CHiến lược - Môn quản trị học - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Một phân tích môi trường chung có thể được mong đợi để tạo ra tất cả các điều sau đây NGOẠI TRỪ. Tất cả những điều sau đây là các yếu tố của môi trường chung, ngoại trừ Select one. Trong trường hợp nào sau đây, áp lực cạnh tranh của nhà cung cấp không bị suy giảm. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|49551302
1 Một phân tích môi trường chung có th được mong đợi để to ra tt c các điều sau đây
NGOI TR:
Select one:
a. xác định các cơ hội ca t chc.
b. Ghi nhận các xu hướng môi trường.
c. xác định các mối đe dọa ca t chc.
d. câu tr li khách quan.
e. nhn thc các ảnh hưởng của môi trường thay đổi ti chiến lược công ty
2Tt c những điều sau đây là các yếu t của môi trường chung, ngoi tr Select one:
a. xu hướng công ngh.
b. xu hướng ngành
c. xu hướng nhân khu hc.
d. xu hướng văn hóa.
3 Trong trường hợp nào sau đây, áp lực cnh tranh ca nhà cung cp không b suy gim?
Select one:
a. Khi các mt hàng mua t nhà cung cp b thiếu ht
b. Khi chi phí chuyển đổi t nhà cung cp này sang nhà cung cp khác thp
c. Khi các thành viên trong ngành đặt ra mối đe dọa đáng tin cậy v vic tích hợp ngược vào
hoạt động kinh doanh ca các nhà cung cp
d. Khi mặt hàng được cung cấp là hàng hóa thông thường
e. Khi các công ty mua mua vi s ng lớn và do đó là khách hàng quan trọng ca các nhà
cung cp
4 Trong trường hợp nào sau đây, sự cnh tranh gia những người bán cnh tranh không gay gt
hơn?
Select one:
a. Khi các công ty mnh bên ngoài ngành mua li các công ty yếu kém trong ngành và tung
ra các động thái tích cực để biến các đối th cnh tranh mi b mua li ca h thành các
đối th cnh tranh mạnh hơn trên thị trường b. Không có yếu t nào
c. Khi các đối th cạnh tranh tương đối ngang nhau v quy mô và năng lực
d. Khi mt s đối th cnh tranh nhất định không hài lòng vi v trí th trường ca h và thc
hiện các động thái để cng c v thế ca h
lOMoARcPSD|49551302
e. Khi sn phm của các đối th có s khác bit yếu, chi phí chuyển đổi người mua thp và
nhu cu th trường tăng chậm
f. Khi có mt s ng lớn các đối th nhỏ, do đó tác động ca bt k hành động nào
ca một công ty được tri rng trên tt c các thành viên trong ngành
5S cnh tranh gia những người bán cạnh tranh có xu hướng tr nên gay gắt hơn khi
Select one:
a. các sn phm ca những người bán đối th đưc phân bit mnh m.
b. mt s đối th cạnh tranh đang chịu áp lc ci thin th phn hoc li nhun ca
h và đưa ra các sáng kiến chiến lược mới để thu hút nhiều người mua hơn và củng
c v thế kinh doanh ca h.
c. có ít hơn 5 đối th cnh tranh và sn phm ca h đưc phân bit mnh m. d. Tt
c các yếu t
e. chi phí chuyển đổi người mua cao và nhu cu th trường đang tăng nhanh.
f. các đối th cnh tranh rt bất bình đẳng v quy mô và kh năng, đến mức các đối th
cnh tranh nh phi thc s tranh giành để tn ti
6 S dng mô hình chui giá tr, hoạt động chính nào sau đây được thc hiện sau giai đoạn sn
xuất, khi đầu vào được chuyển thành đầu ra?
Select one:
a. Dch v khách hàng
b. Ngun nhân lc
c. Sn xut
d. Tiếp th và bán hàng
e. Nghiên cu và phát trin
7Đim yếu v ngun lc ca mt công ty có th liên quan đến
Select one:
a. một cái gì đó mà nó thiếu hoc làm kém (so với các đối th).
b. Tt c những điều này
c. nhng khiếm khuyết trong các tài sn vt cht, t chc hoc vô hình quan trng cótính
cnh tranh.
d. k năng, chuyên môn hoặc vn tri thc kém hoc chưa được chng minh trong các b
phn quan trng có tính cnh tranh ca doanh nghip.
8Nhiu công ty thuê ngoài chức năng trả lương để tr lương cho nhân viên cho các công ty . Trả
lương là một:
lOMoARcPSD|49551302
Select one:
a. Chức năng hỗ tr.
b. chức năng hoạt động (sn xut)
c. hoạt động chui giá tr.
d. chức năng chuỗi cung ng.
9Thi gian phn hi ca khách hàng là thi gian cn thiết để:
Select one:
a. các đầu vào đã cho để đưc chuyển đổi thành đầu ra.
b. giá tr được khách hàng đặt trên sn phm ca công ty.
c. phát trin mt quy trình mới để sn xut sn phm và cung cp cho khách hàng.
d. một hàng hóa được cung cp hoc mt dch v đưc thc hin.
e. phát trin các sn phm có các thuộc tính vượt tri so vi các sn phm hin có.
10 Điều nào sau đây KHÔNG phải là mt s kin bên ngoài cho thy mi nguy him khi da
vào các kh năng cốt lõi hin có?
Select one:
a. Các s kin chính tr hoc xã hội làm thay đổi nn tng của các năng lực ct lõi hin ti.
b. Các công ngh mi xut hin và thay thế nhng công ngh đưc s dng bi côngty.
c. Một công ty thay đổi trng tâm ca mình sang một năng lực ct lõi mi.
d. Một đối th cnh tranh mi tìm ra cách tốt hơn để phc v khách hàng ca công ty.
11 Chìa khóa để đạt được kh năng cạnh tranh, thu được li nhun trên mc trung bình và
luôn dẫn đầu các đối th cnh tranh v lâu dài là quản lý các năng lực ct lõi hin ti:
Select one:
a. và bắt chước các năng lực ct lõi của các đối th cnh tranh thành công.
b. để duy trì và nâng cao chúng trước các đối th cnh tranh ca công ty.
c. đồng thi phát trin nhng cái mi.
d. theo một cách độc đáo kết hp và tn dng các ngun lc hin có ca công ty.
12Ban giám đốc công ty đang họp để phân tích năng lực và phm vi ci tiến ca công ty. Nó
cũng kiểm tra xem công ty có th đáp ứng các yêu cu ca khách hàng tiềm năng hay không.
Như vậy h đang tiến hành ________.
Select one:
lOMoARcPSD|49551302
a. phân tích bên ngoài
b. phân tích ni b
c. phân tích li nhun
d. phân tích tài chính
e. Phân tích cnh tranh
13Khi các công ty sa thi nhân viên, h:
Select one:
a. tm thi hy sinh mt tài sn hu hình d thay thế.
b. coi nhân viên như một ngun lc vô hình.
c. làm xói mòn ngun tri thc ca t chc.
d. ghi nhn giá tr lao động b gim sút trong chui giá tr.
14H thống nào sau đây chủ yếu là h thng k thut s để qun lý khong không qung cáo,
theo dõi doanh s bán hàng, định giá sn phm, bán sn phm và gii quyết các thc mc v
dch v khách hàng?
Select one:
a. Qun lý vật tư
b. Logistics
c. iếp th và bán hàng
d. Hê thông thông tin
e. Cơ sở h tng công ty
15 Nếu mt công ty cung cp mt dch v có giá tr, hiếm và khó bắt chước nhưng vẫn tn ti
mt dch v thay thế cho dch v đó, thì công ty đó sẽ:
Select one:
a. đạt được sc cnh tranh ngang bng.
b. đạt được li thế cnh tranh bn vng.
c. có li thế cnh tranh tm thi.
d. có mt bt li cnh tranh.
16Giá tr ca mt sn phẩm được to ra bi s kết hp ca:
Select one:
a. chi phí cao và các tính năng khác biệt cao.
lOMoARcPSD|49551302
b. chi phí cao và ít tính năng khác biệt.
c. chi phí thấp và các tính năng khác biệt cao.
d. chi phí thấp và ít tính năng khác biệt.
17Kodak s hu công ngh hình ảnh hàng đầu. Công ngh này đã cho phép công ty phân biệt
các sn phm ca mình vi các sn phẩm được cung cp bởi các đối th.
Công ngh hình nh là _______________ca Kodak:
Select one:
a. kiến trúc t chc.
b. hoạt động h tr.
c. Ngun sinh li.
d. năng lực khác bit.
e. chui giá tr.
18Đim ni bt trong vic phân tích các ngun lc, hoàn cnh ni b và kh năng cạnh tranh
ca mt công ty bao gm các câu hi / mối quan tâm như
Select one:
a. liu chiến lược hin ti ca công ty có tốt hơn chiến lược của các đối th gn nht hay
không dựa trên các thước đo hiệu suất như thu nhập trên mi c phiếu, ROE, t l chi tr
c tc và mức tăng giá cổ phiếu ph thông trung bình hàng năm.
b. liu công ty có chui giá tr hu hiu và hiu qu nht trong ngành hay không.
c. điểm mạnh và điểm yếu v ngun lc của công ty cũng như các cơ hội và mối đe
d. những thương vụ mua li mi nào mà công ty nên thc hiện để tăng cường hot
động tài chính và v thế tng th ca bảng cân đối kế toán.
e. liu các yếu t thành công quan trng của công ty có ưu thế hơn các yếu t thành
công chính của các đối th gần gũi hay không.
19Quản lý vưt trội các đối th trong vic thc hin các hoạt động ca chui giá tr Select one:
a. cho phép mt công ty chuyn sang mt nhóm chiến lược cao hơn.
b. là mt trong những cách đáng tin cậy nht mà mt công ty có th xây dng li thế
cnh tranh so với các đối th.
c. giúp vô hiu hóa các mối đe dọa bên ngoài đối vi trin vọng kinh doanh trong tương lai
ca công ty.
d. cho phép một công ty tránh được tác động của năm lực lượng cnh tranh.
lOMoARcPSD|49551302
e. là mt trong nhng cách tt nhất để mt công ty tránh b ảnh hưởng bởi các động lc
phát trin ca ngành.
20 Mt chui ca hàng bách hóa ln có mt chính sách nghiêm ngt v vic cm chp nh
hoc quay video v hoạt động ca sàn bán hàng hoc phòng sau ca nó. Nó cũng không cho
phép các hc gi tiến hành các nghiên cu v nó để đăng trên các tạp chí nghiên cu. Trên thc
tế, mt s nhà quản lý hàng đầu ca chính h gi các chính sách ca ban qun lý v bí mt là
"sp mc chứng hoang tưởng". Các chính sách này ch ra rằng ban lãnh đạo cao nht ca công ty
tin rằng năng lực ct lõi ca t chc là:
Select one:
a. có th bắt chước
b. chung
c. mơ hồ nhân qu
d. không th quan sát được.
