1.
1.
1.
1.1.
Phân
Phân
Phân
PhânPhân
tích
tích
tích
tíchtích
đ
đ
đ
đđ
c
c
c
cc
tr
tr
tr
trtr
ng
ng
ng
ngng
ư
ư
ư
ưư
“dân
“dân
“dân
“dân“dân
giàu,
giàu,
giàu,
giàu,giàu,
n
n
n
nn
c
c
c
cc
m
m
m
mm
nh,
nh,
nh,
nh,nh,
dân
dân
dân
dândân
ch
ch
ch
chch
,
,
,
,,
công
công
công
côngcông
ướ
ướ
ướ
ướướ
b
b
b
bb
ng, văn minh” c
ng, văn minh” c
ng, văn minh” c
ng, văn minh” cng, văn minh” c
a
a
a
a a
CNXH VN
CNXH VN
CNXH VN
CNXH VNCNXH VN
?
?
?
??
Ý
Ý
Ý
ÝÝ
nghĩa
nghĩa
nghĩa
nghĩanghĩa
c
c
c
cc
a
a
a
aa
n
n
n
nn
n
n
n
nn
dân
dân
dân
dândân
ch
ch
ch
chch
sau
sau
sau
sausau
ch
ch
ch
chch
nghĩa
nghĩa
nghĩa
nghĩanghĩa
đ
đ
đ
đđ
i
i
i
ii
v
v
v
vv
i
i
i
ii
giai
giai
giai
giaigiai
đo
đo
đo
đođo
n
n
n
nn
hi
hi
hi
hihi
n
n
n
nn
nay nh
nay nh
nay nh
nay nhnay nh
th
th
th
th th
nào?
nào?
nào?
nào? nào?
ư
ư
ư
ưư
ế
ế
ế
ếế
Đ c tr ng: ư
Giàu m nh, dân ch , công b ng, văn minh là nh ng giá tr xã h i t t
đ p nh t, c m ngàn đ i c a loài ng i, cho nên cũng là m c tiêu ướ ơ ườ
ph n đ u c a ch nghĩa h i. v y, đây đ c tr ng ph quát, ư
tính b n ch t c a h i h i ch nghĩa, th hi n s khác
nhau căn b n, s ti n b h n h n c a ch đ h i ch nghĩa so ế ơ ế
v i các ch đ h i tr c đó. h i t b n đ i s ng v t ch t ế ướ ư
ti n nghi r t cao; dân th giàu, n c th m nh, nh ng t ướ ư
trong b n ch t c a ch đ h i t b n, đó không th công ế ư
b ng dân ch : nhà n c nhà n c t s n; giàu cho nhà ướ ướ ư
t b n; s giàu m nh đ c b ng quan h bóc l t. Trong h iư ượ
nh v y, ng i dân không th là ch và làm ch xã h i.ư ườ
Xây d ng xã h i “dân ch , công b ng, văn minh” là quá trình vô cùng
khó khăn, gian kh và lâu dài trong hoàn c nh và đi u ki n Vi t Nam
- m t n c còn nghèo, đang phát tri n, ch a “n n đ i công ướ ư
nghi p” (đi u ki n c n thi t đ xây d ng ch nghĩa h i nh ế ư
C.Mác đã ch rõ), v.v.. Nh ng đ tr thành h i h i ch nghĩa ư
v i nh ng đ c tr ng nêu trên, không có cách nào khác là toàn Đ ng, ư
toàn dân ta ph i n l c sáng t o, chi m lĩnh các đ nh cao c a xã h i. ế
Và, Vi t Nam đang t ng b c đ t t i các m c tiêu c ntrong hi n ướ
th c.
Đ ng ta đã v ch ra ph ng h ng, chính sách c th , c s ươ ướ ơ
lu n - th c ti n đ th c hi n trong hi n th c: “n c m nh” g n v i ướ
“dân giàu”, “công b ng” “văn minh”, b o đ m “dân ch ”; đ y
m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa g n v i kinh t tri th c; phát ế
tri n kinh t th tr ng đ nh h ng h i ch nghĩa; xây d ng văn ế ườ ướ
hóa tiên ti n, đ m đà b n s c dân t c; hoàn thi n nhà n c phápế ướ
quy n v i n n dân ch xã h i ch nghĩa,…
Ý nghĩa: ………
2.
2.
2.
2.2.
Chính sách
Chính sách
Chính sách
Chính sáchChính sách
dân
dân
dân
dân dân
t
t
t
t t
c
c
c
cc
c
c
c
cc
a
a
a
aa
Đ
Đ
Đ
Đ Đ
ng
ng
ng
ngng
&
&
&
& &
Nhà
Nhà
Nhà
Nhà Nhà
n
n
n
n n
c
c
c
cc
ta
ta
ta
ta ta
ướ
ướ
ướ
ướướ
hi
hi
hi
hihi
n
n
n
nn
nay
nay
nay
nay nay
đ
đ
đ
đđ
c
c
c
c c
xây
xây
xây
xâyxây
ượ
ượ
ượ
ượượ
d
d
d
dd
ng trên
ng trên
ng trên
ng trên ng trên
c
c
c
cc
s
s
s
s s
lý lu
lý lu
lý lu
lý lu lý lu
n
n
n
nn
ơ
ơ
ơ
ơơ
& c
& c
& c
& c & c
s
s
s
s s
th
th
th
th th
c ti
c ti
c ti
c tic ti
n
n
n
nn
ơ
ơ
ơ
ơơ
nào?
nào?
nào?
nào? nào?
sao
sao
sao
saosao
chính
chính
chính
chínhchính
sách
sách
sách
sáchsách
y
y
y
yy
mang
mang
mang
mangmang
tính
tính
tính
tínhtính
toàn
toàn
toàn
toàntoàn
di
di
di
didi
n
n
n
nn
cách
cách
cách
cáchcách
m
m
m
mm
ng
ng
ng
ngng
nhân
nhân
nhân
nhânnhân
đ
đ
đ
đđ
o
o
o
oo
?
?
?
??
