-
Thông tin
-
Quiz
Chương 1: kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu Vốn bằng tiền môn Kế toán tài chính | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Khách hàng P ứng trước tiền cho DN bằng chuyển khoản200.000.000
2. Nhận giấy báo có của ngân hàng về khoản tiền khách hàng thanh toán nợ là 265.000.000 3. Nhận giấy báo nợ của ngân hàng về khoản tiền gửi được dùng để trả nợ vay ngắn hạn là 180.000.000 và nộp tiền vào ngân sách nhà nước là 100.000.000 4. Chi tiền mặt để tạm ứng cho nhân viên là 23.000.000 Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Kế toán tài chính 2 (KTTC2) 25 tài liệu
Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu
Chương 1: kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu Vốn bằng tiền môn Kế toán tài chính | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Khách hàng P ứng trước tiền cho DN bằng chuyển khoản200.000.000
2. Nhận giấy báo có của ngân hàng về khoản tiền khách hàng thanh toán nợ là 265.000.000 3. Nhận giấy báo nợ của ngân hàng về khoản tiền gửi được dùng để trả nợ vay ngắn hạn là 180.000.000 và nộp tiền vào ngân sách nhà nước là 100.000.000 4. Chi tiền mặt để tạm ứng cho nhân viên là 23.000.000 Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kế toán tài chính 2 (KTTC2) 25 tài liệu
Trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




















Tài liệu khác của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47886956
BÀI TẬP KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1
CHƯƠNG 1: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU Vốn bằng tiền Bài 1 1.
Khách hàng P ứng trước tiền cho DN bằng chuyển khoản 200.000.000 2.
Nhận giấy báo có của ngân hàng về khoản tiền khách hàng thanh toán nợ là 265.000.000 3.
Nhận giấy báo nợ của ngân hàng về khoản tiền gửi ược dùng ể trả nợ vay ngắn hạn là
180.000.000 và nộp tiền vào ngân sách nhà nước là 100.000.000 4.
Chi tiền mặt ể tạm ứng cho nhân viên là 23.000.000 5.
Bán hàng thu bằng tiền mặt là 7.700.000, trong ó thuế suất thuế GTGT là 10%. 6.
Nhập kho công cụ ã chi trả bằng tiền mặt là 2.200.000, trong ó thuế GTGT thuế suất 8% 7.
Nhận giấy báo nợ của ngân hàng về khoản tiền gửi ược dùng ể ký quỹ ngắn hạn là 23.000.000. 8
Chuyển khoản ể thanh toán khoản tiền ã nhận ký cược dài hạn là 20.000.000. 9.
Kiểm kê quỹ tiền mặt phát hiện thiếu 1 khoản tiền là 12.000.000 , chưa xác ịnh ược nguyên nhân. 10.
Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 220.000.000 Yêu cầu
1. Xác ịnh các chứng từ gốc 2. Định
khoản kế toán các nghiệp vụ . Bài 2
Doanh nghiệp trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
Đơn vị tính : Đồng 1.
DN mua nguyên vật liệu nhập kho, trị giá bao gồm cả thuế GTGT là 330.000.000
(thuế suất thuế GTGT 8%), chưa trả tiền người bán là công ty K 2.
DN nhận vốn góp liên doanh bằng chuyển khoản của công ty X là 160.000.000 Nhận góp vốn 3.
Chi tiền mặt là 140.000.000 ể gửi vào ngân hàng, ã nhận ược giấy báo của ngân hàng. 4.
Chuyển khoản trả nợ cho công ty K 120.000.00 5.
DN ứng trước tiền cho công ty P ể mua công cụ bằng chuyển khoản trị giá
20.000.000, ã nhận ược giấy báo của ngân hàng. 6.
Khách hàng M ứng trước tiền cho doanh nghiệp 25.000.000 bằng chuyển khoản. 7.
Mua công cụ nhập kho. Giá mua chưa có thuế GTGT là 50.000.000. Thuế suất thuế GTGT
là 10%, ã thanh toán bằng chuyển khoản. 8.
Chi tiền mặt cho cán bộ nhận tạm ứng i công tác là 20.000.000 Cán bộ i công tác về hoàn ứng như sau: 1 lOMoAR cPSD| 47886956
+ Công tác phí của người i công tác 4.100.000 (công lệnh i ường)
+ Chi phí khác có hóa ơn GTGT, giá ã bao gồm thuế GTGT thuế suát 10% là 11.000.000 (Hóa ơn GTGT)
+ Số tiền thừa về nhập quỹ 9.
Thanh toán hết số nợ còn lại cho công ty K bằng chuyển khoản, ã nhận ược giấy báo của ngân hàng 10.
Chi tiền mặt thanh toán lương cho CBCNV 18.000.000. 11
Mua công cụ dụng cụ sử dụng ngay cho phòng kế toán của công ty, giá chưa thuế là
10.000.000, VAT 8%, thanh toán bằng chuyển khoản 12
Mua văn phòng phẩm sử dụng ngay cho hoạt ộng bán hàng của công ty, tổng giá trị thanh
toán 9.900.000 trong ó thuế GTGT 10%, thanh toán bằng tiền mặt 13
Xuất kho hàng hóa giá vốn là 60.000.000, giá bán chưa thuế là 100.000.000, thuế GTGT
thuế suất 10% chưa thu ược tiền. Yêu cầu 1.
Xác ịnh các chứng từ gốc 2.
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và vào sổ chữ T. (Có mở các tài khoản
oản theo dõi chi tiết trong trường hợp cần thiết). Bài 3
Tại một doanh nghiệp, trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Ngân hàng báo Có khách hàng thanh toán tiền nợ kỳ trước 248.000.000 ồng.
2. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 300.000.000 ồng, ã nhận ược giấy báo Nợ.
3. Mua dụng cụ nhập kho, giá mua chưa thuế 50.000.000 ồng, thuế suất thuế GTGT 10%, DN
ã thanh toán bằng Ủy nhiệm chi.
4. Uỷ nhiệm chi 60.000.000 ồng ể nộp thuế GTGT, ã nhận ược giấy báo Nợ.
5. Chi nhánh của công ty tại Thái Nguyên nộp tiền bán hàng trong tháng vào tài khoản là
25.000.000 ồng, ã nhận ược giấy báo Có.
6. Trả tiền cho nhà cung cấp 355.000.000 ồng bằng chuyển khoản, ã nhận ược giấy báo Nợ.
7. Chuyển khoản 255.000.000 ồng (ã bao gồm thuế GTGT 10%) trả tiền iện của bộ phận văn
phòng, ã nhận ược giấy báo Nợ.
8. Công ty X chuyển khoản 550.000.000 ồng ặt tiền ký quỹ dài hạn thuê văn phòng.
9. Nhận góp vốn của các bên tham gia liên doanh số tiền 1.500.000.000 ồng, ã nhận ược giấy báo Có.
10. Bán hàng thu tiền ngay bằng chuyển khoản, giá bán chưa thuế 550.000.000 ồng, thuế suất thuế GTGT 10 %. Yêu cầu:
1.Xác ịnh các chứng từ gốc
2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, mở sổ và khóa sổ TK112. 2 lOMoAR cPSD| 47886956 Bài 4
Trong kỳ, tại doanh nghiệp có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
1. Chuyển khoản mua nguyên vật liệu nhập kho, theo hoá ơn, giá chưa thuế 350.000.000 ồng,
thuế suất thuế GTGT là 10%.
2. Xuất bán sản phẩm thu tiền ngay, trị giá vốn 180.000.000 ồng, trị giá bán chưa thuế
220.000.000 ồng, thuế suất thuế GTGT 10%, doanh nghiệp ã nhận ược giấy báo Có.
