Chủ đề :Tìm hiểu chế định chủ tịch nước theo quy định hiến pháp 2013 môn Luật kinh tế 1 | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Ở Việt Nam, chế độ Chủ tịch nước lần đầu tiên xuất hiện ở Hiến phápnăm 1946. Lúc đó Chủ tịch nước vừa là người đứng đầu nhà nước vừa là người đứng đầu Chính phủ. Theo Hiến pháp năm 1992, Chủ tịch nước là người đứng đầu nhà nước, thay mặt nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam về đối nội và đối ngoại. Hiến pháp năm 2013 được thông qua là sự kiện chính trị, pháp lý đặc biệt quan trọng,
đánh dấu bước tiến mới trong lịch sử lập hiến nước ta. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Môn:

Luật kinh tế 1 51 tài liệu

Thông tin:
15 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chủ đề :Tìm hiểu chế định chủ tịch nước theo quy định hiến pháp 2013 môn Luật kinh tế 1 | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Ở Việt Nam, chế độ Chủ tịch nước lần đầu tiên xuất hiện ở Hiến phápnăm 1946. Lúc đó Chủ tịch nước vừa là người đứng đầu nhà nước vừa là người đứng đầu Chính phủ. Theo Hiến pháp năm 1992, Chủ tịch nước là người đứng đầu nhà nước, thay mặt nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam về đối nội và đối ngoại. Hiến pháp năm 2013 được thông qua là sự kiện chính trị, pháp lý đặc biệt quan trọng,
đánh dấu bước tiến mới trong lịch sử lập hiến nước ta. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

53 27 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 47270246
TRƯỜNG ĐẠ
I H
C KINH DOANH VÀ CÔNG NGH
HÀ N
I
T H
C VÀ KHOA H
C XÃ H
I
TI
U LU
N
LU
T KINH T
Ch
:
Tìm hi
u ch
ế
nh ch
t
ịch nước theo quy
nh
hi
ế
n pháp 2013
H
và tên
:
Nguy
n Hoàng Long
L
p
:
QL27.18
Mã sinh viên
:
2722246529
Hà N
i,2022
lOMoARcPSD| 47270246
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................................................. 1
NỘI DUNG ...................................................................................................................................... 2
1. Chủ tịch nước theo quy ịnh hiến pháp 2013 ............................................................................. 2
1.1. Căn cứ pháp lý
.......................................................................................................................... 2
1.2. Khái niệm chủ tịch nước
........................................................................................................... 2
1.3. Vị trí, vai trò của Chủ tịch nước trong bộ máy nhà nước theo Hiến pháp năm 2013
............. 2
2. Chế ịnh Chủ tịch nước trong Hiến pháp năm 2013 .................................................................. 2
3. Chủ tịch nước hiện nay của Việt Nam ........................................................................................ 6
KẾT LUẬN ...................................................................................................................................... 9
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 10
lOMoARcPSD| 47270246
lOMoARcPSD| 47270246
1
LỜI MỞ ĐẦU
Vit Nam, chế Ch tịch nước ln ầu tiên xut hin Hiến pháp năm 1946.
Lúc ó Chủ tịch nước vừa là người ứng ầu nhà nước vừa là người ứng u Chính ph.
Theo Hiến pháp năm 1992, Chủ tịch nước là người ứng ầu nhà nước, thay mặt nước
Cng hxã hi ch nghĩa Việt Nam v i nội i ngoi. Hiến pháp năm 2013 ưc
thông qua s kin chính trị, pháp c bit quan trng, ánh dấu bước tiến mi trong
lch s lp hiến nưc ta. Với ặc iểm th chế chính tr và mô hình t chc b máy nhà
nước ca Vit Nam thì chế nh Ch tịch nước trong Hiến pháp năm 2013 ã có những
thay ổi tích cc, hp lý.
Đó cũng là lý do em lựa chn ch ề: “Tìm hiu chế nh ch tịch nước theo
quy ịnh hiến pháp 2013” làm chủ tìm hiu.
lOMoARcPSD| 47270246
2
NỘI DUNG
1. Chủ tịch nước theo quy ịnh hiến pháp 2013 1.1.
Căn cứ pháp lý
Chương VI Chủ Tịch Nước ti hiến pháp 2013
1.2. Khái niệm chủ tịch nước
Ch tịch nước là người ứng ầu Nhà nước, thay mặt nước Cng hoà xã hi ch
nghĩa Việt Nam v i nội và ối ngoi. n cứ theo iểu 86 Hiến pháp 2013.
Ch tịch nước do Quc hi bu trong s i biu Quc hi.
Ch tịch nước chu trách nhiệm và báo cáo công tác trưc Quc hi.
Nhim k ca Ch tịch nước theo nhim k ca Quc hi. Khi Quc hi hết
nhim k, Ch tịch nước tiếp tc làm nhim v cho ến khi Quc hi khoá mi bu ra
Ch tịch nước.
