Chiến lược sản phẩm của coca cola môn Chuyên ngành Marketing | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Coca-Cola là công ty s¿n xuÁt nước gi¿i khát số một thế giới, đượcbán rộng rãi trên thế giới và thưßng được nhắc đến với cái tên đơn gi¿n là Coke. Từ khi được thành lập, tập đoàn Coca-Cola đang hoạt động trên 200 nước trên thế giới. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem! 

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2 K tài liệu

Thông tin:
35 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chiến lược sản phẩm của coca cola môn Chuyên ngành Marketing | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Coca-Cola là công ty s¿n xuÁt nước gi¿i khát số một thế giới, đượcbán rộng rãi trên thế giới và thưßng được nhắc đến với cái tên đơn gi¿n là Coke. Từ khi được thành lập, tập đoàn Coca-Cola đang hoạt động trên 200 nước trên thế giới. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem! 

17 9 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 47028186
B
à
TÀI CHÍNH
TR¯
äNG Đ¾
I H
à
C TÀI CHÍNH
MARKETING
H
và tên sinh viên: Bùi Ng
c Y
¿
n Linh
MSSV: 1921005483 L
ã
p: CLC_19DMA03
CHI
¾N L¯þ
C S
À
N PH
À
M C
Ă
A CÔNG TY COCA COLA
Ngành: MARKETING
Chuyên ngành: QU
À
N TR
Þ
MARKETING
TP. H
Chí Minh, 2021
lOMoARcPSD| 47028186
PHĀ LĀC
1. GIâI THIÞU CHUNG VÀ COCA COLA ........................................................... 6
1.1 Giãi thißu chung vÁ Coca Cola ....................................................................... 6
1.2 Qúa trình phát trin ......................................................................................... 6
1.3 T¿m nhìn và s mßnh ...................................................................................... 8
1.4 Mô hình cÃu trúc căa th°¢ng hißu ................................................................. 8
2. PHÂN TÍCH MÔI TR¯äNG HO¾T ĐàNG CĂA COCA COLA ................ 12
2.1 Môi tr°ång vĩ mô ........................................................................................... 12
2.1.1 Môi trường nhân khu hc...................................................................... 12
2.1.2 Môi trường kinh tế ................................................................................... 13
2.1.3 i trường công ngh ............................................................................. 14
2.1.4 Môi trường chính tr-lut pháp ............................................................... 15
2.1.5 Môi trường văn hóa ................................................................................. 15
2.2 Môi tr°ång vi mô ........................................................................................... 15
2.2.1 Doanh nghip ........................................................................................... 15
2.2.2 Nhà cung cp ............................................................................................ 16
2.2.3 Trung gian marketing .............................................................................. 16
2.2.4 Đối th cnh tranh ................................................................................... 17
2.2.5 Cộng ồng ................................................................................................. 19
2.2.6 Khách hàng .............................................................................................. 19
3. PHÂN TÍCH CHI¾N L¯þC STP CĂA COCA COLA ................................... 20
3.1 Segmentation Phân khúc thß tr°ång ......................................................... 20
3.2 Targeting Thß tr°ång māc tiêu .................................................................. 21
3.3 Positioning Đßnh vß sÁn phÁm .................................................................... 22
4. PHÂN TÍCH THþC TR¾NG CHI¾N L¯þC SÀN PHÀM CĂA COCA
COLA ............................................................................................................................ 22
4.1 Kích th°ãc tp hÿp sÁn phÁm ....................................................................... 23
4.2 Nhãn hißu sÁn phÁm ...................................................................................... 24
4.3 Thi¿t k¿ bao bì căa sÁn phÁm ....................................................................... 25
4.4 Đặc tính căa sÁn phÁm .................................................................................. 27
4.5 Các dßch vā hß trÿ .......................................................................................... 28
5. MÞI LIÊN HÞ GIA CHI¾N L¯þC SÀN PHÀM VâI CÁC CHI¾N L¯þC
KHÁC TRONG MARKETING MIX ........................................................................ 29
lOMoARcPSD| 47028186
5.1 Chi¿n l°ÿc giá ................................................................................................. 29
5.2 Chi¿n l°ÿc phân phßi ..................................................................................... 30
5.3 Chi¿n l°ÿc chiêu thß ....................................................................................... 31
6. GIÀI PHÁP VÀ ĐÀ XUÂT .................................................................................. 32
6.1 Māc tiêu căa công ty Coca Cola trong năm 2022 ....................................... 33
6.2 Các giÁi pháp cā th hoàn thißn chi¿n l°ÿc sÁn phÁm căa Coca Cola ..... 33 DANH MĀC
BÀNG
B¿ng 1: Đối th cnh tranh ca Coca-Cola ................................................................... 19
B¿ng 2: Phân khúc th trưßng mc tiêu ca Coca-Cola ................................................ 21
B¿ng 3: B¿ng giá các s¿n phm ca Coca-Cola ............................................................ 30
DANH MĀC S¡ Đà
Biểu ồ 1: Cơ cÁu dân s theo vùng kinh tế - hi ..................................................... 12
Biểu ồ 2: Tháp dân s Việt Nam năm 2019 ................................................................ 13
Biểu ồ 3: Tăng trưáng kinh tế Việt Nam năm 2011-2020 .......................................... 14
Biểu 4: Biểu th phần nước gi¿i khát ti Việt Nam năm 2020 ............................ 17 DANH
MĀC HÌNH
Hình 1: Nhng công ty có giá tr thương hiệu ln nhÁt thế giới trong năm 2019 ........... 6 Hình
2: John S. Pemberton-cha ẻ Coca Cola ................................................................ 7
Hình 3: Asa G. Candler-ngưßi cha th 2 ca Coca Cola ................................................ 7
Hình 4: Mô hình cÁu trúc thương hiệu ca Coca-Cola ................................................... 8
Hình 5: S¿n phm ca Nutriboost ................................................................................... 9
Hình 6: S¿n phm ca Minute Maid................................................................................ 9
Hình 7: S¿n phm ca Dasani ....................................................................................... 10
Hình 8: S¿n phm ca Fuzetea ...................................................................................... 10
Hình 9: S¿n phm ca Coca-Cola ................................................................................. 10 Hình
10: Bao bì mi ca s¿n phm Sprite ..................................................................... 11
Hình 11: S¿n phm Aquarius ........................................................................................ 11 Hình
12: S¿n phm Fanta .............................................................................................. 11
Hình 13: K qu¿ng cáo nước Coca-Cola ....................... Error! Bookmark not defined.
Hình 14: V chai PlantBottle ........................................................................................ 14
Hình 15: S¿n phm ca Coca-Cola ............................... Error! Bookmark not defined.
Hình 16: B¿ng ồ nh v giá c¿ và chÁt lượng ............................................................. 22
Hình 17: B¿ng ồ nh v chÁt lượng và thương hiệu ................................................... 22
lOMoARcPSD| 47028186
Hình 18: Danh mc s¿n phm ca Coke ti Vit Nam ................................................. 23 Hình
19: Logo ca Coca-Cola qua từng năm ................................................................ 25
Hình 20: Bao bì ca Coca-Cola qua từng năm .............................................................. 26 Hình
21: Chiến lược marketing ca Coca-Cola ............................................................ 27 Hình 23:
S¿n phm ca Coca-Cola vi hình ¿nh "chim én" cho dp Tết .............. Error! Bookmark not
defined.
Hình 22: Các s¿n phm Happiness Factory ca Coca-Cola .......................................... 27
Hình 24: Màu sc ca Coca ni bật hơn hẳn ối th cnh tranh ................................... 28
Hình 25: Dòng vận ng vt chÁt dòng thu hi bao gói s¿n phm ca Coca-Cola .. 30 Hình
26: Qu¿ng cáo ca Coke với ngôi sao bóng á .................................................... 32
Hình 27: Lon Coke có tên của ngưßi tiêu dùng ............................................................ 32
1. GIâI THIÞU CHUNG VÀ COCA COLA
1.1 Giãi thißu chung vÁ Coca Cola
Coca-Cola ng ty s¿n xuÁt nước gi¿i khát s mt thế gii, ược n rng rãi trên thế
gii thưßng ược nhắc ến với cái tên ơn gi¿n Coke. T khi ược thành lp, tp oàn
Coca-Cola ang hoạt ộng trên 200 nước trên thế gii:
Trên thế gii công ty Coca-Cola hoạt ng ti 5 vùng: Bc M, M La Tinh, Châu
Âu, Âu Á & Trung Đông, Châu Á và Châu Phi.
à Châu Á Coca-Cola hoạt ng ti 6 khu vc: Trung Quc, Àn Độ, Nht B¿n,
Philipin, Nam Thái Bình ơng, khu vực phía y Đông Nam Châu Á (SEWA).
B¿ng xếp hạng ược thc hin bái Interbrand-công ty chuyên v phân tích nh giá
thương hiệu tr sá ti New York (M), Coca-Cola mt trong nhng thương hiệu hàng
u thế giới, i din cho s¿n phm thành công nhÁt trong lch s thương mại và c¿
những con ngưßi xuÁt sc m nên s¿n phm này, mt biểu tượng mang li s s¿ng
khoái cho tÁt c¿ mọi ngưßi.
lOMoARcPSD| 47028186
Hình 1: Nhngng ty có giá tr thương hiệu ln nht thế gii trong năm 2019
1.2 Qúa trình phát trin
Coca-Cola ược iều chế bái dược sĩ John Pemberton vào cuối thế k XIX vi mục ích ban
u là trá thành mt loi biệt dược. Tuy nhiên, doanh nhân ngưßi M Asa Griggs Candler
sau ó ã mua lại công thc loi thuc ung này, và bng nhng chiến thut tiếp th thông
minh, ông ã ưa Coca-Cola trá thành mt trong nhng s¿n phm dẫn u th trưßng nước
ngt có ga trong thế k XX.
Hình 3: John S. Pemberton-cha ẻ Hình 2: Asa G. Candler-người cha
Coca Cola th 2 ca Coca Cola
Coca-Cola lần ầu tiên ược gii thiu ti Việt Nam m 1960 và ã trá li t tháng 2/1994 sau khi
Hoa K bãi b lnh cÁm vận thương mại, c th:
- 1960: Lần ầu tiên Coca-Cola ược gii thiu ti Vit Nam.
lOMoARcPSD| 47028186
- 8/1995: Liên doanh ầu tiên gia Coca-Cola Đông Dương và công ty Vinafimex ược thành
lp, có tr sá ti min Bc.
- 9/1995: Mt liên doanh tiếp theo ti min Nam mang tên công ty nước gi¿i khát CocaCola
Chương Dương cũng ra ßi do s liên kết gia Coca-Cola và công ty Chương Dương của Vit
Nam vi tng s vốn ầu tư 48 triệu ô la Mĩ.
