






Preview text:
Câu 1: Công cụ pháp lý còn có tên gọi khác là gì?
a. Công cụ quản lý gián tiếp
b. Công cụ mệnh lệnh và kiểm soát (trực tiếp) c. Công cụ kinh tế
d. Công cụ quản lý môi trường
Câu 2: Trong phân tích chi phí – lợi ích, Giá trị hiện tại ròng được hiểu là?
a. Tổng giá trị hiện tại của các khoản chi phí của dự án
b. Tổng giá trị hiện tại của các khoản lợi ích của dự án
c. Tổng giá trị hiện tại của các khoản lợi ích ròng của dự án
d. Tổng giá trị hiện tại của các khoản chi phí kinh tế (chi phí thường xuyên) tại năm thứ t
Câu 3: Luật quốc tế về môi trường điều chỉnh mối quan hệ?
A. Giữa các quốc gia, giữa quốc gia với các tổ chức quốc tế và thế giới trong việc ngăn
chặn, hạn chế hoặc loại bỏ các tác động gây hại cho môi trường
B. Giữa các quốc gia. giữa Chính phủ với chính quyền địa phương trong việc ngăn chặn, hạn
chế hoặc loại bỏ các tác động gây hại cho môi trường
C. Giữa các quốc gia, giữa công dân trong nước và nước ngoài trong việc ngăn chặn, hạn chế
hoặc loại bỏ các tác động gây hại cho môi trường
D. Giữa các quốc gia, giữa Chính phủ với Doanh nghiệp trong việc ngăn chặn, hạn chế hoặc
loại bỏ các tác động gây hại cho môi trường
Câu 4: Mục đích của đánh giá tác động môi trường đối với các dự án đầu tư phát triển là:
a. Dự báo những tác động có thể có đối với môi trường của dự án đầu tư
b. Tìm kiếm các giải pháp khoa học và hợp lý để ngăn chặn hoặc làm hạn chế những tác động
gây ô nhiễm môi trường, suy thoái môi trường hay sự cố môi trường trong thời gian dự án đi vào hoạt động
c. Báo cáo những phương án lựa chọn để đảm bảo tính tối ưu khi dự án được khiển khai thực hiện
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 5 : Yêu cầu cơ bản trong phân tích chi phí – lợi ích là :
a. Phải có đầy đủ các tài liệu điều tra cơ bản về tài nguyên và môi trường tại nơi triên khai dự án
b. Phải gắn chặt với việc thẩm định luận chứng về kinh tế - kỹ thuật đối với dự án đầu tư
c. Dự án đầu tư phải có định hướng phát triển cụ thể về trình độ công nghệ, quy mô và thời gian hoạt động của cơ sở
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 6: Văn bản nào dưới đây không phải là luật quốc tế về môi trường?
A. Nghị định thư Kyoto về biến đổi khí hậu
B. Hiến chương Trái đất
C. Luật Bảo vệ môi trường 2020
D. Tuyên bố chung của Liên Hợp quốc về môi trường và phát triển
Câu 7: Cơ quan nào sau đây không tham gia, hỗ trợ, thực hiện lập báo cáo đánh giá tác động môi trường?
a. Viện nghiên cứu, các trường đại học, các chuyên gia
b. Cơ quan quản lý nhà nước về môi trường c. Chủ đầu tư d. Nhà tư vấn
Câu 8: Mục tiêu cơ bản quản lí nhà nước về môi trường là?
A. Phòng chống và khắc phục tình trạng ô nhiễm và suy thoái môi trường phát sinh trong hoạt
động sản xuất kinh doanh và trong đời sống hàng ngày của nhân dân.
B. Đảm bảo phát triển bền vững kinh tế - xã hội ở từng quốc gia.
C. Xây dựng các công cụ quản lí môi trường quốc gia có hiệu lực và hiệu quả, để mọi đối tượng
khi muốn tham gia quản lí môi trường có các công cụ hoạt động một cách thích đáng.
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 9: Các công cụ quản lí môi trường bao gồm? A. Công cụ pháp lí B. Công cụ kinh tế C. Công cụ khoa – giáo
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 10: Công cụ pháp lí trong quản lí môi trường bao gồm?
