Câu hỏi và đáp án ôn tập Thống kê xã hội học

Tài liệu gồm 40 Câu hỏi và đáp án ôn tập Thống kê xã hội học của Đại học Sư phạm Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

| 1/11

Preview text:

lOMoARcPSD|36403279
Nhóm học tập RAM(K70, K71, K72 – HNUE) Tham gia làm:
+ Đại diện Khoa Toán tin RAM Nguyễn Thế Huy Hoàng
+ Thành viên RAM Lê Quý Phong – Khoa Toán tin – HNUE
+ Thành viên RAM Nguyễn Hồng Sơn – Khoa Toán tin – HNUE
+ Thành viên RAM Đỗ Thanh Tùng – Khoa Toán tin – HNUE 1
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279
Nhóm học tập RAM(K70, K71, K72 – HNUE)
Câu 1: Xác suất để lấy được bóng trắng là: 4 2 10 = 5
Câu 2: Để số chấm mặt trên của xác suất lớn hơn 4 thì số chấm là 5 hoặc 6.
Xác suất để số chấm mặt trên của xúc xắc lớn hơn 4 là: 2 1 6 = 3
Câu 3 Áp dụng công thức Bernoulli: B
Câu 4: P[Z<25]=P[Z=10]+P[Z=15]+P[Z=20]=0,15+0,15+0,1=0,4
Câu 5: E[X]= 1.0,1+3.0,3+4.0,1+6.0,3+10.0,2=5,2
Câu 6: Var[X]=E[𝑋2]-𝐸[𝑋]2= 3064,75
Bấm máy tính: Mode 3 ->1 -> Nhập bảng -> AC ->Shift 1-> Chọn dữ liệu cần xuất
Câu 8: Điểm trung bình là: 𝑇ổ𝑛𝑔 đ𝑖ể𝑚 =
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑠ố ℎọ𝑐 𝑠𝑖𝑛ℎ
1.20+2.10+3.25+4.30+5.60+6.20+7.20+8.8+9.5+10.2 = 4.62 200 2
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279
Nhóm học tập RAM(K70, K71, K72 – HNUE)
Câu 9: Trung bình mẫu là:= 𝑇ổ𝑛𝑔 đ𝑖ể𝑚 =
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑠ố ℎọ𝑐 𝑠𝑖𝑛ℎ
2,7.5+2,9.10+3,1.12+3,3.4+3,5.9 = 3,11 40
Câu 10: Phương sai mẫu là: Bấm máy tính  D
Bấm máy tính: Mode 3 ->1 -> Nhập bảng -> AC ->Shift 1-> Chọn dữ liệu cần xuất (phương sai là sx) Câu 11:
Chiều cao trung bình cây (m) 6,75 7,25 7,75 8,25 8,75 9,25 Số cây 2 4 10 11 5 3
Bấm máy độ lệch mẫu là: 𝑠 = 0,6427
Câu 12: Sắp xếp theo thứ tự ta có:
0 0 0 … 0 0 1 1 … 1 2 2 … 2 3 3 3 4 4 5 5
(19 số 0) - (8 số 1) – (6 số 2) – (3 số 3) – (2 số 4) – (2 số 577) Trung vị mẫu là 1 ( 𝑥 = 1 2 20 + 𝑥21) = 1+1 2
Câu 13: Học sinh nghỉ 0 buổi nhiều nhất thì mode = 0
Câu 14: Tỷ lệ cam loại II là: 2+3 = 5% 2+3+15+26+28+6+8+8+4 3
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279
Nhóm học tập RAM(K70, K71, K72 – HNUE) Câu 15: Khối 6 7 8 9 Số học sinh 9 7 5 4
Tỷ lệ học sinh khối 9 tham gia clb: 4 = 16% 9+7+5+4
Câu 16: Số học sinh trung bình là 20%. 500=100 (học sinh) Câu 17:
A sai vì nếu kích thước mẫu tăng gấp đôi thì độ dài khoảng ước lượng giảm √𝟐 lần.
