cùng) C. Có lỗ mỏm ngang
D. Lỗ đốt sống lớn hơn các đốt sông khác
74. Nhận định về tk mặt đúng
A. Nằm dưới tk tiền đình ống tai trong ống tai trong
B. Là TK duy nhất đi trong xương đá
C. Hạch gối nằm ở chỗ gấp góc hiwax đoạn nhĩ và đoạn mê đạo
D. Tách ra các nhánh sau khi đi khỏi tuyến mang tai
75. Thần kinh vận nhãn chung vận động cho cơ sau TRỪ A. Cơ chéo trên B. Cơ chéo dưới C. Cơ thẳng trên D. //
76. về thần kinh sinh ba, câu nào đúng A. thần kinh hàm dưới là thần kinh hỗn hợp
B. nguyên ủy của sợi cảm giác là nơ-ron ở hạch gối
C. nhân tủy thần kinh sinh ba nằm ở cầu não và thân não D. //
77. Phát biểu về thân não đúng lOMoAR cPSD| 22014077
A. Bó thon và bó chêm nằm ở mặt sau hành não
B. Tháp hành nằm ở mặt bên hành não
C. Tk hạ thiệt thoát ra ở rãnh sau tram.. D. //
78. Nhánh nào k tham gia vòng đm não A. Đm não trước B. Đm não sau C. Đm não giữa D. Đm thông trước
79. cảm giác thân thể là do nơ ron ở hồi nào của đại não A. hồi chêm B. hồi trán trong C. hồi sau trung tâm D. hồi lưỡi
80. Về khoang dưới nhện, câu nào đúng
A. Nằm giữa màng cứng và màng nhện B. Chứa dịch não tủy
C. Thông với não thất ba qua lỗ gian não thất D. //
81. chọn câu sai về thùy đỉnh
A. được ngăn cách với thùy trán bằng rãnh sau trung tâm
82. Chọn sai về TK vận nhãn:
A. Chi phối cơ thẳng dưới B. Chi phối 2 cơ chéo
C. Vận động cơ vân và cơ vân (em nghĩ là cơ vân và cơ trơn)
83. Chọn sai về các rãnh của đại não:
A. Khe dọc trước chia 2 bán cầu đại não
B. Rãnh bên phụ chia thùy trán và thùy viền
C. Rãnh bên ngăn cách hồi hải mã và thùy dưới thái dương D. .
84. Bao trong là chất trắng
85. Liềm bên là chất trắng
86. Hồi trước chêm ở mặt trong
87. Màng não cứng đi vào khoang trong não
88. Sợi tủy-tiểu não trước chi phối cảm giác đau nhiệt
89. Màng tủy cứng từ lỗ chẩm đến cùng 5 sai
90. Màng tủy có chứa xoang tỉnh mạch
91. Vùng nào là vùng chi phối vận động có ý thức lOMoAR cPSD| 22014077 A. Trước trung tâm B. Sau trung tâm C. D.
92. Vùng nào là vùng chi phối cảm giác có ý thức A. Trước trung tâm B. Sau trung tâm C. Trán trước D. Trán trong
93. Phát biểu về màng não tủy nào là đúng?
a. Khoang dưới nhện nằm giữa màng cứng và màng nhện
b. Khoang dưới nhện chứa đầy dịch não tủy
c. Khoang dưới nhện thông với não thất 3 qua lỗ gian não thất
94. Chọn sai về tủy sống:
A. Tủy sống có giới hạn dưới ở ng trưởng thành ở ngang bờ trên TL 3(2)
B. Chọc dịch não tủy ở ngang mỏm gai ds TL 4-5 để tránh chọc vào rễ TK sống
C. Rễ TK sống ở mọi đs của tủy sống là giống nhau
95. Chọn sai về thùy đỉnh:
A. Có ở mặt dưới của đại não
B. Có ở mặt trong và trước ngoài
C. Đc giới hạn bởi rãnh tt, rãnh bên, rãnh đỉnh chẩm
96. Chọn đúng về thân não:
A. TK 12 thoát ra ở rãnh sau trám (rãnh trc trám)
B. Rãnh hành cầu nằm ở mặt sau cầu não(mặt trước)
C. Bó thon và bó chêm nằm ở mặt sau hành não
97. Chọn sai về các rãnh của não
A. Khe não dọc chia 2 bán cầu đại não
B. Rãnh đai ngăn cách hồi cạnh hải mã và thùy dưới thái dương
98. Cột sống có đặc điểm nào
a. các đột nối với nhau bởi ba loại khớp b. có 33-35 đốt. c. chia 4 đoạn
99. Các thần kinh chi phối các giác quan ? đáp án có 1,2,8 Vận động 3,4,6,11,12 Hỗn hơp 5,7,9,10 Tử chủ 3,7,9,10 lOMoAR cPSD| 22014077
100. TK nào chi phối cơ thẳng ngoài thần kinh giạng 101. TK SINH BA –
- rễ cảm giác lớn : chi phối cảm giác đầu cổ - nguyên ủy là noron 1 cực của hạch sinh ba.
- Rễ vận động nhỏ : chi phối vận động các cơ nhai – nguyên ủy là nhân thần kinh sinh ba ở cầu não)
102. Màng não cứng chọn sai: bám đến tận xg cùng V ;
103. bám trực tiếp vào xương : sai ,
104. xuyên cả vào các khoang não ? đúng
105. Nơ ron não tiếp xục trực tiếp vs mạch : sai
106. Dải tủy tiểu não trc là vđ có ý thức: sai
107. Tk V3 là tk hỗn hợp ? đ/s (Đ)
108. Đại não : hình thể ngoài. Khe não dọc chia não thành 2 bán cầu? đ/s (Đ) 109. Đại
não hình thể ngoài , thùy trán ở trc hồi sau trung tâm thùy đỉnh ? đ/s , (Đ) 110. Hành não:
1. Là trạm chuyển tiếp của các bó thần kinh cảm giác sâu
2. Chỉ chứa nhân dây 9,12 3. Chứa bó vỏ tủy trước 4. Có trung tâm nghe nhìn
111. Về thần kinh tiền đình ốc tai (câu này Phần ABCD thì phải):
1. Nhân ốc tai gồm hai nhân bụng và lưng
2. Ống ốc tai nằm ở phía trước 112. Về cầu não
1. Nhân cầu ở nền cầu
2. Có các sợi tủy tiểu não đi qua 3. Về thần kinh hàm dưới, chọn đúng:
113. Thần kinh hàm dưới đúng:
Thần kinh huyệt ổ răng dưới là nhánh tận của nó và chi phối cho cả cơ hàm móng
114. Về cầu não chọn câu sai:
A) Có các nhân cầu ở trần não
B) Có các sợi từ tủy đi qua vào tiểu não
115. Một bệnh nhân bị liệt nửa người kèm theo không nói được và liệt nửa mặt dưới
cùng bên, vị trí động mạch bị tổn thương là: A) Động mạch nền
B) Động mạch não trước C) Động mạch não giữa D) Động mạch não sau