

Preview text:
lOMoAR cPSD| 47708777 Chứng từ kếế toán
- Là căn cứ chứng minh băằng giấếy hoặc vật mang tn Vếằ nghiệp vụ kinh tếế tài chính đã phát sinh và thực sự hoàn thành
- Là cơ sở để hạch toán vào sổ sách kếế toán của đơn vị,DN
Các yếếu tốế băết buộc trến CTKT - Tến và sốế hiệu
- Ngày tháng năm lập chứng từ
- Tến,địa chỉ của đơn vị(cá nhấn)lậpchứng từ
- ND nghiệp vụ kinh tếế tài chính phát sinh
- Các đơn vị đo lường cấnằ thiếết
- Chữ kí,họ tến của người lập người duyệt và những người có liến quan
Ýnghĩa của Chứng từ kếế toán
- Sao chụp và ghi chép kịp thời,trung thực nghiệp vụ KT phát sinh
- Là cống cụ để giám sát các hđ KT tài chính trong đơn vị
- Phương tện thống tn phục vụ điếằu hành các nghiệp vụ
- Là cơ sở pháp lý cho các sốế liệu kếế toán
- Là cơ sở pháp lý cho việc kiểm tra việc chấếp hành chính sách,chếế độ,thể lệ vếằ KT tài chính - Là cơ
sở để giải quyếết các tranh chấếp,khiếếu nại vếằ KT tài chính TÀI KHOẢN KẾẾ TOÁN
Ghi lại sự biếnế động tăng giảm của một khoản mục cụ thể trong TS, NPT, VCSH,thu nhập,chi phí.
VD:TK tếằn mặt,TK tếnằ gửi NH,... ND của TKKT:
1TKKT phản ánh 3nội dung: -Sốế dư đấằu kì(Ddk)
- Sốế phát sinh trong kì(SPS): + tăng + giảm
- Sốế dư cuốếi kì(Dck) Dck=Ddk+SPS tăng-SPS giảm