Chương 1 : Tổng quan về tài chính tiền tệ

 Trắc nghiệm Chương 1 : Tổng quan về tài chính tiền tệ giúp bạn ôn luyện, học tốt môn học và đạt điểm cao.

lOMoARcPSD|17327 243
Chương 1. Tổng quan về tài chính tiền tệ
A- Trắc nghiệm
1. Để một h ng hoÆ c thể trở th nh tiền, h ng hoÆ phải:
a. Do ch nh phủ sản xuất ra
b. Được chấp nhận rộng rªi l m phương tiện thanh toÆn
c. Do doanh nghiệp sn xuất ra
d. a v c
2. T i sản n o sau y c t nh lỏng cao nhất:
a. NguyŒn liệu, vật liệu trong kho
b. Chứng khoÆn
c. Khoản phải thu khÆch h ng
d. Ngoại tệ gửi ng n h ng
3. T nh thanh khoản của một t i sản l :
a. Mức ộ dễ d ng m t i sản c th chuyển ổi th nh tiền
b. Khả năng t i sản c thể sinh lời
c. Mức ộ dễ d ng m t i sản c th chuyển ổi th nh c phiếu thường
d. Số tiền m t i sản c thể bÆn ược.
4. Sắp xếp những t i sản sau theo t nh lỏng giảm dần: 1. Tiền gởi kh ng kỳ hạn ; 2.
Tiền; 4. Cổ phiếu; 3. Tiền gi tiết kiệm c kỳ hạn:
a. 2 1- 4-3
b. 3 - 1 -4 2
c. 3 - 1 - 2 4
d. 2 - 1 3- 4
5. Hiện tượng nền kinh tế tiền mt :
a. C lợi cho nền kinh tế
b. C nguồn gốc từ t lệ dự tr bắt buộc cao
c. C hại cho nền kinh tế
d. a v b
6. Tiền giấy ng y nay:
a. Chỉ chiếm một ttrng nhỏ trong tổng cÆc phương tiện thanh toÆn
b. C thể ược in bởi cÆc ng n h ng thương mi
c. Được phØp ổi ra v ng theo tỷ lệ do luật nh
d. Cả a v b
7. Tiền giấy lưu h nh ở Việt nam ng y nay:
a. Vẫn c thể i ra v ng theo mt tỷ lệ nht ịnh do Ng n h ng nh nước qui ịnh
b. C giÆ trị danh nghĩa lớn hơn nhiều so với giÆ trị thực của n
c. Cả a v b
8. Hot ộng thanh toÆn thẻ phÆt triển l m cho:
a. Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt tăng lŒn
b. Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt giảm
c. Tốc ộ lưu th ng tiền t tăng lŒn
lOMoARcPSD|17327 243
d. b v c
9. GiÆ trị lưu th ng của tiền giấy c ược l nhờ:
a. GiÆ trị nội tại của ồng tiền
b. Sự khan hiếm của tiền giấy
c. PhÆp luật quy ịnh
d. Cả a v b
10. Trong cÆc chế ộ tiền tệ, chế ộ lưu th ng tiền giấy :
a. Ra ời sớm nhất
b. Ra ời muộn nhất
c. C t nh ổn ịnh cao nhất
d. Kh ng c lạm phÆt
12. Trong cÆc chức năng của tiền tệ
a. Chức năng phương tiện trao ổi phản Ænh bản chất của tiền t
b. Chức năng cất trữ giÆ trị l chức năng chỉ thy tiền tệ
c. Chức năng tiền tthế giới l chức năng quan trọng nhất
d. Cả a v b
13. Khi thực hin chức năng n o sau y, tiền KH NG cần hiện diện thực tế
a. Thước o giÆ trị
b. Phương tiện thanh toÆn
c. Phương tiện trao ổi
d. Phương tiện cất tr
14. Khi doanh nghiệp thanh toÆn nợ th tiền tệ ª phÆt huy chức năng
a. Trao ổi
b. Thanh toÆn
c. Thước o giÆ trị
d. Cất trữ
15. Trong giao dịch n o sau y, tiền thực hiện chứcng trao ổi
a. Chuyển tiền qua t i khoản ng n h ng
b. Mua h ng tại siŒu thị
c. Rœt tiền từ mÆy ATM
d. Cả 3 Æp Æn trŒn
16. Để thực hiện tốt chức năng cất trữ giÆ tr
a. Tin tệ phải c giÆ trị ổn ịnh
b. Phải l tiền v ng
c. Cả a v b
17. Nền kinh tế cn tiền ể thỏa mªn nhu cầu
a. Giao dịch.
b. Dự ph ng.
c. Đầu tư.
d. ĐÆp Æn a, b v c.
