



























Preview text:
  lOMoAR cPSD| 40342981
Câu hỏi triết học đã check 
5. “Thế giới vật chất là kết quả của quá trình tha hoá của ý niệm tuyệt
 ối”. Luận điểm này thuộc lập trường triết học nào sau đây:  A. 
Chủ nghĩa duy vật biện chứng.  B. 
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.  C. 
Chủ nghĩa duy vật siêu hình D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. 
6. Luận điểm nào trong các luận điểm sau đây biểu đạt quan hệ biện chứng 
giữa 2 mặt Nhân và Quả:  A. 
Cái nguyên nhân và cái kết quả gắn liền với nhau, ràng buộc, quy định và  phụ thuộc lẫn nhau  B. 
Cái nguyên nhân là cái tạo tác, cái sinh thành, cái quyết ịnh. Cái kết quả 
là cái ược tạo tác, ược sinh thành, được quyết định  C. 
Cái nguyên nhân và cái kết quả không cố định, không bất biến, luôn luôn 
giữ nguyên tình trạng như chúng là, không thay đổi  D.  Tất cả a,b,c 
7. Chọn phương án thích hợp để hoàn thiện mệnh đề sau: 
“Trong giới tự nhiên, thì những sự ... về chất – xảy ra một cách ... chặt chẽ 
ối với từng trường hợp cá biệt - chỉ có thể có ược do ... hay ... một số 
lượng vật chất hay vận ộng (hay là năng lượng như người ta thường nói)”. 
(Ph. Ăngghen, Biện chứng của tự nhiên, C. Mác và Ph. Ăngghen toàn tập,  I. 20, tr. 511)  A. 
xác ịnh ... biến ổi ... thêm vào ... bớt  i  B. 
xác ịnh ... thêm vào ... biến ổi ... bớt  i  C.  biến ổi ... xác 
ịnh ... thêm vào ... bớt  i  D.  biến ổi ... xác 
ịnh ... bớt i ... thêm vào 
8. Trong lịch sử triết học 
ã xuất hiện, tồn tại hai phương pháp nghiên 
cứu cơ bản là: phương pháp siêu hình và phương pháp biện chứng. 
Phương pháp biện chứng là phương pháp nghiên cứu:      lOMoAR cPSD| 40342981 A. 
Xem xét sự vật hiện tượng trong các mối liên hệ ràng buộc, quy ịnh phụ 
thuộc của nó với các sự vật hiện tượng khác.  B. 
Xem xét sự vật hiện tượng trong một thể thống nhất biện chứng của các  yếu tố, bộ phận, giai 
oạn, quá trình làm thành nó.  C. 
Xem xét sự vật hiện tượng trong quá trình vận  ộng, biến  ổi, 
chuyển hóa khách quan, trong sự phát triển khách quan của bản thân nó. D.   Tất cả a,b,c. 
9. Với tư cách là hệ thống tri thức lý luận tổng quát, bao quát về toàn bộ 
thế giới - Triết học ra ời vào khoảng thời gian:  A. 
Vào cuối Xã hội chiếm hữu nô lệ  B. 
Thế kỷ II sau Công nguyên  C. 
Thiên niên kỷ II trước Công nguyên  D. 
Thế kỷ VIII – thế kỷ VI trước Công nguyên 
10. “Vật chất vận ộng nhưng sự vận ộng của vật chất là do “cú hích” của  Thượng 
ế” – Luận iểm trên 
ây phản ánh những sai lầm nào sau  ây:  A.  Thừa nhận lúc  ầu vật chất bất  ộng  B. 
Tách rời vật chất và vận ộng  C.  Khẳng 
ịnh nguồn gốc của vận ộng là do bên ngoài  ưa vào  D.  Tất cả a, b, c  11. Luận 
iểm nào trong các luận iểm sau  ây biểu  ạt quan
 iểm của Triết học Mác – Lê nin về “Quan hệ biện chứng giữa nguyên nhân  và kết quả”:  A. 
Một nguyên nhân sinh ra một kết quả và một kết quả sinh ra một nguyên 
nhân. Quan hệ nhân quả là quan hệ tương ứng,  ối xứng.  B. 
Nguyên nhân luôn luôn tuyệt ối là nó, kết quả luôn luôn tuyệt ối là nó. 
Giữa chúng là những ranh giới không thể vượt quá, không có sự hoán ổi vị trí.  C. 
Giữa nguyên nhân và kết quả chỉ có tác  ộng một chiều: Nguyên 
nhân sinh ra kết quả nhưng kết quả không tác 
ộng trở lại nguyên nhân.  D. 
Nguyên nhân sinh ra và quyết ịnh kết quả nhưng kết quả tác ộng trở 
lại, chi phối trở lại nguyên nhân. 
12. “Người ta áp 2 mặt phẳng nhẵn của một miếng chì và một miếng vàng 
vào nhau, ặt một quả cân lên 
ó rồi ể ở nhiệt  ộ 20oC (nhiệt  ộ      lOMoAR cPSD| 40342981
trong phòng). Sau 5 năm, người ta quan sát thấy giữa chúng có một lớp 
hợp kim vàng - chì dày khoảng 1 cm”. Điều này chứng tỏ:  A. 
Các phân tử của vàng và chì chuyển ộng vượt qua giới hạn tiếp xúc và  giao kết với nhau  B.  Hiện tượng này 
ược gọi là hiện tượng khuếch tán  C. 
Vàng, chì, quả cân và lực tương tác giữa chúng là nguyên nhân, lớp hợp 
kim vàng - chì là kết quả  D.  Tất cả a, b, c 
13. Vật chất là một thể thống nhất biện chứng của 3 mặt: hình thức tồn tại, 
phương thức tồn tại và diễn biến tồn tại. Hãy chỉ ra luận  iểm úng  trong các luận  iểm sau:  A. 
Hình thức tồn tại của vật chất là hình thái biểu hiện sự tồn tại, có mặt của  vật chất  B. 
Phương thức tồn tại của vật chất là cách thức vật chất dùng  ể duy trì 
sự tồn tại, hiện hữu, có mặt của no  C. 
Vận ộng chỉ là sự dịch chuyển vị trí trong không gian của các vật thể D.   Cả a và b 
14. Hãy xác ịnh luận iểm áng cho các luận iểm sau ây:  A. 
Thế giới quan là "lăng kính nhận thức" của con người, là lăng kính biểu  ạt trình 
ộ nhận thức, hiểu biết của con người về thế giới  B. 
Thế giới quan là sự hòa quyện của tri thức, niềm tin và lý tưởng sống của  con người  C. 
Thế giới quan biểu ạt trình 
ộ văn minh, văn hóa sống của con người, 
biểu ạt ý thức sống của con người.  D.  Tất cả a,b,c 
15. Chọn luận iểm úng nhất trong các luận iểm sau:  A. 
Triết học là tri thức lý luận của con người về toàn bộ thế giới  B. 
Triết học là tri thức về tự nhiên và xã hội  C. 
Triết học là tri thức về thế giới tự nhiên  D. 
Triết học là hệ thống tri thức tổng quát, bao quát về toàn bộ thế giới (về 
tự nhiên, về xã hội, về tư duy) và về vị trí vai trò của con người trong thế  giới 
16. Hãy xác ịnh luận iểm áng cho các luận iểm sau ây: *      lOMoAR cPSD| 40342981 A. 
Mỗi khoa học Có ối tượng nghiên cứu của nó. Không có khoa học nào  không có 
ối tượng nghiên cứu hay không xác ịnh ối tượng nghiên cứu  của nó  B. 
Đối tượng nghiên cứu của mỗi khoa học là miền sự vật hiện tượng mà  khoa học  ó tập trung vào 
ể tìm hiểu, khám phá, nắm bắt và khái quát  C. 
Các khoa học phân biệt với nhau ở 
ối tượng nghiên cứu của chúng. 
Chính ối tượng nghiên cứu của các khoa học tạo ra biên giới giữa các khoa học 
và tạo ra sự phân biệt giữa các khoa học D. Tất cả a, b, c. 
17. Quy luật phổ biến (Quy luật chung nhất) và quy luật riêng (quy luật 
ặc thù) phân biệt với nhau bởi: *  A. 
Mức ộ phổ biến của sự tác  ộng, mức 
ộ của sự tác ộng qua lại  giữa 
các sự vật hiện tượng  B. 
Phạm vi tác ộng, giới hạn tác ộng của sự vật hiện tượng  C. 
Lực lượng tác ộng hay lực lượng tạo ra sự tương tác giữa các sự vật hiện  tượng  D.  Tất cả a, b, c  18. Luận 
iểm nào trong các luận iểm sau  ây biểu  ạt  úng nhất 
quan iểm toàn diện về nguyên nhân của sự nảy mầm của hạt thóc:  A. 
sự nảy mầm của hạt thóc là do sự vận ộng tự thân, sự phát triển tự thân,  tự nhiên của nó.  B. 
