-
Thông tin
-
Quiz
Chương 2 bài tập thực hành môn Cơ sở Toán cho nhà kinh tế 1 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Bài tập 2.1. Tại công ty Bảo An bắt đầu kinh doanh vào tháng 04/N,có một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau (Đvt: 1000đ)
1. Ngày 01/04: Nhận vốn góp từ các chủ sở hữu bằng tiền gửi ngân = hàng 500.000 và dây chuyền sản xuất 2.000.000 2. 02/04: Ứng trước tiền cho người bán để mua thêm một máy sản xuất bằng tiền gửi ngân
hàng, trị giá 200.000. 3. 03/04: Công ty Bảo An trả toàn bộ tiền thuê văn phòng cả năm cho bên thuê, số tiền 60.000, thanh toán chuyển khoản. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Cơ sở toán cho các nhà kinh tế 1 42 tài liệu
Học viện Nông nghiệp Việt Nam 593 tài liệu
Chương 2 bài tập thực hành môn Cơ sở Toán cho nhà kinh tế 1 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Bài tập 2.1. Tại công ty Bảo An bắt đầu kinh doanh vào tháng 04/N,có một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau (Đvt: 1000đ)
1. Ngày 01/04: Nhận vốn góp từ các chủ sở hữu bằng tiền gửi ngân = hàng 500.000 và dây chuyền sản xuất 2.000.000 2. 02/04: Ứng trước tiền cho người bán để mua thêm một máy sản xuất bằng tiền gửi ngân
hàng, trị giá 200.000. 3. 03/04: Công ty Bảo An trả toàn bộ tiền thuê văn phòng cả năm cho bên thuê, số tiền 60.000, thanh toán chuyển khoản. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Cơ sở toán cho các nhà kinh tế 1 42 tài liệu
Trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam 593 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47708777
CHƯƠNG 2: BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài tập 2.1. Tại công ty Bảo An bắt ầu kinh doanh vào tháng 04/N, có một số nghiệp vụ kinh tế
phát sinh như sau (Đvt: 1000 )
1. Ngày 01/04: Nhận vốn góp từ các chủ sở hữu bằng tiền gửi ngân hàng 500.000 và dây
chuyền sản xuất 2.000.000
2. 02/04: Ứng trước tiền cho người bán ể mua thêm một máy sản xuất bằng tiền gửi ngân hàng, trị giá 200.000.
3. 03/04: Công ty Bảo An trả toàn bộ tiền thuê văn phòng cả năm cho bên thuê, số tiền
60.000, thanh toán chuyển khoản
4. 15/04: Mua nhập kho hàng hóa, trị giá 40.000, chưa thanh toán
5. 27/04: Nhận ược máy sản xuất trị giá 300.000. Sau khi trừ tiền ứng trước, Bảo An thanh
toán nốt bằng tiền gửi ngân hàng
Yêu cầu: Hãy phân tích các nghiệp vụ kinh tế trên bằng phương trình kế toán
Bài tập 2.2. Công ty Tiến Thịnh chuyên cung cấp dịch vụ sửa chữa linh kiện iện tử có tình hình
tài sản và nguồn vốn tại ngày 01/04/N (Đvt: 1000 ) SỐ DƯ CÁC TÀI KHOẢ N 01/04/N Tài khoản Nợ Có Tiền gửi ngân hàng 100.000 Phải thu khách hàng 90.000
Ứng trước cho người bán 30.000 Công cụ, dụng cụ 30.000 Tài sản cố ịnh 300.000 Hao mòn TSCĐ 30.000 Phải trả người bán 20.000
Vốn ầu tư chủ sở hữu 500.000 Tổng 550.000 550.000
Trong tháng 4/N, công ty có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Ngày 03/04: Khách hàng thanh toán ½ số tiền nợ kỳ trước bằng chuyển khoản
2. Ngày 10/04: Mua thêm một thiết bị văn phòng, giá hóa ơn cả thuế GTGT là 99.000. Số
tiền mua trừ vào tiền ứng trước của cho người bán, số còn lại chưa thanh toán (thuế GTGT
10%) 3. Ngày 12/04: Nhận thêm góp vốn bằng tiền mặt: 100.000, ô tô vận tải: 500.000
4. Ngày 15/04: Mua văn phòng phẩm cho công ty, giá mua trên hóa ơn chưa bao gồm thuế GTGT 10% là 20.000. Yêu cầu:
1. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh nêu trên ảnh hưởng tới ối tượng nào trong kế toán 1 lOMoAR cPSD| 47708777
2. Định khoản, ghi vào tài khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Bài tập 2.3. Trong kỳ công ty Ánh Dương có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau (Đvt: 1000 )
1. Ngày 05/04/N, nhận ược hóa ơn thuê nhà của quý 2 năm N là 15.000, Công ty ã thanh toán ngay bằng chuyển khoản.
2. Ngày 07/04/N, công ty hoàn thành dịch vụ cung cấp cho khách hàng. Tổng số tiền ã lập
hóa ơn là 200.000. Công ty cho phép khách hàng thanh toán trong tháng sau.