[ch ng 1]ươ
Chính sách dân t c c a Đ ng & Nhà n c ta hi n nay: ướ
V
V
V
VV
chính
chính
chính
chínhchính
tr
tr
tr
trtr
, th c hi n bình đ ng, đoàn k t, tôn tr ng, giúp nhau ế
cùng phát tri n gi a các dân t c. Chính sách dân t c góp ph n nâng
cao tích c c chính tr c a công dân; nâng cao nh n th c c a đ ng
bào các dân t c thi u s v t m quan tr ng c a v n đ dân t c,
đoàn k t các dân t c, th ng nh t m c tiêu chung đ c l p dân t cế
ch nghĩa h i, dân giàu n c m nh, dân ch , công b ng, văn ướ
minh. M t d n ch ng ràng v m t chính tr đó sáng ngày
02/07/2021 t i Nhà Qu c h i m cu c h p H i đ ng Dân t c, phó
ch nhi m y ban Dân t c ông Lê S n H i đã kh ng đ nh chính sách ơ
đ u tiên đó là: "Ti p t c th c hi n hi u qu nguyên t c các dân ế
t c bình đ ng, tôn tr ng, đoàn k t, gi i quy t hài hòa quan h gi a ế ế
các dân t c, giúp nhau cùng cùng phát tri n".
Vd: Nhà n c Vi t Nam v n ra s c t o nhi u chính sách, ngh quy tướ ế
l i cho vùng dân t c thi u s mi n núi đ phát tri n k p v i
các dân t c phát tri n h n. ơ
V
V
V
VV
kinh
kinh
kinh
kinhkinh
t
t
t
tt
ế
ế
ế
ếế, n i dung nhi m v kinh t trong chính sách dân t c ế
các ch tr ng, chính sách phát tri n kinh t - xã h i mi n núi, vùng ươ ế
đ ng bào các dân t c thi u s nh m phát huy ti m năng phát tri n,
t ng b c kh c ph c kho ng cách chênh l ch gi a các vùng, gi a ướ
các dân t c. Th c hi n n i dung kinh t thông qua các ch ng trình, ế ươ
d án phát tri n kinh t các vùng dân t c thi u s , thúc đ y quá ế
trình phát tri n kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa. Th c ế ườ ướ
hi n t t chi n l c phát tri n kinh t - h i mi n núi, vùng sâu, ế ượ ế
vùng
xa, vùng biên gi i, vùng căn c đ a cách m ng.
Vd: Nhà n c ban hành chính sách kinh t 216 (vùng sâu vùng xa,ướ ế
mi n núi), Chính sách M t tr n Qu c gia 2020 v i d ng ý phát tri n
kinh t cho dân t c thi u s .ế
V
V
V
VV
văn
văn
văn
vănvăn
hóa
hóa
hóa
hóahóa
, xây d ng n n văn hóa Vi t Nam tiên ti n đ m đà b n ế
s c dân t c. Gi gìn và phát huy giá tr văn hóa truy n th ng c a các
t c ng i, phát tri n ngôn ng , xây d ng đ i s ng văn hóa c s , ườ ơ
nâng cao trình đ văn hóa cho nhân dân các dân t c. Đào t o cán b
văn hóa, xây d ng môi tr ng, thi t ch văn hóa phù h p v i đi u ườ ế ế
ki n c a các dân t c ng i trong qu c gia đa dân t c. Đ ng th i, m ườ
r ng giao l u văn hóa v i các qu c gia, các khu v c và trên th gi i. ư ế
Đ u tranh ch ng t n n h i, ch ng di n bi n hòa bình trên m t ế
tr n t t ng – văn hóa n c ta hi n nay. ư ưở ướ
Vd: Nhà n c t ch c nhi u bu i t a đàm trong c quan đ các cánướ ơ
b có th trao đ i văn hóa và áp d ng vào đ a ph ng. Ho c các ươ
tr ng h c t Ti u h c đ n Đ i h c m các l p giao l u đ các h cườ ế ư
sinh - sinh viên Vi t Nam d p giao l u văn hóa, tìm hi u nh ng ư
văn hóa đ c đáo, t t đ p tăng thêm hi u bi t nh Ngày h i giao l u ế ư ư
văn hóa dân t c cho sinh viên t i tr ng D b Đ i h c Thành ph ườ
H Chí Minh ph i h p t ch c cùng y ban M t tr n T qu c Qu n
05 vào ngày 18/04/2021.
V
V
V
VV
h
h
h
hh
i
i
i
ii
, th c hi n chính sách h i, đ m b o an ninh h i
trong vùng đ ng bào dân t c thi u s . T ng b c th c hi n bình ướ
đ ng h i, công b ng thông qua vi c th c hi n chính sách phát
tri n kinh t - xã h i, xóa đói gi m nghèo, dân s , y t , giáo d c trên ế ế
c s chú ý đ n tính đ c thù c a m i vùng, m i dân t c. Phát huyơ ế
vai trò h th ng chính tr c s các t ch c chính tr - h i ơ
mi n núi, vùng dân t c thi u s .
Vd: liên quan đ n d n ch ng v m t chính tr trên, ngàyế
02/07/2021 t i Nhà Qu c h i đã đ a ra m c tiêu t năm 2021 đ n ư ế
2025 v h i đó là: t l h nghèo trong đ ng bào dân t c thi u
s m i năm gi m trên 3%. 100% xã có đ ng ô tô đ n trung tâm xã ườ ế
đ c r i nh a ho c bê tông; 70% thôn có đ ng ô tô đ n trung tâmượ ườ ế
đ c c ng hóa. 100% s tr ng, l p h c tr m y t đ c xâyượ ườ ế ượ
d ng kiên c ,...
V
V
V
VV
an
an
an
an an
ninh -
ninh -
ninh -
ninh - ninh -
qu
qu
qu
ququ
c phòng
c phòng
c phòng
c phòngc phòng
, tăng c ng s c m nh b o v t qu c trênườ
c s đ m b o n đ nh chính tr , th c hi n t t an ninh chính tr , tr tơ
t an toàn h i. Ph i h p ch t ch các l c l ng trên t ng đ a ượ
bàn. Tăng c ng quan h quân dân, t o th tr n qu c phòng toànườ ế
dân trong vùng đ ng bào dân t c sinh s ng.
Vd: các đ ng chí làm nghĩa v quân s cách m t kho ng th i gian
đ u ph i phân b đ ng đ u t i các phân khu t ng vùng mi n, các
cán b đ c đào t o bài b n, k l ng đ b o v qu c gia, b o v ượ ưỡ
ng i dân; tuyên truy n, giáo d c t ng dân t c c nh giác v i cácườ
th l c thù đ ch ý th c cao ch quy n dân t c n c ta, đ c bi tế ướ
ph i giáo d c chu đáo cho vùng dân t c thi u s .