3. Xuất quỹ tiền mặt nộp vào tài khoản ngân hàng số tiền 800.000.000 ồng.
4. Công ty D trả nợ tiền mua hàng kỳ trước bằng tiền mặt 70.000.000 ồng.
5. Phiếu Chi tạm ứng cho cán bộ Y i mua hàng 2.000.000 ồng.
6. Nhận ược giấy báo Có của ngân hàng về số lãi liên doanh nhận ược trong kỳ 80.000.000 ồng.
7. Chuyển khoản nộp thuế nhập khẩu 150.000.000 ồng.
8. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 30.000.000 ồng.
9. Nhận ược giấy báo Có của ngân hàng, công ty B trả nợ 400.000.000 ồng.
10. Xuất quỹ tiền mặt thanh toán tiền lương cho công nhân viên trong tháng 130.000.000 ồng.
11. Nhận ược giấy báo Nợ số tiền doanh nghiệp trả nợ công ty C là 320.000.000 ồng. Yêu cầu
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2. Phản ánhvào các sổ TK 111, 112 theo hình thức nhật ký chung.
(Tự cho số dư ầu kỳ các TK liên quan sao cho hợp lý) Bài 5
Tại một doanh nghiệp, trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Thu nợ của công ty X bằng tiền mặt về nhập quỹ 20.000.000 ồng.
2. Nhận giấy báo Có của ngân hàng về khoản tiền khách hàng Y thanh toán nợ kỳ trước 50.000.000 ồng.
3. Nhận giấy báo Nợ của ngân hàng về khoản tiền doanh nghiệp trả nợ vay ngắn hạn là
500.000.000 ồng và số lãi tiền vay 37.500.000 ồng.
4. Chi tiền mặt ể tạm ứng lương kỳ I cho nhân viên là 30.000.000 ồng.
5. Cung cấp dịch vụ thu bằng tiền mặt là 55.000.000 ồng ã bao gồm thuế GTGT 10%.
6. Mua nguyên vật liệu nhập kho ã thanh toán bằng tiền mặt 11.000.000 ồng ã bao gồm thuế GTGT 10%.
7. Ủy nhiệm chi 50.000.000 ồng i ký quỹ ngắn hạn, ã nhận ược giấy báo Nợ.
8. Chi tiền mặt ể thanh toán khoản tiền ã nhận ký cược dài hạn 20.000.000 ồng.
9. Kiểm kê quỹ tiền mặt phát hiện thiếu số tiền 12.000.000 ồng chưa xác ịnh ược nguyên nhân.
10. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 60.000.000 ồng.
Yêu cầu: Xác ịnh các chứng từ gôc và ịnh khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. 3 lOMoAR cPSD| 47886956
Vốn bằng tiền là Ngoại tệ Bài 6
1. Ngân hàng báo CÓ khách hàng C thanh toán cho DN bằng chuyển khoản 12.000 USD, tỷ
giá tại thời iểm thanh toán là 22.500 /USD. Tỷ giá ghi sổ 23.800 /usd.
2. Ngân hàng báo CÓ khách hàng C thanh toán cho DN bằng chuyển khoản 22.000 USD, tỷ
giá tại thời iểm thanh toán là 23.600 /USD. Tỷ giá ghi sổ 24.100 /usd
3. Ngân hàng báo CÓ khách hàng K thanh toán cho DN bằng chuyển khoản 10.000 USD, tỷ
giá tại thời iểm thanh toán là 23.900 /USD. Tỷ giá ghi sổ 23.600 /usd
4. Ngân hàng báo CÓ khách hàng K thanh toán cho DN bằng chuyển khoản 10.000 USD, tỷ
giá tại thời iểm thanh toán là 23.200 /USD. Tỷ giá ghi sổ 24.500 /usd
5. Ngân hàng báo CÓ khách hàng C thanh toán cho DN bằng chuyển khoản 4.000 USD, tỷ
giá tại thời iểm thanh toán là 23.000 /USD. Tỷ giá ghi sổ 23.500 /USD
6. Ngân hàng báo CÓ khách hàng C thanh toán cho DN bằng chuyển khoản 3.000 USD, tỷ
giá tại thời iểm thanh toán là 23.900 /USD. Tỷ giá ghi sổ 23. 200 /USD
7. Ngân hàng báo Nợ, DN thanh toán tiền cho ối tác bằng chuyển khoản 3.000 USD, tỷ giá
tại thời iểm thanh toán là 23.500 /USD. Tỷ giá ghi sổ 23.100 /USD
8. Ngân hàng báo Nợ, DN thanh toán tiền cho ối tác bằng chuyển khoản 10.000 USD, Tỷ giá
ghi sổ là 24.300 /USD. Tỷ giá thực tế là 24.000 /USD?
9. Ngân hàng báo Nợ, DN thanh toán tiền cho ối tác bằng chuyển khoản 5.000 USD, tỷ giá
ghi sổ là 22.800/USD. Tỷ giá thực tế thanh toán là 23.600 /USD
10. Ngân hàng báo Có khách hàng C thanh toán cho DN bằng chuyển khoản 20.000 USD, tỷ
giá tại thời iểm thanh toán là 23.500 /USD. Tỷ giá ghi sổ 23.000 /usd
11. Nhập khẩu vật tư, giá trị lô vật tư là 20.000 USD, Ngân hàng báo nợ công ty ã thanh toán,
tỷ giá tại thời iểm thanh toán là 23.200 /USD. Tỷ giá ghi sổ 23.800 /usd
TK 131 ( Phải thu khách hàng ); TK 133- Thuế giá trị gia tăng ược khấu trừ) Bài 7
Giả thiết tại một doanh nghiệp có tài liệu như sau: TK131 có số dư ầu kỳ là 400.000.000 ồng, trong
ó: công ty X là 160.000.000 ồng, công ty Y là 190.000.000 ồng, công ty Z là 50.000.000 ồng.
Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
1. Xuất kho hàng hóa em bán cho khách hàng M, giá xuất 110.000.000 ồng, giá bán chưa thuế
255.000.000 ồng, thuế suất thuế GTGT 8%, chưa thu tiền hàng.
2. Ngân hàng báo Có công ty Y thanh toán tiền hàng 120.000.000 ồng.
3. Xuất kho hàng hóa em bán cho công ty Z, trị giá xuất 300.000.000 ồng, trị giá bán chưa thuế
365.000.000 ồng, thuế suất thuế GTGT 10%, chưa thu ược tiền hàng.
4. Công ty N chuyển khoản trả trước cho doanh nghiệp 125.000.000 ồng ể mua hàng theo hợp ồng. 4 lOMoAR cPSD| 47886956
5. Công ty D chuyển khoản ặt trước 45.000.000 ồng ể mua hàng theo hợp ồng.
6. Cung cấp dịch vụ cho công ty D theo hợp ồng ã ký, giá chưa thuế 340.000.000 ồng, thuế suất thuế GTGT 10%.
7. Thanh lý hợp ồng với công ty D, khách hàng ã thanh thanh toán hết tiền với doanh nghiệp
bằng chuyển khoản, doanh nghiệp ã nhận ược giấy báo Có.
8. Theo hợp ồng ã ký, số tiền phải thu do nhận thầu về xây dựng cơ bản với khách hàng M, giá
chưa thuế 160.000.000 ồng, thuế suất thuế GTGT 10%. Doanh nghiệp ã nhận ược 30% số
tiền theo hợp ồng bằng chuyển khoản.
9. Ngân hàng báo Có công ty X ã thanh toán nợ kỳ trước 160.000.000 ồng.
10. Do công ty Y bị phá sản doanh nghiệp quyết ịnh xóa nợ phải thu từ công ty Y là 5.000.000
ồng khoản này ã ược lập dự phòng Yêu cầu:
1. Xác ịnh các chứng từ gốc
2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và xác ịnh các chứng từ gốc liên quan.