21 Công ty sa cha ôt tô có mt công vic kinh doanh phát đạt da trên danh tiếng v cht
ng công vic cao, s trung thc và nhân viên lành nghề. Để tiếp tc thành công lâu dài, ch
s hu ca Công ty nên:
Select one:
a. tha nhn rằng năng lực cốt lõi có được t ngun nhân lc có th tr thành độ cng ct
lõi hơn là năng lực ct lõi da trên các loi ngun lc khác.
b. chú trng nhiều hơn đến các ngun lc hu hình, vn ít b li thời hơn các nguồn lc vô
hình.
c. tp trung vào việc duy trì năng lực ct lõi hin ti ca Công ty.
d. tp trung phát trin các li thế cạnh tranh trong tương lai của Công ty.
22 Năng lực ct lõi ca một công ty, được tích hp vi s hiu biết v kết qu ca vic nghiên
cứu các điều kiện trong môi trường bên ngoài, nên:
Select one:
a. đảm bo li nhun
b. tăng thị phn ca công ty.
c. dẫn đến li thế của người đi trước
d. thúc đẩy vic la chn các chiến lược.
23Ti sao nim tin li cn thiết để xây dng vn xã hi?
Select one:
lOMoARcPSD|49551302
a. Hợp đồng gia mt công ty và các nhà cung cp ca nó không th đưc thc thi.
b. Hợp đồng không tn ti gia mt công ty và khách hàng ca nó.
c. Các đối tác phải tin tưởng rng không bên nào s li dng bên kia.
d. Các công ty phi
24 Ch mt ca hàng bán vi chất lượng cao cho các th may gia đình than phiền thc tế
rt ít ph n tr biết cắt may, may váy ít đơn giản hơn nhiều. Nhiu khách hàng tiềm năng
không th đánh giá cao chất lượng cao cp ca các loi vi và b ảnh hưởng bi giá cao, cũng
như sự phc tp của đường may tốt. Trước đây, cửa hàng có nhu cu ln v vi, các lp hc ln
dành cho ph n hc may gii, và danh tiếng v dch v và tư vấn k thut xut sc. Gi đây,
cửa hàng đang kiếm được li nhun thấp hơn mức trung bình.
Trường hp này là mt ví d v:
Select one:
a. nguy cơ đối th cnh tranh có th bắt chước năng lc ct lõi ca công ty.
b. những năng lực cốt lõi đã tr thành s cng rn ct lõi.
c. vic thiếu các ngun lc vô hình làm suy giảm năng lực ct lõi ca công ty.
d. đòi hỏi công ty bám vào năng lực ct lõi ca h thông qua s suy gim tm thi ca nhu
cu th trường.
25 Yếu t nào sau đây KHÔNG phải là yếu t ảnh hưởng đến tính bn vng ca li thế cnh
tranh?
Select one:
a. Kh năng bắt chước của năng lực ct lõi
b. Khong thời gian mà năng lực cốt lõi đã tồn ti
c. S sn có ca các thay thế cho năng lực ct lõi ca công ty
d. T l li thi của năng lực ct lõi xy ra do những thay đổi của môi trường
26S yếu kém v ngun lc ca công ty hoc s thiếu ht cnh tranh
Select one:
a. ngăn cảncông ty có năng lực đặc bit.
b. khiến công ty rơi vào nhóm chiến lược thấp hơn so với kh năng cạnh tranh ca công ty.
c. ch ra mt vấn đề cần được biến thành thế mnh bi vì những điểm yếu ngăn cản công ty
tr thành người chiến thng trên th trường
d. là điều mà mt công ty thiếu hoc làm kém (so với các đối th) hoc một điều
kin khiến công ty gp bt li trên th trường.
e. thường bt ngun t vic thiếu mt mt xích hoc các mt xích trong chui giátr ngành.
lOMoARcPSD|49551302
27Điều nào sau đây là một trong nhng nn tảng cơ bản ca li thế cnh tranh?
Select one:
a. S ng
b. S đổi mi
c. Phân phi
d. Logistics
e. Đa dạng
28Trong bi cnh ca mt công ty, các ngun lc bao gm ________.
Select one:
a. các quy trình hoc công thc mà công ty phát triển để phi hp hoạt động ca
conngười nhằm đạt được các mc tiêu c th
b. s không chc chn của nhà đầu tư về li nhun hoc thua l s dẫn đến t mt
khoản đầu tư cụ th
c. li thế mà các công ty có so với các đối th cnh tranh ca h trong các hot
độngliên quan đến vic sn xut mt sn phm hoc dch v
d. tài sản mà công ty tích lũy theo thời gian, chng hạn như nhà máy, thiết bị, đất đai,
nhãn hiu, bng sáng chế, tin mặt và con ngưi
29Đánh giá sức mnh cnh tranh có trng s thường vượt trội hơn về mt phân tích so vi
đánh giá sức mnh không trng s
Select one:
a. xếp hng không trng s không phân bit các công ty có th phn cao và thp.
b. tính sc mnh cnh tranh tng th ca mi công ty theo t l phần trăm trong tổngli
nhun toàn ngành to ra một thước đo chính xác hơn về sc mnh cnh tranh thc s
của công ty đó.
c. tt c các thước đo sức mnh cạnh tranh khác nhau đều không quan trọng như nhau.
d. xếp hng có trng s xác định li thế cnh tranh nào là mnh nht.
e. nó ch ra đối th cạnh tranh nào có năng lực ct lõi có kh năng cạnh tranh cao nht.
30 Da trên khuôn kh VRIN, mt ngun lc có th đưc coi là mt ngun li thế cnh tranh
nếu nó:
Select one:
a. là nn tng ca kế hoch chiến lược ca công ty.
b. làm tăng chi phí sản xut sn phẩm và do đó, tăng giá phải tr đối vi khách hàng.
lOMoARcPSD|49551302
c. hiếm, có giá tr, khó bắt chước và không th thay thế
d. đưc chia s bi hu hết các công ty trong mt ngành.
e. đưc gi như một bí mật thương mại hơn là một bng sáng chế.
31Ti một cơ sở sn xut, th nào sau đây sẽ đưc phân loi là tài nguyên vô hình?
Select one:
a. Xe nâng
b. Người lái xe nâng
c. Đầu tư tài chính vào việc xây dng nhà kho
d. Quy trình kim soát chất lượng
32 S khác bit giữa năng lực cốt lõi và năng lực đặc bit là
Select one:
a. năng lực cốt lõi thường nm trong công ngh và tài sn vt cht ca mt công ty
trong khi năng lực đặc biệt thường nm trong bí quyết, chuyên môn và vn tri thc ca
công ty.
b. năng lực đặc biệt đề cập đến ngun lc mnh nht hoc kh năng cạnh tranh ca
công ty và năng lực cốt lõi đề cập đến hoạt động chui giá tr có chi phí thp nhất và được
thc hin hiu qu nht ca công ty.
c. năng lực cốt lõi thường nm cơ sở vn tri thc ca mt công ty trong khi năng
lực đặc bit bt ngun t tính ưu việt ca tài sn vt cht và hu hình của công ty. d. năng
lc ct lõi là hoạt động có liên quan đến cnh tranh mà công ty thc hiện đặc bit tt so vi
các hoạt động khác mà công ty thc hin, trong khi năng lực đặc bit là hoạt động có liên
quan đến cnh tranh mà công ty thc hiện đặc bit tt so vi các công ty khác mà công ty
cnh tranh.
e. năng lực ct lõi th hin sc mnh ngun lực trong khi năng lực đặc biệt đạt được
khi có nhiu sc mnh ngun lực hơn các công ty đối th
33Các cơ hội th trường có liên quan nhất đến mt công ty c th là những cơ hội
Select one:
a. cung cp mt bin pháp phòng th vng chc chng li các mối đe dọa đối vi li nhun
ca công ty.
b. có nhiu tiềm năng đổi mi sn phm nht.
c. cung cấp các con đường để chiếm th phn t các đối th gần gũi.
d. cung cp mức tăng trưởng và sinh li tt nht.
e. nm gi nhiu tiềm năng nhất để gim chi phí.
lOMoARcPSD|49551302
34Mt kế toán chi phí, chu trách nhim thu thp và giám sát d liệu được s dng để kim
soát chi phí ca t chc. Hoạt động ca h nm trong phn nào ca chui giá tr?
Select one:
a. Nghiên cu và phát trin
b. Tiếp th và bán hàng
c. Ngun nhân lc
d. sở h tng công ty
e. Qun lý vật tư
35Các nhà qun lý ti Spring Hotels mun tìm hiểu xem đối th cnh tranh ca h, Crimson
Valley Hotels, luôn vượt trội hơn họ như thế nào. Spring Hotels có cơ sở vt cht và trang thiết
b tương tự như Crimson Valley Hotels, nhưng mỗi tháng n lc của nó để đạt được định chun
do Crimson Valley Hotels đặt ra đều tht bại. Điều này là do Crimson Valley có các yếu t như vị
trí tuyt vi, thiết kế kiến trúc đẹp và nhân viên thân thin vi khách hàng to ra li thế so vi
các công ty khác trong ngành của nó. Trường hp này minh họa cho điều nào sau đây?
Select one:
a. Mức độ hp dn ca mt ngành
b. Quan điểm da trên ngun lc ca công ty
c. Sn phm hoc dch v b sung
d. Phân tích phân đoạn
36Công ty thc phm A vốn đã rất thành công trong ngành thc phm chế biến 15 năm qua.
H vn duy trì chiến lược và đặc tính sn phm ca mình trong khong thi gian này. Tuy nhiên,
công ty đã có sự st gim v doanh thu và li nhun trong bn quý va qua. Giám đốc điều
hành ca nên:
Select one:
a. tp trung nâng cao hiu qu sn xut và kim soát chi phí.
b. ngay lp tc bắt đầu thc hiện các điều chỉnh gia tăng đối vi chiến lược kinh doanh
truyn thng nhm n lc ci thin doanh s bán hàng.
c. tiếp tc vi chiến ợc đã được chng minh bi vì li nhun ca nó trong thi gian dài là
rt quan trng.
d. tiến hành phân tích môi trường bên ngoài.
37Những người thâm nhp tim tàng có nhiu kh năng bị ngăn cản thc s tham gia vào
mt ngành khi Select one:
a. các công ty hiện có đã tích cực trong vic bo v các v trí th trường ca h trước
lOMoARcPSD|49551302
s gia nhp.
b. v trí chi phí tương đối của các công ty đương nhiệm là như nhau, sao cho không một
công ty đương nhiệm nào có li thế chi phí đáng kể.
c. người mua không đặc bit nhy cm v giá và ngành đã có hàng tá đối th tr lên.
d. chi phí chuyển đổi người mua thp va phi do s khác bit hóa sn phm mnh m gia
các công ty hin có.
e. các công ty hin có luôn t mãn.
