lOMoARcPSD| 58457166
CHƯƠNG 1: BẢN CHẤT MARKETING
1. Markeng được định nghĩa là gì theo AMA?
A. Quá trình quản lý để thỏa mãn nhu cầu
B. Một hoạt động bán hàng
C. Kỹ thuật quảng cáo
D. Quy trình sản xuất
2. Theo Philip Kotler, Markeng là gì?
A. Quá trình tạo ra sản phẩm
B. Quá trình quản lý xã hội để thỏa mãn nhu cầu
C. Hoạt động nghiên cứu thị trường
D. Chiến lược giá cả
3. Nhu cầu của con người được định nghĩa là:
A. Một trạng thái cảm giác thỏa mãn
B. Một trạng thái cảm giác thiếu hụt
C. Mong muốn có được sản phẩm cụ th
D. Tình huống mua hàng
4. Sản phẩm không chỉ bao gồm:
A. Sản phẩm vật chất
B. Dịch vụ
C. Những lợi ích thỏa mãn nhu cầu
D. Chỉ bao gồm hàng hóa hữu hình
5. Trao đổi trong markeng được định nghĩa là:
A. Hành động mua bán hàng hóa
B. Quá trình giao dịch giữa hai bên
C. Hành động ếp nhận sản phẩm bằng cách đưa ra giá trị
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
lOMoARcPSD| 58457166
6. Khái niệm nào sau đây không phải là một yếu tố của Markeng?
A. Nhu cầu
B. Mong muốn
C. Chi phí sản xuất
D. Trao đổi
7. Ai được coi là "người làm markeng" theo định nghĩa?
A. Chỉ người bán hàng
B. Người mua và người bán
C. Chngười quản lý sản phẩm
D. Nhân viên kế toán
8. Một trong những nhiệm vụ chính của markeng là:
A. Tăng cường sản xuất
B. Khuyến khích êu dùng
C. Tạo ra lợi nhuận cho doanh nghiệp
D. Quản lý khách hàng
9. Giá trị của sản phẩm được đánh giá dựa trên:
A. Chi phí sản xuất
B. Lợi ích mà sản phẩm mang lại
C. Quy trình phân phối
D. Chiến lược quảng cáo
10. Hành vi êu dùng của khách hàng không bao gồm yếu tố nào?
A. Tâm lý
B. Kinh tế
C. Nhu cầu
D. Giá cả
11.
CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ NGHIÊN CỨU MARKETING
lOMoARcPSD| 58457166
1. Hệ thống thông n Markeng (MIS) bao gồm:
A. Chỉ con người
B. Con người, thiết bị và quy trình
C. Chthiết bị
D. Chỉ quy trình
2. Hệ thống ghi chép nội bộ không bao gồm thông n nào?
A. Tình hình êu thụ
B. Giá cả
C. Thời gian giao hàng
D. Khoảng phải chi
3. Nghiên cứu Markeng được hiểu là:
A. Thiết kế có hệ thống để thu thập thông n
B. Hoạt động quảng cáo sản phẩm
C. Phân ch thị trường
D. Tạo ra sản phẩm mới
4. Trong hệ thng nh báo Markeng, thông n được thu thập từ đâu?
A. Qua việc đọc sách báo và ấn phẩm thương mại
B. Chỉ từ khách hàng
C. Chtừ nhà cung cấp
D. Không có nguồn thông n cụ th
5. Công cụ nào phổ biến nhất để thu thập số liệu ban đầu trong nghiên cứu Markeng?
A. Phỏng vấn trực ếp
B. Phiếu câu hỏi
C. Điều tra nhóm tập trung
D. Quan sát
lOMoARcPSD| 58457166
6. Hệ thống hỗ trquyết định Markeng (MDSS) được sử dụng để:
A. Giúp quyết định giá bán
B. Xác định khách hàng mục êu
C. Phân ch dữ liệu và đưa ra quyết định markeng
D. Tăng cường hiệu quả sản xuất
7. Thông n thứ cấp trong nghiên cứu markeng là gì?
A. Dữ liệu gốc được thu thập cho mục đích cụ th
B. Thông n đã có sẵn từ các nguồn khác
C. Dữ liệu không chính xác
D. Thông n thu thập từ khảo sát khách hàng
8. Phương pháp nghiên cứu nào được coi là tốn kém nhất?
A. Nghiên cứu sơ cấp
B. Nghiên cứu thứ cấp
C. Nghiên cứu định nh
D. Nghiên cứu định lượng
9. Điều nào sau đây không phải là một bước trong quy trình nghiên cứu markeng?
A. Xác định vấn đề nghiên cứu
B. Lập kế hoạch sản xuất
C. Phân ch dữ liệu thu thập được
D. Trình bày kết quả nghiên cứu
10. Một trong những yếu tố quan trọng trong việc thiết kế phiếu câu hỏi là:
A. Độ dài của phiếu câu hỏi
B. Ngôn ngữ và cách diễn đạt rõ ràng
C. Số lượng u hỏi mở nhiều hơn câu hỏi đóng
D. Thời gian trả li
CHƯƠNG 3: MÔI TRƯỜNG MARKETING
lOMoARcPSD| 58457166
1. Môi trường markeng bao gồm các yếu tố nào?
A. Chỉ yếu tố bên ngi doanh nghiệp
B. Tất cả các yếu tố bên trong và bên ngoài doanh nghiệp
C. Chyếu tố nội bộ doanh nghiệp
D. Không có yếu tcụ thể nào
2. Yếu tố nào không thuộc môi trường pháp luật trong markeng?
A. Các điều khoản luật pháp
B. Chính sách của chính phủ
C. Tình hình kinh tế toàn cầu
D. Các quy định xã hội
3. Môi trường kinh tế ảnh hưởng đến: A. Khả năng chi êu của khách hàng
B. Quy trình sản xuất hàng hóa
C. Hoạt động quảng cáo
D. Chiến lược phân phối
4. Nhân khẩu học không bao gồm yếu tố nào?
A. Tuổi tác
B. Giới nh
C. Tình hình tài chính cá nhân
D. Trình độ học vấn
5. Văn hóa xã hội ảnh hưởng đến hành vi êu dùng như thế nào?
A. Không có ảnh hưởng gì
B. Ảnh hưởng đến giá trị và thái độ của người êu dùng
C. Chảnh hưởng đến người êu dùng trẻ tuổi
D. Ảnh hưởng đến giá cả sản phẩm
lOMoARcPSD| 58457166
6. Yếu tố nào không thuộc về môi trường kinh tế?
A. Lãi suất
B. Chính sách thuế
C. Thói quen êu dùng
D. Tình hình thất nghiệp
7. Môi trường xã hội ảnh hưởng đến markeng như thế nào?
A. Chỉ ảnh hưởng đến người êu dùng lớn tuổi
B. Xác định giá trị và thái độ của khách hàng đối với sản phẩm
C. Không ảnh hưởng đến quyết định mua hàng
D. Chỉ ảnh hưởng đến thị trường nội địa
8. Trong môi trường tự nhiên, yếu tố nào ảnh hưởng đến sản xuất êu thụ?
A. Sự thay đổi của khí hậu
B. Chi phí lao động
C. Nhu cầu êu dùng giảm
D. Chính sách của chính phủ
9. Đối thủ cạnh tranh trong môi trường markeng bao gồm:
A. Chỉ các công ty cùng ngành hàng
B. Tất cả các công ty đang bán sản phẩm tương tự hoặc thay thế
C. Các nhà cung cấp nguyên liệu
D. Chỉ các công ty lớn
10. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến thị trường mục êu?