3. Mở sổ và khóa sổ TK 131 (gồm TK tổng hợp và TK chi tiết) trên sơ ồ chữ T.
Bài 8- (Bài tập có tính xác ịnh khấu trừ thuế GTGT)
Trong kỳ, doanh nghiệp A có số liệu và các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: -
Dư ầu kỳ Tài khoản phải thu khách hàng – TK 131: Dư Nợ 400.000.000 ồng.
Trong ó: TK 131.X dư Nợ 150.000.000 ồng, TK131.Y dư Nợ 250.000.000 ồng.
1. Xuất kho thành phẩm bán chịu cho công ty D 500 sản phẩm A, giá vốn 80.000 ồng/sản phẩm,
ơn giá bán chưa có thuế 100.000 ồng, thuế suất thuế GTGT 10%.
2. Nhận ược thông báo của ại lý về số hàng mà doanh nghiệp gửi bán ã bán ược. Trị giá bán
chưa bao gồm thuế GTGT 10% là 800.000.000 ồng, trị giá vốn của lô hàng là 650.000.000
ồng. Theo thỏa thuận ại lý sẽ ược hưởng hoa hồng 3% trên tổng giá. Số tiền còn lại ại lý ã
thanh toán cho công ty bằng chuyển khoản sau khi trừ tiền hoa hồng.
3. Nhận ược giấy báo Có của Ngân hàng số tiền do công ty D thanh toán hết số tiền còn nợ.
4. Doanh nghiệp cho công ty C thuê một số máy công trình, giá thuê chưa bao gồm thuế GTGT
10% là 280.000.000 ồng, chưa thu tiền.
5. Mua nguyên vật liệu của công ty X, số lượng 1.000 kg, ơn giá ghi trên hóa ơn GTGT là
15.000 ồng/kg, thuế suất thuế GTGT 10%. Doanh nghiệp làm thủ tục bù trừ công nợ, số tiền
còn lại doanh nghiệp ã nhận ược bằng chuyển khoản. 5 lOMoAR cPSD| 47886956
6. Nhận ứng trước tiền của khách hàng K bằng tiền gửi ngân hàng số tiền 65.000.000 ồng. Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và phản ánh vào TK chữ T tài khoản 133 và 333.
2. Khóa sổ tổng hợp và sổ chi tiết TK 131
3. Xác ịnh số thuế GTGT ược khấu trừ và số còn phải nộp trong kỳ.
Bài 9 (Bài tập có tính xác ịnh khấu trừ thuế)
Tại một doanh nghiệp,trong kỳ có số liệu và các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
Dư ầu kỳ TK phải thu khách hàng - TK 131: Dư Nợ 40.000.000 (Công ty X)
Dư Có 50.000.000 (Công ty Y)
1. Doanh nghiệp thanh toán tiền mua vật liệu kỳ trước cho công ty B bằng chuyển khoản số nợ 450.000.000 ồng.
2. Mua công cụ của công ty C, tổng giá thanh toán 30.000.000 ồng, thuế suất thuế GTGT 10%,
doanh nghiệp ã thanh toán toàn bộ bằng chuyển khoản.
3. Công ty X trả nợ 40.000.000 ồng, doanh nghiệp ã nhận ược giấy báo Có.
4. Xuất kho hàng hoá bán cho công ty N, tổng giá thanh toán 440.000.000 ồng, thuế suất thuế
GTGT 10%, khách hàng chấp nhận thanh toán, giá vốn hàng bán là 320.000.000 ồng.
5. Mua vật liệu của công ty H, tổng giá trị thanh toán 330.000.000 ồng ã bao gồm thuế GTGT
10%. Tiền hàng ã thanh toán 50% bằng chuyển khoản (ã nhận giấy báo Nợ). Cuối tháng hàng chưa về nhập kho.
6. Công ty L bán cho doanh nghiệp một số nguyên vật liệu trị giá thanh toán 253.000.000 ồng
(ã bao gồm thuế GTGT 5%). Đơn vị ã kiểm nhận, nhập kho ủ.
7. Doanh nghiệp chuyển khoản thanh toán cho Công ty L và ược hưởng chiết khấu thanh toán 1%.
8. Số hàng gửi bán kỳ trước ược khách hàng Q chấp nhận thanh toán theo tổng giá ã bao gồm
thuế GTGT 10% là 550.000.000 ồng, trị giá vốn hàng bán 300.000.000 ồng.
9. Vì hàng kém chất lượng công ty N chuyển trả lại công ty 10% số hàng hóa ã mua, Công ty ã
làm thủ tục nhập lại kho hàng.
10. Công ty N chuyển khoản thanh toán tiền nợ là 300.000.000 ồng. Yêu cầu
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và phản ánh vào TK chữ T tài khoản 133 và tài khoản 333.
2. Khóa sổ tổng hợp và sổ chi tiết TK 131.
3. Xác ịnh số thuế GTGT ược khấu trừ và số còn phải nộp trong kỳ. Bài 4
Tại một doanh nghiệp,trong kỳ có số liệu và các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Mua NVL nhập kho, giá chưa thuế 20, VAT 10%, TT chuyển khoản
2. Mua CCDc nhập kho, tổng giá thanh toán 55 , trong ó bao gồm thuế VAT 10%. TT bằng chuyển khoản 6 lOMoAR cPSD| 47886956
3. Mua TSCĐ hữu hình giá chưa thuế 100, VAT 10%, chưa thanh toán
4. DN thanh toán tiền iện ở bộ phận bán hàng, giá chưa thuế là 13, VAT 10%, thanh toán bằng chuyển khoản
5. DN thanh toán tiền tiếp khách ở bộ phận quản lý DN, giá chưa thuế là 7, VAT 10%, TT chuyển khoản
6. DN bán hàng chưa thu ược tiền, giá bán chưa thuế là 200, VAT 10%
7. DN cung cấp dịch vụ cho khách hàng giá chưa thuế là 50, VAT 10%, thu ược bằng chuyển khoản Yêu cầu:
1. Xác ịnh các chứng từ gốc
2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
3. Xác ịnh số thuế GTGT ược khấu trừ và số còn phải nộp trong kỳ. Bài 5
Định khoản một số các tình huồng sau:
1. Tài khoản 133 số dư ầu kỳ là 20, phát sinh tăng trong kỳ là 70, số thuế gtgt ầu ra phát sinh
trong kỳ bên có là 50, bên nợ là 10 tr. Định khoản ntn?
2. Tài khoản 133 số dư ầu kỳ là 10, phát sinh tăng trong kỳ là 70, số phát sinh giảm trong kỳ
là 20. Số thuế gtgt ầu ra phát sinh trong kỳ bên có là 150, bên nợ là 40 tr. Định khoản ntn?
3. Tài khoản 133 số dư ầu kỳ là 12, phát sinh tăng trong kỳ là 40, số phát sinh giảm trong kỳ
là 10. TK 3331 phát sinh trong kỳ bên có là 56, bên nợ là 6 tr. Định khoản ntn?
4. Tài khoản 133, ầu kỳ là 12, phát sinh tăng trong kỳ là 23, phát sinh giảm là 15. TK 3331
phát sinh trong kỳ bên có là 78, bên nợ là 50. Định khoản ntn?
5. Tài khoản 133, phát sinh Nợ (tăng) trong kỳ là 123, TK 3331 phát sinh trong kỳ bên có là
96, bên nợ là 13 tr. Định khoản ntn?
6. Tài khoản 133, phát sinh Nợ (tăng) trong kỳ là 163, phát sinh giảm 43. TK 3331 phát sinh
trong kỳ bên có là 60, bên nợ là 30 tr. Định khoản ntn
7. Tài khoản 133, phát sinh Nợ (tăng) trong kỳ là 100, phát sinh giảm 23. TK 3331 phát sinh
trong kỳ bên có là 160, bên nợ là 40 tr. Định khoản ntn?
