Câu 1: Phát biểu nào dưới đây về khái niệm Môi trường theo Luật Bảo
vệ Môi trường Việt Nam năm 2005 chính xác
a. “Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên vật chất nhân tạo, quan hệ mật
thiết với nhau, bao quanh con người, ảnh hưởng tới đời sống, sản xuất, sự
tồn tại, phát triển của con người sinh vật”.
b. “Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và hội, quan hệ mật thiết với
nhau, bao quanh con người, ảnh hưởng tới đời sống, sản xuất, sự tồn tại,
phát triển của con người sinh vật”.
thiết với nhau, bao quanh con người, ảnh hưởng tới đời sống, sản xuất, sự
tồn tại, phát triển của con người sinh vật”.
d. “Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và vật chất, quan hệ mật thiết với
nhau, bao quanh con người, ảnh hưởng tới đời sống, sản xuất, sự tồn tại,
phát triển của con người sinh vật”.
Câu 2: Môi trường bao nhiêu đặc trưng bản
a. 2
b. 3
c. 4 (cấu trúc phức tạp, tính động, tính mở, khả năng tự tổ chức điều chỉnh)
d. 5
Câu 3: Đặc trưng nào dưới đây không phải đặc trưng của môi trường
a. Môi trường cấu trúc phức tạp
b. Môi trường tính tĩnh
c. Môi trường tính mở
d. Môi trường khả năng tự tổ chức, điều chỉnh
Câu 4: Biểu hiện nào dưới đây thể hiện đặc trưng môi trường tính cấu
trúc phức tạp
a. Môi trường bao gồm nhiều thành phần hợp thành, với bản chất khác nhau,
chịu sự chi phối bởi những qui luật giống nhau
b. Môi trường chỉ một thành phần, với cùng một bản chất, chịu sự chi phối
bởi qui luật của tự nhiên
c. Môi trường bao gồm nhiều thành phần hợp thành, với bản chất giống nhau
d. Môi trường bao gồm nhiều thành phần hợp thành, với bản chất khác nhau,
chịu sự chi phối bởi những qui luật khác nhau
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây về hệ sinh thái chính xác
a. “Hệ sinh thái hệ thống các loài sinh vật sống chung phát triển trong
một môi trường nhất định”.
b. “Hệ sinh thái hệ thống các loài sinh vật sống chung phát triển trong
một môi trường nhất định, quan hệ tương tác lẫn nhau và với môi trường
đó”.
c. “Hệ sinh thái hệ thống các loài sinh vật sống chung phát triển trong
nhiều môi trường khác nhau, quan htương tác lẫn nhau với môi
trường đó”.
d. “Hệ sinh thái hệ thống các loài sinh vật sống chung, quan hệ tương
tác lẫn nhau với môi trường đó”.
Câu 6: Quần sinh vật bao gồm các thành phần nào dưới đây
a. Các chất cơ, Các chất hữu cơ, Các thành phần vật của môi trường
b. Các chất cơ, Các sinh vật sản xuất, Các sinh vật tiêu thụ
c. Các sinh vật sản xuất, c sinh vật tiêu thụ, Các sinh vật hoại sinh
d. Các chất hữu cơ, Các sinh vật tiêu thụ, Các sính vật hoại sinh
Câu 7: Điều kiện cần để đảm bảo cân bằng sinh thái
a. Phải đủ 3 thành phần trong nhóm sinh cảnh
b. Phải đủ 3 thành phần bản nhóm quần sinh vật
c. Phải đủ 3 thành phần bản trong hệ sinh thái
d. Phải đủ 6 thành phần bản trong hệ sinh thái
Câu 8: bao nhiêu chức năng bản của i trường
a. 2
b. 3 (tạo không gian sống, cung cấp TNTN, nơi chứa đựng hấp thụ -
trung hòa chất thải)
c. 4
d. 5
Câu 9: Chức năng nào dưới đây chức năng bản của môi trường
a. Môi trường tạo không gian sống
b. Môi trường cung cấp tài chính
c. Môi trường nơi chứa đựng, hấp thụ không khí
d. Môi trường tạo công ăn việc làm cho con người
Câu 10: bao nhiêu tác động bản của phát triển đối với môi trường
a. 2
b. 3 (khai thác sd các nguồn TNTN, thải các loại chất thải vào MT, tác động
trực tiếp vào tổng thể MT)
c. 4
d. 5
Câu 11: Tác động nào dưới đây không phải tác động bản của phát
triển đối với môi trường