A. Kinh tế quốc gia
B. Xu hướng văn hóa
C. Chiến lược phân phối của đối thủ
D. Số lượng nhân viên trong công ty
CHƯƠNG 4: HÀNH VI TIÊU DÙNG
1. Hành vi êu dùng là gì?
A. Quá trình mua hàng hóa
lOMoARcPSD| 58457166
B. Tất cả các quyết định liên quan đến việc mua sắm
C. Hành động êu thụ sản phẩm
D. Tất cả đều đúng
2. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến hành vi êu dùng?
A. Văn hóa
B. Xu hướng xã hội
C. Thời gian trong ngày
D. Kinh tế cá nhân
3. Quyết định mua hàng của khách hàng thường bao gồm các bước nào?
A. Nhận thức nhu cầu, m kiếm thông n, đánh giá lựa chọn, mua hàng, đánh giá sau mua
B. Chỉ m kiếm thông n và mua hàng
C. Đánh giá sản phẩm và mua hàng
D. Tất cả đều sai
4. Tâm lý êu dùng có thể ảnh hưởng đến:
A. Quyết định mua hàng
B. Thái độ đối với thương hiệu
C. Cảm xúc khi sử dụng sản phẩm
D. Tất cả đều đúng
5. Động lực êu dùng là gì?
A. Sự thúc đẩy để thực hiện hành vi êu dùng
B. Khả năng tài chính để mua sắm
C. Thông n về sản phẩm
D. Sự khuyến khích từ quảng cáo
6. Thói quen êu dùng có thể hình thành từ:
A. Kinh nghiệm cá nhân
B. Quảng cáo
C. Áp lực từ bạn bè
D. Tất cả đều đúng
lOMoARcPSD| 58457166
7. Hành vi êu dùng có thể được phân loại thành:
A. Hành vi mua hàng và hành vi sử dụng
B. Hành vi lựa chọn và hành vi đánh giá
C. Hành vi quyết định và hành vi thuyết phục
D. Hành vi cá nhân và hành vi nhóm
8. Sự khác biệt giữa nhu cầu và mong muốn là gì? A. Nhu cầu là yếu tố cơ bản, mong muốn
là cụ thể hơn
B. Nhu cầu không thể thỏa mãn, mong muốn có thể
C. Nhu cầu là sản phẩm, mong muốn là dịch vụ
D. Không có sự khác biệt rõ ràng
9. Yếu tố nào sau đây có thể tác động đến quyết định mua hàng?
A. Giá cả sản phẩm
B. Chất lượng sản phẩm
C. Thương hiệu sản phẩm
D. Tất cả đều đúng
10. Khách hàng thường có xu hướng mua hàng khi nào?
A. Khi cảm thấy buồn chán
B. Khi có nhu cầu thực sự
C. Khi được bạn bè khuyến khích
D. Tất cả đều đúng
11. Quyết định mua hàng có thể bị ảnh hưởng bởi:
A. Những kỷ niệm ch cực từ quá khứ
B. Các yếu tố tâm lý như cảm xúc và thái độ
C. Sự ảnh hưởng từ quảng cáo
D. Tất cả đều đúng
12. Sự khác biệt giữa hành vi êu dùng cá nhân và hành vi êu dùng nhóm là:
A. Chỉ có cá nhân mới quyết định mua sắm
B. Nhóm có thể ảnh hưởng đến quyết định của từng cá nhân trong nhóm
lOMoARcPSD| 58457166
C. Hành vi êu dùng cá nhân không bị ảnh hưởng bởi xã hội
D. Không có sự khác biệt rõ ràng
13. Hành vi êu dùng của giới trẻ thường có đặc điểm gì?
A. Thích khám phá và thử nghiệm sản phẩm mới
B. Chỉ mua những sản phẩm nổi ếng
C. Không quan tâm đến giá cả
D. Không ảnh hưởng bởi quảng cáo
14. Trong quá trình ra quyết định mua hàng, yếu tố nào thường được khách hàng xem xét
đầu ên?
