CHƯƠNG 1: TNG QUAN V MARKETING
1. Các quan đim marketing:
Quan điểm marketing định
hướng sản xuất
Tăng quy mô h giá thành, có giá tr trong điu kin nn sn xut còn
chưa phát trin
Quan đim marketing
đnh hưng sn phm
trưng. Nếu nhu cu th trưng thay đi quan đim này không còn phù
hp.
Quan đim marketing
đnh hưng bán hàng
Nhà sn xut tp trung vào hot đng bán hàng kích thích s tiêu th,
bán nhng th mà h làm ra ch không bán th th trưng cn
Quan đim marketing
hưng o nhu cu
Khi nn kinh tế và mc sng nâng cao, nhu cu ngưi tiêu dùng s thay
đi => xác đnh chính xác nhu cu, sáng to ra, cung cp và truyn thông
các giá tr vưt tri cho khách hàng trong th trưng mc tiêu đã la
chn => đt đưc li nhun thông qua tha mãn nhu cu khách hàng
Quan đim Marketing
xã hi kết hp li ích
xã hi doanh nghip
ngưi tiêu dùng
li ích xã hi trưc khi đưa ra các quyết đnh marketing, đòi hi các
doanh nghip phi có trách nhim vi xã hi và đo đc marketing
Marketing truyn
thng/ th đng
Tp trung vào sn xut sn phm, bán nhiu nàng
Marketing hin đi Bán cái th trưng cn, không bán cái mình có
2. Phân loi marketing:
Theo quan
điểm hệ thống
Macro marketing ng dng marketing cho các h thng ln (quc gia, khu
vc,..
Micro marketing ng dng marketing trong h thng nh thưng là các t
chc kinh doanh, phi kinh doanh
Theo lĩnh vực
Marketing kinh Bao gm các lĩnh vc liên quan đến hot đng kinh doanh
2
ứng dụng
doanh sn phm hoc dch v
Marketing phi kinh
doanh
ng dng nguyên tc marketing trong các lĩnh vc nm
ngoài hot đng kinh doanh như trưng hc, bnh vin,
3. Đnh nghĩa các thut ng, khái nim
- Khái nim Marketing
+ Khái nim: Marketing là tìm kiếm và tha mãn nhu cu ca con ngưi
thông qua trao đi
+ Marketing là làm vic vi th trưng đ thc hin nhng trao đi vi mc
đích tha mãn nhng nhu cu và mong mun ca con ngưi => Marketing
là ngh thut phát hin ra nhu cu và tìm cách tha mãn nhu cu đó.
+ Marketing là tng th các tư tưng, gii pháp gn lin vi quá trình kinh
doanh Khi nào DN còn hot đng thì khi đó còn tn ti hot đng
Marketing.
- Các thut ng liên quan
+ Marketing: Là quá trình mà cá nhân hay t chc có th tha mãn nhu cu
và ưc mun ca mình thông qua vic to ra và trao đi sn phm vi ngưi
khác
+ Nhu cu t nhiên = Need: trng thái thiếu thn ngưi ta cm nhn đưc và
cn tha mãn
Khi con ngưi có nhu cu thì s có hai xu hưng gii quyết
=> Tìm cách gii quyết
=> Gim mc đ nhu cu hin ti
Quan đim marketing truyn thng: các nhà Marketing ch khám phá và kích
thích nhu cu
+ Mong mun = Want: Là c th hóa ca nhu cu, là gn nhu cu vi mt vt
c th nào đó
Khi nhu cu phát sinh, ưc mun s xut hin và kéo theo đng cơ làm mt
vic gì đó tha mãn nhu cu
+ Nhu cu có kh năng thanh toán = Demand Là ưc mun có đưc các sn
phm c th đ tha mãn nhu cu và đưc h tr kh năng thanh toán và
thái đ sn sàng mua
+ Sn phm = Product: bt c cái gì đưa ra th trưng đ to s chú ý, mua
sm và tha mãn
+ Giá tr ca khách hàng = Customer Value: s đánh giá ca khách hàng v
li ích mà sn phm mang li so vi chi phí h b ra
3
+ S tha n = Satisfaction: trng thái cm xúc ca khách hàng khi s dng
sn phm so vi nhng k vng ca h v nó
+ Trao đi = Exchange: hot đng trao đi đ tha nhu cu
Điu kin din ra trao đi
1. Có hai hay nhiu bên tham gia
2. Mỗi bên có mt th gì đó có giá tr đi vi bên kia
3. Có phương tin đ truyn thông vi nhau
4. Hoàn toàn t do trong vic chp nhn hay khưc t li đ ngh
5. Tin tưng vào tính hp lý hay ý mun trong vic mua bán vi bên kia
+ Giao dch = Transaction: là mt cuc trao đi mang tính cht thương mi
nhng vt có giá tr. Giao dch là đơn v đo lưng cơ bn ca trao đi
Điu kin đ giao dch xy ra
1. Ti thiu có hai vt giá tr
2. Điu kin thc hin giao dch đã đưc tha thun
3. Thi gian giao dch đưc tha thun
4. Đa đim giao dch đưc tha thun
+ Th trưng = Market: nơi tp hp khác hàng hin có hoc s có nhu cu v
sn phm
4. Quá trình Marketing
Research STP Marketing Mix Implementation Control
Research
Quá trình thu thp x lý và phân tích thông tin marketing ( nghiên cu
thông tin) => Nghiên cu giúp doanh nghip xác đnh th hiếu tiêu dùng,
cơ hi và chun b nhng điu kin đ tham gia vào th trưng
STP Phân khúc, chn nhóm khách hàng mc tiêu đ theo đui
Đnh v sn phm đ khách hàng có th biết đưc li ích then cht ca
sn phm
Đnh v là nhng n lc to lp nhn thc, khác bit trong tâm trí khách
hàng
Marketing Mix Xây dng chiến lưc Marketing Mix
Implementation Trin khai thc hin chiến lưc marketing. Thc hin thông qua vic
xây dng các chương trình hành đng c th
Control Kim tra, đánh giá chiến lưc marketing xem có đt mc tiêu đt ra hay
không
4
5. Các nguyên tc và mc tiêu Marketing
Nguyên tắc 1: Nguyên
tắc chọn lọc
Mang tính ch đo trong Mkt, doanh nghip xác đnh th trưng
mình s hưng vào
Nguyên tc 2:
Nguyên tc tp
trung
Hưng dn doanh nghip tp trung đáp ng th trưng mc tiêu
Nguyên tc 3:
Nguyên tc giá tr
khách hàng
Biu th s thành công ca doanh nghip khi có th tha mãn nhu
cu ca khách hàng
Nguyên tc 4:
Nguyên tc li thế
khác bit hay d
bit
Đt nn móng cho Mkt. S khác bit làm cho khách hàng có n tưng
và chú ý sn phm
Nguyên tc 5:
Nguyên tc phi
hp
Nói lên cách thc hin Marketing đ đt đưc nhng nguyên tc đã
nêu
Nguyên tc 6:
Nguyên tc quá
trình
Mkt là mt quá trình ch không phi là mt biến c, s kin
Mc tiêu ca Marketing:
+ Ti đa hóa tiêu th
+ Ti đa hóa s tha mãn ca khách hàng .
+ Ti đa hóa s la chn ca khách hàng
+ Ti đa hóa cht lưng cuc sng
6. Vai trò ca Marketing:
Marketing hưng dn các doanh nghip ngh thut phát hin nhng nhu cu
khách hàng, làm hài lòng khách hàng, đnh hưng cho hot đng kinh doanh và
to thế ch đng cho doanh nghip
Marketing là cu ni giúp doanh nghip dung hòa li ích
5
Marketing là mt công c cnh tranh giúp doanh nghip xác lp v trí và li ích
trên th trưng
Marketing là trái tim ca mi hot đng trong doanh nghip, các quyết đnh khác
đ ph thuc phn ln vào các quyết đnh Marketing
7. Chc năng ca Marketing:
Nghiên cu th trưng và phát hin nhu cu
+ Bao gm hot đng thu thp thông tin => Phân tích th hiếu khách hàng =>
Nghiên cu tim năng và d đoán trin vng ca th trưng => Phát hin
nhu cu tim n ca khách hàng
Thích ng nhu cu thưng xuyên thay đi
+ Thích ng nhu cu v sn phm
+ Thích ng v mt giá c
+ Thích ng v mt tiêu th
+ Thích ng v mt thông tin và khuyến khích tiêu th thông qua các hot
đng chiêu th
ng dn nhu cu Tha mãn nhu cu ngày càng cao:
+ Luôn nghiên cu đưa ra sn phm mi, nhng ích dng mi nhm nâng cao
ti đa hóa cht lưng cuc sng
Chc năng hiu qu kinh tế:
+ Tha mãn nhu cu chính là cách giúp doanh nghip có doanh s và li
nhun
Chc năng phi hp:
+ Phi hp các b phn khác trong doanh nghip nhm đt đưc mc tiêu
chung
8. Khái nim Marketing Mix (4Ps): là s phi hp các thành t có th kim soát
đưc mà doanh nghip s dng đ tác đng vào th trưng mc tiêu nhm đt
đưc các mc tiêu đã hoch đnh
Sản phẩm
Nhng th doanh nghip cung cp cho th trưng, quyết đnh sn
phm bao gm: chng loi , kích c sn phm , cht lưng, thiết kế
bao bì,... nhm đáp ng nhu cu ca khách hàng
Giá c Khon tin mà khách hàng b ra đ s hu và s dng sn phm và
dch v. Quyết đnh v giá bao gm: Phương pháp đnh giá, mc
giám chiến thut điu chnh giá theo s biến đng ca th trưng và
NTD
Phân phi Hot đng năm đưa sn phm đến tay khách hàng. Quyết đnh phân
6
phi gm: la chn, thiết lp kênh phân phi, t chc và qun lý
kênh phân phi, thiết lp các quan h vi các trung gian vn chuyn
và d tr hàng hóa
Chiêu th hay
truyn thông
Marketing
Hot đng nhm thông tin sn phm, thuyết phc v đc đim ca
sn phm, xây dng hình nh doanh nghip và chương trình khuyến
khích tiêu dùng
*P nào quan trng nht? Tùy vào trưng hp, tng đi tưng khách hàng, tùy vào đi
th cnh tranh, tùy vào tng giai đon phát trin ca doanh nghip thì mi xác đnh
đưc P nào quan trng hơn. Vì P nào cũng quan trng trong quá trình kinh doanh.
