[chủ nghĩa xã hội khoa học] trả lời câu hỏi - tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

[chủ nghĩa xã hội khoa học] trả lời câu hỏi - tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.

1.
1.
1.
1.1.
Phân
Phân
Phân
PhânPhân
tích
tích
tích
tíchtích
đ
đ
đ
đđ
c
c
c
cc
tr
tr
tr
trtr
ng
ng
ng
ngng
ư
ư
ư
ưư
“dân
“dân
“dân
“dân“dân
giàu,
giàu,
giàu,
giàu,giàu,
n
n
n
nn
c
c
c
cc
m
m
m
mm
nh,
nh,
nh,
nh,nh,
dân
dân
dân
dândân
ch
ch
ch
chch
,
,
,
,,
công
công
công
côngcông
ướ
ướ
ướ
ướướ
b
b
b
bb
ng, văn minh” c
ng, văn minh” c
ng, văn minh” c
ng, văn minh” cng, văn minh” c
a
a
a
a a
CNXH VN
CNXH VN
CNXH VN
CNXH VNCNXH VN
?
?
?
??
Ý
Ý
Ý
ÝÝ
nghĩa
nghĩa
nghĩa
nghĩanghĩa
c
c
c
cc
a
a
a
aa
n
n
n
nn
n
n
n
nn
dân
dân
dân
dândân
ch
ch
ch
chch
sau
sau
sau
sausau
ch
ch
ch
chch
nghĩa
nghĩa
nghĩa
nghĩanghĩa
đ
đ
đ
đđ
i
i
i
ii
v
v
v
vv
i
i
i
ii
giai
giai
giai
giaigiai
đo
đo
đo
đođo
n
n
n
nn
hi
hi
hi
hihi
n
n
n
nn
nay nh
nay nh
nay nh
nay nhnay nh
th
th
th
th th
nào?
nào?
nào?
nào? nào?
ư
ư
ư
ưư
ế
ế
ế
ếế
Đ c tr ng: ư
Giàu m nh, dân ch , công b ng, văn minh là nh ng giá tr xã h i t t
đ p nh t, c m ngàn đ i c a loài ng i, cho nên cũng là m c tiêu ướ ơ ườ
ph n đ u c a ch nghĩa h i. v y, đây đ c tr ng ph quát, ư
tính b n ch t c a h i h i ch nghĩa, th hi n s khác
nhau căn b n, s ti n b h n h n c a ch đ h i ch nghĩa so ế ơ ế
v i các ch đ h i tr c đó. h i t b n đ i s ng v t ch t ế ướ ư
ti n nghi r t cao; dân th giàu, n c th m nh, nh ng t ướ ư
trong b n ch t c a ch đ h i t b n, đó không th công ế ư
b ng dân ch : nhà n c nhà n c t s n; giàu cho nhà ướ ướ ư
t b n; s giàu m nh đ c b ng quan h bóc l t. Trong h iư ượ
nh v y, ng i dân không th là ch và làm ch xã h i.ư ườ
Xây d ng xã h i “dân ch , công b ng, văn minh” là quá trình vô cùng
khó khăn, gian kh và lâu dài trong hoàn c nh và đi u ki n Vi t Nam
- m t n c còn nghèo, đang phát tri n, ch a “n n đ i công ướ ư
nghi p” (đi u ki n c n thi t đ xây d ng ch nghĩa h i nh ế ư
C.Mác đã ch rõ), v.v.. Nh ng đ tr thành h i h i ch nghĩa ư
v i nh ng đ c tr ng nêu trên, không có cách nào khác là toàn Đ ng, ư
toàn dân ta ph i n l c sáng t o, chi m lĩnh các đ nh cao c a xã h i. ế
Và, Vi t Nam đang t ng b c đ t t i các m c tiêu c ntrong hi n ướ
th c.
Đ ng ta đã v ch ra ph ng h ng, chính sách c th , c s ươ ướ ơ
lu n - th c ti n đ th c hi n trong hi n th c: “n c m nh” g n v i ướ
“dân giàu”, “công b ng” “văn minh”, b o đ m “dân ch ”; đ y
m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa g n v i kinh t tri th c; phát ế
tri n kinh t th tr ng đ nh h ng h i ch nghĩa; xây d ng văn ế ườ ướ
hóa tiên ti n, đ m đà b n s c dân t c; hoàn thi n nhà n c phápế ướ
quy n v i n n dân ch xã h i ch nghĩa,…
Ý nghĩa: ………
2.
2.
2.
2.2.
Chính sách
Chính sách
Chính sách
Chính sáchChính sách
dân
dân
dân
dân dân
t
t
t
t t
c
c
c
cc
c
c
c
cc
a
a
a
aa
Đ
Đ
Đ
Đ Đ
ng
ng
ng
ngng
&
&
&
& &
Nhà
Nhà
Nhà
Nhà Nhà
n
n
n
n n
c
c
c
cc
ta
ta
ta
ta ta
ướ
ướ
ướ
ướướ
hi
hi
hi
hihi
n
n
n
nn
nay
nay
nay
nay nay
đ
đ
đ
đđ
c
c
c
c c
xây
xây
xây
xâyxây
ượ
ượ
ượ
ượượ
d
d
d
dd
ng trên
ng trên
ng trên
ng trên ng trên
c
c
c
cc
s
s
s
s s
lý lu
lý lu
lý lu
lý lu lý lu
n
n
n
nn
ơ
ơ
ơ
ơơ
& c
& c
& c
& c & c
s
s
s
s s
th
th
th
th th
c ti
c ti
c ti
c tic ti
n
n
n
nn
ơ
ơ
ơ
ơơ
nào?
nào?
nào?
nào? nào?
sao
sao
sao
saosao
chính
chính
chính
chínhchính
sách
sách
sách
sáchsách
y
y
y
yy
mang
mang
mang
mangmang
tính
tính
tính
tínhtính
toàn
toàn
toàn
toàntoàn
di
di
di
didi
n
n
n
nn
cách
cách
cách
cáchcách
m
m
m
mm
ng
ng
ng
ngng
nhân
nhân
nhân
nhânnhân
đ
đ
đ
đđ
o
o
o
oo
?
?
?
??