a. Khai thác, sử dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên
b. Thải các loại chất thải vào môi trường
c. Tác động trực tiếp vào tổng thể môi trường
d. Tạo ra môi trường tự nhiên thuần túy
Câu 12: Trong thuyết về quá độ dân số thì giai đoạn 1 đặc điểm
a. Tỷ lệ sinh thấp, tỷ lệ tử cao
b. Tỷ lệ sinh tỷ lệ tử đều cao
c. Tỷ lệ sinh tỷ lệ tử đều thấp
d. Tỷ lệ sinh cao và tỷ lệ tử thấp
Câu 13: Trong thuyết về quá độ dân số thì trạng thái cân bằng tiết
kiệm nói đến giai đoạn nào
a. Giai đoạn 1
b. Giai đoạn 2
c. Giai đoạn 3
d. Không giai đoạn nào
Câu 14: Trong biểu thức I = P.A.T thì I
a. Tác động tới môi trường của việc sử dụng công nghệ
b. Mức độ sử dụng tài nguyên thiên nhiên bình quân đầu người
c. Quy dân số
d. Tác động môi trường của các yếu tố liên quan tới dân số
Câu 15: Hậu quả của gia tăng dân số nhanh
a. Khai thác tài nguyên thiên nhiên mức độ ổn định
b. Khai thác quá mức tài nguyên thiên nhiên
c. Giảm nguồn chất thải
d. Giảm khai thác tài nguyên thiên nhiên
Câu 16: Phát biểu nào dưới đây về khái niệm Phát triển bền vững của
Liên Hợp Quốc đưa ra năm 1987 chính xác
a. “Phát triển bền vững sự phát triển kinh tế - hội lành mạnh, dựa trên
việc sử dụng hợp nguồn tài nguyên thiên nhiên bảo vệ môi trường, nhằm
đáp ứng nhu cầu hiện tại nhưng làm tổn hại đến khả năng đáp ứng nhu cầu
cho các thế hệ mai sau”.
b. “Phát triển bền vững sự phát triển kinh tế - hội lành mạnh, dựa trên
việc sử dụng hợp nguồn tài nguyên thiên nhiên bảo vệ môi trường, nhằm
đáp ứng nhu cầu cho các thế hệ mai sau nhưng làm tổn hại đến khả năng đáp
ứng nhu cầu cho thế hệ hiện tại”
c. “Phát triển bền vững sự phát triển kinh tế - hội lành mạnh, dựa trên
việc sử dụng quá mức nguồn i nguyên thiên nhiên bảo vệ môi trường,
nhằm đáp ứng nhu cầu hiện tại nhưng không làm tổn hại đến khả năng đáp
ứng nhu cầu cho các thế hmai sau”.
d. “Phát triển bền vững sự phát triển kinh tế - hội lành mạnh, dựa trên
việc sử dụng hợp nguồn tài nguyên thiên nhiên bảo vệ môi trường, nhằm
đáp ứng nhu cầu hiện tại nhưng không m tổn hại đến khả năng đáp ứng nhu
cầu cho các thế hệ mai sau”.
Câu 17: Quan điểm phát triển bền vững trong kết hợp môi trường
phát triển
a. Phát triển bền vững thực chất phát triển hài hòa, cân đối giữa kinh tế -
hội môi trường
b. Phát triển bền vững thực chất phát triển hài hòa, cân đối giữa kinh tế -
giáo dục môi trường
c. Phát triển bền vững thực chất phát triển hài hòa, cân đối giữa kinh tế -
quốc phòng môi trường
d. Phát triển bền vững thực chất phát triển hài hòa, cân đối giữa kinh tế -
chính trị môi trường
Câu 18: Giải pháp nào dưới đây không phải giải pháp phát triển bền
vững trong kết hợp môi trường phát triển
a. Tôn trọng quy luật hội (tôn trọng quy luật )tự nhiên
b. Tiết kiệm trong khai thác, sử dụng các nguồn TNTN thành phần MT
c. Áp dụng khoa học công nghệ tiên tiến trong sử dụng tổng hợp thay thế
các nguồn TNTN thành phần môi trường
d. Tăng cường các biện pháp bảo vệ, phục hồi, cải tạo làm phong phú hơn
các nguồn TNTN thành phần MT
Câu 19: Giải pháp nào trong c giải pháp phát triển bền vững trong kết
hợp môi trường phát triển giúp con người sản xuất ra được nhiều loại
sản phẩm nhất với số lượng cao nhất để đáp ứng cao nhất các nhu cầu
của hội
a. Tôn trọng các quy luật tự nhiên
b. Tiết kiệm trong khai thác, sử dụng các nguồn TNTN thành phần MT
c. Áp dụng khoa học công nghệ tiên tiến trong sử dụng tổng hợp thay thế
các nguồn TNTN thành phần môi trường
d. Tăng cường các biện pháp bảo vệ, phục hồi, cải tạo làm phong phú hơn
các nguồn TNTN thành phần MT

