-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Chiến lược cơ bản về kinh doanh trên thị trường quốc tế môn Chi tiết máy | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
Yếu tố nào sau đây ko thuộc năm lực lượng cạnh tranh theo mô hìnhcủa Porter cạnh tranh trong nội bộ ngành cạnh tranh giữa các SBU trong nội bộ công ty• cạnh tranh tiềm năng, cạnh tranh thay thế.
• cạnh tranh với nhà cung cấp hay với khách hàng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Chi tiết máy (HUBT) 8 tài liệu
Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Chiến lược cơ bản về kinh doanh trên thị trường quốc tế môn Chi tiết máy | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
Yếu tố nào sau đây ko thuộc năm lực lượng cạnh tranh theo mô hìnhcủa Porter cạnh tranh trong nội bộ ngành cạnh tranh giữa các SBU trong nội bộ công ty• cạnh tranh tiềm năng, cạnh tranh thay thế.
• cạnh tranh với nhà cung cấp hay với khách hàng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Chi tiết máy (HUBT) 8 tài liệu
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Preview text:
lOMoAR cPSD| 48302938 Chien luoc kinh doanh
Trong số các chiến lược cơ bản về kinh doanh trên thị trường quốc tế, chiến lược nào có trình ộ nhất, hoàn hảo nhất • Chiến lược quốc tế
• Chiến lược toàn cầu. •
Chiến lược xuyên quốc gia • Chiến lược a quốc gia
Bước nào dưới ây ko có trong quá trình thực hiện chiến lược thích nghi chiến lược •
iều chỉnh mâu thuẫn giữa tham vọng quyền lực và khả năng ổi mới., •
thiết kế cơ cấu tổ chức,hệ thống giám sát
• lựa chọn chiến lược
Câu trả lời úng:xây dựng chiến lược kinh doanh là một nội dung chủ yếu của chức năng quản lý doanh nghiệp • kiểm tra. • iều hành • tổ chức • hoạch ịnh
Cơ cấu kiểm soát chiến lược cấp chức năng bao gồm •
sản xuất, nghiên cứu và phát triển, bán hàng •
quản lý nhân lực, quản lý tài chính, quản lý nguyên vật liệu. •
sản xuất,marketing,kế toán tài chính,quản lý nhân sự
• sản xuất,marketing,kế toán-tài chính,quản lý nhân sự
Đáp án úng nhất : phương án WO ược hiểu là :
• khắc phục các yếu kém ể chớp lấy thời cơ •
bỏ qua các yếu kém ể chớp lấy thời cơ •
kết hợp yếu kém và thời cơ ể tận dụng thị trường •
tận dụng thời cơ ể khắc phục yếu kém.
Yếu tố nào sau ây ko thuộc năm lực lượng cạnh tranh theo mô hình của Porter •
cạnh tranh trong nội bộ ngành
• cạnh tranh giữa các SBU trong nội bộ công ty •
cạnh tranh tiềm năng, cạnh tranh thay thế. •
cạnh tranh với nhà cung cấp hay với khách hàng.
Chiến lược tốt nhất cho các doanh nghiệp mạnh trong ngành ang ở giai oạn tăng trưởng lOMoAR cPSD| 48302938
• chiến lược ầu tư mạnh mẽ •
tập trung thị phần • chưa xác ịnh ược. • tập trung thị trường
Chiến lược tốt nhất cho các doanh nghiệp ang trong giai oạn chín muồi (bão hòa)
• chiến lược thu hoạch thanh lý hoặc rút lui •
chiến lược tập trung, duy trì lợi thế cạnh tranh trên thị trường. • chưa xác ịnh ược •
chiến lược ầu tư mạnh mẽ
Ba chiến lược kinh doanh tổng quát bao gồm:
• chiến lược khác biệt hóa, chiến lược chi phí thấp và chiến lược tập trung •
chiến lược khác biệt hóa, chiến lược chi phí thấp và chiến lược xâm nhập • chiến
lược khác biệt hóa,chiến lược ồng nhất và chiến lược tập trung •
chiến lược khác biệt hóa,chiến lược hớt váng và chiến lược tập trung.
Chiến lược nào sau ây có những ặc iểm như sự khác biệt cao, mức ộ phân oạn thị trường cao và
quan tâm nhiều ến R&D, marketing
• chiến lược khác biệt hóa •
chiến lược chi phí thấp •
chiến lược toàn cầu • chiến lược tập trung.
Yếu tố cơ bản nhất trong việc tạo ra năng lực ổi mới doanh nghiệp •
giảm thời gian thâm nhập thị trường của sản phẩm mới •
kết hợp chặt chẽ hoạt ộng của bộ phận R&D với marketing •
kết hợp chặt chẽ hoạt ộng của bộ phận R&D với sản xuất
• gồm các câu có trong nội dung.
Chiến lược kinh doanh là •
chiến lược thực hiện tại các bộ phận chức năng • chiến lược toàn công ty.
• chiến lược ược thực hiện ở cấp ơn vị kinh doanh chiến lược
Chiến lược cấp công ty xác ịnh •
năng lực sản xuất kinh doanh của công ty
• lĩnh vực kinh doanh mà công ty cần gia nhập •
Vị thế của công ty trong ngành. •
các năng lực ặc biệt của công ty
Công ty thực hiện chiến lược dẫn ầu về chi phí nhằm •
chiếm lĩnh 1 hoặc 1 số các phân oạn của thị trường lOMoAR cPSD| 48302938
• luôn tạo ra ược rào cản gia nhập cao •
luôn ạt ược mức giá bán cao hơn so với các ối thủ cạnh tranh •
thực hiện khác biệt hóa sản phẩm ở mức thấp.
Câu trả lời úng nhất : công ty thực hiện chiến lược khác biệt hóa sản phẩm nhằm •
luôn ặt giá bán thấp so với các ối thủ cạnh tranh
• ặt ược lợi nhuận cao do ịnh giá bán sản phẩm cao •
tiêu thụ ược nhiều sản phẩm do chi phí sản xuất thấp •
chú trọng vào 1 phân oạn nhỏ của thị trường.
