Chứng từ kế toán môn Cơ sở Toán cho các nhà kinh tế 1 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Chứng từ kếế toán Là căn cứ chứng minh băằng giấếy hoặc vật mang tn Vếằ nghiệp vụ kinh tếế tài chính đã phát sinh và thực sự hoàn thàn  Là cơ sở để hạch toán vào sổ sách kếế toán của đơn vị,D Các yếếu tốế băết buộc trến CTKTTến và sốế hiệu  Ngày tháng năm lập chứng từ Tến,địa chỉ của đơn vị(cá nhấn)lậpchứng từ ND nghiệp vụ kinh tếế tài chính phát sinhCác đơn vị đo lường cấnằ thiếết Chữ kí,họ tến của người lập người duyệt và những người có liến quan. Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 428 tài liệu

Thông tin:
2 trang 15 giờ trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chứng từ kế toán môn Cơ sở Toán cho các nhà kinh tế 1 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Chứng từ kếế toán Là căn cứ chứng minh băằng giấếy hoặc vật mang tn Vếằ nghiệp vụ kinh tếế tài chính đã phát sinh và thực sự hoàn thàn  Là cơ sở để hạch toán vào sổ sách kếế toán của đơn vị,D Các yếếu tốế băết buộc trến CTKTTến và sốế hiệu  Ngày tháng năm lập chứng từ Tến,địa chỉ của đơn vị(cá nhấn)lậpchứng từ ND nghiệp vụ kinh tếế tài chính phát sinhCác đơn vị đo lường cấnằ thiếết Chữ kí,họ tến của người lập người duyệt và những người có liến quan. Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

6 3 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 47708777
Chng t kếế toán
- Là căn cứ chứng minh băằng giấếy hoc vt mang tn Vếằ nghip v kinh tếế tài chính đã phát sinh và
thc s hoàn thành
- Là cơ s để hch toán vào s sách kếế toán của đơn v,DN
Các yếếu tốế ết buc trến CTKT
- Tến và sốế hiu
- Ngày tháng năm lập chng t
- Tến,địa ch của đơn v(cá nhn)lpchng t
- ND nghip v kinh tếế tài chính phát sinh
- Các đơn v đo lường cn thiếết
- Ch kí,h tến ca người lp người duyt và nhng người có liến quan
Ýnghĩa của Chng t kếế toán
- Sao chp và ghi chép kp thi,trung thc nghip v KT phát sinh
- Là cng c để giám sát các hđ KT tài chính trong đơn v
- Phương tn thng tn phc v điếằu hành các nghip v
- Là cơ s pháp lý cho các sốế liu kếế toán
- Là cơ s pháp lý cho vic kim tra vic chấếp hành chính sách,chếế độ,th l vếằ KT tài chính - Là cơ
s để gii quyếết các tranh chấếp,khiếếu ni vếằ KT tài chính
TÀI KHON KẾẾ TOÁN
Ghi li s biếnế động tăng giảm ca mt khon mc c th trong TS, NPT, VCSH,thu nhp,chi phí.
VD:TK tếằn mt,TK tến gi NH,...
ND ca TKKT:
1TKKT phn ánh 3ni dung: -Sốế dư đấằu kì(Ddk)
- Sốế phát sinh trong kì(SPS): + tăng
+ gim
- Sốế dư cuốếi kì(Dck)
Dck=Ddk+SPS tăng-SPS gim
| 1/2

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47708777 Chứng từ kếế toán
- Là căn cứ chứng minh băằng giấếy hoặc vật mang tn Vếằ nghiệp vụ kinh tếế tài chính đã phát sinh và thực sự hoàn thành
- Là cơ sở để hạch toán vào sổ sách kếế toán của đơn vị,DN
Các yếếu tốế băết buộc trến CTKT - Tến và sốế hiệu
- Ngày tháng năm lập chứng từ
- Tến,địa chỉ của đơn vị(cá nhấn)lậpchứng từ
- ND nghiệp vụ kinh tếế tài chính phát sinh
- Các đơn vị đo lường cấnằ thiếết
- Chữ kí,họ tến của người lập người duyệt và những người có liến quan
Ýnghĩa của Chứng từ kếế toán
- Sao chụp và ghi chép kịp thời,trung thực nghiệp vụ KT phát sinh
- Là cống cụ để giám sát các hđ KT tài chính trong đơn vị
- Phương tện thống tn phục vụ điếằu hành các nghiệp vụ
- Là cơ sở pháp lý cho các sốế liệu kếế toán
- Là cơ sở pháp lý cho việc kiểm tra việc chấếp hành chính sách,chếế độ,thể lệ vếằ KT tài chính - Là cơ
sở để giải quyếết các tranh chấếp,khiếếu nại vếằ KT tài chính TÀI KHOẢN KẾẾ TOÁN
Ghi lại sự biếnế động tăng giảm của một khoản mục cụ thể trong TS, NPT, VCSH,thu nhập,chi phí.
VD:TK tếằn mặt,TK tếnằ gửi NH,... ND của TKKT:
1TKKT phản ánh 3nội dung: -Sốế dư đấằu kì(Ddk)
- Sốế phát sinh trong kì(SPS): + tăng + giảm
- Sốế dư cuốếi kì(Dck) Dck=Ddk+SPS tăng-SPS giảm