lO MoARcPSD| 45467232
1
lO MoARcPSD| 45467232
Chương 1: Tâm hc là một khoa hc
STT NỘI DUNG CÂU HỎI
1. Tâm người mang bản chất hi và có tính lịch sth hiện chỗ:
A. Tâm người có ngun gc thế giới khách quan, trong đó ngun gốc xã hội yếu tố
quyết đnh.
B. Tâm người sn phẩm của hoạt đng và giao tiếp ca cá nhân trong xã hội.
C. Tâm người chu schế ước của lịch scá nn và ca cng đng.
D. C A, B và C đu đúng 2. Nhiệm v ca tâm hc là:
A. Nghiên cứu bản chất ca hot đng tâm
B. Tìm ra quy lut hot đng và phát trin ca các hoạt đng m lý
C. Tìm ra cơ chế hình thành và phát trin ca các hoạt đng tâm
D. Cả A, B và C đu đúng
3. Đáp án nào không phi đc điểm th hiện tâm lí nời mang bản chất hi và có tính
lịch sử:
A. Tâm người có ngun gc là thế giới khách quan, trong đó nguồn gốc xã hội là yếu
tố quyết đnh.
B. Tâm người sn phẩm của hoạt đng và giao tiếp ca cá nhân trong hi.
C. Tâm người chịu s chế ước ca lịch scá nhân và ca cng đng.
D. Tâm người phản ánh tất yếu, quy lut những tác động, kích thích ca thế giới khách
quan.
4. Tâm người :
A. Do một lực lượng siêu nhiên o đó sinh
B. Do o sn sinh ra, tương tnhư gan tiết ra mật.
C. Sự phn ánh hiện thực kch quan vào não người, thông qua lăng kính chủ quan.
lO MoARcPSD|45467232
2
D. C A, B và C đu đúng
5. Phn ánh tâm lí là một loi phn ánh đặc bit vì:
A. Là sự tác đng ca thế giới khách quan vào não người.
B. Tạo ra hình ảnh tâm mang tính sng đng và sáng to.
C. Tạo ra một hình ảnh mang đậm u sc cá nhân.
D. C A, B và C đu đúng
6. Cùng nhận s c đng của một svt trong thế giới khách quan, nhưng các chth
kc nhau cho ta những hình nh tâm lí với mức đ và sc thái khác nhau. Điều y chng
tỏ:
A. Phn ánh tâm lí mang tính chthể.
B. Thế giới khách quan và stác đng của nó chlà cái cớ đ con người tự tạo cho mình
một hình nh tâm bt kì nào đó.
C. Hình nh tâm không phi là kết qu phn ánh thế giới kch quan.
D. Thế giới khách quan quyết đnh ni dung tâm lí ca con người.
7. Phản ánh là:
A. Stác đng qua lại gia h thng vt cht này với h thng vt chất khác và đ lại
dấu vết ở cả hai h thng đó.
B. Stác đng qua li của hệ thống vt chất này n h thng vt chất khác.
C. Ssao chụp h thng vt chất y lên h thng vt chất khác.
D. Dấu vết ca h thống vt chất y đ lại trên hệ thống vt chất khác.
8. Phản ánh tâm lí có đc đim :
A. Mang tính cht ch quan ca con nời v các svật, hin tượng trong hin thực
kch quan.
B. Phn ánh tất yếu, hợp quy luật ca con người trước những tác động, kích thích cathế
giới khách quan.
C. Quá trình tác đng giữa con người với thế giới khách quan.
D. S chuyn hoá trực tiếp thế giới khách quan vào đầu óc con nời để to thành
cáchiện tượng tâm lí.
9. Tâm lí người có ngun gc từ: A. o nời.
lO MoARcPSD|45467232
3
B. Hot đng ca cá nhân.
C. Thế giới khách quan.
D. Giao tiếp của cá nhân.
10.Hình nh tâm mang nh ch th được ct nghĩa bởi: A.
Skc nhau vi trường sng ca cá nn.
B. Sphong p ca các mi quan hệ xã hội.
C. Những đc điểm rng v mặt sinh hc, hoàn cnh sng và tính ch cực hoạt đng, giao
tiếp ca cá nhân
D. Tính ch cực hoạt đng của cá nn khác nhau.
11.Tâm lí người khác xa so với tâm lí đng vt ở ch: A.
Có nh chth.
B. bản chất xã hội và mang tính lịch sử.
C. kết qu của quá trình phn ánh hin thực kch quan.
D. C A, B và C đu đúng
12.Hình nh tâm mang nh ch th được cắt nghĩa bởi: A.
Skc nhau vi trường sng ca cá nn.
B. Sphong p ca các mi quan hệ xã hội.
C. Những đc đim rng v h thần kinh, hoàn cnh sng và nh tích cực hot đng
ca cá nhân.
D. Tính ch cực hot đng của cá nn khác nhau.
(Trùng với câu 10)
13.Điều kiện cn và đđ có hin tượng tâm lí người là: A.
có thế giới khách quan và não.
B. thế giới khách quan tác đng vào o.
C. não hoạt đng bình thường.
D. thế giới kch quan tác đng vào não và o hoạt đng bình thường.
14.y chn 1 đáp án đúng cho ni hàm sau :
…là hin tượng có cơ sở tự nhn hoạt đng thn kinh, được nảy sinh thot đng sng
ca từng người và gắn mật thiết với các quan hệ xã hi.
lO MoARcPSD|45467232
4
A. Hiện tượng tâm
B. Hiện tượng sinh
C. Hiện tượng tnhn
D. Hiện tượng hi
15.Trong các trường hợp sau đây, trường hợp o không th hiện tính chủ thể của sự phn
ánh tâm người?
B. Cùng nhn stác đng ca một sự vt, nhưng ở các chủ th khác nhau, xuất hiện các
hình nh tâm lí với những mức đ và sc thái kc nhau.