1.3. Vị trí, vai trò của Chủ tịch nước trong bộ máy nhà nước theo Hiến
pháp năm 2013
Vit Nam hin nay, quyn lực nhà nước thng nht, s phân công, phi
hp kim soát giữa các quan trong vic thc hin các quyn lp pháp, hành
pháp, tư pháp, các nhánh quyền lực không hoàn toàn ộc lp mà có mi quan h, ph
thuc lẫn nhau. Để bảo m s dng quyn lực nhà nước hiu qu thì vic phân
công, phân nhim giữa các quan quyn lc nnước trong vic thc hin các
quyn lập pháp, hành pháp và tư pháp là hết sc quan trọng, trong ó, phải tính ến vai
trò ca Ch tịch nước, nguyên th quc gia, v trí quan trng nht trong b máy nhà
nước.
2. Chế ịnh Chủ tịch nước trong Hiến pháp năm
2013
lOMoARcPSD| 47270246
3
V trí, vai trò ca chế nh Ch tịch nước trong Hiến pháp năm 2013 ược tiếp
tc kế tha những quy ịnh v thiết chế Ch tịch nước trong các bn hiến pháp trước
ó, nhất Hiến pháp năm 1992. Chế nh Ch tịch nước ược quy nh thành mt thiết
chế c lp, không nm mt trong ba b phn quyn lực nhà nước là lp pháp, hành
pháp, tư pháp. Chủ tch nước là người ứng ầu nhà nước, thay mặt nước Cng hoà Xã
hi Ch nghĩa Việt Nam v i nội và ối ngoi. Ch tịch nước do Quc hi bu trong
s i biu Quc hi, chu trách nhiệm và báo cáo công tác trước Quc hội. Như vậy,
Hiến pháp năm 2013 quy ịnh iều kiện ể ược bu Ch tịch nước phải là ại biu Quc
hội, không quy ịnh iều kin v quc tch, xuất thân, tui
ti thiu ca ng viên “nguyên th quốc gia” như ở mt s quc gia trên thế gii.
Nhim ca Ch tịch nước theo nhim ca Quc hi. Chế nh Ch tch
nước trong Hiến pháp năm 2013 ược quy ịnh hơn về mi quan h phi hp gia
ba nhánh quyn lc lập pháp, hành pháp và tư pháp. Chủ tịch nưc có quyền ề ngh
Quc hi bu, min nhim, bãi nhim Phó Ch tịch nước, Th tướng Chính ph,
Chánh án Tòa án nhân dân ti, Viện trưởng Vin kim sát nhân dân tối cao; căn cứ
vào ngh quyết ca Quc hi b nhim, min nhim, cách chc Phó Th tướng, b
trưởng các thành viên khác ca Chính ph, thm phán Tòa án nhân dân ti; b
nhim, min nhim, cách chc Phó Chánh án Tòa án nhân dân ti, thm phán các tòa
án khác, Phó Viện trưởng, kim sát viên Vin kim sát nhân dân ti cao; công b
Hiến pháp, lut, pháp lnh. Ch tịch nước thống lĩnh lực lượng trang nhân dân,
gi chc Ch tch Hội ồng quc phòng và an ninh...
Chế nh Ch tịch nước theo Hiến pháp năm 2013 ược quy nh tại chương VI
với 08 iu, vai trò phi hp quyn lc, bảo m quan trng cho vic thc hin
các chức năng i nội, i ngoi của Nhà nước cho hoạt ng của các quan lp
pháp, hành pháp, tư pháp trong bộ máy nhà nước. Điều 86 Hiến pháp năm 2013 quy
ịnh: “Chủ tịch nước là người ứng ầu Nhà nước, thay mặt nước Cng hòa XHCN Vit
lOMoARcPSD| 47270246
4
Nam v i nội i ngoại”. Vị trí “ứng ầu Nhà nước” là vị tvai trò ịnh hướng,
lãnh ạo, iều phi hoạt ộng chung của Nhà nước, ồng thi, cũng thể hin trách nhim
lớn lao, nghĩa vụ nng n ca Ch tịch nước trong mi quan h với nhân dân, các nhà
nước các t chc khác. V trí “thay mặt nước Cng hòa XHCN Vit Nam v i nội
i ngoại” thể hin tính thng nht v quyn lc nhà nước trong mi quan h vi
bên ngoài. Ch tịch nước không thuc v mt nhánh quyn lực nhà nước c th nào.
Nhim vquyn hn ca Ch tịch nước quy nh tại các Điều 88, 89, 90 Hiến pháp
năm 2013 thể hin v trí ứng ầu Nhà nước, nguyên th quc gia, thay mặt cho ất nước
và th hiện vai trò iều phi trong 03
nhánh quyn lực, ại din cho s tp trung, thng nht, oàn kết quc gia, c th:
Trong lĩnh vực lp pháp, Ch tịch nước nhim v quyn hạn “Công bố
Hiến pháp, lut, pháp lệnh; ề ngh Ủy ban Thường v Quc hi xem xét li pháp lnh
trong thi hạn mười ngày, k t ngày pháp lệnh ược thông qua, nếu pháp lnh ó vẫn
ược Ủy ban Thường v Quc hi biu quyết tán thành mà Ch tịch nước
vn không nht trí thì Ch tịch nước trình Quc hi quyết nh ti k hp gn nhất”
(khoản 1 Điều 88). Quyn ca Ch tịch nước trong lĩnh vực lp pháp còn th hin
việc “Chủ tịch nước có quyn tham d phiên hp ca Ủy ban Thường v Quc hội”
(Điều 90).
