
















Preview text:
ĐỀ 1:
Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm
1. Để phản ánh đúng thực tế kết quả sản lượng sản xuất của quốc gia trong thời kỳ nhất định, nên sử dụng chỉ tiêu nào?
A. GDP danh nghĩa B. GNP danh nghĩa C. GDP thực tế D. Cả A và C
2. Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) phản ánh điều gì?
A. Khả năng tiêu dùng của cá nhân... B. Phương án sản xuất khi nguồn lực vô hạn C. Phương
án hợp lý khi khan hiếm D. Tất cả đều sai
3. Ngân hàng Trung Ương sử dụng công cụ nào để kiểm soát mức cung tiền?
A. Nghiệp vụ thị trường mở B. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc C. Lãi suất chiết khấu D. Tất cả đều đúng
4. Sự phát triển của khoa học công nghệ có thể dẫn đến điều gì?
A. Tăng trưởng kinh tế B. Suy thoái kinh tế C. Lạm phát gia tăng D. Thất nghiệp gia tăng
5. Tại sao không tính giá trị hàng hóa trung gian khi tính GDP?
A. Đã kết chuyển vào hàng cuối cùng B. Phản ánh sai GDP C. Bị tính trùng D. A và C đúng
6. Kinh tế học là gì?
A. Nghiên cứu lựa chọn khi khan hiếm B. Sử dụng hết nguồn lực C. Nguồn lực vô hạn D. Chỉ dùng cho chính sách
7. Nguyên nhân nào góp phần tạo nên chu kỳ kinh doanh trong nền kinh tế?
A. Cú sốc năng suất B. Khủng hoảng tài chính C. Chính sách tiền tệ thay đổi D. Tất cả đều đúng
8. Thất nghiệp tạm thời bao gồm những nhóm đối tượng nào dưới đây?
A. Sinh viên mới ra trường B. Nghỉ việc cá nhân C. Nhảy việc tìm cơ hội mới D. Tất cả đúng
9. Khối tiền nào có khả năng thanh khoản thấp nhất?
A. MO B. M1 C. M2 D. M3
10. Thu nhập của người nước ngoài làm việc lâu dài tại Việt Nam ảnh hưởng thế nào đến GDP?
A. Không ảnh hưởng GDP B. Tăng GDP Việt Nam C. Giảm GDP Việt Nam D. Tăng GDP nước ngoài
11. Chi tiêu quá mức của khu vực tư nhân hoặc Chính phủ sẽ dẫn đến điều gì?
A. Lạm phát do cầu kéo B. Lạm phát chi phí đẩy C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
12. Nếu giảm chi tiêu của Chính phủ thì điều gì xảy ra với đường IS?
A. IS dịch phải B. IS dịch trái C. Không ảnh hưởng IS D. Di chuyển dọc IS
13. Kinh tế học vĩ mô nghiên cứu các vấn đề gì?
A. Lạm phát, thất nghiệp... B. Chỉ số giá, xuất nhập khẩu... C. Chính sách ổn định... D. Tất cả đều đúng
14. MPC = 0,75; t = 0,2, nếu đầu tư giảm 100 thì sản lượng thay đổi như thế nào?
A. Tăng 250 B. Giảm 250 C. Tăng 4 D. Giảm 4
15. Với C = 100 + 0,8Yd, nếu thu nhập khả dụng tăng 100 thì tiêu dùng thay đổi thế nào?
A. Tiêu dùng tăng 80 B. Tăng 180 C. Không đổi D. Giảm nhưng không xác định
16. Công cụ nào sau đây không được Ngân hàng Trung Ương sử dụng để tăng cung tiền?
A. Giảm dự trữ bắt buộc B. Tăng lãi suất chiết khấu C. Mua TPCP D. Giảm lãi suất chiết khấu
17. Hàng hóa trung gian và hàng hóa cuối cùng khác nhau ở điểm nào?
A. Đặc điểm hàng hóa B. Công nghệ sản xuất C. Mục đích sử dụng D. Tất cả đúng
18. Điểm tiêu dùng vừa đủ có đặc điểm nào sau đây?