Chính sách y mang tính toàn di n cách m ng nhân đ o vì: chính
sách đó không b sót b t kỳ dân t c nào, không cho phép b t c
t t ng kỳ th , chia r dân t c nào; đ ng th i còn nh mư ưở
phát huy n i l c c a m i dân t c k t h p v i s giúp đ hi u ế
qu c a các dân t c anh em trong c n c. ướ
3.
3.
3.
3.3.
Dân t
Dân t
Dân t
Dân tDân t
c
c
c
cc
đ
đ
đ
đ đ
c hi
c hi
c hi
c hic hi
u nh
u nh
u nh
u nhu nh
th
th
th
thth
nào?
nào?
nào?
nào? nào?
ượ
ượ
ượ
ượượ
ư
ư
ư
ưư
ế
ế
ế
ếế [ch ng 6]ươ
Phân
Phân
Phân
PhânPhân
tích
tích
tích
tíchtích
2
2
2
22
xu
xu
xu
xuxu
h
h
h
hh
n
n
n
nn
g
g
g
gg
ướ
ướ
ướ
ướướ
khách
khách
khách
kháchkhách
quan
quan
quan
quanquan
c
c
c
cc
a
a
a
aa
phát
phát
phát
phátphát
tri
tri
tri
tritri
n
n
n
nn
dân
dân
dân
dândân
t
t
t
tt
c
c
c
cc
trong
trong
trong
trongtrong
th
th
th
thth
i đ
i đ
i đ
i đi đ
i ngày nay
i ngày nay
i ngày nay
i ngày nayi ngày nay
?
?
?
??
Cho ví d
Cho ví d
Cho ví d
Cho ví dCho ví d
ch
ch
ch
ch ch
n
n
n
nn
g minh?
g minh?
g minh?
g minh?g minh?
Dân t c
2 xu h ngướ
Xu h ng th nh t: do s tr ng thành c a ý th c dân t cướ ưở
mà các c ng đ ng dân c mu n tách ra đ xác l p các c ng ư
đ ng dân t c đ c l p. Trong th i kỳ t b n ch nghĩa, các ư
qu c gia g m nhi u c ng đ ng dân c ngu n g c t c ư
ng i khác nhau. Khi các t c ng i đó s tr ngườ ườ ưở
thành v ý th c dân t c, ý th c v quy n s ng c a mình,
các c ng đ ng dân c đó mu n tách ra thành l p các dân ư
t c đ c l p. h hi u r ng, chv trong c ng đ ng đ c l p,
h m i quy n quy t đ nh v n m nh c a mình quy n ế
cao nh t quy n t do l a ch n ch đ chính tr con ế
đ ng phát tri n. Trong th c t , bi u hi n c a xu h ngườ ế ướ
này là kích thích đ i s ng phong trao đ u tranh ch ng áp
b c dân t c, thành l p các qu c gia đ c l p có chính ph ,
hi n pháp, th tr ng,… ph c v cho s phát tri n c a chế ườ
nghĩa t b n Xu h ng này n i lên trong giai đo n đ uư ướ
c a ch nghĩa t b n v n còn tác đ ng trong giai đo n ư
đ qu c ch nghĩa.ế
Vd: Cu c v n đ ng h p nh t gi a Singapore v i Liên hi p bang
Malaya đ hình thành Malaysia không b n v ng khi n Singapore tách ế
kh i Malaysia tr thành m t n c c ng hòa đ c l p. Đ n nay ướ ế
Singapore đã tr thành m t trong nh ng qu c gia th nh v ng nh t ượ
trên th gi i, là con r ng c a Châu Á. (tri u tiên – hq, nga – ukraine,ế
tq – đài loan,…)
Xu h ng th hai: các dân t c trong t ng qu c gia, các dânướ
t c nhi u qu c gia liên hi p l i v i nhau, liên k t l i đ ế
phát tri n. Khi dân t c ra đ i g n li n v i vi c m r ng
tăng c ng m i quan h kinh t , xóa b s ngăn cách gi aườ ế
các dân t c, t đó hình thành nên m t th tr ng th gi i, ườ ế
Ch nghĩa t b n tr thành m t h th ng. Xu h ng này n i ư ướ
b t trong giai đo n đ qu c ch nghĩa. Chính s phát tri n ế
c a l c l ng s n xu t, c a khoa h c – công ngh , c a giao ượ
l u kinh t và văn hoá trong xã h i t b n đã làm xu t hi nư ế ư
nhu c u xóa b hàng rào ngăn cách gi a các dân t c, t o
nên m i liên h qu c gia qu c t r ng l n gi a các dân ế
t c, thúc đ y các dân t c xích l i g n nhau l i ích chung
(S hình thành c a Liên minh châu Âu, c a kh i ASEAN…)
Trong đi u ki n c a Ch nghĩa đ qu c, hai xu h ng v n đ ng g p ế ướ
nhi u tr ng i. nguy n v ng đ c s ng đ c l p, t do b chính ượ
sách xâm l c c a Ch nghĩa đ qu c xóa b . Chính sách xâm l cượ ế ượ
c a Ch nghĩa đ qu c đã bi n h u h t các dân t c nh ho c ế ế ế
còn trình đ l c h u thành thu c đ a ph thu c vào nó. Xu
h ng các dân t c xích l i g n nhau trên c s t nguy n bìnhướ ơ
đ ng b Ch nghĩa đ qu c ph nh n. Thay vào đó h áp đ t l p ra ế
nh ng kh i liên hi p nh m duy trì áp b c, bóc l t đ i v i các dân t c
khác, trên c s c ng b c và b t bình đ ng.ơ ưỡ
T đó, ch nghĩa Mác Lênin cho r ng, chv trong đi u ki n c a CNXH,
khi ch đ ng i bóc l t ng i b xóa b thì tình tr ng dân t c nàyế ườ ườ
áp b c, đ h các dân t c khác m i b xóa b chv khi đó hai xu
h ng khách quan c a s phát tri n dân t c m i có đi u ki n đ thướ
hi n đ y đ . Quá đ t CNTB lên CNXH s quá đ lên m t h i
th c s t do, bình đ ng, đoàn k t h u nghĩ gi a ng i ng i ế ườ ườ
trên toàn th gi i. ế
Hai xu h ng khách quan c a phong trào dân t c do V.I. Lênin phátướ
hi n đang phát huy tác d ng trong th i đ i ngày nay v i nh ng bi u
hi n r t phong phú và đa d ng.