Trong lĩnh vực hành pháp, Ch tịch nước quyền tham dự phiên hp ca
Chính phủ” hoặc “yêu cầu Chính ph hp bàn v vấn Ch tịch nước xét thy
cn thiết ể thc hin nhim v, quyn hn ca Ch tịch nước” (Điều 90), th hin vai
trò ca Ch tịch nước trong vic xem xét, quyết nh vấn ln trong qun lý, iều hành
ất nước phù hp vi tình hình hin nay rt nhiu vấn ln gây bc xức trong
luận cần ược Ch tịch nước thay mt cho nhân dân, yêu cu Chính ph gii quyết.
Ch tịch nước có quyền ngh “Quốc hi bu, min nhim, bãi nhim Phó Ch tịch
nước, Th tướng Chính phủ; căn cứ vào ngh quyết ca Quc hi, b nhim, min
lOMoARcPSD| 47270246
5
nhim, cách chc PTh tướng Chính ph, B trưởng thành viên khác ca Chính
phủ” (khoản 2 Điều 88); quyết ịnh phong, thăng, giáng, tước quân hàm cấp tướng,
chuẩn ô ốc, phó ô ốc, ô c hi quân; b nhim, min nhiêm, cách c c Tổng tham
mưu trưởng, Ch nhim Tng cc chính tr Quân i nhân dân Việt Nam” (khoản 5
Điều 88); “căn cứ vào ngh quyết ca Ủy ban Thường v Quc hi, b nhim, min
nhim; quyết nh c, triu hồi i s c mnh toàn quyn ca Cng a XHCN Vit
Nam; phong hàm, cp ại sứ” (khoản 5 Điều 88).
Nhim v quyn hn ca Ch tịch nước v hành pháp còn th hin trong các
vấn c bit quan trng của ất nước khi Ch tịch nước “thống lĩnh lực lượng trang
nhân dân, giữ chc Ch tch Hội ng quốc phòng an ninh...; căn cứ vào ngh quyết
ca Quc hi hoc ca y ban Thường v Quc hi, công b, bãi b quyết nh tuyên
b tình trng chiến tranh; căn cứ vào ngh quyết ca Ủy ban Thường v Quc hi, ra
lnh tổng ộng viên hoặc ng viên cc b, công b, bãi b tình trng khn cp... trong
c nước hoc từng ịa phương” (khoản 5 Điều 88); “Hi ng quc phòng an ninh
trình Quc hi quyết nh tình trng chiến tranh, trường hp Quc hi không th họp
ược thì trình Ủy ban Thường v Quc hi quyết nh; ng viên mi lực lượng và kh
năng của ất nước bo v T quc; thc hin nhng nhim v, quyn hạn ặc bit do
Quc hội giao trong trường hp chiến tranh; quyết nh vic lực lượng trang
nhân dân tham gia hoạt ng góp phn bo v hòa bình khu vc và trên thế giới”
(Điều 89); hoặc trong lĩnh vực i ngoi, Ch tịch nước “Tiếp nhận i s c mnh toàn
quyn của nước ngoài;...; quyết nh àm phán, iều ước quc tế nhân danh Nhà nước;
trình Quc hi phê chun, quyết nh gia nhp hoc chm dt hiu lực iều ước quc tế
quy ịnh ti khon 14 Điều 70; quyết ịnh phê chun, gia nhp hoc chm dt hiu lực
iều ước quc tế khác nhân danh Nhà nước” (khoản 6 Điều 88). Ngoài ra, Ch tịch
nước còn quyết nh các vấn quan trọng khác khen thưởng quc tch khi quyết
nh tng thưởng huân chương, huy chương, các giải thưởng nhà nước, danh hiu vinh
lOMoARcPSD| 47270246
6
d nhà nước; quyết ịnh cho nhp quc tch, thôi quc tch, tr li quc tch hoặc tưc
quc tch Vit Nam” (khoản 4 Điều 88).
Trong lĩnh vực tư pháp, Chủ tịch nước nhim v quyn hn trong vic
quyết nh nhân s ch cht, nhân s cp cao ca các quan pháp quyết nh
vic khoan hồng c bit cho ti phạm và người b kết án như: “Đề ngh Quc hi bu,
min nhim, bãi nhim Chánh án Tòa án nhân dân ti cao, Viện trưởng Vin kim
sát nhân dân tối cao; căn cứ vào ngh quyết ca Quc hi, b nhim, min nhim,
cách chc Thm phán Tòa án nhân dân ti cao; b nhim, min nhim, cách chc
Phó Chánh án Tòa án nhân dân ti cao, Thm phán các Tòa án khác, Phó Vin trưởng,
Kim sát viên Vin kim sát nhân dân ti cao; quyết ịnh ặc xá; căn cứ vào ngh quyết
ca Quc hi, công b quyết ịnh ại xá” (khoản 3 Điều 88). Ch tch nước cũng
trách nhiệm nghĩa vụ báo cáo công tác trước Quc hội” (Điều 87), th hin s
phân công, phi hp kim soát quyn lc giữa các quan trong việc thc hin
các quyn lập pháp, hành pháp, tư pháp.
3. Chủ tịch nước hiện nay của Việt Nam
Ch tịch nước Nguyn Xuân Phúc sinh ngày 20-7-1954, quê quán ti Qung
Nam. Trình ộ lý lun chính tr: Cao cấp, trình ộ chuyên môn: C nhân kinh tế.