Preview text:

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây về khái niệm Môi trường theo Luật Bảo
vệ Môi trường Việt Nam năm 2005 là chính xác

a. “Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và vật chất nhân tạo, quan hệ mật
thiết với nhau, bao quanh con người, có ảnh hưởng tới đời sống, sản xuất, sự
tồn tại, phát triển của con người và sinh vật”.
b. “Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và xã hội, quan hệ mật thiết với
nhau, bao quanh con người, có ảnh hưởng tới đời sống, sản xuất, sự tồn tại,
phát triển của con người và sinh vật”.
c. “Môi trường bao gồm các yếu tố xã hội và vật chất nhân tạo, quan hệ mật
thiết với nhau, bao quanh con người, có ảnh hưởng tới đời sống, sản xuất, sự
tồn tại, phát triển của con người và sinh vật”.
d. “Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và vật chất, quan hệ mật thiết với
nhau, bao quanh con người, có ảnh hưởng tới đời sống, sản xuất, sự tồn tại,
phát triển của con người và sinh vật”.
Câu 2: Môi trường có bao nhiêu đặc trưng cơ bản a. 2 b. 3
c. 4 (cấu trúc phức tạp, tính động, tính mở, khả năng tự tổ chức điều chỉnh) d. 5
Câu 3: Đặc trưng nào dưới đây không phải là đặc trưng của môi trường
a. Môi trường có cấu trúc phức tạp
b. Môi trường có tính tĩnh
c. Môi trường có tính mở
d. Môi trường có khả năng tự tổ chức, điều chỉnh
Câu 4: Biểu hiện nào dưới đây thể hiện đặc trưng môi trường có tính cấu trúc phức tạp
a. Môi trường bao gồm nhiều thành phần hợp thành, với bản chất khác nhau,
chịu sự chi phối bởi những qui luật giống nhau
b. Môi trường chỉ có một thành phần, với cùng một bản chất, chịu sự chi phối
bởi qui luật của tự nhiên
c. Môi trường bao gồm nhiều thành phần hợp thành, với bản chất giống nhau
d. Môi trường bao gồm nhiều thành phần hợp thành, với bản chất khác nhau,
chịu sự chi phối bởi những qui luật khác nhau
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây về hệ sinh thái là chính xác
a. “Hệ sinh thái là hệ thống các loài sinh vật sống chung và phát triển trong
một môi trường nhất định”.
b. “Hệ sinh thái là hệ thống các loài sinh vật sống chung và phát triển trong
một môi trường nhất định, có quan hệ tương tác lẫn nhau và với môi trường đó”.
c. “Hệ sinh thái là hệ thống các loài sinh vật sống chung và phát triển trong
nhiều môi trường khác nhau, có quan hệ tương tác lẫn nhau và với môi trường đó”.
d. “Hệ sinh thái là hệ thống các loài sinh vật sống chung, có quan hệ tương
tác lẫn nhau và với môi trường đó”.
Câu 6: Quần xã sinh vật bao gồm các thành phần nào dưới đây
a. Các chất vô cơ, Các chất hữu cơ, Các thành phần vật lí của môi trường
b. Các chất vô cơ, Các sinh vật sản xuất, Các sinh vật tiêu thụ
c. Các sinh vật sản xuất, Các sinh vật tiêu thụ, Các sinh vật hoại sinh
d. Các chất hữu cơ, Các sinh vật tiêu thụ, Các sính vật hoại sinh
Câu 7: Điều kiện cần để đảm bảo cân bằng sinh thái là
a. Phải có đủ 3 thành phần trong nhóm sinh cảnh
b. Phải có đủ 3 thành phần cơ bản nhóm quần xã sinh vật
c. Phải có đủ 3 thành phần cơ bản trong hệ sinh thái
d. Phải có đủ 6 thành phần cơ bản trong hệ sinh thái
Câu 8: Có bao nhiêu chức năng cơ bản của môi trường a. 2
b. 3 (tạo không gian sống, cung cấp TNTN, là nơi chứa đựng – hấp thụ - trung hòa chất thải) c. 4 d. 5
Câu 9: Chức năng nào dưới đây là chức năng cơ bản của môi trường
a. Môi trường tạo không gian sống
b. Môi trường cung cấp tài chính
c. Môi trường là nơi chứa đựng, hấp thụ không khí
d. Môi trường tạo công ăn việc làm cho con người
Câu 10: Có bao nhiêu tác động cơ bản của phát triển đối với môi trường a. 2
b. 3 (khai thác sd các nguồn TNTN, thải các loại chất thải vào MT, tác động
trực tiếp vào tổng thể MT) c. 4 d. 5
Câu 11: Tác động nào dưới đây không phải là tác động cơ bản của phát
triển đối với môi trường