Vd: ASEAN, EU, WTO, ASEM,…
4.
4.
4.
4.4.
Ă
Ă
Ă
ĂĂ
ngghen
ngghen
ngghen
ngghenngghen
cho
cho
cho
chocho
r
r
r
rr
ng:
ng:
ng:
ng:ng:
“t
“t
“t
“t“t
t
t
t
tt
c
c
c
cc
m
m
m
mm
i
i
i
ii
tôn
tôn
tôn
tôntôn
giáo
giáo
giáo
giáogiáo
chăng
chăng
chăng
chăngchăng
qua
qua
qua
quaqua
ch
ch
ch
chch
s
s
s
ss
ph
ph
ph
phph
n ánh h
n ánh h
n ánh h
n ánh hn ánh h
o vào trong đ
o vào trong đ
o vào trong đ
o vào trong đo vào trong đ
u óc c
u óc c
u óc c
u óc cu óc c
a con ng
a con ng
a con ng
a con nga con ng
i”
i”
i”
i”i”
.
.
.
..
ư
ư
ư
ưư
ườ
ườ
ườ
ườườ
Em
Em
Em
EmEm
hãy
hãy
hãy
hãyhãy
phân
phân
phân
phân phân
tích
tích
tích
tíchtích
ngu
ngu
ngu
ngungu
n
n
n
nn
g
g
g
gg
c
c
c
c c
ra
ra
ra
ra ra
đ
đ
đ
đđ
i
i
i
ii
&
&
&
&&
s
s
s
s s
h
h
h
hh
n
n
n
nn
ch
ch
ch
chch
ế
ế
ế
ếế
c
c
c
cc
a
a
a
aa
tôn
tôn
tôn
tôntôn
giáo
giáo
giáo
giáogiáo
?
?
?
??
[ch ng 6]ươ
Cho ví d
Cho ví d
Cho ví d
Cho ví dCho ví d
ch
ch
ch
ch ch
n
n
n
nn
g minh?
g minh?
g minh?
g minh?g minh?
Ngu n g c ra đ i c a tôn giáo: ra đ i trong th i kỳ chi m h u nô ế
l .
Ngu n g c kinh t – xã h i c a tôn giáo: ế
Trong h i nguyên th y, do trình đ l c l ng s n xu t th p kém ượ
con ng i c m th y y u đu i b t l c tr c thiên nhiên r ng l nườ ế ướ
và bí n,v y h đã g n cho t nhiên nh ng s c m nh, quy n l c
to l n, th n thánh hóa nh n s c m nh đó. T đó, h xây d ng nên
nh ng bi u hi n tôn giáo đ th cúng.
Khi h i phân chia thành giai c p đ i kháng, con ng i c m th y ườ
b t l c tr c s c m nh c a th l c giai c p th ng tr . H không gi i ướ ế
thích đ c ngu n g c c a s phân hóa giai c p áp b c, bóc l t,ượ
t i ác … t t c h quy v s ph n và đ nh m nh. T đó, h đã th n
thành hóa m t s ng i thành nh ng th n t ng kh năng chi ườ ượ
ph i suy nghĩ và hành đ ng ng i khác mà sinh ra tôn giáo. ườ
Nh v y, s y u kém v trình đ phát tri n c a l c l ng s n xu t,ư ế ượ
s b n cùng v kinh t , áp b c, bóc l t v chính tr , b t l c tr c ế ướ
nh ng b t công c a xã h i là ngu n g c sâu xa c a
Ngu n g c nh n th c c a tôn giáo:
nh ng giai đo n l ch s nh t đ nh, nh n th c c a con ng i v tƠ ư ườ
nhiên, h i b n thân mình còn gi i h n. M t khác, trong t
nhiên và xã h inhi u đi u khoa h c ch a khám phá gi i thích ư
đ c nên con ng i l i tìm đ n tôn giáo.ượ ườ ế
S nh n th c c a con ng i khi xa r i hi n th c, thi u khách quan ư ế
d r i vào o t ng, th n thành hóa đ i t ng. ơ ưở ượ
Ngu n g c tâm lý c a tôn giáo:
Do s s hãi, lo âu c a con ng i tr c s c m nh c a t nhiên và xã ườ ướ
h i mà d n đ n vi c ính ra tôn giáo. Các nhà duy v t c đ i th ng ế ườ
đ a ra lu n đi m “s s hãi sinh ra tôn giáo”. Lênin cũng cho r ng,ư
s hãi tr c th l cquáng c a t b n …. s phá s n “đ t ng t” ướ ế ư
“b t ng , “ng u nhiên”, làm h b di t vong …, d n h vào c nh
ch t đói, đó chính là ngu n g c sâu xa c a tôn giáo hi n đ i.ế
Ngay c nh ng tâmtích c c nh lòng bi t n, s kính tr ng cũng ư ế ơ
có khi đ c th hi n qua tôn giáo.ượ
S h n ch c a tôn giáo ế
Ch a th y h t tính ph c t p trong s ra đ i c a tôn giáo.ư ế
B i vì, tôn giáo không ch m t hình thái ý th c ho c m t hình thái
quan ni m, còn m t hi n t ng h i, m t th c th h i. ượ
Theo đó, các hi n t ng tôn giáo th hi n s s ng đ ng và ti n hóa ượ ế
không ng ng nh m i hi n t ng h i khác. C t lõi c a th c th ư ượ
tôn giáo là ni m tin tôn giáo, th c hành nghi l và c ng đ ng luân lý.