- 1/1998: Thêm mt liên doanh na xuÁt hin ti min Trung Coca-Cola non nước. Đó là
quyết nh liên doanh cui ng ca Coca-Cola Đông Dương ti Vit Nam. - 10/1998: Chính
ph Vit Nam ã cho phép các công ty liên doanh trá thành công ty 100% vốn ầu nước
ngoài.
- Tháng 3 8/1999: Liên doanh tại Đà Nẵng và Hà Nội cũng chuyển sang hình thc sá hu
tương tự.
- 6/2001: Do s cho phép ca chính ph Vit Nam, ba công ty nước gi¿i khát Coca-Cola ti
ba miền ã hợp nhÁt thành mt chung s qu¿n ca Coca-Cola Việt Nam, t tr sá
ti Qun Th Đức Thành Ph H Chí Minh.
- 1/3/2004: Coca-Cola Việt Nam ã ược chuyn giao cho Sabco, mt trong nhng tp oàn óng
chai danh tiếng ca Coca-Cola trên thế gii.
1.3 T¿m nhìn và s mßnh
Tm nhìn:
Tm nhìn ca Coca-Cola óng vai trò như một khuôn kh l trình dn dt mi khía cnh
kinh doanh bng cách mô t¿ nhng gì cn ph¿i thc hiện ể có th tiếp tục ạt ược s tăng
trưáng mt cách bn vng và chÁt lượng.
- Con người: trá thành một môi trưßng làm vic á ó nhân viên thể phát trin hết kh¿
năng của mình.
- Danh mục ầu : mang ến cho thế gii mt danh mục ầu mt thương hiệu gi¿i khát chÁt
lượng d oán áp ứng mong mun và nhu cu của ngưßi dân.
- Đối tác: thiết lp s hp tác chui cung ng mang li li ích tối a cho các bên.
lOMoARcPSD| 47028186
- Li nhun: tối a hóa lợi nhun trong dài hn mang li li ích tt nhÁt cho các c ông.
- Năng xuất: t chc có hiu qu¿ cao và phát trin bn vng.
S mnh: ChÁt lượng luôn là hàng ầu.
S mnh lâu dài ca Coca-Cola biu th mục ích mà họ muốn ạt ược và là tiêuchun h cân
nhắc cho hành ộng và quyết ịnh ca mình
- Làm tươi mới thế gii
- Truyn c¿m hứng ể to nên nhng kho¿ng khc lc quan và hnh phúc
- To ra giá tr và s khác bit
1.4 Mô hình cÃu trúc căa th°¢ng hißu
Hình 4: Mô hình cấu trúc thương hiệu ca Coca-Cola
CÁu trúc thương hiệu ca Coca-Cola hybrid brand, trong ó, thương hiệu chính vn
Coca-Cola nhưng các danh mục s¿n phm phát trin sau này, tc các sub-brand ều mang
tên thương hiệu hoàn toàn khác bit. th k ến mt s thương hiệu con ni bt của
Coca Cola như Sprite, Fanta hoặc Dasani,… Câu tagline <Lots of Choices= của Coca-
Cola chính xác miêu t¿ cho việc thương hiệu này sá hữu a dạng các s¿n phm nước ngt,
t soda cho tới nưc khoáng.
lOMoARcPSD| 47028186
1.4.1 Nutri Boost
s¿n phm của công ty nước gi¿i khát danh tiếng
CocaCola Vit Nam, Nutriboost luôn t chÁt lượng s¿n
phm và sc khe ca ngưßi dùng lên hàng u. Nutriboost
thc uống dinh dưỡng kết hp sữa ớc trái y thơm
ngon, giúp ngưßi tiêu dùng luôn tràn năng lượng cho mt
ngày làm vic hiu qu¿. S¿n phm là s kết hp ca
Hình 5: Sn phm ca ngun sa chÁt lượng t New Zealand, nước trái cây tht,
Nutriboost
b sung thêm Vitamin B3, B6, Canxi, Km.
1.4.2 Minute Maid
Minute Maid tin rằng trái y tươi/sạch m nên nước trái
cây tươi ngon bổ dưỡng. Nước cam có tép Minute Maid
Teppy em ến cho khách hàng s tr¿i nghim tuyt vßi vi
nhng tép cam tht trong tng ngm s¿n phm, vi
Vitamin C, Vitamin E và canxi, b sung ngun dinh dưỡng mi ngày.
Hình 6: Sn phm ca Minute Maid
1.4.3 Dasani
Nước Dasani là s¿n phm của công ty nước gi¿i giát hàng u
thế gii Coca Cola. Vậy nên, Dasani ược <cậy tiếng=, mang
li s yên tâm v chÁt lượng uy tín i vi mi ngưßi. Đối
với nước Dasani, ây nước tinh khiết ược lÁy ngun t mch
nước ngm. S¿n phẩm nước óng chai Dasani ược xây dng
trên nn t¿ng cung cÁp nước sch và thanh khiết mt cách bn vững cùng môi trưßng. Dasani
t hào s tiếp tc truyn thống ó trong tương lai.
Hình 7: Sn phm ca Dasani
1.4.4 Fuze Tea
Fuze một thương hiu v uống ược thành lập m 2000 hin có tr sá ti New
Jersy, M. Thương hiệu này chuyên cung cÁp nước hoa qu¿ không có gas giàu vitamin
lOMoARcPSD| 47028186
trà. Trà Fuzetea+ vi hương vị ược to nên t s kết
hp hài hòa gia trà các thành phn t nhiên - lành
mnh. B sung Vitamin C.
1.4.5 Coca-Cola Hình
8: Sn phm ca Fuzetea
Thc ung có ga s¿ng
khoái, vi v Cola ặc trưng và chút caffein; giúp ngưßi
tiêu dùng không ch c¿m thÁy s¿ng khoái mà còn làm
nhng giây phút ngh ngơi, nhng bữa ăn thêm hứng
khái.
Sprite mt loại nước gi¿i khát không màu, v chanh
ược s¿n xuÁt bái công ty Coca-Cola. Đây hãng
hàng u soa chanh trên thế gii, Sprite cũng thương
hiu s 2 ca công ty Coca-Cola, ch sau Coke.
Va mới ây Sprite ã cho ra mắt Sprite vi din mo trong
sut mi, Sprite vn v chanh tươi mát cực s¿ng khoái
nay ã xuÁt hin trong din mo mi, thân thin hơn với môi trưßng. Công ty TNHH Nước
gi¿i khát Coca-Cola Vit Nam va công b sáng kiến môi Hình 10: Bao bì mi ca sn
phm Sprite
trưßng mi nhÁt thay thế chai nhựa xanh ặc trưng bng chai
nha PET trong sut cho s¿n phm Sprite.
1.4.7 Aquarius
Aquarius - c ung th thao b sung khoáng và chÁt iện gi¿i giúp duy trì ổn ịnh lượng
nước cn thiết cho thể, ã ược Coca-Cola chính thc gii thiu ti th trưßng Vit Nam
t năm 2014. Aquarius cha các chÁt iện gi¿i Natri, Kali nên khi ung, c chÁt iện gi¿i
b tiêu hao trong khi tp luyn và các hoạt ộng sng s ược bù ắp triệt ể cho cơ thể. Ngoài
1.4.6
Sprite
Hình 9: S
n ph
m c
a Coca-Cola
lOMoARcPSD| 47028186
ra, s¿n phm còn cha các loi Vitamin B giúp cho ngưßi chơi duy trì
sự do dai khi tp luyn và thi Áu.
Hình 11:
Sn
phm
Aquarius
1.4.8 Fanta
Fanta là một thương hiệu ồ uống có ga có hương vị trái
cây ược to ra bái công ty Coca-Cola ược bán trên
th trưßng toàn cầu. Có hơn 100 hương vị trên toàn thế
giới. Đồ ung Fanta ngun gc loại ung thay
thế Cola á Đức (trong thßi Thế chiến II). Nước ngt
gas Fanta, với hương vị trái y ậm à y màu sắc, giúp ngưßi tiêu dùng c¿m thÁy sống
ng và
Hình 12: Sn phm Fanta
tận hưáng tối a những kho¿nh khc vui v khi kết ni vi bn bè.
2. PHÂN TÍCH MÔI TR¯äNG HO¾T ĐàNG CĂA COCA COLA
Marketing lÁy khách hàng làm trung tâm, b¿n chÁt ca marketing là tha mãn tối a nhu
cu ca khách hàng, mun thc hiện iều này quá trình marketing trong doanh nghip
ph¿i thc hiện năm bước cơ b¿n sau:
R STP MM I C
Bước u tiên R (Research) nghiên cứu marketing iểm khái u, quá trình thu
nhp, x phân tích h thng nhng d liu v các vÁn liên quan ến hot ng
của môi trưßng marketing. Nghiên cu giúp doanh nghiệp xác ịnh ược th hiếu tiêu dùng,
hội th trưßng chun b những iều kin, chiến lược thích hợp tham gia vào th
trưßng. Như vậy, chiến lược s¿n phm phù hp, công ty Coca-Cola u tiên cn nghiên
cứu và phân tích môi trưßng vi mô, vĩ mô của doanh nghip.
2.1 Môi tr°ång vĩ mô
lOMoARcPSD| 47028186
2.1.1 Môi trường nhân khu hc
Dân s Vit Nam hin nay kho¿ng 90 triệu ngưßi, bình quân mỗi năm tăng 947 nghìn
ngưßi. Vit Nam là mt quốc gia a chủng tộc: có hơn 54 nhóm dân tộc, trong ó ngưßi Việt
là ông ¿o nhÁt.
Ngưßi Vit chiếm kho¿ng 86% dân s c¿ nước sinh sng tp trung ti khu vực ng bng
trong khi hu hết nhng nhóm dân tc thiu s khác sng ch yếu ti khu vc trung du
và min núi.
Biểu ồ 2: Tháp dân s Việt Nam năm 2019
Kết qu¿ t s liệu iều tra mu cho thÁy hin nay, Việt Nam ang trong thßi k <cơ u
dân s vàng=, thßi k mà nhóm n s trong ộ tuổi lao ộng cao gn gÁp ôi nhóm dân s
trong ộ tui ph thuộc. Tuy nhiên, nước ta cũng bắt ầu bước vào thßi k già hóa dân s.
Bi
ểu ồ
1
:
Cơ cấ
u dân s
theo vùng kinh t
ế
- xã h
i
lOMoARcPSD| 47028186
Dân s ông và tăng lên mỗi năm, dân số tp trung ch yếu á ng bng, và các thành ph
ln, vy khu vc y th trưßng ch yếu. u dân s vàng s em lại hội cho
các công ty trong ngành có ược nguồn lao ộng tr, có tay ngh.