Đồng chí là y viên B Chính tr các khóa XI, XII, XIII; Ủy viên Trung ương
Đảng khóa X, XI, XII, XIII; ại biu Quc hi khóa XI, XIII, XIV.
Đồng chí ã từng tri qua nhiu v trí công tác: Phó bí thư Tỉnh y Qung Nam;
Ch tch UBND tỉnh, Bí thư Ban Cán sự Đảng UBND tnh Qung Nam; y viên y
ban Kinh tế - Ngân sách Quc hi; Phó tng Thanh tra Chính ph; Phó ch nhiệm
Thường trực Văn phòng Chính phủ; B trưng, Ch nhiệm n phòng Chính ph;
Phó th tướng Chính ph; Th tướng Chính ph nhim k 2011-2016; Ch tch nước
Cng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam nhim k 2016-2021 (t tháng 4-2021).
lOMoARcPSD| 47270246
7
Theo Điều 88, Chương VI, Hiến pháp nước Cng hòa hi ch nghĩa Vit
Nam năm 2013, Chủ tịch nước có nhng nhim v và quyn hạn sau ây:
1. Công b Hiến pháp, lut, pháp lệnh; ngh Ủy ban thường v Quc hi
xem xét li pháp lnh trong thi hn mười ngày, k t ngày pháp lệnh ược thông qua,
nếu pháp lệnh ó vẫn ược U ban thường v Quc hi biu quyết tán thành Ch
tịch nước vn không nht trí thì Ch tịch nước trình Quc hi quyết nh ti k hp
gn nht;
2. Đề ngh Quc hi bu, min nhim, bãi nhim Phó Ch tịch nước, Th
tướng Chính phủ; căn cứ vào ngh quyết ca Quc hi, b nhim, min nhim, cách
chc Phó Th tướng Chính ph, B trưởng và thành viên khác ca Chính ph;
3. Đề ngh Quc hi bu, min nhim, bãi nhim Chánh án Tòa án nhân
dân ti cao, Viện trưởng Vin kim sát nhân dân tối cao; căn cứ vào ngh quyết ca
Quc hi, b nhim, min nhim, cách chc Thm phán Tòa án nhân dân ti cao; b
nhim, min nhim, cách chc Phó Chánh án Tòa án nhân dân ti cao, Thm phán
các Tòa án khác, Phó Viện trưởng, Kim sát viên Vin kim sát nhân dân ti cao;
quyết ịnh ặc xá; căn c vào ngh quyết ca Quc hi, công b quyết ịnh ại xá;
4. Quyết nh tặng thưởng huân chương, huy chương, các giải thưởng nhà
nước, danh hiu vinh d nhà nước; quyết ịnh cho nhp quc tch, thôi quc tch, tr
li quc tch hoặc tước quc tch Vit Nam;
5. Thống lĩnh lực lượng trang nhân dân, giữ chc Ch tch Hội ng quc
phòng và an ninh; quyết ịnh phong, thăng, giáng, tước quân hàm cấp tướng, chun ô
c, phó ô ốc, ô c hi quân; b nhim, min nhiêm, c
ách chc Tng tham mưu
trưởng, Ch nhim Tng cc chính tr Quân ội nhân dân Việt Nam; căn cứ vào ngh
quyết ca Quc hi hoc ca U ban thường v Quc hi, công b, bãi b quyết ịnh
tuyên b tình trng chiến tranh; căn cứ vào ngh quyết ca U ban thường v Quc
hi, ra lnh tổng ộng viên hoặc ng viên cc b, công b, bãi b tình trng khn cấp;
lOMoARcPSD| 47270246
8
trong trường hp U ban thường v Quc hi không th họp ược, công b, bãi b
tình trng khn cp trong c nước hoc từng ịa phương;
6. Tiếp nhận i s c mnh toàn quyn của nước ngoài; căn cứ vào nghi
quyết ca y ban thường vu Quc i, nhim, min nhim; quyết nh c, triu
hồi ại s c mnh toàn quyn ca Cng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam; phong hàm,
cấp i s; quyết ịnh àm phán, iều ước quc tế nhân danh Nhà nước; trình Quc
hi phê chun, quyết ịnh gia nhp hoc chm dt hiu lực iều ước quc tế quy ịnh ti
khoản 14 Điều 70; quyết nh phê chun, gia nhp hoc chm dt hiu lực iều ước
quc tế khác nhân danh Nhà nước.
lOMoARcPSD| 47270246
9
KẾT LUẬN
Tóm li, Ch tịch nước mt thiết chế c lp, không nm mt trong ba b
phn quyn lực nhà nước là lập pháp, hành pháp, tư pháp, nhưng có cả ba quyn lp
pháp, hành pháp, tư pháp các góc khác nhau, ngược li, Ch tịch nước do Quc
hi bu trong s i biu Quc hi, chu trách nhiệm và báo cáo công tác trước Quc
hội, ây một biu hin của chế phân công, phi hp kim soát giữa các
quan quyn lực nhà nước nước ta. Vai trò nét nht ca Ch tịch nước người
ứng ầu Nhà nước, thay mặt Nhà nước v i nội và i ngoi, thống lĩnh lực lượng
trang. Do ó, việc ban hành Lut v Ch tịch nước và hoàn thin quy ịnh pháp lut
liên quan nhm c th hóa chế nh Ch tịch nước trong Hiến pháp vấn quan trng
và cp thiết ể Ch tịch nước thc hin tt nhim v và quyn hn.