A. Giá cả
B. Thương hiệu
C. Chất lượng
D. Đánh giá từ người khác
15. Một trong những yếu tố chính ảnh hưởng đến hành vi êu dùng là:
A. Thời ết
B. Mức thu nhập
C. Sở thích cá nhân
D. Tất cả đều đúng
16. Thái độ của khách hàng đối với một thương hiệu được hình thành từ:
A. Kinh nghiệm trước đó với sản phẩm
B. Quảng cáo và ếp thị
C. Ý kiến từ bạn bè và gia đình
D. Tất cả đều đúng
17. Khách hàng có thể thay đi quyết định mua hàng khi nào?
A. Khi thấy sản phẩm khác tốt hơn
B. Khi được khuyến mãi
C. Khi nghe phản hồi xấu từ người khác
D. Tất cả đều đúng
18. Trong nghiên cứu hành vi êu dùng, việc khảo sát ý kiến khách hàng có vai trò gì?
lOMoARcPSD| 58457166
A. Xác định nhu cầu và mong muốn của khách hàng
B. Xác định đối thủ cạnh tranh
C. Đưa ra chiến lược quảng cáo
D. Tất cả đều đúng
19. Xu hướng êu dùng bền vững đang trở thành một yếu tố quan trọng vì:
A. Khách hàng ngày càng quan tâm đến môi trường
B. Doanh nghiệp cần giảm chi phí sản xuất
C. Sản phẩm bền vững thường đắt hơn
D. Không có yếu tnào
20. Một trong những lý do chính khiến khách hàng không quay lại mua sắm là gì?
A. Sản phẩm không đạt yêu cầu
B. Giá cả quá cao
C. Dịch vụ khách hàng kém
D. Tất cả đều đúng
21. Khách hàng thường có xu hướng mua hàng dựa trên:
A. Thông n từ quảng cáo
B. Đánh giá từ bạn bè
C. Kinh nghiệm cá nhân
D. Tất cả đều đúng
22. Hành vi êu dùng có thể bị ảnh hưởng bởi:
A. Thời gian và địa điểm mua sắm
B. Đặc điểm của sản phẩm
C. Chiến lược ếp thị của doanh nghiệp
D. Tất cả đều đúng
23. Khách hàng ềm năng là ai? A. Người êu dùng đã mua sản phẩm
B. Người chưa mua sản phẩm nhưng có khả năng mua
lOMoARcPSD| 58457166
C. Người không quan tâm đến sản phẩm
D. Tất cả đều sai
24. Các yếu tố tâm lý nào có thể ảnh hưởng đến hành vi êu dùng?
A. Động lực, nhận thức, thái độ
B. Chi phí sản xuất
C. Chính sách giá cả
D. Các yếu tố môi trường
25. Trong hành vi êu dùng, yếu tố nào thường được xem là quan trọng nhất?
A. Giá cả
B. Chất lượng
C. Thương hiệu
D. Dịch vụ khách hàng
26. Sự khác biệt giữa nhu cầu và mong muốn là gì?
A. Nhu cầu là cơ bản, mong muốn là cụ thể hơn
B. Nhu cầu có thể không bao giờ được thỏa mãn
C. Mong muốn là những gì con người cần
D. Không có sự khác biệt rõ ràng
27. Xu hướng êu dùng nào đang nổi bật trong những năm gần đây?
A. Tiêu dùng bền vững
B. Tiêu dùng xa xỉ
C. Tiêu dùng theo xu hướng thời trang
D. Tất cả đều đúng
28. Sự ảnh hưởng của quảng cáo đến hành vi êu dùng là:
A. Không đáng k
B. Rất quan trọng trong việc tạo ra nhận thức thương hiệu
C. Chquan trọng với một số sản phẩm nhất định
D. Không có ảnh hưởng gì
29. Nhân khẩu học nào không ảnh hưởng đến hành vi êu dùng? A. Tuổi tác
lOMoARcPSD| 58457166
B. Giới nh
C. Vị trí địa lý
D. Màu sắc yêu thích
30. Một trong những yếu tố chính quyết định việc khách hàng quay lại mua hàng là:
A. Giá cả sản phẩm
B. Chất lượng dịch vụ khách hàng
C. Sự đa dạng của sản phẩm
D. Tất cả đều đúng
31. Phân khúc thị trường dựa trên hành vi êu dùng có thể bao gồm:
A. Tần suất mua sắm
B. Lý do mua hàng
C. Sự trung thành với thương hiệu
D. Tất cả đều đúng
32. Hành vi êu dùng có thể thay đổi khi:
A. Có sự thay đổi trong thu nhập
B. Có sự xuất hiện của sản phẩm mới
C. Thay đổi trong xu hướng xã hội
D. Tất cả đều đúng
33. Các yếu tố nào có thể gây cản trở hành vi êu dùng?
A. Giá cao
B. Thiếu thông n
C. Sự không hài lòng với sản phẩm trước đó
D. Tất cả đều đúng
34. Hành vi êu dùng của người êu dùng cao tuổi thường có đặc điểm gì?
A. Thích thử nghiệm sản phẩm mới
B. Chỉ quan tâm đến giá cả
C. Quan tâm nhiều đến chất lượng và uy n thương hiệu
D. Không có sự quan tâm đến thương hiệu
lOMoARcPSD| 58457166
35. Khi khách hàng m kiếm thông n về sản phẩm, họ thường sử dụng:
A. Internet và mạng xã hội
B. Bạn bè và gia đình
C. Quảng cáo truyn hình
D. Tất cả đều đúng
36. Các yếu tố xã hội nào có thể ảnh hưởng đến hành vi êu dùng?
A. Gia đình và bạn bè
B. Các nhóm xã hội
C. Văn hóa và phong tục tập quán
D. Tất cả đều đúng
37. Khách hàng thường đưa ra quyết định mua sắm dựa trên:
A. Các thông n từ quảng cáo
B. Kinh nghiệm cá nhân và phản hồi từ người khác
C. Mức giá của sản phẩm
D. Tất cả đều đúng
38. Hành vi êu dùng có thể được phân ch thông qua:
A. Nghiên cứu thị trường
B. Khảo sát ý kiến khách hàng
C. Phân ch dữ liệu bán hàng
D. Tất cả đều đúng
39. Một trong những yếu tố chính giúp tăng cường hành vi mua hàng là:
A. Giá trị cảm nhận của khách hàng
B. Thời gian giao hàng nhanh chóng
C. Dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt
D. Tất cả đều đúng
40. Tâm lý êu dùng của khách hàng thường thay đổi theo:
A. Thời gian và hoàn cảnh sống
B. Đặc điểm cá nhân
C. Xu hướng thị trường
D. Tất cả đều đúng
lOMoARcPSD| 58457166
CHƯƠNG 5: NGHIÊN CỨU MARKETING
1. Nghiên cứu markeng là gì?
A. Quá trình thu thập và phân ch thông n liên quan đến thị trường
B. Hoạt động quảng cáo sản phẩm mới
C. Chiến lược phân phối sản phẩm
D. Tăng cường doanh số bán hàng
2. Mục êu chính của nghiên cứu markeng là gì?
A. Tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp
B. Hiểu rõ hơn về nhu cầu và mong muốn của khách hàng
C. Cải ến sản phẩm hiện tạiD. Phát triển chiến lược quảng cáo
3. Dữ liệu thứ cấp được thu thập từ: A. Khảo sát trực ếp từ khách hàng
B. Các nguồn thông n đã có sẵn từ trước
C. Nghiên cứu mới được thực hiện
D. Phỏng vấn nhóm tập trung
4. Quy trình nghiên cứu markeng bao gồm bao nhiêu bước chính? A. 5 bước
B. 7 bước
C. 6 bước
D. 8 bước
5. Phương pháp nào thường được sử dụng trong nghiên cứu định nh?
A. Khảo sát trực tuyến
B. Phỏng vấn sâu
C. Thí nghiệm
D. Quan sát
6. Nguồn dữ liệu nào sau đây là dữ liệu sơ cấp?
A. Báo cáo doanh số bán hàng từ năm trước
lOMoARcPSD| 58457166
B. Khảo sát khách hàng mới thực hiện
C. Thông n từ sách báo thương mại
D. Tài liệu nghiên cứu đã công bố
7. Mục đích của việc phân ch dliệu trong nghiên cứu markeng là:
A. Đưa ra quyết định nhanh chóng
B. Hiểu rõ hơn về xu hướng và mẫu hành vi của khách hàng
C. Xác định đối thủ cạnh tranh
D. Đưa ra báo cáo tài chính
8. Một công ty nên chọn phương pháp nghiên cứu nào khi muốn hiểu sâu về thái độ của khách
hàng? A. Nghiên cứu định lượng
B. Nghiên cứu định nh
C. Nghiên cứu thử nghiệm
D. Nghiên cứu thứ cấp
9. Một trong những lợi ích của việc sử dụng dữ liệu thứ cấp là:
A. Tiết kiệm thời gian và chi phí
B. Độ chính xác cao hơn
C. Phân ch dễ dàng hơn
D.Tất cả đều sai
11. Để xác định vấn đề nghiên cứu, doanh nghiệp cần phải:
A. Nghiên cứu tất ccác khía cạnh của thị trường
B. Phân ch thông n đã có sẵn
C. Xác định ràng mục êu và câu hỏi nghiên cứu
D. Thực hiện khảo sát khách hàng ngay lập tức
12. Khi nào nên sử dụng phương pháp nghiên cứu thử nghiệm?
A. Khi muốn hiểu rõ v hành vi khách hàng
B. Khi cần kiểm tra nh hiệu quả của một chiến dịch markeng
C. Khi muốn thu thập dữ liệu nhanh chóng
D. Khi có ngân sách hạn chế
lOMoARcPSD| 58457166
13. Ưu điểm của phương pháp khảo sát trực tuyến là gì?
A. Chi phí thấp và ết kiệm thời gian
B. Có thể thu thập nhiều thông n chi ết
C. Dễ dàng điều chỉnh câu hỏi trong quá trình khảo sát
D. Tất cả đều đúng
14. Khó khăn lớn nhất trong nghiên cứu sơ cấp là gì?
A. Dữ liệu có sẵn khó m kiếm
B. Chi phí thu thập dữ liệu thường cao
C. Thời gian phân ch dữ liệu lâu
D. Không có khó khăn nào
15. Một yếu tố quan trọng cần xem xét khi lập kế hoạch nghiên cứu là:
A. Đối thủ cạnh tranh
B. Thời gian thực hiện nghiên cứu
C. Nguồn lực con người
D. Tất cả đều đúng
16. Yếu tố nào không phải là một phương pháp thu thập dữ liệu trong nghiên cứu
markeng? A. Phỏng vấn sâu
B. Khảo sát điện thoại
C. Đánh giá tài chính doanh nghiệp
D. Nhóm thảo luận tập trung
17. Để phân ch dữ liệu, doanh nghiệp có thể sử dụng công cụ nào?
