Chương 19: Kiểm tra - Môn quản trị học - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Kiểm tra trong tổ chức là quy trình giám sát có hệ thống các hoạt ộng nhằm ảm bảo cho chúng tương thích với các kỳ vọng ặt ra trong kế hoạch, các mục tiêu và các tiêu chuẩn cần thực hiện của tổ chức. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|49325974
Kim tra
Kim tra trong t chc là quy trình giám sát có h thng
các hot ng nhm m bảo cho chúng tương thích với các
k vng t ra trong kế hoch, các mc tiêu và các tiêu
chun cn thc hin ca t chc
lOMoARcPSD|49325974
Kim tra là tiến trình nhm m bo hành vi và thành tích
ca cá nhân và các b phn tuân theo tiêu chun ca t
chức như: Quy tắc, th tc, mc tiêu, kế hoch
Kim tra hiu qu cn có:
Thông tin v các tiêu chun cn thc hin
Thông tin v kết qu ã thc hin trên thc tế
Các hành ng iu chnh sai lch khi cn thiết
2
Các loi kim tra
Đầu vào
Tin kim Hin hành Hu kim
D báo Quá trình Phn hi
Đầu ra
lOMoARcPSD|49325974
Ngăn ngừa Hiu chnh
Công c kim tra: Nhà qun tr s dng nhng cách thc o
ng khác nhau giám sát kết qu thc hin.
Quy trình thc hin công vic
Quy nh/quy tc iu chnh hành vi ca nhân viên
Thiết lp h thng phân b ngun lc tài chính
Phát trin ngun nhân lc
Phân tích tài chính
Đánh giá mức sinh li toàn din
3
lOMoARcPSD|49325974
Ngun kim tra
Loi kim tra
Ngăn ngừa
Hiu chnh
Gii hu quan
Duy trì nh mc tuyn dng
nhân s trong các nhóm ược
bo v
Thay i chính sách chiêu m
thu hút các ng viên gii, tim
năng
T chc
S dng ngân sách ng
dn vic tiêu dùng
Pht nhân viên do không tuân
th quy ịnh”cấm t thuốc” tại
khu vc nguy him
Nhóm
Thông báo cho nhân viên mi
v các quy tc ca công ty trong
mi quan h vi kết qu mong
i
lp phn i nhân viên
không tuân theo các quy tc ca
nhóm
Cá nhân
Quyết nh b qua buổi ăn trưa
hoàn thành công vic, d án
úng hn
Hiu chnh các báo cáo ã viết
lOMoARcPSD|49325974
lOMoARcPSD|49325974
Kết ni vi mc tiêu mong mun Khách quan Đầy
/toàn din Đúng lúc/kịp thi Chp nhn ược
lOMoARcPSD|49325974
7
. So sánh
iu chnh
lOMoARcPSD|49325974
8
Thiết lp các tiêu chun thc hin
Tiêu chun là nhng gì phi tuân theo khi thc hin công vic
Có tác dụng hướng dn hot ng trên thc tế
Vừa là căn cứ ánh giá thc hin và kết qu ược như mong muốn
Tiêu chun có th ịnh lượng hoc nh tính
Đo lường kết qu thc hin thc tế
Nhà qun tr s dng công c khác nhau o lường vic thc hin và kết
qu thc tế t ược
So sánh kết qu thc hin vi các tiêu chun
So sánh kết qu thc tế vi tiêu chun t ra
Tính phương sai và lch chun ca kết qu và tiêu chun
Phương sai chỉ là trung bình ca tổng bình phương các lch gia con s
thc tế vi tiêu chun
Tiến hành các hành ng iu chnh khi cn
lOMoARcPSD|49325974
Điu chnh tiêu chun/hoc
Điu chnh thc hin
Điu chnh phi úng nguyên nhân và mc cn iu chnh
Kim tra tp trung (Kim tra tp
trung - cơ giớicơ giới)
Gi nh: Con người không năng lc, không
t khép mình vào k lut, không áng tin. Cn
phi giám sát và kim tra h mt cách cht ch
Hành ng:
S dng quy tc, th tc bt c khi nào
Quyn hành t trên xung, nhn mnh
quyn lc hp pháp, giám sát chất lượng
Bn mô t công vic da trên hot ng, mô
t các hành vi thường ngày