Trong mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của Micheal Portee, người cung cấp trở thành mối e dọa với công ty khi •
người cung cấp bao gồm nhiều công ty nhỏ và công ty là người mua tương ối lớn •
công ty có sự lựa chọn thay thế nguyên liệu ầu vào của mình từ nhiều người cung cấp
• người cung cấp ộc quyền trong việc bán sản phẩm của mình cho nhiều công ty khác nhau •
sản phẩm của người cung cấp có các sản phẩm thay thế gần gũi khác.
Câu trả lời úng nhất : doanh nghiệp áp dụng chiến lược hội nhập dọc nhằm chủ ộng nguồn cung
ứng nguyên liệu ầu vào của mình •
chủ ộng tạo ra lợi thế cạnh tranh ối với các hãng trong ngành •
chủ ộng tự sản xuất lấy yếu tố ầu vào hoặc tự lo liệu các yếu tố ầu ra của chính mình •
chủ ộng việc tiêu thụ ầu ra sản phẩm của mình.
Câu trả lời úng nhất : chiến lược nghiên cứu và phát triển trong doanh nghiệp là
• gồm các chiến lược có trong áp án ở ây •
chiến lược ổi mới tiến trình công nghệ. •
chiến lược phát triển sản phẩm •
chiến lược ổi mới sản phẩm
Câu trả lời úng nhất : kỹ năng của chiến lược nghiên cứu và phát triển trong doanh nghiệp là •
những kỹ năng về thiết kế và phát triển nguyên mẫu sản phẩm mới. •
những kỹ năng về nghiên cứu kỹ thuật và khoa học cơ bản
• toàn bộ các kỹ năng có trong các áp án ở ây •
những kỹ năng về khai thác kiến thức kỹ thuật và khoa học mới Câu trả lời úng nhất :
sản phẩm ở vị trí ngôi sao là những sản phẩm lOMoAR cPSD| 48302938 •
thành công và rất quý báu ối với doanh nghiệp.
• tăng trưởng tốt, thị phần cao, nhiều lợi nhuận, tự cấp ược vốn khi tăng thị phần •
có tỷ lệ tăng trưởng mạnh trên thị trường •
chiếm ược 1 thị phần lớn trên thị trường
Câu trả lời úng : sản phẩm ở vị trí “Bò sữa” là những sản phẩm:
• có thị phần lớn, tỷ lệ phát triển thấp nên ko cần vốn •
chiếm ược thị phần lớn trên thị trường, tốc ộ tăng trưởng cao. •
thành công và rất quý báu ối với doanh nghiệp. •
có tỷ lệ tăng trương mạnh trên thị trường
Câu trả lời úng nhất : sản phẩm ở vị trí “dấu hỏi” là những sản phẩm •
có tỷ lệ phát triển lớn
• có thị phần nhỏ những có tiềm năng phát triển tốt, cần ầu tư •
có thị phần nhỏ những có tiềm năng phát triển lớn •
ở cuối chu kỳ sống có chi phí cao.
Đáp án úng nhất : phương án WT ược hiểu là •
kết hợp những nguy cơ ể tránh yếu kém •
tránh xa nguy cơ ể hạn chế yếu kém.
• khắc phục yếu kém ể giảm bớt nguy cơ •
chấp nhận những yếu kém và nguy cơ
Đáp án úng : việc xác ịnh nhiệm vụ chiến lược của công ty dựa vào cơ sở phân tích 3C là •
company( công ty), cost (chi phí sản xuất), competitor (ối thủ cạnh tranh) •
company( công ty), customer ( khách hàng )cost (chi phí sản xuất). •
cost( chi phí sản xuất ), customer( khách hàng), competitor (ối thủ cạnh tranh)
• company ( công ty), customer( khách hàng), competitor( ối thủ cạnh tranh)
Đáp án úng : bản thuyết minh nhiệm vụ của công ty bao gồm 3 nội dung chính là
• xác ịnh ngành kinh doanh, các mục tiêu quan trọng, tư tưởng chủ ạo của công ty •
các mục tiêu quan trọng, cơ cấu tổ chức, văn hóa công ty. •
các mục tiêu quan trọng, vấn ề thực hiện mục tiêu , các vấn ề về quản lý •
xác ịnh ngành kinh doanh, các vấn ề về vốn, và vấn ề sản xuất
Đáp án úng : ối thủ cạnh tranh tiềm ẩn ược hiểu là •
các khách hàng chưa mua hàng nhưng có khả năng mua hàng
• những nhà doanh nghiệp có khả năng gia nhập ngành. lOMoAR cPSD| 48302938 • • •
các nhà cung cấp như ngân hàng, nguyên vật liệu… •
những doanh nghiệp trong cũng 1 ngành kinh doanh
Đáp án úng :ối thủ cạnh tranh ược hiểu là: •
kinh doanh mặt hàng khác nhau nhưng thị trường khác nhau •
kinh doanh mặt hàng khác nhau trên cùng 1 thị trường •
cùng kinh doanh mặt hàng như nhau nhưng khác thị trường
• cùng kinh doanh mặt hàng như nhau trên cùng 1 thị trường khác
Đáp án úng : chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần ược quyết ịnh bởi • tổng giám ốc •
chủ tịch hội ồng quản trị • hội ồng quản trị • ại hội cổ ông.