Bài 6 (TK 138 – Phải thu khác)
Tại một doanh nghiệp, trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: 7 lOMoAR cPSD| 47886956
1. Xuất quỹ tiền mặt 20.000.000 ồng cho công ty B vay tạm thời.
2. Tính ra số lãi tiền ầu tư tài chính ược chia trong kỳ là 10.000.000 ồng.
3. Công trình xây dựng cơ bản ã hoàn thành bàn giao ưa vào sử dụng phần không ược duyệt là 52.000.000 ồng.
4. Đối chiếu sổ công nợ giữa doanh nghiệp với công ty B, số trên sổ sách của doanh nghiệp là
145.000.000 ồng, số trên sổ công ty B là 140.000.000 ồng, phần chênh lệch chưa rõ nguyên nhân.
5. Doanh nghiệp gửi công văn ề nghị ngân hàng xác nhận số dư tài khoản tiền gửi của doanh
nghiệp là 980.000.000 ồng, phía ngân hàng xác nhận số dư của tài khoản tiền gửi của doanh
nghiệp là 950.000.000 ồng, phần chênh lệch chưa rõ nguyên nhân.
6. Kiểm kê kho hàng hóa số trên sổ sách là 10 tấn, trị giá thành tiền 100.000.000 ồng, số thực
tế là 9,8 tấn, phần chênh lệch chưa rõ nguyên nhân. (Thủ kho)
7. Cuối kỳ tiến hành kiểm kê quỹ tiền mặt số trên số sách kế toán là 213.045.000 ồng, số thực
tế là 209.045.000 ồng, phần chênh lệch chưa rõ nguyên nhân. (Thủ quỹ)
8. Hội ồng kiểm kê quyết ịnh xử lý số chênh lệch thủ kho, thủ quỹ phải chịu trách nhiệm và
ồng ý trừ vào tiền lương. Yêu cầu:
1. Xác ịnh câc chứng từ gốc
2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và xác ịnh các chứng từ gốc liên quan.
3. Mở sổ và khóa sổ TK138 với giả thiết số dư ầu kỳ = 0.
Bài 7- TK 141 (Tạm ứng)
Trong kỳ doanh nghiệp có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
1. Xuất quỹ tiền mặt tạm ứng cho ông A i công tác 110.000.000 ồng.
2. Bảng kê chứng từ thanh toán của ông A như sau:
- Hóa ơn mua hàng hóa giá chưa thuế 70.000.000 ồng, thuế suất thuế GTGT 10%.
- Hóa ơn thanh toán tiền vận chuyển giá chưa thuế 1.100.000 ồng, trong ó bao gồm cả
thuế suất thuế GTGT 10%.
- Hóa ơn mua công cụ dụng cụ giá chưa thuế 25.000.000 ồng, thuế suất thuế GTGT 10%.
- Tiền công tác phí ông ược hưởng theo quy ịnh của công ty 500.000 ồng. - Phần tiền
thừa ông nhập lại quỹ tiền mặt.
3. Chuyển khoản 20.000.000 ồng tạm ứng cho ông B i công tác.
4. Bảng kê chứng từ thanh toán của ông B như sau:
- Hóa ơn thanh toán tiền dịch vụ của bộ phận bán hàng giá chưa thuế 16.000.000 ồng,
thuế suất thuế GTGT 10%.
- Hóa ơn thanh toán tiền ăn, nghỉ tại khách sạn giá chưa thuế 900.000 ồng, thuế suất thuế GTGT 10%.
- Phần tiền còn lại ông ồng ý trừ vào lương.
5. Xuất quỹ tiền mặt 10.000.000 ồng cho giám ốc i công tác
6. Bảng kê chứng từ thanh toán của giám ốc như sau:
- Hóa ơn thanh toán tiền tiếp khách giá chưa thuế 3.000.000 ồng, thuế suất thuế GTGT 8 lOMoAR cPSD| 47886956 10%.
- Hóa ơn thanh toán tiền thuê khách sạn giá chưa thuế 1.400.000 ồng, thuế suất thuế GTGT 10%.
- Xăng xe giá chưa thuế 600.000 ồng, thuế suất thuế GTGT 10%. - Hóa ơn mua hàng 100.000 ồng.
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và xác ịnh các chứng từ gốc có liên quan.
2. Lập chứng từ hoàn ứng theo mẫu Bộ Tài Chính.
Bài 8 (TK 242- Chi phí trả trước)
1. Xuất kho CCDC sử dụng cho bộ phận kế toán của công ty, giá trị CCDC xuất dùng là 60,
sử dụng trong 2 kỳ và phân bổ ều nhau. Kế toán ã phân bổ cho kỳ 1.
2. Xuất kho CCDC sử dụng cho bộ phận kế toán của công ty, giá trị CCDC xuất dùng là 15.
3. Xuất kho CCDC sử dụng cho bộ phận quản lý của công ty, giá trị CCDC là 24 tr, sử dụng
3 kỳ ều nhau, phân bổ kỳ thứ nhất
4. Thuê 1 phòng làm việc ể phục vụ cho hoạt ộng bán hàng của công ty, giá chưa thuế 1 tháng
là 8.5 tr, VAT 10% trả trước 3 năm bằng chuyển khoản. Phân bổ chi phí tháng thứ nhất
5. Thuê kho bãi phục vụ cho hoạt ộng sản xuất của DN, tổng giá trị hợp ồng thuê là 420 tr
trong ó bao gồm cả thuế VAT 10% ã thanh toán bằng chuyển khoản. Biết rằng hợp ồng
thuê trong vòng 26 tháng. Phân bổ cho tháng thứ 5 .
6. Thuê sửa chữa lớn khu nhà xưởng, tổng số tiền phải thanh toán là 220 tr (trong ó thuế
GTGT thuế suất 10%) ã thanh toán bằng chuyển khoản, dự kiến phân bổ trong 24 tháng-
Kế toán ã phân bổ tháng thứ nhất
7. Xuất kho công cụ dụng theo phương pháp phân bổ 3 lần ều nhau, giá trị CCDC xuất dùng
là 18 tr. CCDC ã phân bổ lần 1 biết rằng CCDC dùng cho bộ phận bán hàng.
8. Xuất kho công cụ dụng theo phương pháp phân bổ 4 lần ều nhau, giá trị CCDC xuất dùng
là 22 tr. CCDC ã phân bổ lần 1 biết rằng CCDC dùng cho bộ phận quản lý.
9. Xuất kho công cụ dụng theo phương pháp phân bổ 6 lần ều nhau, giá trị CCDC xuất dùng
là 16 tr. CCDC ã phân bổ lần 1 biết rằng CCDC dùng cho bộ phận phân xưởng sản xuất.