C. Những svt khác nhau c đng đến các ch th khác nhau sẽ tạo ra hình nh m
khác nhau các chthể.
D. Cùng mt ch thể tiếp nhn c đng ca một vt, nhưng trong các thời đim, hoàn
cnh, trng thái sức kho và tinh thần kc nhau, thường xut hiện các hình nh tâm
khác nhau.
E. Thông qua c mức đ và sc thái m khác nhau mỗi chth tỏ thái đ, hành
vi khác nhau đối với hin thực
16.Tâm lý nời chỉ được hình thành và phát trin qua :
A. Lịch s hội
B. Hot đng và giao tiếp
C. Giáo dục cá nhân
D. Giáo dục tp th
17. Tâm lý của mỗi người hình thành, phát trin và biến đi cùng với sbiến đi lịch scá
nn, n tộc và
A. hội
B. Kinh nghim
C. K năng
D. Trình đ
18.Nhân tm givai trò cơ bản, tính quy định trong hot đng ca con nời, vì: A.
Tâm chức ng định hướng cho hot đng con người.
B. Tâm điu khin, kiểm tra và điu chỉnh hoạt đng của con nời.
lO MoARcPSD|45467232
5
C. Tâm đng lực thúc đẩy con người hoạt đng.
D. Cả A, B và C đu đúng
19.Tâm lý có chức năng định hướng cho hoạt động của con người. Điều này có nghĩa là : A.
c đnh ni dung cho hot đng (th hiện đng cơ, tốc độ của hoạt đng).
B. Xác đnh ni dung cho hoạt đng (thể hin đng cơ, mục đích ca hoạt đng).
C. Xác đnh phương hướng cho hot đng (thể hin đng cơ, mục đích ca hoạt đng).
D. c định pơng ớng cho hot đng (thể hin đng cơ, ni dung ca hot đng).
20.Tâm lý có chức ng điu khin, kiểm tra hoạt đng ca con người. Điều này có nghĩa
A. Tâm lý điều khin, kiểm tra qua quá trình hot đng bằng chương trình, kế hoch,
pơng pp, phương thứctiến nh hoạt đng, làm cho hot đng của con người
trở nên có ý thức, đem li hiệu qu nht định
B. Tâm lý c định pơng ớng cho hot đng (th hin đng cơ, ni dung ca
hoạt đng).
C. Tâm lý c định ni dung cho hoạt đng (th hin đng cơ, mục đích ca hoạt
đng).
D. Tâm đôn đc hot đng ca con người theoc ý tưởng sáng tạo
21.Tâm lý có chức ng điu chnh hot đng ca con nời. Điều này có nghĩa là :
A. Tâm uốn nắn c hot đng cho phù hợp với mục tiêu đã đt ra, phù hợp vi
điềukiện và hoàn cảnh thực tế.
B. Tâm uốn nắn các hoạt động cho p hợp vi mục tu đã đặt ra đng thời phù hợp
với điu kin và hoàn cnh thực tế.
C. Tâm đôn đc hot đng ca con người theo mục đích chung đã đ ra
D. Tâm lý c định pơng ớng cho hot đng (th hin đng cơ, ni dung ca
hoạt đng).
22.Tâm lý nời sphản ánh thế giới khách quan vào người thông qua chth.
A. Quan điểm sống
B. Kinh nghim sng
C. Não
lO MoARcPSD|45467232
6
D. Nhân cách
23.Đâu không phải nguyên tc chỉ đo trong nghn cứu tâm lý
A. Quyết định luận duy vt bin chứng
B. Thng nht tâm lý, ý thức, nn cách với hot đng
C. Nghn cứu tâm trong mối quan h giữa các hin tương tâm lý với nhau.
D. Nghiên cứu tâm lý theoch nhà nghn mong mun đthu thập thông tin
24.Thời gian o đánh du vic m lý hc trở thành mt khoa học đc lập
A. T nửa đu thế k XIX trở đi
B. Tnửa đu thế kXV trở đi
C. Tnửa đu thế kXII trđi
D. Tnửa đu thế k XIII trở đi
25.Lựa chn phương án đúng để điền vào ch trng: Tâm lí người có ngun gc là thế giới
kch quan, trong đó ngun gc … là yếu t quyết định
A. hội
B. Tnhn
C. Khách quan
D. Chquan
26.Phương pháp thực nghim trong nghn cứu tâm lý là:
A. q trình nhà nghiên cu tác động vào đi tượng một cách chđng, trong nhng
điều kiện đã được khng chế để làm bộc lộ hoc hình thành ở đối tượng những hin
tượng mình cn nghiên cứu.
B. Là cách n nghn cứu đt ra các câu hi cho đi tượng và dựa vào tr lời ca
hnhm thu thập thông tin vvấn đ cần nghn cứu
C. Là phương pp nhà nghn cứu dùng mt su hỏi nht loạt nhm đt ra chomột
s lớn đi tượng nghn cứu nhằm thu thập ý kiến chủ quan ca họ v một vn đề
nào đó.
D. q trình nhà nghiên cu tác động t pt vào hin tượng mình cn
nghiêncứu.
27.Phương pháp đàm thoại (trò chuyn) trong nghn cứu tâm lý là:
lO MoARcPSD|45467232
7
A. q trình nhà nghiên cứuc đng vào đi tượng một cách chđng, trongnhng
điều kiện đã được khng chế để làm bộc lộ hoc hình thành ở đối tượng những hin
tượng mình cn nghiên cứu.
B. Là cách nhà nghn cứu đặt ra các câu hỏi cho đi tượng và dựa vào tr lời của họ
nhằm thu thập thông tin v vấn đ cần nghn cứu
C. Là phương pp nhà nghn cứu dùng mt su hỏi nht loạt nhm đt ra chomột
s lớn đi tượng nghn cứu nhằm thu thập ý kiến chủ quan ca họ v một vn đ
nào đó.