38Quá trình “phá hủy sáng tạo” của Schumpeter thách thức năm lực lưng trong khuôn kh
cnh tranh ca Porter bng cách:
Select one:
a. Tha nhn s hợp tác cũng quan trọng trong kinh doanh như cạnh tranh
b. Đưa các khái niệm v đổi mi và tái sinh vào phân tích s thay đổi ngành
c. Đề xut rng hành vi cnh tranh quyết định cu trúc ngành ch không phải ngược
li
d. Xem cạnh tranh là điều cn thiết để đổi mi các ngành công nghiệp đã trưởng
thành và đang suy giảm
39 Điều nào sau đây không được coi là động lc tim tàng có kh năng tạo ra những thay đổi cơ
bản trong ngành và điều kin cnh tranh?
Select one:
a. Tăng cường sc mnh kinh tế và đòn bẩy thương lưng ca khách hàng và nhà
cung cp, s hp tác gia nhà cung cấp và người bán ngày càng tăng và sự hp tác gia
người mua và người bán ngày càng tăng
b. Gia nhp hoc ri khi ngành ca các công ty lớn, đổi mi sn phẩm và đổi mi
tiếp th
c. Những thay đổi v người mua sn phm và cách h s dng sn phm và nhng
thay đổi trong tốc độ tăng trưởng dài hn ca ngành
d. Gia tăng sở thích của người mua đối vi các sn phm khác bit thay vì hu hết là
các sn phẩm được tiêu chun hóa hoc ging ht nhau
e. Những thay đổi v quy mô kinh tế và hiu ứng đường cong kinh nghim do nhng
thay đổi trong công ngh sn xut và kh năng Internet mới mang li
40Đánh giá tốt nht v vic thâm nhp tim tàng là mt lực lượng cnh tranh mnh hay yếu là
Select one:
a. liu trin vọng tăng trưởng và li nhun ca ngành có hp dn mnh m đối vi các ng
viên đầu vào tiềm năng hay không.
lOMoARcPSD|49551302
b. sc mnh ca lòng trung thành của người mua đối vi các nhãn hiu hin có.
c. Tt c các câu hỏi đánh giá đã liệt kê đây
d. liệu các động lc phát trin ca ngành khiến những ngưi mi tham gia khó thành công
hơn hay dễ dàng hơn.
e. liu có bt k khong trng nào trên bản đồ nhóm chiến lược ca ngành hay không.
f. liu chiến lược ca các thành viên trong ngành có phù hp vi các yếu t thànhcông
chính ca ngành hay không.
41Khi phân tích phân khúc nhân khu hc của môi trường chung, người ta thường kim tra tt
c các yếu t sau NGOI TR:
Select one:
a. cơ câu tu i tac.
b. phân phi thu nhp.
c. s pha trn sc tc.
d. giá tr văn hóa.
42Điều gì sau đây phần nào gii thích ti sao cnh tranh gia McDonald's, Wendy's và Burger
King li gay gt?
Select one:
a. Các công ty này đang cố gng tìm cách khác bit hóa sn phm ca h.
b. Mối đe dọa ca vic tích hp chuyn tiếp nhà cung cp là thp.
c. Th trường có độ bão hòa địa lý thp.
d. Có s khác bit hóa cao gia các sn phm cnh tranh.
43 Rào cn rời ngành đối vi mt công ty bao gm tt c những điều sau đây NGOẠI TR:
Select one:
a. các tha thuận lao động hn chế.
b. lòng trung thành đối vi nhân viên.
c. mi quan tâm ca chính ph v mt vic làm.
d. tài sn chung.
44Áp lc cnh tranh xut phát t kh năng thương lượng của người mua có xu hướng yếu hơn
khi
Select one:
lOMoARcPSD|49551302
a. người mua mua mặt hàng đó thường xuyên và được thông báo đầy đủ v sn phm, giá
c và chi phí của người bán.
b. nhu cu của người mua đang tăng chậm hoc thm chí có th gim.
c. nhóm người mua bao gm mt s ngưi mua lớn và nhóm người bán bao gm nhiu
công ty nh.
d. chi phí mà người mua phi chu khi chuyn sang các nhãn hiu cnh tranh hoc
sang các sn phm thay thế là tương đối cao.
e. s ợng người mua ít, do đó hoạt động kinh doanh ca mỗi khách hàng có xu hướng đặc
bit quan trọng đối với người bán.
45Lp bản đồ nhóm chiến lược là mt k thuật để hin th
Select one:
a. công ty nào có th phn ln nht và công ty dẫn đầu ngành thc s là ai.
b. nhng công ty nào có mô hình kinh doanh tht bi.
c. th trường hoc các v trí cạnh tranh khác nhau mà các công ty đối th chiếm gi trong
một ngành và xác định các đối th cnh tranh gn nht ca từng đối th. d. có bao nhiêu
đối th đang theo đuổi tng loi chiến lược.
e. Phân b địa lý của các đối th trong ngành
f. công ty nào có mức độ trung thành vi nhãn hiu cao nht.
Trúc
1Vào những năm 1980, ngành công nghiệp cho thuê băng video có một s ng ln các công ty
nh, không có công ty nào có th phn thng tr. Ngành công nghiệp cho thuê băng video trong
những năm 1980 là một ngành Select one:
a. trưởng thành, (bão hòa)
b. Phân tán
c. Suy thoái
d. Phát sinh
2Trong việc phân tích các động lc, vai trò ca chiến lược gia là Select one:
a. xác định các động lực và đánh giá tác động của chúng đối vi (1) nhu cầu đối vi
sn phm của ngành, (2) cường độ cnh tranh và (3) sinh li ca ngành.
b. đánh giá xem ngành đang ở giai đoạn nào ca chu k sng và khi nào ngành có kh năng
chuyển sang giai đoạn tiếp theo.
c. d đoán các đổi mi tiếp th trong tương lai và tốc độ toàn cu hóa ca ngành.
lOMoARcPSD|49551302
d. xác định ai có kh năng rời khi ngành và những thay đổi nào có th được mong đợi trong
bản đồ nhóm chiến lược ca ngành. e. tt c các công vic k ra đây
f. d báo nhng biến động v nhu cu sn phm và nhu cu của người mua rt có th s
thay đổi như thế nào.
3 Mô hình t chc ngành (I / O) da trên:
Select one:
a. tâm lý.
b. Kinh tế hc.
c. nhân hc.
d. kế toán.
4 Công ty thc phm A vốn đã rất thành công trong ngành thc phm chế biến 15 năm qua. Họ
vn duy trì chiến lược và đặc tính sn phm ca mình trong khong thi gian này. Tuy nhiên,
công ty đã có sự st gim v doanh thu và li nhun trong bn quý vừa qua. Giám đốc điều
hành ca nên:
Select one:
a. ngay lp tc bắt đầu thc hiện các điều chỉnh gia tăng đối vi chiến lược kinh doanh
truyn thng nhm n lc ci thin doanh s bán hàng. b. tp trung nâng cao hiu qu
sn xut và kim soát chi phí.
c. tiếp tc vi chiến lược đã được chng minh bi vì li nhun ca nó trong thi gian dài là
rt quan trng.
d. tiến hành phân tích môi trường bên ngoài.
5 Già hóa dân s gây ra mối đe dọa như thế nào đối vi các doanh nghip?
Select one:
a. Ngh hưu chậm khiến mọi người gi v trí khi h không còn kh năng thực hin công vic
ca mình mt cách hiu qu. b. Người ln tu i sc mua hn chế
c. Nhng công nhân ln tuổi hơn và có kinh nghiệm hơn đòi hỏi mức lương cao hơn, thúc
đẩy chi phí sn xut.
d. Vic thuê và duy trì lực lượng lao động đáp ứng nhu cu ca các công ty tr nên
khó khăn hơn.
6Một công ty đang tiến hành phân tích để xác định chiến lược nào có th giúp công ty đạt được
li nhun trên mc trung bình tt nht. Cách thức nào để công ty có th s dng tt nht các
mô hình khác nhau có sẵn để la chn chiến lược và xác định cách thc hin chúng?
Select one:
lOMoARcPSD|49551302
a. Công ty trước tiên nên tp trung vào các yếu t bên trong, s dng mô hình da trên
ngun lực để có được các tài sn và k năng cần thiết.
b. Công ty nên s dng c mô hình I / O và mô hình da trên ngun lực để tp trung
đồng thi vào các yếu t bên ngoài và bên trong công ty.
c. Công ty nên viết mt tm nhìn và s mệnh, sau đó sử dng t chc ngành ( I / O)
hoc mô hình da trên ngun lc (RBV) phù hp nht vi các tuyên b đó
d. Trước tiên, công ty nên tp trung vào các yếu t bên ngoài, s dng mô hình I / O
để xác định li thế cnh tranh ca công ty.
7Các cơ hội th trường bên ngoài có liên quan nhất đến mt công ty là những cơ hội Select one:
a.
phù hp vi ngun lc tài chính và kh năng cạnh tranh ca công ty, mang li s
tăng trưởng và li nhun tt nht, và th hin tiềm năng lợi thế cnh tranh nht
.
b. giúp bo v chng li các mối đe dọa bên ngoài đối vis tn ti ca nó.
c. sa cha những điểm yếu và thiếu ht ngun lc bên trong của nó.d. tăng thị phn.
e. cng c chiến lược kinh doanh t ng th ca nó.
8 Khi thc hiện phân tích SWOT, điều nào sau đây không phải là ví d cho s yếu kém tim n
v ngun lc hoc s thiếu ht cnh tranh mà mt công ty có th mc phi?
Select one:
a. Các n lc R & D kém hiu qu hơn so với các đối th
b. Có mt chiến lược chức năng thống nhất, độc đáo thay vì một s chiến lược chc
năng riêng biệt
c. Chi phí đơn vị tng th cao hơn so với các đối th
d. Dòng sn phm quá hp so với các đối th
e. Thiếu hình nh và danh tiếng thương hiệu mnh (so với các đối th)
9 Mt chiến lược da trên ngun lc
Select one:
a. thường da trên s kết hp gia các b phn gia vn tri thc và chuyên môn.
b. đề cập đến hoạt động chui giá tr đưc thc hin hiu qu nht ca mt công ty.
c. s dng sc mnh tài nguyên quý hiếm và kh năng cạnh tranh của công ty để
cung cp giá tr cho khách hàng mà các đối th khó có th so sánh được.
d. s dng các yếu t thành công then cht của ngành để cung cấp cho công ty nănglực ct
lõi mà các đối th không th bắt chước mt cách hiu qu.
e. thường da trên sc mnh ngun lực độc lập như chuyên môn công nghệ.
lOMoARcPSD|49551302
10 Hoạt động h tr nào sau đây trong chuỗi giá tr kim soát vic truyn ti nguyên liu vt
cht qua chui giá tr, t thu mua đến sn xut và phân phi?
Select one:
a. Ngun nhân lc
b. sn xut
c. Nghiên cu và phát trin
d. Hê thông thông tin
e. Logistics
11 Mt công ty ca Hoa Kỳ. Nó đang khám phá khả năng gia công để to ra giá tr. Hoạt động
nào sau đây sẽ là mt ví d v hoạt động gia công?