9. Các yếu t nh hưng đến Marketing Mix:
- Ngun lc và v trí ca doanh nghip trên th trưng
- Tính cht sn phm ca doanh nghip
- Chu k sng ca sn phm
- Tùy thuc vào đc đim khúc th trưng mà doanh nghip tham gia
- Tùy thuc vào các yếu t môi trưng kinh tế, xã hi,
CHƯƠNG 2: MÔI TRƯNG MARKETING
1. Khái nim môi trưng Marketing
- Theo Philip Kotler: Môi trưng Marketing ca doanh nghip là tp hp
nhng tác nhân và nhng lc lưng hot đng bên ngoài chc năng qun
tr marketing ca doanh nghip và tác đng đến kh năng qun tr
marketing trong vic trin khai cũng như duy trì các cuc giao dch thành
công đi vi khách hàng mc tiêu
- Môi trưng Marketing va là cơ hi cũng là s đe da
+ Tính phc tp ca môi trưng
+ Tính biến đng ca môi trưng
2. Môi trưng Marketing Vi mô ( th trưng ngành) :
Doanh nghip có th kim soát tác đng và ngưc tr li đưc, tùy thuc vào đk
ngành kd và đc đim mi DN ( môi trưng bên ngoài /bên trong), Nhà cung ng:
các t chc, cá nhân cung ng ngun lc cho hot đng sn xut/ Qun lý cht và
lưng ca ngun lc cung ng đóng vai trò quan trng trong sn xut
- 5 áp lc cnh tranh
Nhà cung ứng/ Nguồn
cung ứng
Các t chc, cá nhân cung ng ngun lc cho hot đng sn xut
7
Qun lý cht và lưng ca ngun lc cung ng đóng vai trò quan trng
trong sn xut
Trung gian
marketing
Trung gian phân phi
T chc cung cp dch v lưu thông sn phm
T chc cung cp dch v marketing
T chc cung cp dch v tài chính tín dng
Công chúng Gii tài chính: Đu tư
Gii truyn thông: Đu tư sn xut phim
Gii công quyn : Cơ quan chính ph, nhà nưc
Gii đa phương; kim soát khu vc, khai báo lưu trú, đăng ký kinh
doanh
Các t chc xã hi: công đoàn, hi ph n, .
Công chúng rng rãi: có th không tiêu dùng nhưng quan tâm hot đng
doanh nghip
Công chúng ni b: Marketing xã hi/ Marketing ni b: Đi tưng ngưi
lao đng ca doanh nghip
Khách hàng
Ngưi tiêu dùng
Nhà sn xut
Trung gian phân phi
Các cơ quan nhà nưc, doanh nghip phi li nhun
Khách hàng quc tế
Doanh nghip phi thu hiu nhu cu mong mun ca khách hàng đ
đt đưc mc tiêu doanh nghip
Mỗi nhóm khách hàng có áp lc khác nhau lên doanh nghip
Doanh nghip phi điu chnh đ phù hp
Consumer: Ngưi tiêu dùng: Nhn mnh s tiêu dùng, kết thúc
8
quá trình lưu thông/ Ngưi trc tiếp s dng sn phm và tri
nghim giá tr sn phm.
Costumer: Vai trò mua hàng/ trc tiếp mua hàng hóa/ Khách
hàng mua nhưng tng/ cho ngưi khác/ s dng vi mc đích
khác , giao dch nhưng không tiêu dùng
Đi th cnh tranh
Đi th cnh tranh v ưc mun
Đi th cnh tranh v loi sn phm
Đi th cnh tranh v hình thái sn phm
Đi th cnh tranh v nhãn hiu sn phm
3. Môi trưng Marketing Vĩ : lc lưng mà DN không th kim soát và thay đi
hình thành điu kin chung nht ca mi quc gia, đa phương
(phm vi cp nhà nưc, cp quc gia)
hình PEST
?/ Tc đ tăng trưng kinh tế 5% thì nh hưng đến marketing => GDP tăng
- Thu nhp tăng=> ng cu tăng
- Đu tư tăng
Môi trường chính trị-
pháp luật
Đm bo s cnh tranh bình đng, lành mnh ca các doanh
nghip
Đm bo quyn li ngưi tiêu dùng
Bo v li ích toàn xã hi
Nhà nưc ban hành nhiu lut, pháp lnh và ngh đnh, h thng
các công c chính sách
Cơ chế điu chnh ca Chính ph quyết đnh trc tiếp đến hiu lc
ca lut pháp và các chính sách kinh tế
Môi trưng kinh tế Kh năng chi tiêu ca khách hàng (consumer purchasing power):
nhu cu, giá c, tình hình kinh tế, thu nhp, nhu cu tiết kim, điu
kin tài chính- tín dng
Thu nhp trung bình tăng: nhu cu và yêu cu v tiêu dùng tăng lên
S phân b v thu nhp trong dân s phân hóa
9
Môi trưng văn hóa,
xã hi
mt xã hi nht đnh, bao gi cũng hình thành giá tr văn hóa ct
lõi
Hình thành các nhánh văn hóa, văn hóa đa phương, văn hóa, sc
tc, tôn giáo
S phát trin kinh tế, xã hi và quan h kinh tế ngày càng m rng,
nn văn hóa cũng có s tha kế, đan xen và phát trin
+ Ngôn ng (Language)
+ Tôn giáo ( Religion)
+ Giá tr và thái đ ( Values and Attitudes)
+ Cách cư x và phong tc ( Manner and customs)
+ Các yếu t vt cht ( material elements)
+ Thm m ( Aesthetics)
+ Giáo dc ( Education)
Môi trưng nhân
khu hc
Cu trúc dân s theo đ tui
Cu trúc dân s theo gii tính
Cu trúc dân s theo vùng đa lý và dân tc
Tình trng gia đình
Tình trng hôn nhân
Tình hình di chuyn dân cư
Môi trưng t nhiên Các nhà tiếp th phi tính đến nhng đe da và các cơ may liên quan
đến môi trưng t nhiên
+ S khan hiếm tài nguyên
+ Gia tăng chi phí năng lưng
+ Ô nhim môi trưng
Môi trưng khoa hc
k thut
S tiến b ca KHKT => Tăng mc hao mòn vô hình
Tc đ tiến b nhanh => Chu k sng rút ngn
Nhiu phát minh => Sn phm ngày càng hoàn thin
4. Môi trưng ni vi: vi mô bên trong doanh nghip
Yếu t ngun nhân lc: Cht lưng nhân s nh hưng đến hiu qu hot đng,
năng lc chuyên môn
Yếu t nghiên cu phát trin: Đt phá trong lĩnh vc h đang hot đng
Yếu t công ngh sn xut: Cp nht công ngh hin đi ti ưu, gim chi phí hot
đng chung ca doanh nghip
Yếu t tài chính kế toán: cn s kim soát vn hành cht ch
Yếu t cung ng vt tư: vt lc: kh năng vn hành ca doanh nghip
10
Yếu t văn hóa ca t chc: T chc có mt nn văn hóa tích cc s to điu kin
v kh năng thích ng vi môi trưng d dàng và có hiu qu hơn.
5. Lưu ý khi phân tích i trưng Marketing : Tính biến đng><Tình phc tp: trc
tiếp: đi th cnh tranh qua giá c / gián tiếp: đnh v thương hiu thông qua
khách hàng
6. K thut phân tích ma trn SWOT
Ma trận SWOT
- Tên đơn v
- Lĩnh vc hot
đng
- Thi gian phân
tích
O: Cơ hi
Nhng cơ hi ch yếu
T: Nguy cơ
Nhng nguy cơ ch yếu
S: Đim mnh
Đim mnh tiêu biu
Các chiến lưc SO:
S dng đim mnh đ
tn dng cơ hi
Các chiến lưc ST:
S dng đim mnh đ
tránh các nguy cơ
W: Đim yếu
Đim yếu quan trng
Các chiến lưc WO:
t qua nhng đim
yếu bng cách tn dng
cơ hi
Khc phc đim yếu
nhm tn dng cơ hi
Các chiến lưc WT:
Ti thiu hóa nhng
đim yếu đ tránh khi
các nguy cơ
Kết hp nhng chiến lưc => đnh hưng doanh nghip trong tương lai
+ Các vn đ doanh nghip gp phi:
Không khách quan khi đánh giá
Quá tham lam trong vic phân tích cơ hi
Phân tích không da trên d liu th trưng
+ S dng khi nào: khi nghip, trin khai các kế hoch, hot đng truyn
thông,....