A. Yd = S B. Yd < C C. C = 0 D. Tất cả đúng
19. Khi chi phí sản xuất tăng kéo dài sẽ dẫn đến điều gì?
A. Tăng trưởng kinh tế B. Lạm phát cầu kéo C. Lạm phát chi phí đẩy D. Không ý nào đúng
20. Khi vốn, lao động hoặc công nghệ tăng, đường PPF sẽ như thế nào?
A. Dịch ra ngoài B. Dịch vào trong C. Không thay đổi D. Chưa xác định
Phần 2: Câu hỏi ngắn
21. Thất nghiệp dùng để chỉ những người không có việc làm. Nhận định này đúng hay sai? Vì sao?
22. Khi có sự chuyển dịch cơ cấu ngành nghề sẽ dẫn đến thất nghiệp ma sát. Đúng hay sai? Vì sao?
23. Khi tỷ lệ lạm phát của Việt Nam ở mức 3%/năm thì đây là mức lạm phát vừa phải, phi mã hay siêu lạm phát?
24. Lạm phát và thất nghiệp có mối quan hệ gì trong ngắn hạn?
25. Khi S = –100 + 0.25Yd thì tại thời điểm này công thức của tiêu dùng C là như thế nào?
26. Nêu mối quan hệ giữa lãi suất và AD trong ngắn hạn? Phần 3: Bài tập
27. Có số liệu về một nền kinh tế như sau (ĐVT: Nghìn tỷ VNĐ):
S= -70 + 0.3Yd; I= 55 + 0.3Y, G= 141, T= 0.2Y, X= 225, IM= 0.3Y, Yp= 1500
a. Xác định MPC, MPI, MPM và viết hàm tổng cầu theo Y.
b. Xác định sản lượng cân bằng
c. Cho biết tình trạng ngân sách và cán cân thương mại ứng với mức sản lượng cân bằng?
d. Chính phủ cần thay đổi chi tiêu như thế nào để đạt được mức sản lượng tiền năng Yp?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. ĐỀ 2:
Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Trên đường LM:
A. Sản lượng luôn cân bằng, lãi suất có thể cân bằng, có thể không B. Tỷ suất luôn cân bằng,
sản lượng có thể cân bằng, có thể không C. Sản lượng cân bằng và lãi suất cân bằng D.
Sản lượng và lãi suất đều không cân bằng
Câu 2: Giả sử các yếu tố khác không thay đổi, tỷ lệ tăng sẽ làm đường MD:
A. Di chuyển B. Dịch sang phải C. Dịch chuyển sang trái D. Không thay đổi
Câu 3: Khi NHTW giảm lãi suất chiết khấu, đường MS sẽ:
A. Di chuyển B. Không thay đổi C. Dịch chuyển sang trái D. Dịch sang phải
Câu 4: Các giải pháp hỗ trợ tài chính cho ngân hàng gồm:
A. Vay nợ trong nước B. Vay nợ nước ngoài C. Vay ngân hàng D. Cả A, B và C đều đúng Câu 5: IS miêu tả:
A. Giá trị của hệ số bù trừ khi cân bằng sản lượng B. Giá trị số lượng sản phẩm khi cân bằng
tỉ lệ C. Tác động của sản lượng đối với hệ số cân bằng D. Tác động của lãi suất đối với cân bằng sản lượng
Câu 6: Cân bằng điểm trong mô hình IS-LM có thể thực hiện khi:
A. Tổng đầu vào bằng tổng chi tiêu B. Cung và cầu tiền bằng nhau C. A hoặc B D. A và B
Câu 7: Đường cầu về tiền có hướng dốc xuống thể hiện:
A. Mối quan hệ tỷ lệ nghịch giữa thu nhập và lãi suất
B. Mối quan hệ tỷ lệ thuận giữa thu nhập và lãi suất
C. Mối quan hệ tỷ lệ nghịch giữa lãi suất với yêu cầu về tiền
D. Mối quan hệ tỷ lệ thuận giữa lãi suất với yêu cầu về tiền
Câu 8: Không có tiền mặt lưu thông ngoài nền kinh tế có nghĩa là:
A. Rb = 0 B. S = 0 C. H = 0 D. Đ = 0
Câu 9: Chức năng của tiền tệ là:
A. Phương tiện trao đổi B. Phương tiện gây tê C. Phương tiện dự trữ giá trị
