


















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58833082  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
KHOA CƠ BẢN –  BỘ MÔN TOÁN 
BÀI GIẢNG GIẢI TÍCH 1 
CHƯƠNG I. GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN  
TỤC CỦA HÀM MỘT BIẾN 
§ 3 . H m số liŒn t ục 
GV: Đinh Tiến Dũng        lOMoAR cPSD| 58833082   NỘI DUNG CHÍNH 
 CÆc định nghĩa về h m số liŒn tục tại một điểm, 
trŒn một khoảng, đoạn, nửa đoạn.  CÆc t nh 
chất của h m số liŒn tục. 
 Ph n loại điểm giÆn đoạn.      lOMoAR cPSD| 58833082  
§ 4 . Hm  số liŒn t ục 
1 . CÆc địnhnghĩa 
 V dụ mở đầu  (𝑥+1) 2    ,𝑛ế𝑢𝑥<0  Cho hàm số: 𝑓(𝑥)=ቊ  . Hãy 2  vẽ đồ thịhàm   ,  𝑛ế𝑢𝑥≥0  số. Tính lim 𝑓 lim 𝑓       𝑥 ;      𝑥;𝑓  0 . So sánhcác 𝑥→0 −    +  giá trịtrên để    𝑥→0    lý 𝑥 =0
 giảinguyên nhân đồ thịhàm số bị giánđoạntại   0   .  Giải  𝑦 
Đồ thị hm số l hợpcủa hai đồ thị :  𝟐  𝑦= 2    𝑥 + 2 𝑥 +1 ,𝑥<0  𝟏  𝑦=2,𝑥≥0  𝟎  − 𝟏  𝑥          lOMoAR cPSD| 58833082  
(𝑥 + 1)2, 𝑛ế𝑢 𝑥 < 0  𝑦  𝑓(𝑥) = ቊ  𝒇(𝒙) 
12𝟐 , 𝑛ế𝑢 𝑥 ≥ 0 Ta c :  𝟐  ▪ 𝑥→0lim− 𝑓 𝑥  𝟏 
==?𝑥→0lim−(𝑥 + 1)2 = 𝟏 𝒙  − 𝒙  𝟏    𝟎  𝑥 
▪ lim+ 𝑓 𝑥 ==?𝑥→0lim+ 2 =12 = 122  𝑥→0 
▪ 𝑓 0 ==?212  Suy ra   f x  = f(0) 
Sự khÆc nhau của giới hạn trÆi v giới hạn phải tại 𝑥0=0 l nguyŒn nh 
n dẫn đến sự đứt (giÆn đoạn) của h m số tại 𝑥0=0.      lOMoAR cPSD| 58833082  
 Hỏi: Cần điều chỉnh c ng thức h m số như thế n o để h m số liŒn tục tại 
𝑥𝟎 = 𝟎?   
NX: f(𝑥) liên tục tại 𝑥 = 𝑥0 ⇔ lim𝑥→𝑥0− 𝑓 𝑥 = lim+ 𝑓 𝑥  = 𝑓 𝑥0 .  𝑥→𝑥0    hay lim 𝑓 𝑥  = 𝑓 𝑥0 .  𝑥→𝑥0 
Định nghĩa 1   điểm giÆn đoạn 
▪ H m số f(𝑥) gọi l liŒn tục tại điểm 𝒙 của h m số f.  𝟎   
nếu f 𝑥Æc định trong một l n cận Tóm tắt:     đ  
(𝒙𝟎−𝛿; 𝒙𝟎 + 𝛿) v 
lim 𝑓(𝑥) = 𝑓 𝒙𝟎 .  n  𝑥→𝒙𝟎 𝐟(𝐱)    𝐟(𝒙𝟎) 
▪ H m số f(𝑥) gọi l giÆn đoạn tại 𝒙𝟎 nếu 
n kh ng liŒn tục tại 𝒙𝟎. Khi đó 𝒙𝟎 gọi l      lOMoAR cPSD| 58833082  
𝒙 → 𝒙𝟎 thì 𝐟(𝒙) → 𝒇(𝒙𝟎)    (  𝒙𝟎 𝒙 𝑥)0+ 𝛿  𝟎  𝑥0- 𝛿 
f(𝑥) liên tục tại 𝒙𝟎 ⇔ lim 𝑓 𝑥 = 𝑓 𝑥0  𝑥→𝑥0 đn 
Hay: f(𝑥) liên tục tại 𝒙𝟎 ⇔ 𝑥→𝑥lim0− 𝑓 (𝑥) = lim+ 𝑓 (𝑥) = 𝑓(𝑥0)  𝑥→𝑥0   Lưu : 
• Nếu f liŒn tục tại 𝑥0 th đồ thị h m y=f(𝑥) liền nØt tại 𝑥0. 