Sự nảy mầm của hạt thóc là do tương tác giữa hạt thóc và môi trường bên 
ngoài (không khí, nhiệt ộ,  ộ am).  C. 
sự nảy mầm của hạt thóc là do ộ ẩm bên ngoài của môi trường ã  ến 
mức thích hợp với hạt thóc.  D. 
sự nảy mầm của hạt thóc là do nhiệt ộ môi trường bên ngoài thích hợp 
với bản thân hạt thóc. 
19. Phương pháp biện chứng là phương pháp nghiên cứu: *  A. 
Xem xét sự vật hiện tượng trong các mối liên hệ hiện thực của nó trong 
mối liên hệ với các sự vật hiện tượng khác.  B. 
Xem xét sự vật hiện tượng trong tiến trình khách quan của nó, trong sự  vận ộng, biến 
ổi chuyển hóa khách quan của nó.  C. 
Xem xét sự ứng im của sự vật hiện tượng trong tương quan với sự vận 
ộng của nó, trong thể thống nhất biện chứng. D.  Tất cả a,b,c.      lOMoAR cPSD| 40342981 20. Luận 
iểm nào trong các luận iểm sau  ây biểu  ạt quan hệ 
biện chứng giữa nguyên nhân và kết quả:  A. 
Cái trở thành nguyên nhân  ược xác 
ịnh là nguyên nhân chỉ ở 
trong mối liên hệ với cái kết quả. Cái kết quả  ược xác  ịnh là kết 
quả chỉ ở trong mối liên hệ với cái nguyên nhân  B. 
Nhân biến ổi thì Quà biến 
ổi, Quà biến ổi thì Nhân biến ổi. Nhân 
Quả cùng biến, i theo nhau và luôn luôn thay thế lẫn nhau  C. 
Cái ở ây, bây giờ là nguyên nhân thì ở chỗ khác hay lúc khác lại trở 
thành kết quả và ngược lại. Nhân - Quả Có thể thay  ổi vị trí cho  nhau  D.  Tất cả a,b,c 
21. Nhị nguyên luận là trường phái Triết học khẳng ịnh: *  A. 
Ý thức Có trước, vật chất CÓ sau. Ý thức quyết  ịnh vật chất  B. 
Một bản nguyên duy nhất là nguồn gốc của thế giới  C. 
Vật chất có trước, ý thức CÓ sau. Vật chất quyết ịnh ý thức.  D. 
Vật chất và ý thức song song tồn tại, không cái nào phụ thuộc vào cái  nào.  22. Luận 
iểm nào trong các luận iểm sau 
ây phản ánh quan iểm của 
chủ nghĩa duy vật biện chứng về “Bản chất”:  A. 
Bản chất là cái có thật, cái tồn tại thật nhưng bản chất của mọi vật là tinh 
thần, tư tưởng, là ý niệm.  B. 
Bản chất là cái tồn tại khách quan, cái có thật, cái tồn tại ộc lập với nhận 
thức hiểu biết của con người  C. 
Bản chất và hiện tượng ều tồn tại những tách rời nhau, không có mối 
liên hệ với nhau. Giữa bản chất và hiện tượng là một hố sâu ngăn cách  D.  Cả a và C 
23. Triết học hình thành, xuất hiện gắn với những  iều kiện nhất
 ịnh. Điều kiện hình thành, xuất hiện của triết học là:  A. 
Năng lực nhận thức, năng lực tư duy trừu tượng của con người ã phát  triển ến trình 
ộ cao cho phép hình dung toàn bộ, tổng thể thế giới.  B. 
Năng lực nhận thức, năng lực tư duy trừu tượng gắn với sự hình thành 
xuất hiện của ngôn ngữ (tiếng nói và chữ viết).  C. 
Nhóm người lao ộng trí óc dưới chế ộ xã hội chiếm hữu nô lệ ạt   ược trình 
ộ trừu tượng hoá, khái quát hóa và sử dụng ngôn ngữ  
ể biểu ạt thế giới, biểu 
ạt sự vật hiện tượng.      lOMoAR cPSD| 40342981 D.  Tất cả a,b,c 
24. Hãy xác ịnh luận iểm áng cho các luận iểm sau ây:  A. 
Khả trị luận duy vật là trường phái triết học thừa nhận khả năng nhận 
thức của con người và thừa nhận thế giới khách quan là nguồn gốc của  quá trình nhận thức.  B. 
Bất khả thi luận là trường phái triết học không thừa nhận khả năng nhận 
thức của con người, cho rằng trước thế giới khách quan, các sự vật hiện 
tượng, con người không có khả năng nhận thức  ược hoặc nếu Có cũng 
chỉ nhận thức ược vẻ bề ngoài của chúng.  C. 
Khả trị luận duy tâm là trường phái triết học thừa nhận khả năng nhận 
thức của con người và thừa O nhận quá trình nhận thức của con người là 
bẩm sinh, sẵn có, có nguồn gốc từ thế giới tinh thần  ã có trước, Có  sẵn.  D.  Cả a,b,c  25. Luận 
iểm nào sau ây phản ánh sự hiểu biết  ầy  ủ và úng ắn 
về “Điều kiện ra ời của triết học”:  A.  Triết học 
ược hình thành xuất hiện khi năng lực nhận thức, năng lực tư 
duy trừu tượng của con người 0 ã phát triển ến mức cho phép hình dung 
thế giới trong tính tổng thể của nó, cho phép khái quát bức tranh tổng 
quát, bao quát về thế giới  B.  Triết học 
ược hình thành, xuất hiện dưới chế 
ộ xã hội chiếm hữu nô 
lệ là xã hội có sự phân công lao ộng xã hội rõ ràng và có sự chuyên môn  hóa hoạt ộng  C. 
Sự phân công lao ộng xã hội và sự chuyên môn hóa hoạtộng ã làm 
xuất hiện nhóm người lao 
ộng trí óc chuyên tìm hiểu, tra vấn suy tư  về thế 
giới, chuyên ặt ra các câu hỏi tổng quát về thế giới. Họ chính là các triết gia  D.  Tất cả a, b, c 
26. Chọn phương án thích hợp ể hoàn thiện mệnh ề sau:  “Đối tượng ... 
ang .... Các hình thức và các dạng khác nhau của vật 
chất chỉ có thể ... ược thông qua vận 
ộng, thuộc tính của ... chi bộc lộ 
qua vận ộng; về một vật thể không vận 
ộng thì không có gì mà nói cả.  Vậy là, các      lOMoAR cPSD| 40342981 hình thức vận 
ộng ều do bản thân của những vật thể ang vận
 ộng mà ra”. (Ph. Ăngghen, Biện chứng của tự nhiên, C. Mác và Ph. 
Ăngghen toàn tập, T. 20, tr. 743)  A. 
vận ộng ... nhận thức ... vật thể ... vật chất  B.  vật chất ... vận 
ộng ... nhận thức - vật thể  C. 
nhận thức ... vận ộng ... vật chất... vật thể 
27. Căn cứ vào quan 
iểm của Triết học Mác - Lênin, hãy xác  ịnh luận 
iểm không úng cho các luận iểm sau  ây:  A. 
Xét về mặt nguồn gốc hình thành, phương thức khái quát, phản ánh khái 
niệm, phạm trù phạm trù triết học  ều thống nhất,  ồng nhất với nhau B.
 Không phải thế giới vật chất, các sự vật hiện tượng ưa con người  ến các 
khái niệm về chúng. Trái lại chính con người em các khái niệm ến thế giới,
 ến các sự vật hiện tượng  C. 
Các khái niệm, phạm trù phạm trù triết học khác nhau, phân biệt với nhau  ở 
ối tượng, nội dung và phạm vi phản ánh  D. 
Mọi khái niệm, phạm trù phạm trù triết học ều là kết quả của quá trình 
nhận thức, nắm bắt và khái quát thế giới của con người 
28. “Triết học không phải là một khoa học thực nghiệm theo nghĩa của vật 
lý học, hoá học và sinh học mà nó là một khoa học thuần lý và như toán 
học, nó phát triển bằng suy tư và phân tích có hệ thống... Cả hai ều tiến 
hành khám phá của mình ngay tại bàn giấy, cả hai 
ều là những nhà tư 
tưởng Xa - lông”. (Những tư tưởng lớn từ những tác phẩm vĩ  ại, Dr 
Mortimer J.Adler, NXB VHT, Hà nội 2004, tr 17-20). Luận iểm trên  ây 
của tác giả J.Adler  ã chỉ ra:  A. 
Sự khác nhau và phân biệt với nhau giữa triết học và khoa học.  B. 
Nhấn mạnh tính chất thuần lý (thuần tuý lý trí của triết học và toán học.  C. 
Chỉ ra iểm chung về mặt phương pháp tư duy của cả triết học và  toán học.  D.  Tất cả a,b,c 
29. Căn cứ vào quan 
iểm của Triết học Mác - Lênin, hãy xác  ịnh luận 
iểm áng cho các luận iểm sau  ây:  A. 