A. Phần mềm thống kê
B. Excel
C. Các công cụ phân ch định lượng
D. Tất cả đều đúng
18. Nghiên cứu markeng có thể giúp doanh nghiệp trong việc:
A. Xác định nhu cầu và xu hướng của khách hàng
B. Đưa ra các quyết định kinh doanh chính xác hơn
lOMoARcPSD| 58457166
C. Tối ưu hóa chiến lược markeng
D. Tất cả đều đúng
19. Những khó khăn nào thường gặp phải khi thực hiện khảo sát?
A. Khách hàng không trả lời
B. Thông n không chính xác hoặc thiếu sót
C. Thời gian và chi phí cao
D. Tất cả đều đúng
20. Lợi ích của việc sử dụng nghiên cứu thị trường thường xuyên là gì?
A. Giúp doanh nghiệp nhận diện được xu hướng mới
B. Tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường
C. Cải thiện dịch vụ và sản phẩm dựa trên phản hồi của khách hàng
D. Tất cả đều đúng
21. Phân ch SWOT trong nghiên cứu markeng được sử dụng để: A. Đánh giá điểm mạnh,
điểm yếu, cơ hội và thách thức của doanh nghiệp
B. Xác định đối thủ cạnh tranh chính
C. Lập kế hoch ngân sách cho markeng
D. Không có mục đích cụ th
22. Sự khác biệt giữa nghiên cứu định lượng và định nh là gì?
A. Nghiên cứu định nh thu thập dữ liệu số lượng, định lượng thu thập dữ liệuchi ết
B. Nghiên cứu định nh giúp hiểu sâu hơn về cảm xúc và ý kiến, định lượng tập trung vào s
liệu
C. Nghiên cứu định lượng không cần thiết, chỉ cần định nh
D. Không có sự khác biệt rõ ràng
23. Điều nào sau đây là một yếu tố quan trọng trong việc thiết kế phiếu khảo sát?
A. Độ dài của phiếu khảo sát
B. Ngôn ngữ sử dụng phải rõ ràng và dễ hiu
C. Thời gian để khách hàng trả lời
D. Không cần chú ý đến điều này
lOMoARcPSD| 58457166
24. Một công ty nên áp dụng nghiên cứu thị trường khi nào?
A. Khi có sản phẩm mới ra mắt
B. Khi thị trường đang thay đổi nhanh chóng
C. Khi muốn hiểu rõ hơn về khách hàng
D. Tất cả đều đúng
25. Mục êu của nghiên cứu thử nghiệm thường là:
A. Kiểm tra giả thuyết về hành vi êu dùng
B. Đo lường mức độ hài lòng của khách hàng
C. So sánh hiệu quả của các quảng cáo khác nhau
D. Tất cả đều đúng
26. Những nguồn thông n nào thường được sử dụng trong nghiên cứu thứ cấp?
A. Sách, báo, tài liệu học thuật
B. Thống kê từ các cơ quan chính phủ
C. Các báo cáo nghiên cứu trước đó
D. Tất cả đều đúng
27. Một trong những lợi ích của việc thực hiện nghiên cứu thị trường là:
A. Giúp ết kiệm chi phí sản xuất
B. Tăng cường sự hài lòng của khách hàng
C. Giảm nguy cơ đầu tư sai lầm
D. Tất cả đều đúng
28. Một trong những thách thức chính khi ến hành khảo sát trực tuyến là:
A. Khả năng ếp cận thấp với người êu dùng
B. Khó khăn trong việc thiết kế câu hỏi
C. Không thể thu thập dliệu chính xác
D. Tất cả đều sai
29. Sự khác biệt giữa dữ liệu định lượng và định nh là gì?
A. Định lượng liên quan đến số liệu, định nh liên quan đến ý kiến và cảm xúc
B. Định nh chỉ là các con số
lOMoARcPSD| 58457166
C. Không có sự khác biệt rõ ràng
D. Định lượng không quan trọng
CHƯƠNG 6: PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG VÀ XÁC ĐỊNH THỊ TRƯỜNG MỤC
TIÊU
1. Phân khúc thị trường là quá trình:
A. Chia thị trường thành các nhóm khách hàng dựa trên đặc điểm chung
B. Tăng cường quảng cáo cho tất csản phẩm
C. Tạo ra sản phẩm mới cho từng nhóm khách hàng
D. Không có sự phân chia cụ thể nào
2. Tiêu chí nào không phải là một êu chí phân khúc thị trường?
A. Nhân khẩu học
B. Địa lý
C. Tâm lý
D. Chi phí sản xuất
3. Phân khúc thị trường theo hành vi êu dùng thường dựa trên:
A. Thời gian sử dụng sản phẩm
B. Đặc điểm địa lý
C. Mức thu nhậpD. Độ tuổi
4. Yếu tố nào sau đây có thể giúp xác định một thị trường mục êu hiệu quả?
A. Kích thước và ềm năng tăng trưởng của thị trường
B. Chi phí sản xuất sản phẩm
C. Sự hiện diện của đối thủ cạnh tranhD. Tất cả đều đúng
5. Thị trường ngách (niche market) là gì? A. Thị trường lớn với nhiều đối thủ cạnh tranh
B. Thị trường nhỏ với nhu cầu cụ thể và không bị cạnh tranh cao
lOMoARcPSD| 58457166
C. Thị trường toàn cầu
D. Thị trường không có nhu cầu rõ ràng
6. Một trong những lợi ích của việc phân khúc thị trường là:
A. Tăng khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp
B. Giảm chi phí sản xuất
C. Tăng số lượng sản phẩm
D. Không có lợi ích nào
7. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến sự lựa chọn thị trường mục êu?