D. quá trình nhà nghiên cứu tác đng tphát vào hiện tượng mình cần nghiên
cứu.
28.Pơng pháp điều tra trong nghn cứu tâm lý là:
A. q trình nhà nghiên cứuc đng vào đi tượng một cách chđng, trongnhng
điều kiện đã được khng chế để làm bộc lộ hoc hình thành ở đối tượng những hin
tượng mình cn nghiên cứu.
B. Là cách n nghn cứu đt ra các câu hỏi cho đi tượng và dựa vào trả lời ca
hnhm thu thập thông tin vvấn đ cần nghn cứu
C. Là phương pháp nhà nghiên cứu ng một su hi nhất loạt nhm đt ra cho một
s lớn đi tượng nghn cứu nhằm thu thập ý kiến chủ quan ca h v một vn đ
nào đó.
D. quá trình nhà nghiên cứu tác đng tphát vào hiện tượng mình cần nghiên
cứu.
29.Phương pháp phân ch sn phm ca hoạt đng trong nghn cứu tâm là:
A. q trình nhà nghiên cứuc đng vào đi tượng một cách chđng, trongnhng
điều kiện đã được khng chế để làm bộc lộ hoc hình thành ở đối tượng những hin
tượng mình cn nghiên cứu.
B. Là cách n nghn cứu đt ra các câu hi cho đi tượng và dựa vào tr lời ca
hnhm thu thập thông tin vvấn đ cần nghn cứu
lO MoARcPSD|45467232
8
C. Là phương pháp nhà nghn cứu dùng mt s câu hỏi nht loạt nhm đt ra chomột
s lớn đi tượng nghn cứu nhằm thu thập ý kiến chủ quan ca họ v một vn đ
nào đó.
D. phương pháp dựa vào các kết qu, sn phẩm (vt chất, tinh thn) của hot đng
do con người làm ra đ nghiên uscacs chức năng tâm lý ca con người.
30.Theo quan nim duy vt biện chứng v m lý người,
A. Tâm lý người do thượng đế, do trời sinh ra
B. Tâm nời do o tiết ra ging như gan tiết ra mật
C. Tâm người là sphn ánh hiện tượng khách quan vào não người thông qua hoạt
đng ca ch th. Tâm người có bn chất xã hội lịch sử.
D. Tâm lý người s phn ánh hiện tượng kch quan vào nhân cách người. Tâm
nời có bản chất hi lịch sử.
31.Hin tượng sinh lý và hiện tượng tâm thường:
A. Diễn ra song song trong não
B. Đồng nhất với nhau
C. Có quan hệ cht chẽ với nhau
D. Có quan hệ chặt chẽ với nhau, m lý có cơ sở vt chất là não 32.Mun quan
sát đt kết qucao, người nghiên cứu cn c ý:
A. c đnh mục tu, ni dung kế hoch quan sát
B. Tiến hành quan sát một cách cn thận và có hệ thng
C. Ghi chép tài liệu quan sát một cách kch quan, trung thực
D. Cả A, B và C đu đúng
33.Những hiện tượng tâm lý diễn ra trong khoảng thời gian i, có mở đầu, din biến, kết thúc
không rõ ràng, đó là:
A. Thuc nh tâm
B. Trạng thái tâm
C. Quá trình tâm lý
D. Phẩm chất tâm lý
lO MoARcPSD|45467232
9
34.Những đặc đim m mang tính n đnh, trthành nét riêng của nn cách, k hình
thành nhưng cũng khó mất đi, mun mất đi cn phi có thời gian i, đó:
A. Thuc nh tâm
B. Trạng thái tâm
C. Quá trình tâm lý
D. Phẩm chất tâm lý
35.Quá trình dùng một số câu hi đt ra cho một s lớn đi tượng nghn cứu nhm thu thp
ý kiến ch quan của họ v vn đề cần nghiên cứu đó là:
A. Phương đàm thoi
B. Phương pháp điu tra
C. Phương pháp Test (Trc nghim)
D. Phương pháp thực nghim
36.Trng thái tâm :
A. những hiện tượng tâm lý diễn ra trong thời gian tương đi dài, vic mở đu và
kết thúc không rõng.
B. Là những hiện tượng tâm din ra trong thời gian tương đi ngn, có mở đu, diễn
biến và kết thúc tương đi rõng.
C. Là những hiện tượng tâm lý tương đi n định, khó hình thành và khó mất đi, to
thành những nét riêng ca nhân cách.
D. Đáp án A, B và C đu đúng37.Quá tnh tâm lý là:
A. những hiện tượng tâm lý diễn ra trong thời gian tương đi dài, vic mở đu và
kết thúc không rõng.
B. Là những hiện tượng tâm lý diễn ra trong thời gian tương đi ngn, có mở đu, diễn
biến và kết thúc tương đi rõng.
C. Là những hiện tượng tâm lý tương đi n định, khó hình thành và khó mất đi, to
thành những nét riêng ca nhân cách.
D. Đáp án A, B và C đu đúng 38.Thuc tính tâm là:
lO MoARcPSD|45467232
10
A. những hiện tượng tâm lý tương đi n định, khó hình thành và khó mất đi, to
thành những nét riêng ca nhân cách.
B. Là những hiện tượng tâm lý diễn ra trong thời gian tương đi dài, vic mở đu
kết thúc không rõng.
C. Là những hiện tượng tâm lý diễn ra trong thời gian tương đi ngn, có mở đu, diễn
biến và kết thúc tương đi rõng.