Sự tồn tại của mối liên hệ Nhân Quả phụ thuộc vào nhận thức hiểu biết 
của con người. Sự vật hiện tượng và mối liên hệ của nó chỉ tồn tại trong cảm  giác của con người      lOMoAR cPSD| 40342981 B.  Dấu hiệu  ặc trưng 
ể phân biệt nguyên nhân với kết quả là sự nổi 
tiếp nhau về mặt thời gian của các biến cố. Cái này nối tiếp cái kia chính là  quan hệ  Nhân Quả  C. 
Sự nối tiếp nhau của các cảm giác và trật tự của các cảm giác của con  người ưa 
ến mối liên hệ Nhân Quả giữa các sự vật hiện tượng  D.  Dấu hiệu  ặc trưng 
ể phân biệt nguyên nhân với kết quả là nguyên 
nhân sinh ra kết quả, nguyên nhân tạo ra kết quả, nguyên nhân quyết ịnh kết 
quả. Kết quả ược nguyên nhân sinh ra và phụ thuộc vào nguyên nhân  30. “Quy luật 
ược làm thành, ược xác 
ịnh bởi các mối liên hệ bản 
chất, tất nhiên, phổ biến,ổn ịnh và lặp i lặp lại”. Tính quy luật là:  A. 
Có một vài tính chất có trong quy luật và vài tính chất  ó không   áng kể  B.  Tất cả các tính chất 
ược quy luật khái quát phản ánh  C.  Biểu thị mức 
ộ nào ó có tính xác suất của toàn bộ các  ặc tính 
bản chất, tất yếu, phổ biến, ổn ịnh 0 và lặp i lặp lại: Tính quy luật = (Số 
ặc tính)/( Các ặc tính DTính quy luật = (Số ặc tính)/2 Các  ặc tính)  D.  Tất cả a, b, c. 
31. Chức năng nào trong các chức năng sau 
ây không phải là chức 
năng của triết học:  A. 
Chức năng ền bù hư ảo  B.  Chức năng giáo dục  C.  Chức năng thẩm mỹ  D.  Chức năng nhận thức 
32. Chọn phương án thích hợp ể hoàn thiện mệnh ề sau: 
“Chủ nghĩa duy vật cho rằng ... là cái có trước, ... là cái có sau; nó ặt ... lên 
hàng ầu và ... vào hàng thứ hai” (V. 1. Lênin, Chủ nghĩa duy vật và chủ 
nghĩa kinh nghiệm phê phán, V. I. Lênin toàn tập, T. 18, tr. 112)  A. 
Giới tự nhiên – tinh thần – tồn tại – tư duy  B. 
Tồn tại - giới tự nhiên – tinh thần – tư duy  C. 
Tư duy – tinh thần - giới tự nhiên – tồn tại  D. 
Tinh thần - giới tự nhiên – tồn tại – tư duy      lOMoAR cPSD| 40342981 33. Luận 
iểm nào trong các luận iểm sau  ây biểu  ạt quan
 iểm của Triết học Mác – Lênin về sự phát triển:  A. 
Phát triển chỉ là sự tăng lên thuần túy về mặt số lượng  B. 
Phát triển là cuộc ấu tranh của các mặt  ối lập  C. 
Phát triển là quá trình lặp lại theo vòng tròn khép kín  D.  Cả a và c  34. Luận 
iểm nào trong các luận iểm sau  ây biểu  ạt quan
 iểm của triết học Mác - Lênin về “Quy luật":  A. 
“Quy luật là trật tự Có sẵn của sự vật, là tính lặp i lặp lại một cách ổn 
ịnh, vững bền của sự vật, hiện tượng  B. 
“Khái niệm “quy luật" là một trong những giai 
oạn của sự nhận thức 
của con người về tính thống nhấ tvà về mối liên hệ, về sự phụ thuộc lẫn 
nhau và tính chỉnh thể của quá trình thế giới"  C. 
“Quy luật là sự lặp i lặp lại, là mối liên hệ tồn tại thường xuyên, ược 
duy trì thường xuyên và có ộ vững bền cao, ít thay ổi, diễn i diễn lại ều ặn  D.  Cả a và C 
35. Triết học có ối tượng nghiên cứu, có phương pháp nghiên cứu của nó. 
Phương pháp nghiên cứu của Triết học là:  A. 
Phương pháp nắm bắt thế giới trong sự thống nhất tuyệt ối, không bao 
hàm sự khác biệt, nắm bắt thế giới trong sự “nhất thành bất biến".  B. 
Phương pháp nắm bắt các mối liên hệ riêng lẻ, cụ thể của các bộ phận 
riêng lẻ, cụ thể của thế giới.  C. 
Sử dụng các thao tác tư duy như phân tích và tổng hợp, trừu tượng hóa và 
khái quát hóa, suy luận và diễn dịch. D.  Tất cả a,b,c. 
36. "Vật chất là một phạm trù triết học dùng 
ể chỉ thực tại khách quan 
ược em lại cho con người trong cảm giác, 
ược cảm giác của chúng ta 
chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác”. Triết 
gia nào trong các triết gia sau ây là tác giả của ịnh nghĩa trên.  A.  L.V.Phoidbắc.  B.  V.I.Lênin  C.  CMác D.  Ph.Ăngghen 
37. “Khi thừa nhận trong những trường hợp cần thiết thì bên cạnh cái 
“hoặc là ... hoặc là ...”còn có cái “vừa là ... vừa là ...” nữa; thừa nhận một 
chinh thể trong lúc vừa là nó vừa không phải là nó”. Luận iểm này biểu      lOMoAR cPSD| 40342981
ạt phương pháp nghiên cứu nào sau ây:  A.  Phương pháp phân tích  B.  Phương pháp siêu hình  C.  Phương pháp biện chứng  D.  Phương pháp tổng hợp 
38. “Sự vận ộng của tự nhiên và lịch sử xã hội là sự tha hóa của sự vận ộng 
của Ý niệm tuyệt 
ối".Quan niệm trên thuộc lập trường triết học  nào?  A.  Chủ nghĩa duy vật.  B. 
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.  C.  Nhị nguyên luận.  D. 
Chủ nghĩa duy tâm khách quan.  39. Luận 
iểm nào trong các luận iểm sau  ây biểu  ạt  ầy  ủ 
nhất quan iểm của Triết học Mác – Lênin về “Chất” của sự vật hiện tượng:  A. 
Chất là khái niệm triết học dùng  ể chỉ tính quy  ịnh khách quan 
vốn có của sự vật hiện tượng là sự thống nhất hữu cơ của các thuộc tính, yếu tố 
bộ phận cấu thành, ... làm cho sự vật hiện tượng là nó,phân biệt với các sự vật  hiện tượng khác  B. 
Chất ược tạo thành từ những thuộc tính, yếu tố. Các thuộc tính, yếu tố  tham gia vào việc quy 
ịnh chất không giống nhau  C. 
Chất với tính cách là chất là cái tồn tại khách quan, cái có thật của sự vật 
hiện tượng, cái làm cho sự vật hiện tượng là nó  D. 
Chất với tính cách là khái niệm chỉ là kết quả khái quát cái có thật, cái 
tồn tại khách quan của sự vật hiện tượng 
40. Xét về mặt nhận thức, quan 
iểm nào về vật chất của chủ nghĩa duy 
vật trực quan thời cổ ại 
ược coi là ỉnh cao:  A. 
Lửa là bản nguyên của thế giới  B. 
Con số là bản nguyên của thế giới.  C. 
Nước là bản nguyên của thế giới.  D. 
Thuyết nguyên tử của Lơ-xíp và Đê-mô-crít. 
41. Hãy xác ịnh luận iểm áng cho các luận iểm sau ây: *  A. 
Nhu cầu nhận thức, hiểu biết triết học, hiểu biết hoàn toàn,  ầy  ủ 
về thế giới là nhu cầu chính  áng của con người      lOMoAR cPSD| 40342981 B. 
Nhu cầu hiểu biết triết học về thế giới cũng tất yếu, cần thiết như nhu cầu 
hiểu biết khoa học về thể giới của các khoa học khác  C. 
Triết học, do ối tượng nghiên cứu của nó, có thể giúp con người thỏa mãn 
khát vọng hiểu biết từng lĩnh vực, từng bộ phận về thế giới  D.  Cả a và b  42. Luận 
iểm nào trong các luận iểm sau  ây biểu  ạt  úng nhất 
“Tính chất của các mối liên hệ"giữa các sự vật hiện tượng:  A. 
Mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng có tính khách quan, tính phổ biến  B. 
Mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng có tính khách quan, tính phổ  biến, tính phong phú,  a dạng.  C. 
Mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng có tính phổ biến, phong phú, a  dạng.  D. 
Mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng phong phú, a dạng, muôn màu  muôn vẻ. 
