





Preview text:
  lOMoAR cPSD| 59184203       2.3. Âm chính 
2.3.1. Khái niệm âm chính   
Âm chính đứng ở vị trí thứ ba trong âm tiết, là hạt 
nhân của âm tiết và mang âm sắc chính và quyết 
định thanh điệu của âm tiết đó. Trong tiếng Việt, âm 
chính thường là một nguyên âm hoặc một đôi 
nguyên âm.Âm chính là phần quan trọng nhất trong 
một âm tiết tiếng Việt.   
Ví dụ: “a” trong từ “ba”, “ê” trong từ “bê”. 
STT Hệ thống âm chính trong Ví dụ  MIỀN BẮC HÀ  MIỀN  MIỀN NAM  Tiếng Việt  NỘI  TRUNG HUẾ TP. HCM  1  a  Cá  Cá  Cá  Cá  2  ă  Mặn  Mặn  Mặn  Mặn  3  â  Vậy  Vậy  Vậy  Zậy  4  e  Đen  Đen  Đen  Đen  5  ê  Đến  Đến  Đến  Đến  6  i  Kim  Kim  Kim  Kim  7  o  Hoa  Hoa  Hoa  Hoa  8  ô  Tôm  Tôm  Tôm  Tôm  9  ơ  Lớp  Lớp  Lớp  Lớp  10  u  Lúa  Lúa  Lúa  Lúa  11  ư  Dưa  Dưa  Giưa  Zưa  12  y  Vy  Vy  Zy  Zy  13  ai  Tai  Nguyên âm 'a' 
Âm’ai’ có thể Âm 'ai' thường  trong từ "tai"  hơi kéo dài  phát âm nhẹ  được phát âm rõ  hơn  nhàng hơn và  ràng và có âm sắc  có thể có xu  cao.  hướng nối âm.      lOMoAR cPSD| 59184203       14  ao  Dao 
Âm 'ao' được phát Âm’ao ‘ có Âm 'ao' thường  âm rõ ràng 
thể được nhấn được phát âm  mạnh hơn  nhẹ nhàng hơn  và có thể giống  với âm 'y'  trong tiếng  Việt.  15  au  Cau 
Âm 'au' được phát Âm 'au' có thể Âm 'au' thường 
âm rõ ràng với âm được kéo dài được       
điệu nhẹ nhàng và hơn một chút  phát âm nhẹ  tự nhiên.  so với miền  nhàng và có  Bắc.  thể có hướng  nối âm  16  ay  Ngày 
Âm 'ay' được phát Có thể nghe  Âm 'ay'  âm rõ ràng và có  nhẹ nhàng  thường được  âm sắc cao.  hơn, với âm  phát âm nhẹ  thanh gần  nhàng và có  giống miền  thể hơi kéo dài  Bắc nhưng  hơn một chút.  thường ít  nhấn hơn.  17  âu  Câu  Nguyên âm 'âu' 
Âm 'âu' có thể Âm ‘âu’  được phát âm rõ  kéo dài hơn  thường nhẹ 
ràng và dứt khoát. một chút so  nhàng hơn, tạo 
với miền Bắc cảm giác mềm  mại.  18  êu  Trêu  Âm 'ê' được phát  Âm ‘êu’nghe  Âm 'ê' thường 
âm rõ ràng, với âm hơi nhẹ nhàng được phát âm  sắc đặc trưng của  hơn và sự  nhẹ nhàng và  miền Bắc. 