Nhn mnh vào phần thưởng bên ngoài
Không tin cy nhóm, cho rng mc tiêu ca
nhóm xung t vi mc tiêu t chc nên nhn
mnh kim tra t trên xung
H qu
Nhân viên tuân th các ch dn và ch làm
nhng gì h ược ch bo
Nhân viên cm thy bàng quan vi công vic
Nhân viên vng mt và luân chuyn công
vic rt cao
Kim tra phi T trung (Kim tra
phân quyn - hữu cơhữu cơ)
Gi nh: Con người s làm vic tt nht khi h
hoàn toàn tn tâm vi t chc
lOMoARcPSD|49325974
10
Hành ng:
S dng quy tc, th tc ch khi cn thiết
Quyn hành linh hot, nhn mnh quyn lc
chuyên gia, mọi người giám sát chất lượng
Bn mô t công vic da trên kết qu, nhn
mnh vào mc tiêu cn ạt ược
Nhn mnh vào phần thưởng bên trong và
bên ngoài
Tin cy nhóm và cá nhân, cho rng mc tiêu
là thng nht và h tr nhau nên
nhân và nhóm t kim tra
H qu
Nhân viên khởi xướng các sáng kiến và tìm
kiếm trách nhim
Nhân viên ch ng tham gia và tn ty vi
công vic ca h
Nhân viên chuyn viêc thp
Qun tr m: Là quá trình xúc tiến chia s thông tin và làm
vic theo nhóm, nhân viên t các b phn ưc thu hút vào
quy trình kim tra và chu trách nhim tài chính khuyến
khích h
tham gia ch ng và cam kết vi mc tiêu ca h
Thông báo/cho phép nhân viên thy rõ iu kin tài chính
của công ty qua các sơ , các báo cáo, cuc hp…
lOMoARcPSD|49325974
Ch ra cho tng ngưi thấy ược cách thc mà công vic
ca h ược tích hp vào t chc và tác ng ến s thành
công ca t chức như thế nào?
Gn kết việc khen thưởng vi s thành công chung ca
c công ty
Mc ích: Làm cho người lao ộng tư duy và hành ộng như
ngưi ch doanh nghip
lOMoARcPSD|49325974
12
lOMoARcPSD|49325974
13
Bng im cân bng: Là mt h thng kim tra có tính toàn din
giúp cân bng gia các o lường tài chính vi các hot ng thiết
yếu khác to nên s thành công cho công ty
Được thiết kế theo tính tích hợp và tương tác của các khía cnh
khác nhau: Th trường, khách hàng, người lao ng và tài chính. Các
khía cnh t trong tng th có s tương tác nên vic kim tra s
thun li
Các nhà qun tr ghi chép, phân tích, tho lun các thang o biết t
chc t ược mc tiêu tốt như thế nào
Được dùng như hệ thng kim tra ch yếu, giúp qun tr và ci thin
thc hin trên thc tế
Các khía cạnh cơ bản ca bng im cân bng
Hot ng tài chính: Qua thu nhp ròng, h s hoàn vn ầu tư
Dch v khách hàng: Qua hài lòng, khách hàng chung thy
Các quy trình ni b: Các s liu thng kê v sn xut và iu hành
lOMoARcPSD|49325974
14
Tiềm năng của s hc tập và tăng trưng: Qua vic gi chân nhân
viên, ci tiến và i mi
lOMoARcPSD|49325974
15
lOMoARcPSD|49325974
16
Qun tr chất lượng toàn din (TQM): Là quá trình m bo n lc
trong toàn b t chc truyền ý tưởng chất lượng vào mi khía
cnh hot ng hàng ngày thông qua ci tiến liên tc
Khởi xướng bi W.Edwards Deming và ph biến ti Hoa k t
thp niên 1980
Triết lý TQM tp trung vào:
Làm vic theo nhóm: Nhà qun tr và nhân viên hp tác trên
tinh thn xuyên chức năng và bộ phn
Gia tăng thỏa mãn ca khách hàng: Hp tác vi khách hàng,
và nhà cung cp
Ct gim chi phí: Thông qua ci tiến liên tục, hướng v s
hoàn thin và m bo không sai li ngay t u
Kim soát chất lượng là công vic hàng ngày ca mọi người ch
không riêng nhà qun tr hay i v chất lượng