lOMoARcPSD| 47270246
10
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Giáo trình pháp luật ại cương của trường i hc Kinh Doanh và Công Ngh
Ni
2. Hiến pháp 2013
lOMoARcPSD| 47270246
11
| 1/15

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47270246
TRƯỜNG ĐẠ I H C KINH DOANH VÀ CÔNG NGH HÀ N I
KHOA: TRI T H C VÀ KHOA H C XÃ H I
TI U LU N
LU T KINH T
Ch : Tìm hi u ch ế nh ch t ịch nước theo quy ị nh
hi ế n pháp 2013
H và tên
: Nguy n Hoàng Long L p : QL27.18 Mã sinh viên : 2722246529
Hà N i,2022 lOMoAR cPSD| 47270246 MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................................................. 1
NỘI DUNG ...................................................................................................................................... 2
1. Chủ tịch nước theo quy ịnh hiến pháp 2013 ............................................................................. 2
1.1. Căn cứ pháp lý
.......................................................................................................................... 2
1.2. Khái niệm chủ tịch nước
........................................................................................................... 2
1.3. Vị trí, vai trò của Chủ tịch nước trong bộ máy nhà nước theo Hiến pháp năm 2013 ............. 2
2. Chế ịnh Chủ tịch nước trong Hiến pháp năm 2013 .................................................................. 2
3. Chủ tịch nước hiện nay của Việt Nam ........................................................................................ 6
KẾT LUẬN ...................................................................................................................................... 9
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 10 lOMoAR cPSD| 47270246 lOMoAR cPSD| 47270246 LỜI MỞ ĐẦU
Ở Việt Nam, chế ộ Chủ tịch nước lần ầu tiên xuất hiện ở Hiến pháp năm 1946.
Lúc ó Chủ tịch nước vừa là người ứng ầu nhà nước vừa là người ứng ầu Chính phủ.
Theo Hiến pháp năm 1992, Chủ tịch nước là người ứng ầu nhà nước, thay mặt nước
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam về ối nội và ối ngoại. Hiến pháp năm 2013 ược
thông qua là sự kiện chính trị, pháp lý ặc biệt quan trọng, ánh dấu bước tiến mới trong
lịch sử lập hiến nước ta. Với ặc iểm thể chế chính trị và mô hình tổ chức bộ máy nhà
nước của Việt Nam thì chế ịnh Chủ tịch nước trong Hiến pháp năm 2013 ã có những
thay ổi tích cực, hợp lý.
Đó cũng là lý do em lựa chọn chủ ề: “Tìm hiểu chế ịnh chủ tịch nước theo
quy ịnh hiến pháp 2013” làm chủ ề tìm hiểu. 1 lOMoAR cPSD| 47270246 NỘI DUNG
1. Chủ tịch nước theo quy ịnh hiến pháp 2013 1.1. Căn cứ pháp lý
Chương VI Chủ Tịch Nước tại hiến pháp 2013
1.2. Khái niệm chủ tịch nước
Chủ tịch nước là người ứng ầu Nhà nước, thay mặt nước Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam về ối nội và ối ngoại. Căn cứ theo iểu 86 Hiến pháp 2013.
Chủ tịch nước do Quốc hội bầu trong số ại biểu Quốc hội.
Chủ tịch nước chịu trách nhiệm và báo cáo công tác trước Quốc hội.
Nhiệm kỳ của Chủ tịch nước theo nhiệm kỳ của Quốc hội. Khi Quốc hội hết
nhiệm kỳ, Chủ tịch nước tiếp tục làm nhiệm vụ cho ến khi Quốc hội khoá mới bầu ra Chủ tịch nước.
1.3. Vị trí, vai trò của Chủ tịch nước trong bộ máy nhà nước theo Hiến pháp năm 2013
Ở Việt Nam hiện nay, quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân công, phối
hợp và kiểm soát giữa các cơ quan trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành
pháp, tư pháp, các nhánh quyền lực không hoàn toàn ộc lập mà có mối quan hệ, phụ
thuộc lẫn nhau. Để bảo ảm sử dụng quyền lực nhà nước có hiệu quả thì việc phân
công, phân nhiệm giữa các cơ quan quyền lực nhà nước trong việc thực hiện các
quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp là hết sức quan trọng, trong ó, phải tính ến vai
trò của Chủ tịch nước, nguyên thủ quốc gia, vị trí quan trọng nhất trong bộ máy nhà nước.
2. Chế ịnh Chủ tịch nước trong Hiến pháp năm 2013 2 lOMoAR cPSD| 47270246
Vị trí, vai trò của chế ịnh Chủ tịch nước trong Hiến pháp năm 2013 ược tiếp
tục kế thừa những quy ịnh về thiết chế Chủ tịch nước trong các bản hiến pháp trước
ó, nhất là Hiến pháp năm 1992. Chế ịnh Chủ tịch nước ược quy ịnh thành một thiết
chế ộc lập, không nằm ở một trong ba bộ phận quyền lực nhà nước là lập pháp, hành
pháp, tư pháp. Chủ tịch nước là người ứng ầu nhà nước, thay mặt nước Cộng hoà Xã
hội Chủ nghĩa Việt Nam về ối nội và ối ngoại. Chủ tịch nước do Quốc hội bầu trong
số ại biểu Quốc hội, chịu trách nhiệm và báo cáo công tác trước Quốc hội. Như vậy,
Hiến pháp năm 2013 quy ịnh iều kiện ể ược bầu Chủ tịch nước phải là ại biểu Quốc
hội, không quy ịnh iều kiện về quốc tịch, xuất thân, ộ tuổi
tối thiểu của ứng viên “nguyên thủ quốc gia” như ở một số quốc gia trên thế giới.