Đáp án úng nhất : mục tiêu phân tích môi trường ngoại vi là •
nhận thức các chính sách kinh tế vĩ mô của Nhà nước •
xác ịnh vai trò và vị trí các ối thủ cạnh tranh •
xác ịnh nhu cầu,thị hiếu của số ông khách hàng
• xác ịnh những cơ hội và e dọa trong môi trường kinh doanh
Đáp án úng nhất : mục tiêu của phân tích nội bộ là •
xác ịnh những hạn chế trong sản xuất ể tìm cách khắc phục •
xác ịnh cơ cấu tổ chức hợp lý ể phát huy khả năng tổ chức sản xuất •
phân tích những mâu thuẫn nội bộ ể tìm biện pháp xử lý
• tìm ra những iểm mạnh,iểm yếu của công ty
Đáp án úng nhất : khách hàng là lực lượng cạnh tranh với doanh nghiệp • về giá cả • về mẫu mã •
chủ yếu thông qua việc mặc cả • về thương hiệu. • về chất lượng
Đáp án úng nhất : hàng thay thế cạnh tranh với doanh nghiệp sẽ dẫn ến: •
khả năng rút lui khỏi lĩnh vực kinh doanh của 1 số ngành khác •
thị phần kinh doanh của doanh nghiệp ược nâng cao •
khả năng gia nhập ngành của các doanh nghiệp khác
• nguy cơ giảm sút thị phần sản phẩm của doanh nghiệp
Đáp án úng nhất : ối với doanh nghiệp, một trong những cản trở việc gia nhập thị trường là
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 •
thương hiệu của doanh nghiệp
sản phẩm trong giai oạn tăng trưởng. lợi nhuận
bình quân của ngành kinh doanh cao
• tính cạnh tranh trong ngành cao
Chọn câu úng nhất :yếu tố nào sau ây tạo nên lợi thế cạnh tranh • trình ộ quản lý •
cơ cấu tổ chức quản lý
• hiệu quả sản xuất kinh doanh. •
các cam kết mang tính chiến lược
Đáp án úng nhất : nghịch lý Icarus ược hiểu là •
sự ầu tư quá lớn nhưng trình ộ quản lý quá yếu
• sự trả giá cho những tham vọng ến mức ộ không thể thực hiện ược •
chuyên môn hóa ngày càng cao nhưng các nguồn lực ko kịp áp ứng •
môi trường cạnh tranh quá gay gắt khiến các doanh nghiệp ko thực hiện ược ý ồ kinh doanh.
Đáp án úng nhất :sự duy trì lợi thế cạnh tranh của công ty phụ thuộc vào • giám ốc công ty •
chu kỳ sống của công ty.
• hàng rào chống bắt chước • khách hàng
Đáp án úng nhất : ể ạt ược lợi thế cạnh tranh, 1 công ty cần
• hạ thấp chi phí hoặc a dạng hóa sản phẩm •
củng cố cơ cấu tổ chức quản lý công ty. •
mở rộng các hoạt ộng quảng cáo •
bắt tay với các ối thủ cạnh tranh ể phân chia thị trường
Tìm áp án sai : chiến lược dẫn ầu về chi phí có ặc iểm • thị trường ại trà •
ộ khác biệt hóa về sản phẩm thấp
• cạnh tranh chủ yếu bằng mẫu mã sản phẩm •
phân oạn thị trường thấp
Đáp án sai : chiến lược khác biệt hóa sản phẩm có ặc iểm •
áp ứng nhu cầu tiêu dùng theo cách riêng có. •
chủ yếu khác biệt bằng tính ộc nhất
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 • • • nhiều oạn thị trường
• cạnh tranh chủ yếu bằng giá thấp
Đáp án úng nhất : trong các chiến lược dài hạn của công ty, chiến lược liên kết theo chiều dọc có nghĩa là doanh nghiệp •
liên kết sản xuất với nhiều doanh nghiệp khác •
liên kết sản xuất với nước ngoài. •
tiến hành liên kết với 1 doanh nghiệp khác
• tự ảm nhiệm sản xuất và cung tiêu
Đáp án úng nhất : trong các chiến lược dài hạn của công ty, chiến lược a dạng hóa bao gồm •
chiều dọc, ồng tâm, kết khối.
• chiều ngang, ồng tâm,kết khối •
chiều dọc,hợp tác , liên minh •
ồng tâm, hợp tác, liên minh
Đáp án úng nhất : a dạng hóa chiều ngang là chiến lược tăng trưởng hướng vào •
thị trường hiện tại với sản phẩm hiện tại •
thị trường tương lai với sản phẩm hoàn toàn mới •
thị trường tương lai với sản phẩm hiện tại
• thị trường hiện tại với sản phẩm hoàn toàn mới
Đáp án úng nhất : a dạng hóa ồng tâm là chiến lược tăng trưởng •
hoạt ộng sản xuất cũ liên quan ến hoạt ộng sản xuất phụ
• hoạt ộng sản xuất mới liên quan ến hoạt ộng sản xuất chính •
hoạt ộng sản xuất mới liên quan ến hoạt ộng sản xuất phụ • hoạt ộng sản xuất cũ
liên quan ến hoạt ộng sản xuất chính.