10. Thanh toán tiền thuê nhà văn phòng trong 18 tháng, giá chưa thuế là 140, thuế VAT 10%
thanh toán bằng chuyển khoản. Phân bổ cho tháng thứ nhất. 9 lOMoAR cPSD| 47886956
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO LƯU Ý
1.Nghiệp vụ liên quan ến bán hàng + Phản ánh giá vốn Nợ TK 632:
Có TK 155, 156, 154 (dịch vụ) + Phản ánh Doanh thu Nợ Tk 111, 112, 131
Có TK 511: Giá bán chưa thuế Có TK 333: Thuế 10% Ví dụ
1. Xuất bán hàng hóa giá vốn là 100 tr, giá bán chưa thuế là 200 tr, VAT 10% thanh toán bằng chuyển khoản
2. Xuất bán thành phẩm giá vốn là 150 tr, giá bán bao gồm cả thuế GTGT thuế suất 10% là
275 tr, chưa thu ược tiền
3. Cung cấp dịch vụ cho khách hàng, Giá vốn là 200, giá bán bao gồm cả thuế GTGT thuế
suất 10% là 330 tr, thu bằng chuyển khoản
2.Vấn ề Bán hàng tay ba a. Ghi nhận Giá vốn Nợ TK 632 Nợ TK 133: Có TK 111, 112, 331 b Ghi nhận Doanh thu Nợ TK 111, 112, 131 Có TK 511: Có TK 333 Ví dụ
1. Mua hàng trao ngay cho công ty L, giá mua chưa thuế 135, VAT 8% thanh toán bằng
chuyển khoản. Giá bán tổng giá trị thanh toán 225 trong ó ã bao gồm thuế VAT 8% chưa thu ược tiền hàng
2. DN bán hàng trao tay cho công ty C, giá mua là 300, thuế VAT 10%, thanh toán bằng
CK, giá bán chưa thuế là 400, thuế VAT 10%, chưa thu ược tiền hàng 10 lOMoAR cPSD| 47886956
3.Vấn ề bán hàng cho ại lý bán úng giá, ại lý hưởng hoa hồng
Khi hàng giao cho ại lý Nợ TK 157 Có TK 155, 156
Khi ại lý thông báo là ã bán ược hàng, chuyển tiền lên trả cho công ty Giá vốn Nợ TK 632: Có TK 157: Doanh thu Nợ TK 111, 112, 131 Có TK 511 Có TK 3331
Phản ánh hoa hồng trả ại lý Nợ TK 641 Nợ TK 133 Có TK 131,111,112 Ví dụ
1. Xuất kho hàng hóa cho ại lý B, giá vốn là 500, giá bán chưa thuế là 700, Vat 10%
2. Đại lý thông báo ã bán hết số hàng hóa trên và thanh toán cho công ty bằng chuyển
khoản sau khi trừ i phần hoa hồng ược hưởng là 2% theo giá thanh toán
3. Xuất kho thành phẩm gửi ại lý giá xuất là 150, giá bán chưa thuế 210, thuế VAT 8%
4. Đại lý thông báo bán ược 50% số hàng hóa trên và ại lý ã thanh toán tiền cho công
ty bằng chuyển khoản sau khi trừ i 3% hoa hồng ược hưởng.
5. Vấn ề Tính giá hàng xuất kho
Ví dụ: Kho hàng hóa: SL A: 3000 ĐG: 20.000 /c 1.
Ngày 5/6 Nhập hàng hóa A SL 4000, ĐG là 22.000 2.
Ngày 16/6 Nhập hàng hóa A SL 2500, ĐG là 23.000 3. Ngày 20/6 Xuất SL 3500 4.
Ngày 27/6 Xuất SL 2700 *Phương pháp nhập trước xuất trước
Trị giá xuất 3500 ngày 20/6= 3000*20.000+ 500*22.000 Trị
giá xuất 2700 vào ngày 27/6= 2700* 22.000
*Phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ
Đơn giá XK= (Trị giá tồn ầu kỳ+ trị giá nhập trong kỳ)/ (số lượng tồn ầu kỳ+ SL nhập trong kỳ)
Đơn giá XK= (3.000*20.000+ 4000*22.000+2500*23.000)/(3000+4000+2500)= 21.630 (/hh)
Trị giá xuất ngày 20/6= 21.630* 3.500=75.705.000 Trị
giá xuất ngày 27/6= 21.630* 2700= 58.401.000 11 lOMoAR cPSD| 47886956 Bài tâp 1
1. DN xuất kho hàng hóa em bán giá xuất 90, giá bán chưa thuế là 120, VAT 10% chưa thu ược tiền hàng
2. DN xuất kho thành phẩm em bán giá xuất 110, giá bán 140 bao gồm cả thuế VAT
8% ã thu ược bằng chuyển khoản
3. Xuất kho thành phẩm em bán, giá vốn 200, giá bán bao gồm cả thuế VAT 8% là 260
4. Mua hàng hóa nhập kho, giá chưa thuế là 170, VAT 10% thanh toán bằng chuyển khoản
5. Mua NVL nhập kho, tổng giá thanh toán 120 trong ó bao gồm thuế VAT 10% chưa thanh toán
6. DN cung câp dịch vụ cho khách hàng giá thành thực tế là 130, giá bán chưa thuế là
242, VAT 10% thu bằng chuyển khoản
7. DN xuất kho thành phẩm em góp vốn liên doanh vào cơ sở ồng kiểm soat, giá xuất
420, giá thỏa thuận là 390
8. DN xuất kho hàng hóa góp vốn vào công ty liên doanh giá ghi trên sổ là 295, giá thỏa thuận là 340
9. Nhập kho sản phẩm hàng hóa bị trả lại , giá trị hàng nhập kho là 35
10. Kiểm kê kho hàng phát hiện số trên sổ sách là 100, số thực tế 90
11. Kiểm kê quỹ phát hiện số trên sổ sách 140, thực tế 147
12. Xuất kho CCDC dùng cho bộ phận quản lý theo phương pháp 2 lần ều nhau, trị giá
xuất là 16, ã phân bổ cho lần 1
13. Nhập khẩu 1 lô hàng hóa, giá tính thuế là 26.000 USD, tỷ giá tính thuế 23.900
Đ/USD, thuế nhập khẩu là 3%, thuế TTĐB là 8%, thuế GTGT hàng nhập khẩu là 10%
14. Bán hàng gửi ại lý A, giá suất 100, giá bán chưa thuế là 150, thuế VAT 10%
15. Đại lý thông báo ã bán hết số hàng trên và ã chuyển khoản cho doanh nghiệp tiền
hàng sau khi trừ i phần hoa hồng ược hưởng là 3% Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ trên 2. Khấu trừ thuế GTGT Bài 2
Trong kỳ doanh nghiệp có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: 12 lOMoAR cPSD| 47886956
1. Nhập khẩu 200 ơn vị hàng hóa A nhập kho, giá giao tại cảng Hải phòng 200.000 USD ã
thanh toán bằng tiền vay, tỷ giá thực tế khi vay 22.000 VND/USD.
2. Theo tờ khai hải quan, số hàng hóa A chịu thuế nhập khẩu 4%, thuế suất thuế GTGT 10%, ã
nộp thuế bằng tiền gửi, tỷ giá tính thuế 22.300 VND/USD.
3. Giấy báo nợ của ngân hàng thanh toán Hóa ơn tiền dịch vụ hải quan và bốc dỡ giá chưa thuế
10.000.000 ồng, thuế suất thuế GTGT 10%.
4. Hóa ơn thanh toán tiền vận chuyển giá chưa thuế 20.000.000 ồng, thuế suất thuế GTGT 10%,
ã thanh toán bằng chuyển khoản.
5. Xuất kho 60 ơn vị hàng hóa A trên em bán giá xuất X, thặng số thương mại 50%X, thuế suất
thuế GTGT 10% chưa thu ược tiền hàng.
6. Xuất kho hàng hóa A: 140 ơn vị em gửi bán giá xuất X, thặng số thương mại 30%X, theo
thỏa thuận ại lý ược hưởng 3% hoa hồng theo giá thanh toán.
7. Đại lý ã thông báo bán hết hàng và thanh toán cho doanh nghiệp 50% số tiền hàng sau khi
trừ phần hoa hồng ược hưởng bằng chuyển khoản
8. Xuất kho hàng hóa B giao cho ại lý, giá xuất 200.000.000 ồng, giá bán chưa thuế 240.000.000
ồng, thuế suất thuế GTGT 10%, theo thỏa thuận cửa hàng ại lý ược hưởng 2% hoa hồng theo tổng giá.
9. Đại lý trả lại doanh nghiệp 50% số hàng B do không bán ược hàng và ã thanh toán tiền hàng
bằng chuyển khoản sau khi trừ phần hoa hồng. 50% hàng ã bán ược
10. Số tiền vận chuyển số hàng B nhập kho doanh nghiệp phải chịu, giá chưa thuế 500.000 ồng,
thuế suất thuế GTGT 10%, chưa thanh toán. Yêu cầu
1. Định khoản và xác ịnh các chứng từ gốc có liên quan.