18. KhÆi niệm chi ph giao dịch do kh ng c sự tng khớp về nhu cầu
lOMoARcPSD|17327 243
a. Cao hơn khi c sự xuất hiện của tiền
b. Thấp hơn khi c sxut hiện của tiền
c. Do cÆc bŒn giao dịch quy ịnh
d. Do phÆp luật quy ịnh
19. T i ch nh doanh nghiệp thuộc loại
a. Quan hệ t i ch nh ho n trả c iều kiện
b. Quan hệ t i ch nh kh ng ho n trả
c. Quan hệ t i ch nh nội bộ
20. T n dụng thuộc loại
a. Quan hệ t i ch nh ho n trả c iều kiện
b. Quan hệ t i ch nh c ho n trả
c. Quan hệ t i ch nh nội bộ
21. Bảo hiểm thuộc loại
a. Quan hệ t i ch nh ho n trả c iều kiện
b. Quan hệ t i ch nh c ho n trả
c. Quan hệ t i ch nh kh ng ho n trả 22. XØt về thực chất, quan hệ t i ch nh l
a. QuÆ tr nh tiŒu døng h ng hoÆ
b. QuÆ tr nh chuyển dịch cÆc nguồn vốn
c. QuÆ tr nh sản xuất
d. QuÆ tr nh mua bÆn
23. Quan hệ n o dưới y l quan hệ t i ch nh
a. Vay n
b. Nộp thuế
c. Vận tải
d. ĐÆp Æn a v b
24. Quan hệ t i ch nh lu n gắn liền với
a. H ng hoÆ
b. Sản xuất
c. Mua bÆn
d. Tin tệ
25. Hthống cÆc quan hệ t i ch nh bao gồm cÆc kh u n o
a. T i ch nh Nh nước
b. T i ch nh Doanh nghip
c. Trung gian t i ch nh
d. Tất cả cÆc Æp Æn trŒn
| 1/3

Preview text:

lOMoARc PSD|17327243
Chương 1. Tổng quan về tài chính tiền tệ A- Trắc nghiệm
1. Để một h ng hoÆ c thể trở th nh tiền, h ng hoÆ phải:
a. Do ch nh phủ sản xuất ra
b. Được chấp nhận rộng rªi l m phương tiện thanh toÆn
c. Do doanh nghiệp sản xuất ra d. a v c
2. T i sản n o sau y c t nh lỏng cao nhất:
a. NguyŒn liệu, vật liệu trong kho b. Chứng khoÆn
c. Khoản phải thu khÆch h ng
d. Ngoại tệ gửi ng n h ng
3. T nh thanh khoản của một t i sản l :
a. Mức ộ dễ d ng m t i sản c thể chuyển ổi th nh tiền
b. Khả năng t i sản c thể sinh lời
c. Mức ộ dễ d ng m t i sản c thể chuyển ổi th nh cổ phiếu thường
d. Số tiền m t i sản c thể bÆn ược.