D. Đáp án A, B và C đu đúng
CÂU TÌNH HUỐNG, ỨNG DỤNG
39."ng trong một tiếng tơ đồng Người ngoài i n, người trong khóc thầm". (Truyện Kiều
Nguyễn Du) Hiện tưng trên chứng tỏ:
A. Hình ảnh tâm lí mang tính sinh động, sáng tạo
B. Hình ảnh tâm lí mang tính ch thể.
C. Tâm lí người hoàn toàn có tính ch quan
D. Cả A, B và C đều đúng
40.Mỗi khi đến giờ kiểm tra, Lan đu cm thấy hi hp đến khó t. Hiện tượng trên biu
hin của:
A. Hượng tượng tnhiên
B. Trạng thái tâm .
C. Thuộc tính tâm .
D. Hiện tượng vô thức.
41.y ch ra câu nào thể hiện thuc tính m lý?
A. Cô người đa cm và hay suy ng
B. Đã hàng tháng cô luôn hi hp mong chờ kết qu thi tốt nghiệp
C. mt cô i nh nhắn, xinh đp
D. Cô hình dung cảnh nh được bước n nhận bằng tốt nghip Đại học
42.u o ới đây th hiện là một quá trình tâm lý
A. Bích một gái nh nhắn, xinh đp
B. Bác tôi là người tht thà, chịu khó
C. Đã hàng tháng cô luôn hi hộp mong chkết qu thi tốt nghiệp
D. tưởng tượng ra cảnh nh được bước vào cng trường đi học trong tương lai
lO MoARcPSD|45467232
11
43.u o ới đây th hiện là một trng thái tâm
A. mt cô i nh nhắn, xinh đp
B. người tht thà, chu khó
C. Đã hàng tháng cô luôn hi hp mong chkết qu thi tốt nghiệp
D. Cô hình dung cảnh nh được bước vào cng trường đại hc trong tương lai
44.u o ới đây th hiện là một quá trình m
A. mt cô i nh nhắn, xinh đp
B. người tht thà, chu khó
C. Đã hàng tháng cô luôn hi hp mong chkết qu thi tốt nghiệp
D. Cô hình dung cảnh nh được đi đến đất nước Mỹ xinh đp
45.u o ới đây th hiện là một thuc tính tâm
A. là mt cô gái nh nhn, xinh đp
B. gái i yêu là người tht thà, chu khó
C. Đã ng tháng cô luôn hi hp mong chờ kết qu thi tốt nghiệp
D. hình dung cảnh nh được bước vào cng trường đại hc trong tương lai
46.Khio chữa cho một bị cáo, lut sư đã phân tích điều kiện gia đình không thun lợi ca
anh ta như: mâu thun gay gắt giữa b mẹ bị cáo, cách xbo lực của người chng
với vợ conđ làmng t thêm v hoàn cnh phm tội.
Lut sư đã sdng phương pháp nghn cứu tâm lý nào đ phân tích điều kiện gia đình của
b cáo
A. Quan sát
B. Đàm thoi
C. Nghiên cứu sn phẩm hoạt đng
D. Cả A, B và C đu đúng
47.Trong những hiện tượng ới đây, hiện tượng o thuc tính m lý:
A. Nghe và suy nghĩ v những điều thầy giảng
B. ng khi nghe ging
C. Trung thực trong quan hệ với mọi nời
D. Hình dung chuyện đã qua
lO MoARcPSD|45467232
12
48.Trong những hiện tượng ới đây, hiện tượng o trng thái tâm lý:
A. Nghe và suy nghĩ v những điều thầy giảng
B. ng khi nghe ging
C. Trung thực trong quan hệ với mọi nời
D. Hình dung chuyện đã qua
49.Trong những hiện tượng ới đây, hiện tượng o q trình m lý
A. ng khuâng khi a xuân v
B. ng khi nghe ging
C. Trung thực trong quan hệ với mọi nời
D. Nhlại chuyn đã qua
50.Hiện tượng o q tnh tâm lý trong các tình hung được nêu ra ới đây
A. Mình vô cùng sợ hãi khi thấy một vật gì đo đỏ lướt qua
B. Cô ấy do dtrước quyết định hc thêm tiếng Pháp
C. Ch Hoa luôn thích thú hc n thể dục thẩm mỹ
D. Tôi nghe thầy ging bài c buổi chiu
51.Hiện tượng nào trng thái m lý trong các nh hung được nêu ra dưới đây
A. nh nhìn thấy một vật gì đo đỏ lướt qua
B. Cô ấy do dtrước quyết định hc thêm tiếng Pháp
C. Ch Hoa luôn thích thú hc n thể dục thẩm mỹ
D. Tôi nghe thầy ging bài c buổi chiu
52.Đâu thuc tính m lý trong các tình hung được nêu ra dưới đây
A. nh thoáng thấy một vt đo đ lướt qua
B. Cô ấy do dtrước quyết định hc thêm tiếng Pháp
C. Ch Hoa luôn thích thú hc môn th dục thm mỹ
D. Tôi chăm chú nghe giảng

Preview text:

lO M oARcPSD| 45467232 lO M oARcPSD| 45467232
Chương 1: Tâm lý học là một khoa học STT NỘI DUNG CÂU HỎI
1. Tâm lí người mang bản chất xã hội và có tính lịch sử thể hiện ở chỗ:
A. Tâm lí người có nguồn gốc là thế giới khách quan, trong đó nguồn gốc xã hội là yếu tố quyết định.
B. Tâm lí người là sản phẩm của hoạt động và giao tiếp của cá nhân trong xã hội.
C. Tâm lí người chịu sự chế ước của lịch sử cá nhân và của cộng đồng.
D. Cả A, B và C đều đúng 2. Nhiệm vụ của tâm lý học là:
A. Nghiên cứu bản chất của hoạt động tâm lý
B. Tìm ra quy luật hoạt động và phát triển của các hoạt động tâm lý
C. Tìm ra cơ chế hình thành và phát triển của các hoạt động tâm lý
D. Cả A, B và C đều đúng
3. Đáp án nào không phải là đặc điểm thể hiện tâm lí người mang bản chất xã hội và có tính lịch sử:
A. Tâm lí người có nguồn gốc là thế giới khách quan, trong đó nguồn gốc xã hội là yếu tố quyết định.
B. Tâm lí người là sản phẩm của hoạt động và giao tiếp của cá nhân trong xã hội.
C. Tâm lí người chịu sự chế ước của lịch sử cá nhân và của cộng đồng.
D. Tâm lý người phản ánh tất yếu, quy luật những tác động, kích thích của thế giới khách quan.
4. Tâm lí người là :
A. Do một lực lượng siêu nhiên nào đó sinh
B. Do não sản sinh ra, tương tự như gan tiết ra mật.
C. Sự phản ánh hiện thực khách quan vào não người, thông qua lăng kính chủ quan. 1 lO M oARcPSD| 45467232
D. Cả A, B và C đều đúng
5. Phản ánh tâm lí là một loại phản ánh đặc biệt vì:
A. Là sự tác động của thế giới khách quan vào não người.
B. Tạo ra hình ảnh tâm lí mang tính sống động và sáng tạo.
C. Tạo ra một hình ảnh mang đậm màu sắc cá nhân.
D. Cả A, B và C đều đúng
6. Cùng nhận sự tác động của một sự vật trong thế giới khách quan, nhưng ở các chủ thể
khác nhau cho ta những hình ảnh tâm lí với mức độ và sắc thái khác nhau. Điều này chứng tỏ:
A. Phản ánh tâm lí mang tính chủ thể.
B. Thế giới khách quan và sự tác động của nó chỉ là cái cớ để con người tự tạo cho mình
một hình ảnh tâm lí bất kì nào đó.
C. Hình ảnh tâm lí không phải là kết quả phản ánh thế giới khách quan.
D. Thế giới khách quan quyết định nội dung tâm lí của con người. 7. Phản ánh là:
A. Sự tác động qua lại giữa hệ thống vật chất này với hệ thống vật chất khác và để lại
dấu vết ở cả hai hệ thống đó.
B. Sự tác động qua lại của hệ thống vật chất này lên hệ thống vật chất khác.
C. Sự sao chụp hệ thống vật chất này lên hệ thống vật chất khác.
D. Dấu vết của hệ thống vật chất này để lại trên hệ thống vật chất khác.
8. Phản ánh tâm lí có đặc điểm :
A. Mang tính chất chủ quan của con người về các sự vật, hiện tượng trong hiện thực khách quan.
B. Phản ánh tất yếu, hợp quy luật của con người trước những tác động, kích thích củathế giới khách quan.
C. Quá trình tác động giữa con người với thế giới khách quan.
D. Sự chuyển hoá trực tiếp thế giới khách quan vào đầu óc con người để tạo thành cáchiện tượng tâm lí.
9. Tâm lí người có nguồn gốc từ: A. Não người. 2 lO M oARcPSD| 45467232
B. Hoạt động của cá nhân. C. Thế giới khách quan.
D. Giao tiếp của cá nhân.
10.Hình ảnh tâm lí mang tính chủ thể được cắt nghĩa bởi: A.
Sự khác nhau về môi trường sống của cá nhân.
B. Sự phong phú của các mối quan hệ xã hội.
C. Những đặc điểm riêng về mặt sinh học, hoàn cảnh sống và tính tích cực hoạt động, giao tiếp của cá nhân
D. Tính tích cực hoạt động của cá nhân khác nhau.
11.Tâm lí người khác xa so với tâm lí động vật ở chỗ: A. Có tính chủ thể.
B. Có bản chất xã hội và mang tính lịch sử.
C. Là kết quả của quá trình phản ánh hiện thực khách quan.
D. Cả A, B và C đều đúng
12.Hình ảnh tâm lí mang tính chủ thể được cắt nghĩa bởi: A.
Sự khác nhau về môi trường sống của cá nhân.
B. Sự phong phú của các mối quan hệ xã hội.
C. Những đặc điểm riêng về hệ thần kinh, hoàn cảnh sống và tính tích cực hoạt động của cá nhân.
D. Tính tích cực hoạt động của cá nhân khác nhau. (Trùng với câu 10)
13.Điều kiện cần và đủ để có hiện tượng tâm lí người là: A.
có thế giới khách quan và não.
B. thế giới khách quan tác động vào não.
C. não hoạt động bình thường.
D. thế giới khách quan tác động vào não và não hoạt động bình thường.
14.Hãy chọn 1 đáp án đúng cho nội hàm sau :
…là hiện tượng có cơ sở tự nhiên là hoạt động thần kinh, được nảy sinh từ hoạt động sống
của từng người và gắn bó mật thiết với các quan hệ xã hội. 3 lO M oARcPSD| 45467232 A. Hiện tượng tâm lý B. Hiện tượng sinh lý
C. Hiện tượng tự nhiên D. Hiện tượng xã hội
15.Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào không thể hiện tính chủ thể của sự phản ánh tâm lí người?
B. Cùng nhận sự tác động của một sự vật, nhưng ở các chủ thể khác nhau, xuất hiện các
hình ảnh tâm lí với những mức độ và sắc thái khác nhau.
C. Những sự vật khác nhau tác động đến các chủ thể khác nhau sẽ tạo ra hình ảnh tâm
lí khác nhau ở các chủ thể.
D. Cùng một chủ thể tiếp nhận tác động của một vật, nhưng trong các thời điểm, hoàn
cảnh, trạng thái sức khoẻ và tinh thần khác nhau, thường xuất hiện các hình ảnh tâm lí khác nhau. E.
