Đ CƯƠNG CHI TIT H C PH N KINH T MÔI TRƯNG
Dành cho h đào to chính quy
CHƯƠNG 2
1. Các đc trưng cơ bn ca môi trưng:
- Có 4 đc trưng
+ C u trúc ph c tp
+ tính đng
+ tính m
2. Điu kin đm b o cân b ng sinh thái trong môi trưng:
- Có 6 thành phn
+ cht vô cơ
+ cht hữu cơ
+ thành phn v t c a môi trường
nhóm thành phn t o thành sinh c nh c a HST
+ sv s n xu t
+ sv tiêu th
+ sv ho i sinh
nhóm thành phn t o thành qu n xã sinh v t trong h sinh thái, thành phn
hu sinh
- Có 2 điu kin đ HST cân b ng
+ Đk cn: có đ 6 thành phn
+ Đk đ: gia các tp nht tp hu sinh phi có thích nghi sinh thái v i mt và
trong h phi đt được tr ng thái cân b ng cơ th
3. Các chc năng cơ b a môi trưn c ng:
- Có 3 chc năng
+ t o không gian s ng
+ cung c p TNTN
+ chứa đng, hp th, trung hòa cht thi
=> quan trng như nhau
4. Các tác đng cơ bn ca phát trin đi vi môi trưng:
- Có 3 tác đng
+ khai thác, s d ng các ngu n TNTN
+ thi cht thi ra môi trường
+ tác đng tr c ti p n t ng th ế môi trường
5. M i quan h gi a môi trưng và phát tri n :
- Có 2 mi quan h:
+ mi quan h qua li, cht ch, thường xuyên, u dài
+mqh ngày càng phát tri n m nh m, phc tp, sâu s c và m r ng
6. Lý thuyết quá đ dân s :
- Có 3 giai đon c a thuy ết quá đ dân s
+ trưc CMCN: đc đim đường t l sinh : CAO, t l t : CAO và t l gia tăng
dân s t nhn: THP
+ CMCN: đc đim đường t l sinh : TĂNG ĐT BIN, t l t : GIM và t
l gia tăng dân s t nhn: CAO
+ sau CMCN: đc đim đường t l sinh : GIM, R t l t : T THP và t l
gia tăng dân s t nhn: GIM DN
=> cân b ng ng phí (sinh cao, ch ết nhi u) - cân b ng ti t ki m > ế
- thi k nào dân s có nhiu nh hưởng tu c c nht t i MT : gđ2
- Vit Nam đang giai đon nào c a thuy ết quá đ dân s pha 2 giai đon 2 cui gđ
2
7. Tác đng ca gia tăng dân s đến vi c khai thác, s d ng tài nguyên và môi
trưng:
- Công thc I=PxAxT
- i thích ký hi u gi
+ I: tác đng môi trường c a các yt lquan dso
+ P: quy mô DS
+ A: mức đ use TNTN bq đu ngườ i
+ T: tđ ti mt c a vi c use công ngh
- gu: A l n T th p
- nghèo A không cao T l n
- hu qu
+ tăng DS -> kthac quá mc TNTN
+ tăng ngun cht thi
- GP:
+ tăng DS hp
+ pb li dân cư LĐ
8. Quan đim phát tri n b n v ng trong k t h p gi ế a môi trưng và phát
tri n :
- Có 4 gi i pháp đ thc hin quan đim PTBV
+ tôn tr ng các quy lu t t nhn
+ ti t ki m trong khai thác, s d ng các ngu n TNTN và tpmt ế
+ áp d ng ti n b KHKT và CN vào use, ch ế ế biến TNTN
+ tăng cường bp b o v , ph c hi, tái t o, c i t o và m phong phú
CHƯƠNG 3
9. Khái ni m và phân lo i tài nguyên thn nhn:
- khái nim TNTN theo nghĩa hp toàn b : thế gii v t cht bao quanh chúng ta, con
ngưi có th khai thác, s d ng trong đi sng và trong các ho ng khai thác ct đ a
XH, tùy thuc vào trình đ phát tri n c a LLSX
- 4 tu thc phân lo i
+ v trí phân b : trên b m t, trong lòng đt, khác
+ TP hóa hc: vô cơ, hữu cơ
+ Công d ng KT: nhn li u- năng lượng, CN khai khoáng, khí h u- đt-nưc, r ng,
bi n
+ kh năng tái sinh: 2 loi
Vô hn: đa nhi t, th y triu, mt tri, g sóng, dòng chy
Có kn tái sinh: nướ đv, tv, rc, ng
Không có kn tái sinh: than đá, du m, khí đt, hóa thch
10. Nhng vn đ kinh t ế cơ bn v khai thác, s d ng TNTN:
- S c n thi t ế
- 4 yêu c u cơ bn trong KT, SD TNTN:
+ to năng sut ho ng khai thác, s d mt đ ng c cao nht
+nâng cao không ngng cht lượng khai thác s d ng
+ b m hi u qu cao trong khai thác, s d o đ ng
+ có trách nhi m kinh t ế tha đáng trước ch s hu TNTN và trước thế h mai
sau
11. Khai thác, s d ng các ngu n tài nguyên vô h n:
- Nhn d ng TNTN thu c nhóm này: m t tri, bxmt, g, sóng, thy triu.,
- m: s ch, chi phí TN k cao, có khưu đi năng khai thác lâu dài
- nhưc đim: mức đ tp trung không cao, phân b k đu trong kzan và tzan, hu sut
kthac thâp, kh năng khai thác ph thu c sâu s c vào t nhn
- nn use: Ngun năng lưng hóa thch đang cn ki t d n
Vic s d ng ngu n năng lưng hóa thch gây ra lưng phát th i l n khí nhà
kính, làm gia tăng hiu ng nhà kính, nguyên nhân chính gây ra Biến đi khí h u
toàn cu.