A. Chiến lược bảo vệ và quản lí môi trường.
B. Chính sách bảo vệ và quản lí môi trường.
C. Hệ thống luật pháp về bảo vệ và quản lí môi trường.
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 11: Cơ quan nào sau đây thực hiện các chức năng phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường?
a. Sở Tài nguyên môi trường b. Chủ dự án
c. Viện nghiên cứu, các trường đại học d. Nhà tư vấn
Câu 12: Điền vào chỗ trống sau đây: “Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường phải có trên …… số thành viên có chuyên môn về môi trường và các lĩnh vực có liên
quan tới nội dung dự án” a. 60% b. 50% c. 40% d. 30%
Câu 13: Nhược điểm của chỉ số “giá trị hiện tại ròng” là :
a. Phụ thuộc vào tỷ lệ chiết khấu, tỷ lệ này phụ thuộc nhiều vào chủ quan của người phân tích
trong thị trường vốn đầy biến động
b. Không thể đưa ra kết quả lựa chọn khi các dự án không đồng nhất về mặt thời gian
c. Xếp hạng ưu tiên trong việc lựa chọn các dự án đầu tư khi nguồn vốn của doanh nghiệp bị
giới hạn hoặc quy mô vốn của các dự án khác nhau.
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 14: Các phương pháp sau đây, phương pháp nào được sử dụng trong đánh giá tác động môi
trường đối với các dự án đầu tư phát triển?
a. Phương pháp danh mục các điều kiện môi trường
b. Phương pháp ma trận môi trường
c. Phương pháp phân tích chi phí – lợi ích
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 15: Ưu điểm của thuế ô nhiễm môi trường trong lĩnh vực bảo vệ và quản lí môi trường?
A. Cân bằng hiệu quả kinh tế của các hoạt động sản xuất kinh doanh thông qua tiết kiệm các chi
phí; đồng thời khuyến khích quá trình đổi mới tổ chức và quản lí doanh nghiệp
B. Cân bằng hiệu quả kinh tế của các hoạt động sản xuất kinh doanh thông qua tiết kiệm các chi
phí; đồng thời giúp thay đổi quá trình trong tổ chức và quản lí doanh nghiệp
C. Tăng hiệu quả kinh tế của các hoạt động sản xuất kinh doanh thông qua tiết kiệm các
chi phí; đồng thời khuyến khích quá trình đổi mới tổ chức và quản lí doanh nghiệp
D. Tăng hiệu quả kinh tế của các hoạt động sản xuất kinh doanh thông qua tiết kiệm các chi phí;
đồng thời giúp thay đổi quá trình trong tổ chức và quản lí doanh nghiệp
Câu 16: Chủ thể tham gia bảo vệ môi trường bao gồm?
A. Chính phủ, tổ chức phi Chính phủ. B. Dân cư. C. Doanh nghiệp.
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 17: Nguyên tắc quản lí môi trường phải kết hợp?
A. Quản lí môi trường theo các gia đình trong xã hội
B. Quản lí môi trường theo ngành và quản lí theo lãnh thổ
C. Quản lí môi trường theo cá nhân và tổ chức
D. Quản lí môi trường theo doanh nghiệp tư nhân và quản lí theo doanh nghiệp nhà nước
Câu 18: Chiến lược bảo vệ và quản lí môi trường thường được đưa ra trong khoảng thời gian? A. 3 – 6 tháng B. 6 tháng – 1 năm C. 1 – 2 năm D. 10 – 20 năm
Câu 19: Trình tự tiến hành phân tích chi phí – lợi ích mở rộng được thực hiện thông qua các bước sau đây?