[ch ng 1]ươ
Chính sách dân t c c a Đ ng & Nhà n c ta hi n nay: ướ
V
V
V
VV
chính
chính
chính
chínhchính
tr
tr
tr
trtr
, th c hi n bình đ ng, đoàn k t, tôn tr ng, giúp nhau ế
cùng phát tri n gi a các dân t c. Chính sách dân t c góp ph n nâng
cao tích c c chính tr c a công dân; nâng cao nh n th c c a đ ng
bào các dân t c thi u s v t m quan tr ng c a v n đ dân t c,
đoàn k t các dân t c, th ng nh t m c tiêu chung đ c l p dân t cế
ch nghĩa h i, dân giàu n c m nh, dân ch , công b ng, văn ướ
minh. M t d n ch ng ràng v m t chính tr đó sáng ngày
02/07/2021 t i Nhà Qu c h i m cu c h p H i đ ng Dân t c, phó
ch nhi m y ban Dân t c ông Lê S n H i đã kh ng đ nh chính sách ơ
đ u tiên đó là: "Ti p t c th c hi n hi u qu nguyên t c các dân ế
t c bình đ ng, tôn tr ng, đoàn k t, gi i quy t hài hòa quan h gi a ế ế
các dân t c, giúp nhau cùng cùng phát tri n".
Vd: Nhà n c Vi t Nam v n ra s c t o nhi u chính sách, ngh quy tướ ế
l i cho vùng dân t c thi u s mi n núi đ phát tri n k p v i
các dân t c phát tri n h n. ơ
V
V
V
VV
kinh
kinh
kinh
kinhkinh
t
t
t
tt
ế
ế
ế
ếế, n i dung nhi m v kinh t trong chính sách dân t c ế
các ch tr ng, chính sách phát tri n kinh t - xã h i mi n núi, vùng ươ ế
đ ng bào các dân t c thi u s nh m phát huy ti m năng phát tri n,
t ng b c kh c ph c kho ng cách chênh l ch gi a các vùng, gi a ướ
các dân t c. Th c hi n n i dung kinh t thông qua các ch ng trình, ế ươ
d án phát tri n kinh t các vùng dân t c thi u s , thúc đ y quá ế
trình phát tri n kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa. Th c ế ườ ướ
hi n t t chi n l c phát tri n kinh t - h i mi n núi, vùng sâu, ế ượ ế
vùng
xa, vùng biên gi i, vùng căn c đ a cách m ng.
Vd: Nhà n c ban hành chính sách kinh t 216 (vùng sâu vùng xa,ướ ế
mi n núi), Chính sách M t tr n Qu c gia 2020 v i d ng ý phát tri n
kinh t cho dân t c thi u s .ế
V
V
V
VV
văn
văn
văn
vănvăn
hóa
hóa
hóa
hóahóa
, xây d ng n n văn hóa Vi t Nam tiên ti n đ m đà b n ế
s c dân t c. Gi gìn và phát huy giá tr văn hóa truy n th ng c a các
t c ng i, phát tri n ngôn ng , xây d ng đ i s ng văn hóa c s , ườ ơ
nâng cao trình đ văn hóa cho nhân dân các dân t c. Đào t o cán b
văn hóa, xây d ng môi tr ng, thi t ch văn hóa phù h p v i đi u ườ ế ế
ki n c a các dân t c ng i trong qu c gia đa dân t c. Đ ng th i, m ườ
r ng giao l u văn hóa v i các qu c gia, các khu v c và trên th gi i. ư ế
Đ u tranh ch ng t n n h i, ch ng di n bi n hòa bình trên m t ế
tr n t t ng – văn hóa n c ta hi n nay. ư ưở ướ
Vd: Nhà n c t ch c nhi u bu i t a đàm trong c quan đ các cánướ ơ
b có th trao đ i văn hóa và áp d ng vào đ a ph ng. Ho c các ươ
tr ng h c t Ti u h c đ n Đ i h c m các l p giao l u đ các h cườ ế ư
sinh - sinh viên Vi t Nam d p giao l u văn hóa, tìm hi u nh ng ư
văn hóa đ c đáo, t t đ p tăng thêm hi u bi t nh Ngày h i giao l u ế ư ư
văn hóa dân t c cho sinh viên t i tr ng D b Đ i h c Thành ph ườ
H Chí Minh ph i h p t ch c cùng y ban M t tr n T qu c Qu n
05 vào ngày 18/04/2021.
V
V
V
VV
h
h
h
hh
i
i
i
ii
, th c hi n chính sách h i, đ m b o an ninh h i
trong vùng đ ng bào dân t c thi u s . T ng b c th c hi n bình ướ
đ ng h i, công b ng thông qua vi c th c hi n chính sách phát
tri n kinh t - xã h i, xóa đói gi m nghèo, dân s , y t , giáo d c trên ế ế
c s chú ý đ n tính đ c thù c a m i vùng, m i dân t c. Phát huyơ ế
vai trò h th ng chính tr c s các t ch c chính tr - h i ơ
mi n núi, vùng dân t c thi u s .
Vd: liên quan đ n d n ch ng v m t chính tr trên, ngàyế
02/07/2021 t i Nhà Qu c h i đã đ a ra m c tiêu t năm 2021 đ n ư ế
2025 v h i đó là: t l h nghèo trong đ ng bào dân t c thi u
s m i năm gi m trên 3%. 100% xã có đ ng ô tô đ n trung tâm xã ườ ế
đ c r i nh a ho c bê tông; 70% thôn có đ ng ô tô đ n trung tâmượ ườ ế
đ c c ng hóa. 100% s tr ng, l p h c tr m y t đ c xâyượ ườ ế ượ
d ng kiên c ,...
V
V
V
VV
an
an
an
an an
ninh -
ninh -
ninh -
ninh - ninh -
qu
qu
qu
ququ
c phòng
c phòng
c phòng
c phòngc phòng
, tăng c ng s c m nh b o v t qu c trênườ
c s đ m b o n đ nh chính tr , th c hi n t t an ninh chính tr , tr tơ
t an toàn h i. Ph i h p ch t ch các l c l ng trên t ng đ a ượ
bàn. Tăng c ng quan h quân dân, t o th tr n qu c phòng toànườ ế
dân trong vùng đ ng bào dân t c sinh s ng.
Vd: các đ ng chí làm nghĩa v quân s cách m t kho ng th i gian
đ u ph i phân b đ ng đ u t i các phân khu t ng vùng mi n, các
cán b đ c đào t o bài b n, k l ng đ b o v qu c gia, b o v ượ ưỡ
ng i dân; tuyên truy n, giáo d c t ng dân t c c nh giác v i cácườ
th l c thù đ ch ý th c cao ch quy n dân t c n c ta, đ c bi tế ướ
ph i giáo d c chu đáo cho vùng dân t c thi u s .
