
Preview text:
lOMoARcPSD| 59149108
2.2.1 Chức năng quản lý người dùng
2.2.1.1. Usecase chức năng
Hình 2.1: Usecase ch c năng qu n lý ngứ ả ười dùng (đính kèm file .drawio)
Bảng 2.1: Đặc tả Usecase – Quản lý người dùng Tác nhân Qu n tr viênả ị Mô tả
Ch c năng cho phép qu n tr viên th c ứ ả ị
ự hi n các thao tác: Thêm, s a, xóa ngệ ử ười dùng. Đi u ki nề ệ
Qu n tr viên đã đăng nh p vào h th ng.ả ị ậ ệ ố Lu ng s ki n chínhồ ự ệ 1.
Qu n tr viên truy c p m c Qu n lý ả ị ậ ụ ả người dùng. 2.
H th ng hi n th danh sách ngệ ố ể ị ười
dùng. 3. Th c hi n thao tác Thêm, S a ho c Xóa
ự ệ ử ặ người dùng. 4. Nh n l u thông tin.ấ ư 5.
N u h p l , h th ng c p nh t và thông ế
ợ ệ ệ ố ậ ậ báo thành công. K t quế ả
D li u ngữ ệ ười dùng được c p nh t trong ậ ậ
h th ng (thêm, s a, xóa thành công).ệ ố ử
2.2.1.2. Sequence Diagram
Hình 2.2: Bi u đ tu n t ch c năng qu n lý ngểồ ầ ự ứ ả
ười dùng (đính kèm file .drawio) 2.2.1.3. Activity Diagram
Hình 2.3: Bi u đ ho t đ ng ch c năng qu n lý ngể ồ ạ ộ ứ
ảười dùng (đính kèm file .drawio)
Ghi chú: Các hình nh s đ sẽ đả ơ ồ ược thi t k b ng công c draw.io và đính kèm dế ế ằ ụ ưới d ng ạ file riêng.