Đáp án úng nhất : a dạng hóa kết khối là chiến lược tăng trưởng •
phát triển lĩnh vực kinh doanh mới ko liên quan ến lĩnh vực kinh doanh tương lai •
phát triển lĩnh vực kinh doanh mới liên quan ến lĩnh vực kinh doanh hiện tại
• phát triển lĩnh vực kinh doanh mới không liên quan ến lĩnh vực kinh doanh hiện tại •
phát triển lĩnh vực kinh doanh mới liên quan ến lĩnh vực kinh doanh tương lai
Đáp án úng nhất : phương án kết hợp ST ược hiểu là •
tranh thủ tránh nguy cơ ể phát huy thế mạnh •
thay thế dần những iểm yếu bằng những iểm mạnh •
sử dụng các nguy cơ ể phát huy thế mạnh
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938
• sử những thế mạnh ể ối phó với những nguy cơ
Đáp án úng nhất : trong iều kiện phát triển mạnh mẽ về nhu cầu thông tin liên lạc, nhiều doanh
nghiệp kinh doanh về bưu chính viễn thông nước ngoài muốn thâm nhập thị trường,Tổng công ty
Bưu chính viễn thông Việt Nam cần ưu tiên
yêu cầu Chính Phủ bảo hộ xây
dựng chiến lược sản phẩm
• xây dựng chiến lược giảm giá cước phí liên lạc iện thoại •
xây dựng chiến lược ầu tư mua sắm các công nghệ mới
Đáp án úng nhất : phương án kết hợp SO là •
khai thác mặt mạnh bằng việc sử dụng các cơ hội
• tận dụng thế mạnh ể khai thác cơ hội •
tận dụng cơ hội ể sử dụng thế mạnh •
ưa cơ hội trở thành thế mạnh
Đáp án úng nhất : người có trách nhiệm về kết quả thực hiện chiến lược công ty là •
chủ tịch Hội ồng quản trị • hội ồng quản trị • ban giám ốc • giám ốc
Đáp án úng nhất : người tiêu dùng ược lợi hơn trong thị trường mang tính chất nào •
cạnh tranh mang tính ộc quyền • cạnh tranh tự do • cạnh tranh hoàn hảo • ộc quyền
Đáp án úng nhất :công ty giải quyết ược 80% sản phẩm ầu ra, 20% nhờ công ty mẹ tiêu thụ là thực hiện •
hợp nhất dọc ngược chiều •
hợp nhất dọc ngược chiều 1 phần
• hợp nhất dọc xuôi chiều 1 phần •
hợp nhất dọc xuôi chiều
Đáp án úng nhất : công ty tự sản xuất ầu vào cho quá trình sản xuất là thực hiện • hợp nhất ngang 1 phần. • hợp nhất chiều ngang •
hợp nhất dọc xuôi chiều
• hợp nhất dọc ngược chiều
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 • •
Nhiệm vụ chủ yếu của việc xây dựng chiến lược của doanh nghiệp là •
xác ịnh ngành nghề kinh doanh của công ty. •
ưa ra các tiêu thức ể ánh giá chiến lược của doanh nghiệp
• xác lập nhiệm vụ chức năng và xây dựng hệ thống mục tiêu cần theo uổi trong thời gian dài •
xác ịnh mục tiêu chiến lược dự ịnh của doanh nghiệp
Đáp án úng nhất : phân tích môi trường bên ngoài sẽ giúp công ty xác ịnh ược •
những cơ hội kinh doanh và những rủi ro •
vị thế hiện tại của công ty trên thị trường
• những cơ hội kinh doanh, những mối e dọa lớn từ môi trường bên ngoài •
những mối e dọa lớn từ môi trường bên ngoài.
Câu trả lời úng nhất : việc phân tích môi trường ngành sẽ giúp cho công ty •
chỉ cho thấy quy mô và tốc ộ tăng trưởng của ngành •
chỉ cho biết có bao nhiêu hãng cạnh tranh trên thị trường mục tiêu mà thôi.
• ánh giá cấu trúc cạnh tranh, bao gồm vị thế cạnh tranh của công ty và của ối thủ cạnh
tranh chính, và giai oạn phát triển của ngành •
ánh giá mức ộ hấp dẫn của ngành mà công ty ang kinh doanh
Câu trả lời úng : bản tuyên ngôn nhiệm vụ của công ty cần thể hiện những vấn ề sau ây, ngoại trừ •
các chính sách chủ yếu mà công ty dự ịnh sẽ thực hiện •
lĩnh vực và vị thế cạnh tranh mà công ty sẽ hướng tới •
ịnh hướng rõ ràng cho việc ra quyết ịnh
• quy trình sản xuất sản phẩm
Câu trả lời úng : nhiệm vụ ầu tiên trong xây dựng hệ thống kiểm soát chiến lược là •
ánh giá kết quả và tiến hành iều chỉnh sai lệch nếu cần •
ối chiếu mức ộ yêu cầu thực tế so với các chỉ tiêu ược thiết lập
• thiết lập các tiêu chuẩn và chỉ tiêu •
xác ịnh hệ thống o lường và thẩm ịnh
Câu trả lời úng nhất : khác biệt hóa sản phẩm là sự khác biệt •
ở mức ộ cao hơn ối thủ ể tạo ra sự sắc bén trong cạnh tranh •
thông qua việc tạo ra lợi thế cạnh tranh với các cách thiết kế những ặc tính sản phẩm khác
nhau làm thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 •
bằng sự a dạng hóa sản phẩm ể phục vụ thị hiếu khách nhau của khách hàng
• bằng sự ộc áo trong sản phẩm mà ối thủ ko thể bắt chước
Câu trả lời úng nhất :tiến trình triển khai thực hiện chiến lược là •
ánh giá, iều chỉnh và ảm bảo các nguồn lực ể thực hiện mục tiêu
• gồm tất cả các mục có trong áp án ở ây
xây dựng cơ cấu tổ chức ể thực hiện chiến lược triển khai và iều chỉnh chiến
lược, ánh giá kế hoạch thực hiện chiến lược.