Nhiệm kì của Chủ tịch nước theo nhiệm kì của Quốc hội. Chế ịnh Chủ tịch
nước trong Hiến pháp năm 2013 ược quy ịnh rõ hơn về mối quan hệ phối hợp giữa
ba nhánh quyền lực lập pháp, hành pháp và tư pháp. Chủ tịch nước có quyền ề nghị
Quốc hội bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Phó Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ,
Chánh án Tòa án nhân dân tối, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao; căn cứ
vào nghị quyết của Quốc hội bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Phó Thủ tướng, bộ
trưởng và các thành viên khác của Chính phủ, thẩm phán Tòa án nhân dân tối; bổ
nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Phó Chánh án Tòa án nhân dân tối, thẩm phán các tòa
án khác, Phó Viện trưởng, kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân tối cao; công bố
Hiến pháp, luật, pháp lệnh. Chủ tịch nước thống lĩnh lực lượng vũ trang nhân dân,
giữ chức Chủ tịch Hội ồng quốc phòng và an ninh...
Chế ịnh Chủ tịch nước theo Hiến pháp năm 2013 ược quy ịnh tại chương VI
với 08 iều, có vai trò phối hợp quyền lực, là bảo ảm quan trọng cho việc thực hiện
các chức năng ối nội, ối ngoại của Nhà nước và cho hoạt ộng của các cơ quan lập
pháp, hành pháp, tư pháp trong bộ máy nhà nước. Điều 86 Hiến pháp năm 2013 quy
ịnh: “Chủ tịch nước là người ứng ầu Nhà nước, thay mặt nước Cộng hòa XHCN Việt 3 lOMoAR cPSD| 47270246
Nam về ối nội và ối ngoại”. Vị trí “ứng ầu Nhà nước” là vị trí có vai trò ịnh hướng,
lãnh ạo, iều phối hoạt ộng chung của Nhà nước, ồng thời, cũng thể hiện trách nhiệm
lớn lao, nghĩa vụ nặng nề của Chủ tịch nước trong mối quan hệ với nhân dân, các nhà
nước và các tổ chức khác. Vị trí “thay mặt nước Cộng hòa XHCN Việt Nam về ối nội
và ối ngoại” thể hiện tính thống nhất về quyền lực nhà nước trong mối quan hệ với
bên ngoài. Chủ tịch nước không thuộc về một nhánh quyền lực nhà nước cụ thể nào.
Nhiệm vụ và quyền hạn của Chủ tịch nước quy ịnh tại các Điều 88, 89, 90 Hiến pháp
năm 2013 thể hiện vị trí ứng ầu Nhà nước, nguyên thủ quốc gia, thay mặt cho ất nước
và thể hiện vai trò iều phối trong 03
nhánh quyền lực, ại diện cho sự tập trung, thống nhất, oàn kết quốc gia, cụ thể:
Trong lĩnh vực lập pháp, Chủ tịch nước có nhiệm vụ và quyền hạn “Công bố
Hiến pháp, luật, pháp lệnh; ề nghị Ủy ban Thường vụ Quốc hội xem xét lại pháp lệnh
trong thời hạn mười ngày, kể từ ngày pháp lệnh ược thông qua, nếu pháp lệnh ó vẫn
ược Ủy ban Thường vụ Quốc hội biểu quyết tán thành mà Chủ tịch nước
vẫn không nhất trí thì Chủ tịch nước trình Quốc hội quyết ịnh tại kỳ họp gần nhất”
(khoản 1 Điều 88). Quyền của Chủ tịch nước trong lĩnh vực lập pháp còn thể hiện ở
việc “Chủ tịch nước có quyền tham dự phiên họp của Ủy ban Thường vụ Quốc hội” (Điều 90).
Trong lĩnh vực hành pháp, Chủ tịch nước có quyền “tham dự phiên họp của
Chính phủ” hoặc “yêu cầu Chính phủ họp bàn về vấn ề mà Chủ tịch nước xét thấy
cần thiết ể thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch nước” (Điều 90), thể hiện vai
trò của Chủ tịch nước trong việc xem xét, quyết ịnh vấn ề lớn trong quản lý, iều hành
ất nước phù hợp với tình hình hiện nay có rất nhiều vấn ề lớn gây bức xức trong dư
luận cần ược Chủ tịch nước thay mặt cho nhân dân, yêu cầu Chính phủ giải quyết.