CHƯƠNG 3: H THNG THÔNG TIN MARKETING VÀ NGHIÊN CU MARKETING
I. Hệ thng thông tin Marketing (MIS):
1. Khái nim h thng thông tin marketing
11
Gm con ngưi, thiết b và các th thc đ thu thp, phân loi, phân tích, đánh giá
và phân phi các thông tin cn thiết, kp thi và chính xác cho ngưi ra quyết đnh
Marketing
Vai trò: xác đnh đưc các nhu cu thông tin ca nhà qun tr, phát trin các thông
tin cn thiết và phân phi chúng cho các nhà qun tr Marketing
2. Tiến trình t chc h thng thông tin MIS
Là h thng cân đi thông tin mà các nhà qun tr tht s cn
Bt đu bng vic đánh giá nhu cu thông tin => trin khai thông tin và giúp nhà
nghiên cu s dng chng sao cho hiu qu => phân phi thông tin đến đúng lúc,
đúng nhà qun tr đ h ra quyết đnh kp thi
- Đánh giá nhu cu thông tin
- Trin khai thông tin
+ Thu thp thông tin
=> H thng báo cáo ni b
=> H thng thu thp thông tin bên ngoài/ Thông tin tình báo
Marketing
=> H thng nghiên cu Marketing
+ H thng phân tích thông tin Marketing
=> Ngân hàng thng kê
=> Ngân hàng mô hình
- Phân phi thông tin
II. Nghiên cu Marketing:
Thu thp các d liu thông tin t môi trưng kinh doanh nhm đưa ra quyết đnh
sáng sut hơn
Vai trò:
- Xác đnh rõ vn đ nghiên cu
- Tránh đưc ri ro do không tiên liu đưc các tình hung bt ng
- Tìm ra phương pháp hot đng hiu qu hơn: chiến lưc trong phân tích
swot
- Cung cp các thông tin cn thiết cho vic ra quyết đnh
- H tr các hot đng khác ca doanh nghip đ đt đưc mc tiêu tha mãn
như cu
12
Gm các bưc: 5 bưc
+ Xác đnh vn đ và mc tiêu nghiên cu
+ Thiết lp kế hoch nghiên cu Mkt
+ Thu thp thông tin
+ Phân tích thông tin
+ Báo cáo trình bày kết qu nghiên cu
Phân loi nghiên cu Marketing
+ Nghiên cu ti bàn: thu thp d liu th cp
+ Nghiên cu ti hin trưng: thu thp thông tin sơ cp
+ Nghiên cu đnh tính: d liu không th đo lưng bng s liu, mc đích tìm ra các
tính cht, các chi tiết, các ý kiến khác bit nhau
+ Nghiên cu đnh lưng: d liu cho phép đo lưng bng s liu
+ Nghiên cu khám phá: Tìm hiu sơ b vn đ nghiên cu và các biến ca nó, đưc
thc hin bng các nghiên cu ti bàn, nghiên cu kinh nghim
+ Nghiên cu mô t: nghiên cu mô t nhu cu th trưng
+ Nghiên cu nhân qu: tìm hiu mi quan h gia các biến
+ Nghiên cu mô t: Miêu t chính xác bng pp nghiên cu ti hin trưng, chú
trng phát hin nhng chi tiết chưa đưc biết ti nhưng không đi sâu vào nguyên
nhân gây ra kết qu hin ti
+ Nghiên cu đt xut: Nghiên cu các vn đ marketing mà doanh nghip gp phi,
ch tiến hành mt ln duy nht
+ Nghiên cu liên tc: Theo dõi hng ngày v vn đ th trưng, tình hình s dng
các phương tin qung cáo, thăm dò phn ng ngưi tiêu dùng đi vi các sn
phm mi,...Các cơ quan nghiên cu không công b nhưng bán các thông tin
+ Nghiên cu kết hp
Đi tưng ca nghiên cu Marketing: gn lin hot đng kinh doanh
+ Nghiên cu ngưi tiêu dùng: nghiên cu đc tính ca ngưi tiêu dùng v mt loi
sn phm và dch v
+ Nghiên cu đng cơ mua hàng: tìm ra đng cơ, đng lc bên trong tác đng đến
hành vi mua sn phm
+ Nghiên cu quy mô nhu cu và th phn: v trí doanh nghip, đnh giá thương hiu
+ Nghiên cu cnh tranh: xác đnh li thế tương đi ca doanh nghip, tìm ra các
bin pháp và phương pháp cnh tranh có hiu qu
+ Nghiên cu sn phm: Ci tiến hoc đưa ra sn phm mi phù hp vi nhu cu đa
dng
+ Nghiên cu v phân phi: tìm ra kênh, phương pháp phân phi, lung phân phi
13
+ Nghiên cu giá c: phân tích s vn đng và các yếu t tác đng đến giá c
+ Nghiên cu và kim soát hot đng bán hàng: b phn kinh doanh
+ Nghiên cu qung cáo: Xây dng chiến lưc chính sách qung cáo hu hiu nht
+ Nghiên cu thương hiu: Mức đ nhn thc, thái đ đi vi thương hiu nhm xây
dng và phát trin thương hiu mt cách hiu qu
III. Quy trình nghiên cu Marketing
1. Phát hin vấn đ và xác đnh mc tiêu nghiên cu( tính cp thiết ca đ tài,...)
- Xác đnh đưc vn đ xác đnh rõ s giúp cho ngưi nghiên cu tp trung
ngun lc đ tìm kiếm gii pháp. Giúp tiết kim thi gian, chi phí và quan
trng hơn
- ? Khi nào doanh nghip cn nghiên cu
Doanh s tt gim
Môi trưng kinh doanh thay đi
Mở rng th trưng
Tung sn phm mi vào th trưng
- Yêu cu: Một mc tiêu nghiên cu phi xác đnh đưc
Phm vi nghiên cu:
+ Không gian
+ thi gian
+ đi tưng nghiên cu
Mức đ nghiên cu:
+ Nghiên cu thăm dò: khong 100 ngưi
+ Nghiên cu mô t: vài trăm ngưi
+ Nghiên cu th nghim ( Nghiên cu nhân qu)
2. y dng kế hoch nghiên cu ( xem li các lý thuyết nghiên cu liên quan vấn
đ nghiên cu, nghiên cu ti bàn, thông tin sơ cp)
- c đnh nhu cu thông tin chuyên bit
+ Đc đim nhân khu
+ Thói quen mua sm
+ Thái đ ngưi tiêu dùng
+ Phn ng ca ngưi bán l
- c đnh ngun thông tin cn thu nhp
14
+ D liu th cp: Là nhng thông tin đã đưc ngưi khác thu thp và
x lý theo nhng mc tiêu nào đó . DN s dng li theo nhu cu ca
mình
=> Thông tin ni b doanh nghip/ thông tin bên ngoài
=> Thông tin th cp cn thiết cho cuc nghiên cu
+ D liu sơ cp; Là nhng thông tin chưa qua x lý do DN t thu thp
trên th trưng theo yêu cu và mc tiêu nghiên cu ca mình
- Chn mẫu đ nghiên cu
Phương pháp chn mu
So sánh
Xác sut Phi xác sut
Ni dung Phân t chn vào mu theo quy
lut ngu nhiên
Phân t chn vào chn mu
không theo quy lut ngu nhiên
Ưu đim Tính đi din cao
Tng quát hóa cho đám đông
Tiết kim thi gian và chi phí
Nhưc đim Tn kém thi gian và chi phí Tính đi din thp
Không tng quát hóa cho đám
đông
Phm vi áp dng Nghiên cu mô t và nhân qu Nghiên cu khám phá
- Chn công c nghiên cu
15
+ Công c thu thp nhng thông tin đnh tính: S dng dàn bài tho
lun
=> Phn 1: Gii thiu mc đích và tính cht
=> Phn 2: Các câu hi gi ý cho vic tho lun đ thu thp thông tin
+ Công c thu thp nhng thông tin đnh lưng
=> Các dng câu hi - tr li
=> Câu hi m
=> Câu hi đóng
+ Các thiết b h tr
3. Thu thp thông tin ( đi kho sát , quan sát, thông tin th cp )
- Nghiên cu quan sát:
Thu thp bng cách quan sát các đi tưng nghiên cu trong hoàn cnh ca h mà
không có s hp tác ca h
Quan sát nhng gì xy ra mt cách t nhiên, không có áp lc nào
Nghiên cu ti ch bng cách quan sát mt s đc trưng ca KHm ca hin trưng
và ghi chép li nhng vn đ quan trng, đáng lưu ý đi vi DN
- Nghiên cu thc nghim
Là phương pháp xác đnh mi quan h nhân qu nên thưng đưc s dng cho
điu tra th nghim
Trên cơ s mt mu đưc la chn, cho yếu t xem xét thay đi trong khi c đnh
các yếu t khác, xác đnh kh năng v mi qua h gia yếu t này vi yếu t d
kiến khác
- Nghiên cu điu tra ( phng vn bng bng câu hi)
Là phương pháp thưng đưc s dng cho điu tra mô t. Đưc tiến hành da trên
bng câu hi dành cho các mu điu tra do nhân viên điu tra thc hin
Phương pháp này phng vn cá nhân hay kho sát, ly thông tin trc tiếp t cá
nhn đưc phng vn hoc bng h thng câu hi
Cn chun b
+ Thiết kế bng câu hi
+ Xác đnh các nhóm thông tin cn thu thp
16
+ Son tho và đánh giá sơ b bng câu hi
+ Thiết kế cu trúc bng câu hi
+ soát v hình thc bng câu hi
+ Kim nghim ( điu tra th) và hoàn chnh bng câu hi
4. Phân tích thông tin
- Phân loi, sp xếp, hiu chnh, mã hóa, thng kê và nhp vào chương trình máy
tính thích hp đ thc hin vic tóm tt, phân tích và tìm ý nghĩa ca nó
- Cn phi xác đnh rõ phương pháp phân tích thông tin cũng như d đoán dng
thc ca kết qu nghiên cu
5. Trình bày kết qu
- Tóm tt cho nhà qun tr
- Gii thiu cơ s, mc tiêu nghiên cu
- Phương pháp nghiên cu
- Kết qu nghiên cu và ý nghĩa
- Các hn chế
- Kết lun và kiến ngh
- Ph lc và tài liu tham kho
CHƯƠNG 4: HÀNH VI MUA CA NGƯI TIÊU DÙNG
I. Th trưng ngưi tiêu dùng và hành vi ngưi tiêu dùng
1. Khái quát về th trưng ngưi tiêu dùng:
Gm tt c các cá nhân, các h tiêu dùng mua hàng hóa hay dch v cho mc đích
tiêu dùng cá nhân
Đc trưng:
+ Quy mô ln, thưng xuyết gia tăng ( quy mô th trưng gia tăng => tính hiu tích
cc)
+ Việc mua sm đáp ng nhu cu cao hơn ca cuc sng hin đi ( lý thuyết phân
nhóm xã hi th hin qua hành vi tiêu dùng)
+ Có s khác bit v gii tính, tui tác, trình đ hc vn, s khác bit trong thu nhp
dn đến nhu cu và th hiếu cũng khác nhau
+ Đc đim ca th trưng tiêu dùng to cơ hi và thách thc cho doanh nghip
2. nh vi ngưi tiêu dùng
Khái nim:
Là nhng phn ng mà các cá nhân biu l trong quá trình đưa ra quyết đnh mua
sn phm hay dch v
- Mc đích nghiên cu
+ Nhn biết đc đim cá nhân
+ Nhu cu
17
+ S thích
+ Thói quen mua sm
=> Nhn biết khách hàng ca mình là gì, mun mua gì, ti sao mua, mua thế nào , mua
đâu, khi nào v mc đ mua ra sao?