A. Nhu cầu và mong muốn của khách hàng
B. Kinh nghiệm của đội ngũ nhân viên markeng
C. Chiến lược giá cả của đối thủ cạnh tranh
D. Tất cả đều ảnh hưởng
8. Khi xác định thị trường mục êu, doanh nghiệp cần xem xét:
A. Khả năng tài chính của khách hàng
B. Sự phù hợp giữa sản phẩm và nhu cầu của thị trường
C. Đặc điểm văn hóa của khách hàng
D. Tất cả đều đúng
9. Chiến lược ếp thị tập trung là gì?
A. Tập trung vào tất cả các nhóm khách hàng mà doanh nghiệp có thể phục vụ
B. Tập trung vào một phân khúc thị trường cụ th
C. Phát triển nhiều loại sản phẩm cho nhiều thị trường khác nhau
D. Không có chiến lược cụ thể nào
10. Một trong những phương pháp để phân khúc thị trường là:
A. Sử dụng nghiên cứu định nh
B. Phân ch dữ liệu bán hàng
C. Nghiên cứu nhu cầu của khách hàng
D. Tất cả đều đúng
11. Phân khúc theo nhân khẩu học thường dựa trên yếu tố nào?
A. Địa lý

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58457166
CHƯƠNG 1: BẢN CHẤT MARKETING
1. Marketing được định nghĩa là gì theo AMA?
A. Quá trình quản lý để thỏa mãn nhu cầu
B. Một hoạt động bán hàng C. Kỹ thuật quảng cáo D. Quy trình sản xuất
2. Theo Philip Kotler, Marketing là gì?
A. Quá trình tạo ra sản phẩm
B. Quá trình quản lý xã hội để thỏa mãn nhu cầu
C. Hoạt động nghiên cứu thị trường D. Chiến lược giá cả
3. Nhu cầu của con người được định nghĩa là:
A. Một trạng thái cảm giác thỏa mãn
B. Một trạng thái cảm giác thiếu hụt
C. Mong muốn có được sản phẩm cụ thể D. Tình huống mua hàng
4. Sản phẩm không chỉ bao gồm: A. Sản phẩm vật chất B. Dịch vụ
C. Những lợi ích thỏa mãn nhu cầu
D. Chỉ bao gồm hàng hóa hữu hình
5. Trao đổi trong marketing được định nghĩa là:
A. Hành động mua bán hàng hóa
B. Quá trình giao dịch giữa hai bên
C. Hành động tiếp nhận sản phẩm bằng cách đưa ra giá trị
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng lOMoAR cPSD| 58457166 6.
Khái niệm nào sau đây không phải là một yếu tố của Marketing? A. Nhu cầu B. Mong muốn C. Chi phí sản xuất D. Trao đổi 7.
Ai được coi là "người làm marketing" theo định nghĩa? A. Chỉ người bán hàng
B. Người mua và người bán
C. Chỉ người quản lý sản phẩm D. Nhân viên kế toán 8.
Một trong những nhiệm vụ chính của marketing là:
A. Tăng cường sản xuất
B. Khuyến khích tiêu dùng
C. Tạo ra lợi nhuận cho doanh nghiệp D. Quản lý khách hàng 9.
Giá trị của sản phẩm được đánh giá dựa trên: A. Chi phí sản xuất
B. Lợi ích mà sản phẩm mang lại C. Quy trình phân phối
D. Chiến lược quảng cáo 10.
Hành vi tiêu dùng của khách hàng không bao gồm yếu tố nào? A. Tâm lý B. Kinh tế C. Nhu cầu D. Giá cả 11.
CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ NGHIÊN CỨU MARKETING lOMoAR cPSD| 58457166
1. Hệ thống thông tin Marketing (MIS) bao gồm: A. Chỉ con người
B. Con người, thiết bị và quy trình C. Chỉ thiết bị D. Chỉ quy trình
2. Hệ thống ghi chép nội bộ không bao gồm thông tin nào? A. Tình hình tiêu thụ B. Giá cả C. Thời gian giao hàng D. Khoảng phải chi
3. Nghiên cứu Marketing được hiểu là:
A. Thiết kế có hệ thống để thu thập thông tin
B. Hoạt động quảng cáo sản phẩm
C. Phân tích thị trường
D. Tạo ra sản phẩm mới
4. Trong hệ thống tình báo Marketing, thông tin được thu thập từ đâu?
A. Qua việc đọc sách báo và ấn phẩm thương mại B. Chỉ từ khách hàng C. Chỉ từ nhà cung cấp
D. Không có nguồn thông tin cụ thể
5. Công cụ nào phổ biến nhất để thu thập số liệu ban đầu trong nghiên cứu Marketing?
A. Phỏng vấn trực tiếp B. Phiếu câu hỏi
C. Điều tra nhóm tập trung D. Quan sát lOMoAR cPSD| 58457166 6.
Hệ thống hỗ trợ quyết định Marketing (MDSS) được sử dụng để:
A. Giúp quyết định giá bán
B. Xác định khách hàng mục tiêu
C. Phân tích dữ liệu và đưa ra quyết định marketing
D. Tăng cường hiệu quả sản xuất 7.
Thông tin thứ cấp trong nghiên cứu marketing là gì?
A. Dữ liệu gốc được thu thập cho mục đích cụ thể
B. Thông tin đã có sẵn từ các nguồn khác
C. Dữ liệu không chính xác
D. Thông tin thu thập từ khảo sát khách hàng 8.
Phương pháp nghiên cứu nào được coi là tốn kém nhất? A. Nghiên cứu sơ cấp B. Nghiên cứu thứ cấp
C. Nghiên cứu định tính
D. Nghiên cứu định lượng 9.
Điều nào sau đây không phải là một bước trong quy trình nghiên cứu marketing?
A. Xác định vấn đề nghiên cứu
B. Lập kế hoạch sản xuất
C. Phân tích dữ liệu thu thập được
D. Trình bày kết quả nghiên cứu 10.
Một trong những yếu tố quan trọng trong việc thiết kế phiếu câu hỏi là:
A. Độ dài của phiếu câu hỏi
B. Ngôn ngữ và cách diễn đạt rõ ràng
C. Số lượng câu hỏi mở nhiều hơn câu hỏi đóng D. Thời gian trả lời
CHƯƠNG 3: MÔI TRƯỜNG MARKETING lOMoAR cPSD| 58457166
1. Môi trường marketing bao gồm các yếu tố nào?
A. Chỉ yếu tố bên ngoài doanh nghiệp
B. Tất cả các yếu tố bên trong và bên ngoài doanh nghiệp
C. Chỉ yếu tố nội bộ doanh nghiệp
D. Không có yếu tố cụ thể nào
2. Yếu tố nào không thuộc môi trường pháp luật trong marketing?
A. Các điều khoản luật pháp
B. Chính sách của chính phủ
C. Tình hình kinh tế toàn cầu D. Các quy định xã hội
3. Môi trường kinh tế ảnh hưởng đến: A. Khả năng chi tiêu của khách hàng
B. Quy trình sản xuất hàng hóa
C. Hoạt động quảng cáo
D. Chiến lược phân phối
4. Nhân khẩu học không bao gồm yếu tố nào? A. Tuổi tác B. Giới tính
C. Tình hình tài chính cá nhân D. Trình độ học vấn
5. Văn hóa xã hội ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng như thế nào?
A. Không có ảnh hưởng gì
B. Ảnh hưởng đến giá trị và thái độ của người tiêu dùng
C. Chỉ ảnh hưởng đến người tiêu dùng trẻ tuổi
D. Ảnh hưởng đến giá cả sản phẩm lOMoAR cPSD| 58457166 6.
Yếu tố nào không thuộc về môi trường kinh tế? A. Lãi suất B. Chính sách thuế C. Thói quen tiêu dùng
D. Tình hình thất nghiệp 7.
Môi trường xã hội ảnh hưởng đến marketing như thế nào?
A. Chỉ ảnh hưởng đến người tiêu dùng lớn tuổi
B. Xác định giá trị và thái độ của khách hàng đối với sản phẩm
C. Không ảnh hưởng đến quyết định mua hàng
D. Chỉ ảnh hưởng đến thị trường nội địa 8.
Trong môi trường tự nhiên, yếu tố nào ảnh hưởng đến sản xuất và tiêu thụ?