2.1.2 Môi trường kinh tế
Vit Nam mt quc gia tốc ộ tăng trưáng kinh tế khá cao, o theo ó h tng,
thu nhp của ngưßi dân ngày càng ược c¿i thiện tăng lên. Cũng nhß vào nn kinh tế
ang tăng trưáng dẫn ến thu nhp bình quân của ngưßi dân tăng khá cao trong thßi gian
gần ây. Tuy nhiên, theo tính toán của Tng cc Thng kê, thu nhp bình quân ầu ngưßi
năm 2020 gi¿m kho¿ng 2% (gi¿m 71.500 ng/tháng) so với năm 2019 (ạt 4,2945 triệu
ồng/tháng) do ại dch Coivd.
Biểu ồ 3: Tăng trưởng kinh tế Việt Nam năm 2011-2020
Đại dch toàn cầu ã dẫn ến tình trng thÁt nghiệp áng kể á Việt Nam do ngưßi dân không
th làm vic, nhiu doanh nghip không th chịu ược ã ph¿i óng cửa trong thßi gian dài
như vậy. Do ó, xu hướng tăng thu nhập kh¿ dụng trong năm 2019 sẽ ¿o ngược vi vic
ngưßi tiêu dùng ngày càng trá nên nhy c¿m vi giá c¿.
Lạm phát cơ b¿n tháng 12/2020 tăng 0,07% so với tháng trước và tăng 0,99% so với ng
k năm trước do giá tăng vì ¿nh hưáng của mưa bão, lũ lụt ti các tỉnh và ại dch COVID.
Lạm phát tăng cao, giá c¿ các mt ng s gia tăng, ngưßi tiêu dùng c gng ct gi¿m
nhng chi tiêu không cn thiết, tiêu dùng gi¿m.
lOMoARcPSD| 47028186
2.1.3 Môi trường công ngh
Các ng dng công ngh hin nay trong ngành gi¿i khát tp trung o quy trình s¿n xuÁt
c¿i tiến bao s¿n phm, n lc trong vic gi¿m lượng nước năng lượng s dng
trong s¿n xuÁt cũng như tái chế hoc thu mua li c chai, can, lọ,…Ý tưáng s¿n xuÁt v
chai thân thin với môi trưßng, d tái chế ang ược nghiên cu ng dụng như v chai
PlantBottle ược làm t nha và 30% thành phn t cây mía và mật ưßng tinh
chế, th tái chế 100%. Vic s¿n xuÁt loi v chai này s giúp gi¿m 30% lượng khí th¿i CO2
so vi các loi v chai PET ch yếu làm t du m hin nay.
2.1.4 Môi trường chính tr-lut pháp
Các yếu t chính tr quan trong nhÁt có th tác ng trc tiếp ến Coca-Cola là lut pháp
quy nh ca chính ph i vi các s¿n phm thc phẩm như luật chng c quyn, quyn
sá hu trí tu, bng phát minh sáng chế,… sẽ tạo cơ hội cnh tranh lành mnh gia các
công ty trong ngành. Ngoài ra, các doanh nghip còn ph¿i tuân theo các quy nh chung
v kế toán hoạt ộng kinh doanh. C th là chính sách thuế thu nhp doanh nghip và các
thuế liên quan. Những thayi v các chính sách y có kh¿ năng ¿nh hưáng ến li nhun
ca bÁt k các công ty.
Vi s phát trin hin nay ca các nhóm b¿o v lợi ích ngưßi tiêu ng s một e dọa
với các công ty vì iều này s làm tăng vị thế của ngưßi tiêu dùng lên, buc công ty ph¿i
có trách nhim hơn về an toàn s¿n phm, qu¿ng cáo trung thực và có văn hóa,…
2.1.5 Môi trường văn hóa
Hình 13: V
chai PlantBottle
lOMoARcPSD| 47028186
Ngưßi tiêu dùng Vit Nam tr, khe ham vui, h rÁt yêu nước, t o dân tc, yêu
thích th thao c biệt yêu thích bóng á. Ngưßi n Vit Nam rÁt thích th hin b¿n
thân và quan tâm nhiều ến thương hiệu. Gii tr Vit Nam rÁt sáng to, mun th hin
b¿n thân và th nghim những iều mi m.
Quan tâm hơn ến vÁn ề sc khe: ngoài chuyện ăn ngon, ngưßi Vit còn chú ý ến việc ăn
uống saoli cho sc khe. Những xu hướng như vậy có th dẫn ến s suy gi¿m mức
ph biến ca các s¿n phm Coca-Cola…Các s¿n phm ca Coca-Cola ch yếu ph biến
vì hương vị ca chúng. Tuy nhiên, vi nhng ngưßi chuyn sang ung lành mạnh hơn
sẽ gây bÁt li cho Coca-Cola.
Trong gii tr ngày càng nhiều ngưßi thích tchơi iện t gi¿i trí hơn xem truyền
hình. Điều này mang lại cơ hội mi cho các nhà làm qu¿ng cáo trên thế gii. à M, mt
s hãng qu¿ng cáo cho McDonald's, Coca Cola, Pepsi, Nestle hay Volvo ã bắt u cuc ua
tìm cách ưa các s¿n phm vào qu¿ng cáo trong các trò chơi iện t.
2.2 Môi tr°ång vi mô
2.2.1 Doanh nghip
Ni b công ty ược ánh giá hoạt ng khá tt. Phòng qu¿n tr marketing hp tác cht
ch với các ơn vị khác ca công ty. Phòng tài chính luôn quan tâm và quyết ịnh úng
ắn ến nhng vÁn ngun vn vic s dng vn cn thiết thc hin các kế hoch
marketing. Phòng nghiên cu thiết kế th nghim gi¿i quyết nhng vÁn ề k thut thiết
kế nhng s¿n phẩm an toàn, p nghiên cứu các phương pháp s¿n xuÁt hiu qu¿
cao. Phòng cung ng vật tư quan tâm ến việc ¿m b¿o ủ s lượng và chi tiết ể phc v s¿n
xuÁt s¿n phm. B phn s¿n xuÁt chu trách nhim s¿n xuÁt mt s lượng s¿n phm
cn thiết. Phòng kế toán theo dõi thu chi, giúp cho b phn marketing nắm ược tình nh
thc hin nhng mục tiêu ã ề ra. S phi hp nhp nhàng gia các b phận trong công
ty ã giúp Coca-Cola xây dựng ược hình ¿nh ca mình không ch ược biết ến á Vit Nam
mà còn trên toàn thế gii.
lOMoARcPSD| 47028186
2.2.2 Nhà cung cp
Vit Nam có li thế ln trong vic cung cÁp nguyên liu giá rẻ, nhân công có trình . Hu
hết các nguyên liu s¿n xuÁt á Việt Nam u nhng doanh nghip th áp ng.
mt s nguyên liu trong chế biến nưc gi¿i khát không có sn, ph¿i nhp khu t nước
ngoài, vy các nhà cung cÁp nguyên liệu nước ngoài thy khó d cho các công
ty trong ngành. Nhưng i vi ngành công nghip gi¿i khát lâu ßi, c bit các thương
hiệu ni tiếng thì mi quan h hp tác gia các nhà cung cÁp ã ược thiết lp t lâu, bn
cht. à ây vi các thành phn cÁu to s¿n phm, Coca-Cola cũng tìm cho mình nhng
nhà cung cÁp tươngng. Ban qu¿n tr công ty cũng chú ý theo dõi giá c¿ các mt hàng
cung ng, bái vic tăng giá các vật mua về th buc ph¿i nâng giá. Thiếu mt
chng loi vật tư nào ó, bãi công những s kin khác có th làm ri lon v cung ứng
cho khácht hàng. Trong kế hoch ngn hn s b l nhng kh¿ năng tiêu th và trong
kế hoch dài hn s làm mÁt i thiện c¿m của khách hàngi vi công ty.
2.2.3 Trung gian marketing
Nhng trung gian ca Coca-Cola bao gm nhiu thành phần: i lý, tp hóa, các siêu th,
các nhà phân phi, nhà bán l...Coca-Cola mt h thng trung gian khá rng ln tạo
iều kin thun li cho vic phân phi các s¿n phm của công ty i ến khắp các ịa phương
trong nước.
- Phân oạn ca hàng thc phm: Các khách hàng trong phân oạn này các chui ca
hàng và siêu th a phương. Họ nhn bày bán s¿n phm Coca cola á các v trí tt và yêu
cu mc giá bán cho h thÁp hơn.
- Phân oạn các ca hàng tin li: Phân oạn ngưßi mua này thì cc nh l, vy, không
quyền àm phán, họ ph¿i giá cao hơn, mang lại mc li nhun lớn hơn cho Coca
Cola.
- Phân oạn chui ca ng ăn nhanh: Phân oạn ngưßi mua y em lại li nhun nh
nhÁt h thưßng mua vi s lượng ln, nên quyn lực thương lượng v giá. Coca-
Cola xem phân oạn này là ể trưng bày s¿n phm vi mt mc li nhun thÁp.
lOMoARcPSD| 47028186
- Phân oạn n hàng t ng: Các máy bán ng t ng cung cÁp s¿n phm trc tiếp
cho khách hàng, ngưßi mua không quyn lực thương lượng. Kênh y ang mang li
li nhun ròng nhiu nhÁt cho chính hãng.
2.2.4 Đối th cnh tranh
Trên th trưßng nước gi¿i khát Vit Nam t lâu ã ược khẳng nh bái hai tên tui ln trên
thế gii: Coca-Cola và Pepsi. ng nước ngọt Pepsi ưc thành lp gn mt thế k trước,
lượng tiêu th danh tiếng u kém xa Coca-Cola. Nhưng ến nhng m u ca thập
niên 90, Pepsi ã vinh dự ược xếp hàng th b¿y trong s 10 tp oàn lớn nhÁt nước M,
trá thành i th cnh tranh mnh m nhÁt ca Coca Cola. Bên cạnh ó, còn các hãng
nước gi¿i khát như Tribeco và Tân Hiệp Phát,…Đây là một ngành hÁp dn,
Báo cáo ca Hip hội bia rượu-nước gi¿i khát, ến thßi iểm này, th phn ngành nước gi¿i
khát hin do Coca Cola chiếm lĩnh trên 41% thị phn, PepsiCo kho¿ng 22,7% trong khi
Tân Hip Phát 25,5%, s còn li kho¿ng 10,5% thuc v các cơ nh l khác. S
mt ca kho¿ng 1.800 cơ sá s¿n xuÁt nước gi¿i khát trong ó bao gồm c¿ <ông lớn= hàng
u thế giới như Pepsi, Coca Cola… cùng với hàng nghìn các doanh nghip trong nước
khác ang chứng t sc thu hút to ln ca th trưßng nước gi¿i khát Vit Nam.