Thi t ch c ng đ ng g m đ nh h ng l i s ng, đi u ti t ng x ,ế ế ướ ế ư
truy n giáo d c giá tr c ng đ ng, an ninh tinh th n c ng
đ ng. Do đó, các tôn giáo đ u khách quan hóa th n linh thành m t

Preview text:

1. Ph P ân h títch c đ đ c tr t r n ư g n “dân giàu, n nướ ước m nh, dân dân ch ch , , công b b ng, văn minh” c ng, văn minh” c a CNXH VN? Ý ng n h g ĩ h a c a n n n dân ch ch sau ch ch nghĩa đ đ i v v i giai đo đo n hi hi n nay nh nay như ư th th nào? ế Đ c tr ặ ng: ư Giàu m nh, ạ dân ch , ủ công b ng, ằ văn minh là nh ng ữ giá tr xã ị h i ộ t t ố đ p ẹ nhất, c ướ mơ ngàn đ i c ờ a ủ loài ng i, cho nên ườ cũng là m c ụ tiêu ph n ấ đ u ấ c a ủ chủ nghĩa xã h i. ộ Vì v y ậ , đây là đ c ặ tr ng ư phổ quát, có tính b n ả ch t ấ c a ủ xã h i ộ xã h i
ộ chủ nghĩa, nó thể hi n ệ sự khác nhau căn b n, ả sự ti n ế bộ h n ơ h n ẳ c a ủ chế độ xã h i ộ chủ nghĩa so v i ớ các chế độ xã h i ộ tr c ướ đó. Xã h i ộ tư b n ả có đ i ờ s ng ố v t ậ ch t ấ và ti n ệ nghi r t
ấ cao; dân có thể giàu, n c ướ có thể m nh, ạ nh ng ư từ trong b n ả ch t ấ c a ủ chế độ xã h i ộ tư b n,
ả ở đó không thể có công b n ằ g và dân ch : ủ nhà nước là nhà n c ướ tư s n; ả giàu có là cho nhà tư b n; ả sự giàu m nh ạ có đ c ượ b ng ằ quan hệ bóc l t. ộ Trong xã h i ộ nh v ư y ậ , ng i dân không t ườ h là ch ể và làm ch ủ xã h ủ i. ộ Xây d ng xã h ự i ộ “dân ch , công b ủ
ng, văn minh” là quá trình vô cùng ằ khó khăn, gian kh
ổ và lâu dài trong hoàn c nh ả và đi u ề ki n ệ Vi t ệ Nam - m t ộ n c
ướ còn nghèo, đang phát tri n, ể ch a ư có “n n ề đ i ạ công nghi p” ệ (đi u ề ki n ệ c n ầ thi t ế để xây d ng ự chủ nghĩa xã h i ộ như
C.Mác đã chỉ rõ), v.v.. Nh ng ư để trở thành xã h i ộ xã h i ộ chủ nghĩa v i n ớ h ng ữ đ c ặ tr ng
ư nêu trên, không có cách nào khác là toàn Đ ng, ả toàn dân ta ph i n ả l ỗ c ự sáng t o, chi ạ m ế lĩnh các đ n ỉ h cao c a xã ủ h i. ộ Và, Vi t ệ Nam đang t ng ừ b c ướ đ t ạ t i ớ các m c ụ tiêu c n ầ có trong hi n ệ th c. ự Đ ng ả ta đã v ch ạ ra ph ng ươ h ng, ướ chính sách cụ th , ể có cơ sở lý lu n ậ - th c ự ti n ễ để th c ự hi n ệ trong hi n ệ th c: ự “n c ướ m nh” ạ g n ắ v i ớ “dân giàu”, “công b n
ằ g” và “văn minh”, b o ả đ m ả “dân ch ”; ủ đ y ẩ m nh ạ công nghi p ệ hóa, hi n ệ đ i ạ hóa g n ắ v i ớ kinh tế tri th c; ứ phát tri n ể kinh tế thị tr ng ườ đ nh ị h ng ướ xã h i ộ chủ nghĩa; xây d ng ự văn hóa tiên ti n, ế đ m ậ đà b n ả s c ắ dân t c; ộ hoàn thi n ệ nhà n c ướ pháp quy n v ề i n ớ n dân ch ề xã h ủ i ch ộ nghĩa,… ủ Ý nghĩa: ……… 2. Ch C í h nh n h s ác s h ác d ân d t t c c a Đ Đ ng & Nhà n nướ ước ta hi hi n nay đ đ c ượ xây d d ng trên cơ ơ s s lý lu lý lu n & c & cơ ơ s s th th c ti c ti n nào? Vì sao s chính sách y
mang tính toàn di di n cách m m ng nhân đ đ o? [ch ng 1] ươ Chính sách dân t c c ộ a Đ ủ ng & Nhà n ả c ướ ta hi n nay: ệ V V
chính tr, th c ự hi n ệ bình đ ng, ẳ đoàn k t, ế tôn tr ng, ọ giúp nhau cùng phát tri n ể gi a ữ các dân t c. ộ Chính sách dân t c ộ góp ph n ầ nâng cao tích c c ự chính trị c a ủ công dân; nâng cao nh n ậ th c ứ c a ủ đ ng ồ bào các dân t c ộ thi u ể số về t m ầ quan tr ng ọ c a ủ v n ấ đề dân t c, ộ đoàn k t ế các dân t c, ộ th ng ố nh t ấ m c ụ tiêu chung là đ c ộ l p ậ dân t c ộ và chủ nghĩa xã h i, ộ dân giàu n c ướ m nh, ạ dân ch , ủ công b n ằ g, văn minh. M t ộ dẫn ch ng ứ rõ ràng về m t
ặ chính trị đó là sáng ngày 02/07/2021 t i ạ Nhà Qu c ố h i ộ mở cu c ộ h p ọ H i ộ đ ng ồ Dân t c ộ , phó ch nhi ủ m ệ y ban Ủ Dân t c ộ ông Lê S n ơ H i ả đã kh ng ẳ đ nh chính ị sách đ u ầ tiên đó là: "Ti p ế t c ụ th c ự hi n ệ có hi u ệ qu ả nguyên t c ắ các dân t c ộ bình đ ng, ẳ tôn tr ng, ọ đoàn k t, ế gi i ả quy t ế hài hòa quan h ệ gi a ữ
các dân t c, giúp nhau cùng cùng phát tri ộ n". ể Vd: Nhà n c ướ Vi t Nam v n ra s c t o nhi u
chính sách, ngh quy t ế có l i cho vùng dân t c thi u
s và mi n
núi đ phát tri n k p v i các dân t c phát tri n h n ơ . V V
kinh tế, n i ộ dung nhi m
ệ vụ kinh tế trong chính sách dân t c ộ là các ch ủ tr ng, ươ chính sách phát tri n ể kinh t ế - xã h i ộ mi n ề núi, vùng đ n ồ g bào các dân t c ộ thi u ể s ố nh m ằ phát huy ti m ề năng phát tri n, ể t ng ừ b c ướ kh c ắ ph c ụ kho ng ả cách chênh l ch ệ gi a ữ các vùng, gi a ữ các dân t c. ộ Th c ự hi n ệ n i ộ dung kinh t ế thông qua các ch ng ươ trình, dự án phát tri n
ể kinh tế ở các vùng dân t c ộ thi u ể s , ố thúc đ y ẩ quá trình phát tri n kinh t ể th ế tr ị n ườ g đ nh h ị ng xã h ướ i ch ộ ủ nghĩa. Th c ự hi n ệ t t ố chi n ế l c ượ phát tri n ể kinh tế - xã h i ộ ở mi n ề núi, vùng sâu, vùng
xa, vùng biên gi i, vùng căn c ớ đ ứ a cách m ị ng. ạ Vd: Nhà n c
ướ ban hành chính sách kinh tế 216 (vùng sâu vùng xa, mi n
núi), Chính sách M t tr n Qu c gia 2020 v i d n g ý phát tri n kinh t ế cho dân t c thi u s .
