lOMoARcPSD| 58794847
dr MRP đã được biết đến một thời gian rồi tuy nhiên cho đến thời gian gần đây thì mới được quan
tâm nhiều. r
Đúng
Một doanh nghiệp có cầu về một mặt hàng rất ổn định ở mức 147 đvsp mỗi ngày. Tuy
nhiên, thời gian giao hàng biến động và có thể được xác định bằng phân phối chuẩn với
thời gian giao hàng trung bình là 4 ngày và độ lệch chuẩn là 2 ngày. Xác định điểm tái đặt
hàng cho mức dịch vụ 95%. 1070.16
Cầu phụ thuộc liên quan đến __________?
các phụ tùng cần thiết để thực hiện đơn đặt hàng.
Hàng Phân ch ABC dựa trên Quy tắc Pareto.
Hãy chọn một: Đúng
Chi phí vốn có thể tập trung vào chi phí vốn gắn liền với ____ và dẫn đến mất cơ hội từ đầu tư vào nơi
khác.
Hàng tồn kho
Bộ phận nào sau đây không có các tác động đến hàng tồn kho?
Quản trị doanh nghiệp
Công ty A có cầu hàng năm là 2055 đvsp. Chi phí đặt hàng là 18 đv cho mỗi đơn đặt hàng và chi phí lưu
kho là 6 đv cho mỗi đvsp. Thời gian thực hiện một đơn đặt hàng là 7 tuần và độ lệch êu chuẩn của cu
là 6 đvsp mỗi tuần. Tính số ợng đơn hàng trong năm.
19
Một tương tác chung, mối quan hệ giữa bộ phận sản xuất và bộ phận hậu cần liên quan đến phương
thức vận chuyển.
Tồn kho chu kỳ phát sinh trong các quy trình sản xuất theo lô cỡ lớn
Đúng
____ bao gồm các sản phẩm đã hoàn thành một phần trong các giai đoạn hoàn thiện khác nhau
đang chờ xử lý thêm.
Tồn kho sản phẩm dở dang
lOMoARcPSD| 58794847
Mô hình EOQ chỉ có thể được sử dụng cho quản lý hàng tồn kho theo phương pháp “push”.
Sai
Hàng tồn kho đóng một vai trò kép trong các tổ chức. Hàng tồn kho tác động đến giá vốn hàng bán cũng
như hỗ trợ bảng cân đối kế toán, và đây cũng một khái niệm mới chđược chú ý gần đây
Sai
JIT được phát triển ở Hoa K và được sao chép bởi người Nhật
Sai
JIT là một hệ thống ____.
c.Kéo
Hàng tồn kho WIP là
Hàng tồn kho liên quan tới sản xuất.
Một doanh nghiệp có cầu trung bình hàng ngày đối với mặt hàng A là 331 đvsp và độ lệch êu chuẩn của
doanh nghiệp đối với cầu hàng ngày là 19 đvsp. Nhà cung cấp của doanh nghiệp này duy trì thời gian giao
hàng rất đáng n cậy là 10 ny. Xác định lượng điểm tái đặt hàng của doanh nghiệpy tại mức dịch vụ
97.5%.
3427.76
Một doanh nghiệp có cầu trung bình hàng ngày đối với mặt hàng A là 250 đvsp và độ lệch êu chuẩn của
doanh nghiệp đối với cầu hàng ngày là 38 đvsp. Nhà cung cấp của doanh nghiệp này duy trì thời gian giao
hàng rất đáng n cậy là 6 ngày. Xác định lượng hàng tồn kho an toàn của doanh nghiệp này tại mức dịch
vụ 97.5%.
182.15
Chi phí vốn còn được gọi là chi phí cơ hội.
Đúng
Chi phí lưu trữ không thay đổi
lOMoARcPSD| 58794847
Sai
Một doanh nghiệp có cầu trung bình của một hàng hóa trong suốt leadme là 550 đvsp, độ lệch chuẩn
của cầu trong suốt LT là 55 đvsp. Hãy xác định lượng tồn kho an toàn trong trường hợp này, biết rằng mc
độ dịch vụ là 95%.
90,2
Một trong các lý do để doanh nghiệp giữ hàng tồn kho là khi một doanh nghiệp dự đoán rằng một sự kin
bất thường có thể xảy ra sẽ ảnh hưởng êu cực đến nguồn cung cấp của nó.
Đúng
Một doanh nghiệp có cầu trung bình của một hàng hóa trong suốt leadme là 550 đvsp, độ lệch chuẩn
của cầu trong suốt LT là 81 đvsp. Hãy xác định lượng tồn kho an toàn tăng thêm trong trường hợp người
quản lý muốn gia tăng mức độ dịch vụ từ 95% lên 99%.]
55.08
Một doanh nghiệp có cầu trung bình của một hàng hóa trong suốt leadme là 241 đvsp, độ lệch chuẩn
của cầu trong suốt LT là 26 đvsp. Hãy xác định lượng điểm tái đặt hàng trong trường hợp này, biết rằng
mức độ dịch vụ là 95%.
__________là hàng tồn kho do mua hoặc sản xuất với số ợng lớn hơn số ợng cần thiết để êu thụ
hoặc để bán ngay lập tức.