B sai vì với cùng một bộ số liệu thì khoảng ước lượng có độ tin cậy cao sẽ dài hơn
khoảng ước lượng có độ tin cậy cao hơn. C Đúng
D Sai vì độ dài của khoảng ước lượng không phụ thuộc vào trung bình mẫu. Câu 18: Chọn B
Câu 19: Trên cùng một mẫu thì khoảng rộng hơn sẽ có độ tin cậy cao hơn nên chọn A
Câu 20: vì biết σ .Áp dụng công thức 4
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279
Nhóm học tập RAM(K70, K71, K72 – HNUE) 0,5 0,5
𝑢1 = 8 − 1,96 5 = 7,804 𝑢2 = 8 + 1,96 5 = 8,196 Câu 21:
+ Khoảng ước lượng (p1, p2) cho tỉ lệ p với độ tin cậy (1 − α):
𝑝1 = 𝑓𝑛 − 𝑧𝛼Τ2ට𝑓𝑛൫1−𝑓𝑛൯ 𝑝 𝑛
2 = 𝑓𝑛 + 𝑧𝛼∕2ට𝑓𝑛൫1−𝑓𝑛൯ 𝑛
+ Với cùng một mẫu số liệu, để khoảng ước lượng cho tỉ lệ có độ dài ngắn
nhất ((p1,p2) ngắn nhất) khi: ቆ𝑧𝛼∕2ට𝑓𝑛൫1−𝑓𝑛൯ቇ => ൫𝑧 => ൫𝛼 ∕ 2൯ 𝑛 𝛼∕2൯𝑚𝑖𝑛 𝑚𝑎𝑥 𝑚𝑖𝑛
(theo bảng phân phối student) => 𝛼𝑚𝑎𝑥 => độ tin cậy (1 − 𝛼)𝑚𝑖𝑛.=> đáp án: A Câu 22:
+ Dễ thấy: n=100 (mẫu cớ lớn vì >30) lại có độ lệch chuẩn 𝜎 nên ta sử dụng công
thức KƯL cho trung bình 𝜇 khi phương sai của quần thể đã biết:
+ Khoảng ước lượng (𝜇1, 𝜇2) của 𝜇 với độ tin cậy (1 − α): 𝜇 𝜎 𝜎 1 = 𝑥ҧ − 𝑧𝛼∕2 𝜇 √𝑛
2 = 𝑥ҧ + 𝑧𝛼∕2 √𝑛
+ Trong các khoảng ước lượng với cùng độ tin cậy 95% cho giá trị trung bình với
cùng cỡ mẫu (n=100) thì KƯL có độ dài lớn nhất ((𝜇1, 𝜇2) lớn nhất) khi: ቀ𝑧 σ 𝛼∕2 ቁ => 𝜎 √𝑛
𝑚𝑎𝑥 => đáp án: B 𝑚𝑎𝑥 Câu 23:
+ Ta có 𝑥ҧ=60 (ngàn đồng), s=10(ngàn đồng), n=100(sinh viên), 1 – α= 0,95 => α=
0,05 => α/2= 0,025, 𝑧0,025 = 1,96
+ Dễ thấy: n=100 (mẫu cớ lớn vì >30) lại có độ lệch mẫu s nên ta sử dụng công
thức KƯL cho trung bình 𝜇 của mẫu cỡ lớn: 5
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279
Nhóm học tập RAM(K70, K71, K72 – HNUE) 𝜇 𝑠 10 1 = 𝑥ҧ − 𝑧𝛼∕2 = 60 − 𝑧 = 60 – 1,96= 58,04 √𝑛 0,025 √100 𝜇 𝑠 10 2 = 𝑥ҧ + 𝑧𝛼∕2 = 60 + 𝑧 = 60 + 1,96= 61,96 √𝑛 0,025 √100  đáp án: C Câu 24:
+ ta có: n=100(sản phẩm), 𝑛𝐴 = 10൫𝑠ả𝑛 𝑝ℎẩ𝑚 𝑘ℎô𝑛𝑔 đạ𝑡 𝑡𝑖ê𝑢 𝑐ℎ𝑢ẩ𝑛൯ => 𝑓𝑛 =
𝑛𝐴 = 10 = 0,1, 1 – α= 0,95 => α= 0,05 => α/2= 0,025, 𝑧 𝑛 100 0,025 = 1,96
𝑝1 = 𝑓𝑛 − 𝑧𝛼Τ2ඨ𝑓𝑛൫1 − 𝑓𝑛൯ 𝑛
= 0,1 − 𝑧0,025ඨ0,1. (1 − 0,1) 100
= 0,1 − 1,96. ඨ0,1. (1 − 0,1) 100 = 0,0412 ≈ 4,1%
𝑝2 = 𝑓𝑛 + 𝑧𝛼∕2ට𝑓𝑛൫1−𝑓𝑛൯ = 0,1 + 𝑧