Chính sách y mang tính toàn di n cách m ng nhân đ o vì: chính
sách đó không b sót b t kỳ dân t c nào, không cho phép b t c
t t ng kỳ th , chia r dân t c nào; đ ng th i còn nh mư ưở
phát huy n i l c c a m i dân t c k t h p v i s giúp đ hi u ế
qu c a các dân t c anh em trong c n c. ướ
3.
3.
3.
3.3.
Dân t
Dân t
Dân t
Dân tDân t
c
c
c
cc
đ
đ
đ
đ đ
c hi
c hi
c hi
c hic hi
u nh
u nh
u nh
u nhu nh
th
th
th
thth
nào?
nào?
nào?
nào? nào?
ượ
ượ
ượ
ượượ
ư
ư
ư
ưư
ế
ế
ế
ếế [ch ng 6]ươ
Phân
Phân
Phân
PhânPhân
tích
tích
tích
tíchtích
2
2
2
22
xu
xu
xu
xuxu
h
h
h
hh
n
n
n
nn
g
g
g
gg
ướ
ướ
ướ
ướướ
khách
khách
khách
kháchkhách
quan
quan
quan
quanquan
c
c
c
cc
a
a
a
aa
phát
phát
phát
phátphát
tri
tri
tri
tritri
n
n
n
nn
dân
dân
dân
dândân
t
t
t
tt
c
c
c
cc
trong
trong
trong
trongtrong
th
th
th
thth
i đ
i đ
i đ
i đi đ
i ngày nay
i ngày nay
i ngày nay
i ngày nayi ngày nay
?
?
?
??
Cho ví d
Cho ví d
Cho ví d
Cho ví dCho ví d
ch
ch
ch
ch ch
n
n
n
nn
g minh?
g minh?
g minh?
g minh?g minh?
Dân t c
2 xu h ngướ
Xu h ng th nh t: do s tr ng thành c a ý th c dân t cướ ưở
mà các c ng đ ng dân c mu n tách ra đ xác l p các c ng ư
đ ng dân t c đ c l p. Trong th i kỳ t b n ch nghĩa, các ư
qu c gia g m nhi u c ng đ ng dân c ngu n g c t c ư
ng i khác nhau. Khi các t c ng i đó s tr ngườ ườ ưở
thành v ý th c dân t c, ý th c v quy n s ng c a mình,
các c ng đ ng dân c đó mu n tách ra thành l p các dân ư
t c đ c l p. h hi u r ng, chv trong c ng đ ng đ c l p,
h m i quy n quy t đ nh v n m nh c a mình quy n ế
cao nh t quy n t do l a ch n ch đ chính tr con ế
đ ng phát tri n. Trong th c t , bi u hi n c a xu h ngườ ế ướ
này là kích thích đ i s ng phong trao đ u tranh ch ng áp
b c dân t c, thành l p các qu c gia đ c l p có chính ph ,
hi n pháp, th tr ng,… ph c v cho s phát tri n c a chế ườ
nghĩa t b n Xu h ng này n i lên trong giai đo n đ uư ướ
c a ch nghĩa t b n v n còn tác đ ng trong giai đo n ư
đ qu c ch nghĩa.ế
Vd: Cu c v n đ ng h p nh t gi a Singapore v i Liên hi p bang
Malaya đ hình thành Malaysia không b n v ng khi n Singapore tách ế
kh i Malaysia tr thành m t n c c ng hòa đ c l p. Đ n nay ướ ế
Singapore đã tr thành m t trong nh ng qu c gia th nh v ng nh t ượ
trên th gi i, là con r ng c a Châu Á. (tri u tiên – hq, nga – ukraine,ế
tq – đài loan,…)
Xu h ng th hai: các dân t c trong t ng qu c gia, các dânướ
t c nhi u qu c gia liên hi p l i v i nhau, liên k t l i đ ế
phát tri n. Khi dân t c ra đ i g n li n v i vi c m r ng
tăng c ng m i quan h kinh t , xóa b s ngăn cách gi aườ ế
các dân t c, t đó hình thành nên m t th tr ng th gi i, ườ ế
Ch nghĩa t b n tr thành m t h th ng. Xu h ng này n i ư ướ
b t trong giai đo n đ qu c ch nghĩa. Chính s phát tri n ế
c a l c l ng s n xu t, c a khoa h c – công ngh , c a giao ượ
l u kinh t và văn hoá trong xã h i t b n đã làm xu t hi nư ế ư
nhu c u xóa b hàng rào ngăn cách gi a các dân t c, t o
nên m i liên h qu c gia qu c t r ng l n gi a các dân ế
t c, thúc đ y các dân t c xích l i g n nhau l i ích chung
(S hình thành c a Liên minh châu Âu, c a kh i ASEAN…)
Trong đi u ki n c a Ch nghĩa đ qu c, hai xu h ng v n đ ng g p ế ướ
nhi u tr ng i. nguy n v ng đ c s ng đ c l p, t do b chính ượ
sách xâm l c c a Ch nghĩa đ qu c xóa b . Chính sách xâm l cượ ế ượ
c a Ch nghĩa đ qu c đã bi n h u h t các dân t c nh ho c ế ế ế
còn trình đ l c h u thành thu c đ a ph thu c vào nó. Xu
h ng các dân t c xích l i g n nhau trên c s t nguy n bìnhướ ơ
đ ng b Ch nghĩa đ qu c ph nh n. Thay vào đó h áp đ t l p ra ế
nh ng kh i liên hi p nh m duy trì áp b c, bóc l t đ i v i các dân t c
khác, trên c s c ng b c và b t bình đ ng.ơ ưỡ
T đó, ch nghĩa Mác Lênin cho r ng, chv trong đi u ki n c a CNXH,
khi ch đ ng i bóc l t ng i b xóa b thì tình tr ng dân t c nàyế ườ ườ
áp b c, đ h các dân t c khác m i b xóa b chv khi đó hai xu
h ng khách quan c a s phát tri n dân t c m i có đi u ki n đ thướ
hi n đ y đ . Quá đ t CNTB lên CNXH s quá đ lên m t h i
th c s t do, bình đ ng, đoàn k t h u nghĩ gi a ng i ng i ế ườ ườ
trên toàn th gi i. ế
Hai xu h ng khách quan c a phong trào dân t c do V.I. Lênin phátướ
hi n đang phát huy tác d ng trong th i đ i ngày nay v i nh ng bi u
hi n r t phong phú và đa d ng.