- pa:
1 - Khai thác, s d ng tr c ti p ế
2 - Khai thác dưới dng chuy n hóa thành các d ng năng lượng đin, s n xu t nhn
liu
3 - Tăng không gian khai thác, thi gian khai thác, hi u su t khai thác
4 - Có s k t h ế p, phi hp trong khai thác
=> nhà máy đin gió đu tn: Bình Thu n
Thy đin: lâm đng
12. Khai thác, s d ng tài nguyên đt đai:
- đc đim ca TN đt: 4
+ di n tích có gi i h n
+ cơ cu đa hình ng phđa d c tp
+ mc đích use đa dng
+ cht lượng d bi ến đi ph thu c vào vi c use và qli c a con người
- nguyên nhân dn đến tình tr ng ô nhi m TN đt: t nhn, nhân t o
- các loi hình suy thoái TN đt: xói mòn, rửa trôi, trượt l đt, hoang mc hóa, suy
thoái hóa hc, . ..
- các phương án KT, SD
+ tăng cường quy ho ch s d ng đt, kn quy t s dế ng đt đúng mc đích
+ k t hế p kthac, use và be
+ duy trì và c i thi n đ phì kte
=> đt nông nghi p cho gtri kinh t cao nh ế t chi m 10%ế
13. Khai thác, s d ng tài nguyên nưc:
- đc đim:
(1) Nưc ngu n tài nguyên h u hn
(2) Phân b không đng đu theo thi gian và không gian
(3) Cht lượng nước có th b suy gi m n ếu không được khai thác và qu n h p
(4) Vn đ khan hiếm tài nguyên nước đang din ra ngày càng nghm tr ng
- 3 phương án KT, SD TN nước:
Duy trì cht lưng ngun nưc ngưng c n thi ết.
Điu ti t hế p ngun nưc gi a các mùa, gi a các vùng.
Khai thác, s d ng ngun nưc ngm mc đ h p lí.
- gii pháp đ gii quyết tình trng dư tha, thi u hế t nước
- ưu nhưc đim ca nước ngm:
+ cht lượ n đnh hơn, trng lưng ít biến đng hơn
+ tái sinh chm
14. Mô hình kinh tế tài nguyên rng
CHƯƠNG 4
15. Ngoi ng và phân lo i ngo i ng:
- khái ni m ngo i ứng môi trường: xy ra khi h kinh t ế tác đng n h môi trường mà
không đc th hin trên giao d ch th trườ ng
ngoi ng tích c c, ngo ng tu c c, ví d v ng kinh t mang l i ngo ng i hot đ ế i
tích c c, tu c c t i môi trường (câu hi d, câu hi lit kê)
16. Tht b i c a th trường đi vi ngoi ng tích c c:
- i thích các ký hi u MC: gi
+ MC: chi phí cá nhân bn
+ MPB: l i ích cá nhân bn
+ MEB: l i ích ngo ng bn i
+ MSB: Li ích XH bn
+ công thc tính MSB=MPB+MEB
- v trí c a đường MPB luôn nm dưi MSB
- i pháp c a NN nhgi m khuyến khích DN tăng sn lượng t Q1 Qo
+ tr c p tài chính
+ ưu đãi tài chính
17. Tht b i c a th trường đi vi ngoi ng tu c c:
- i thích các ký hi u gi
+MB: l i ích bn
+ MPC: chi phí cá nhân bn
+ MEC: chi phí ngo ng bn i
+ MSC: chi phí xã hi bn, công thc tính MSC=MEC+MPC
- v trí c ng MPC luôn n a đườ m dưi MSC, gi i pháp c a NN nh m hướng DN gim
sn lượng t Q1Qo (câu hi trung bình, khó)
18. Đnh Coase- tha thu n v ô nhi m môi trưng:
- khái ni m quy n s h u MT GT/195
- GT/227 gi đnh
- i thích ký hi u MNPB: l i ích ròng bn c a doanh nghi p gi
- DN ti n hành d ng thế a thu n khi nào : MNPB=MEC đt sn lương Qo? Ưu, nhược
đim c a gi i pháp
+ Ưu đim:
Gii pháp này không c n s can thi p c a Nhà nước.
