Đồ án Chi tiết máy môn Chi tiết máy | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

Có 2 phương pháp chọn tốc độ đồng bộ động cơ điện:- Phương pháp 1: Theo tài liệu [1] Tính thiết kế hệ dẫn động cơ khí. Tập 1&2; Trịnh Chất và Lê văn Uyển - Phương pháp 2: Theo tài liệu [2] Cơ sở thiết kế máy và Thiết kế chi tiết máy; PGS.TS Lê Văn Uyển (Ở đây trình bày cách chọn tốc độ đồng bộ động cơ theo phương pháp 2). Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
8 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đồ án Chi tiết máy môn Chi tiết máy | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

Có 2 phương pháp chọn tốc độ đồng bộ động cơ điện:- Phương pháp 1: Theo tài liệu [1] Tính thiết kế hệ dẫn động cơ khí. Tập 1&2; Trịnh Chất và Lê văn Uyển - Phương pháp 2: Theo tài liệu [2] Cơ sở thiết kế máy và Thiết kế chi tiết máy; PGS.TS Lê Văn Uyển (Ở đây trình bày cách chọn tốc độ đồng bộ động cơ theo phương pháp 2). Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

68 34 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 48302938
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI
KHOA CƠ ĐIỆN TỬ
----
Đồ Án
Chi Tiết Máy
Giảng viên hướng dẫn : PGS.TS Lê Văn Uyển
Lớp :
CD26.01
Mã sinh viên : 2621230462
Số thứ tự : 20
Hà Nội - 2023
lOMoARcPSD| 48302938
lOMoARcPSD| 48302938
Mục Lục:
lOMoARcPSD| 48302938
PHẦN I: TÍNH TOÁN ĐỘNG HC H DẪN ĐỘNG
I CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN
1.1 Chn tốc độ đồng b đông cơ
Có 2 phương pháp chọn tốc độ đồng b động cơ điện:
- Phương pháp 1: Theo tài liệu [1] Tính thiết kế h dẫn động cơ khí. Tập 1 &2; Trnh Cht và
Lê văn Uyển
- Phương pháp 2: Theo tài liệu [2] Cơ sở thiết kế máy và Thiết kế chi tiết máy; PGS.TS Lê Văn
Uyn
( đây trình bày cách chn tốc độ đồng b động cơ theo phương pháp 2) Tính tốc độ
trc công tác n
ct
¿
=
39,17 vg / ph
n
đb
Tính tỷ số truyền chung u
c
¿
= u
ng.
u
h
n
ct
u
c
Sơ bộ chọn tỷ số truyền bộ truyền ngoài ung (u
đ
hoặc u
x
) và tính u
h
=
u
ng
Nên chọn: - Tỷ số truyền bộ truyền Đai: u = 2…3 (u
max
= 4)
- Tỷ số truyền bộ truyền Xích: u = 1,5…3 (u
max
= 3,5)
Lập bảng sau: Bảng 1
Tốc độ đồng b động cơ,vg/ph
n
đb
=750
n
đb
=1000
n
đb
=1500
n
đb
=3000
T s truyn chung
uc ¿nđb/ nct
u
c =
19,14
u
c =
25,52
u
c =
38,29
u
c =
76 , 58
Loi b truyn ngoài