43. Môi trường phái triết học (chủ nghĩa duy vật, chủ nghĩa duy tâm)  ều 
các hình thái tồn tại của nó. Hình thái nào trong các hình thái sau ây biểu 
hiện trình ộ cao của chủ nghĩa duy vật:  A. 
Chủ nghĩa duy vật chất phác (thời cổ ại)  B. 
Chủ nghĩa duy vật biện chứng (thế kỷ XIX-XX)  C. 
Chủ nghĩa duy vật tầm thường thế kỷ XIX)  D. 
Chủ nghĩa duy vật siêu hình, máy móc (thế kỷ XVII – XVIII) 
44.“Triết học là một loại tri thức 
ặc biệt có tính minh triết. Nó em ến 
cho ta minh triết về thế giới, về bản chất con người... Nó  em ra ánh 
sáng thắc mắc căn bản về yếu tính của vạn vật và cứu cánh của cuộc  ời.  Do 
ó nó ứng trên khoa học cả về lý thuyết lẫn thực hành và khoa học  chỉ ề cập  ến những vấn 
ề bên ngoài và kém quan trọng hơn” ". (Những tư tưởng 
lớn từ những tác phẩm vĩ 
ại, Dr Mortimer J.Adler, NXB VHTT Hà nội  2004, tr 1720). Luận  iểm trên 
ây của tác giả J.Adler ã chỉ ra:  A. 
Sự khác nhau giữa tri thức triết học với tri thức của các khoa học khác.  B. 
Sự thoả mãn nhu cầu hiểu biết thế giới, hiểu biết con người của triết học,  C.  Vị trí, vai trò 
ặc biệt của triết học trong hệ thống các khoa 
học. Triết học là một khoa học Có 
ẳng cấp tri thức của nó.  D.  Tất cả a,b,c      lOMoAR cPSD| 40342981
45. Trong thế giới cái gì cũng biến hoá. Tư tưởng của con người cũng biến 
hoá. Vì vậy, cách xem xét cán bộ, quyết không nên chấp nhất, vì nó cũng 
phải biến hoá. Thí dụ có người khi trước theo cách mạng mà nay phản 
cách mạng. Có người khi trước không cách mạng mà nay lại tham gia cách 
mạng. Thậm chí có người 
ang theo cách mạng nhưng sau này có thể 
phản cách mạng.” (Sửa ổi lối làm việc, Hồ Chí Minh, Toàn tập, Tập 5, NXB 
Chính trị Quốc gia, Hà nội, 1998, tr 278). Luận iểm trên  ây của Hồ Chí  Minh biểu ạt quan  iểm nào sau ây:  A. 
Thẩm thấu úng tinh thần tư tưởng của phép biện chứng duy vật về sự  vận ộng biến 
ổi của mọi sự vật, hiện tượng.  B. 
Vận dụng tư tưởng biện chứng của phép biện chứng duy vật vào việc giải 
thích sự vận ộng, biến 
ổi của ý thức, tư duy.  C. 
Chỉ ra phương pháp luận triết học trong việc xem xét,  ánh giá cán bộ  một cách thuyết phục.  D.  Tất cả abc 
46. Chọn phương án thích hợp ể hoàn thiện mệnh ề sau: 
“Trước hết là ...; sau lao ộng và 
ồng thời với lao ộng là ngôn ngữ ó 
là hai sức ... chủ yếu 
ã ... ến bộ óc của con vượn, làm cho bộ óc  ó 
dần dần ... thành bộ óc của con người” (Ph. Ăngghen, Biện chứng của tự  nhiên, C. 
Mác và Ph. Ăngghen toàn tập, T. 20, tr. 645)  A. 
lao ộng... kích thích... ảnh hưởng ... biến chuyển  B. 
lao ộng... kích thích... biến chuyển ... ảnh hưởng  C. 
lao ộng... biến chuyển ... kích thích ... ảnh hưởng 
47. Quán tính là tính chất của vật thể có vận tốc chuyển  ộng thay  ổi 
nhanh hơn hoặc chậm hơn. Chuyển ộng của vật thể phụ thuộc vào:  A. 
2 Khối lượng và các lực tác dụng  B. 
Hình dáng của vật thể hay sự phân bố giữa các phần tử tạo thành vật thể  C. 
Vị trí, iểm ặt của vật tạo thành lực  D.  Tất cả a, b, c. 
48. Công thức nào trong các công thức sau 
ây không phản ánh mối 
liên hệ Nhân Quả:  A.  F=G.(m1.m2)/R^2  B.  S = v.t      lOMoAR cPSD| 40342981 C.  S = pi.R^2  D.  E = m.C^2  49. Luận 
iểm nào trong các luận iểm sau 
ây không phản ánh quan
 iểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng:  A. 
Không phải loài thực vật, ộng vật này nảy sinh từ loài thực vật, ộng vật 
kia. Giữa các loài thực vật và ộng vật không có quan hệ dòng giống  B. 
Sự hình thành, xuất hiện, tồn tại và mất 
i của loài thực vật, ộng vật  này tạo 
iều kiện, làm tiền ề cho sự hình thành xuất hiện và tồn tại  của các loài thực vật  ộng vật khác  C. 
Thế giới thực vật và thế giới 
ộng vật là những thế giới ộc lập tách biệt. 
Sự tồn tại của thế giới thực vật không bị ràng buộc bởi thế giới ộng vật  và ngược lại  D.  Cả a và C 
50. “Cái tạo nên bản chất của một lớp sự vật nhất  ịnh cũng  ồng thời 
là cái chung của các sự vật 
ó. Tuy nhiên không phải mọi cái chung  ều 
là bản chất. Chỉ có những cái chung tất yếu, cái chung quyết ịnh sự tồn tại  và vận 
ộng của sự vật mới là bản chất”. Luận  iểm nào trong các  luận iểm sau 
ây là luận iểm phản ánh cái chung mà không phản ánh  bản 
chất của sự vật:  A. 
Mọi dòng iện trong kim loại ều là dòng chuyển dời có hướng của các  iện tử  B. 
Mọi người bình thường ều có ầu, mình, chân tay, ....  ều có các bộ  phận cấu thành  C.  Mọi con sông  ều chảy và ều 
ổ về biển cả. Trăm sông ều  ổ  về biển lớn.  D.  Cả b và c 
51. Mỗi khoa học sau khi xác ịnh ối tượng nghiên cứu phải xác ịnh vấn ề 
cơ bản của việc nghiên cứu của nó. Triết học có 
ối tượng nghiên cứu,  vì 
vậy, cũng có vấn ề cơ bản của việc nghiên cứu. Vấn ề cơ bản của Triết  học là:  A. 
Quan hệ giữa vật chất với ý thức, giữa giới tự nhiên với nhận thức của  con người.  B. 
Quan hệ giữa vật chất và ý thức hay giữa tồn tại và tư duy.      lOMoAR cPSD| 40342981 C. 
Quan hệ giữa giới tự nhiên và con người và quan hệ giữa con người với  con người  D. 
Quan hệ giữa giới tự nhiên bên ngoài với sự vận ộng biến  ổi của ý  thức. 
52. Hãy xác ịnh luận iểm úng cho các luận iểm sau ây:  A. 
Mỗi khoa học Có ối tượng nghiên cứu và phương pháp nghiên cứu của 
nó. Không có khoa học nào có 2 
ối tượng nghiên cứu mà không có  phương pháp nghiên cứu  B. 
Đối tượng nghiên cứu của mỗi khoa học quyết  ịnh phương pháp 
nghiên cứu của khoa học ó. aPhương pháp nghiên cứu của mỗi khoa học phụ 
thuộc vào ối tượng nghiên cứu của nó.  C. 
Phương pháp nghiên cứu khoa học của mỗi khoa học là cách thức, biện 
pháp, thao tác, quy trình mà khoa học ó sử dụng trong quá trình nghiên cứu, 
quá trình nắm bắt ối tượng nghiên cứu  D.  Tất cả a, b, c. 
53. Triết học là một hình thái của nhận thức khoa học, tư duy khoa học về 
thế giới. Nhận thức triết học, tư duy triết học thuộc về loại hình nhận thức,  tư duy nào sau  ây:  A. 
Tư duy siêu lý tính (vượt qua lý tính, ra ngoài lý tính,  ứng trên lý  tính).  B. 
Tư duy lý tính (tuân theo những nguyên tắc của lý trí,  ứng vững, 
không ra ngoài những nguyên tắc  ó).  C. 
Tư duy phi lý tính (không tuân theo những nguyên tắc của lý trí, chỉ là 
những suy niệm, suy tưởng chợt  ến, chợt  i của con người). D.   Tất cả a,b,c. 
54. Hãy xác ịnh luận iểm áng cho các luận iểm sau ây:  A. 
Lịch sử Triết học là lịch sử hình thành, xuất hiện, tồn tại của các học 
thuyết Triết học qua các thời kỳ, giai oạn lịch sử khác nhau.  B. 
Lịch sử Triết học chỉ là lịch sử của các trường phái Triết học, lịch sử của 
chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa | duy tâm.  C. 