Ch sau vài chục năm ầu vào Việt Nam, hai doanh nghip có vốn ầu nước ngoài
Coca Cola, Pepsi ang chiếm lĩnh gần như tuyt ối th phần nước gi¿i khát có gas. Trong
khi ó, với phân khúc nước ung gi¿i khát không gas thì duy nhÁt hin có Tân Hip Phát
là doanh nghip 100% vốn trong nước vẫn ang chi phối.
nhu c
ầu a dạng nên nguynhậ
p cu
c r
Á
t cao.
%
41
%
23
%
25
%
11
Coca-Cola
Pepsico
Tân Hip Phát
Các cơ sở nh l khác
Bi
ểu ồ
4: Bi
ểu ồ
th
ph
ần nướ
c gi
i khát t
i Vi
ệt Nam năm 2020
lOMoARcPSD| 47028186
Pepsi
Coke
N°ãc tăng lÿc
Number 1
Công ty chă
quÁn
Suntory Pepsico
Coca Cola
Tân Hip Phát
Đßnh vß
To ra nhng kho¿nh
khc vui v thông qua
các s¿n phẩm thơm ngon
và b dưỡng và tr¿i
nghiệm thương hiệu ộc
áo.
Th hin nim hnh
phúc khi má mt lon
coca hoc bÁt k loi
Coca-Cola nào khác -
<The Coca Side of
Life=.
Nạp nhanh năng lượng,
tp trung tnh táo,
truyn c¿m hng và sc
mnh cho gii tr t
tin, sn sàng chinh
phc mi th thách.
Phát trin sÁn
phÁm
Gi¿m lượng ưßng, natri
và chÁt béo bão hòa
trong s¿n phm.
Gi¿m lượng ưßng, cung
cÁp thc ung có lợi
hơn về dinh dưỡng,
cung cÁp nhiu la
chọn óng gói nhỏ.
Các thành phn
Taurine, Inositol,
Caffein giúp tnh táo,
Vitamin PP giúp em
lại năng lượng tràn tr.
Ho¿t áng
truyÁn thông
quÁng cáo ni
bt
- Chiến dch Pepsi
mui, cùng thông iệp
<Mỗi ngưßi chính là mt
ht mui làm cho Tết
mn mà hơn=.
- Chiến dch Pepsi
<Ngõ=.
- Chiến dịch
<Share a Coke=.
- Chiến dịch <C¿
nhà Selfie, Tết thêm
gn kết=.
- Chiến dịch <Number 1
Chanh Truy tìm năng
lượng, bùng n s¿ng
khoái=.
Bng 1: Đối th cnh tranh ca Coca-Cola
2.2.5 Cộng ồng
Coca-Cola ã có những n lc ln trong vic công khai các hợp ng ca mình nhm ược
s ng h ca công chúng phát trin thế mnh - t bn hàng và công chúng nói chung
lOMoARcPSD| 47028186
- làm cho các nhà lãnh o cao cÁp không d dàng tiếp nhận út lót từ công ty ung
khng l. Hãng tng tuyên b công khai: Coca-Cola thà ph¿i rút khỏi Át nước ó còn hơn
là út lót kho¿n tin ln cho v ứng ầu nhà nước.
Công ty óng vai trò toàn din ti hu hết các nước hoạt ng, ng h giáo dc, ngh
thut và các dch v xã hi dài hn theo cách chân chính. Coca-Cola hiu rng chìa khoá
cho s thành công chính là quyết tâm ca công ty trong vic th hiện cho các ối tác kinh
doanh rng: cho dù truyn thng và quc tch ca h là gì thì công ty vẫn ánh giá cao s
trung thc hiu biết ngôn ng của ối tác tôn trng h. Nhß vy, CocaCola luôn nhận
ược s khâm phc của nước ch nhà.
Hãng Coca-Cola á Việt Nam thưßng xuyên t chc các hoạt ng b ích, y ý nghĩa vi
khách hàng. Đặc biệt các chương trình dành cho gii tr. Các hot ng này to cho
Coca-Cola mt hình ¿nh ổi mi, sáng tạo và ầy năng ộng. Mang theo tinh thn lc quan,
hnh phúc và cun hút. Các hoạt ộng này to s thân thuc, gần gũi hơn giữa Coca-Cola
và ngưßi tiêu dùng.
2.2.6 Khách hàng
Không giống như các nhãn hiệu gi¿i khát khác ch tp trung vào mt hoc mt s i tượng
khách hàng khác nhau, Coca-Cola luôn hướng ti mọi ối tượng khách hàng:
- Th trường người tiêu dùng: những ngưßi và h dân mua hàng hoá dch v s dng cho
cá nhân.
- Th trường các nhà sn xut: các t chc mua hàng hoá dch v s dng chúng trong
quá trình s¿n xuÁt.
- Th trường nhà bán buôn trung gian: t chc mua hàng và dch v sau ó bán lại kiếm lßi.
- Th trường của các cơ quan Nhà nước: nhng t chc mua hàng và dch v sau ó s dụng
trong nh vực dch v công cng hoc chuyn giao ng hoá dch v ó cho những ngưßi
cần ến nó.
lOMoARcPSD| 47028186
3. PHÂN TÍCH CHI¾N L¯þC STP CĂA COCA COLA
Bước th hai trong quy trình marketing phân tích STP phân khúc, la chn th trưßng
mục tiêu, nh vị, quyết nh chính xác th trưßng nào th trưßng mc tiêu, doanh
nghip ph¿i phân oạn, ánh giá các oạn th trưßng, chn th trưßng nào phù hp vi kh¿
năng của mình. Doanh nghip ph¿i ịnh v s¿n phm của mình ể khách ng nhn biết li
ích then cht ca s¿n phm và to s khác bit so vi s¿n phm cnh tranh khác trên th
trưßng.
3.1 Segmentation Phân khúc thß tr°ång
Thc tế cho thÁy, thương hiệu không trc tiếp phân oạn th trưßng chính quá trình
phân oạn th trưßng ã òi hỏi ph¿i có một thương hiệu phù hp cho tng phân oạn nh
hình mt giá tr cá nhân nào ó của ngưßi tiêu dùng.
Nhân khu hc
Tui
T 10 35
à phân khúc này, Coca-Cola ch yếu hướng s¿n
phm của mình ến ngưßi tiêu dùng tr.
Trên 40
Tuy nhiên, s¿n phm Coca-Cola ăn kiêng lại ưc ưa
thích bái những ngưßi mc bnh tiểu ưßng, thưßng là
những ngưßi trên 40 tui.
Địa lý
Coca-Cola Việt Nam ã cố gng phân phi vi mạng lưới dày ặc t thành th ti nông
thôn, t ng bng ti min núi, t nam ra bc, nhưng vẫn chú trng chính á nơi tập
trung ông dân cư.
Tâm lý hc
Coca-Cola nhắm ến c¿ nam và n, tuy nhiên có mt s khác bitràng v sá thích
khu v gia hai giới. Đơn cử, Coca Light khá ph biến á n gii, trong khi Coca
Zero có hương vị mạnh hơn lại ược nam giới ưa thích. Điều này cũng ược nhìn thÁy
trong cách thiết kế s¿n phm và qu¿ng cáo. Thiết kế s¿n phm ca Coca Light ch yếu
tập trung vào hai tông màu chính là en và ỏ, trông nam tính hơn Coca Light.
Bng 2: Phân khúc th trường mc tiêu ca Coca-Cola
lOMoARcPSD| 47028186
3.2 Targeting Thß tr°ång māc tiêu
Coca-Cola tập oàn s¿n xuÁt nước ngt ln nhÁt thế gii, Coca-Cola ã thành công á
nhiều nưc trên thế gii nên khi thâm nhp vào th trưßng Vit Nam, Coca-Cola có mc
tiêu tp trung vào nhng th trưßng ch cht nhÁt, tránh việc ầu tư dàn tr¿i.
Nếu những hãng nước ngt trên thế gii luôn tìm cách má rng th trưßng của mình ến
bÁt c ch nào có thể. Ngược li, Coca-Cola luôn kiên nh vi nhng th trưßng truyn
thng. Coca-Cola luôn tp trung mnh vào ngách th trưßng truyn thống ể tạo iểm ta
vng chc cho quá trình phát trin sau y. Nhß vy, ti nhng th trưßng lớn như M;
Trung Quốc; Châu Âu,…biểu tượng ca Coca-Cola luôn vng.
Bước ầu, Coca-Cola tp trung vào những oạn th trưßng mà nhu cầu cũng như c iểm v
mật ộ dân s có t l cao. Trong giai oạn thâm nhp th trưßng á Vit Nam Coca-Cola có
tr sá lần lượt min bc (Hà Ni), miền trung (Đà Nẵng), min nam (TP.HCM) dn
má rng ra các thành ph lân cn.
Như vậy, Coca-Cola thc hin phân khúc th trưßng ch yếu theo ịa lý (tp trung vào các
thành ph lớn nơi có mật dân s và tn suÁt s dng cao) theo nhân khu (ch yếu
ánh vào giới tr - ối tượng nhu cu s dụng cao). Đây cũng chính th trưßng mc
tiêu ca Coca-Cola.
