Chương 1 - tổng thể lớp thầy Khôi | Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội

Lợi ích: Khi gia tăng rủi ro cho cộng đồng--> ảnh hưởng tới lợi ích chung của mọi người--> Để bảo vệ lợi ích chung--> NN phải bảo vệ luật(CAGT nhân danh NN) ( bất cứ ai vi phạm luật--> Chịu trách nhiệm pháp lý) VD: Bảo vệ quyền được tham gia giao thông an toàn. --> Cần NN để tối ưu (Lợi ích công). Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao.

lOMoARcPSD|4 6342819
lOMoAR
Chương 1
Thursday, January 25, 2024
2:59 PM
1. Khái niệm
The heart of Ltu:
o
Quy tắc pháp chi phối quan hệ giữa người- người không tinh quyền uy, sự can
thiệp, dẫn dắt của nhà chức trách công
o
Tồn tại độc lập kể cả khi pháp luật công/ chính trị/ chính quyền thay đổi
o
Sau này khi có các quy định chi tiết vào các lĩnh vực cụ thể --> Tách ra thành các ngành
luật độc lập.
Luật đc đảm bảo bằng quyền lực nhà nước vì: Đảm bảo trật tự, công bằng hội
Lợi ích: Khi gia tăng rủi ro cho cộng đồng--> ảnh hưởng tới lợi ích chung của mọi người--> Để
bảo vệ lợi ích chung--> NN phải bảo v luật(CAGT nhân danh NN) ( bất cứ ai vi phạm luật-->
Chịu trách nhiệm pháp lý) VD: Bảo vệ quyền được tham gia giao thông an toàn. --> Cần NN
để tối ưu (Lợi ích công).
o
Lợi ích tư: Người- người: VD: A đâm xe B--> A phải đền đã vi phạm quyền đc bvệ của
B--> Chỉ khi lợi ích bị xâm phạm tới mức đ vi phạm lợi ích công ( ảnh hưởng tới
hội)--> CA vào cuộc.
Luật quy định mọi quan hệ giữa người- người: Luật : Luật dân sự.
(Quyền) lợi công:
o
Tính quyền uy, mệnh lệnh (Chỉ được làm những pháp luật cho phép)
(Quyền) lợi tư:
o
Tự nguyện, tự định đoạt, thỏa thuận: Làm tất cả những pháp luật không cấm
o
Chỉ khi không thể thỏa thuận thì mới cần tòa ấn định.
o
2 quyền bản nhất:
Quyền nhân thân: gắn liền người, không thể chuyển giao
Quyền tài sản: thể chuyển giao, quy đổi sang tiền…
2. Phạm vi điều chỉnh: ( Đưa ra điều luật - Adjust: khuyến khích: tăng quyền; gây hại: tăng nghĩa
vụ, giảm quyền…)
Địa v pháp lý, chuẩn mực pháp về cách ứng xử của nhân, pháp nhân (Chủ thể)
Quyền, nghĩa vụ về nhân thân & tài sản của nhân, pháp nhân (Quyền & nghĩa vụ)