T s truyn u
ng
BT Đai u
ng =
3
BT Đai u
ng =
3
BT Đai u
ng =
3
BT Đai u
ng =
3
Loi, s cp HGT
T s truyn u
h
HGT 1 cp
BR tr u
h
¿
6,38
HGT 1 cp
BR tr u
h
¿
8,50
HGT 1 cp
BR tr u
h
¿
12,75
HGT 1 cp
BR tr u
h
¿
25,52
Căn cứ vào các yếu tố sau để chọn tốc độ đồng bộ động cơ:
- u
đai
và u
xich
< u
BR
- HGT bánh răng trụ 1 cấp: = 4…6 (gia trị lớn nên dùng cho Bánh trụ răng nghiêng)
- HGT bánh răng côn 1 cấp: = 3…4,0 ( HGT bánh côn răng thẳng: u
max
= 4,5)
lOMoARcPSD| 48302938
- HGT Trục vít 1 cấp: = 13…30
Từ kết quả tính ở trên trên cho thấy không nên dùng động cơ có n
đb
= 1500vg/ph vì khi đó tỷ
số truyền của xích và HGT bánh răng trụ đều rất lớn. Như vậy chỉ còn hai phương án và chọn
động cơ có tốc độ đồng bộ n
đb
= 1000vg/ph hợp lý hơn. 1.2 Tính công suất yêu cầu của
động cơ
P
ct
- Tính công suất yêu cầu: P
yc
=
F. v 8500.0,8
Pct=1000= 1000 =6,8 (KW) Hiu sut
ca b truyn:
η=η2ol kn đ tv (1) Tra
bng 13.2 tài liu [2] ta có:
Hiu sut ca mt cp lăn : = 0, 99
Hiu sut ca b đai : η
đ
=¿0 , 95
Hiu sut ca b truyền bánh răng : η
tv
=¿0 , 80
Hiu sut ca khp ni: 1 thay vào (1) ta được:
η=η
2
ol
kn
đ
tv
=¿0,99
2
.1.0,95.0,80=0 , 74
P ct 6,8 suyra P yc= η =
0,74 = 9,18 Kw
1.2 Chọn động cơ điện
Động cơ cần thỏa mãn điều kin
Pđc ≥ Pyc nđb
nsb
lOMoARcPSD| 48302938
- Pđc = …KW; nđc = …vg/ph.
- Tmax/ Tđm = …
- Đường kính trục động cơ dđc = …mm Phân phi t s truyn
n đc
970
- T s truyn chung ca h: u
c
= n =
39,17
= 24.76
ct
- Chn trước t s truyn ca b truyn ngoài u
đ
= 3
u c
27,76
T s truyn ca b truyn ngoài: u
tv
=
u
đ =¿
3
=¿ 8,25
II XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT TRÊN CÁC TRỤC HGT
F. v 8500.0,8 Công
sut trên trc công tác: P
ct
=1000= 1000 =6,8 (KW)
- Công sut trên trc II:
P
PII = η .ηct
đ
= 0,99.0,6,8 95 = 7,23 ( Kw)
ol
- Công sut trên trc I :
P II 7,23 PI=ηol tv = 0,99.0,80 =
9,12 ( KW )
-
Loại động cơ:
lOMoARcPSD| 48302938
- Công sut trên trục động cơ :
P I 9,12
Pđc= ηol kn = 0,99.1 = 9,21 ( kw )
S vòng quay trên trục động cơ: n
dc
= 970 (v/ph ) S vòng quay
trên trc I:
n đc
970
n
I
=
u
kn =
1
= 970 (vg/ph) S vòng
quay trên trc II:
n I 970 = 117,57 (vg/ph)
nII=utv=8,25
S vòng quay trên trc công tác:
n II 242,5
nct= uđ = 3 =¿ 80,83 ( vg/ph)
Môment xon trên trục động cơ:
6
P
đc
10
6
9,21
= 90675,77
T
đc
=9,55.10
n
đc = 9,55.