Gii pháp công bng, văn minh, tích cc, đm b o l i ích cho c i gây ô ngư
nhim và người b ô nhim.
- Nhược đim:
Không thc hin được trong th trư ng c nh tranh hoàn h o.
Không thc hin được khi môi trường tài s n chung.
Người chu ô nhim chưa được xác đnh.
Không xác đnh được rõ các ch th, có quá nhiu người gây ô nhim và ngưi
chu ô nhi m.
Đe da đ được đ n bù.
Mt trong hai đi tác tiến hành tha thu n thi u thi ế n chí, có các đòi hi quá
đáng, chi phí tha thu n cao.
+gt/229
19. Thu i v i gây ô nhiế Pigou đ ới ngư m môi trưng:
- Sơ lưc v thu Pigou (tác gi Arthur C Pigou ế : , năm ra đi:1920, mc đích: ti đa hóa
phúc l i xã h i và ti đa hóa li nhu n c a nhà s n xu t, nguyên t ai gây ô nhi c: m
ngưi đó phi chu thu )ế ,
- công thức xác đnh to= MEC(Qo)
- l a ch n s n xu t c a DN trưc khi có thu Q1(MNPB=0) và sau khi có thu ế ế
Qo(MNPB- =0), chi phí cá nhân bnto : n trên và l i ích ròng bn c a DN ng : xu
dưới sau khi np thu Pigou, ế
- ưu đim, nhược đim c a thu Pigou ế .
+ Đt được mc tiêu ti đa hóa phúc li xã hi.
+ Tăng thu ngân sách nhà nưc.
+Khó xác đnh đượ do không có đc t
0
thông tin v MNPB và MEC.
+ Ko t ng l c khuy n khích doanh nghi p s d ng các gi i pháp to đ ế t hơn đ
x cht thi.
CHƯƠNG 5
20. S c n thi t ph ế i đánh giá tác đng môi trưng: Câu hi d, câu hi lit kê
21. Mc đích ca đánh giá tác đng môi trưng:
- có 3 mc đích
+ d báo nh ững tác đng có th có đ i môi trười v ng c a d án đu tư
+ tìm ki . ếm
+báo cáo những phương án la chn
+ gt/254
22. Các nguyên tc đánh giá tác đng môi trưng:
- có 4 nguyên t c
+ t p trung vào các v n đ chính có liên quan tr c ti p t ế i môi trường
+ Đm b o có s tham gia c a các thành vn thích h p
+cung cp đy đ thông tin c n thi ết cho cơ quan qun lí, nhà nước v môi trường
có thm quy n ra quy ết đnh v d án
+đ xut các gi i pháp h n chế cac tác nhân gt/256..
23. Các yêu cu cơ bn trong phân tích l i ích - chi phí m rng:
- có 3 yêu c u
+phi có đy đ các tài liu điu tra cơ bn v t ài nguyên và môi trưng ti nơi
tri n khai d án
+ phi gn cht vi vi c th m đnh lu n ch ng v kt- kt đi v i d án đu tư
+d án đu tư..sgt/273
24. Trình t các bưc ti n hành phân tích chi phí-l i ích ế :
- có 4 bước
1. Lit kê t t c các dng tài nguyên đưc khai thác, s d ng trong quá trình
tri n khai th c hi n d án
2. Xác đnh các tác đng ti môi trưng ca d án khi đi vào hot đng
3. Xác đnh chi phí l i ích
4. Đánh giá hiu qu d án
- công thc tính B và C
Gi C , C
1 2
,. C
n
chi phí tri n khai th c hi n d án t năm th 1 đến năm
th n
Co là chi phí ban đu
t: thi gian; t = 0;n
r: t l chi t kh ế u
C
Et
chi phí v MT t i năm th t
- G i B , B
1 2
,., B
n
lợi ích thu đưc t d án khi đưc tri n khai th c hi n
t năm th 1 đến năm th n
- B
Et
li ích v môi trường ti năm th t
- i th T i đim năm th 0, B
o
=0
C= C
0
+
n
t
t
r
CEtCt
1
)1(
=
n
t
t
r
CEtCt
0
)1(
B=
n
t
t
r
BEtBt
0
)1(
- ( 1)G tr hin ti ròng (NPV Net Present Value) :
- Là t ng g tr n t i c a các kho n l i ích ròng c a d án. hi
Ý nghĩa:
NPV > 0 D án có hi u qu
NPV <= 0 D án không có hi u qu
Ưu dim
Cho bi t qui mô i ròng c a d án. ế
Vic l a ch n d án căn c vào NPV luôn đưa ra mt kết qu chính xác.