• f giÆn đoạn tại 𝑥0 nếu 𝑥→lim𝒙𝟎 𝑓(𝑥) kh ng tồn tại hữu hạn hoặc 𝑓 𝒙𝟎 kh ng 
tồn tại ( f kh ng𝑥Æc định tại 𝑥0) hoặc hai giÆ trị ấy khÆc nhau.      lOMoAR cPSD| 58833082      
 Địnhnghĩa 2  đn   f(𝑥 𝒙 ⇔ lim f 𝑥 𝒙 .
 ) liêntục phải tại   𝟎          = f 𝟎  𝑥→ +   𝒙 𝟎  đn   f(𝑥 𝒙 ⇔ lim f .
 ) liêntụctráitại   𝟎        𝑥 = f 𝒙 𝟎  𝑥→ −     𝒙 𝟎   
 Nhận xØt: f liŒn tục tại 𝒙𝟎 ⇔ f liŒn tục trÆi v liŒn tục phải tại  𝒙𝟎. 
 Định nghĩa 3 đn 
▪ f(𝑥) liŒn tục trŒn (𝒂; 𝒃) ⇔ f(𝑥) liŒn tục tại mọi điểm 𝒙𝟎 ∈ (𝑎; 𝑏).  đn 
▪ f(𝑥) liŒn tục trŒn (𝒂; 𝒃] ⇔ f(𝑥) liŒn tục trŒn (𝑎; 𝑏) đồng thời 
liŒn tục trÆi tại 𝑏.  đn      lOMoAR cPSD| 58833082  
▪ f(𝑥) liŒn tục trŒn [𝒂; 𝒃) ⇔ f(𝑥) liŒn tục trŒn (𝑎; 𝑏) đồng thời 
liŒn tục phải tại a.  đn 
▪ f(𝑥) liŒn tục trŒn [𝒂; 𝒃] ⇔ f(𝑥) liŒn tục trŒn (𝑎; 𝑏) đồng thời 
liŒn tục phải tại 𝑎 v liŒn tục trÆi tại b.   Ví dụ:   𝒚 
Hàm 𝑓(𝑥) = arcsin𝑥 liên tục trên [−1; 1] vì:  𝝅  𝟐 
• f liên tục tại mọi điểm thuộc (−1; 1); 
• f không liên tục tại -1 mà chỉ liên tục phải -1  − 𝟏  𝟎 𝟏     𝒙  𝝅  − 𝟐      lOMoAR cPSD| 58833082  
• f không liên tục tại 1 mà chỉ liên tục trái tại 1; Ngoài ra 𝑓(𝑥) 
không 𝑥ác định ngoài [−1; 1] nên nó gián đoạn tại mọi 𝑥 không 
thuộc [−1; 1]. 𝒚 = 𝒂𝒓𝒄𝒔𝒊𝒏𝒙 
2. Tính chất của hàm số liên tục tại một điểm      Định l 1 
Giả sử cÆc h m f(𝑥) v g(𝑥) cøng liŒn tục tại điểm 𝐱𝟎, khi đó: 
a) f x ± g x , C. f x , f x . g x , [f x ]n liŒn tục tại điểm 𝐱𝟎;  f x 
b) g x liŒn tục tại điểm 𝐱𝟎 nếu 𝐠(𝐱𝟎) ≠ 0;      lOMoAR cPSD| 58833082  
c) n f x cũng liŒn tục tại 𝐱𝟎 nếu biểu thức n f x 𝑥Æc định trong một l 
n cận n o đó của điểm 𝐱𝟎. 
3. Tính liên tục của các hm số sơ cấp 
 Định nghĩa 1 (Hàm sơ cấp cơ bản)  
CÆc h m số đơn giản nhất khi kết hợp với cÆc phØp toÆn giải t ch ta 
c thể x y dựng nŒn mọi h m sơ cấp, ta gọi chœng l cÆc h m sơ cấp 
cơ bản. Hiện nay cÆc h m sơ cấp cơ bản đã được tạo lập trŒn hầu hết 
cÆc thế hệ mÆy t nh bỏ tœi, phần mềm t nh toÆn v được giảng dạy 
kỹ trong chương tr nh phổ th ng. Đó l : 
1) Hàm số hằng f 𝑥 = 𝐶 
𝑣ớ𝑖 𝑚ọ𝑖 𝑥 ∈ 𝑅 . 
