




Preview text:
 ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY    
CHƯƠNG I: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN 1.1 Chọn  động cơ điện 
1.1.1 Công suất cần thiết tâm trục động cơ 
Pt Pct = η 
- Công suất trên trục công tác:  P1 = Plv= F.V/1000 
P1 = 12500.0,45/1000 = 5,6 (kw) 
Pt = Ptd = P1√[(Pmm/P1)^2 . tmm/tck] + (T1/T1)^2 . t1/tck + (T2/T1)^2 . t2/tck] 
= 5,6.√[(T1/T1).2,8/8 + (0,87T1/T1)^2.4,2/8] = 0,88 KW 
- Hiệu suất của hệ thống: 
Tra theo bảng 2.3 trang 19 ta có:   TÊN GỌI   HIỆU SUẤT η  Hiệu suất khớp nối  ηk = 0,99 
Hiệu suất bộ truyền bánh răng  ηbr = 0,96  côn 
Hiệu suất bộ truyền đai  ηd= 0,95 
Hiệu suất một cặp ổ lăn  ηol= 0,99   
 η = ηd.ηk.ηbr.(ηol)^3 = 0,95.0,99.0,96.(0,99)^3 = 0,876 
- Công suất cần thiết trên trục động cơ: 
Pct = Pt/η = 0,82/0,876 = 0,93 (kw)     
 1.1.2 Số vòng quay sơ bộ của động cơ - số vòng quay trên trục công tác nlv = 
60000.v/ πD = 60000.0.34/ 3,14.175= 37,12(vòng/phút) 
- số vòng quay sơ bộ của động cơ  nsb = nlv.ut 
- tra bảng 2.4 trang 21 ta có tỉ số truyền toàn bộ: 
+ tỷ số truyền bộ đai tháng: ud = 4 
+ tỷ số truyền bộ bánh răng côn: ubr = 3 
+tỷ số truyền sơ bộ của hệ thống: usb= ungoài .utrong = ud.ubr = 4.3 = 12   
+ số vòng quay sơ bộ của động cơ nsb = nlv.ut = 
37,12.12= 445,44(vòng\phút) chọn số vòng quay 
đồng bộ nđb = 1000 (vòng/phút) 
 1.1.3 chọn động cơ  TÊN  CÔN VẬN TỐC  COS Tk/  Tmax/  Hiệ  ĐỘNG CƠ G  QUAY  φ  Tdn  Tdn  u  SUẤ (VÒNG/PHÚ  suất  T  T)  độn  (KW)  g cơ   45   488  0,75   1,0   1,8    90,5  4A315S12Y  3 
- theo bảng P1.3 phụ lục với Pct = 0,93 (kw) và nđb = 500 (vòng/phút) dùng động  cơ DK41-6 
1.1.4 Bảng thông số động cơ     
1.2. Phân phối tỷ số truyền 
- tỷ số truyền ut của cả hệ: 
ut = ndc/nlv = 488/37,12= 13,1465 - phân 
phối tỷ số truyền cho các bộ truyền: ut =  ud.ubr 
+ tra bảng 2.4 trang 21 ta có:  Chọn ud = 4 
ubr = ut/ud = 13,1465/4 = 3,2866    
1.3.1 số vòng quay của các trục 
- trục I : n1 = ndc/ud = 488/4= 122 (vòng/phút) 
- trục II : n2 = n1/ubr = 122/2,99= 40,80 (vòng/phút) 
- nct = n2 = 40,80 (vòng/phút) 
1.3.2 công suất trên các trục 
- trục II: P2 = Plv/ ηol.ηk = F.V\1000 ηol.ηk = 12500.0,34/1000.0,99.0,99 =  4,33(kw) 
- trục I: P1 = P2/ ηol.ηbr2 = 4,33/0,99.0,96 = 4,55 (kw) 
- Công suất trên trục động cơ: Pdc = P1/ηol = 4,55/0,99 = 4,59(kw) 
1.3.3 Mô men xoắn trên các trục 
- Mô men xoắn trục động cơ: Tdc = 9,55.10^6.Pdc/ndc 
= 9,55.10^6.4,59/40,80 = 1074357(N/mm) 
- Mô men xoắn trên trục 1: T1 = 9,55.10^6.p1/n1     
= 9,55.10^6. 4,59/122 = 359299,18 (N/mm) 
- Mô men xoắn trên trục 2: T2 = 9,55.10^6.P2/n2 
 = 9,55.10^6.4,55/40,8-= 1065012,25 (Nmm) 
1.4 lập bảng thông số động học     Động cơ   1   2  Công suất P  (kw)   4,59   4,55   4,33  Tỷ số truyền        u   4   3  Số vòng quay  n (vòng/phút)   40,80   122   122  Mô men xoắn  T  (Nmm)   1074357   359299,18   1065012,25      
Chương II: TÍNH THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN NGOÀI CỦA HỘP GIẢM  TỐC    * các thông số yêu cầu   
- Công suất trên trục động cơ: Pdc = 4,62 kw   
- Momen xoắn trên trục động cơ:   Tdc = 717414,63 
- Số vòng quay trên trục động cơ: ndc = 61,50 
- Tỉ số truyền của bộ truyền đai: ud = 3     
- Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài: ß = 25 
- Đặc tính làm việc: va đập nhẹ  - Số ca làm việc: 2 ca