Vd: ASEAN, EU, WTO, ASEM,…
4.
4.
4.
4.4.
Ă
Ă
Ă
ĂĂ
ngghen
ngghen
ngghen
ngghenngghen
cho
cho
cho
chocho
r
r
r
rr
ng:
ng:
ng:
ng:ng:
“t
“t
“t
“t“t
t
t
t
tt
c
c
c
cc
m
m
m
mm
i
i
i
ii
tôn
tôn
tôn
tôntôn
giáo
giáo
giáo
giáogiáo
chăng
chăng
chăng
chăngchăng
qua
qua
qua
quaqua
ch
ch
ch
chch
s
s
s
ss
ph
ph
ph
phph
n ánh h
n ánh h
n ánh h
n ánh hn ánh h
o vào trong đ
o vào trong đ
o vào trong đ
o vào trong đo vào trong đ
u óc c
u óc c
u óc c
u óc cu óc c
a con ng
a con ng
a con ng
a con nga con ng
i”
i”
i”
i”i”
.
.
.
..
ư
ư
ư
ưư
ườ
ườ
ườ
ườườ
Em
Em
Em
EmEm
hãy
hãy
hãy
hãyhãy
phân
phân
phân
phân phân
tích
tích
tích
tíchtích
ngu
ngu
ngu
ngungu
n
n
n
nn
g
g
g
gg
c
c
c
c c
ra
ra
ra
ra ra
đ
đ
đ
đđ
i
i
i
ii
&
&
&
&&
s
s
s
s s
h
h
h
hh
n
n
n
nn
ch
ch
ch
chch
ế
ế
ế
ếế
c
c
c
cc
a
a
a
aa
tôn
tôn
tôn
tôntôn
giáo
giáo
giáo
giáogiáo
?
?
?
??
[ch ng 6]ươ
Cho ví d
Cho ví d
Cho ví d
Cho ví dCho ví d
ch
ch
ch
ch ch
n
n
n
nn
g minh?
g minh?
g minh?
g minh?g minh?
Ngu n g c ra đ i c a tôn giáo: ra đ i trong th i kỳ chi m h u nô ế
l .
Ngu n g c kinh t – xã h i c a tôn giáo: ế
Trong h i nguyên th y, do trình đ l c l ng s n xu t th p kém ượ
con ng i c m th y y u đu i b t l c tr c thiên nhiên r ng l nườ ế ướ
và bí n,v y h đã g n cho t nhiên nh ng s c m nh, quy n l c
to l n, th n thánh hóa nh n s c m nh đó. T đó, h xây d ng nên
nh ng bi u hi n tôn giáo đ th cúng.
Khi h i phân chia thành giai c p đ i kháng, con ng i c m th y ườ
b t l c tr c s c m nh c a th l c giai c p th ng tr . H không gi i ướ ế
thích đ c ngu n g c c a s phân hóa giai c p áp b c, bóc l t,ượ
t i ác … t t c h quy v s ph n và đ nh m nh. T đó, h đã th n
thành hóa m t s ng i thành nh ng th n t ng kh năng chi ườ ượ
ph i suy nghĩ và hành đ ng ng i khác mà sinh ra tôn giáo. ườ
Nh v y, s y u kém v trình đ phát tri n c a l c l ng s n xu t,ư ế ượ
s b n cùng v kinh t , áp b c, bóc l t v chính tr , b t l c tr c ế ướ
nh ng b t công c a xã h i là ngu n g c sâu xa c a
Ngu n g c nh n th c c a tôn giáo:
nh ng giai đo n l ch s nh t đ nh, nh n th c c a con ng i v tƠ ư ườ
nhiên, h i b n thân mình còn gi i h n. M t khác, trong t
nhiên và xã h inhi u đi u khoa h c ch a khám phá gi i thích ư
đ c nên con ng i l i tìm đ n tôn giáo.ượ ườ ế
S nh n th c c a con ng i khi xa r i hi n th c, thi u khách quan ư ế
d r i vào o t ng, th n thành hóa đ i t ng. ơ ưở ượ
Ngu n g c tâm lý c a tôn giáo:
Do s s hãi, lo âu c a con ng i tr c s c m nh c a t nhiên và xã ườ ướ
h i mà d n đ n vi c ính ra tôn giáo. Các nhà duy v t c đ i th ng ế ườ
đ a ra lu n đi m “s s hãi sinh ra tôn giáo”. Lênin cũng cho r ng,ư
s hãi tr c th l cquáng c a t b n …. s phá s n “đ t ng t” ướ ế ư
“b t ng , “ng u nhiên”, làm h b di t vong …, d n h vào c nh
ch t đói, đó chính là ngu n g c sâu xa c a tôn giáo hi n đ i.ế
Ngay c nh ng tâmtích c c nh lòng bi t n, s kính tr ng cũng ư ế ơ
có khi đ c th hi n qua tôn giáo.ượ
S h n ch c a tôn giáo ế
Ch a th y h t tính ph c t p trong s ra đ i c a tôn giáo.ư ế
B i vì, tôn giáo không ch m t hình thái ý th c ho c m t hình thái
quan ni m, còn m t hi n t ng h i, m t th c th h i. ượ
Theo đó, các hi n t ng tôn giáo th hi n s s ng đ ng và ti n hóa ượ ế
không ng ng nh m i hi n t ng h i khác. C t lõi c a th c th ư ượ
tôn giáo là ni m tin tôn giáo, th c hành nghi l và c ng đ ng luân lý.