3. Mô hình hành vi ngưi tiêu dùng
- Nhng yếu t kích thích ( sn phm, giá
c, phân phi, chiêu th, kinh tế, k thut
chính tr, văn hóa, xã hi)
- Hộp đen ý thc ngưi tiêu dùng (đc tính
ca ngưi mua, quá trình ra quyết đnh
mua)
- Đáp tr ca ngưi mua (chn sn phm,
nhãn, nơi mua, khi lưng, lúc mua)
4. Nhng yếu t cơ bn nh hưng đến hành vi ngưi tiêu
- Yếu t n hóa: tác đng vào tim thc/ là mt h thng nhng nim tin giá tr,
chun mc, phong tc, tp quán ca mt cng đng/ liên quan đến đc đim ca
hàng hóa
+ Nn n hóa: yếu t cơ bn và nh hưng mnh m nht đến nhu cu và
hành vi con ngưi bao gm c tiêu dùng
=> Các giá tr văn hóa: nim tin đưc kế tha lưu gi, nim tin làm cho thái
đ và cách x thế ca cá nhân có tính đc thù
=> Nhng chun mc: Nhng quy tc đơn gin da trên các giá tr văn hóa
đ ch dn hoc ngăn cn nhng hành vi trong mt s trưng hp
=> Phong tc tp quán: Thói quen đã ăn sâu vào đi sng xã hi lâu đi đưc
đi đa s ngưi tha nhn và làm theo
+ Nhánh n hóa: Nhóm văn hóa riêng bit tn ti như mt phân đon đng
nht trong mt xã hi rng ln, phc tp
+ Giai cp XH: Nhóm nhng ngưi có th bc đng cp tương đương trong xã
hi
- Yếu t xã hi: thay đi ngn hn cá nhân có nhiu mi liên h ràng buc và nh
hưng ln nhau. Hành vi ca các cá nhân cũng chu tác đng ca yếu t xã hi như
nhóm tham kho, gia đnh, vai trò, đa v.
18
+ Nhóm tham kho:
=> Nhóm tham kho nh hưng trc tiếp ( mt đi mt):
Nhóm tham kho đu tiên: gia đình, bn bè, láng ging, đng nghip
Nhóm tham kho th hai: nhng t chc như t chc tôn giáo, đoàn
th, hip hi,.. có khuynh hưng ít thân mt và ít tác đng qua li
hơn
=> Nhóm tham kho nh hưng gián tiếp
Nhóm ngưng m: Nhóm ngưi mà bn mong mun tr thành thành
viên nhóm
Nhóm ty chay:
+ Nhóm gia đình :
Gia đình là nhóm xã hi nh hưng mnh nht đến hành vi ngưi tiêu dùng
=> Gia đình đnh hưng
=> Gia đình hôn phi: v chng và con cái
Các doanh nghip phi xác đnh đưc thành viên trong gia đình có nh
hưng ln trong mua sm mt sn phm c th đ hưng nhng hot đng
kích thích mua vào ngưi đó.
+ Vai trò và đa v
- Yếu t cá nhân: nh hưng trc tiếp loi nhu cu. Quyết đnh mua sm ca mt
ngưi còn chu nh hưng bi nhng đc đim các nhân ca ngưi đó như tui tác,
đưng đi, ngh nghip, hoàn cnh kinh tế, li sng cá tính, s t quan nim v
bn thân.
+ Tui tác
+ Ngh nghip
+ Trình đ hc vn
+ Tình trng kinh tế
+ Phong cách sng
+ Cá tính
- Yếu t tâm lý: Hành vi mua ca mt ngưi còn
chu nh hưng ca bn yếu t tâm lý cơ bn
+ Đng cơ
+ Nhn thc
=> S chú ý có chn lc
=> S chnh sa có chn lc
=> S lưu gi có chn lc
19
+ S hiu biết
+ Nim tin và thái đ
5. Quá trình quyết đnh ca ngưi tiêu dùng
- Nhn biết nhu cu : phát sinh do các kích thích bên trong và bên ngoài => Nhà
qun tr phi biết đưc ng tiêu dùng s phát sinh nhng nhu cu nào? Ti sao li có
nhu cu đó, h mun tha mãn nhu cu ca mình như thế nào? Sn phm và đc
tính như thế nào? => Trin khai chương trình Marketing thúc đy ngưi tiêu dùng
đáp ng ngay khi có nhu cu
- Tìm kiếm thông tin (website, ca hàng, online store, mng xã hi ): S thôi thúc
ca nhu cu đ ln s khiến ng tiêu dùng tìm kiếm thông tin đ nhm tha mãn
nhu cu. Có 4 nhóm thông tin chính đ tham kho
+ Ngun thông tin cá nhân
+ Ngun thông tin thương mi
+ Ngun thông tin công cng
+ Ngun thông tin kinh nghim
- Đánh giá các chn la : căn c thông tin đã tìm kiếm, ng tiêu dùng s đánh giá các
sn phm đ đưa ra la chn
+ Da trên thuc tính ca sn phm
+ Da trên đc tính nhãn hiu
+ Kết hp các thuc tính đưc ưu tiên nht ca sn phm vi các sn
phm vi các nhãn hiu gn lin vi các đc tính đó s là la chn
cui cùng
- Quyết đnh mua: t các đánh giá => ý đnh mua => quyết đnh mua. Gia ý đnh và
quyết đnh mua có th b thay đi bi mt s lý do
- nh vi sau khi mua: kết qu đt đưc là hài lòng hoc không hài lòng
II. Th trưng các t chc và hành vi ngưi tiêu dùng
1. Th trưng các t chc sn xut
- Th trưng ca t chc gm nhng t chc mua hàng hóa và dch v đ dùng vào
vic sn xut nhng sn phm và dch v khác và nhng dch v này s đưc bán,
đưc cho thuê hay cung cp cho ngưi khác
- Ba loi:
+ Th trưng các t chc sn xut
=> Gm nhng cá nhân và t chc mua sn phm và dch v nhm mc
đích sn xut ra nhng sp và dch v khác
20

Preview text:

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MARKETING
1. Các quan điểm marketing:
Quan điểm marketing định
Tăng quy mô – hạ giá thành, có giá trị trong điều kiện nền sản xuất còn hướng sản xuất chưa phát triển Quan điểm marketing
Cải tiến chất lượng, công dụng => tăng khả năng cạnh tranh trên thị
định hướng sản phẩm
trường. Nếu nhu cầu thị trường thay đổi quan điểm này không còn phù hợp. Quan điểm marketing
Nhà sản xuất tập trung vào hoạt động bán hàng kích thích sự tiêu thụ,
định hướng bán hàng
bán những thứ mà họ làm ra chứ không bán thứ thị trường cần Quan điểm marketing
Khi nền kinh tế và mức sống nâng cao, nhu cầu người tiêu dùng sẽ thay hướng vào nhu cầu
đổi => xác định chính xác nhu cầu, sáng tạo ra, cung cấp và truyền thông
các giá trị vượt trội cho khách hàng trong thị trường mục tiêu đã lựa
chọn => đạt được lợi nhuận thông qua thỏa mãn nhu cầu khách hàng Quan điểm Marketing
Giải quyết thỏa đáng lợi nhuận doanh nghiệp, sự thỏa mãn khách hàng,
xã hội – kết hợp lợi ích
lợi ích xã hội trước khi đưa ra các quyết định marketing, đòi hỏi các
xã hội – doanh nghiệp
doanh nghiệp phải có trách nhiệm với xã hội và đạo đức marketing
và người tiêu dùng Marketing truyền
Tập trung vào sản xuất sản phẩm, bán nhiều nàng thống/ thụ động Marketing hiện đại
Bán cái thị trường cần, không bán cái mình có
2. Phân loại marketing: Theo quan Macro marketing
Ứng dụng marketing cho các hệ thống lớn (quốc gia, khu điểm hệ thống vực,.. Micro marketing
Ứng dụng marketing trong hệ thống nhỏ thường là các tổ
chức kinh doanh, phi kinh doanh Theo lĩnh vực Marketing kinh
Bao gồm các lĩnh vực liên quan đến hoạt động kinh doanh 2 ứng dụng doanh
sản phẩm hoặc dịch vụ Marketing phi kinh
Ứng dụng nguyên tắc marketing trong các lĩnh vực nằm doanh
ngoài hoạt động kinh doanh như trường học, bệnh viện,…
3. Định nghĩa các thuật ngữ, khái niệm - Khái niệm Marketing
+ Khái niệm: Marketing là tìm kiếm và thỏa mãn nhu cầu của con người thông qua trao đổi
+ Marketing là làm việc với thị trường để thực hiện những trao đổi với mục
đích thỏa mãn những nhu cầu và mong muốn của con người => Marketing
là nghệ thuật phát hiện ra nhu cầu và tìm cách thỏa mãn nhu cầu đó.