Trong các quan hệ đc hình thành trên sở bình đẳng, tự do ý chí, độc lập về tài sản &
tự chịu trách nhiệm (Sau đây gọi chung quan hệ dân sự)
3. Quyèn và nghĩa vụ;
1 người quyền= Mọi người nghĩa vụ thực hiện/ không làm
1 quan hệ: Xác lập- duy trì quan hệ- chấm dứt quan hệ= Quyền: xác lập- Duy trì ( bị vi
phạm or 0…)- Chấm dứt. Sau khi qhe chấm dứt thì quyền/ nghĩa vụ thể vẫn còn.
4. Xác lập quyền dân sự:
Để đc quyền/ quan hệ pháp lý: phải tinh chất hợp pháp: xuất phát từ căn cứ hợp
pháp. (Không thể quyền hợp pháp khi căn cứ hành vi bất hợp pháp)
Sự kiện pháp lý: không ý chí ( Đã được PL tinh trước, quy định trước. Khi sự việc sảy
ra thì chỉ cần apply luật)
Hành vi pháp lý= ý chí chủ thể thể hiện ra mang đến/ phát sinh hiệu lực pháp luật:
Đơn phương
Song phương--> hợp đồng (Tạo nghĩa v & quyền cho cả hai bên)
Đa phương--> Hợp đồng (Công ty thành pháp nhân)
lOMoARcPSD|4 6342819
Hiệu lực của luật (Luật định)
Thế nào làm phát si,nh hiệu lực pháp luật?
Bảo đảm thực hiện quyền nghĩa vụ dân sự:
1. Tự do làm, miễn không vi phạm PL không vi phạm lợi ích chính đáng của
người khác (Điều 3, 10 BLDS).
2: Bảo vệ quyền của mình: (VD: A đấm mình--> Mình không quyền đấm lại):
Các cách đúng: Báo quan nhà nước (Nhờ nhà nước tuyên bố mình có quyền).
Bướng--> Tự bảo vệ: Tránh (Dùng mọi biện pháp PL cho phép). Vấn đề: PL
không làm ("Breach of peace") Đ12 BLDS 2015: Tương ứng với tinh chất, mức
độ xâm phạm; không trái nguyên tắc Đ3 BLDS 2015.
Điểm ta được phép- điểm làm phương hại tới người khác??
Tố quyền: Buộc nhà nước can thiệp để phục hồi quyền mình đã mất. --> Khởi
kiện
5. Nguồn
Nơi chủ thể tim thấy QPPL
Cách thức QPPL đc tạo ra
Trực tiếp "Sơ cấp"
Luật viết: nghĩa rộng & hẹp
Điều ước quốc tế:
"Thỏa thuận": hành vi pháp lý, giao dịch dân sự
Phong tục tập quán
Diễn dịch giải thích (Thứ cấp)
Áp dụng tương tự-> Nguồn ?
Nguyên tắc bản của PLDS? Đ3BLDS-> nguồn?
Án lệ (precendent)
Lẽ công bằng
Học thuyết pháp (doctrine)
Thực tiễn áp dụng pháp luật (legal practice)
Khác: chú giải nguyên tắc bản, phương pháp phân tich lịch sử, kinh tế học
pháp luật?
| 1/2