a. Khai thác, sử dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên
b. Thải các loại chất thải vào môi trường
c. Tác động trực tiếp vào tổng thể môi trường
d. Tạo ra môi trường tự nhiên thuần túy
Câu 12: Trong lý thuyết về quá độ dân số thì giai đoạn 1 có đặc điểm gì
a. Tỷ lệ sinh thấp, tỷ lệ tử cao
b. Tỷ lệ sinh và tỷ lệ tử đều cao
c. Tỷ lệ sinh và tỷ lệ tử đều thấp
d. Tỷ lệ sinh cao và tỷ lệ tử thấp
Câu 13: Trong lý thuyết về quá độ dân số thì trạng thái cân bằng tiết
kiệm là nói đến giai đoạn nào
a. Giai đoạn 1 b. Giai đoạn 2 c. Giai đoạn 3
d. Không có giai đoạn nào
Câu 14: Trong biểu thức I = P.A.T thì I là gì
a. Tác động tới môi trường của việc sử dụng công nghệ
b. Mức độ sử dụng tài nguyên thiên nhiên bình quân đầu người c. Quy mô dân số
d. Tác động môi trường của các yếu tố liên quan tới dân số
Câu 15: Hậu quả của gia tăng dân số nhanh là
a. Khai thác tài nguyên thiên nhiên ở mức độ ổn định
b. Khai thác quá mức tài nguyên thiên nhiên
c. Giảm nguồn chất thải
d. Giảm khai thác tài nguyên thiên nhiên
Câu 16: Phát biểu nào dưới đây về khái niệm Phát triển bền vững của
Liên Hợp Quốc đưa ra năm 1987 là chính xác

a. “Phát triển bền vững là sự phát triển kinh tế - xã hội lành mạnh, dựa trên
việc sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường, nhằm
đáp ứng nhu cầu hiện tại nhưng làm tổn hại đến khả năng đáp ứng nhu cầu
cho các thế hệ mai sau”.
b. “Phát triển bền vững là sự phát triển kinh tế - xã hội lành mạnh, dựa trên
việc sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường, nhằm
đáp ứng nhu cầu cho các thế hệ mai sau nhưng làm tổn hại đến khả năng đáp
ứng nhu cầu cho thế hệ hiện tại”
c. “Phát triển bền vững là sự phát triển kinh tế - xã hội lành mạnh, dựa trên
việc sử dụng quá mức nguồn tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường,
nhằm đáp ứng nhu cầu hiện tại nhưng không làm tổn hại đến khả năng đáp
ứng nhu cầu cho các thế hệ mai sau”.
d. “Phát triển bền vững là sự phát triển kinh tế - xã hội lành mạnh, dựa trên
việc sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường, nhằm
đáp ứng nhu cầu hiện tại nhưng không làm tổn hại đến khả năng đáp ứng nhu
cầu cho các thế hệ mai sau”.
Câu 17: Quan điểm phát triển bền vững trong kết hợp môi trường và phát triển là gì
a. Phát triển bền vững thực chất là phát triển hài hòa, cân đối giữa kinh tế - xã hội – môi trường
b. Phát triển bền vững thực chất là phát triển hài hòa, cân đối giữa kinh tế -
giáo dục – môi trường
c. Phát triển bền vững thực chất là phát triển hài hòa, cân đối giữa kinh tế -
quốc phòng – môi trường
d. Phát triển bền vững thực chất là phát triển hài hòa, cân đối giữa kinh tế -
chính trị – môi trường
Câu 18: Giải pháp nào dưới đây không phải là giải pháp phát triển bền
vững trong kết hợp môi trường và phát triển

a. Tôn trọng quy luật xã hội (tôn trọng quy luật tự nhiên)
b. Tiết kiệm trong khai thác, sử dụng các nguồn TNTN và thành phần MT
c. Áp dụng khoa học công nghệ tiên tiến trong sử dụng tổng hợp và thay thế
các nguồn TNTN và thành phần môi trường
d. Tăng cường các biện pháp bảo vệ, phục hồi, cải tạo và làm phong phú hơn
các nguồn TNTN và thành phần MT
Câu 19: Giải pháp nào trong các giải pháp phát triển bền vững trong kết
hợp môi trường và phát triển giúp con người sản xuất ra được nhiều loại
sản phẩm nhất với số lượng cao nhất để đáp ứng cao nhất các nhu cầu của xã hội

a. Tôn trọng các quy luật tự nhiên
b. Tiết kiệm trong khai thác, sử dụng các nguồn TNTN và thành phần MT
c. Áp dụng khoa học công nghệ tiên tiến trong sử dụng tổng hợp và thay thế
các nguồn TNTN và thành phần môi trường
d. Tăng cường các biện pháp bảo vệ, phục hồi, cải tạo và làm phong phú hơn
các nguồn TNTN và thành phần MT