Thông qua các mức độ và sắc thái tâm lý khác nhau mà mỗi chủ thể tỏ thái độ, hành
vi khác nhau đối với hiện thực
16.Tâm lý người chỉ được hình thành và phát triển qua : A. Lịch sử xã hội
B. Hoạt động và giao tiếp C. Giáo dục cá nhân D. Giáo dục tập thể 17.
Tâm lý của mỗi người hình thành, phát triển và biến đổi cùng với sự biến đổi lịch sử cá nhân, dân tộc và … A. Xã hội B. Kinh nghiệm C. Kỹ năng D. Trình độ
18.Nhân tố tâm lí giữ vai trò cơ bản, có tính quy định trong hoạt động của con người, vì: A.
Tâm lí có chức năng định hướng cho hoạt động con người.
B. Tâm lí điều khiển, kiểm tra và điều chỉnh hoạt động của con người. 4 lO M oARcPSD| 45467232
C. Tâm lí là động lực thúc đẩy con người hoạt động.
D. Cả A, B và C đều đúng
19.Tâm lý có chức năng định hướng cho hoạt động của con người. Điều này có nghĩa là : A.
Xác định nội dung cho hoạt động (thể hiện ở động cơ, tốc độ của hoạt động).
B. Xác định nội dung cho hoạt động (thể hiện ở động cơ, mục đích của hoạt động).
C. Xác định phương hướng cho hoạt động (thể hiện ở động cơ, mục đích của hoạt động).
D. Xác định phương hướng cho hoạt động (thể hiện ở động cơ, nội dung của hoạt động).
20.Tâm lý có chức năng điều khiển, kiểm tra hoạt động của con người. Điều này có nghĩa là
A. Tâm lý điều khiển, kiểm tra qua quá trình hoạt động bằng chương trình, kế hoạch,
phương pháp, phương thứctiến hành hoạt động, làm cho hoạt động của con người
trở nên có ý thức, đem lại hiệu quả nhất định
B. Tâm lý xác định phương hướng cho hoạt động (thể hiện ở động cơ, nội dung của hoạt động).
C. Tâm lý xác định nội dung cho hoạt động (thể hiện ở động cơ, mục đích của hoạt động).
D. Tâm lý đôn đốc hoạt động của con người theo các ý tưởng sáng tạo
21.Tâm lý có chức năng điều chỉnh hoạt động của con người. Điều này có nghĩa là :
A. Tâm lý uốn nắn các hoạt động cho phù hợp với mục tiêu đã đặt ra, phù hợp với
điềukiện và hoàn cảnh thực tế.
B. Tâm lý uốn nắn các hoạt động cho phù hợp với mục tiêu đã đặt ra đồng thời phù hợp
với điều kiện và hoàn cảnh thực tế.
C. Tâm lý đôn đốc hoạt động của con người theo mục đích chung đã đề ra
D. Tâm lý xác định phương hướng cho hoạt động (thể hiện ở động cơ, nội dung của hoạt động).
22.Tâm lý người là sự phản ánh thế giới khách quan vào … người thông qua chủ thể. A. Quan điểm sống B. Kinh nghiệm sống C. Não 5 lO M oARcPSD| 45467232 D. Nhân cách
23.Đâu không phải là nguyên tắc chỉ đạo trong nghiên cứu tâm lý
A. Quyết định luận duy vật biện chứng
B. Thống nhất tâm lý, ý thức, nhân cách với hoạt động
C. Nghiên cứu tâm lý trong mối quan hệ giữa các hiện tương tâm lý với nhau.
D. Nghiên cứu tâm lý theo cách nhà nghiên mong muốn để thu thập thông tin
24.Thời gian nào đánh dấu việc tâm lý học trở thành một khoa học độc lập
A. Từ nửa đầu thế kỷ XIX trở đi
B. Từ nửa đầu thế kỷ XV trở đi
C. Từ nửa đầu thế kỷ XII trở đi
D. Từ nửa đầu thế kỷ XIII trở đi
25.Lựa chọn phương án đúng để điền vào chỗ trống: “Tâm lí người có nguồn gốc là thế giới
khách quan, trong đó nguồn gốc … là yếu tố quyết định” A. Xã hội B. Tự nhiên C. Khách quan D. Chủ quan
26.Phương pháp thực nghiệm trong nghiên cứu tâm lý là:
A. Là quá trình nhà nghiên cứu tác động vào đối tượng một cách chủ động, trong những
điều kiện đã được khống chế để làm bộc lộ hoặc hình thành ở đối tượng những hiện
tượng mình cần nghiên cứu.
B. Là cách nhà nghiên cứu đặt ra các câu hỏi cho đối tượng và dựa vào trả lời của
họnhằm thu thập thông tin về vấn đề cần nghiên cứu
C. Là phương pháp nhà nghiên cứu dùng một số câu hỏi nhất loạt nhằm đặt ra chomột
số lớn đối tượng nghiên cứu nhằm thu thập ý kiến chủ quan của họ về một vấn đề nào đó.
D. Là quá trình nhà nghiên cứu tác động tự phát vào hiện tượng mà mình cần nghiêncứu.
27.Phương pháp đàm thoại (trò chuyện) trong nghiên cứu tâm lý là: 6 lO M oARcPSD| 45467232
A. Là quá trình nhà nghiên cứu tác động vào đối tượng một cách chủ động, trongnhững
điều kiện đã được khống chế để làm bộc lộ hoặc hình thành ở đối tượng những hiện
tượng mình cần nghiên cứu.
B. Là cách nhà nghiên cứu đặt ra các câu hỏi cho đối tượng và dựa vào trả lời của họ
nhằm thu thập thông tin về vấn đề cần nghiên cứu
C. Là phương pháp nhà nghiên cứu dùng một số câu hỏi nhất loạt nhằm đặt ra chomột
số lớn đối tượng nghiên cứu nhằm thu thập ý kiến chủ quan của họ về một vấn đề nào đó.