Select one:
a. Mua đối th cnh tranh Vương quốc Anh
b. Bán sn phm ca mình Châu Âu
c. Xây dng nhà máy sn xut Nam M
d. Hợp đồng vi một công ty Châu Á để cung cp h tr k thut
12Các công ty có mi quan h tích cc mnh m vi nhà cung cấp và khách hàng được cho là có
__________, mt thành phn thiết yếu để to ra giá tr.
Select one:
a. mt ngành hp dn
b. giá tr khách hàng
c. tiếp th hiu qu
d. vn xã hi
13Một cơ sở hành ngh thú y đã thêm một cơ sở chăm sóc và chải lông cho thú cưng. Hầu hết
các đối th cnh tranh ca thực hành cũng cung cấp các dch v này. Hoạt động thú y đang trở
nên ____________cnh tranh
Select one:
a. li thế.
b. bt li
c. ngang bng
d. trung lp
lOMoARcPSD|49551302
14Kh năng của mt tp hp các ngun lực để thc hin mt nhim v hoc mt hoạt động
theo cách tích hp là
Select one:
a. Mt kh năng
b. Năng lực ct lõi
c. Trí tu t chc
d. Li thế cnh tranh bn vng
15 Ví d tt nht v sc mnh ca công ty là Select one:
a. có s ng tài sn cnh tranh lớn hơn nợ phi tr cnh tranh.
b. có nhiu yếu t thành công quan trọng được tích hp sẵn hơn các đối th.
c. có thu nhp trên mi c phiếu cao hơn và lợi tc trên vốn đầu tư của c đông cao
hơn so với các đối th chính.
d. có chuyên môn công ngh đã được chng minh và kh năng tạo ra các sn phm
mi và ci tiến một cách thường xuyên.
e. hoàn toàn t cung t cấp để công ty không phi ph thuc vào các nhà cung cp
chính, quan h đối tác vi bên ngoài hoc các liên minh chiến lược dưới bt k hình thc
nào.
16 Điều nào sau đây có thể là mt ví d v kh năng dựa trên khu vc chức năng của phân phi.
Select one:
a. cấu t chc hu hiu
b. S dng hu hiu các k thut qun lý hu cn (Logistic)
c. Chất lượng sn phm và thiết kế
d. Kim soát hu hiu hàng tn kho thông qua thu thp d liu tại điểm mua hàng
17 Đim ni bt trong vic phân tích các ngun lc, hoàn cnh ni b và kh năng cạnh tranh
ca mt công ty bao gm các câu hi / mối quan tâm như
Select one:
a. liu các yếu t thành công quan trng của công ty có ưu thế hơn các yếu t thành công
chính ca các đối th gần gũi hay không.
b. nhng thương vụ mua li mi nào mà công ty nên thc hiện để tăng cường hoạt động tài
chính và v thế tng th ca bảng cân đối kế toán.
c. liu công ty có chui giá tr hu hiu và hiu qu nht trong ngành hay không.
d. điểm mnh và điểm yếu v ngun lc của công ty cũng như các cơ hội và mối đe
lOMoARcPSD|49551302
e. liu chiến lược hin ti ca công ty có tốt hơn chiến lược của các đối th gn nht hay
không dựa trên các thước đo hiệu suất như thu nhập trên mi c phiếu, ROE, t l chi tr c
tc và mức tăng giá cổ phiếu ph thông trung bình hàng năm.
18 Đổi mới đề cập đến hành động:
Select one:
a. xác định và tha mãn nhu cu ca khách hàng.
b. đo lường sản lượng được sn xut bi mt nhân viên.
c. đo thời gian thc hin cho mt dch v đưc cung cp
d. tìm kiếm s bo h bng sáng chế cho các sn phm mi.
e. phát trin các sn phm và quy trình mi.
19 Phát biểu nào sau đây về phân tích SWOT là đúng?
Select one:
a. không bao gm việc phân tích môi trường bên ngoài ca t chc.
b. V cơ bản, nó to ra các chiến lược không phù hp vi nhau.
c. Đó là một phương pháp luận để la chn gia các mô hình kinh doanh cnh tranh
d. Nó không bao gm các chiến lược cp chức năng nhằm nâng cao hiu qu ca
các hoạt động trong mt công ty.
e. V cơ bản, nó dẫn đến vic to ra mt chiến lược duy nht gii quyết mt chức năng nội
b ca t chc.
20 Quản lý vượt trội các đối th trong vic thc hin các hoạt động ca chui giá tr
Select one:
a. giúp vô hiu hóa các mối đe dọa bên ngoài đối vi trin vọng kinh doanh trong tương lai
ca công ty.
b. là mt trong những cách đáng tin cậy nht mà mt công ty có th xây dng li thế cnh
tranh so với các đối th.
c. cho phép một công ty tránh được tác động của năm lực lượng cnh tranh.
d. cho phép mt công ty chuyn sang mt nhóm chiến lược cao hơn.
e. là mt trong nhng cách tt nhất để mt công ty tránh b ảnh hưởng bởi các động lc
phát trin ca ngành.
lOMoARcPSD|49551302
21Sáng kiên ca mt nhân viên giúp tiết kim thi gian và tin bc cho mt trang trại địa
phương. Tuy nhiên, anh ta đề ngh mọi người s dụng phương pháp của mình, người qun lý
nói, "Không. Đó không phải là cách chúng tôi luôn làm đây." Khả năng chống li s thay đổi
của người qun lý trang tri minh ha:
Select one:
a. sc ì ca t chc.
b. rào cản đối vi s bắt chưc.
c. s thiếu năng lực khác bit.
d. s mơ hồ nhân qu.
e.rào cản đối với tính di động.
22 Chui giá tr của các công ty đối th Select one:
a. th khác nhau v cơ bản, phn ánh s khác bit trong s phát trin ca hoạt động kinh
doanh c th ca mi công ty, s khác bit trong chiến lược và s khác bit trong các
phương pháp được s dụng để thc hin chiến lược.
b. khá ging nhau hoc khá khác nhau, tùy thuc vào s ng hoạt động được thc hin
trong ni b và bao nhiêu hoạt động được thuê ngoài.
c. khá ging nhau ngoi tr trường hợp các công ty đối th có kiu dáng sn phm khá khác
nhau.
d. có th khá ging nhau hoc khá khác nhau, tùy thuc vào mức độ mà các hoạt động
chính và h tr ca mi công ty bao gm các hoạt động chi phí c định và các hoạt động
chi phí biến đổi.
e. v cơ bản có xu hướng ging nhau bt k s khác biệt nào thường là nh.
23 Mt công ty thc hiện đứng đầu trong qun lý các hoạt động
trong chui giá tr ca mình so với các đối th cnh tranh Select one:
a. có cơ hội tốt để đạt được li thế cnh tranh bng cách thc hin các hoạt động
chui giá tr thành thạo hơn hoặc vi chi phí thấp hơn.
b. thường có ít hoạt động chính nht và chi phí thp nht trong ngành.
c. gần như chắc chn s có mt chui giá tr dài hơn và có lợi hơn.
d. có kh năng có năng lực khác biệt hơn so với các đối th.
e. thường có nhng thành tho mnh m v chi phí da trên hoạt động và định chun.
24Điều nào sau đây không phải là ví d v mối đe dọa t bên ngoài đối vi kh năng sinh lời
trong tương lai của công ty?
Select one:
lOMoARcPSD|49551302
a. Tăng cường kh năng thương lượng đối vi các khách hàng chính và nhà cung cpln ca
công ty
b. Thay đổi nhu cu và th hiếu của người mua khi sn phm ca ngành
c. Thiếu một thương hiệu ni tiếng để thu hút khách hàng mi và giúp gi chân khách hàng
hin ti
d. Các yêu cầu quy định mi tn kém
e. kh năng có sự gia nhp của các đối th cnh tranh tiềm năng mới
25 Điều nào sau đây KHÔNG phải là mt s kin bên ngoài cho thy mi nguy him khi da vào
các kh năng cốt lõi hin có?
Select one:
a. Các s kin chính tr hoc xã hội làm thay đổi nn tng của các năng lực ct lõi
hin ti.
b. Một đối th cnh tranh mi tìm ra cách tốt hơn để phc v khách hàng ca công ty.
c. Một công ty thay đổi trng tâm ca mình sang một năng lực ct lõi mi.
d. Các công ngh mi xut hin và thay thế nhng công ngh đưc s dng bi côngty.
26Tt c những điều sau đây là nguồn li thế cnh tranh truyn thng NGOI TR:
Select one:
a. tiếp cn các ngun tài chính.
b. mt th trường lao động có trình độ hc vn cao.
c. chi phí nhân công.
d. th trường được bo v.
27 Điu nào sau đây là không chính xác liên quan đến năng lực đặc bit?
Select one:
a. Năng lực đặc bit có th cng c và to thêm cú hích thc s cho chiến lưc ca công ty.
b. Năng lực khác bit có th là cơ sở cho li thế cnh tranh bn vng.
c. Năng lực đặc biệt thường ít khó để các đối th sao chép hơn năng lực ct lõi.
d. Năng lực khác bit là mt hoạt động cnh tranh quan trng mà mt công ty thc hin tt
hơn các đối th cnh tranh ca mình.
e. Năng lực đc bit mang li cho công ty kh năng cạnh tranh có giá tr mà các đối th chưa
tng có.
| 1/132

Preview text:

lOMoARcPSD| 49551302
1 Một phân tích môi trường chung có thể được mong đợi để tạo ra tất cả các điều sau đây NGOẠI TRỪ: Select one:
a. xác định các cơ hội của tổ chức.
b. Ghi nhận các xu hướng môi trường.
c. xác định các mối đe dọa của tổ chức.
d. câu trả lời khách quan.
e. nhận thức các ảnh hưởng của môi trường thay đổi tới chiến lược công ty
2Tất cả những điều sau đây là các yếu tố của môi trường chung, ngoại trừ Select one: a. xu hướng công nghệ. b. xu hướng ngành
c. xu hướng nhân khẩu học. d. xu hướng văn hóa.