Mô hình GE ược sử dụng ể phân tích các SBU qua tiêu thức •
những iểm chủ ạo hay các SBU cần ầu tư. •
tỷ lệ tăng trưởng thị trường • thị phần tương ối • vị thế cạnh tranh
Câu trả lời úng : Ford Motor sản xuất cả kính xe và thép cán cho các yếu tố ầu vào của mình, ó là
Ford ã áp dụng chiến lược •
hợp nhất theo chiều ngang • a dạng hóa kết khối
• hợp nhất dọc ngược chiều. •
hợp nhất dọc xuôi chiều
Câu trả lời úng : Một DN loại nhỏ ang gặp khó khăn trong kinh doanh do sức ép cạnh tranh quá
lớn. Để thoát ra khỏi tình trạng ó thì giải pháp trước nhất trong chiến lược kinh doanh nên làm ngay là •
tiến hành cải cách tổng thể DN ể thích ứng tốt hơn với iều kiện cạnh tranh. •
thúc ẩy hoạt ộng marketing và cạnh tranh mạnh mẽ về giá •
nghiên cứu ưa sản phẩm mới ra thị trường
• rút lui dần khỏi lĩnh vực SP ang kinh doanh mà DN ko có lợi thế và tích cực tìm kiếm cơ hội mới
Câu trả lời úng : 1 DN sản xuất ồ chơi iện tử, ang bán rất chạy 1 sản phẩm A, giám ốc nên quyết ịnh •
xây dựng thêm dây chuyền sản xuất sản phẩm A
• tăng ca sản xuất ể cung ứng thêm sản phẩm. • nâng giá sản phẩm •
nghiên cứu chuẩn bị ưa ra sản phẩm mới và tranh thủ khai thác thị trường
Câu trả lời úng : khi xây dựng chiến lược của DN, iều ầu tiên cần nắm vững là •
củng cố bộ máy nhân sực của tổ chức
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 • •
• sứ mệnh và mục tiêu của DN •
xác ịnh rõ năng lực SXKD của DN •
phân tích các cơ hội và nguy cơ ối với DN trên thị trường
Câu trả lời úng : một chiến lược marketing tốt nhất là •
tăng doanh thu và lợi nhuận cho DN.
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 • •
thiết lập các kênh phân phối hiệu quả tổ chức thành công các
hoạt ộng quảng bá SP/DV ra thị trường
• làm cho SP/DV của DN ược khách hàng chấp nhận tốt nhất cả về lượng và chất
Câu trả lời úng : ể ngăn cản sự gia nhập của các ối thủ tiềm năng (tạo ra rào cản gia nhập) trước hết cần •
tạo ra sản phẩm hấp dẫn, uy tín với khách hàng với giá cả cạnh tranh tốt hơn của ối thủ. •
thực hiện chính sách ko liên kết
• xây dựng lòng trung thành của khách hàng với nhãn hiệu hàng hóa của công ty •
tạo ra lợi thế chi phí toàn bộ thấp hơn
Tìm câu trả lời úng nhất : Ma trận SWOT trước hết ược xây dựng trên •
iểm mạnh của doanh nghiệp và từ việc phân tích các cơ hội và mối e dọa.
• phân tích môi trường bên ngoài và bên trong của doanh nghiệp •
iểm mạnh của doanh nghiệp •
từ việc phân tích các cơ hội và mối e dọa
Câu trả lời úng nhất : a dạng hóa ko liên quan là hình thức a dạng hóa • các áp án ều ko úng •
vào lĩnh vực kinh doanh mới có liên quan ến lĩnh vực kinh doanh hiện tại • chỉ
liên quan ến các kỹ thuật tiếp thị ang sử dụng cho lĩnh vực hiện tại •
có thể sử dụng các công nghệ sẵn có.
Thị trường bánh mềm ở HN ang cạnh tranh rất sôi ộng. Một DN mới thành lập với quy mô loại
vừa nên xác ịnh chiến lược cạnh tranh chủ ạo ở thị trường này là •
giảm giá bán cho tất cả các loại SP bánh mềm của DN so với các DN khác •
a dạng hóa tối a các loại sản phẩm bánh mềm
• kết hợp tạo ra mẫu mã chủng loại bánh mềm mới với việc cạnh tranh giá ở một số sản
phẩm bánh mềm phổ thông •
tìm cách mở rộng kênh phân phối.
Câu trả lời úng : ối với 1 doanh nghiệp sản xuất xi măng quy mô vừa mới thành lập ở nước ta,
biện pháp cạnh tranh chủ yếu nhất là •
khai thác thị trường tại chỗ song song với việc quảng bá sản phẩm •
thiết lập các kênh phân phối riêng trên ịa bàn toàn quốc
• liên kết với các ại lý sẵn có trên toàn quốc • hạ giá sản phẩm
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 • •
Câu trả lời úng: ý nghĩa quan trọng nhất của việc lập ma trận SWOT là •
nảy sinh những ý tưởng kinh doanh mới
giúp DN iều chỉnh mục tiêu khả thi với chi phí cơ hội thấp nhất. giúp
DN tìm thấy hướng i cho mình
• giúp DN ánh giá ược thay ổi của môi trường kinh doanh có ảnh hưởng nhưthế nào ối với
hoạt ộng kinh doanh của mình
Câu trả lời úng: người mua tạo cho công ty có cơ hội trong các hoàn cảnh chủ yếu nào
• khi người mua mua với số lượng lớn •
người mua bao gồm nhiều công ty nhỏ trong khi công ty là nhà cung cấp lớn với sản
phẩm khác biệt trên thị trường •
người mua bao gồm một vài công ty lớn trong khi công ty là một trong nhiều công ty
cung cấp nhỏ trên thị trường •
khi công ty phụ thuộc vào người mua với tỷ lệ lớn trong tổng ơn ặt hàng.
Có thể dự oán như thế nào về tình trạng hoạt ộng của 1 ơn vị kinh doanh chiến lược (SBU) khi
vị trí của nó trong ma trận BCG là ô dưới bên phải •
vị thế thị trường yếu hơn ối thủ, tốc ộ tăng trưởng thị trường khá tốt, có nhu cầu về
nguồn ầu tư phát triển.