Nhưc đim
Ph thu c vào t l chi t kh ế u, t l này ph thu c nhi u vào ch quan ca người
phân tích trong th trườ ng vn đ ến đy bi ng.
Không th đưa ra kết qu la chn khi các d án không đng nht v mt thi
gian cũng như xếp hng ưu tiên trong vi c l a ch n các d án đu tư khi ngun
vn c a doanh nghi p b i h gi n ho c quy mô v n c a các d án khác nhau.
CHƯƠNG 6
25. Khái ni m và m c đích qun lý nhà nưc v môi trưng:
- Khái ni m:
Qu n c vNhà nư môi trưng t ng hp các bi n pháp: Lu t pháp; các chính
sách kinh t ; các gi i pháp k thu t, xã h i thích h p nh m b o v ế môi trưng s ng và
phát tri n b n v ng n n kinh t ế đt nưc
- 3 bi n pháp
, 3 mc đích (câu hi d), mc đích trc ti p, mế c tu chiến lược (câu hi khó)
26. S c n thi t c a qu ế n lý nhà nưc v môi trưng
27. Các nguyên t c c a qu n lý môi trưng:
- Có 8 nguyên t c:
NPV= C =B
n
t
t
r
CEtCtBEtBt
0
)1(
Đm b o tính h thng
Đm b o tính t ng h p
Đm b o tính liên t c, nh t quán
Đm b o tính t p trung, dân ch
Kết hp qun theo ngành, theo nh th
Kết hp hài hòa các l i ích
Kết hp gi a qu n lý tài nguyên & qu n KT- XH
Đm b o tính ti t ki m, hi u qu ế
28. Công c pháp trong qu n lý nhà nưc v môi trưng:
- Khái ni m (câu h i khó):
Công c pháp các công c qun tr c ti p (còn g i là công c ế mnh l nh và ki m
soát). Đây là loi công c đưc s d ng ph bi n và có t m quan tr ng b c nh t trong ế
lĩnh vc b o v và QLMT m i qu c gia trên TG
- ưu đim, nhược đim (câu hi lit kê):
- Ưu đim:
m b o quy i v i cá nhân, t c trong KT,SD TNTN và môi + Đ n bình đng đ ch
trưng
+ Hi u l c th c thi cao
- các lo i công c pháp (câu h i d, câu hi lit kê)
- chiến lược MT và chính sách MT s khác nhau (câu h i trung bình)
chiến lược MT
chính sách MT
tng quát hơn
dài hơn (10 20 năm)-
đnh hưng to ln
khó
c th
trung ngn hn (<10 năm)
c th gn v i m c tu pt KT- XH
d
pháp lu t qu c t v MT (tên g ế i ca VB pháp lu t qu c t ế, hi u l c th c thi câu h i
khó)
pháp lu t qu c gia: h thng pháp lu t qu c gia v BVMT bao g m my b ph n? (câu
hi d) lưu ý B lut chung, B lut thành phn gì?