Thi t ch c ng đ ng g m đ nh h ng l i s ng, đi u ti t ng x ,ế ế ướ ế ư
truy n giáo d c giá tr c ng đ ng, an ninh tinh th n c ng
đ ng. Do đó, các tôn giáo đ u khách quan hóa th n linh thành m t
| 1/28

Preview text:

1. Ph P ân h títch c đ đ c tr t r n ư g n “dân giàu, n nướ ước m nh, dân dân ch ch , , công b b ng, văn minh” c ng, văn minh” c a CNXH VN? Ý ng n h g ĩ h a c a n n n dân ch ch sau ch ch nghĩa đ đ i v v i giai đo đo n hi hi n nay nh nay như ư th th nào? ế Đ c tr ặ ng: ư Giàu m nh, ạ dân ch , ủ công b ng, ằ văn minh là nh ng ữ giá tr xã ị h i ộ t t ố đ p ẹ nhất, c ướ mơ ngàn đ i c ờ a ủ loài ng i, cho nên ườ cũng là m c ụ tiêu ph n ấ đ u ấ c a ủ chủ nghĩa xã h i. ộ Vì v y ậ , đây là đ c ặ tr ng ư phổ quát, có tính b n ả ch t ấ c a ủ xã h i ộ xã h i
ộ chủ nghĩa, nó thể hi n ệ sự khác nhau căn b n, ả sự ti n ế bộ h n ơ h n ẳ c a ủ chế độ xã h i ộ chủ nghĩa so v i ớ các chế độ xã h i ộ tr c ướ đó. Xã h i ộ tư b n ả có đ i ờ s ng ố v t ậ ch t ấ và ti n ệ nghi r t
ấ cao; dân có thể giàu, n c ướ có thể m nh, ạ nh ng ư từ trong b n ả ch t ấ c a ủ chế độ xã h i ộ tư b n,
ả ở đó không thể có công b n ằ g và dân ch : ủ nhà nước là nhà n c ướ tư s n; ả giàu có là cho nhà tư b n; ả sự giàu m nh ạ có đ c ượ b ng ằ quan hệ bóc l t. ộ Trong xã h i ộ nh v ư y ậ , ng i dân không t ườ h là ch ể và làm ch ủ xã h ủ i. ộ Xây d ng xã h ự i ộ “dân ch , công b ủ
ng, văn minh” là quá trình vô cùng ằ khó khăn, gian kh
ổ và lâu dài trong hoàn c nh ả và đi u ề ki n ệ Vi t ệ Nam - m t ộ n c
ướ còn nghèo, đang phát tri n, ể ch a ư có “n n ề đ i ạ công nghi p” ệ (đi u ề ki n ệ c n ầ thi t ế để xây d ng ự chủ nghĩa xã h i ộ như
C.Mác đã chỉ rõ), v.v.. Nh ng ư để trở thành xã h i ộ xã h i ộ chủ nghĩa v i n ớ h ng ữ đ c ặ tr ng
ư nêu trên, không có cách nào khác là toàn Đ ng, ả toàn dân ta ph i n ả l ỗ c ự sáng t o, chi ạ m ế lĩnh các đ n ỉ h cao c a xã ủ h i. ộ Và, Vi t ệ Nam đang t ng ừ b c ướ đ t ạ t i ớ các m c ụ tiêu c n ầ có trong hi n ệ th c. ự Đ ng ả ta đã v ch ạ ra ph ng ươ h ng, ướ chính sách cụ th , ể có cơ sở lý lu n ậ - th c ự ti n ễ để th c ự hi n ệ trong hi n ệ th c: ự “n c ướ m nh” ạ g n ắ v i ớ “dân giàu”, “công b n
ằ g” và “văn minh”, b o ả đ m ả “dân ch ”; ủ đ y ẩ m nh ạ công nghi p ệ hóa, hi n ệ đ i ạ hóa g n ắ v i ớ kinh tế tri th c; ứ phát tri n ể kinh tế thị tr ng ườ đ nh ị h ng ướ xã h i ộ chủ nghĩa; xây d ng ự văn hóa tiên ti n, ế đ m ậ đà b n ả s c ắ dân t c; ộ hoàn thi n ệ nhà n c ướ pháp quy n v ề i n ớ n dân ch ề xã h ủ i ch ộ nghĩa,… ủ Ý nghĩa: ……… 2. Ch C í h nh n h s ác s h ác d ân d t t c c a Đ Đ ng & Nhà n nướ ước ta hi hi n nay đ đ c ượ xây d d ng trên cơ ơ s s lý lu lý lu n & c & cơ ơ s s th th c ti c ti n nào? Vì sao s chính sách y
mang tính toàn di di n cách m m ng nhân đ đ o? [ch ng 1] ươ Chính sách dân t c c ộ a Đ ủ ng & Nhà n ả c ướ ta hi n nay: ệ V V
chính tr, th c ự hi n ệ bình đ ng, ẳ đoàn k t, ế tôn tr ng, ọ giúp nhau cùng phát tri n ể gi a ữ các dân t c. ộ Chính sách dân t c ộ góp ph n ầ nâng cao tích c c ự chính trị c a ủ công dân; nâng cao nh n ậ th c ứ c a ủ đ ng ồ bào các dân t c ộ thi u ể số về t m ầ quan tr ng ọ c a ủ v n ấ đề dân t c, ộ đoàn k t ế các dân t c, ộ th ng ố nh t ấ m c ụ tiêu chung là đ c ộ l p ậ dân t c ộ và chủ nghĩa xã h i, ộ dân giàu n c ướ m nh, ạ dân ch , ủ công b n ằ g, văn minh. M t ộ dẫn ch ng ứ rõ ràng về m t
ặ chính trị đó là sáng ngày 02/07/2021 t i ạ Nhà Qu c ố h i ộ mở cu c ộ h p ọ H i ộ đ ng ồ Dân t c ộ , phó ch nhi ủ m ệ y ban Ủ Dân t c ộ ông Lê S n ơ H i ả đã kh ng ẳ đ nh chính ị sách đ u ầ tiên đó là: "Ti p ế t c ụ th c ự hi n ệ có hi u ệ qu ả nguyên t c ắ các dân t c ộ bình đ ng, ẳ tôn tr ng, ọ đoàn k t, ế gi i ả quy t ế hài hòa quan h ệ gi a ữ
các dân t c, giúp nhau cùng cùng phát tri ộ n". ể Vd: Nhà n c ướ Vi t Nam v n ra s c t o nhi u
chính sách, ngh quy t ế có l i cho vùng dân t c thi u
s và mi n
núi đ phát tri n k p v i các dân t c phát tri n h n ơ . V V
kinh tế, n i ộ dung nhi m
ệ vụ kinh tế trong chính sách dân t c ộ là các ch ủ tr ng, ươ chính sách phát tri n ể kinh t ế - xã h i ộ mi n ề núi, vùng đ n ồ g bào các dân t c ộ thi u ể s ố nh m ằ phát huy ti m ề năng phát tri n, ể t ng ừ b c ướ kh c ắ ph c ụ kho ng ả cách chênh l ch ệ gi a ữ các vùng, gi a ữ các dân t c. ộ Th c ự hi n ệ n i ộ dung kinh t ế thông qua các ch ng ươ trình, dự án phát tri n
ể kinh tế ở các vùng dân t c ộ thi u ể s , ố thúc đ y ẩ quá trình phát tri n kinh t ể th ế tr ị n ườ g đ nh h ị ng xã h ướ i ch ộ ủ nghĩa. Th c ự hi n ệ t t ố chi n ế l c ượ phát tri n ể kinh tế - xã h i ộ ở mi n ề núi, vùng sâu, vùng
xa, vùng biên gi i, vùng căn c ớ đ ứ a cách m ị ng. ạ Vd: Nhà n c
ướ ban hành chính sách kinh tế 216 (vùng sâu vùng xa, mi n
núi), Chính sách M t tr n Qu c gia 2020 v i d n g ý phát tri n kinh t ế cho dân t c thi u s .