3 Trong trường hợp nào sau đây, áp lực cạnh tranh của nhà cung cấp không bị suy giảm? Select one:
a. Khi các mặt hàng mua từ nhà cung cấp bị thiếu hụt
b. Khi chi phí chuyển đổi từ nhà cung cấp này sang nhà cung cấp khác thấp
c. Khi các thành viên trong ngành đặt ra mối đe dọa đáng tin cậy về việc tích hợp ngược vào
hoạt động kinh doanh của các nhà cung cấp
d. Khi mặt hàng được cung cấp là hàng hóa thông thường
e. Khi các công ty mua mua với số lượng lớn và do đó là khách hàng quan trọng của các nhà cung cấp
4 Trong trường hợp nào sau đây, sự cạnh tranh giữa những người bán cạnh tranh không gay gắt hơn? Select one:
a. Khi các công ty mạnh bên ngoài ngành mua lại các công ty yếu kém trong ngành và tung
ra các động thái tích cực để biến các đối thủ cạnh tranh mới bị mua lại của họ thành các
đối thủ cạnh tranh mạnh hơn trên thị trường b. Không có yếu tố nào
c. Khi các đối thủ cạnh tranh tương đối ngang nhau về quy mô và năng lực
d. Khi một số đối thủ cạnh tranh nhất định không hài lòng với vị trí thị trường của họ và thực
hiện các động thái để củng cố vị thế của họ lOMoARcPSD| 49551302
e. Khi sản phẩm của các đối thủ có sự khác biệt yếu, chi phí chuyển đổi người mua thấp và
nhu cầu thị trường tăng chậm
f. Khi có một số lượng lớn các đối thủ nhỏ, do đó tác động của bất kỳ hành động nào
của một công ty được trải rộng trên tất cả các thành viên trong ngành
5Sự cạnh tranh giữa những người bán cạnh tranh có xu hướng trở nên gay gắt hơn khi Select one:
a. các sản phẩm của những người bán đối thủ được phân biệt mạnh mẽ.
b. một số đối thủ cạnh tranh đang chịu áp lực cải thiện thị phần hoặc lợi nhuận của
họ và đưa ra các sáng kiến chiến lược mới để thu hút nhiều người mua hơn và củng
cố vị thế kinh doanh của họ.
c. có ít hơn 5 đối thủ cạnh tranh và sản phẩm của họ được phân biệt mạnh mẽ. d. Tất cả các yếu tố
e. chi phí chuyển đổi người mua cao và nhu cầu thị trường đang tăng nhanh.
f. các đối thủ cạnh tranh rất bất bình đẳng về quy mô và khả năng, đến mức các đối thủ
cạnh tranh nhỏ phải thực sự tranh giành để tồn tại
6 Sử dụng mô hình chuỗi giá trị, hoạt động chính nào sau đây được thực hiện sau giai đoạn sản
xuất, khi đầu vào được chuyển thành đầu ra? Select one: a. Dịch vụ khách hàng b. Nguồn nhân lực c. Sản xuất
d. Tiếp thị và bán hàng
e. Nghiên cứu và phát triển
7Điểm yếu về nguồn lực của một công ty có thể liên quan đến Select one:
a. một cái gì đó mà nó thiếu hoặc làm kém (so với các đối thủ).
b. Tất cả những điều này
c. những khiếm khuyết trong các tài sản vật chất, tổ chức hoặc vô hình quan trọng cótính cạnh tranh.
d. kỹ năng, chuyên môn hoặc vốn tri thức kém hoặc chưa được chứng minh trong các bộ
phận quan trọng có tính cạnh tranh của doanh nghiệp.
8Nhiều công ty thuê ngoài chức năng trả lương để trả lương cho nhân viên cho các công ty . Trả lương là một: lOMoARcPSD| 49551302 Select one: a. Chức năng hỗ trợ.
b. chức năng hoạt động (sản xuất)
c. hoạt động chuỗi giá trị.
d. chức năng chuỗi cung ứng.
9Thời gian phản hồi của khách hàng là thời gian cần thiết để: Select one:
a. các đầu vào đã cho để được chuyển đổi thành đầu ra.
b. giá trị được khách hàng đặt trên sản phẩm của công ty.
c. phát triển một quy trình mới để sản xuất sản phẩm và cung cấp cho khách hàng.
d. một hàng hóa được cung cấp hoặc một dịch vụ được thực hiện.
e. phát triển các sản phẩm có các thuộc tính vượt trội so với các sản phẩm hiện có.
10 Điều nào sau đây KHÔNG phải là một sự kiện bên ngoài cho thấy mối nguy hiểm khi dựa
vào các khả năng cốt lõi hiện có? Select one:
a. Các sự kiện chính trị hoặc xã hội làm thay đổi nền tảng của các năng lực cốt lõi hiện tại.
b. Các công nghệ mới xuất hiện và thay thế những công nghệ được sử dụng bởi côngty.
c. Một công ty thay đổi trọng tâm của mình sang một năng lực cốt lõi mới.
d. Một đối thủ cạnh tranh mới tìm ra cách tốt hơn để phục vụ khách hàng của công ty.
11 Chìa khóa để đạt được khả năng cạnh tranh, thu được lợi nhuận trên mức trung bình và
luôn dẫn đầu các đối thủ cạnh tranh về lâu dài là quản lý các năng lực cốt lõi hiện tại: Select one:
a. và bắt chước các năng lực cốt lõi của các đối thủ cạnh tranh thành công.
b. để duy trì và nâng cao chúng trước các đối thủ cạnh tranh của công ty.
c. đồng thời phát triển những cái mới.
d. theo một cách độc đáo kết hợp và tận dụng các nguồn lực hiện có của công ty.
12Ban giám đốc công ty đang họp để phân tích năng lực và phạm vi cải tiến của công ty. Nó
cũng kiểm tra xem công ty có thể đáp ứng các yêu cầu của khách hàng tiềm năng hay không.
Như vậy họ đang tiến hành ________. Select one: lOMoARcPSD| 49551302 a. phân tích bên ngoài b. phân tích nội bộ c. phân tích lợi nhuận d. phân tích tài chính e. Phân tích cạnh tranh
13Khi các công ty sa thải nhân viên, họ: Select one:
a. tạm thời hy sinh một tài sản hữu hình dễ thay thế.
b. coi nhân viên như một nguồn lực vô hình.
c. làm xói mòn nguồn tri thức của tổ chức.
d. ghi nhận giá trị lao động bị giảm sút trong chuỗi giá trị.
14Hệ thống nào sau đây chủ yếu là hệ thống kỹ thuật số để quản lý khoảng không quảng cáo,
theo dõi doanh số bán hàng, định giá sản phẩm, bán sản phẩm và giải quyết các thắc mắc về dịch vụ khách hàng? Select one: a. Quản lý vật tư b. Logistics c. iếp thị và bán hàng d. Hê thông thông tiṇ
e. Cơ sở hạ tầng công ty
15 Nếu một công ty cung cấp một dịch vụ có giá trị, hiếm và khó bắt chước nhưng vẫn tồn tại
một dịch vụ thay thế cho dịch vụ đó, thì công ty đó sẽ: Select one:
a. đạt được sức cạnh tranh ngang bằng.
b. đạt được lợi thế cạnh tranh bền vững.
c. có lợi thế cạnh tranh tạm thời.
d. có một bất lợi cạnh tranh.
16Giá trị của một sản phẩm được tạo ra bởi sự kết hợp của: Select one:
a. chi phí cao và các tính năng khác biệt cao. lOMoARcPSD| 49551302
b. chi phí cao và ít tính năng khác biệt.
c. chi phí thấp và các tính năng khác biệt cao.
d. chi phí thấp và ít tính năng khác biệt.
17Kodak sở hữu công nghệ hình ảnh hàng đầu. Công nghệ này đã cho phép công ty phân biệt
các sản phẩm của mình với các sản phẩm được cung cấp bởi các đối thủ.
Công nghệ hình ảnh là _______________của Kodak: Select one: a. kiến trúc tổ chức. b. hoạt động hỗ trợ. c. Nguồn sinh lợi. d. năng lực khác biệt. e. chuỗi giá trị.
18Điểm nổi bật trong việc phân tích các nguồn lực, hoàn cảnh nội bộ và khả năng cạnh tranh
của một công ty bao gồm các câu hỏi / mối quan tâm như Select one:
a. liệu chiến lược hiện tại của công ty có tốt hơn chiến lược của các đối thủ gần nhất hay
không dựa trên các thước đo hiệu suất như thu nhập trên mỗi cổ phiếu, ROE, tỷ lệ chi trả
cổ tức và mức tăng giá cổ phiếu phổ thông trung bình hàng năm.
b. liệu công ty có chuỗi giá trị hữu hiệu và hiệu quả nhất trong ngành hay không.
c. điểm mạnh và điểm yếu về nguồn lực của công ty cũng như các cơ hội và mối đe
dọa bên ngoài của nó là gì. d.
những thương vụ mua lại mới nào mà công ty nên thực hiện để tăng cường hoạt
động tài chính và vị thế tổng thể của bảng cân đối kế toán. e.
liệu các yếu tố thành công quan trọng của công ty có ưu thế hơn các yếu tố thành
công chính của các đối thủ gần gũi hay không.
19Quản lý vượt trội các đối thủ trong việc thực hiện các hoạt động của chuỗi giá trị Select one:
a. cho phép một công ty chuyển sang một nhóm chiến lược cao hơn.
b. là một trong những cách đáng tin cậy nhất mà một công ty có thể xây dựng lợi thế
cạnh tranh so với các đối thủ.
c. giúp vô hiệu hóa các mối đe dọa bên ngoài đối với triển vọng kinh doanh trong tương lai của công ty.
d. cho phép một công ty tránh được tác động của năm lực lượng cạnh tranh. lOMoARcPSD| 49551302
e. là một trong những cách tốt nhất để một công ty tránh bị ảnh hưởng bởi các động lực phát triển của ngành.
20 Một chuỗi cửa hàng bách hóa lớn có một chính sách nghiêm ngặt về việc cấm chụp ảnh
hoặc quay video về hoạt động của sàn bán hàng hoặc phòng sau của nó. Nó cũng không cho
phép các học giả tiến hành các nghiên cứu về nó để đăng trên các tạp chí nghiên cứu. Trên thực
tế, một số nhà quản lý hàng đầu của chính họ gọi các chính sách của ban quản lý về bí mật là
"sắp mắc chứng hoang tưởng". Các chính sách này chỉ ra rằng ban lãnh đạo cao nhất của công ty
tin rằng năng lực cốt lõi của tổ chức là: Select one: a. có thể bắt chước b. chung c. mơ hồ nhân quả
d. không thể quan sát được.
21 Công ty sửa chữa ôt tô có một công việc kinh doanh phát đạt dựa trên danh tiếng về chất
lượng công việc cao, sự trung thực và nhân viên lành nghề. Để tiếp tục thành công lâu dài, chủ
sở hữu của Công ty nên: Select one:
a. thừa nhận rằng năng lực cốt lõi có được từ nguồn nhân lực có thể trở thành độ cứng cốt
lõi hơn là năng lực cốt lõi dựa trên các loại nguồn lực khác.
b. chú trọng nhiều hơn đến các nguồn lực hữu hình, vốn ít bị lỗi thời hơn các nguồn lực vô hình.
c. tập trung vào việc duy trì năng lực cốt lõi hiện tại của Công ty.
d. tập trung phát triển các lợi thế cạnh tranh trong tương lai của Công ty.