2. Tính giá của hàng nhập và xuất kho biết rằng hàng hoá A dư ầu kỳ = 0
Bài 3 ( Nhập kho- Xuất kho )
Tại một doanh nghiệp có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Doanh nghiệp chuyển khoản mua nguyên vật liệu nhập kho theo hoá ơn tiền hàng chưa thuế
55.000.000 ồng, thuế suất thuế GTGT 10%.
2. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ cho lô hàng ở nghiệp vụ 1 ã trả bằng tiền mặt 3.000.000 ồng (bao gồm cả thuế GTGT 10%).
3. Chuyển khoản mua 10 tấn nguyên vật liệu A về nhập kho, theo hoá ơn tiền hàng chưa thuế
70.000.000 ồng, thuế suất thuế GTGT 10%. Hàng vẫn ang i ường chưa về nhập kho.
4. Đầu tháng sau nguyên vật liệu A ã về nhập kho, theo báo cáo thủ kho thực nhập chỉ ược 9,8
tấn, số thiếu hụt chưa rõ nguyên nhân.
5. Ban giám ốc yêu cầu cán bộ vật tư mua hàng phải bồi thường và trừ vào lương số thiếu trên
6. Xuất kho nguyên vật liệu góp vốn liên doanh với công ty bạn theo hình thức cùng thành lập
một cơ sở kinh doanh thứ 3 ồng kiểm soát: giá xuất kho 155.000.000 ồng. Hội ồng liên doanh
ánh giá lại chỉ ạt ược 140.000.000 ồng, doanh nghiệp chấp nhận góp vốn. 13 lOMoAR cPSD| 47886956
7. Xuất kho nguyên vật liệu ưa i bán theo giá xuất kho 55.000.000 ồng, theo hoá ơn giá bán
thuế 80.000.000 ồng (trong ó thuế GTGT 10%), chưa thu ược tiền
8. Xuất kho 9 tấn nguyên vật liệu sản xuất sản phẩm, giá xuất kho 60.000 ồng/kg.
9. Xuất kho một số nguyên vật liệu dùng cho bộ phận phân xưởng trị giá xuất kho 1.200.000 ồng.
10. Kiểm kê kho nguyên vật liệu thấy thiêu một số trị giá 3.200.000 ồng chưa rõ nguyên nhân. Yêu cầu:
1. Xác ịnh các chứng từ gốc.
2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Bài 4
Trong kỳ, doanh nghiệp sản xuất có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Mua một số vật liệu nhập kho, giá chưa thuế 1.200.000.000 ồng, thuế suất thuế GTGT 10%,
ã thanh toán tiền bằng chuyển khoản.
2. Chi phí vận chuyển số vật liệu trên giá hóa ơn chưa thuế 10.000.000 ồng, thuế suất thuế
GTGT 10% chưa thanh toán tiền.
3. Nhập kho một số vật liệu tự sản xuất theo giá thành thực tế 126.000.000 ồng.
4. Xuất kho vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm trị giá xuất 120.000.000 ồng.
5. Xuất kho vật liệu dùng cho bộ phận xây dựng cơ bản trị giá xuất 679.000.000 ồng.
6. Nhận vốn góp liên doanh của ơn vị A bằng vật liệu trị giá 800.000.000 ồng.
7. Mua 100 tấn vật liệu nhập kho giá chưa thuế 12.500.000 ồng/tấn, thuế suất thuế GTGT 10%
chưa thanh toán tiền hàng, chi phí vận chuyển, bốc dỡ giá chưa thuế 6.000.000 ồng, thuế suất
thuế GTGT 10% ã thanh toán bằng tiền mặt.
8. Mua một số vật liệu nhập kho giá chưa thuế 100.000.000 ồng, thuế suất thuế GTGT 10%
chưa thanh toán tiền hàng.
9. Cuối kỳ tiến hành kiểm kê kho xi măng, số liệu trên sổ sách 100 tấn trị giá 110.000.000 ồng,
số thực tế 99 tấn phần thiếu hụt chưa rõ nguyên nhân. Yêu cầu:
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và các xác ịnh chứng từ gốc liên quan. Bài 5
Trong kỳ doanh nghiệp có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
1. Xuất một số công cụ dụng cụ cho phân xưởng, trị giá 20.000.000 ồng. Số công cụ dụng cụ
này phân bổ 3 năm ều nhau. 14 lOMoAR cPSD| 47886956
2. Trả trước tiền thuê nhà xưởng cho 2 năm bằng tiền gửi ngân hàng, giá chưa thuế 600.000.000
ồng, thuế suất thuế GTGT 10%. Phân bổ cho tháng thứ nhất.
3. Xuất nguyên vật liệu ể sửa chữa lớn TSCĐ tại phân xưởng trị giá 10.000.000 ồng.
4. Theo hợp ồng số tiền phải trả cho người nhận thầu sửa chữa lớn TSCĐ: giá chưa thuế
30.000.000 ồng, thuế suất thuế GTGT 10%
5. Công trình sửa chữa phân xưởng ã hoàn thành bàn giao theo giá thực tế. Dự kiến chi phí sửa
chữa lớn ược phân bổ 3 năm. Yêu cầu:
1. Xác ịnh các chứng từ gốc.
2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và xác ịnh các chứng từ gốc liên quan Bài 6
1. Mua hàng hóa nhập kho, giá chưa thuế là 200, VAT 10% thanh toán bằng chuyển khoản
2. DN xuất kho hàng hóa em bán giá xuất 100, giá bán chưa thuế là 120, VAT 10% chưa thu ược tiền hàng
3. DN cung câp dịch vụ cho khách hàng giá thành thực tế là 30, giá bán chưa thuế là 42, VAT
10% thu bằng chuyển khoản
4. DN xuất kho thành phẩm em góp vốn liên doanh vào cơ sở ồng kiểm soat, giá xuất 400, giá thỏa thuận là 380
5. Nhập kho sản phẩm hàng hóa bị trả lại 35
6. Kiểm kê kho hàng phát hiện số trên sổ sách là 100, số thực tế 94
7. Xuất kho CCDC dùng cho bộ phận quản lý theo phương pháp 2 lần ều nhau, trị giá xuất là 15, ã phân bổ cho lần 1
8. Bán hàng gửi ại lý A, trị giá xuất kho là uất 100, giá bán chưa thuế là 150, thuế VAT 10%
9. Đại lý thông báo ã bán hết số hàng trên và ã chuyển khoản cho doanh nghiệp tiền hàng sau
khi trừ i phần hoa hồng ược hưởng là 3%
10. DN mua hàng nhưng không nhập kho và giao bán ngay trao hàng tay 3), giá nhập chưa
thuế là 50, VAT 10% thanh toán bằng chuyển khoản. Giá bán chưa thuế là 80, VAT 10%
thu ược bằng chuyển khoản Yêu cầu:
1. Xác ịnh chứng tù gốc
2. Định khoản các nghiệp vụ trên 3. Khấu trừ thuế GTGT Bài 7
Tại một doanh nghiệp thương mại có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Mua 1000 kg thép Ф6, giá chưa thuế 10.000 ồng/kg, thuế suất thuế GTGT 10%, ã thanh
toán tiền bằng chuyển khoản, hàng chưa về nhập kho.
2. Mua 100 sản phẩm A nhập kho, giá chưa thuế 1.000.000 ồng/sản phẩm, thuế suất thuế
GTGT 10%, chưa thanh toán tiền hàng, doanh nghiệp ã nhận ược hóa ơn, nhưng chưa nhận ược hàng. 15 lOMoAR cPSD| 47886956
3. Doanh nghiệp nhận ược hàng theo hóa ơn 1000 kg thép, nhưng khi làm thủ tục kiểm nghiệm
hàng hóa, số thực nhận 990kg, phần hao hụt chưa rõ nguyên nhân.
