Chương 1 Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành

Chương 1 Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành Tài liệu gồm 29 trang, có 1 chương chính bao gồm các kiến thức cơ bản liên quan đến môn Quản trị sản xuất và tác nghiệp giúp bạn ôn luyện và nắm vững kiến thức môn học. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 392 tài liệu

Thông tin:
29 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chương 1 Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành

Chương 1 Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành Tài liệu gồm 29 trang, có 1 chương chính bao gồm các kiến thức cơ bản liên quan đến môn Quản trị sản xuất và tác nghiệp giúp bạn ôn luyện và nắm vững kiến thức môn học. Mời bạn đọc đón xem!

81 41 lượt tải Tải xuống
1
2
I. KHÁI NIM PHÂN LOI
1.
Khái niêm
“ Chi phí sản xut là toàn b các đầu vào đã phát sinh trong một
chu k sn xut liên quan sn phm sn xut trong k . Chi phí
sn xuất được biu hin bng tiền” .
2. Phân loi chi phí
Phân loi chi phí gì?
Ti sao cn phân loi chi phí?
PHN I: CHI PHÍ SN XUT
1
2
CƠNG I
K TOÁN CHI PHÍ SN XUT TÍNH GIÁ THANH
PHN I: CHI PHÍ SN XUÂT
PHN II: TÍNH GIÁ TNH
1
2
4
2. Phân loi chi phí (tiếp)
2.1.2 Phân loi theo khon mc giá thành trong
sn phm
Chi phí liên quan đến giá thành phân ng
Chi phí nguyên vt liu trc tiếp
Chi phí nhân công trc tiếp
Chi phí sn xut chung
Chi phí liên quan đến giá thành đầy đủ
Ngoài 3 loi CP trên còn có:
Chi phí bán hàng
Chi phí qun doanh nghip
Mc đích?
I. KHÁI NIM PHÂN LOI CHI PHÍ
3
4
3
2. Phân loi chi phí
2.1.1 Phân loi chi phí theo ni dung
Nguyên liu, vt liu, nhiên liu
Tin lương và các khon ph cp
BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ
Khu hao TS
Chi phí dch v mua ngoài
Chi phí bng tin kc
Mc đích?
I. KHÁI NIM PHÂN LOI CHI PHÍ
3
6
đưc dùng trc tiếp cho sn xut sn phẩm”.
Nguyên tc hch tn
phân
) thì kế toán
II. K TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VT LIU TRC TIP
5
6
5
2. Phân loi chi phí (tiếp)
2.1.1 Phân loi theo quan h vi khi ng sn
Gm nhng loi nào???
Bao gm: Biến phí (Chi phí biến đổi) Định phí (chi
phí c định)
Biến phí nhng chi phí thay đổi theo khi lương
công vic hoàn thành
Định phí là những chi phí không thay đổi khi khi
ng công vic thay đổi (thuê văn phòng, các khon
l phí hàng năm)
Mc đích???
I. KHÁI NIM PHÂN LOI CHI PHÍ
4
8
3. Ni dung kết cu tài khon
Tài khon 621 dùng để phn ánh chi phí nguyên liu,
vt liu s dng trc tiếp cho:
-
Hot động sn xut sn phm
-
Thc hin dch v
ca các ngành công nghip, xây
lắp, nông, lâm, ngư nghiệp, giao thông vn tải, bưu
din, kinh doanh khách sn, du lch, dch v khác.
I. K TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VT LIU TRC TIP
7
8
7
Mc phân b Tng CP cn phân b Tiêu thc phân
CP cho tng đi = Tng tiêu thc phân b x b ca
ng ca các đối ng tng đối ng
Nguyên tc 3. Phn CP NVLTT t trên mc bình thưng không
đưc tính vào giá thành sn phm, dch v mà phi kết chuyn
vào TK 632 (Giá vn hàng bán)
CPNVL trc
- tiếp d dang
cui k
CPNVL trc
+ tiếp xut
dùng trong
k
CPNVL trc CPNVL
tiếp thc tế = trc tiếp
s dng d dang
trong k đầu k
2. Nguyên tc hch toán (tiếp)
II. K TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VT LIU TRC TIP
5
10
3. Phương pháp hach toán
Phương pháp kim thường xuyên ( Áp dng ch yếu)
Phương pháp kiểm kê định k
Ti sao li hai phương pháp ? DN la chn PP o?
Hàng tn kho hai phương pháp để xác định giá tr xut kho.
I. K TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VT LIU TRC TIP
9
10
3. Ni dung kết cu tài khon
TK 621
Giá tr NVL xut dùng
Giá tr NVL s dng không
hết nhp li kho
Phân b CPNVLTT kết
chuyn vào TK liên quan
TK này không s
Chng t:
Phiếu xut kho
Bng phân b nguyên vt liu công c
6
12
1. Khái nim
CPNCTT khon thù lao (s tin) phi tr cho lao động trc
tiếp sn xut sn phm, trc tiếp thc hin các dch v.
Bao gm:
Lương chính, lương ph, các khon ph cp (ph cp độc hi,
ph cp thêm gi
.... )..;
Các khon đóng góp cho qu BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ do DN
chu (tính vào CPSX).
III. K TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRC TIP
11
12
4. Phương pháp Hch toán Chi phí NVL trc tiếp
TK 621
152(611)
1. Xut kho NVL để
sn xut SP
4. Các khon thu hi
( gim CP SXC)
152 (611)
331, 111,112
154 (631)
2. NVL mua chuyn
sn xut ngay
5 . Cui k kết chuyn
CPSXC để tính giá thành
154
632
3. Vt liêu gia công hoàn
6. Kết chuyn CPSXC t
thành và chuyn cho sn
trên định mc
xut
7
14
2. Nguyên tc hch toán
Chú ý
Nếu CPNCTT liên quan đến nhiu sn phm thì phi
phân b
Tiêu thc để phân b ?
Đối vi tin lương
Phân b theo Chi phí tin lương định mc, chi phí tin
lương kế hoch, gi công định mc hoc thc tế, khi
ng sn phm sn xut
Đối vi các khon trích theo lương
Căn cứ vào t l quy định
III. K TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRC TIP
13
14
13
2. Nguyên tc hch tn
TK 622 phi m chi tiết theo đi ng tp hp chi phí
SXKD
Đối vi hoạt động xây lp, không hch toán vào TK 622
các khoản lương, phụ cp, bo him ca CN trc tiếp
hot đng xây lp, điu khin máy thi công, phc v máy
thi công.
Phn CPNCTT vơt trên mc bình thường không đưc
tính vào giá thành SP, dch v trong k mà phi kết
chuyn vào TK 632.
III. K TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRC TIP
8
III. Kế toán chi phí nhân công trc tiếp
. Kết cu
TK 622
Tp hp CPNCTT phát sinh
trong k
Phân b CPNCTT kết
chuyn vào TK liên quan
TK này không s
Chng t
Bng chm công
Bng phân b tin ơng các khon trích theo lương
15
16
15
3. Ni dung kết cu tài khon
Tài khoản 622 dùng để phn ánh chi phí nhân công trc
tiếp tham gia vào hoạt động sn xut, kinh doanh trong
các ngành:
-
Công nghip, nông,m, ngư nghip, xây lp
- Dch v (Giao thông vn ti, bưu chính viễn thông, du
lch, khách sạn, tư vn,. . .).
Chi p nhân cng trc tiếp bao gm
-Tiền lương, tiền công, các khon ph cp, các khon
trích theo lương (Bảo him hi, bo him y tế, bo
him tht nghip, KP).
- DN phải đóng BH cho Lao đng hợp đồng không?
LĐ thời v?
III. K TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRC TIP
9
3. Ni dung kết cu tài khon
T l trích np bo him???
Năm 2021
18
III. K TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRC TIP
17
Các loi
Tính vào Chi phí
ca DN (%)
Tr vào lương
ca người lao
động (%)
Tng
(%)
Chú ý
BHXH
17,5
8
23,5
25 % * (Lương BN +
Các khon ph cp phi
tính vào), nếu ph câp
BHYT
3
1,5
4,5
BH tht nghip
1
1
2
Tng
21,5
10,5
32
Kinh phí công đoàn
(nếu có)
2
2
34
18
3. Phương pháp hch toán Chi phí nhân công trc tiếp
334
1. Tin lương phi tra CN
trc tiếp SX
154 (631)
5. Cui k kết chuyn CP
để tính giá thành
338
632
2. Các khon phi tr theo 6 . Kết chuyn CP t
ơng trên mc bình thường
335
3. Trích trước tiền lương
ngh phép mang tính thi v
TK 622
10
20
1. Khái nim
CPSXC nhng chi pphát sinh ti các b phn sn
xuất (phân xưởng, tổ, đội sn xut). Bao gm: chi phí
nhân viên qun phân ng, chi phí vt liu, dng c
sn xut, khu hao tài sn c định, chi phí dich v mua
ngoài, chi phí khác bng tin.
IV. K TOÁN CHI PHÍ SN XUT CHUNG
19
20
3. Ni dung kết cu tài khon
Quyết định 595/QĐ-BHXH (20-7-2020) v quy trình thu BHXH, BHTN, BHYT
Các khon ph cp phi CNG vào để tính bo him bt buc:
Ph cp chc v. chc danh
Ph cp trách nhim
Ph cp nng nhc, độc hi,nguy him
Ph cp thâm niên
Ph cp khu vc
Ph cp lưu động;
Ph cp thu hút các khon ph cp tính tương
Các khon ph cp phi KHÔNG CNG vào để tính bo him bt buc:
Các khon chế đô phúc li khác như
Tin thưởng
Tin ăn giữa ca
H tr xăng xe, điện thoại, đi li, tin nhà , tin gi tr, nuôi con nh