22 Năng lực cốt lõi của một công ty, được tích hợp với sự hiểu biết về kết quả của việc nghiên
cứu các điều kiện trong môi trường bên ngoài, nên: Select one: a. đảm bảo lợi nhuận
b. tăng thị phần của công ty.
c. dẫn đến lợi thế của người đi trước
d. thúc đẩy việc lựa chọn các chiến lược.
23Tại sao niềm tin lại cần thiết để xây dựng vốn xã hội? Select one: lOMoARcPSD| 49551302
a. Hợp đồng giữa một công ty và các nhà cung cấp của nó không thể được thực thi.
b. Hợp đồng không tồn tại giữa một công ty và khách hàng của nó.
c. Các đối tác phải tin tưởng rằng không bên nào sẽ lợi dụng bên kia. d. Các công ty phải
24 Chủ một cửa hàng bán vải chất lượng cao cho các thợ may gia đình than phiền thực tế là
rất ít phụ nữ trẻ biết cắt may, may váy ít đơn giản hơn nhiều. Nhiều khách hàng tiềm năng
không thể đánh giá cao chất lượng cao cấp của các loại vải và bị ảnh hưởng bởi giá cao, cũng
như sự phức tạp của đường may tốt. Trước đây, cửa hàng có nhu cầu lớn về vải, các lớp học lớn
dành cho phụ nữ học may giỏi, và danh tiếng về dịch vụ và tư vấn kỹ thuật xuất sắc. Giờ đây,
cửa hàng đang kiếm được lợi nhuận thấp hơn mức trung bình.
Trường hợp này là một ví dụ về: Select one:
a. nguy cơ đối thủ cạnh tranh có thể bắt chước năng lực cốt lõi của công ty.
b. những năng lực cốt lõi đã trở thành sự cứng rắn cốt lõi.
c. việc thiếu các nguồn lực vô hình làm suy giảm năng lực cốt lõi của công ty.
d. đòi hỏi công ty bám vào năng lực cốt lõi của họ thông qua sự suy giảm tạm thời của nhu cầu thị trường.
25 Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố ảnh hưởng đến tính bền vững của lợi thế cạnh tranh? Select one:
a. Khả năng bắt chước của năng lực cốt lõi
b. Khoảng thời gian mà năng lực cốt lõi đã tồn tại
c. Sự sẵn có của các thay thế cho năng lực cốt lõi của công ty
d. Tỷ lệ lỗi thời của năng lực cốt lõi xảy ra do những thay đổi của môi trường
26Sự yếu kém về nguồn lực của công ty hoặc sự thiếu hụt cạnh tranh Select one:
a. ngăn cảncông ty có năng lực đặc biệt.
b. khiến công ty rơi vào nhóm chiến lược thấp hơn so với khả năng cạnh tranh của công ty.
c. chỉ ra một vấn đề cần được biến thành thế mạnh bởi vì những điểm yếu ngăn cản công ty
trở thành người chiến thắng trên thị trường
d. là điều mà một công ty thiếu hoặc làm kém (so với các đối thủ) hoặc một điều
kiện khiến công ty gặp bất lợi trên thị trường.
e. thường bắt nguồn từ việc thiếu một mắt xích hoặc các mắt xích trong chuỗi giátrị ngành. lOMoARcPSD| 49551302
27Điều nào sau đây là một trong những nền tảng cơ bản của lợi thế cạnh tranh? Select one: a. Số lượng b. Sự đổi mới c. Phân phối d. Logistics e. Đa dạng
28Trong bối cảnh của một công ty, các nguồn lực bao gồm ________. Select one: a.
các quy trình hoặc công thức mà công ty phát triển để phối hợp hoạt động của
conngười nhằm đạt được các mục tiêu cụ thể b.
sự không chắc chắn của nhà đầu tư về lợi nhuận hoặc thua lỗ sẽ dẫn đến từ một khoản đầu tư cụ thể c.
lợi thế mà các công ty có so với các đối thủ cạnh tranh của họ trong các hoạt
độngliên quan đến việc sản xuất một sản phẩm hoặc dịch vụ
d. tài sản mà công ty tích lũy theo thời gian, chẳng hạn như nhà máy, thiết bị, đất đai,
nhãn hiệu, bằng sáng chế, tiền mặt và con người
29Đánh giá sức mạnh cạnh tranh có trọng số thường vượt trội hơn về mặt phân tích so với
đánh giá sức mạnh không trọng số vì Select one:
a. xếp hạng không trọng số không phân biệt các công ty có thị phần cao và thấp.
b. tính sức mạnh cạnh tranh tổng thể của mỗi công ty theo tỷ lệ phần trăm trong tổnglợi
nhuận toàn ngành tạo ra một thước đo chính xác hơn về sức mạnh cạnh tranh thực sự của công ty đó.
c. tất cả các thước đo sức mạnh cạnh tranh khác nhau đều không quan trọng như nhau.
d. xếp hạng có trọng số xác định lợi thế cạnh tranh nào là mạnh nhất.
e. nó chỉ ra đối thủ cạnh tranh nào có năng lực cốt lõi có khả năng cạnh tranh cao nhất.
30 Dựa trên khuôn khổ VRIN, một nguồn lực có thể được coi là một nguồn lợi thế cạnh tranh nếu nó: Select one:
a. là nền tảng của kế hoạch chiến lược của công ty.
b. làm tăng chi phí sản xuất sản phẩm và do đó, tăng giá phải trả đối với khách hàng. lOMoARcPSD| 49551302
c. hiếm, có giá trị, khó bắt chước và không thể thay thế
d. được chia sẻ bởi hầu hết các công ty trong một ngành.
e. được giữ như một bí mật thương mại hơn là một bằng sáng chế.
31Tại một cơ sở sản xuất, thứ nào sau đây sẽ được phân loại là tài nguyên vô hình? Select one: a. Xe nâng b. Người lái xe nâng
c. Đầu tư tài chính vào việc xây dựng nhà kho
d. Quy trình kiểm soát chất lượng
32 Sự khác biệt giữa năng lực cốt lõi và năng lực đặc biệt là Select one: a.
năng lực cốt lõi thường nằm trong công nghệ và tài sản vật chất của một công ty
trong khi năng lực đặc biệt thường nằm trong bí quyết, chuyên môn và vốn tri thức của công ty. b.
năng lực đặc biệt đề cập đến nguồn lực mạnh nhất hoặc khả năng cạnh tranh của
công ty và năng lực cốt lõi đề cập đến hoạt động chuỗi giá trị có chi phí thấp nhất và được
thực hiện hiệu quả nhất của công ty. c.
năng lực cốt lõi thường nằm ở cơ sở vốn tri thức của một công ty trong khi năng
lực đặc biệt bắt nguồn từ tính ưu việt của tài sản vật chất và hữu hình của công ty. d. năng
lực cốt lõi là hoạt động có liên quan đến cạnh tranh mà công ty thực hiện đặc biệt tốt so với
các hoạt động khác mà công ty thực hiện, trong khi năng lực đặc biệt là hoạt động có liên
quan đến cạnh tranh mà công ty thực hiện đặc biệt tốt so với các công ty khác mà công ty cạnh tranh.
e. năng lực cốt lõi thể hiện sức mạnh nguồn lực trong khi năng lực đặc biệt đạt được
khi có nhiều sức mạnh nguồn lực hơn các công ty đối thủ
33Các cơ hội thị trường có liên quan nhất đến một công ty cụ thể là những cơ hội Select one:
a. cung cấp một biện pháp phòng thủ vững chắc chống lại các mối đe dọa đối với lợi nhuận của công ty.
b. có nhiều tiềm năng đổi mới sản phẩm nhất.
c. cung cấp các con đường để chiếm thị phần từ các đối thủ gần gũi.
d. cung cấp mức tăng trưởng và sinh lợi tốt nhất.
e. nắm giữ nhiều tiềm năng nhất để giảm chi phí. lOMoARcPSD| 49551302
34Một kế toán chi phí, chịu trách nhiệm thu thập và giám sát dữ liệu được sử dụng để kiểm
soát chi phí của tổ chức. Hoạt động của họ nằm trong phần nào của chuỗi giá trị? Select one:
a. Nghiên cứu và phát triển
b. Tiếp thị và bán hàng c. Nguồn nhân lực
d. Cơ sở hạ tầng công ty e. Quản lý vật tư
35Các nhà quản lý tại Spring Hotels muốn tìm hiểu xem đối thủ cạnh tranh của họ, Crimson
Valley Hotels, luôn vượt trội hơn họ như thế nào. Spring Hotels có cơ sở vật chất và trang thiết
bị tương tự như Crimson Valley Hotels, nhưng mỗi tháng nỗ lực của nó để đạt được định chuẩn
do Crimson Valley Hotels đặt ra đều thất bại. Điều này là do Crimson Valley có các yếu tố như vị
trí tuyệt vời, thiết kế kiến trúc đẹp và nhân viên thân thiện với khách hàng tạo ra lợi thế so với
các công ty khác trong ngành của nó. Trường hợp này minh họa cho điều nào sau đây? Select one:
a. Mức độ hấp dẫn của một ngành
b. Quan điểm dựa trên nguồn lực của công ty
c. Sản phẩm hoặc dịch vụ bổ sung d. Phân tích phân đoạn
36Công ty thực phẩm A vốn đã rất thành công trong ngành thực phẩm chế biến 15 năm qua.
Họ vẫn duy trì chiến lược và đặc tính sản phẩm của mình trong khoảng thời gian này. Tuy nhiên,
công ty đã có sự sụt giảm về doanh thu và lợi nhuận trong bốn quý vừa qua. Giám đốc điều hành của nên: Select one:
a. tập trung nâng cao hiệu quả sản xuất và kiểm soát chi phí.
b. ngay lập tức bắt đầu thực hiện các điều chỉnh gia tăng đối với chiến lược kinh doanh
truyền thống nhằm nỗ lực cải thiện doanh số bán hàng.
c. tiếp tục với chiến lược đã được chứng minh bởi vì lợi nhuận của nó trong thời gian dài là rất quan trọng.
d. tiến hành phân tích môi trường bên ngoài.
37Những người thâm nhập tiềm tàng có nhiều khả năng bị ngăn cản thực sự tham gia vào một ngành khi Select one:
a. các công ty hiện có đã tích cực trong việc bảo vệ các vị trí thị trường của họ trước lOMoARcPSD| 49551302 sự gia nhập.
b. vị trí chi phí tương đối của các công ty đương nhiệm là như nhau, sao cho không một
công ty đương nhiệm nào có lợi thế chi phí đáng kể.
c. người mua không đặc biệt nhạy cảm về giá và ngành đã có hàng tá đối thủ trở lên.
d. chi phí chuyển đổi người mua thấp vừa phải do sự khác biệt hóa sản phẩm mạnh mẽ giữa các công ty hiện có.
e. các công ty hiện có luôn tự mãn.