lOMoARcPSD|49325974
17
Nhóm cht lượng So chun/ i chun
Nguyên tc 6 Sigma Thiết lp i tác cht
ng Ci tiến liên tc
Nhóm chất lượng:
Gm t 6-12 thành viên t nguyn
T thu thp d liu và kho sát
Gp mt/t chc hp vào thi im xác nh trong tun
nhn dng vn và tìm gii pháp x lý chúng
Mc ích: Thúc y ra quyết nh kp thi và chính xác
lOMoARcPSD|49325974
18
Đối chun: là quy trình ci tiến liên tc thông qua so sánh sn
phm, dch v và thc tin qun tr chất lượng ca công ty vi
i
th mnh nht hoc t chc ng u ngành nhn din nhng
lĩnh vực cn ci tiến
Quy trình i chuẩn: Có 5 bước như sau
c 1: Hoch nh nghiên cu i chun: Xác nh mc tiêu
nghiên cu, và c im nào ca sn phm hay dch v
nh hưng ến s tha mãn ca khách hàng
c 2: Nhn dng ngun cung cp thông tin/ i chun
c 3: Thu thp thông tin, d liu cn thiết
c 4: Phân tích và ngh ci tiến
c 5: Tiến hành ci tiến và giám sát thông qua quá trình i
chun
lOMoARcPSD|49325974
19
lOMoARcPSD|49325974
20
Sigma theo tiếng Hy lp là mt ơn vị o lường thống kê, nó ược
dùng minh ha chất lượng ca quá trình
6-sigma: Là cách tiếp cn trong kim soát chất lượng không
chp nhn sai sót, nó nhn mnh s nghiêm túc và liên tc mc
tiêu chất lượng cao và phí tn thp
Nguyên tc 6-sigma tr thành mt tiêu chun ca chất lượng,
nó ch cho phép 3,4 lỗi trong 1.000.000 cơ hi sinh li
D án 6-sigma triển khai theo 5 bước (DMAIC): Define Xác nh,
Measure Đo lường, Analize Phân tích, Improve Ci tiến,
Control Kim tra
6-sigma cung cp ngôn ng cho người lao ng loi b trì tr,
ng h nhng n lc “làm úng ngay từ u”
| 1/34

Preview text:

lOMoARcPSD| 49325974 Kiểm tra
Kiểm tra trong tổ chức là quy trình giám sát có hệ thống
các hoạt ộng nhằm ảm bảo cho chúng tương thích với các
kỳ vọng ặt ra trong kế hoạch, các mục tiêu và các tiêu
chuẩn cần thực hiện của tổ chức lOMoARcPSD| 49325974
Kiểm tra là tiến trình nhằm ảm bảo hành vi và thành tích
của cá nhân và các bộ phận tuân theo tiêu chuẩn của tổ
chức như: Quy tắc, thủ tục, mục tiêu, kế hoạch
Kiểm tra hiệu quả cần có:
Thông tin về các tiêu chuẩn cần thực hiện
Thông tin về kết quả ã thực hiện trên thực tế
Các hành ộng iều chỉnh sai lệch khi cần thiết 2 Các loại kiểm tra Đầu ra Đầu vào
Tiền kiểm Hiện hành Hậu kiểm Dự báo Quá trình Phản hồi lOMoARcPSD| 49325974 Ngăn ngừa Hiệu chỉnh
Công cụ kiểm tra: Nhà quản trị sử dụng những cách thức o
lường khác nhau ể giám sát kết quả thực hiện.
Quy trình thực hiện công việc
Quy ịnh/quy tắc ể iều chỉnh hành vi của nhân viên
Thiết lập hệ thống phân bổ nguồn lực tài chính
Phát triển nguồn nhân lực Phân tích tài chính
Đánh giá mức ộ sinh lợi toàn diện 3 lOMoARcPSD| 49325974 Loại kiểm tra Nguồn kiểm tra Ngăn ngừa Hiệu chỉnh
Duy trì ịnh mức tuyển dụng Thay ổi chính sách chiêu mộ ể Giới hữu quan
nhân sự trong các nhóm ược thu hút các ứng viên giỏi, tiềm bảo vệ năng
Phạt nhân viên do không tuân Sử dụng ngân sách ể hướng Tổ chức
thủ quy ịnh”cấm hút thuốc” tại dẫn việc tiêu dùng khu vực nguy hiểm
Thông báo cho nhân viên mới Cô lập và phản ối nhân viên
về các quy tắc của công ty trong Nhóm
không tuân theo các quy tắc của
mối quan hệ với kết quả mong nhóm ợi