H tr khi ngưi thân b chết, ngưi lao động ngưi thân kết hôn, sinh nht ngưi
lao động, tr cấp cho người lao động có hoàn cảnh khó khăn khi bị tai nạn lao động,
bnh ngh nghip
19
III. K TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRC TIP
11
22
2. Nguyên tc hch toán
Nguyên tc 1
: (tiếp)
-Trường hp 1: KL sn phm thc tế sn xut > KL
công suất bình thường Phân b CPSXC c định
cho 1 đơn vị sn phm theo CP thc tế phát sinh.
-Trường hp 2: KL sn phm thc tế sn xut < KL
công suất bình thường CPSXC c định phân b
cho 1 đơn vị sn phm theo mc CP ca công sut
bình thung. Khoản CPSXC không được phân b
đưc ghi nhn vào giá vn hàng bán trong k (TK
632).
IV. K TOÁN CHI PHÍ SN XUT CHUNG
21
22
21
2. Nguyên tc hch toán
Nguyên tc 1: CPSXC phi đưc theo dõi chi tiết theo
2 loi:
CPSXC c đnh
Là nhng CPSX gián tiếp, thường không thay đổi
theo s ng sn phm sn xut. (Bao gm: Chi phí
bo ng máy móc thiết b, nhà ng, chi phí qun
lý hành chính các phân xưởng, b phn, t đội sn
xut).
CPSXC c định đưc phân b cho 1 đơn vị phm
đưc da trên công suất bình thường ca máy móc
sn xut
(công suất bình thường là s ng sn
phm đạt đưc mc trung bình trong các điu kin
sn xuất bình thường). Có 2 trường hp:
IV. K TOÁN CHI PHÍ SN XUT CHUNG
12
24
2. Ni dung kết cu tài khon
Tài khoản 627 dùng để phn ánh chi phí phc v
sn xut, kinh doanh chung phát sinh phân
ng, b phận, đội, công trường,.. . phc v sn
xut sn phm, thc hin dch v,
IV. K TOÁN CHI PHÍ SN XUT CHUNG
23
24
2. Nguyên tc hch toán
Nguyên tc 1: (tiếp)
CPSXC bíên đổi
nhng CPSX gián tiếp thay đổi trc tiếp theo s ng
sn phm sn xut (Bao gm: CPNVL gián tiếp, CPNC gián
tiếp). CPSXC bíên đổi được phân b hết cho 1 đơn vị SP
theo chi phí thc tế phát sinh.
Nguyên tc 2
CPSXC liên quan đến nhiu loi SP trong phân ng
thì phi phân b cho tng loi SP. Tiêu thc phân b
CPSXC phi phù hp và nht quán gia các k.
S dng tiêu thc gì? DN căn c vào đâu để la
chn?
CPNVLTT, CPNCTT
23
IV. K TOÁN CHI PHÍ SN XUT CHUNG
13
Chng t liên quan kế toán Chi phí sn xut chung
Bng phân b NVL, công cu
Bng chm công, Bng thanh toán tin lương,
Bng tính KH TSCĐ
Bng dch v s dng
25
26
IV. K TOÁN CHI PHÍ SN XUT CHUNG
Kết cu TK
TK 627
Tp hp CP sn xut
chung phát sinh trong k
TK này không s
Các khon ghi gim
CPSXC
Phân b CP SXC và kết
chuyn vào TK liên quan
14
28
I. KHÁI NIM PHÂN LOI
1.
Khái niêm
Giá thành biu hin bng tin ca chi phí sn xut thc tế
phát sinh tính cho một đơn vị sn phẩm hoàn thành.”
2.
Phân loi giá tnh
2.1. Phân loi theo thi đim tính và ngun s liu để tính
giá thành
a. Giá thành kế hoch
Đưc c định trước khi c vào quá trình sn xut.
Đưc tính da vào giá thành k trước các định mc, các d
toán chi phí ca k kế hoch.
PHN II:TÍNH GIÁ THÀNH
3. PP hch toán CPSX chung
TK 627
334, 338
1. Tin lương các khon
phi tr nhân viên QLPX
152,153
2. Vt liu, công c xut dùng
214
3. TríchKHTSCĐ
311,111,112
4. Các khon chi bng tin và
dch v mua ngoài
111,112,152
5. Các khon thu hi
( gim CP SXC)
154 (631)
6. Cui k kết chuyn
CPSXC để tính giá thành
632
7. Kết chuyn CPSXC t
trên định mc
27
28
15
Giá thành sn xut (giá thành phân ng)
ch tiêu phn ánh tt c nhng chi phí phát sinh liên quan đến
vic sn xut SP trong phạm vi phân xưởng.
Giá thành tiêu th (giá thành đầy đủ)
ch tiêu phn ánh toàn b các khon chi phí phát sinh liên quan
đến vic sn xut và tiêu th sn phm.
Giá thành tiêu th = Giá thành sn xut + Chi phí QLDN+ Chi phí
bán hàng
Tác dng?
Cung cp thông tin cho các nhà qun DN biết đưc toàn b chi
phí của 1 đơn v sn phm
Hn chế?
Khó la chn tiêu thc phân b CP bán hàng CP qun lý cho
tng mt hàng, tng loi dch v. Cách phân loi này còn mang
nng tính lý thuyết
30
Phân loi gthành
Phân loi theo phm vi phát sinh chi phí
29
30
b. Giá thành định mc
Đưc c định trước khi c vào k kinh doanh
Đưc tính toán trên cơ sở đặc điểm sn xut c thể. Khi đặc
đim sn xut (kết cu công trình) s thay đổi thì giá thành
định mức được thay đổi li cho phù hp
Chú ý: Đối vi DN xây dng thì giá thành định mc đưc xây
dựng như thế nào?
Tác dng ca giá thành định mc?
c. Giá thành thc tế
ch tiêu đưc xác định sau khi kết thúc quá trình sn xut sn
phm dựa trên cơ sở các chi phí thc tế phát sinh
Tác dng
Qun giám sát chi phí,
Xác định các nguyên nhân t định mc chi phí trong k hch
toán.
T đó, điu chnh kế hoch hoc định mc chi phí cho phù hp,
29
tìm bin pháp h giá thành.
Phân loi gthành
Phân loi theo thi đim tính ngun s liu để tính
giá thành (tiếp)
16
32
Đối vi DN quy trình SX đơn gin (3 PP)
Phương pháp trc tiếp (gin đơn)
Phương pháp h s
Phương pháp t l
Phương pháp loi tr sn phm ph
Đối vi DN quy trình SX phc tp (2 PP)
Phương pháp theo đơn đặt ng
Phương pháp tính theo quy trình sn xut
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ THÀNH
31
32
31
Chú ý
1. Đi ng tp hp chi phí gì?
2. Đi ng tính giá thành?
Đối tung tp hp chi phí phm vi chi phí phát sinh (
Phân xưởng sn xut, B phn sn xut).
Đối ng tính giá thành Sn phm hoàn thành, bán
thành phm.
2. Phân loi giá thành
2.1. Phân loi theo phm vi phát sinh chi phí
17
1. Phương pháp trc tiếp (PP gin đơn)
Phm vi áp dng ?
-
DN quy trình sn xut gin đơn
-
S ng mt hàng ít
- Chu k sn xut ngn. d?
Giá thành
đơn vị
Tng giá thành
=
S ng sn phm hoàn tnh
Tng giá
thành
=
CP d dang + CP phát sinh -
đầu k
trong k
CP d dang
cui k
33
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ THÀNH
34
x
H s quy đổi
SP loi i
n
S ng
sn phm loi i
S ng
sn phm =
quy đổi
Công thc nh
c 1: Căn c váo h s quy đổi để quy đổi c loi SP v SP
quy đổi
2. Phương pháp h s
Phm vi áp dng?
Sn xut đồng thi nhiu loi sn phm khác nhau
Chi phí NVL Lao động khó tp hp riêng cho tng loi sn
phm
Đối ng tp hp CPSX phân ng sn xut hay quy trình
công ngh
Đối ng tính giá thành sn phm hoàn chnh
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ THÀNH
CP DD đầu k
CP phát sinh trong k (CP VLTT, CP NCTT CP
SXC
Tng giá thành sn phm
hoàn thành trong k
CP
DD
cui
k
33
34
18
36
2. Phương pháp h s
d
Tài liu ti mt DN tháng 3/N (Triu đồng).
Giá tr sn phm d dang đầu k: 30
Chi phí sn xut phát sinh trong k:
Chi phí nguyên vt liu trc tiếp: 350
Chi phí nhân công trc tiếp: 50
Chi phí sn xut chung: 30
3.Giá tr sn phm d dang cui k: 35
Yêu cu: Tính tng giá thành giá thành đơn v sn phm.
Cui k DN nhp kho 1000 sn phm A và 500 sn phm B.
H s quy đổi SP A= 1, SP B = 1,5
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ THÀNH
35
36
35
x H s quy đổi SP i
Giá thành
SP quy
đổi
Giá thành
đơn vị =
SP i
c 3 :Xác định giá thành tng loi SP
Tng giá thành ca các loi SP
Tng s SP quy đổi
=
Giá thành
SP quy đổi
2. Phương pháp h s (tiếp)
Công thc tính
c 2: Xác định giá thành ca SP quy đổi
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ THÀNH
19
38
c 4: Tính giá thành sn phm tng loi
Giá thành thc = Gía thành KH (định mc) x T l tính giá
tế SPi sn phm i thành
Tng giá thành thc tế ca nhóm SP
Tng giá thành KH (định mc) ca nhóm SP
T l tính giá
=
thành
3. Phương pháp t l tính giá tnh
Phm vi áp dng?
Đưc áp dng trong điều kin sn xut tương t như đã nêu phương
pháp h s nhưng cn phải xác định t l tính giá thành.
Thông thường th s dng giá thành định mc hoc giá thành kế
hoch để xác định t l tính giá thành.
Phương pháp tính
c 1: Tính tng giá thành thc tế ca nhóm SP
c 2: Tính tng giá thành kế hoch nh mc) ca nhóm SP
c 3: Tính t l tính giá thành
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ THÀNH
37
38
37
2. Phương pháp h s
d
Tng s sn phm quy đổi = 1.000*1+ 500*1,5 =1.750
Giá thành SP quy đổi=( 30+(350+50+30)-35) / 1.750 = 0.243
Giá thành đơn vị sn phm A = 0.243* 1= 0.243