4. Sắp xếp những t i sản sau theo t nh lỏng giảm dần: 1. Tiền gởi kh ng kỳ hạn ; 2.
Tiền; 4. Cổ phiếu; 3. Tiền gửi tiết kiệm c kỳ hạn: a. 2 1- 4-3 b. 3 - 1 -4 2 c. 3 - 1 - 2 4 d. 2 - 1 3- 4
5. Hiện tượng nền kinh tế tiền mặt :
a. C lợi cho nền kinh tế
b. C nguồn gốc từ tỷ lệ dự trữ bắt buộc cao
c. C hại cho nền kinh tế d. a v b
6. Tiền giấy ng y nay:
a. Chỉ chiếm một tỷ trọng nhỏ trong tổng cÆc phương tiện thanh toÆn
b. C thể ược in bởi cÆc ng n h ng thương mại
c. Được phØp ổi ra v ng theo tỷ lệ do luật ịnh d. Cả a v b
7. Tiền giấy lưu h nh ở Việt nam ng y nay:
a. Vẫn c thể ổi ra v ng theo một tỷ lệ nhất ịnh do Ng n h ng nh nước qui ịnh
b. C giÆ trị danh nghĩa lớn hơn nhiều so với giÆ trị thực của n c. Cả a v b
8. Hoạt ộng thanh toÆn thẻ phÆt triển l m cho:
a. Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt tăng lŒn
b. Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt giảm
c. Tốc ộ lưu th ng tiền tệ tăng lŒn lOMoARc PSD|17327243 d. b v c
9. GiÆ trị lưu th ng của tiền giấy c ược l nhờ:
a. GiÆ trị nội tại của ồng tiền
b. Sự khan hiếm của tiền giấy c. PhÆp luật quy ịnh d. Cả a v b
10. Trong cÆc chế ộ tiền tệ, chế ộ lưu th ng tiền giấy : a. Ra ời sớm nhất b. Ra ời muộn nhất
c. C t nh ổn ịnh cao nhất d. Kh ng c lạm phÆt
12. Trong cÆc chức năng của tiền tệ
a. Chức năng phương tiện trao ổi phản Ænh bản chất của tiền tệ
b. Chức năng cất trữ giÆ trị l chức năng chỉ thấy ở tiền tệ
c. Chức năng tiền tệ thế giới l chức năng quan trọng nhất d. Cả a v b
13. Khi thực hiện chức năng n o sau y, tiền KH NG cần hiện diện thực tế a. Thước o giÆ trị
b. Phương tiện thanh toÆn c. Phương tiện trao ổi
d. Phương tiện cất trữ
14. Khi doanh nghiệp thanh toÆn nợ th tiền tệ ª phÆt huy chức năng a. Trao ổi b. Thanh toÆn c. Thước o giÆ trị d. Cất trữ
15. Trong giao dịch n o sau y, tiền thực hiện chức năng trao ổi
a. Chuyển tiền qua t i khoản ng n h ng b. Mua h ng tại siŒu thị c. Rœt tiền từ mÆy ATM d. Cả 3 Æp Æn trŒn
16. Để thực hiện tốt chức năng cất trữ giÆ trị
a. Tiền tệ phải c giÆ trị ổn ịnh b. Phải l tiền v ng c. Cả a v b
17. Nền kinh tế cần tiền ể thỏa mªn nhu cầu a. Giao dịch. b. Dự ph ng. c. Đầu tư. d. ĐÆp Æn a, b v c.
18. KhÆi niệm chi ph giao dịch do kh ng c sự trøng khớp về nhu cầu lOMoARc PSD|17327243
a. Cao hơn khi c sự xuất hiện của tiền
b. Thấp hơn khi c sự xuất hiện của tiền
c. Do cÆc bŒn giao dịch quy ịnh d. Do phÆp luật quy ịnh
19. T i ch nh doanh nghiệp thuộc loại
a. Quan hệ t i ch nh ho n trả c iều kiện
b. Quan hệ t i ch nh kh ng ho n trả
c. Quan hệ t i ch nh nội bộ
20. T n dụng thuộc loại
a. Quan hệ t i ch nh ho n trả c iều kiện
b. Quan hệ t i ch nh c ho n trả
c. Quan hệ t i ch nh nội bộ
21. Bảo hiểm thuộc loại
a. Quan hệ t i ch nh ho n trả c iều kiện
b. Quan hệ t i ch nh c ho n trả
c. Quan hệ t i ch nh kh ng ho n trả 22. XØt về thực chất, quan hệ t i ch nh l
a. QuÆ tr nh tiŒu døng h ng hoÆ
b. QuÆ tr nh chuyển dịch cÆc nguồn vốn c. QuÆ tr nh sản xuất d. QuÆ tr nh mua bÆn
23. Quan hệ n o dưới y l quan hệ t i ch nh a. Vay nợ b. Nộp thuế c. Vận tải d. ĐÆp Æn a v b
24. Quan hệ t i ch nh lu n gắn liền với a. H ng hoÆ b. Sản xuất c. Mua bÆn d. Tiền tệ
25. Hệ thống cÆc quan hệ t i ch nh bao gồm cÆc kh u n o a. T i ch nh Nh nước b. T i ch nh Doanh nghiệp c. Trung gian t i ch nh
d. Tất cả cÆc Æp Æn trŒn