Quyết ịnh bỏ qua buổi ăn trưa ể Cá nhân
hoàn thành công việc, dự án Hiệu chỉnh các báo cáo ã viết úng hạn lOMoARcPSD| 49325974 lOMoARcPSD| 49325974
Kết nối với mục tiêu mong muốn Khách quan Đầy
ủ/toàn diện Đúng lúc/kịp thời Chấp nhận ược lOMoARcPSD| 49325974 7 . So sánh iều chỉnh lOMoARcPSD| 49325974
Thiết lập các tiêu chuẩn thực hiện
Tiêu chuẩn là những gì phải tuân theo khi thực hiện công việc
Có tác dụng hướng dẫn hoạt ộng trên thực tế
Vừa là căn cứ ể ánh giá thực hiện và kết quả có ược như mong muốn
Tiêu chuẩn có thể là ịnh lượng hoặc ịnh tính
Đo lường kết quả thực hiện thực tế
Nhà quản trị sử dụng công cụ khác nhau ể o lường việc thực hiện và kết quả thực tế ạt ược
So sánh kết quả thực hiện với các tiêu chuẩn
So sánh kết quả thực tế với tiêu chuẩn ặt ra Tính phương sai và
ộ lệch chuẩn của kết quả và tiêu chuẩn
Phương sai chỉ là trung bình của tổng bình phương các ộ lệch giữa con số
thực tế với tiêu chuẩn
Tiến hành các hành ộng iều chỉnh khi cần 8 lOMoARcPSD| 49325974
Điều chỉnh tiêu chuẩn/hoặc Điều chỉnh thực hiện Điều chỉnh phải
úng nguyên nhân và mức ộ cần iều chỉnh
Kiểm tra tập trung (Kiểm tra tập •
Không tin cậy nhóm, cho rằng mục tiêu của
nhóm xung ột với mục tiêu tổ chức nên nhấn trung - cơ giớicơ giới)
mạnh kiểm tra từ trên xuống Hệ quả
Giả ịnh: Con người không có năng lực, không •
Nhân viên tuân thủ các chỉ dẫn và chỉ làm
tự khép mình vào kỷ luật, không áng tin. Cần
những gì họ ược chỉ bảo
phải giám sát và kiểm tra họ một cách chặt chẽ •
Nhân viên cảm thấy bàng quan với công việc Hành ộng: •
Nhân viên vắng mặt và luân chuyển công việc rất cao •
Sử dụng quy tắc, thủ tục bất cứ khi nào
Kiểm tra phi T trung (Kiểm tra •
Quyền hành từ trên xuống, nhấn mạnh
quyền lực hợp pháp, giám sát chất lượng
phân quyền - hữu cơhữu cơ) •
Bản mô tả công việc dựa trên hoạt ộng, mô
tả các hành vi thường ngày •
Nhấn mạnh vào phần thưởng bên ngoài
Giả ịnh: Con người sẽ làm việc tốt nhất khi họ
hoàn toàn tận tâm với tổ chức lOMoARcPSD| 49325974 Hành ộng: •
Tin cậy nhóm và cá nhân, cho rằng mục tiêu •
Sử dụng quy tắc, thủ tục chỉ khi cần thiết
là thống nhất và hỗ trợ nhau nên ể cá •
Quyền hành linh hoạt, nhấn mạnh quyền lực
nhân và nhóm tự kiểm tra
chuyên gia, mọi người giám sát chất lượng Hệ quả •
Bản mô tả công việc dựa trên kết quả, nhấn •
Nhân viên khởi xướng các sáng kiến và tìm
mạnh vào mục tiêu cần ạt ược kiếm trách nhiệm •
Nhấn mạnh vào phần thưởng bên trong và •
Nhân viên chủ ộng tham gia và tận tụy với bên ngoài công việc của họ •
Nhân viên chuyển viêc thấp
Quản trị mở: Là quá trình xúc tiến chia sẻ thông tin và làm
việc theo nhóm, nhân viên từ các bộ phận ược thu hút vào
quy trình kiểm tra và chịu trách nhiệm tài chính ể khuyến khích họ
tham gia chủ ộng và cam kết với mục tiêu của họ
Thông báo/cho phép nhân viên thấy rõ iều kiện tài chính của công ty qua các sơ
ồ, các báo cáo, cuộc họp… 10 lOMoARcPSD| 49325974
Chỉ ra cho từng người thấy ược cách thức mà công việc
của họ ược tích hợp vào tổ chức và tác ộng ến sự thành
công của tổ chức như thế nào?