Giá thành đơn v sn phm B = 0.243* 1.5=0.351
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ THÀNH
20
40
Giá tr
-
SP
ph
thu hi
Giá tr SP
- chính DD
cui k
Tng
CPSX
phát sinh
trong k
+
Giá tr SP
chính DD
đầu k
Tng giá
thành =
SP chính
4. Phương pháp loi tr sn phm ph
Phm vi áp dng?
Áp dng cho các DN trong quy trình sn xut thu hi SP chính và
SP ph (DN chế biến đường, rượu, bia, m ăn liền...) .
Giá tr SP ph có th được xác định theo nhiều phương pháp
như : giá bán , giá ước tính, giá kế hoch, giá nguyên liu ban
đầu...
Công thc nh
Giá thành Tng giá thành SP chính
=
SP
Khi ng SP hoàn tnh
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ THÀNH
39
40
39
Giá thành đơn v sn phm A = 0.2 * 1.0625 = 0.2125
Giá thành đơn vị sn phm B = 0.4 * 1.0625 = 0.425
= 1.0625
30+(350+50+30)- 35
1.000*0.2+ 500* 0.4
=
T l tính giá
thành
3. Phương pháp t l tính giá thành
d
S dng thông tin trong phn PP tính gthành theo h s,
Yêu cu
Biết cui k DN nhp kho 1.000 sn phm A 500 sn phm B.
Giá thành định mức 1 SP A= 200.000 đồng, 1 SP B = 400.000
đồng.
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ THÀNH
21
42
hoàn thành đơn v SPDD như nhau.
1. Xác định SPĐ theo CPNVL trc tiếp (hoc NVL chính)
Phù hp vi đi ng nào?
Nhng DN trong giá thành sn phm CPNVL trc
tiếp (chiếm t trng ln, thường là >70%).
Mt s đặc đim ca PP này:
Ch tính giá tr SPDD khon mc CPNVL trc tiếp
(bao gm CP NVL chính và ph)
Chi phí chế biến (gm CP nhân công, CP sn xut
chung) đưc tính hết cho sn phm hoàn thành trong
k.
Coi mc chi phí NVL trc tiếp dùng cho đơn v SP
IV. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐNH
GIÁ TR SN PHM D DANG
41
42
41
c 1
Tp hợp CP đầu vào theo tng khon mc theo
từng đối tượng tp hp CP tính giá thành. (Kế toán
phi tp hp CP phát sinh ti Phân xưởng: Chi phí
NVL, CP nhân công trc tiếp, CPSX chung).
c 2: Xác định giá tr SP d dang cui k, giá tr phế
liu thu hi
c 3: Da vào tiêu thc đã la chn để phân b
CPSX chung cho các đối tượng tính giá thành.
c 4: Xác định tổng giá thành SP và giá thành đơn
v.
III. TRÌNH T TÍNH GIÁ THÀNH
22
44
1. Xác định SPĐ theo CPNVL trc tiếp (hoc NVL chính)
d:
Chi phí d dang đầu k 40 triu đồng (tính theo CP NVL
trc tiếp)
Chi phí sn xut phát sinh trong k : Chi phí NVL trc tiếp
400 triệu đồng, CPNCTT là 100 triu, CP SXC là 60 triu.
S ng sn phm hoàn thành trong k là 900 sn phm,
S ng sn phm d dang cui k là 100 sn phm
Chi phí d dang cui k= ((40+400)/ (900+100)) x100= 44
IV. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐNH
GIÁ TR SN PHM D DANG
43
44
43
d:
S ng
X
SP d
dang
cui k
SL SP hoàn thành trong k
+ SL SP d dang cui k
CPDD =
cui k
1. Xác định SPĐ theo CPNVL trc tiếp (hoc NVL chính)
Công thc tính
CPDD đầu k + CPNVLTT thc tế phát sinh
IV. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐNH
GIÁ TR SN PHM D DANG
23
46
T l hoàn
thành
x
S ng SP DD
cui k
=
S ng
SPDD cui k
quy đổi SP
hoàn tnh
SL SP DD
cui k quy
đổi SP hoàn
thành
x
CPDD đầu k + CP SX phát sinh
trong k
SL SP hoàn thành trong k+ SL
SP d dang cui k quy đổi SP
hoàn thành
CPDD
cui k
=
2. Phương pháp ước ng sn phm tương đương
Trường hp 1
Mức độ tiêu hao ca các khon mục chi phí tương ứơng vi t l hoàn
thành ca SPDD thì ch cần quy đổi s ng SPDD thành SP hoàn
thành để xác định chi phí sn xut d dang cui k
IV. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐNH
GIÁ TR SN PHM D DANG
45
46
45
2. Phương pháp ưc ng sn phm tương đương
Phù hp vi loi DN nào?
Phương pháp phù hp vi hu hết các DN, nhưng phi phương
pháp khoa hc đ xác định mc đ hoàn thành cu SPDD và mc
tiêu hao ca tng khon mc chi phí trong quá trình sn xut sn
phm.
PP này 2 trường hp
IV. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐNH
GIÁ TR SN PHM D DANG
24
IV. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐNH
GIÁ TR SN PHM D DANG
2. Phương pháp ước ng sn phm tương đương
Trường hp 2
Nếu NVL trc tiếp đưc s dng hết ngay giai đon đầu ca quá trình
sn xut thì việc tính CPSX cho SPDD đưc chia ra thành hai phn:
Phn 1.
Chi phí v NVL trc tiếp ( CPNVL chính và phụ) tính cho đơn vị
SPDD đơn v sn phm hoàn thành như nhau. Công thc tính
như ở phương pháp đánh giá theo chi phí NVL trc tiếp.
CP NVL
TT d
dang
cui k
=
CP NVLTT d dang đầu k
+ CP NVL TTphát sinh trong k
SL SP hoàn thành trong k
+ SL SP d dang cui k
x
SL SP DD
cui k
48
47
48
2. Phương pháp ước ng sn phm ơng đương
Trường hp 1- d
Chi phí sn xut d dang đầu k 40 triu
Tng CPSX phát sinh trong k là 560 triu
S ng SP hoàn thành trong k 900, s ng sn phm d dang cui
k là 100, mức độ hoàn thành là 50%.
Như vy:
S ng sn phm quy đổi = 100 * 50% = 50 sn phm
CPDD cui k=( (40+560)/(900+50)) X 50 SP =....
47
25
49
SL SP DD
cui k quy
đổi SP hoàn
thành
2. Phương pháp ưc ng sn phm tương đương
Trường hp 2 (tiếp)
Phn 2. Chi phí chế biến (gồm CP NC TTCPSXC) được tính cho
sn phm d dang theo mức độ hoàn thành thc tế (quy đổi sn
phm d dang thành sn phm hoàn thành)
IV. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐNH
GIÁ TR SN PHM D DANG
2. Phương pháp ưc ng sn phm tương đương
Trường hp 2- d
1.
Chi phí sn xut d dang đầu k: 40 triêu, trong đó:
CP nguyên vt liu trc tiếp : 30 triêu; CP chế biến (CP nhân công trc tiếp
: 7, CP sn xut chung : 3)
2.
Chi phí sn xut phát sinh trong k:
CP nguyên vt liu trc tiếp : 400, CP chế biến (CP nhân công trc tiếp :
100, CP sn xut chung : 50)
3. Sn phm hoàn thành trong k là 900 sn phm, SPDD cui k là 100 sn
phm (theo mức độ hoàn thành 40%).
Như vy:
CPNVL trc tiếp tính cho SPDD cui k (30+400)*100/ (900+100) = 43
CP chế biến d dang
cui k
(7+3) + (100+50)
900+40
X40 = 49.2
Tng CP dang cui k = 43+49.2
50
CP chế
CP chế biến d dang đu k
biến tính
+ CP chế biếnphát sinh trong k
cho SP
=
SL SP hoàn thành trong k x
d dang
+ SL SP d dang cui k quy
cui k
d:
đổi ra SP hoàn thành
49
50
26
1. Ni dung kết cu tài khon
TK 154
Kết chuyn CPNVL trc
tiếp, CPNCTT và CPSX
chung
S dư: CP d dang cui k
Giá tr phế liu thu hi,
sn phm hng không
tính vào giá thành
Tng Giá thành thc tế
ca SP hoàn thành
51
52
51
1. Ni dung kết cu tài khon
Tài khoản 154 dùng để tng hp CPSX , kinh doanh phc
v cho vic tính giá thành sn phm công nghip, xây lp,
nuôi, trng, chế biến sn phẩm nông, lâm, ngư nghip,
dch v
doanh nghip áp dụng phương pháp kê khai
thường xuyên trong hch toán hàng tn kho
.
Chú ý:
nhng doanh nghip áp dụng phương pháp kiểm kê định k trong
hch toán hàng tn kho, Tài khon 154 ch phn ánh giá tr thc tế ca
sn phm, dch v d dang cui k.
V. PHƯƠNG PHÁP HCH TOÁN TÍNH GIÁ THÀNH SN PHM
27
Câu hi:
1. Nhng yếu t nào nh ng đến giá thành sn
phm?
2. Bin pháp h giá thành sn phm?
54
53
54
2. PP hch toán TK CPSX kinh doanh dang
(Tính giá thành theo PP khai thường xuyên)
TK 154
621
152
4. Giá tr phế liu thu hi ca
1. Kết chuyn CP NVLTT
sn phm hng
622
2. Kết chuyn CPNCTT
334,138
5 . Giá tr sn phm hngng
nhân phải đền
632
6. Sn phm xut bán ngay
627
3. Kêt chuyn CPSXC
155, 157
7. Sn phm nhp kho, gi bán
28
Tính giá thành theo PP kim định k
TK 631
154 152
1. Đu k- Kết chuyn CPSX ca
SP d dang
4. Cui k- Kết chuyn CPSX
ca SPDD cui k
611
621, 622, 627
138
2.
3. Kết chuyn CPNCTT,
CPNCTT, CPSXC
5 . Sn phm hng ch x
632
2. Xác định giá tr NVL, CC đã
s dng trong k
6. Giá thành sn phm hoàn
thành trong k
55
56
Nếu DN áp dng PP khai định k để tính giá thành
TK 154
Cui k Kết chuyn
CPDD sang TK 154
Đầu k kết chuyn
CPDD sang các TK 631
S dư: CP d dang cui
k
Khi DN áp dng PP khai định k thì TK
154 ch dùng để phn ánh s
29
57
Hết chương
57
| 1/29