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 10: Phần chi tiêu đầu tư phát triển của Chính phủ bao gồm:
A. Đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng xã hội kinh tế
B. Góp vốn cổ phần, góp vốn liên doanh doanh nghiệp
C. Chỉ quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 11: Một sự gia tăng trong tự động nhập khẩu sẽ:
A. Dịch chuyển đường LM sang phải B. Dịch chuyển đường IS sang phải
C. Dịch chuyển đường IS sang trái D. Không ảnh hưởng đến đường IS
Câu 12: Vào thời kỳ tăng trưởng nóng, NHTW nên:
A. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc B. Giảm lãi suất chiết khấu thấp hơn mức lãi suất thị trường
C. Mua trái phiếu chính phủ D. Tất cả đều đúng
Câu 13: Hàm tiêu dùng thể hiện mối quan hệ giữa:
A. Tổng sử dụng và tổng đầu vào B. Tổng tiêu dùng và tổng tiết kiệm
C. Tổng tiêu dùng và tổng đầu tư D. Ý kiến khác
Câu 14: Khi tính GDP loại bỏ sản phẩm trung gian vì:
A. Sản phẩm trung gian không đáp ứng nhu cầu sử dụng B. Sản phẩm trung gian chưa phải thành phẩm
C. Nếu không loại bỏ sẽ bị tính trùng
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 15: Nguồn thu nhập chính của ngân sách nhà nước là từ: A. Các khoản thu thuế
B. Các khoản vay nợ trong nước
C. Các khoản vay nợ nước ngoài
D. Lợi nhuận từ chênh lệch tỷ giá
Câu 16: Nhân tố ảnh hưởng đến xuất nhập khẩu là: A. Lợi thế so sánh B. Tỷ giá hối đoái
C. Chính sách thương mại quốc gia D. Tất cả các phương án trên
Câu 17: Cho hàm: C= 200 + 0.8 Yd; I=150 – 40i; G=700; T=100 + 0,2Y; MS=1500; MD=800 +
0,3Y – 35i. Phương trình IS và LM là:
A. IS: i= -20 + 0,0086Y; LM: Y= 2695 – 111i B. IS: Y= 2695 – 111i; LM: i= -20 + 0,0086Y
C. IS: i= 300 – 0.32Y; LM: i= 29 + 120*i D. Đáp án khác
Câu 18: Khi NHTW bán trái phiếu chính phủ, mức cung tiền sẽ:
A. Tăng B. Giảm C. Không thể kết luận D. Không thay đổi
Câu 19: Để giảm sử dụng, ngân hàng trung gian sẽ:
A. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. Bán trái phiếu chính phủ
C. Tăng lãi suất chiết khấu D. Tất cả đều đúng
Câu 20: Những điểm nằm ngoài giới hạn khả năng sản xuất cho biết: A. Phương án tối ưu
B. Phương án sản xuất không hiệu quả
C. Phương án sản xuất không thực hiện được với nguồn lực hiện tại
D. Không có phương án đúng
Phần 2: Câu hỏi ngắn
Câu 21: Suy thoái kinh tế, các doanh nghiệp sa thải lao động. Dẫn đến loại thất nghiệp nào?
Câu 22: Chính phủ tăng chi tiêu, giảm thuể là Chính phủ đang thực hiện chính sách gì? Câu
23: Ngân hàng trung ương mua trái phiếu chính phủ là nội dung của chính sách gì?
Câu 24: Giữa GNP và GDP, chỉ tiêu nào đo lường thành tựu kinh tế tốt hơn?
Câu 25: Vì sao khi tính GDP phải loại bỏ sản phẩm trung gian?
Câu 26: Những điểm nằm trong giới hạn sản xuất cho biết điểu gì? Phần 3: Tự luận:
Câu 27: Trong nền kinh tế mở có số lượng như sau:(ĐVT: tỷ USD)
C= 30+ 0,8Yd; I=180 X= 170; T= 0,2Y; IM= 20+0,2Y; Mức sản lượng tiềm năm Y*= 1000 Yêu
cầu: Hãy tính mức sản lượng tiềm năng trong điều kiện ngân hàng cân bằng?