V văn hóa, xây d ng ự n n ề văn hóa Vi t ệ Nam tiên ti n ế đ m ậ đà b n ả s c ắ dân t c. ộ Gi gìn ữ
và phát huy giá tr văn hóa truy ị n th ề ng c ố a các ủ t c ộ ng i, ườ phát tri n ể ngôn ng , ữ xây d ng ự đ i ờ s ng ố văn hóa ở c ơ s , ở nâng cao trình đ
ộ văn hóa cho nhân dân các dân t c. ộ Đào t o ạ cán bộ văn hóa, xây d ng ự môi tr ng, ườ thi t ế chế văn hóa phù h p ợ v i ớ đi u ề ki n c ệ a các dân t ủ c ng ộ i trong qu ườ c gia đa dân t ố c. Đ ộ ng th ồ i, m ờ ở r ng ộ giao l u ư văn hóa v i ớ các qu c ố gia, các khu v c ự và trên th ế gi i. ớ Đ u ấ tranh ch ng ố tệ n n ạ xã h i, ộ ch ng ố di n ễ bi n ế hòa bình trên m t ặ tr n t ậ t ư ng – văn hóa ưở n ở c ướ ta hi n nay ệ . Vd: Nhà n c ướ t ch c nhi u bu i t a đàm trong c ơ quan đ các cán
b có th trao đ i
văn hóa và áp d n g vào đ a ph n ươ g. Ho c các tr n ườ g h c t Ti u h c đ n ế Đ i h c m các l p giao l u ư đ các h c sinh - sinh viên Vi t Nam có d p giao l u
ư văn hóa, tìm hi u nh n g văn hóa đ c đáo, t t đ p tăng thêm hi u bi t ế nh ư Ngày h i giao l u ư văn hóa dân t c cho sinh viên t i tr n ườ g D b Đ i h c
Thành ph H Chí Minh ph i h p t ch c cùng y ban M t tr n T qu c Qu n 05 vào ngày 18/04/2021. V V xã h h i, th c ự hi n ệ chính sách xã h i, ộ đ m ả b o ả an ninh xã h i ộ trong vùng đ n ồ g bào dân t c ộ thi u ể s . ố T ng ừ bư c ớ th c ự hi n ệ bình đ n ẳ g xã h i, ộ công b n ằ g thông qua vi c ệ th c ự hi n ệ chính sách phát tri n kinh t ể - xã h ế i, xóa đói gi ộ m nghèo, dân ả s , y t ố , giáo d ế c trên ụ cơ sở chú ý đ n ế tính đ c ặ thù c a ủ m i ỗ vùng, m i ỗ dân t c. ộ Phát huy vai trò hệ th ng
ố chính trị cơ sở và các tổ ch c ứ chính trị - xã h i ộ ở mi n núi, vùng dân t ề c thi ộ u s ể . ố Vd: liên quan đ n ế d n ch n g v m t
chính tr trên, ngày 02/07/2021 t i Nhà Qu c h i đã đ a ư ra m c
tiêu t năm 2021 đ n ế 2025 v xã h i
đó là: t l h nghèo trong đ n g bào dân t c thi u s m i năm gi m
trên 3%. 100% xã có đ n ườ g ô tô đ n ế trung tâm xã đ c
ượ ri nh a ho c
bê tông; 70% thôn có đ n ườ g ô tô đ n ế trung tâm đ c ượ c n
g hóa. 100% s tr n ườ g, l p h c và tr m y tế đ c ượ xây d n g kiên c , ... V V an ninh - qu qu c phòng, tăng c ng ườ s c ứ m nh b ạ o ả vệ t qu ổ c ố trên c ơ s ở đảm bảo ổn đ nh ị chính tr ,ị th c hi ự n ệ t t
ố an ninh chính tr ,ị tr t ậ tự an toàn xã h i. ộ Ph i ố h p ợ ch t ặ chẽ các l c ự l ng ượ trên t ng ừ đ a ị bàn. Tăng c ng
ườ quan hệ quân dân, t o ạ thế tr n ậ qu c ố phòng toàn
dân trong vùng đ ng bào dâ ồ n t c sinh s ộ ng. ố Vd: các đ n
g chí làm nghĩa v quân s cách m t kho n g th i gian đ u ph i
phân b đ n g đ u
ti các phân khu t n g vùng mi n , các cán b đ c ượ đào t o bài b n , k l n
ưỡ g đ b o v qu c gia, b o v ng i
ườ dân; tuyên truy n , giáo d c t n g dân t c c n h giác v i các thế l c thù đ c h và ý th c
cao ch quy n dân t c n c ướ ta, đ c bi t ph i giáo d c
chu đáo cho vùng dân t c thi u s . Chính sách y
ấ mang tính toàn di n cách m ệ ng nhân đ ạ o vì: chính ạ sách đó không b ỏ sót b t
ấ kỳ dân t c nào, không cho ộ phép b t ấ cứ tư t ng
ưở kỳ th ,ị chia rẽ dân t c ộ nào; đ ng ồ th i ờ nó còn nh m ằ phát huy n i ộ l c ự c a ủ m i ỗ dân t c ộ k t ế h p ợ v i ớ s ự giúp đ có ỡ hi u ệ qu c ả a các dân t ủ c anh em trong c ộ n ả c. ướ 3. Dân D ân t t c đ đượ ược hi c hi u nh u như ư th thế ế nào? [ch ng 6] ươ Ph P ân h títch c 2 xu h hướ ướng khách quan c c a phát tri tri n dân t t c trong th th i đ i đ i ngày nay? Cho ví d Cho ví d ch ch n g minh? Dân t c ộ 2 xu h ng ướ Xu h ng ướ thứ nh t: ấ do sự tr ng ưở thành c a ủ ý th c ứ dân t c ộ mà các c ng ộ đ ng ồ dân c ư mu n ố tách ra để xác l p ậ các c ng ộ đ n ồ g dân t c ộ đ c ộ l p. ậ Trong th i ờ kỳ t ư b n ả ch nghĩa, ủ các ở qu c ố gia gồm nhi u ề c ng ộ đ ng ồ dân cư có ngu n ồ g c ố t c ộ ng i