Preview text:

CHƯƠNG I
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THANH
PHẦN I: CHI PHÍ SẢN XUÂT
PHẦN II: TÍNH GIÁ THÀNH 1 1
PHẦN I: CHI PHÍ SẢN XUẤT
I. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI 1. Khái niêm
“ Chi phí sản xuất là toàn bộ các đầu vào đã phát sinh trong một
chu kỳ sản xuất có liên quan sản phẩm sản xuất trong kỳ . Chi phí
sản xuất được biểu hiện bằng tiền” .
2. Phân loại chi phí
Phân loại chi phí là gì?
Tại sao cần phân loại chi phí? 2 2 1
I. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI CHI PHÍ
2. Phân loại chi phí
2.1.1 Phân loại chi phí theo nội dung
Nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu
Tiền lương và các khoản phụ cấp
BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ Khấu hao TSCĐ
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác Mục đích? 3 3
I. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI CHI PHÍ
2. Phân loại chi phí (tiếp)
2.1.2 Phân loại theo khoản mục giá thành trong sản phẩm
Chi phí liên quan đến giá thành phân xưởng
• Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
• Chi phí nhân công trực tiếp
• Chi phí sản xuất chung
Chi phí liên quan đến giá thành đầy đủ
Ngoài 3 loại CP trên còn có: • Chi phí bán hàng
• Chi phí quản lý doanh nghiệp • Mục đích? 4 4 2
I. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI CHI PHÍ
2. Phân loại chi phí (tiếp)
2.1.1 Phân loại theo quan hệ với khối lượng sản
Gồm những loại nào???
Bao gồm: Biến phí (Chi phí biến đổi) và Định phí (chi phí cố định)
Biến phí là những chi phí thay đổi theo khối lương
công việc hoàn thành
Định phí là những chi phí không thay đổi khi khối
lượng công việc thay đổi (thuê văn phòng, các khoản lệ phí hàng năm) Mục đích??? 5 5
II. KẾ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP 1. Khái niệm
“Chi phí NVLTT bao gồm giá trị NVL chính, NVL phụ
được dùng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm”.