970
Mômen xon trên trc I là :
6 P I 6
9,12
T
I
=9,55.10 n = 9,55.10
970
= 89789,69
I
Mômen xon trên trc II là :
6 P II 6 7,23
T II=9,55.10 nII = 9,55.10 117,57 = 587279,91
Môment xon trên trc công tác:
lOMoARcPSD| 48302938
6 P ct 6
6,8
T
ct
=9,55.10
n
ct = 9,55.10
80,83
= 803414,57
Lập bảng thông số
Thông số/ trục
Động cơ
I
II
Công tác
u
đ
=
u
đ
=
3
utv = 8 , 25
P(KW)
9,21
9,12
7,23
6 , 8
n(v/ph)
970
970
117,57
80 , 83
T(N.mm)
90675,77
89789,69
587279,9
803414,5
1
7
PHN 2 : TÍNH TOÁN THIT K CÁC CHI TIT
Công suất trên trục chủ động: P
1
=P
dc
=4,90 (kW )
Mô men xoắn trên trục chủ động: T
1
=T
dc
=32839 ( N .mm)
vg
Số vòng quay trên trục chủ động: n
1
=n
dc
=1425(
p h
)
Tỉ số truyền bộ truyền đai: u=u
d
=2 , 86
| 1/8

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48302938
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI KHOA CƠ ĐIỆN TỬ ---- Đồ Án Chi Tiết Máy
Giảng viên hướng dẫn : PGS.TS Lê Văn Uyển
Sinh viên thực hiện : : Nguyễn Quốc Huy
Lớp : CD26.01
Mã sinh viên : 2621230462 Số thứ tự : 20 Hà Nội - 2023 lOMoAR cPSD| 48302938 lOMoAR cPSD| 48302938 Mục Lục: lOMoAR cPSD| 48302938
PHẦN I: TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC HỆ DẪN ĐỘNG
I CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN 1.1
Chọn tốc độ đồng bộ đông cơ
Có 2 phương pháp chọn tốc độ đồng bộ động cơ điện:
- Phương pháp 1: Theo tài liệu [1] Tính thiết kế hệ dẫn động cơ khí. Tập 1 &2; Trịnh Chất và Lê văn Uyển
- Phương pháp 2: Theo tài liệu [2] Cơ sở thiết kế máy và Thiết kế chi tiết máy; PGS.TS Lê Văn Uyển
(Ở đây trình bày cách chọn tốc độ đồng bộ động cơ theo phương pháp 2) Tính tốc độ trục công tác nct ¿ = 39,17 vg / ph n đb
Tính tỷ số truyền chung uc ¿ = ung. uh nct u c
Sơ bộ chọn tỷ số truyền bộ truyền ngoài ung (uđ hoặc ux) và tính uh = ung
Nên chọn: - Tỷ số truyền bộ truyền Đai: u = 2…3 (umax = 4)
- Tỷ số truyền bộ truyền Xích: u = 1,5…3 (umax = 3,5) Lập bảng sau: Bảng 1
Tốc độ đồng bộ động cơ,vg/ph nđb=750 nđb=1000 nđb=1500 nđb=3000 Tỷ số truyền chung uc = 19,14 uc = 25,52 uc = 38,29 uc = 76 , 58 uc ¿nđb/ nct Loại bộ truyền ngoài BT Đai ung = BT Đai ung = BT Đai ung = BT Đai ung = 3 3 3 3 Tỷ số truyền ung Loại, số cấp HGT HGT 1 cấp HGT 1 cấp HGT 1 cấp HGT 1 cấp BR trụ uh¿ BR trụ uh¿ BR trụ uh¿ BR trụ uh¿ Tỷ số truyền uh 6,38 8,50 12,75 25,52
Căn cứ vào các yếu tố sau để chọn tốc độ đồng bộ động cơ: - uđai và uxich < uBR
- HGT bánh răng trụ 1 cấp: = 4…6 (gia trị lớn nên dùng cho Bánh trụ răng nghiêng)
- HGT bánh răng côn 1 cấp: = 3…4,0 ( HGT bánh côn răng thẳng: umax = 4,5) lOMoAR cPSD| 48302938