ườ khác nhau. Khi mà các t c ộ ng i ườ đó có sự tr ng ưở thành về ý th c ứ dân t c, ộ ý th c ứ về quy n ề s n ố g c a ủ mình, các c ng ộ đ ng ồ dân cư đó mu n ố tách ra thành l p ậ các dân t c ộ đ c ộ lập. Vì họ hi u ể r ng, ằ chv trong c ng ộ đ ng ồ đ c ộ l p, ậ họ m i ớ có quy n ề quy t ế đ nh ị v n ậ m nh ệ c a ủ mình mà quy n ề cao nh t ấ là quy n ề tự do l a ự ch n
ọ chế độ chính trị và con đ ng ườ phát tri n. ể Trong th c ự t , ế bi u ể hi n ệ c a ủ xu h ng ướ này là kích thích đ i ờ s ng ố và phong trao đ u ấ tranh ch ng ố áp bức dân t c, ộ thành l p ậ các qu c ố gia đ c ộ l p ậ có chính ph , ủ hi n ế pháp, thị tr ng,… ườ ph c ụ vụ cho sự phát tri n ể c a ủ chủ nghĩa tư b n ả … Xu h ng ướ này n i ổ lên trong giai đo n ạ đ u ầ c a ủ chủ nghĩa tư b n ả và v n ẫ còn tác đ ng ộ trong giai đo n ạ đ qu ế c ch ố nghĩa. ủ Vd: Cu c ộ v n ậ đ ng ộ h p ợ nh t ấ gi a ữ Singapore v i ớ Liên hi p ệ bang Malaya đ hình ể thành Malaysia không b n ề v ng ữ khi n ế Singapore tách
khỏi Malaysia trở thành m t ộ n c ướ c ng ộ hòa đ c ộ l p. ậ Đ n ế nay
Singapore đã trở thành m t ộ trong nh ng ữ qu c ố gia th nh ị v ng ượ nh t ấ trên th ế gi i, ớ là con r ng ồ c a ủ Châu Á. (tri u
ề tiên – hq, nga – ukraine, tq – đài loan,…) Xu h ng ướ th ứ hai: các dân t c ộ trong t ng ừ qu c ố gia, các dân t c ộ ở nhi u ề qu c ố gia liên hi p ệ l i ạ v i ớ nhau, liên k t ế l i ạ để phát tri n. ể Khi dân t c ộ ra đ i ờ g n ắ li n ề v i ớ vi c ệ mở r ng ộ và tăng cường m i ố quan h ệ kinh t , ế xóa b ỏ s ự ngăn cách gi a ữ các dân t c,
ộ từ đó hình thành nên m t ộ thị tr ng ườ thế gi i, ớ Ch nghĩa t ủ b ư n tr ả thành m ở t h ộ th ệ n ố g. Xu h ng này n ướ i ổ b t ậ trong giai đo n ạ đế qu c ố ch ủ nghĩa. Chính s ự phát tri n ể của l c ự l ng ượ s n ả xu t, c ấ a khoa ủ h c – công ọ ngh , c ệ a giao ủ l u
ư kinh tế và văn hoá trong xã h i ộ t ư b n ả đã làm xu t ấ hi n ệ nhu c u
ầ xóa bỏ hàng rào ngăn cách gi a ữ các dân t c ộ , t o ạ nên m i ố liên hệ qu c ố gia và qu c ố t ế r ng ộ l n ớ gi a ữ các dân t c, ộ thúc đ y ẩ các dân t c ộ xích l i ạ g n ầ nhau vì l i ợ ích chung (S hình thành c ự a Liên minh châu Âu, c ủ a kh ủ i ASEAN…) ố Trong đi u ki ề n c ệ a Ch ủ nghĩa đ ủ qu ế c, hai xu h ố ng v ướ n đ ậ ng g ộ p ặ nhi u ề trở ng i. ạ Vì nguy n ệ v n ọ g đ c ượ s ng ố đ c ộ l p, ậ tự do bị chính sách xâm l c ượ c a ủ Chủ nghĩa đế qu c ố xóa b . ỏ Chính sách xâm l c ượ
của Chủ nghĩa đế quốc đã bi n ế h u ầ h t ế các dân t c ộ nhỏ bé ho c ặ còn ở trình độ l c ạ h u ậ thành thu c ộ đ a ị và phụ thu c ộ vào nó. Xu h ng ướ các dân t c ộ xích l i ạ g n
ầ nhau trên cơ sở tự nguy n ệ và bình đ n ẳ g bị Ch ủ nghĩa đ ế qu c ố ph ủ nh n. ậ Thay vào đó h ọ áp đ t ặ l p ậ ra nh ng ữ kh i liên hi ố p ệ nh m ằ duy trì áp b c, bóc ứ l t ộ đ i ố v i các ớ dân t c ộ khác, trên c s ơ c ở ng b ưỡ c và b ứ t bình đ ấ ng. ẳ Từ đó, ch nghĩa Mác Lê ủ nin cho r ng, chv trong đi ằ u ki ề n ệ c a CNXH, ủ khi chế độ ng i ườ bóc l t ộ ng i
ườ bị xóa bỏ thì tình tr ng ạ dân t c ộ này áp b c, ứ độ hộ các dân t c ộ khác m i
ớ bị xóa bỏ và chv khi đó hai xu h ng khách quan c ướ a s ủ ự phát tri n dân t ể c m ộ i có đi ớ u ki ề n đ ệ th ể ể hi n ệ đ y
ầ đủ. Quá độ từ CNTB lên CNXH là s ự quá đ ộ lên m t ộ xã h i ộ th c