V văn hóa, xây d ng ự n n ề văn hóa Vi t ệ Nam tiên ti n ế đ m ậ đà b n ả s c ắ dân t c. ộ Gi gìn ữ
và phát huy giá tr văn hóa truy ị n th ề ng c ố a các ủ t c ộ ng i, ườ phát tri n ể ngôn ng , ữ xây d ng ự đ i ờ s ng ố văn hóa ở c ơ s , ở nâng cao trình đ
ộ văn hóa cho nhân dân các dân t c. ộ Đào t o ạ cán bộ văn hóa, xây d ng ự môi tr ng, ườ thi t ế chế văn hóa phù h p ợ v i ớ đi u ề ki n c ệ a các dân t ủ c ng ộ i trong qu ườ c gia đa dân t ố c. Đ ộ ng th ồ i, m ờ ở r ng ộ giao l u ư văn hóa v i ớ các qu c ố gia, các khu v c ự và trên th ế gi i. ớ Đ u ấ tranh ch ng ố tệ n n ạ xã h i, ộ ch ng ố di n ễ bi n ế hòa bình trên m t ặ tr n t ậ t ư ng – văn hóa ưở n ở c ướ ta hi n nay ệ . Vd: Nhà n c ướ t ch c nhi u bu i t a đàm trong c ơ quan đ các cán
b có th trao đ i
văn hóa và áp d n g vào đ a ph n ươ g. Ho c các tr n ườ g h c t Ti u h c đ n ế Đ i h c m các l p giao l u ư đ các h c sinh - sinh viên Vi t Nam có d p giao l u
ư văn hóa, tìm hi u nh n g văn hóa đ c đáo, t t đ p tăng thêm hi u bi t ế nh ư Ngày h i giao l u ư văn hóa dân t c cho sinh viên t i tr n ườ g D b Đ i h c
Thành ph H Chí Minh ph i h p t ch c cùng y ban M t tr n T qu c Qu n 05 vào ngày 18/04/2021. V V xã h h i, th c ự hi n ệ chính sách xã h i, ộ đ m ả b o ả an ninh xã h i ộ trong vùng đ n ồ g bào dân t c ộ thi u ể s . ố T ng ừ bư c ớ th c ự hi n ệ bình đ n ẳ g xã h i, ộ công b n ằ g thông qua vi c ệ th c ự hi n ệ chính sách phát tri n kinh t ể - xã h ế i, xóa đói gi ộ m nghèo, dân ả s , y t ố , giáo d ế c trên ụ cơ sở chú ý đ n ế tính đ c ặ thù c a ủ m i ỗ vùng, m i ỗ dân t c. ộ Phát huy vai trò hệ th ng
ố chính trị cơ sở và các tổ ch c ứ chính trị - xã h i ộ ở mi n núi, vùng dân t ề c thi ộ u s ể . ố Vd: liên quan đ n ế d n ch n g v m t
chính tr trên, ngày 02/07/2021 t i Nhà Qu c h i đã đ a ư ra m c
tiêu t năm 2021 đ n ế 2025 v xã h i
đó là: t l h nghèo trong đ n g bào dân t c thi u s m i năm gi m
trên 3%. 100% xã có đ n ườ g ô tô đ n ế trung tâm xã đ c
ượ ri nh a ho c
bê tông; 70% thôn có đ n ườ g ô tô đ n ế trung tâm đ c ượ c n
g hóa. 100% s tr n ườ g, l p h c và tr m y tế đ c ượ xây d n g kiên c , ... V V an ninh - qu qu c phòng, tăng c ng ườ s c ứ m nh b ạ o ả vệ t qu ổ c ố trên c ơ s ở đảm bảo ổn đ nh ị chính tr ,ị th c hi ự n ệ t t
ố an ninh chính tr ,ị tr t ậ tự an toàn xã h i. ộ Ph i ố h p ợ ch t ặ chẽ các l c ự l ng ượ trên t ng ừ đ a ị bàn. Tăng c ng
ườ quan hệ quân dân, t o ạ thế tr n ậ qu c ố phòng toàn
dân trong vùng đ ng bào dâ ồ n t c sinh s ộ ng. ố Vd: các đ n
g chí làm nghĩa v quân s cách m t kho n g th i gian đ u ph i
phân b đ n g đ u
ti các phân khu t n g vùng mi n , các cán b đ c ượ đào t o bài b n , k l n
ưỡ g đ b o v qu c gia, b o v ng i
ườ dân; tuyên truy n , giáo d c t n g dân t c c n h giác v i các thế l c thù đ c h và ý th c
cao ch quy n dân t c n c ướ ta, đ c bi t ph i giáo d c
chu đáo cho vùng dân t c thi u s . Chính sách y
ấ mang tính toàn di n cách m ệ ng nhân đ ạ o vì: chính ạ sách đó không b ỏ sót b t
ấ kỳ dân t c nào, không cho ộ phép b t ấ cứ tư t ng
ưở kỳ th ,ị chia rẽ dân t c ộ nào; đ ng ồ th i ờ nó còn nh m ằ phát huy n i ộ l c ự c a ủ m i ỗ dân t c ộ k t ế h p ợ v i ớ s ự giúp đ có ỡ hi u ệ qu c ả a các dân t ủ c anh em trong c ộ n ả c. ướ 3. Dân D ân t t c đ đượ ược hi c hi u nh u như ư th thế ế nào? [ch ng 6] ươ Ph P ân h títch c 2 xu h hướ ướng khách quan c c a phát tri tri n dân t t c trong th th i đ i đ i ngày nay? Cho ví d Cho ví d ch ch n g minh? Dân t c ộ 2 xu h ng ướ Xu h ng ướ thứ nh t: ấ do sự tr ng ưở thành c a ủ ý th c ứ dân t c ộ mà các c ng ộ đ ng ồ dân c ư mu n ố tách ra để xác l p ậ các c ng ộ đ n ồ g dân t c ộ đ c ộ l p. ậ Trong th i ờ kỳ t ư b n ả ch nghĩa, ủ các ở qu c ố gia gồm nhi u ề c ng ộ đ ng ồ dân cư có ngu n ồ g c ố t c ộ ng i