Lịch sử Triết học là lịch sử hình thành, xuất hiện của Triết học Mác – Lê  Nin  D. 
Lịch sử Triết học là lịch sử của "ý niệm tuyệt  ối" tự tha hóa mà  thành.      lOMoAR cPSD| 40342981 55. Luận 
iểm nào trong các luận iểm sau 
ây không phản ánh quan
 iểm của Triết học Mác - Lênin về sự phát triển:  A.  Các loài thực vật và 
ộng vật sinh ra như thế nào thì cứ vĩnh viễn như  thế, không thay  ổi  B.  Hình thái vận 
ộng này chuyển hóa thành hình thái vận  ộng kia. 
Vũ trụ là một dòng tồn tại, vận ộng,chuyển hóa, thay  ổi.  C. 
Giới tự nhiên không phải chỉ tồn tại mà 
ang ở trong quá trình sinh  thành 
và tiêu vong. Có sự ra ời của sự vật này thì có sự mất i của sự vật kia  D.  Cả b và C 
56. Theo chủ nghĩa duy tâm, bản chất của thế giới là:  A.  Bản nguyên nhị nguyên  B. 
Bản nguyên a nguyên C. Bản nguyên tinh thần  D.  Bản nguyên vật chất. 
57. Triết học ra ời gắn với những iều kiện nhất 
ịnh. Triết học ra ời  khi:  A. 
Năng lực nhận thức, năng lực tư duy của con người  ạt  ến trình  
ộ trừu tượng hóa, khái quát hóa và hệ thống hóa.  B. 
Năng lực nhận thức của con người  ạt  ến trình  ộ tổng quát hóa  toàn bộ thế giới.  C. 
Xã hội chiếm hữu nô lệ có sự phân công lao ộng xã hội và chuyên môn  hóa hoạt 
ộng giữa lao ộng chân tay và lao  ộng trí óc.  D.  Tất cả a,b,c  58. Luận 
iểm nào trong các luận iểm sau  ây biểu  ạt quan
 iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối liên hệ Nhân Quả:  A. 
Sự tương tác giữa các sự vật hiện tượng là nguyên nhân thật sự của mọi 
biến ổi xảy ra trong thế giới.Không có tương tác giữa các sự vật hiện tượng thì 
không có quan hệ Nhân Quả giữa chúng  B. 
Không có ranh giới tuyệt ối giữa nguyên nhân và kết quả. Là nguyên 
nhân hay là kết quả chỉ ở trong một quan hệ cụ thể xác ịnh. Trong mối quan 
hệ này là nguyên nhân nhưng trong quan hệ khác lại là kết quả và ngược lại C.  
Không có nguyên nhân ầu tiên và không có kết quả cuối cùng. Nhân 
Quả là chuỗi vô cùng tận không 2 
ầu không cuối cũng như vũ trụ là vô tận  vô hạn  D.  Tất cả a, b, c      lOMoAR cPSD| 40342981
59. Hãy xác ịnh luận iểm áng cho các luận iểm sau ây: *  A. 
Đối với các triết gia duy vật, bản chất là cái ẩn giấu sâu xa của hiện tượng  B. 
Đối với người thợ giặt, bản chất con người là mặc quần áo, là hình thức y  phục.  C. 
Đối với bác sỹ, bản chất con người là thể xác, là cấu tạo sinh học của nó.  D. 
Đối với người theo tôn giáo, bản chất của con người là linh hồn của nó  60. Luận 
iểm nào trong các luận iểm sau  ây biểu  ạt quan
 iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về ý thức:  A. 
Óc não tiết ra tư tưởng cũng như gan tiết ra mật, dạ dày tiết ra dịch vị, 
thận tiết ra nước tiểu  B. 
Bất cứ phản ánh nào của hệ thống thế giới vào trong tư tưởng cũng bị hạn 
chế về mặt khách quan, bởi cấu tạo về thể xác của con người  C. 
Tinh thần không tồn tại ộc lập với thể xác. Tinh thần là cái Có sau, là 
chức năng của bộ óc, là phản ánh của thế giới bên ngoài  D.  Cả a và b 
61. Triết học là một hình thái của nhận thức khoa học, tư duy khoa học về 
thế giới. Nhận thức triết học, tư duy triết học thuộc về loại hình nhận thức,  tư duy nào sau  ây:  A. 
Tư duy lý tính (tuân theo những nguyên tắc của lý trí,  ứng vững, 
không ra ngoài những nguyên tắc do).  B. 
Tư duy lý tính (sử dụng những công cụ, những phương tiện của tư duy 
như: khái niệm, phạm trù, nguyên lý, ịnh ề,  ịnh lý, quy luật...).  C. 
Tư duy lý tính (Không tuân theo những nguyên tắc của lý trí, chỉ là 
những suy niệm, suy tưởng chợt  ến, chợt  i của con người).  D.  Cả a và b.  62. Luận 
iểm nào sau ây phản ánh sự hiểu biết phiến diện về “Điều kiện  ra 
ời của triết học”:  A. 
Triết học chỉ là sản phẩm thuần túy của các nhà triết học  B. 
Triết học chỉ là cuộc dạo chơi lý luận của các triết gia  C. 
Trên ường ời có người chạy theo danh vọng, có người ham mê tiền bạc, 
lại có người chỉ thích tìm 9 kiểm chân lý. Triết học chỉ là sản phẩm của  một 
nhóm người có khát vọng kiếm tìm chân lý  D.  Tất cả a, b, c      lOMoAR cPSD| 40342981 63. Luận 
iểm nào trong các luận iểm sau  ây biểu  ạt  úng nhất 
quan iểm của Triết học Mác - Lê nin về “Nguyên nhân”:  A. 
Nguyên nhân là sự tác ộng qua lại lẫn nhau giữa các sự vật hiện tượng  B. 
Nguyên nhân là phạm trù triết học dùng 
ể chỉ sự tác ộng qua lại 
giữa các sự vật hiện tượng hoặc sự tác ộng qua lại giữa các yếu tố, bộ phận bên 
trong sự vật hiện tượng, giữa các giai oạn, quá trình của sự vật, hiện tượng.  C. 
Nguyên nhân là sự tác ộng qua lại lẫn nhau giữa các sự vật hiện tượng 
và các mặt bên trong sự vật hiện tượng.  D. 
Nguyên nhân là sự tác ộng qua lại lẫn nhau giữa các yếu tố, bộ phận 
bên trong sự vật hiện tượng. 
64. Căn cứ vào quan 
iểm của Triết học Mác – Lênin, hãy xác ịnh luận 
iểm áng cho các luận iểm sau  ây:  A. 
Vật chất với tính cách là phạm trù triết học là sự sáng tạo thuần túy của 
tư duy con người và là một 
iều hoàn toàn trừu tượng  B. 
Vật chất với tính cách là phạm trù triết học thì không có 1 gam vật chất  nào cả  C. 
Phạm trù “vật chất" trong triết học phân biệt với phạm trù vật chất ở 
trong các lĩnh vực khoa học cụ the.  D.  Cả a, b, c 
65. Căn cứ vào quan 
iểm của Triết học Mác - Lênin, hãy xác  ịnh luận 
iểm áng cho các luận iểm sau  ây:  A. 
Mọi sự vật hiện tượng 
ều tồn tại nhưng cô lập, tách biệt với nhau, cái 
này bên cạnh cái kia, cái này nối tiếp cái kia  B. 
Mọi sự vật hiện tượng 
ều tồn tại có mối liên hệ, ràng buộc, quy  
ịnh, phụ thuộc lẫn nhau  C. 
Mọi sự vật hiện tượng 
ều tồn tại những tồn tại chỉ là nhất thời và biến  ổi là mãi mãi  D.  Cả b và C  66. Luận 
iểm nào trong các luận iểm sau  ây biểu  ạt “Nguồn gốc  của ý thức”:  A. 
Ý thức là kết quả của quá trình tiến hóa lâu dài của thế giới vật chất. Sự  vận ộng biến 
ổi, tiến hóa của thế giới vật chất ến một giai oạn nhất  ịnh dẫn  ến sự ra  ời của ý thức  B. 
Bộ óc người sản sinh ra ý thức nhưng quá trình sản sinh ra ý thức của bộ  óc không 
ồng nhất với các quá trình vật chất diễn ra trong bộ óc      lOMoAR cPSD| 40342981 C. 
Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan, là cái vật chất  ược 
di chuyển vào bộ óc người và ược cải biến i ở trong ó  D.  Cả b và C 
67. Định nghĩa triết học nào sau  ây gần tương  ồng với  ịnh 
nghĩa về triết học của triết học  A. 
"Triết học là tri thức hoàn toàn duy nhất" (Spencer 1820 – 1903)  B. 
"Triết học là hệ thống tổng quát các quan niệm của con người" (A. Comte  1778 – 1857)  C. 
“Triết học là khoa học về cái thực tại sâu xa” (Platon 427 - 347 trCN)  D. 