Hàng tồn kho theo chu kỳ
Tính kinh tế trong mua hàng và trong vận ti không bổ sung cho nhau
Sai
Chi phí đặt hàng đề cập đến chi phí đặt hàng cho hàng tồn kho bổ sung và không bao gồm chi phí của
chính sản phẩm
Đừng gug
Tồn kho theo mùa không bị ảnh hưởng bởi ________
EOQ.
Tồn kho chu kỳ thường phát sinh do ba nguồn. Cái nào không thuộc về 3 nguồn đó?
Nhu cầu
Hàng tồn kho là một tài sản trên bảng cân đối kế toán và ____ trên báo cáo kết quhoạt động kinh doanh
lOMoARcPSD| 58794847
.Giá vốn hàng bán
Dựa trên giả định nhu cầu không đổi trong mô hình số ợng đặt hàng kinh tế (EOQ), hàng tồn kho chu kỳ
trung bình là:
một nửa số ợng đặt hàng.
Công ty A có cầu hàng năm =2131 đvsp. Chi phí đặt hàng là 27 đv cho mỗi đơn đặt hàng và chi phí lưu
kho là 5 đv cho mỗi đvsp. Thời gian thực hiện một đơn đặt hàng là 7à tuần v độ lệch êu chuẩn của cầu
là 6 đvsp mỗi tuần. Tính số ợng đặt hàng tối ưu.
151,2-
Loại hàng tồn kho này bị ảnh hưởng bởi độ n cậy của nhu cầu và leadme
WIP
Công ty An Nam sử dụng hthống số ợng cố định để quản lý hàng tồn kho của mình. Hàng tồn kho bao
gồm nhựa và bóng đèn LED. Theo quan sát, công ty thường phải đối mặt với nh trạng thiếu nhựa. Nhu
cầu nhựa trung bình hàng tuần là 100kg và dữ liệu lịch sử cho thấy độ lệch chuẩn của nhu cầu hàng tuần
là khoảng 7kg. Thời gian giao hàng từ nhà cung cấp nhựa là 2 tuần. Nếu mức dịch vụ chấp nhận được của
công ty là 95 phần trăm, thì điểm tái đặt hàng đối với nhựa có lượng dự trữ an toàn là:
a. lớn hơn 225 kg.
b. ít hơn hoặc bằng
125 kg.
c. lớn hơn 175 kg
nhưng nhỏ hơn hoặc bằng
225 kg. d.
lớn hơn 125 kg nhưng nhỏ hơn hoặc bằng 175kg.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58794847
dr MRP đã được biết đến một thời gian rồi tuy nhiên cho đến thời gian gần đây thì mới được quan tâm nhiều. r Đúng
Một doanh nghiệp có cầu về một mặt hàng rất ổn định ở mức 147 đvsp mỗi ngày. Tuy
nhiên, thời gian giao hàng biến động và có thể được xác định bằng phân phối chuẩn với
thời gian giao hàng trung bình là 4 ngày và độ lệch chuẩn là 2 ngày. Xác định điểm tái đặt
hàng cho mức dịch vụ 95%. 1070.16
Cầu phụ thuộc liên quan đến __________?
các phụ tùng cần thiết để thực hiện đơn đặt hàng.
Hàng Phân tích ABC dựa trên Quy tắc Pareto.
Hãy chọn một: Đúng
Chi phí vốn có thể tập trung vào chi phí vốn gắn liền với ____ và dẫn đến mất cơ hội từ đầu tư vào nơi khác. Hàng tồn kho
Bộ phận nào sau đây không có các tác động đến hàng tồn kho?
Quản trị doanh nghiệp
Công ty A có cầu hàng năm là 2055 đvsp. Chi phí đặt hàng là 18 đvtt cho mỗi đơn đặt hàng và chi phí lưu
kho là 6 đvtt cho mỗi đvsp. Thời gian thực hiện một đơn đặt hàng là 7 tuần và độ lệch tiêu chuẩn của cầu
là 6 đvsp mỗi tuần. Tính số lượng đơn hàng trong năm. 19
Một tương tác chung, mối quan hệ giữa bộ phận sản xuất và bộ phận hậu cần liên quan đến phương thức vận chuyển.
Tồn kho chu kỳ phát sinh trong các quy trình sản xuất theo lô cỡ lớn Đúng
____ bao gồm các sản phẩm đã hoàn thành một phần trong các giai đoạn hoàn thiện khác nhau đang chờ xử lý thêm.
Tồn kho sản phẩm dở dang lOMoAR cPSD| 58794847
Mô hình EOQ chỉ có thể được sử dụng cho quản lý hàng tồn kho theo phương pháp “push”. Sai
Hàng tồn kho đóng một vai trò kép trong các tổ chức. Hàng tồn kho tác động đến giá vốn hàng bán cũng
như hỗ trợ bảng cân đối kế toán, và đây cũng một khái niệm mới chỉ được chú ý gần đây Sai
JIT được phát triển ở Hoa Kỳ và được sao chép bởi người Nhật Sai
JIT là một hệ thống ____. c.Kéo Hàng tồn kho WIP là
Hàng tồn kho liên quan tới sản xuất.