ườ khác nhau. Khi mà các t c ộ ng i ườ đó có sự tr ng ưở thành về ý th c ứ dân t c, ộ ý th c ứ về quy n ề s n ố g c a ủ mình, các c ng ộ đ ng ồ dân cư đó mu n ố tách ra thành l p ậ các dân t c ộ đ c ộ lập. Vì họ hi u ể r ng, ằ chv trong c ng ộ đ ng ồ đ c ộ l p, ậ họ m i ớ có quy n ề quy t ế đ nh ị v n ậ m nh ệ c a ủ mình mà quy n ề cao nh t ấ là quy n ề tự do l a ự ch n
ọ chế độ chính trị và con đ ng ườ phát tri n. ể Trong th c ự t , ế bi u ể hi n ệ c a ủ xu h ng ướ này là kích thích đ i ờ s ng ố và phong trao đ u ấ tranh ch ng ố áp bức dân t c, ộ thành l p ậ các qu c ố gia đ c ộ l p ậ có chính ph , ủ hi n ế pháp, thị tr ng,… ườ ph c ụ vụ cho sự phát tri n ể c a ủ chủ nghĩa tư b n ả … Xu h ng ướ này n i ổ lên trong giai đo n ạ đ u ầ c a ủ chủ nghĩa tư b n ả và v n ẫ còn tác đ ng ộ trong giai đo n ạ đ qu ế c ch ố nghĩa. ủ Vd: Cu c ộ v n ậ đ ng ộ h p ợ nh t ấ gi a ữ Singapore v i ớ Liên hi p ệ bang Malaya đ hình ể thành Malaysia không b n ề v ng ữ khi n ế Singapore tách
khỏi Malaysia trở thành m t ộ n c ướ c ng ộ hòa đ c ộ l p. ậ Đ n ế nay
Singapore đã trở thành m t ộ trong nh ng ữ qu c ố gia th nh ị v ng ượ nh t ấ trên th ế gi i, ớ là con r ng ồ c a ủ Châu Á. (tri u
ề tiên – hq, nga – ukraine, tq – đài loan,…) Xu h ng ướ th ứ hai: các dân t c ộ trong t ng ừ qu c ố gia, các dân t c ộ ở nhi u ề qu c ố gia liên hi p ệ l i ạ v i ớ nhau, liên k t ế l i ạ để phát tri n. ể Khi dân t c ộ ra đ i ờ g n ắ li n ề v i ớ vi c ệ mở r ng ộ và tăng cường m i ố quan h ệ kinh t , ế xóa b ỏ s ự ngăn cách gi a ữ các dân t c,
ộ từ đó hình thành nên m t ộ thị tr ng ườ thế gi i, ớ Ch nghĩa t ủ b ư n tr ả thành m ở t h ộ th ệ n ố g. Xu h ng này n ướ i ổ b t ậ trong giai đo n ạ đế qu c ố ch ủ nghĩa. Chính s ự phát tri n ể của l c ự l ng ượ s n ả xu t, c ấ a khoa ủ h c – công ọ ngh , c ệ a giao ủ l u
ư kinh tế và văn hoá trong xã h i ộ t ư b n ả đã làm xu t ấ hi n ệ nhu c u
ầ xóa bỏ hàng rào ngăn cách gi a ữ các dân t c ộ , t o ạ nên m i ố liên hệ qu c ố gia và qu c ố t ế r ng ộ l n ớ gi a ữ các dân t c, ộ thúc đ y ẩ các dân t c ộ xích l i ạ g n ầ nhau vì l i ợ ích chung (S hình thành c ự a Liên minh châu Âu, c ủ a kh ủ i ASEAN…) ố Trong đi u ki ề n c ệ a Ch ủ nghĩa đ ủ qu ế c, hai xu h ố ng v ướ n đ ậ ng g ộ p ặ nhi u ề trở ng i. ạ Vì nguy n ệ v n ọ g đ c ượ s ng ố đ c ộ l p, ậ tự do bị chính sách xâm l c ượ c a ủ Chủ nghĩa đế qu c ố xóa b . ỏ Chính sách xâm l c ượ
của Chủ nghĩa đế quốc đã bi n ế h u ầ h t ế các dân t c ộ nhỏ bé ho c ặ còn ở trình độ l c ạ h u ậ thành thu c ộ đ a ị và phụ thu c ộ vào nó. Xu h ng ướ các dân t c ộ xích l i ạ g n
ầ nhau trên cơ sở tự nguy n ệ và bình đ n ẳ g bị Ch ủ nghĩa đ ế qu c ố ph ủ nh n. ậ Thay vào đó h ọ áp đ t ặ l p ậ ra nh ng ữ kh i liên hi ố p ệ nh m ằ duy trì áp b c, bóc ứ l t ộ đ i ố v i các ớ dân t c ộ khác, trên c s ơ c ở ng b ưỡ c và b ứ t bình đ ấ ng. ẳ Từ đó, ch nghĩa Mác Lê ủ nin cho r ng, chv trong đi ằ u ki ề n ệ c a CNXH, ủ khi chế độ ng i ườ bóc l t ộ ng i
ườ bị xóa bỏ thì tình tr ng ạ dân t c ộ này áp b c, ứ độ hộ các dân t c ộ khác m i
ớ bị xóa bỏ và chv khi đó hai xu h ng khách quan c ướ a s ủ ự phát tri n dân t ể c m ộ i có đi ớ u ki ề n đ ệ th ể ể hi n ệ đ y
ầ đủ. Quá độ từ CNTB lên CNXH là s ự quá đ ộ lên m t ộ xã h i ộ th c