nhấn mạnh có có thể hơi kéo  thể khác một  dài hơn  chút.    19  eo  Mèo  Nguyên âm 'e'  Âm "e"  Âm 'e' thường  được phát âm rõ  thường ngắn  được phát âm 
ràng và có âm sắc hơn và có thể mềm mại và  đặc trưng.  nghe có chút  có thể có xu  khác biệt  hướng kéo dài  hơn.  20  ia  Nghĩa 
Âm 'i' được phát Âm 'i' có thể  Nhấn mạnh 
âm rõ ràng, âm 'a' nghe nhẹ  vào nguyên  nhẹ nhàng h ơn.  nhàng hơn,  âm khác và 
và âm cuối 'a' âm 'a' nhẹ 
thường không nhàng, tạo  rõ ràng.  cảm giác mềm  mại hơn      lOMoAR cPSD| 59184203       21  iê/yê  Miền  Âm 'i' được phát  Âm "i"  Âm "i" và âm 
âm rõ ràng, và âm thường không "ê" có thể  'ê' có âm sắc đặc  kéo dài, âm  nghe  giống  trưng  "e" rõ hơn  như ở miền  Bắc nhưng  âm "ê" có thể  hơi nhẹ nhàng  hơn  22  iu  Rìu  Âm "i" ngắn và  Âm "i" có  Âm "i" ngắn  âm "u" không 
thể nghe như và âm "u" có  quá kéo dài 
âm /ɪ/, và âm thể hơi kéo  "u" thường  dài một chút  được phát  hơn  âm không  quá kéo dài.  23  oa  Hoa  Âm "o" được  âm "o" có Âm "o" có  phát âm giống 
thể nghe gần thể nghe như  như /o/ trong  giống như  /ɔ/ và âm "a"         
tiếng Việt chuẩn, /oa/, với âm  có thể nhẹ 
âm "a" ở cuối từ "a" có thể  nhàng và  thường rõ ràng  hơi kéo dài  kéo dài hơn  và ngắn.  hơn một chút    một chút  so với miền      Bắc  24  oe  Hòe  Âm "e" khá rõ  Âm "e" hơi  Âm "e" có  và tròn, âm 'o' 
kéo dài và có thể ngắn hơn  được phát âm rõ  phần ngã  và không có  ràng, với âm sắc  giọng nhẹ  nhấn mạnh  đậm.  rõ  25  oo  Xoong  Âm "oo" kéo dài Âm  ‘oo’ Âm ‘oo’ ngắn  và rõ ràng  không kéo dài  bằng Hà Nội  26  oi  Coi  Âm "o" là âm  âm "o" hơi  âm "o" có  "o" ngắn và rõ  mở hơn và  thể ngắn hơn  ràng. Âm "i" 
âm "i" có thể và âm "i" có  được phát âm  nghe giống  thể bị kéo  ngắn và không  như âm "e"  dài hoặc  quá kéo dài  không rõ    nhẹ hơn  ràng  27  oă  Xoắn 
Âm ‘ă’ mở, phát Âm ‘ă’ có  Âm ‘a’  âm rõ ràng 
thể nghe nhẹ thường ngắn  nhàng hơn  hơn và có  thể được  phát âm  giống như  /á/      lOMoAR cPSD| 59184203       28  ôi  Chổi 
Âm ‘ô’ gần như âm "o" có  Âm "ô" ngắn 
/ɔ̄ / và âm ‘i’ như thể phát âm  hơn, 
/i/, được phát âm hơi khác  giống như 
nhấn mạnh ở âm hoặc có phần /ơ/ và âm "i"  "ô" và kết thúc  nhẹ nhàng  nhẹ nhàng  hơn. Âm "o" 
bằng âm "i" nhẹ. hơn. Âm "i" hường  cũng có thể  không rõ 
không rõ như ràng và ngắn  miền Bắc.  hơn    29  ơi  Chơi 
Âm "ơ" gần như âm "ơ" gần  Âm "o" gần  /ə̄ / và âm "i"  như /ơ/ và  như /ơ/ và 
như /i/, phát âm âm "i" có thể âm "i" nhẹ  rõ ràng với âm  không rõ  hơn  ràng như ở    "o" mở và âm  miền Bắc,  "i" nhẹ.  âm "ơ" có  thể nhẹ và ít  mở hơn.  30  ua  Chua 