"Triết học là khoa học về hữu thể xét như hữu thể (Arixtốt 384 – 322  trCN)  68. Luận 
iểm nào trong các luận iểm sau  ây biểu  ạt quan
 iểm của chủ nghĩa duy tâm:  A. 
Ý thức Có trước, vật chất có sau. Ý thức quyết  ịnh vật chất.  B. 
Vật chất và ý thức song song tồn tại, không cái nào phụ thuộc cái nào.  C. 
vật chất có trước ý thức. Vật chất quyết  ịnh ý thức.  D.  Thế giới 
ược cấu thành từ nhiều bản nguyên.  69. Luận 
iểm nào trong các luận iểm sau  ây biểu  ạt quan
 iểm của Triết học Mác - Lê nin về “Quan hệ biện chứng giữa bản chất và  hiện tượng":  A. 
Bản chất hiện ra, hiện tượng có tính bản chất  B. 
Bản chất và hiện tượng về cơ bản thống nhất với nhau  C. 
Bản chất và hiện tượng tuy thống nhất nhưng có mâu thuẫn biện chứng  với nhau  D.  Cả a,b,c. 
70. Căn cứ vào quan 
iểm của Triết học Mác – Lênin, hãy xác ịnh luận 
iểm áng cho các luận iểm sau:  A. 
Biện chứng khách quan là biện chứng của bản thân thế giới, bản thân các  sự vật hiện tượng  B. 
Biện chứng chủ quan là biện chứng của nhận thức, của tư duy con người  C. 
Nhận thức thế giới là quá trình phản ánh biện chứng khách quan của thế 
giới vật chất bên ngoài vào bộ óc người  D.  Tất cả a,b,c      lOMoAR cPSD| 40342981
71. Phương pháp siêu hình là phương pháp nghiên cứu: *  A. 
Xem xét sự vật trong trạng thái cô lập, tách biệt, trong trạng thái không 
liên hệ, không ràng buộc,không phụ thuộc lẫn nhau.  B. 
Xem xét sự vật trong trạng thái tĩnh tại, không vận ộng, không chuyển  hóa, không phát triển.  C. 
Xem xét sự phát triển chỉ là sự thay ổi thuần túy về lượng, không có  thay ổi về chất. D.  Tất cả a,b,c 
72. Triết học, cũng như các khoa học có ối tượng nghiên cứu của nó. Đối 
tượng nghiên cứu của triết học là:  A. 
Toàn bộ, tổng thể thế giới, toàn bộ các mối liên hệ hiện thực của các sự  vật, hiện tượng.  B. 
Những quy luật của thế giới khách quan.  C. 
Những vấn ề chung nhất của tự nhiên, xã hội, con người quan hệ của 
con người nói chung, tư duy của Con người nói riêng với thế giới xung 
quanh. D. Những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy. 
73. Trong lịch sử triết học 
ã xuất hiện, tồn tại hai phương pháp nghiên 
cứu cơ bản là phương pháp siêu hình và phương pháp biện chứng. Phương 
pháp siêu hình là phương pháp nghiên cứu:  A. 
Xem xét sự vật hiện tượng trong trạng thái cô lập, tách biệt với các sự vật  hiện tượng khác.  B. 
Xem xét sự vật hiện tượng trong sự ồng nhất với chính nó, không có 
các yếu tố bộ phận cấu thành,không có các mặt  ối lập bên trong  C. 
Xem xét sự vật hiện tượng trong trạng thái tĩnh tại, không vận ộng, 
không biến ổi, không chuyển hóa, không phát triển  D.  Tất cả a,b,c.  74. Luận 
iểm nào trong các luận iểm sau 
ây là luận iểm biểu  ạt 
quan iểm siêu hình về sự “Phát triển":  A. 
Phát triển là một quá trình liên tục, không ứt  oạn, không quanh co, 
không có bước thụt lùi.  B. 
Phát triển là một quá trình tiến từ thấp lên cao, từ ơn giản  ến phức 
tạp, từ kém hoàn thiện ến hoàn thiện hơn  C. 
Phát triển chỉ là sự tăng lên 
ơn thuần về mặt số lượng, là sự mở rộng 
về mặt lượng của sự vật hiệntượng.  D.  Cả a và C      lOMoAR cPSD| 40342981
75. Căn cứ vào quan 
iểm của Triết học Mác - Lênin, hãy xác  ịnh luận 
iểm không úng cho các luận iểm sau  ây:  A. 
Vật chất với tính cách là vật chất, là thực tại khách quan tồn tại ộc lập 
với nhận thức, hiểu biết của con người  B. 
vật chất với tính cách là vật chất là kết quả của quá trình khám phá, phát 
hiện của con người, phụ thuộc vào nhận thức, hiểu biết của con người.  C. 
Điện tử cũng vô cùng tận như nguyên tử, giới tự nhiên là vô tận. Thế giới  vật chất là vô tận.  D. 
Vật chất với tính cách là vật chất là cái tồn tại vô tận, vô hạn trong không 
gian và thời gian, ộc lập, không phụ thuộc vào nhận thức, hiểu biết của con  người.  76. "Triết gia 
ích thực là một con chim lạ hiếm, ó là vì ông ta  ã 
dâng hiến mình và suốt ời cho việc theo uổi minh triết giữa một thế giới
 ầy xao lãng... Một người 
ể trở thành triết gia cần có hai  iều: trí 
tuệ và niềm khao khát muốn biết chân lý tối hậu”. Những tư tưởng lớn từ  những tác phẩm vĩ 
ại, Dr Mortimer J.Adler, NXB VHTT, Hà nội 2004, 
tr 17-20). Luận iểm trên 
ây của tác giả J.Adler ã chỉ ra:  A. 
Triết gia là mẫu người iển hình cho khát vọng nhận thức, hiểu biết thế  giới.  B. 
Triết gia là kẻ lữ hành cô ộc vì phải tận hiến cả cuộc  ời cho chân lý  C. 
Triết gia thực sự thì không thể là người có trí tuệ thấp kém.  D.  Tất cả a,b,c 
77. Căn cứ vào quan 
iểm của Triết học Mác – Lênin, hãy xác ịnh luận 
iểm áng cho các luận iểm sau  ây:  A.  Bất kỳ sự thay 
ổi nào về lượng cũng dẫn ến sự thay ổi về chất B.
 Chất của sự vật chỉ thay ổi khi các thuộc tính, yếu tố cơ bản tạo thành chất 
thay ổi, chất thay ổi khi lượng biến ổi 
ến một mức ộ nhất ịnh  C. 
Lượng biến ổi bao nhiêu, chất biến ổi bất nhiều  D.  Cả a và C  78. Trong các luận  iểm sau  ây, luận 
iểm nào thuộc “Bản chất  của ý thức”:  A. 
Ý thức là kết quả của quá trình tiến hóa lâu dài của thế giới vật chất, sự  vận ộng biển 
ổi, tiến hóa của thế giới vật chất ến một giai oạn nhất   ịnh dẫn  ến sự ra  ời của ý thức      lOMoAR cPSD| 40342981 B. 
Ý thức là kết quả của quá trình tác 
ộng qua lại giữa bộ óc người và thế 
giới vật chất bên ngoài  C. 
Bộ óc người sản sinh ra ý thức nhưng quá trình sản sinh ra ý thức của bộ  óc không 
ồng nhất với các quá trình vật chất diễn ra trong bộ óc  D.  Cả a và b 
79. Phương pháp biện chứng là phương pháp nghiên cứu: *  A. 
Xem xét sự vật hiện tượng trong sự cô lập, tách biệt và "khu biệt" sự vật, 
hiện tượng ó trong giới hạn của nó.  B. 
Xem xét sự vật hiện tượng trong tiến trình khách quan của nó, trong sự  vận ộng, biến 
ổi chuyển hóa khách quan của nó.  C. 
Xem xét sự ứng im của sự vật hiện tượng không liên hệ với sự vận  
ộng của nó, trong thể thống nhất biện chứng. D.  Tất cả a,b,c. 
80. “Triết học không phải là một nghệ thuật, nhưng nó sử dụng các môn  học lý thuyết, 
ặc biệt là nghệ thuật suy luận biện chứng. Nó không phải 
là thần học vì trong khi thần học lấy niềm tin tôn giáo làm khởi  iểm của 
mình thì triết học lại bắt 
ầu bằng sự phán oán thực tế, nó nỗ lực làm 
rõ và ào sâu sự hiểu biết về một thế giới còn ẩn tàng trong phán oán thực 
tế ó”. (Những tư tưởng lớn từ những tác phẩm vĩ  ại, Dr Mortimer 
J.Adler, NXB VHTT, Hà nội 2004, tr 17-20). Luận  iểm trên  ây của 
tác giả J.Adler ã chỉ ra:  A. 
Sự khác nhau giữa triết học, nghệ thuật và thần học  B. 
Triết học thì suy tư, suy luận bằng lý trí, trong khi thần học thì ặt vào  niềm tin.  C. 