2. Nguyên tắc hạch toán
Nguyên tắc 1. Đối với nguyên vật liệu khi xuất dùng có liên quan
trực tiếp đến 1 đối tượng tập hợp chi phí riêng biệt (phân
xưởng, bộ phận sản xuất sản phẩm, loại sản phẩm) thì kế toán
hạch toán trực tiếp cho từng đối tượng đó.
Nguyên tắc 2. Đối với vật liệu xuất dùng có liên quan đến nhiều
đối tượng tập hợp chi phí, thì kế toán phải áp dụng phương pháp phân bổ. 6 6 3
II. KẾ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
2. Nguyên tắc hạch toán (tiếp) CPNVL trực CPNVL CPNVL trực CPNVL trực tiếp thực tế = trực tiếp + tiếp xuất - tiếp dở dang sử dụng dở dang dùng trong cuối kỳ trong kỳ đầu kỳ kỳ Mức phân bổ
Tổng CP cần phân bổ Tiêu thức phân CP cho từng đối
= Tổng tiêu thức phân bổ x bổ của tượng
của các đối tượng từng đối tượng
Nguyên tắc 3. Phần CP NVLTT vượt trên mức bình thường không
được tính vào giá thành sản phẩm, dịch vụ mà phải kết chuyển
vào TK 632 (Giá vốn hàng bán) 7 7
I. KẾ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
3. Nội dung và kết cấu tài khoản
Tài khoản 621 dùng để phản ánh chi phí nguyên liệu,
vật liệu sử dụng trực tiếp cho:

- Hoạt động sản xuất sản phẩm
- Thực hiện dịch vụ của các ngành công nghiệp, xây
lắp, nông, lâm, ngư nghiệp, giao thông vận tải, bưu
diện, kinh doanh khách sạn, du lịch, dịch vụ khác.
8 8 4
3. Nội dung và kết cấu tài khoản TK 621
Giá trị NVL xuất dùng
Giá trị NVL sử dụng không hết nhập lại kho
Phân bổ CPNVLTT và kết
chuyển vào TK liên quan

TK này không có số dư Chứng từ: Phiếu xuất kho
Bảng phân bổ nguyên vật liệu và công cụ
9
I. KẾ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
3. Phương pháp hach toán
Phương pháp kiểm kê thường xuyên ( Áp dụng chủ yếu)
Phương pháp kiểm kê định kỳ
Tại sao lại có hai phương pháp ? DN lựa chọn PP nào?
Hàng tồn kho có hai phương pháp để xác định giá trị xuất kho. 10 10 5
4. Phương pháp Hạch toán Chi phí NVL trực tiếp TK 621 152(611) 152 (611)
1. Xuất kho NVL để
4. Các khoản thu hồi sản xuất SP ( giảm CP SXC) 331, 111,112 154 (631) 2. NVL mua chuyển
5 . Cuối kỳ kết chuyển sản xuất ngay
CPSXC để tính giá thành 154 632
3. Vật liêu gia công hoàn
6. Kết chuyển CPSXC vượt
thành và chuyển cho sản trên định mức xuất 11
III. KẾ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP 1. Khái niệm
CPNCTT là khoản thù lao (số tiền) phải trả cho lao động trực
tiếp sản xuất sản phẩm, trực tiếp thực hiện các dịch vụ. Bao gồm:

Lương chính, lương phụ, các khoản phụ cấp (phụ cấp độc hại,
phụ cấp thêm giờ .... )..;
Các khoản đóng góp cho quỹ BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ do DN
chịu (tính vào CPSX).
12 12 6
III. KẾ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
2. Nguyên tắc hạch toán
TK 622 phải mở chi tiết theo đối tượng tập hợp chi phí SXKD
Đối với hoạt động xây lắp, không hạch toán vào TK 622
các khoản lương, phụ cấp, bảo hiểm của CN trực tiếp
hoạt động xây lắp, điều khiển máy thi công, phục vụ máy thi công.
Phần CPNCTT vựơt trên mức bình thường không được
tính vào giá thành SP, dịch vụ trong kỳ mà phải kết chuyển vào TK 632.
13 13
III. KẾ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
2. Nguyên tắc hạch toán Chú ý
Nếu CPNCTT có liên quan đến nhiều sản phẩm thì phải phân bổ
Tiêu thức để phân bổ ?
Đối với tiền lương
Phân bổ theo Chi phí tiền lương định mức, chi phí tiền
lương kế hoạch, giờ công định mức hoặc thực tế, khối
lượng sản phẩm sản xuất
Đối với các khoản trích theo lương