Gắn kết việc khen thưởng với sự thành công chung của cả công ty Mục
ích: Làm cho người lao ộng tư duy và hành ộng như người chủ doanh nghiệp lOMoARcPSD| 49325974 12 lOMoARcPSD| 49325974
Bảng iểm cân bằng: Là một hệ thống kiểm tra có tính toàn diện
giúp cân bằng giữa các o lường tài chính với các hoạt ộng thiết
yếu khác tạo nên sự thành công cho công ty
Được thiết kế theo tính tích hợp và tương tác của các khía cạnh
khác nhau: Thị trường, khách hàng, người lao ộng và tài chính. Các
khía cạnh ặt trong tổng thể có sự tương tác nên việc kiểm tra sẽ thuận lợi
Các nhà quản trị ghi chép, phân tích, thảo luận các thang o ể biết tổ
chức ạt ược mục tiêu tốt như thế nào
Được dùng như hệ thống kiểm tra chủ yếu, giúp quản trị và cải thiện
thực hiện trên thực tế
Các khía cạnh cơ bản của bảng iểm cân bằng
Hoạt ộng tài chính: Qua thu nhập ròng, hệ số hoàn vốn ầu tư
Dịch vụ khách hàng: Qua hài lòng, khách hàng chung thủy
Các quy trình nội bộ: Các số liệu thống kê về sản xuất và iều hành 13 lOMoARcPSD| 49325974
Tiềm năng của sự học tập và tăng trưởng: Qua việc giữ chân nhân
viên, cải tiến và ổi mới 14 lOMoARcPSD| 49325974 15 lOMoARcPSD| 49325974
Quản trị chất lượng toàn diện (TQM): Là quá trình ảm bảo nỗ lực
trong toàn bộ tổ chức ể truyền ý tưởng chất lượng vào mọi khía
cạnh hoạt ộng hàng ngày thông qua cải tiến liên tục
Khởi xướng bởi W.Edwards Deming và phổ biến tại Hoa kỳ từ thập niên 1980
Triết lý TQM tập trung vào:
Làm việc theo nhóm: Nhà quản trị và nhân viên hợp tác trên
tinh thần xuyên chức năng và bộ phận
Gia tăng thỏa mãn của khách hàng: Hợp tác với khách hàng, và nhà cung cấp
Cắt giảm chi phí: Thông qua cải tiến liên tục, hướng về sự
hoàn thiện và ảm bảo không sai lỗi ngay từ ầu
Kiểm soát chất lượng là công việc hàng ngày của mọi người chứ
không riêng nhà quản trị hay ội về chất lượng 16 lOMoARcPSD| 49325974
Nhóm chất lượng So chuẩn/ ối chuẩn
Nguyên tắc 6 Sigma Thiết lập ối tác chất
lượng Cải tiến liên tục Nhóm chất lượng:
Gồm từ 6-12 thành viên tự nguyện
Tự thu thập dữ liệu và khảo sát
Gặp mặt/tổ chức họp vào thời iểm xác ịnh trong tuần ể
nhận dạng vấn ề và tìm giải pháp xử lý chúng
Mục ích: Thúc ẩy ra quyết ịnh kịp thời và chính xác 17 lOMoARcPSD| 49325974
Đối chuẩn: là quy trình cải tiến liên tục thông qua so sánh sản
phẩm, dịch vụ và thực tiễn quản trị chất lượng của công ty với ối
thủ mạnh nhất hoặc tổ chức ứng ầu ngành ể nhận diện những
lĩnh vực cần cải tiến
Quy trình ối chuẩn: Có 5 bước như sau
Bước 1: Hoạch ịnh nghiên cứu ối chuẩn: Xác ịnh mục tiêu
nghiên cứu, và ặc iểm nào của sản phẩm hay dịch vụ
ảnh hưởng ến sự thỏa mãn của khách hàng
Bước 2: Nhận dạng nguồn cung cấp thông tin/ ối chuẩn
Bước 3: Thu thập thông tin, dữ liệu cần thiết
Bước 4: Phân tích và ề nghị cải tiến
Bước 5: Tiến hành cải tiến và giám sát thông qua quá trình ối chuẩn 18 lOMoARcPSD| 49325974 19 lOMoARcPSD| 49325974
Sigma theo tiếng Hy lạp là một ơn vị o lường thống kê, nó ược
dùng ể minh họa chất lượng của quá trình
6-sigma: Là cách tiếp cận trong kiểm soát chất lượng không
chấp nhận sai sót, nó nhấn mạnh sự nghiêm túc và liên tục mục
tiêu chất lượng cao và phí tổn thấp
Nguyên tắc 6-sigma trở thành một tiêu chuẩn của chất lượng,
nó chỉ cho phép 3,4 lỗi trong 1.000.000 cơ hội sinh lỗi
Dự án 6-sigma triển khai theo 5 bước (DMAIC): Define – Xác ịnh,
Measure – Đo lường, Analize – Phân tích, Improve – Cải tiến, Control – Kiểm tra
6-sigma cung cấp ngôn ngữ cho người lao ộng loại bỏ trì trệ,
ủng hộ những nỗ lực ể “làm úng ngay từ ầu” 20