29. Công c kinh t trong qu ế n lý nhà nư môi trưc v ng (Thu tài nguyên, ế
thu ô nhiế m môi trườ : Sơ lượng) c v t ng lo i thu , M ế c đích, Nguyên tc xác
đnh, Các loi thu và các cách tính thu ế ế
- Mc đích:
+ Hn chế các nhu c u ko c p thi t trong vi c s d ng TNTN ế
+ Hn chế t n th t, ng phí TNTN
+ T o ngu n thu cho NSNN
- Các lo i thu tài nguyên: ế Thu s dế ng đt, thu s dế ng nưc, thu khai thác ế
r ng, thu tu th ế năng lưng, thu khai thác tài nguyên khoáng s ế n

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HC PHN KINH T MÔI TRƯỜNG
Dành cho h đào tạo chính quy CHƯƠNG 2
1. Các đặc trưng cơ bản của môi trường: - Có 4 đặc trưng + Cấu trúc phức tạp + tính động + tính mở
+ có khả năng tự tổ chức điều chỉnh
2. Điều kiện đảm bo cân bằng sinh thái trong môi trường: - Có 6 thành phần + chất vô cơ + chất hữu cơ
+ thành phần vật lí của môi trường
 nhóm thành phần tạo thành sinh cảnh của HST + sv sản xuất + sv tiêu thụ + sv hoại sinh
 nhóm thành phần tạo thành quần xã sinh vật trong hệ sinh thái, thành phần hữu sinh
- Có 2 điều kiện để HST cân bằn g
+ Đk cần: có đủ 6 thành phần
+ Đk đủ: giữa các tp nhất là tp hữu sinh phải có thích nghi sinh thái với mt và
trong hệ phải đạt được trạng thái cân bằng cơ thể
3. Các chức năng cơ bản của môi trường: - Có 3 chức năng + tạo không gian sốn g + cung cấp TNTN
+ chứa đựng, hấp thụ, trung hòa chất thải => quan trọng như nhau
4. Các tác động cơ bản ca phát triển đối vi môi trường: - Có 3 tác độn g
+ khai thác, sử dụng các nguồn TNTN
+ thải chất thải ra môi trường
+ tác động trực tiếp lên tổng thể môi trường
5. Mi quan h giữa môi trường và phát trin: - Có 2 mối quan hệ:
+ mối quan hệ qua lại, chặt chẽ, thường xuyên, lâu dài
+mqh ngày càng phát triển mạnh mẽ, phức tạp, sâu sắc và mở rộn g
6. Lý thuyết quá độ dân s:
- Có 3 giai đoạn của lý thuyết quá độ dân số
+ trước CMCN: đặc điểm đường tỷ lệ sinh: CAO, tỷ lệ tử: CAO và tỷ lệ gia tăng
dân số tự nhiên: THP
+ CMCN: đặc điểm đường tỷ lệ sinh: TĂNG ĐỘT BIN, tỷ lệ tử: GIM và tỷ
lệ gia tăng dân số tự nhiên: CAO
+ sau CMCN: đặc điểm đường tỷ lệ sinh: GIM, tỷ lệ tử: RT THP và tỷ lệ
gia tăng dân số tự nhiên: GIM DN
=> cân bằng lãng phí (sinh cao, chết nhiều) -> cân bằng tiết kiệm
- thời kỳ nào dân số có nhiều ảnh hưởng tiêu cực nhất tới MT: gđ2
- Việt Nam đang ở giai đoạn nào của lý thuyết quá độ dân số pha 2 giai đoạn 2 cuối gđ 2
7. Tác động của gia tăng dân số đến vic khai thác, s dng tài nguyên và môi trường: - Công thức I=PxAxT - giải thích ký hiệu
+ I: tác động môi trường của các yt lquan dso + P: quy mô DS
+ A: mức độ use TNTN bq đầu người
+ T: tđ tới mt của việc use công nghệ - giàu: A lớn T thấp - nghèo A không cao T lớn - hậu quả
+ tăng DS -> kthac quá mức TNTN + tăng nguồn chất thải - GP: + tăng DS hợp lí + pb lại dân cư LĐ
8. Quan điểm phát trin bn vng trong kết hp giữa môi trường và phát trin:
- Có 4 giải pháp để thực hiện quan điểm PTBV
+ tôn trọng các quy luật tự nhiên
+ tiết kiệm trong khai thác, sử dụng các nguồn TNTN và tpmt
+ áp dụng tiến bộ KHKT và CN vào use, chế biến TNTN
+ tăng cường bp bảo vệ, phục hồi, tái tạo, cải tạo và làm phong phú CHƯƠNG 3
9. Khái nim và phân loi tài nguyên thiên nhiên:
- khái niệm TNTN theo nghĩa hẹp: là toàn bộ thế giới vật chất bao quanh chúng ta, con
người có thể khai thác, sử dụng trong đời sống và trong các hoạt động khai thác của
XH, tùy thuộc vào trình độ phát trin ca LLSX - 4 tiêu thức phân loại
+ vị trí phân bố: trên bề mặt, trong lòng đất, khác
+ TP hóa học: vô cơ, hữu cơ
+ Công dụng KT: nhiên liệu-năng lượng, CN khai khoáng, khí hậu-đất-nước, rừng, biển
+ khả năng tái sinh: 2 loại
Vô hạn: địa nhiệt, thủy triều, mặt trời, gió sóng, dòng chảy
Có kn tái sinh: nước, đv, tv, rừng
Không có kn tái sinh: than đá, dầu mỏ, khí đốt, hóa thạch…