- HGT Trục vít 1 cấp: = 13…30
Từ kết quả tính ở trên trên cho thấy không nên dùng động cơ có nđb = 1500vg/ph vì khi đó tỷ
số truyền của xích và HGT bánh răng trụ đều rất lớn. Như vậy chỉ còn hai phương án và chọn
động cơ có tốc độ đồng bộ nđb = 1000vg/ph hợp lý hơn. 1.2 Tính công suất yêu cầu của động cơ P ct
- Tính công suất yêu cầu: Pyc = F. v 8500.0,8
Pct=1000= 1000 =6,8 (KW) Hiệu suất của bộ truyền:
η=η2ol .ηkn .ηđ .ηtv (1) Tra
bảng 13.2 tài liệu [2] ta có:
Hiệu suất của một cặp ổ lăn : = 0, 99
Hiệu suất của bộ đai : ηđ=¿0 , 95
Hiệu suất của bộ truyền bánh răng : ηtv=¿0 , 80
Hiệu suất của khớp nối: 1 thay vào (1) ta được:
η=η2ol .ηkn .ηđ .ηtv=¿0,992.1.0,95.0,80=0 , 74
P ct 6,8 suyra P yc= η = 0,74 = 9,18 Kw 1.2 Chọn động cơ điện
Động cơ cần thỏa mãn điều kiện Pđc ≥ Pyc nđb ≈ nsb lOMoAR cPSD| 48302938 - Loại động cơ:
- Pđc = …KW; nđc = …vg/ph. - Tmax/ Tđm = …
- Đường kính trục động cơ dđc = …mm Phân phối tỷ số truyền n đc 970
- Tỷ số truyền chung của hệ: uc= n = 39,17 = 24.76 ct
- Chọn trước tỉ số truyền của bộ truyền ngoài uđ = 3 u c 27,76
Tỷ số truyền của bộ truyền ngoài: utv= =¿ 3 =¿ 8,25
II XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT TRÊN CÁC TRỤC HGT F. v 8500.0,8 Công
suất trên trục công tác: Pct=1000= 1000 =6,8 (KW) - Công suất trên trục II: P
PII = η .ηct đ = 0,99.0,6,8 95 = 7,23 ( Kw) ol - Công suất trên trục I : P II
7,23 PI=ηol .ηtv = 0,99.0,80 = 9,12 ( KW ) lOMoAR cPSD| 48302938 -
Công suất trên trục động cơ : P I 9,12 Pđc=
ηol .ηkn = 0,99.1 = 9,21 ( kw )
Số vòng quay trên trục động cơ: ndc= 970 (v/ph ) Số vòng quay trên trục I: n đc 970 nI=
ukn = 1 = 970 (vg/ph) Số vòng quay trên trục II:
n I 970 = 117,57 (vg/ph) nII=utv=8,25
Số vòng quay trên trục công tác: n II 242,5 nct= = 3 =¿ 80,83 ( vg/ph)
Môment xoắn trên trục động cơ: 6 P đc 106 9,21 = 90675,77
T đc=9,55.10 nđc = 9,55. 970
Mômen xoắn trên trục I là : 6 P I 6 9,12 T I =9,55.10
n = 9,55.10 970 = 89789,69 I
Mômen xoắn trên trục II là : 6 P II 6 7,23 T II=9,55.10
nII = 9,55.10 117,57 = 587279,91
Môment xoắn trên trục công tác: lOMoAR cPSD| 48302938 6 P ct 6 6,8 T ct=9,55.10
nct = 9,55.10 80,83 = 803414,57
Lập bảng thông số Thông số/ trục Động cơ I II Công tác = u đ = utv = 8 , 25 3 P(KW) 9,21 9,12 7,23 6 , 8 n(v/ph) 970 970 117,57 80 , 83 T(N.mm) 90675,77 89789,69 587279,9 803414,5 1 7
PHẦN 2 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC CHI TIẾT
Công suất trên trục chủ động: P1=Pdc=4,90 (kW )
Mô men xoắn trên trục chủ động: T1=T dc=32839 ( N .mm) vg
Số vòng quay trên trục chủ động: n1=ndc=1425( p h)
Tỉ số truyền bộ truyền đai: u=ud=2 , 86