Chương 1: Tổng quan về quản trị - Môn quản trị học - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng
Mô tả ược những năng lực quản trị quan trọng ể thành công trong môi trường thay ổi nhanh chóng ngày nay. Giải thích ược sự khác biệt giữa hiệu quả và hữu hiệu, tầm quan trọng của chúng. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
lOMoARcPSD| 49551302 lOMoARcPSD| 49551302 •
Mô tả ược 4 chức năng quản trị •
Giải thích ược sự khác biệt giữa hiệu quả và hữu
hiệu, tầm quan trọng của chúng •
Mô tả ược 3 kĩ năng cần thiết của nhà quản trị. •
Phân loại nhà quản trị theo chiều dọc và chiều ngang •
Xác ịnh ược 10 vai trò của nhà quản trị •
Thách thức khi trở thành nhà quản trị •
Mô tả ược những năng lực quản trị quan trọng ể
thành công trong môi trường thay ổi nhanh chóng ngày nay lOMoARcPSD| 49551302 ổi và thịnh vượng 3
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. lOMoARcPSD| 49551302 Thực thể của xã hội
Được cân nhắc kỹ càng về cấu trúc ường ranh giới riêng 4
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. Downloaded by thu lan (hth5@gmail.com) lOMoARcPSD| 49551302
ề bạt, … và truyền thông 5 lOMoARcPSD| 49551302
Quản trị là nghệ thuật khiến
cho công việc ược thực hiện thông qua người khác Parker Follet
Quản trị là một quá trình kỹ
thuật và xã hội nhằm sử
dụng các nguồn, tác ộng tới
hoạt ộng của con người và
tạo iều kiện thay ổi ể ạt ược mục tiêu của tổ chức Robert Albanece
Quản trị là tiến trình làm việc
với và thông qua người khác
ể ạt các mục tiêu của tổ chức
trong một môi trường thay
ổi. Trọng tâm của tiến trình
này là kết quả và hiệu quả
của việc sử dụng các nguồn lực giới hạn Robert Kreitner lOMoARcPSD| 49551302
Quản trị là việc thiết lập và
duy trì một môi trường nơi
mà các cá nhân làm việc với nhau trong từng nhóm có
thể hoạt ộng hữu hiệu và có
hiệu quả, nhằm ạt các mục tiêu của nhóm
Harold Kootz & Cyril O’Donnell 7 lOMoARcPSD| 49551302 Hiệu quả Hữu hiệu leading lOMoARcPSD| 49551302 lOMoARcPSD| 49551302 Hoạch ịnh (planning)
Xác ịnh mục tiêu của tổ chức
Phác thảo những hoạt ộng ể ạt ược mục tiêu
Thiết lập các ịnh hướng tổng quát cho tương lai
Xác ịnh và cam kết về nguồn lực
Xác ịnh những công việc cần làm
Hình thành các kế hoạch hành ộng của tổ chức Tổ chức (organizing)
Là tiến trình thiết lập một cấu trúc của tổ chức
Phân chia công việc, quyền hành và phối hợp hoạt ộng
Để hoàn thành kế hoạch, ạt các mục tiêu của tổ chức Lãnh ạo (leading): Quá
trình gây ảnh hưởng qua việc truyền cảm hứng, lOMoARcPSD| 49551302
thúc ẩy mọi người thực
hiện những công việc cần thiết Kiểm tra (controlling)
Tiến trình một cá nhân hoặc tổ chức giám sát kết quả
thực hiện và iều chỉnh các sai lệch Nội dung kiểm tra
Thiết lập các tiêu chuẩn thực hiện
Đo lường kết quả thực hiện trên thực tế
So sánh kết quả thực tế với tiêu chuẩn
Điều chỉnh các tiêu chuẩn/hoặc thực hiện (nếu cần) Tính hiệu quả
nguồn lực ể ạt một mục tiêu
Là thước o mức về mức ộ của tổ chức.