10. Nhng vấn đề kinh tế cơ bản v khai thác, s dng TNTN: - Sự cần thiết
- 4 yêu cầu cơ bản trong KT, SD TNTN:
+ tạo năng suất hoạt động khai thác, sử dụng ở mức cao nhất
+nâng cao không ngừng chất lượng khai thác sử dụn g
+ bảo đảm hiệu quả cao trong khai thác, sử dụn g
+ có trách nhiệm kinh tế thỏa đáng trước chủ sở hữu TNTN và trước thế hệ mai sau
11. Khai thác, s dng các ngun tài nguyên vô hn:
- Nhn dng TNTN thuộc nhóm này: mặt trời, bxmt, gió, sóng, thủy triều….,
- ưu điểm: sạch, chi phí TN k cao, có khả năng khai thác lâu dài
- nhược điểm: mức độ tập trung không cao, phân bố k đều trong kzan và tzan, hiêu suất
kthac thâp, khả năng khai thác phụ thuộc sâu sắc vào tự nhiên
- nn use: Nguồn năng lượng hóa thạch đang cạn kit dn
Vic s dng nguồn năng lượng hóa thạch gây ra lượng phát thi ln khí nhà
kính, làm gia tăng hiệu ng nhà kính, nguyên nhân chính gây ra Biến đổi khí hu toàn cu. - pa:
1 - Khai thác, sử dụng trực tiếp
2 - Khai thác dưới dạng chuyển hóa thành các dạng năng lượng điện, sản xuất nhiên liệu
3 - Tăng không gian khai thác, thời gian khai thác, hiệu suất khai thác
4 - Có sự kết hợp, phối hợp trong khai thác
=> nhà máy điện gió đầu tiên: Bình Thun
Thủy điện: lâm đồng
12. Khai thác, s dụng tài nguyên đất đai:
- đặc điểm của TN đất: 4
+ diện tích có giới hạn
+ cơ cấu địa hình đa dạng phức tạp + mục đích use đa dạng
+ chất lượng dễ biến đổi phụ thuộc vào việc use và qli của con người
- nguyên nhân dẫn đến tình trạng ô nhiễm TN đất: tự nhiên, nhân tạo
- các loại hình suy thoái TN đất: xói mòn, rửa trôi, trượt lở đất, hoang mạc hóa, suy thoái hóa học, ... - các phương án KT, SD
+ tăng cường quy hoạch sử dụng đất, kiên quyết sử dụng đất đúng mục đích
+ kết hợp kthac, use và be
+ duy trì và cải thiện độ phì kte
=> đất nông nghiệp cho gtri kinh tế cao nhất chiếm 10%
13. Khai thác, s dụng tài nguyên nước: - đặc điểm:
(1) Nước là nguồn tài nguyên hữu hạn
(2) Phân bố không đồng đều theo thời gian và không gian
(3) Chất lượng nước có thể bị suy giảm nếu không được khai thác và quản lý hợp lý
(4) Vấn đề khan hiếm tài nguyên nước đang diễn ra ngày càng nghiêm trọn g
- 3 phương án KT, SD TN nước:
 Duy trì chất lượng nguồn nước ngưỡng cn thiết.
Điều tiết hp lí nguồn nước gia các mùa, gia các vùng.
 Khai thác, s dng nguồn nước ngm mức độ hp lí.
- giải pháp để giải quyết tình trạng dư thừa, thiếu hụt nước
- ưu nhược điểm của nước ngầm:
+ chất lượng ổn định hơn, trữ lượng ít biến động hơn + tái sinh chậm
14. Mô hình kinh tế tài nguyên rng CHƯƠNG 4
15. Ngoi ng và phân loi ngoi ng:
- khái niệm ngoại ứng môi trường: xảy ra khi hệ kinh tế tác động lên hệ môi trường mà
không đc thể hiện trên giao dịch thị trường
ngoại ứng tích cực, ngoại ứng tiêu cực, ví dụ về hoạt động kinh tế mang lại ngoại ứng
tích cực, tiêu cực tới môi trường (câu hỏi dễ, câu hỏi liệt kê)
16. Tht bi ca th trường đối vi ngoi ng tích cc:
- giải thích các ký hiệu MC:
+ MC: chi phí cá nhân biên
+ MPB: lợi ích cá nhân biên
+ MEB: lợi ích ngoại ứng biên + MSB: Lợi ích XH biên
+ công thức tính MSB=MPB+MEB
- vị trí của đường MPB luôn nằm dưới MSB
- giải pháp của NN nhằm khuyến khích DN tăng sản lượng từ Q1Qo + trợ cấp tài chính + ưu đãi tài chính
17. Tht bi ca th trường đối vi ngoi ng tiêu cc:
- giải thích các ký hiệu +MB: lợi ích biên
+ MPC: chi phí cá nhân biên
+ MEC: chi phí ngoại ứng biên
+ MSC: chi phí xã hội biên, công thức tính MSC=MEC+MPC
- vị trí của đường MPC luôn nằm dưới MSC, giải pháp của NN nhằm hướng DN giảm
sản lượng từ Q1Qo (câu hỏi trung bình, khó)
18. Định lý Coase- tha thun v ô nhim môi trường:
- khái niệm quyền sở hữu MT GT/195 - giả địn h GT/227
- giải thích ký hiệu MNPB: lợi ích ròng biên của doanh nghiệp
- DN tiến hành dừng thỏa thuận khi nào: MNPB=MEC đạt sản lương Qo? Ưu, nhược điểm của giải pháp + Ưu điểm:
 Giải pháp này không cần sự can thiệp của Nhà nước.