D. Là quá trình nhà nghiên cứu tác động tự phát vào hiện tượng mà mình cần nghiên cứu.
28.Phương pháp điều tra trong nghiên cứu tâm lý là:
A. Là quá trình nhà nghiên cứu tác động vào đối tượng một cách chủ động, trongnhững
điều kiện đã được khống chế để làm bộc lộ hoặc hình thành ở đối tượng những hiện
tượng mình cần nghiên cứu.
B. Là cách nhà nghiên cứu đặt ra các câu hỏi cho đối tượng và dựa vào trả lời của
họnhằm thu thập thông tin về vấn đề cần nghiên cứu
C. Là phương pháp nhà nghiên cứu dùng một số câu hỏi nhất loạt nhằm đặt ra cho một
số lớn đối tượng nghiên cứu nhằm thu thập ý kiến chủ quan của họ về một vấn đề nào đó.
D. Là quá trình nhà nghiên cứu tác động tự phát vào hiện tượng mà mình cần nghiên cứu.
29.Phương pháp phân tích sản phẩm của hoạt động trong nghiên cứu tâm lý là:
A. Là quá trình nhà nghiên cứu tác động vào đối tượng một cách chủ động, trongnhững
điều kiện đã được khống chế để làm bộc lộ hoặc hình thành ở đối tượng những hiện
tượng mình cần nghiên cứu.
B. Là cách nhà nghiên cứu đặt ra các câu hỏi cho đối tượng và dựa vào trả lời của
họnhằm thu thập thông tin về vấn đề cần nghiên cứu 7 lO M oARcPSD| 45467232
C. Là phương pháp nhà nghiên cứu dùng một số câu hỏi nhất loạt nhằm đặt ra chomột
số lớn đối tượng nghiên cứu nhằm thu thập ý kiến chủ quan của họ về một vấn đề nào đó.
D. Là phương pháp dựa vào các kết quả, sản phẩm (vật chất, tinh thần) của hoạt động
do con người làm ra để nghiên uscacs chức năng tâm lý của con người.
30.Theo quan niệm duy vật biện chứng về tâm lý người,
A. Tâm lý người do thượng đế, do trời sinh ra
B. Tâm lý người do não tiết ra giống như gan tiết ra mật
C. Tâm lý người là sự phản ánh hiện tượng khách quan vào não người thông qua hoạt
động của chủ thể. Tâm lý người có bản chất xã hội – lịch sử.
D. Tâm lý người là sự phản ánh hiện tượng khách quan vào nhân cách người. Tâm lý
người có bản chất xã hội – lịch sử.
31.Hiện tượng sinh lý và hiện tượng tâm lý thường:
A. Diễn ra song song trong não B. Đồng nhất với nhau
C. Có quan hệ chặt chẽ với nhau
D. Có quan hệ chặt chẽ với nhau, tâm lý có cơ sở vật chất là não 32.Muốn quan
sát đạt kết quả cao, người nghiên cứu cần chú ý:
A. Xác định mục tiêu, nội dung kế hoạch quan sát
B. Tiến hành quan sát một cách cẩn thận và có hệ thống
C. Ghi chép tài liệu quan sát một cách khách quan, trung thực…
D. Cả A, B và C đều đúng
33.Những hiện tượng tâm lý diễn ra trong khoảng thời gian dài, có mở đầu, diễn biến, kết thúc không rõ ràng, đó là: A. Thuộc tính tâm lý B. Trạng thái tâm lý C. Quá trình tâm lý D. Phẩm chất tâm lý 8 lO M oARcPSD| 45467232
34.Những đặc điểm tâm lý mang tính ổn định, trở thành nét riêng của nhân cách, khó hình
thành nhưng cũng khó mất đi, muốn mất đi cần phải có thời gian dài, đó là: A. Thuộc tính tâm lý B. Trạng thái tâm lý C. Quá trình tâm lý D. Phẩm chất tâm lý
35.Quá trình dùng một số câu hỏi đặt ra cho một số lớn đối tượng nghiên cứu nhằm thu thập
ý kiến chủ quan của họ về vấn đề cần nghiên cứu đó là: A. Phương đàm thoại B. Phương pháp điều tra
C. Phương pháp Test (Trắc nghiệm)
D. Phương pháp thực nghiệm
36.Trạng thái tâm lý là:
A. Là những hiện tượng tâm lý diễn ra trong thời gian tương đối dài, việc mở đầu và kết thúc không rõ ràng.
B. Là những hiện tượng tâm lý diễn ra trong thời gian tương đối ngắn, có mở đầu, diễn
biến và kết thúc tương đối rõ ràng.
C. Là những hiện tượng tâm lý tương đối ổn định, khó hình thành và khó mất đi, tạo
thành những nét riêng của nhân cách.
D. Đáp án A, B và C đều đúng37.Quá trình tâm lý là:
A. Là những hiện tượng tâm lý diễn ra trong thời gian tương đối dài, việc mở đầu và kết thúc không rõ ràng.
B. Là những hiện tượng tâm lý diễn ra trong thời gian tương đối ngắn, có mở đầu, diễn
biến và kết thúc tương đối rõ ràng.
C. Là những hiện tượng tâm lý tương đối ổn định, khó hình thành và khó mất đi, tạo
thành những nét riêng của nhân cách.
D. Đáp án A, B và C đều đúng 38.Thuộc tính tâm lý là: 9 lO M oARcPSD| 45467232
A. Là những hiện tượng tâm lý tương đối ổn định, khó hình thành và khó mất đi, tạo
thành những nét riêng của nhân cách.