2) Hàm số luỹ thừa f 𝑥 = 𝑥𝛼 𝛼 ∈ 𝑅 . 
3) Hàm số mũ 𝑦 = 𝑎𝑥; 0 < 𝑎 ≠ 1 .      lOMoAR cPSD| 58833082  
4) Hàm số logarit y = log𝑎𝑥, 0 < 𝑎 ≠ 1 . 
5)Hàm lượng giác cơ bản: 𝑓(𝑥)=sinx, f(𝑥)=cosx, f(𝑥)=tanx,f(𝑥)=cotx. 
6) Các hàm lượng giác ngược: 𝑓(𝑥)=arcsinx, f(𝑥)=arccosx, 
f(𝑥)=arctanx, f(𝑥)=arccotx. 
7) H m hyperbolic, h m hyperbolic ngược (Xem GT) 
 Định nghĩa 2 (Hàm sơ cấp)  
H m số sơ cấp l m số số được cho bằng một biểu thức giải t ch v 
được x y dựng từ cÆc h m số sơ cấp cơ bản bằng một số phØp 
toÆn số học cộng, trừ, nh n, chia, phØp lấy h m hợp.   V dụ    2 𝑥−   3 +2 x.tan (2 𝑥 )   lOMoAR cPSD| 58833082  
▪ Hàm đa thức 𝑦 = 𝑥3 + 𝑥 − 3 l tổng-hiệu cÆc h m lũy thừa v h 
m hằng nŒn n một h m số sơ cấp. 
▪ H m số 𝑦 = sin( ⅇ𝑥) l hợp của h m y= sinx với h m 𝑦 = ⅇ𝑥 nŒn n  cũng l h m sơ cấp. 
▪ H m số 𝑦 = l h m sơ cấp.  𝑥−1 
▪ Hàm số 𝑓 𝑥 = 𝑥 = ቊ 𝑥 , 𝑛ế𝑢 𝑥 ≥ 0 nhiều hơn một c ng 
−𝑥 , 𝑛ế𝑢 𝑥 < 0   
thức nŒn kh ng phải l h m số sơ cấp.      lOMoAR cPSD| 58833082  
 Định l 2  Cáchàm 𝑥  
sốsơ cấpliêntụctrêntừngkhoảng    ácđịnhcủa  chúng.    V    𝒚
 dụ 1: XØt t nh liŒn  t  
ục cÆc h m số :    𝑥+1 a) (𝑥 4 2     ) 𝑥 𝑥  (  f 
 = −2 +1 
b)  g 𝑥 ) = 𝑥−1  𝟏  Giải  a) 𝑥 𝑥 - 𝟏  𝟎  𝟏  𝒙   
f( ) là hàm sơ cấp ác địnhtrên  𝒚 R=     − ∞;∞ .Suy 𝑥 𝑅  ra f( ) liên tục trên   .  b) g(𝑥 𝑥 (−
 ) là hàm sơ cấp ác định trên   ∞,1),  (1 𝟏   ,+∞ ) . Vậy g(𝑥  ) liŒn  t ục trŒn  t ừngkhoảng  (−∞,1),(1,+∞ 𝟏  𝟏     ) vgiÆn 𝑥=1 𝒙  đoạntại    .    -  𝟏        lOMoAR cPSD| 58833082           V        𝑥  
 dụ  2.  XØt tnh liŒn 
t  ục của  hm  số  sau  tại điểm =0:  2  𝑒 𝑥   
− 𝑐𝑜𝑠(2𝑥 ) ,𝑥≠0 𝑓(𝑥)=ቐ   𝑙𝑛(1+𝑥 2 )       .   3 𝑥 −1 ,𝑥 =0    Giải  Đ𝑛 
AD Định nghĩa: f(𝑥) liên tục tại 𝒙𝟎 ⇔ lim 𝑓 𝑥  = 𝑓 𝑥0 .  𝑥→𝑥0 
▪ T𝑥đ: D = R. Ta có :f 0 = −1;    ⅇx2 − cos(2x)  ex2−1+1−cos2x    x→0lim f (x)= x→0lim ln(1 + x2)= x→0lim  x2    ex2−1  1−cos2x      lOMoAR cPSD| 58833082   = lim  + lim . x→0  x  x→0 x VCB  x2 2x2  = lim  + lim =  lim1 +  lim2 = 3. x→0 x→0 
▪ Ta thấy: lim f(x) ≠ f(0) ⇒ f giÆn đoạn tại điểm 𝑥=0. x→0 
2 𝑠𝑖𝑛(1−𝑥 ) ,𝑥<1  1−𝑥 2    3  V  𝑓 3𝑥−2−1  .
 dụ  3.  Tm 
m đê  hm số 𝑥 =  ,𝑥>1
liŒn t ục trŒn R  𝑥−1     2 𝑚,  𝑥=1        lOMoAR cPSD| 58833082   Giải  ▪ T𝑥đ: D = R. 