Căn cứ vào tỷ lệ quy định 14 14 7
III. KẾ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
3. Nội dung và kết cấu tài khoản
Tài khoản 622 dùng để phản ánh chi phí nhân công trực
tiếp tham gia vào hoạt động sản xuất, kinh doanh trong các ngành:
-Công nghiệp, nông, lâm, ngư nghiệp, xây lắp
- Dịch vụ (Giao thông vận tải, bưu chính viễn thông, du
lịch, khách sạn, tư vấn,. . .).
Chi phí nhân cộng trực tiếp bao gồm
-Tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp, các khoản
trích theo lương (Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, KP).
- DN có phải đóng BH cho Lao động hợp đồng không? LĐ thời vụ? 15 15
III. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp . Kết cấu TK 622
Tập hợp CPNCTT phát sinh
Phân bổ CPNCTT và kết trong kỳ
chuyển vào TK liên quan
TK này không có số dư Chứng từ Bảng chấm công
Bảng phân bổ tiền lương và các khoản trích theo lương
16 8
3. Phương pháp hạch toán Chi phí nhân công trực tiếp TK 622 334 154 (631)
1. Tiền lương phải tra CN
5. Cuối kỳ kết chuyển CP trực tiếp SX
để tính giá thành 338 632
2. Các khoản phải trả theo
6 . Kết chuyển CP vượt lương
trên mức bình thường 335
3. Trích trước tiền lương
nghỉ phép mang tính thời vụ 17
III. KẾ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
3. Nội dung và kết cấu tài khoản
Tỷ lệ trích nộp bảo hiểm??? Năm 2021 Trừ vào lương Tính vào Chi phí Tổng Các loại của người lao Chú ý của DN (%) động (%) (%) BHXH 17,5 8 23,5 25 % * (Lương CƠ BẢN +
Các khoản phụ cấp phải
tính vào), nếu có phụ câp BHYT 3 1,5 4,5 BH thất nghiệp 1 1 2 Tổng 21,5 10,5 32 Kinh phí công đoàn 2 2 (nếu có) 34 18 18 9
III. KẾ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
3. Nội dung và kết cấu tài khoản
Quyết định 595/QĐ-BHXH (20-7-2020) về quy trình thu BHXH, BHTN, BHYT
Các khoản phụ cấp phải CỘNG vào để tính bảo hiểm bắt buộc:
• Phụ cấp chức vụ. chức danh
• Phụ cấp trách nhiệm
• Phụ cấp nặng nhọc, độc hại,nguy hiểm • Phụ cấp thâm niên • Phụ cấp khu vực • Phụ cấp lưu động;
• Phụ cấp thu hút và các khoản phụ cấp có tính tương tư
Các khoản phụ cấp phải KHÔNG CỘNG vào để tính bảo hiểm bắt buộc:
Các khoản chế đô và phúc lợi khác như • Tiền thưởng • Tiền ăn giữa ca
• Hỗ trợ xăng xe, điện thoại, đi lại, tiền nhà ở, tiền giữ trẻ, nuôi con nhỏ
• Hỗ trợ khi có người thân bị chết, người lao động có người thân kết hôn, sinh nhật người
lao động, trợ cấp cho người lao động có hoàn cảnh khó khăn khi bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp 19 19
IV. KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG 1. Khái niệm
CPSXC là những chi phí phát sinh tại các bộ phận sản
xuất (phân xưởng, tổ, đội sản xuất). Bao gồm: chi phí
nhân viên quản lý phân xưởng, chi phí vật liệu, dụng cụ
sản xuất, khấu hao tài sản cố định, chi phí dich vụ mua
ngoài, chi phí khác bằng tiền.
20 20 10
IV. KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
2. Nguyên tắc hạch toán
Nguyên tắc 1: CPSXC phải được theo dõi chi tiết theo 2 loại: CPSXC cố định
Là những CPSX gián tiếp, thường không thay đổi
theo số lượng sản phẩm sản xuất. (Bao gồm: Chi phí
bảo dưỡng máy móc thiết bị, nhà xưởng, chi phí quản
lý hành chính ở các phân xưởng, bộ phận, tổ đội sản xuất).
CPSXC cố định được phân bổ cho 1 đơn vị phẩm
được dựa trên công suất bình thường của máy móc
sản xuất (công suất bình thường là số lượng sản
phẩm đạt được ở mức trung bình trong các điều kiện
sản xuất bình thường
). Có 2 trường hợp: 21 21
IV. KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
2. Nguyên tắc hạch toán
Nguyên tắc 1: (tiếp)
-Trường hợp 1: KL sản phẩm thực tế sản xuất > KL
công suất bình thường

Phân bổ CPSXC cố định
cho 1 đơn vị sản phẩm theo CP thực tế phát sinh.
-Trường hợp 2: KL sản phẩm thực tế sản xuất < KL
công suất bình thường

CPSXC cố định phân bổ
cho 1 đơn vị sản phẩm theo mức CP của công suất
bình thuờng. Khoản CPSXC không được phân bổ
được ghi nhận vào giá vốn hàng bán trong kỳ (TK 632).
22 22 11
IV. KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
2. Nguyên tắc hạch toán
Nguyên tắc 1: (tiếp) CPSXC bíên đổi
Là những CPSX gián tiếp thay đổi trực tiếp theo số lượng
sản phẩm sản xuất (Bao gồm: CPNVL gián tiếp, CPNC gián
tiếp)
. CPSXC bíên đổi được phân bổ hết cho 1 đơn vị SP
theo chi phí thực tế phát sinh.
Nguyên tắc 2
CPSXC liên quan đến nhiều loại SP trong phân xưởng
thì phải phân bổ cho từng loại SP. Tiêu thức phân bổ
CPSXC phải phù hợp và nhất quán giữa các kỳ.
Sử dụng tiêu thức gì? DN căn cứ vào đâu để lựa chọn?
CPNVLTT, CPNCTT 23 23
IV. KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
2. Nội dung và kết cấu tài khoản
Tài khoản 627 dùng để phản ánh chi phí phục vụ
sản xuất, kinh doanh chung phát sinh ở phân
xưởng, bộ phận, đội, công trường,.. . phục vụ sản
xuất sản phẩm, thực hiện dịch vụ,
24 24 12
IV. KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG Kết cấu TK TK 627
Tập hợp CP sản xuất
Các khoản ghi giảm
chung phát sinh trong kỳ CPSXC
Phân bổ CP SXC và kết
TK này không có số dư
chuyển vào TK liên quan 25
Chứng từ liên quan kế toán Chi phí sản xuất chung
Bảng phân bổ NVL, công cu
Bảng chấm công, Bảng thanh toán tiền lương,
Bảng tính KH TSCĐ
Bảng kê dịch vụ sử dụng 26 13
3. PP hạch toán CPSX chung TK 627 334, 338 111,112,152
5. Các khoản thu hồi
1. Tiền lương và các khoản ( giảm CP SXC)
phải trả nhân viên QLPX 154 (631) 152,153
6. Cuối kỳ kết chuyển
CPSXC để tính giá thành

2. Vật liệu, công cụ xuất dùng 632
7. Kết chuyển CPSXC vượt 214 trên định mức 3. TríchKHTSCĐ 311,111,112
4. Các khoản chi bằng tiền và dịch vụ mua ngoài 27
PHẦN II:TÍNH GIÁ THÀNH
I. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI 1. Khái niêm
Giá thành là biểu hiện bằng tiền của chi phí sản xuất thực tế
phát sinh tính cho một đơn vị sản phẩm hoàn thành.”
2. Phân loại giá thành
2.1. Phân loại theo thời điểm tính và nguồn số liệu để tính giá thành

a. Giá thành kế hoạch
Được xác định trước khi bước vào quá trình sản xuất.
Được tính dựa vào giá thành kỳ trước và các định mức, các dự
toán chi phí của kỳ kế hoạch.
28 28 14
Phân loại giá thành
Phân loại theo thời điểm tính và nguồn số liệu để tính giá thành (tiếp)
b. Giá thành định mức
Được xác định trước khi bước vào kỳ kinh doanh
Được tính toán trên cơ sở đặc điểm sản xuất cụ thể. Khi đặc
điểm sản xuất (kết cấu công trình) có sự thay đổi thì giá thành
định mức được thay đổi lại cho phù hợp

Chú ý: Đối với DN xây dựng thì giá thành định mức được xây
dựng như thế nào?
Tác dụng của giá thành định mức? c. Giá thành thực tế
Là chỉ tiêu được xác định sau khi kết thúc quá trình sản xuất sản
phẩm dựa trên cơ sở các chi phí thực tế phát sinh Tác dụng

Quản lý và giám sát chi phí,
Xác định các nguyên nhân vượt định mức chi phí trong kỳ hạch
toán.
Từ đó, điều chỉnh kế hoạch hoặc định mức chi phí cho phù hợp,29
tìm biện pháp hạ giá thành. 29
Phân loại giá thành
Phân loại theo phạm vi phát sinh chi phí
Giá thành sản xuất (giá thành phân xưởng)
Là chỉ tiêu phản ánh tất cả những chi phí phát sinh liên quan đến
việc sản xuất SP trong phạm vi phân xưởng.
Giá thành tiêu thụ (giá thành đầy đủ)
Là chỉ tiêu phản ánh toàn bộ các khoản chi phí phát sinh liên quan
đến việc sản xuất và tiêu thụ sản phẩm.
Giá thành tiêu thụ = Giá thành sản xuất + Chi phí QLDN+ Chi phí bán hàng Tác dụng?
Cung cấp thông tin cho các nhà quản lý DN biết được toàn bộ chi
phí của 1 đơn vị sản phẩm Hạn chế?
Khó lựa chọn tiêu thức phân bổ CP bán hàng và CP quản lý cho
từng mặt hàng, từng loại dịch vụ. Cách phân loại này còn mang nặng tính lý thuyết
30 30 15
2. Phân loại giá thành
2.1. Phân loại theo phạm vi phát sinh chi phí
Chú ý
1. Đối tượng tập hợp chi phí là gì?
2. Đối tượng tính giá thành?