= 0,1 + 1,96. ට0,1.(1−0,1) = 𝑛 0,025ට0,1.(1−0,1) 100 100 0,1588 ≈ 15,9%  đáp án C Câu 25:
+ ta có: 𝜎 = 1, 𝜀 = 0,8 (kg), 1 – α= 0,95 => α= 0,05 => α/2= 0,025, 𝑧0,025 = 1,96
+ Áp dụng công thức xác định cỡ mẫu cho bài toán tìm khoảng ước lượng cho giá
trị trung bình với 𝜇 đã Biết: 𝑧 2 1,96.1 2 𝑛 ≈ ቀ 𝛼Τ2⋅𝜎 𝜀 ቁ = ( 0,8 ) = 6,0025  đáp án C Câu 26: 6
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279
Nhóm học tập RAM(K70, K71, K72 – HNUE)
+ ta có: 𝑓መ = 0,9; 𝜀 = 0,2; 1 – α= 0,95 => α= 0,05 => α/2= 0,025, 𝑧0,025 = 1,96
+ Áp dụng công thức xác định cỡ mẫu cho bài toán tìm khoảng ước lượng cho tỷ lẹ
bằng phương pháp điều tra sơ bộ:
𝑧2 . 𝑓መ. ൫1 − 𝑓መ൯ 1,96.0,9.0,1 𝑛 ≈ 𝛼∕2 𝜀2 = 0,22 = 8,6436  đáp án B Câu 27: + quy tắc quyết định: Quyết định H0 đúng H1 đúng Bác bỏ giả thuyết H0 Sai lầm loại 1 Quyết định đúng
Chấp nhận giả thuyết H0 Quyết định đúng Sai lầm loại 2
 Trong bài toán kiểm định giả thuyết h0 với đối quyết H1 ta mắc sai lầm
loại 2 khi chấp nhận giả thuyết h0 khi h1 đúng nói cách khác chấp nhận
giả thuyết h0 khi h0 sai. => đáp án B Câu 28:
+ Trong bài toán kiểm định giả thuyết h0 với đối quyết H1, mức ý nghĩa ∝ là xác
suất mắc sai lầm loại 1 ( bác bỏ giả thuyết h0 khi h0 đúng ) => đáp án A Câu 29:
+ dễ thấy n=10 là mẫu cỡ nhỏ (n<30) nên ta áp dụng công thúc kieemrr định giả
thuyết thống kê cho giá trị trung bình với mẫu cỡ nhỏ:
𝑇0 = 𝑥ҧ−𝜇0 => đáp án B 𝑠∕√𝑛 Câu 30: Đối thuyết Tiêu chuẩn bác bỏ H0 Miền tiêu chuẩn S 7
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279
Nhóm học tập RAM(K70, K71, K72 – HNUE) H1; P≠ 𝑃0 ห𝑧0ห > 𝑧∞∕2 𝑠
= ൫−∞; −𝑧𝛼∕2൯ ∪ ൫𝑧𝛼∕2; +∞൯ H1: P> P0 𝑧0 > 𝑧𝑎 𝑠 = ൫𝑧𝑎; +∞൯ H1: P< P0 𝑧0 < −𝑧𝛼
𝑠 = ൫−∞; −𝑧𝛼൯
+ xét bài toán kiểm định giả thuyết thống kê H0: P=P0; H1: P>P0. Chúng ta bác bỏ H0 khi
𝑧0 > 𝑧𝑎 => đá𝑝 á𝑛 𝐶 8
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279
Nhóm học tập RAM(K70, K71, K72 – HNUE) 9
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279
Nhóm học tập RAM(K70, K71, K72 – HNUE) 10
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279
Nhóm học tập RAM(K70, K71, K72 – HNUE) 11
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)