+ Marketing là tổng thể các tư tưởng, giải pháp gắn liền với quá trình kinh
doanh “ Khi nào DN còn hoạt động thì khi đó còn tồn tại hoạt động Marketing.” -
Các thuật ngữ liên quan
+ Marketing: Là quá trình mà cá nhân hay tổ chức có thể thỏa mãn nhu cầu
và ước muốn của mình thông qua việc tạo ra và trao đổi sản phẩm với người khác +
Nhu cầu tự nhiên = Need: trạng thái thiếu thốn người ta cảm nhận được và cần thỏa mãn
Khi con người có nhu cầu thì sẽ có hai xu hướng giải quyết
=> Tìm cách giải quyết
=> Giảm mức độ nhu cầu hiện tại
Quan điểm marketing truyền thống: các nhà Marketing chỉ khám phá và kích thích nhu cầu +
Mong muốn = Want: Là cụ thể hóa của nhu cầu, là gắn nhu cầu với một vật cụ thể nào đó
Khi nhu cầu phát sinh, ước muốn sẽ xuất hiện và kéo theo động cơ làm một
việc gì đó thỏa mãn nhu cầu +
Nhu cầu có khả năng thanh toán = Demand Là ước muốn có được các sản
phẩm cụ thể để thỏa mãn nhu cầu và được hỗ trợ khả năng thanh toán và thái độ sẵn sàng mua +
Sản phẩm = Product: bất cứ cái gì đưa ra thị trường để tạo sự chú ý, mua sắm và thỏa mãn +
Giá trị của khách hàng = Customer Value: sự đánh giá của khách hàng về
lợi ích mà sản phẩm mang lại so với chi phí họ bỏ ra 3 +
Sự thỏa mãn = Satisfaction: trạng thái cảm xúc của khách hàng khi sử dụng
sản phẩm so với những kỳ vọng của họ về nó +
Trao đổi = Exchange: hoạt động trao đổi để thỏa nhu cầu
Điều kiện diễn ra trao đổi
1. Có hai hay nhiều bên tham gia
2. Mỗi bên có một thứ gì đó có giá trị đối với bên kia
3. Có phương tiện để truyền thông với nhau
4. Hoàn toàn tự do trong việc chấp nhận hay khước từ lời đề nghị
5. Tin tưởng vào tính hợp lý hay ý muốn trong việc mua bán với bên kia +
Giao dịch = Transaction: là một cuộc trao đổi mang tính chất thương mại
những vật có giá trị. Giao dịch là đơn vị đo lường cơ bản của trao đổi
Điều kiện để giao dịch xảy ra
1. Tối thiểu có hai vật giá trị
2. Điều kiện thực hiện giao dịch đã được thỏa thuận
3. Thời gian giao dịch được thỏa thuận
4. Địa điểm giao dịch được thỏa thuận +
Thị trường = Market: nơi tập hợp khác hàng hiện có hoặc sẽ có nhu cầu về sản phẩm 4. Quá trình Marketing
Research – STP – Marketing Mix – Implementation – Control Research
Quá trình thu thập xử lý và phân tích thông tin marketing ( nghiên cứu
thông tin) => Nghiên cứu giúp doanh nghiệp xác định thị hiếu tiêu dùng,
cơ hội và chuẩn bị những điều kiện để tham gia vào thị trường STP
Phân khúc, chọn nhóm khách hàng mục tiêu để theo đuổi
Định vị sản phẩm để khách hàng có thể biết được lợi ích then chốt của sản phẩm
Định vị là những nỗ lực tạo lập nhận thức, khác biệt trong tâm trí khách hàng Marketing – Mix
Xây dựng chiến lược Marketing – Mix Implementation
Triển khai thực hiện chiến lược marketing. Thực hiện thông qua việc
xây dựng các chương trình hành động cụ thể Control
Kiểm tra, đánh giá chiến lược marketing xem có đạt mục tiêu đặt ra hay không 4
5. Các nguyên tắc và mục tiêu Marketing Nguyên tắc 1: Nguyên
Mang tính chủ đạo trong Mkt, doanh nghiệp xác định thị trường tắc chọn lọc mình sẽ hướng vào Nguyên tắc 2:
Hướng dẫn doanh nghiệp tập trung đáp ứng thị trường mục tiêu Nguyên tắc tập trung Nguyên tắc 3:
Biểu thị sự thành công của doanh nghiệp khi có thể thỏa mãn nhu
Nguyên tắc giá trị cầu của khách hàng khách hàng Nguyên tắc 4:
Đặt nền móng cho Mkt. Sự khác biệt làm cho khách hàng có ấn tượng
Nguyên tắc lợi thế và chú ý sản phẩm khác biệt hay dị biệt Nguyên tắc 5:
Nói lên cách thực hiện Marketing để đạt được những nguyên tắc đã Nguyên tắc phối nêu hợp Nguyên tắc 6:
Mkt là một quá trình chứ không phải là một biến cố, sự kiện Nguyên tắc quá trình
Mục tiêu của Marketing: + Tối đa hóa tiêu thụ
+ Tối đa hóa sự thỏa mãn của khách hàng .
+ Tối đa hóa sự lựa chọn của khách hàng
+ Tối đa hóa chất lượng cuộc sống
6. Vai trò của Marketing:
Marketing hướng dẫn các doanh nghiệp nghệ thuật phát hiện những nhu cầu
khách hàng, làm hài lòng khách hàng, định hướng cho hoạt động kinh doanh và
tạo thế chủ động cho doanh nghiệp ‒
Marketing là cầu nối giúp doanh nghiệp dung hòa lợi ích 5 ‒
Marketing là một công cụ cạnh tranh giúp doanh nghiệp xác lập vị trí và lợi ích trên thị trường ‒
Marketing là trái tim của mọi hoạt động trong doanh nghiệp, các quyết định khác
đề phụ thuộc phần lớn vào các quyết định Marketing
7. Chức năng của Marketing:
Nghiên cứu thị trường và phát hiện nhu cầu
+ Bao gồm hoạt động thu thập thông tin => Phân tích thị hiếu khách hàng =>
Nghiên cứu tiềm năng và dự đoán triển vọng của thị trường => Phát hiện
nhu cầu tiềm ẩn của khách hàng –
Thích ứng nhu cầu thường xuyên thay đổi
+ Thích ứng nhu cầu về sản phẩm
+ Thích ứng về mặt giá cả
+ Thích ứng về mặt tiêu thụ
+ Thích ứng về mặt thông tin và khuyến khích tiêu thụ thông qua các hoạt động chiêu thị –
Hướng dẫn nhu cầu – Thỏa mãn nhu cầu ngày càng cao:
+ Luôn nghiên cứu đưa ra sản phẩm mới, những ích dụng mới nhằm nâng cao
tối đa hóa chất lượng cuộc sống –
Chức năng hiệu quả kinh tế:
+ Thỏa mãn nhu cầu chính là cách giúp doanh nghiệp có doanh số và lợi nhuận –
Chức năng phối hợp:
+ Phối hợp các bộ phận khác trong doanh nghiệp nhằm đạt được mục tiêu chung 8.
Khái niệm Marketing – Mix (4Ps): là sự phối hợp các thành tố có thể kiểm soát
được mà doanh nghiệp sử dụng để tác động vào thị trường mục tiêu nhằm đạt
được các mục tiêu đã hoạch định Sản phẩm
Những thứ doanh nghiệp cung cấp cho thị trường, quyết định sản
phẩm bao gồm: chủng loại , kích cỡ sản phẩm , chất lượng, thiết kế
bao bì,... nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng Giá cả
Khoản tiền mà khách hàng bỏ ra để sở hữu và sử dụng sản phẩm và
dịch vụ. Quyết định về giá bao gồm: Phương pháp định giá, mức
giám chiến thuật điều chỉnh giá theo sự biến động của thị trường và NTD Phân phối
Hoạt động năm đưa sản phẩm đến tay khách hàng. Quyết định phân 6
phối gồm: lựa chọn, thiết lập kênh phân phối, tổ chức và quản lý
kênh phân phối, thiết lập các quan hệ với các trung gian vận chuyển và dự trữ hàng hóa
Chiêu thị hay Hoạt động nhằm thông tin sản phẩm, thuyết phục về đặc điểm của truyền
thông sản phẩm, xây dựng hình ảnh doanh nghiệp và chương trình khuyến Marketing khích tiêu dùng
*P nào quan trọng nhất? Tùy vào trường hợp, từng đối tượng khách hàng, tùy vào đối
thủ cạnh tranh, tùy vào từng giai đoạn phát triển của doanh nghiệp thì mới xác định
được P nào quan trọng hơn. Vì P nào cũng quan trọng trong quá trình kinh doanh.