4. Doanh nghiệp nhận ược 100 sản phẩm A và làm thủ tục nhập kho.
5. Chuyển khoản trả trước cho công ty B 100.000.000 ồng theo hợp ồng ã ký ể mua hàng.
6. Nhận ược hóa ơn từ công ty B theo hợp ồng giá chưa thuế 600.000.000 ồng, thuế suất thuế
GTGT 10% nhưng hàng chưa về tới doanh nghiệp.
7. Sang kỳ sau hàng ã về ến doanh nghiệp, khi kiểm nghiệm, số hàng thực nhận thừa so với
hóa ơn 5%, chưa rõ nguyên nhân. Yêu cầu:
1. Xác ịnh chứng tù gốc
2. Định khoản các nghiệp vụ trên 3. Khấu trừ thuế GTGT Bài 8
Trong kỳ, doanh nghiệp sản xuất có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Mua 1 số vật liệu nhập kho, giá chưa thuế 1.200.000.000 ồng, thuế suất thuế GTGT 10%, ã
thanh toán tiền bằng chuyển khoản.
2. Chi phí vận chuyển số vật liệu trên giá hóa ơn chưa thuế 10.000.000 ồng, thuế suất thuế
GTGT 10% chưa thanh toán tiền.
3. Nhập kho một số vật liệu tự sản xuất theo giá thành thực tế 126.000.000 ồng.
4. Xuất kho vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm trị giá xuất 120.000.000 ồng.
5. Xuất kho vật liệu dùng cho bộ phận xây dựng cơ bản trị giá xuất 679.000.000 ồng.
6. Nhận vốn góp liên doanh của ơn vị A bằng vật liệu trị giá 800.000.000 ồng
7. Mua 100 tấn vật liệu nhập kho giá chưa thuế 12.500.000 ồng/tấn, thuế suất thuế GTGT 10%
chưa thanh toán tiền hàng, chi phí vận chuyển, bốc dỡ giá chưa thuế 6.000.000 ồng, thuế suất
thuế GTGT 10% ã thanh toán bằng tiền mặt.
8. Mua 1 số vật liệu nhập kho giá chưa thuế 100.000.000 ồng, thuế suất thuế GTGT 10% chưa thanh toán tiền hàng.
9. Cuối kỳ tiến hành kiểm kê kho xi măng, số liệu trên sổ sách 100 tấn trị giá 110.000.000 ồng,
số thực tế 99 tấn phần thiếu hụt chưa rõ nguyên nhân. Yêu cầu:
1. Xác ịnh chứng tù gốc
2. Định khoản các nghiệp vụ trên
CHƯƠNG: TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Bài tập 1
Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Mua 1 TSCĐ giá chưa thuế trên hóa ơn 100.000.000 ồng, thuế suất thuế GTGT 5%, ã thanh
toán tiền bằng chuyển khoản.Chi phí vận chuyển TSCĐ trên giá chưa thuế 2.000.000 ồng,
thuế suất thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền. 16 lOMoAR cPSD| 47886956
2. Mua quyền sử dụng ất 30.000.000.000 ồng ã thanh toán 70% bằng tiền gửi ngân hàng, 30%
bằng tiền vay dài hạn. Lệ phí trước bạ của tài sản doanh nghiệp ã nộp 30.000.000 ồng bằng tiền gửi ngân hàng.
3. Công trình xây dựng cơ bản ã hoàn thành bàn giao ưa vào sử dụng theo giá thành thực tế
2.450.000.000 ồng, công trình ược ầu tư bằng quỹ ầu tư phát triển.
4. Nhận vốn góp liên doanh của ơn vị bạn bằng 1 TSCĐ, giá ược 2 bên thỏa thuận 400.000.000 ồng.
5. Nhận biếu tặng 1 TSCĐ HH giá ghi trên biên bản bàn giao 240.000.000 ồng, chi phí phát
sinh liên quan ến giao nhận TSCĐ tổng chi 20.000.000 ồng bằng tiền mặt, trong ó thuế GTGT 10%. Yêu cầu
1. Xác ịnh các chứng từ gốc.
2. Định khoản các nghiệp vụ. Bài tập 2
Trong kỳ doanh nghiệp có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
1. Chuyển khoản mua 1 thiết bị, giá mua bao gồm cả thuế 550.000.000 ồng (trong ó bao gồm
thuế GTGT 10%). Chi phí vận chuyển ã chi bằng tiền mặt gồm cả thuế GTGT 10%
2.200.000 ồng. Thiết bị ược ầu tư bằng nguồn vốn ầu tư phát triển.
2. Góp vốn liên doanh dài hạn của doanh nghiệp X một ô tô vận tải, nguyên giá 750.000.000,
hao mòn 10%. Trị giá vốn góp do hội ồng liên doanh thống nhất ánh giá 620.000.000 ồng.
3. Doanh nghiệp ược tặng một máy vi tính trị giá 24.000.000 ồng, tài sản ược bàn giao ưa vào sử dụng.
4. Mua 1 dây chuyền sản xuất của công ty K, giá mua phải trả 440.000.000 ồng (trong ó thuế
GTGT 10%). Doanh nghiệp ã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng, tài sản ược ầu tư bằng quỹ ầu tư phát triển.
5. Mua 1 xe ô tô ưa ón nhân viên , giá mua phải trả 1.110.000.000 ồng (trong ó thuế GTGT
10%). Doanh nghiệp ã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng, tài sản ược ầu tư bằng quỹ khen
thưởng phúc lợi. Yêu cầu
1. Xác ịnh các chứng từ gốc.
2. Định khoản các nghiệp vụ. Bài 3
Trong kỳ doanh nghiệp có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Thanh lý 1 nhà kho của bộ phận sản xuất ã khấu hao hết từ tháng trước. Nguyên giá
180.000.000 ồng, chi phí thanh lý 5.500.000 ồng (bao gồm thuế GTGT 10%) ã chi bằng tiền
mặt. Giá trị phế liệu bán thu hồi bằng tiền mặt 11.000.000 ồng (bao gồm thuế GTGT 10%).
2. Góp liên doanh dài hạn bằng TSCĐ với công ty Y. Nguyên giá 500.000.000 ồng, số ã khấu
hao 50.000.000 ồng. Giá thỏa thuận trong hợp ồng liên doanh 440.000.000 ồng.
3. Mua 1 thiết bị sản xuất, tổng giá trị thanh toán 440.000.000 ồng, chi phí chạy thử 4.400.000
ồng (toàn bộ giá trên ã bao gồm thuế GTGT 10%). Doanh nghiệp chuyển khoản thanh toán 17 lOMoAR cPSD| 47886956
toàn bộ tiền mua hàng và các chi phí có liên quan. Thiết bị này ầu tư bằng quỹ ầu tư và phát triển.
4. Nhượng bán một ô tô cho công ty Q, tổng giá trị thanh toán 220.000.000 ồng bao gồm thuế
GTGT 10%, chưa thu tiền. Nguyên giá ô tô 285.000.000 ồng, giá trị hao mòn luỹ kế 85.000.000 ồng.
5. Thanh lý 1 thiết bị sản xuất, nguyên giá 250.000.000 ồng, ã hao mòn 200.000.000 ồng. Phế
liệu thu hồi bán thu tiền mặt 16.500.000 ồng (bao gồm cả thuế GTGT 10%)
6. Mua 1 thiết bị văn phòng của công ty N theo tổng giá thanh toán 330.000.000 ồng (bao gồm
cả thuế GTGT 10%). Doanh nghiệp ã vay dài hạn ể thanh toán 50%, số còn lại ã thanh toán
bằng tiền gửi ngân hàng.