Giả sử: bây giờ chi tiêu của chính phủ G=230. Hãy biết lượng cân bằng và tình trạng có thể can
bằng ngân sách của chính phủ?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. ĐỀ 3:
Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Nhân tố nào tác động đến tổng cung?
A. CPI B. Tài nguyên thiên nhiên C. Công nghệ D. Tất cả các phương án trên
Câu 2: Ý nghĩa thành lập đường LM là để phản ánh tác động của:
A. Lãi suất vào mức sản lượng cân bằng trên thị trường hàng hóa
B. Lãi suất vào mức sản lượng cân bằng trên thị trường tiền tệ
C. Sản lượng vào mức lãi suất cân bằng trên thị trường hàng hóa
D. Sản lượng vào mức lãi suất cân bằng trên thị trường tiền tệ
Câu 3: Đường LM là đường:
A. Biểu thị mối quan hệ giữa lãi suất và đầu tư phù hợp với sự cân bằng trên thị trường hàng hóa
B. Biểu thị mối quan hệ giữa lãi suất và đầu tư phù hợp với sự cân bằng trên thị trường tiền tệ
C. Biểu thị mối quan hệ giữa lãi suất và thu nhập phù hợp với sự cân bằng trên thị trường hàng hóa
D. Biểu thị mối quan hệ giữa lãi suất và thu nhập phù hợp với sự cân bằng trên thị trường tiền tệ
Câu 4: Giao dịch nào dưới đây ảnh hưởng đến GDP ở năm hiện hành?
A. Gia đình bạn mua một chiếc tủ lạnh mới sản xuất trong nước
B. Hãng Honda Việt Nam bán một chiếc xe Toyota từ hàng tồn kho C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai
Câu 5: Đường LM dịch chuyển khi các yếu tố nào thay đổi?
A. Thuế B. Cung tiền C. Lãi suất D. Yếu tố khác
Câu 6: Một trong những chức năng của Ngân hàng Trung ương là: A. Kinh doanh tiền tệ
B. Quản lí và điều tiết lượng tiền trong xã hội
C. Ngân hàng của mọi thành phần trong xã hội D. Thủ quỹ của các doanh nghiệp
Câu 7: Với các hàm C= 200 + 0,8Yd; I = 150 - 40i; G = 700; T = 100 + 0,2Y; MS = 1500; MD
= 800 + 0,3Y - 0,35i, thị trường cân bằng tại:
A. Y = 2514 tỷ và i = 1,62% B. Y = 914 tỷ và i = 7,37%
C. Y = 243 tỷ và i = 2,2% D. Số khác
Câu 8: Nhận định nào sai?
A. Thất nghiệp sẽ tiến dần đến 0 khi nền kinh tế tăng trưởng tốt
B. Luôn tồn tại thất nghiệp tự nhiên trong nền kinh tế C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai
Câu 9: Lãi suất cân bằng khi:
A. MS = MD B. MD/CPI = MS C. MD = MS/CPI D. MD = MS/H
Câu 10: Nhân tố nào làm cho đường IS dịch chuyển sang trái?
A. Chi tiêu tự định tăng lên B. Thuế tăng
C. Lượng cung ứng tiền tăng D. Tiền lương danh nghĩa tăng
Câu 11: Đường LM dốc lên thể hiện:
A. Khi sản lượng tăng thì lãi suất tăng
B. Khi lãi suất tăng thì sản lượng tăng
C. Khi sản lượng tăng thì lãi suất cân bằng tăng D. Khi sản lượng tăng thì sản lượng cân bằng tăng
Câu 12: Khối tiền M1 bao gồm:
A. Tiền mặt ngoài lưu thông + tiền gửi thanh toán tại ngân hàng
B. Tiền mặt ngoài lưu thông + tiền gửi ngân hàng
C. Tiền gửi ngân hàng + tiền gửi tại các tổ chức tài chính phi ngân hàng D. Cả a, b và c đều sai
Câu 13: Khoản chi nào không phải chi chuyển nhượng?