ự sự tự do, bình đẳng, đoàn k t ế h u ữ nghĩ gi a ữ ng i ườ và ng i ườ trên toàn th gi ế i. ớ Hai xu h ng khách quan c ướ a phong trào dân t ủ c do V ộ .I. Lênin phát hi n ệ đang phát huy tác d ng ụ trong th i ờ đ i ạ ngày nay v i ớ nh ng ữ bi u ể hi n r ệ t phong phú và đa d ấ ng. ạ Vd: ASEAN, EU, WTO, ASEM,… 4. 4. Ăngghen cho r r ng: “t “t t c c m m
i tôn giáo chăng qua ch ch là s ph ph n ánh h n ánh hư ư o vào trong đ o vào trong đ u óc c u óc c a con ng a con ng i” ườ . Em hãy ph p ân h ân títch c ngu ngu n g g c ra đ đ i & s s h h n chế c ca tôn giáo? [ch ng 6] ươ Cho ví d Cho ví d ch ch n g minh? Ngu n g ồ c ra đ ố i c ờ a tôn giáo: r ủ a đ i trong th ờ i kỳ chi ờ m ế h u nô ữ lệ. Ngu n ồ g c kinh t ố – xã h ế i c ộ a tôn giáo: ủ Trong xã h i ộ nguyên th y ủ , do trình đ ộ l c ự l ng ượ s n ả xu t ấ th p ấ kém con ng i ườ c m ả th y ấ y u ế đu i ố và b t ấ l c ự tr c ướ thiên nhiên r ng ộ l n ớ và bí n, ẩ vì v y ậ h ọ đã g n ắ cho t ự nhiên nh ng ữ s c ứ m nh, ạ quy n ề l c ự to l n, ớ th n ầ thánh hóa nh n ứ s c ứ m nh ạ đó. T ừ đó, h ọ xây d ng ự nên nh ng bi ữ u hi ể n tôn giáo đ ệ th ể cúng. ờ Khi xã h i ộ phân chia thành giai c p ấ đ i ố kháng, con ng i ườ c m ả th y ấ b t ấ lực tr c s ướ c ứ m nh ạ c a ủ th ế lực giai c p ấ th ng ố tr .ị H ọ không gi i ả thích đ c ượ ngu n ồ g c ố c a ủ s ự phân hóa giai c p ấ và áp b c, ứ bóc l t, ộ t i ộ ác … t t ấ c ả h ọ quy v ề s ố ph n ậ và đ n ị h m nh. ệ T ừ đó, h đã ọ th n ầ thành hóa m t ộ s ố ng i ườ thành nh ng ữ th n ầ t ng ượ có kh ả năng chi ph i suy nghĩ và hành đ ố ng ng ộ i khác mà sinh r ườ a tôn giáo. Như v y ậ , sự y u ế kém v ề trình đ ộ phát tri n ể c a ủ l c ự l ng ượ s n ả xu t, ấ s ự b n ầ cùng v ề kinh t , ế áp b c, ứ bóc l t ộ v ề chính tr ,ị b t ấ l c ự tr c ướ nh ng b ữ t công c ấ ủa xã h i là ngu ộ n g ồ c sâu xa c ố a ủ Ngu n ồ g c nh ố n th ậ c c ứ a tôn giáo: ủ nh Ơ ững giai đo n ạ l ch s ị ư nh t đ ấ nh, ị nh n ậ th c c ứ a ủ con ng i v ườ t ề ự nhiên, xã h i ộ và b n ả thân mình còn có gi i ớ h n. ạ M t ặ khác, trong tự nhiên và xã h i ộ có nhi u ề đi u ề khoa h c ọ ch a ư khám phá và gi i ả thích đ c nên con ng ượ i l ườ i tìm đ ạ n tôn giáo ế . S ự nh n ậ th c ứ c a ủ con ngư i ờ khi xa r i ờ hi n ệ th c, ự thi u ế khách quan d r ễ i vào ơ o t
ả ưởng, th n thành hóa đ ầ i t ố ng. ượ Ngu n ồ g c tâm lý c ố a ủ tôn giáo: Do s s ự hãi, lo âu c ợ ủa con ng i tr ườ c s ướ c m ứ nh c ạ a t ủ nhiên và xã ự hội mà d n ẫ đ n ế vi c
ệ ính ra tôn giáo. Các nhà duy v t ậ c ổ đ i ạ th ng ườ đ a ư ra lu n ậ đi m ể “s ự s
ợ hãi sinh ra tôn giáo”. Lênin cũng cho r ng, ằ s ợ hãi tr c ướ th ế l c ự mù quáng c a ủ t ư b n ả …. s ự phá s n ả “đ t ộ ng t ộ ” “b t ấ ngờ”, “ng u ẫ nhiên”, làm h ọ b ịdi t ệ vong …, d n ồ h ọ vào c n ả h ch t
ế đói, đó chính là ngu n g ồ c sâu xa c ố a tôn giáo hi ủ n đ ệ i. ạ Ngay c ả nh ng ữ tâm lý tích c c ự nh ư lòng bi t ế n, ơ s ự kính tr ng ọ cũng có khi đ c th ượ hi ể n qua tôn giáo ệ . S h ự n ch ạ c ế a tôn giáo ủ Ch a th ư y h ấ t tính ph ế c t ứ p trong s ạ ra đ ự i c ờ a tôn giáo. ủ B i
ở vì, tôn giáo không chỉ là m t ộ hình thái ý th c ứ ho c ặ m t ộ hình thái quan ni m, ệ mà còn là m t ộ hi n ệ t ng ượ xã h i, ộ m t ộ th c ự thể xã h i. ộ Theo đó, các hi n ệ t ng ượ tôn giáo th hi ể n ệ s s ự ng ố đ ng ộ và ti n ế hóa không ng n ừ g như m i ọ hi n ệ t ng ượ xã h i ộ khác. C t ố lõi c a ủ th c ự thể tôn giáo là ni m ề tin tôn giáo, th c ự hành nghi l ễ và c ng ộ đ ng ồ luân lý. Thi t ế chế c ng ộ đ ng ồ g m ồ đ nh ị hướng l i ố s ng, ố đi u ề ti t ế ng ứ x , ư truy n ề bá và giáo d c ụ giá trị c ng ộ đ ng, ồ an ninh tinh th n ầ c ng ộ đ n
ồ g. Do đó, các tôn giáo đ u ề khách quan hóa th n ầ linh thành m t ộ