Chủ tịch nước có quyền ề nghị “Quốc hội bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Phó Chủ tịch
nước, Thủ tướng Chính phủ; căn cứ vào nghị quyết của Quốc hội, bổ nhiệm, miễn 4 lOMoAR cPSD| 47270246
nhiệm, cách chức Phó Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng và thành viên khác của Chính
phủ” (khoản 2 Điều 88); “quyết ịnh phong, thăng, giáng, tước quân hàm cấp tướng,
chuẩn ô ốc, phó ô ốc, ô ốc hải quân; bổ nhiệm, miễn nhiêm, cách cḥ ức Tổng tham
mưu trưởng, Chủ nhiệm Tổng cục chính trị Quân ội nhân dân Việt Nam” (khoản 5
Điều 88); “căn cứ vào nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, bổ nhiệm, miễn
nhiệm; quyết ịnh cử, triệu hồi ại sứ ặc mệnh toàn quyền của Cộng hòa XHCN Việt
Nam; phong hàm, cấp ại sứ” (khoản 5 Điều 88).
Nhiệm vụ và quyền hạn của Chủ tịch nước về hành pháp còn thể hiện trong các
vấn ề ặc biệt quan trọng của ất nước khi Chủ tịch nước “thống lĩnh lực lượng vũ trang
nhân dân, giữ chức Chủ tịch Hội ồng quốc phòng và an ninh...; căn cứ vào nghị quyết
của Quốc hội hoặc của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, công bố, bãi bỏ quyết ịnh tuyên
bố tình trạng chiến tranh; căn cứ vào nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, ra
lệnh tổng ộng viên hoặc ộng viên cục bộ, công bố, bãi bỏ tình trạng khẩn cấp... trong
cả nước hoặc ở từng ịa phương” (khoản 5 Điều 88); “Hội ồng quốc phòng và an ninh
trình Quốc hội quyết ịnh tình trạng chiến tranh, trường hợp Quốc hội không thể họp
ược thì trình Ủy ban Thường vụ Quốc hội quyết ịnh; ộng viên mọi lực lượng và khả
năng của ất nước ể bảo vệ Tổ quốc; thực hiện những nhiệm vụ, quyền hạn ặc biệt do
Quốc hội giao trong trường hợp có chiến tranh; quyết ịnh việc lực lượng vũ trang
nhân dân tham gia hoạt ộng góp phần bảo vệ hòa bình ở khu vực và trên thế giới”
(Điều 89); hoặc trong lĩnh vực ối ngoại, Chủ tịch nước “Tiếp nhận ại sứ ặc mệnh toàn
quyền của nước ngoài;...; quyết ịnh àm phán, ký iều ước quốc tế nhân danh Nhà nước;
trình Quốc hội phê chuẩn, quyết ịnh gia nhập hoặc chấm dứt hiệu lực iều ước quốc tế
quy ịnh tại khoản 14 Điều 70; quyết ịnh phê chuẩn, gia nhập hoặc chấm dứt hiệu lực
iều ước quốc tế khác nhân danh Nhà nước” (khoản 6 Điều 88). Ngoài ra, Chủ tịch
nước còn quyết ịnh các vấn ề quan trọng khác là khen thưởng và quốc tịch khi “quyết
ịnh tặng thưởng huân chương, huy chương, các giải thưởng nhà nước, danh hiệu vinh 5 lOMoAR cPSD| 47270246
dự nhà nước; quyết ịnh cho nhập quốc tịch, thôi quốc tịch, trở lại quốc tịch hoặc tước
quốc tịch Việt Nam” (khoản 4 Điều 88).
Trong lĩnh vực tư pháp, Chủ tịch nước có nhiệm vụ và quyền hạn trong việc
quyết ịnh nhân sự chủ chốt, nhân sự cấp cao của các cơ quan tư pháp và quyết ịnh
việc khoan hồng ặc biệt cho tội phạm và người bị kết án như: “Đề nghị Quốc hội bầu,
miễn nhiệm, bãi nhiệm Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm
sát nhân dân tối cao; căn cứ vào nghị quyết của Quốc hội, bổ nhiệm, miễn nhiệm,
cách chức Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao; bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức
Phó Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Thẩm phán các Tòa án khác, Phó Viện trưởng,
Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân tối cao; quyết ịnh ặc xá; căn cứ vào nghị quyết
của Quốc hội, công bố quyết ịnh ại xá” (khoản 3 Điều 88). Chủ tịch nước cũng có
trách nhiệm và nghĩa vụ “báo cáo công tác trước Quốc hội” (Điều 87), thể hiện sự
phân công, phối hợp và kiểm soát quyền lực giữa các cơ quan trong việc thực hiện
các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp.
3. Chủ tịch nước hiện nay của Việt Nam
Chủ tịch nước Nguyễn Xuân Phúc sinh ngày 20-7-1954, quê quán tại Quảng
Nam. Trình ộ lý luận chính trị: Cao cấp, trình ộ chuyên môn: Cử nhân kinh tế.
Đồng chí là Ủy viên Bộ Chính trị các khóa XI, XII, XIII; Ủy viên Trung ương
Đảng khóa X, XI, XII, XIII; ại biểu Quốc hội khóa XI, XIII, XIV.