• vị thế thị trường yếu hơn ối thủ, tốc ộ tăng trưởng thị trường khá thấp, có nhu cầu về
nguồn ầu tư phát triển •
vị thế thị trường mạnh hơn ối thủ, tốc ộ tăng trưởng thị trường khá thấp, có dư nguồn tài chính cho ầu tư •
vị thế thị trường yếu hơn ối thủ, tốc ộ tăng trưởng thị trường khá thấp, có khả năng tự tài trợ các khoản ầu tư
Yếu tố không thuộc các lợi thế khi công ty áp dụng chiến lược dị biệt hóa sản phẩm
• tạo ra rào cản tốt ối với các ối thủ tiềm năng do công ty có chi phí sản xuất thấp và giá bán thấp •
tạo ra sản phẩm chất lượng cao do ó ạt ược tỷ suất lợi nhuận cao. •
bảo vệ công ty khỏi các ối thủ cạnh tranh dựa vào lòng trung thành của khách hàng ối với sản phẩm •
chấp nhận ược áp lực tăng giá nguyên liệu ầu vào tốt hơn từ nhà cung cấp
Câu trả lời úng nhất : chiến lược kinh doanh •
là việc chuyển ổi các nguồn lực ầu vào thành các giá trị ầu ra mà DN muốn ạt ược thông
qua hệ thống các kế hoạch ã ược lựa chọn.
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938
• là việc xác ịnh các mục tiêu dài hạn, lựa chọn cách thức, phương hướng hành ộng và
việc phân bổ các nguồn lực cần thiết ể ạt ược các mục tiêu của doanh nghiệp •
là những kỹ thuật và kỹ năng phân tích cần thiết ể xác ịnh và triển khai các kế hoạch,
mục tiêu của doanh nghiệp •
là khoa học và nghệ thuật chỉ huy ược ứng dụng ể thiết lập các kế hoạch tổng thể có quy
mô lớn trong hoạt ộng kinh doanh của DN
Câu trả lời úng nhất : yêu cầu chính của việc quản lý và thực hiện chiến lược kinh doanh là •
dự oán ược môi trường kinh doanh của DN trong tương lai •
phân tích các mục tiêu và khả năng thực hiện các mục tiêu ó
• tạo ra và duy trì ược lợi thế cạnh tranh của DN •
dự trù ược các giải pháp hỗ trợ cho chiến lược ã lựa chọn
Câu trả lời sai: giai oạn hoạch ịnh và xây dựng chiến lược bao gồm •
phân tích môi trường kinh doanh bên trong và bên ngoài tác ộng tới hoạt ộng kinh doanh của DN •
lựa chọn các chiến lược phù hợp với DN •
xác ịnh các nhiệm vụ và hệ thống các mục tiêu
• triển khai việc thực hiện các chiến lược mà doanh nghiệp ã lựa chọn
Câu trả lời sai: xác ịnh nhiệm vụ chiến lược là
• xác ịnh các ối tượng liên quan , ảnh hưởng tới hoạt ộng của DN như khách hàng, cổ ông, nhà cung cấp •
xác ịnh các thành tố ầu tiên của chiến lược kinh doanh •
xác ịnh cơ cấu tổ chức thích ứng phù hợp với hệ thống chiến lược •
xác ịnh một loạt những mục tiêu cụ thể của DN Câu trả lời sai: khách hàng sẽ có lợi thế hơn DN bán hàng
• khi mua tư liệu sản xuất từ một nguồn cung cấp duy nhất là nguồn của DN •
khi có lợi thế trong hội nhập dọc ngược chiều. •
khi có nhiều khả năng lựa chọn các sản phẩm thay thế a dạng •
khi mua hàng với số lượng lớn
Câu trả lời sai: nhà cung cấp sẽ có lợi thế hơn DN •
khi ngành kinh doanh của DN ko quan trọng ối với nhà cung cấp
• khi có áp lực giảm giá hoặc cải thiện chất lượng sản phẩm từ phía nhà sản xuất. •
khi nhà cung cấp có khả năng hội nhập dọc thuận chiều nghĩa là có thể tham gia vào
ngành ể cạnh tranh trực tiếp phải chọn họ •
khi nhà cung cấp ko có những sản phẩm khó có thể thay thế trên thị trường công nghiệp
buộc doanh nghiệp phải chọn họ
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 • •
Câu trả lời úng nhất :sản phẩm thay thế •
ảnh hưởng tới chất lượng và lợi nhuận của công ty •
tạo ra sự cạnh tranh khốc liệt khi tham gia ngành.
• là sản phẩm cạnh tranh với sản phẩm của DN có cùng chức năng áp ứng cùng một nhu cầu của khách hàng •
làm cho sản phẩm của công ty bị thu hẹp thị phần
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938
Câu trả lời úng nhất : phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp nhằm •
giúp phân tích tình hình tài chính và thực trạng sử dụng nguồn nhân lực tại DN •
giúp cho DN biết ược khả năng nghiên cứu thị trường thông qua các hoạt ộng marketing của DN •
giúp phân tích khả năng sản xuất kinh doanh của DN
• giúp cho các nhà hoạch ịnh chiến lược thấy rõ ược iểm manh, iểm yếu, của từng lĩnh vực cụ thể bên trong DN
Câu trả lời úng nhất : bất lợi nhất của chiến lược hội nhập dọc •
bất lợi vì những thay ổi nhanh chóng trong kỹ thuật nên khó ổi mới •
bất lợi khi những iều kiện cầu ko ổn ịnh hoặc ko thể tiên oán trước •
bất lợi về chi phí quản lý do quy mô lớn, ràng buộc DN với công nghệ lạc hậu
• bất lợi khi thị trường nguyên liệu giảm giá nhưng doanh nghiệp vẫn phải thụ thuộc vào
các nhà cung cấp hội nhập dọc ngược chiều.
Câu trả lời úng nhất : a dạng hóa •
là quá trình tăng trưởng và phát triển các hoạt ộng kinh doanh của DN trong quá trình
thực hiến chiến lược của mình
• là ầu tư vốn vào nhiều ngành khác nhau sau khi DN ã chiếm ược nhiều ưu thế trong hoạt ộng chính vào mình •
là quá trình hợp nhất các hoạt ộng nhằm tạo ra lợi thế cạnh tranh của DN so với các ối thủ trong ngành •
là quá trình tăng trưởng nguồn lực tài chính thặng dư ể duy trì lợi thế cạnh tranh trong
hoạt ộng cốt lõi của DN.