B. Là những hiện tượng tâm lý diễn ra trong thời gian tương đối dài, việc mở đầu và kết thúc không rõ ràng.
C. Là những hiện tượng tâm lý diễn ra trong thời gian tương đối ngắn, có mở đầu, diễn
biến và kết thúc tương đối rõ ràng.
D. Đáp án A, B và C đều đúng
CÂU TÌNH HUỐNG, ỨNG DỤNG
39."Cùng trong một tiếng tơ đồng Người ngoài cười nụ, người trong khóc thầm". (Truyện Kiều –
Nguyễn Du) Hiện tượng trên chứng tỏ:
A. Hình ảnh tâm lí mang tính sinh động, sáng tạo
B. Hình ảnh tâm lí mang tính chủ thể.
C. Tâm lí người hoàn toàn có tính chủ quan
D. Cả A, B và C đều đúng
40.“Mỗi khi đến giờ kiểm tra, Lan đều cảm thấy hồi hộp đến khó tả”. Hiện tượng trên là biểu hiện của:
A. Hượng tượng tự nhiên B. Trạng thái tâm lí. C. Thuộc tính tâm lí.
D. Hiện tượng vô thức.
41.Hãy chỉ ra câu nào thể hiện thuộc tính tâm lý?
A. Cô là người đa cảm và hay suy nghĩ
B. Đã hàng tháng cô luôn hồi hộp mong chờ kết quả thi tốt nghiệp
C. Hà là một cô gái nhỏ nhắn, xinh đẹp
D. Cô hình dung cảnh mình được bước lên nhận bằng tốt nghiệp Đại học
42.Câu nào dưới đây thể hiện là một quá trình tâm lý
A. Bích là một cô gái nhỏ nhắn, xinh đẹp
B. Bác tôi là người thật thà, chịu khó
C. Đã hàng tháng cô luôn hồi hộp mong chờ kết quả thi tốt nghiệp
D. Cô tưởng tượng ra cảnh mình được bước vào cồng trường đại học trong tương lai 10 lO M oARcPSD| 45467232
43.Câu nào dưới đây thể hiện là một trạng thái tâm lý
A. Hà là một cô gái nhỏ nhắn, xinh đẹp
B. Cô là người thật thà, chịu khó
C. Đã hàng tháng cô luôn hồi hộp mong chờ kết quả thi tốt nghiệp
D. Cô hình dung cảnh mình được bước vào cồng trường đại học trong tương lai
44.Câu nào dưới đây thể hiện là một quá trình tâm lý
A. Hà là một cô gái nhỏ nhắn, xinh đẹp
B. Cô là người thật thà, chịu khó
C. Đã hàng tháng cô luôn hồi hộp mong chờ kết quả thi tốt nghiệp
D. Cô hình dung cảnh mình được đi đến đất nước Mỹ xinh đẹp
45.Câu nào dưới đây thể hiện là một thuộc tính tâm lý
A. Hà là một cô gái nhỏ nhắn, xinh đẹp
B. Cô gái tôi yêu là người thật thà, chịu khó
C. Đã hàng tháng cô luôn hồi hộp mong chờ kết quả thi tốt nghiệp
D. Cô hình dung cảnh mình được bước vào cồng trường đại học trong tương lai
46.Khi bào chữa cho một bị cáo, luật sư đã phân tích điều kiện gia đình không thuận lợi của
anh ta như: mâu thuẫn gay gắt giữa bố mẹ bị cáo, cách cư xử bạo lực của người chồng
với vợ con… để làm sáng tỏ thêm về hoàn cảnh phạm tội.
Luật sư đã sử dụng phương pháp nghiên cứu tâm lý nào để phân tích điều kiện gia đình của bị cáo A. Quan sát B. Đàm thoại
C. Nghiên cứu sản phẩm hoạt động
D. Cả A, B và C đều đúng
47.Trong những hiện tượng dưới đây, hiện tượng nào là thuộc tính tâm lý:
A. Nghe và suy nghĩ về những điều thầy giảng B. Mơ màng khi nghe giảng
C. Trung thực trong quan hệ với mọi người
D. Hình dung chuyện đã qua 11 lO M oARcPSD| 45467232
48.Trong những hiện tượng dưới đây, hiện tượng nào là trạng thái tâm lý:
A. Nghe và suy nghĩ về những điều thầy giảng B. Mơ màng khi nghe giảng
C. Trung thực trong quan hệ với mọi người
D. Hình dung chuyện đã qua
49.Trong những hiện tượng dưới đây, hiện tượng nào là quá trình tâm lý
A. Bâng khuâng khi mùa xuân về B. Mơ màng khi nghe giảng
C. Trung thực trong quan hệ với mọi người
D. Nhớ lại chuyện đã qua
50.Hiện tượng nào là quá trình tâm lý trong các tình huống được nêu ra dưới đây
A. Mình vô cùng sợ hãi khi thấy một vật gì đo đỏ lướt qua
B. Cô ấy do dự trước quyết định học thêm tiếng Pháp
C. Chị Hoa luôn thích thú học môn thể dục thẩm mỹ
D. Tôi nghe thầy giảng bài cả buổi chiều
51.Hiện tượng nào là trạng thái tâm lý trong các tình huống được nêu ra dưới đây
A. Mình nhìn thấy một vật gì đo đỏ lướt qua
B. Cô ấy do dự trước quyết định học thêm tiếng Pháp
C. Chị Hoa luôn thích thú học môn thể dục thẩm mỹ
D. Tôi nghe thầy giảng bài cả buổi chiều
52.Đâu là thuộc tính tâm lý trong các tình huống được nêu ra dưới đây
A. Mình thoáng thấy một vật gì đo đỏ lướt qua
B. Cô ấy do dự trước quyết định học thêm tiếng Pháp
C. Chị Hoa luôn thích thú học môn thể dục thẩm mỹ
D. Tôi chăm chú nghe giảng 12