3. Ngày 10/04/N, nhận ược giấy báo Có của ngân hàng về số tiền nợ khách hàng Ngân Anh
trả nợ kỳ trước là 100.000.
4. Ngày 20/04/N, công ty thu tiền hoàn tạm ứng của nhân viên bán hàng 3.000
5. Ngày 25/04/N, công ty thanh toán tiền lương còn nợ từ tháng trước cho nhân viên là 20.000 bằng tiền mặt
6. Ngày 28/04/N, công ty nhận giấy báo Có của ngân hàng về khoản lãi tiền gửi trong tháng: 15.200 Yêu cầu:
1. Chỉ ra tài khoản nào tăng, giảm của mỗi nghiệp vụ?
2. Định khoản và ghi vào tài khoản kế toán
Bài tập 2.4. Phan Bá Hải là chủ của chuỗi salon tóc Solaries. Việc quản lý khá ơn giản khi chỉ
có một cửa hàng nhưng hiện tại ã có 5 cửa hàng ược mở và Hải bắt ầu phải xây dựng hệ thống
kế toán cho chuỗi. Hãy xây dựng hệ thống tài khoản (tài khoản chữ T) cho Solaries với số liệu
ngày 01/01/N như sau: (Đvt: 1000 ) Hóa chất
200.000 Tiền gửi ngân hàng 140.000 Vốn góp 270.000 Phải trả người bán 120.000 Thiết bị 450.000 Vay ngắn hạn 400.000
Bài tập 2.5. Sử dụng số liệu của chuỗi salon Solaries ã nêu trong bài tập 4, giả sử trong tháng
01/N Solaries phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau (Đvt: 1000 ):
Ngày 01/01/N, thanh toán trước tiền thuê nhà 1 năm cho chủ nhà bằng chuyển khoản 120.000.
Ngày 25/01/N, thanh toán bớt 20.000 tiền hóa chất cho người bán bằng chuyển khoản.
Ngày 31/01/N, tổng hợp doanh thu tháng 1 từ salon 300.000 và thu bằng tiền mặt.
Ngày 31/01/N, thanh toán 100.000 tiền vay ngắn hạn ến hạn trả bằng tiền mặt.
Yêu cầu: Hãy ghi sổ nhật ký (ịnh khoản kế toán) và phản ánh vào sổ cái các tài khoản (tài khoản
chữ T) các nghiệp vụ trên.
Bài tập 2.6. Công ty TNHH Khánh Art chuyên thi công tủ bếp cho các chung cư và biệt thự khu
vực Hà Nội. Giả sử kỳ kế toán bắt ầu từ 01/01/N và kết thúc vào 31/12/N, hãy thực hiện các bút
toán iều chỉnh ối cuối kỳ cho công ty Khánh Art với những thông tin dưới ây (Đvt: triệu ồng):
- Hợp ồng thuê văn phòng 2 năm ký từ ngày 01/02/N có giá trị 240
- Tiền bảo hiểm cháy nổ nộp theo hợp ồng hai năm là 12 từ ngày 01/03/N.
- Công ty ã nhận trước 270 tiền thi công tủ bếp cho ông Quân nhưng mới hoàn thành ược 50% công việc.
- Công ty hiện tại ang sử dụng một thiết bị thi công trị giá 30, thời gian sử dụng ước tính 2
năm và một thiết bị văn phòng trị giá 60, thời gian sử dụng hữu ích 4 năm. Cả hai thiết 2 lOMoAR cPSD| 47708777
bị ều bắt ầu ưa vào sử dụng từ ngày thành lập công ty 01/04/N-1. Công ty sử dụng phương
pháp khấu hao theo ường thẳng.
- Ngày 01/04/N công ty gửi ngân hàng 200 với lãi suất không kỳ hạn là 5%/năm.
- Công ty thanh toán cho công nhân theo tuần làm việc (5 ngày) từ thứ hai tới thứ sáu với
ơn giá 7/tuần. Ngày 31/12/N là ngày thứ 4.
Bài tập 2.7. Công ty Xuân Hòa bắt ầu thành lập và i vào hoạt ộng sản xuất kinh doanh từ ngày
01/10/N, kỳ kế toán theo năm tính từ 01/01 tới 31/12 hàng năm.
Ngày 01/10/N, các chủ sở hữu góp 500 tiền mặt làm vốn thành lập công ty Xuân Hòa.
Ngày 02/10/N, công ty nộp 400 vào ngân hàng Vietcombank dưới dạng tiền gửi thanh toán với lãi suất 4%/năm.
Ngày 15/10/N, công ty mua nhập kho hàng hóa trị giá 300, ã thanh toán cho người bán 100 bằng chuyển khoản.
Ngày 01/11/N, công ty thanh toán tiền thuê văn phòng 12 tháng cho chủ nhà bằng tiền mặt 90.