Câu trả lời úng nhất : mục ích của việc áp dụng chiến lược chi phí thấp
• là tạo ra lợi thế hơn các ối thủ cạnh tranh bằng việc áp dụng mọi biện pháp ể tạo ra các
sản phẩm , dịch vụ ở chi phí thấp hơn các ối thủ •
DN có khả năng cạnh tranh tốt nhất nếu cạnh tranh trong ngành bởi có chi phí thấp hơn ối thủ. •
DN có thể ặt giá thấp hơn các ối thủ cạnh tranh của mình mà vẫn thu ược lợi nhuận •
DN vẫn có lợi nhuận khi giá bán sản phẩm tương ương với giá của các ối thủ cạnh tranh trên thị trường
Câu trả lời úng nhất : mục ích của việc áp dụng chiến lược khác biệt hóa sản phẩm nhằm
• ạt ược lợi thế cạnh tranh bằng việc tạo ra sản phẩm, hàng hóa hoặc dịch vụ ược người
tiêu dùng nhận thức là ộc áo nhất theo nhận xét của họ •
cho phép DN ặt giá cao hơn áng kể so với mức trung bình của ngành •
thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng theo cách mà các ối thủ cạnh tranh ko thể có
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 •
cho phép DN hoạt ộng tốt hơn các ối thủ cạnh tranh do có lợi nhuận cao hơn mức trung bình
Câu trả lời úng nhất : mục ích của việc áp dụng chiến lược tập trung nhằm •
cạnh tranh chỉ trong một hoặc một số oạn thị trường nên dễ thành công hơn do hiểu biết
rõ hơn về một tập hợp nhỏ khách hàng hoặc khu vực tốt hơn ối thủ
• ịnh hướng phục vụ nhu cầu của một nhóm người tiêu dùng hoặc một mảng thị trường
mục tiêu cụ thể nhằm tận dụng lợi thế cạnh tranh và iều kiện khả năng của công ty nhỏ ể
cạnh tranh với các ối thủ có ưu thế •
chú trọng vào việc thiết lập thị phần trong một mảng thị trường và nếu thành công thì có
thể bắt ầu phục vụ nhiều oạn thị trường khác. •
chú trọng vào những chủng loại nhỏ sản phẩm, cho phép DN ổi mới nhanh hơn việc áp
dụng khác biệt hóa sản phẩm lớn
Câu trả lời sai : trong giai oạn tăng trưởng, doanh nghiệp cần •
ầu tư liên tục ể duy trì ộng lực ã ược tạo ra từ sự thành công trong giai oạn phôi phai •
áp dụng chiến lược ầu tư cho tăng trưởng nhằm duy trì vị thế cạnh tranh tương ối của DN
trong thị trường ang mở rộng nhanh
• giảm ầu tư và thực hiến chiến lược gặt hái những thành quả của từ các hoạt ộng ầu tư trước ây •
củng cố các oạn thị trường hiện có và mở rộng sang các mảng thị trường mới ể tăng thị phần
Câu trả lời sai : trong ma trận BCG “truyền thống “ •
trục tung là tỷ lệ tăng trưởng của thị trường •
trục hoành là thị phần tương ối của SBU so với ối thủ cạnh tranh lớn nhất
• trục tung là sức hấp dân của ngành kinh doanh •
ược biểu diễn với 4 ô : dấu hỏi, ngôi sao, bò sữa và chú chó
Câu trả lời úng nhất : DN phát triển kinh doanh ra toàn cầu nhằm •
ạt ược hiệu quả nhờ giảm chi phí theo quy mô toàn cầu,tăng quy mô •
bù ắp tốt hơn chi phí ầu tư trong hoạt ộng kinh doanh của mình •
ặt các cơ sở sản xuất ở những nơi mà chi phí thấp nhất, giảm áp lực cạnh tranh trong nước
• mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm, tăng giá trị ,tăng lợi nhuận,giảm áp lực cạnh tranh trong nước.
Câu trả lời úng nhất : DN ặt cơ sở kinh doanh ở nước ngoài nhằm •
gần những thị trường toàn cầu quan trọng.
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938
• tranh thủ những lợi thế so sánh hơn ở trong nước •
ạt ược kiến trúc hạ tầng cho công ty •
chi phí trả lương cho nhân công rẻ
Câu trả lời úng nhất : lợi thế của việc liên doanh là •
giảm ược chi phí phát triển ể mở rộng thị trường ở hải ngoại
• chia sẻ lợi nhuận và rủi ro, tận dụng ược kinh nghiệm của bên ối tác về cạnh tranh, và tổ
chức và quản lý và sản xuất kinh doanh •
ối tác liên doanh nước ngoài có thể tránh ược rào cản thương mại, thuế quan. •
ối tác chủ nhà có lợi thế tiếp cận ược công nghệ cao và các kỹ năng quản lý
Câu trả lời úng nhất : rủi ro ối với DN trong cạnh tranh quốc tế •
việc cấm oán chuyển tiền về nước của nước chủ nhà •
quốc hữu hóa ko bồi hoàn do nước chủ nhà thực hiện
• tất cả các mục có trong áp án ều nguy hiểm ối với DN •
sự sụp ổ nền kinh tế của nước chủ nhà
Câu trả lời úng nhất : chiến lược sản xuất •
là tăng sản lượng nhằm giảm chi phí ơn vị sản phẩm •
là chức năng gắn liền với việc chế tạo ra sản phẩm •
là quá trình lao ộng và tích lũy kinh nghiệm quản lý nhằm nâng cao hiệu quả.