38Quá trình “phá hủy sáng tạo” của Schumpeter thách thức năm lực lượng trong khuôn khổ
cạnh tranh của Porter bằng cách: Select one:
a. Thừa nhận sự hợp tác cũng quan trọng trong kinh doanh như cạnh tranh
b. Đưa các khái niệm về đổi mới và tái sinh vào phân tích sự thay đổi ngành
c. Đề xuất rằng hành vi cạnh tranh quyết định cấu trúc ngành chứ không phải ngược lại d.
Xem cạnh tranh là điều cần thiết để đổi mới các ngành công nghiệp đã trưởng thành và đang suy giảm
39 Điều nào sau đây không được coi là động lực tiềm tàng có khả năng tạo ra những thay đổi cơ
bản trong ngành và điều kiện cạnh tranh? Select one: a.
Tăng cường sức mạnh kinh tế và đòn bẩy thương lượng của khách hàng và nhà
cung cấp, sự hợp tác giữa nhà cung cấp và người bán ngày càng tăng và sự hợp tác giữa
người mua và người bán ngày càng tăng b.
Gia nhập hoặc rời khỏi ngành của các công ty lớn, đổi mới sản phẩm và đổi mới tiếp thị c.
Những thay đổi về người mua sản phẩm và cách họ sử dụng sản phẩm và những
thay đổi trong tốc độ tăng trưởng dài hạn của ngành d.
Gia tăng sở thích của người mua đối với các sản phẩm khác biệt thay vì hầu hết là
các sản phẩm được tiêu chuẩn hóa hoặc giống hệt nhau e.
Những thay đổi về quy mô kinh tế và hiệu ứng đường cong kinh nghiệm do những
thay đổi trong công nghệ sản xuất và khả năng Internet mới mang lại
40Đánh giá tốt nhất về việc thâm nhập tiềm tàng là một lực lượng cạnh tranh mạnh hay yếu là Select one:
a. liệu triển vọng tăng trưởng và lợi nhuận của ngành có hấp dẫn mạnh mẽ đối với các ứng
viên đầu vào tiềm năng hay không. lOMoARcPSD| 49551302
b. sức mạnh của lòng trung thành của người mua đối với các nhãn hiệu hiện có.
c. Tất cả các câu hỏi đánh giá đã liệt kê ở đây
d. liệu các động lực phát triển của ngành khiến những người mới tham gia khó thành công hơn hay dễ dàng hơn.
e. liệu có bất kỳ khoảng trống nào trên bản đồ nhóm chiến lược của ngành hay không.
f. liệu chiến lược của các thành viên trong ngành có phù hợp với các yếu tố thànhcông
chính của ngành hay không.
41Khi phân tích phân khúc nhân khẩu học của môi trường chung, người ta thường kiểm tra tất
cả các yếu tố sau NGOẠI TRỪ: Select one: a. cơ câu tu ऀi tac. b. phân phối thu nhập.
c. sự pha trộn sắc tộc. d. giá trị văn hóa.
42Điều gì sau đây phần nào giải thích tại sao cạnh tranh giữa McDonald's, Wendy's và Burger King lại gay gắt? Select one:
a. Các công ty này đang cố gắng tìm cách khác biệt hóa sản phẩm của họ.
b. Mối đe dọa của việc tích hợp chuyển tiếp nhà cung cấp là thấp.
c. Thị trường có độ bão hòa địa lý thấp.
d. Có sự khác biệt hóa cao giữa các sản phẩm cạnh tranh.
43 Rào cản rời ngành đối với một công ty bao gồm tất cả những điều sau đây NGOẠI TRỪ: Select one:
a. các thỏa thuận lao động hạn chế.
b. lòng trung thành đối với nhân viên.
c. mối quan tâm của chính phủ về mất việc làm. d. tài sản chung.
44Áp lực cạnh tranh xuất phát từ khả năng thương lượng của người mua có xu hướng yếu hơn khi Select one: lOMoARcPSD| 49551302
a. người mua mua mặt hàng đó thường xuyên và được thông báo đầy đủ về sản phẩm, giá
cả và chi phí của người bán.
b. nhu cầu của người mua đang tăng chậm hoặc thậm chí có thể giảm.
c. nhóm người mua bao gồm một số người mua lớn và nhóm người bán bao gồm nhiều công ty nhỏ.
d. chi phí mà người mua phải chịu khi chuyển sang các nhãn hiệu cạnh tranh hoặc
sang các sản phẩm thay thế là tương đối cao.
e. số lượng người mua ít, do đó hoạt động kinh doanh của mỗi khách hàng có xu hướng đặc
biệt quan trọng đối với người bán.
45Lập bản đồ nhóm chiến lược là một kỹ thuật để hiển thị Select one:
a. công ty nào có thị phần lớn nhất và công ty dẫn đầu ngành thực sự là ai.
b. những công ty nào có mô hình kinh doanh thất bại.
c. thị trường hoặc các vị trí cạnh tranh khác nhau mà các công ty đối thủ chiếm giữ trong
một ngành và xác định các đối thủ cạnh tranh gần nhất của từng đối thủ. d. có bao nhiêu
đối thủ đang theo đuổi từng loại chiến lược.
e. Phân bố địa lý của các đối thủ trong ngành
f. công ty nào có mức độ trung thành với nhãn hiệu cao nhất. Trúc
1Vào những năm 1980, ngành công nghiệp cho thuê băng video có một số lượng lớn các công ty
nhỏ, không có công ty nào có thị phần thống trị. Ngành công nghiệp cho thuê băng video trong
những năm 1980 là một ngành Select one:
a. trưởng thành, (bão hòa) b. Phân tán c. Suy thoái d. Phát sinh
2Trong việc phân tích các động lực, vai trò của chiến lược gia là Select one:
a. xác định các động lực và đánh giá tác động của chúng đối với (1) nhu cầu đối với
sản phẩm của ngành, (2) cường độ cạnh tranh và (3) sinh lợi của ngành.
b. đánh giá xem ngành đang ở giai đoạn nào của chu kỳ sống và khi nào ngành có khả năng
chuyển sang giai đoạn tiếp theo.
c. dự đoán các đổi mới tiếp thị trong tương lai và tốc độ toàn cầu hóa của ngành. lOMoARcPSD| 49551302
d. xác định ai có khả năng rời khỏi ngành và những thay đổi nào có thể được mong đợi trong
bản đồ nhóm chiến lược của ngành. e. tất cả các công việc kể ra ở đây
f. dự báo những biến động về nhu cầu sản phẩm và nhu cầu của người mua rất có thể sẽ thay đổi như thế nào.
3 Mô hình tổ chức ngành (I / O) dựa trên: Select one: a. tâm lý. b. Kinh tế học. c. nhân học. d. kế toán.
4 Công ty thực phẩm A vốn đã rất thành công trong ngành thực phẩm chế biến 15 năm qua. Họ
vẫn duy trì chiến lược và đặc tính sản phẩm của mình trong khoảng thời gian này. Tuy nhiên,
công ty đã có sự sụt giảm về doanh thu và lợi nhuận trong bốn quý vừa qua. Giám đốc điều hành của nên: Select one:
a. ngay lập tức bắt đầu thực hiện các điều chỉnh gia tăng đối với chiến lược kinh doanh
truyền thống nhằm nỗ lực cải thiện doanh số bán hàng. b. tập trung nâng cao hiệu quả
sản xuất và kiểm soát chi phí.
c. tiếp tục với chiến lược đã được chứng minh bởi vì lợi nhuận của nó trong thời gian dài là rất quan trọng.
d. tiến hành phân tích môi trường bên ngoài.
5 Già hóa dân số gây ra mối đe dọa như thế nào đối với các doanh nghiệp? Select one:
a. Nghỉ hưu chậm khiến mọi người giữ vị trí khi họ không còn khả năng thực hiện công việc
của mình một cách hiệu quả. b. Người lớn tu ऀi sức mua hạn chế
c. Những công nhân lớn tuổi hơn và có kinh nghiệm hơn đòi hỏi mức lương cao hơn, thúc đẩy chi phí sản xuất.
d. Việc thuê và duy trì lực lượng lao động đáp ứng nhu cầu của các công ty trở nên khó khăn hơn.
6Một công ty đang tiến hành phân tích để xác định chiến lược nào có thể giúp công ty đạt được
lợi nhuận trên mức trung bình tốt nhất. Cách thức nào để công ty có thể sử dụng tốt nhất các
mô hình khác nhau có sẵn để lựa chọn chiến lược và xác định cách thực hiện chúng? Select one: lOMoARcPSD| 49551302
a. Công ty trước tiên nên tập trung vào các yếu tố bên trong, sử dụng mô hình dựa trên
nguồn lực để có được các tài sản và kỹ năng cần thiết.
b. Công ty nên sử dụng cả mô hình I / O và mô hình dựa trên nguồn lực để tập trung
đồng thời vào các yếu tố bên ngoài và bên trong công ty. c.
Công ty nên viết một tầm nhìn và sứ mệnh, sau đó sử dụng tổ chức ngành ( I / O)
hoặc mô hình dựa trên nguồn lực (RBV) phù hợp nhất với các tuyên bố đó d.
Trước tiên, công ty nên tập trung vào các yếu tố bên ngoài, sử dụng mô hình I / O
để xác định lợi thế cạnh tranh của công ty.
7Các cơ hội thị trường bên ngoài có liên quan nhất đến một công ty là những cơ hội Select one:
a. phù hợp với nguồn lực tài chính và khả năng cạnh tranh của công ty, mang lại sự
tăng trưởng và lợi nhuận tốt nhất, và thể hiện tiềm năng lợi thế cạnh tranh nhất .
b. giúp bảo vệ chống lại các mối đe dọa bên ngoài đối vớisự tồn tại của nó.
c. sửa chữa những điểm yếu và thiếu hụt nguồn lực bên trong của nó.d. tăng thị phần.
e. củng cố chiến lược kinh doanh t ऀng thể của nó.