hợp lý của việc sử dụng các lOMoARcPSD| 49551302
So sánh giữa kết quả với Phản ánh mức ộ phù chi phí HQ=KQ/CP hợp và ạt mục tiêu
Phản ánh trình ộ ạt mục
Gắn với kết quả ạt ược tiêu
Gắn với việc sử dụng
phương tiện hay nguồn lực 1-11 ã sử dụng Tính hữu hiệu
Là thước o về sự phù hợp
của các mục tiêu mà một tổ
chức theo uổi và mức ộ họ ạt ược chúng. So sánh giữa kết quả với mục tiêu ặt ra lOMoARcPSD| 49551302 13 lOMoARcPSD| 49551302
Việc áp dụng các kỹ năng quản trị thay ổi khi nhà 14
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. Downloaded by thu lan (hth5@gmail.com) lOMoARcPSD| 49551302
Khả năng hiểu biết để xem xét tổ chức dưới một góc
nhìn tổng thể và mối quan hệ giữa các bộ phận cấu thành nên tổng thể đó
Thể hiện năng lực tư duy ở tầm chiến lược, tổng quát
và dài hạn, và nhận dạng, đánh giá, giải quyết các vấn đề phức tạp
Đặc biệt cần thiết cho NQT cấp cao
Khả năng của NQT khi tiến hành công việc cùng với
và thông qua người khác để thực hiện công việc một cách có hiệu quả
Bao gồm: động viên, hỗ trợ, phối hợp, lãnh đạo,
truyền thông, giải quyết xung đột 15 lOMoARcPSD| 49551302
Kỹ năng con người có tầm quan trọng ngày càng tăng
trong mọi cấp quản trị và mọi tổ chức (VD 8 hành vi tốt của NQT tại Google)
Để biết cách phát triển một nhà quản trị giỏi, các nhà lãnh ạo cao cấp của Google
thực hiện nghiên cứu tóm lược, khảo sát các phản hồi , và các quyết ịnh bổ nhiệm ể
xem những phẩm chất hình thành một nhà quản trị giỏi. Kết quả có 8 hành vi tốt
ược phát hiện sắp xếp theo thứ tự mức ộ quản trọng là
1. Trở thành một huấn luyện viên tốt
2. Trao quyền cho người lao
ộng và ừng quản lý một cách vụn vặt
3. Thể hiện mối quan tâm ến sự thành công của các thành viên trong ội và
tình trạng hoàn hảo về thể chất của người lao ộng
4. Đừng trở nên yếu uối: Hãy trở nên có năng suất và ịnh hướng theo kết quả
5. Trở thành một nhà truyền thông tốt và lắng nghe các thành viên trong ội 16
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. Downloaded by thu lan (hth5@gmail.com) lOMoARcPSD| 49551302
6. Giúp cho nhân viên phát triển nghề nghiệp
7. Có một tầm nhìn rõ ràng và chiến lược cho ội
8. Có những kỹ năng chuyên môn ể ưa ra những lời khuyên cho các thành viên trong ội/nhóm
Thể hiện sự thông hiểu và thành thạo trong việc thực hiện công việc
sự thông thạo về các phương pháp, kỹ thuật, công cụ làm việc
sự hiểu biết các kiến thức chuyên biệt, khả năng phân
tích, năng lực sử dụng các công cụ và kỹ thuật để giải
quyết những vấn đề trong một lĩnh vực cụ thể
Tầm quan trọng giảm dần khi NQT được đề bạt lên cấp cao hơn 17 lOMoARcPSD| 49551302
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. lOMoARcPSD| 49551302 lOMoARcPSD| 49551302
Nhà quản trị cấp cao: Chịu trách nhiệm ối với
toàn bộ hoạt ộng của tổ chức
Quản trị viên cấp trung: Chịu trách nhiệm ối với
hoạt ộng của các bộ phận cơ sở, những ơn vị kinh doanh thành viên
Quản trị cấp cơ sở: Chịu trách nhiệm trực tiếp ối
với hoạt ộng sản xuất hàng hóa và dịch vụ
Ngoài ra có: Quản trị viên dự án, chương trình:
Chịu trách nhiệm về những công việc có tính thời hạn của dự án 20