A. Chính phủ trợ cấp cho cựu chiến binh B. Trợ cấp hưu trí
C. Trợ cấp thất nghiệp
D. Chi xây dựng trường học
Câu 14: Đường LM dịch chuyển khi các yếu tố nào thay đổi?
A. Thuế B. Cung tiền C. Lãi suất D. Yếu tố khác
Câu 15: Để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, quốc gia nên tác động đến:
A. Gia tăng hiệu quả sản xuất B. Gia tăng nhu cầu sử dụng hàng hóa và dịch vụ C. Tất cả đều đúng
Câu 16: Trong chế độ tỷ giá cố định, nếu nhập khẩu Việt Nam tăng mạnh, NHTW sẽ:
A. Bán ngoại tệ để giữ tỷ giá cố định
B. Mua ngoại tệ để giữ tỷ giá cố định
C. Tăng giá đồng nội tệ
D. Phá giá đồng nội tệ
Câu 17: Khi NHTW giảm tỷ lệ dự trữ tùy ý, số nhân tiền tệ sẽ:
A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Không kết luận
Câu 18: Nhân tố nào tác động đến tổng cầu? A. CPI
B. Thu nhập của các chủ thể nền kinh tế
C. Chi tiêu của chính phủ
D. Tất cả các phương án trên
Câu 19: Khi lãi suất giảm, tổng cầu sẽ:
A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Không thể kết luận
Câu 20: Mục tiêu của tăng trưởng kinh tế là:
A. Tạo công ăn việc làm B. Gia tăng thu nhập trong nước C. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai
Phần 2: Câu hỏi ngắn
Câu 21: Chính phủ giảm chi tiêu, tăng thuế là Chính phủ đang thực hiện chính sách gì?
Câu 22: Các nguồn tài trợ cho ngân sách thâm hụt
Câu 23: Đường IS độ dốc âm thể hiện điều gì?
Câu 24: GDP danh nghĩa là gì?
Câu 25: Nếu hàm tiêu dùng C = 60 + 0,75Yd thì hàm tiết kiệm là?
Câu 26: Hiện tượng rò rỉ tiền mặt là gì? Phần 3: Tự luận:
Câu 27: Xét một nền kinh tế đóng ( ĐVT: Tỷ đồng):
Thuế phụ thuộc vào thu nhập( T=tY); C = 100+0,8Yd; I = 250; G = 300 Yêu cầu:
1, Xác định thuế suất (t) để đảm bảo ngân sách chính phủ cân bằng tại mức SLCB?
2, Nếu thuế suất t = 0,3. Hãy xác định mức SLCB tương ứng và vễ đồ thi?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. ĐỀ 4:
Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Khi một người Việt Nam được xuất khẩu lao động ra nước ngoài, phần thu nhập
tăng thêm của người lao động đó sẽ đóng góp vào? A. GDP của Việt Nam B. GNP của Việt Nam
C. GDP của nước nhập khẩu lao động Việt Nam D. B và C đều đúng
Câu 2: Tiền cơ sở bao gồm: A. Tiền mặt (U) B. Tiền dự trữ (R)
C. Tổng tiền mặt cộng tiền dự trữ D. Tất cả ý trên
Câu 3: Điều nào dưới đây dẫn đến thất nghiệp theo lý thuyết cổ điển?
A. Suy thoái kinh tế diễn ra, nhiều người mất việc
B. Cơ cấu ngành nghề thay đổi
C. Công đoàn đòi tăng lương cao hơn lương cân bằng
D. Sinh viên mới tốt nghiệp chưa có việc làm
Câu 4: Sản lượng tiềm năng (toàn dụng) là mức sản lượng:
A. Tối đa của nền kinh tế
B. Nếu tổng cầu tăng thì lạm phát tăng nhanh
C. Có tỷ lệ thất nghiệp thấp
D. Các lựa chọn đều đúng
Câu 5: Mở rộng tiền tệ (nới lỏng tiền tệ) là:
A. Phát hành trái phiếu chính phủ
B. Hạ lãi suất, giảm dự trữ bắt buộc, mua chứng khoán
C. Giảm thuế, tăng trợ cấp
D. Tăng lãi suất, tăng dự trữ bắt buộc, bán chứng khoán
Câu 6: Kinh tế học là:
A. Môn khoa học về lựa chọn khi tài nguyên khan hiếm
B. Môn khoa học về nguồn lực vô hạn
C. Môn học dành riêng cho nhà hoạch định chính sách
D. Môn học về sử dụng toàn bộ tài nguyên
Câu 7: Thước đo hợp lý đối với mức sống của một quốc gia là: A. GDP thực
B. GDP danh nghĩa bình quân C. GDP danh nghĩa
D. GDP thực bình quân đầu người
Câu 8: Điều nào sau đây không phải là chính sách tiền tệ?