a. Liệt kê tất cả các dạng tài nguyên được khai thác, sử dụng trong quá trình triển khai thực hiện dự án
b. Xác định các tác động tới môi trường của dự án khi đi vào hoạt động
c. Đánh giá chi phí – lợi ích và Tiến hành đánh giá hiệu quả dự án
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 20: Công cụ nào dưới đây là công cụ kinh tế trong lĩnh vực bảo vệ và quản lí môi trường? A. Thuế tài nguyên
B. Thuế ô nhiễm môi trường
C. Đặt cọc và hoàn trả
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 21. Môi trường có các chức năng cơ bản là: A: MT tạo không gian sống
B: MT cung cấp tài nguyên thiên nhiên
C: MT là nơi chứa đựng, hấp thụ, trung hòa chất thải
D: Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 22. Trong sơ đồ đường cong tăng trưởng của các loài thủy sản, X là ký hiệu
A Trữ lượng của các loài thủy sản
B Chất lượng của các loài thủy sản
C Thời gian các loài thủy sản sinh trưởng
D Đặc điểm của các loài thủy sản
Câu 23. Trong các nguồn tài nguyên thiên nhiên sau, đâu không phải tài nguyên vô hạn? A: Năng lượng dòng chảy C: Năng lượng lòng đất B: Tài nguyên nước D: Năng lượng sóng
Câu 24. Giải pháp của NN nhằm khuyến khích doanh nghiệp tạo ra ngoại ứng tích cực tăng sản
lượng từ Q1 đến Qo là: A: Trợ cấp tài chính B: Ưu đãi tài chính
C: Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực
D: Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 25. Môi trường có mấy đặc trưng cơ bản A: 3 đặc trưng B: 4 đặc trưng C: 6 đặc trưng D: 2 đặc trưng
Câu 26. Các giả định để thực hiện thỏa thuận ô nhiễm môi trường là:
A: Quyền sở hữu môi trường được phân định một cách rõ ràng, trong đó người gây ô nhiễm
không có quyền sở hữu môi trường
B: Chi phí đàm phán không đáng kể
C: Trình độ khoa học công nghệ của doanh nghiệp không thay đổi
D: Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 27. Chi phí ngoại ứng biên được ký hiệu bởi ký tự nào sau đây: A: MEC B: MPC C: MSC D: MDC
Câu 28. Các phương án khai thác sử dụng nguồn tài nguyên nước là:
A: Duy trì chất lượng nguồn nước ở ngưỡng cần thiết
B: Điều tiết nước hợp lý giữa các mùa, các vùng
C: Khai thác và sử dụng nguồn nước ngầm ở mức độ hợp lý
D: Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 29. Những dự án do địa phương cấp tỉnh quyết định thì thành phần hội đồng thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường gồm:
A: Đại diện UBND cấp tỉnh, Cơ quan chuyên môn về bảo vệ môi trường, các sở và ban ngành có liên quan
B: Chủ dự án đầu tư
C: Công đồng xung quanh dự án, hội phụ nữ, hội nông dân, chủ dự án đầu tư
D: Ban mặt trận tổ quốc, hội nông dân, hội phụ nữ và chủ dự án đầu tư
Câu 30. Điền vào …. câu nhận định sau về quan điểm phát triển bền vững: “Phát triển bền vững
thực chất chính là sự phát triển cân đối, hài hòa giữa kinh tế, xã hội và ……” A: Văn hóa B: Giáo dục C: Chính trị D: Môi trường
Câu 31. Các tác động cơ bản của phát triển đến môi trường là:
A: Khai thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên
B: Thải các chất thải ra ngoài môi trường
C: Tác động trực tiếp lên tổng thể môi trường
D: Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 32. Những nguồn tài nguyên thiên nhiên sau, đâu là nguồn tài nguyên vô hạn? A: Năng lượng Mặt Trời B: Năng lượng gió
C: Năng lượng thủy triều
D: Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 33. Trong công thức xác định tổng chi phí của dự án đầu tư phát triển, ký hiệu “r” là gì? A: Lãi suất B: Tỷ lệ chiết khấu
C: Lãi ròng của dự án D: Thời gian của dự án
Câu 34. Các công cụ mà Nhà nước có thể sử dụng để quản lý môi trường là: A: Công cụ pháp lý B: Công cụ kinh tế C: Công cụ khoa giáo
D: Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 35. Căn cứ vào thành phần hóa học, tài nguyên thiên nhiên bao gồm:
A: Tài nguyên có khả năng tái sinh B: Tài nguyên vô cơ C: Tài nguyên hữu cơ D: B & C đúng
Câu 36. Mục đích của đánh giá tác động môi trường đối với các dự án đầu tư phát triển là:
A: Dự báo những tác động có thể có đối với môi trường của dự án đầu tư
B: Tìm kiếm các giải pháp khoa học và hợp lý để ngăn chặn hoặc làm hạn chế những tác động
gây ô nhiễm môi trường, suy thoái môi trường hay sự cố môi trường trong thời gian dự án đi vào hoạt động
C: Báo cáo những phương án lựa chọn để đảm bảo tính tối ưu khi dự án được khiển khai thực hiện
D: Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 37. Có mấy nhóm công cụ pháp lý? A. 3 B. 6 C. 4 D. 2
Câu 38. Trên đồ thị minh họa mô hình phân tích thất bại của thị trường đối với ngoại ứng tiêu
cực tới môi trường cho thấy: Đường Chi phí xã hội biên
A: Nằm dưới (thấp hơn) đường Chi phí cá nhân biên
B: Nằm trên (cao hơn) đường Chi phí cá nhân biên
C: Nằm dưới (thấp hơn) đường Chi phí ngoại ứng biên
D: Nằm trên (cao hơn) đường Lợi ích ngoại ứng biên
Câu 39. Văn bản nào dưới đây KHÔNG phải là luật quốc tế về môi trường?