9. Các yếu tố ảnh hưởng đến Marketing – Mix: -
Nguồn lực và vị trí của doanh nghiệp trên thị trường -
Tính chất sản phẩm của doanh nghiệp -
Chu kỳ sống của sản phẩm -
Tùy thuộc vào đặc điểm khúc thị trường mà doanh nghiệp tham gia -
Tùy thuộc vào các yếu tố môi trường kinh tế, xã hội,…
CHƯƠNG 2: MÔI TRƯỜNG MARKETING 1.
Khái niệm môi trường Marketing -
Theo Philip Kotler: Môi trường Marketing của doanh nghiệp là tập hợp
những tác nhân và những lực lượng hoạt động ở bên ngoài chức năng quản
trị marketing của doanh nghiệp và tác động đến khả năng quản trị
marketing trong việc triển khai cũng như duy trì các cuộc giao dịch thành
công đối với khách hàng mục tiêu -
Môi trường Marketing vừa là cơ hội cũng là sự đe dọa
+ Tính phức tạp của môi trường
+ Tính biến động của môi trường 2.
Môi trường Marketing Vi mô ( thị trường ngành) :
Doanh nghiệp có thể kiểm soát tác động và ngược trở lại được, tùy thuộc vào đk
ngành kd và đặc điểm mỗi DN ( môi trường bên ngoài /bên trong), Nhà cung ứng:
các tổ chức, cá nhân cung ứng nguồn lực cho hoạt động sản xuất/ Quản lý chất và
lượng của nguồn lực cung ứng đóng vai trò quan trọng trong sản xuất -
5 áp lực cạnh tranh Nhà cung ứng/ Nguồn cung ứng
Các tổ chức, cá nhân cung ứng nguồn lực cho hoạt động sản xuất 7
Quản lý chất và lượng của nguồn lực cung ứng đóng vai trò quan trọng trong sản xuất Trung gian Trung gian phân phối marketing
Tổ chức cung cấp dịch vụ lưu thông sản phẩm
Tổ chức cung cấp dịch vụ marketing
Tổ chức cung cấp dịch vụ tài chính – tín dụng Công chúng
Giới tài chính: Đầu tư
Giới truyền thông: Đầu tư sản xuất phim
Giới công quyền : Cơ quan chính phủ, nhà nước
Giới địa phương; kiểm soát khu vực, khai báo lưu trú, đăng ký kinh doanh
Các tổ chức xã hội: công đoàn, hội phụ nữ, ….
Công chúng rộng rãi: có thể không tiêu dùng nhưng quan tâm hoạt động doanh nghiệp
Công chúng nội bộ: Marketing xã hội/ Marketing nội bộ: Đối tượng người
lao động của doanh nghiệp Khách hàng Người tiêu dùng Nhà sản xuất Trung gian phân phối
Các cơ quan nhà nước, doanh nghiệp phi lợi nhuận Khách hàng quốc tế
Doanh nghiệp phải thấu hiểu nhu cầu mong muốn của khách hàng để
đạt được mục tiêu doanh nghiệp
Mỗi nhóm khách hàng có áp lực khác nhau lên doanh nghiệp
Doanh nghiệp phải điều chỉnh để phù hợp
Consumer: Người tiêu dùng: Nhấn mạnh sự tiêu dùng, kết thúc 8
quá trình lưu thông/ Người trực tiếp sử dụng sản phẩm và trải
nghiệm giá trị sản phẩm.
Costumer: Vai trò mua hàng/ trực tiếp mua hàng hóa/ Khách
hàng mua nhưng tặng/ cho người khác/ sử dụng với mục đích
khác , giao dịch nhưng không tiêu dùng Đối thủ cạnh tranh
Đối thủ cạnh tranh về ước muốn
Đối thủ cạnh tranh về loại sản phẩm
Đối thủ cạnh tranh về hình thái sản phẩm
Đối thủ cạnh tranh về nhãn hiệu sản phẩm 3.
Môi trường Marketing Vĩ mô: lực lượng mà DN không thể kiểm soát và thay đổi
hình thành điều kiện chung nhất của mỗi quốc gia, địa phương
(phạm vi cấp nhà nước, cấp quốc gia) Mô hình PEST
?/ Tốc độ tăng trưởng kinh tế 5% thì ảnh hưởng đến marketing => GDP tăng -
Thu nhập tăng=> lượng cầu tăng -
Đầu tư tăng ……
Môi trường chính trị- Đảm bảo sự cạnh tranh bình đẳng, lành mạnh của các doanh pháp luật nghiệp
Đảm bảo quyền lợi người tiêu dùng
Bảo vệ lợi ích toàn xã hội
Nhà nước ban hành nhiều luật, pháp lệnh và nghị định, hệ thống các công cụ chính sách
Cơ chế điều chỉnh của Chính phủ quyết định trực tiếp đến hiệu lực
của luật pháp và các chính sách kinh tế Môi trường kinh tế
Khả năng chi tiêu của khách hàng (consumer purchasing power):
nhu cầu, giá cả, tình hình kinh tế, thu nhập, nhu cầu tiết kiệm, điều
kiện tài chính- tín dụng
Thu nhập trung bình tăng: nhu cầu và yêu cầu về tiêu dùng tăng lên
Sự phân bổ về thu nhập trong dân số phân hóa 9
Môi trường văn hóa, Ở một xã hội nhất định, bao giờ cũng hình thành giá trị văn hóa cốt xã hội lõi
Hình thành các nhánh văn hóa, văn hóa địa phương, văn hóa, sắc tộc, tôn giáo
Sự phát triển kinh tế, xã hội và quan hệ kinh tế ngày càng mở rộng,
nền văn hóa cũng có sự thừa kế, đan xen và phát triển + Ngôn ngữ (Language) + Tôn giáo ( Religion)
+ Giá trị và thái độ ( Values and Attitudes)
+ Cách cư xử và phong tục ( Manner and customs)
+ Các yếu tố vật chất ( material elements) + Thẩm mỹ ( Aesthetics) + Giáo dục ( Education)
Môi trường nhân Cấu trúc dân số theo độ tuổi khẩu học
Cấu trúc dân số theo giới tính
Cấu trúc dân số theo vùng địa lý và dân tộc Tình trạng gia đình Tình trạng hôn nhân
Tình hình di chuyển dân cư Môi trường tự nhiên
Các nhà tiếp thị phải tính đến những đe dọa và các cơ may liên quan
đến môi trường tự nhiên
+ Sự khan hiếm tài nguyên
+ Gia tăng chi phí năng lượng + Ô nhiễm môi trường
Môi trường khoa học Sự tiến bộ của KHKT => Tăng mức hao mòn vô hình kỹ thuật
Tốc độ tiến bộ nhanh => Chu kỳ sống rút ngắn
Nhiều phát minh => Sản phẩm ngày càng hoàn thiện 4.
Môi trường nội vi: vi mô bên trong doanh nghiệp –
Yếu tố nguồn nhân lực: Chất lượng nhân sự ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động, năng lực chuyên môn –
Yếu tố nghiên cứu phát triển: Đột phá trong lĩnh vực họ đang hoạt động –
Yếu tố công nghệ sản xuất: Cập nhật công nghệ hiện đại tối ưu, giảm chi phí hoạt
động chung của doanh nghiệp –
Yếu tố tài chính kế toán: cần sự kiểm soát vận hành chặt chẽ –
Yếu tố cung ứng vật tư: vật lực: khả năng vận hành của doanh nghiệp 10 –
Yếu tố văn hóa của tổ chức: Tổ chức có một nền văn hóa tích cực sẽ tạo điều kiện
về khả năng thích ứng với môi trường dễ dàng và có hiệu quả hơn. 5.
Lưu ý khi phân tích môi trường Marketing : Tính biến động>tiếp: đối thủ cạnh tranh qua giá cả / gián tiếp: định vị thương hiệu thông qua khách hàng 6.
Kỹ thuật phân tích ma trận SWOT Ma trận SWOT O: Cơ hội T: Nguy cơ - Tên đơn vị Những cơ hội chủ yếu Những nguy cơ chủ yếu - Lĩnh vực hoạt động - Thời gian phân tích S: Điểm mạnh Các chiến lược SO: Các chiến lược ST: Điểm mạnh tiêu biểu
Sử dụng điểm mạnh để Sử dụng điểm mạnh để tận dụng cơ hội tránh các nguy cơ W: Điểm yếu Các chiến lược WO: Các chiến lược WT: Điểm yếu quan trọng
Vượt qua những điểm Tối thiểu hóa những
yếu bằng cách tận dụng điểm yếu để tránh khỏi cơ hội các nguy cơ Khắc phục điểm yếu nhằm tận dụng cơ hội
Kết hợp những chiến lược => định hướng doanh nghiệp trong tương lai
+ Các vấn đề doanh nghiệp gặp phải:
Không khách quan khi đánh giá
Quá tham lam trong việc phân tích cơ hội
Phân tích không dựa trên dữ liệu thị trường
+ Sử dụng khi nào: khởi nghiệp, triển khai các kế hoạch, hoạt động truyền thông,....