A. Nghiệp vụ thị trường mở
B. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc C. Tỷ lệ chiết khấu D. Thuế thu nhập
Câu 9: Chi phí cơ hội của một lựa chọn là:
A. Quyết định chưa từng nghĩ đến
B. Quyết định tốt nhất đã bỏ qua
C. Tất cả quyết định đã bỏ qua D. Do chính phủ đưa ra
Câu 10: Khi thực hiện chính sách tài khóa, chính phủ có thể dùng: A. Thuế và chi tiêu
B. Giá cả và tiền lương
C. Tỷ lệ dự trữ, lãi suất, thị trường mở D. Tỷ giá hối đoái
Câu 11: Khi nền kinh tế suy thoái, chính phủ nên:
A. Áp dụng chính sách tài khóa mở rộng B. Dùng chính sách tiền tệ thu hẹp
C. Kết hợp cả hai chính sách D. Dùng chính sách tài khóa thu hẹp
Câu 12: Khi tăng chi tiêu chính phủ và tăng thuế cùng lúc 100, sản lượng kinh tế:
A. Giảm 100 B. Không thay đổi C. Tăng 100 D. Chưa thể kết luận
Câu 13: Phát biểu đúng về GNP:
A. Dễ thu thập và phổ biến
B. GDP + thu nhập ròng từ nước ngoài
C. GDP – thu nhập ròng từ nước ngoài
D. Phản ánh kết quả của tất cả đối tượng trong và ngoài nước
Câu 14: Đường LM nằm ngang khi:
A. Cầu tiền không phụ thuộc lãi suất B. Cung tiền không phụ thuộc thu nhập
C. Cầu tiền không phụ thuộc thu nhập D. Không có đáp án đúng
Câu 15: Mục nào sau đây không được tính vào GDP năm 1989?
A. Nhà xây 1988, bán lần đầu 1989 B. Dịch vụ môi giới
C. Dịch vụ cắt tóc D. Tất cả đều tính vào GDP
Câu 16: Phát triển khoa học công nghệ để tăng trưởng kinh tế thuộc yếu tố:
A. Yếu tố cung B. Yếu tố cầu C. Yếu tố hiệu quả D. Tất cả các nhóm trên
Câu 17: Sản lượng cân bằng là khi:
A. Chi tiêu mong muốn = tổng sản lượng B. Tổng cung = tổng cầu
C. Tổng cầu cắt đường 45 độ
D. Các lựa chọn đều đúng
Câu 18: GDP là chỉ tiêu tính theo: A. Quan điểm lãnh thổ
B. Giá trị gia tăng trong và ngoài nước
C. Quan điểm lãnh thổ và sản phẩm cuối cùng trong năm D. Sản phẩm cuối cùng tạo ra
Câu 19: Loại thất nghiệp vẫn tồn tại dù lương ở mức cạnh tranh là:
A. Thất nghiệp do lương tối thiểu
B. Thất nghiệp tạm thời C. Thất
nghiệp do lương hiệu quả
D. Thất nghiệp do công đoàn
Câu 20: Điều nào sau đây không dẫn đến tăng cầu giao dịch?
A. Tăng thu nhập B. Dự đoán giá hàng tăng
C. Tăng thuế thu nhập D. Tăng thuế giá trị gia tăng
Phần 2: Câu hỏi ngắn
Câu 21: Lạm phát xảy ra mà nguyên nhân là do chi phí đầu vào các yếu tố sản xuất tăng đột biến, gọi là lạm phát gì?