A. Nghị định thư Kyoto về biến đổi khí hậu
B. Hiến chương Trái đất
C. Luật Bảo vệ môi trường 2020 của Việt Nam
D. Tuyên bố chung của Liên Hợp quốc về môi trường và phát triển
Câu 40. Yêu cầu cơ bản trong phân tích chi phí – lợi ích là:
A: Phải có đầy đủ các tài liệu điều tra cơ bản về tài nguyên và môi trường tại nơi triên khai dự án
B: Phải gắn chặt với việc thẩm định luận chứng về kinh tế - kỹ thuật đối với dự án đầu tư
C: Dự án đầu tư phải có định hướng phát triển cụ thể về trình độ công nghệ, quy mô và thời
gian hoạt động của cơ sở
D: Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 41.Bộ luật bảo vệ môi trường đang có hiệu lực là?
A: Luật bảo vệ môi trường 2020
B: Luật bảo vệ môi trường 2022
C: Luật bảo vệ môi trường 2014
D: Luật bảo vệ môi trường 2024
Câu 42. Bộ luật bảo vệ môi trường mới nhất có hiệu lực từ ngày nào? A. 1/1/1020. B. 1/1/2021. C. 1/1/2014. D. 1/1/2022.
Câu 43. Nhà máy điện Mặt Trời đầu tiên của Việt Nam được đặt tại tỉnh thành nào? A: Bình Định B: Bình Thuận C: Quảng Ngãi D: Quảng Nam
Câu 44. Trong mô hình kinh tế tài nguyên rừng, nếu tỷ lệ chiết khấu càng cao thì:
A Thời gian thu hoạch rừng càng ngắn lại
B Thời gian thu hoạch rừng càng dài
C Thời gian thu hoạch rừng không thay đổi
D Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 45. Phát biểu nào dưới đây là KHÔNG đúng:
A: Doanh nghiệp sản xuất gây ô nhiễm môi trường thì phải có trách nhiệm chi trả thiệt hại môi trường
B: Doanh nghiệp có thể vừa duy trì hoặc tăng sản lượng sản xuất vừa giảm thiểu hoặc không
gây ô nhiễm môi trường bằng cách đổi mới công nghệ sản xuất thân thiện với môi trường.
C: Giả định các điều kiện sản xuất kinh doanh không thay đổi, để tạo động cơ kinh tế cho doanh
nghiệp gây ô nhiễm môi trường giảm mức sản lượng của mình, cần phải buộc họ chịu đầy đủ
chi phí xã hội của việc sản xuất
D: Tất cả các doanh nghiệp đều phải nộp thuế ô nhiễm môi trường.
Câu 46: Có mấy bước trong tiến hành phân tích chi phí – lợi ích? a. 6 b. 4 c. 3 d. 5 Câu 47: MP là gì? a. Chi phí biên b. Năng suất biên c. Sản phẩm biên
d. b và c đều đúng
Câu 48: Chí phí biên của doanh nghiệp sau thuế ký hiệu là? a. MSC + t b. MEC + t c. MSC d. MPC+ t
Câu 49: Thuế đơn vị t0 tính bằng? a. MEC (Q1) b. MPC (Q1) c. MPC (Q0) d. MEC (Q0)
Câu 50: Gía trị hiện tại ròng ký hiệu là?
a. BCR ( tỷ suất chi phí – lợi nhuận ) b. FV c. CET d. NPV
Câu 51: Trong đánh giá hiệu quả dự án, dự án được cho là hiệu quả khi? a. NPV > 0 b. NVP < 0 c. BCR > 1
d. Cả A và C đều đúng Câu 52: MEB là gì? a. Chi phí biên b. Lợi ích cá nhân biên
c. Lợi ích ngoại ứng biên
d. Lợi ích xã hội biên
Câu 53: MSC là gì? Công thức tính?
A. Chi phí xã hội biên, MSC = MPC + MEC
B. Chi phí ngoại ứng biên, MSC = MPB + MEC
C. Chi phí cá nhân biên, MSC = MPC + MEB
D. Chi phí biên, MSC = MPB + MEB
Câu 54: MEC là gì? Công thức?
a. Chi phí ngoại ứng biên, MEC = MSC – MPC
b. Chi phí cá nhân biên, MEC = MPC - MSC
c. Chi phí lợi ích biên, MEC = MPB - MSC
d. Chi phí lợi ích ngoại ứng biên, MEC = MSB - MPC