Âm "u" rõ ràng, phát âm nhẹ âm "u" và  giống như âm  nhàng hơn,  âm "a" có  /u/, và âm "a"  với âm "u"  thể bị rút 
như /a/, phát âm và âm "a" có ngắn hoặc          đầy đủ và rõ  thể không  phát âm nhẹ  ràng.  được nhấn  hơn, âm "a"  mạnh  có thể phát  âm giống  như /ə/  31  ưa  Chưa 
âm "ư" được Âm "ư" có  âm "ư" phát 
phát âm rõ ràng, thể được  âm nhẹ hơn  gần giống như  phát âm nhẹ hoặc không  /ɨ̞/ trong tiếng  hơn hoặc  rõ bằng 
Việt Bắc, và âm gần giống  miền Bắc và  "a" có thể hơi  như /uə/, tùy âm "a"  nhẹ, gần giống  theo cách 
nói của từng thường rõ 
như /a/. Âm "ư" người. Âm ràng hơn.  thường được  "a" có thể  phát âm đầy đủ  không rõ  và rõ ràng hơn.  ràng bằng  miền Bắc.      lOMoAR cPSD| 59184203       32  uâ  Chuẩn  Âm "u" thường  Âm "u" có  Âm "u"  được phát âm  thể không  không được  tròn môi và âm  được phát  nhấn mạnh  "ẩn" phát âm 
âm rõ như ở rõ ràng và  nhẹ, gần giống  miền Bắc và âm "â"  như âm /ə/  âm "ẩn" có  thường được  không rõ ràng.  thể phát âm  phát âm 
gần như /ʌn/ giống âm /ã/  hoặc /ə̯ n/,  nhẹ hơn.  với âm "a"  mở hơn một  chút  33  uê  Huế  Âm "u" có thể  Âm "e" trong Phát âm gần  hơi tròn môi và  /e̯ / có thể  giống như  âm "ê" phát âm 
được phát âm /we̯ /. Âm "e"  như /e/ 
nhẹ nhàng hơn cũng được    và có phần  phát âm nhẹ  tương tự như  nhàng hơn và  âm /e/  tương tự như  trong tiếng  miền Trung,  Anh nhưng  không quá rõ  với âm "e"  ràng.  không được    nhấn mạnh  quá mức.  34  ui  Túi  Âm ‘u’ tròn môi  Âm ‘u’ tròn  Âm ‘u’  và nguyên âm ‘i’  môi và âm ‘i’  không tròn  hơi ngắn.  hơi ngắn và  môi rõ ràng, 
nhẹ nhàng hơn âm ‘i’ nhẹ hơn  một chút  35  ưi  Ngửi  Âm ‘ư’ thường  Tương tự  âm ‘u’ có thể  được phát âm  như miền  tương tự như 
với sự tròn môi Bắc nhưng  miền Bắc 
rõ ràng và âm ‘i’ âm ‘i’ có thể nhưng âm ‘i’  thì nhẹ nhàng  nhẹ nhàng    có thể được  hơn.  phát âm như            /ɨ̯/ hoặc nhẹ  hơn.    36  uo          37  uô  Tuổi 
âm ‘u’ tròn môi Âm ‘u’ gần  Âm ‘u’  giống như  không tròn  /w/  môi rõ ràng  38  ươ  Bưởi 
Âm ‘ư’ tròn môi Âm ‘ư’ có  Âm ‘ư’  thể nhẹ hơn  không tròn  miền Bắc  môi rõ ràng      lOMoAR cPSD| 59184203       39  ưu  Hưu 
Âm ‘u’ tròn môi Âm ‘u’ có  m ‘u’ không  rõ ràng và dài.  thể gần  tròn môi rõ  giống như  ràng như ở 
âm /ʏ̯ / (giữa miền Bắc và  "u" và "i").  âm "ɯ" thay  thế âm "u".  40  uy  Nguy 
Âm ‘u’ tròn môi Âm "y" có  m "u" không 
rõ ràng và âm thể nhẹ hơn  tròn môi rõ  ‘y’ nhẹ.  và âm "u"  ràng và âm  không rõ  "y" có thể  ràng bằng  gần giống  miền Bắc.  như âm /e̯ /.