A. Sự thay đổi của khí hậu B. Chi phí lao động
C. Nhu cầu tiêu dùng giảm
D. Chính sách của chính phủ 9.
Đối thủ cạnh tranh trong môi trường marketing bao gồm:
A. Chỉ các công ty cùng ngành hàng
B. Tất cả các công ty đang bán sản phẩm tương tự hoặc thay thế
C. Các nhà cung cấp nguyên liệu D. Chỉ các công ty lớn 10.
Yếu tố nào không ảnh hưởng đến thị trường mục tiêu? A. Kinh tế quốc gia B. Xu hướng văn hóa
C. Chiến lược phân phối của đối thủ
D. Số lượng nhân viên trong công ty
CHƯƠNG 4: HÀNH VI TIÊU DÙNG
1. Hành vi tiêu dùng là gì? A. Quá trình mua hàng hóa lOMoAR cPSD| 58457166
B. Tất cả các quyết định liên quan đến việc mua sắm
C. Hành động tiêu thụ sản phẩm D. Tất cả đều đúng
2. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng? A. Văn hóa B. Xu hướng xã hội C. Thời gian trong ngày D. Kinh tế cá nhân
3. Quyết định mua hàng của khách hàng thường bao gồm các bước nào?
A. Nhận thức nhu cầu, tìm kiếm thông tin, đánh giá lựa chọn, mua hàng, đánh giá sau mua
B. Chỉ tìm kiếm thông tin và mua hàng
C. Đánh giá sản phẩm và mua hàng D. Tất cả đều sai
4. Tâm lý tiêu dùng có thể ảnh hưởng đến: A. Quyết định mua hàng
B. Thái độ đối với thương hiệu
C. Cảm xúc khi sử dụng sản phẩm D. Tất cả đều đúng
5. Động lực tiêu dùng là gì?
A. Sự thúc đẩy để thực hiện hành vi tiêu dùng
B. Khả năng tài chính để mua sắm
C. Thông tin về sản phẩm
D. Sự khuyến khích từ quảng cáo
6. Thói quen tiêu dùng có thể hình thành từ: A. Kinh nghiệm cá nhân B. Quảng cáo C. Áp lực từ bạn bè D. Tất cả đều đúng lOMoAR cPSD| 58457166 7.
Hành vi tiêu dùng có thể được phân loại thành:
A. Hành vi mua hàng và hành vi sử dụng
B. Hành vi lựa chọn và hành vi đánh giá
C. Hành vi quyết định và hành vi thuyết phục
D. Hành vi cá nhân và hành vi nhóm 8.
Sự khác biệt giữa nhu cầu và mong muốn là gì? A. Nhu cầu là yếu tố cơ bản, mong muốn là cụ thể hơn
B. Nhu cầu không thể thỏa mãn, mong muốn có thể
C. Nhu cầu là sản phẩm, mong muốn là dịch vụ
D. Không có sự khác biệt rõ ràng 9.
Yếu tố nào sau đây có thể tác động đến quyết định mua hàng? A. Giá cả sản phẩm
B. Chất lượng sản phẩm
C. Thương hiệu sản phẩm D. Tất cả đều đúng 10.
Khách hàng thường có xu hướng mua hàng khi nào?
A. Khi cảm thấy buồn chán
B. Khi có nhu cầu thực sự
C. Khi được bạn bè khuyến khích D. Tất cả đều đúng 11.
Quyết định mua hàng có thể bị ảnh hưởng bởi:
A. Những kỷ niệm tích cực từ quá khứ
B. Các yếu tố tâm lý như cảm xúc và thái độ
C. Sự ảnh hưởng từ quảng cáo D. Tất cả đều đúng 12.
Sự khác biệt giữa hành vi tiêu dùng cá nhân và hành vi tiêu dùng nhóm là:
A. Chỉ có cá nhân mới quyết định mua sắm
B. Nhóm có thể ảnh hưởng đến quyết định của từng cá nhân trong nhóm lOMoAR cPSD| 58457166
C. Hành vi tiêu dùng cá nhân không bị ảnh hưởng bởi xã hội
D. Không có sự khác biệt rõ ràng 13.
Hành vi tiêu dùng của giới trẻ thường có đặc điểm gì?
A. Thích khám phá và thử nghiệm sản phẩm mới
B. Chỉ mua những sản phẩm nổi tiếng
C. Không quan tâm đến giá cả
D. Không ảnh hưởng bởi quảng cáo 14.
Trong quá trình ra quyết định mua hàng, yếu tố nào thường được khách hàng xem xét đầu tiên? A. Giá cả B. Thương hiệu C. Chất lượng
D. Đánh giá từ người khác 15.
Một trong những yếu tố chính ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng là: A. Thời tiết B. Mức thu nhập C. Sở thích cá nhân D. Tất cả đều đúng 16.
Thái độ của khách hàng đối với một thương hiệu được hình thành từ:
A. Kinh nghiệm trước đó với sản phẩm
B. Quảng cáo và tiếp thị
C. Ý kiến từ bạn bè và gia đình D. Tất cả đều đúng 17.
Khách hàng có thể thay đổi quyết định mua hàng khi nào?
A. Khi thấy sản phẩm khác tốt hơn B. Khi được khuyến mãi
C. Khi nghe phản hồi xấu từ người khác D. Tất cả đều đúng 18.
Trong nghiên cứu hành vi tiêu dùng, việc khảo sát ý kiến khách hàng có vai trò gì? lOMoAR cPSD| 58457166
A. Xác định nhu cầu và mong muốn của khách hàng
B. Xác định đối thủ cạnh tranh
C. Đưa ra chiến lược quảng cáo D. Tất cả đều đúng 19.
Xu hướng tiêu dùng bền vững đang trở thành một yếu tố quan trọng vì:
A. Khách hàng ngày càng quan tâm đến môi trường
B. Doanh nghiệp cần giảm chi phí sản xuất
C. Sản phẩm bền vững thường đắt hơn D. Không có yếu tố nào 20.
Một trong những lý do chính khiến khách hàng không quay lại mua sắm là gì?
A. Sản phẩm không đạt yêu cầu B. Giá cả quá cao
C. Dịch vụ khách hàng kém D. Tất cả đều đúng 21.
Khách hàng thường có xu hướng mua hàng dựa trên:
A. Thông tin từ quảng cáo B. Đánh giá từ bạn bè C. Kinh nghiệm cá nhân D. Tất cả đều đúng 22.
Hành vi tiêu dùng có thể bị ảnh hưởng bởi:
A. Thời gian và địa điểm mua sắm
B. Đặc điểm của sản phẩm
C. Chiến lược tiếp thị của doanh nghiệp D. Tất cả đều đúng 23.
Khách hàng tiềm năng là ai? A. Người tiêu dùng đã mua sản phẩm
B. Người chưa mua sản phẩm nhưng có khả năng mua lOMoAR cPSD| 58457166
C. Người không quan tâm đến sản phẩm D. Tất cả đều sai 24.
Các yếu tố tâm lý nào có thể ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng?
A. Động lực, nhận thức, thái độ B. Chi phí sản xuất C. Chính sách giá cả
D. Các yếu tố môi trường 25.
Trong hành vi tiêu dùng, yếu tố nào thường được xem là quan trọng nhất? A. Giá cả B. Chất lượng C. Thương hiệu D. Dịch vụ khách hàng 26.
Sự khác biệt giữa nhu cầu và mong muốn là gì?