Đối tuợng tập hợp chi phí là phạm vi chi phí phát sinh (
Phân xưởng sản xuất, Bộ phận sản xuất).
Đối tượng tính giá thành là Sản phẩm hoàn thành, bán thành phẩm.
31 31
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ THÀNH
Đối với DN có quy trình SX đơn giản (3 PP)
Phương pháp trực tiếp (giản đơn)
Phương pháp hệ số
Phương pháp tỷ lệ
Phương pháp loại trừ sản phẩm phụ
Đối với DN có quy trình SX phức tạp (2 PP)
Phương pháp theo đơn đặt hàng
Phương pháp tính theo quy trình sản xuất 32 32 16
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ THÀNH
1. Phương pháp trực tiếp (PP giản đơn) Phạm vi áp dụng ?
- DN có quy trình sản xuất giản đơn
- Số lượng mặt hàng ít
- Chu kỳ sản xuất ngắn. Ví dụ? Giá thành Tổng giá thành đơn vị =
Số lượng sản phẩm hoàn thành Tổng giá =
CP dở dang + CP phát sinh - CP dở dang thành đầu kỳ trong kỳ cuối kỳ
CP DD đầu kỳ
CP phát sinh trong kỳ (CP VLTT, CP NCTT CP SXC
Tổng giá thành sản phẩm CP DD cuối
hoàn thành trong kỳ kỳ 33 33
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ THÀNH
2. Phương pháp hệ số Phạm vi áp dụng?
Sản xuất đồng thời nhiều loại sản phẩm khác nhau
Chi phí NVL và Lao động khó tập hợp riêng cho từng loại sản phẩm
Đối tượng tập hợp CPSX là phân xưởng sản xuất hay quy trình công nghệ
Đối tượng tính giá thành là sản phẩm hoàn chỉnh
Công thức tính
Bước 1: Căn cứ váo hệ số quy đổi để quy đổi các loại SP về SP
quy đổi Số lượng n Số lượng Hệ số quy đổi sản phẩm = x sản phẩm loại i SP loại i quy đổi 34 34 17
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ THÀNH
2. Phương pháp hệ số (tiếp) Công thức tính
Bước 2: Xác định giá thành của SP quy đổi
Giá thành
Tổng giá thành của các loại SP = SP quy đổi
Tổng số SP quy đổi
Bước 3 :Xác định giá thành từng loại SP Giá thành Giá thành đơn vị = SP quy
x Hệ số quy đổi SP i SP i đổi 35 35
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ THÀNH
2. Phương pháp hệ số Ví dụ
Tài liệu tại một DN tháng 3/N (Triệu đồng).
Giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ: 30
Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ:
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 350
Chi phí nhân công trực tiếp: 50
Chi phí sản xuất chung: 30
3.Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ: 35
Yêu cầu: Tính tổng giá thành và giá thành đơn vị sản phẩm.
Cuối kỳ DN nhập kho 1000 sản phẩm A và 500 sản phẩm B.
Hệ số quy đổi SP A= 1, SP B = 1,5 36 36 18
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ THÀNH
2. Phương pháp hệ số Ví dụ
Tổng số sản phẩm quy đổi = 1.000*1+ 500*1,5 =1.750

Giá thành SP quy đổi=( 30+(350+50+30)-35) / 1.750 = 0.243
Giá thành đơn vị sản phẩm A = 0.243* 1= 0.243
Giá thành đơn vị sản phẩm B = 0.243* 1.5=0.351 37 37
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ THÀNH
3. Phương pháp tỷ lệ tính giá thành Phạm vi áp dụng?
Được áp dụng trong điều kiện sản xuất tương tự như đã nêu ở phương
pháp hệ số nhưng cần phải xác định tỷ lệ tính giá thành.
Thông thường có thể sử dụng giá thành định mức hoặc giá thành kế
hoạch để xác định tỷ lệ tính giá thành. Phương pháp tính
Bước 1: Tính tổng giá thành thực tế của nhóm SP
Bước 2: Tính tổng giá thành kế hoạch (định mức) của nhóm SP
Bước 3: Tính tỷ lệ tính giá thành
Tỷ lệ tính giá
Tổng giá thành thực tế của nhóm SP =
Tổng giá thành KH (định mức) của nhóm SP thành
Bước 4: Tính giá thành sản phẩm từng loại
Giá thành thực = Gía thành KH (định mức) x Tỷ lệ tính giá tế SPi sản phẩm i thành 38 38 19
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ THÀNH
3. Phương pháp tỷ lệ tính giá thành Ví dụ
Sử dụng thông tin trong phần PP tính giá thành theo hệ số, Yêu cầu

Biết cuối kỳ DN nhập kho 1.000 sản phẩm A và 500 sản phẩm B.
Giá thành định mức 1 SP A= 200.000 đồng, 1 SP B = 400.000 đồng. Tỷ lệ tính giá 30+(350+50+30)- 35 = = 1.0625 1.000*0.2+ 500* 0.4 thành
Giá thành đơn vị sản phẩm A = 0.2 * 1.0625 = 0.2125
Giá thành đơn vị sản phẩm B = 0.4 * 1.0625 = 0.425
39 39
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ THÀNH
4. Phương pháp loại trừ sản phẩm phụ Phạm vi áp dụng?
Áp dụng cho các DN trong quy trình sản xuất thu hồi SP chính và
SP phụ (DN chế biến đường, rượu, bia, mỳ ăn liền...) .
Giá trị SP phụ có thể được xác định theo nhiều phương pháp
như : giá bán , giá ước tính, giá kế hoạch, giá nguyên liệu ban đầu...
Công thức tính Giá thành
Tổng giá thành SP chính = SP
Khối lượng SP hoàn thành Tổng Giá trị Tổng giá Giá trị SP Giá trị SP CPSX SP thành = chính DD + - chính DD - phát sinh phụ SP chính đầu kỳ cuối kỳ trong kỳ thu hồi 40 40 20
III. TRÌNH TỰ TÍNH GIÁ THÀNH Bước 1
Tập hợp CP đầu vào theo từng khoản mục và theo
từng đối tượng tập hợp CP tính giá thành. (Kế toán
phải tập hợp CP phát sinh tại Phân xưởng: Chi phí
NVL, CP nhân công trực tiếp, CPSX chung).

Bước 2: Xác định giá trị SP dở dang cuối kỳ, giá trị phế liệu thu hồi
Bước 3: Dựa vào tiêu thức đã lựa chọn để phân bổ
CPSX chung cho các đối tượng tính giá thành.
Bước 4: Xác định tổng giá thành SP và giá thành đơn vị. 41 41
IV. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
GIÁ TRỊ SẢN PHẦM DỞ DANG
1. Xác định SPĐ theo CPNVL trực tiếp (hoặc NVL chính)
Phù hợp với đối tượng nào?
Những DN mà trong giá thành sản phẩm CPNVL trực
tiếp (chiếm tỷ trọng lớn, thường là >70%).
Một số đặc điểm của PP này:
Chỉ tính giá trị SPDD khoản mục CPNVL trực tiếp
(bao gồm CP NVL chính và phụ)
Chi phí chế biến (gồm CP nhân công, CP sản xuất
chung) được tính hết cho sản phẩm hoàn thành trong kỳ.