3.3 Positioning Đßnh vß sÁn phÁm
Hình 15: Bảng nh v chất lượng thương hiệu Hình 14: Bảng nh v giá c chất lượng Nhìn o
b¿ng nh v, có th thÁy thương hiệu Coca-Cola hơn hẳn i th cnh tranh như Pepsi và Tân
Hiệp Phát. Coca-Cola thương hiệu ược ịnh v trong ầu khách ng như nước ngt gi¿i khát
có gas s 1 thế gii - mt s¿n phm ca nhãn hiu hàng u thế gii.
| 1/35

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47028186
B à TÀI CHÍNH
TR¯ äNG Đ¾ I H à C TÀI CHÍNH MARKETING
H á và tên sinh viên: Bùi Ng á c Y ¿ n Linh
MSSV: 1921005483 L ã p: CLC_19DMA03
CHI ¾N L¯þ C S À N PH À M C Ă A CÔNG TY COCA COLA Ngành: MARKETING
Chuyên ngành: QU À N TR Þ MARKETING
TP. H á Chí Minh, 2021 lOMoAR cPSD| 47028186 PHĀ LĀC
1. GIâI THIÞU CHUNG VÀ COCA COLA ........................................................... 6
1.1 Giãi thißu chung vÁ Coca Cola ....................................................................... 6
1.2 Qúa trình phát triển ......................................................................................... 6
1.3 T¿m nhìn và sứ mßnh ...................................................................................... 8
1.4 Mô hình cÃu trúc căa th°¢ng hißu ................................................................. 8
2. PHÂN TÍCH MÔI TR¯äNG HO¾T ĐàNG CĂA COCA COLA ................ 12
2.1 Môi tr°ång vĩ mô ........................................................................................... 12 2.1.1
Môi trường nhân khẩu học...................................................................... 12 2.1.2
Môi trường kinh tế ................................................................................... 13 2.1.3
Môi trường công nghệ ............................................................................. 14 2.1.4
Môi trường chính trị-luật pháp ............................................................... 15 2.1.5
Môi trường văn hóa ................................................................................. 15
2.2 Môi tr°ång vi mô ........................................................................................... 15 2.2.1
Doanh nghiệp ........................................................................................... 15 2.2.2
Nhà cung cấp ............................................................................................ 16 2.2.3
Trung gian marketing .............................................................................. 16 2.2.4
Đối thủ cạnh tranh ................................................................................... 17 2.2.5
Cộng ồng ................................................................................................. 19 2.2.6
Khách hàng .............................................................................................. 19
3. PHÂN TÍCH CHI¾N L¯þC STP CĂA COCA COLA ................................... 20
3.1 Segmentation – Phân khúc thß tr°ång ......................................................... 20
3.2 Targeting – Thß tr°ång māc tiêu .................................................................. 21
3.3 Positioning – Đßnh vß sÁn phÁm .................................................................... 22
4. PHÂN TÍCH THþC TR¾NG CHI¾N L¯þC SÀN PHÀM CĂA COCA
COLA ............................................................................................................................ 22
4.1 Kích th°ãc tập hÿp sÁn phÁm ....................................................................... 23
4.2 Nhãn hißu sÁn phÁm ...................................................................................... 24
4.3 Thi¿t k¿ bao bì căa sÁn phÁm ....................................................................... 25
4.4 Đặc tính căa sÁn phÁm .................................................................................. 27
4.5 Các dßch vā hß trÿ .......................................................................................... 28
5. MÞI LIÊN HÞ GIỮA CHI¾N L¯þC SÀN PHÀM VâI CÁC CHI¾N L¯þC
KHÁC TRONG MARKETING MIX ........................................................................ 29 lOMoAR cPSD| 47028186
5.1 Chi¿n l°ÿc giá ................................................................................................. 29 5.2
Chi¿n l°ÿc phân phßi ..................................................................................... 30 5.3
Chi¿n l°ÿc chiêu thß ....................................................................................... 31
6. GIÀI PHÁP VÀ ĐÀ XUÂT .................................................................................. 32 6.1
Māc tiêu căa công ty Coca Cola trong năm 2022 ....................................... 33 6.2
Các giÁi pháp cā thể hoàn thißn chi¿n l°ÿc sÁn phÁm căa Coca Cola ..... 33 DANH MĀC BÀNG
B¿ng 1: Đối thủ cạnh tranh của Coca-Cola ................................................................... 19
B¿ng 2: Phân khúc thị trưßng mục tiêu của Coca-Cola ................................................ 21
B¿ng 3: B¿ng giá các s¿n phẩm của Coca-Cola ............................................................ 30 DANH MĀC S¡ Đà
Biểu ồ 1: Cơ cÁu dân số theo vùng kinh tế - xã hội ..................................................... 12
Biểu ồ 2: Tháp dân số Việt Nam năm 2019 ................................................................ 13
Biểu ồ 3: Tăng trưáng kinh tế Việt Nam năm 2011-2020 .......................................... 14
Biểu ồ 4: Biểu ồ thị phần nước gi¿i khát tại Việt Nam năm 2020 ............................ 17 DANH MĀC HÌNH
Hình 1: Những công ty có giá trị thương hiệu lớn nhÁt thế giới trong năm 2019 ........... 6 Hình
2: John S. Pemberton-cha ẻ Coca Cola ................................................................ 7
Hình 3: Asa G. Candler-ngưßi cha thứ 2 của Coca Cola ................................................ 7
Hình 4: Mô hình cÁu trúc thương hiệu của Coca-Cola ................................................... 8
Hình 5: S¿n phẩm của Nutriboost ................................................................................... 9
Hình 6: S¿n phẩm của Minute Maid................................................................................ 9
Hình 7: S¿n phẩm của Dasani ....................................................................................... 10
Hình 8: S¿n phẩm của Fuzetea ...................................................................................... 10
Hình 9: S¿n phẩm của Coca-Cola ................................................................................. 10 Hình
10: Bao bì mới của s¿n phẩm Sprite ..................................................................... 11
Hình 11: S¿n phẩm Aquarius ........................................................................................ 11 Hình
12: S¿n phẩm Fanta .............................................................................................. 11
Hình 13: Kệ qu¿ng cáo nước Coca-Cola ....................... Error! Bookmark not defined.
Hình 14: Vỏ chai PlantBottle ........................................................................................ 14
Hình 15: S¿n phẩm của Coca-Cola ............................... Error! Bookmark not defined.
Hình 16: B¿ng ồ ịnh vị giá c¿ và chÁt lượng ............................................................. 22
Hình 17: B¿ng ồ ịnh vị chÁt lượng và thương hiệu ................................................... 22 lOMoAR cPSD| 47028186
Hình 18: Danh mục s¿n phẩm của Coke tại Việt Nam ................................................. 23 Hình
19: Logo của Coca-Cola qua từng năm ................................................................ 25
Hình 20: Bao bì của Coca-Cola qua từng năm .............................................................. 26 Hình
21: Chiến lược marketing của Coca-Cola ............................................................ 27 Hình 23:
S¿n phẩm của Coca-Cola với hình ¿nh "chim én" cho dịp Tết .............. Error! Bookmark not defined.
Hình 22: Các s¿n phẩm Happiness Factory của Coca-Cola .......................................... 27
Hình 24: Màu sắc của Coca nổi bật hơn hẳn ối thủ cạnh tranh ................................... 28
Hình 25: Dòng vận ộng vật chÁt và dòng thu hồi bao gói s¿n phẩm của Coca-Cola .. 30 Hình
26: Qu¿ng cáo của Coke với ngôi sao bóng á .................................................... 32
Hình 27: Lon Coke có tên của ngưßi tiêu dùng ............................................................ 32
1. GIâI THIÞU CHUNG VÀ COCA COLA
1.1 Giãi thißu chung vÁ Coca Cola
Coca-Cola là công ty s¿n xuÁt nước gi¿i khát số một thế giới, ược bán rộng rãi trên thế
giới và thưßng ược nhắc ến với cái tên ơn gi¿n là Coke. Từ khi ược thành lập, tập oàn
Coca-Cola ang hoạt ộng trên 200 nước trên thế giới:
• Trên thế giới công ty Coca-Cola hoạt ộng tại 5 vùng: Bắc Mỹ, Mỹ La Tinh, Châu
Âu, Âu Á & Trung Đông, Châu Á và Châu Phi.
• à Châu Á Coca-Cola hoạt ộng tại 6 khu vực: Trung Quốc, Àn Độ, Nhật B¿n,
Philipin, Nam Thái Bình Dương, khu vực phía Tây và Đông Nam Châu Á (SEWA).
B¿ng xếp hạng ược thực hiện bái Interbrand-công ty chuyên về phân tích và ịnh giá
thương hiệu có trụ sá tại New York (Mỹ), Coca-Cola là một trong những thương hiệu hàng
ầu thế giới, nó là ại diện cho s¿n phẩm thành công nhÁt trong lịch sử thương mại và c¿
những con ngưßi xuÁt sắc làm nên s¿n phẩm này, là một biểu tượng mang lại sự s¿ng
khoái cho tÁt c¿ mọi ngưßi. lOMoAR cPSD| 47028186
Hình 1: Những công ty có giá trị thương hiệu lớn nhất thế giới trong năm 2019
1.2 Qúa trình phát triển
Coca-Cola ược iều chế bái dược sĩ John Pemberton vào cuối thế kỷ XIX với mục ích ban
ầu là trá thành một loại biệt dược. Tuy nhiên, doanh nhân ngưßi Mỹ Asa Griggs Candler
sau ó ã mua lại công thức loại thuốc uống này, và bằng những chiến thuật tiếp thị thông
minh, ông ã ưa Coca-Cola trá thành một trong những s¿n phẩm dẫn ầu thị trưßng nước
ngọt có ga trong thế kỷ XX.
Hình 3: John S. Pemberton-cha ẻ Hình 2: Asa G. Candler-người cha
Coca Cola thứ 2 của Coca Cola
Coca-Cola lần ầu tiên ược giới thiệu tại Việt Nam năm 1960 và ã trá lại từ tháng 2/1994 sau khi
Hoa Kỳ bãi bỏ lệnh cÁm vận thương mại, cụ thể:
- 1960: Lần ầu tiên Coca-Cola ược giới thiệu tại Việt Nam. lOMoAR cPSD| 47028186
- 8/1995: Liên doanh ầu tiên giữa Coca-Cola Đông Dương và công ty Vinafimex ược thành
lập, có trụ sá tại miền Bắc.
- 9/1995: Một liên doanh tiếp theo tại miền Nam mang tên công ty nước gi¿i khát CocaCola
Chương Dương cũng ra ßi do sự liên kết giữa Coca-Cola và công ty Chương Dương của Việt
Nam với tổng số vốn ầu tư 48 triệu ô la Mĩ.
- 1/1998: Thêm một liên doanh nữa xuÁt hiện tại miền Trung – Coca-Cola non nước. Đó là
quyết ịnh liên doanh cuối cùng của Coca-Cola Đông Dương tại Việt Nam. - 10/1998: Chính
phủ Việt Nam ã cho phép các công ty liên doanh trá thành công ty 100% vốn ầu tư nước ngoài.
- Tháng 3 – 8/1999: Liên doanh tại Đà Nẵng và Hà Nội cũng chuyển sang hình thức sá hữu tương tự.
- 6/2001: Do sự cho phép của chính phủ Việt Nam, ba công ty nước gi¿i khát Coca-Cola tại
ba miền ã hợp nhÁt thành một và có chung sự qu¿n lý của Coca-Cola Việt Nam, ặt trụ sá
tại Quận Thủ Đức – Thành Phố Hồ Chí Minh.
- 1/3/2004: Coca-Cola Việt Nam ã ược chuyển giao cho Sabco, một trong những tập oàn óng
chai danh tiếng của Coca-Cola trên thế giới.
1.3 T¿m nhìn và sứ mßnh  Tầm nhìn:
Tầm nhìn của Coca-Cola óng vai trò như một khuôn khổ lộ trình và dẫn dắt mọi khía cạnh
kinh doanh bằng cách mô t¿ những gì cần ph¿i thực hiện ể có thể tiếp tục ạt ược sự tăng
trưáng một cách bền vững và chÁt lượng.