CHƯƠNG 3: HỆ THỐNG THÔNG TIN MARKETING VÀ NGHIÊN CỨU MARKETING I.
Hệ thống thông tin Marketing (MIS):
1. Khái niệm hệ thống thông tin marketing 11 –
Gồm con người, thiết bị và các thể thức để thu thập, phân loại, phân tích, đánh giá
và phân phối các thông tin cần thiết, kịp thời và chính xác cho người ra quyết định Marketing –
Vai trò: xác định được các nhu cầu thông tin của nhà quản trị, phát triển các thông
tin cần thiết và phân phối chúng cho các nhà quản trị Marketing
2. Tiến trình tổ chức hệ thống thông tin MIS
Là hệ thống cân đối thông tin mà các nhà quản trị thật sự cần
Bắt đầu bằng việc đánh giá nhu cầu thông tin => triển khai thông tin và giúp nhà
nghiên cứu sử dụng chứng sao cho hiệu quả => phân phối thông tin đến đúng lúc,
đúng nhà quản trị để họ ra quyết định kịp thời -
Đánh giá nhu cầu thông tin - Triển khai thông tin + Thu thập thông tin
=> Hệ thống báo cáo nội bộ
=> Hệ thống thu thập thông tin bên ngoài/ Thông tin tình báo Marketing
=> Hệ thống nghiên cứu Marketing
+ Hệ thống phân tích thông tin Marketing => Ngân hàng thống kê => Ngân hàng mô hình - Phân phối thông tin
II. Nghiên cứu Marketing:
Thu thập các dữ liệu thông tin từ môi trường kinh doanh nhằm đưa ra quyết định sáng suốt hơn Vai trò: -
Xác định rõ vấn đề nghiên cứu -
Tránh được rủi ro do không tiên liệu được các tình huống bất ngờ -
Tìm ra phương pháp hoạt động hiệu quả hơn: chiến lược trong phân tích swot -
Cung cấp các thông tin cần thiết cho việc ra quyết định -
Hỗ trợ các hoạt động khác của doanh nghiệp để đạt được mục tiêu thỏa mãn như cầu 12
Gồm các bước: 5 bước
+ Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu
+ Thiết lập kế hoạch nghiên cứu Mkt + Thu thập thông tin + Phân tích thông tin
+ Báo cáo trình bày kết quả nghiên cứu
Phân loại nghiên cứu Marketing
+ Nghiên cứu tại bàn: thu thập dữ liệu thứ cấp
+ Nghiên cứu tại hiện trường: thu thập thông tin sơ cấp
+ Nghiên cứu định tính: dữ liệu không thể đo lường bằng số liệu, mục đích tìm ra các
tính chất, các chi tiết, các ý kiến khác biệt nhau
+ Nghiên cứu định lượng: dữ liệu cho phép đo lường bằng số liệu
+ Nghiên cứu khám phá: Tìm hiểu sơ bộ vấn đề nghiên cứu và các biến của nó, được
thực hiện bằng các nghiên cứu tại bàn, nghiên cứu kinh nghiệm
+ Nghiên cứu mô tả: nghiên cứu mô tả nhu cầu thị trường
+ Nghiên cứu nhân quả: tìm hiểu mối quan hệ giữa các biến
+ Nghiên cứu mô tả: Miêu tả chính xác bằng pp nghiên cứu tại hiện trường, chú
trọng phát hiện những chi tiết chưa được biết tới nhưng không đi sâu vào nguyên
nhân gây ra kết quả hiện tại
+ Nghiên cứu đột xuất: Nghiên cứu các vấn đề marketing mà doanh nghiệp gặp phải,
chỉ tiến hành một lần duy nhất
+ Nghiên cứu liên tục: Theo dõi hằng ngày về vấn đề thị trường, tình hình sử dụng
các phương tiện quảng cáo, thăm dò phản ứng người tiêu dùng đối với các sản
phẩm mới,...Các cơ quan nghiên cứu không công bố nhưng bán các thông tin + Nghiên cứu kết hợp –
Đối tượng của nghiên cứu Marketing: gắn liền hoạt động kinh doanh
+ Nghiên cứu người tiêu dùng: nghiên cứu đặc tính của người tiêu dùng về một loại sản phẩm và dịch vụ
+ Nghiên cứu động cơ mua hàng: tìm ra động cơ, động lực bên trong tác động đến hành vi mua sản phẩm
+ Nghiên cứu quy mô nhu cầu và thị phần: vị trí doanh nghiệp, định giá thương hiệu
+ Nghiên cứu cạnh tranh: xác định lợi thế tương đối của doanh nghiệp, tìm ra các
biện pháp và phương pháp cạnh tranh có hiệu quả
+ Nghiên cứu sản phẩm: Cải tiến hoặc đưa ra sản phẩm mới phù hợp với nhu cầu đa dạng
+ Nghiên cứu về phân phối: tìm ra kênh, phương pháp phân phối, luồng phân phối 13
+ Nghiên cứu giá cả: phân tích sự vận động và các yếu tố tác động đến giá cả
+ Nghiên cứu và kiểm soát hoạt động bán hàng: bộ phận kinh doanh
+ Nghiên cứu quảng cáo: Xây dựng chiến lược chính sách quảng cáo hữu hiệu nhất
+ Nghiên cứu thương hiệu: Mức độ nhận thức, thái độ đối với thương hiệu nhằm xây
dựng và phát triển thương hiệu một cách hiệu quả
III. Quy trình nghiên cứu Marketing
1. Phát hiện vấn đề và xác định mục tiêu nghiên cứu( tính cấp thiết của đề tài,...) -
Xác định được vấn đề xác định rõ sẽ giúp cho người nghiên cứu tập trung
nguồn lực để tìm kiếm giải pháp. Giúp tiết kiệm thời gian, chi phí và quan trọng hơn -
? Khi nào doanh nghiệp cần nghiên cứu Doanh số tụt giảm
Môi trường kinh doanh thay đổi Mở rộng thị trường
Tung sản phẩm mới vào thị trường -
Yêu cầu: Một mục tiêu nghiên cứu phải xác định được Phạm vi nghiên cứu: + Không gian + thời gian
+ đối tượng nghiên cứu Mức độ nghiên cứu:
+ Nghiên cứu thăm dò: khoảng 100 người
+ Nghiên cứu mô tả: vài trăm người
+ Nghiên cứu thử nghiệm ( Nghiên cứu nhân quả)
2. Xây dựng kế hoạch nghiên cứu ( xem lại các lý thuyết nghiên cứu liên quan vấn
đề nghiên cứu, nghiên cứu tại bàn, thông tin sơ cấp) -
Xác định nhu cầu thông tin chuyên biệt + Đặc điểm nhân khẩu + Thói quen mua sắm
+ Thái độ người tiêu dùng
+ Phản ứng của người bán lẻ -
Xác định nguồn thông tin cần thu nhập 14
+ Dữ liệu thứ cấp: Là những thông tin đã được người khác thu thập và
xử lý theo những mục tiêu nào đó . DN sử dụng lại theo nhu cầu của mình
=> Thông tin nội bộ doanh nghiệp/ thông tin bên ngoài
=> Thông tin thứ cấp cần thiết cho cuộc nghiên cứu
+ Dữ liệu sơ cấp; Là những thông tin chưa qua xử lý do DN tự thu thập
trên thị trường theo yêu cầu và mục tiêu nghiên cứu của mình -
Chọn mẫu để nghiên cứu Phương pháp chọn mẫu So sánh Xác suất Phi xác suất Nội dung
Phân tử chọn vào mẫu theo quy Phân tử chọn vào chọn mẫu luật ngẫu nhiên
không theo quy luật ngẫu nhiên Ưu điểm Tính đại diện cao
Tiết kiệm thời gian và chi phí
Tổng quát hóa cho đám đông Nhược điểm
Tốn kém thời gian và chi phí Tính đại diện thấp
Không tổng quát hóa cho đám đông Phạm vi áp dụng
Nghiên cứu mô tả và nhân quả Nghiên cứu khám phá -
Chọn công cụ nghiên cứu 15
+ Công cụ thu thập những thông tin định tính: Sử dụng dàn bài thảo luận
=> Phần 1: Giới thiệu mục đích và tính chất
=> Phần 2: Các câu hỏi gợi ý cho việc thảo luận để thu thập thông tin
+ Công cụ thu thập những thông tin định lượng
=> Các dạng câu hỏi - trả lời => Câu hỏi mở => Câu hỏi đóng + Các thiết bị hỗ trợ
3. Thu thập thông tin ( đi khảo sát , quan sát, thông tin thứ cấp ) -
Nghiên cứu quan sát:
Thu thập bằng cách quan sát các đối tượng nghiên cứu trong hoàn cảnh của họ mà
không có sự hợp tác của họ
Quan sát những gì xảy ra một cách tự nhiên, không có áp lực nào
Nghiên cứu tại chỗ bằng cách quan sát một số đặc trưng của KHm của hiện trường
và ghi chép lại những vấn đề quan trọng, đáng lưu ý đối với DN -
Nghiên cứu thực nghiệm
Là phương pháp xác định mối quan hệ nhân quả nên thường được sử dụng cho điều tra thử nghiệm
Trên cơ sở một mẫu được lựa chọn, cho yếu tố xem xét thay đổi trong khi cố định
các yếu tố khác, xác định khả năng về mối qua hệ giữa yếu tố này với yếu tố dự kiến khác -
Nghiên cứu điều tra ( phỏng vấn bằng bảng câu hỏi)
Là phương pháp thường được sử dụng cho điều tra mô tả. Được tiến hành dựa trên
bảng câu hỏi dành cho các mẫu điều tra do nhân viên điều tra thực hiện
Phương pháp này phỏng vấn cá nhân hay khảo sát, lấy thông tin trực tiếp từ cá
nhận được phỏng vấn hoặc bằng hệ thống câu hỏi Cần chuẩn bị
+ Thiết kế bảng câu hỏi
+ Xác định các nhóm thông tin cần thu thập 16
+ Soạn thảo và đánh giá sơ bộ bằng câu hỏi
+ Thiết kế cấu trúc bảng câu hỏi
+ Rà soát về hình thức bằng câu hỏi
+ Kiểm nghiệm ( điều tra thử) và hoàn chỉnh bảng câu hỏi 4. Phân tích thông tin -
Phân loại, sắp xếp, hiệu chỉnh, mã hóa, thống kê và nhập vào chương trình máy
tính thích hợp để thực hiện việc tóm tắt, phân tích và tìm ý nghĩa của nó -
Cần phải xác định rõ phương pháp phân tích thông tin cũng như dự đoán dạng
thức của kết quả nghiên cứu 5. Trình bày kết quả -
Tóm tắt cho nhà quản trị -
Giới thiệu cơ sở, mục tiêu nghiên cứu - Phương pháp nghiên cứu -
Kết quả nghiên cứu và ý nghĩa - Các hạn chế - Kết luận và kiến nghị -
Phụ lục và tài liệu tham khảo
CHƯƠNG 4: HÀNH VI MUA CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG I.