A. Nhu cầu là cơ bản, mong muốn là cụ thể hơn
B. Nhu cầu có thể không bao giờ được thỏa mãn
C. Mong muốn là những gì con người cần
D. Không có sự khác biệt rõ ràng 27.
Xu hướng tiêu dùng nào đang nổi bật trong những năm gần đây? A. Tiêu dùng bền vững B. Tiêu dùng xa xỉ
C. Tiêu dùng theo xu hướng thời trang D. Tất cả đều đúng 28.
Sự ảnh hưởng của quảng cáo đến hành vi tiêu dùng là: A. Không đáng kể
B. Rất quan trọng trong việc tạo ra nhận thức thương hiệu
C. Chỉ quan trọng với một số sản phẩm nhất định
D. Không có ảnh hưởng gì 29.
Nhân khẩu học nào không ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng? A. Tuổi tác lOMoAR cPSD| 58457166 B. Giới tính C. Vị trí địa lý D. Màu sắc yêu thích 30.
Một trong những yếu tố chính quyết định việc khách hàng quay lại mua hàng là: A. Giá cả sản phẩm
B. Chất lượng dịch vụ khách hàng
C. Sự đa dạng của sản phẩm D. Tất cả đều đúng 31.
Phân khúc thị trường dựa trên hành vi tiêu dùng có thể bao gồm: A. Tần suất mua sắm B. Lý do mua hàng
C. Sự trung thành với thương hiệu D. Tất cả đều đúng 32.
Hành vi tiêu dùng có thể thay đổi khi:
A. Có sự thay đổi trong thu nhập
B. Có sự xuất hiện của sản phẩm mới
C. Thay đổi trong xu hướng xã hội D. Tất cả đều đúng 33.
Các yếu tố nào có thể gây cản trở hành vi tiêu dùng? A. Giá cao B. Thiếu thông tin
C. Sự không hài lòng với sản phẩm trước đó D. Tất cả đều đúng 34.
Hành vi tiêu dùng của người tiêu dùng cao tuổi thường có đặc điểm gì?
A. Thích thử nghiệm sản phẩm mới
B. Chỉ quan tâm đến giá cả
C. Quan tâm nhiều đến chất lượng và uy tín thương hiệu
D. Không có sự quan tâm đến thương hiệu lOMoAR cPSD| 58457166 35.
Khi khách hàng tìm kiếm thông tin về sản phẩm, họ thường sử dụng:
A. Internet và mạng xã hội B. Bạn bè và gia đình
C. Quảng cáo truyền hình D. Tất cả đều đúng 36.
Các yếu tố xã hội nào có thể ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng? A. Gia đình và bạn bè B. Các nhóm xã hội
C. Văn hóa và phong tục tập quán D. Tất cả đều đúng 37.
Khách hàng thường đưa ra quyết định mua sắm dựa trên:
A. Các thông tin từ quảng cáo
B. Kinh nghiệm cá nhân và phản hồi từ người khác
C. Mức giá của sản phẩm D. Tất cả đều đúng 38.
Hành vi tiêu dùng có thể được phân tích thông qua:
A. Nghiên cứu thị trường
B. Khảo sát ý kiến khách hàng
C. Phân tích dữ liệu bán hàng D. Tất cả đều đúng 39.
Một trong những yếu tố chính giúp tăng cường hành vi mua hàng là:
A. Giá trị cảm nhận của khách hàng
B. Thời gian giao hàng nhanh chóng
C. Dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt D. Tất cả đều đúng 40.
Tâm lý tiêu dùng của khách hàng thường thay đổi theo:
A. Thời gian và hoàn cảnh sống B. Đặc điểm cá nhân
C. Xu hướng thị trường D. Tất cả đều đúng lOMoAR cPSD| 58457166
CHƯƠNG 5: NGHIÊN CỨU MARKETING
1. Nghiên cứu marketing là gì?
A. Quá trình thu thập và phân tích thông tin liên quan đến thị trường
B. Hoạt động quảng cáo sản phẩm mới
C. Chiến lược phân phối sản phẩm
D. Tăng cường doanh số bán hàng
2. Mục tiêu chính của nghiên cứu marketing là gì?
A. Tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp
B. Hiểu rõ hơn về nhu cầu và mong muốn của khách hàng
C. Cải tiến sản phẩm hiện tạiD. Phát triển chiến lược quảng cáo
3. Dữ liệu thứ cấp được thu thập từ: A. Khảo sát trực tiếp từ khách hàng
B. Các nguồn thông tin đã có sẵn từ trước
C. Nghiên cứu mới được thực hiện
D. Phỏng vấn nhóm tập trung
4. Quy trình nghiên cứu marketing bao gồm bao nhiêu bước chính? A. 5 bước B. 7 bước C. 6 bước D. 8 bước
5. Phương pháp nào thường được sử dụng trong nghiên cứu định tính? A. Khảo sát trực tuyến B. Phỏng vấn sâu C. Thí nghiệm D. Quan sát
6. Nguồn dữ liệu nào sau đây là dữ liệu sơ cấp?
A. Báo cáo doanh số bán hàng từ năm trước lOMoAR cPSD| 58457166
B. Khảo sát khách hàng mới thực hiện
C. Thông tin từ sách báo thương mại
D. Tài liệu nghiên cứu đã công bố
7. Mục đích của việc phân tích dữ liệu trong nghiên cứu marketing là:
A. Đưa ra quyết định nhanh chóng
B. Hiểu rõ hơn về xu hướng và mẫu hành vi của khách hàng
C. Xác định đối thủ cạnh tranh
D. Đưa ra báo cáo tài chính
8. Một công ty nên chọn phương pháp nghiên cứu nào khi muốn hiểu sâu về thái độ của khách
hàng? A. Nghiên cứu định lượng
B. Nghiên cứu định tính
C. Nghiên cứu thử nghiệm D. Nghiên cứu thứ cấp
9. Một trong những lợi ích của việc sử dụng dữ liệu thứ cấp là:
A. Tiết kiệm thời gian và chi phí B. Độ chính xác cao hơn
C. Phân tích dễ dàng hơn D.Tất cả đều sai 11.
Để xác định vấn đề nghiên cứu, doanh nghiệp cần phải:
A. Nghiên cứu tất cả các khía cạnh của thị trường
B. Phân tích thông tin đã có sẵn
C. Xác định rõ ràng mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu
D. Thực hiện khảo sát khách hàng ngay lập tức 12.
Khi nào nên sử dụng phương pháp nghiên cứu thử nghiệm?
A. Khi muốn hiểu rõ về hành vi khách hàng
B. Khi cần kiểm tra tính hiệu quả của một chiến dịch marketing
C. Khi muốn thu thập dữ liệu nhanh chóng
D. Khi có ngân sách hạn chế lOMoAR cPSD| 58457166 13.
Ưu điểm của phương pháp khảo sát trực tuyến là gì?
A. Chi phí thấp và tiết kiệm thời gian
B. Có thể thu thập nhiều thông tin chi tiết
C. Dễ dàng điều chỉnh câu hỏi trong quá trình khảo sát D. Tất cả đều đúng 14.
Khó khăn lớn nhất trong nghiên cứu sơ cấp là gì?