Đồng chí ã từng trải qua nhiều vị trí công tác: Phó bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam;
Chủ tịch UBND tỉnh, Bí thư Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh Quảng Nam; Ủy viên Ủy
ban Kinh tế - Ngân sách Quốc hội; Phó tổng Thanh tra Chính phủ; Phó chủ nhiệm
Thường trực Văn phòng Chính phủ; Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ;
Phó thủ tướng Chính phủ; Thủ tướng Chính phủ nhiệm kỳ 2011-2016; Chủ tịch nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam nhiệm kỳ 2016-2021 (từ tháng 4-2021). 6 lOMoAR cPSD| 47270246
Theo Điều 88, Chương VI, Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam năm 2013, Chủ tịch nước có những nhiệm vụ và quyền hạn sau ây: 1.
Công bố Hiến pháp, luật, pháp lệnh; ề nghị Ủy ban thường vụ Quốc hội
xem xét lại pháp lệnh trong thời hạn mười ngày, kể từ ngày pháp lệnh ược thông qua,
nếu pháp lệnh ó vẫn ược Uỷ ban thường vụ Quốc hội biểu quyết tán thành mà Chủ
tịch nước vẫn không nhất trí thì Chủ tịch nước trình Quốc hội quyết ịnh tại kỳ họp gần nhất; 2.
Đề nghị Quốc hội bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Phó Chủ tịch nước, Thủ
tướng Chính phủ; căn cứ vào nghị quyết của Quốc hội, bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách
chức Phó Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng và thành viên khác của Chính phủ; 3.
Đề nghị Quốc hội bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chánh án Tòa án nhân
dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao; căn cứ vào nghị quyết của
Quốc hội, bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao; bổ
nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Phó Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Thẩm phán
các Tòa án khác, Phó Viện trưởng, Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
quyết ịnh ặc xá; căn cứ vào nghị quyết của Quốc hội, công bố quyết ịnh ại xá; 4.
Quyết ịnh tặng thưởng huân chương, huy chương, các giải thưởng nhà
nước, danh hiệu vinh dự nhà nước; quyết ịnh cho nhập quốc tịch, thôi quốc tịch, trở
lại quốc tịch hoặc tước quốc tịch Việt Nam; 5.
Thống lĩnh lực lượng vũ trang nhân dân, giữ chức Chủ tịch Hội ồng quốc
phòng và an ninh; quyết ịnh phong, thăng, giáng, tước quân hàm cấp tướng, chuẩn ô
ốc, phó ô ốc, ô ốc hải quân; bổ nhiệm, miễn nhiêm, c ̣ ách chức Tổng tham mưu
trưởng, Chủ nhiệm Tổng cục chính trị Quân ội nhân dân Việt Nam; căn cứ vào nghị
quyết của Quốc hội hoặc của Uỷ ban thường vụ Quốc hội, công bố, bãi bỏ quyết ịnh
tuyên bố tình trạng chiến tranh; căn cứ vào nghị quyết của Uỷ ban thường vụ Quốc
hội, ra lệnh tổng ộng viên hoặc ộng viên cục bộ, công bố, bãi bỏ tình trạng khẩn cấp; 7 lOMoAR cPSD| 47270246
trong trường hợp Uỷ ban thường vụ Quốc hội không thể họp ược, công bố, bãi bỏ
tình trạng khẩn cấp trong cả nước hoặc ở từng ịa phương; 6.
Tiếp nhận ại sứ ặc mệnh toàn quyền của nước ngoài; căn cứ vào nghi ̣
quyết của Ủ y ban thường vu ̣Quốc hôi, ḅ ổ nhiệm, miễn nhiệm; quyết ịnh cử, triệu
hồi ại sứ ặc mệnh toàn quyền của Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; phong hàm,
cấp ại sứ; quyết ịnh àm phán, ký iều ước quốc tế nhân danh Nhà nước; trình Quốc
hội phê chuẩn, quyết ịnh gia nhập hoặc chấm dứt hiệu lực iều ước quốc tế quy ịnh tại
khoản 14 Điều 70; quyết ịnh phê chuẩn, gia nhập hoặc chấm dứt hiệu lực iều ước
quốc tế khác nhân danh Nhà nước. 8 lOMoAR cPSD| 47270246 KẾT LUẬN
Tóm lại, Chủ tịch nước là một thiết chế ộc lập, không nằm ở một trong ba bộ
phận quyền lực nhà nước là lập pháp, hành pháp, tư pháp, nhưng có cả ba quyền lập
pháp, hành pháp, tư pháp ở các góc ộ khác nhau, ngược lại, Chủ tịch nước do Quốc
hội bầu trong số ại biểu Quốc hội, chịu trách nhiệm và báo cáo công tác trước Quốc
hội, ây là một biểu hiện của cơ chế phân công, phối hợp và kiểm soát giữa các cơ
quan quyền lực nhà nước ở nước ta. Vai trò rõ nét nhất của Chủ tịch nước là người
ứng ầu Nhà nước, thay mặt Nhà nước về ối nội và ối ngoại, thống lĩnh lực lượng vũ
trang. Do ó, việc ban hành Luật về Chủ tịch nước và hoàn thiện quy ịnh pháp luật có
liên quan nhằm cụ thể hóa chế ịnh Chủ tịch nước trong Hiến pháp là vấn ề quan trọng
và cấp thiết ể Chủ tịch nước thực hiện tốt nhiệm vụ và quyền hạn. 9 lOMoAR cPSD| 47270246
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 1.
Giáo trình pháp luật ại cương của trường ại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 2. Hiến pháp 2013 10 lOMoAR cPSD| 47270246 11