- Con người: trá thành một môi trưßng làm việc mà á ó nhân viên có thể phát triển hết kh¿ năng của mình.
- Danh mục ầu tư: mang ến cho thế giới một danh mục ầu tư một thương hiệu gi¿i khát chÁt
lượng dự oán áp ứng mong muốn và nhu cầu của ngưßi dân.
- Đối tác: thiết lập sự hợp tác chuỗi cung ứng mang lại lợi ích tối a cho các bên. lOMoAR cPSD| 47028186
- Lợi nhuận: tối a hóa lợi nhuận trong dài hạn mang lại lợi ích tốt nhÁt cho các cổ ông.
- Năng xuất: tổ chức có hiệu qu¿ cao và phát triển bền vững.
 Sứ mệnh: ChÁt lượng luôn là hàng ầu.
Sứ mệnh lâu dài của Coca-Cola biểu thị mục ích mà họ muốn ạt ược và là tiêuchuẩn ể họ cân
nhắc cho hành ộng và quyết ịnh của mình
- Làm tươi mới thế giới
- Truyền c¿m hứng ể tạo nên những kho¿ng khắc lạc quan và hạnh phúc
- Tạo ra giá trị và sự khác biệt
1.4 Mô hình cÃu trúc căa th°¢ng hißu
Hình 4: Mô hình cấu trúc thương hiệu của Coca-Cola
CÁu trúc thương hiệu của Coca-Cola là hybrid brand, trong ó, thương hiệu chính vẫn là
Coca-Cola nhưng các danh mục s¿n phẩm phát triển sau này, tức các sub-brand ều mang
tên thương hiệu hoàn toàn khác biệt. Có thể kể ến một số thương hiệu con nổi bật của
Coca Cola như Sprite, Fanta hoặc Dasani,… Câu tagline Cola chính xác ể miêu t¿ cho việc thương hiệu này sá hữu a dạng các s¿n phẩm nước ngọt,
từ soda cho tới nước khoáng. lOMoAR cPSD| 47028186
1.4.1 Nutri Boost
Là s¿n phẩm của công ty nước gi¿i khát danh tiếng
CocaCola Việt Nam, Nutriboost luôn ặt chÁt lượng s¿n
phẩm và sức khỏe của ngưßi dùng lên hàng ầu. Nutriboost
là thức uống dinh dưỡng kết hợp sữa và nước trái cây thơm
ngon, giúp ngưßi tiêu dùng luôn tràn năng lượng cho một
ngày làm việc hiệu qu¿. S¿n phẩm là sự kết hợp của
Hình 5: Sản phẩm của nguồn sữa chÁt lượng từ New Zealand, nước trái cây thật, Nutriboost
bổ sung thêm Vitamin B3, B6, Canxi, Kẽm.
1.4.2 Minute Maid
Minute Maid tin rằng trái cây tươi/sạch làm nên nước trái
cây tươi ngon bổ dưỡng. Nước cam có tép Minute Maid
Teppy em ến cho khách hàng sự tr¿i nghiệm tuyệt vßi với
những tép cam thật trong từng ngụm s¿n phẩm, với
Vitamin C, Vitamin E và canxi, bổ sung nguồn dinh dưỡng mỗi ngày.
Hình 6: Sản phẩm của Minute Maid 1.4.3 Dasani
Nước Dasani là s¿n phẩm của công ty nước gi¿i giát hàng ầu
thế giới – Coca Cola. Vậy nên, Dasani ược lại sự yên tâm về chÁt lượng và uy tín ối với mọi ngưßi. Đối
với nước Dasani, ây là nước tinh khiết ược lÁy nguồn từ mạch
nước ngầm. S¿n phẩm nước óng chai Dasani ược xây dựng
trên nền t¿ng cung cÁp nước sạch và thanh khiết một cách bền vững cùng môi trưßng. Dasani
tự hào sẽ tiếp tục truyền thống ó trong tương lai.
Hình 7: Sản phẩm của Dasani 1.4.4 Fuze Tea
Fuze là một thương hiệu về ồ uống ược thành lập năm 2000 hiện có trụ sá tại New
Jersy, Mỹ. Thương hiệu này chuyên cung cÁp nước hoa qu¿ không có gas giàu vitamin lOMoAR cPSD| 47028186
và trà. Trà Fuzetea+ với hương vị ược tạo nên từ sự kết
hợp hài hòa giữa trà và các thành phần tự nhiên - lành mạnh. Bổ sung Vitamin C. 1.4.5 Coca-Cola Hình 8: Sản phẩm của Fuzetea Thức uống có ga s¿ng
khoái, với vị Cola ặc trưng và chút caffein; giúp ngưßi
tiêu dùng không chỉ c¿m thÁy s¿ng khoái mà còn làm
những giây phút nghỉ ngơi, những bữa ăn thêm hứng
Hình 9: S n ph m c a Coca-Cola khái.
1.4.6 Sprite
Sprite là một loại nước gi¿i khát không màu, có vị chanh
và ược s¿n xuÁt bái công ty Coca-Cola. Đây là hãng
hàng ầu soa chanh trên thế giới, Sprite cũng là thương
hiệu số 2 của công ty Coca-Cola, chỉ sau Coke.
Vừa mới ây Sprite ã cho ra mắt Sprite với diện mạo trong
suốt mới, Sprite vẫn vị chanh tươi mát cực s¿ng khoái
nay ã xuÁt hiện trong diện mạo mới, thân thiện hơn với môi trưßng. Công ty TNHH Nước
gi¿i khát Coca-Cola Việt Nam vừa công bố sáng kiến vì môi Hình 10: Bao bì mới của sản phẩm Sprite
trưßng mới nhÁt – thay thế chai nhựa xanh ặc trưng bằng chai
nhựa PET trong suốt cho s¿n phẩm Sprite. 1.4.7 Aquarius
Aquarius - nước uống thể thao bổ sung khoáng và chÁt iện gi¿i giúp duy trì ổn ịnh lượng
nước cần thiết cho cơ thể, ã ược Coca-Cola chính thức giới thiệu tại thị trưßng Việt Nam
từ năm 2014. Aquarius chứa các chÁt iện gi¿i Natri, Kali nên khi uống, các chÁt iện gi¿i
bị tiêu hao trong khi tập luyện và các hoạt ộng sống sẽ ược bù ắp triệt ể cho cơ thể. Ngoài lOMoAR cPSD| 47028186
ra, s¿n phẩm còn chứa các loại Vitamin B giúp cho ngưßi chơi duy trì
sự dẻo dai khi tập luyện và thi Áu. Hình 11: Sản phẩm Aquarius 1.4.8 Fanta
Fanta là một thương hiệu ồ uống có ga có hương vị trái
cây ược tạo ra bái công ty Coca-Cola và ược bán trên
thị trưßng toàn cầu. Có hơn 100 hương vị trên toàn thế
giới. Đồ uống Fanta có nguồn gốc là loại ồ uống thay
thế Cola á Đức (trong thßi Thế chiến II). Nước ngọt có
gas Fanta, với hương vị trái cây ậm à và ầy màu sắc, giúp ngưßi tiêu dùng c¿m thÁy sống ộng và
Hình 12: Sản phẩm Fanta
tận hưáng tối a những kho¿nh khắc vui vẻ khi kết nối với bạn bè. 2.
PHÂN TÍCH MÔI TR¯äNG HO¾T ĐàNG CĂA COCA COLA
Marketing lÁy khách hàng làm trung tâm, b¿n chÁt của marketing là thỏa mãn tối a nhu
cầu của khách hàng, muốn thực hiện iều này quá trình marketing trong doanh nghiệp
ph¿i thực hiện năm bước cơ b¿n sau: R  STP  MM  I  C
Bước ầu tiên là R (Research) – nghiên cứu marketing là iểm khái ầu, là quá trình thu
nhập, xử lí và phân tích có hệ thống những dữ liệu về các vÁn ề liên quan ến hoạt ộng
của môi trưßng marketing. Nghiên cứu giúp doanh nghiệp xác ịnh ược thị hiếu tiêu dùng,
cơ hội thị trưßng và chuẩn bị những iều kiện, chiến lược thích hợp ể tham gia vào thị
trưßng. Như vậy, ể có chiến lược s¿n phẩm phù hợp, công ty Coca-Cola ầu tiên cần nghiên
cứu và phân tích môi trưßng vi mô, vĩ mô của doanh nghiệp.
2.1 Môi tr°ång vĩ mô lOMoAR cPSD| 47028186
2.1.1 Môi trường nhân khẩu học
Dân số Việt Nam hiện nay kho¿ng 90 triệu ngưßi, bình quân mỗi năm tăng 947 nghìn
ngưßi. Việt Nam là một quốc gia a chủng tộc: có hơn 54 nhóm dân tộc, trong ó ngưßi Việt là ông ¿o nhÁt.
Bi ểu ồ 1 : Cơ cấ u dân s theo vùng kinh t ế - xã h i
Ngưßi Việt chiếm kho¿ng 86% dân số c¿ nước và sinh sống tập trung tại khu vực ồng bằng
trong khi hầu hết những nhóm dân tộc thiểu số khác sống chủ yếu tại khu vực trung du và miền núi.
Biểu ồ 2: Tháp dân số Việt Nam năm 2019
Kết qu¿ từ số liệu iều tra mẫu cho thÁy hiện nay, Việt Nam ang trong thßi kỳ dân số vàng=, thßi kỳ mà nhóm dân số trong ộ tuổi lao ộng cao gần gÁp ôi nhóm dân số
trong ộ tuổi phụ thuộc. Tuy nhiên, nước ta cũng bắt ầu bước vào thßi kỳ già hóa dân số. lOMoAR cPSD| 47028186
Dân số ông và tăng lên mỗi năm, dân số tập trung chủ yếu á ồng bằng, và các thành phố
lớn, vì vậy khu vực này là thị trưßng chủ yếu. Cơ cÁu dân số vàng sẽ em lại cơ hội cho
các công ty trong ngành có ược nguồn lao ộng trẻ, có tay nghề.
2.1.2 Môi trường kinh tế
Việt Nam là một quốc gia có tốc ộ tăng trưáng kinh tế khá cao, kéo theo ó là cơ sá hạ tầng,
thu nhập của ngưßi dân ngày càng ược c¿i thiện và tăng lên. Cũng nhß vào nền kinh tế
ang tăng trưáng dẫn ến thu nhập bình quân của ngưßi dân tăng khá cao trong thßi gian
gần ây. Tuy nhiên, theo tính toán của Tổng cục Thống kê, thu nhập bình quân ầu ngưßi
năm 2020 gi¿m kho¿ng 2% (gi¿m 71.500 ồng/tháng) so với năm 2019 (ạt 4,2945 triệu
ồng/tháng) do ại dịch Coivd.