Triết học trăn trở về thế giới  ể  ạt 
ến sự hiểu biết chân chính.  D.  Tất cả a,b,c  81. Luận 
iểm nào trong các luận iểm sau  ây biểu  ạt quan
 iểm của Chủ nghĩa duy vật siêu hình:  A. 
sự hình thành, xuất hiện, biến ổi của sự vật hiện tượng này kéo theo sự 
hình thành, xuất hiện, biến 
ổi của sự vật hiện tượng kia  B. 
Mọi sự vật hiện tượng 
ều làm trung gian cho nhau và ều kết nối với  nhau  C. 
Đông là Đông, Tây là Tây, hai phương trời tách biệt nhau, không liên  quan gì tới nhau  D. 
Mọi sự vật hiện tượng 
ều tồn tại những tồn tại trong mối liên hệ tác 
ộng qua lại và ảnh hưởng lẫn nhau      lOMoAR cPSD| 40342981
82. Chọn cụm từ thích hợp  ể 
iền vào chỗ trống: “Có thể  ịnh 
nghĩa vắn tắt ... là học thuyết về sự thống nhất của các mặt  ối lập" V.. 
Lênin, Bút ký triết học, V, I, Lênin toàn tập, P. 29, tr. 240).  A.  Phép biện chứng.  B. 
Phép biện chứng duy tâm.  C. 
Phép biện chứng duy vật.  D.  Phép siêu hình 
83. Hãy xác ịnh luận iểm áng cho các luận iểm sau ây:  A. 
Nhất nguyên luận duy vật (Chủ nghĩa duy vật) là trường phái triết học 
thừa nhận sự tồn tại khách quan của vật chất và dùng quan  iểm này   ể giải thích các vấn  ề khác của triết học  B. 
Nhất nguyên luận duy tâm (Chủ nghĩa duy tâm) là trường phái triết học 
thừa nhận ý thức là cải có trước và dùng quan  iểm này  ể giải  thích các vấn  ề khác của triết học  C. 
Nhị nguyên luận là trường phải triết học thừa nhận sự tồn tại của cả vật 
chất và ý thức nhưng không thừa nhận quan hệ có trước, CÓ sau giữa  chúng  D.  Tất cả a,b,c  84. Theo quan 
iểm của Triết học Mác – Lê Nin, “Bản chất” là phạm trù 
Triết học ược dùng ể chỉ: *  A. 
Tất cả những mặt, những mối liên hệ làm cho sự vật tồn tại với tư cách là 
nó, phân biệt với các sự vật khác.  B. 
Tất cả những mối liên hệ quy ịnh sự tồn tại, vận ộng của sự vật.  C. 
Toàn bộ, tất cả các mặt, các mối liên hệ tất nhiên, tương ối ổn ịnh bên 
trong sự vật, hiện tượng.  D. 
Mọi yếu tố, bộ phận, mọi giai oạn, quá trình của sự vật, hiện tượng. 
85. Triết lý là một hình thái biểu hiện của tri thức triết học và là biểu hiện 
của trình ộ nhận thức triết học về thế giới. Moi triết lý  ều là kết quả  của:  A. 
Ngạc nhiên, cảm xúc và ý thức về sự phong phú, a dạng, muôn màu, 
muôn vẻ của các sự vật, hiện tượng tạo thành thế giới.  B. 
Hoài nghi và xác quyết về những quan  iểm, quan niệm  ược con 
người ưa ra khi trả lời những câu hỏi tổng quát về thế giới.  C. 
Ý thức về thân phận con người, về sự sống và cái chết, về giới hạn của ời 
sống con người và về giá trị của cuộc hiện sinh. D. Tất cả a,b,c.      lOMoAR cPSD| 40342981 86. Trong các luận  iểm sau  ây, luận 
iểm nào không thuộc “Vai 
trò của ý thức”: *  A. 
Ý thức với tính cách là ý thức thì không có sức mạnh tự thân, ý thức chỉ 
là tri thức hay sự hiểu biết về thế giới của con người  B. 
Ý thức CÓ quyền lực thực sự của nó, nó sử dụng các công cụ, phương 
tiện vật chất ể tác ộng vào thế giới vật chất  C. 
Ý thức không bao giờ có thể là cái gì khác hơn là cái tồn tại  ược nhận 
thức hay cải tồn tại ược nhận thức là ý thức  D. 
ý thức có thể tác ộng trở lại vật chất, có thể làm cho thế giới vật chất 
biến ổi hoặc theo hướng tiêu cực hoặc theo hướng tích cực 
87. Chọn phương án thích hợp ể hoàn thiện mệnh ề sau: 
“Các nhà triết học 
ã chỉ ... thế giới bằng nhiều ... khác nhau, song vấn
 ề là ... thế giới” (C. Mác, Luận cương về Phoi-o-bắc. C. Mác và Ph. Ăng-
ghen toàn tập, T.42, tr. 377)  A. 
giải thích ... cách ... vấn ề ... cải tạo  B.  giải thích... vấn  ề ... cách ... cải tạo  C.  cải tạo ... vấn 
ề ... cách ... giải thích  D. 
cải tạo ... cách ... vấn  ề giải thích 
88. Chọn phương án thích hợp ể hoàn thiện mệnh ề sau: 
“Muốn hiểu ược những hiện tượng ..., chúng ta phải tách chúng ra khỏi mối 
liên hệ phổ biến và nghiên cứu chúng một cách ..., và như thế thì những 
vận ộng nối tiếp nhau sẽ biểu hiện ra, cái là ..., cái là ...... (Ph. Ăngghen, 
Biện chứng của tự nhiên, C. Mác và Ph. Ăngghen toàn | tập, . 20, tr. 722)  A. 
riêng rẽ ... riêng biệt ... nguyên nhân ... kết quả  B. 
riêng rẽ ... riêng biệt ... kết quả ... nguyên nhân C. riêng biệt 
... riêng rẽ ... nguyên nhân ... kết quả  D. 
riêng biệt ... riêng rẽ ... kết quả ... nguyên nhân 
89. Căn cứ vào quan 
iểm của Triết học Mác - Lênin, hãy xác  ịnh luận 
iểm áng cho các luận iểm sau  ây:  A. 
Các phạm trù là tiên thiên, bẩm sinh. Chúng có sẵn trong lý trí con người  và 
ược con người sử dụng ể nhận thức thế giới  B. 
Các phạm trù là kết quả của quá trình nhận thức thế giới của con người. 
Chúng ược hình thành thông qua hoạt ộng thực tiễn của con người      lOMoAR cPSD| 40342981 C. 
Các phạm trù tồn tại vĩnh viễn. Chúng là hệ thống quy chuẩn và sự tồn tại 
của chúng không phụ thuộc vào thế giới, vào các sự vật hiện tượng  D.  Cả a và c 
90. "Xem xét cán bộ, không chỉ xem xét ngoài mặt mà phải xem xét tính 
chất của họ. Không chỉ xem xét một việc, một lúc mà phải xem xét cả lịch 
sử, toàn cả công việc của họ. Có người lúc phong trào cách mạng cao họ 
vào Đảng, họ làm việc rất hăng. Nhưng lúc phong trào hơi khó khăn thì âm 
ra hoang mang. Lúc gặp nguy hiểm thậm chí hoá phản cách mạng, làm 
mật thám. Muốn là một thám ược việc thì nó lại công tác hăng hái hơn ai 
hết. Nếu ta không xem xét rõ ràng thì làm nó là cán bộ tốt". (Sửa ổi lối 
làm việc, Hồ Chí Minh, Toàn tập, Tập 5, NXB Chính trị Quốc gia, Hà nội,  1998, tr 278). Quan 
iểm của Hồ Chí Minh ã vận dụng nhuần nhuyễn 
nguyên tắc phương pháp luận nào sau 
ây của triết học Mác – Lênin:  A.  Nguyên tắc toàn diện  B.  Nguyên tắc Nhân quả  C. 
Nguyên tắc lịch sử - cụ thể D. Cả a và C  91. Luận 
iểm nào sau ây biểu  ạt quan 
iểm của chủ nghĩa duy tâm  khách quan: *  A. 
Vật chất là cái tồn tại khách quan, ý thức là cái tồn tại chủ quan.  B. 
Cảm giác, ý thức của con người sinh ra vật chất, quyết ịnh vật chất.  C. 
Ý niệm tuyệt ối tồn tại bên ngoài vũ trụ, bên ngoài thế giới là nguồn gốc 
của vạn vật, vạn sự. Ý thức là sự quay về mình, tự nhận thức về mình của ý  niệm tuyệt ối.  D.  Cả a và b  92. Luận 
iểm nào trong các luận iểm sau  ây biểu  ạt quan
 iểm của Triết học Mác – Lênin: *  A.  Ý thức tồn tại 
ộc lập tách biệt với vật chất, không sinh ra, không  quyết ịnh vật chất.  B. 
vật chất là cái thứ nhất, cái quyết 
ịnh, ý thức là cái thứ hai, cái phụ 
thuộc; vật chất có trước, ý thức CÓ sau, vật chất quyết ịnh ý thức.  C. 