7. Nhượng bán 1 thiết bị nguyên giá 50.000.000 ồng, giá trị hao mòn luỹ kế 20.000.000 ồng.
Giá bán 44.000.000 ồng, trong ó thuế GTGT 10%, chưa thu tiền. Chi phí tân sửa chữa thuê
ngoài gồm cả thuế GTGT 10% 5.500.000 ồng, ã trả bằng tiền mặt. Yêu cầu
1. Xác ịnh các chứng từ gốc.
2. Định khoản các nghiệp vụ. Bài 4
1. Góp vốn liên doanh vào công ty K một TSCĐ hữu hình nguyên giá 660.000.000, giá trị
hao mòn 20%, giá trị thỏa thuận là 580.000.000
2. Góp vốn liên doanh vào công ty H một TSCĐ hữu hình nguyên giá 100.000.000, giá trị thỏa thuận là 90.000.000
3. Nhập khẩu 1 thiết bị giá nhập khẩu là 50.000 USD, thuế nhập khẩu, thuế GTGT hàng nhập
khẩu 10%, tỷ giá thực tế tại thời iểm thanh toán là 22.800 /USD, tỷ giá ghi số tiền gửi ngân hàng là 23.000 /USD.
4. Nhập khẩu thiết bị, giá nhập khẩu là 100.000 USD, ã thanh toán bằng chuyển khoản tỷ giá
tại thời iểm thanh toán 23.500 VND/USD, tỷ giá ghi sổ của tiền gửi 22.500 VND/USD.
Hàng ã về ến cảng, theo tờ khai hải quan, thuế suất thuế nhập khẩu 2%, thuế suất thuế
GTGT 10%, doanh nghiệp ã thanh toán toàn bộ tiền thuế bằng tiền vay ngắn hạn, tỷ giá
tính thuế 22.500 VND/USD. Yêu cầu
Định khoản các nghiệp vụ trên Bài 4 (TK 241)
1. Nghiệm thu nhà văn phòng do bộ phận xây dựng cơ bản bàn giao, giá quyết toán
850.000.000 ồng, phần chi phí không ược duyệt 20.000.000 ồng. Công trình ược ầu tư bằng
nguồn vốn xây dựng cơ bản.
2. Công ty X bàn giao cho doanh nghiệp 1 khu nhà xưởng mới. Tổng số tiền phải trả theo hợp
ồng gồm cả thuế GTGT 10% là 1.540.000.000 ồng. Sau khi giữ 5% giá trị công trình ể bảo
hành, số còn lại doanh nghiệp ã thanh toán bằng chuyển khoản. Tài sản cố ịnh ược ầu tư
bằng nguồn vốn xây dựng cơ bản.
3. Người nhận thầu xây dựng cơ bản (công ty X) bàn giao cho doanh nghiệp một khu nhà
xưởng mới. Tổng số tiền phải trả theo hợp ồng gồm cả thuế GTGT tính theo phương pháp
khấu trừ với thuế suất 10% là 396.000.000 ồng. Số tiền doanh nghiệp ã ứng cho người nhận 18 lOMoAR cPSD| 47886956
thầu tính ến thời iểm bàn giao 150.000.000 ồng. Sau khi giữ 5% giá trị công trình ể bảo
hành, số còn lại doanh nghiệp ã thanh toán bằng chuyển khoản. Yêu cầu
Định khoản các nghiệp vụ trên Bài 5
1. Chuyển khoản chi trả giải phóng mặt bằng ể xây dựng nhà xưởng: 200.000.000 ồng.
2. Xuất kho nguyên vật liệu dùng cho xây dựng cơ bản nhà xưởng, theo giá xuất kho: 45.000.000 ồng.
3. Chuyển khoản mua xi măng chuyển ngay cho bộ phận xây dựng nhà xưởng, theo hoá ơn
GTGT tiền hàng: 100.000.000 ồng, thuế suất thuế GTGT 10%.
4. Doanh nghiệp mua vật liệu của công ty Y ể xây dựng nhà xưởng theo tổng giá thanh toán:
440.000.000 ồng (ã bao gồm 10% thuế GTGT), chưa trả tiền.
5. Theo hợp ồng thuê ngoài xây dựng cơ bản nhà xưởng, doanh nghiệp phải trả cho công ty X:
220.000.000 ồng (ã bao gồm 10% thuế GTGT).
6. Trích khấu hao tài sản cố ịnh dùng cho xây dựng nhà xưởng: 5.000.000 ồng.
7. Công trình xây dựng cơ bản nhà xưởng hoàn thành, vật liệu thu hồi bằng tiền mặt 3.000.000 ồng.
8. Doanh nghiệp làm thủ tục quyết toán công trình bàn giao ủ iều kiện ghi nhận là tài sản cố
ịnh và ưa vào sử dụng (trong ó có 12.000.000 ồng chi sai không ược duyệt chờ xử lý). Yêu cầu
Định khoản các nghiệp vụ trên
Chương: Nợ phải trả Bài 1
1. Mua 1 TSCĐ hữu hình tổng giá thanh toán là 550 trong ó thuế VAT là 10% chưa thanh toán 19 lOMoAR cPSD| 47886956
2. Mua 1 lô hàng hóa tổng giá trị thanh toán là 200 trong ó thuế VAT là 8% chưa thanh toán
3. Sử dụng dịch vụ tư vấn thiết kế phòng làm việc cho giám ốc, giá chưa thuế là 30, VAT 10% chưa thanh toán
4. Thuê dịch vụ quảng cáo cho hoạt ộng bán hàng, tổng giá trị thanh toán là 22, trong ó thuế VAT 10% chưa thanh toán
5. Tính ra số tiền phải trả cho người nhận thầu XDCB là 300
6. Bù trừ nợ phải thu và phải trả với khách hàng A số tiền 50
7. Mua hàng hóa nhập kho giá chưa thuế 300, VAT 10% chưa thanh toán. Do mua số lượng
lớn nên ược chiết khấu 10%
8. Do chất lượng hàng không ảm bảo công ty trả lại 5 % số hàng Yêu cầu
1. Xác ịnh các chứng từ gốc.
2. Định khoản các nghiệp vụ. Bài 2
Có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ của một doanh nghiệp như sau:
1. Nhận ặt trước của công ty xuất nhập khẩu 10.000.000 ồng bằng tiền mặt ể mua 10 tấn vải
quả khô của doanh nghiệp.
2. Xuất kho hàng hoá 10 tấn vải khô giao cho công ty xuất nhập khẩu theo giá xuất kho 20.000
ồng/kg, giá bán 44.000 ồng/kg, trong ó thuế GTGT 10%.
3. Chi phí bốc xếp vải quả khô lên xe vận chuyển ến công ty 300.000 ồng, chi bằng tiền mặt.
4. Tiền thuê vận chuyển hàng trên phải trả cho xí nghiệp vận tải 3.300.000 ồng, ã bao gồm 10% thuế GTGT.
5. Qua kiểm tra công ty xuất nhập khẩu thấy có một số hàng không ủ tiêu chuẩn trả lại doanh
nghiệp 2 tấn. Doanh nghiệp ã nhận và nhập vào kho hàng hóa.
6. Nhận ược giấy báo Có của ngân hàng về thanh toán tiền hàng của công ty xuất nhập khẩu.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ trên
Bài 3 ( liên quan ến 341)
Trong kỳ doanh nghiệp có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Ngày 20/3/N, doanh nghiệp vay ngắn hạn ngân hàng thanh toán với người bán
200.000.000 ồng, thời gian vay vốn 6 tháng, lãi suất 1,5%/tháng, lãi trả hàng tháng, lãi ơn
2. Ngày 31/3/N, doanh nghiệp thanh toán lãi tiền vay của hợp ồng vay tại nghiệp vụ 1 bằng chuyển khoản 20