Biểu ồ 3: Tăng trưởng kinh tế Việt Nam năm 2011-2020
Đại dịch toàn cầu ã dẫn ến tình trạng thÁt nghiệp áng kể á Việt Nam do ngưßi dân không
thể làm việc, nhiều doanh nghiệp không thể chịu ược ã ph¿i óng cửa trong thßi gian dài
như vậy. Do ó, xu hướng tăng thu nhập kh¿ dụng trong năm 2019 sẽ ¿o ngược với việc
ngưßi tiêu dùng ngày càng trá nên nhạy c¿m với giá c¿.
Lạm phát cơ b¿n tháng 12/2020 tăng 0,07% so với tháng trước và tăng 0,99% so với cùng
kỳ năm trước do giá tăng vì ¿nh hưáng của mưa bão, lũ lụt tại các tỉnh và ại dịch COVID.
Lạm phát tăng cao, giá c¿ các mặt hàng sẽ gia tăng, ngưßi tiêu dùng cố gắng cắt gi¿m
những chi tiêu không cần thiết, tiêu dùng gi¿m. lOMoAR cPSD| 47028186
2.1.3 Môi trường công nghệ
Các ứng dụng công nghệ hiện nay trong ngành gi¿i khát tập trung vào quy trình s¿n xuÁt
và c¿i tiến bao bì s¿n phẩm, nỗ lực trong việc gi¿m lượng nước và năng lượng sử dụng
trong s¿n xuÁt cũng như tái chế hoặc thu mua lại các chai, can, lọ,…Ý tưáng s¿n xuÁt vỏ
chai thân thiện với môi trưßng, dễ tái chế ang ược nghiên cứu và ứng dụng như vỏ chai
PlantBottle ược làm từ nhựa và 30% thành phần từ cây mía và mật ưßng tinh
Hình 13: V chai PlantBottle
chế, có thể tái chế 100%. Việc s¿n xuÁt loại vỏ chai này sẽ giúp gi¿m 30% lượng khí th¿i CO2
so với các loại vỏ chai PET chủ yếu làm từ dầu mỏ hiện nay.
2.1.4 Môi trường chính trị-luật pháp
Các yếu tố chính trị quan trong nhÁt có thể tác ộng trực tiếp ến Coca-Cola là luật pháp
và quy ịnh của chính phủ ối với các s¿n phẩm thực phẩm như luật chống ộc quyền, quyền
sá hữu trí tuệ, bằng phát minh sáng chế,… sẽ tạo cơ hội cạnh tranh lành mạnh giữa các
công ty trong ngành. Ngoài ra, các doanh nghiệp còn ph¿i tuân theo các quy ịnh chung
về kế toán hoạt ộng kinh doanh. Cụ thể là chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp và các
thuế liên quan. Những thay ổi về các chính sách này có kh¿ năng ¿nh hưáng ến lợi nhuận
của bÁt kỳ các công ty.
Với sự phát triển hiện nay của các nhóm b¿o vệ lợi ích ngưßi tiêu dùng sẽ là một e dọa
với các công ty vì iều này sẽ làm tăng vị thế của ngưßi tiêu dùng lên, buộc công ty ph¿i
có trách nhiệm hơn về an toàn s¿n phẩm, qu¿ng cáo trung thực và có văn hóa,…
2.1.5 Môi trường văn hóa lOMoAR cPSD| 47028186
Ngưßi tiêu dùng Việt Nam trẻ, khỏe và ham vui, họ rÁt yêu nước, tự hào dân tộc, yêu
thích thể thao ặc biệt là yêu thích bóng á. Ngưßi dân Việt Nam rÁt thích thể hiện b¿n
thân và quan tâm nhiều ến thương hiệu. Giới trẻ Việt Nam rÁt sáng tạo, muốn thể hiện
b¿n thân và thử nghiệm những iều mới mẻ.
Quan tâm hơn ến vÁn ề sức khỏe: ngoài chuyện ăn ngon, ngưßi Việt còn chú ý ến việc ăn
uống sao có lợi cho sức khỏe. Những xu hướng như vậy có thể dẫn ến sự suy gi¿m mức
ộ phổ biến của các s¿n phẩm Coca-Cola…Các s¿n phẩm của Coca-Cola chủ yếu phổ biến
vì hương vị của chúng. Tuy nhiên, với những ngưßi chuyển sang ồ uống lành mạnh hơn
sẽ gây bÁt lợi cho Coca-Cola.
Trong giới trẻ ngày càng nhiều ngưßi thích trò chơi iện tử ể gi¿i trí hơn là xem truyền
hình. Điều này mang lại cơ hội mới cho các nhà làm qu¿ng cáo trên thế giới. à Mỹ, một
số hãng qu¿ng cáo cho McDonald's, Coca Cola, Pepsi, Nestle hay Volvo ã bắt ầu cuộc ua
tìm cách ưa các s¿n phẩm vào qu¿ng cáo trong các trò chơi iện tử.
2.2 Môi tr°ång vi mô
2.2.1 Doanh nghiệp
Nội bộ công ty ược ánh giá là hoạt ộng khá tốt. Phòng qu¿n trị marketing hợp tác chặt
chẽ với các ơn vị khác của công ty. Phòng tài chính luôn quan tâm và có quyết ịnh úng
ắn ến những vÁn ề nguồn vốn và việc sử dụng vốn cần thiết ể thực hiện các kế hoạch
marketing. Phòng nghiên cứu thiết kế thử nghiệm gi¿i quyết những vÁn ề kỹ thuật thiết
kế những s¿n phẩm an toàn, ẹp và nghiên cứu các phương pháp s¿n xuÁt có hiệu qu¿
cao. Phòng cung ứng vật tư quan tâm ến việc ¿m b¿o ủ số lượng và chi tiết ể phục vụ s¿n
xuÁt s¿n phẩm. Bộ phận s¿n xuÁt chịu trách nhiệm s¿n xuÁt một số lượng s¿n phẩm
cần thiết. Phòng kế toán theo dõi thu chi, giúp cho bộ phận marketing nắm ược tình hình
ể thực hiện những mục tiêu ã ề ra. Sự phối hợp nhịp nhàng giữa các bộ phận trong công
ty ã giúp Coca-Cola xây dựng ược hình ¿nh của mình không chỉ ược biết ến á Việt Nam
mà còn trên toàn thế giới. lOMoAR cPSD| 47028186
2.2.2 Nhà cung cấp
Việt Nam có lợi thế lớn trong việc cung cÁp nguyên liệu giá rẻ, nhân công có trình ộ. Hầu
hết các nguyên liệu s¿n xuÁt á Việt Nam ều có những doanh nghiệp có thể áp ứng. Có
một số nguyên liệu trong chế biến nước gi¿i khát không có sẵn, ph¿i nhập khẩu từ nước
ngoài, vì vậy các nhà cung cÁp nguyên liệu nước ngoài có thể gây khó dễ cho các công
ty trong ngành. Nhưng ối với ngành công nghiệp gi¿i khát lâu ßi, ặc biệt là các thương
hiệu nổi tiếng thì mối quan hệ hợp tác giữa các nhà cung cÁp ã ược thiết lập từ lâu, bền
chặt. à ây với các thành phần cÁu tạo s¿n phẩm, Coca-Cola cũng tìm cho mình những
nhà cung cÁp tương ứng. Ban qu¿n trị công ty cũng chú ý theo dõi giá c¿ các mặt hàng
cung ứng, bái vì việc tăng giá các vật tư mua về có thể buộc ph¿i nâng giá. Thiếu một
chủng loại vật tư nào ó, bãi công và những sự kiện khác có thể làm rối loạn về cung ứng
cho khách ặt hàng. Trong kế hoạch ngắn hạn sẽ bỏ lỡ những kh¿ năng tiêu thụ và trong
kế hoạch dài hạn sẽ làm mÁt i thiện c¿m của khách hàng ối với công ty.
2.2.3 Trung gian marketing
Những trung gian của Coca-Cola bao gồm nhiều thành phần: ại lý, tạp hóa, các siêu thị,
các nhà phân phối, nhà bán lẻ...Coca-Cola có một hệ thống trung gian khá rộng lớn tạo
iều kiện thuận lợi cho việc phân phối các s¿n phẩm của công ty i ến khắp các ịa phương trong nước.
- Phân oạn cửa hàng thực phẩm: Các khách hàng trong phân oạn này là các chuỗi cửa
hàng và siêu thị ịa phương. Họ nhận bày bán s¿n phẩm Coca cola á các vị trí tốt và yêu
cầu mức giá bán cho họ thÁp hơn.
- Phân oạn các của hàng tiện lợi: Phân oạn ngưßi mua này thì cực kì nhỏ lẻ, vì vậy, không
có quyền àm phán, họ ph¿i giá cao hơn, và mang lại mức lợi nhuận lớn hơn cho Coca Cola.
- Phân oạn chuỗi cửa hàng ăn nhanh: Phân oạn ngưßi mua này em lại lợi nhuận nhỏ
nhÁt vì họ thưßng mua với số lượng lớn, nên có quyền lực thương lượng về giá. Coca-
Cola xem phân oạn này là ể trưng bày s¿n phẩm với một mức lợi nhuận thÁp. lOMoAR cPSD| 47028186
- Phân oạn bán hàng tự ộng: Các máy bán hàng tự ộng cung cÁp s¿n phẩm trực tiếp
cho khách hàng, ngưßi mua không có quyền lực thương lượng. Kênh này ang mang lại
lợi nhuận ròng nhiều nhÁt cho chính hãng.
2.2.4 Đối thủ cạnh tranh
Trên thị trưßng nước gi¿i khát Việt Nam từ lâu ã ược khẳng ịnh bái hai tên tuổi lớn trên
thế giới: Coca-Cola và Pepsi. Hãng nước ngọt Pepsi ược thành lập gần một thế kỷ trước,
lượng tiêu thụ và danh tiếng ều kém xa Coca-Cola. Nhưng ến những năm ầu của thập
niên 90, Pepsi ã vinh dự ược xếp hàng thứ b¿y trong số 10 tập oàn lớn nhÁt nước Mỹ,
trá thành ối thủ cạnh tranh mạnh mẽ nhÁt của Coca Cola. Bên cạnh ó, còn có các hãng
nước gi¿i khát như Tribeco và Tân Hiệp Phát,…Đây là một ngành hÁp dẫn,
nhu c ầu a dạng nên nguy cơ nhậ p cu ộ c r Á t cao. Coca-Cola Pepsico Tân Hiệp Phát
Các cơ sở nhỏ lẻ khác % 11 % 41 % 25 % 23
Bi ểu ồ 4: Bi ểu ồ th ph ần nướ c gi i khát t i Vi ệt Nam năm 2020
Báo cáo của Hiệp hội bia rượu-nước gi¿i khát, ến thßi iểm này, thị phần ngành nước gi¿i
khát hiện do Coca Cola chiếm lĩnh trên 41% thị phần, PepsiCo kho¿ng 22,7% trong khi
Tân Hiệp Phát là 25,5%, số còn lại kho¿ng 10,5% thuộc về các cơ sá nhỏ lẻ khác. Sự có
mặt của kho¿ng 1.800 cơ sá s¿n xuÁt nước gi¿i khát trong ó bao gồm c¿ <ông lớn= hàng
ầu thế giới như Pepsi, Coca Cola… cùng với hàng nghìn các doanh nghiệp trong nước
khác ang chứng tỏ sức thu hút to lớn của thị trưßng nước gi¿i khát Việt Nam.