Ý thức là cái thứ nhất, cải quyết ịnh, vật chất là cái thứ hai, cải phụ thuộc 
ý thức có trước, vật chất CÓ sau, ý thức quyết  ịnh vật chất.  D. 
Cả vật chất và ý thức 
ều tồn tại những vật chất sinh ra vật chất, ý thức  sinh ra ý thức. 
93. Phương pháp siêu hình là phương pháp nghiên cứu: *      lOMoAR cPSD| 40342981 A. 
Xem xét sự vật trong trạng thái cô lập, tách biệt trong trạng thái không 
liên hệ, không ràng buộc, không phụ thuộc lẫn nhau.  B. 
Xem xét sự vật trong trạng thái vận ộng, chuyển hóa, phát triển.  C. 
Xem xét sự phát triển chỉ là sự thay ổi dần về lượng  ến một giới hạn 
nhất ịnh thì nhảy vọt về chất.  D.  Tất cả a,b,c  94. Luận 
iểm nào trong các luận iểm sau biểu  ạt quan  iểm của 
Triết học Mác – Lê nin về “Ý THỨC”:  A. 
Ý thức là hiện tượng bẩm sinh sẵn có. Ý thức có sẵn trong bộ óc người  B. 
Ý thức là sản phẩm của một dạng vật chất ược tổ chức theo một cách 
ặc biệt là bộ óc người  C. 
Ý thức là phạm trù triết học dùng 
ể chỉ thực tại chủ quan tồn tại 
trong bộ óc người bao gồm các quá trình tâm lý – tư tưởng làm thành ời sống 
tinh thần của con người  D. 
Ý thức là kết quả của quá trình tiến hóa lâu dài của thuộc tính phản ánh 
của thế giới vật chất 
95. Chọn phương án thích hợp ể hoàn thiện mệnh ề sau: 
“Cảm giác của chúng ta, ... của chúng ta chỉ là ... của thế giới bên ngoài, và 
dĩ nhiên là nếu không có ... thì không thể có ..., nhưng cái bị phản ánh tồn  tại một cách 
ộc lập ối với cái phản ánh”. (V. 1. Lênin, Chủ nghĩa duy 
vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán, V. 1. Lênin toàn tập, . 18, tr. 72)  A. 
hình ảnh... ý thức ... cái bị phản ánh... cái phản ánh  B. 
cái bị phản ánh ... cái phản ánh ... ý thức ... hình ảnh  C. 
ý thức ... hình ảnh... cái bị phản ánh ... cái phản ánh  D. 
ý thức ... hình ảnh... cái phản ánh ... cái bị phản ánh  96. Theo quan 
iểm của triết học Mác - Lênin, sự khác nhau căn bản  giữa vận 
ộng và phát triển là:  A. 
Phát triển cũng như vận ộng phát triển là mọi sự biến  ổi nói chung.  B. 
Phát triển là khuynh hướng chung của mọi sự vật hiện tượng. Phát triển  là cuộc 
ấu tranh các mặt ối lập bên trong sự vật hiện tượng. C.  
Vận ộng và phát triển là hai quá trình 
ộc lập, tách biệt với  nhau D. 
Vận ộng là nội dung bên trong của sự vật và phát triển là 
hình thức biểu hiện bên ngoài của sự vật, 
97. Chọn phương án thích hợp ể hoàn thiện mệnh ề sau:      lOMoAR cPSD| 40342981
“Vật chất, với tính cách là ... là một sáng tạo thuần túy của ... và là một sự 
trừu tượng. Chúng ta bỏ qua những sự khác nhau về chất của những sự 
vật, khi chúng ta gộp chúng, với tư cách là những vật tồn tại hữu hình, vào 
khái niệm vật chất. Do ó, khác với những vật chất ... và  ang tồn tại, vật 
chất, với tính cách là vật chất, không có sự tồn tại ...” (Ph. Ăngghen, Biện 
chứng của tự nhiên, C. Mác và Ph. Ăngghen toàn tập, J. 20, tr. 751)  A. 
tư duy ... vật chất .cảm tính nhất  ịnh  B. 
vật chất ... tư duy... nhất ịnh ... cảm tính  C. 
vật chất ... cảm tính ... nhất  ịnh tư duy 
98. Hãy xác ịnh luận iểm áng cho các luận iểm sau ây: *  A. 
Khả trị luận là trường phái triết học thừa nhận khả năng nhận thức của  con người  B. 
Bất khả thi luận là trường phái triết học thừa nhận khả năng nhận thức 
của con người, cho rằng trước thế giới khách quan, các sự vật hiện tượng, con 
người không có khả năng nhận thức ược hoặc nếu có cũng chỉ nhận thức  
ược vẻ bề ngoài của chúng.  C. 
Bất khả trị luận và khả trị luận ối lập nhau về lập trường. Một bên không 
thừa nhận khả năng nhận thức của con người và một bên lại khẳng  ịnh khả 
năng nhận thức của con người. Cả a và C  D. 
99. Định nghĩa triết học nào sau 
ây là ịnh nghĩa chính thống của 
triết học Mác – Lênin:  A. 
Triết học là khoa học về tư duy  B. 
Triết học là hệ thống tri thức tổng quát, bao quát về toàn bộ thế giới (về 
tự nhiên, về xã hội và về tư duy) và về vai trò của con người trong thế  giới  C. 
Triết học là khoa học về một số tồn tại  D. 
Triết học là khoa học về mọi tồn tại nói chung 
100. Theo quan iểm của Triết học Mác – Lênin, “Vấn  ề cơ bản của  triết học” là:  A. 
Vấn ề quan hệ giữa vật chất và ý thức hay giữa tồn tại và tư duy  B. 
Vấn ề vật chất và ý thức  C. 
Vấn ề nhận thức và tồn tại  D. 
Vấn ề nguồn gốc của nhận thức 
101. Trong Phép biện chứng duy vật, Quy luật thống nhất và  ấu tranh 
của các mặt ối lập óng vai trò nào sau  ây:      lOMoAR cPSD| 40342981 A. 
Là một trong những quy luật góp phần cùng các quy luật khác làm thành 
một bộ phận trong các bộ phận tạo thành phép biện chứng duy vật.  B. 
Là hạt nhân, là trung tâm mà các quy luật khác lấy nó làm chuẩn mực,  làm hệ quy chiếu,  C. 
Là quy luật phụ thuộc vào các quy luật khác của phép biện chứng duy  vật. D. 
Là quy luật vạch ra khuynh hướng của mọi sự vận ộng, biến  ổi, 
của mọi sự vật hiện tượng. 
102. Hãy chỉ ra luận iểm sai trong các luận iểm sau ây:  A. 
Triết học chỉ xuất hiện khi năng lực nhận thức, năng lực tư duy trừu  tượng của con người  ã phát triển 7 
ến một mức ộ nhất ịnh cho phép 
khái quát toàn bộ thế giới.  B. 
Triết học, với tư cách là hệ thống tri thức tổng quát, bao quát về thế giới, 
chỉ xuất hiện khi trình 
ộ tư duy của con người ã phát triển ến một trình ộ  cao.  C. 
Triết học xuất hiện khi có con người. Có con người là có triết học, CÓ 
Con người là có tư duy triết học.  D. 
Triết học chỉ xuất hiện gắn với hai  iều kiện  óng vai trò như là iều  kiện cần và ủ 
ó là iều kiện về mặt nhận thức và iều kiện về mặt xã  hội. 
103. Luận iểm nào trong các luận iểm sau  ây biểu  ạt toàn bộ 
nguyên nhân phát sáng của bóng  èn:  A.  Nguồn 
iện và sự dẫn truyền của dòng iện qua hệ thống truyền tải   iện.  B. 
Sự tương tác giữa dây tóc bóng èn và dòng iện và chỉ có tương tác giữa  chúng.  C. 
Dây tóc bóng èn khi có dòng iện chạy qua và ược ốt nóng ến một mức ộ  nhất ịnh.  D. 
Có nguồn iện, có bóng èn và dây tóc của bóng èn, Công tắc ược bật 
lên và có tương tác giữa dây tóc bóng èn và dòng iện. 
104. Trong Phép biện chứng duy vật, “Quy luật chuyển hóa từ những biến  ổi về lượng  ến những biến 
ổi về chất và ngược lại” có vai trò:  A. 
Chỉ ra con ường, cách thức của sự vận  ộng, biến  ổi của mọi sự  vật hiện tượng.  B. 
Chỉ là khuynh hướng chung trong quá trình tồn tại, vận ộng của sự vật  hiện tượng.      lOMoAR cPSD| 40342981 C. 
Chỉ ra phương thức tồn tại của mọi sự vật hiện tượng.  D. 
Chỉ ra nguồn gốc, ộng lực bên trong của mọi sự vận  ộng, biến ổi, 
phát triển của mọi sự vật hiện tượng