Ngày 15/12/N, công ty mua một thiết bị văn phòng trị giá 90, ã thanh toán bằng chuyển
khoản. Thiết bị có thời gian sử dụng hữu ích là 5 năm và doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao ường thẳng. Yêu cầu:
1. Hãy ghi sổ nhật ký ối với các nghiệp vụ kinh tế trên và phản ảnh vào hệ thống sổ cái các
tài khoản của công ty Xuân Hòa.
2. Thực hiện các bút toán iều chỉnh ngày 31/12/N và cho biết ảnh hưởng của các bút toán này
tới thông tin về tình hình tài chính của công ty Xuân Hòa.
Bài tập 2.8. Cho số dư tài khoản từ số cái của công ty Rồng Lửa vào ngày 31/12/N như sau (Đvt: 1.000 ) Thiết bị
88.000 Vốn chủ sở hữu 20.000 Rút vốn
8.000 Phải trả công nhân viên 2.000 Phải trả người bán
22.000 Thương phiếu phải trả 19.000 Chi phí lương nhân viên 42.000 Chi phí iện nước 3.000 Phải thu khách hàng
4.000 Bảo hiểm trả trước 6.000
Doanh thu cung cấp dịch vụ
95.000 Tiền gửi ngân hàng 7.000
Yêu cầu: Hãy lập bảng cân ối thử của công ty Rồng Lửa tại ngày 31/12/N.
Bài tập 2.9. Cho số liệu của số dư ngày 31/5/N của các tài khoản tại công ty Răng Sứ như sau (Đvt: 1.000 ) 3 lOMoAR cPSD| 47708777
o Tiền mặt: 30.650 o Phải thu o Rút vốn: 9.000 o Doanh khách hàng: 18.200 o Vật thu: 65.800 o Chi phí
dụng: 9.300 o Thiết bị y tế: lương: 19.600 o Chi phí 120.000 o Hao mòn lũy kế:
tiện ích: 3.240 o Chi phí iện
30.000 o Phải trả người bán: thoại: 1.490 o Chi phí
16.400 o Vốn chủ sở hữu: quảng cáo: 720 100.000
Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 6/N
Ngày 1/6: Mua chịu vật dụng y tế 7.600
Ngày 3/6: Thu nợ khách hàng 18.200 bằng tiền mặt Ngày
5/6: Chi tiền mặt mua bảo hiểm 12 tháng 7.800.
Ngày 10/6: Chi tiền mặt trả lương nhân viên thực hiện dịch vụ 8.500
Ngày 11/6: Xuất hóa ơn tính tiền dịch vụ 31.600. Đã thu bằng tiền gửi ngân hàng 28.400.
Ngày 15/6: Chi tiền thuê cơ sở kinh doanh trong 6 tháng cuối năm 27.500 bằng tiền mặt
Ngày 20/6: Chi tiền gửi ngân hàng trả nợ nhà cung cấp 16.400
Ngày 25/6: Chi tiền mặt cho quảng cáo 300, tiền iện nước 1.650, tiền iện thoại 820 Yêu cầu:
1. Ghi sổ nhật ký các nghiệp vụ phát sinh.
2. Ghi vào tài khoản và lập bảng cân ối thử ngày 30/6
3. Nêu tác ộng của các nghiệp vụ kinh tế lên báo cáo kết quả kinh doanh và bảng cân ối kế toán.
Bài tập 2.10. Minh Dương quyết ịnh mở dịch vụ uốn tóc, ặt tên doanh nghiệp là Dương Tóc
Mây. Trong tháng ầu hoạt ộng, Dương Tóc Mây có các nghiệp vụ phát sinh như sau (Đvt: 1.000 ):
- Ngày 1/8: Minh Dương bỏ vốn kinh doanh ưa vào TK ngân hàng với tên của doanh nghiệp là Dương Tóc Mây 20.000.
- Ngày 2/8: mua vật dụng trả bằng TGNH là 2.500
- Ngày 3/8: chi tiền trả tiền thuê cửa hàng của tháng 8 là 1.600 bằng tiền gửi ngân hàng
- Ngày 5/8: Lắp ặt các trang thiết bị phục vụ kinh doanh trị giá 15.000, ược thanh toán làm
3 ợt (ều nhau) là cuối tháng 8, cuối tháng 9 và cuối tháng 10.
- Ngày 16/8: tổng hợp doanh thu bằng tiền mặt trong 2 tuần là 3.690.
- Ngày 17/8: Duong Tóc Mây chi tiền gửi ngân hàng trả lương nhân viên là 3.750.
- Tổng doanh thu của 2 tuần cuối tháng 8 thu bằng tiền mặt là 4.280.
- Ngày 31/8: Chi tiền mặt thanh toán ợt I về chi phí lắp ặt.
- Ngày 31/8: Chi tiền mặt trả phí iện nước 1.230, phí iện thoại, và rút chi tiêu cá nhân 650.
Yêu cầu: Ghi sổ nhật ký, ghi tài khoản, tính số dư trên các tài khoản và lập bảng cân ối thử
ngày 31/8. Lập Bảng cân ối kế toán của Công ty ngày 31/8. 4