 Giải pháp công bằng, văn minh, tích cực, đảm bảo lợi ích cho cả người gây ô
nhiễm và người bị ô nhiễm. - Nhược điểm:
 Không thực hiện được trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo.
 Không thực hiện được khi môi trường là tài sản chung.
 Người chịu ô nhiễm chưa được xác định.
 Không xác định được rõ các chủ thể, có quá nhiều người gây ô nhiễm và người chịu ô nhiễm.
 Đe dọa để được đền bù.
 Một trong hai đối tác tiến hành thỏa thuận thiếu thiện chí, có các đòi hỏi quá
đáng, chi phí thỏa thuận cao. +gt/229
19. Thuế Pigou đối với người gây ô nhiễm môi trường:
- Sơ lược về thuế Pigou (tác giả: A
rthur C Pigou, năm ra đời:1920, mục đích: tối đa hóa
phúc lợi xã hội và tối đa hóa lợi nhuận của nhà sản xuất, nguyên tắc: ai gây ô nhiễm
người đó phải chịu thuế),
- công thức xác định to= MEC(Qo)
- lựa chọn sản xuất của DN trước khi có thuế Q1(MNPB=0) và sau khi có thuế Qo(MNPB-t =
o 0), chi phí cá nhân biên: lên trên và lợi ích ròng biên của DN: xuống
dưới sau khi nộp thuế Pigou,
- ưu điểm, nhược điểm của thuế Pigou.
+ Đạt được mục tiêu tối đa hóa phúc lợi xã hội.
+ Tăng thu ngân sách nhà nước.
+Khó xác định được t0 do không có đủ thông tin về MNPB và MEC.
+ Ko tạo động lực khuyến khích doanh nghiệp sử dụng các giải pháp tốt hơn để xử lý chất thải. CHƯƠNG 5
20. S cn thiết phải đánh giá tác động môi trường: Câu hỏi dễ, câu hỏi liệt kê
21. Mục đích của đánh giá tác động môi trường: - có 3 mục đích
+ dự báo những tác động có thể có đối với môi trường của dự án đầu tư + tìm kiếm ….
+báo cáo những phương án lựa chọn… + gt/254
22. Các nguyên tắc đánh giá tác động môi trường: - có 4 nguyên tắc
+ tập trung vào các vấn đề chính có liên quan trực tiếp tới môi trường
+ Đảm bảo có sự tham gia của các thành viên thích hợp
+cung cấp đầy đủ thông tin cần thiết cho cơ quan quản lí, nhà nước về môi trường
có thẩm quyền ra quyết định về dự án
+đề xuất các giải pháp hạn chế cac tác nhân ….. gt/256
23. Các yêu cầu cơ bản trong phân tích li ích - chi phí m rng: - có 3 yêu cầu
+phải có đầy đủ các tài liệu điều tra cơ bản về tài nguyên và môi trường tại nơi triển khai dự án
+ phải gắn chặt với việc thẩm định luận chứng về kt-kt đối với dự án đầu tư
+dự án đầu tư…..sgt/273
24. Trình t các bước tiến hành phân tích chi phí-li ích: - có 4 bước
1. Lit kê tt c các dạng tài nguyên được khai thác, s dng trong quá trình
trin khai thc hin d án
2. Xác định các tác động tới môi trường ca d án khi đi vào hoạt động
3. Xác định chi phí li ích
4. Đánh giá hiệu qu d án - công thức tính B và C n Ct  n Ct  C= C CEt CEt 0 +  =  t t  t 1  1 ( r )  t 0  1 ( r)
◆ Gi C1, C2,…. Cn là chi phí trin khai thc hin d án t năm thứ 1 đến năm th n
◆ Co là chi phí ban đầu ◆ t: thời gian; t = 0;n
◆ r: tỷ lệ chiết khấu
◆ CEt là chi phí về MT tại năm thứ t n  B=  Bt BEt t  t 0  1 ( r )
- Gi B1, B2,…., Bn là lợi ích thu được t d án khi được trin khai thc hin
t năm thứ 1 đến năm thứ n
- BEt là lợi ích về môi trường tại năm thứ t
- Tại thời điểm năm thứ 0, Bo= 0
- (1)Giá tr hin ti ròng (NPV Net Present Value):
- Là tổng giá trị hiện tại của các khoản lợi ích ròng của dự án. n NPV= B – C =     Bt BEt Ct CEt t  t 0  1 ( r) Ý nghĩa:
NPV > 0 Dự án có hiệu quả
NPV <= 0 Dự án không có hiệu quả Ưu diểm
 Cho biết qui mô lãi ròng của dự án.