Coi mức chi phí NVL trực tiếp dùng cho đơn vị SP
hoàn thành và đơn vị SPDD là như nhau. 42 42 21
IV. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
GIÁ TRỊ SẢN PHẦM DỞ DANG
1. Xác định SPĐ theo CPNVL trực tiếp (hoặc NVL chính) Công thức tính
CPDD đầu kỳ + CPNVLTT thực tế phát sinh Số lượng SP dở CPDD = X
SL SP hoàn thành trong kỳ dang cuối kỳ
+ SL SP dở dang cuối kỳ cuối kỳ Ví dụ: 43 43
IV. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
GIÁ TRỊ SẢN PHẦM DỞ DANG
1. Xác định SPĐ theo CPNVL trực tiếp (hoặc NVL chính) Ví dụ:
• Chi phí dở dang đầu kỳ là 40 triệu đồng (tính theo CP NVL trực tiếp)
• Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ : Chi phí NVL trực tiếp là
400 triệu đồng, CPNCTT là 100 triệu, CP SXC là 60 triệu.
• Số lượng sản phẩm hoàn thành trong kỳ là 900 sản phẩm,
• Số lượng sản phảm dở dang cuối kỳ là 100 sản phẩm
Chi phí dở dang cuối kỳ= ((40+400)/ (900+100)) x100= 44 44 44 22
IV. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
GIÁ TRỊ SẢN PHẦM DỞ DANG
2. Phương pháp ước lượng sản phẩm tương đương
Phù hợp với loại DN nào?
Phương pháp phù hợp với hầu hết các DN, nhưng phải có phương
pháp khoa học để xác định mức độ hoàn thành cuả SPDD và mức
tiêu hao của từng khoản mục chi phí
trong quá trình sản xuất sản phẩm.
PP này có 2 trường hợp 45 45
IV. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
GIÁ TRỊ SẢN PHẦM DỞ DANG
2. Phương pháp ước lượng sản phẩm tương đương Trường hợp 1
Mức độ tiêu hao của các khoản mục chi phí tương ứơng với tỷ lệ hoàn
thành của SPDD thì chỉ cần quy đổi số lượng SPDD thành SP hoàn
thành để xác định chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ
CPDD đầu kỳ + CP SX phát sinh SL SP DD trong kỳ CPDD cuối kỳ quy =
SL SP hoàn thành trong kỳ+ SL x cuối kỳ đổi SP hoàn
SP dở dang cuối kỳ quy đổi SP thành hoàn thành Số lượng SPDD cuối kỳ Số lượng SP DD Tỷ lệ hoàn = x quy đổi SP cuối kỳ thành hoàn thành 46 46 23
2. Phương pháp ước lượng sản phẩm tương đương
Trường hợp 1- ví dụ
Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ là 40 triệu
Tổng CPSX phát sinh trong kỳ là 560 triệu
Số lượng SP hoàn thành trong kỳ là 900, số lượng sản phẩm dở dang cuối
kỳ là 100, mức độ hoàn thành là 50%. Như vậy:
Số lượng sản phẩm quy đổi = 100 * 50% = 50 sản phẩm
CPDD cuối kỳ=( (40+560)/(900+50)) X 50 SP =.... 47 47
IV. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
GIÁ TRỊ SẢN PHẦM DỞ DANG
2. Phương pháp ước lượng sản phẩm tương đương Trường hợp 2
Nếu NVL trực tiếp được sử dụng hết ở ngay giai đoạn đầu của quá trình
sản xuất thì việc tính CPSX cho SPDD được chia ra thành hai phần: Phần 1.
Chi phí về NVL trực tiếp ( CPNVL chính và phụ) tính cho đơn vị
SPDD và đơn vị sản phẩm hoàn thành như nhau. Công thức tính
như ở phương pháp đánh giá theo chi phí NVL trực tiếp.
CP NVL
CP NVLTT dở dang đầu kỳ TT dở
+ CP NVL TTphát sinh trong kỳ SL SP DD = x dang
SL SP hoàn thành trong kỳ cuối kỳ cuối kỳ
+ SL SP dở dang cuối kỳ 48 48 24
IV. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
GIÁ TRỊ SẢN PHẦM DỞ DANG
2. Phương pháp ước lượng sản phẩm tương đương
Trường hợp 2 (tiếp)
Phần 2. Chi phí chế biến (gồm CP NC TTvà CPSXC) được tính cho
sản phẩm dở dang theo mức độ hoàn thành thực tế (quy đổi sản
phẩm dở dang thành sản phẩm hoàn thành) CP chế
CP chế biến dở dang đầu kỳ SL SP DD biến tính
+ CP chế biếnphát sinh trong kỳ cuối kỳ quy cho SP =
SL SP hoàn thành trong kỳ x đổi SP hoàn dở dang
+ SL SP dở dang cuối kỳ quy thành cuối kỳ
đổi ra SP hoàn thành Ví dụ: 49 49
2. Phương pháp ước lượng sản phẩm tương đương
Trường hợp 2- ví dụ
1. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ: 40 triêu, trong đó:
CP nguyên vật liệu trực tiếp : 30 triêu; CP chế biến (CP nhân công trực tiếp
: 7, CP sản xuất chung : 3)

2. Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ:
CP nguyên vật liệu trực tiếp : 400, CP chế biến (CP nhân công trực tiếp :
100, CP sản xuất chung : 50)

3. Sản phẩm hoàn thành trong kỳ là 900 sản phẩm, SPDD cuối kỳ là 100 sản
phẩm (theo mức độ hoàn thành 40%). Như vậy:
CPNVL trực tiếp tính cho SPDD cuối kỳ (30+400)*100/ (900+100) = 43

CP chế biến dở dang (7+3) + (100+50) X40 = 49.2 cuối kỳ 900+40
Tổng CP dơ dang cuối kỳ = 43+49.2 50 50 25
V. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
1. Nội dung và kết cấu tài khoản
Tài khoản 154 dùng để tổng hợp CPSX , kinh doanh phục
vụ cho việc tính giá thành sản phẩm công nghiệp, xây lắp,
nuôi, trồng, chế biến sản phẩm nông, lâm, ngư nghiệp,
dịch vụ ở doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai
thường xuyên trong hạch toán hàng tồn kho
. Chú ý:
Ở những doanh nghiệp áp dụng phương pháp kiểm kê định kỳ trong
hạch toán hàng tồn kho, Tài khoản 154 chỉ phản ánh giá trị thực tế của
sản phẩm, dịch vụ dỡ dang cuối kỳ. 51 51
1. Nội dung và kết cấu tài khoản TK 154
Kết chuyển CPNVL trực
Giá trị phế liệu thu hồi,
tiếp, CPNCTT và CPSX
sản phẩm hỏng không chung tính vào giá thành
Tổng Giá thành thực tế
Số dư: CP dở dang cuối kỳ của SP hoàn thành 52 26
2. PP hạch toán TK CPSX kinh doanh dơ dang
(Tính giá thành theo PP kê khai thường xuyên) TK 154 621 152
4. Giá trị phế liệu thu hồi của
1. Kết chuyển CP NVLTT sản phẩm hỏng 334,138 622
5 . Giá trị sản phẩm hỏng Công nhân phải đền
2. Kết chuyển CPNCTT 632
6. Sản phẩm xuất bán ngay 627 155, 157 3. Kêt chuyển CPSXC
7. Sản phẩm nhập kho, gửi bán 53 Câu hỏi:
1. Những yếu tố nào ảnh hưởng đến giá thành sản phẩm?
2. Biện pháp hạ giá thành sản phẩm? 54 54 27
Nếu DN áp dụng PP kê khai định kỳ để tính giá thành TK 154
Cuối kỳ Kết chuyển
Đầu kỳ kết chuyển CPDD sang TK 154 CPDD sang các TK 631
Số dư: CP dở dang cuối kỳ
Khi DN áp dụng PP kê khai định kỳ thì TK
154 chỉ dùng để phản ánh số dư
55
Tính giá thành theo PP kiểm kê định kỳ TK 631 154 152
1. Đầu kỳ- Kết chuyển CPSX của
4. Cuối kỳ- Kết chuyển CPSX SP dở dang của SPDD cuối kỳ 611 621, 622, 627 138
3. Kết chuyển CPNCTT, CPNCTT, CPSXC
5 . Sản phẩm hỏng chờ xử lý 2. 632
6. Giá thành sản phẩm hoàn thành trong kỳ
2. Xác định giá trị NVL, CC đã sử dụng trong kỳ 56 28 Hết chương 57 57 29