8 Khi thực hiện phân tích SWOT, điều nào sau đây không phải là ví dụ cho sự yếu kém tiềm ẩn
về nguồn lực hoặc sự thiếu hụt cạnh tranh mà một công ty có thể mắc phải? Select one:
a. Các nỗ lực R & D kém hiệu quả hơn so với các đối thủ
b. Có một chiến lược chức năng thống nhất, độc đáo thay vì một số chiến lược chức năng riêng biệt
c. Chi phí đơn vị tổng thể cao hơn so với các đối thủ
d. Dòng sản phẩm quá hẹp so với các đối thủ
e. Thiếu hình ảnh và danh tiếng thương hiệu mạnh (so với các đối thủ)
9 Một chiến lược dựa trên nguồn lực Select one:
a. thường dựa trên sự kết hợp giữa các bộ phận giữa vốn tri thức và chuyên môn.
b. đề cập đến hoạt động chuỗi giá trị được thực hiện hiệu quả nhất của một công ty.
c. sử dụng sức mạnh tài nguyên quý hiếm và khả năng cạnh tranh của công ty để
cung cấp giá trị cho khách hàng mà các đối thủ khó có thể so sánh được.
d. sử dụng các yếu tố thành công then chốt của ngành để cung cấp cho công ty nănglực cốt
lõi mà các đối thủ không thể bắt chước một cách hiệu quả.
e. thường dựa trên sức mạnh nguồn lực độc lập như chuyên môn công nghệ. lOMoARcPSD| 49551302
10 Hoạt động hỗ trợ nào sau đây trong chuỗi giá trị kiểm soát việc truyền tải nguyên liệu vật
chất qua chuỗi giá trị, từ thu mua đến sản xuất và phân phối? Select one: a. Nguồn nhân lực b. sản xuất
c. Nghiên cứu và phát triển d. Hê thông thông tiṇ e. Logistics
11 Một công ty của Hoa Kỳ. Nó đang khám phá khả năng gia công để tạo ra giá trị. Hoạt động
nào sau đây sẽ là một ví dụ về hoạt động gia công? Select one:
a. Mua đối thủ cạnh tranh ở Vương quốc Anh
b. Bán sản phẩm của mình ở Châu Âu
c. Xây dựng nhà máy sản xuất ở Nam Mỹ
d. Hợp đồng với một công ty Châu Á để cung cấp hỗ trợ kỹ thuật
12Các công ty có mối quan hệ tích cực mạnh mẽ với nhà cung cấp và khách hàng được cho là có
__________, một thành phần thiết yếu để tạo ra giá trị. Select one: a. một ngành hấp dẫn b. giá trị khách hàng c. tiếp thị hiệu quả d. vốn xã hội
13Một cơ sở hành nghề thú y đã thêm một cơ sở chăm sóc và chải lông cho thú cưng. Hầu hết
các đối thủ cạnh tranh của thực hành cũng cung cấp các dịch vụ này. Hoạt động thú y đang trở nên ____________cạnh tranh Select one: a. lợi thế. b. bất lợi c. ngang bằng d. trung lập lOMoARcPSD| 49551302
14Khả năng của một tập hợp các nguồn lực để thực hiện một nhiệm vụ hoặc một hoạt động theo cách tích hợp là Select one: a. Một khả năng b. Năng lực cốt lõi c. Trí tuệ tổ chức
d. Lợi thế cạnh tranh bền vững
15 Ví dụ tốt nhất về sức mạnh của công ty là Select one:
a. có số lượng tài sản cạnh tranh lớn hơn nợ phải trả cạnh tranh.
b. có nhiều yếu tố thành công quan trọng được tích hợp sẵn hơn các đối thủ.
c. có thu nhập trên mỗi cổ phiếu cao hơn và lợi tức trên vốn đầu tư của cổ đông cao
hơn so với các đối thủ chính. d.
có chuyên môn công nghệ đã được chứng minh và khả năng tạo ra các sản phẩm
mới và cải tiến một cách thường xuyên. e.
hoàn toàn tự cung tự cấp để công ty không phải phụ thuộc vào các nhà cung cấp
chính, quan hệ đối tác với bên ngoài hoặc các liên minh chiến lược dưới bất kỳ hình thức nào.
16 Điều nào sau đây có thể là một ví dụ về khả năng dựa trên khu vực chức năng của phân phối. Select one:
a. Cơ cấu t ऀ chức hữu hiệu
b. Sử dụng hữu hiệu các kỹ thuật quản lý hậu cần (Logistic)
c. Chất lượng sản phẩm và thiết kế
d. Kiểm soát hữu hiệu hàng tồn kho thông qua thu thập dữ liệu tại điểm mua hàng
17 Điểm nổi bật trong việc phân tích các nguồn lực, hoàn cảnh nội bộ và khả năng cạnh tranh
của một công ty bao gồm các câu hỏi / mối quan tâm như Select one:
a. liệu các yếu tố thành công quan trọng của công ty có ưu thế hơn các yếu tố thành công
chính của các đối thủ gần gũi hay không.
b. những thương vụ mua lại mới nào mà công ty nên thực hiện để tăng cường hoạt động tài
chính và vị thế tổng thể của bảng cân đối kế toán.
c. liệu công ty có chuỗi giá trị hữu hiệu và hiệu quả nhất trong ngành hay không.
d. điểm mạnh và điểm yếu về nguồn lực của công ty cũng như các cơ hội và mối đe lOMoARcPSD| 49551302
dọa bên ngoài của nó là gì.
e. liệu chiến lược hiện tại của công ty có tốt hơn chiến lược của các đối thủ gần nhất hay
không dựa trên các thước đo hiệu suất như thu nhập trên mỗi cổ phiếu, ROE, tỷ lệ chi trả cổ
tức và mức tăng giá cổ phiếu phổ thông trung bình hàng năm.
18 Đổi mới đề cập đến hành động: Select one:
a. xác định và thỏa mãn nhu cầu của khách hàng.
b. đo lường sản lượng được sản xuất bởi một nhân viên.
c. đo thời gian thực hiện cho một dịch vụ được cung cấp
d. tìm kiếm sự bảo hộ bằng sáng chế cho các sản phẩm mới.
e. phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
19 Phát biểu nào sau đây về phân tích SWOT là đúng? Select one:
a. Nó không bao gồm việc phân tích môi trường bên ngoài của t ऀ chức.
b. Về cơ bản, nó tạo ra các chiến lược không phù hợp với nhau.
c. Đó là một phương pháp luận để lựa chọn giữa các mô hình kinh doanh cạnh tranh
d. Nó không bao gồm các chiến lược cấp chức năng nhằm nâng cao hiệu quả của
các hoạt động trong một công ty.
e. Về cơ bản, nó dẫn đến việc tạo ra một chiến lược duy nhất giải quyết một chức năng nội bộ của tổ chức.
20 Quản lý vượt trội các đối thủ trong việc thực hiện các hoạt động của chuỗi giá trị Select one:
a. giúp vô hiệu hóa các mối đe dọa bên ngoài đối với triển vọng kinh doanh trong tương lai của công ty.
b. là một trong những cách đáng tin cậy nhất mà một công ty có thể xây dựng lợi thế cạnh
tranh so với các đối thủ.
c. cho phép một công ty tránh được tác động của năm lực lượng cạnh tranh.
d. cho phép một công ty chuyển sang một nhóm chiến lược cao hơn.
e. là một trong những cách tốt nhất để một công ty tránh bị ảnh hưởng bởi các động lực phát triển của ngành. lOMoARcPSD| 49551302
21Sáng kiên của một nhân viên giúp tiết kiệm thời gian và tiền bạc cho một trang trại địa
phương. Tuy nhiên, anh ta đề nghị mọi người sử dụng phương pháp của mình, người quản lý
nói, "Không. Đó không phải là cách chúng tôi luôn làm ở đây." Khả năng chống lại sự thay đổi
của người quản lý trang trại minh họa: Select one:
a. sức ì của tổ chức.
b. rào cản đối với sự bắt chước.
c. sự thiếu năng lực khác biệt. d. sự mơ hồ nhân quả.
e.rào cản đối với tính di động.
22 Chuỗi giá trị của các công ty đối thủ Select one:
a. có thể khác nhau về cơ bản, phản ánh sự khác biệt trong sự phát triển của hoạt động kinh
doanh cụ thể của mỗi công ty, sự khác biệt trong chiến lược và sự khác biệt trong các
phương pháp được sử dụng để thực hiện chiến lược.
b. khá giống nhau hoặc khá khác nhau, tùy thuộc vào số lượng hoạt động được thực hiện
trong nội bộ và bao nhiêu hoạt động được thuê ngoài.
c. khá giống nhau ngoại trừ trường hợp các công ty đối thủ có kiểu dáng sản phẩm khá khác nhau.
d. có thể khá giống nhau hoặc khá khác nhau, tùy thuộc vào mức độ mà các hoạt động
chính và hỗ trợ của mỗi công ty bao gồm các hoạt động chi phí cố định và các hoạt động chi phí biến đổi.
e. về cơ bản có xu hướng giống nhau — bất kỳ sự khác biệt nào thường là nhỏ.
23 Một công ty thực hiện đứng đầu trong quản lý các hoạt động
trong chuỗi giá trị của mình so với các đối thủ cạnh tranh Select one:
a. có cơ hội tốt để đạt được lợi thế cạnh tranh bằng cách thực hiện các hoạt động
chuỗi giá trị thành thạo hơn hoặc với chi phí thấp hơn.
b. thường có ít hoạt động chính nhất và chi phí thấp nhất trong ngành.
c. gần như chắc chắn sẽ có một chuỗi giá trị dài hơn và có lợi hơn.
d. có khả năng có năng lực khác biệt hơn so với các đối thủ.
e. thường có những thành thạo mạnh mẽ về chi phí dựa trên hoạt động và định chuẩn.
24Điều nào sau đây không phải là ví dụ về mối đe dọa từ bên ngoài đối với khả năng sinh lời
trong tương lai của công ty? Select one: lOMoARcPSD| 49551302
a. Tăng cường khả năng thương lượng đối với các khách hàng chính và nhà cung cấplớn của công ty
b. Thay đổi nhu cầu và thị hiếu của người mua khỏi sản phẩm của ngành
c. Thiếu một thương hiệu nổi tiếng để thu hút khách hàng mới và giúp giữ chân khách hàng hiện tại
d. Các yêu cầu quy định mới tốn kém
e. Có khả năng có sự gia nhập của các đối thủ cạnh tranh tiềm năng mới
25 Điều nào sau đây KHÔNG phải là một sự kiện bên ngoài cho thấy mối nguy hiểm khi dựa vào
các khả năng cốt lõi hiện có? Select one:
a. Các sự kiện chính trị hoặc xã hội làm thay đổi nền tảng của các năng lực cốt lõi hiện tại.
b. Một đối thủ cạnh tranh mới tìm ra cách tốt hơn để phục vụ khách hàng của công ty.
c. Một công ty thay đổi trọng tâm của mình sang một năng lực cốt lõi mới.
d. Các công nghệ mới xuất hiện và thay thế những công nghệ được sử dụng bởi côngty.
26Tất cả những điều sau đây là nguồn lợi thế cạnh tranh truyền thống NGOẠI TRỪ: Select one:
a. tiếp cận các nguồn tài chính.
b. một thị trường lao động có trình độ học vấn cao. c. chi phí nhân công.
d. thị trường được bảo vệ.
27 Điều nào sau đây là không chính xác liên quan đến năng lực đặc biệt? Select one:
a. Năng lực đặc biệt có thể củng cố và tạo thêm cú hích thực sự cho chiến lược của công ty.
b. Năng lực khác biệt có thể là cơ sở cho lợi thế cạnh tranh bền vững.
c. Năng lực đặc biệt thường ít khó để các đối thủ sao chép hơn năng lực cốt lõi.
d. Năng lực khác biệt là một hoạt động cạnh tranh quan trọng mà một công ty thực hiện tốt
hơn các đối thủ cạnh tranh của mình.
e. Năng lực đặc biệt mang lại cho công ty khả năng cạnh tranh có giá trị mà các đối thủ chưa từng có.