Thị trường người tiêu dùng và hành vi người tiêu dùng 1.
Khái quát về thị trường người tiêu dùng:
Gồm tất cả các cá nhân, các hộ tiêu dùng mua hàng hóa hay dịch vụ cho mục đích tiêu dùng cá nhân – Đặc trưng: +
Quy mô lớn, thường xuyết gia tăng ( quy mô thị trường gia tăng => tính hiệu tích cực) +
Việc mua sắm đáp ứng nhu cầu cao hơn của cuộc sống hiện đại ( lý thuyết phân
nhóm xã hội thể hiện qua hành vi tiêu dùng) +
Có sự khác biệt về giới tính, tuổi tác, trình độ học vấn, sự khác biệt trong thu nhập
dẫn đến nhu cầu và thị hiếu cũng khác nhau +
Đặc điểm của thị trường tiêu dùng tạo cơ hội và thách thức cho doanh nghiệp
2. Hành vi người tiêu dùng – Khái niệm:
Là những phản ứng mà các cá nhân biểu lộ trong quá trình đưa ra quyết định mua sản phẩm hay dịch vụ -
Mục đích nghiên cứu
+ Nhận biết đặc điểm cá nhân + Nhu cầu 17 + Sở thích + Thói quen mua sắm
=> Nhận biết khách hàng của mình là gì, muốn mua gì, tại sao mua, mua thế nào , mua ở
đâu, khi nào về mức độ mua ra sao?
3. Mô hình hành vi người tiêu dùng -
Những yếu tố kích thích ( sản phẩm, giá
cả, phân phối, chiêu thị, kinh tế, kỹ thuật
chính trị, văn hóa, xã hội) -
Hộp đen ý thức người tiêu dùng (đặc tính
của người mua, quá trình ra quyết định mua) -
Đáp trả của người mua (chọn sản phẩm,
nhãn, nơi mua, khối lượng, lúc mua)
4. Những yếu tố cơ bản ảnh hưởng đến hành vi người tiêu -
Yếu tố văn hóa: tác động vào tiềm thức/ là một hệ thống những niềm tin giá trị,
chuẩn mực, phong tục, tập quán của một cộng đồng/ liên quan đến đặc điểm của hàng hóa
+ Nền văn hóa: yếu tố cơ bản và ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến nhu cầu và
hành vi con người bao gồm cả tiêu dùng
=> Các giá trị văn hóa: niềm tin được kế thừa lưu giữ, niềm tin làm cho thái
độ và cách xử thế của cá nhân có tính đặc thù
=> Những chuẩn mực: Những quy tắc đơn giản dựa trên các giá trị văn hóa
để chỉ dẫn hoặc ngăn cản những hành vi trong một số trường hợp
=> Phong tục tập quán: Thói quen đã ăn sâu vào đời sống xã hội lâu đời được
đại đa số người thừa nhận và làm theo
+ Nhánh văn hóa: Nhóm văn hóa riêng biệt tồn tại như một phân đoạn đồng
nhất trong một xã hội rộng lớn, phức tạp
+ Giai cấp XH: Nhóm những người có thứ bậc đẳng cấp tương đương trong xã hội -
Yếu tố xã hội: thay đổi ngắn hạn cá nhân có nhiều mối liên hệ ràng buộc và ảnh
hưởng lẫn nhau. Hành vi của các cá nhân cũng chịu tác động của yếu tố xã hội như
nhóm tham khảo, gia đỉnh, vai trò, địa vị. 18 + Nhóm tham khảo:
=> Nhóm tham khảo ảnh hưởng trực tiếp ( mặt đối mặt):
● Nhóm tham khảo đầu tiên: gia đình, bạn bè, láng giềng, đồng nghiệp
● Nhóm tham khảo thứ hai: những tổ chức như tổ chức tôn giáo, đoàn
thể, hiệp hội,.. có khuynh hướng ít thân mật và ít tác động qua lại hơn
=> Nhóm tham khảo ảnh hưởng gián tiếp
● Nhóm ngưỡng mộ: Nhóm người mà bạn mong muốn trở thành thành viên nhóm ● Nhóm tẩy chay: + Nhóm gia đình :
Gia đình là nhóm xã hội ảnh hưởng mạnh nhất đến hành vi người tiêu dùng
=> Gia đình định hướng
=> Gia đình hôn phối: vợ chồng và con cái
Các doanh nghiệp phải xác định được thành viên trong gia đình có ảnh
hưởng lớn trong mua sắm một sản phẩm cụ thể để hướng những hoạt động
kích thích mua vào người đó. + Vai trò và địa vị -
Yếu tố cá nhân: Ảnh hưởng trực tiếp loại nhu cầu. Quyết định mua sắm của một
người còn chịu ảnh hưởng bởi những đặc điểm các nhân của người đó như tuổi tác,
đường đời, nghề nghiệp, hoàn cảnh kinh tế, lối sống cá tính, sự tự quan niệm về bản thân. + Tuổi tác + Nghề nghiệp + Trình độ học vấn + Tình trạng kinh tế + Phong cách sống + Cá tính -
Yếu tố tâm lý: Hành vi mua của một người còn
chịu ảnh hưởng của bốn yếu tố tâm lý cơ bản + Động cơ + Nhận thức
=> Sự chú ý có chọn lọc
=> Sự chỉnh sửa có chọn lọc
=> Sự lưu giữ có chọn lọc 19 + Sự hiểu biết + Niềm tin và thái độ
5. Quá trình quyết định của người tiêu dùng -
Nhận biết nhu cầu : phát sinh do các kích thích bên trong và bên ngoài => Nhà
quản trị phải biết được ng tiêu dùng sẽ phát sinh những nhu cầu nào? Tại sao lại có
nhu cầu đó, họ muốn thỏa mãn nhu cầu của mình như thế nào? Sản phẩm và đặc
tính như thế nào? => Triển khai chương trình Marketing thúc đẩy người tiêu dùng
đáp ứng ngay khi có nhu cầu -
Tìm kiếm thông tin (website, cửa hàng, online store, mạng xã hội ): Sự thôi thúc
của nhu cầu đủ lớn sẽ khiến ng tiêu dùng tìm kiếm thông tin để nhằm thỏa mãn
nhu cầu. Có 4 nhóm thông tin chính để tham khảo + Nguồn thông tin cá nhân
+ Nguồn thông tin thương mại
+ Nguồn thông tin công cộng
+ Nguồn thông tin kinh nghiệm -
Đánh giá các chọn lựa : căn cứ thông tin đã tìm kiếm, ng tiêu dùng sẽ đánh giá các
sản phẩm để đưa ra lựa chọn
+ Dựa trên thuộc tính của sản phẩm
+ Dựa trên đặc tính nhãn hiệu
+ Kết hợp các thuộc tính được ưu tiên nhất của sản phẩm với các sản
phẩm với các nhãn hiệu gắn liền với các đặc tính đó sẽ là lựa chọn cuối cùng -
Quyết định mua: từ các đánh giá => ý định mua => quyết định mua. Giữa ý định và
quyết định mua có thể bị thay đổi bởi một số lý do -
Hành vi sau khi mua: kết quả đạt được là hài lòng hoặc không hài lòng
II. Thị trường các tổ chức và hành vi người tiêu dùng
1. Thị trường các tổ chức sản xuất -
Thị trường của tổ chức gồm những tổ chức mua hàng hóa và dịch vụ để dùng vào
việc sản xuất những sản phẩm và dịch vụ khác và những dịch vụ này sẽ được bán,
được cho thuê hay cung cấp cho người khác - Ba loại:
+ Thị trường các tổ chức sản xuất
=> Gồm những cá nhân và tổ chức mua sản phẩm và dịch vụ nhằm mục
đích sản xuất ra những sp và dịch vụ khác 20