Chỉ sau vài chục năm ầu tư vào Việt Nam, hai doanh nghiệp có vốn ầu tư nước ngoài là
Coca Cola, Pepsi ang chiếm lĩnh gần như tuyệt ối thị phần nước gi¿i khát có gas. Trong
khi ó, với phân khúc nước uống gi¿i khát không gas thì duy nhÁt hiện có Tân Hiệp Phát
là doanh nghiệp 100% vốn trong nước vẫn ang chi phối. lOMoAR cPSD| 47028186 Pepsi Coke N°ãc tăng lÿc Number 1 Công ty chă Suntory Pepsico Coca Cola Tân Hiệp Phát quÁn Đßnh vß Tạo ra những kho¿nh Thể hiện niềm hạnh Nạp nhanh năng lượng, khắc vui vẻ thông qua phúc khi má một lon tập trung tỉnh táo,
các s¿n phẩm thơm ngon coca hoặc bÁt kỳ loại
truyền c¿m hứng và sức và bổ dưỡng và tr¿i Coca-Cola nào khác - mạnh cho giới trẻ tự nghiệm thương hiệu ộc tin, sẵn sàng chinh áo. Life=. phục mọi thử thách. Phát triển sÁn Gi¿m lượng ưßng, natri
Gi¿m lượng ưßng, cung Các thành phần phÁm và chÁt béo bão hòa cÁp thức uống có lợi Taurine, Inositol, trong s¿n phẩm. hơn về dinh dưỡng, Caffein giúp tỉnh táo, cung cÁp nhiều lựa chọn óng gói nhỏ. Vitamin PP giúp em
lại năng lượng tràn trề. Ho¿t áng - Chiến dịch Pepsi - Chiến dịch
- Chiến dịch Chanh Truy tìm năng
truyÁn thông – muối, cùng thông iệp lượng, bùng nổ s¿ng quÁng cáo nổi - Chiến dịch khoái=. bật hạt muối làm cho Tết nhà Selfie, Tết thêm mặn mà hơn=. gắn kết=. - Chiến dịch Pepsi
Bảng 1: Đối thủ cạnh tranh của Coca-Cola
2.2.5 Cộng ồng
Coca-Cola ã có những nỗ lực lớn trong việc công khai các hợp ồng của mình nhằm có ược
sự ủng hộ của công chúng và phát triển thế mạnh - từ bạn hàng và công chúng nói chung lOMoAR cPSD| 47028186
- làm cho các nhà lãnh ạo cao cÁp không dễ dàng tiếp nhận út lót từ công ty ồ uống
khổng lồ. Hãng từng tuyên bố công khai: Coca-Cola thà ph¿i rút khỏi Át nước ó còn hơn
là út lót kho¿n tiền lớn cho vị ứng ầu nhà nước.
Công ty óng vai trò toàn diện tại hầu hết các nước mà nó hoạt ộng, ủng hộ giáo dục, nghệ
thuật và các dịch vụ xã hội dài hạn theo cách chân chính. Coca-Cola hiểu rằng chìa khoá
cho sự thành công chính là quyết tâm của công ty trong việc thể hiện cho các ối tác kinh
doanh rằng: cho dù truyền thống và quốc tịch của họ là gì thì công ty vẫn ánh giá cao sự
trung thực và hiểu biết ngôn ngữ của ối tác và tôn trọng họ. Nhß vậy, CocaCola luôn nhận
ược sự khâm phục của nước chủ nhà.
Hãng Coca-Cola á Việt Nam thưßng xuyên tổ chức các hoạt ộng bổ ích, ầy ý nghĩa với
khách hàng. Đặc biệt là các chương trình dành cho giới trẻ. Các hoạt ộng này tạo cho
Coca-Cola một hình ¿nh ổi mới, sáng tạo và ầy năng ộng. Mang theo tinh thần lạc quan,
hạnh phúc và cuốn hút. Các hoạt ộng này tạo sự thân thuộc, gần gũi hơn giữa Coca-Cola và ngưßi tiêu dùng.
2.2.6 Khách hàng
Không giống như các nhãn hiệu gi¿i khát khác chỉ tập trung vào một hoặc một số ối tượng
khách hàng khác nhau, Coca-Cola luôn hướng tới mọi ối tượng khách hàng:
- Thị trường người tiêu dùng: những ngưßi và hộ dân mua hàng hoá và dịch vụ ể sử dụng cho cá nhân.
- Thị trường các nhà sản xuất: các tổ chức mua hàng hoá và dịch vụ ể sử dụng chúng trong quá trình s¿n xuÁt.
- Thị trường nhà bán buôn trung gian: tổ chức mua hàng và dịch vụ ể sau ó bán lại kiếm lßi.
- Thị trường của các cơ quan Nhà nước: những tổ chức mua hàng và dịch vụ ể sau ó sử dụng
trong lĩnh vực dịch vụ công cộng hoặc chuyển giao hàng hoá và dịch vụ ó cho những ngưßi cần ến nó. lOMoAR cPSD| 47028186 3.
PHÂN TÍCH CHI¾N L¯þC STP CĂA COCA COLA
Bước thứ hai trong quy trình marketing là phân tích STP – phân khúc, lựa chọn thị trưßng
mục tiêu, ịnh vị, ể quyết ịnh chính xác thị trưßng nào là thị trưßng mục tiêu, doanh
nghiệp ph¿i phân oạn, ánh giá các oạn thị trưßng, chọn thị trưßng nào phù hợp với kh¿
năng của mình. Doanh nghiệp ph¿i ịnh vị s¿n phẩm của mình ể khách hàng nhận biết lợi
ích then chốt của s¿n phẩm và tạo sự khác biệt so với s¿n phẩm cạnh tranh khác trên thị trưßng.
3.1 Segmentation – Phân khúc thß tr°ång
Thực tế cho thÁy, thương hiệu không trực tiếp phân oạn thị trưßng mà chính quá trình
phân oạn thị trưßng ã òi hỏi ph¿i có một thương hiệu phù hợp cho từng phân oạn ể ịnh
hình một giá trị cá nhân nào ó của ngưßi tiêu dùng. Nhân khẩu học Tuổi
Từ 10 – 35 à phân khúc này, Coca-Cola chủ yếu hướng s¿n
phẩm của mình ến ngưßi tiêu dùng trẻ. Trên 40
Tuy nhiên, s¿n phẩm Coca-Cola ăn kiêng lại ược ưa
thích bái những ngưßi mắc bệnh tiểu ưßng, thưßng là
những ngưßi trên 40 tuổi. Địa lý
Coca-Cola Việt Nam ã cố gắng phân phối với mạng lưới dày ặc từ thành thị tới nông
thôn, từ ồng bằng tới miền núi, từ nam ra bắc, nhưng vẫn chú trọng chính á nơi tập trung ông dân cư. Tâm lý học
Coca-Cola nhắm ến c¿ nam và nữ, tuy nhiên có một sự khác biệt rõ ràng về sá thích
và khẩu vị giữa hai giới. Đơn cử, Coca Light khá phổ biến á nữ giới, trong khi Coca
Zero có hương vị mạnh hơn lại ược nam giới ưa thích. Điều này cũng ược nhìn thÁy
trong cách thiết kế s¿n phẩm và qu¿ng cáo. Thiết kế s¿n phẩm của Coca Light chủ yếu
tập trung vào hai tông màu chính là en và ỏ, trông nam tính hơn Coca Light.
Bảng 2: Phân khúc thị trường mục tiêu của Coca-Cola lOMoAR cPSD| 47028186
3.2 Targeting – Thß tr°ång māc tiêu
Coca-Cola là tập oàn s¿n xuÁt nước ngọt lớn nhÁt thế giới, Coca-Cola ã thành công á
nhiều nước trên thế giới nên khi thâm nhập vào thị trưßng Việt Nam, Coca-Cola có mục
tiêu tập trung vào những thị trưßng chủ chốt nhÁt, tránh việc ầu tư dàn tr¿i.
Nếu những hãng nước ngọt trên thế giới luôn tìm cách má rộng thị trưßng của mình ến
bÁt cứ chỗ nào có thể. Ngược lại, Coca-Cola luôn kiên ịnh với những thị trưßng truyền
thống. Coca-Cola luôn tập trung mạnh vào ngách thị trưßng truyền thống ể tạo iểm tựa
vững chắc cho quá trình phát triển sau này. Nhß vậy, tại những thị trưßng lớn như Mỹ;
Trung Quốc; Châu Âu,…biểu tượng của Coca-Cola luôn vững.
Bước ầu, Coca-Cola tập trung vào những oạn thị trưßng mà nhu cầu cũng như ặc iểm về
mật ộ dân số có tỷ lệ cao. Trong giai oạn thâm nhập thị trưßng á Việt Nam Coca-Cola có
trụ sá lần lượt là miền bắc (Hà Nội), miền trung (Đà Nẵng), miền nam (TP.HCM) và dần
má rộng ra các thành phố lân cận.
Như vậy, Coca-Cola thực hiện phân khúc thị trưßng chủ yếu theo ịa lý (tập trung vào các
thành phố lớn nơi có mật ộ dân số và tần suÁt sử dụng cao) và theo nhân khẩu (chủ yếu
ánh vào giới trẻ - ối tượng có nhu cầu sử dụng cao). Đây cũng chính là thị trưßng mục tiêu của Coca-Cola.
3.3 Positioning – Đßnh vß sÁn phÁm
Hình 15: Bảng ồ ịnh vị chất lượng và thương hiệu Hình 14: Bảng ồ ịnh vị giá cả và chất lượng Nhìn vào
b¿ng ồ ịnh vị, có thể thÁy thương hiệu Coca-Cola hơn hẳn ối thủ cạnh tranh như Pepsi và Tân
Hiệp Phát. Coca-Cola là thương hiệu ược ịnh vị trong ầu khách hàng như nước ngọt gi¿i khát
có gas số 1 thế giới - một s¿n phẩm của nhãn hiệu hàng ầu thế giới.