Câu hỏi về máy tính | Công nghệ phần mềm | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Các câu hỏi tập trung vào vào các khái niệm cơ bản trong mật mã, bao gồm confusion và diffusion, cũng như các thuật toán như DES và cấu trúc vòng lặp Feistel. Nó cung cấp kiến thức về cách các khái niệm này liên quan đến bảo mật thông tin và các thuật toán mã hóa.

1. Confusion diffusion trong mật khái niệm liên quan đến:
a) Sự mở rộng dữ liệu
b) Sự biến đổi khóa
c) Sự trộn ln thông tin
d) Sự kiểm soát truy cập
2.
Cấu
trúc
sử
dng
vòng
lặp
Feistel
tng
đặt
nhiều
ng
lặp
để:
a) Tăng độ phức tạp của thuật toán
b) Đảm bảo tính đối hợp
c) Tăng ng confusion
d) Gim độ chậm tr
3. Tính đi hợp trong thiết kế DES đm bảo:
a) Kng thể suy ra khóa từ a
b) Sự trộn ln thông tin trong dữ liệu
c) Tương tác gia các vòng lặp
d) Đảm bảo nh chất diffusion
4. Trong chế độ a ECB, mỗi khối dữ liệu đưc a đc lp với
c khối khác. Điu y nghĩa là:
a) Kẻ tấn công thể đoán được các khối dữ liu khác nếu một khối dữ liệu bị lộ
b) Kẻ tấn công không thể đoán được các khối dữ liu khác nếu mt khối dữ liu bị
lộ.
c) Độ bảo mật của chế độ ECB phụ thuộc vào độ dài ca khóa.
d) Độ bảo mật ca chế độ ECB ph thuộc vào độ dài của dữ liu.
5. Các khóa con của DES đặc đim:
a) Hoàn toàn giống nhau
b) Độc lập không thể suy ra lẫn nhau
c) Được tạo ra từ ng một hàm
d) Độ dài không thay đổi
6. S-Box trong DES tính chất đặc bit :
a) Kng thay đổi dữ liệu
b) Đảm bảo confusion
c) Tăng độ phức tạp của khóa
d) Hoàn toàn ngẫu nhiên
7. Chiu i khóa thực sự của 2-DES bao nhiêu bit?
a) 56
b) 57
c) 64
d) 128
8. Trong DES, vic chn số ng lp liên quan đến:
a) Tính đối hợp
b) Tăng ng diffusion
c) Độ phức tạp của hàm
d) Sự ngẫu nhiên của khóa con
9. Confusion diffusion trong DES đu nhm mục đích:
a) Bảo vệ khóa
b) Đảm bảo tính đối hợp
c) Trộn lẫn thông tin
d) Kim soát truy cập
| 1/3

Preview text:

1. Confusion diffusion trong mật khái niệm liên quan đến:
a) Sự mở rộng dữ liệu b) Sự biến đổi khóa
c) Sự trộn lẫn thông tin
d) Sự kiểm soát truy cập
2. Cấu trúc sử dụng vòng lặp Feistel thường đặt nhiều vòng lặp để:
a) Tăng độ phức tạp của thuật toán
b) Đảm bảo tính đối hợp c) Tăng cường confusion d) Giảm độ chậm trễ
3. Tính đối hợp trong thiết kế DES đảm bảo:
a) Không thể suy ra khóa từ mã hóa
b) Sự trộn lẫn thông tin trong dữ liệu
c) Tương tác giữa các vòng lặp
d) Đảm bảo tính chất diffusion
4. Trong chế độ hóa ECB, mỗi khối dữ liệu được hóa độc lập với
các khối khác. Điều này nghĩa là:
a) Kẻ tấn công có thể đoán được các khối dữ liệu khác nếu một khối dữ liệu bị lộ
b) Kẻ tấn công không thể đoán được các khối dữ liệu khác nếu một khối dữ liệu bị lộ.
c) Độ bảo mật của chế độ ECB phụ thuộc vào độ dài của khóa.
d) Độ bảo mật của chế độ ECB phụ thuộc vào độ dài của dữ liệu.
5. Các khóa con của DES đặc điểm: a) Hoàn toàn giống nhau
b) Độc lập và không thể suy ra lẫn nhau
c) Được tạo ra từ cùng một hàm
d) Độ dài không thay đổi
6. S-Box trong DES tính chất đặc biệt là:
a) Không thay đổi dữ liệu b) Đảm bảo confusion
c) Tăng độ phức tạp của khóa d) Hoàn toàn ngẫu nhiên
7. Chiều dài khóa thực sự của 2-DES bao nhiêu bit? a) 56 b) 57 c) 64 d) 128
8. Trong DES, việc chọn số vòng lặp liên quan đến: a) Tính đối hợp b) Tăng cường diffusion
c) Độ phức tạp của hàm
d) Sự ngẫu nhiên của khóa con
9. Confusion diffusion trong DES đều nhằm mục đích: a) Bảo vệ khóa
b) Đảm bảo tính đối hợp c) Trộn lẫn thông tin d) Kiểm soát truy cập