• là hoạt ộng cơ bản, chiến lược cấp bộ phận chức năng quan trọng, tạo ra sản phẩm áp ứng yêu cầu xã hội
Chiến lược tập trung hóa (trọng tâm, trọng iểm) sẽ ược thực hiện có kết quả khi
• khác biệt hóa sản phẩm tùy thuộc thị trường, phân mảng thị trường ở mức thấp,dựa vào
lợi thế về bất kỳ yếu tố nào có thể có ược •
khác biệt hóa sản phẩm cao, phân mảng thị trường ở mức thấp,dựa vào lợi thế về nghiên cứu và triển khai. •
khác biệt hóa sản phẩm ở mức thấp, phân mảng thị trường ở mức thấp, dựa vào lợi thế về
quản lý sản xuất và nguyên liệu •
khác biệt hóa sản phẩm ở mức thấp, phân mảng thị trường ở mức cao,dựa vào lợi thế về
quản lý sản xuất và nguyên liệu
Câu trả lời úng nhất : mục tiêu chiến lược quản lý vật tư trong DN là •
kiểm soát luồng vật tư từ các nguồn cung cấp qua khâu chế tạo của DN •
sử dụng hợp lý nhấy và kiểm soát chặt chẽ luồng vật tư nhằm tiết kiệm chi phí, giảm lượng tồn kho của DN.
• hoạch ịnh nhu cầu nguyên vật liệu phù hợp với yêu cầu của hoạt ộng sản xuất kinh doanh của DN
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 •
thu mua các nguồn lực cung cấp cho ầu tư vào sản xuất kinh doanh của DN
Câu trả lời úng nhất : mô hình phân tích chiến lược BCG nhằm •
xác ịnh xem cặp sản phẩm thị trường hiện ở giai oạn nào của chu kỳ sống
• cung cấp thông tin cho người xây dựng chiến lược về vị thế thị trường của sản phẩm của
DN nhằm iều chỉnh và phối hợp các nguồn lực •
ặt cặp sản phẩm - thị trường vào 4 ô ể phân tích vị thế, quy mô sản phẩm của DN trên thị trường. •
khảo sát cặp sản phẩm - thị trường, DN ã sản xuất số lượng ủ chưa ể ược hưởng lợi thế về chi phí theo quy mô
Khi DN kinh doanh trong lĩnh vực xây dựng cơ sở hạ tầng và ưu thế cạnh tranh của DN thấp thì
chiến lược kinh doanh nên là •
chuyên khai thác các hợp ồng nhỏ. •
cạnh tranh về giá bỏ thầu •
liên doanh liên kết với các DN cùng loại
• tìm cách liên doanh với các DN lớn
Để tham gia vào ngành sản xuất linh kiện iện tử thì rào cản vào quan trọng nhất mà DN phải tìm cách vượt qua là • thương hiệu • vốn • công nghệ • kênh phân phối.
Câu trả lời sai : sản phẩm ở vị trí Con chó ( yếu) là những sản phẩm •
mới, chưa ược thị trường chấp nhận. •
không phát triển, không sinh lợi
• có thị phần nhỏ nhưng có tiềm năng phát triển tốt cần ầu từ •
ở cuối chu kỳ sống có chi phí cao
Câu trả lời úng : DN thực hiện chiến lược khác biệt hóa sản phẩm thường áp dụng biện pháp
• phân loại khách hàng thành những nhóm khác nhau, phục vụ từng nhóm với nhu cầu và
thị hiếu khác biệt của mỗi nhóm •
phục vụ khách hàng duy nhất một loạt sản phẩm cho toàn bộ thị trường •
phục vụ khách hàng trung bình, khá nhạy cảm với giá cả của sản phẩm •
tập trung toàn bộ sức lực vào việc áp ứng cho chỉ một hoặc vài phân khúc của thị trường
ặc biệt, phù hợp với năng lực phục vụ của DN
Câu trả lời úng : DN thực hiện chiến lược trọng tâm thường áp dụng biện pháp
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 •
phục vụ khách hàng trung bình, khá nhạy cảm với giá cả của sản phẩm •
phục vụ khách hàng duy nhất một loạt sản phẩm cho toàn bộ thị trường •
phân loại khách hàng thành những nhóm khác nhau, phục vụ từng nhóm với nhu cầu và
thị hiếu khác biệt của mỗi nhóm
• tập trung toàn bộ sức lực vào việc áp ứng cho chỉ một hoặc vài phân khúc của thị trường
ặc biệt, phù hợp với năng lực phục vụ của DN
Đáp án úng nhất : trong những tiêu chí nói lên sự hấp dẫn của ngành thì tiêu chí quan trọng nhất ối với DN là • tính thời vụ • cường ộ cạnh tranh. •
lợi iểm của ngành trong sản xuất quy mô lớn
• quy mô của thị trường tiềm năng
Trong những tiêu chí nói lên ưu thế cạnh tranh của DN, thì tiêu chí có ý nghĩa thực tiễn nhất mà
DN việt nam trong ngành iện tử dân dụng cần bắt ầu từ ó là •
chi phí sản xuất phải thấy
• tính ưu trội của chất lượng sản phẩm • thị phần •
kinh nghiệm marketing và quy mô của kênh phân phối.
Yếu tố quan trọng hàng ầu trong những ưu thế tuyệt ối của DN kinh doanh trong lĩnh vực du lịch là • mạng lưới ại lý.
• những mối quan hệ , liên kết a ngành mà DN có ược • uy tín của thương hiệu • ịa bàn hoạt ộng
Câu trả lời úng : ý nghĩa quan trọng nhất của việc phân tích ương cong kinh nghiệm trong iều
kiện kinh doanh của thị trường hiện ại là
• cho DN thấy khi nào cần chuyển hình thức ầu tư •
giúp cho DN xác ịnh phương châm của chiến lược cạnh tranh chủ ạo •
giúp cho DN biết mình biết người. •
nền tảng cạnh tranh là khả năng sản xuất trên quy mô lớn của DN
Câu trả lời úng : ứng từ quan iểm về hiệu quả kinh doanh, chiến lược cạnh tranh về giá phát huy tác dụng tích cực khi •
thương hiệu của DN nổi tiếng •
a dạng hóa sản phẩm, thị trường trong một tên tuổi nổi tiếng
• DN có khả năng sản xuất quy mô lớn
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)