ự sự tự do, bình đẳng, đoàn k t ế h u ữ nghĩ gi a ữ ng i ườ và ng i ườ trên toàn th gi ế i. ớ Hai xu h ng khách quan c ướ a phong trào dân t ủ c do V ộ .I. Lênin phát hi n ệ đang phát huy tác d ng ụ trong th i ờ đ i ạ ngày nay v i ớ nh ng ữ bi u ể hi n r ệ t phong phú và đa d ấ ng. ạ Vd: ASEAN, EU, WTO, ASEM,… 4. 4. Ăngghen cho r r ng: “t “t t c c m m
i tôn giáo chăng qua ch ch là s ph ph n ánh h n ánh hư ư o vào trong đ o vào trong đ u óc c u óc c a con ng a con ng i” ườ . Em hãy ph p ân h ân títch c ngu ngu n g g c ra đ đ i & s s h h n chế c ca tôn giáo? [ch ng 6] ươ Cho ví d Cho ví d ch ch n g minh? Ngu n g ồ c ra đ ố i c ờ a tôn giáo: r ủ a đ i trong th ờ i kỳ chi ờ m ế h u nô ữ lệ. Ngu n ồ g c kinh t ố – xã h ế i c ộ a tôn giáo: ủ Trong xã h i ộ nguyên th y ủ , do trình đ ộ l c ự l ng ượ s n ả xu t ấ th p ấ kém con ng i ườ c m ả th y ấ y u ế đu i ố và b t ấ l c ự tr c ướ thiên nhiên r ng ộ l n ớ và bí n, ẩ vì v y ậ h ọ đã g n ắ cho t ự nhiên nh ng ữ s c ứ m nh, ạ quy n ề l c ự to l n, ớ th n ầ thánh hóa nh n ứ s c ứ m nh ạ đó. T ừ đó, h ọ xây d ng ự nên nh ng bi ữ u hi ể n tôn giáo đ ệ th ể cúng. ờ Khi xã h i ộ phân chia thành giai c p ấ đ i ố kháng, con ng i ườ c m ả th y ấ b t ấ lực tr c s ướ c ứ m nh ạ c a ủ th ế lực giai c p ấ th ng ố tr .ị H ọ không gi i ả thích đ c ượ ngu n ồ g c ố c a ủ s ự phân hóa giai c p ấ và áp b c, ứ bóc l t, ộ t i ộ ác … t t ấ c ả h ọ quy v ề s ố ph n ậ và đ n ị h m nh. ệ T ừ đó, h đã ọ th n ầ thành hóa m t ộ s ố ng i ườ thành nh ng ữ th n ầ t ng ượ có kh ả năng chi ph i suy nghĩ và hành đ ố ng ng ộ i khác mà sinh r ườ a tôn giáo. Như v y ậ , sự y u ế kém v ề trình đ ộ phát tri n ể c a ủ l c ự l ng ượ s n ả xu t, ấ s ự b n ầ cùng v ề kinh t , ế áp b c, ứ bóc l t ộ v ề chính tr ,ị b t ấ l c ự tr c ướ nh ng b ữ t công c ấ ủa xã h i là ngu ộ n g ồ c sâu xa c ố a ủ Ngu n ồ g c nh ố n th ậ c c ứ a tôn giáo: ủ nh Ơ ững giai đo n ạ l ch s ị ư nh t đ ấ nh, ị nh n ậ th c c ứ a ủ con ng i v ườ t ề ự nhiên, xã h i ộ và b n ả thân mình còn có gi i ớ h n. ạ M t ặ khác, trong tự nhiên và xã h i ộ có nhi u ề đi u ề khoa h c ọ ch a ư khám phá và gi i ả thích đ c nên con ng ượ i l ườ i tìm đ ạ n tôn giáo ế . S ự nh n ậ th c ứ c a ủ con ngư i ờ khi xa r i ờ hi n ệ th c, ự thi u ế khách quan d r ễ i vào ơ o t
ả ưởng, th n thành hóa đ ầ i t ố ng. ượ Ngu n ồ g c tâm lý c ố a ủ tôn giáo: Do s s ự hãi, lo âu c ợ ủa con ng i tr ườ c s ướ c m ứ nh c ạ a t ủ nhiên và xã ự hội mà d n ẫ đ n ế vi c
ệ ính ra tôn giáo. Các nhà duy v t ậ c ổ đ i ạ th ng ườ đ a ư ra lu n ậ đi m ể “s ự s
ợ hãi sinh ra tôn giáo”. Lênin cũng cho r ng, ằ s ợ hãi tr c ướ th ế l c ự mù quáng c a ủ t ư b n ả …. s ự phá s n ả “đ t ộ ng t ộ ” “b t ấ ngờ”, “ng u ẫ nhiên”, làm h ọ b ịdi t ệ vong …, d n ồ h ọ vào c n ả h ch t
ế đói, đó chính là ngu n g ồ c sâu xa c ố a tôn giáo hi ủ n đ ệ i. ạ Ngay c ả nh ng ữ tâm lý tích c c ự nh ư lòng bi t ế n, ơ s ự kính tr ng ọ cũng có khi đ c th ượ hi ể n qua tôn giáo ệ . S h ự n ch ạ c ế a tôn giáo ủ Ch a th ư y h ấ t tính ph ế c t ứ p trong s ạ ra đ ự i c ờ a tôn giáo. ủ B i
ở vì, tôn giáo không chỉ là m t ộ hình thái ý th c ứ ho c ặ m t ộ hình thái quan ni m, ệ mà còn là m t ộ hi n ệ t ng ượ xã h i, ộ m t ộ th c ự thể xã h i. ộ Theo đó, các hi n ệ t ng ượ tôn giáo th hi ể n ệ s s ự ng ố đ ng ộ và ti n ế hóa không ng n ừ g như m i ọ hi n ệ t ng ượ xã h i ộ khác. C t ố lõi c a ủ th c ự thể tôn giáo là ni m ề tin tôn giáo, th c ự hành nghi l ễ và c ng ộ đ ng ồ luân lý. Thi t ế chế c ng ộ đ ng ồ g m ồ đ nh ị hướng l i ố s ng, ố đi u ề ti t ế ng ứ x , ư truy n ề bá và giáo d c ụ giá trị c ng ộ đ ng, ồ an ninh tinh th n ầ c ng ộ đ n
ồ g. Do đó, các tôn giáo đ u ề khách quan hóa th n ầ linh thành m t ộ