Preview text:

lOMoARcPSD|46342819 lOMoAR Chương 1 Thursday, January 25, 2024 2:59 PM 1. Khái niệm • The heart of Ltu: o
Quy tắc pháp lý chi phối quan hệ giữa người- người không có tinh quyền uy, sự can
thiệp, dẫn dắt của nhà chức trách công
o Tồn tại độc lập kể cả khi pháp luật công/ chính trị/ chính quyền thay đổi
o Sau này khi có các quy định chi tiết vào các lĩnh vực cụ thể --> Tách ra thành các ngành luật độc lập. •
Luật đc đảm bảo bằng quyền lực nhà nước vì: Đảm bảo trật tự, công bằng xã hội… •
Lợi ích: Khi gia tăng rủi ro cho cộng đồng--> ảnh hưởng tới lợi ích chung của mọi người--> Để
bảo vệ lợi ích chung--> NN phải bảo vệ luật(CAGT nhân danh NN) ( bất cứ ai vi phạm luật-->
Chịu trách nhiệm pháp lý) VD: Bảo vệ quyền được tham gia giao thông an toàn. --> Cần NN
để tối ưu (Lợi ích công).
o Lợi ích tư: Người- người: VD: A đâm xe B--> A phải đền vì đã vi phạm quyền đc bvệ của
B--> Chỉ khi lợi ích tư bị xâm phạm tới mức độ vi phạm lợi ích công ( ảnh hưởng tới xã hội)--> CA vào cuộc. •
Luật quy định mọi quan hệ giữa người- người: Luật tư: Luật dân sự. • (Quyền) lợi công:
o Tính quyền uy, mệnh lệnh (Chỉ được làm những gì pháp luật cho phép) • (Quyền) lợi tư:
o Tự nguyện, tự định đoạt, thỏa thuận: Làm tất cả những gì pháp luật không cấm
o Chỉ khi không thể thỏa thuận thì mới cần tòa ấn định. o 2 quyền cơ bản nhất: •
Quyền nhân thân: gắn liền người, không thể chuyển giao •
Quyền tài sản: Có thể chuyển giao, quy đổi sang tiền…
2. Phạm vi điều chỉnh: ( Đưa ra điều luật - Adjust: khuyến khích: tăng quyền; gây hại: tăng nghĩa vụ, giảm quyền…) •
Địa vị pháp lý, chuẩn mực pháp lý về cách ứng xử của cá nhân, pháp nhân (Chủ thể) •
Quyền, nghĩa vụ về nhân thân & tài sản của cá nhân, pháp nhân (Quyền & nghĩa vụ) •
Trong các quan hệ đc hình thành trên cơ sở bình đẳng, tự do ý chí, độc lập về tài sản &
tự chịu trách nhiệm (Sau đây gọi chung là quan hệ dân sự) 3. Quyèn và nghĩa vụ; •
1 người có quyền= Mọi người có nghĩa vụ thực hiện/ không làm •
1 quan hệ: Xác lập- duy trì quan hệ- chấm dứt quan hệ= Quyền: xác lập- Duy trì ( bị vi
phạm or 0…)- Chấm dứt. Sau khi qhe chấm dứt thì quyền/ nghĩa vụ có thể vẫn còn.
4. Xác lập quyền dân sự: •
Để có đc quyền/ quan hệ pháp lý: phải có tinh chất hợp pháp: xuất phát từ căn cứ hợp
pháp. (Không thể có quyền hợp pháp khi căn cứ là hành vi bất hợp pháp) •
Sự kiện pháp lý: không có ý chí ( Đã được PL tinh trước, quy định trước. Khi sự việc sảy
ra thì chỉ cần apply luật) •
Hành vi pháp lý= ý chí chủ thể thể hiện ra mang đến/ phát sinh hiệu lực pháp luật: • Đơn phương •
Song phương--> hợp đồng (Tạo nghĩa vụ & quyền cho cả hai bên) •
Đa phương--> Hợp đồng (Công ty thành pháp nhân) lOMoARcPSD|46342819 •
Hiệu lực của luật (Luật định) •
Thế nào là làm phát si,nh hiệu lực pháp luật? •
Bảo đảm thực hiện quyền và nghĩa vụ dân sự: •
1. Tự do làm, miễn không vi phạm PL và không vi phạm lợi ích chính đáng của
người khác (Điều 3, 10 BLDS). •
2: Bảo vệ quyền của mình: (VD: A đấm mình--> Mình không có quyền đấm lại):
Các cách đúng: Báo cơ quan nhà nước (Nhờ nhà nước tuyên bố mình có quyền).
Bướng--> Tự bảo vệ: Tránh né (Dùng mọi biện pháp PL cho phép). Vấn đề: PL
không làm rõ ("Breach of peace") Đ12 BLDS 2015: Tương ứng với tinh chất, mức
độ xâm phạm; không trái nguyên tắc Đ3 BLDS 2015. •
Điểm ta được phép- điểm làm phương hại tới người khác?? •
Tố quyền: Buộc nhà nước can thiệp để phục hồi quyền mình đã mất. --> Khởi kiện 5. Nguồn •
Nơi chủ thể tim thấy QPPL • Cách thức QPPL đc tạo ra • Trực tiếp "Sơ cấp" •
Luật viết: nghĩa rộng & hẹp • Điều ước quốc tế: •
"Thỏa thuận": hành vi pháp lý, giao dịch dân sự • Phong tục tập quán •
Diễn dịch giải thích (Thứ cấp) •
Áp dụng tương tự-> Nguồn ? •
Nguyên tắc cơ bản của PLDS? Đ3BLDS-> nguồn? • Án lệ (precendent) • Lẽ công bằng •
Học thuyết pháp lý (doctrine) •
Thực tiễn áp dụng pháp luật (legal practice)
Khác: chú giải nguyên tắc cơ bản, phương pháp phân tich lịch sử, kinh tế học pháp luật?
Document Outline

  • Chương 1