Câu 22: Người lao động mới bước chân vào thị trường lao động tìm kiếm việc, thuộc loại thất nghiệp gì?
Câu 23: Lực lượng lao động của một nước ?
Câu 24: Công cụ để thực hiện chính sách tài khoá lầ gì
Câu 25: Công cụ để thực hiện chính sách tiền tệ là gì?
Câu 26: Trong ngắn hạn, lãi suất ngân hàng thay đổi làm ảnh hưởng đến tổng cung hay tổng cầu ĐỀ 5
Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Tiêu dùng của hộ gia đình gia tăng mạnh trong một khoảng thời gian dài có thể dẫn đến: A. Suy thoái kinh tế
B. Lạm phát chi phí đẩy C. Lạm phát do cầu kéo
D. Chưa kết luận được
Câu 2: Nếu các yếu tố khác không đổi, lãi suất tăng thì sản lượng cân bằng sẽ:
A. Không thay đổi B. Giảm C. Tăng D. Không thể thay đổi
Câu 3: Nếu có sự đầu tư quá mức của tư nhân hay chính phủ có khả năng dẫn đến lạm phát do:
A. Sức ỳ của nền kinh tế B. Do cầu kéo C. Do chi phí đẩy D. Các lựa chọn đều đúng
Câu 4: Nâng cao hiệu quả sản xuất nhằm thúc đẩy tăng trưởng kinh tế thuộc nhóm yếu tố:
A. Thuộc nhóm yếu tố cung B. Thuộc nhóm yếu tố hiệu quả
C. Thuộc nhóm yếu tố cầu D. Tất cả các nhóm trên
Câu 5: Việc gia tăng số lượng nguồn lao động để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, thuộc nhóm yếu tố:
A. Thuộc nhóm yếu tố cung B. Thuộc nhóm yếu tố hiệu quả
C. Thuộc nhóm yếu tố cầu D. Tất cả các nhóm trên
Câu 6: Khi MPS = 0,2 và tiêu dùng tự định là 500 thì công thức tiêu dùng là:
A. C = 500 + 0.8Y B. C = -500 + 0.8Yd C. C = 500 + 0.8Yd D. C = 0.2Yd + 500
Câu 7: Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) phản ánh:
A. Các phương án sản xuất hợp lý khi nguồn lực vô hạn B. Các phương án sản
xuất hợp lý khi khan hiếm nguồn lực
C. Khả năng tiêu dùng của cá nhân D. Tất cả đều sai
Câu 8: Tất cả những điều sau thường dẫn tới tăng nhu cầu tiền trong giao dịch, trừ:
A. Dự đoán giá hàng tiêu dùng tăng B. Tăng mức thu nhập C. Tăng thuế suất VAT D. Tăng thuế thu nhập
Câu 9: Khoản nào sau đây không góp phần gia tăng chỉ tiêu tiền lãi trong phương pháp
tính GDP theo thu nhập:
A. Các đối tượng cho vay lẫn nhau B. Mua trái phiếu chính phủ C. Mua cổ phiếu
D. Gửi tiết kiệm tại ngân hàng
Câu 10: Kinh tế học là:
A. Môn nghiên cứu cách lựa chọn khi nguồn lực khan hiếm
B. Môn nâng cao chỉ dùng cho nhà hoạch định chính sách
C. Môn nghiên cứu các nguồn lực vô hạn
D. Môn nghiên cứu cách sử dụng hết nguồn lực
Câu 11: Nếu đường IS có dạng thẳng đứng thì:
A. Chính sách tiền tệ không ảnh hưởng sản lượng
B. Tiền tệ không ảnh hưởng, tài khóa ảnh hưởng mạnh
C. Chính sách tài khóa ảnh hưởng mạnh
D. Chính sách tiền tệ ảnh hưởng mạnh
Câu 12: Nếu GDP lớn hơn GNP của Việt Nam thì:
A. GDP thực lớn hơn GDP danh nghĩa
B. Người nước ngoài sản xuất ở VN nhiều hơn người VN ở nước ngoài
C. GNP thực lớn hơn GNP danh nghĩa
D. Người VN ở nước ngoài sản xuất nhiều hơn người nước ngoài ở VN