A. Dữ liệu có sẵn khó tìm kiếm
B. Chi phí thu thập dữ liệu thường cao
C. Thời gian phân tích dữ liệu lâu D. Không có khó khăn nào 15.
Một yếu tố quan trọng cần xem xét khi lập kế hoạch nghiên cứu là: A. Đối thủ cạnh tranh
B. Thời gian thực hiện nghiên cứu C. Nguồn lực con người D. Tất cả đều đúng 16.
Yếu tố nào không phải là một phương pháp thu thập dữ liệu trong nghiên cứu
marketing? A. Phỏng vấn sâu
B. Khảo sát điện thoại
C. Đánh giá tài chính doanh nghiệp
D. Nhóm thảo luận tập trung 17.
Để phân tích dữ liệu, doanh nghiệp có thể sử dụng công cụ nào? A. Phần mềm thống kê B. Excel
C. Các công cụ phân tích định lượng D. Tất cả đều đúng 18.
Nghiên cứu marketing có thể giúp doanh nghiệp trong việc:
A. Xác định nhu cầu và xu hướng của khách hàng
B. Đưa ra các quyết định kinh doanh chính xác hơn lOMoAR cPSD| 58457166
C. Tối ưu hóa chiến lược marketing D. Tất cả đều đúng 19.
Những khó khăn nào thường gặp phải khi thực hiện khảo sát?
A. Khách hàng không trả lời
B. Thông tin không chính xác hoặc thiếu sót
C. Thời gian và chi phí cao D. Tất cả đều đúng 20.
Lợi ích của việc sử dụng nghiên cứu thị trường thường xuyên là gì?
A. Giúp doanh nghiệp nhận diện được xu hướng mới
B. Tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường
C. Cải thiện dịch vụ và sản phẩm dựa trên phản hồi của khách hàng D. Tất cả đều đúng 21.
Phân tích SWOT trong nghiên cứu marketing được sử dụng để: A. Đánh giá điểm mạnh,
điểm yếu, cơ hội và thách thức của doanh nghiệp
B. Xác định đối thủ cạnh tranh chính
C. Lập kế hoạch ngân sách cho marketing
D. Không có mục đích cụ thể 22.
Sự khác biệt giữa nghiên cứu định lượng và định tính là gì?
A. Nghiên cứu định tính thu thập dữ liệu số lượng, định lượng thu thập dữ liệuchi tiết
B. Nghiên cứu định tính giúp hiểu sâu hơn về cảm xúc và ý kiến, định lượng tập trung vào số liệu
C. Nghiên cứu định lượng không cần thiết, chỉ cần định tính
D. Không có sự khác biệt rõ ràng 23.
Điều nào sau đây là một yếu tố quan trọng trong việc thiết kế phiếu khảo sát?
A. Độ dài của phiếu khảo sát
B. Ngôn ngữ sử dụng phải rõ ràng và dễ hiểu
C. Thời gian để khách hàng trả lời
D. Không cần chú ý đến điều này lOMoAR cPSD| 58457166 24.
Một công ty nên áp dụng nghiên cứu thị trường khi nào?
A. Khi có sản phẩm mới ra mắt
B. Khi thị trường đang thay đổi nhanh chóng
C. Khi muốn hiểu rõ hơn về khách hàng D. Tất cả đều đúng 25.
Mục tiêu của nghiên cứu thử nghiệm thường là:
A. Kiểm tra giả thuyết về hành vi tiêu dùng
B. Đo lường mức độ hài lòng của khách hàng
C. So sánh hiệu quả của các quảng cáo khác nhau D. Tất cả đều đúng 26.
Những nguồn thông tin nào thường được sử dụng trong nghiên cứu thứ cấp?
A. Sách, báo, tài liệu học thuật
B. Thống kê từ các cơ quan chính phủ
C. Các báo cáo nghiên cứu trước đó D. Tất cả đều đúng 27.
Một trong những lợi ích của việc thực hiện nghiên cứu thị trường là:
A. Giúp tiết kiệm chi phí sản xuất
B. Tăng cường sự hài lòng của khách hàng
C. Giảm nguy cơ đầu tư sai lầm D. Tất cả đều đúng 28.
Một trong những thách thức chính khi tiến hành khảo sát trực tuyến là:
A. Khả năng tiếp cận thấp với người tiêu dùng
B. Khó khăn trong việc thiết kế câu hỏi
C. Không thể thu thập dữ liệu chính xác D. Tất cả đều sai 29.
Sự khác biệt giữa dữ liệu định lượng và định tính là gì?
A. Định lượng liên quan đến số liệu, định tính liên quan đến ý kiến và cảm xúc
B. Định tính chỉ là các con số lOMoAR cPSD| 58457166
C. Không có sự khác biệt rõ ràng
D. Định lượng không quan trọng
CHƯƠNG 6: PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG VÀ XÁC ĐỊNH THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
1. Phân khúc thị trường là quá trình:
A. Chia thị trường thành các nhóm khách hàng dựa trên đặc điểm chung
B. Tăng cường quảng cáo cho tất cả sản phẩm
C. Tạo ra sản phẩm mới cho từng nhóm khách hàng
D. Không có sự phân chia cụ thể nào
2. Tiêu chí nào không phải là một tiêu chí phân khúc thị trường? A. Nhân khẩu học B. Địa lý C. Tâm lý D. Chi phí sản xuất
3. Phân khúc thị trường theo hành vi tiêu dùng thường dựa trên:
A. Thời gian sử dụng sản phẩm B. Đặc điểm địa lý
C. Mức thu nhậpD. Độ tuổi
4. Yếu tố nào sau đây có thể giúp xác định một thị trường mục tiêu hiệu quả?
A. Kích thước và tiềm năng tăng trưởng của thị trường
B. Chi phí sản xuất sản phẩm
C. Sự hiện diện của đối thủ cạnh tranhD. Tất cả đều đúng
5. Thị trường ngách (niche market) là gì? A. Thị trường lớn với nhiều đối thủ cạnh tranh
B. Thị trường nhỏ với nhu cầu cụ thể và không bị cạnh tranh cao lOMoAR cPSD| 58457166
C. Thị trường toàn cầu
D. Thị trường không có nhu cầu rõ ràng 6.
Một trong những lợi ích của việc phân khúc thị trường là:
A. Tăng khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp
B. Giảm chi phí sản xuất
C. Tăng số lượng sản phẩm D. Không có lợi ích nào 7.
Yếu tố nào không ảnh hưởng đến sự lựa chọn thị trường mục tiêu?
A. Nhu cầu và mong muốn của khách hàng
B. Kinh nghiệm của đội ngũ nhân viên marketing
C. Chiến lược giá cả của đối thủ cạnh tranh
D. Tất cả đều ảnh hưởng 8.
Khi xác định thị trường mục tiêu, doanh nghiệp cần xem xét:
A. Khả năng tài chính của khách hàng
B. Sự phù hợp giữa sản phẩm và nhu cầu của thị trường
C. Đặc điểm văn hóa của khách hàng D. Tất cả đều đúng 9.
Chiến lược tiếp thị tập trung là gì?
A. Tập trung vào tất cả các nhóm khách hàng mà doanh nghiệp có thể phục vụ
B. Tập trung vào một phân khúc thị trường cụ thể
C. Phát triển nhiều loại sản phẩm cho nhiều thị trường khác nhau
D. Không có chiến lược cụ thể nào 10.
Một trong những phương pháp để phân khúc thị trường là:
A. Sử dụng nghiên cứu định tính
B. Phân tích dữ liệu bán hàng
C. Nghiên cứu nhu cầu của khách hàng D. Tất cả đều đúng 11.
Phân khúc theo nhân khẩu học thường dựa trên yếu tố nào? A. Địa lý