 Việc lựa chọn dự án căn cứ vào NPV luôn đưa ra một kết quả chính xác. Nhược điểm
 Phụ thuộc vào tỷ lệ chiết khấu, tỷ lệ này phụ thuộc nhiều vào chủ quan của người
phân tích trong thị trường vốn đầy biến động.
 Không thể đưa ra kết quả lựa chọn khi các dự án không đồng nhất về mặt thời
gian cũng như xếp hạng ưu tiên trong việc lựa chọn các dự án đầu tư khi nguồn
vốn của doanh nghiệp bị giới hạn hoặc quy mô vốn của các dự án khác nhau. CHƯƠNG 6
25. Khái nim và mục đích quản lý nhà nước v môi trường: - Khái niệm :
“Quản lý Nhà nước v môi trường là tng hp các bin pháp: Lut pháp; các chính
sách kinh tế; các gii pháp k thut, xã hi thích hp nhm bo v môi trường sng và
phát trin bn vng nn kinh tế đất nước” - 3 biện pháp
, 3 mục đích (câu hỏi dễ), mục đích trực tiếp, mục tiêu chiến lược (câu hỏi khó)
26. S cn thiết ca quản lý nhà nước v môi trường
27. Các nguyên tc ca quản lý môi trường: - Có 8 nguyên tắc:
 Đảm bảo tính hệ thống
 Đảm bảo tính tổng hợp
 Đảm bảo tính liên tục, nhất quán
 Đảm bảo tính tập trung, dân chủ
 Kết hợp quản lý theo ngành, theo lãnh thổ
 Kết hợp hài hòa các lợi ích
 Kết hợp giữa quản lý tài nguyên & quản lý KT-X H
 Đảm bảo tính tiết kiệm, hiệu quả
28. Công c pháp lý trong quản lý nhà nước v môi trường:
- Khái niệm (câu hỏi khó):
Công c pháp lý là các công c qun lý trc tiếp (còn gi là công c mnh lnh và kim
soát). Đây là loại công c được s dng ph biến và có tm quan trng bc nht trong
lĩnh vực bo v và QLMT mi quc gia trên TG
- ưu điểm, nhược điểm (câu hỏi liệt kê): - Ưu điểm:
+ Đảm bo quyền bình đẳng đối vi cá nhân, t chc trong KT,SD TNTN và môi trường
+ Hiu lc thc thi cao
- các loại công cụ pháp lý (câu hỏi dễ, câu hỏi liệt kê)
- chiến lược MT và chính sách MT – sự khác nhau (câu hỏi trung bình) chiến lược MT chính sách MT tổng quát hơn cụ thể dài hơn (10-20 năm)
trung ngắn hạn (<10 năm) định hướng to lớn
cụ thể gắn với mục tiêu pt KT-X H khó dễ
pháp luật quốc tế về MT (tên gọi của VB pháp luật quốc tế, hiệu lực thực thi – câu hỏi khó)
pháp luật quốc gia: hệ thống pháp luật quốc gia về BVMT bao gồm mấy bộ phận? (câu
hỏi dễ) lưu ý Bộ luật chung, Bộ luật thành phần là gì?
29. Công c kinh tế trong quản lý nhà nước v môi trường (Thuế tài nguyên,
thuế ô nhiễm môi trường :
) Sơ lược về từng loại thuế, Mục đích, Nguyên tắc xác
định, Các loại thuế và các cách tính thuế - Mục đích:
+ Hạn chế các nhu cầu ko cấp thiết trong việc sử dụng TNTN
+ Hạn chế tổn thất, lãng phí TNTN + Tạo nguồn thu cho NSNN
- Các loi thuế tài nguyên: Thuế sử dụng đất, thuế sử dụng nước, thuế khai thác
rừng, thuế tiêu thụ năng lượng, thuế khai thác tài nguyên khoáng sản …