▪ TrŒn −∞; 1 và 1;+∞ thì 𝑓 𝑥 l h m sơ cấp nŒn f liŒn tục trŒn 
từng khoảng ấy. Để f liŒn tục trŒn R th chỉ cần n liŒn tục tại x=1.  ▪ Tại 𝑥 = 1:  f(1) = 2m;    2sin(1−x)  2(1−x)  2  lim f x = lim    = lim   = lim   = 1;  x→1−x→1− 1−x2  x→1− 1−x2  x→1− 1+x 
lim+f x =x→1lim+3 1+(3𝑥−𝟑)−1𝑥−1 VCB= x→1lim+13(3x−3)x−1 =  x→1lim+ 11 = 1. x→1      lOMoAR cPSD| 58833082  
▪ YCBT ⇔ limx→1− f(x) = limx→1+ f(x) = f(1) ⇔ 2m = 1 ⇔ m = 1/2.      lOMoAR cPSD| 58833082  
 Hệ quả 1: (Qui tắc tnh giới hạn hm sơ cấp )  Chof(x)l 
hm sốsơ cấp .Khi đó :    Nếu 𝑥 ( − +  f(x)   
Æ định trong một ln cậnbất kỳ 𝒙 𝟎 𝛿; 𝒙 𝟎 𝛿 )  củađiểm 𝐱   c 𝟎 th:  𝒙 𝟎 lim    𝑓(𝑥)=𝑓  𝒙 𝟎
//////////////// ( 𝑥→  .   
) //////////////   𝒙 𝟎  𝒙 𝒙 + 𝛿  𝟎 −    𝛿   𝟎      Nếu [ ; + 𝛿  f(x)xÆc định trŒn 
nửa ln cậnphải 𝒙 𝟎 𝒙 𝟎   ) th: 
lim 𝑓(𝑥)=𝑓 𝒙 𝟎 . 
/////////////////////////////////// [ 𝑥→ +   
) //////////////   𝒙 𝟎  𝒙 𝟎  𝒙 𝟎 +    𝛿    Nếu ( − ]  f(x)xÆc định trŒn 
nửa ln cận trÆi 𝒙 𝟎 𝛿; 𝒙 𝟎 th:  lim 𝑓(𝑥)=𝑓 𝒙 𝟎 𝑥→ −   .  ////////////////   𝒙  ( 𝟎   ]   𝒙
 //////////////////////////////////   𝟎 − 𝒙    𝛿   𝟎        lOMoAR cPSD| 58833082     VD. Cho h m f 𝑥 = 
9 − 𝑥2. T nh lim𝒇(𝒙); lim𝒇(𝒙); nếu c .    𝑥→𝟏  𝑥→𝟑  Giải  .𝟏 ]
Tập 𝑥Æc định D = [−3; 3]. /////////////////////[  /////////////////////    -3  3 
lim𝑓 𝑥 = lim 9 − 𝒙2 = 9 − 𝟏 = 𝟖.  𝑥→1𝑥→1      lOMoAR cPSD| 58833082  
𝑥→3lim−𝑓 𝑥 = 𝑥→3lim− 9 − 𝑥2 = 9 − 𝟑2 = 𝟎. Hàm số không xác định 
khi 𝑥 > 3 nên không tồn tại lim+𝑓(𝑥) vậy  𝑥→3 
lim𝒇(𝒙) cũng không tồn tại.  𝑥→𝟑 
 Hệ quả 2. (Quy tắc tính giới hạn hàm số hợp liŒn tục) 
Giả sử lim 𝑔 𝒙 = 𝒂 v h m 𝑓(𝑥) liŒn tục tại x = 𝒂. Khi đó:  𝑥→𝒙𝟎 
lim 𝑓[𝑔 𝑥 ] = 𝑓( lim g(x)) = 𝑓 𝒂 .    𝑥→𝒙𝟎  𝑥→𝒙𝟎    