Câu 13: Để thúc đẩy tăng trưởng, chính phủ không nên làm gì sau đây:
A. Khuyến khích nghiên cứu và công nghệ B. Quốc hữu hóa các ngành quan trọng
C. Thúc đẩy thương mại tự do D. Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư
Câu 14: Khi một người Việt Nam xuất khẩu ra nước ngoài, thu nhập tăng thêm sẽ đóng góp vào:
A. GDP của Việt Nam B. GDP nước ngoài
C. GNP của Việt Nam D. Cả B và C
Câu 15: Trên đồ thị với trục hoành là sản lượng quốc gia và trục tung là mức giá chung,
đường tổng cung AS dịch chuyển khi:
A. Chính phủ thay đổi chi ngân sách B. Mức giá thay đổi
C. Công nghệ sản xuất thay đổi D. Thu nhập quốc gia không đổi
Câu 16: Theo mô hình IS – LM, khi ngân hàng trung ương tăng cung tiền thì:
A. Thu nhập tăng, tiêu dùng tăng, lãi suất giảm, đầu tư tăng
B. Thu nhập giảm, tiêu dùng tăng, lãi suất giảm, đầu tư tăng
C. Thu nhập tăng, tiêu dùng giảm, lãi suất tăng, đầu tư giảm
D. Thu nhập tăng, tiêu dùng tăng, lãi suất tăng, đầu tư giảm
Câu 17: Nếu thu nhập ròng từ yếu tố nước ngoài của Việt Nam âm, ta có thể kết luận:
A. Việt Nam đang suy thoái
B. Việt Nam đầu tư nhiều ra nước ngoài
C. Việt Nam nhận đầu tư từ nước ngoài nhiều D. Chưa thể kết luận
Câu 18: Nhân tố nào dưới đây góp phần thúc đẩy tăng trưởng quốc gia:
A. Yếu tố nhu cầu B. Lao động, tài nguyên, công nghệ
C. Hiệu quả sản xuất D. Tất cả phương án trên
Câu 19: Khi chính phủ tăng thuế, điều gì xảy ra?
A. Giảm tiêu dùng, giảm đầu tư, giảm lãi suất thực
B. Giảm tiêu dùng, tăng đầu tư, giảm lãi suất thực
C. Tăng tiêu dùng, tăng đầu tư, tăng lãi suất thực
D. Tăng tiêu dùng, giảm đầu tư, tăng lãi suất thực
Câu 20: Trên đồ thị với trục hoành là sản lượng quốc gia và trục tung là mức giá chung,
đường tổng cầu AD dịch phải khi:
A. Nhập khẩu và xuất khẩu tăng B. Chính phủ cắt giảm trợ cấp và giảm thuế
C. Chính phủ tăng chi quốc phòng D. Tất cả đều đúng
Phần 2: Câu hỏi ngắn:
Câu 21: Thắt nghiệp tự nguyện được hiểu như thế nào ........
Câu 22: Thất nghiệp do thiếu thông tin, mà nguyên nhân là sự phát triển kinh tế không đều nhau
giữa các địa phương gọi là thất nghiệp gì...........
Câu 23: Sự khác nhau giữa sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng là gì?
Câu 24: Đường IS có độ dốc âm thể hiện điều gì?
Câu 25: Đường LM có độ dốc dương thể hiện điều gì? Phần 3: Tự luận:
Câu 27: Có số liệu về nền kinh tế (Lãi suất tính bằng %, các chỉ tiêu khác tính bằng tỷ USD):
Hàm cầu tiền thực tế là MD = 2700 – 250 i, mức cung tiền thực tế là MSr = 1750. * Yêu cầu:
1. Tính mức lãi suất cân bằng và vẽ đồ thị của thị trường tiền tệ?
2. Nếu mức cung tiền thực tế bây giờ là MSr = 1850 thì lãi suất cân bằng mới là bao nhiêu? Đầu
tư sẽ thay đổi như thế nào?
3. Nếu NHTW muốn duy trì mức lãi suất là i = 4,5% thì cần có mức cung tiền là bao nhiêu? Vẽ đồ thị minh họa?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................