Một doanh nghiệp có cầu trung bình hàng ngày đối với mặt hàng A là 331 đvsp và độ lệch tiêu chuẩn của
doanh nghiệp đối với cầu hàng ngày là 19 đvsp. Nhà cung cấp của doanh nghiệp này duy trì thời gian giao
hàng rất đáng tin cậy là 10 ngày. Xác định lượng điểm tái đặt hàng của doanh nghiệp này tại mức dịch vụ 97.5%. 3427.76
Một doanh nghiệp có cầu trung bình hàng ngày đối với mặt hàng A là 250 đvsp và độ lệch tiêu chuẩn của
doanh nghiệp đối với cầu hàng ngày là 38 đvsp. Nhà cung cấp của doanh nghiệp này duy trì thời gian giao
hàng rất đáng tin cậy là 6 ngày. Xác định lượng hàng tồn kho an toàn của doanh nghiệp này tại mức dịch vụ 97.5%. 182.15
Chi phí vốn còn được gọi là chi phí cơ hội. Đúng
Chi phí lưu trữ không thay đổi lOMoAR cPSD| 58794847 Sai
Một doanh nghiệp có cầu trung bình của một hàng hóa trong suốt leadtime là 550 đvsp, độ lệch chuẩn
của cầu trong suốt LT là 55 đvsp. Hãy xác định lượng tồn kho an toàn trong trường hợp này, biết rằng mức độ dịch vụ là 95%. 90,2
Một trong các lý do để doanh nghiệp giữ hàng tồn kho là khi một doanh nghiệp dự đoán rằng một sự kiện
bất thường có thể xảy ra sẽ ảnh hưởng tiêu cực đến nguồn cung cấp của nó. Đúng
Một doanh nghiệp có cầu trung bình của một hàng hóa trong suốt leadtime là 550 đvsp, độ lệch chuẩn
của cầu trong suốt LT là 81 đvsp. Hãy xác định lượng tồn kho an toàn tăng thêm trong trường hợp người
quản lý muốn gia tăng mức độ dịch vụ từ 95% lên 99%.] 55.08
Một doanh nghiệp có cầu trung bình của một hàng hóa trong suốt leadtime là 241 đvsp, độ lệch chuẩn
của cầu trong suốt LT là 26 đvsp. Hãy xác định lượng điểm tái đặt hàng trong trường hợp này, biết rằng
mức độ dịch vụ là 95%.
__________là hàng tồn kho do mua hoặc sản xuất với số lượng lớn hơn số lượng cần thiết để tiêu thụ
hoặc để bán ngay lập tức.
Hàng tồn kho theo chu kỳ
Tính kinh tế trong mua hàng và trong vận tải không bổ sung cho nhau Sai
Chi phí đặt hàng đề cập đến chi phí đặt hàng cho hàng tồn kho bổ sung và không bao gồm chi phí của chính sản phẩm Đừng gug
Tồn kho theo mùa không bị ảnh hưởng bởi ________ EOQ.
Tồn kho chu kỳ thường phát sinh do ba nguồn. Cái nào không thuộc về 3 nguồn đó? Nhu cầu
Hàng tồn kho là một tài sản trên bảng cân đối kế toán và ____ trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh lOMoAR cPSD| 58794847 .Giá vốn hàng bán
Dựa trên giả định nhu cầu không đổi trong mô hình số lượng đặt hàng kinh tế (EOQ), hàng tồn kho chu kỳ trung bình là:
một nửa số lượng đặt hàng.
Công ty A có cầu hàng năm =2131 đvsp. Chi phí đặt hàng là 27 đvtt cho mỗi đơn đặt hàng và chi phí lưu
kho là 5 đvtt cho mỗi đvsp. Thời gian thực hiện một đơn đặt hàng là 7à tuần v độ lệch tiêu chuẩn của cầu
là 6 đvsp mỗi tuần. Tính số lượng đặt hàng tối ưu. 151,2-
Loại hàng tồn kho này bị ảnh hưởng bởi độ tin cậy của nhu cầu và leadtime WIP
Công ty An Nam sử dụng hệ thống số lượng cố định để quản lý hàng tồn kho của mình. Hàng tồn kho bao
gồm nhựa và bóng đèn LED. Theo quan sát, công ty thường phải đối mặt với tình trạng thiếu nhựa. Nhu
cầu nhựa trung bình hàng tuần là 100kg và dữ liệu lịch sử cho thấy độ lệch chuẩn của nhu cầu hàng tuần
là khoảng 7kg. Thời gian giao hàng từ nhà cung cấp nhựa là 2 tuần. Nếu mức dịch vụ chấp nhận được của
công ty là 95 phần trăm, thì điểm tái đặt hàng đối với nhựa có lượng dự trữ an toàn là: a. lớn hơn 225 kg. b. ít hơn hoặc bằng 125 kg. c. lớn hơn 175 kg
nhưng nhỏ hơn hoặc bằng 225 kg. d.
lớn hơn 125 kg nhưng nhỏ hơn hoặc bằng 175kg.